|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Bình
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 01
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số
29/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP
ngày 15/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải
quan;
Căn cứ Nghị định số 87/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
thương mại;
Căn cứ Thông tư số 194/2010/TT-BTC
ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám
sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 196/2012/TT-BTC
ngày 15/11/2012 Quy định thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu thương mại;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/01/2010 của Thủ tuớng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý
rủi ro hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này. Cụ thể gồm:
Phụ lục I. Bộ mã loại hình quản lý đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán;
Phụ lục II. Bộ mã loại hình quản lý đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng gia công;
Phụ lục III. Bộ mã loại hình quản lý
đối với hàng hóa theo chế độ sản xuất hàng xuất khẩu;
Phụ lục IV. Bộ mã loại hình quản lý đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất;
Phụ lục V. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để đầu tư;
Phụ lục VI. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo chế độ tạm.
Điều 2. Bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu ban hành tại Quyết định này được sử dụng thống nhất để thực hiện thủ tục hải
quan cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định tại Thông tư
194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 và Thông tư 196/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của
Bộ Tài chính; và để tổ chức theo dõi, quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
theo chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Hải quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày
01/01/2013.
Điều 4. Trưởng ban Quản lý rủi ro hải quan, Cục trưởng cục
Công nghệ thông tin và thống kê hải quan, thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực
thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lưu: VT, QLRR(5b).
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Công Bình
|
PHỤ LỤC I
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO HỢP
ĐỒNG MUA BÁN
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Hải quan
Số
TT
|
Nhóm
loại hình
|
Mã
loại hình
|
Tên
loại hình
|
Tên
viết tắt của loại hình
|
1
|
NKD
|
NKD01
|
Nhập Kinh doanh
|
NKD
|
2
|
|
NKD02
|
Nhập Dầu khí
|
NDK
|
3
|
|
NKD03
|
Nhập Kinh doanh Đá Quí
|
NKD-DQ
|
4
|
|
NKD04
|
Nhập Kinh doanh Gắn máy
|
NKDG
|
5
|
|
NKD06
|
Nhập Kinh doanh Ô tô
|
NKDO
|
6
|
|
NKD08
|
Nhập Kinh doanh chuyển mục đích
|
NKD-HDH
|
7
|
|
NKD11
|
Nhập Kinh doanh Tại chỗ
|
NKD-TC
|
8
|
|
NKD12
|
Nhập Biên giới
|
NBG
|
9
|
|
NKD13
|
Nhập Kinh doanh từ KTM về nội địa
|
NKD/KTM-NĐ
|
10
|
|
NKD14
|
Nhập Kinh doanh từ nước ngoài vào
KKT
|
NKD/NN-KKT
|
11
|
|
NKD16
|
Nhập Kinh doanh từ nội địa về KTM
|
NKD/NĐ-KTM
|
12
|
|
NKD17
|
Nhập Kinh doanh từ nước ngoài về
KTM
|
NKD/NN-KTM
|
13
|
|
NKD18
|
Nhập KD giữa các Khu phi thuế quan
|
NKD-PTQ
|
14
|
|
NKD19
|
Nhập trả hàng xuất khẩu bị trả lại
|
NKD-NT
|
15
|
XKD
|
XKD01
|
Xuất Kinh doanh
|
XKD
|
16
|
|
XKD02
|
Xuất Dầu khí
|
XDK
|
17
|
|
XKD04
|
Xuất Kinh doanh Gắn máy
|
XKDG
|
18
|
|
XKD05
|
Xuất Đầu tư Kinh doanh
|
XDT-KD
|
19
|
|
XKD06
|
Xuất Kinh doanh Ô tô
|
XKDO
|
20
|
|
XKD08
|
Xuất Kinh doanh Tại chỗ
|
XKD-TC
|
21
|
|
XKD09
|
Xuất Kinh doanh từ nội địa vào KTM
|
XKD/ND-KTM
|
22
|
|
XKD10
|
Xuất Biên giới
|
XKD-BG
|
23
|
|
XKD11
|
Xuất Kinh doanh phục vụ Đầu tư
|
XKD-DT
|
24
|
|
XKD12
|
Xuất Kinh doanh từ KTM về nội địa
|
XKD/KTM-NĐ
|
25
|
|
XKD13
|
Xuất Kinh doanh từ KTM ra nước
ngoài
|
XKD/KTM-NN
|
26
|
|
XKD14
|
Xuất KD giữa các Khu phi thuế quan
|
XKD-PTQ
|
27
|
|
XKD15
|
Xuất trả hàng đã nhập khẩu
|
XKD-XT
|
PHỤ LỤC II
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO
HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
Ban hành kèm theo Quyết định 02/TCHQ-QĐ
ngày 02/01/2013 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan
Số
TT
|
Nhóm
loại hình
|
Mã
loại hình
|
Tên
loại hình
|
Tên
viết tắt của loại hình
|
1
|
NGC
|
NGC01
|
Nhập Gia công
|
NGC
|
2
|
|
NGC02
|
Nhập Đầu tư Gia công
|
NDT-GC
|
3
|
|
NGC03
|
Nhập Gia công Kinh doanh
|
NGC-KD
|
4
|
|
NGC04
|
Nhập Gia công Tạm nhập
|
NGC-TN
|
5
|
|
NGC05
|
Nhập Kinh doanh Kho Bảo Thuế
|
NKD-KBT
|
6
|
|
NGC06
|
Hàng hóa Tái nhập vào KCX
|
NTKCX
|
7
|
|
NGC07
|
Hàng hóa Tạm nhập vào KCX
|
NTXKCX
|
8
|
|
NGC08
|
Nội địa mua hàng của Khu chế xuất
|
NKD-BND
|
9
|
|
NGC09
|
Nhập khu chế xuất
|
NCX
|
10
|
|
NGC10
|
Nhập chuyển tiếp
|
NCT
|
11
|
|
NGC11
|
Nhập Gia công để SXXK
|
NGC-SXXK
|
12
|
|
NGC12
|
Nhập TP từ ND vào KCX
|
NGC-CX
|
13
|
|
NGC13
|
Nhập Gia công Tại chỗ
|
NGC-TC
|
14
|
|
NGC14
|
Nhập chế xuất tại chỗ
|
NCX-TC
|
15
|
|
NGC15
|
Nhập kho bảo thuế tại chỗ
|
NBT-TC
|
16
|
|
NGC16
|
Nhập Gia công từ KTM về nội địa
|
NGC/KTM-NĐ
|
17
|
|
NGC17
|
Tạm nhập gia công tại chỗ
|
TNGC-TC
|
18
|
|
NGC18
|
Nhập nguyên liệu
từ HĐGC khác
|
NGC-NL
|
19
|
|
NGC19
|
Nhập sản phẩm GCCT từ HĐGC khác
|
NGC-SP
|
20
|
|
NGC20
|
Nhập máy móc thiết bị từ HĐGC khác
|
NGC-TB
|
21
|
|
NGC22
|
Nhập hàng hóa đặt Gia công ở nước
ngoài
|
NGC-NN
|
22
|
|
NGC23
|
Nhập hàng xuất gia công bị trả lại
|
NGC-NT
|
23
|
|
NGC99
|
Nhập Gia công Tạm nhập Tái chế
|
NGC-TNTC
|
24
|
XGC
|
XGC01
|
Xuất Gia công
|
XGC
|
25
|
|
XGC02
|
Xuất Đầu tư Gia công
|
XDT-GC
|
26
|
|
XGC03
|
Xuất Gia công Kinh doanh
|
XGC-KD
|
27
|
|
XGC04
|
Xuất Gia công Tái xuất
|
XGC-TX
|
28
|
|
XGC05
|
Xuất Kinh doanh Kho Bảo Thuế
|
XKD-KBT
|
29
|
|
XGC06
|
Hàng hóa Tái xuất ra nước ngoài từ
KCX
|
XTKCX
|
30
|
|
XGC07
|
Hàng hóa Tạm xuất ra nước ngoài từ
KCX
|
XTNKCX
|
31
|
|
XGC08
|
Hàng trong nội địa bán cho KCX
|
XKD-MND
|
32
|
|
XGC09
|
Sản Phẩm KCX xuất ra nước ngoài
|
XDTKCX
|
33
|
|
XGC10
|
Xuất đặt Gia
công hàng hóa ở nước ngoài
|
XGCNN
|
34
|
|
XGC12
|
Xuất NL từ KCX
vào nội địa để GC
|
XGC-CX
|
35
|
|
XGC13
|
Xuất Gia công Tại chỗ
|
XGC-TC
|
36
|
|
XGC14
|
Xuất chế xuất tại chỗ
|
XCX-TC
|
37
|
|
XGC15
|
Xuất kho bảo thuế tại chỗ
|
XBT-TC
|
38
|
|
XGC16
|
Xuất Gia công
từ nội địa vào KTM
|
XGC/NĐ-KTM
|
39
|
|
XGC18
|
Xuất nguyên liệu cho HĐGC khác
|
XGC-NL
|
40
|
|
XGC19
|
Xuất sản phẩm GCCT cho HĐGC khác
|
XGC-SP
|
41
|
|
XGC20
|
Xuất máy móc thiết bị cho HĐGC khác
|
XGC-TB
|
42
|
|
XGC21
|
Xuất trả hàng gia công đã nhập khẩu
|
XGC-XT
|
PHỤ LỤC III
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG
HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ SẢN XUẤT XUẤT KHẨU
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
Số
TT
|
Nhóm
loại hình
|
Mã
loại hình
|
Tên
loại hình
|
Tên
viết tắt của loại
hình
|
1
|
NSX
|
NSX01
|
Nhập Để Sản Xuất Hàng Xuất Khẩu
|
NSXX
|
2
|
|
NSX02
|
Nhập Đầu tư Sản xuất xuất khẩu
|
NDT-SXX
|
3
|
|
NSX03
|
Nhập SXXK vào KCX
|
NSX-CX
|
4
|
|
NSX04
|
KCX mua hàng nội địa để sản xuất
|
NKD-MND-CX
|
5
|
|
NSX05
|
Tạm nhập hàng SXXK
|
TNSXXK
|
6
|
|
NSX06
|
Nhập SXXK Tại chỗ
|
NSX-TC
|
7
|
|
NSX07
|
Nhập NPL vào kho bảo thuế để SXXK
|
NSX-KBT
|
8
|
|
NSX08
|
Nhập trả hàng xuất SXXK
|
NSX-NT
|
9
|
XSX
|
XSX01
|
Xuất khẩu hàng SX từ hàng NK
|
XSXN
|
10
|
|
XSX02
|
Xuất Đầu tư Sản xuất xuất khẩu
|
XDT-SXX
|
11
|
|
XSX03
|
Xuất SXXK từ KCX
|
XSX-CX
|
12
|
|
XSX04
|
KCX bán hàng nội địa để SXXK
|
XKD-BND-CX
|
13
|
|
XSX05
|
Tái xuất hàng SXXK
|
TXSXXK
|
14
|
|
XSX06
|
Xuất SXXK Tại
chỗ
|
XSX-TC
|
15
|
|
XSX07
|
Xuất SXXK vào kho bảo thuế
|
XSX-KBT
|
16
|
|
XSX08
|
Xuất trả hàng nhập khẩu SXXK
|
XSX-XT
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG
HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưỏng Tổng cục Hải
quan
Số TT
|
Nhóm loại hình
|
Mã
loại hình
|
Tên
loại hình
|
Tên
viết tắt của loại hình
|
1
|
NCX
|
CNC01
|
Chứng từ nhập chế xuất sản xuất
|
CTNCX-SX
|
2
|
CNC02
|
Chứng từ nhập chế xuất đầu tư
|
CTNCX-DT
|
3
|
CNC03
|
Chứng từ nhập chế xuất tiêu dùng
|
CTNCX-TD
|
4
|
CNC04
|
Chứng từ nhập chế xuất cho mục đích
khác
|
CTNCX-K
|
5
|
NCX01
|
Nhập chế xuất sản xuất
|
NCX-SX
|
6
|
NCX02
|
Nhập chế xuất đầu tư
|
NCX-DT
|
7
|
NCX03
|
Nhập chế xuất tiêu dùng
|
NCX-TD
|
8
|
NCX04
|
Nhập chế xuất cho mục đích khác
|
NCX-K
|
9
|
NCX05
|
Nhập trả hàng xuất chế xuất
|
NCX-NT
|
10
|
XCX
|
XCX01
|
Xuất chế xuất sản xuất
|
XCX-SX
|
11
|
XCX02
|
Xuất chế xuất đầu tư
|
XCX-DT
|
12
|
XCX04
|
Xuất chế xuất cho mục đích khác
|
XCX-K
|
13
|
XCX05
|
Xuất trả hàng nhập chế xuất
|
XCX-XT
|
14
|
CXC01
|
Chứng từ xuất
chế xuất sản xuất
|
CTXCX-SX
|
15
|
CXC02
|
Chứng từ xuất chế xuất đầu tư
|
CTCXC-DT
|
16
|
CXC04
|
Chứng từ xuất chế xuất cho mục đích
khác
|
CTCXC-K
|
PHỤ LỤC V
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG
HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐỂ ĐẦU TƯ
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ
ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan
Số
TT
|
Nhóm
loại hình
|
Mã
loại hình
|
Tên
loại hình
|
Tên
viết tắt của loại hình
|
1
|
NDT
|
NDT01
|
Nhập Đầu tư
|
NDT
|
2
|
|
NDT03
|
Nhập Đầu tư ô tô
|
NDTO
|
3
|
|
NDT04
|
Nhập chuyển khẩu
|
NCK
|
4
|
|
NDT05
|
Nhập Đầu tư sửa chữa tái chế
|
NDT-TNST
|
5
|
|
NDT06
|
Nhập Đầu tư Kho Bảo Thuế
|
NDT-KBT
|
6
|
|
NDT07
|
Nhập Đầu tư nhập viện trợ
|
NDT-NVT
|
7
|
|
NDT08
|
Nhập Đầu tư nộp
thuế
|
NDT-NPT
|
8
|
|
NDT09
|
Nhập Đầu tư từ Việt Nam
|
NDTV
|
9
|
|
NDT10
|
Nhập Kinh doanh Đầu tư (Trong nước)
|
NKD-DT
|
10
|
|
NDT11
|
Nhập Đầu tư khu chế xuất
|
NDT-KCX
|
11
|
|
NDT14
|
Nhập Đầu tư khu công nghiệp
|
NDT-KCN
|
12
|
|
NDT15
|
Nhập Đầu tư Gia công khu công nghiệp
|
NDT-GCKCN
|
13
|
|
NDT16
|
Nhập Đầu tư tại chỗ
|
NDT-TC
|
14
|
|
NDT17
|
Nhập Đầu tư liên doanh
|
NDT-LD
|
15
|
|
NDT18
|
Nhập Đầu tư nộp
thuế tại chỗ
|
NDTNT-TC
|
16
|
|
NDT19
|
Nhập trả hàng đầu tư đã xuất khẩu
|
NDT-NT
|
17
|
XDT
|
XDT01
|
Xuất Đầu tư
|
XDT
|
18
|
|
XDT04
|
Xuất Chuyển khẩu
|
XCK
|
19
|
|
XDT05
|
Xuất Đầu tư đã
sửa chữa tái chế
|
XDT-TXST
|
20
|
|
XDT06
|
Xuất Đầu tư Kho Bảo Thuế
|
XDT-KBT
|
21
|
|
XDT08
|
Xuất Đầu tư Gia công khu công nghiệp
|
XDT-GCKCN
|
22
|
|
XDT09
|
Xuất Đầu tư Kinh doanh khu công
nghiệp
|
XDT-KDKCN
|
23
|
|
XDT10
|
Xuất Đầu tư tại
chỗ
|
XDT-TC
|
24
|
|
XDT11
|
Xuất trả hàng
đầu tư đã nhập khẩu
|
XDT-XT
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG
HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ TẠM
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ
ngày 02/01/2013 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan
Số
TT
|
Nhóm
loại hình
|
Mã
loại hình
|
Tên
loại hình
|
Tên
viết tắt của loại hình
|
75
|
NTA
|
NTA01
|
Tạm nhập Tái xuất (Nhập Phải Tái xuất)
|
NTX
|
76
|
|
NTA02
|
Tái nhập
|
NT
|
77
|
|
NTA03
|
Tạm nhập Tàu Biển
|
NTTB
|
78
|
|
NTA04
|
Nhập Đầu tư Tái nhập
|
NDT-TAN
|
79
|
|
NTA05
|
Tái nhập Hàng Xuất Triển Lãm
|
NTTL
|
80
|
|
NTA06
|
Tạm nhập kho ngoại quan
|
NKNQ
|
81
|
|
NTA07
|
Nhập Ủy Thác
|
NUT
|
82
|
|
NTA08
|
Nhập Viện Trợ
|
NVT
|
83
|
|
NTA09
|
Tái nhập Thành Phẩm GC vào KCX
|
NGCT
|
85
|
|
NTA11
|
Nhập Đầu tư Tạm nhập thi công
|
NDT-TNTC
|
87
|
|
NTA13
|
Nhập Quá Cảnh
|
NQC
|
88
|
|
NTA14
|
Nhập Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo
...
|
NTL
|
89
|
|
NTA15
|
Nhập Đầu tư Tạm nhập
|
NDT-TN
|
90
|
|
NTA16
|
Nhập Đầu tư Kinh doanh Cửa hàng
M/Thuế
|
NDT-TNKD
|
91
|
|
NTA19
|
Nhập hàng bán tại cửa hàng miễn thuế
|
NBMT
|
92
|
|
NTA22
|
Nhập Viện Trợ Ô tô
|
NVTO
|
93
|
|
NTA24
|
Tạm nhập xăng dầu
|
TNXD
|
94
|
|
NTA25
|
Tạm nhập Tái chế
|
TNTC
|
95
|
|
NTA26
|
Tạm nhập Tái xuất tại chỗ
|
TNTX-TC
|
96
|
|
NTA27
|
Tái nhập tại chỗ
|
TN-TC
|
150
|
XTA
|
XTA01
|
Tạm xuất Tái nhập (Xuất Phải Tái nhập)
|
XTN
|
151
|
|
XTA02
|
Tái xuất
|
XT
|
152
|
|
XTA03
|
Tái xuất Tàu Biển
|
XTTB
|
153
|
|
XTA04
|
Xuất Đầu tư Tái
xuất
|
XDT-TAIX
|
154
|
|
XTA05
|
Tạm xuất Triển Lãm
|
XTTL
|
155
|
|
XTA06
|
Xuất kho ngoại quan
|
XKNQ
|
157
|
|
XTA08
|
Xuất Viện Trợ
|
XVT
|
158
|
|
XTA09
|
Tái xuất Thành Phẩm GC vào Nội địa
|
XGCT
|
159
|
|
XTA10
|
Tạm xuất NPL vào Nội địa để Gia
công
|
XGCN
|
160
|
|
XTA11
|
Xuất Đầu tư Tái xuất thi công
|
XDT-TXTC
|
161
|
|
XTA12
|
Bán Hàng cho Nội địa (Xí nghiệp
KCX)
|
XKD-BND
|
162
|
|
XTA13
|
Xuất Quá Cảnh
|
XQC
|
163
|
|
XTA14
|
Xuất Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo
...
|
XTL
|
164
|
|
XTA15
|
Xuất Đầu tư Tạm
xuất
|
XDT-TAMX
|
165
|
|
XTA16
|
Tái xuất Xăng Dầu
|
XTXD
|
166
|
|
XTA17
|
Xuất hàng bán tại cửa hàng miễn thuế
|
XBMT
|
167
|
|
XTA18
|
Tái xuất hàng bán miễn thuế
|
XT-BMT
|
168
|
|
XTA19
|
Tái xuất Tái chế
|
XT-TC
|
170
|
|
XTA21
|
Xuất Tại chỗ
Tái xuất
|
XTA-TC
|
171
|
|
XTA22
|
Tạm xuất Tái nhập tại chỗ
|
TXTN-TC
|
172
|
|
XTA23
|
Tái xuất tại
chỗ
|
TX-TC
|
173
|
|
XTA24
|
Tái xuất Đầu tư Kho Bảo Thuế
|
TXDT-KBT
|
Quyết định 02/QĐ-TCHQ năm 2013 về bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/QĐ-TCHQ ngày 02/01/2013 về bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
47.605
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|