|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
0089/TM-XNK
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Dâu
|
Ngày ban hành:
|
26/01/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THƯƠNG MẠI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
0089/TM-XNK
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 1 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO VÀ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
NĂM 1998
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Quyết định số
12/1998/QĐ-TTg , ngày 23 tháng 01 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành
xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998;
Căn cứ kết quả thực hiện việc xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1997 của
các doanh nghiệp Trung ương và địa phương; Sau khi thống nhất với Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.-
Giao hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm
1998 cho các tỉnh, thành phố, các doanh nghiệp Trung ương và các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài xuất khẩu gạo theo Phụ lục 1 và nhập khẩu phân bón
theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.-
Hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón được giao
theo Quyết định này có giá trị thực hiện đến 31 tháng 3 năm 1999.
Điều 3.-
Căn cứ kết quả thực hiện năm 1997, đề nghị Uỷ ban nhân
dân các tỉnh, thành phố giao hạn ngạch cho các doanh nghiệp trên địa bàn trực
thuộc (bao gồm cả các doanh nghiệp là thành viên của Tổng công ty lương thực miền
Nam, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) thực hiện việc xuất khẩu gạo,
nhập khẩu phân bón và thông báo cho Bộ Thương mại, Tổng cục Hải quan, Ngân hàng
Nhà nước, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biết để phối hợp
thực hiện.
PHỤ LỤC SỐ 1
(Kèm
theo Quyết định số 0089 TM/XNK, ngày 26 tháng 01 năm 1998)
GIAO 90% HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO NĂM 1998
Đơn
vị: ngàn tấn
Số
TT
|
Khu
vực
|
Hạn
ngạch được giao
|
A
|
Địa phương
|
2.520
|
1
|
Tỉnh An Giang
|
450
|
2
|
Tỉnh Cần Thơ
|
330
|
3
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
330
|
4
|
Tỉnh Long An
|
210
|
5
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
250
|
6
|
Tỉnh Kiên Giang
|
130
|
7
|
Tỉnh Tiền Giang
|
270
|
8
|
Tỉnh Trà Vinh
|
150
|
9
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
120
|
10
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
70
|
11
|
Tỉnh Cà Mâu
|
30
|
12
|
Tỉnh Bến Tre
|
20
|
13
|
Tỉnh Thái Bình
|
40
|
14
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
120
|
|
|
|
B.
|
Các doanh nghiệp Trung ương
|
1.080
|
15
|
Tổng công ty lương thực miền
Nam
|
620
|
16
|
Tổng công ty lương thực miền Bắc
|
300
|
17
|
Công ty XNK Gedosico (Bộ
Thương mại)
|
100
|
18
|
Tổng công ty vật tư nông nghiệp
TW
|
30
|
19
|
Công ty xuất nhập khẩu ngũ cốc
(Grainco)
|
30
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
3.600
|
PHỤ LỤC SỐ 2
(Kèm
theo Quyết định số 0089 TM-XNK ngày 26 tháng 1 năm 1998)
I. GIAO CHỈ TIÊU NHẬP KHẨU
PHÂN BÓN UREA
Đơn
vị: ngàn tấn
STT
|
Tỉnh,
thành phố, doanh nghiệp
|
Chỉ
tiêu phân bổ
|
|
Cả nước
|
1.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
A- Nhập khẩu cho miền Nam
|
880
|
1
|
Long An
|
70
|
2
|
Đồng Tháp
|
70
|
3
|
An Giang
|
70
|
4
|
Vĩnh Long
|
60
|
5
|
Tiền Giang
|
50
|
6
|
Cần Thơ
|
60
|
7
|
Sóc Trăng
|
30
|
8
|
Bạc Liêu
|
30
|
9
|
Cà Mau
|
30
|
10
|
Đồng Nai
|
30
|
11
|
CT XNK ngũ cốc
|
70
|
12
|
CT XNK khoáng sản
|
30
|
13
|
TCT LT miền Nam
|
50
|
14
|
TCT hoá chất Việt Nam
|
30
|
15
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
200
|
|
|
|
|
B. Nhập khẩu cho miền Bắc
|
500
|
16
|
Hải Phòng
|
90
|
17
|
Hà Nội
|
80
|
18
|
Nghệ An
|
60
|
19
|
Thanh Hoá
|
50
|
20
|
Nam Định
|
30
|
21
|
TCT LT miền Bắc
|
30
|
22
|
TCT Vật tư nông nghiệp
|
160
|
|
|
|
|
C- Nhập khẩu cho miền Trung
|
220
|
23
|
Phú Yên
|
40
|
24
|
Quảng Nam
|
40
|
25
|
Bình Định
|
30
|
26
|
Đăk Lăk
|
20
|
27
|
Gia Lai
|
20
|
28
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
40
|
29
|
CT XNK tổng hợp 3
|
30
|
II. GIAO CHỈ TIÊU NHẬP KHẨU
CÁC LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
Đơn
vị: ngàn tấn
STT
|
Tỉnh,
thành phố, doanh nghiệp
|
Chỉ
tiêu phân bổ
|
|
A. Phân DAP
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam
|
300
|
1
|
Long An
|
30
|
2
|
Đồng Tháp
|
30
|
3
|
An Giang
|
30
|
4
|
Tiền Giang
|
30
|
5
|
Vĩnh Long
|
30
|
6
|
Cần Thơ
|
30
|
7
|
Đồng Nai
|
30
|
8
|
TCT LT miền Nam
|
30
|
9
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
40
|
10
|
CT XNK ngũ cốc
|
20
|
|
|
|
|
B. Phân NPK
|
350
|
|
Nhập khẩu cho miền Trung
|
70
|
1
|
Phú Yên
|
10
|
2
|
Quảng Nam
|
20
|
3
|
Đăk Lăk
|
10
|
4
|
Bình Định
|
10
|
5
|
Gia Lai
|
10
|
6
|
CT XNK tổng hợp 3
|
10
|
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam
|
280
|
7
|
Long An
|
30
|
8
|
Đồng Tháp
|
30
|
9
|
An Giang
|
30
|
10
|
Tiền Giang
|
30
|
11
|
Vĩnh Long
|
30
|
12
|
Cần Thơ
|
30
|
13
|
Đồng Nai
|
20
|
14
|
TCT LT miền Nam
|
30
|
15
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
30
|
16
|
CT XNK ngũ cốc
|
20
|
|
|
|
|
C. Phân KALI
|
240
|
|
Nhập khẩu cho miền Bắc
|
80
|
1
|
Hải Phòng
|
10
|
2
|
Hà Nội
|
20
|
3
|
Nghệ An
|
20
|
4
|
Thanh Hoá
|
10
|
5
|
Nam Định
|
10
|
6
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Trung
|
40
|
7
|
Phú Yên
|
10
|
8
|
Quảng Nam
|
10
|
9
|
CT XNK tổng hợp 3
|
10
|
10
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam
|
120
|
11
|
Long An
|
10
|
12
|
Đồng Tháp
|
10
|
13
|
An Giang
|
10
|
14
|
Cần Thơ
|
10
|
15
|
Đồng Nai
|
10
|
16
|
TCT Hoá chất Việt Nam
|
10
|
17
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
20
|
18
|
TCT cà phê Việt Nam
|
10
|
19
|
TCT cao su Việt Nam
|
10
|
20
|
CT XNK ngũ cốc
|
20
|
|
|
|
|
D. Phân SA
|
250
|
|
Nhập khẩu cho miền Bắc
|
50
|
1
|
Hải Phòng
|
10
|
2
|
Hà Nội
|
10
|
3
|
Nghệ An
|
20
|
4
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Trung
|
50
|
5
|
Phú Yên
|
20
|
6
|
Đăk Lăk
|
10
|
7
|
Quảng Nam
|
10
|
8
|
CT XNK tổng hợp 3
|
10
|
|
|
|
|
Nhập khẩu cho miền Nam
|
150
|
9
|
Đồng Nai
|
10
|
10
|
Long An
|
10
|
11
|
Cần Thơ
|
10
|
12
|
An Giang
|
10
|
13
|
Đồng Tháp
|
10
|
14
|
Vĩnh Long
|
10
|
15
|
Tiền Giang
|
10
|
16
|
TCT vật tư nông nghiệp
|
20
|
17
|
TCT cà phê Việt Nam
|
10
|
18
|
TCT cao su Việt Nam
|
10
|
19
|
TCT LT miền Nam
|
20
|
20
|
TCT Hoá chất Việt Nam
|
10
|
21
|
CT XNK ngũ cốc
|
10
|
Quyết định 0089/TM-XNK về việc giao hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 0089/TM-XNK về việc giao hạn ngạch xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón ngày 26/01/1998 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
4.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|