|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2005/QĐ-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Việt Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THỦY SẢN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
07/2005/QĐ-BTS
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HOÁ CHẤT, KHÁNG SINHCẤM VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 2/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BTS ngày 22/1/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về
việc ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ
sản và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban
hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục hoá chất, kháng sinh cấm
sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản nêu tại Phụ lục 1 và Danh mục hoá
chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản nhằm khống
chế dư lượng trong sản phẩm thuỷ sản thấp hơn giới hạn tối đa cho phép nêu tại
Phụ lục 2.
Điều 2: Không
cho phép trộn lẫn quá 02 loại hoạt chất kháng sinh trong 01 sản phẩm thuốc, hoá
chất; không cho phép trộn lẫn các hoạt chất cùng nhóm Fluoroquinolone với nhau.
Trong trường hợp một sản phẩm có chứa 02 loại hoạt chất kháng sinh, cơ sở sản
xuất phải có đủ bằng chứng khoa học và thực tiễn để đảm bảo việc trộn lẫn không
làm giảm tính năng tác dụng của từng loại và không phát sinh tác dụng xấu đối với
động vật nuôi và môi trường.
Mọi sản phẩm thức ăn, hoá chất
thẩy rửa khử trùng, hoá chất tẩy rửa ao đầm nuôi, thuốc thú y, hoá chất bảo quản
thuỷ sản phải ghi nhãn theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ
tướng Chính phủ, Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ
sản và kèm theo dòng chữ: “Không chứa các chất cấm sử dụng theo Quyết định số
07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản”.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo
và thay thế Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS ngày 22/1/2002 của Bộ Thuỷ sản về việc
cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và
Danh mục thuốc thú y thuỷ sản hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 của Bộ Thuỷ sản.
Riêng đối với các chất có số thứ tự từ 12 đến 17 tại Phụ lục 1 có hiệu lực thi
hành từ ngày 1/7/2005.
Điều 4: Cục
trưởng Cục Quản lý Chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản chịu trách nhiệm
tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng
các Cục, Vụ, Thanh tra Bộ; Giám đốc Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia và Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có quản lý Nhà nước về thuỷ sản; và các cá nhân, tổ chức sản
xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật dùng trong hoạt động thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
|
Nguyễn Việt Thắng
(Đã ký)
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HOÁ CHẤT,
KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT
|
Tên hoá chất, kháng sinh
|
Đối tượng áp dụng
|
1
|
Aristolochia
spp và các chế phẩm từ chúng
|
Thức
ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất
bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động
thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến
|
2
|
Chloramphenicol
|
3
|
Choloroform
|
4
|
Chlorpromazine
|
5
|
Colchicine
|
6
|
Dapsone
|
7
|
Dimetridazole
|
8
|
Metronidazole
|
9
|
Nitrofuran
(bao gồm cả Furazolidone)
|
10
|
Ronidazole
|
11
|
Green
Malachite (Xanh Malachite)
|
12
|
Ipronidazole
|
13
|
Các
Nitroimidazole khác
|
14
|
Clenbuterol
|
15
|
Diethylstilbestrol
(DES)
|
16
|
Glycopeptides
|
17
|
Trichlorfon
(Dipterex)
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC HOÁ CHẤT,
KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24 tháng 2 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
TT
|
Tên
hoá chất, kháng sinh
|
Dư
lượng đối đa (MRL) (ppb)
|
Mục
đích sử dụng
|
Thời
gian dừng thuốc trước khi thu hoạch làm thực phẩm
|
1
|
Amoxicillin
|
50
|
Dùng
làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y cho động, thực vật dưới nước và lưỡng cư
|
Cơ sở SXKD phải có đầy đủ bằng
chứng khoa học và thực tiễn về thời gian thải loại dư lượng hoá chất, kháng
sinh trong động, thực vật dưới nước và lưỡng cư xuống dưới mức giới hạn tối
đa cho phép cho từng đối tượng nuôi trồng và phải ghi thời gian ngừng sử dụng
thuốc trước khi thu hoạch trên nhãn sản phẩm
|
2
|
Ampicillin
|
50
|
3
|
Benzylpenicillin
|
50
|
4
|
Cloxacillin
|
300
|
5
|
Dicloxacillin
|
300
|
6
|
Oxacillin
|
300
|
7
|
Danofloxacin
|
100
|
8
|
Difloxacin
|
300
|
9
|
Enrofloxacin
|
100
|
10
|
Ciprofloxacin
|
100
|
11
|
Oxolinic Acid
|
100
|
12
|
Sarafloxacin
|
30
|
13
|
Flumequine
|
600
|
14
|
Colistin
|
150
|
15
|
Cypermethrim
|
50
|
16
|
Deltamethrin
|
10
|
17
|
Diflubenzuron
|
1000
|
18
|
Teflubenzuron
|
500
|
19
|
Emamectin
|
100
|
20
|
Erythromycine
|
200
|
21
|
Tilmicosin
|
50
|
22
|
Tylosin
|
100
|
23
|
Florfenicol
|
1000
|
24
|
Lincomycine
|
100
|
25
|
Neomycine
|
500
|
26
|
Paromomycine
|
500
|
27
|
Spectinomycin
|
300
|
28
|
Chlortetracycline
|
100
|
29
|
Oxytetracycline
|
100
|
30
|
Tetracycline
|
100
|
31
|
Sulfonamide (các loại)
|
100
|
32
|
Trimethoprim
|
50
|
33
|
Ormetoprim
|
50
|
34
|
Tricaine methanesulfonate
|
15-330
|
Ghi chú: Khi đăng ký sản xuất kinh doanh thuốc thú y cho động
vật, thực vật dưới nước và lưỡng cư có chứa hoá chất, kháng sinh ngoài Danh mục
nêu tại phụ lục này cơ sở xin đăng ký phải cung cấp đầy đủ bằng chứng khoa học
và thực tiễn (hoặc kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm) xác định tính năng, tác dụng,
tác hại nếu có của sản phẩm và mức dư lượng tối đa cho phép (MRL), thời gian thải
loại dư lượng hoá chất kháng sinh trong động, thực vật dưới nước và lưỡng cư xuống
dưới mức giới hạn tối đa cho phép cho từng đối tượng nuôi trồng.
Quyết định 07/2005/QĐ-BTS về danh mục hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
MINISTRY
OF FISHERIES
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM Independence
- Freedom – Happiness
----------
|
No:
07/2005/QD-BTS
|
Hanoi,
February 24th 2005
|
DECISION REGARDING
LIST OF CHEMICALS AND ANTIBIOTICS PROHIBITED TO BE USED IN PRODUCTION AND TRADE
OF FISH AND FISHERY PRODUCTS THE MINISTER OF FISHERIES Pursuant to Ordinance on
veterinary service 2004
Pursuant to Decree 43/2003/ND-CP dated May 2nd 2003 of the Government
regulating the mandate, authorities and organizational mechanism of the
Ministry of Fisheries
Pursuant to Decision 3/2002/QD-BTS dated Jan. 22nd of the Minister of Fisheries
regulating the promulgation of regulations on management of fish veterinary
drugs
Upon request made by the Director of NAFIQAVED and the Director of Science and
Technology Department HAS DECIDED Article 1. The list on
the chemicals and anti-biotic that are prohibited to be used in production and
trade of fish and fishery products (see Annex 1) and the list on the chemicals
and anti-biotic that are restricted to be used in the production and trade of
fish and fishery products in order to control the residues in the fishery
products that are lower than allowable limits as stated in Annex 2 shall be
issued in line with this Decision. Article 2. It is
prohibited to mix more than 2 types of anti-biotic active elements in one drug
or chemical product. It is prohibited to mix the fluoroquinnolone-group
elements together. Where one product contains 2 anti-biotic active elements,
the producing unit shall have full scientific evidence and practice to ensure
that such mixture does not lead to the reduction of the effectiveness of each
and will not produce negative affect to the farmed fish and environment. The feed, cleansers, veterinary
drugs and fish preservation medicals shall be marked with labels according to
Decision 178/1999/QD-TTg of 30/8/1999 of the Prime Minister and the Circular
3/2000/TT-BTS of 22/9/2000 of the Minister of Fisheries and a reference to
“not contained the chemicals prohibited to be used according to Decision
7/2005/QD-BTS dated Feb. 24th 2005 of the Minister of Fisheries” shall be
included. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 4. The Director
of NAFIQAVED shall be responsible for implementation and examination of the
implementation of this Decision. The head of Ministry’s cabinet,
directors of Ministry’s Inspection, Departments and Units, director of national
fisheries extension center and heads of administrative units under the
Ministry, directors of Fisheries Department and Department of Agriculture and
Rural Development in charge of fisheries field; individuals and organization
producing, trading, importing, using of feed, veterinary drugs, chemicals,
bioproducts and microorganisms used in fisheries activities shall be
responsible for implementation of this Decision. FOR AND ON
BEHALF OF THE MINISTER OF FISHERIES
VICE MINISTER
Nguyen Viet Thang ANNEX 1 LIST
OF CHEMICALS AND ANTIBIOTICS PROHIBITED TO BE USED IN PRODUCTION AND TRADE OF
FISH AND FISHERY PRODUCTS
(promulgated in line with Decision 7/2005/QD-BTS dated Feb. 24th 2005 of the
Minister of Fisheries No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Application objects 1 Aristolochia spp and its
products Feed, veterinary drugs,
chemicals, environment cleansers, preservation drugs, hand cream used during
the production of fish fry, aquaculture, fisheries services, preservation and
processing 2 Chloramphenicol 3 Chloroform 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Colchicine 6 Dapsone 7 Dimetridazole 8 Metronidazole 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Ronidazole 11 Green Malachite 12 Ipronidazole 13 Other Nitroimidazoles 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 Diethylstilbestrol (DES) 16 Glycopeptides 17 Trichlorfon (Dipterex) ANNEX 2 LIST
OF CHEMICALS AND ANTIBIOTICS RESTRICTED TO BE USED IN PRODUCTION AND TRADE OF
FISH AND FISHERY PRODUCTS
(promulgated in line with Decision 7/2005/QD-BTS dated Feb. 24th 2005 of the
Minister of Fisheries) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chemicals
and anti-biotics Maximum
residues (ppb)* Purpose
of use Time
to stop using drugs before harvesting 1 Amoxicillin 50 Used as materials for
production of veterinary drugs of fish and amphibian Trading units have to possess
full evidence and practice on the time of releasing the drug residues that
are lower than allowable limits applied to specific farmed fish and have to
record the timing to stop using drugs before harvesting on the lable of the
products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Ampicillin 50 3 Benzylpenicillin 50 4 Cloxacillin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Dicloxacillin 300 6 Oxacillin 300 7 Danofloxacin 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Difloxacin 300 9 Enrofloxacin 100 10 Ciprofloxacin 100 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 12 Sarafloxacin 30 13 Flumequine 600 14 Colistin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 Cypermethrim 50 16 Deltamethrin 10 17 Diflubenzuron 1000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Teflubenzuron 500 19 Emamectin 100 20 Erythromycine 200 21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 22 Tylosin 100 23 Florfenicol 1000 24 Lincomycine ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 Neomycine 500 26 Paromomycin 500 27 Spectinomycin 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chlortetracycline 100 29 Oxytetracycline 100 30 Tetracycline 100 31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 32 Trimethoprim 50 33 Ormetoprim 50 34 Tricaine methanesulfonate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 *Calculated in the aquatic
plants, animals, amphibian and its products
Quyết định 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 về danh mục hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
10.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|