Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 81/NQ-HĐND 2022 kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Kon Tum
Số hiệu:
|
81/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2023;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
về giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 và Báo cáo số
400/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp
thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo
luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023: Tại Phụ lục I kèm
theo.
Điều 2. Dự toán ngân sách Trung
ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: Tại Phụ lục
II, II.1, III, IV, V kèm theo.
Các cấp ngân sách chủ động cân đối, bố trí tỷ lệ vốn
đối ứng theo quy định; huy động, lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác để thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn.
Điều 3. Thống nhất danh mục dự
án đầu tư thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: Tại Phụ lục VI kèm theo.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
Tại Phụ lục VII kèm theo.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Tại Phụ lục VIII kèm theo.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC I
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
TT
|
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2023
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
giai đoạn I: 2021 - 2025
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
%
|
4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo
|
%
|
6-8
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn hoặc
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
27.1
|
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
8.3
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương trình
|
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
|
Ghi chú
|
Trung ương giao
|
Địa phương giao
|
Giao đợt này
|
Giao sau khi đủ
điều kiện (*)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
1,243,102
|
675,155
|
567,947
|
1,177,683
|
675,155
|
502,528
|
65,419
|
|
65,419
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: 2021 - 2025
|
821,202
|
429,596
|
391,606
|
755,783
|
429,596
|
326,187
|
65,419
|
|
65,419
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 20212025
|
283,570
|
141,429
|
142,141
|
283,570
|
141,429
|
142,141
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2021-2025
|
138,330
|
104,130
|
34,200
|
138,330
|
104,130
|
34,200
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*): Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy
định.
PHỤ LỤC II.1
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA THEO LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
DỰ TOÁN KINH
PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó chi tiết
theo từng lĩnh vực sự nghiệp
|
Sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
Các hoạt động
kinh tế
|
Sự nghiệp đảm bảo
xã hội
|
|
Tổng số
|
567,947
|
139,968
|
25,543
|
15,565
|
365,428
|
21,443
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025
|
142,141
|
33,785
|
6,680
|
7,181
|
94,495
|
|
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo
|
12,144
|
|
|
|
12,144
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
12,144
|
|
|
|
12,144
|
|
|
2
|
Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô
hình giảm nghèo
|
38,935
|
|
|
|
38,935
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
38,935
|
|
|
|
38,935
|
|
|
3
|
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện
dinh dưỡng
|
24,353
|
|
|
7,181
|
17,172
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
1,061
|
|
|
718
|
343
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
23,292
|
|
|
6,463
|
16,829
|
|
|
4
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
34,698
|
26,234
|
|
|
8,464
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
6,277
|
5,247
|
|
|
1,030
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
28,421
|
20,987
|
|
|
7,434
|
|
|
5
|
Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
17,780
|
|
|
|
17,780
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
17,780
|
|
|
|
17,780
|
|
|
6
|
Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông
tin
|
6,680
|
|
6,680
|
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
2,114
|
|
2,114
|
|
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
4,566
|
|
4,566
|
|
|
|
|
7
|
Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh
giá Chương trình
|
7,551
|
7,551
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
2,264
|
2,264
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
5,287
|
5,287
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
giai đoạn I: 2021 - 2025
|
391,606
|
106,183
|
18,863
|
8,384
|
236,733
|
21,443
|
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiểu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
20,646
|
|
|
|
20,646
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
20,646
|
|
|
|
20,646
|
|
|
2
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp
bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị
|
194,976
|
|
|
|
194,976
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
86,295
|
|
|
|
86,295
|
|
|
|
+ Trong đó: Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ
|
60,105
|
|
|
|
60,105
|
|
(*)
|
-
|
Cấp huyện
|
108,681
|
|
|
|
108,681
|
|
|
3
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
17,578
|
|
|
|
17,578
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
562
|
|
|
|
562
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
17,016
|
|
|
|
17,016
|
|
|
4
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
106,183
|
106,183
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
58,208
|
58,208
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó: Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ
|
5,314
|
5,314
|
|
|
|
|
(*)
|
-
|
Cấp huyện
|
47,975
|
47,975
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du
|
7,508
|
|
7,508
|
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
4,505
|
|
4,505
|
|
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
3,003
|
|
3,003
|
|
|
|
|
6
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao
thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
7,712
|
|
|
7,712
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
7,712
|
|
|
7,712
|
|
|
|
7
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết
những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
17,183
|
|
|
|
|
17,183
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
10,309
|
|
|
|
|
10,309
|
|
-
|
Cấp huyện
|
6,874
|
|
|
|
|
6,874
|
|
8
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số
rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
5,940
|
|
336
|
672
|
672
|
4,260
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
3,597
|
|
336
|
672
|
672
|
1,917
|
|
-
|
Cấp huyện
|
2,343
|
|
|
|
|
2,343
|
|
9
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá
việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
13,880
|
|
11,019
|
|
2,861
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
6,407
|
|
4,860
|
|
1,547
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
7,473
|
|
6,159
|
|
1,314
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
34,200
|
|
|
|
34,200
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
5,504
|
|
|
|
5,504
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
28,696
|
|
|
|
28,696
|
|
|
Ghi chú: (*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
Ghi chú
|
Tổng 03 chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: 2021 - 2025
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Trong đó
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
KH năm 2023
|
Hỗ trợ huyện "trắng xã nông thôn mới" (**)
|
Thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (**)
|
|
TỔNG SỐ
|
1,243,102
|
675,155
|
567,947
|
138,330
|
104,130
|
92,190
|
10,000
|
1,940
|
34,200
|
283,570
|
141,429
|
142,141
|
821,202
|
429,596
|
391,606
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
274,298
|
79,483
|
194,815
|
7,444
|
1,940
|
|
|
1,940
|
5,504
|
31,709
|
19,993
|
11,716
|
235,145
|
57,550
|
177,595
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
28,427
|
10,512
|
17,915
|
2,664
|
1,940
|
|
|
1,940
|
724
|
343
|
|
343
|
25,420
|
8,572
|
16,848
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
8,487
|
3,283
|
5,204
|
|
|
|
|
|
|
7,344
|
3,283
|
4,061
|
1,143
|
|
1,143
|
|
3
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
22,107
|
2,506
|
19,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,107
|
2,506
|
19,601
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
408
|
|
408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
|
408
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
66,192
|
27,433
|
38,759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,192
|
27,433
|
38,759
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
1,743
|
|
1,743
|
30
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
1,713
|
|
1,713
|
|
7
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng Kon Tum
|
21,957
|
16,710
|
5,247
|
|
|
|
|
|
|
21,957
|
16,710
|
5,247
|
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
11,313
|
6,252
|
5,061
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
10,813
|
6,252
|
4,561
|
|
9
|
Văn phòng Điều phối
NTM tỉnh
|
2,200
|
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
10,865
|
|
10,865
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
10,365
|
|
10,365
|
|
11
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
1,325
|
779
|
546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,325
|
779
|
546
|
|
12
|
Hội Nông dân tỉnh
|
500
|
|
500
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
13
|
Tỉnh đoàn
|
700
|
|
700
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
14
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
185
|
|
185
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
85
|
|
85
|
|
15
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
16
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3,536
|
1,169
|
2,367
|
650
|
|
|
|
|
650
|
1,347
|
|
1,347
|
1,539
|
1,169
|
370
|
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
18
|
Sở Tài chính
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
19
|
Sở Y tế
|
19,860
|
10,839
|
9,021
|
|
|
|
|
|
|
718
|
|
718
|
19,142
|
10,839
|
8,303
|
|
20
|
Sở Tư pháp
|
123
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
123
|
|
21
|
Sở Giao thông Vận tải
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
22
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
23
|
Ban quản lý Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
|
6,687
|
|
6,687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,687
|
|
6,687
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Plông
|
976
|
|
976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
976
|
|
976
|
|
25
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
26
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
27
|
Công an tỉnh
|
1,085
|
|
1,085
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
885
|
|
885
|
|
28
|
Tập trung tại tỉnh
chưa phân bổ
|
65,419
|
|
65,419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,419
|
|
65,419
|
(*)
|
II
|
Cấp huyện
|
968,804
|
595,672
|
373,132
|
130,886
|
102,190
|
92,190
|
10,000
|
|
28,696
|
251,861
|
121,436
|
130,425
|
586,057
|
372,046
|
214,011
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
44,469
|
23,461
|
21,008
|
21,219
|
17,223
|
17,223
|
|
|
3,996
|
8,463
|
|
8,463
|
14,787
|
6,238
|
8,549
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
82,850
|
46,414
|
36,436
|
11,755
|
8,105
|
8,105
|
|
|
3,650
|
10,416
|
|
10,416
|
60,679
|
38,309
|
22,370
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
71,336
|
37,076
|
34,260
|
5,469
|
3,039
|
3,039
|
|
|
2,430
|
8,139
|
|
8,139
|
57,728
|
34,037
|
23,691
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
73,625
|
45,341
|
28,284
|
30,761
|
28,366
|
28,366
|
|
|
2,395
|
6,264
|
|
6,264
|
36,600
|
16,975
|
19,625
|
|
5
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
192,019
|
124,892
|
67,127
|
13,150
|
10,000
|
|
10,000
|
|
3,150
|
71,972
|
42,218
|
29,754
|
106,897
|
72,674
|
34,223
|
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
112,222
|
68,265
|
43,957
|
5,789
|
3,039
|
3,039
|
|
|
2,750
|
11,011
|
|
11,011
|
95,422
|
65,226
|
30,196
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
77,023
|
40,695
|
36,328
|
7,342
|
4,052
|
4,052
|
|
|
3,290
|
11,696
|
|
11,696
|
57,985
|
36,643
|
21,342
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
75,337
|
49,675
|
25,662
|
26,844
|
24,314
|
24,314
|
|
|
2,530
|
7,853
|
|
7,853
|
40,640
|
25,361
|
15,279
|
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
125,842
|
84,492
|
41,350
|
6,319
|
3,039
|
3,039
|
|
|
3,280
|
59,784
|
38,897
|
20,887
|
59,739
|
42,556
|
17,183
|
|
10
|
Huyện Ia H'Drai
|
114,081
|
75,361
|
38,720
|
2,238
|
1,013
|
1,013
|
|
|
1,225
|
56,263
|
40,321
|
15,942
|
55,580
|
34,027
|
21,553
|
|
Ghi chú:
(*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
(**): Triển khai thực hiện sau khi cấp có thẩm quyền
giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết dự án thành phần
|
|
|
Dự án 1 (TDA 1)
|
Dự án 2
|
Dự án 3
|
Dự án 4
|
Dự án 5
|
Dự án 6
|
|
Dự án 7
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Chi tiết tiểu dự án
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 3
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 1
|
TDA 2
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
283,570
|
141,429
|
142,141
|
133,580
|
121,436
|
12,144
|
38,935
|
24,353
|
17,172
|
7,181
|
54,691
|
19,993
|
34,698
|
42,944
|
16,710
|
26,234
|
2,300
|
9,447
|
3,283
|
6,164
|
17,780
|
6,680
|
4,490
|
2,190
|
7,551
|
4,920
|
2,631
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
31,709
|
19,993
|
11,716
|
|
|
|
|
1,061
|
343
|
718
|
26,270
|
19,993
|
6,277
|
21,957
|
16,710
|
5,247
|
414
|
3,899
|
3,283
|
616
|
|
2,114
|
1,347
|
767
|
2,264
|
1,475
|
789
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
343
|
|
343
|
|
|
|
|
343
|
343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
7,344
|
3,283
|
4,061
|
|
|
|
|
|
|
|
4,313
|
3,283
|
1,030
|
|
|
|
414
|
3,899
|
3,283
|
616
|
|
767
|
|
767
|
2,264
|
1,475
|
789
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng Kon Tum
|
21,957
|
16,710
|
5,247
|
|
|
|
|
|
|
|
21,957
|
16,710
|
5,247
|
21,957
|
16,710
|
5,247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
718
|
|
718
|
|
|
|
|
718
|
|
718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1,347
|
|
1,347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,347
|
1,347
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
251,861
|
121,436
|
130,425
|
133,580
|
121,436
|
12,144
|
38,935
|
23,292
|
16,829
|
6,463
|
28,421
|
|
28,421
|
20,987
|
|
20,987
|
1,886
|
5,548
|
|
5,548
|
17,780
|
4,566
|
3,143
|
1,423
|
5,287
|
3,445
|
1,842
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
8,463
|
|
8,463
|
|
|
|
3,644
|
2,222
|
1,575
|
647
|
1,635
|
|
1,635
|
1,106
|
|
1,106
|
|
529
|
|
529
|
|
446
|
307
|
139
|
516
|
336
|
180
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
10,416
|
|
10,416
|
|
|
|
3,948
|
2,289
|
1,707
|
582
|
3,138
|
|
3,138
|
2,374
|
|
2,374
|
|
764
|
|
764
|
|
482
|
332
|
150
|
559
|
364
|
195
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
8,139
|
|
8,139
|
|
|
|
2,896
|
1,840
|
1,251
|
589
|
2,639
|
|
2,639
|
2,070
|
|
2,070
|
|
569
|
|
569
|
|
354
|
244
|
110
|
410
|
267
|
143
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
6,264
|
|
6,264
|
|
|
|
2,106
|
1,416
|
911
|
505
|
2,185
|
|
2,185
|
1,714
|
|
1,714
|
|
471
|
|
471
|
|
258
|
177
|
81
|
299
|
195
|
104
|
|
5
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
71,972
|
42,218
|
29,754
|
46,440
|
42,218
|
4,222
|
5,831
|
3,482
|
2,520
|
962
|
3,954
|
|
3,954
|
2,771
|
|
2,771
|
694
|
489
|
|
489
|
10,880
|
642
|
442
|
200
|
743
|
484
|
259
|
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
11,011
|
|
11,011
|
|
|
|
4,252
|
2,517
|
1,838
|
679
|
3,120
|
|
3,120
|
2,494
|
|
2,494
|
|
626
|
|
626
|
|
520
|
358
|
162
|
602
|
392
|
210
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
11,696
|
|
11,696
|
|
|
|
4,556
|
2,551
|
1,969
|
582
|
3,388
|
|
3,388
|
2,612
|
|
2,612
|
|
776
|
|
776
|
|
557
|
383
|
174
|
644
|
420
|
224
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
7,853
|
|
7,853
|
|
|
|
2,794
|
1,729
|
1,208
|
521
|
2,593
|
|
2,593
|
2,141
|
|
2,141
|
|
452
|
|
452
|
|
341
|
235
|
106
|
396
|
258
|
138
|
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
59,784
|
38,897
|
20,887
|
42,787
|
38,897
|
3,890
|
5,183
|
3,099
|
2,240
|
859
|
4,002
|
|
4,002
|
2,706
|
|
2,706
|
694
|
602
|
|
602
|
3,500
|
562
|
387
|
175
|
651
|
424
|
227
|
|
10
|
Huyện Ia H'Drai
|
56,263
|
40,321
|
15,942
|
44,353
|
40,321
|
4,032
|
3,725
|
2,147
|
1,610
|
537
|
1,767
|
|
1,767
|
999
|
|
999
|
498
|
270
|
|
270
|
3,400
|
404
|
278
|
126
|
467
|
305
|
162
|
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
1 Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế
- xã hội các huyện nghèo
- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng
kinh tế - xã hội các huyện nghèo
2 Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình
giảm nghèo
3 Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện
dinh dưỡng
- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong
lĩnh vực nông nghiệp
- Tiểu dự án 2. Cải thiện dinh dưỡng
4 Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
- Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
- Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
5 Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
trên địa bàn các huyện nghèo
6 Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa
chiều
7 Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá
Chương trình
- Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện
Chương trình
- Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết dự án thành phần
|
Dự án 1
|
Dự án 2
|
Dự án 3
|
Dự án 4 (TDA 1)
|
Dự án 5
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 3
|
TDA 4
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
821,202
|
429,596
|
391,606
|
55,929
|
35,283
|
20,646
|
93,539
|
203,548
|
8,572
|
194,976
|
140,771
|
62,777
|
8,572
|
54,205
|
210,288
|
192,710
|
17,578
|
170,279
|
64,096
|
106,183
|
104,618
|
64,096
|
40,522
|
10,652
|
43,513
|
11,496
|
I
|
Cấp tỉnh
|
235,145
|
57,550
|
177,595
|
|
|
|
|
94,867
|
8,572
|
86,295
|
81,417
|
13,450
|
8,572
|
4,878
|
4,166
|
3,604
|
562
|
85,641
|
27,433
|
58,208
|
65,280
|
27,433
|
37,847
|
10,652
|
1,087
|
8,622
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
25,420
|
8,572
|
16,848
|
|
|
|
|
25,364
|
8,572
|
16,792
|
13,649
|
11,715
|
8,572
|
3,143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1,143
|
|
1,143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,087
|
|
1,087
|
|
|
|
|
1,087
|
|
3
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
22,107
|
2,506
|
19,601
|
|
|
|
|
543
|
|
543
|
|
543
|
|
543
|
|
|
|
10,564
|
|
10,564
|
|
|
|
1,942
|
|
8,622
|
4
|
Sở Công Thương
|
408
|
|
408
|
|
|
|
|
379
|
|
379
|
|
379
|
|
379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
66,192
|
27,433
|
38,759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,136
|
27,433
|
38,703
|
65,280
|
27,433
|
37,847
|
856
|
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
1,713
|
|
1,713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,684
|
|
1,684
|
|
|
|
1,684
|
|
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
10,813
|
6,252
|
4,561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
10,365
|
|
10,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
1,325
|
779
|
546
|
|
|
|
|
271
|
|
271
|
|
271
|
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nông dân tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
271
|
|
271
|
|
271
|
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tỉnh đoàn
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
271
|
|
271
|
|
271
|
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
85
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1,539
|
1,169
|
370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
19,142
|
10,839
|
8,303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,166
|
3,604
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
123
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao thông Vận tải
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
|
6,687
|
|
6,687
|
|
|
|
|
6,687
|
|
6,687
|
6,687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon
Plông
|
976
|
|
976
|
|
|
|
|
976
|
|
976
|
976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Công an tỉnh
|
885
|
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
856
|
|
856
|
|
|
|
856
|
|
|
26
|
Tập trung tại tỉnh
chưa phân bổ
|
65,419
|
|
65,419
|
|
|
|
|
60,105
|
|
60,105
|
60,105
|
|
|
|
|
|
|
5,314
|
|
5,314
|
|
|
|
5,314
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
586,057
|
372,046
|
214,011
|
55,929
|
35,283
|
20,646
|
93,539
|
108,681
|
|
108,681
|
59,354
|
49,327
|
|
49,327
|
206,122
|
189,106
|
17,016
|
84,638
|
36,663
|
47,975
|
39,338
|
36,663
|
2,675
|
|
42,426
|
2,874
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
14,787
|
6,238
|
8,549
|
1,933
|
1,311
|
622
|
|
1,293
|
|
1,293
|
|
1,293
|
|
1,293
|
4,430
|
3,856
|
574
|
4,679
|
|
4,679
|
52
|
|
52
|
|
4,566
|
61
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
60,679
|
38,309
|
22,370
|
6,223
|
3,428
|
2,795
|
10,217
|
8,246
|
|
8,246
|
3,700
|
4,546
|
|
4,546
|
23,262
|
21,468
|
1,794
|
9,807
|
2,243
|
7,564
|
2,497
|
2,243
|
254
|
|
7,024
|
286
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
57,728
|
34,037
|
23,691
|
3,846
|
2,603
|
1,243
|
7,220
|
15,310
|
|
15,310
|
11,497
|
3,813
|
|
3,813
|
20,837
|
19,380
|
1,457
|
7,671
|
3,721
|
3,950
|
3,878
|
3,721
|
157
|
|
3,512
|
281
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
36,600
|
16,975
|
19,625
|
1,715
|
1,230
|
485
|
7,220
|
12,126
|
|
12,126
|
11,136
|
990
|
|
990
|
5,676
|
5,287
|
389
|
6,870
|
1,485
|
5,385
|
1,535
|
1,485
|
50
|
|
5,268
|
67
|
5
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
106,897
|
72,674
|
34,223
|
9,524
|
5,845
|
3,679
|
16,848
|
17,265
|
|
17,265
|
5,510
|
11,755
|
|
11,755
|
38,589
|
35,220
|
3,369
|
18,388
|
11,633
|
6,755
|
12,046
|
11,633
|
413
|
|
5,737
|
605
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
95,422
|
65,226
|
30,196
|
9,644
|
5,355
|
4,289
|
19,023
|
16,674
|
|
16,674
|
6,000
|
10,674
|
|
10,674
|
33,350
|
30,294
|
3,056
|
10,001
|
6,969
|
3,032
|
7,254
|
6,969
|
285
|
|
2,224
|
523
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
57,985
|
36,643
|
21,342
|
6,681
|
4,221
|
2,460
|
7,750
|
11,069
|
|
11,069
|
5,689
|
5,380
|
|
5,380
|
24,889
|
22,750
|
2,139
|
4,278
|
729
|
3,549
|
1,563
|
729
|
834
|
|
2,341
|
374
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
40,640
|
25,361
|
15,279
|
5,568
|
3,202
|
2,366
|
|
4,741
|
|
4,741
|
886
|
3,855
|
|
3,855
|
20,404
|
18,879
|
1,525
|
7,497
|
2,471
|
5,026
|
2,771
|
2,471
|
300
|
|
4,495
|
231
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
59,739
|
42,556
|
17,183
|
6,172
|
4,044
|
2,128
|
13,155
|
7,144
|
|
7,144
|
2,401
|
4,743
|
|
4,743
|
20,577
|
18,751
|
1,826
|
6,902
|
3,131
|
3,771
|
3,426
|
3,131
|
295
|
|
3,162
|
314
|
10
|
Huyện Ia H'Drai
|
55,580
|
34,027
|
21,553
|
4,623
|
4,044
|
579
|
12,106
|
14,813
|
|
14,813
|
12,535
|
2,278
|
|
2,278
|
14,108
|
13,221
|
887
|
8,545
|
4,281
|
4,264
|
4,316
|
4,281
|
35
|
|
4,097
|
132
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025
1 Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt
2 Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân
cư ở những nơi cần thiết
3 Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo
chuỗi giá trị
- Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm
nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi
giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và
thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
4 Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn
vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
- Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu,
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
5 Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực
- Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát
triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú
và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS - Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân
tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề
nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền
núi.
- Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng
đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp.
(*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
|
Ghi chú
|
Chi tiết dự án thành phần
|
Dự án 6
|
Dự án 7
|
Dự án 8
|
Dự án 9
|
Dự án 10
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Chi tiết tiểu dự án
|
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 1
|
TDA 2
|
TDA 3
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
25,372
|
17,864
|
7,508
|
14,947
|
7,235
|
7,712
|
17,183
|
8,446
|
2,506
|
5,940
|
4,186
|
2,506
|
1,680
|
4,260
|
21,671
|
7,791
|
13,880
|
9,377
|
9,433
|
7,791
|
1,642
|
2,861
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
10,757
|
6,252
|
4,505
|
14,947
|
7,235
|
7,712
|
10,309
|
6,103
|
2,506
|
3,597
|
4,186
|
2,506
|
1,680
|
1,917
|
8,355
|
1,948
|
6,407
|
3,760
|
3,048
|
1,948
|
1,100
|
1,547
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
|
56
|
|
|
|
|
56
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
|
56
|
|
|
|
|
56
|
|
3
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
6,103
|
2,506
|
3,597
|
4,186
|
2,506
|
1,680
|
1,917
|
4,897
|
|
4,897
|
3,385
|
821
|
|
821
|
691
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
|
| | |