|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2005/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Chí Liêm
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số 05/2005/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 02
năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT
KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC
PHÉP DĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2005
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ nghị đinh số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính
phủ quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế,
Căn cứ Quyết định số 3486 /2001 /QĐ-BYT ngày 13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy chê quản lý hóa chất, chê phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và Y tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và phòng chông HIV/AIDS
- Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng,
cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2005.
Điều 2. Những hóa chất không thuộc Danh mục
quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ
thể để cho phép đăng ký sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15
ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ Quyết định số 1143/2004/QĐ-BYT ngày
01/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn
chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2004.
Điều 4. Các ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh
Thành tra và Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và
phòng chống HIV/AIDS; Cục trưởng Cụ luận lý Dược Việt Nam; Cục trưởng Cục An
toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan,
tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, buôn bán và sử dụng hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt
Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.THỨ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
Trần Chí Liêm
|
DANH MỤC
HOÁ
CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG
TẠI VIỆT NAM NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
05/2005/QĐ-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BẢNG
1: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT CÔN TRÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐUỢC PHÉP
ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG
STT
|
TÊN HOÁ CHẤT
|
1
|
Alpha-cypermethrin (min 90%)
|
2
|
Bayrepel
|
3
|
Belzyl benzoate
|
4
|
Beta-cypermethrin (min 98%)
|
5
|
Bifenthrin (min 97%)
|
6
|
Cyfluthrin (min 93%)
|
7
|
Cypermethrin (min 90%)
|
8
|
Cyphenothrin
|
9
|
Citronella
|
10
|
d-Allethrin (min 92%)
|
11
|
Deltamethrin (min 98%)
|
12
|
Diazinon (min 95%)
|
13
|
Diethyl toluamid (min 95%)
|
14
|
Dimethyl phthalate
|
15
|
D-phenothrin (min 92%)
|
16
|
D-tetramethrin (min 92%)
|
17
|
D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%)
|
18
|
Ethylbutylacetylaminopropionate
|
19
|
Etofenprox (min 96%)
|
20
|
Fipronil (min 97%)
|
21
|
Imidacloprid (min 96%)
|
22
|
Imiprothrin
|
23
|
Lambda-cyhalothrin (min 81%)
|
24
|
Metofluthrin
|
25
|
Polyphenol
|
26
|
Permethrin (min 92%)
|
27
|
Prallethrin (min 90%)
|
28
|
Propoxur (min 95%)
|
29
|
Pyperonyl Butoxide
|
30
|
Rotenone
|
31
|
S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%)
|
32
|
Tetramethrin (min 92%)
|
33
|
Transfluthrin (min 94%)
|
BẢNG 2: DANH
MỤC HOÁ CHẤT DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ
Y TẾ
STT
|
Tên hoá chất
|
1
|
2-phospho-1,2,4-butanetricarbonxylic acid
|
2
|
Acetic acid
|
3
|
Acetylcaprolactam
|
4
|
Acid citric
|
5
|
Alcohol lauric ethoxylated
|
6
|
Alhynamio alkyglycine
|
7
|
Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides
|
8
|
Allantoin
|
9
|
Alpha - terpineol
|
10
|
Aluminium
Oxide
|
11
|
Aluminium
Sulphate
|
12
|
Ammonium nonyphenyl ether sulfate
|
13
|
Amoni bậc 4
|
14
|
Amonium betain
|
15
|
Amphostere
|
16
|
Benzalkonium
Chloride
|
17
|
Biguanide
|
18
|
Biguanindium
acetate
|
19
|
C12-C16
Alkyldimethyl Benzyl Amonium Chloride
|
20
|
Calcium hypoclorite
|
21
|
Cetrimide
|
22
|
Cetyl alcohol
|
23
|
Chlorhexidine Gluconate
|
24
|
Chlorine Isocyanurate
|
25
|
Chlorine
|
26
|
Clohydrate biguanide
|
27
|
Cloramine B
|
28
|
Cloramine T
|
29
|
Clorua biguanide
|
30
|
Clorua didecyl dimethyl amonium
|
31
|
Cocamidopropyl Betaine
|
32
|
Cocopopylene
Diamine
|
33
|
Cresyl
|
34
|
Cyanuric
Acid
|
35
|
Didecyl dimethyl ammonium chloride
|
36
|
Dimethicone Copolyol
|
37
|
Dimethicones
|
38
|
Dioctyl dimethyl ammonium chloride
|
39
|
Disodium cocoamphodiacetate
|
40
|
Disodium oleamido MEA sulfosuccinate
|
41
|
Ethanol
|
42
|
Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid
|
43
|
Ethylhexanol
|
44
|
Ethylic
|
45
|
Formaldehyde
|
46
|
Glutaraldehyde
|
47
|
Hydrogen Peroxide
|
48
|
Iode
|
49
|
Isobutilic
|
50
|
Isopropanol
|
51
|
Isopropilic
|
52
|
Isothiazolone
|
53
|
Lauramphocarboxyglycinate sodium
|
54
|
Lauryldipropylene
triamine
|
55
|
Laurylsulfate de sodium
|
56
|
Malic
Acid
|
57
|
Methyl Hydroxybenzoate proryl
|
58
|
Methylchloroisothiazolinone
|
59
|
Methylisothiazolinone
|
60
|
Methyl - Pentanediol
|
61
|
Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid
|
62
|
Monopropyleneglycol
|
63
|
Microbicidal Amphoteric
|
64
|
N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide
|
65
|
N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine
|
66
|
N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine
|
67
|
N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium
chloride
|
68
|
N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride
|
69
|
Natri benzoat
|
70
|
Natri hydroxid
|
71
|
N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide
|
72
|
Nonylphenol ethoxylated
|
73
|
Octy decyl dimethyl ammonium chloride
|
74
|
Ortho - phthalaldehyde
|
75
|
Paracetic
acid
|
76
|
Phenol
|
77
|
Phosphoric Acid
|
78
|
Poly Hexamethylene biguanide chlorhydrate
|
79
|
Poly Hexamethylene biguanide hydrochloride
|
80
|
Polyaluminium
Chloride
|
81
|
Polyhexanide
|
82
|
polyvinylpyrrolidone iodine
|
83
|
Povidone Iodine
|
84
|
Propanol
|
85
|
Propaltriol 1,2,3
|
86
|
Protease
|
87
|
Reaction product of
Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane
|
88
|
Silver
Sulphadiazine
|
89
|
Sodium
Bicarbonate
|
90
|
Sodium C-14-16 Olefin sulfate
|
91
|
Sodium
Chloride
|
92
|
Sodium Dichloroisocyanurate
|
93
|
Sodium
Dodecyl Benzene Sulphonate
|
94
|
Sodium hydroxide
|
95
|
Sodium hypochlorite
|
96
|
Sodium laurylether sulfate
|
97
|
Sodium
Perborate
|
98
|
Sodium
Peroxoborate
|
99
|
Sodium
Sulphate
|
100
|
Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate
|
101
|
Sulphamic
Acid
|
102
|
Tetra
Acetyl Ethylene Diamine
|
103
|
Trichloro-s-Triazinetrione
|
104
|
Triclosan
|
105
|
Trisodium
Phosphate
|
BẢNG 3: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP
ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT
|
Tên hoá chất
|
Quy định sử dụng
|
1
|
AgniqueTM MMF
|
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt
|
2
|
Bromchlophos
|
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà
|
3
|
Fenitrothion (min 95%)
|
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà
|
4
|
Malathion (min 95%)
|
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết
|
5
|
Novaluron
|
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt
|
6
|
Pirimiphos-methyl 88%
|
Chỉ dùng để diệt bọ chét, ruồi và muỗi ngoài nhà
|
7
|
Pyriproxyfen
|
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt
|
8
|
Temephos (min 88%)
|
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt
|
9
|
Trichlofon (min 97%)
|
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi
|
BẢNG 4: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN
CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT
|
|
TÊN HOÁ CHẤT
|
1
|
|
Aldrin
|
2
|
|
BHC, Lindane
|
3
|
|
Chlordance
|
4
|
|
Cadmium compound
|
5
|
|
DDT
|
6
|
|
Dichlovos
|
7
|
|
Dieldrin
|
8
|
|
Heptachlor
|
9
|
|
Hexachlorobenzene
|
10
|
|
Isobenzan
|
11
|
|
Isodrin
|
12
|
|
Lead compound
|
13
|
|
Methamidophos
|
14
|
|
Methyl Parathion
|
15
|
|
Mirex
|
16
|
|
Monocrotophos
|
17
|
|
Parathion Ethyl
|
18
|
|
Phosphamidon
|
19
|
|
Strobane
|
20
|
|
Toxaphen
|
21
|
|
Các chế phẩm sinh học (vi trùng, vi rút, …) diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
Quyết định 05/2005/QĐ-BYT về Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép dăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2005 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2005/QĐ-BYT về Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép dăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam ngày 18/02/2005 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
6.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|