Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 81/NQ-HĐND 2022 kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Kon Tum

Số hiệu: 81/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 và Báo cáo số 400/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023: Tại Phụ lục I kèm theo.

Điều 2. Dự toán ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: Tại Phụ lục II, II.1, III, IV, V kèm theo.

Các cấp ngân sách chủ động cân đối, bố trí tỷ lệ vốn đối ứng theo quy định; huy động, lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn.

Điều 3. Thống nhất danh mục dự án đầu tư thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Tại Phụ lục VI kèm theo.

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Tại Phụ lục VII kèm theo.

3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Tại Phụ lục VIII kèm theo.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

PHỤ LỤC I

MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo

%

6-8

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

3.1

Cấp huyện

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn hoặc hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

1

3.2

Cấp xã

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

56.5

Trong đó:

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

27.1

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

8.3

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

Ghi chú

Trung ương giao

Địa phương giao

Giao đợt này

Giao sau khi đủ điều kiện (*)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Tổng số

1,243,102

675,155

567,947

1,177,683

675,155

502,528

65,419

65,419

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

821,202

429,596

391,606

755,783

429,596

326,187

65,419

65,419

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 20212025

283,570

141,429

142,141

283,570

141,429

142,141

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

138,330

104,130

34,200

138,330

104,130

34,200

Ghi chú: (*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.

PHỤ LỤC II.1

DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA THEO LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

Ghi chú

Tổng số

Trong đó chi tiết theo từng lĩnh vực sự nghiệp

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Các hoạt động kinh tế

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

Tổng số

567,947

139,968

25,543

15,565

365,428

21,443

I

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

142,141

33,785

6,680

7,181

94,495

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

12,144

12,144

-

Cấp huyện

12,144

12,144

2

Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

38,935

38,935

-

Cấp huyện

38,935

38,935

3

Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

24,353

7,181

17,172

-

Cấp tỉnh

1,061

718

343

-

Cấp huyện

23,292

6,463

16,829

4

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

34,698

26,234

8,464

-

Cấp tỉnh

6,277

5,247

1,030

-

Cấp huyện

28,421

20,987

7,434

5

Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

17,780

17,780

-

Cấp huyện

17,780

17,780

6

Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

6,680

6,680

-

Cấp tỉnh

2,114

2,114

-

Cấp huyện

4,566

4,566

7

Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

7,551

7,551

-

Cấp tỉnh

2,264

2,264

-

Cấp huyện

5,287

5,287

II

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

391,606

106,183

18,863

8,384

236,733

21,443

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiểu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

20,646

20,646

-

Cấp huyện

20,646

20,646

2

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

194,976

194,976

-

Cấp tỉnh

86,295

86,295

+ Trong đó: Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ

60,105

60,105

(*)

-

Cấp huyện

108,681

108,681

3

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

17,578

17,578

-

Cấp tỉnh

562

562

-

Cấp huyện

17,016

17,016

4

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

106,183

106,183

-

Cấp tỉnh

58,208

58,208

+ Trong đó: Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ

5,314

5,314

(*)

-

Cấp huyện

47,975

47,975

5

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du

7,508

7,508

-

Cấp tỉnh

4,505

4,505

-

Cấp huyện

3,003

3,003

6

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

7,712

7,712

-

Cấp tỉnh

7,712

7,712

7

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

17,183

17,183

-

Cấp tỉnh

10,309

10,309

-

Cấp huyện

6,874

6,874

8

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

5,940

336

672

672

4,260

-

Cấp tỉnh

3,597

336

672

672

1,917

-

Cấp huyện

2,343

2,343

9

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

13,880

11,019

2,861

-

Cấp tỉnh

6,407

4,860

1,547

-

Cấp huyện

7,473

6,159

1,314

III

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

34,200

34,200

-

Cấp tỉnh

5,504

5,504

-

Cấp huyện

28,696

28,696

Ghi chú: (*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

Ghi chú

Tổng 03 chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Trong đó

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

KH năm 2023

Hỗ trợ huyện "trắng xã nông thôn mới" (**)

Thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (**)

TỔNG SỐ

1,243,102

675,155

567,947

138,330

104,130

92,190

10,000

1,940

34,200

283,570

141,429

142,141

821,202

429,596

391,606

I

Cấp tỉnh

274,298

79,483

194,815

7,444

1,940

1,940

5,504

31,709

19,993

11,716

235,145

57,550

177,595

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28,427

10,512

17,915

2,664

1,940

1,940

724

343

343

25,420

8,572

16,848

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8,487

3,283

5,204

7,344

3,283

4,061

1,143

1,143

3

Ban Dân tộc tỉnh

22,107

2,506

19,601

22,107

2,506

19,601

4

Sở Công Thương

408

408

408

408

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

66,192

27,433

38,759

66,192

27,433

38,759

6

Sở Nội vụ

1,743

1,743

30

30

1,713

1,713

7

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

21,957

16,710

5,247

21,957

16,710

5,247

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11,313

6,252

5,061

500

500

10,813

6,252

4,561

9

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

2,200

2,200

2,200

2,200

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

10,865

10,865

500

500

10,365

10,365

11

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1,325

779

546

1,325

779

546

12

Hội Nông dân tỉnh

500

500

200

200

300

300

13

Tỉnh đoàn

700

700

400

400

300

300

14

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

185

185

100

100

85

85

15

Ban Dân vận Tỉnh ủy

29

29

29

29

16

Sở Thông tin và Truyền thông

3,536

1,169

2,367

650

650

1,347

1,347

1,539

1,169

370

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

29

29

29

18

Sở Tài chính

29

29

29

29

19

Sở Y tế

19,860

10,839

9,021

718

718

19,142

10,839

8,303

20

Sở Tư pháp

123

123

123

123

21

Sở Giao thông Vận tải

29

29

29

29

22

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum

29

29

29

29

23

Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray

6,687

6,687

6,687

6,687

24

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

976

976

976

976

25

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

29

29

29

29

26

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

29

29

29

29

27

Công an tỉnh

1,085

1,085

200

200

885

885

28

Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ

65,419

65,419

65,419

65,419

(*)

II

Cấp huyện

968,804

595,672

373,132

130,886

102,190

92,190

10,000

28,696

251,861

121,436

130,425

586,057

372,046

214,011

1

Thành phố Kon Tum

44,469

23,461

21,008

21,219

17,223

17,223

3,996

8,463

8,463

14,787

6,238

8,549

2

Huyện Đăk Hà

82,850

46,414

36,436

11,755

8,105

8,105

3,650

10,416

10,416

60,679

38,309

22,370

3

Huyện Đăk Tô

71,336

37,076

34,260

5,469

3,039

3,039

2,430

8,139

8,139

57,728

34,037

23,691

4

Huyện Ngọc Hồi

73,625

45,341

28,284

30,761

28,366

28,366

2,395

6,264

6,264

36,600

16,975

19,625

5

Huyện Tu Mơ Rông

192,019

124,892

67,127

13,150

10,000

10,000

3,150

71,972

42,218

29,754

106,897

72,674

34,223

6

Huyện Đăk Glei

112,222

68,265

43,957

5,789

3,039

3,039

2,750

11,011

11,011

95,422

65,226

30,196

7

Huyện Sa Thầy

77,023

40,695

36,328

7,342

4,052

4,052

3,290

11,696

11,696

57,985

36,643

21,342

8

Huyện Kon Rẫy

75,337

49,675

25,662

26,844

24,314

24,314

2,530

7,853

7,853

40,640

25,361

15,279

9

Huyện Kon Plông

125,842

84,492

41,350

6,319

3,039

3,039

3,280

59,784

38,897

20,887

59,739

42,556

17,183

10

Huyện Ia H'Drai

114,081

75,361

38,720

2,238

1,013

1,013

1,225

56,263

40,321

15,942

55,580

34,027

21,553

Ghi chú:

(*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.

(**): Triển khai thực hiện sau khi cấp có thẩm quyền giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết dự án thành phần

Dự án 1 (TDA 1)

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 4

Dự án 5

Dự án 6

Dự án 7

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Tổng cộng

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

Vốn SN

Tổng cộng

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Chi tiết tiểu dự án

TDA 1

TDA 2

TDA 1

TDA 2

TDA 3

TDA 1

TDA 2

TDA 1

TDA 2

Vốn SN

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

TỔNG SỐ

283,570

141,429

142,141

133,580

121,436

12,144

38,935

24,353

17,172

7,181

54,691

19,993

34,698

42,944

16,710

26,234

2,300

9,447

3,283

6,164

17,780

6,680

4,490

2,190

7,551

4,920

2,631

I

Cấp tỉnh

31,709

19,993

11,716

1,061

343

718

26,270

19,993

6,277

21,957

16,710

5,247

414

3,899

3,283

616

2,114

1,347

767

2,264

1,475

789

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

343

343

343

343

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7,344

3,283

4,061

4,313

3,283

1,030

414

3,899

3,283

616

767

767

2,264

1,475

789

3

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

21,957

16,710

5,247

21,957

16,710

5,247

21,957

16,710

5,247

4

Sở Y tế

718

718

718

718

5

Sở Thông tin và Truyền thông

1,347

1,347

1,347

1,347

II

Cấp huyện

251,861

121,436

130,425

133,580

121,436

12,144

38,935

23,292

16,829

6,463

28,421

28,421

20,987

20,987

1,886

5,548

5,548

17,780

4,566

3,143

1,423

5,287

3,445

1,842

1

Thành phố Kon Tum

8,463

8,463

3,644

2,222

1,575

647

1,635

1,635

1,106

1,106

529

529

446

307

139

516

336

180

2

Huyện Đăk Hà

10,416

10,416

3,948

2,289

1,707

582

3,138

3,138

2,374

2,374

764

764

482

332

150

559

364

195

3

Huyện Đăk Tô

8,139

8,139

2,896

1,840

1,251

589

2,639

2,639

2,070

2,070

569

569

354

244

110

410

267

143

4

Huyện Ngọc Hồi

6,264

6,264

2,106

1,416

911

505

2,185

2,185

1,714

1,714

471

471

258

177

81

299

195

104

5

Huyện Tu Mơ Rông

71,972

42,218

29,754

46,440

42,218

4,222

5,831

3,482

2,520

962

3,954

3,954

2,771

2,771

694

489

489

10,880

642

442

200

743

484

259

6

Huyện Đăk Glei

11,011

11,011

4,252

2,517

1,838

679

3,120

3,120

2,494

2,494

626

626

520

358

162

602

392

210

7

Huyện Sa Thầy

11,696

11,696

4,556

2,551

1,969

582

3,388

3,388

2,612

2,612

776

776

557

383

174

644

420

224

8

Huyện Kon Rẫy

7,853

7,853

2,794

1,729

1,208

521

2,593

2,593

2,141

2,141

452

452

341

235

106

396

258

138

9

Huyện Kon Plông

59,784

38,897

20,887

42,787

38,897

3,890

5,183

3,099

2,240

859

4,002

4,002

2,706

2,706

694

602

602

3,500

562

387

175

651

424

227

10

Huyện Ia H'Drai

56,263

40,321

15,942

44,353

40,321

4,032

3,725

2,147

1,610

537

1,767

1,767

999

999

498

270

270

3,400

404

278

126

467

305

162

Ghi chú:

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

1 Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

2 Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

3 Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

- Tiểu dự án 2. Cải thiện dinh dưỡng

4 Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

- Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

- Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

5 Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

6 Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

- Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin

- Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

7 Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

- Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

- Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết dự án thành phần

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 4 (TDA 1)

Dự án 5

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

TDA 1

TDA 2

TDA 1

TDA 2

TDA 3

TDA 4

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

TỔNG SỐ

821,202

429,596

391,606

55,929

35,283

20,646

93,539

203,548

8,572

194,976

140,771

62,777

8,572

54,205

210,288

192,710

17,578

170,279

64,096

106,183

104,618

64,096

40,522

10,652

43,513

11,496

I

Cấp tỉnh

235,145

57,550

177,595

94,867

8,572

86,295

81,417

13,450

8,572

4,878

4,166

3,604

562

85,641

27,433

58,208

65,280

27,433

37,847

10,652

1,087

8,622

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25,420

8,572

16,848

25,364

8,572

16,792

13,649

11,715

8,572

3,143

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1,143

1,143

1,087

1,087

1,087

3

Ban Dân tộc tỉnh

22,107

2,506

19,601

543

543

543

543

10,564

10,564

1,942

8,622

4

Sở Công Thương

408

408

379

379

379

379

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

66,192

27,433

38,759

66,136

27,433

38,703

65,280

27,433

37,847

856

6

Sở Nội vụ

1,713

1,713

1,684

1,684

1,684

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10,813

6,252

4,561

8

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

10,365

10,365

9

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1,325

779

546

271

271

271

271

10

Hội Nông dân tỉnh

300

300

271

271

271

271

11

Tỉnh đoàn

300

300

271

271

271

271

12

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

85

85

13

Ban Dân vận Tỉnh ủy

29

29

14

Sở Thông tin và Truyền thông

1,539

1,169

370

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

29

16

Sở Tài chính

29

29

17

Sở Y tế

19,142

10,839

8,303

4,166

3,604

562

18

Sở Tư pháp

123

123

19

Sở Giao thông Vận tải

29

29

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum

29

29

21

Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray

6,687

6,687

6,687

6,687

6,687

22

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon

Plông

976

976

976

976

976

23

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

29

29

24

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

29

29

25

Công an tỉnh

885

885

856

856

856

26

Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ

65,419

65,419

60,105

60,105

60,105

5,314

5,314

5,314

II

Cấp huyện

586,057

372,046

214,011

55,929

35,283

20,646

93,539

108,681

108,681

59,354

49,327

49,327

206,122

189,106

17,016

84,638

36,663

47,975

39,338

36,663

2,675

42,426

2,874

1

Thành phố Kon Tum

14,787

6,238

8,549

1,933

1,311

622

1,293

1,293

1,293

1,293

4,430

3,856

574

4,679

4,679

52

52

4,566

61

2

Huyện Đăk Hà

60,679

38,309

22,370

6,223

3,428

2,795

10,217

8,246

8,246

3,700

4,546

4,546

23,262

21,468

1,794

9,807

2,243

7,564

2,497

2,243

254

7,024

286

3

Huyện Đăk Tô

57,728

34,037

23,691

3,846

2,603

1,243

7,220

15,310

15,310

11,497

3,813

3,813

20,837

19,380

1,457

7,671

3,721

3,950

3,878

3,721

157

3,512

281

4

Huyện Ngọc Hồi

36,600

16,975

19,625

1,715

1,230

485

7,220

12,126

12,126

11,136

990

990

5,676

5,287

389

6,870

1,485

5,385

1,535

1,485

50

5,268

67

5

Huyện Tu Mơ Rông

106,897

72,674

34,223

9,524

5,845

3,679

16,848

17,265

17,265

5,510

11,755

11,755

38,589

35,220

3,369

18,388

11,633

6,755

12,046

11,633

413

5,737

605

6

Huyện Đăk Glei

95,422

65,226

30,196

9,644

5,355

4,289

19,023

16,674

16,674

6,000

10,674

10,674

33,350

30,294

3,056

10,001

6,969

3,032

7,254

6,969

285

2,224

523

7

Huyện Sa Thầy

57,985

36,643

21,342

6,681

4,221

2,460

7,750

11,069

11,069

5,689

5,380

5,380

24,889

22,750

2,139

4,278

729

3,549

1,563

729

834

2,341

374

8

Huyện Kon Rẫy

40,640

25,361

15,279

5,568

3,202

2,366

4,741

4,741

886

3,855

3,855

20,404

18,879

1,525

7,497

2,471

5,026

2,771

2,471

300

4,495

231

9

Huyện Kon Plông

59,739

42,556

17,183

6,172

4,044

2,128

13,155

7,144

7,144

2,401

4,743

4,743

20,577

18,751

1,826

6,902

3,131

3,771

3,426

3,131

295

3,162

314

10

Huyện Ia H'Drai

55,580

34,027

21,553

4,623

4,044

579

12,106

14,813

14,813

12,535

2,278

2,278

14,108

13,221

887

8,545

4,281

4,264

4,316

4,281

35

4,097

132

Ghi chú:

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

1 Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

2 Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

3 Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

- Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân

- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4 Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

- Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

5 Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

- Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS - Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

- Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

- Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp.

(*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

Ghi chú

Chi tiết dự án thành phần

Dự án 6

Dự án 7

Dự án 8

Dự án 9

Dự án 10

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

TDA 1

TDA 2

TDA 1

TDA 2

TDA 3

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

TỔNG SỐ

25,372

17,864

7,508

14,947

7,235

7,712

17,183

8,446

2,506

5,940

4,186

2,506

1,680

4,260

21,671

7,791

13,880

9,377

9,433

7,791

1,642

2,861

I

Cấp tỉnh

10,757

6,252

4,505

14,947

7,235

7,712

10,309

6,103

2,506

3,597

4,186

2,506

1,680

1,917

8,355

1,948

6,407

3,760

3,048

1,948

1,100

1,547

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

56

56

56

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

56

56

56

3

Ban Dân tộc tỉnh

6,103

2,506

3,597

4,186

2,506

1,680

1,917

4,897

4,897

3,385

821

821

691

4

Sở Công Thương