|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/2013/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 26/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính
phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị
định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC
ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010
của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 08/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và Văn bản số 1588/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 02/5/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về xây dựng bảng giá đất năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 461/TTr-UBND
ngày 04/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm các nội dung sau:
1. Giá đất ở khu vực đô thị, ven đầu
mối giao thông, trục đường giao thông chính, các trục đường khác tại 12 huyện,
thành phố, thị xã trong tỉnh (từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 12);
2. Giá đất ở nông thôn, giá đất
chuyên dùng, đất tôn giáo tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác tại các địa
bàn trong tỉnh (Phụ lục số 13);
3. Giá đất sản xuất nông nghiệp (đất
trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm), đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng
thuỷ sản, đất làm muối tại các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn các huyện,
thành phố, thị xã trong tỉnh (Phụ lục số 14).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh và tổ chức thực hiện.
Việc điều chỉnh giá đất phát sinh
trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tình hình thực tế, lập thủ tục trình
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Văn phòng Bộ Tư lệnh Quân khu 4;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh uỷ;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm T.Tin VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - tin học VP UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A. Vị trí bám mặt đường các trục
đường chính
|
|
1
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến
Phan Đình Giót
|
13.000.000
|
Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến
Nguyễn Biểu
|
10.000.000
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu
Phủ
|
7.500.000
|
Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường
Đặng Văn Bá
|
6.000.000
|
Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá
đến Cầu Cao
|
5.000.000
|
2
|
Đường Trần Phú
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Nguyễn Du
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến
kênh N1-9
|
13.000.000
|
Đoạn III: Đoạn từ kênh N1-9 đến
đường Hà Hoàng
|
9.000.000
|
Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng
đến Cầu Cày (hết ranh giới TP)
|
6.500.000
|
3
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường
Nguyễn Chí Thanh
|
18.000.000
|
Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến đường Nguyễn Thiếp
|
16.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp
đến đường Nguyễn Trung Thiên
|
12.000.000
|
4
|
Đường Hàm Nghi
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến
đường Lê Duẩn
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh
N1-9
|
13.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết
phường Thạch Linh
|
10.000.000
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành
đến đường Phan Đình Phùng
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng
đến đường 26/3
|
20.000.000
|
6
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Đặng Dung
|
20.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Hải Thượng Lãn Ông
|
14.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn
Ông đến đường Nguyễn Du
|
12.000.000
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
9.000.000
|
7
|
Đường Đặng Dung
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót
đến đường Nguyễn Công Trứ
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ
đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
20.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến hết đất ngân hàng NN T.Phố
|
15.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Tân
Bình
|
12.500.000
|
Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến
Nguyễn Trung Thiên
|
8.000.000
|
8
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Hà Huy Tập
|
13.000.000
|
9
|
Đường Nguyễn Xí
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến
giáp đất UBND phường Hà Huy Tập
|
9.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144
(hết đất ông Chương)
|
7.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã
Thạch Tân (huyện Thạch Hà)
|
5.500.000
|
10
|
Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị
trí)
|
9.500.000
|
11
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến
đường Xuân Diệu
|
14.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến
đường Nguyễn Công Trứ
|
12.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công
Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên
|
8.500.000
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung
Thiên đến đường Mai Thúc Loan
|
7.500.000
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Vũ
Quang
|
11.000.000
|
13
|
Đường Nguyễn Du
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến
đường Nguyễn Công Trứ
|
10.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ
đến đường Nguyễn Trung Thiên
|
8.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung
Thiên đến đường Mai Thúc Loan
|
6.000.000
|
|
Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng
|
3.000.000
|
14
|
Đường Vũ Quang
|
|
Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
9.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến
kênh N1-9
|
7.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu
Đông
|
5.500.000
|
Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết
phường Thạch Linh
|
3.500.000
|
15
|
Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị
trí)
|
7.000.000
|
16
|
Đường Xuân Diệu
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến
đường Nguyễn Du
|
10.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
12.000.000
|
17
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến
đường Xuân Diệu
|
12.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến
đường Nguyễn Công Trứ
|
10.000.000
|
18
|
Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các
vị trí)
|
11.000.000
|
19
|
Đường Nguyễn Huy Tự
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Hải Thượng Lãn Ông
|
9.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn
Ông đến đường Nguyễn Du
|
7.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
8.000.000
|
20
|
Đường Nguyễn Phan Chánh
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung
Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi
rác Văn Yên đến Cống BaRa
|
2.500.000
|
Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò
Hà
|
1.500.000
|
21
|
Đường Mai Thúc Loan
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung
Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường
Nguyễn Du
|
3.500.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến
nhà ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch
Đồng)
|
3.000.000
|
Đoạn IV: Từ nhà ông Nguyễn Xuân
Lâm đến cầu Thạch Đồng
|
2.000.000
|
22
|
Đường 26/3
|
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường
Lê Khôi
|
7.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến
đường Hoàng Xuân Hãn
|
6.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn
đến đường Hà Huy Tập
|
7.000.000
|
23
|
Đường Cao Thắng
|
8.000.000
|
24
|
Đường Nguyễn Hoành Từ
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến
hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng
|
3.500.000
|
Đoạn II: Từ hết đất ông Nguyễn
Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường mới)
|
2.500.000
|
|
Đoạn III: Từ hết đất ông Nguyễn
Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường cũ)
|
2.000.000
|
25
|
Đường Quang Trung
|
|
Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến
đường Đồng Môn
|
7.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến
đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh
Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ
|
4.000.000
|
26
|
Đường Tân Bình
|
6.000.000
|
27
|
Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị
trí)
|
8.000.000
|
28
|
Đường Hoàng Xuân Hãn
|
4.000.000
|
29
|
Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các
vị trí)
|
8.000.000
|
30
|
Đường Nguyễn Trung Thiên
|
|
Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến
đường Hải Thượng Lãn Ông
|
7.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn
Ông đến đường Trung Tiết
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến
đường Nguyễn Du
|
4.000.000
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến
đường Quang Trung
|
2.500.000
|
31
|
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường
70m khu đô thị bắc)
|
18.000.000
|
32
|
Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí)
|
6.500.000
|
33
|
Đường Hà Tôn Mục
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu,
26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế
|
20.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến
đường Phan Đình Giót
|
14.000.000
|
34
|
Đường Lê Duy Điếm
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến Hội quán
khối phố 6
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến
giáp Đồng Nài
|
2.500.000
|
35
|
Đường Lê Khôi
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết
trường tiểu học
|
4.500.000
|
Đoạn II: Từ hết trường tiểu học
đến kênh N1-9.11
|
4.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh N1.9.11 đến kênh
trạm bơm
|
3.000.000
|
Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết
phường
|
2.500.000
|
36
|
Đường Lê Hồng Phong
|
4.500.000
|
37
|
Đường Đặng Văn Bá
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến
hết đất UBND xã Thạch Bình
|
3.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã
Thạch Bình
|
2.000.000
|
38
|
Đường Lê Duẩn
|
9.000.000
|
39
|
Đường Hà Hoàng
|
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến
ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu)
|
4.000.000
|
Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài
Thịnh đến UBND xã Thạch Trung
|
3.000.000
|
40
|
Đường Nguyễn Huy Lung
|
2.500.000
|
41
|
Đường Đồng Môn
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến
UBND xã Thạch Môn
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ UBND xã Thạch Môn đến
hết đường Đồng Môn
|
2.000.000
|
42
|
Đường La Sơn Phu Tử
|
7.000.000
|
43
|
Đường Nam Ngạn
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8
đường Nam Ngạn
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn
đến đường vào Bãi rác
|
3.500.000
|
44
|
Đường Mai Lão Bạng
|
1.500.000
|
45
|
Đường Huy Cận
|
6.000.000
|
46
|
Đường Lê Ninh
|
|
Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn
Ông đến đường Nguyễn Du
|
6.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến
Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
7.000.000
|
47
|
Đường Trung Tiết
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến
đường Nguyễn Công Trứ
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ
đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp
|
3.500.000
|
48
|
Đường Lâm Phước Thọ
|
5.000.000
|
49
|
Đường Trần Thị Hường
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến
đường Xuân Diệu
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến
hết đường Trần Thị Hường
|
3.000.000
|
50
|
Đường Lê Bá Cảnh
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến
hết khối phố 3 phường Đại Nài
|
3.000.000
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại
|
1.500.000
|
51
|
Đường Bùi Cầm Hổ
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối
phố 7 phường Đại Nài
|
2.000.000
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại
|
1.500.000
|
52
|
Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng
18m)
|
7.000.000
|
53
|
Đường Sử Hy Nhan (đường rộng
15,0m)
|
6.000.000
|
54
|
Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng
15,0m)
|
6.000.000
|
55
|
Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng
15,0m)
|
6.000.000
|
56
|
Đường Đông Lộ
|
3.000.000
|
57
|
Đường Nguyễn Tuấn Thiện
|
4.000.000
|
58
|
Đường Lê Văn Huân
|
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông
≥7,0m đến < 12,0m
|
3.000.000
|
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê
tông ≥ 12,0m
|
3.500.000
|
59
|
Đường Trịnh Khắc Lập
|
4.000.000
|
60
|
Đường Nguyễn Xuân Linh
|
3.500.000
|
61
|
Đường Lê Bôi
|
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông
< 7,0m
|
2.500.000
|
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê
tông ≥7,0m đến < 12,0m
|
3.000.000
|
Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê
tông ≥ 12,0m
|
3.500.000
|
62
|
Đường Phan Huy Ích
|
3.500.000
|
|
Đường Nguyễn Hằng Chi
|
3.500.000
|
64
|
Đường Nguyễn Biên
|
3.000.000
|
65
|
Đường Hồ Phi Chấn
|
3.500.000
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến
đường Lê Duẫn
|
3.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến Kênh
N1-9 (nằm đường bao phía Tây)
|
5.000.000
|
66
|
Đường Nguyễn Khắc Viện
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Lý Tự Trọng
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Lý Tự Trọng đến
đường Lâm Phước Thọ
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Lâm Phước Thọ
đến hết đường Nguyễn Khắc Viện
|
4.000.000
|
67
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến
đường Mai Lão Bạng
|
6.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến
đường Quang Trung
|
6.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến
đường Đồng Môn
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến
Cầu Thạch Đồng
|
4.000.000
|
68
|
Đường Phú Hào (tất cả các vị trí)
|
2.500.000
|
69
|
Đường Ngô Đức Kế (đoạn từ đường
Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục)
|
20.000.000
|
B.
|
Giá đất các trục đường còn lại
và hệ số tính giá riêng tại các phường, xã có phụ lục quy định kèm theo.
|
C.
|
Các hệ số điều chỉnh giá còn lại
áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
Phụ lục số 1.1
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG BẮC HÀ
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
|
Khối phố 13,14
|
2.500.000
|
Khối phố 15
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến < 7m
|
|
Khối phố 12,15
|
2.000.000
|
Khối phố 13,14
|
1.900.000
|
c
|
Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥
3m đến < 5m
|
|
Khối phố 12
|
1.900.000
|
Khối phố 13,14
|
1.700.000
|
Khối phố 15
|
1.800.000
|
d
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.200.000
|
đ
|
Có đường < 03m hoặc chưa có
đường
|
800.000
|
* Riêng Khu vực Trung tâm phường
Bắc Hà bao gồm các khối: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 và các vị trí thuộc
khối 12, khối 15 bám đường ngõ 5 Hải Thượng Lãn Ông (tính từ đường Hải Thượng
Lãn Ông đến ngõ 24 đường Xuân Diệu) (trừ các vị trí bám đường có tên):
- Bám đường nhựa từ ≥3m đến
<5m: khối 1,2,3,4,5,11 giá: 1.900.000đ/m²; khối 6,7,8,9,10 giá:
2.000.000đ/m²;
- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến <
6m: khối 1,2,3,5 giá: 2.100.000đ/m²; khối: 4,6,7,8,9,10,11 giá: 2.200.000đ/m²
- Bám đường nhựa từ ≥ 6m giá:
3.500.000 đ/m²;
* Riêng tuyến đường ngõ 02 đường
Xuân Diệu, giá: 5.000.000 đ/m².
|
Phụ lục số 1.2
GIÁ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG
HÀ HUY TẬP
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường 10m
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.200.000
|
g
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
800.000
|
Phụ lục số 1.3
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
I
|
Khối phố 1, 9
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến < 7m
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 5m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 5m đến < 7m
|
1.200.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 5m
|
1.000.000
|
i
|
Có đường < 03m hoặc chưa có
đường
|
800.000
|
II
|
Khối phố 2, 8
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến < 7m
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 5m
|
2.100.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 5m đến < 7m
|
1.200.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 5m
|
1.000.000
|
i
|
Có đường < 03m hoặc chưa có
đường
|
800.000
|
II
|
Khối phố 3, 4, 5, 6, 7
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến < 7m
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 5m
|
2.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 5m đến < 7m
|
1.200.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 5m
|
1.000.000
|
i
|
Có đường < 03m hoặc chưa có
đường
|
800.000
|
* Khu đô thị 02 bên đường bao phía
Tây thuộc phường Trần Phú
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
15m giá: 5.000.000 đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
9m, 10m và 12m giá: 4.000.000 đ/m².
|
Phụ lục 1.4
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG NAM HÀ
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến <7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến <7m
|
1.200.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
800.000
|
* Riêng Khu vực Trung tâm phường
Nam Hà giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn
Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,4,5,6,7,8,9) các vị trí
bám đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá: 4.000.000đ/m².
|
* Riêng Khu vực giới hạn bởi các
đường Phan Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công Trứ (Trừ
những vị trí bám các trục đường này) giá: 6.000.000đ/m².
|
Phụ lục số 1.5
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG NGUYỄN DU
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
|
Khối phố 1,2,3,6
|
2.500.000
|
Khối phố 7,8
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
|
Khối phố 1,2,3
|
2.200.000
|
Khối phố 6,7,8
|
2.000.000
|
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m đến < 12,5m
|
|
e
|
Khối phố 1,2,3
|
2.000.000
|
|
Khối phố 6,7,8
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
|
Khối phố 1,2,3
|
1.200.000
|
Khối phố 6,7,8
|
1.100.000
|
g
|
Có đường < 03m hoặc chưa có
đường
|
|
Khối phố 1,2,3
|
800.000
|
Khối phố 6
|
700.000
|
Khối phố 7,8
|
600.000
|
h
|
Đường quy hoạch rộng 18m khu dân
cư đồng Bài Lài (Khối phố 8)
|
3.500.000
|
i
|
Đường dãy II phía Nam đường Nguyễn
Du (gồm các khối phố: 1,2,3,4)
|
4.000.000
|
j
|
Các tuyến đường quy hoạch rộng
12,5m tại khối phố 1,2,3
|
3.000.000
|
k
|
Các vị trí bám đường nhựa, bê tông
có nền đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su
HT)
|
2.600.000
|
l
|
Đường nhựa 18m trong khu đô thị
Bắc (phía sau Công an Thành phố)
|
6.500.000
|
|
* Hạ tầng khu dân cư Phía đông
đường Nguyễn Huy Tự:
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m
giá: 5.850.000 đồng/m²;
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 4.950.000
đồng/m².
|
Phụ lục số 1.6
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG TÂN GIANG
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
|
Khối phố 12
|
4.000.000
|
Khối phố 1,4,5,6
|
2.200.000
|
Khối phố 2,3
|
2.000.000
|
Khối phố 7,8,9
|
1.800.000
|
Khối phố 10
|
1.600.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.700.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.100.000
|
h
|
Có đường < 03m hoặc chưa có
đường
|
700.000
|
* Các vị trí bám tuyến đường 02
bên Hào Thành, giá: 2.500.000 đ/m².
|
|
* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng
Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):
|
- Các lô đất bám đường Hải Thượng
Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
15m giá: 4.500.000đ/m²;
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
12m giá: 3.500.000đ/m².
|
|
Phụ lục số 1.7
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG THẠCH LINH
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
I
|
Khối phố Vĩnh Hòa
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.200.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.600.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.200.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
650.000
|
II
|
Khối phố Tuy Hòa
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.200.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.200.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
1.900.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.400.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.100.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
900.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
650.000
|
III
|
Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc
Tiến, Yên Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
2.800.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
1.800.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.300.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
IV
|
Khối phố Linh Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.100.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.200.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
1.900.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.400.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.100.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 03m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
V
|
Khối phố Linh Tân
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.100.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
2.900.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
1.900.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.400.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.100.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
VI
|
Khối phố Hòa Linh
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.400.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.100.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.700.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.200.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
650.000
|
Phụ lục số 1.8
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG THẠCH QUÝ
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
I
|
Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
650.000
|
II
|
Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung
Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.800.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
650.000
|
III
|
Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông
Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.700.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12 m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
650.000
|
* Riêng vùng dân cư dưới làng Đông
Quý, vùng dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có
đường nhựa, đường bêtông có nền đường ≥ 03m đến < 07m giá: 1.600.000 đ/m².
|
* Hạ tầng Khu dân cư Đồng Trọt:
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
15m giá: 4.000.000đ/m²;
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
12m giá: 3.500.000đ/m².
|
|
* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng
Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):
|
- Các lô đất bám đường Hải Thượng
Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
15m giá: 4.500.000đ/m²;
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
12m giá: 3.500.000đ/m².
|
Phụ lục 1.9
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG ĐẠI NÀI
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường >18m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
3.500.000
|
Khối phố 7,8
|
3.150.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
2.800.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường >15 đến<18m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
3.000.000
|
Khối phố 7,8
|
2.700.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
2.400.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường >12 đến<15m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
2.500.000
|
Khối phố 7,8
|
2.250.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường >7 đến< 12m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
2.200.000
|
Khối phố 7,8
|
2.000.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.800.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường >3 đến< 7m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.800.000
|
Khối phố 7,8
|
1.700.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường >12 m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.600.000
|
Khối phố 7,8
|
1.400.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường >7m <12m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.400.000
|
Khối phố 7,8
|
1.200.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường >3 m <7m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.200.000
|
Khối phố 7,8
|
1.000.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
800.000
|
h
|
có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
Phụ lục 1.10
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN
PHƯỜNG VĂN YÊN
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
I
|
Khối phố Tây Yên
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến <7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến <5m
|
1.800.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.800.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
II
|
Khối phố Tân Yên
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến <7m
|
1.800.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến <5m
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 1 m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
III
|
Khối phố Hòa Bình
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến <7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến <5m
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12 m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
IV
|
Khối phố Văn Thịnh
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến <7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến <5m
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
V
|
Khối phố Văn Phúc
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18 m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 5m đến <7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường
≥ 3m đến <5m
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
600.000
|
|
* Riêng vùng Quy hoạch Đồng Leo:
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bêtông rộng 15,0m giá
2.200.000đ/m²
|
|
- Các lô đất bám 2 mặt đường,
trong đó hướng chính giáp đường 15,0m, giá 2.200.000đ/m², hệ số 1,1.
|
Phụ lục số 1.11
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ
THẠCH TRUNG
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥15m đến < 18m
|
2.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến < 15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến < 12m
|
1.600.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.400.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m đến <12 m
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
500.000
|
* Giá trên là giá đất các loại
đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I.
|
|
* Giá các xóm loại II tính bằng
0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.
|
|
- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân
Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà.
|
- Xóm loại 2 gồm: Nam Quang, Bắc
Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.
|
* Riêng hạ tầng Khu dân cư Đội
Thao:
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
18m giá: 4.500.000 đ/m²;
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng
15m giá: 4.000.000 đ/m².
|
|
Phụ lục số 1.12
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ
THẠCH MÔN
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A
|
Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
2.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥15m đến < 18m
|
1.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến < 15m
|
1.400.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến < 12m
|
1.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
800.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m đến <12 m
|
600.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
400.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
300.000
|
B
|
Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
1.600.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥15m đến < 18m
|
1.200.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến < 15m
|
1.120.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến < 12m
|
960.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
640.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m đến <12 m
|
500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
400.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
300.000
|
Phụ lục số 1.13
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ
THẠCH ĐỒNG
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
2.200.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥15m đến < 18m
|
1.800.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến < 15m
|
1.600.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến < 12m
|
1.450.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m đến <12 m
|
800.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
500.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
350.000
|
|
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng
cho các xóm loại I
|
|
Giá các xóm loại II tính bằng 0,8
giá đất các xóm loại I.
|
|
- Xóm loại 1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang,
Hòa Bình, Đồng Thanh.
|
|
- Xóm loại 2: Thắng Lợi.
|
Phụ lục số 1.14
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ
THẠCH HƯNG
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
2.400.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến < 18m
|
2.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến < 15m
|
1.800.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến < 12m
|
1.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m đến <12 m
|
800.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
600.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
400.000
|
* Tuyến đường Huyện lộ đoạn từ
đường Mai Thúc Loan đến cầu Đò Hà
|
1.500.000
|
* Giá trên là giá đất các loại
đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I
|
|
* Giá các xóm loại II tính bằng
0,8 giá đất các xóm loại I.
|
|
- Xóm loại 1: Xóm Bình, xóm Hòa,
Thúy Hội
|
|
- Xóm loại 2: Xóm Kinh Nam, Trung
Hưng, Tiến Hưng
|
|
* Riêng hạ tầng Khu dân cư đường
Nguyễn Du kéo dài:
|
|
- Diện tích đất ở liền kề bám trục
đường ≥ 18m giá: 4.000.000 đ/m²;
|
|
- Diện tích đất ở liền kề bám trục
đường ≥ 13,5m giá: 3.200.000 đ/m²
|
|
Phụ lục số 1.15
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ
THẠCH HẠ
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
I
|
Xóm Minh Tiến, Tân Học, Liên Nhật,
Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15 m đến <18m
|
2.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12 m đến <15m
|
2.200.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7 m đến <12m
|
1.800.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.400.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12m
|
1.000.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
500.000
|
II
|
Xóm Trung
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
2.800.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
2.300.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
1.600.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.300.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.100.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12m
|
900.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
700.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
400.000
|
III
|
Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
2.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 15m đến <18m
|
2.200.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến <15m
|
1.800.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến <12m
|
1.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 7m < 12m
|
800.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
700.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
400.000
|
Phụ lục 1.16
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ
THẠCH BÌNH
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 18m
|
2.800.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥15m đến < 18m
|
2.300.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 12m đến < 15m
|
1.900.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 7m đến < 12m
|
1.600.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.400.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 12m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường
≥ 7m đến <12 m
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền
đường ≥ 3m đến < 7m
|
700.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có
đường
|
500.000
|
* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất xóm loại I.
|
|
|
- Xóm loại 1: Bình Minh, Bình Lý,
Bình Yên.
|
|
|
- Xóm loại 2: Đông Nam, Tây Bắc
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI THỊ XÃ
HỒNG LĨNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
I
|
Các vị trí bám các trục đường
chính
|
|
1
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh
đến hết Cầu Đôi
|
8.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn
|
6.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng
La Giang
|
4.800.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu
Hồng Lĩnh
|
3.700.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn
|
2.600.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận
Thị xã
|
2.000.000
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến
hết Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ)
|
8.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống khe
Bà Kim
|
7.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Thiếp
|
5.200.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan
Kính
|
4.000.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch
|
3.000.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm
Hổ
|
2.500.000
|
Đoạn VII: Tiếp đó đến đến hết Cầu
Treo
|
3.000.000
|
Đoạn VIII: Tiếp đó đến đường vào
Tổ dân phố số 2
|
3.200.000
|
Đoạn IX: Tiếp đó đến hết địa phận
thị xã Hồng Lĩnh
|
2.800.000
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến
đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ)
|
9.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu
Trác
|
7.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè
|
5.000.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết Eo Bù
|
4.200.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến đường Thống
Nhất
|
3.500.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận
thị xã Hồng Lĩnh
|
2.800.000
|
4
|
Đường Nguyễn Nghiễm
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến
hết cống Khe Cạn
|
6.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi
Thiên Tượng
|
4.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trạm
trộn cũ
|
2.500.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm
Hổ
|
1.200.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận
thị xã Hồng Lĩnh
|
1.500.000
|
5
|
Đường Phan Kính
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến
đường Nguyễn Đổng Chi
|
3.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi
chứa rác
|
2.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng
Nguyệt
|
1.500.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận
Thị xã (đường Kim - Thanh)
|
1.000.000
|
6
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến
đường Nguyễn Đổng Chi
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng
Phúc
|
1.100.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình
Hát
|
600.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan
Kính
|
500.000
|
7
|
Đường Suối Tiên - Thiên Tượng
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến đền Cửa Ông
|
1.300.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết khe Lịm
|
1.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường NguyÔn
NghiÔm
|
1.500.000
|
8
|
Đường Thống Nhất
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết
cầu Võ Quý
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống Bà
Hạnh
|
1.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đê La Giang
|
1.500.000
|
9
|
Đường 3/2
|
|
Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến
đường Sử Hy Nhan
|
3.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức
Kế
|
4.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trần
Phú
|
5.500.000
|
10
|
Đường Nguyễn Đổng Chi
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết
cống Khe Chợ
|
5.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Thiếp
|
3.700.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan
Kính
|
3.200.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Minh
Thanh
|
2.700.000
|
Đoạn V: Tiếp đó ®Õn ®êng Quang
Trung
|
2.200.000
|
11
|
Đường N1
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến hết Đài Tưởng niệm
|
1.600.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống
Nhất
|
1.000.000
|
12
|
Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất
đến đường cơ đê La Giang
|
1.000.000
|
13
|
Đường cơ đê La Giang
|
600.000
|
14
|
Đường liên tổ dân phố Phúc Sơn,
Bấn Xá, Quỳnh Lâm (khối 9, 10, 11 cũ), phường Trung Lương
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến hết đất nhà văn hóa Tổ dân phố Phúc Sơn
|
1.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất bà
Minh (Truyền)
|
1.000.000
|
15
|
Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến
Trường Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II), Tổ dân phố Bấn Xá, phường Trung
Lương
|
1.000.000
|
16
|
Đường Ngọc Sơn
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến đường 3/2
|
3.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông
Đạt
|
2.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết ngã ba
(đất anh Thắng)
|
1.400.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết UBND
phường Đức Thuận
|
750.000
|
17
|
Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m)
đi qua nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hồng (Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến
đường Suối Tiên - Thiên Tượng)
|
1.000.000
|
18
|
Đường Cầu Kè
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết
Cầu Kè
|
1.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngọc
Sơn
|
800.000
|
19
|
Đường từ đường Trần Phú đến cầu
Tràng Cần (quy hoạch rộng 15m)
|
1.300.000
|
20
|
Đường Nguyễn Biểu (Từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến kênh Ông Đạt)
|
1.200.000
|
21
|
Đường Mai Thúc Loan (từ đường
Nguyễn Biểu đến đường Sử Hy Nhan)
|
2.500.000
|
22
|
Đường Sử Hy Nhan (từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến đường 3/2)
|
3.000.000
|
23
|
Đường Ngô Đức Kế
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến đường 3/2
|
4.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông
Đạt (theo QĐ số 3482 ngày 08/11 của UBND tỉnh)
|
2.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè
|
1.100.000
|
24
|
Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện
Thị xã (Tổ dân phố số 3 Bắc Hồng)
|
1.500.000
|
25
|
Đường Suối Tiên (từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến đường Suối Tiên Thiên Tượng)
|
1.800.000
|
26
|
Đường Cao Thắng
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến đường 3/2
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết Trường
THCS Bắc Hồng
|
1.800.000
|
27
|
Đường Minh Khai (từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị)
|
1.800.000
|
28
|
Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ
dân phố số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú
|
1.500.000
|
29
|
Từ đường 3/2 đến hết đất ông
Thưởng Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng
|
1.500.000
|
30
|
Đường Hoàng Xuân Hãn (từ đường 3/2
đến đường Lê Hữu Trác)
|
1.500.000
|
31
|
Đường Lê Hữu Trác (từ đường Trần
Phú đến khe Bình Lạng)
|
1.800.000
|
32
|
Khu vực chợ Hồng Lĩnh
|
|
Đường phía Nam + đường Trần Phú
|
14.500.000
|
Đường phía Tây + đường Quang Trung
|
14.500.000
|
Đường phía Tây phố chợ kéo dài đến
cống Khe Chợ
|
9.900.000
|
33
|
Đường Lê Duẩn
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến
đường Nguyễn Xuân Linh
|
4.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Thiếp
|
3.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan
Kính
|
3.500.000
|
34
|
Đường Phan Anh
|
|
Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn
Huy Tự
|
2.200.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự
đến đường Phan Kính
|
2.000.000
|
35
|
Đường Nguyễn Xuân Linh
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến
đường Lê Duẩn
|
1.800.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Đổng Chi
|
2.200.000
|
36
|
Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường
Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)
|
1.200.000
|
37
|
Đường Đặng Dung (từ đường Quang
Trung đến nhà thờ Tiếp Võ)
|
1.700.000
|
38
|
Đường Trường Chinh (từ đường Trần
Phú đến đường Phan Kính)
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Khe
Chợ
|
1.200.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Xuân Linh
|
1.900.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông
Hoan
|
1.800.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính
|
3.000.000
|
39
|
Đường từ đường Quang Trung đến
đường Lê Duẩn (Đường nam Khe Chợ)
|
2.000.000
|
40
|
Đường từ đường Quang Trung qua Nhà
Văn hóa Tổ dân phố số 3, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm
|
1.200.000
|
41
|
Đường Từ đường Quang Trung qua nhà
Văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm
|
1.200.000
|
42
|
Đường IA cũ (Đoạn qua phường Đậu
Liêu)
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến
hết Cống Gạch
|
1.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Đổng Chi
|
1.200.000
|
43
|
Đường Bùi Cầm Hổ (từ đường Quang
Trung đến đường Nguyễn Nghiễm)
|
1.800.000
|
44
|
Đường Tổ dân phố số 1, phường Đậu
Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB)
|
1.000.000
|
45
|
Đường Tổ dân phố số 2, phường Đậu
Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB)
|
|
Đoạn I: Đối với các lô đất quy
hoạch mới
|
2.000.000
|
Đoạn II: Đối với các vị trí còn
lại
|
1.500.000
|
46
|
Đường WB (Đậu Liêu )
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến
hết Cống Đá (Tổ dân phố số 3)
|
1.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp Vượng
Lộc
|
1.200.000
|
47
|
Đường 19/5 (từ đường Quang Trung
đến đường Nguyễn Đổng Chi)
|
1.200.000
|
48
|
Đường Minh Thanh (từ đường Quang
Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)
|
1.200.000
|
49
|
Đường cầu Cơn Độ
|
600.000
|
50
|
Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân
phố Tiên Sơn), phường Trung Lương)
|
1.800.000
|
51
|
Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân
phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận
|
1.100.000
|
52
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 2, phường
Bắc Hồng (khu vực Thị ủy)
|
2.000.000
|
53
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 5 (khu đô
thị K2 cũ), phường Nam Hồng
|
2.000.000
|
54
|
Các vị trí còn lại thuộc khu vực
khu dân cư Đồng Chại, Tổ dân phố số 8, phường Nam Hồng
|
2.000.000
|
55
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn
Đổng Chi, phường Đậu Liêu
|
|
Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng
15m)
|
1.300.000
|
Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng
12m)
|
1.000.000
|
56
|
Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố
số 3, phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên)
|
1.700.000
|
57
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2,
phường Đậu Liêu
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường ≥ 8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 8m; ≥ 6m
|
800.000
|
Có đường cấp phối ≥ 10 m
|
800.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; <
10m
|
700.000
|
58
|
Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số
7, phường Đậu Liêu
|
1.300.000
|
59
|
Các vị trí chưa bám đường thuộc
cụm công nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu
|
|
Phía tây khe Ông Thao
|
500.000
|
Phía đông khe Ông Thao
|
400.000
|
60
|
Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng
Nguyệt, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)
|
|
Bám đường Kim Thanh
|
1.000.000
|
Vị trí còn lại
|
600.000
|
61
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà
Nếp khu Trung tâm xã Thuận Lộc
|
|
Dãy 1
|
500.000
|
Dãy 2
|
400.000
|
62
|
Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn
Chùa, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)
|
400.000
|
63
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương
Tiên - Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc
|
400.000
|
64
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao
cá, Thôn Hồng Lam, xã Thuận Lộc
|
400.000
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
1
|
PHƯỜNG BẮC HỒNG VÀ PHƯỜNG NAM HỒNG
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường ≥ 8m
|
1.200.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 8m; ≥ 5m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 5m; ≥ 3m
|
700.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 3m
|
600.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
900.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; <
10m
|
800.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <
6m
|
600.000
|
Có đường < 3m
|
500.000
|
2
|
PHƯỜNG ĐỨC THUẬN VÀ TRUNG LƯƠNG
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường ≥ 8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 8m ; ≥ 5m
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 5m; ≥ 3m
|
600.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
800.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; <
10m
|
700.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <
6m
|
500.000
|
Có đường < 3m
|
300.000
|
3
|
PHƯỜNG ĐẬU LIÊU
|
|
3.1
|
Tổ dân phố số 1, 2, 3
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường ≥ 8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 8m ; ≥ 5m
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 5m; ≥ 3
|
600.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
600.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; <
10m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6
m
|
400.000
|
Có đường đất cấp phối < 3m
|
300.000
|
3.2
|
Tổ dân phố số 4, 5, 6, 7
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường ≥ 8m
|
1.200.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 8m ; ≥ 5m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 5m; ≥ 3
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
900.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; <
10m
|
700.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6
m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối < 3m
|
400.000
|
3.3
|
Tổ dân phố số 8 và khu vực Cổng
Khánh
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường ≥ 8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 8m; ≥ 5m
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 5m; ≥ 3
|
600.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có
nền đường < 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
700.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; <
10m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m <6 m
|
400.000
|
Có đường đất cấp phối < 3m
|
300.000
|
4
|
XÃ THUẬN LỘC
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông ( có nền
đường ≥ 8m)
|
500.000
|
Đường nhựa, đường bê tông ( có nền
đường ≥ 6m; < 8m)
|
400.000
|
Đường bê tông (có nền đường ≥3m;
<6m)
|
350.000
|
Đường bê tông (có nền đường
<3m)
|
300.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
400.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; <
10m
|
350.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <
6m
|
300.000
|
Có đường < 3m
|
200.000
|
III.
|
Đối với các vị trí có quy hoạch
khu dân cư mới (có đường quy hoạch nhưng chưa xây dựng hoặc xây dựng chưa
hoàn thành) thì tính bằng 70% giá của vị trí đã có đường tương ứng (chỉ áp
dụng cho việc tính tiền sử dụng đất).
|
IV.
|
Các hệ số điều chỉnh giá còn lại
áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
NGHI XUÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
|
|
A
|
Thị trấn Nghi Xuân
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 8B
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến
đầu ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện)
|
5.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến đầu cầu Trọt
|
6.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ
|
5.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 vào Khu lưu niệm
Nguyễn Du
|
4.000.000
|
|
|
2
|
Đường 22/12
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn
Nghi Xuân
|
4.000.000
|
|
|
3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Toà án đến hết ngã 4
Thi hành án
|
2.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu
ngã 4 đội Thi hành án
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến
tuyến đê Hữu sông Lam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê
hữu Sông Lam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông
Thành khối 1) đến giáp nhà ông Trọng
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ đất ở hộ ông Xuân Liên đến
hết cây Đa (khối 1)
|
1.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Thi hành án đến
giáp ngân hàng Nông nghiệp
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính
sách đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Toàn khối 2
đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết
phía Nam thị trấn Nghi Xuân
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ
Giang Đình đến giáp bờ sông Lam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ
Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ
|
1.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Nhà ông Ngụ khối 3
đến giáp Đê hữu Sông Lam
|
1.800.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết
thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
1.800.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam
hết thị trấn
|
1.800.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà chị Nga khối 4
đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
1.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Nhà ông Cớt khối 4
đến giáp đê Hữu Sông Lam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam
đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân
|
1.000.000
|
|
|
Khu tái định cư Đồng San
|
1.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đất bà Thảo (khối
1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1)
|
1.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Hiền (khối
2) đến ngã ba đất bà Hòa (khối 2)
|
1.500.000
|
|
|
Đoạn từ đường 22/12 từ đất nhà ông
Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2
|
2.000.000
|
|
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
|
|
*Những vị trí bám đường ≥4 m (có
rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.200.000
|
|
|
* Những vị trí bám đường đất ≥4m
hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.000.000
|
|
|
* Những vị trí đất còn lại
|
800.000
|
|
|
B
|
Thị trấn Xuân An
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (cũ)
|
|
|
|
|
Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết
đất ông Ơn)
|
6.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng
|
4.500.000
|
|
|
2
|
Quốc lộ 1A (bổ sung mới)
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với
Quốc lộ 8B
|
4.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An
đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ)
|
4.000.000
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 1
|
|
|
|
|
Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà
máy đóng tàu
|
7.000.000
|
|
|
4
|
Quốc lộ 8B
|
|
|
|
*
|
Đoạn đi xã Xuân Giang
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến
đầu ngã tư đất bà Liên khối 8
|
6.500.000
|
|
|
Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)
|
5.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân
An (giáp xã Xuân Giang)
|
4.500.000
|
|
|
*
|
Đoạn đi xã Xuân Lĩnh
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến
hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ
|
6.500.000
|
|
|
|
Tiếp đó đến điểm giao giữa Quốc lộ
1A mới với Quốc lộ 8B cũ ( trước đây là đoạn qua trường Trung cấp
NN&PTNT)
|
5.000.000
|
|
|
5
|
Đường An -Viên - Mỹ - Thành
|
|
|
|
*
|
Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân
Viên
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết
ngã 4 QL 8B (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ)
|
6.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến đầu cầu Đồng Muông
|
5.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân
An (giáp Xuân Viên)
|
4.500.000
|
|
|
6
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà ông Tỏ đến tiếp
giáp tuyến đê hữu sông Lam
|
4.000.000
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa
|
4.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến cầu Phao cũ
|
3.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa)
đến đường QL 1A
|
3.000.000
|
|
|
Đoạn từ QL 1A Bắc cầu Bản đến đầu
ngã 4 khách sạn Xuân Lam
|
3.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 QL 8B (đất ông Châu)
đến đê hữu sông Lam
|
4.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An
đến đầu ngã 4 đất bà Tần
|
3.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp
bờ Sông Lam
|
3.000.000
|
|
|
|
* Các đường nội thị khác
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B
đến ngã 3 đất ông Trình
|
3.000.000
|
|
|
Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu
ngã 3 đất bà Bốn khối 9
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9
đến ngã 3 đất ông Trung khối 9
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10
đến ngã 3 đất anh Chính khối 10
|
2.200.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11
đến hết đất ông Tân khối 11
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11
đến đê hữu Sông Lam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11
đến hết đất ông Thắng khối 11
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11
đến đê Hữu sông Lam
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11
đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11
đến hết đất ông Kỳ khối 12
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11
đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11
đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12
|
2.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối
8A đến đê hữu sông Lam
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A
đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến)
khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A
đến đường đê hữu Sông Lam
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến
đầu ngã 3 đất ông Vinh
|
3.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng
(Phương) khối 5 đến đường An - Viên
|
3.000.000
|
|
|
Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ
cầu Bến Thủy đến hết khối 7
|
3.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã
tư đất ông Đồng khối 8B
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn giao Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ
1A mới đến hết khu tái định cư
|
4.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến
đê hữu sông Lam nằm về phía tây chùa Thành Lương
|
2.000.000
|
|
|
7
|
Các khu tái định cư
|
|
|
|
a
|
Khu tái định cư khối 5
|
|
|
|
|
Các lô đất phía Tây Nam khu quy
hoạch nhà cao tầng
|
3.500.000
|
|
|
Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An
|
4.000.000
|
|
|
Các tuyến còn lại
|
3.500.000
|
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường
khu tái định cư
|
3.500.000
|
|
|
b
|
Khu tái định cầu Bến Thủy II
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường gom nối cầu
Bến Thủy II
|
2.500.000
|
|
|
Những vị trí bám đường quy hoạch
24m
|
3.000.000
|
|
|
Những vị trí còn lại
|
2.000.000
|
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường
khu tái định cư
|
2.000.000
|
|
|
8
|
Những vị trí còn lại
|
|
|
|
a
|
Những vị trí từ khối 1 đến hết
khối 7
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m
(có rải nhựa hoặc bê tông)
|
2.000.000
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng <
4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.800.000
|
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp
phối ≥ 4m
|
1.800.000
|
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp
phối < 4m
|
1.300.000
|
|
|
b
|
Những vị trí thuộc khối 8A, 8B, 9
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m
(có rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.800.000
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng <
4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.600.000
|
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp
phối ≥ 4m
|
1.300.000
|
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp
phối < 4m
|
1.000.000
|
|
|
c
|
Những vị trí thuộc khối 10, 11, 12
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m
(có rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.300.000
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng <
4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.000.000
|
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp
phối ≥ 4m
|
800.000
|
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp
phối < 4m
|
700.000
|
|
|
C
|
Các vị trí bám các trục đường giao
thông qua các xã
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ IA (cũ)
|
|
|
|
|
* Đoạn đi qua thị trấn Xuân An,
Xuân Hồng, Xuân Lam
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết
cầu Giằng (Xuân Hồng)
|
3.300.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân
Hồng) 100m
|
3.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết địa phận huyện
Nghi Xuân
|
2.500.000
|
|
|
2
|
Quốc lộ 1A mới
|
|
|
|
|
* Đoạn đi qua xã Xuân Viên
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến
hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh)
|
1.500.000
|
|
|
|
* Đoạn đi qua xã Xuân Lĩnh
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết
khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5)
|
1.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn
5 (thôn 9 cũ)
|
1.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn
Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ)
|
1.200.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn
Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến
|
1.200.000
|
|
|
Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết
đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ)
|
1.200.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp
thị xã Hồng Lĩnh
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Quốc lộ 8B
|
|
|
|
|
* Đoạn qua xã Xuân Lĩnh
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn
Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) đến giáp đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ)
|
1.200.000
|
|
|
* Đoạn qua xã Xuân Giang, Tiên
Điền, Xuân Hải:
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã
Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)
|
3.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến cầu sắt
|
4.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi
Xuân
|
5.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu
niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải
|
3.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải
|
3.200.000
|
|
|
* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu
vực cảng
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải
Quan
|
1.500.000
|
|
|
Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải
|
1.500.000
|
|
|
* Các vị trí trong khu vực cảng
Xuân Hải
|
|
|
|
Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất
bà Xuân (giáp xã xuân Phổ)
|
800.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào cơ
quan Cảnh sát Biển
|
650.000
|
|
|
Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển
đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1
|
600.000
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 1
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến
tiếp giáp xã Xuân Phổ
|
1.700.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Phổ
|
1.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan
|
1.400.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường
|
1.400.000
|
|
|
Tiếp đó đến dốc Cố Sô (xã Xuân
Hội)
|
1.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến cảng cá Xuân Hội
|
800.000
|
|
|
5
|
Đường 22/12
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân
đến đầu ngã tư Trạm điện
|
4.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi
Xuân cũ.
|
3.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ
|
3.000.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo
hướng đường 22/12 đi bãi tắm Xuân Thành 500m
|
3.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên -
Hải
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân
Thành
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến 500 m (theo hướng
đường 22/12 đi Cổ Đạm)
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành
(tách tuyến)
|
2.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đi trường THPT
Nghi Xuân (tách tuyến)
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên -
Song
|
3.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đất anh Bình
bán VLXD
|
2.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền
Thanh Minh Tử
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại
Đồng
|
1.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián
|
800.000
|
|
|
6
|
Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi
Đại Đồng - Song Long
|
500.000
|
|
|
7
|
Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành
đến hết 300m theo đường đi Xuân Yên
|
1.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đường nhựa
|
850.000
|
|
|
8
|
Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và
Khu du lịch Xuân Thành
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành
đến cống Đồng Sác
|
1.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi
tắm Xuân Thành
|
1.200.000
|
|
|
Tiếp đó đến cầu Đông Hội
|
1.200.000
|
|
|
Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước
ngọt bãi tắm
|
1.000.000
|
|
|
Các vị trí còn lại bám đường quy
hoạch 35m khu du lịch
|
800.000
|
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy
hoạch 25m
|
600.000
|
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy
hoạch 15m
|
500.000
|
|
|
Các vị trí khác nội khu du lịch
|
400.000
|
|
|
9
|
Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến
ngã tư đất thầy Bình
|
3.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đường
Giang-Viên
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ
|
1.800.000
|
|
|
Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4
thôn 12 Xuân Mỹ
|
2.200.000
|
|
|
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã
Xuân Mỹ 500 m
|
2.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ
|
3.000.000
|
|
|
10
|
Đường Tiên - Yên
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du
đến ngã 4 đất anh Hồng thôn Minh Quang
|
1.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến cầu Đồng Ông
|
1.200.000
|
|
|
Tiếp đó đến cầu Thống Nhất
|
950.000
|
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân
Yên (hết đất ông Việt)
|
750.000
|
|
|
Tiếp đó theo đường ven biển đến
ranh giới 2 xã Yên - Thành
|
600.000
|
|
|
11
|
Đường Mỹ - Hoa
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m
về phía Cổ Đạm
|
3.000.000
|
|
|
Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm
|
2.000.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ
|
1.800.000
|
|
|
Tiếp đó đến cách ngã 3 đường đi
Xuân Sơn (Cổ Đạm)
|
1.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 giáp đường 22/12
(Cổ Đạm)
|
2.000.000
|
|
|
12
|
Các tuyến đường nội xã
|
|
|
|
|
* Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥
4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
400.000
|
|
|
* Xã Xuân Phổ
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi
ra biển
|
450.000
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥
4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
350.000
|
|
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải -
Phổ (đoạn qua Xuân Phổ)
|
450.000
|
|
|
* Xã Xuân Yên
|
|
|
|
Tuyến đường Yên - Hải- Thành
|
450.000
|
|
|
Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc
|
300.000
|
|
|
Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi
|
250.000
|
|
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải -
Phổ (đoạn qua Xuân Yên)
|
500.000
|
|
|
Tuyến đường Yên - Ngư
|
300.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến
hết đất ông Năng (Yên Nam)
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến
hết đất anh Đồng (Yên Khánh)
|
250.000
|
|
|
Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh
|
350.000
|
|
|
Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa
|
300.000
|
|
|
Đoạn từ đất anh Thành đến hết đất
anh Lực (Yên Khánh)
|
250.000
|
|
|
* Xã Cổ Đạm
|
|
|
|
Đoạn từ đường 22/12 đi Đình Làng
Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa)
|
400.000
|
|
|
Đoạn từ đường 22/12 đến đường Mỹ -
Hoa
|
500.000
|
|
|
Tiếp đó đi vào cầu Đồng Rỏi và lên
thôn 1
|
400.000
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥
4m (có rải nhựa hoặc bê tông) đấu nối tuyến đường 22/12 ra biển
|
250.000
|
|
|
* Xã Xuân Thành
|
|
|
|
Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi
theo 2 hướng Bắc và Nam
|
500.000
|
|
|
Đường từ đường 22/12 đi qua thôn
5, thôn 6 đến cầu Trộ Su
|
500.000
|
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu
thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ
|
500.000
|
|
|
Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường
Hải - Thành
|
400.000
|
|
|
Đường Hải - Thành đi qua thôn 1,
thôn 2 đến giáp Khu du lịch
|
500.000
|
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa
thôn 8 đi xã Xuân Yên
|
500.000
|
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa
thôn 8 đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12
|
300.000
|
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình
thôn 8 đi về phía Nam hết thôn 10
|
500.000
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥4m
(có rải nhựa hoặc bê tông)
|
400.000
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng
< 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
300.000
|
|
|
Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái
định cư thôn 4 Xuân Thành
|
600.000
|
|
|
Các tuyến đường còn lại quy hoạch
từ 7- 9m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành
|
500.000
|
|
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Ba đi
nghĩa địa
|
400.000
|
|
|
Đường từ đất Tân Bình đi giáp
đường 106
|
400.000
|
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Sơn
thôn 8 đi qua hội quán thôn 8
|
400.000
|
|
|
* Xã Xuân Mỹ
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh
đến ngã tư đất ông Minh thôn 9
|
350.000
|
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết
đất ông Minh thôn 9
|
250.000
|
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh
thôn 11
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường
Lương đến hết đất ông Tri thôn 9
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến
hết đất ông Hồ Hoà thôn 8
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến
hết đất trường Mầm Non
|
350.000
|
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương
thôn 6
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn 6
đến giáp xã Tiên Điền
|
400.000
|
|
|
Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến
hết hội quán thôn 3
|
300.000
|
|
|
Tiếp đó đến cầu Xuân Yên
|
250.000
|
|
|
Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến
hết vườn nhà ông Sửu thôn12
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến
hết đất ông Vân thôn11
|
400.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến
hết đất bà Hợi thôn11
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến
đến hết đất bà Tân thôn 11
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến
đến hết đất bà Dần thôn11
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến
hết đất ông Phúc Huế thôn 10
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ Hội quán thôn 8 đến hết
đất ông Hồng thôn 9
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến
hết đất ông Long thôn 5
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng
đến hết đất bà Khang thôn 2
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến
hết đất bà Hải thôn 2
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến
hết đất ông Hải thôn 2
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến
hết đất ông Đàn thôn 1
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến
hết đất bà Tâm thôn1
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến
hết đất bà Ngọ thôn 8
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến
hết đất bà Tỏa thôn 8
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ Hội quán thôn 12 đến hết
đất ông Đinh Thanh thôn 12
|
300.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương
thôn 11 đến hết nhà bà Mạo thôn 6
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến
hết đất bà Uyên thôn11
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương
đến hết đất ông Phúc Huế thôn 10 (phía đông)
|
200.000
|
|
|
Trục đường nhựa nội thôn 10
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ hội quán thôn 9 đến hết
đất ông Hoa thôn 9
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến
hết đất bà Nghi thôn 5
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang
thôn 2 đến hết đất ông Lan thôn3
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh
thôn 7 đến hết đất ông Thịnh thôn 9
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện
đến hết đất bà Lan thôn 7
|
200.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan
đến hết đất ông Lợi thôn 7
|
200.000
|
|
|
* Xã Xuân Giang
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến
đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên
|
800.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu)
|
650.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu
tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất
|
800.000
|
|
|
Khu tái định cư lương thực
|
600.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã
4 Hội quán cũ thôn An Tiên
|
800.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi
ra bến đò Hồng Nhất
|
800.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương
(Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên
|
800.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 đất bà Xoan
|
650.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất bà Ngại
|
400.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết
đất bà Lý
|
500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương
(Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể )
|
500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra
đến tuyến đê hữu sông Lam
|
600.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải)
đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến
|
900.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Chương
thôn Hồng Khánh
|
700.000
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh
|
550.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà
Thanh) đến ngã 3 đất nhà thờ của ông Hùng
|
600.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã
3 đất anh Thành
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến
ngã 3 đường thôn An Tiên
|
400.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến
ngã 3 đất ông Quý thôn Lam Thuỷ
|
400.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến
ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá
|
300.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 góc vườn nhà bà Vân
đến ngã 3 đất ông Bính Thanh
|
400.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt
đến đê hữu sông Lam
|
1.500.000
|
|
|
Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân
thể thao huyện
|
1.200.000
|
|
|
Khu tái định cư Đồng San và vùng
dân cư phía Bắc sân thể thao huyện
|
1.200.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu)
đến ngã 3 đất bà Việt Hoá
|
1.000.000
|
|
|
Đường huyện đội từ giáp thị trấn
Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo
|
1.200.000
|
|
|
Tuyến từ góc vườn ông Nuôi Thoa
đến hết đất anh Cương
|
700.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan
đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa
|
800.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến
ngã 3 đường Huyện đội
|
700.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam
Thuỷ đến ngã 3 đường Huyện đội
|
1.000.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến
hết đất ông Đảng
|
400.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã
tư đất anh Sơn Hòa
|
1.000.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà đến
ngã 4 đường Giang - Viên
|
700.000
|
|
|
Các tuyến đường bê tông vùng Đồng
Pho thôn Lam Thuỷ
|
600.000
|
|
|
Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội
đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh
|
600.000
|
|
|
Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái
đến giáp xã Tiên Điền
|
700.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến
cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch
|
400.000
|
|
|
Tiếp đó theo đường Giang - Viên
đến giáp xã Xuân Viên
|
350.000
|
|
|
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng
Lam
|
150.000
|
|
|
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng
Khánh
|
200.000
|
|
|
Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất
bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên
|
700.000
|
|
|
Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân
bóng đến hết đất ông Lê Minh)
|
500.000
|
|
|
* Xã Xuân Lĩnh
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến
qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m
|
500.000
|
|
|
Đoạn từ cổng chào thôn 5 (thôn 9
cũ) đến hết đất bà Kỷ thôn 5 (thôn 9 cũ)
|
500.000
|
|
|
Đoạn từ cổng chào thôn 5 (thôn 10
cũ) đến hết đất bà Tri thôn 5 (thôn 10 cũ)
|
500.000
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp
phối, đường nhựa, đường bê tông thôn 5 (thôn 9, thôn 10 cũ) ≥ 4m
|
300.000
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp
phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m
|
250.000
|
|
|
* Xã Cương Gián
|
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường
nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long
|
500.000
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp
phối ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long
|
400.000
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường
nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Bắc Mới, Bắc Sơn, Nam Mới
|
500.000
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp
phối ≥ 4m đối với các thôn Bắc Mới, Bắc Sơn, Nam Mới
|
400.000
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường
nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn còn lại
|
700.000
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp
phối ≥ 4m đối với các thôn còn lại
|
550.000
|
|
|
Các tuyến đường bê tông khu quy
hoạch Long Bỏng
|
500.000
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết
thôn Đại Đồng
|
400.000
|
|
|
Các tuyến đường nội thôn < 4m
(có rải nhựa hoặc bê tông)
|
300.000
|
|
|
* Xã Xuân Viên
|
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười -Thôn
Gia Phú (thôn 3 cũ) đến ngã 3 đất chị Thảo Cường (thôn 1 cũ) - Thôn Mỹ Lộc
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hoàn- thôn
Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến ngã ba đất anh Thành thôn Cát Thủy (nối thêm
tuyến)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung - thôn
Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến ngã 4 đất ông Lý (thôn 4 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 4 đất anh Cường -
thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến ngã 4 đất anh Thái (thôn 2 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hường -
thôn Cát Thủy (thôn 6 cũ) đến ngã 3 đất thầy Vận
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ tiếp giáp đất ông Hùng-
thôn Gia Phú (thôn 3 cũ) đến hết đất chị Hải
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ đất ông Lý - thôn Mỹ Lộc
(thôn 1 cũ) đến ngã 3 đất ông Vân
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ đất ông Thi - thôn Mỹ Lộc
(thôn 2 cũ) đến hết đất ông Phú (thôn 1 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ đất anh Thắng - thôn Mỹ
Lộc (thôn 2 cũ) đến hết đất chị Lài (thôn 1 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ giáp xã Xuân Giang đi
theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến - thôn Xuân Áng (thôn 7
cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ cổng nhà ông Linh - thôn
Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến hết đất anh Văn - thôn Nam Sơn (thôn 11 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ giáp đất anh Bính - thôn
Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến hết đất anh Cường
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Anh - thôn
Gia Phú (thôn 3 cũ) đến hết đất anh Hải (Tá)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 Trường Mầm non đến
hết đất ông Thi- thôn Mỹ Lộc (thôn 2 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thi- thôn
Khang Thịnh (thôn 4 cũ) đến hết đất ông Phùng
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 4 đất anh Tùng - thôn
Xuân Áng (thôn 7 cũ) đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy (thôn 8 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Diệp - thôn
Cát Thủy (thôn 6 cũ) đến ngã 4 đất chị Cúc (thôn 5 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Lãm - thôn
Phúc Tuy (thôn 7 cũ) đến ngã 3 đất ông Tứ (thôn 8 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Tứ -thôn
Phúc Tuy (thôn 8 cũ) đến ngã 3 đất chị Thương (thôn 8 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ cống bà Khoản - thôn Phúc
Tuy (thôn 8 cũ) đến hết đất ông Công (Tạo) (thôn 5 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) -
thôn Gia Phú (thôn 2 cũ) đến ngã ba đất ông Hiến
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ Hội quán - thôn Xuân Áng
(thôn 7 cũ) đến hết đất anh Thắng (Thụ) - thôn Khang Thịnh (thôn 4 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ đất anh Lục - thôn Xuân
Áng (thôn 6 cũ) đến hết đất ông Thuyết (thôn 7 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ tiếp giáp đất ông Vượng -
thôn Xuân Áng đến hết Hội quán (thôn 7 cũ)
|
500.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường Bắc Cọi -
thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc( thôn 9 cũ)
|
600.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Bắc - thôn
Bắc Sơn (thôn 9 cũ) đến đường QL 8B
|
800.000
|
|
|
Tuyến từ Nam vườn anh Văn - thôn
Nam Sơn (thôn 11 cũ) đến giáp xã Xuân Lĩnh
|
400.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Minh - thôn
Bắc Sơn (thôn 9 cũ) đến ngã 3 đất ông Dần
|
600.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Đại - thôn
Trung Sơn (thôn 10 cũ) đến giáp xã Xuân Lĩnh
|
500.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất
chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc
|
400.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến
hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc
|
350.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba
đất ông Hùng thôn Gia Phú
|
450.000
|
|
|
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật
đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú
|
500.000
|
|
|
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng
đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh
|
450.000
|
|
|
Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất
anh Tùng thôn Khang Thịnh
|
500.000
|
|
|
Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba
đất anh Vân thôn Khang Thịnh
|
400.000
|
|
|
Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất
ông Liễu thôn Xuân Áng
|
350.000
|
|
|
Từ ngã ba đất anh Cường đến hết
đất anh Khanh thôn Phúc Tuy
|
450.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất
anh Trường thôn Phúc Tuy
|
450.000
|
|
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân
cư Bãi Phần thôn Xuân Áng
|
500.000
|
|
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân
cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy
|
500.000
|
|
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân
cư Lòi thôn Bắc Sơn
|
500.000
|
|
|
Các lô còn lại khu quy hoạch tái
định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn
|
400.000
|
|
|
Các lô còn lại khu quy hoạch vùng
Bắc Cọi thôn Bắc Sơn
|
700.000
|
|
|
Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba
đất anh Việt thôn Trung Sơn
|
400.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung
Sơn đến giáp Xuân Lĩnh
|
400.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung
Sơn đến giáp Xuân Lĩnh
|
400.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến
ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn
|
350.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất
anh Thiện thôn Nam Sơn
|
350.000
|
|
|
Các tuyến đường bêtông, đường nhựa
có nền rộng ≥ 4m còn lại
|
350.000
|
|
|
Các tuyến đường bêtông, đường nhựa
có nền rộng ≤ 4m còn lại
|
300.000
|
|
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn
lại
|
300.000
|
|
|
Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn
lại
|
250.000
|
|
|
Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy
hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú (thôn 3 cũ)
|
1.200.000
|
|
|
Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy
hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú (thôn 3 cũ)
|
1.200.000
|
|
|
Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến
tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy
|
400.000
|
|
|
Các lô còn lại (tuyến 2) vùng quy
hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng (thôn 7 cũ)
|
500.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất
anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy
|
500.000
|
|
|
Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung
Sơn đến cầu Chua
|
600.000
|
|
|
* Xã Xuân Hồng
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi
|
2.500.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển
thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6
|
600.000
|
|
|
Tiếp đó đến cổng làng thôn 4
|
500.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân)
thôn 2
|
600.000
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥
4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)
|
500.000
|
|
|
* Xã Xuân Lam
|
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥
4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)
|
500.000
|
|
|
* Xã Xuân Đan
|
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥
4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)
|
300.000
|
|
|
* Xã Xuân Liên
|
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường 22/12 (Bưu
điện xã) đi đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng
|
600.000
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường 22/12 đi nhà
thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo
|
400.000
|
|
|
Từ ngã tư đường 22/12 nhà ông Trần
Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân
|
200.000
|
|
|
Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến
hết nhà văn hóa thôn Linh Trù
|
200.000
|
|
|
Từ nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm
Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải
|
200.000
|
|
|
Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết
đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa
|
200.000
|
|
|
Từ ngã ba đường 22/12 nhà ông
Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc
|
200.000
|
|
|
Từ ngã tư đường 22/12 đất bà Tô
Thị Lý đến nhà Văn hóa Trung Thịnh
|
200.000
|
|
|
Từ ngã ba đường 22/12 ra biển
Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh
|
200.000
|
|
|
* Xã Xuân Hội
|
|
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ 1 đến
đầu ngã tư Ngọc Lài
|
500.000
|
|
|
Tiếp đó đến đình Hội Thống
|
400.000
|
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ đến đầu
ngã tư đất Bà Du
|
300.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất anh Thắng
|
250.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc
đến giáp đền Ông Nội, Ông Ngoại
|
300.000
|
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh
|
250.000
|
|
|
Khu tái định cư Xuân Hội
|
600.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình
(xóm Ninh Châu) đến hết đất Thủy Loan (xóm Hội Tân)
|
250.000
|
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ I đến
hết đất anh Môn (xóm Hội Thái)
|
350.000
|
|
|
Trục liên thôn từ Tỉnh lộ I đến đê
biển
|
350.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Xuân Lệ (xóm
Hội Long) đến đê biển
|
350.000
|
|
|
Đoạn từ đền Tiên Hiền (xóm Hội
Quý) đến đền Cả
|
300.000
|
|
|
* Xã Xuân Trường
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đất ông Phi đến đê
biển (xóm Trường Thanh, Trường Hải)
|
350.000
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái
đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải)
|
300.000
|
|
|
Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến
đê biển (thôn Trường Vịnh)
|
350.000
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ I đến hết đất Hoa
Sửu (thôn Trường Vịnh)
|
350.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến
hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu)
|
350.000
|
|
|
Từ đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh
Hùng (thôn Trường Châu)
|
200.000
|
|
|
Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết
đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Trường Lộc)
|
200.000
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn
Trường Lộc)
|
350.000
|
|
|
Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết
đất Lục Hạnh (thôn Trường Lộc, Trường Phúc, Hội Phúc)
|
300.000
|
|
|
Tiếp từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến
Tỉnh lộ I (thôn Trường Lộc)
|
350.000
|
|
|
* Xã Tiên Điền
|
|
|
|
Tuyến đường phía Đông trường PTTH
Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư
|
1.000.000
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân
thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã)
|
800.000
|
|
|
Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang
đến ngã tư đất bà Hường
|
800.000
|
|
|
Đoạn tiếp đó đến ngã tư đất anh
Việt Nga
|
700.000
|
|
|
Khu tái định cư Tiên Điền
|
800.000
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥
4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỘT SỐ VỊ TRÍ KHU VỰC CÓ TÍNH
ĐẶC THÙ QUY ĐỊNH HỆ SỐ RIÊNG
|
|
Đối với khu vực cảng Xuân Hải, Cơ
quan Cảnh sát Biển và trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã quy hoạch trung
tâm) nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 300m tính từ vị trí trung tâm.
|
|
|
Những vị trí đất bám mặt trục
đường chính đi qua khu chợ (cách chợ 2 phía) nhân hệ số 1,2.
|
|
|
III. Các hệ số điều chỉnh giá còn
lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
THẠCH HÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A
|
Thị trấn Thạch Hà
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
Từ Cầu Nga đến cầu Cày
|
5.500.000
|
2
|
Các vị trí bám các trục đường nội
thị khác
|
|
Từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi
|
2.500.000
|
Tiếp đó đến đường vào Hội quán
Khối 3
|
1.800.000
|
Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A
|
1.300.000
|
Các vị trí bám trục đường Nhân Hoà
|
1.300.000
|
Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường
Thượng Thanh
|
1.400.000
|
Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc
|
1.600.000
|
Đường WB Thượng - Thanh (đường vào
Khu hành chính mới)
|
|
Từ dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết đất
Công an huyện
|
2.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn
Thạch Hà
|
1.000.000
|
Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến
Đài Tưởng niệm huyện
|
1.000.000
|
Các tuyến đường nối từ dãy 4 QL 1A
đến dãy 1 đường Nhân Hòa
|
1.000.000
|
Các vị trí bám các đường nối từ
đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà
|
800.000
|
Đường từ ngã tư đất ông Lĩnh khối
14 đến hết đất ông Đỉnh khối 16
|
750.000
|
Tiếp đó đến hết đất nhà văn hóa
khối 18
|
600.000
|
Đường từ giáp đất nhà ông Khang
khối 3 đến cầu K 2
|
700.000
|
Trục đường chính từ ngã ba đất ông
Cường khối 2 đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A
|
600.000
|
3
|
Các vị trí còn lại thuộc thị trấn
|
|
Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11;
12 và 13
|
600.000
|
Thuộc khối 3; 4; 14; và 15
|
450.000
|
Thuộc khối 1, khối 2
|
400.000
|
Thuộc khối 16
|
400.000
|
Thuộc khối 17 và 18
|
350.000
|
Đường nối từ đường Nhân Hòa với
đường Chùa Bình Vôi - WB Thượng Thanh đoạn đi qua Trường Tiểu học khối 6
|
1.000.000
|
Đường từ dãy 3 Quốc lộ 1A đi qua
Kho bạc cũ đến hết đất ông Lịch khối 14
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn
|
1.200.000
|
Các vùng đất quy hoạch tại Tổ dân
phố 2
|
600.000
|
Các vùng đất quy hoạch tại Tổ dân
phố 11
|
500.000
|
B
|
Vị trí bám các trục đường giao
thông chính ở các xã
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
Từ cầu Già đến Kênh N 1-20 (Kênh C
1-2 cũ) xã Phù Việt
|
2.000.000
|
+ Đoạn qua chợ Lâu Câu xã Thạch
Kênh, bán kính 200m
|
2.300.000
|
Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH
Bình Nguyên
|
2.500.000
|
Tiếp đó đến Cầu Sim
|
2.700.000
|
Tiếp đó đến cầu Nga
|
3.000.000
|
2
|
Tỉnh lộ 2
|
|
Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến
đường vào trụ sở cũ UBND xã Phù Việt
|
2.000.000
|
Tiếp đó đến đường vào UBND xã Phù
Việt
|
1.600.000
|
Tiếp đó đến Giếng Cháy
|
1.100.000
|
Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên
|
700.000
|
+ Khu vực ngã tư đường vào UBND xã
Việt Xuyên bán kính 200m
|
900.000
|
3
|
Tỉnh lộ 3
|
|
Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến
hết đất xã Thạch Đài
|
2.500.000
|
Tiếp đó đến hết đất trạm y tế xã
Thạch Vĩnh
|
2.000.000
|
Tiếp đó đến Cầu Làng Đò
|
1.200.000
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh
|
800.000
|
Tiếp đó đến đập Cầu Trắng
|
450.000
|
Tiếp đó đến hết xã Ngọc Sơn
|
350.000
|
Riêng bán kính khu vực ngã 3 Khe
Giao 200 m
|
500.000
|
4
|
Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ)
|
|
Từ cầu Thạch Đồng đến đường đi Xóm
Tân Hương
|
1.300.000
|
Từ đường Tân Hương đến đường tránh
Quốc lộ 1A đi mỏ sắt
|
1.300.000
|
Tiếp đó đến ngõ ông Lẫm xóm 8
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Khê
|
800.000
|
Tiếp đó đến hết dốc Khe Tràn (cách
ngã tư đường 19/5 250m)
|
600.000
|
Tiếp đó đến bãi tắm A
|
700.000
|
5
|
* Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi
|
|
Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du
lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)
|
350.000
|
Đường từ ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến
ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi
|
350.000
|
Đường Từ xóm Bắc Hải đi xã Thạch
Bàn (trừ dãy 1 đường Thạch Hải - Lê Khôi)
|
250.000
|
6
|
Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp
Cẩm Xuyên
|
|
Đoạn từ ngã tư xóm Đại Hải (trừ
dãy 1 Tỉnh Lộ 3) đến hết xã Thạch Hải
|
400.000
|
Đoạn qua xã Thạch Lạc
|
400.000
|
Đoạn qua xã Thạch Trị
|
400.000
|
Đoạn qua xã Thạch Văn
|
450.000
|
Đoạn qua xã Thạch Hội
|
450.000
|
7
|
Đường Kênh N9
|
|
Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết xã
Thạch Khê (giáp Thạch Lạc)
|
400.000
|
Tiếp đó đến Tỉnh lộ 27 Thạch Văn
|
250.000
|
Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết
đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh)
|
550.000
|
Tiếp đó đến đường vào bãi đá xã
Thạch Đỉnh
|
400.000
|
Tiếp đó đến cầu Đập Họ (qua UBND
xã Thạch Đỉnh)
|
450.000
|
8
|
Tỉnh lộ 27
|
|
Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua
đường vào UBND xã Thạch Thắng 200m
|
1.000.000
|
+ Riêng đoạn đường cũ (chỉnh
tuyến)
|
400.000
|
Tiếp đó đến qua Kênh N 9 200 m
|
700.000
|
Tiếp đó qua chợ Đạo, đến đường
19/5
|
500.000
|
+ Riêng trung tâm xã Thạch Văn từ
đất ông Hợp qua ngã ba chợ Đạo đi ra biển 150m
|
700.000
|
9
|
Tỉnh lộ 20
|
|
Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường
Nối Mỏ Sắt - Thạch Khê
|
1.200.000
|
Tiếp đó qua Chợ Trẽn đến hết đất
xã Thạch Long
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến cống ba ra Đò Điệm
|
600.000
|
10
|
Tỉnh lộ 17
|
|
Từ giáp TP Hà Tĩnh đến đường Đồng
Văn (đường mới)
|
2.000.000
|
+ Riêng đường Tỉnh lộ 17 (đường cũ
chỉnh tuyến)
|
700.000
|
Tiếp đó đến cầu Nủi
|
1.700.000
|
Tiếp đó đến kênh N 1-65
|
1.200.000
|
Tiếp đó đến đường vào UBND xã
Thạch Hương
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến kênh N 1-5
|
600.000
|
Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm
Tùng Sơn (xã Thạch Điền)
|
450.000
|
Tiếp đó đến trạm bù
|
350.000
|
11
|
Đường mương nước và xã Thạch Tân
|
|
Từ giáp phường Hà Huy Tập đến
đường Đồng Văn
|
3.000.000
|
Tiếp đó đến đường vào nhà thờ Văn
Hội
|
2.200.000
|
Tiếp đó đến đường tránh
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến đường Đài - Hương
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến giáp kênh N1 xã Thạch
Xuân
|
600.000
|
Tiếp đó đến giáp đường 21
|
400.000
|
* Các vị trí bám đường Đồng Văn (
nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)
|
1.200.000
|
* Các vị trí bám đường Bình Minh
từ ngõ ông Loan xóm Đông Tân đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 (trừ dãy 1 đường Mương
nước), (tính chung cho cả Thạch Tân và Thạch Lâm)
|
800.000
|
* Các vị trí bám đường IFAD giáp
Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương
|
600.000
|
Các xóm Trung Hoà, Thắng Hoà, Tân
Tiến, xóm 17, xóm 18, Nhân Hòa
|
700.000
|
Các xóm Tân Hòa, Bình Tiến, Mỹ
Triều, Đông Tân
|
400.000
|
|
Các xóm Văn Minh, Tiến Bộ
|
350.000
|
12
|
Đường Thượng Ngọc
|
|
Từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết
đất thị trấn Thạch Hà
|
2.500.000
|
Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A
|
1.700.000
|
Tiếp đó đến hết Chợ Mương
|
1.000.000
|
+ Riêng phía bám Kênh
|
700.000
|
Tiếp đó đến đường vào Đền Nen
|
500.000
|
+Riêng khu vực trung tâm xã Thạch
Tiến, bán kính 200m
|
700.000
|
Từ giáp xã Thạch Tiến đến qua ngã
tư đường đi thôn Ngọc Sơn
|
350.000
|
Tiếp đó đến qua ngã tư Trường THCS
Thạch Ngọc 300m
|
500.000
|
|
Tiếp đó đi qua trung tâm UBND xã
Ngọc Sơn, qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A
|
300.000
|
13
|
Đường 92
|
|
Từ đường tránh Quốc lộ 1A đến cầu
Miệu Chai
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến Cầu Ván (xóm 4 Tây
Đài)
|
800.000
|
Từ Cầu Ván đến giáp xã Thạch Hương
|
500.000
|
+ Riêng khu vực ngã tư Cựa Ải đi 4
hướng (kể cả đoạn đường 92) bán kính mỗi bên 150m
|
800.000
|
14
|
Đường tránh Quốc lộ 1A
|
|
Từ điểm nút giao xã Thạch Long đến
hết xã Thạch Lâm
|
1.800.000
|
+ Riêng đoạn đi qua xã Thạch Đài
|
2.200.000
|
15
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Đài
|
|
* Đường trục xã
|
|
Đường từ giáp Trường Tiểu học
Thạch Lưu đi qua đất ông Mạo xóm 7 tây qua đường 92 đến Cầu Vưng cũ
|
500.000
|
Tiếp đó đến ngã ba đường Đài - Tân
- Hương (xóm Liên Hương)
|
800.000
|
Tiếp đó đến dãy 1 đường tránh Quốc
lộ 1A (về phía Nam)
|
1.200.000
|
Tiếp đó (từ dãy 1 đường tránh Quốc
lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1- đến hết dãy 3 đường Hàm
Nghi)
|
1.500.000
|
Đường Đông Lộ đoạn từ hết dãy 3
đường Hàm Nghi đến tiếp giáp phường Thạch Linh
|
3.000.000
|
Đường Đài - Hương đoạn từ ngõ anh
Cầm Nhâm (xóm Liên Hương) đến hết đất xã Thạch Đài
|
700.000
|
Đường từ giáp phường Thạch Linh
qua trường Tiểu học đến nhà anh Hoành Y xóm Liên Vinh
|
700.000
|
Đường từ nhà thờ họ Trương (xóm 2
Đông) đến đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông
|
1.300.000
|
* Đường xóm Nam Thượng đi xóm Đại
Đồng:
|
|
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân
|
350.000
|
Xóm 1 Đông, xóm 2 Đông
|
1.200.000
|
Xóm Nam Thượng
|
650.000
|
Các xóm: Liên Vinh, 6 Đông, 7
Đông, 9 Đông
|
600.000
|
Các xóm: 4 Tây, 6 Tây, 7 Tây, 11
Tây, 5 Tây
|
400.000
|
Các xóm: 3 Tây, Kỳ Sơn, Đại Đồng
|
200.000
|
Xóm 8 Tây, xóm 9 Tây, xóm 10 Tây
|
500.000
|
16
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Lưu
|
|
Đường Liên Hương từ giáp dãy 1
Tỉnh lộ 3 đến hết Trường tiểu học
|
600.000
|
Đường Ngụ Đông từ giáp dãy 3 Tỉnh
lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, xã Thạch Lưu)
|
300.000
|
Đường Liên Hương từ hết dãy 3 Tỉnh
lộ 3 đến Cầu Trạo
|
500.000
|
Đường từ Tỉnh lộ 3 vào làng công
giáo: Từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất ông Hoàng Trung Am xóm Bảo Lộc
|
200.000
|
Đường từ UBND xã qua đất ông Lĩnh
Địa chính đến hết đất bà Cầu xóm Đông Tiến
|
200.000
|
Đường từ quán anh Toàn Long (giáp
đường Liên Hương) đến hết đất Trường Mầm non cũ
|
200.000
|
Đường từ đường Liên Hương qua cổng
trạm Y tế đến hết đất là Trọng xóm Bảo Lộc
|
200.000
|
17
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Vĩnh
|
|
Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 3 Tỉnh
lộ 3 đến cầu Máng
|
800.000
|
Tiếp đến giáp xã Thạch Thanh
|
500.000
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đi
vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh và xã Thạch Lưu)
|
400.000
|
Đường Tân Vĩnh từ giáp dãy 3 đường
tránh Quốc lộ 1A đến giáp dãy 1 đường 92
|
300.000
|
Đường nối từ đường 92 (cạnh trường
THCS) đến hết đất ông Phan Cầu xóm Song Hoành
|
400.000
|
Tiếp đó qua đất anh Nghệ đến tiếp
giáp xã Thạch Tiến
|
200.000
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Bá xóm
Vĩnh Cát đến cầu Mới xóm Thiên Thai
|
400.000
|
Đường nối từ đất anh Hán Từ xóm
Vĩnh Cát đến Trung tâm Sát hạch Hà An
|
400.000
|
18
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Lâm
|
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến
giáp đất trụ sở UBND xã đến dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A
|
600.000
|
Đường từ ngã tư đất ông Lập thôn
Phái Đông đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A
|
600.000
|
Đường từ giáp dãy 3 đường tránh
Quốc lộ 1A đến đất ông Lịch xóm Kỳ Nam
|
400.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến
đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam
|
400.000
|
Tiếp đó đến hết thôn Tiền Ngọa
(cầu bà Thể)
|
300.000
|
19
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Hương
|
|
Đường vào UBND xã từ tiếp giáp dãy
1 Tỉnh lộ 17 đến đường IFAD
|
500.000
|
Đường từ Cầu mới Thạch Xuân đi
giáp dãy 1 đường IFAD
|
350.000
|
Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến
kênh N1
|
350.000
|
20
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Điền
|
|
Đường WB Tân Hương Từ giáp dãy 3 Tỉnh
lộ 17 đi giáp xã Nam Hương
|
200.000
|
Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp
dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến cầu Khê Mèn
|
250.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi
hồ Bộc Nguyên
|
270.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi
cầu Minh (Lộc Điền)
|
250.000
|
Đường từ Trường THCS đến kênh N1
|
200.000
|
Đường từ cầu Tân Lộc đến cầu Tân
Hưng
|
250.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 qua
UBND xã đến kênh N1-5
|
200.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào
cổng chào thôn Hồ Nậy
|
200.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến
ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc
|
250.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến
cầu bà Huê
|
250.000
|
21
|
Các trục đường chính của xã Nam
Hương
|
|
Đường trung tâm từ giáp xã Thạch
Điền đến hết đất khu dân cư xóm 10
|
150.000
|
Đường từ kênh NI đến cầu Cựa Hàng
|
150.000
|
Đường từ UBND xã đi đến bảng tin
xóm 5
|
150.000
|
+ Riêng bán kính trung tâm UBND xã
200 m đi 4 hướng
|
200.000
|
Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư
xóm 3 đến ngã tư đường Động Ngang
|
120.000
|
|
Lối 2, đường Mương Nước (Thượng Bò
Vàng)
|
150.000
|
22
|
Các trục đường chính của xã Ngọc
Sơn
|
|
* Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3
đi xã Bắc Sơn
|
250.000
|
* Đường nối từ đường Thượng Ngọc
(Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)
|
200.000
|
* Đường từ đất bà Bảy (giáp dãy 1
Tỉnh lộ 3) đến ngã ba sân vận động xã
|
200.000
|
* Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh
Minh đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3
|
200.000
|
23
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Tiến
|
|
* Đường kênh C12 từ giáp đường
Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam
|
300.000
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2
|
350.000
|
* Đường từ dãy 1 đường Thượng Ngọc
qua UBND xã đến chùa Kim Liên (do bất cập giá năm 2013)
|
200.000
|
Tiếp đó đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp
đất Thạch Vĩnh)
|
150.000
|
* Đường 23 (đường Đền Nen) từ dãy
1 đường Tỉnh lộ 2 đến dãy 1 đường Thượng Ngọc
|
300.000
|
+ Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã
Thạch Vĩnh
|
200.000
|
* Đường nhà Thùi (giáp Thạch
Thanh) - Long Minh (đất anh Đăng Liêm)
|
150.000
|
24
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Sơn
|
|
Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh
|
250.000
|
Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh
|
250.000
|
Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hoá
Chất
|
300.000
|
Đường từ UBND xã đến hết đất hội
quán xóm Hạ Hàn
|
250.000
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi đến hết
đất nhà thờ Sông Tiến
|
200.000
|
Đường nối từ đường đi Hóa Chất
(đoạn từ đất Bà Lân) đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt
|
300.000
|
25
|
Các trục đường chính của xã Phù
Việt
|
|
Đường Cảng, từ giáp dãy 1 Quốc lộ
1A đi Trạm bơm Đội Triều
|
1.500.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 đi
qua UBND xã, qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A
|
700.000
|
Đường 92 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 2
qua thôn Trung Tiến đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh
|
300.000
|
Đường đối diện đường vào UBND xã
đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến
|
300.000
|
Đường Mai Kính đi từ HTX Môi
trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính đến hết đất nhà thờ họ Phan
|
300.000
|
|
Phân tuyến 4,5,6 đường tỉnh lộ 2
|
300.000
|
26
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Kênh
|
|
* Đường nối Quốc lộ 1A đi cầu Kênh
Cạn
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A qua
trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng
|
500.000
|
Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn
|
300.000
|
* Đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bắc
Kênh
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi
đến kênh C12
|
300.000
|
Tiếp đó đến nhà ông Đồng Ái (xóm
2)
|
200.000
|
* Đường từ Quốc lộ 1A đi Nam Kênh
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đi
qua gạch Tân Phú đến ngã ba cầu Kênh Cạn
|
300.000
|
27
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Liên
|
|
* Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ
1A đến ngã tư xóm Khang
|
|
Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A
đến ngã tư đầu làng xóm Thọ (đất anh Thống)
|
450.000
|
Tiếp đó đến UBND xã
|
400.000
|
Tiếp đó đến ngã tư xóm Khang
|
300.000
|
* Đường nối từ Quốc lộ 1A đến cầu
Hồng Quang
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến
hết đất Hội quán xóm Ninh
|
350.000
|
Tiếp đó đến sân bóng xóm Hanh
|
250.000
|
Tiếp đó đến cầu Hồng Quang
|
200.000
|
* Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất
ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên
|
200.000
|
* Đường nối từ giáp dãy 3 Quốc lộ
1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi)
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 Quốc lộ 1A đến
cổng chào xóm Phú
|
350.000
|
Tiếp đó đến cầu Tam Đa
|
200.000
|
28
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Khê
|
|
* Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên
|
400.000
|
* Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi
qua UBND xã qua đất bà Du đến giáp dãy 1 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt
|
400.000
|
* Đường từ khe Biền đến hết đất
ông Khanh
|
250.000
|
* Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 (hồi
ông Diệm) đến khe Bắc
|
250.000
|
* Đường từ Cầu Lén (Tỉnh lộ 3) đến
kênh N9 thôn Tân Hương
|
300.000
|
* Đường từ xóm 3 đi xóm 2 (đường
bê tông mới)
|
250.000
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến
hết đất Đài Tưởng niệm
|
400.000
|
Đường ngang cửa trường Nguyễn
Trung Thiên
|
300.000
|
Đường thuộc khu tái định cư thôn
Tân Hương
|
300.000
|
Đường kênh N9 đi Phúc Lộc
|
220.000
|
Đường từ Kênh N9 đi thôn Long
Giang qua ngõ anh Đề đến Tỉnh lộ 3
|
220.000
|
Đường đê ngăn mặn từ Tỉnh lộ 3 đi
Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê)
|
220.000
|
|
Đường từ kênh N9 đến đường vào
nghĩa trang cồn Hát Chung
|
220.000
|
|
Đường từ đường tránh Quốc lộ 1A
đến nghĩa trang cồn Hát Chung
|
220.000
|
29
|
Các trục đường chính của xã Tượng
Sơn
|
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi
xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang)
|
500.000
|
Đường vào trung tâm UBND xã nối từ
dãy 1 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học
|
500.000
|
Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến
trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang
|
400.000
|
Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến
hết đất nhà thờ xứ Hòa Thắng
|
400.000
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm
Bắc Bình (dãy 3 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình
|
200.000
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiền
xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non, qua UBND xã nối đường 789
|
300.000
|
Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ
27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh
|
200.000
|
Đường 7, 8, 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ
27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú
|
300.000
|
Tiếp đó đến giáp trường Tiểu học
|
200.000
|
30
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Thắng
|
|
* Đường trục xã
|
|
Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi
đến kênh N7
|
400.000
|
Tiếp đó đến giáp đất xã Cẩm Bình
|
250.000
|
Đường từ giáp Bưu điện văn hóa xã
đi giáp đất xã Thạch Hội
|
250.000
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi
qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc
|
250.000
|
Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên
(dãy 3 Tỉnh lộ 27) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã
|
200.000
|
Đường nối từ trục xã đi qua xóm 1
xóm 2 đến hội quán xóm Đông Quý Lý
|
200.000
|
31
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Văn
|
|
Đường từ ngã ba Chợ Đạo qua UBND
xã đến Khe Om
|
500.000
|
Đường Thạch Văn đi Trung Hội đoạn
từ Tỉnh lộ 27 đến ngã ba đất anh Sơn xóm Liên Quý
|
300.000
|
Đoạn đường Tân Văn (từ đất anh
Trương Doãn Sơn) đi Đông Bạn
|
200.000
|
Đoạn đường Đông Châu đi ra biển
|
200.000
|
Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội:
đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội
|
200.000
|
32
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Đỉnh
|
|
Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh
Môn (trừ dãy 1, đường tránh Quốc lộ 1A - Mỏ sắt Thạch Khê)
|
400.000
|
Đường WB từ ngã ba đường trục xã
đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt
|
250.000
|
Đường từ ngã ba trục xã đến giáp
đất xã Thạch Bàn
|
300.000
|
Đường từ Trường Tiểu học đi đến
đầu xóm 8
|
350.000
|
Từ UBND xã đi đền Voi Quỳ giáp đất
xã Thạch Bàn
|
300.000
|
33
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Trị
|
|
Đường trục xã từ giáp dãy 3 Tỉnh
lộ 27 đi qua trung tâm xã qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến
|
350.000
|
Đường trục từ Hội quán thôn Đại
Tiến đến bãi biển Đại Tiến
|
300.000
|
Đường từ sân vận động xã đến hết
đất ông Nghị xóm Bắc Dinh
|
300.000
|
Đường từ cổng chào Đông Hà đến
giáp đất xã Thạch Lạc
|
350.000
|
Đường Tái định cư nối từ đường Ven
Biển qua khu tái định cư đến nối đường Đông Hà đi xã Thạch Lạc
|
450.000
|
Đường từ cổng chào Thuận Ngại (dãy
2 đường 19/5) đi Bắc Hải, Nam Hải đến giáp dãy 2 đường 19/5
|
300.000
|
Đường nối từ dãy 2 kênh N9 qua đất
ông Quý đến hết đất nhà văn hóa xóm Bắc Dinh
|
300.000
|
Đường nối từ đường trung tâm xã
đến qua Đền Ao đến hết đất anh Tân xóm Đồng Khánh
|
300.000
|
Đường nối từ Kênh N9 đến đất anh
Văn xóm Đồng Khánh
|
300.000
|
|
Đường nối từ dãy 2 đường trục
chính thôn Đại Tiến đến hết đất ông Ái Quyên thôn Toàn Thắng
|
300.000
|
34
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Lạc
|
|
* Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi
đến Kênh N9
|
500.000
|
Riêng trung tâm xã tính từ ngã ba
đường vào UBND xã bán kính 200m
|
600.000
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5
|
400.000
|
* Đường từ kênh N9 (đường 26/3)
đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (Đường 26/3)
|
400.000
|
* Đường từ Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ
(Xóm 8) đến ngõ bà Hồng Phú
|
280.000
|
Tiếp đó đến giáp đường 3/2 (Cống
Nghẻo)
|
400.000
|
* Đường từ Cống ông Quỵ (góc vườn
phía Tây) đến Cổng chào xóm 7
|
280.000
|
Đường từ Cống nhà Nang đến góc
vườn anh Hậu Hoàn xóm 9
|
400.000
|
Đường từ Cống Nhà Nang đến góc
vườn anh Bùi Hồng xóm 3
|
400.000
|
Đường từ Ngã tư (cống Cố Lan) đến
góc vườn ông Hường Lịnh bám đường nhựa
|
300.000
|
35
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Hội
|
|
Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua
trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)
|
300.000
|
Đường từ tiếp giáp đất bà Đào (xóm
Nam phố) đến hết đất ông Lộc (xóm Bình Dương)
|
200.000
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Mậu xóm
Nam Thai qua trạm Y tế xã, đến Liên Mỹ sang tiếp giáp đất xã Thạch Thắng
|
150.000
|
Đường từ ngã tư đất ông Châu (xóm
Nam Phố) đi Cồn Ràm
|
200.000
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Dũng
Huy xóm Nam Thai đến hết đất anh Thắng xóm Bình Dương
|
150.000
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Quyền
xóm Liên Yên đến tiếp giáp đất xã Cẩm Yên
|
150.000
|
36
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Thanh
|
|
* Đường WB Thượng - Thanh - Vĩnh
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến
đến giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía đông)
|
600.000
|
Tiếp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A
(phía nam) đến đường 92
|
400.000
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Thanh
|
300.000
|
* Các trục đường ngang khác của xã
|
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Thức
đến hết đất ông Kỷ
|
300.000
|
Đường từ trạm bơm Cồn Thiên đến
hết đất ông Tiến (Phúc Lạc)
|
300.000
|
Đường từ cầu Hồng Quang đến chợ
Mương
|
250.000
|
Đường 9a từ chợ Mương xã Thạch
Thanh đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh
|
500.000
|
Đường từ giáp Trung tâm y tế dự
phòng đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A
|
450.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hán (xóm
Sơn Vĩnh)
|
200.000
|
37
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Long
|
|
Đường Cầu Sim từ giáp dãy 3 Quốc
lộ 1A đi giáp dãy 3 Tỉnh lộ 20
|
400.000
|
Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 20 (giáp
trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi
Mỏ sắt Thạch Khê)
|
500.000
|
Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ
Trẽn đến Hóa Chất
|
400.000
|
Khu Tái định cư Gia Ngãi 1
|
1.000.000
|
Khu vực nam Cầu Nga thuộc thôn Gia
Ngãi 1
|
500.000
|
38
|
Các trục đường chính của xã Việt
Xuyên
|
|
Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 2
qua UBND xã đến tiếp giáp xã Thạch Liên
|
300.000
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 (ngã
tư đất ông Đức xóm 2) đến ngã 3 đường UBND xã đi Thạch Liên
|
400.000
|
Đường từ ngã ba đất ông Trần Cát
xóm chợ đi Nghĩa trang
|
300.000
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Tuấn
Thìn (dãy 3 Tỉnh lộ 2) đến cầu Đồng Điềm
|
300.000
|
39
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Ngọc
|
|
* Đường liên xã Việt Xuyên đi
Thạch Ngọc
|
|
Đoạn từ Cầu Trùa đến ngã tư vào
Hội quán xóm Mộc Hải
|
300.000
|
Tiếp đó đến hết đất trường THCS
|
400.000
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3
|
300.000
|
* Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm
Ngọc Sơn
|
|
Từ Kênh N1-19 đến hết đất hội quán
xóm Ngọc Sơn
|
250.000
|
Tiếp đó đến hết đất xóm Ngọc Sơn
|
200.000
|
Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến
|
350.000
|
40
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Bàn
|
|
Đường trung tâm xã Thạch Bàn (đoạn
qua UBND xã bán kính 300m về mỗi bên)
|
400.000
|
Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi đến
Cống số 1
|
350.000
|
|
Từ Cống số 1 đến chợ Thạch Đỉnh
|
250.000
|
41
|
Các trục đường chính của xã Bắc
Sơn
|
|
Đường liên xã từ giáp xã Ngọc Sơn
đến Trại Xuân Hà (giáp xã Thạch Lưu)
|
300.000
|
Đường từ Bưu điện xã đến xã Thạch
Xuân
|
200.000
|
42
|
Các trục đường chính của xã Thạch
Xuân
|
|
Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy
1 đường 92) đến hết đất trường Tiểu học
|
300.000
|
Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu
trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92)
|
300.000
|
Đường từ Hội quán thôn Lệ Sơn đi
hết đất khu dân cư xóm 13
|
300.000
|
Đường từ ngã tư Cựa Ải (cách 300m
về phía thôn 10) đến Cựa Miệu Ông (thôn 10)
|
450.000
|
Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam
(đất Cường Quế) đến hết đất trường tiểu học
|
200.000
|
Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe
Lác
|
300.000
|
Đường Bắc Nam đoạn từ hội quán xóm
Lệ Sơn đến đầu kênh N1
|
200.000
|
43
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt
Thạch Khê
|
|
Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ1A đến
Tỉnh lộ 20
|
1.800.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Sơn
|
1.200.000
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ huyện
Lộc Hà đến đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ)
|
1.000.000
|
44
|
Quốc lộ 15A đoạn đi qua xã Ngọc
Sơn
|
500.000
|
45
|
Đường Hàm Nghi (đoạn qua huyện
Thạch Hà)
|
8.000.000
|
46
|
Đường ven biểnThạch Khê đi Vũng
Áng
|
|
|
Từ giáp tuyến 1, đường Tỉnh lộ 3
(Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Hội
|
600.000
|
|
|
|
|
C. Một số vị trí, khu vực có tính
đặc thù quy định hệ số riêng
|
|
Các vị trí dãy 2, dãy 3 QL1A và
khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.
Các vị trí còn lại thuộc dãy 2,
dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ 27, Tỉnh lộ
3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đường Hàm Nghi, đường nối Quốc
lộ1A đi Mỏ sắt, đường Mương Nước từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường tránh
Quốc lộ1A tính giá bằng 40% dãy 1.
|
|
D. Các hệ số điều chỉnh giá còn
lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
CẨM XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A
|
THỊ TRẤN CẨM XUYÊN
|
|
1
|
Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A)
|
|
Từ đường 11 đến hết đất Trung tâm
Y tế huyện Cẩm Xuyên
|
10.000.000
|
Tiếp đó đến hết thị trấn về phía
Bắc
|
7.000.000
|
Từ đường 11 đến lối Kiệt
|
5.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan
(Tổng CT KSTM HT)
|
3.500.000
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm
Xuyên về phía Nam
|
2.500.000
|
2
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội
|
4.500.000
|
Tiếp đó đến Cống tiêu nước (đất
nhà anh Hùng Lý, tổ 16)
|
3.500.000
|
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan
|
2.800.000
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn
|
1.500.000
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội
thị)
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng
Giáo dục Đào tạo
|
5.000.000
|
Tiếp đó đến ngã tư giao đường
Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11)
|
4.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất ngã tư (gần
nhà ông Minh)
|
2.800.000
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm
Xuyên
|
1.000.000
|
4
|
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh lộ 04)
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn
Biên
|
7.000.000
|
Tiếp đó đến kênh N4
|
5.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm
Xuyên
|
2.500.000
|
5
|
Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ
11)
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm
(Tỉnh lộ 04)
|
5.000.000
|
Tiếp đó đến kênh N4
|
4.000.000
|
Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn
(đường Nội thị)
|
3.000.000
|
Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn
4
|
2.500.000
|
Tiếp đó đến cầu ông Bát
|
2.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm
Xuyên
|
1.500.000
|
6
|
Đường Trần Muông (Tuyến đường Cầu
Hội mới)
|
|
Từ Đường Hà Huy Tập đến cầu Hội
mới
|
4.500.000
|
Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan
Đình Giót
|
3.500.000
|
7
|
Các lô đất bám các đường thuộc các
tổ dân phố: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
|
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường (B) >= 14 m
|
1.500.000
|
- Bám đường quy hoạch B > = 14
m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
1.200.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường 14 m > B >= 12 m
|
1.000.000
|
- Bám đường quy hoạch 14 m > B
>= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
700.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 12 m > B >= 8 m
|
700.000
|
- Bám đường quy hoạch: 12
m>B>= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
650.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 8 m > B >= 5 m
|
550.000
|
- Bám đường quy hoạch 8 m>B
>=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
460.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 5 m > B > = 3 m
|
420.000
|
- Bám đường có nền đường: B < 3
m
|
350.000
|
- Các thửa đất chỉ có ngõ riêng
vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục chính của tổ dân phố, đường
liên tổ dân phố .v.v.), hiện trạng có nền đường: B < 3 m
|
300.000
|
8
|
Các lô đất bám các đường thuộc các
tổ dân phố còn lại
|
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường (B) >= 14 m
|
1.300.000
|
- Bám đường quy hoạch B > = 14
m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
1.000.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường 14 m > B >= 12 m (để phù hợp với các tuyến liền kề)
|
800.000
|
- Bám đường quy hoạch 14 m > B
>= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
600.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền đường:
12 m > B >= 8 m
|
600.000
|
- Bám đường quy hoạch: 12
m>B>= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
500.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 8 m > B >= 5 m
|
400.000
|
- Bám đường quy hoạch 8 m > B
>= 5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
350.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 5 m > B > = 3 m
|
300.000
|
- Bám đường có nền đường: B < 3
m
|
250.000
|
- Các thửa đất chỉ có ngõ riêng
vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục chính của tổ dân phố, đường
liên tổ dân phố .v.v.), hiện trạng có nền đường: B < 3 m
|
200.000
|
9
|
Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa
trang Núi Hội)
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến hết đất nhà
anh Tuấn Tâm
|
1.500.000
|
- Tiếp đó đến kênh N4
|
1.200.000
|
10
|
Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối
kiệt)
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên
Cầm (Tỉnh lộ 04)
|
1.500.000
|
- Tiếp đó đến ngã tư giao đường
Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị)
|
1.000.000
|
- Tiếp đó đến hết đất tổ 15
|
500.000
|
- Tiếp đó đến hết đất tổ 4
|
350.000
|
11
|
Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan
lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh
|
|
- Từ ngã ba giao đường Phan Đình
Giót đến ngã ba giao đường về thôn 2, xã Cẩm Quan
|
1.500.000
|
- Tiếp đó đến hết đất doanh trại
Tiểu đoàn 2 cũ
|
1.200.000
|
- Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm
Xuyên
|
1.000.000
|
12
|
Các tuyến đường xung quanh chợ Hội
cũ và chợ Hội mới
|
|
- Bám đường có bề rộng nền đường: B
> 12 m
|
4.000.000
|
- Bám đường có bề rộng nền đường: 12
> = B > 8 m
|
3.000.000
|
- Bám các đường có bề rộng nền
đường: 8 m > B >= 5 m
|
2.500.000
|
- Bám các đường có bề rộng nền
đường: B < 5 m
|
2.000.000
|
13
|
Tuyến đường liên xã Thị trấn - Cẩm
Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1
|
250.000
|
14
|
Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu
Hội Mới đến cầu Tùng)
|
2.500.000
|
15
|
Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại
tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng)
|
|
Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3
của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29;
30)
|
1.123.000
|
Các lô đất quy hoạch còn lại (gồm
các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28)
|
915.000
|
16
|
Riêng Khu quy hoạch tái định cư
đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11
|
|
Các lô đất quy hoạch: từ số 01 đến
số 13
|
1.500.000
|
Các lô đất quy hoạch còn lại gồm
tuyến 2, tuyến 3 (gồm các lô: từ số 14 đến số 32)
|
1.000.000
|
17
|
Các lô đất khu quy hoạch đất dân
cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8
|
|
|
Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11,
13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34
|
4.000.000
|
|
Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59
và 60
|
2.000.000
|
|
Các lô: 02 , 04, 06, 08, 10, 12,
14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46
|
2.000.000
|
|
Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50,
51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61
|
1.700.000
|
B
|
THỊ TRẤN THIÊN CẦM
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 04
|
|
Từ cầu nậy đến ngã ba đi Cẩm Dương
(đội Thuế Thiên Cầm)
|
600.000
|
Tiếp đó đến Cầu Đụn
|
700.000
|
Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú
đi nhà nghỉ giáo dục
|
1.300.000
|
Tiếp đó đến bãi tắm 1
|
1.350.000
|
2
|
Các trục đường khác trong thị trấn
Thiên Cầm
|
|
Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi
khách sạn Sông La
|
1.300.000
|
Từ khách sạn Thiên Ý đến hết khách
sạn Sông La
|
2.000.000
|
Đường từ khách sạn Công đoàn đến
khách sạn Sông La (tuyến bám kè biển)
|
2.500.000
|
Tiếp đó đến hết đất nhà thờ xã Cẩm
Nhượng
|
1.700.000
|
Đường từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu
Vọng (Tỉnh lộ 04 kéo dài đi Cẩm Nhượng)
|
600.000
|
Tiếp đó đến đường rẽ vào sân bóng
Cẩm Nhượng
|
1.400.000
|
Đường Tỉnh lộ 19/5 (đường Thạch
Khê - Vũng Áng) thuộc địa bàn thị trấn Thiên Cầm
|
1.300.000
|
Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị
trấn Thiên Cầm
|
600.000
|
Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến
giao đường B1
|
600.000
|
3
|
Các lô đất bám các tuyến đường
thuộc các thôn: Hưng Long; Yên Thọ; Phú Hà; Trần Phú; Tân Long; Song Yên
|
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: B >= 12 m
|
500.000
|
- Bám đường quy hoạch B >= 12 m
nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
450.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 12 m > B >= 8 m
|
450.000
|
- Bám đường quy hoạch:12m
>B>= 8m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
400.000
|
- Bám đường hiện trạng hoặc đường
quy hoạch có nền đường: 8 m > B >= 5 m
|
350.000
|
- Bám đường quy hoạch 8 m>B
>=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
300.000
|
- Bám đường hiện trạng có nền
đường: 5 m > B > = 3 m
|
280.000
|
- Bám đường có nền đường: B < 3
m
|
230.000
|
4
|
Các lô đất bám các tuyến đường
thuộc các thôn còn lại
|
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: B >= 12 m
|
500.000
|
- Bám đường quy hoạch B >= 12 m
nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
400.000
|
- Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 12 m > B >= 8 m
|
350.000
|
- Bám đường quy hoạch:12m
>B>= 8m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
300.000
|
- Bám đường hiện trạng hoặc đường
quy hoạch có nền đường: 8 m > B >= 5 m
|
300.000
|
- Bám đường quy hoạch 8 m>B
>=5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
250.000
|
- Bám đường hiện trạng có nền
đường: 5 m > B > = 3 m
|
250.000
|
- Bám đường có nền đường: B < 3
m
|
200.000
|
C
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
Từ đầu Cẩm Huy (giáp đất thị trấn)
đến hết Cầu Hữu Quyền
|
4.500.000
|
Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu
Kênh)
|
2.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành
|
2.500.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh
|
4.500.000
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến cầu
Ngấy (xã Cẩm Hưng)
|
1.200.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trung -
Lĩnh
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến Cầu Rác
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất huyện Cẩm
Xuyên
|
650.000
|
2
|
Tỉnh Lộ 04
|
|
Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến
giao đường 26/3 (xã Cẩm Thăng)
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến Cầu Gon (xã Cẩm Phúc)
|
700.000
|
Từ Cầu Gon đến cầu Kênh N6
|
900.000
|
Tiếp đó đến Cầu Nậy
|
700.000
|
Từ Cầu Vọng đến đường rẽ vào sân
bóng Cẩm Nhượng
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến hết đất chợ Hôm
|
900.000
|
3
|
Đường Huyên lộ 11
|
|
Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên đến
kênh N6
|
700.000
|
Tiếp đó đến đường Quốc phòng 19/5
|
600.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương
|
300.000
|
4
|
Trục đường Phan Đình Giót
|
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã
ba đường cứu nạn cứu hộ
|
1.300.000
|
5
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng
|
3.000.000
|
Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan
Đình Giót
|
2.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã
(trạm y tế mới xã Cẩm Quan)
|
1.700.000
|
Tiếp đó đến cầu Tran
|
700.000
|
Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ
|
450.000
|
Tiếp đó đến Kênh N1
|
800.000
|
Tiếp đó đến đường Cựu Chiến binh
đi thôn 11
|
500.000
|
Tiếp đó đến hết đất Hội trường
thôn 7
|
600.000
|
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường
17 cũ)
|
500.000
|
6
|
Đường tránh Quốc lộ 1A (đường 1B)
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đất xã Cẩm Vịnh
|
3.000.000
|
7
|
Đường Thạch - Thành - Bình
|
|
Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm
Thạch
|
200.000
|
Tiếp đó đến cầu chợ Cầu
|
500.000
|
Từ cầu chợ Cầu xã Cẩm Thạch đến
Kênh N3 xã Cẩm Thành
|
600.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành
(giáp đất xã Cẩm Bình)
|
800.000
|
Tiếp đó đến hết đất chị Hương Luật
(dân cư thôn Bình Luật, xã Cẩm Bình)
|
700.000
|
Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm
Bình cũ
|
1.500.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình
|
700.000
|
8
|
Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy -
Thăng)
|
|
Từ hết đất xã Thạch Bình đến ngã
tư giao đường Thạch - Thành - Bình
|
2.000.000
|
Tiếp đó đến kênh N54
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình
|
700.000
|
Tiếp đó đến giao đường Tỉnh lộ 04
(xã Cẩm Thăng)
|
500.000
|
9
|
Đường Tỉnh lộ 19/5 (đường Thạch
Khê - Vũng Áng) thuộc địa bàn thị trấn Thiên Cầm
|
|
Từ hết đất xã Thạch Hội đến hết
đất xã Cẩm Hoà
|
600.000
|
Tiếp đó đến hết đất Cẩm Dương
|
700.000
|
10
|
Đường Thăng - Nam - Dương
|
400.000
|
11
|
Đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ )
|
300.000
|
12
|
Đường liên xã Vịnh - Thành - Quang
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B
|
1.700.000
|
Từ đường tránh 1B đến ngã ba (gần
nhà văn hóa thôn 2 - xã Cẩm Vịnh)
|
600.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh
(giáp đất xã Cẩm Thành)
|
500.000
|
Tiếp đó đến hết đất trạm y tế xã
Cẩm Thành
|
400.000
|
Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng
Phương (xã Cẩm Thành)
|
450.000
|
Tiếp đó đến giao Quốc lộ 1A (xã
Cẩm Quang)
|
400.000
|
13
|
Đường liên xã Trung - Lĩnh
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến cầu Trung Lĩnh
|
400.000
|
Tiếp đó đến giao đường quy hoạch
đi Mỏ sắt Thạch Khê
|
350.000
|
14
|
Đường liên xã Trung - Lạc (Từ Quốc
lộ 1A đến cầu chợ Biền)
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm
Trung
|
500.000
|
Tiếp đó đến hết cầu Chợ Biền
|
400.000
|
15
|
Đường liên xã Duệ - Thành
|
400.000
|
16
|
Đường liên xã Duệ Thạch
|
300.000
|
17
|
Đường lên Tháp Am (địa bàn xã Cẩm
Duệ)
|
200.000
|
18
|
Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc
|
300.000
|
19
|
Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan
lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh
|
|
Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên tiếp
đó đến kênh N2
|
500.000
|
Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng
LĐ TBXH Hà Tĩnh
|
350.000
|
20
|
Đường lên khu lưu niệm cố Tổng Bí
thư Hà Huy Tập
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến cầu kênh Xô
Viết
|
400.000
|
- Tiếp đó đến khu lưu niệm Cố Tổng
Bí thư Hà Huy Tập
|
400.000
|
21
|
Đường lên khu mộ cố Tổng Bí thư Hà
Huy Tập (địa bàn xã Cẩm Hưng)
|
|
|
Từ ngã ba (đất ông Thuần, thôn 7)
đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc, thôn 7)
|
300.000
|
|
Từ đập Gia Bù đến cổng chính khuôn
viên khu mộ cố TBT Hà Huy Tập (nhánh rẽ 1)
|
200.000
|
|
Từ đập Gia Bù đến hết đất ông
Bình, thôn 6 (nhánh rẽ 2)
|
200.000
|
22
|
Đường vào cổng chính Khu lưu niệm
cố TBT Hà Huy Tập
|
|
|
Từ đất ông Hà Huy Thuấn đến hết
đất ông Phan Xuân Hà
|
250.000
|
23
|
Đường Tỉnh lộ 19/5 (Đường Thạch
Khê - Vũng Áng thuộc địa bàn xã Cẩm Nhượng)
|
|
Từ đường Trần Phú đến cầu Chui (xã
Cẩm Nhượng)
|
1.300.000
|
Tiếp đó đến cầu Cửa Nhượng
|
1.000.000
|
24
|
Đường trục chính xã Cẩm Vịnh (từ
đường nhựa từ Quốc lộ 1A về UBND xã Cẩm Vịnh qua thôn Tam Đồng)
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã tư giao
máng N34 (nhà ông Hồng Cương, thôn Tam Đồng)
|
800.000
|
- Tiếp đó đến giao đường liên xã
Vịnh - Thành - Quang
|
600.000
|
25
|
Đường trục chính vào UBND xã Cẩm
Bình (từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 giao đường 26/3)
|
600.000
|
26
|
Các đường liên xã khác và đường
trục chính xã (là đường đi vào trung tâm UBND xã hoặc đi qua địa bàn hai xã
giáp ranh, đã có hạ tầng đổ bằng nhựa, bê tông hiện trạng (tính cả chân
taluy) rộng >= 5 m
|
|
- Xã loại 1
|
|
+ Vùng 1
|
300.000
|
+ Vùng 2
|
270.000
|
+ Vùng 3
|
230.000
|
- Xã loại 2
|
|
+ Vùng 1
|
250.000
|
+ Vùng 2
|
200.000
|
+ Vùng 3
|
170.000
|
- Xã loại 3
|
|
+ Vùng 1
|
200.000
|
+ Vùng 2
|
170.000
|
+ Vùng 3
|
150.000
|
D
|
QUY ĐỊNH CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở NÔNG
THÔN CỦA MỘT SỐ XÃ
|
|
1
|
Xã Cẩm Vịnh
|
|
1.1
|
Loại 1: Đất ở dân cư các thôn:
Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Yên Khánh, Tam Trung, Ngụ Quế: Bám các đường
trong khu dân cư và đường quy hoạch
|
|
1.1.1
|
Thôn Đông Vịnh
|
|
- Đường từ giáp đất anh Trung
Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa
|
500.000
|
- Đường từ giáp đất ông Từ Huệ ra
đến hết đất Chị Nguyệt Cương
|
500.000
|
- Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến
hết đất anh Thắng Nghĩa
|
500.000
|
- Đường từ giáp đất nhà anh Mạo
Thành đến hết đất bà Dũng
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất nhà anh Châu
Mậu đến hết đất anh Hanh
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất ông Miên đến
hết đất anh Lục
|
400.000
|
- Đường từ giáp đất ông Mại đến
hết đất anh Niệm Thìn
|
300.000
|
1.1.2
|
Thôn Đông Hạ
|
|
- Đường từ đường Vịnh - Thành -
Quang đến hết đất anh Hà Hồng
|
500.000
|
- Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến
hết đất ông Đoàn
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất anh Quyết đến
Quốc lộ 1 A
|
350.000
|
- Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết
đất ông Nông
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất ông Anh đến
hết đất chị Hường Tăng
|
300.000
|
1.1.3
|
Thôn Tam Đồng
|
|
- Đường từ giáp đất anh Hà Hồng
đến hết đất ông Xam
|
350.000
|
- Đường từ giáp đất anh Chiến đến
hết đất bà Vân
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất bà Vân đến hết
đất bà Phụ
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất ông Tâm đến
đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương
|
300.000
|
- Đường từ cây Ngô Đồng vực ba
thôn đến chợ Bến cũ
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất chị Vị đến hết
đất anh Thắng Vinh
|
300.000
|
1.1.4
|
Thôn Ngụ Quế
|
|
- Đường trục chính thôn: Từ giáp
đất anh Tuất Lam đến hết đất anh Hợi Lam
|
500.000
|
- Đường từ giáp đất anh Tài Tình
đến hết đất anh Trung Huệ
|
350.000
|
- Đường từ giáp đất bà Thảo Thám
đến hết đất Trạm Bơm
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết
đất nhà thờ họ Biện
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất ông Cẩm đến
hết đất chị Luận Xuân
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất bà Chiểu đến
hết đất ông Hảo
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất anh Bính đến
hết đất bà Tình
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất ông Sáng đến
hết đất anh Thiệp
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết
đất ông Hộ
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất ông Sáu đến
hết đất ông Nhỏ
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm
đến hết đất anh Hoàng Thái
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất anh Kiên Thung
đến đất nhà anh Thiệu Thôn
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất anh Bính Nhự
đến hết đất anh Thịnh Thôn
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất nhà anh Chiến
Ca đến hết đất bà Thái
|
300.000
|
1.1.5
|
Thôn Yên Khánh
|
|
- Đường từ giáp đất anh Thanh
Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân
|
350.000
|
- Đường từ giáp đất anh Thống Kim
vào đến hết đất ông Tuất
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất ông Mạch đến
hết đất anh Nam Phú
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết
đất trường THCS cũ
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân
đến hết đất bà An
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất anh Hậu Minh
đến hết đất anh Lô
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất anh Năng
Nguyện đến hết đất ông Phư
|
200.000
|
1.1.6
|
Thôn Tam Trung
|
|
- Đường từ giáp đất anh Phong Lý
đến hết đất ông Tài
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất bà Lý đến hết
đất anh Phong Lý
|
300.000
|
- Đường từ giáp đất anh Trung Cháu
đến hết đất anh Cảnh Lam
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất bà Xuân đến
hết đất bà Khoa
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất ông Quyên đến
hết đất ông Hải Sương
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất ông Nhì đến
hết đất bà Hồng
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất bà Hồng đến
hết anh Phong Vân
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ
đến hết đất ông Thắng
|
200.000
|
1.1.7
|
Các vị trí đất ở còn lại trong khu
dân cư cũ của các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ, Tam Đồng, Ngụ Quế, Yên Khánh và thôn
Tam Trung
|
|
Vùng 1
|
200.000
|
Vùng 2
|
150.000
|
1.1.8
|
Bám các tuyến đường thuộc các khu
quy hoạch xen ghép phân lô đất dân cư mới tại các thôn: Đông Vịnh, Đông Hạ,
Tam Đồng, Ngụ Quế, Yên Khánh và thôn Tam Trung
|
|
Bám đường hiện trạng đã có nền
đường (B): B >= 14 m
|
1.500.000
|
Bám đường quy hoạch B >= 14 m
nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
1.200.000
|
Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 14 m > B >= 12 m
|
1.000.000
|
Bám đường quy hoạch: 14 m > B
>= 12 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
800.000
|
Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 12 m > B >= 8 m
|
600.000
|
Bám đường quy hoạch: 12 m > B
>= 8 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
400.000
|
Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 8 m > B >= 5 m
|
300.000
|
Bám đường quy hoạch: 8 m > B
>= 5 m nhưng chưa có nền đường theo quy hoạch
|
250.000
|
Bám đường hiện trạng đã có nền
đường: 5 m > B > = 3 m
|
250.000
|
Bám đường quy hoạch: 5 m > B
>= 3 m nhưng chưa có hạ tầng
|
200.000
|
1.2.
|
Đất bám các tuyến đường và đất dân
cư tại thôn 1, thôn 2
|
|
1.2.1
|
Thôn 1
|
|
- Đường từ đường Liên xã đến hết
đất anh Chương Thát
|
200.000
|
- Đường từ đất ông Hòa đến hết đất
anh Công Sương
|
150.000
|
1.2.2
|
Thôn 2
|
|
- Đường từ giáp đất bà Đào đến hết
đất chị Hồng
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất anh Thanh
Quang đến hết đất anh Hợi Thiện
|
250.000
|
- Đường từ giáp đất anh Nam Si đến
hết đất anh Hồng Viễn
|
200.000
|
- Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu
đến hết đất ông Ty
|
200.000
|
- Đường từ giáp đất Hội quán thôn
2 đến hết đất anh Huy Thân
|
200.000
|
1.2.3
|
Đất ở dân cư thôn 1 và thôn 2 các
vị trí còn lại
|
|
|
- Vùng 1
|
168.000
|
|
- Vùng 2
|
120.000
|
2
|
Xã Cẩm Nhượng
|
|
2.1
|
Các lô đất trong khu dân cư và khu
quy hoạch mới
|
|
- Bám đường có nền đường: (B) >
12 m
|
400.000
|
- Bám đường có nền đường: 12 m
>= B> 8 m
|
350.000
|
- Bám đường có nền đường: 8 m
>= B>= 5 m
|
300.000
|
- Bám đường có nền đường: 5 m >
B >= 3 m
|
250.000
|
- Bám đường có nền đường: B < 3
m
|
200.000
|
- Các thửa đất còn lại chỉ có ngõ
riêng vào nhà (không bám các tuyến đường: Liên hộ, trục thôn, liên thôn …), hiện
trạng có nền đường: B < 3 m
|
200.000
|
2.2
|
Khu quy hoạch tái định cư thôn
Liên Thành - xã Cẩm Nhượng
|
|
- Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám
1 mặt đường
|
500.000
|
- Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám
1 mặt đường
|
400.000
|
- Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám
1 mặt đường
|
300.000
|
3
|
Xã Cẩm Thành
|
|
3.1
|
Khu quy hoạch dân cư vùng kho
lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ
|
|
- Các lô đất quy hoạch: Số 11; 12;
13; 14; 15
|
2.500.000
|
- Các lô đất quy hoạch: Số 03; 04;
05; 06; 07; 08; 09; 10
|
1.000.000
|
- Các lô đất quy hoạch: Số 01; 02
|
800.000
|
3.2
|
Giá đất ở nông thôn tại các vùng
của xã Cẩm Thành
|
|
- Vùng 1
|
168.000
|
- Vùng 2
|
120.000
|
- Vùng 3
|
84.000
|
4
|
Xã Cẩm Bình
|
|
4.1
|
Đất ở nông thôn của các thôn: Bình
Minh, Vinh Thái, Đông Vinh
|
|
Vùng 1
|
252.000
|
Vùng 2
|
180.000
|
Vùng 3
|
126.000
|
4.2
|
Đất ở nông thôn của các thôn còn
lại
|
|
Vùng 1
|
168.000
|
Vùng 2
|
120.000
|
Vùng 3
|
84.000
|
|
Ghi chú: Nền đường ký hiệu là: (B)
|
|
|
|
|
E. Một số vị trí, khu vực có tính
đặc thù quy định hệ số riêng
|
|
Tại khu vực nông thôn đối với các
tuyến đường gồm: Quốc lộ 1A (không áp dụng khu quy hoạch dân cư vùng kho
lương thực, thôn Hưng Mỹ, xã Cẩm Thành), đường tránh 1B, Tỉnh lộ 04, Tỉnh lộ
11, đường Phan Đình Giót, đường cứu hộ cứu nạn, đường Quốc phòng 19-5, đường
xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La, đường liên xã Thạch - Thành - Bình,
đường 26-3, đường Vịnh - Thành - Quang có mức giá đất tuyến 1 từ 500.000
đồng/m2 trở lên thì áp dụng hệ số tính giá giá đất như sau:
|
+
|
Tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1
tính bằng 40% giá đất tuyến 1
|
|
+
|
Tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2
tính bằng 35% giá đất tuyến 1
|
|
F. Các hệ số điều chỉnh giá còn
lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
PHỤ LỤC SỐ 6
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
HƯƠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A
|
THỊ TRẤN PHỐ CHÂU
|
|
1
|
Đường trục chính nội thị và đường
71
|
|
1.1
|
Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết
đất ông Khang
|
1.700.000
|
1.2
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn
Tiến Dũng
|
1.830.000
|
1.3
|
Tiếp đó đến hết đất ông Phùng
Mỵ
|
2.600.000
|
1.4
|
Tiếp đó đến hết đất Tòa án
Nhân dân huyện
|
2.770.000
|
1.5
|
Tiếp đó đến ngã tư Bưu điện
|
4.400.000
|
1.6
|
Tiếp đó đến hết đất bà Tứ
|
5.180.000
|
1.7
|
Tiếp đó đến ngã tư QL8A
|
5.170.000
|
1.8
|
Tiếp đó đến hết đất nhà nghỉ Lý
Hà
|
3.450.000
|
1.9
|
Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng
CSXH
|
3.390.000
|
1.10
|
Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi
|
1.400.000
|
1.11
|
Tiếp đó đến Đồi 3 xã
|
900.000
|
2
|
Đường Huyện đội
|
|
2.1
|
Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết
đất Hội quán khối 3
|
3.600.000
|
2.2.
|
Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố
Châu
|
4.470.000
|
3
|
Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ,
nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh)
|
|
3.1
|
Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên
|
2.900.000
|
3.2
|
Tiếp đó đến hết đất bà Hằng
|
2.700.000
|
3.3
|
Tiếp đó đến hết đất ông Tuy
|
2.500.000
|
3.4
|
Tiếp đó đến hết đất ông Trọng
|
2.300.000
|
3.5
|
Tiếp đó đến đất ông An
|
2.100.000
|
3.6
|
Tiếp đó đến hết đất ông Quế
(bà Xuân)
|
1.800.000
|
4
|
Đường Cầu Ao Gia Trộp
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến
hết đất bà Thìn khối 14
|
1.200.000
|
4.2
|
Tiếp đó đến hết đất bà Hạnh khối
13
|
800.000
|
4.3
|
Tiếp đó đến ngã tư Gia Trột
|
700.000
|
5
|
Đường bờ sông khối 6, 7, 3
|
850.000
|
6
|
Trục đường CBRIP
|
|
6.1
|
Đoạn từ đường 8A đến hết ngã tư
Hội quán khối 8
|
1.800.000
|
6.2
|
Tiếp đó đến Bàu De
|
1.400.000
|
6.3
|
Đoạn từ đường 71 đến hết đất bà
Hồng (Sơn) khối 12
|
1.000.000
|
6.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Tuấn
đến hết đất cô Ly
|
900.000
|
6.5
|
Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông
Lý) đến hết đất ông Lập khối 12
|
1.400.000
|
6.6
|
Đoạn từ giáp đất ông An đến hết
đất ông Bình khối 11
|
840.000
|
6.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp
đường 71
|
950.000
|
6.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Quang đến hết
đất bà Thanh (Tín) khối 11
|
950.000
|
6.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận
(Châu) đến giáp đường Cây Sông
|
950.000
|
6.10
|
Đoạn từ giáp đất hội quán khối 10
đến giáp đất anh Thủy (Lài) khối 10
|
900.000
|
7
|
Đường Cây Sông
|
|
7.1
|
Đoạn từ Ngân hàng CSXH đến đường
Hồ Chí Minh
|
1.200.000
|
7.2
|
Đoạn kế tiếp đường Hồ Chí Minh
đến hết đất ông Huyền khối 18
|
1.000.000
|
8
|
Đường công vụ
|
|
8.1
|
Đoạn từ đường 71 đến cống chui
đường Hồ Chí Minh
|
1.100.000
|
8.2
|
Đoạn kế tiếp cống chui HCM đến
đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Dương Bá Trịnh (khối 18)
|
900.000
|
9
|
Đường Cầu Đền
|
|
9.1
|
Đoạn ừ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu
Đền
|
750.000
|
9.2
|
Đoạn kế tiếp Cầu Đền đến Mụ mông
khối 13
|
300.000
|
10
|
Trục đường khối 1
|
|
10.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Đào Hoàn đến
hết đất bà Tính (dược)
|
900.000
|
10.2
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn
Hữu Hợp đến hết đất ông Phan Trọng Châu (BT)
|
900.000
|
10.3
|
Đoạn từ giáp đất bà Hường (Lai)
qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng)
|
3.500.000
|
10.4
|
Các trục đường còn lại của khối 1
|
900.000
|
11
|
Trục đường khối 2
|
|
11.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn
Thị Tân đến hết đất ông Trần Văn Hùng
|
4.000.000
|
11.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Đồng Thanh
Hiển đến hết đất ông Việt (An)
|
950.000
|
11.3
|
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập)
đến hết đất bà Phạm Thị Toàn
|
950.000
|
11.4
|
Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị
Thủy (Lộc) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lộc
|
950.000
|
11.5
|
Đoạn từ giáp đất bà Trần Thị Bình
(bà Mận) đến hết đất chị Phương
|
950.000
|
11.6
|
Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Hương
qua đất ông Hà Huy Liệu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà
|
1.200.000
|
11.7
|
Đoạn từ giáp đất chị Đặng Thị Hoa
qua đất ông Nguyễn Văn Khương qua đất bà Nguyễn Thị Cao đến hết đất anh Hoài
|
950.000
|
11.8
|
Đoạn từ giáp đất bà Vui đến hết
đất bà Đinh Thị Hường
|
900.000
|
11.9
|
Đường từ giáp đất cây xăng thương
nghiệp đến cầu Phố cũ
|
850.000
|
11.10
|
Các trục đường còn lại vùng Cồn
Danh, Đông Nại
|
450.000
|
11.11
|
Đoạn từ Cầu Phố cũ đến QL 8A
|
600.000
|
11.12
|
Các trục đường còn lại của khối 2
|
850.000
|
12
|
Trục đường khối 3
|
|
12.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Sơn (Tịnh)
qua đất ông Trần Xuân Phương đến hết đất bà Đoàn Ngọc Lan
|
900.000
|
12.2
|
Đoạn từ giáp đất anh Hào (Sỹ) đến
hết đất bà Gia (khối 3)
|
4.500.000
|
12.3
|
Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến
hết đất ông Bính (thương binh)
|
3.100.000
|
12.4
|
Đoan từ giáp đất anh Hùng (nhiếp
ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê
|
3.500.000
|
12.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Hợp, bà
Thanh đến hết đất bà Lê Thị Dung
|
900.000
|
12.6
|
Đoạn từ giáp đất bà Nhàn (con ông
Đoái) đến hết đất bà Hòa, bà Mai
|
900.000
|
12.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Lâm, bà
Thanh đến hết đất ông Cường (ông Nga)
|
900.000
|
12.8
|
Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu
Tràn
|
3.500.000
|
12.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Trinh, bà
Hợp đến hết đất ông Lực, bà Vân
|
850.000
|
12.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Tam, bà Quế
đến hết đất ông Vinh, bà Trâm
|
850.000
|
12.11
|
Các trục đường còn lại của khối 3
|
850.000
|
13
|
Trục đường khối 4
|
|
13.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Đức (con ông
Lý) qua đất ông Quế thương nghiệp đến hết đất ông Hiệu bà Minh
|
950.000
|
13.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Tuấn, bà Thơ
đến hết đất ông Phúc (sông Hương cũ)
|
950.000
|
13.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Giáp, bà
Tuyết đến hết đất ông Toàn, bà Mai
|
950.000
|
13.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Trì đến hết
đất ông Hồng, bà Trâm
|
950.000
|
13.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Hồng, Huệ
đến hết đất ông Tứ, bà Lan
|
900.000
|
13.6
|
Các trục đường còn lại của khối 4
|
850.000
|
14
|
Trục đường khối 5
|
|
14.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Thuận (thầy
Yên) qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy)
|
850.000
|
14.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình
(Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh
viện)
|
850.000
|
14.3
|
Đoạn từ giáp đất bà Lành, ông
Đông qua đất ông Liêm, bà Giang đến hết đất ông Châu (bà Sâm)
|
850.000
|
14.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Mai (bà
Nhật) qua đất cô Lê đến hết đất thầy Bảo
|
850.000
|
14.5
|
Đoạn từ giáp đất Giảng (bà Mai)
đến hết đất ông Trung (bà Hà)
|
950.000
|
14.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Kỷ (con ông
Lạc) qua đất ông Sơn (bà Thùy) đến hết đất ông Tao (bà Loan)
|
850.000
|
14.7
|
Các trục đường còn lại của khối 5
|
800.000
|
15
|
Trục đường khối 6
|
|
15.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Mân (bà
Tuất) qua đất ông Bường (bà Hà) đến hết đất ông Vệ
|
650.000
|
15.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Hòa khối 6
đến hết đất bà Lương khối 6
|
900.000
|
15.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Thị
Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án)
|
700.000
|
15.4
|
Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết
đất ông Châu (bà Đào)
|
700.000
|
15.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Dung (bà Mỹ)
đến hết đất ông Đông (bà Hồng)
|
650.000
|
15.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Báo (Tư
pháp) đến hết đất ông Bằng (bà Hảo)
|
700.000
|
15.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Nam (bà
Ngân) đến hết đất ông Đồng (bà Anh)
|
700.000
|
15.8
|
Đoạn từ giáp đất bà Lài (ông
Duật) đến hết đất ông Hoè (bác sỹ)
|
750.000
|
15.9
|
Các trục đường còn lại của khối 6
|
650.000
|
16
|
Trục đường khối 7
|
|
16.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Liên (bà
Nguyệt) đến hết đất ông Hồng (bà Thu)
|
750.000
|
16.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Báo (bà
Liên) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến hết đất ông Phùng Mỹ
|
750.000
|
16.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết
đất ông Chung (bà Trâm)
|
600.000
|
16.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Sự qua đất
Hồng đến hết đất bà Tâm (ông Minh)
|
600.000
|
16.5
|
Các trục đường còn lại
|
600.000
|
17
|
Trục đường khối 8
|
|
17.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Hà (con ông
Tài) đến hết đất ông Hào (bà Thắm)
|
800.000
|
17.2
|
Đoạn từ giáp đất bà Thập đến hết
đất ông Giáp (bà Doan)
|
800.000
|
17.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Quế bà Hòa
qua đất anh Hồ đến hết đất Hội quán K 8
|
800.000
|
17.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Dung bà Loan
qua đất ông Định đến hết đất bà Hải
|
1.000.000
|
17.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất
ông Hùng đến hết đất ông Báo bà Yến
|
1.000.000
|
17.6
|
Đoạn từ giáp đất bà Vân ông Hải
đến hết đất ông Vương bà Nguyệt
|
850.000
|
17.7
|
Đoạn từ giáp đất bà Bình ông Liên
đến hết đất ông Sơn bà Cảnh
|
850.000
|
17.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Phúc bà Danh
đến hết đất bà Thìn
|
850.000
|
17.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Hải bà Thủy
đến hết đất ông Tâm bà Thìn
|
850.000
|
17.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Kiên đến hết
đất ông Ái bà Anh
|
1.400.000
|
17.11
|
Đoạn từ giáp đất ông Hồng bà Hương
đến hết đất cô Hoà giáo viên trường tiểu học thị trấn Phố Châu
|
1.400.000
|
17.12
|
Đoạn từ đường vào khu tái định cư
từ đường 8A đến ruộng Bà Đông
|
3.000.000
|
17.13
|
Các trục đường còn lại
|
850.000
|
18
|
Trục đường khối 9
|
|
18.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Đỗ Ngọc Lâm
đến hết đất ông Phạm Quang Dũng
|
400.000
|
18.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Lương Luận
đến hết đất ông Lê Hải
|
600.000
|
18.3
|
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị
Cường đến hết đất ông Phan Duy Phúc
|
500.000
|
18.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Hồ Tân đến
đất ông Dương Thành đến hết đất ông Nguyễn Văn Thông
|
400.000
|
18.5
|
Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Vỵ
đến hết đất ông Võ Quang Giáo
|
400.000
|
18.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn
Hải đến đất ông Hồ Quốc Lập đến hết đất ông Trịnh Nam
|
400.000
|
18.7
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Sơn đến
hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên
|
400.000
|
18.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Lê Lâm
đến hết đất ông Từ Đăng Hồng
|
320.000
|
18.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Phan Tài Tuệ
đến hết đất bà Đinh Thị Minh
|
320.000
|
18.10
|
Các trục đường còn lại của khối 9
|
300.000
|
19
|
Trục đường khối 10
|
|
19.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Tô Lý đến
hết đất ông Nguyễn Văn Bút
|
750.000
|
19.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Phi Hải
đến hết đất ông Đinh Văn Cẩn
|
800.000
|
19.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Quang
Minh đến hết đất bà Hà Thị Lộc
|
750.000
|
19.4
|
Đoạn từ giáp đất bà Nhâm (ông
Đường) đến hết đất bà Cát (ông Cát)
|
750.000
|
19.5
|
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị
Phương đến hết đất ông Sửu (bà Liệu)
|
700.000
|
19.6
|
Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Châu
đến hết đất bà Phạm Thị Mai
|
650.000
|
19.7
|
Các trục đường còn lại của khối 10
|
600.000
|
20
|
Trục đường khối 11
|
|
20.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Xanh (bà
Xanh) đến hết đất bà Huyền (ông Trung)
|
700.000
|
20.2
|
Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Dị
đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong
|
650.000
|
20.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Xuân Tý
đến hết đất ông Trần Thế Phiệt
|
650.000
|
20.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Hoàng
đến hết đất thầy Lợi
|
650.000
|
20.5
|
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh đến hết
đất ông Khôi
|
650.000
|
20.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân
Đường đến hết đất bà Phan Thị Tiến
|
650.000
|
20.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Đào Viết
Nghệ đến hết đất bà Đào Thị Cúc
|
650.000
|
20.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Nghiêm Khắc
Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân
|
650.000
|
20.9
|
Đoạn từ giáp đất Thanh (Tín) đến
giáp Cây sông
|
950.000
|
20.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân
Trọng đến hết đất ông Nguyễn Tài
|
650.000
|
20.11
|
Các trục đường còn lại của khối 11
|
600.000
|
21
|
Trục đường khối 12
|
|
21.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Đậu Thị
Liệu đến đến hết bà Tâm (ông Hợp)
|
920.000
|
21.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hữu
Tịnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Tùng
|
850.000
|
21.3
|
Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thị Hồng
đến hết đất ông Dương Tài
|
700.000
|
21.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Đào Lập đến
hết đất bà Hồ Thị Xanh
|
870.000
|
21.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Du đến hết
đất ông Nguyễn Luận
|
650.000
|
21.6
|
Các trục đường còn lại của khối 12
|
600.000
|
22
|
Trục đường khối 13
|
|
22.1
|
Từ giáp đất bà Thanh (Ngụ) qua đất
ông Lộc đến hết đất ông Hảo (Vinh)
|
400.000
|
22.2
|
Từ giáp đất ông Sơn (bà Kim) đến
hết đất ông Hoá
|
320.000
|
22.3
|
Từ giáp đất ông Tứ (bà Xuân) qua
đất ông Cảnh đến hết đất ông Du (bà Tiệp)
|
370.000
|
22.4
|
Từ giáp đất ông Ký (bà Xuân) đến
hết đất bà Ngô Thị Đào
|
320.000
|
22.5
|
Từ giáp đất ông Đào Quốc Hoài đến
hết đất Nguyễn Xuân Mai
|
350.000
|
22.6
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Việt đến
hết đất bà Nguyễn Thị Nhung
|
300.000
|
22.7
|
Từ giáp đất Hồ Thị Lộc đến hết đất
ông Nguyễn Xuân Đồng
|
300.000
|
22.8
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hồng Trường
đến hết đất ông Nguyễn Xuân Hồng
|
320.000
|
22.9
|
Từ sau đất bà Nguyễn Thị Mỵ đến
hết đất ông Võ Quang Hương
|
300.000
|
22.10
|
Các trục đường còn lại của khối 13
|
260.000
|
23
|
Trục đường khối 14
|
|
23.1
|
Từ giáp đất bà Hiền qua đất bà
Hiệu đến hết đất ông Nguyễn Hiến
|
400.000
|
23.2
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Hưng
đến hết đất ông Trần Đề
|
400.000
|
23.3
|
Từ giáp đất ông Hồ Lý đến hết đất
ông Phạm Văn Thân
|
470.000
|
23.4
|
Từ giáp đất ông Phạm Thắng Cảnh
đến hết đất ông Lê Quốc Văn
|
370.000
|
23.5
|
Từ ngiáp đất bà Trần Thị Tâm đến
hết đất ông Đặng Quang Châu
|
400.000
|
23.6
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên
đến hết đất ông Phan Thanh Bình
|
450.000
|
23.7
|
Từ giáp đất ông Phan Duy Cương đến
hết đất bà Từ Thị Hoá
|
400.000
|
23.8
|
Từ giáp đất ông Phan Thế Kỷ đến
hết đất ông Võ Sỹ Quyền
|
500.000
|
23.9
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Phi đến hết
đất bà Phan Thị Hằng
|
600.000
|
23.10
|
Các trục đường còn lại của khối 14
|
350.000
|
24
|
Trục đường khối 15
|
|
24.1
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Cương đến
hết đất ông Lê Tạo
|
400.000
|
24.2
|
Từ giáp đất ông Trần Nam đến hết
đất ông Nguyễn Tùng
|
300.000
|
24.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hào đến hết
đất ông Phạm Thìn
|
300.000
|
24.4
|
Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến
hết đất bà Phạm Thị Long (đg SH)
|
650.000
|
24.5
|
Từ giáp đất ông Lương Văn Cừ đến
hết đất bà Dương Thị Mận
|
400.000
|
24.6
|
Từ giáp đất bà Lương Thị Mai đến
hết đất ông Nguyễn Toàn
|
300.000
|
24.7
|
Từ đường 71 đến đường HCM (đất ông
Tạo)
|
650.000
|
24.8
|
Từ đất ông Võ Quang Thuần, đất ông
Nguyễn An
|
370.000
|
24.9
|
Từ giáp đất ông Hồ Đình Việt đến
hết đất ông Lương Long
|
650.000
|
24.10
|
Từ giáp đất ông Phạm Sơn đến hết
đất ông Trần Văn Lý
|
500.000
|
24.11
|
Các trục đường còn lại của khối 15
|
270.000
|
25
|
Trục đường khối 16
|
|
25.1
|
Từ giáp đất ông Nghi đến hết đất
ông Nguyễn Liên
|
650.000
|
25.2
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Phượng
đến hết đất bà Trần Thị Hương
|
310.000
|
25.3
|
Từ giáp đất ông Trần Thực đến hết
đất ông Lê Văn Thọ
|
320.000
|
25.4
|
Từ giáp đất ông Bùi Văn Thịnh đến
hết đất ông Lương Văn Thể
|
330.000
|
25.5
|
Từ giáp đất bà Dương Thị Xuân đến
hết đất ông Dương Bá Sô
|
500.000
|
25.6
|
Từ giáp đất bà Lương Thị Hồng đến
hết đất ông Lương Văn Giáp
|
500.000
|
25.7
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Công Bình
đến hết đất ông Lê Văn Hương
|
300.000
|
25.8
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Anh Hùng
đến hết đất ông Nguyễn Thông
|
300.000
|
25.9
|
Từ giáp đất bà Trần Thị Hồng đến
đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Lương Văn Thống
|
600.000
|
25.10
|
Từ giáp đất ông Trần Văn Thể đến
hết đất ông Nguyễn Mai
|
350.000
|
25.11
|
Các trục đường còn lại của khối 16
|
250.000
|
26
|
Trục đường khối 18
|
|
26.1
|
Từ giáp đất ông Tô Huệ đến hết đất
ông Phạm Phùng
|
520.000
|
26.2
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Cảnh
đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục
|
450.000
|
26.3
|
Từ giáp đất ông Hồ Đức đến hết đất
bà Trần Thị Bồng
|
500.000
|
26.4
|
Từ giáp đất bà Trí đến hết đất ông
Lê Hùng
|
400.000
|
26.5
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết
đất ông Hồ Diện
|
500.000
|
26.6
|
Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến
hết đất ông Phan Xuân Soạn
|
500.000
|
26.7
|
Từ giáp đất ông Phan Xuân Quỳnh
đến hết đất ông Phan Thanh Tuấn
|
500.000
|
26.8
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Viết Trình
đến đất ông Nguyễn Ngọc Mậu đến đất ông Lương Thuyết Minh đến hết đất ông
Nguyễn Thanh Quang
|
300.000
|
26.9
|
Từ giáp đất ông Phan Xuân Tịnh đến
hết đất ông Phan Xuân Định
|
400.000
|
26.10
|
Từ giáp đất ông Trần Văn Sinh đến
hết đất bà Phan Thị Xuân
|
270.000
|
26.11
|
Từ giáp đất ông Phan Văn Sỹ đến
hết đất ông Phan Chưởng
|
350.000
|
26.12
|
Từ giáp đất bà Phan Cương đến hết
đất ông Đào Hợi
|
400.000
|
26.13
|
Các trục đường còn lại của khối 18
|
250.000
|
B
|
THỊ TRẤN TÂY SƠN
|
|
1
|
Đường Bắc Nam đến cầu Tây Sơn đi
Sơn Kim II
|
|
1.1
|
Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7)
đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn
|
2.255.000
|
1.2
|
Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn
|
3.850.000
|
1.3
|
Tiếp đó đến hết đất hết ông Thủy
khối 10
|
3.980.000
|
1.4
|
Tiếp đó đến hết đất hết ông Hiệp
khối 10
|
2.620.000
|
1.5
|
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn
Kim II
|
1.720.000
|
2
|
Đường từ Cầu Rào qua đi nhà máy
nước
|
|
2.1
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn khối
6 đến hết đất ông Đinh Văn Báu
|
2.000.000
|
2.2
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn
Văn Hải
|
1.600.000
|
2.3
|
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn
Thanh
|
1.200.000
|
2.4
|
Tiếp đó đến hết đất ông Phan Văn
Hà
|
1.300.000
|
2.5
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thường
khối 8
|
1.000.000
|
2.6
|
Tiếp đó đến hết đất ông Tình khối
8
|
700.000
|
2.7
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hải khối 8
|
650.000
|
3
|
Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Quang khối 5
đến hết đất ông Khoa (bà Hoa) khối 5
|
1.000.000
|
3.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến hết
đất ông Minh
|
1.000.000
|
3.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Ngôn khối 7
đến hết đất ông Hồ Lộc
|
1.050.000
|
3.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Bình Khối 5
đến hết đất ông Tình khối 5
|
1.100.000
|
3.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Dũng đến hết
đất ông Minh khối 5
|
900.000
|
3.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Thuỷ đến hết
đất ông Bính khối 4
|
1.000.000
|
3.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Kợp khối 4
đến hết đất bà Hồng khối 3
|
1.300.000
|
3.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Hùng khối 3
đến hết đất bà Dung khối 7
|
900.000
|
3.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Tuyển khối 3
đến hết đất bà Nguyệt
|
1.300.000
|
3.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Tam khối 3
đến hết đất ông Tao khối 3
|
850.000
|
3.11
|
Đoạn từ giáp đất ông Chương khối 7
đến hết đất ông Kế khối 7
|
800.000
|
3.12
|
Đoạn từ giáp đất ông Trình khối 7
đến hết đất ông Vỹ khối 8
|
650.000
|
3.13
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết
đất ông Đức khối 7
|
700.000
|
3.14
|
Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1
đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây
|
600.000
|
3.15
|
Đoạn từ giáp đất ông Xuân khối 1
đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây
|
700.000
|
3.16
|
Đường từ giáp đất ông Dũng đến hết
đất ông Luyến khối 11
|
650.000
|
3.17
|
Các vùng còn lại khối 11
|
400.000
|
3.18
|
Đoạn từ giáp đất ông Anh khối 6
đến hết đất ông Hoan khối 9
|
600.000
|
3.19
|
Các khu vực trong khu tái định cư
số 2 khối 6 (không tính các thửa mặt đường lớn)
|
1.000.000
|
3.20
|
Các khu vực trong khu tái định cư
bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn)
|
2.000.000
|
3.21
|
Lối vào từ đường Bắc Nam đến
trường mầm non Tây Sơn
|
1.500.000
|
4
|
Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Phương ông
Tình khối 6 đến giáp bờ sông
|
700.000
|
4.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Dương khối 5
đến giáp bờ sông
|
700.000
|
4.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Cường bà Hoài
khối 5 đến giáp bờ sông
|
1.000.000
|
4.4
|
Đoạn từ giáp đất bà Phượng khối 4
đến hết đất ông Như khối 4
|
700.000
|
4.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Thức đến hết
đất bà Liêm khối 4
|
800.000
|
4.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Thông khối 4
đến hết đất bà Vân khối 4
|
850.000
|
4.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Kỳ khối 3 đến
hết đất ông Trọng
|
1.500.000
|
4.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Oánh khối 3
đến hết đất ông Bình
|
1.200.000
|
4.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Thái Quý khối
2 đến hết đất bà Huệ khối 2
|
750.000
|
4.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Huề đến hết đất
ông Dương khối 3
|
720.000
|
4.11
|
Đoạn từ giáp đất ông Huấn khối 2
đến hết đất bà Hương khối 1
|
650.000
|
4.12
|
Đoạn từ đất ông Thành khối 1 đến
đất ông Cơ khối1
|
700.000
|
4.13
|
Đoạn từ giáp đất ông Phùng khối 1
đến giáp bờ sông
|
750.000
|
4.14
|
Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1
đến giáp bờ sông
|
700.000
|
4.15
|
Đoạn từ giáp đất ông Kỷ khối 1 đến
hết đất bà Xuân khối 1
|
750.000
|
5
|
Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 10
|
500.000
|
6
|
Vùng đồi thông thuộc các khối 3,
7, 8
|
350.000
|
7
|
Đường trục khối 9
|
|
7.1
|
Đoạn từ ngã ba cầu sắt đến hết đất
ông Phùng
|
530.000
|
7.2
|
Đoạn từ giáp đất bà Hồng đến hết
đất ông Thắng
|
480.000
|
7.3
|
Đoạn từ giáp ông Thống đến hết đất
ông Chương
|
530.000
|
7.4
|
Các vùng còn lại thuộc khối 9
|
300.000
|
8
|
Khu vực khối 10
|
|
8.1
|
Đường từ giáp đất ông Linh đến
đường vào đất bà Hồng
|
850.000
|
8.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết
đất bà Báo
|
900.000
|
8.3
|
Đoạn từ đường vào nhà bà Hồng đến
hết đất Hội quán
|
1.000.000
|
8.4
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Thanh
|
1.300.000
|
8.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết
đất ông Hướng
|
1.400.000
|
8.6
|
Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến
giáp Sơn Tây
|
1.000.000
|
C
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH (QUỐC LỘ)
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ
giới trở ra)
|
|
1.1
|
Đoạn giáp huyện Thanh Chương, tỉnh
Nghệ An đến giữa ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ
|
220.000
|
1.2
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến
và xã Sơn Lễ đến ranh giới xã Sơn Lễ và xã Sơn Trung
|
230.000
|
1.3
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ
và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương
|
650.000
|
1.4
|
Đoạn bắt đầu từ đất ông
Phương đến cầu Ngàn Phố (phía Bắc)
|
1.200.000
|
1.5
|
Đoạn từ cầu Ngàn Phố (phía Nam)
đến giáp ranh giới TT Phố Châu
|
1.500.000
|
1.6
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố
Chấu đến đường vào Cây Sông
|
1.400.000
|
1.7
|
Kế tiếp đoạn đường vào Cây Sông
đến hết đất ông Hồ Huy Bình
|
1.000.000
|
1.8
|
Kế tiếp đến hết đất trụ sở UBND xã
Sơn Trường
|
280.000
|
1.9
|
Tiếp đó đến hết xã Sơn Trường
|
225.000
|
2
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ
giới trở ra)
|
|
2.1
|
Đoạn từ ranh giới huyện Đức Thọ
(Cầu Linh Cảm) đến đầu Cầu Sơn Trà
|
410.000
|
2.2
|
Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết
đất ông Quyền xóm 10
|
410.000
|
2.3
|
Tiếp đó đến đầu ngã tư nhà máy
Gạch Tuy Nen Sơn Bình
|
420.000
|
2.4
|
Kế tiếp cuối ngã ba nhà máy gạch
Tuy Nen đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ SNP
|
650.000
|
2.5
|
Tiếp đó đến ngã ba đất anh Đàn
(Sơn Bình)
|
900.000
|
2.6
|
Tiếp đó đến hết ranh giới xã Sơn
Châu
|
1.500.000
|
2.7
|
Tiếp đó đến hết đất ông Ngại (Sơn
Châu)
|
1.500.000
|
2.8
|
Tiếp đó đến Cầu Nầm
|
500.000
|
2.9
|
Tiếp đó đến Cầu Sơn Bằng
|
490.000
|
2.10
|
Tiếp đó đến ngã ba rú Hoa Bảy
|
650.000
|
2.11
|
Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn
Trung
|
1.200.000
|
2.12
|
Tiếp đó đến hết đất anh Nam (Châu)
xóm Tiên Long, Sơn Trung
|
1.700.000
|
2.13
|
Tiếp đó đến hết Quán ông Tý
|
2.600.000
|
2.14
|
Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài
(Phương)
|
2.850.000
|
2.15
|
Tiếp đó đến Cống Cây Dầu
|
2.950.000
|
2.16
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng xóm
12, Sơn Phú
|
3.200.000
|
2.17
|
Tiếp đó đến ngã tư đường Trung Phú
|
3.400.000
|
2.18
|
Tiếp đó đến hết đất ông Đào Xìn
|
3.600.000
|
2.19
|
Tiếp đó đến hết đất cô Lý
|
3.800.000
|
2.20
|
Tiếp đó đến ranh giới thị trấn Phố
Châu
|
4.000.000
|
2.21
|
Tiếp đó đến ngã tư đường mòn Hồ
Chí Minh
|
3.950.000
|
2.22
|
Tiếp đó đến hết đất ông Phượng
|
5.950.000
|
2.23
|
Tiếp đó đến hết đất hạt giao
thông 4 - CT 474
|
5.930.000
|
2.24
|
Tiếp đó đến Cầu Phố
|
6.800.000
|
2.25
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà
|
4.940.000
|
2.26
|
Tiếp đó đến đường vào cầu Đền
|
4.920.000
|
2.27
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Diệm
|
4.400.000
|
2.28
|
Tiếp đó đến ngã ba vào trường
tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm
|
4.200.000
|
2.29
|
Tiếp đó đến ngã ba trạm y tế xã
Sơn Diệm
|
3.000.000
|
2.30
|
Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Sơn
Tây
|
1.750.000
|
2.31
|
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Bính
xóm Cây Tắt
|
2.100.000
|
2.32
|
Tiếp đó đến hết đất trường Giáo
dục Thường Xuyên xóm Hồ Sen
|
1.700.000
|
2.33
|
Tiếp đó đến đầu cầu Hà Tân
|
1.900.000
|
2.34
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lớn xóm
Hoàng Nam
|
2.000.000
|
2.35
|
Tiếp đó đến ngã ba ông Lân xóm Kim
Thành
|
1.500.000
|
2.36
|
Tiếp đó đến Cống Bàu xóm Hà Chua
|
2.200.000
|
2.37
|
Tiếp đó đến hết đất bà Gái xóm Hà
Chua
|
3.400.000
|
2.38
|
Tiếp đó đến giáp thị trấn Tây Sơn
|
4.550.000
|
2.39
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hòa
khối 1
|
4.600.000
|
2.40
|
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Hoài
khối 3
|
5.270.000
|
2.41
|
Tiếp đó đến ngã tư đường Bắc - Nam
|
6.640.000
|
2.42
|
Tiếp đó đến hết đất bà Tơ khối 4
|
5.630.000
|
2.43
|
Tiếp đó đến Cầu Rào qua khối 6
|
4.175.000
|
2.44
|
Tiếp đó đến hết đất ông Quốc
khối 6
|
1.960.000
|
2.45
|
Tiếp đó đến Cầu Trưng
|
1.270.000
|
2.46
|
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo
thôn Khe Sú (phía bên phải)
|
1.000.000
|
2.47
|
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo
thôn Khe Sú (phía bên trái)
|
950.000
|
2.48
|
Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc
Eo Gió (phía bên phải)
|
750.000
|
2.49
|
Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc
Eo Gió (phía bên trái)
|
700.000
|
2.50
|
Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất
ông Định thôn Kim Cương II (phía bên phải)
|
150.000
|
2.51
|
Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất
ông Định thôn Kim Cương II (phía bên trái)
|
140.000
|
2.52
|
Từ giáp đất ông Định thôn Kim
Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải)
|
570.000
|
2.53
|
Từ giáp đất ông Định thôn Kim
Cương II đến đất bà Lựu (phía bên trái)
|
540.000
|
2.54
|
Tiếp đó đến đất Hạt 5 giao thông
474 thôn Kim Cương 1
|
850.000
|
2.55
|
Tiếp đó đến dốc 7 tầng (đường
vào thôn Vùng Tròn)
|
370.000
|
2.56
|
Tiếp đó đến cầu Rào Mắc kéo dài
500m
|
100.000
|
2.57
|
Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500
m) đến cầu Nước Sốt
|
200.000
|
2.58
|
Tiếp đó đến trạm H7 giao thông
|
80.000
|
2.59
|
Tiếp đó đến Cầu Treo
|
100.000
|
2.60
|
Tiếp đó đến hết đất Việt Nam
|
400.000
|
D
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH (ĐƯỜNG HUYỆN
LỘ)
|
|
1
|
Đường 8B1 (HL - 01)
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến hết đất
ông Trần Tiến
|
1.050.000
|
1.2
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn
Hà xóm 1 (phía Bắc dốc Cựa Háp) Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ
|
1.050.000
|
1.3
|
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn
Châu, Sơn Hà
|
400.000
|
1.4
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Hà,
Sơn Mỹ
|
430.000
|
1.5
|
Tiếp đó đến đầu cầu Mỹ Thịnh
|
300.000
|
1.6
|
Tiếp đó đến cầu Cà Mỹ
|
200.000
|
1.7
|
Tiếp đó đến hết đất trường Lê Bình
|
200.000
|
1.8
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tân,
Sơn Mỹ
|
110.000
|
1.9
|
Tiếp đó đến Cầu Hói Vàng
|
130.000
|
1.10
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thực
|
168.000
|
1.11
|
Tiếp đó đến Quốc lộ 8A
|
216.000
|
2
|
Đường 8 cũ
|
|
2.1
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố
Châu, xã Sơn Trung đến hết đất ông Hải (thôn Mai Hà)
|
1.000.000
|
2.2
|
Tiếp đó đến Cầu Chui đường Hồ Chí
Minh
|
700.000
|
2.3
|
Tiếp đó đến đường Trung - Phú
- Hàm
|
140.000
|
2.4
|
Tiếp đó đến trạm bơm Sơn Bằng
|
130.000
|
2.5
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thái
Định
|
130.000
|
2.6
|
Tiếp đó đến đường QL 8A
|
130.000
|
3
|
Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL - 03)
|
|
3.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Nam Nhe
|
260.000
|
3.2
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tây;
Sơn Lĩnh
|
160.000
|
3.3
|
Tiếp đó đến cầu Xai Phố
|
100.000
|
3.4
|
Tiếp đó đến hết đường Tây -
Lĩnh - Hồng
|
70.000
|
4
|
Đường 71 khu vực xã Sơn Hồng (HL
- 03A)
|
|
4.1
|
Đoạn từ tràn Sơn Lĩnh - Hồng đến
nghĩa địa xóm 8
|
75.000
|
4.2
|
Tiếp đó đến hết đường 71
|
65.000
|
5
|
Đường Giang - Lâm - Lĩnh (HL - 05)
|
|
5.1
|
Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường
Giang Lâm (giao cắt đường Hải Thượng Lãn Ông)
|
600.000
|
5.2
|
Tiếp đó đến Cầu Sắt
|
300.000
|
5.3
|
Tiếp đó đến ranh giới đất xã Sơn
Giang; Sơn Lâm
|
130.000
|
5.4
|
Tiếp đó đến Cầu Khe Tràm
|
130.000
|
5.5
|
Tiếp đó đến hết đất ông
Truyền thôn Lâm Giang
|
110.000
|
5.6
|
Tiếp đó đến Cầu Tràn
|
110.000
|
5.7
|
Tiếp đó đến đường Tây - Lĩnh -Hồng
|
100.000
|
6
|
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL -
06)
|
|
6.1
|
Đoạn từ Cầu Mỹ Thịnh đến ranh giới
xã Sơn Thịnh; Sơn Ninh
|
300.000
|
6.2
|
Tiếp đó đến đường Ninh Tiến
|
250.000
|
6.3
|
Kế tiếp ngã ba trường tiểu học Sơn
Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh
|
310.000
|
6.4
|
Tiếp đó đến hết đất sân bóng xóm
13 xã Sơn Trung
|
250.000
|
6.5
|
Tiếp đó đến cầu Cựa Trộ
|
300.000
|
6.6
|
Tiếp đó đến hết đất khu mộ Hải
Thượng Lãn Ông
|
500.000
|
6.7
|
Tiếp đó đến Cầu Hầm Hầm
|
600.000
|
6.8
|
Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến nhà thờ
Hải Thượng Lãn Ông đến ngã tư đường ra bến đò cũ xóm 1
|
600.000
|
6.9
|
Tiếp đó đến cầu Khe Cụt xóm 2
|
550.000
|
6.10
|
Tiếp đó đến ngã tư đường ông Hòa
xóm 4
|
400.000
|
6.11
|
Tiếp đó đến ngã tư đất ông Châu
xóm 4
|
500.000
|
6.12
|
Tiếp đó đến Cầu Hói Lở xóm 7 + xóm
8
|
550.000
|
6.13
|
Tiếp đó đến ngã tư vào đất ông Sỹ
xóm 8
|
550.000
|
6.14
|
Tiếp đó đến Cầu Trọt Quanh xóm 9
|
600.000
|
6.15
|
Tiếp đó đến hết đất bãi gỗ thôn
Song Con
|
500.000
|
6.16
|
Tiếp đó đến ranh gới xã Sơn
Lĩnh
|
300.000
|
7
|
Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07)
|
|
7.1
|
Đoạn từ đường 8 cũ đến cầu Bến Cạn
xóm 8, xã Sơn Trung
|
200.000
|
7.2
|
Tiếp đó đến đường QL 8A
|
800.000
|
7.3
|
Tiếp đó đến ngã ba đât ông Hồ Quý
xã Sơn Phú
|
560.000
|
7.4
|
Tiếp đó đến hết đất ông Mạo
|
540.000
|
7.5
|
Tiếp đó đến đường vào hội quán xóm
10
|
520.000
|
7.6
|
Tiếp đó đến ngã tư vào hội
quán xóm 11
|
400.000
|
7.7
|
Tiếp đó đến cầu Cửa Gã
|
400.000
|
7.8
|
Tiếp đó đến hết đất ông Đường
|
300.000
|
7.9
|
Tiếp đó đến hết đất bà Cừ
|
250.000
|
7.10
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Anh
|
350.000
|
7.11
|
Tiếp đó đến cống Ba Lê xóm 4
|
250.000
|
7.12
|
Tiếp đó đến cống Đập Ngưng
|
200.000
|
7.13
|
Tiếp đó đến cổng xóm 4
|
200.000
|
7.14
|
Tiếp đó đến đường 71
|
300.000
|
8
|
Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (HL - 08)
|
|
8.1
|
Đoạn địa phận xã Sơn Bằng
|
200.000
|
8.2
|
Từ ranh giới xã Sơn Bằng; Sơn Phúc
đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc
|
160.000
|
8.3
|
Tiếp đó đến cầu Hói xã Sơn
Thuỷ
|
130.000
|
8.4
|
Tiếp đó đến Cầu Ung Câu
|
100.000
|
8.5
|
Tiếp đó đến Cống Trằm
|
90.000
|
8.6
|
Tiếp đó đến Cống Cầu Kè
|
100.000
|
8.7
|
Tiếp đó đến ngõ ông Thái xóm Hoành
Tráng
|
90.000
|
9
|
Đường Ninh - Tiến (HL - 09)
|
|
9.1
|
Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến ranh
giới xã Sơn Ninh, xã Sơn Hòa
|
250.000
|
9.2
|
Tiếp đó đến ngã tư UBND xã Sơn Hoà
|
400.000
|
9.3
|
Tiếp đó đến bãi tràn Sơn An
|
400.000
|
9.4
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thành
(Cổng Chào)
|
220.000
|
9.5
|
Tiếp đó đến hết đất ông Khang
|
200.000
|
9.6
|
Tiếp đó đến hết đất UBND xã Sơn An
|
200.000
|
9.7
|
Tiếp đó đến đất HTX Nông nghiệp
|
170.000
|
9.8
|
Tiếp đó đến đường vào Nhà Thờ Kẻ E
|
150.000
|
9.9
|
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn
An; Sơn Tiến
|
150.000
|
9.10
|
Tiếp đó đến Cầu Bà Kế đến hết đất
cô Thuận xóm 5
|
300.000
|
9.11
|
Tiếp đó đến hết đất ông Tô Bá Mạo
xóm 9
|
100.000
|
10
|
Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10)
|
|
10.1
|
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Bình
|
120.000
|
10.2
|
Tiếp đó đến hết
|
90.000
|
11
|
Đường Long - Trà - Hà (HL - 11)
|
|
11.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến ranh giới
xã Sơn Long; Sơn Trà
|
175.000
|
11.2
|
Tiếp đó đến hết đất trường tiểu
học Sơn Trà
|
130.000
|
11.3
|
Tiếp đó đến quán ông Chiến đến
ranh giới xã Sơn Trà; Sơn Hà
|
135.000
|
11.4
|
Từ giáp địa phận xã Sơn Trà; Sơn
Bình đến đường 8B
|
160.000
|
12
|
Đường An - Lễ (HL - 13)
|
|
12.1
|
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An
|
120.000
|
12.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Ban giáp xã
Sơn An đến cầu Ngã Ba
|
100.000
|
12.3
|
Tiếp đó đến Cồn Câu
|
110.000
|
12.4
|
Tiếp đó đến hết đất trường tiểu
học
|
120.000
|
12.5
|
Tiếp đó đến Cầu Nội Tranh
|
110.000
|
13
|
Đường Thuỷ Mai (HL - 14)
|
|
13.1
|
Đoạn thộc địa phận xã Sơn Thuỷ
|
75.000
|
13.2
|
Đoạn giáp địa phận xã Sơn Thủy
đến hết Bãi Xiếc xóm Tào Sơn, xã Sơn Mai
|
78.000
|
13.3
|
Tiếp đó đến hết Khe Dài xóm Tào
Sơn
|
72.000
|
13.4
|
Tiếp đó đến hết Động Máng xóm Nhà
Cụp
|
66.000
|
13.5
|
Tiếp đó đến đất ông Chinh xóm Kim
Lĩnh
|
66.000
|
13.6
|
Tiếp đó đến đất ông Do xóm Tân
Hoa
|
72.000
|
13.7
|
Tiếp đó đến hết đường Thủy Mai
|
66.000
|
14
|
Đường Sơn Long - Đức Giang (HL -
17)
|
|
14.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đê Đồng
Chợ
|
360.000
|
14.2
|
Kế tiếp từ đê Đồng Chợ đến giáp xã
Ân Phú
|
300.000
|
15
|
Đường Châu - Bình
|
|
15.1
|
Từ trạm bơm xóm 1 đến ngã tư đất
ông Bàng
|
130.000
|
15.2
|
Tiếp đó đến hết đất bà Lành
|
160.000
|
15.3
|
Tiếp đó đến ngã ba chợ đón
|
130.000
|
15.4
|
Đoạn kế tiếp quán ông Mộ đến
hết đất trường tiểu học Sơn Bình
|
140.000
|
15.5
|
Đoạn từ tiếp giáp đường Bình -
Trà đến Quốc lộ 8A
|
170.000
|
16
|
Đường Trung - Phú - Phúc
|
|
16.1
|
Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến
Quốc lộ 8A
|
200.000
|
16.2
|
Đoạn từ sân vận động xã Sơn Phú
đến hết đất ông Giáp
|
700.000
|
16.3
|
Tiếp đó đến Cầu Trọt
|
600.000
|
16.4
|
Tiếp đó đến trạm điện số 5 xã Sơn
Phú
|
450.000
|
16.5
|
Tiếp đó đến hết đất bà Viên
|
300.000
|
16.6
|
Tiếp đó đến hết đất trường tiểu
học xã Sơn Phú
|
350.000
|
16.7
|
Đoạn ngã ba đất ông Anh đến hết
đất bà Hán
|
200.000
|
16.8
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Phúc
|
150.000
|
17
|
Đường 177 Sơn Kim 1 - Kim 2
|
|
17.1
|
Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến khu bảo
tồn
|
260.000
|
17.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Huynh đến bờ
sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2
|
200.000
|
17.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Thảo đến cầu
Trốc Vạc xã Sơn Kim 2
|
180.000
|
17.4
|
Đoạn từ cầu Đại Kim đi qua Đá Mồng
đến rú Đền, ra cầu Trốc Vạc thôn Quyết Thắng
|
180.000
|
17.5
|
Đoạn từ dốc rú Đền đến hết đất ông
Thọ thôn Chế Biến
|
150.000
|
17.6
|
Tiếp đó đến ngõ ông Hồng thôn Chế
Biến (sân vận động)
|
180.000
|
17.7
|
Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn
đến hết đất ông Tùng thôn Kim Bình
|
200.000
|
17.8
|
Đoạn từ cầu Trưng đi qua thôn Kim
Bình, Chế Biến, Quyết Tiến đến hết đất cô Định thôn Quyết Tiến
|
200.000
|
17.9
|
Tiếp đó đi hết Khe Tre, Khe Chè,
Làng Chè đến cầu Đà Đón
|
150.000
|
17.10
|
Kế tiếp cầu Đá Đón đi qua thôn
Tiền Phong đến hết đất Ông Khanh thôn Tiền Phong
|
150.000
|
17.11
|
Đoạn từ cầu Tràn 1 thôn Dũng Cảm,
Thanh Sơn, Xung Kích đến cầu khe Vạng
|
130.000
|
18
|
Đường Bình - Trà
|
|
18.1
|
Đoạn từ QL 8A đến hết đất ông Phấn
xóm 2
|
170.000
|
18.2
|
Tiếp đó đến hết đất ông Viêm
xóm 4
|
140.000
|
18.3
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn
Trà, Sơn Bình.
|
100.000
|
18.4
|
Tiếp đó đến ốt ông Thành xóm 3 xã
Sơn Trà
|
120.000
|
18.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhâm xóm 4
đến Cầu Cóc
|
125.000
|
19
|
Đường Đồng Đồng
|
|
19.1
|
Đoạn đường 8A đến (dốc Nguyễn
Vượng) đến hết đất ông Trần Sơn
|
180.000
|
19.2
|
Tiếp đó đến đường Long Giang
|
170.000
|
20
|
Đường An - Tiến (đường huyện lộ)
|
|
20.1
|
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An
|
120.000
|
20.2
|
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Tiến
|
100.000
|
21
|
Đường Trường - Mai
|
|
21.1
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến
Tràn Sây xóm 6
|
100.000
|
21.2
|
Kế tiếp từ Tràn Sây xóm 6 đến hết
đất ông Toại
|
100.000
|
21.3
|
Tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai
|
100.000
|
21.4
|
Đoạn ranh giới xã Sơn Mai đến ranh
giới xã Sơn Thủy
|
90.000
|
E
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG THUỘC CÁC XÃ
|
|
1
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Châu
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường 8B đến hết đất ông
Trần Văn Hanh
|
200.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp đất UBND xã Sơn Châu
đến đường 8 B
|
220.000
|
1.3
|
Đoạn từ giáp đất trường mầm non
đến đường 8 B
|
190.000
|
1.4
|
Đoạn từ đất ông Thanh đến đường 8
B
|
160.000
|
1.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Đình
Công đến đường 8 B
|
160.000
|
1.6
|
Đoạn từ giáp đất bà Tiến đến
đường 8B
|
150.000
|
1.7
|
Đoạn từ giáp đất bà Hòa Tấn đến
đường 8 B
|
170.000
|
1.8
|
Đoạn từ Cầu Máng đến đường 8 A
|
180.000
|
1.9
|
Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông
Hòe
|
150.000
|
1.10
|
Đoạn từ đường 8 A vào đất nghĩa
trang Nầm
|
360.000
|
1.11
|
Đoạn từ đường 8A đến hết đất
ông Việt
|
160.000
|
1.12
|
Đoạn từ đường 8 A đến hết ông Đinh
Nho Trang
|
130.000
|
1.13
|
Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông
Đinh Xuân Tú
|
130.000
|
1.14
|
Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông
Đặng Văn Minh
|
130.000
|
1.15
|
Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông
Nguyễn Xuân Tráng
|
150.000
|
2
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Bình
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Lý xóm 5 đến
hết đất ông Nhâm xóm 5
|
110.000
|
2.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Viêm xóm 4
đến ranh giới xã Sơn Châu
|
110.000
|
2.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 6
đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 2
|
120.000
|
3
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Hà
|
|
3.1
|
Đường xóm 8 đến xóm 9 đến xóm 10
|
100.000
|
3.2
|
Đường xóm 4 đến xóm 5 đến xóm 7
|
100.000
|
3.3
|
Tuyến Choi - Hà
|
100.000
|
3.4
|
Tuyến ven kè sông Ngàn Phố
|
100.000
|
3.5
|
Tuyến N2 (đoạn qua xóm 5)
|
100.000
|
4
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Trà
|
|
4.1
|
Các trục đường bê tông các xóm 3,
4
|
100.000
|
4.2
|
Các trục đường bê tông xóm 1, 2
|
100.000
|
4.3
|
Các trục đường bê tông xóm 4, 5
|
100.000
|
4.4
|
Các tuyến đường còn lại
|
95.000
|
5
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Long
|
|
5.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị
Nguyệt đến hết đất ông Tần
|
170.000
|
5.2
|
Tiếp đó đến đường Hói xóm 1
|
150.000
|
5.3
|
Các trục đường bê tông xóm còn lại
|
110.000
|
5.4
|
Đoạn đường kè bờ Sông đường 8 B
(Phan Hoàng) đến hết đất ông Phạm Đồng
|
120.000
|
5.5
|
Các trục đường xóm còn lại
|
100.000
|
6
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Tân
|
|
6.1
|
Đê Tân Long xã Sơn Mỹ đến biến thế
|
130.000
|
6.2
|
Tiếp đó đến đường mương
|
130.000
|
6.3
|
Tiếp đó đến giáp Sơn Long
|
130.000
|
6.4
|
Đường từ giáp đất bà Năng đến
đường lối Thong
|
130.000
|
6.5
|
Đường dự án bê tông IMPP từ xóm 4
đến xóm 6
|
130.000
|
6.6
|
Đoạn kế tiếp từ lối thong
đến lối Trại
|
130.000
|
6.7
|
Đoạn từ trạm bơm đến xóm 7
|
130.000
|
7
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Mỹ
|
|
7.1
|
Các trục đường dự án CBRIP từ xóm
1 đến xóm 2 đến xóm 3
|
100.000
|
7.2
|
Từ Biến Thế xóm 4 đến xóm 5 đến
xóm 6 đến Cống đội cựa xóm 7
|
100.000
|
7.3
|
Tiếp đó đến xóm 8, xóm 9, xóm 10
|
100.000
|
7.4
|
Từ giáp đất ông Quỳ xóm 9 đến
hết đất ông Đàn xóm 12
|
100.000
|
7.5
|
Tuyến Đê Tân Long từ ranh giới
xã Sơn Hà, Sơn Mỹ đến hết đất ông Tường, xóm Hồng Mỹ
|
200.000
|
7.6
|
Tiếp đó đến hết đất đền
Thuần Mỹ.
|
200.000
|
7.7
|
Tiếp đó đến trạm bơm nước
|
200.000
|
7.8
|
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn
Tân
|
120.000
|
8
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Ninh
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Hòa xóm 4 đến
hết đất ông Cầu đường Trung Thịnh
|
130.000
|
8.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Thái xóm 4
đến hết đất ông Ngụ xóm 4
|
130.000
|
8.3
|
Đoạn từ giáp đất bà Bảy xóm 4 đến
hết đất ông Hải xóm 2
|
130.000
|
8.4
|
Đoạn từ giáp đất ông Lê Hùng đến
hết đất ông Toàn xóm 2
|
130.000
|
8.5
|
Đoạn từ đường Trung Thịnh đến hết
đất ông Minh
|
130.000
|
8.6
|
Đoạn ngã ba từ giáp đất bà Huế qua
đất ông Anh xóm 3 đến hết đất ông Đậu Thắng xóm 7
|
130.000
|
8.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Trọng xóm 9
đến hết đất bà ông Hòe xóm 9
|
130.000
|
8.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Mai xóm 11
đến hết đất bà Soa xóm 11
|
130.000
|
8.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Dung xóm 12
đến hết đất ông Hùng xóm 12
|
130.000
|
8.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Tiến xóm 4
đến đất ông Duyên xóm 5 đến hết đất ông Thắng xóm 8
|
130.000
|
8.11
|
Đoạn từ giáp đất ông Lương xóm 13
đến hết đất bà Tam xóm 14
|
130.000
|
8.12
|
Đoạn từ UBND xã đến hết đất ông
Hưởng xóm 9
|
130.000
|
8.13
|
Đoạn từ ngã tư bàu Sen đến hết đất
ông Huệ xóm 6
|
130.000
|
8.14
|
Đoạn từ giáp đất ông Bùi Trình xóm
7 đến hết đất ông Sự xóm 7
|
130.000
|
8.15
|
Đoạn từ giáp đất ông Hành xóm 7
đến hết sân bóng xóm 7
|
130.000
|
8.16
|
Đoạn từ giáp đất ông Phan Nga xóm
7 đến hết đất ông Trương xóm 6
|
130.000
|
8.17
|
Đoạn từ giáp đất ông Tùng xóm 7
đến hết đất ông Sơn xóm 7
|
130.000
|
8.18
|
Đoạn từ giáp đất ông Dinh xóm 9
đến hết đất ông Hưng xóm 10
|
130.000
|
8.19
|
Đoạn từ giáp đất ông Đường xóm 11
đến hết đất ông Cảnh xóm 12
|
130.000
|
8.20
|
Đoạn từ giáp đất ông Huyến xóm 12
đến hết đất ông Viện xóm 12
|
130.000
|
8.21
|
Đoạn từ giáp đất ông Đoài xóm 13
đến hết ông Đông xóm 12
|
130.000
|
8.22
|
Đoạn từ giáp đất ông Toại xóm 14
đến hết đất ông Thứ xóm 14
|
130.000
|
8.23
|
Đoạn từ giáp đất ông Đức xóm 14
đến hết đất ông Bá xóm 14
|
130.000
|
8.24
|
Đoạn từ giáp đất ông Trương xóm 13
đến hết đất bà Lành xóm 13
|
130.000
|
8.25
|
Đoạn từ giáp đất bà Hường xóm 3
đến hết đất ông Khanh xóm 3
|
130.000
|
8.26
|
Đoạn từ giáp đất ông Hóa xóm 4 đến
hết đất ông Tình xóm 3
|
130.000
|
8.27
|
Đoạn từ giáp đất ông Tài xóm 4 đến
hết đất ông Khoa xóm 4
|
130.000
|
9
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Thịnh
|
|
9.1
|
Đường bê tông xã, đoạn UBND xã đến
hết đất ông Xí xóm Tân Thượng
|
150.000
|
9.2
|
Đường bê tông xã: đoạn tiếp giáp
đất ông Xí đến hết đất ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam
|
150.000
|
9.3
|
Đường cầu Mỹ Thịnh: Đoạn từ ngã tư
đường quan đến hết đất trường tiểu học
|
140.000
|
9.4
|
Tiếp đó đến chùa Đức Mẹ
|
150.000
|
9.5
|
Đường WB từ ngã tư đường Quan (Nhà
tre) đến ranh giới xã Sơn Hòa
|
150.000
|
9.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Trọng xóm
Thịnh Lợi đến ngã 5 xóm Thịnh Mỹ
|
95.000
|
9.7
|
Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long,
Thịnh Trường đến Cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng
|
95.000
|
9.8
|
Tiếp đó đến Cầu Hói Đọng xóm Thịnh
Đồng
|
95.000
|
9.9
|
Đoạn từ Trường Hàn Dực Cũ xóm
Thịnh Nam đi chợ bè Cũ xóm Thịnh Lộc
|
95.000
|
9.10
|
Đường Đức Mẹ đi xóm Thông Huyện
|
95.000
|
9.11
|
Đường Thịnh Văn đến xóm Thông
Huyện
|
130.000
|
10
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Hòa
|
|
10.1
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất
bà Cổn xã Sơn Hòa
|
200.000
|
10.2
|
Tiếp đó đến ngã ba đất bà Nghị xóm
4
|
210.000
|
10.3
|
Đoạn từ ngã tư đất bà Vân xóm 10
đến hết đất bà Liên xóm 5
|
190.000
|
10.4
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến đường
Trung Thịnh (Chợ Gôi)
|
210.000
|
10.5
|
Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường
WB xóm 9
|
150.000
|
10.6
|
Kế tiếp ngã ba đường WB xóm 9 đến
ngã ba xóm 7
|
150.000
|
10.7
|
Kế tiếp ngã ba đất bà Liên Cúc xóm
3 đến Cầu Gôm xóm 11
|
130.000
|
10.8
|
Kế tiếp Cầu Gôm đi vào xóm 11
|
130.000
|
10.9
|
Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết
đất ông Nhàn xóm 1
|
130.000
|
10.10
|
Đoạn đường từ quán ông Đức
xóm 4 đến quán bà Tuân xóm 2
|
135.000
|
10.11
|
Tuyến đường bàu đông từ xóm 1
đến xóm 7
|
130.000
|
10.12
|
Tuyến đường bàu đông vực xóm
9 đến ngã tư đất ông Trần Tín xóm 5
|
130.000
|
11
|
Các trục đường thuộc xã Sơn An
|
|
11.1
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Sỹ đến giáp
đất trường tiểu học
|
150.000
|
11.2
|
Tiếp đó đến giáp xã Sơn Lễ
|
120.000
|
11.3
|
Đoạn từ cổng chào đường Ninh -
Tiến đến hết đất ông Hiệp - xóm Cồn
|
150.000
|
11.4
|
Đoạn từ đường Ninh - Tiến (xóm
quán) đến hết đất bà Xin xóm Đông
|
120.000
|
11.5
|
Đường JBIC đoạn đường Ninh - Tiến
xã Sơn Hòa đến ngã tư đất ông Khang xóm Nậy
|
160.000
|
11.6
|
Kế tiếp ngã tư đất ông Khang đến
nhà thờ họ Ke E
|
95.000
|
11.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Quyền xóm Nậy
đến hết ông Anh xóm Trùa
|
100.000
|
11.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Vượng xóm Sâm
đến ngã tư Cây Dừa xóm Cừa
|
120.000
|
11.9
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thiềm
xóm Hà
|
100.000
|
11.10
|
Đoạn từ bãi tràn đường Ninh -
Tiến đến hết đất ông Hướng xóm Cồn
|
100.000
|
11.11
|
Đoạn từ giáp đất bà Lan xóm
Cầu đến hết đất anh Nguyên xóm Trùa.
|
100.000
|
11.12
|
Đoạn từ giáp đất bà Lục xóm
Cừa đến hết đất ông Sỹ xóm Quán
|
110.000
|
11.13
|
Đoạn giáp xã Sơn Hòa đến hết
đất ông Châu xóm Quán
|
130.000
|
12
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Lễ
|
|
12.1
|
Đoạn từ cống đường Hồ Chí Minh đến
ngã ba đất bà Ngụ
|
120.000
|
12.2
|
Đường trục chính xã đến cầu Nhà
Nàng
|
100.000
|
12.3
|
Kế tiếp cầu Nhà Nàng đến ngõ ông
Tam
|
130.000
|
13
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Tiến
|
|
13.1
|
Đoạn từ trạm y tế xóm 5 đến hết
đất ông Công xóm 1
|
100.000
|
13.2
|
Đoạn từ Cầu Nờ xóm 5 đến đường Hồ
Chí Minh
|
100.000
|
13.3
|
Đoạn từ cầu Cao xóm 18 đến Cầu
Poóc xóm 14
|
75.000
|
13.4
|
Đoạn từ Trường THCS Sơn Tiến xóm 6
đến cầu Sau trùa xóm 6
|
70.000
|
14
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Phúc
|
|
14.1
|
Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến hết đất ông
Cân
|
100.000
|
14.2
|
Tiếp đó đến Trại Ông Thọ xóm Cao
Sơn
|
95.000
|
14.3
|
Đoạn từ đường Cơn Sông Vào Cầu đất
|
95.000
|
14.4
|
Đoạn từ ngõ ông Kỷ đến Eo Trần xóm
Kim Triều
|
95.000
|
14.5
|
Đoạn từ Trường Mầm Non đến Eo Trầm
Kim Triều
|
95.000
|
15
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Mai
|
|
15.1
|
Đoạn từ đường Thủy - Mai đến hết
đất ông Ninh xóm Cẩm Giang
|
72.000
|
15.2
|
Đoạn từ giáp đất bà Liên đến hết
đất ông Khánh xóm Kim Lộc
|
65.000
|
15.3
|
Đoạn từ Cổng Làng Sơn Hội đến hết
đất ông Nguyên xóm Sơn Hội
|
65.000
|
15.4
|
Đoạn từ ngõ ông Tư (TX2) đến hết
đất ông Anh xóm Sơn Hội
|
65.000
|
15.5
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
bà Oanh xóm Tào Sơn
|
65.000
|
15.6
|
Đoạn từ ngõ ông Canh đến hết đất
ông Thọ xóm Tào Sơn
|
65.000
|
15.7
|
Đoạn từ đất ông Kỳ đến hết đất bà
Oanh xóm Tào Sơn
|
65.000
|
15.8
|
Đoạn từ ngõ ông Lô đến hết Cống
Cơn Sông Xóm Kim Lộc
|
65.000
|
15.9
|
Đoạn từ ngõ bà Thú đến hết đất ông
Đình xóm Kim Lộc
|
65.000
|
15.10
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
ông Nghệ Xóm Minh Hồ
|
65.000
|
15.11
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
bà Hồng xóm Minh Hồ
|
65.000
|
15.12
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
ông Học xóm Kim Lĩnh
|
65.000
|
15.13
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
ông Hồng xóm Kim Lĩnh
|
65.000
|
15.14
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
ông Hùng xóm Lim Lĩnh
|
65.000
|
15.15
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
ông Mận xóm Kim Lĩnh
|
65.000
|
15.16
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
bà Hoài xóm Kim Lĩnh
|
65.000
|
15.17
|
Đoạn từ Ngõ anh Hào đến hết đất
Hội quán Xóm Tân Hoa
|
65.000
|
15.18
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến Gềnh Đá
xóm Tân Hoa
|
65.000
|
15.19
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất
anh Tình Xóm Tân Hoa
|
65.000
|
15.20
|
Đoạn cổng làng đến hết đất ông
Phương xóm Tân Hoa
|
65.000
|
15.21
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến Ngầm
Xóm Tân Hoa
|
65.000
|
16
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Thuỷ
|
|
16.1
|
Đường từ ngã ba đất ông Quang xóm
Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ
|
75.000
|
16.2
|
Tiếp đó đến ngõ ông Đạo xóm Đông
Hồ
|
70.000
|
16.3
|
Kế tiếp từ ngã ba nhà Hồ đến ngõ
ông Đỏn xóm Am Trảy
|
70.000
|
16.4
|
Kế tiếp ngõ ông Đỏn đến ngã tư
đường nhựa
|
90.000
|
16.5
|
Đoạn từ giáp đất ông Đạo đến hết
đất ông Hưng xóm Kim Sơn
|
70.000
|
16.6
|
Tiếp đó đến Quốc lộ 8A
|
80.000
|
16.7
|
Kế tiếp đất ông Hưng đến hết đất
ông Quang xóm Am Trảy
|
70.000
|
16.8
|
Kế tiếp đất ông Quang đến ngã ba
quán ông Tùng
|
95.000
|
16.9
|
Đoạn từ cống ông Đối đến hết đất
ông Bằng xóm Trường Sơn
|
70.000
|
16.10
|
Đoạn từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá
đất ông Mậu
|
70.000
|
16.11
|
Đoạn từ giáp đất ông Dương đến ngõ
bà Thuyên xóm Am Chùa
|
70.000
|
16.12
|
Đường trục xã từ ngõ bà La
đến hết đất ông Cương
|
70.000
|
17
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Bằng
|
|
17.1
|
Đoạn từ tràn phúc đụt đến
đường vào đất bà Quế, ông Báo
|
150.000
|
17.2
|
Đoạn từ giáp đất ông Đạm đến đường
vào hội quán đất ông Thanh Uyên
|
140.000
|
17.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Hà đến đường
ông Tý
|
150.000
|
17.4
|
Đoạn từ giáp đất bà Điu đến hết
đất ông Phúc
|
130.000
|
17.5
|
Đoạn từ đường vào đất bà Quế đến
đường vào đất ông Hanh
|
130.000
|
17.6
|
Đoàn từ Quốc lộ 8A đến tràn
phúc đụt
|
140.000
|
17.7
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đất bà
Huệ
|
140.000
|
17.8
|
Đoạn từ tiếp đất bà Huệ đến
hội quán Phúc Đình
|
140.000
|
17.9
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Mụ
Bóng
|
140.000
|
17.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Đạm -
thầy Tinh đến hết đất Hội quán
|
130.000
|
17.11
|
Đoạn từ hết đất ông Đạm đến
hết đất ông Hanh
|
130.000
|
18
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Trung
|
|
18.1
|
Đoạn từ giáp đất bà Liệu thôn Long
Đình (xóm 4 cũ) đến ngã tư Cầu E thôn Hà Tràng (xóm 2 cũ)
|
200.000
|
18.2
|
Đoạn từ hết đất bà Liệu thôn Long
Đình đến đường Trị Chợ Rạp
|
300.000
|
18.3
|
Đoạn từ ngã tư Cầu E Hà Tràng (xóm
2 cũ) đến hết đất ông Ôn thôn Hà Tràng (xóm 1cũ)
|
200.000
|
18.4
|
Tiếp đó đến tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh
|
400.000
|
18.5
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết
đất ông Chinh thôn Tân Trang (xóm 11 cũ)
|
1.000.000
|
18.6
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết
đất bà Hương thôn Hải Thượng (xóm 17 cũ)
|
150.000
|
18.7
|
Các trục đường bê tông xóm Hà
Tràng; Hồ Sơn; Long Đình; Hải Thượng; Mai Hà
|
150.000
|
18.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Dương đến
hết đất ông Lục (thôn Lâm Thành)
|
180.000
|
18.9
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh
(ngã tư bưu điện) đến đường mương cũ (đất thầy Dũng)
|
200.000
|
18.10
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh
(đất ông Liệu) đến đường mương cũ (đất ông Toàn)
|
200.000
|
18.11
|
Các trục đường trong khu tái
định cư đường Hồ Chí Minh thuộc xã Sơn Trung
|
200.000
|
19
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Phú
|
|
19.1
|
Các trục đường xóm Công Đẳng + xóm
Đàm Sơn
|
|
|
Đoạn từ hon đa Phú Tài đến tiếp
giáp đất ông Tao (bà Trinh)
|
2.200.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Quý (Liệu)
|
2.000.000
|
|
Lối 2, lối 3 của đoạn từ đất ông
Tao (bà Trinh) đến hết đất ông Quý
|
1.100.000
|
|
Kế tiếp đất ông Quý đến đường vào
Rú Đầm
|
1.200.000
|
|
Kế tiếp và Rú Đầm đến đường Trung
- Phú - Phúc
|
900.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Tiến đến hết
đất bà Thái
|
200.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Chi đến ngã
ba đất anh Võ Truyền
|
250.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lĩnh
|
200.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh (Tám)
đến hết đất ông Tuấn (Huấn)
|
250.000
|
|
Đoạn từ giáp đất anh Sơn qua đất
ông Linh đến hết đất ông Lê Mận
|
200.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Đường (Lệ)
đến hết đất ông Võ Tâm
|
190.000
|
|
Đoạn kế tiếp từ ngã ba đất ông
Tâm đến hết đất ông Cúc
|
190.000
|
19.2
|
Các trục đường thuộc xóm Cửa Nương
+ xóm Phúc Đề
|
|
|
Đoạn từ sân bóng xóm Cửa Nương đến
ngã ba đất ông Quyền
|
150.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Cao Đạo đến
ngã ba ngõ ông Khâm
|
130.000
|
|
Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu
|
180.000
|
|
Kế tiếp đất ông Cao Đạo đến ngã ba
đất ông Lộc
|
130.000
|
|
Tiếp đó đến chạm đường Trung Phú
|
150.000
|
|
Kế tiếp ngã ba đất ông Lộc qua sân
bóng đến ngã ba đất anh Hùng (Niềm)
|
130.000
|
|
Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu
|
170.000
|
|
Đoạn từ giáp đất bà Toại đến cổng
làng xóm 4
|
130.000
|
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Đường (Thể)
đến ngã ba ngõ Anh Khâm
|
130.000
|
19.3
|
Các trục đường thuộc xóm An Phú +
xóm Hồng Kỳ
|
|
|
Đoạn trường mầm non đến ngã ngã ba
đất bà Hường (Lục)
|
170.000
|
|
Đoạn từ xóm Hồng Kỳ đến ngã ba đất
ông Huế
|
130.000
|
|
Các trục đường còn lại xóm An Phú
|
120.000
|
19.4
|
Các trục đường thuộc xóm Hồng Phú+
xóm Hồ Trung
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Sơn đến Cầu
Hồ
|
170.000
|
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Hòa (Thơ)
đến ngã ba đất ông Tính (Tịnh)
|
170.000
|
|
Đoạn kế tiếp từ ngã ba ngõ anh
Sơn (Liên) đến Đài Liệt Sỹ
|
140.000
|
|
Tiếp đó đến Cầu Liên Hương
|
140.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Trinh đến bến
Lăng
|
140.000
|
19.5
|
Các trục đường thuộc xóm Tiên Sơn
+ Vọng Sơn + Liên Sơn
|
|
|
Đoạn từ đường vào Hội Quán xóm 10
đến hết đất ông Đệ
|
180.000
|
|
Đoạn từ giáp đất anh Tài Phương
đến ngã ba đất anh Hoan (Dược)
|
300.000
|
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Hoan (Dược)
đến hết đất ông Tý
|
200.000
|
|
Đoạn từ đất ông Hóa đến giáp ngõ
anh Hậu (Mậu)
|
300.000
|
|
Đoạn từ đất ông Thái (Lệ) đến ngã
ba đất ông Tùng xóm 9
|
180.000
|
|
Đoạn từ ngõ anh Hậu (Mậu) đến sân
bóng xóm 9
|
140.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Tùng đến hết
đất Hội Quán xóm 9
|
130.000
|
|
Tiếp đó đến ngã ba đất anh Dũng
|
130.000
|
|
Đoạn từ giáp đất anh Hóa đến giáp
nghĩa địa Cơn Dền
|
130.000
|
|
Đoạn từ giáp đất bà Lý đến Cầu Đập
|
140.000
|
|
Đoạn từ Sân bóng xóm 10 đến hết
đất chị Soa
|
130.000
|
|
Đoạn từ Cầu Liên Hương đến hết đất
ông Tịnh (Xuân)
|
130.000
|
|
Đoạn từ ngõ ông Trần Tài đến hết
đất bà Phương
|
130.000
|
|
Đoạn từ vườn ông Thiên (Chinh) đến
hết đất ông Tịnh
|
130.000
|
20
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Diệm
|
|
20.1
|
Các trục đường bê tông thôn 8
|
450.000
|
20.2
|
Các trục đường xóm 5, 6, 7
|
350.000
|
20.3
|
Các trục đường bê tông xóm 2, 3, 4
|
300.000
|
21
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Giang
|
|
21.1
|
Các trục đường bê tông thôn 2, 3,
4, 5, 6
|
150.000
|
21.2
|
Các trục đường bê tông thôn 1,7,
8, 9, 10, 11
|
130.000
|
21.3
|
Đoạn đường Giang Lâm đến ngã ba
Cây Tròi đến đập Cao Thắng đến giáp đất Sơn Trung
|
200.000
|
21.4
|
Đường phát lát
|
150.000
|
21.5
|
Đường công vụ đi đường Hồ Chí
Minh
|
150.000
|
22
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Quang
|
|
22.1
|
Đoạn từ Bãi Gỗ đến ngã ba Sông Con
|
190.000
|
22.2
|
Các trục đường nhánh của đường
Hải Thượng vào (ra) 500 m từ xóm 1 đến xóm 9
|
100.000
|
22.3
|
Đường từ Bến Ghềnh đến Chùa Nội
|
100.000
|
23
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Lâm
|
|
23.1
|
Đường vào xóm Lâm Khê
|
95.000
|
23.2
|
Đường vào xóm Lâm Phúc
|
95.000
|
23.3
|
Đường vào xóm trường Lâm Giang
|
95.000
|
23.4
|
Đường vào xóm Cồn Lâm Đồng
|
95.000
|
23.5
|
Đường vào hố vậy xóm Đồng
Đền
|
95.000
|
23.6
|
Đường vào xóm Đá Chết
|
95.000
|
23.7
|
Các trục đường còn lại
|
95.000
|
24
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Hàm
|
|
24.1
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết
đất trường tiểu học
|
160.000
|
24.2
|
Kế tiếp từ cổng trường THCS đến
ngã tư trạm y tế xã
|
120.000
|
24.3
|
Đoạn từ cổng trường tiểu học đến
Cây Chanh
|
130.000
|
24.4
|
Đoạn từ ngã Bảy Trào đến Cây Gôm
|
160.000
|
24.5
|
Đoạn từ trường tiểu học đến trường
mầm non thôn Hùng Sơn
|
130.000
|
24.6
|
Kế tiếp trường mầm non xóm 10 đến
Cống cây Lỗi
|
110.000
|
24.7
|
Kế tiếp từ cống cây Lỗi đến
Hòn Điện thôn Bình Sơn
|
110.000
|
24.8
|
Đoạn từ đất Hồ Phú xóm 4 đến Cầu
Ngã hai
|
130.000
|
24.9
|
Đoạn từ ngã 2 đến Hội quán thôn
Tượng Sơn
|
110.000
|
24.10
|
Đoạn từ ngã 2 đến hội quán thôn
Bình Sơn
|
100.000
|
25
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Trường
|
|
25.1
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến Tràn
Sây xóm 6
|
96.000
|
25.2
|
Đường 71 đoạn khe Cấy đến đường Hồ
Chí Minh
|
144.000
|
25.3
|
Đường 71 đoạn qua xóm 3
|
96.000
|
25.4
|
Đường 71 đoạn qua xóm 7
|
96.000
|
25.5
|
Đường 71 đoạn qua xóm 10
|
96.000
|
25.6
|
Đường Phúc - Trường đoạn từ
đường Hồ Chí Minh đến ranh giới xã Sơn Phúc, Sơn Trường
|
96.000
|
25.7
|
Các trục đường bê tông nối đường
Hồ Chí Minh (xóm 2, xóm 3)
|
96.000
|
26
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1
|
|
26.1
|
Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5
(đến hết đường thôn Trưng)
|
300.000
|
26.2
|
Kế tiếp đến hết thôn khe 5
|
150.000
|
26.3
|
Đoạn từ trạm điện thôn Trưng đến
đường Khe 5
|
130.000
|
26.4
|
Đoạn đường sân bóng đến đường trạm
điện
|
130.000
|
26.5
|
Đoạn sân bóng Khe Sú đến Quốc lộ
8A
|
130.000
|
26.6
|
Đoạn từ giáp đất ông Sung đến UBND
xã đến sân bóng
|
130.000
|
26.7
|
Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết
thôn Kim An
|
130.000
|
26.8
|
Đoạn từ giáp đất bà Lựu thôn Kim
Cương II đi đến Cầu Khe Cấy
|
300.000
|
26.9
|
Kế tiếp từ Cầu Khe Cấy đến hết
thôn Khe Dầu
|
250.000
|
26.10
|
Đoạn từ giáp đất ông Hương thôn
Kim Cương II đến Rú đất
|
200.000
|
26.11
|
Đoạn sân bóng Đại Kim
|
150.000
|
26.12
|
Đoạn từ giáp đất ông Vinh thôn Kim
Cương I đến Khe Dầu
|
350000
|
26.13
|
Đoạn Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đến
thôn Vùng Tròn
|
130.000
|
26.14
|
Tuyến Quốc lộ 8A đi vào nghĩa
địa thôn Hà Trai
|
150.000
|
26.15
|
Các đoạn đường còn lại
|
130.000
|
27
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 2
|
|
27.1
|
Đoạn đường bê tông từ giáp đất ông
Phượng thôn Quyết Thắng qua làng An Nghĩa đến hết đất ông Toàn, Trốc Vạc
|
120.000
|
27.2
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Lực thôn
Quyết Thắng đến vào Khe Cong đến hết đất ông Phúc thôn Hạ Vàng
|
130.000
|
27.3
|
Đoạn từ đường nhựa đất ông Cơ đến
thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận
|
140.000
|
27.4
|
Đoạn từ hội quán thôn Khe Chẹt đến
hết đất nhà ông Thành
|
120.000
|
27.5
|
Đoạn từ ngã ba Khe Chẹt đến hết
đất ông Đào
|
120.000
|
27.6
|
Đoạn từ đất ông Vân thôn Chế Biến
đến hết đất ông Nhiễu
|
150.000
|
27.7
|
Đoạn từ cổng chào thôn Quyết Tiến
đến đường bê tông chương trình 135
|
150.000
|
27.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Quảng thôn
Quyết Tiến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn Làng Chè
|
150.000
|
27.9
|
Đoạn đường bê tông thôn Khe Tre,
Khe Chè, Làng Chè
|
120.000
|
27.10
|
Đoạn đường bê tông thôn Tiền Phong
|
130.000
|
27.11
|
Đoạn đường nội thôn Dũng Cảm,
Thanh Sơn, Xung Kích
|
120.000
|
27.12
|
Đường 135 Kim Bình đi Kim Thịnh
(TT Tây Sơn) từ ngã ba ông Trọng đến hết đất ông Lý (Kim Bình)
|
140.000
|
27.13
|
Đường 135 từ trường Mần Non Khe
Chè đến hết đất ông Lân (Làng Chè)
|
120.000
|
27.14
|
Đường 135 từ giáp đất anh Huy
(Làng Chè) đến hết đất bà Lý (Làng Chè)
|
120.000
|
28
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Tây
|
|
28.1
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh
Định) đến hết đất ông Kiếm xóm Hố Sen
|
160.000
|
28.2
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh
Sơn Cảnh) đến ngã ba (đất anh Nam xóm Tân Thuỷ)
|
170.000
|
28.3
|
Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến
ngã ba (đất ông Hiếu xóm Hố Sen)
|
170.000
|
28.4
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông
Bính xóm Cây Tắt) đến hết đất ông Học xóm Cây Tắt
|
170.000
|
28.5
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông
Hoài Lập) đến hết đất ông Hứa xóm Hố Sen
|
160.000
|
28.6
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông
Hiểu xóm Cây Thị) đến hết đất ông Quyền xóm Cây Thị
|
190.000
|
28.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiểu xóm Cây
Thị) đến hết đất bà Thái xóm Cây Thị
|
190.000
|
28.8
|
Đoạn từ giáp đất ông Diện Lan đến
hết đất anh Việt xóm Cây Thị
|
190.000
|
28.9
|
Đoạn ngã ba đường Tây - Lĩnh -
Hồng (đất ông Việt xóm Nam Nhe) đến hết đất anh Tài Vị xóm Nam Nhe
|
160.000
|
28.10
|
Kế tiếp (đất ông Tài Vị xóm Nam
Nhe) đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam
|
160.000
|
28.11
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất thầy
Vinh xóm Cây Chanh) đến hết đất bà Quế xóm Cây Chanh
|
160.000
|
28.12
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông
Toại ( xóm Cây Chanh) đến hết đất ông Do xóm Cây Chanh
|
190.000
|
28.13
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà
Vinh xóm Hoàng Nam) đến hết đất bà Minh Thông xóm Hoàng Nam
|
160.000
|
28.14
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông
Công xóm Hoàng Nam) đến hết đất bà Quyên xóm Hoàng Nam
|
160.000
|
28.15
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông
Sáu xóm Bông Phài) đến hết đất bà Tý xóm Bông Phài
|
160.000
|
28.16
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà
Thái xóm Kim Thành) đến hết đất ông Tiếu xóm Kim Thành
|
190.000
|
28.17
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông
Thống xóm Kim Thành) đến bến đò ông Chất
|
240.000
|
28.18
|
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông
Viện, Long xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua
|
190.000
|
28.19
|
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông
Anh xóm Kim Thành) đến hết đất ông Sơn Đào xóm Hà Chua
|
160.000
|
28.20
|
Kế tiếp đất ông Sơn Đào xóm Hà
Chua đến hết đất bà Ngọc Hà Chua
|
200.000
|
28.21
|
Các trục đường bê tông tại xóm Hà
Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy
|
160.000
|
28.22
|
Tuyến đường tái định cư Hà Tân
|
160.000
|
28.23
|
Các tuyến đường còn lại của các
xóm Hoàng Nam, Cây Chanh
|
140.000
|
28.24
|
Các tuyến đường còn lại của các
xóm Hồ Tây
|
140.000
|
28.25
|
Đường trục chính xóm Trung Lưu
|
130.000
|
28.26
|
Đường trục chính xóm Phố Tây
|
130.000
|
28.27
|
Đường vào khu tái định cư xóm Tân
Thủy
|
230.000
|
28.28
|
Đường Cứu hộ từ Khu Tái Định cứ
đến hết đất xóm Cây Thị
|
140.000
|
28.29
|
Đường cứu hộ từ hết đất xóm Cây
Thị đến xóm Trung Lưu
|
130.000
|
29
|
Các trục đường thuộc xã Sơn Lĩnh
|
|
29.1
|
Đường từ ngã ba đất bà Phượng xóm
1 đến ngã 3 đất ông Lâm xóm 4
|
65.000
|
29.2
|
Đường Cộc Tre ra trại Hươu Sơn
Quang
|
80.000
|
30
|
Các trục đường xã Sơn Hồng
|
|
30.1
|
Đoạn từ giáp đất ông Lệ đến hết
đất ông Sơn xóm 10
|
70.000
|
30.2
|
Đoạn từ Cầu Đá Gân đến hết đất ông
Tình
|
70.000
|
30.3
|
Đoạn từ giáp đất ông Tình xóm 12
đến hết đường
|
65.000
|
30.4
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Sắt đến hết
đường xóm 13
|
65.000
|
30.5
|
Đoạn từ ngã 3 tiếp giáp đường
71đến hết đất ông Bình xóm 7
|
65.000
|
30.6
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hương xóm
7
|
65.000
|
30.7
|
Đoạn từ giáp đất ông Bình xóm 6
đến khe I
|
70.000
|
30.8
|
Đoạn từ cầu Mãn Châu đến khe VIII
|
65.000
|
30.9
|
Từ ngã ba (đất ông Quốc) xóm
7 đến hết đất bà Sâm xóm 7
|
65.000
|
30.10
|
Từ bãi tràn xóm 5 đến hết
đất ông Thưởng
|
65.000
|
30.11
|
Từ ngã ba (đất ông Ngọc) xóm
11 đến hết đất ông Khanh xóm 12
|
65.000
|
|
|
|
F.
|
Các hệ số điều chỉnh giá còn lại
áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
ĐỨC THỌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A
|
Vùng ngoài đê
|
|
1
|
Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)
|
|
|
- Từ điểm đầu đê Nam Đức đến ngã 3
cầu đường bộ Thọ Tường - đường Tùng Châu
|
300.000
|
- Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía
Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh
|
350.000
|
- Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường
- đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường
|
500.000
|
2
|
Đường Liên Minh - Tùng Châu
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui
đường sắt đến đường vào bãi Tùng
|
250.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận hành
chính xã Liên Minh
|
200.000
|
- Tiếp đó đến giáp đường lên Cầu
Phủ (thôn Đại châu - thôn 2 cũ xã Đức Châu)
|
120.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận hành
chính xã Đức Châu
|
110.000
|
B
|
Vùng trong đê ven trà sơn và khu
vực Thị trấn
|
|
1
|
Đường Yên Trung
|
|
|
- Từ mố phía Nam cầu đường bộ Thọ
Tường đến ngã tư Yên Trung
|
7.000.000
|
- Đường vào ga Yên Trung
|
6.500.000
|
2
|
Quốc lộ 8A
|
|
|
- Từ đường sắt đến cống tiêu nước
Tùng Ảnh
|
7.000.000
|
- Tiếp đó đến mố phía Đông cầu
Kênh
|
4.500.000
|
- Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch
Thành (Tùng Ảnh)
|
2.500.000
|
- Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan
Đình Phùng
|
2.000.000
|
- Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28
|
1.500.000
|
- Tiếp đó đến đường vào Hội quán
thôn 3 Đông Xá (thôn Đông Hòa cũ)
|
500.000
|
- Tiếp đó đến cầu Linh Cảm (Ghềnh
Tàng) - Đức Hòa
|
600.000
|
- Từ đường sắt đến Cầu Đôi II
|
4.200.000
|
- Tiếp đó đến điểm giao với đường
Bùi - Long
|
2.500.000
|
- Tiếp đó đến mố phía Bắc cầu Đò
Trai
|
1.800.000
|
3
|
Quốc lộ 15A (Đoạn 1)
|
|
|
- Ngã tư Yên Trung đến đường nối
QL 15A đi Liên Minh - Tùng - Châu
|
7.000.000
|
- Tiếp đó đến đường vào Trường Dân
lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng)
|
4.000.000
|
- Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu
Linh Cảm (mới)
|
2.000.000
|
- Từ phía Bắc cầu Linh Cảm (mới)
đến hết địa phận xã Trường Sơn (giáp Nam Kim)
|
300.000
|
4
|
Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc
Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2)
|
|
|
- Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến mố
phía Bắc cầu Chợ Giấy
|
1.000.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa
giới hành chính xã Đức Thanh
|
650.000
|
5
|
Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí
thư Trần Phú
|
|
|
- Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3
Linh Cảm
|
1.300.000
|
- Tiếp đó đến đường lên mộ Trần
Phú
|
1.000.000
|
6
|
Đường Đức Yên - Tùng Ảnh
|
|
|
- Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần
Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh
|
1.100.000
|
- Tiếp đó đến điểm uốn Tây Đền Hồ
Nam
|
1.800.000
|
- Từ điểm uốn tây đền Hồ Nam đến
chân phía Bắc đường sắt
|
5.000.000
|
- Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A
|
2.000.000
|
7
|
Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình
Phùng
|
|
|
- Từ đê La Giang đến điểm giáp
Quốc lộ 15A
|
800.000
|
- Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp
Quốc lộ 8A
|
600.000
|
8
|
Đường Cơ đê La Giang phía đồng
|
|
|
- Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra
quán Giảng
|
700.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa
giới hành chính xã Tùng Ảnh
|
900.000
|
- Tiếp đó đến ngã ba Bến Giá
|
1.100.000
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đường nối
từ Quốc lộ 15A đi Tùng Châu
|
1.500.000
|
- Từ đường sắt đến hết khu dân cư
xóm 4 Quang Lĩnh (Bãi Phở) xã Đức Yên
|
1.100.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa
giới hành chính xã Đức Yên
|
850.000
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đường hộ
đê Đức Nhân (đi ngã tư Trổ)
|
600.000
|
- Tiếp đó hết địa phận địa giới
hành chính xã Đức Nhân
|
500.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa
giới hành chính xã Yên Hồ
|
400.000
|
9
|
Đường nối Quốc lộ 15A đi Liên Minh
- Tùng - Châu
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 15A đến điểm
giao với đường Đức Yên - Tùng Ảnh
|
5.000.000
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đê La
Giang
|
4.000.000
|
10
|
Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh - Đức
Lạng)
|
|
|
- Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa
phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh
|
2.500.000
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đường vào
hội quán thôn Phượng Thành
|
2.000.000
|
- Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28
|
1.500.000
|
- Tiếp đó đến hết đất khu dân cư
thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc
|
1.000.000
|
- Tiếp đó đến điểm giáp khu dân cư
thôn Vịnh Thuận xã Đức Đồng
|
450.000
|
- Tiếp đó đến điểm giáp đường vào
đê Rú Trí xã Đức Lạng
|
600.000
|
- Tiếp đó đến hết địa giới hành
chính xã Đức Lạng
|
450.000
|
11
|
Đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân
Hương
|
|
|
- Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu
Đò Hào
|
180.000
|
- Từ mố phía Nam Cầu Đò Hào đến Đê
La Giang
|
500.000
|
- Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ
|
1.000.000
|
Đoạn Lâm - An - Tân Hương
|
|
- Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu
dân cư xã Đức Lâm
|
650.000
|
- Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức
Lâm
|
500.000
|
- Tiếp đó đến đường vào ngõ anh
Nguyễn Thanh Phương - thôn Hữu Chế (thôn Long Thuỷ cũ)- Đức An
|
250.000
|
- Tiếp đó đến đường vào ngõ ông Lê
Ánh Điện - thôn Long Hoà
|
300.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận xã Đức
An
|
200.000
|
- Tiếp đó đến hết địa giới hành
chính xã Tân Hương
|
180.000
|
12
|
Đường Thanh - Thịnh - Bình (Từ
Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 8A đến giáp
đường trụ sở xã Thái Yên
|
1.000.000
|
- Tiếp đó đến Quốc lộ 15A
|
650.000
|
13
|
Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi
Đức An)
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết
đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm
|
800.000
|
- Tiếp đó đến điểm giao với Quốc
lộ 8A
|
600.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa
giới hành chính xã Tùng Ảnh
|
350.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa
giới hành chính xã Đức Long
|
350.000
|
- Tiếp đó đến hết địa phận địa
giới hành chính xã Đức Lập
|
200.000
|
- Tiếp đó đến ngã ba đường Lâm -
An - Tân Hương (Hội quán thôn Long Sơn);
|
180.000
|
- Từ ngã ba đường Lâm - An - Tân
Hương (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết xã Đức Dũng
|
180.000
|
14
|
Đường WB (Yên - Xá - Nhân; Thủy -
Lâm; Trung - Xá - La; Hạ Long - Lâm)
|
|
|
- Đoạn trong đê La Giang
|
450.000
|
- Đoạn ngoài đê La Giang
|
250.000
|
15
|
Đường Bùi - Long (đê La Giang đi
Quốc lộ 8A)
|
|
|
- Đoạn từ đê La Giang đến giáp với
đường vào trường Dân Lập
|
500.000
|
- Tiếp đó đến giáp Quốc lộ 8A
|
650.000
|
16
|
Đường Lâm - Trung - Thuỷ - Thái
Yên
|
300.000
|
17
|
Đường từ Quốc lộ 8A Đức Thuỷ đi
Đức Thịnh
|
300.000
|
18
|
Đường từ ngã tư Trổ vào Đê La
Giang (đường hộ đê Đức Nhân)
|
700.000
|
19
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hương
|
|
|
- Đoạn từ cầu Ghềnh Tàng đến giáp
đường Tỉnh lộ 5 địa giới hành chính xã Đức Lạc
|
270.000
|
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 5 địa giới
hành chính xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới hành chính xã Đức Đồng
|
240.000
|
- Tiếp đó đến hết địa giới hành
chính xã Tân Hương
|
180.000
|
20
|
Đường nội vùng Bắc Khe Lang Đức
An, Đức Dũng
|
150.000
|
|
THỊ TRẤN ĐỨC THỌ VÀ CÁC XÃ LOẠI I
|
|
|
1. THỊ TRẤN ĐỨC THỌ
|
|
1
|
Các lô đất bám đường trong khu dân
cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung)
|
2.500.000
|
2
|
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang
đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ)
|
1.000.000
|
3
|
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang
đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thuỷ tổ dân phố 5 đến hết đất ông
Lộc tổ dân phố 2)
|
1.000.000
|
4
|
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang
cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5)
|
1.000.000
|
5
|
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang
đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ)
|
1.000.000
|
6
|
Các đoạn mới từ đường Yên Trung
sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến <3m
|
700.000
|
7
|
Các lô đất bám đường trong khu dân
cư mới đường > 9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường)
|
2.500.000
|
8
|
Các lô đất bám đường trong khu dân
cư mới đường > 9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường)
|
1.800.000
|
9
|
Các lô đất bám đường trong khu dân
cư mới đường > 9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường)
|
1.300.000
|
10
|
Các lô đất bám đường trong khu dân
cư mới đường > 9m giữa 2 đường Yên Trung và đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng
Châu
|
2.500.000
|
11
|
Các đoạn đường từ đường Yên Trung
đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m
(phía Tây đường)
|
700.000
|
12
|
Các lô đất bám đường trong khu dân
cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A
|
2.500.000
|
13
|
Đường dân cư từ đê La Giang đến
đường tổ dân phố 1 xuống tổ dân phố 2 (tổ dân phố 1,2,3)
|
900.000
|
14
|
Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố
3 xuống tổ dân phố 2 nối đường Quốc lộ 15A đi Tùng Châu
|
900.000
|
15
|
Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố
3 đến tổ dân phố 2 (đất bà Thảo)
|
900.000
|
16
|
Đường dân cư từ ngã ba đất ông
Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2)
|
900.000
|
17
|
Đường dân cư từ đê La Giang ông
Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2
|
900.000
|
18
|
Đường dân cư từ ngã đất ba ông
Thịnh đến ngã tư đất ông Vịnh tổ dân phố 2 (đường nhựa)
|
900.000
|
19
|
Đường dân cư từ ngã tư đất ông
Vịnh đến đê La Giang tổ dân phố 1, 2
|
900.000
|
20
|
Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất
ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2
|
900.000
|
21
|
Đường dân cư từ ngã tư đất ông
Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1, 2
|
900.000
|
22
|
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc
lộ 15A đi Tùng Châu (đất bà Đức) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 (đường
nhựa)
|
1.000.000
|
23
|
Đường dân nối từ ngã tư đất ông
Giáp tổ dân phố 2 đến đường Đức Yên Tùng Ảnh tổ dân phố 1 (đường nhựa)
|
900.000
|
24
|
Đường dân cư chữ (L) từ nối đường
nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố
2
|
900.000
|
25
|
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc
lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến trạm y tế (đất thầy Văn) tổ
dân phố 5
|
900.000
|
26
|
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên
Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1
|
900.000
|
27
|
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên
Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1
|
900.000
|
28
|
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên
Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1
|
900.000
|
29
|
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên
Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh)
|
900.000
|
30
|
Đường dân cư từ tổ dân phố 1 (đất
ông Hạ) đến giáp Tùng Ảnh
|
900.000
|
31
|
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc
lộ 15A đi Tùng Châu (HTX Đại Xuân) đến ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4
(đường nhựa)
|
1.000.000
|
32
|
Đường dân cư từ nối ngã tư đất ông
Nguyên tổ dân phố 4 đến đê La Giang (bến giá) tổ dân phố 3 (đường nhựa)
|
900.000
|
33
|
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố
6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5
|
900.000
|
34
|
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố
6 đến thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn)
|
800.000
|
35
|
Đường quy hoạch xen dắm trong các
khối dân cư cũ nền đường > 5m
|
1.000.000
|
36
|
Các đường còn lại trong các tổ dân
phố 5, 7, 8
|
900.000
|
37
|
Các đường còn lại trong các tổ dân
phố 1, 2, 3, 4
|
700.000
|
38
|
Các đường bê còn lại trong tổ dân
phố 6 (khu vực trong đê)
|
700.000
|
39
|
Các đường còn lại trong các tổ dân
phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê)
|
500.000
|
|
2. XÃ ĐỨC YÊN
|
|
1
|
- Đường mới từ cơ đê La Giang phía
đồng, HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra trước TT Y Tế huyện (trừ 80m bám Quốc lộ
8A)
|
500.000
|
2
|
- Các lô đất dãy 2,3 bám đường
Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi
|
1.200.000
|
3
|
- Các lô đất dãy 4,5 bám đường
Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi
|
800.000
|
4
|
- Các lô đất dãy 2,3 Khu vực Tam
Tang
|
540.000
|
5
|
- Đường trục thôn Đại Lợi giáp
ranh Đức Yên - Thị Trấn từ góc ao bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà
Liên
|
170.000
|
6
|
- Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu
ông Hàn đến hết hội quán thôn
|
150.000
|
7
|
- Đường trục từ đất nhà ông Xuân
đến hết đất ông Trạch
|
150.000
|
8
|
Trục đường thôn từ nhà Cố Hợp thôn
Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành
|
150.000
|
9
|
- Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đại
Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn
|
150.000
|
10
|
- Đường trục thôn Đức Lợi từ đất
ông Phán đến cầu 3,4
|
150.000
|
11
|
Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 3,4
đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê
|
140.000
|
12
|
Đường từ đất ông Khang xuống đến
nhà Dòng
|
140.000
|
13
|
- Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu
hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai
|
150.000
|
14
|
- Đường trục Hùng Dũng từ góc nhà
anh Đạt đến hết đất nhà ông Tùng
|
150.000
|
15
|
- Đường trục thôn Đức Minh từ đê
đến cuối đường xóm
|
112.000
|
16
|
- Các trục đường mặt đường từ 6 m
trở lên ngoài các loại đường có trong bảng giá nói trên
|
150.000
|
|
3. XÃ TÙNG ẢNH
|
|
1
|
Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán
Giảng đến Đê La Giang)
|
1.000.000
|
2
|
Đường chữ U vào ra khu lưu niệm
Trần Phú
|
900.000
|
1
|
Đường giao thông nông thôn 3
|
|
|
* Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28
|
300.000
|
* Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp
địa giới hành chính xã Đức Hoà
|
200.000
|
2
|
Đường trước làng Châu Nội từ
Trường THCS đến đường Thống nhất
|
225.000
|
3
|
Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội -
Cổng làng Hội Đông - đê La Giang
|
225.000
|
4
|
Đường từ Trường THCS - ngõ ông
Mười (Hội Tây) - đê La Giang
|
225.000
|
5
|
Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn
ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông
|
225.000
|
6
|
Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà
Chắt Hội Đông - ngõ ông Mười Hội Tây - ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường
Phan Đình Phùng
|
225.000
|
7
|
Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh
(đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang
|
225.000
|
8
|
Đường từ ngõ Thắng Uỷ (Đông Thái
2) ra điểm giáp đê La Giang
|
225.000
|
9
|
Đường từ trường THCS đến ngã ba
Quán Giảng (Châu Trinh)
|
500.000
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp
Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang
|
225.000
|
11
|
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị
Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang
|
225.000
|
12
|
Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn
Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang
|
225.000
|
13
|
Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung)
- Châu Linh - Vọng Sơn - Sơn Lễ
|
225.000
|
14
|
Từ đường WB (đất ông Bình Hoài
Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương)
|
210.000
|
15
|
Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà
văn hóa Thạch Thành) - Châu Dương - Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ
|
|
|
* Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường
Phan Đình Phùng
|
300.000
|
|
* Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28
|
250.000
|
16
|
Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự
đến đường WB (đất bà Châu)
|
150.000
|
17
|
Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã
3 cầu Kênh (Châu Lĩnh)
|
225.000
|
18
|
Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn
Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm
|
225.000
|
19
|
Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông
Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh
|
225.000
|
20
|
Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận
Quý) đến Tỉnh lộ 28
|
210.000
|
21
|
Các tuyến đường bê tông còn lại có
mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu
Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành
|
207.600
|
22
|
Các tuyến đường bê tông còn lại có
mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh
|
140.400
|
23
|
Các tuyến đường khu vực mới Đồng
trưa Hội Đông
|
250.000
|
24
|
Các tuyến đường khu vực mới Đồng
trưa Hội Tây
|
300.000
|
25
|
Các tuyến đường khu vực mới Đội
Mồ, Đội ngõn
|
500.000
|
26
|
Các thửa đất khu vực mới, Đồng
Cháng dãy 2, dãy 3
|
1.400.000
|
27
|
Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua,
Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6
|
800.000
|
|
4. XÃ ĐỨC LONG
|
|
I
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa
phận hành chính xã Đức Long
|
250.000
|
2
|
Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập
|
400.000
|
II
|
Các đường trục thôn
|
|
1
|
Các đường trục thôn vùng 1
|
|
*
|
Lộc Phúc
|
|
|
- Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán
|
150.000
|
- Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền
Đắc
|
150.000
|
- Từ giáp đất Thông Toản đến hết
đất Minh Trình
|
150.000
|
- Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết
đất Hợp Thuỵ
|
150.000
|
- Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất
anh Quyền
|
150.000
|
- Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức
|
150.000
|
- Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất
anh Quế
|
150.000
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà
Thành
|
150.000
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh
Nghi
|
150.000
|
- Từ đường xóm đến hết đất anh
Hiệu
|
150.000
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái
Mười
|
150.000
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà
|
150.000
|
- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch
dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ
|
400.000
|
*
|
Phượng Thành
|
|
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm
|
150.000
|
- Từ giáp đất ông Nhường đến hết
đất Võ Lương
|
150.000
|
- Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất
Lê Tứ
|
150.000
|
- Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết
đất Võ Lương
|
150.000
|
- Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền
Làng
|
150.000
|
- Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết
đất Nguyễn Sơn
|
150.000
|
- Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết
đất Nguyễn Thịnh
|
150.000
|
- Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết
đất Nguyễn Tuyến
|
150.000
|
- Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết
đất Nguyễn Thịnh
|
150.000
|
- Từ giáp đất Trần Viện đến hết
đất Nguyễn Thư
|
150.000
|
*
|
Long Lập
|
|
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất
anh Dũng
|
150.000
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất
Nguyễn Lưu
|
150.000
|
- Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất
Trần Ái
|
150.000
|
- Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh
Nguyễn Thông
|
150.000
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất
Phạm Vỵ
|
150.000
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất
Phạm Sơn
|
150.000
|
- Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm
Sơn
|
150.000
|
- Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất
Phạm Sơn 2
|
150.000
|
*
|
Cầu Đôi
|
|
|
- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch
dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường
|
700.000
|
- Các lô đất thuộc vùng quy hoạch
dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường
|
400.000
|
- Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản
|
150.000
|
- Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng
đến hết đất ông Nhâm
|
150.000
|
- Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch
|
150.000
|
- Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản
|
150.000
|
2
|
Các trục đường thôn vùng 2
|
|
*
|
Thịnh Cường
|
140.000
|
|
- Từ đường ngõ xóm vào đất ông
Cường
|
140.000
|
- Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất
nhà Thư Hồng
|
140.000
|
- Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất
Long Nhiệu
|
140.000
|
- Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất
ông Ninh
|
140.000
|
- Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da
|
140.000
|
- Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán
|
140.000
|
- Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất
ông Quý
|
140.000
|
*
|
Hợp Đồng
|
|
|
- Từ giáp đất Long Lý qua đất bà
Hiền đến hết đất anh Quyền
|
140.000
|
- Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết
đất ông Thơm
|
140.000
|
- Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất
ông Lan, Sỹ Minh
|
140.000
|
- Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất
ông Thơm, Thuỷ Mai
|
140.000
|
- Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất
bà Thế, Q Thanh
|
140.000
|
- Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất
Minh Tài, ngõ Tính
|
140.000
|
*
|
Đô Vịnh
|
|
|
- Từ Quán Lan Lượng đến hết đất
anh Thuỷ
|
140.000
|
- Từ giáp đất ông Thường đến hết
đất ông Dược
|
140.000
|
- Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất
anh Đạt
|
140.000
|
- Từ giáp đất ông Khoát đến hết
đất ông Hải
|
140.000
|
- Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất
Sâm Thành
|
140.000
|
- Từ giáp đất bà Vương đi hết đất
Hội Quán
|
140.000
|
- Từ giáp đất Thành Hiền đến hết
đất Hải Tứ
|
140.000
|
- Từ giáp đất anh Lý đến hết đất
anh Thiều
|
140.000
|
- Từ giáp đất bà Lý đến hết đất
Quế Quang
|
140.000
|
- Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất
anh Lê
|
140.000
|
3
|
Các trục đường thôn vùng 3
|
|
*
|
Tân Việt
|
|
|
- Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng
|
120.000
|
- Từ Cửa Đền đi Tân Sơn
|
120.000
|
- Từ ngã tư đi Trang Vương
|
120.000
|
*
|
Tân Tượng
|
|
|
- Từ Dương Đóc đến Giếng Truông
|
120.000
|
- Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận
|
120.000
|
- Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ
|
120.000
|
- Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông
Liên
|
120.000
|
- Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt
|
120.000
|
- Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất
anh Lục Mậu
|
120.000
|
- Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất
anh Lục Mạo
|
120.000
|
- Từ giáp đất ông Tân đến hết đất
ông Nhân
|
120.000
|
*
|
Tân Sơn
|
|
|
- Từ hội quán đến hết đất chị
Trọng
|
120.000
|
- Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28
|
120.000
|
- Từ giáp đất anh Luyện đi THCS
|
120.000
|
|
5. XÃ ĐỨC LÂM
|
|
1
|
Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi
Đức An
|
|
- Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến
ngã tư Quán Ngại
|
300.000
|
- Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1)
|
240.000
|
- Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức
Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An
|
190.000
|
2
|
Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến
ngã 3 đất ông Long Hòe
|
240.000
|
3
|
Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4
|
500.000
|
4
|
Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7
|
300.000
|
II
|
Các đường trục thôn xóm
|
|
1
|
Khu vực Thượng Ích
|
|
Đường xóm 1
|
|
Từ đất bà Phương San đến hết đất
ông Mạo Ngụ
|
76.000
|
Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất
anh Thu Thực
|
100.000
|
Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết
đất anh Thiên Lương
|
76.000
|
Đường xóm 2
|
|
Từ giáp đất anh Tài đến hết đất
anh Chương Yên
|
100.000
|
Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông
Lục Loan
|
100.000
|
Từ đường bà Phương San đến Hội
Quán Thôn 2
|
100.000
|
Từ đường Lâm, Lập, Long, Lạng đến
ngõ bà Liên Dược
|
100.000
|
Đường xóm 3
|
|
Từ giáp đất ông Hải đến hết đất
ông Tạo
|
150.000
|
Đường ra nghĩa trang xóm 3,4
|
170.000
|
Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết
đất anh Tuấn Quán
|
170.000
|
Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà
Lam
|
170.000
|
Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam
|
170.000
|
Đường xóm 4
|
|
Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết
đất ông Lân
|
150.000
|
2
|
Khu vực Ngọc Lâm
|
|
Từ giáp đất bà Canh đến hết đất
ông Thành
|
114.000
|
Từ giáp đất anh An Huyên đến hết
đất Nhà thờ Họ Nguyễn
|
114.000
|
Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà
Xuân
|
114.000
|
Từ đất bà Xuân đến hết làng
|
100.000
|
Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh
|
114.000
|
Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo
|
114.000
|
Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất
ông Thiện
|
114.000
|
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò
gạch cũ vùng Chăn nuôi
|
114.000
|
Từ giáp đất anh Công Đến hết đất
Thái Khai
|
114.000
|
Từ giáp đất Thuận Dương đến hết
đất bà Cu Tịnh
|
114.000
|
3
|
Vùng Văn Lâm
|
|
Từ giáp đất ông Lương đến hết đất
ông Gia
|
133.000
|
Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết
đất ông Mu
|
114.000
|
Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất
Bá San
|
114.000
|
Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông
Công
|
114.000
|
Từ ngõ ông Tần đến Nhà trẻ xóm 7
|
114.000
|
Từ giếng ông Phương Xoan đến hết
đất ông bà Mậu
|
114.000
|
Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất
anh Văn Thìn
|
114.000
|
Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất
anh Nhuần
|
170.000
|
Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị
Quang
|
170.000
|
Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh
Luật
|
170.000
|
Đường từ giáp đất ông Thắng đến
hết đất ông Trí
|
170.000
|
Đường từ giáp đất ông Việt đến hết
đất ông Đình
|
170.000
|
Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông
Cảnh
|
170.000
|
|
6. XÃ TRUNG LỄ
|
|
1
|
Vùng vùng dân cư mới dưới trường
Lê Văn Thiêm
|
|
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2
Quốc lộ 8A đã có đường
|
600.000
|
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3
Quốc lộ 8A đã có đường
|
550.000
|
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4
Quốc lộ 8A và tiếp theo
|
500.000
|
2
|
Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã
ba Lạc Thiện
|
|
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có
đường
|
600.000
|
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có
đường
|
550.000
|
3
|
Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã
|
|
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có
đường
|
600.000
|
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có
đường
|
550.000
|
Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các
dãy tiếp theo
|
500.000
|
4
|
Đường trục thôn
|
|
Đường chính vào trung tâm xã
|
150.000
|
Đường từ Quốc lộ 8A - Nghĩa trang
Cồn Độ
|
150.000
|
Đường từ đường Trung Xá - Tân Trị
đến Quốc lộ 8A
|
150.000
|
Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào
vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm
|
150.000
|
Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai
|
150.000
|
Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A
đến đường chính trung tâm xã
|
150.000
|
Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà
Tịnh
|
150.000
|
5
|
Các đường bê tông thôn còn lại
|
130.000
|
|
7. XÃ ĐỨC THỦY
|
|
1
|
Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến
cầu Nhà Trao (xóm 9)
|
300.000
|
2
|
Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm
De (vùng Trại Ngói xóm 10)
|
300.000
|
3
|
Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh
Luật Bút xóm 8
|
250.000
|
1
|
Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh
Đinh Luận (xóm 1) - (V2)
|
112.000
|
2
|
Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết
đất Đinh Thanh (xóm 1) - V2
|
112.000
|
3
|
Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến
ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1) - V2
|
112.000
|
4
|
Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông
Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc, tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh
Lý Hựu
|
112.000
|
5
|
Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua
đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh ( xóm 3) - V1
|
136.000
|
6
|
Từ nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây
bàng - V2
|
112.000
|
7
|
Từ nhà thờ Họ Đinh đường Thủy
Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4) - V1
|
136.000
|
8
|
Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố
Cừ (xóm 5) - V1
|
136.000
|
9
|
Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết
đất anh Thế Sơn (xóm 5) - V1
|
136.000
|
10
|
Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết
đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8) - V2
|
136.000
|
11
|
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh
Phan Toàn (xóm 6) - V1
|
136.000
|
12
|
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh
Phan Đậu (xóm 6) - V1
|
136.000
|
13
|
Từ nhà Văn hóa xóm 6, 7 đến hết
đất anh Phan Thường (xóm 6) - V1
|
136.000
|
14
|
Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết
đất ông Tứ Đồng (xóm 7) - V1
|
136.000
|
15
|
Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy
(xóm 7) - V1
|
136.000
|
16
|
Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến
hết đất Tùng Tường (xóm 8) - V2
|
112.000
|
17
|
Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công
đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9) - V2
|
136.000
|
18
|
Từ đường Thủy - Thịnh đến hết đất
anh Đinh Hải
|
136.000
|
19
|
Từ giáp đất anh Hải đến hết đất
anh Điền
|
112.000
|
20
|
Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết
đất anh Tùng
|
112.000
|
21
|
Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong
địa bàn xã
|
112.000
|
|
8. XÃ ĐỨC NHÂN
|
|
1
|
Đường cơ Đê La Giang phía sông
|
200.000
|
2
|
Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình
đến đường hộ đê
|
300.000
|
Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết
đất ông Thái
|
200.000
|
3
|
Đường bê tông tuyến giáp đất ông
Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1
|
200.000
|
Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê
đến kênh C2 thôn 1
|
200.000
|
Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê
đến kênh C2 thôn 1
|
200.000
|
Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê
đến kênh C2 thôn 1
|
200.000
|
4
|
Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường
WB
|
200.000
|
5
|
Các tuyến thôn 3
|
|
Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến
đường đê
|
200.000
|
Đường nhựa từ đê đến hết đất ông
Chinh
|
200.000
|
6
|
Các tuyến đường thôn 4
|
|
Tuyến trạm xá đến hết đất anh
Hoàng
|
200.000
|
Đường mương tưới (đất cô Thảo)
|
200.000
|
Từ đê đến hết đất ông Điểm
|
200.000
|
Từ đê đến hết đất ông Tam
|
200.000
|
Tuyến từ đườngWB đến hết đất anh
Hoàng Trạm
|
200.000
|
7
|
Các lô đất dãy 2, 3 vùng Cửa Trộ
|
210.000
|
|
Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng
Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012
|
100.000
|
|
Các lô đất bám đường bê tông phía
đồng còn lại
|
100.000
|
|
9. XÃ YÊN HỒ
|
|
I
|
- Dãy 2, 3 hai bên đường Đức Vĩnh
- Yên Hồ - Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ
|
300.000
|
|
- Các lô đất dãy tiếp theo hai bên
đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ
|
180.000
|
II
|
Các trục đường Liên xã
|
|
1
|
Đường Yên Hồ đi Đức Quang
|
|
- Đoạn từ đường Yên Hồ - Đức Vĩnh
đến điểm giáp đê La Giang
|
150.000
|
- Đoạn từ điểm giáp đê La Giang
đến địa giới hành chính xã Đức Quang
|
140.000
|
2
|
Đê La giang - Đò Dè - Đức Thuận
|
150.000
|
3
|
Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ
8A)
|
150.000
|
4
|
Đê La Giang đi Đức Thịnh - Thái
Yên - Đức Thủy
|
150.000
|
5
|
Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò
Dè (Đức Thuận)
|
150.000
|
6
|
Đường Đức Nhân - Đức Quang - Đức
Vĩnh đi Yên Hồ
|
150.000
|
7
|
Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp
Đê La Giang
|
150.000
|
III
|
Các đường trục thôn
|
|
1
|
Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến
Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3, 4 cũ)
|
110.000
|
2
|
Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn
Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng
|
110.000
|
3
|
Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến
đường dài thôn Quy Vượng
|
110.000
|
4
|
Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn
Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6, 7 cũ)
|
110.000
|
5
|
Kênh C2 thôn Trung Văn Minh
|
110.000
|
|
10. XÃ ĐỨC THỊNH
|
|
1
|
- Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh
|
250.000
|
2
|
- Đường Máng (đi Thái Yên )
|
200.000
|
3
|
- Đường liên thôn (Quang Tiến -
Trường Thịnh )
|
150.000
|
|
Các trục đường chính 6 xóm
|
|
|
1. Xóm Quang Tiến
|
|
|
Từ ngõ anh Ngự đến ngõ anh Hợp đến
ngõ ông Hợi
|
150.000
|
Từ ngõ ông Cần Nga đến ngõ ông
Bình Quảng
|
150.000
|
Từ ngõ ông Minh đến ngõ anh Hải Hà
|
150.000
|
|
2. Xóm Quang Thịnh
|
|
|
Từ ngõ anh Đức Cầu đến ngõ anh
Tường
|
150.000
|
Từ ngõ anh Độ đến ngõ anh Hợp
|
150.000
|
|
3. Xóm Đò Trai
|
|
|
Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục
|
150.000
|
Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường
|
150.000
|
Từ ngõ anh Bình đến ngõ anh Nhất
|
150.000
|
Các lô đất dãy 2, 3 đường Quốc lộ
8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai
|
600.000
|
Các lô đất dãy 4, 5, 6 đường Quốc
lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai
|
350.000
|
|
4. Xóm Liên Thịnh
|
|
|
Từ cầu xóm 6 đến giáp địa giới
hành chính xã Thái Yên
|
150.000
|
Từ ngõ anh Phùng đến ngõ anh Lệ
|
150.000
|
Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh
|
150.000
|
|
5. Xóm Trường Thịnh
|
|
|
Từ ngõ anh Thiện đến ngõ anh Phê
|
150.000
|
Từ ngõ anh Hoài đến ngõ anh Tuyển
|
150.000
|
Từ ngõ ông Thiều đến ngõ anh
Thương
|
150.000
|
|
6. Xóm Đồng Cần
|
|
|
Từ ngõ bà Cầm đến ngõ anh Thông
|
150.000
|
Từ ngõ ông Hùng đến ngõ chị Nhung
|
150.000
|
Từ Hội quán đến ngõ ông Ánh
|
150.000
|
Từ ngõ anh Phẩm đến ngõ Lan Khang
|
150.000
|
|
11. XÃ THÁI YÊN
|
|
1
|
Các lô đất thuộc các tuyến đường
trong Cụm CN - TTCN làng nghề
|
300.000
|
2
|
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới
hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan)
|
250.000
|
3
|
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới
hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8)
|
250.000
|
4
|
Đường từ Thái Yên - Đức Thịnh (đường
Máng )
|
250.000
|
5
|
Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn
1 - ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt)
|
250.000
|
6
|
Đường từ cống bà Đình - Bến trộ
đăng (đường trọt sau )
|
250.000
|
7
|
Các lô đất bám các tuyến đường
thôn xóm còn lại
|
200.000
|
8
|
Các lô đất còn lại
|
150.000
|
|
12. XÃ BÙI XÁ
|
|
1
|
Các lô đất dãy 2, 3 vùng quy hoạch
Lò Gạch (Cầu Đôi), Ba Mậu
|
750.000
|
|
Đường trục thôn Thượng Tứ (xóm 1,
2 cũ)
|
|
2
|
Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo
đến hết đất ông Trần Lực
|
150.000
|
3
|
Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết
đất ông Nguyễn Thuận
|
150.000
|
4
|
Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống
Hói Khoóng
|
150.000
|
5
|
Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê
La Giang
|
150.000
|
6
|
Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành
đến hết đất ông Nguyễn Hiên
|
150.000
|
7
|
Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến
hết đất Nguyễn Toàn
|
150.000
|
|
Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3,
4 cũ)
|
|
8
|
Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh
19/5
|
150.000
|
9
|
Đường từ trục đường chính xã đến
hết đất ông Thái Hoàn
|
150.000
|
10
|
Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến
điểm giáp đê La Giang
|
150.000
|
11
|
Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất
Đặng Văn Thành
|
150.000
|
12
|
Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến
cống ông Quang
|
150.000
|
|
Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ)
|
|
13
|
Đường từ giáp đất Đặng Dương đến
bến sông La
|
103.000
|
14
|
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh
Lộc đến bến sông La
|
103.000
|
15
|
Đường từ giáp đất ông Đặng Phong
đến Đền Cả
|
103.000
|
16
|
Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến
Họ Nguyễn
|
103.000
|
|
Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7
cũ)
|
|
17
|
Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến
hết đất ông Nguyễn Quốc Đông
|
103.000
|
|
13. XÃ TRƯỜNG SƠN
|
|
I
|
Vùng 1 (Đất ở các khu dân cư vùng
đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại)
|
114.000
|
1
|
Các đường trục thôn vùng 1
|
|
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông
Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)
|
140.000
|
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông
Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)
|
140.000
|
Đường nội vùng làng nghề
|
140.000
|
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất
anh Minh
|
140.000
|
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất
ông Cửu
|
140.000
|
Từ Đê Nam Đức ( đất ông Đạt) đến Chợ
Thượng (thôn Hầu)
|
140.000
|
Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất
anh Phùng
|
140.000
|
Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu
Tài
|
140.000
|
Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết
đất anh Dũng
|
140.000
|
Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào
|
140.000
|
Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối
ông Vạn)
|
140.000
|
Từ giáp đất anh Thành đến hết đất
anh Hải (Thiệu)
|
140.000
|
Từ giáp đất chị Thuỷ đến hết đất
chị Từ
|
140.000
|
Từ giáp đất ông Huy đến hết đất
chị Mân (Hùng)
|
140.000
|
Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc
|
140.000
|
Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất
anh Chiến
|
140.000
|
Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn
|
140.000
|
II
|
Vùng 2 (Đất ở các khu dân cư vùng
miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại)
|
|
2
|
Các đường trục thôn vùng 2
|
|
Từ đường 15A đến hết đất ông Văn
|
105.000
|
Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ
|
105.000
|
Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo
|
105.000
|
Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày
|
105.000
|
Từ giáp đất ông Bát đến hết đất
ông Tam
|
105.000
|
Từ giáp đất ông Bính đến hết đất
ông Ngọc
|
105.000
|
Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà
Phượng
|
105.000
|
Từ giáp đất ông Bình đến hết đất
bà Cát
|
105.000
|
Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất
bà Phúc
|
105.000
|
Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất
anh Hào
|
105.000
|
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà
Hường
|
105.000
|
Từ giáp đất bà Biền đến hết đất
anh Đức Chiên
|
105.000
|
Từ giáp đất ông Duyêt đến hết đất
anh Hải
|
105.000
|
|
14. XÃ LIÊN MINH
|
|
1
|
Các tuyến đường ngang của thôn Thọ
Tường (xóm 1, 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư
|
147.000
|
2
|
Các tuyến đường ngang thôn Thọ
Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu
|
147.000
|
3
|
Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng
Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã
|
147.000
|
|
Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3, 4 cũ)
|
|
4
|
Đường từ giáp đất anh Lành đến hết
đất ông Chính
|
147.000
|
5
|
Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết
cây gạo
|
147.000
|
6
|
Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây
gạo thôn
|
147.000
|
7
|
Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết
đất ông Long
|
147.000
|
8
|
Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết
đất anh Cường
|
147.000
|
9
|
Đường từ giáp đất anh Phương đến
hết đất anh Tài
|
147.000
|
10
|
Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết
đất chị Lành
|
147.000
|
|
Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ)
|
|
11
|
Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn
|
110.000
|
12
|
Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến
Lụy
|
110.000
|
13
|
Đường từ giáp đất ông Tú đến bến
cây Ngô đồng
|
110.000
|
14
|
Đường từ giáp đất ông Tông đến hết
đất ông Ban
|
110.000
|
15
|
Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất
anh Cường xuống hết đất anh Vân
|
110.000
|
|
Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6, 7 cũ)
|
|
16
|
Đường từ giáp đất ông Điền đến hết
đất anh Lâm (đường giữa)
|
60.000
|
17
|
Đường từ giáp đất anh Thược vòng
ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh
|
60.000
|
18
|
Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu
ông Ái
|
60.000
|
19
|
Đường từ giáp đất anh Quyến đến
hết đất ông Ái
|
110.000
|
20
|
Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết
đất anh Ký
|
110.000
|
21
|
Đường ngang từ đường nối QL 15A đi
Tùng Châu đến hết đất anh Đạo
|
147.000
|
22
|
Tiếp đó đến bến đò Đức Minh
|
60.000
|
CÁC XÃ LOẠI II
|
|
|
15. XÃ ĐỨC LẠNG
|
|
1
|
Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị
|
120.000
|
Tiếp đó đến cống Cựa già
|
100.000
|
Tiếp đó đến hết địa giới hành
chính xã Đức Lạng
|
80.000
|
2
|
Đường trục xã vào thôn Tân Quang
|
|
|
Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì
|
250.000
|
Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động
|
200.000
|
Tiếp đó đến đường sắt
|
180.000
|
Tiếp đó đến cầu Cựa truông
|
100.000
|
Tiếp đó đến giáp địa giới hành
chính xã Tân Hương
|
80.000
|
Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ
|
100.000
|
Tiếp đó đến hội trường thôn Tân
Quang
|
80.000
|
3
|
Đường liên thôn Tiến Lạng - Minh
Lạng
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực
|
200.000
|
Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động
trung tâm
|
180.000
|
Tiếp đó đến ngõ anh Dực
|
200.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ
|
160.000
|
4
|
Các trục đường thôn: vùng 1
|
|
|
Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã
3 đất anh Nam
|
120.000
|
Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh
đến ngõ anh Lương
|
200.000
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế
Tân Sơn
|
250.000
|
5
|
Các trục đường quy hoạch dãy 2, 3
hai bên đường Tỉnh lộ 5
|
180.000
|
6
|
Các trục đường thôn: vùng 2
|
|
Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang,
thôn Hưng Quang cũ)
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương
Quang đến hết đất anh Thái Quảng
|
100.000
|
Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết
đất ông Tý
|
100.000
|
Tiếp theo đến hết đất ông Ân
|
100.000
|
Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết
đất anh Xanh
|
100.000
|
Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán
anh Duy đến Đường sắt
|
100.000
|
Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh
Khả
|
100.000
|
Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức,
thôn Minh Quang cũ)
|
|
Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt
|
150.000
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Vộng đến
đường sắt
|
100.000
|
Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt
|
100.000
|
Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến
ngõ bà Lý
|
100.000
|
Tuyến từ ngõ anh Trường đến nhà
ông Uy
|
100.000
|
Thôn Hà Cát
|
|
Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường
Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình
|
100.000
|
Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng
đến hết đất ông Đệ
|
120.000
|
Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ
ông Thành
|
120.000
|
Tuyến từ giáp đất anh Linh từ
đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương
|
100.000
|
Tuyến từ giáp đất hội quán từ
đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình
|
100.000
|
Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ
đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình
|
100.000
|
Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ)
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến
hết đất ông Tân
|
200.000
|
Thôn Sơn Quang
|
|
Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường
|
200.000
|
Tiếp đó đến ngõ ông Trạch
|
100.000
|
Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến
ngã 3 đất Anh Nam
|
150.000
|
Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu
|
130.000
|
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5
|
200.000
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài
|
200.000
|
Tiếp đó đến cầu Bến Đền
|
150.000
|
Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3
|
150.000
|
Tiếp đó đến đê Rú Trí
|
100.000
|
Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến
đường sắt (đường hộ đê)
|
100.000
|
7
|
Các trục đường thôn: vùng 3
|
|
Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến
ngõ bà Vân
|
65.000
|
|
16. XÃ ĐỨC ĐỒNG
|
|
I
|
Đường liên xã
|
|
1
|
Đường Đức Đồng - Bồng Phúc Đức
Lạng
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng
|
200.000
|
Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn
Phúc Tiến
|
150.000
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Hợp
Tiến
|
150.000
|
Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Minh
Tiến
|
100.000
|
2
|
Đường bê tông liên xã Đức Đồng -
Hoà Thái Đức Lạc
|
|
Từ hậu đình đến trạm bơm
|
100.000
|
Tiếp đó đến giáp Hoà Thái xã Đức
Lạc
|
80.000
|
3
|
Đường Tân Hương - Đức Đồng - Đức
Lập
|
|
Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường
sang cầu Vọng Sơn
|
80.000
|
Tiếp đó đến giáp địa giới hành
chính xã Đức Lập
|
60.000
|
II
|
Đường liên thôn
|
|
1
|
Đường liên thôn Đình Hoà - Đồng
Tâm
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan
thôn Đồng Quang
|
150.000
|
Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm
|
100.000
|
2
|
Đường liên thôn Hồng Hoa - Liên
Sơn - Liên Thành
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng
|
200.000
|
Tiếp đó đến Hội trường thôn Liên
Thành
|
100.000
|
3
|
Đường trục thôn Liên Thành
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn
Liên Thành dãy 1
|
200.000
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn
Liên Thành dãy 2
|
120.000
|
4
|
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn
Đình Hoà, Vịnh Thuận, Hồng Hoa
|
150.000
|
5
|
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn
Phúc Tiến, Chính Trung, Đồng Quang
|
100.000
|
|
17. XÃ ĐỨC LẠC
|
|
1
|
Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5
Rú Dầu đến Chợ Nướt
|
180.000
|
2
|
Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh
lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập)
|
180.000
|
- Các tuyến đường còn lại trong
thôn
|
140.000
|
3
|
Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn
Mười đến ngõ ông Cầm
|
150.000
|
- Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất
nhà văn hóa thôn
|
250.000
|
- Trục thôn đường sắt đến ngõ ông
Đoàn Bá
|
150.000
|
- Các tuyến đường còn lại trong
thôn
|
140.000
|
4
|
Thôn Thượng Tiến : Trục thôn từ
Tỉnh lộ 5 ( ngõ ông Châu) đến ngõ ông Giảng , ngõ ông Đoàn Thiết
|
150.000
|
- Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ
Bằng
|
150.000
|
- Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà
Canh thôn Đồng Lạc (xóm 5 cũ)
|
140.000
|
- Các tuyến đường còn lại trong
thôn
|
120.000
|
5
|
Thôn Đồng Lạc: Trục thôn từ ngõ
Khôi đến trường Tiểu học
|
160.000
|
- Các tuyến đường còn lại trong
thôn (thôn 5 cũ)
|
140.000
|
- Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5
cũ) đến ngõ bà Lài
|
150.000
|
- Các tuyến đường còn lại trong
thôn (thôn 6 cũ)
|
120.000
|
6
|
Thôn Thị Hòa : Trục thôn từ ốt
Tặng đến chợ Nướt
|
150.000
|
- Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc
đến chợ Nướt
|
180.000
|
- Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến
ngõ ông Tự
|
150.000
|
- Các tuyến đường còn lại trong
thôn
|
120.000
|
7
|
Thôn Hòa Thái : - Trục thôn từ cầu
Rào Cạn đến Rú Non
|
180.000
|
- Các tuyến đường còn lại trong
thôn
|
120.000
|
8
|
Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã
tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa
|
280.000
|
|
18. XÃ ĐỨC HÒA
|
|
I
|
Đường vào trung tâm xã
|
|
|
Hội quán thôn Thượng Lĩnh - ngõ bà
Yên thôn Tân Sơn
|
100.000
|
Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn - ngã ba
đất ông Cần thôn Tân Sơn
|
100.000
|
Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội
|
200.000
|
Đập Tràn Bến Lội - ngã ba Quán
Tiến
|
250.000
|
II
|
Đường liên thôn, xóm
|
|
1
|
Thôn Trại Trắn
|
|
Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh
|
150.000
|
Đường từ ngõ anh Trần Thành - ngõ
ông Trinh
|
100.000
|
Đường từ Đập tràn Bến Lội - ngõ
ông Trình (2Đại)
|
100.000
|
Đường từ ngõ anh Đoàn Thành - dốc
Chùa Am
|
150.000
|
2
|
Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương,
thôn Đoài cũ)
|
|
Đường từ ngõ ông Trần Thành - ngõ
ông Tùng Vạn
|
94.000
|
Đường từ ngõ ông Đường - ngõ ông
Phạm Sơn
|
94.000
|
Đường từ ngõ ông Ngụ - ngõ ông
Diệu
|
94.000
|
Đường từ ngõ bà Thanh - ngõ bà Đệ
|
94.000
|
Đường hội quán - ngõ ông Cương
|
94.000
|
3
|
Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ)
|
|
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến
trạm bơm 4 Đông Đoài
|
94.000
|
4
|
Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ)
|
|
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến
ngõ anh Lâm Ngô
|
94.000
|
Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương
|
94.000
|
5
|
Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ)
|
|
Đường Quốc lộ 8A - trại chót
|
100.000
|
Dọc đường kè khu vực Thị Tứ
|
150.000
|
|
19. XÃ ĐỨC THANH
|
|
1
|
Thôn Xóm Mới
|
|
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám
|
140.000
|
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu
|
140.000
|
Cây đa đến ngõ ông Hợi
|
120.000
|
Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình
|
120.000
|
Các lô đất mới dãy 2, 3 Quốc lộ
15A vùng Đồng Đeo, Trọt Kia, Đồng Trổ
|
180.000
|
Các đường bê tông còn lại
|
100.000
|
2
|
Thôn Đại Liên
|
|
Ngõ bà Thành đến ngõ Thực
|
130.000
|
Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái
|
130.000
|
Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài
Nhân
|
105.000
|
Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng
|
105.000
|
Các đường bê tông còn lại
|
95.000
|
Các lô đất mới dãy 2, 3 Tỉnh lộ 12
|
200.000
|
3
|
Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh,
thôn Thanh Lợi cũ)
|
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà
Thắng
|
130.000
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Tiếu
Cẩn
|
130.000
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà Thủy
Bộ
|
110.000
|
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà
Trinh
|
135.000
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà
Thiện
|
120.000
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất nhà
Thắng
|
130.000
|
Các đường bê tông còn lại
|
95.000
|
4
|
Thôn Thanh Trung
|
|
Ngõ ông Dục đến Cầu Máng
|
110.000
|
Ngõ ông Hà - ngõ Khanh
|
110.000
|
Ngõ Hợi đến Cầu Giửa
|
110.000
|
Các đường bê tông còn lại
|
95.000
|
5
|
Thôn Thanh Đình
|
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà
Tám
|
120.000
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà
Kính
|
120.000
|
Đường từ đất ông bà Trọng đến hết
đất ông bà Dục Ý
|
130.000
|
Các lô đất mới dãy 2, 3 Tỉnh lộ 12
khu vực Nhà Hồ, Đồng Trưa
|
200.000
|
Các đường bê tông còn lại
|
95.000
|
|
20. XÃ ĐỨC DŨNG
|
|
1
|
Đường trục xã
|
|
- Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy
đến cầu Cựa Nương
|
360.000
|
- Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ
28
|
160.000
|
2
|
Đường trục chính thôn xóm: (Vùng
1)
|
|
- Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi
thôn Trung Nam (thôn 7 cũ)
|
100.000
|
- Giáp đường trục xã thôn Trung
Nam đi Đức An
|
100.000
|
- Từ giáp đất chị Hương Xảo đến
hết đất ông Phạm Quý Tài
|
100.000
|
- Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết
đất bà Huệ Điệp
|
100.000
|
- Từ giáp đất anh Lam Minh đến
đường vào chợ
|
100.000
|
- Từ giáp đất ông Thoại đến hết
đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ)
|
100.000
|
3
|
Đường nhánh thôn xóm: (vùng 2)
|
|
- Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến
đất Nguyễn Ngụ đến hết đất anh Chung thôn Ngoại Xuân (thôn 1 cũ)
|
70.000
|
- Từ giáp đất anh Nguyễn Vinh đến
hết đất anh Phạm Thiều thôn Nội Trung (thôn 3 cũ)
|
70.000
|
- Từ giáp đất bà Nhượng đến đất
Nguyễn Vinh Thọ lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung (thôn 4cũ)
|
70.000
|
- Từ quán chị Vân đến đất chị Thu
vòng lên hết đất anh Lam thôn Đông Dũng
|
70.000
|
- Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất
Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6
cũ)
|
70.000
|
-Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất
Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng
|
70.000
|
- Từ giáp đất Phan Tài đến đất
Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng
|
70.000
|
- Từ giáp đất anh Yên vào đất ông
Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam
|
70.000
|
- Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất
chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam
|
70.000
|
- Từ giáp đất bà Quang ra đất anh
Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam
|
70.000
|
- Từ giáp đất ông Viện ra đất anh
Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh , Đào Đạt thôn Ttung Nam
|
70.000
|
- Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất
anh Báu vòng lên đến hết ông Phúc thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ)
|
70.000
|
- Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam
đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ)
|
70.000
|
- Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến
đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam
|
70.000
|
- Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị
và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam
|
70.000
|
- Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ
Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam
|
70.000
|
- Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích
thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam
|
70.000
|
4
|
Các đường bê tông (vùng 3)
|
|
- Từ giáp đất bà Đồng đến hết đất
anh Kiều thôn Đại Tiến
|
50.000
|
- Từ giáp đất ông Bội đến hết đất
nhà bà Bình Thanh thôn Đại Tiến
|
50.000
|
- Từ Cầu sắt đến nhà hết đất bà
Thanh Ngụ thôn Đại Tiến
|
50.000
|
|
21. XÃ ĐỨC AN
|
|
1
|
Thôn Hạ Tiến
|
|
Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga
Thôn Hạ Tiến
|
115.000
|
Từ Cúc Phương vòng quanh đến giáp
Tỉnh lộ 28 GĐ3 sau trường tiểu học
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp
đường 70 Tân Tiến
|
115.000
|
2
|
Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến,
thôn Thượng Tiến cũ)
|
|
Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh
đến ngõ Trần Thị Hường
|
115.000
|
Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến
ngõ Phan Ngại
|
115.000
|
Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Nguyễn
Ngụ
|
115.000
|
Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn
Thành
|
115.000
|
Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến
hết đất Nguyễn Tin Thông
|
115.000
|
3
|
Thôn Tân Tiến
|
|
Từ ngõ Nguyễn Ngụ đến ngõ Trần Cao
Lam thôn Tân Tiến giáp Tỉnh lộ 28
|
115.000
|
Từ ngã ba ba gốc đến ngõ Trần
Giang Sơn
|
115.000
|
4
|
Thôn Đại An (thôn Hòa Bình, thôn
Đức Thịnh cũ)
|
|
Từ ngõ Phan Hùng đến ngõ Phan
Huỳnh
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm
Định
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo
Minh
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp
tác xã Đại An
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng
quanh đến ngõ Phan Năng
|
115.000
|
Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh
|
115.000
|
5
|
Thôn Long Thành
|
|
Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã
Đức Lâm
|
115.000
|
Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn
Lâm
|
115.000
|
Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ
Nguyễn Ngọc Mỹ
|
115.000
|
6
|
Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy, Long
Mã cũ)
|
|
Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn
Thanh Phương
|
115.000
|
Từ ngõ Lương Văn Hòa đến nhà trực
trạm cao áp
|
115.000
|
Từ Giếng cây sanh đến ngõ Đào Ất
|
115.000
|
Từ ngõ Lê Lục Long Thủy đến hội
quán thôn Long Mã
|
115.000
|
Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp
đường Lâm An Hương
|
115.000
|
Từ Đường Xuân quang đến Đường Văn
Tuấn
|
115.000
|
Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An
|
115.000
|
Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ
Lê Thị Hà
|
115.000
|
7
|
Thôn Long Hòa
|
|
Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến
ngõ Trần Quang Lộc
|
115.000
|
Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh
Điện
|
115.000
|
Từ đường Lâm - An - Tân Hương đến
ngõ Lê Thanh Tập
|
115.000
|
Từ đường Lâm - An - Tân Hương đến
ngõ Đinh Văn Lập
|
115.000
|
|
22. XÃ ĐỨC LẬP
|
|
|
Đường trục chính xã
|
|
1
|
- Đường WB3 từ địa giới hành chính
xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập
|
180.000
|
2
|
- Đường nhựa Từ giáp địa giới hành
chính xã Đức Long đến Tĩnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6
|
180.000
|
|
Đường trục chính Thôn và các trục
đường còn lại
|
|
1
|
Đường trục chính thôn Tân Xuyên
|
|
Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn
Chất đi kênh Linh Cảm
|
132.000
|
Trục chính từ Hội quán vòng quang
Thôn đi kênh Linh Cảm
|
132.000
|
Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp
xã Đức An
|
132.000
|
Các trục đường bê tông còn lại
trong thôn
|
93.000
|
2
|
Đường trục chính thôn Tân Mỹ
|
|
Đường trục chính từ kênh LC đi
trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3
|
132.000
|
Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống
số 10 đường sau làng
|
132.000
|
Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã
|
132.000
|
Các trục đường bê tông còn lại
trong thôn
|
93.000
|
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi
xóm chùa đến hội quán
|
132.000
|
Đường liên thôn từ giáp Tỉnh lộ 28
đi thôn 2
|
110.000
|
Các trục đường bê tông còn lại
trong thôn
|
93.000
|
3
|
Đường trục chính thôn Đồng Hòa
|
|
Đường trục chính từ kênh Linh Cảm
đi quang Thôn đến đường WB3
|
132.000
|
Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu
vôi)
|
110.000
|
Các trục đường bê tông còn lại
trong thôn
|
93.000
|
4
|
Đường trục chính thôn Tân Tiến
|
|
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi
ngõ ông Trương
|
132.000
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh
Quê
|
132.000
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn
Viết Tưởng
|
132.000
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Trần
Quang Lục
|
132.000
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn
Hữu Thọ
|
132.000
|
Từ Tĩnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn
Đức Ngọc
|
132.000
|
Từ đương WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng
Anh
|
110.000
|
Từ đương WB3 đi ngõ Nguyễn Công
Trự
|
110.000
|
Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo
|
110.000
|
Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc
Lương
|
110.000
|
Các trục đường bê tông còn lại
trong thôn
|
93.000
|
5
|
Đường trục chính thôn Trẩm Bàng
|
|
Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh
lộ 28 đi xã Đức Đồng
|
132.000
|
Trục từ Hội quán đi ngõ bà Soa
|
110.000
|
Các trục đường bê tông còn lại
trong thôn
|
93.000
|
|
23. XÃ ĐỨC TÙNG
|
|
|
- Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu
Trần Duy
|
100.000
|
- Ngõ Phạm Trinh đến Vùng Tẩu
|
100.000
|
- Ngõ ông Chút đến hết đất ông
Trần Bát
|
90.000
|
- Ngã tư đường Tùng Châu đến kè
Văn Tùng
|
90.000
|
|
- 9 lô đất khu tái định cư dự án
sống chung với lũ
|
200.000
|
|
24. XÃ ĐỨC CHÂU
|
|
|
Từ ngõ Hoàng Biền - ngã tư UBND
(thôn Đại Châu - thôn 1, 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ)
thôn Châu Thịnh (thôn 4, 5 cũ)
|
110.000
|
Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa
trang (thôn Đại Châu)
|
75.000
|
Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết
đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc - thôn 3 cũ)
|
75.000
|
Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu
đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc)
|
70.000
|
Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh
Trương Phi (thôn Diên Phúc)
|
70.000
|
Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long
(thôn Đại Châu)
|
55.000
|
Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh
Tô An (thôn Đại Châu )
|
55.000
|
Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn
Xuân Châu (thôn Đại Châu)
|
55.000
|
Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng
Lô (thôn Châu Thịnh)
|
55.000
|
Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà
Nịu (thôn Châu Thịnh)
|
55.000
|
|
25. XÃ ĐỨC QUANG
|
|
|
Tuyến đường liên xã
|
|
Đường trục chính từ Yên Hồ - Đức
Quang - Đức Vĩnh
|
140000
|
Đoạn từ giáp địa giới hành chính
xã Yên Hồ đến Cầu Miệu (vùng 1)
|
84.800
|
Đoạn tiếp theo đến địa giới hành
chính xã Đức Vĩnh (vùng 2)
|
84.800
|
Đường trục chính từ địa giới hành
chính xã Đức La đến trường Tiểu học (vùng 2)
|
84.800
|
Đường liên thôn
|
|
Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng
Thắng (vùng 1)
|
112.000
|
Từ Tiền Phong đến bến phà thôn
1(vùng 3)
|
51.300
|
Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu
(vùng 2)
|
77.800
|
Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất
bà Trí (vùng 2)
|
77.800
|
Đường từ Trần Quân đến đường liên
xã (vùng 2)
|
77.800
|
Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất
ông Phong thôn 4 (vùng 2)
|
77.800
|
Đường từ giáp đất ông Phong đến
hết đất Trần Quang thôn 5 (vùng 2)
|
77.800
|
Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết
đất Trần Vỵ (vùng 2)
|
77.800
|
Đường xóm Quang Lộc 1
|
|
Đường từ giáp đất Trần Lành đến
hết đất Nguyễn Trung
|
55.500
|
Đường từ Phùng Văn đến đường mương
|
55.500
|
Đường từ Lê Thích đến đường mương
|
55.500
|
Đường từ Hoàng Nga đến đường mương
|
55.500
|
Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết
đất ông Tân
|
55.500
|
Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn
Trung
|
55.500
|
Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất
bà Quế
|
55.500
|
Đường xóm Quang Lộc 2
|
|
Đường từ Nguyễn Thế đến đường
mương
|
55.500
|
Đường từ Tri Phương đến sân bóng
|
55.500
|
Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm
|
55.500
|
Đường từ giáp đất thầy Đương đến
đường liên xã
|
55.500
|
Đường từ Lê Khươm đến đường liên
xã
|
55.500
|
Từ Lê Nhã đến đường liên xã
|
55.500
|
Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn
|
55.500
|
Đường xóm Đại Quang
|
|
Từ đường liên xã đến kè Trần Quân
|
55.500
|
Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục
|
55.500
|
Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung
|
55.500
|
Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc
|
55.500
|
Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc
|
55.500
|
Đường từ giáp đất Trần Thất đến
hết đất Hoàn Trung
|
55.500
|
Đường từ giáp đất ông Thoả đến hết
đất Phạm Tường
|
55.500
|
Đường từ giáp đất bà Trí đến hết
đất nhà trường cũ
|
55.500
|
Từ đường liên xã đến Chu Cương
|
55.500
|
Đường từ Mậu Lý đến đường liên
thôn
|
55.500
|
Đường từ Hoà Tài đến Nguyễn Bé
|
55.500
|
Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm
Xuân
|
55.500
|
Từ đường liên xã đến Hùng Trâm
|
55.500
|
Từ đường liên xã đến hết đất ông
Phong
|
55.500
|
Đường xóm Trung Thành
|
|
Đường từ Khánh Nhị đến hết đất
Nguyễn Lam
|
55.500
|
Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà
Hội
|
55.500
|
Đường từ Lý Trung đến đường liên
thôn
|
55.500
|
Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè
|
55.500
|
Đường từ Trần Quang đến Lý Trung
|
55.500
|
Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển
|
55.500
|
Đường từ giáp đất ông Bình đến kè
sông Lam
|
55.500
|
Đường từ giápđất anh Quang đến hết
đất anh Phong
|
55.500
|
|
26. XÃ ĐỨC LA
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng)
đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến) - Vùng I
|
74.600
|
Đường liên thôn từ Trạm biến áp
đến hết đất ông Thắng (thôn Quyết Tiến) - Vùng II
|
56.000
|
Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết
đất ông Thục (thôn Đông Đoài) - Vùng III
|
40.000
|
Đường từ giáp đất anh Khương đến
hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) - Vùng III
|
40.000
|
Đường từ giáp đất anh Phương đến
hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) - Vùng III
|
40.000
|
|
27. XÃ ĐỨC VĨNH
|
|
|
Đường liên xã Yên Hồ - Quang -
Vĩnh
|
|
Từ giáp cận Đức Quang đến đường
Tỉnh Lộ 19
|
75.000
|
Các trục đường liên thôn trong xã
(vùng 2)
|
|
Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến
hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại)
|
55.000
|
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến
hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa
|
55.000
|
Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc
đến hết đất ông Lựu
|
55.000
|
Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất
Thái Hùng (Vĩnh Phúc)
|
55.000
|
Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất
Đường Trường (Vĩnh Đại)
|
55.000
|
Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất
ông Bội thôn Vĩnh Hòa
|
55.000
|
Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất
ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc)
|
55.000
|
Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết
đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)
|
55.000
|
Giá đất ở đường trục xóm nông thôn
(vùng 3)
|
|
- Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến
hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa)
|
40.000
|
- Từ giáp đất Phạm Chương đến hết
đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc)
|
40.000
|
- Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến
hết đất đền Vĩnh Hòa
|
40.000
|
- Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết
đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)
|
40.000
|
|
28. XÃ TÂN HƯƠNG
|
|
|
Đường từ địa giới hành chính xã
Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương
|
120.000
|
Đường liên thôn (từ cống Khe trét
vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm - An - Tân Hương)
|
120.000
|
Các tuyến đường còn lại trên địa
bàn xã
|
|
Các tuyến đường có mặt đường bê
tông rộng ≥ 3 m
|
90.000
|
Các tuyến đường có mặt đường bê
tông rộng < 3 m
|
70.000
|
C.
|
Một số hệ số điều chỉnh giá cụ thể
|
|
|
- Đối với các lô đất bám các tuyến
đường bê tông, đường nhựa chưa quy định trong bảng giá đất này
được áp dụng mức giá đất như các
lô bám đường tương đương cùng cấp vùng đó.
- Đối với các lô đất có quy hoạch
chi tiết, được phê duyệt (chưa xây dựng, đang xây dựng dở dang) bám đường quy
hoạch chưa có đường, được áp dụng mức giá bằng 85% giá đất bám đường cùng
loại, cấp đường tương đương trong vùng của xã, thị trấn đó, nhưng không thấp
hơn giá đất ở nông thôn vùng đó.
|
D.
|
Các hệ số điều chỉnh giá còn lại
áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
CAN LỘC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A
|
ĐẤT Ở KHU VỰC THỊ TRẤN NGHÈN
|
|
1
|
Đường Xô Viết (Quốc lộ 1A)
|
|
Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp
đường Phan Kính
|
6.000.000
|
Tiếp đến tiếp giáp đường vào Bệnh
viện cũ (hết đất chị Hà Yến)
|
5.000.000
|
Tiếp đến tiếp giáp đường Ngạn Sơn
|
3.500.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc
|
2.500.000
|
2
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ
1A)
|
|
Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường
phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật
|
5.000.000
|
Tiếp tiếp giáp đường vào Trường
cấp I Bắc Nghèn
|
3.800.000
|
Tiếp đến hết khu dân cư của Tân
Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm)
|
2.500.000
|
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn
|
2.000.000
|
3
|
Đường Thường Trụ (Tỉnh lộ 7)
|
|
Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp
giáp đường đi Thiên Lộc
|
3.500.000
|
Tiếp đến giáp đường vào cổng
Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc)
|
2.500.000
|
Tiếp đến hết đất Công ty Thủy lợi
|
1.500.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Phúc Lộc
|
800.000
|
4
|
Đường Nguyễn Thiếp (Tỉnh lộ 6)
|
|
Từ đường Xô Viết đến hết đất
Trường PTTH Nghèn
|
5.000.000
|
Tiếp đến giáp đường vào đền thờ
Ngô Phúc Vạn
|
3.500.000
|
Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng
Vinh phía Bắc
|
2.500.000
|
Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng
Vinh phía Nam
|
2.000.000
|
Tiếp đến đến giáp địa phận xã
Khánh Lộc (phía Bắc)
|
1.500.000
|
Tiếp đến giáp địa phận xã Khánh
Lộc (phía Nam)
|
1.000.000
|
5
|
Đường Bắc Sơn (Nội thị)
|
|
Đoạn từ đường Xô Viết đến tiếp
giáp đường Đặng Dung
|
2.500.000
|
Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn
|
1.700.000
|
Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân
|
1.000.000
|
6
|
Đường Đặng Dung
|
2.000.000
|
7
|
Đường Ngô Đức Kế (từ đường Xô Viết
đến đường Đặng Dung)
|
5.000.000
|
8
|
Đường Phan Kính (Thị Sơn)
|
|
|
Từ đường Xô Viết đến tiếp giáp
đường Nguyễn Trung Thiên
|
4.000.000
|
|
Tiếp đến giáp đường Xuân Diệu
|
3.000.000
|
9
|
Đường Xuân Diệu
|
3.500.000
|
10
|
Đường Nguyễn Trung Thiên
|
3.000.000
|
11
|
Đường đi Chùa Hương đoạn từ đường
Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây
|
2.000.000
|
|
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn
|
1.000.000
|
12
|
Đường Nguyễn Huy Tự
|
3.500.000
|
13
|
Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường)
|
|
Đoạn từ đường Xô Viết đến cổng chợ
Nghèn (giáp đất chợ Nghèn)
|
4.000.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến
giáp đất chợ Nghèn
|
4.000.000
|
14
|
Đường Ngô Phúc Vạn (đoạn từ đường
Nguyễn Thiếp đến cổng chợ Nghèn)
|
3.000.000
|
15
|
Những vị trí còn lại của thị trấn
(bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng):
|
|
- Có đường ô tô tải vào được >
6m
|
350.000
|
- Có đường ô tô tải vào được rộng
từ 4m - 6m
|
250.000
|
- Có đường nhưng ô tô tải không
vào được < 4m
|
150.000
|
16
|
Những tuyến đường thuộc trung tâm thị
trấn
|
|
+ Có đường ô tô tải vào được ≥8m
|
2.000.000
|
+ Có đường ô tô tải vào được≥ 6m
|
1.500.000
|
+ Có đường ô tô tải vào được 4m -
6m
|
800.000
|
+ Có đường nhưng ô tô tải không
vào được <4m
|
500.000
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG
CHÍNH
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc
|
2.000.000
|
- Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc
|
2.200.000
|
- Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn đến hết xóm
Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật)
|
1.500.000
|
Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu
Già
|
1.000.000
|
2
|
Quốc lộ 15A
|
|
Đoạn ngã ba Quán Trại (bán kính
200m)
|
500.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Phú Lộc
|
250.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Đồng Lộc (trừ
các đoạn đã nêu)
|
200.000
|
Đoạn cống 19 (bán kính 100m)
|
300.000
|
Khu vực chợ Đại Thành (bán
kính100m)
|
250.000
|
Khu vực UBND xã Thượng Lộc (bán
kính 200m về 2 phía)
|
300.000
|
Đoạn từ giáp đất Thượng Lộc đến
cầu Tùng Cốc
|
300.000
|
Đoạn tiếp theo đến cách ngã 3
Khiêm ích 200m
|
600.000
|
Đoạn Ngã ba Khiêm ích bán kính
200m
|
1.500.000
|
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ngã
ba Đồng Lộc
|
1.000.000
|
Đoạn tiếp theo đến cách Ngã ba Khe
Giao 200m
|
200.000
|
Đoạn qua ngã ba Khe Giao (bán kính
200m)
|
300.000
|
3
|
Tỉnh lộ 6
|
|
Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc
(phía Bắc)
|
800.000
|
Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc
(phía Nam)
|
500.000
|
Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán
kính 200m
|
1.000.000
|
Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc
(trừ các đoạn nêu trên)
|
600.000
|
Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3
Khiêm Ích (cách ngã ba 200m)
|
800.000
|
4
|
Tỉnh lộ 7
|
|
Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã
Tùng Lộc (trừ ngã tư Tùng Lộc bán kính 300m)
|
450.000
|
Khu vực ngã tư Tùng Lộc bán kính
300m
|
600.000
|
5
|
Tỉnh lộ 12
|
|
Từ ngã ba Chợ Đình đến giáp cầu
Chợ Nhe (trừ đoạn qua chợ Nhe bán kính 200m)
|
400.000
|
Đoạn qua Chợ Nhe bán kính 200m về
2 phía
|
800.000
|
Từ cầu Chợ Nhe đến ngã ba Quán
Trại (trừ các đoạn đã nêu)
|
500.000
|
Đoạn qua chợ Trường Lộc bán kính
200m
|
700.000
|
Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc bán
kính 200m
|
600.000
|
6
|
Tỉnh lộ 2
|
|
Từ giáp ngã ba Đồng Lộc đến hết
đất Sơn Lộc (trừ đoạn đã nêu)
|
250.000
|
Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi UBND
xã Sơn Lộc (bán kính 200m)
|
400.000
|
7
|
Đường Thị Sơn
|
|
Từ đường Xuân Diệu Nam Sơn đến
giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc (trừ đoạn đã nêu)
|
400.000
|
- Riêng ngã ba đường vào UBND xã
Xuân Lộc (bán kính 200m)
|
500.000
|
Đoạn tiếp theo thuộc xã Sơn Lộc
(trừ đoạn đã nêu)
|
200.000
|
- Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc
(bán kính 200m)
|
400.000
|
8
|
Các tuyến đường mới
|
|
a
|
Đường Kim- Thanh- Vượng
|
|
Khu vực trung tâm UBND xã Kim Lộc
(bán kính 200m)
|
500.000
|
Đoạn trung tâm UBND xã Thanh Lộc
(bán kính 200m về 2 phía)
|
700.000
|
Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc
(bán kính 200m về 2 phía)
|
1.000.000
|
Các đoạn còn lại
|
360.000
|
b.
|
Đường Nam - Song
|
390.000
|
c
|
Đường Vượng- An
|
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến tiếp
giáp đất dân cư Thiên Lộc (đất ở anh Thụ)
|
800.000
|
|
Tiếp đến hết đất Can Lộc
|
300.000
|
C
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH CỦA CÁC XÃ
|
|
1
|
Xã Đồng Lộc
|
|
Tuyến đường tránh khu di tích Ngã
Ba Đồng Lộc (Từ giáp Quốc lộ 15A xóm 4 Đồng Lộc đến giáp Quốc lộ 15A xóm Thái
1, xã Mỹ Lộc)
|
200.000
|
Tuyến từ trường PTTH Đồng Lộc đến
Cống Dị
|
150.000
|
Tuyến từ Cống Dị đến hết đường
Vành Đai tại cựa ông Châu
|
170.000
|
Tuyến từ Ngã ba Khiêm ích đến hết
đất trường mầm non xóm 4
|
150.000
|
Tuyến từ đường Quốc lộ 15 đến xóm
7 đến hết kênh C5
|
150.000
|
2
|
Xã Gia Hanh
|
|
Từ cầu Bàu Khoai đến giáp ngã ba
Bồ Bồ
|
150.000
|
Từ ngã ba Cửa Hàng đến ngã tư Đại
Thành đến giáp đường 70
|
150.000
|
3
|
Xã Khánh Lộc
|
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến giáp ngã tư
UBND xã
|
250.000
|
Tuyến từ ngã tư UBND xã đến hết
xóm Kiều Mộc
|
120.000
|
Đường Khánh - Thị lên cầu Nậy
|
200.000
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến hết làng
Đại Đồng
|
170.000
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 6 đến hết xóm
Thượng Vân
|
150.000
|
4
|
Xã Kim Lộc
|
|
Đường từ Song - Kim - Đức Bình
|
200.000
|
5
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
Đường từ Quốc lộ 15A qua UBND xã
đến kênh Khe Út
|
120.000
|
Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn
Thuỷ đến Tỉnh lộ 2
|
90.000
|
Đường từ ngã tư trục chính xóm Đô
Hành đến xóm Nhật Tân
|
80.000
|
Đường từ xóm Nhật Tân qua Trại
Tiểu đến Đại Đồng
|
80.000
|
Đường từ ngã tư trục chính xóm Đô
Hành đến xóm Thái Xá 1
|
80.000
|
6
|
Xã Phú Lộc
|
|
Tuyến từ đường 15A vào hết xóm Trà
Sơn
|
80.000
|
Tuyến từ đường 15A vào Công ty Hoa
Quả
|
80.000
|
Tuyến từ Bồ Bồ đến Mangan
|
80.000
|
Tuyến từ đường 15A đến xóm Trung
Đông
|
85.000
|
Đường Đông Thịnh - Thượng Hà -
Vĩnh Phú
|
85.000
|
Tuyến từ đường 15A đếm xóm Làng
Cảnh
|
80.000
|
7
|
Xã Quang Lộc
|
|
Tuyến Thị Sơn cũ từ Tỉnh lộ 2 đến
giáp đường Thị Sơn mới
|
250.000
|
Đường Thị Sơn cũ Khu vực chợ Lối
và UBND xã Quang Lộc (bán kính 200m)
|
350.000
|
8
|
Xã Sơn Lộc
|
|
Đường từ ngã ba Tỉnh lộ 2 khu vực
xóm 1 đi trung tâm xã (trừ khu vực chợ Cường)
|
120.000
|
|
Khu vực chợ Cường bán kính 100m
|
400.000
|
9
|
Xã Song Lộc
|
|
Tuyến từ Trạm Y tế xã Song Lộc đến
xã Kim Lộc
|
140.000
|
Tuyến từ xóm 9 xã Song Lộc đến xã
Trường Lộc
|
150.000
|
10
|
Xã Thanh Lộc
|
|
Đường từ Thanh Lộc đến Yên Lộc
|
300.000
|
11
|
Xã Thường Nga
|
|
Tuyến từ ngã ba Quán Trại đến xóm
6 Nga Lộc
|
120.000
|
Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất
Đỏ
|
120.000
|
12
|
Xã Thiên Lộc
|
|
Trung tâm xã Thiên Lộc (lấy TT là
Bưu điện xã bán kính 250m)
|
500.000
|
Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ
7) đến hết đất trạm Truyền Tinh phía Đông
|
1.300.000
|
Tuyến từ trạm Truyền Tinh đến giáp
đường Thiên An
|
300.000
|
Tuyến từ Ngã ba Thiên An đi chùa
Hương đến kênh Giữa
|
300.000
|
Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa
Hương
|
150.000
|
Tuyến từ đường Thiên Phú đến hết
cầu chợ Mới
|
150.000
|
Tuyến từ đường Thiên Phú đến cầu
xóm Trôi
|
120.000
|
|
Tuyến từ cầu chợ Mới đến hất xóm
Đông Nam
|
120.000
|
13
|
Xã Thượng Lộc
|
|
Đường Liên Tân đến giáp Quốc lộ
15A
|
90.000
|
Đường từ Vĩnh Lộc đến giáp Quốc lộ
15A
|
90.000
|
Từ đường Quốc lộ 15A vào đầu xóm
Sơn Bình
|
80.000
|
Từ đường Quốc lộ 15A vào đầu xóm
Nam Phong
|
80.000
|
Đường từ đầu xóm Vĩnh Xá 1 đến xóm
Anh Hùng
|
80.000
|
Từ đường Quốc lộ 15A sang xóm Cầu
Sơn
|
80.000
|
14
|
Xã Thuần Thiện
|
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đến chợ (bán
kính 100m)
|
300.000
|
Trung tâm xã Thuần Thiện (bán kính
200m)
|
200.000
|
Đoạn còn lại từ chợ vào UBND xã
đến đường Vượng An
|
150.000
|
Tuyến từ trạm bơm Thuần Chân 1 đến
ngã tư quán Bùi Sâm
|
150.000
|
Tuyến nhà ở Lê Cẩn đến đường Vượng
An
|
100.000
|
Tuyến từ cầu Thuần Chân đến Tỉnh
lộ 7
|
200.000
|
Tuyến từ cầu Trường Tiến đến đường
Vượng An
|
100.000
|
Tuyến từ đường Vượng An đến hết
xóm Cứu Quốc
|
90.000
|
Tuyến từ đường Vượng An đến hết
xóm Cồn Chán
|
90.000
|
Tuyến từ ngã ba Hồ Huế đến xóm
Tuyền Tiến
|
80.000
|
Tuyến từ ngã ba Hồ Huế đến nhà Bùi
Trọng Hồng
|
80.000
|
15
|
Xã Tùng Lộc
|
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đến hết xóm
Vinh Quang
|
120.000
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 7 đi Tân Quang
|
110.000
|
Đường trục chính xóm Hồng Quang
|
110.000
|
16
|
Xã Tiến Lộc
|
|
Tuyến từ Kênh C8 đến cống Ba Nái
|
110.000
|
Tuyến từ Miệu Mướp đến xóm 2
|
90.000
|
Tuyến từ xóm 7 đến Hội quán xóm 6
|
90.000
|
17
|
Xã Trường Lộc
|
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đo xóm Đông
Thạc
|
120.000
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đi Nam Song
|
120.000
|
18
|
Xã Trung Lộc
|
|
Đường từ Xuân Lộc đến Thượng Lộc
trừ đoạn Tỉnh lộ 6
|
200.000
|
Đường Huyện lộ 2 từ ngõ anh Thuận
đến nhà ông Diệu
|
200.000
|
19
|
Xã Vượng Lộc
|
|
Đường Vượng Vĩnh
|
450.000
|
Tuyến từ QL 1A qua xóm 2,3,4, HTX
Hồng Lĩnh đến đường Kim Thanh Vượng
|
250.000
|
Tuyến từ QL 1A qua xóm 13,14, HTX
Hồng Lĩnh đến đường Kim Thanh Vượng
|
250.000
|
20
|
Xã Vĩnh Lộc
|
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đi Thượng Lộc
|
200.000
|
Đường vào Trung tâm xã Phú Lộc
|
200.000
|
Đường Vĩnh Yên
|
150.000
|
Đường liên thôn Phúc Giang - Tứ
Xuyên
|
100.000
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 12 đến xóm Chiến
Thắng
|
150.000
|
21
|
Xã Xuân Lộc
|
|
Từ cầu 10 đến đường Huyện lộ 2
|
150.000
|
Tuyến từ Huyện lộ 2 đến Tỉnh lộ 2
|
100.000
|
Đường từ trường Tiểu học đến giáp
xã Quang Lộc
|
100.000
|
Đường Trung Xuân từ ngã ba Thị Sơn
đến giáp Trung Lộc (Huyện lộ 2)
|
200.000
|
22
|
Xã Yên Lộc
|
|
Từ ngã tư Giếng Mới đến Tỉnh lộ 12
|
300.000
|
Từ ngã tư xóm 2 đến Trung tâm xã
|
300.000
|
Từ Trung tâm xã đến Tỉnh lộ 12
|
350.000
|
Trung tâm xã Yên Lộc (Bán kính
200m)
|
400.000
|
|
|
|
D
|
MỘT SỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CỤ THỂ
|
|
|
- Dãy 2, 3 đường Xô Viết từ Nam
cầu Nghèn đến đường Phan Kính
|
|
|
+ Phía Tây tính bằng 50% giá đất
của vị trí bám đường trước đó;
|
|
|
+ Phía Đồng tính bằng 40% giá đất
của vị trí bám đường trước đó.
|
|
|
- Dãy 2,3 các tuyến đường: QL1A
(đoạn còn lại), đường Xô Viết (đoạn còn lại), đường Nguyễn Tất Thành, QL15A,
Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, đường Nguyễn Thiếp, Tỉnh lộ 7, Đường Thượng Trụ, Tỉnh
lộ 12, đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Phan Kính, đường Kim Thanh Vượng,
tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
|
E
|
Các hệ số điều chỉnh giá còn lại
áp dụng theo Phụ lục số 13
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN KỲ
ANH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
1.
|
Các trục đường chính thị trấn Kỳ
Anh
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A: từ ngã 3 đi Kỳ Tân đến
Cầu Trí
|
7.500.000
|
Tiếp đến Cầu Cống (nhà Nam Anh)
|
6.500.000
|
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp Kỳ
Trinh)
|
5.500.000
|
1.2
|
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ Quốc
lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân
|
4.500.000
|
1.3
|
Đường Nguyễn Trọng Bình (Tỉnh lộ
10 cũ): từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý
|
5.000.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bình Quyền
|
3.500.000
|
Tiếp qua ngã 3 Trường dạy nghề đến
hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu)
|
2.000.000
|
1.4
|
Đường Muối I ốt: Từ ngã 4 đường đi
Kỳ Hoa (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề
|
1.700.000
|
1.5
|
Đường đi Kỳ Hoa: từ Quốc lộ 1A đến
giáp đất Kỳ Hoa
|
1.200.000
|
1.6
|
Đường cứu hộ Kim Sơn: Từ khách sạn
Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh
|
2.000.000
|
1.7
|
Từ đất bà Xuân (ngã ba đường đi xã
Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân)
|
1.000.000
|
1.8
|
Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A)
qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến (Châu Phố)
|
500.000
|
1.9
|
Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua
đất ông Khả khu phố 1 đến ngã 4 đất ông Minh Hòe
|
500.000
|
1.10
|
Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A)
đến ngã 4 đất ông Minh Hoè
|
1.200.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Tài Giang
(khu phố 1)
|
1.000.000
|
1.11
|
Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A)
đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1
|
600.000
|
1.12
|
Từ hạt 3 giao thông đến ngã 3 đất
bà Thụ (khu phố 1)
|
600.000
|
1.13
|
Đường Nhân Lý: Từ đất Thầy Sòng
(Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch
|
1.500.000
|
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã
Kỳ Tân)
|
1.000.000
|
1.14
|
Từ ngã 4 đất ông Hiền (đường Bưu
điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (khu phố 1)
|
500.000
|
1.15
|
Từ ngã 3 đất ông Bằng đến đường
Nhân Lý (đất ông Long Trọng - khu phố 1)
|
500.000
|
1.16
|
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua ngã
4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu)
|
500.000
|
1.17
|
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua đất
ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)
|
400.000
|
1.18
|
Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi)
qua đất ông Huýn Luê (khối phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường quy
hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)
|
400.000
|
1.19
|
Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ
1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)
|
400.000
|
Tiếp đến hết đất bà Thắng
|
350.000
|
1.20
|
Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương
(đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)
|
350.000
|
1.21
|
Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường
đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (khu phố 3)
|
350.000
|
1.22
|
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua
ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân
|
700.000
|
1.23
|
Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc
lộ 1A) đến cống 3 miệng (khu phố 2)
|
700.000
|
Tiếp qua ngã 3 đất ông Kháng (KP2)
đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)
|
600.000
|
1.24
|
Từ ngã 3 đất ông Kháng (khu phố 2)
đến giáp đất xã Kỳ Châu
|
400.000
|
1.25
|
Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A)
đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2
|
900.000
|
1.26
|
Từ Hiệu sách (QL1A) đến cổng phụ
chợ huyện
|
1.800.000
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông Tám Vịnh
|
800.000
|
1.27
|
Đường hai bên Kênh sông Trí từ
cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (khu phố 2)
|
800.000
|
1.28
|
Đường từ nhà ông Phùng Châu (đường
Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2)
|
400.000
|
1.29
|
Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn
Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A)
|
1.500.000
|
1.30
|
Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh
(xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông
Công Chinh)
|
800.000
|
1.31
|
Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ
1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)
|
500.000
|
1.32
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng
Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí)
|
1.500.000
|
1.33
|
Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất
Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố 2)
|
600.000
|
1.34
|
Từ Quốc lộ 1A (đất bà Lý) đến Kênh
Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ)
|
2.000.000
|
1.35
|
Từ quán Cafe A1 qua đất ông Bảo
Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Khu phố 3)
|
600.000
|
1.36
|
Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến
đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt)
|
700.000
|
1.37
|
Từ đất ông Đặng Tuyến - KP3 (đường
Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng
|
500.000
|
1.38
|
Từ đất ông Mạnh (đường Muối I ốt)
đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng
|
400.000
|
1.39
|
Từ đất ông Luân Phương (đường Muối
I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3)
|
400.000
|
1.40
|
Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng
Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3)
|
400.000
|
1.41
|
Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa
(đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu
|
400.000
|
1.42
|
Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc
(đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí
|
400.000
|
1.43
|
Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành
(Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng)
|
600.000
|
1.44
|
Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ
1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi)
|
600.000
|
1.45
|
Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ
1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng)
|
600.000
|
1.46
|
Đường từ UBND thị trấn (Quốc lộ 1A)
qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện)
|
700.000
|
1.47
|
Từ Quốc lộ 1A (cơ quan BHXH) đến
ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi)
|
700.000
|
Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa)
|
500.000
|
1.48
|
Đường Lê Quảng Ý: Từ trường cấp 2
thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh)
|
1.000.000
|
1.49
|
Đường 3/2 vào UBND huyện
|
3.000.000
|
1.50
|
Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính
sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)
|
1.200.000
|
1.51
|
Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ
1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa)
|
1.500.000
|
1.52
|
Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc
lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa)
|
800.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bé (Hưng
Hòa)
|
500.000
|
1.53
|
Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt (Hưng
Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn
|
400.000
|
1.54
|
Từ ngã tư Trường bán công đến hết
đất Trung tâm Chính trị huyện
|
800.000
|
1.55
|
Từ tiếp giáp đất ông Xưng Thuyên
(đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)
|
700.000
|
1.56
|
Từ tiếp giáp đất ông Kỳ Thao -
Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng
Hòa
|
800.000
|
1.57
|
Đường từ cơ quan Hội người mù
(đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu
|
1.200.000
|
1.58
|
Từ tiếp giáp đất ông Suất Nga đến
ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi)
|
500.000
|
1.59
|
Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Viện
Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư)
|
500.000
|
1.60
|
Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông
Đống (Hưng Hòa)
|
500.000
|
1.61
|
Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng
Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng)
|
700.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng
|
500.000
|
1.62
|
Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng
Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng)
|
600.000
|
1.63
|
Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng
Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng)
|
600.000
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông Huệ Anh
(Trung Thượng)
|
400.000
|
1.64
|
Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ
1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa)
|
650.000
|
1.65
|
Đường từ chợ Xép (Quốc lộ 1A) đến
ngã 3 đất ông Nga Vượng
|
1.000.000
|
1.66
|
Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất
ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa)
|
1.200.000
|
Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng)
|
800.000
|
1.67
|
Từ ngã 4 đất ông Huệ Anh đến đường
đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu)
|
400.000
|
1.68
|
Từ ngã 3 quán ông Hoá qua ngã 4
đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi xã Kỳ Hưng)
|
400.000
|
1.69
|
Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh)
|
700.000
|
1.70
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi
qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh)
|
500.000
|
1.71
|
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ
1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh)
|
600.000
|
Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến
(Hưng Thịnh)
|
500.000
|
1.72
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua
ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)
|
500.000
|
1.73
|
Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp)
hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)
|
800.000
|
1.74
|
Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ
1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)
|
600.000
|
1.75
|
Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)
|
600.000
|
1.76
|
Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)
|
600.000
|
1.77
|
Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt
(Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)
|
700.000
|
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã
Kỳ Hưng)
|
500.000
|
1.78
|
Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ nhà
ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng)
|
800.000
|
1.79
|
Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A)
đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình
|
600.000
|
1.80
|
Khu vực chợ Nam Thị trấn: Đường
vào Chợ Nam Thị Trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)
|
3.000.000
|
Đường giao thông bám mặt trước
đình chợ
|
1.000.000
|
1.81
|
Từ tiếp giáp đất ông Đức Nhựa
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)
|
800.000
|
1.82
|
Từ tiếp giáp đất ông Sáu Nhỏ (Quốc
lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)
|
800.000
|
Tiếp đến hết đất ông Huy Phương
(Hưng Thịnh)
|
500.000
|
1.83
|
Từ tiếp giáp đất ông Khiêm Hoài
đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)
|
500.000
|
1.84
|
Từ ngã 3 nhà ông Hoà Lý đến nhà
ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)
|
500.000
|
1.85
|
Từ ngã 3 nhà ông Tùng Vân đến ngã
3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh
|
600.000
|
1.86
|
Từ tiếp giáp đất ông Kiểu (Quốc lộ
1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết
đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)
|
600.000
|
1.87
|
Từ tiếp giáp đất ông Công (Quốc lộ
1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)
|
600.000
|
1.88
|
Từ tiếp giáp đất ông Trung Nhung
(Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)
|
700.000
|
1.89
|
Từ tiếp giáp ông Quyên (Quốc lộ
1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)
|
600.000
|
1.90
|
Đường trục Ngang từ Quốc lộ 1A đến
hết đất ông Cẩm (Hưng Bình)
|
600.000
|
Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp xã Kỳ
Trinh
|
400.000
|
1.91
|
Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ
nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A), giáp kênh Sông Trí đến hết đất thị trấn
(giáp xã Kỳ Hoa)
|
1.500.000
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy
hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12, khu
phố 3)
|
1.200.000
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch
dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh, khu phố 3)
|
1.000.000
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch
dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài, khu
phố 3)
|
800.000
|
1.92
|
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ
tiếp giáp đất bà Mại (QL1A, giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn, giáp xã
Kỳ Hoa (khu phố 3)
|
1.200.000
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy
hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết, khu phố 3)
|
800.000
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch
dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn, khu phố 3)
|
700.000
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch
dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng, khu phố 3)
|
700.000
|
Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch
dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường Quy hoạch
rộng 4m)
|
600.000
|
1.93
|
Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ ngã
3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà Hường đến ngã
3 đất bà Huệ
|
600.000
|
Từ ngã 3 đất ông Đồng (Kỳ Trinh)
qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4 đất ông
Quyên
|
450.000
|
Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường
vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương
|
350.000
|
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường
Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh
|
350.000
|
Từ ngã 3 đất bà Kỉnh qua ngã 4 đất
ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102)
|
400.000
|
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến
đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương)
|
450.000
|
1.94
|
Đất ở các vị trí còn lại của thị
trấn:
|
|
- Đất ở các vị trí còn lại thuộc
khu vực phía Bắc của Sông Trí
|
300.000
|
- Đất ở các vị trí còn lại thuộc khu
vực phía Nam của Sông Trí
|
250.000
|
- Riêng các vị trí còn lại thuộc
Khu phố Trung Thượng
|
200.000
|
1.95
|
Quy hoạch dân cư Hẻm Đá - Hưng
Thịnh: Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43
|
1.000.000
|
- Các lô còn lại thuộc quy hoạch
dân cư Hẻm Đá
|
600.000
|
2.
|
Các trục đường chính của xã Kỳ
Phong
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến
đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ)
|
800.000
|
Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc
(đất ông Phụ Thành)
|
1.200.000
|
Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu
Kỳ Phong
|
1.800.000
|
Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà
Phong (cổng chào)
|
2.500.000
|
Tiếp đến Cống kênh Sông Rác
|
3.000.000
|
Tiếp đến Đường đi hội trường thôn
Đông Thịnh
|
2.000.000
|
Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch
(đường đi thôn Bắc Sơn)
|
1.500.000
|
Tiếp đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ
Tiến)
|
1.000.000
|
2.2
|
Đường Phong Khang: từ ngã 3 Voi
(Quốc lộ 1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc)
|
1.700.000
|
2.3
|
Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái
(đường Phong Khang) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo)
|
500.000
|
Tiếp đến hết đất Thúy Chung
|
200.000
|
Tiếp đến Quốc lộ 1A
|
300.000
|
2.4
|
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện
đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Bắc Phong)
|
300.000
|
2.5
|
Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc
lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc
|
300.000
|
2.6
|
Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ
1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong
|
300.000
|
2.7
|
Đường từ giáp đất ông Hai Vân
(Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non)
|
400.000
|
2.8
|
Đường từ giáp đất ông Dụ Vân (Quốc
lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt)
|
500.000
|
2.9
|
Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân
(đường Phong Khang) đến hết đất Phượng Bảy
|
500.000
|
2.10
|
Đường dọc mương Sông Rác từ đất
Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc
|
400.000
|
2.11
|
Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ
1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông
Rác)
|
300.000
|
2.12
|
Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A
đến sân vận động UBND xã
|
400.000
|
2.13
|
Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A
đến Kênh Nhà Lê
|
300.000
|
2.14
|
Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông
Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ
|
400.000
|
2.15
|
Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A
(đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh
|
300.000
|
Tiếp đến hết đất Hải Nhưng
|
200.000
|
2.16
|
Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông
Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn)
|
150.000
|
2.17
|
Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến
đường Nông Trường
|
300.000
|
2.18
|
Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ
1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn
|
300.000
|
2.19
|
Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ
1A) đến Kênh Nhà Lê
|
200.000
|
2.20
|
Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ
1A) đến hết đất Thanh Cỏn
|
300.000
|
2.21
|
Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A)
đến hết đất Tuấn Thúy
|
300.000
|
2.22
|
Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ
1A) đến hết đất Tuận Luận
|
300.000
|
2.23
|
Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ
1A) đến hết đất ông Tài
|
300.000
|
3.
|
Các trục đường chỉnh của xã Kỳ Bắc
|
|
3.1
|
Đường Phong Khang: từ Cầu Chợ đến
ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc
|
1.800.000
|
Từ ngã 3 Bưu điện đến giáp đất xã
Kỳ Tiến
|
1.200.000
|
3.2
|
Đường từ ngã 3 Bưu điện đến ngã 4
đất ông Truyện (Trung Tiến)
|
400.000
|
3.3
|
Đường từ đất ông Hương Hiền (đường
Phong Khang) đến Kênh Sông Rác
|
400.000
|
Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi
|
250.000
|
3.4
|
Đường từ giáp đất ông Trinh (đường
Phong Khang) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến)
|
350.000
|
3.5
|
Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ
Phong) đến Đường Phong Khang (phía Tây Chợ Voi)
|
350.000
|
3.6
|
Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển
(đường Phong Khang) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển)
|
300.000
|
3.7
|
Đường từ đất bà Lý (đường Phong
Khang) đến hết đất ông Ngân
|
180.000
|
3.8
|
Đường từ đất bà Minh (đường Phong
Khang) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ)
|
180.000
|
3.9
|
Đường từ ngã 3 đất Quang Lý qua
đất Minh Oanh (Trung Tiến) đến ngã 3 đất Hòa Mận (Kim Tiến)
|
250.000
|
3.10
|
Đường từ đất ông Duy (Trung Tiến)
đến cổng chào thôn Bắc Tiến
|
250.000
|
4.
|
Các trục đường chính xã Kỳ Xuân
|
|
4.1
|
Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông
Ngọc Thủy thôn Quang Trung
|
125.000
|
4.2
|
Đường từ đất anh Thanh Hoài đến
ngã 4 đất ông Nghĩa Lựu (thôn Quang Trung)
|
125.000
|
4.3
|
Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết
đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú)
|
130.000
|
4.4
|
Đường từ đất anh Biếm Trâm (thôn
Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ)
|
130.000
|
4.5
|
Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn
Xuân Thắng đến ngã 4 đất ông Hồng Hoạ (thôn Bắc Thắng)
|
130.000
|
4.6
|
Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến ngã
4 đất chị Oanh Vững thôn Cao Thắng
|
125.000
|
5
|
Các trục đường chính của xã Kỳ
Tiến
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ
Phong đến cầu Bụi Tre
|
1.000.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang
|
1.000.000
|
5.2
|
Đường Phong Khang: từ giáp đất xã
Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực
|
700.000
|
Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết
đất anh Hà Hêu)
|
400.000
|
Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang
|
300.000
|
5.3
|
Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ
1A) đến hết đất ông Sum Vinh
|
150.000
|
5.4
|
Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4
đất ông Lạc Mai
|
150.000
|
5.5
|
Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3
Kho Lương Thực
|
150.000
|
5.6
|
Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất
Lợi Võ
|
120.000
|
5.7
|
Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp
giáp đất Lợi Võ
|
120.000
|
5.8
|
Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A)
đến hết đất anh Sảu
|
150.000
|
5.9
|
Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường
vào nghĩa địa Cồn Khâm
|
250.000
|
Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên
Thịnh
|
200.000
|
5.10
|
Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm
điện thôn Tân An
|
200.000
|
5.11
|
Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến
qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc
|
400.000
|
5.12
|
Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến
Trạm điện thôn Minh Tiến
|
120.000
|
5.13
|
Từ ngã 3 đất ông Kính Ngọc (đường
Phong Khang) đến hết đất Quỳnh Vân
|
350.000
|
5.14
|
Từ ngã 3 Cầu Thá (đường Phong
Khang) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu
|
120.000
|
5.15
|
Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất
Hồng Hậu
|
250.000
|
5.16
|
Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến
đường Kinh tế - Quốc phòng
|
120.000
|
5.17
|
Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết
đất ông Sum
|
120.000
|
5.18
|
Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến
hết đất ông Mận
|
120.000
|
5.19
|
Đường từ Mương sông Rác đến giáp
đất xã Kỳ Giang
|
250.000
|
6
|
Các trục đường chính của xã Kỳ
Giang
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến
Cầu Núc
|
700.000
|
Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang
|
800.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng
|
700.000
|
6.2
|
Đường liên xã Phong Khang đi qua
xã Kỳ Giang
|
400.000
|
6.3
|
Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A
(ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang
|
150.000
|
6.4
|
Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu
điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non
|
150.000
|
6.5
|
Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A
(đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ
|
150.000
|
6.6
|
Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất Lan
Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình
|
150.000
|
6.7
|
Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất
Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp
|
150.000
|
6.8
|
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ
Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan
|
150.000
|
7
|
Các trục đường chính xã Kỳ Đồng
|
|
7.1
|
Đường Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Giang
đến cầu Hoàng Sắn
|
700.000
|
Tiếp đến Cầu kênh Sông Rác
|
800.000
|
Tiếp đến cầu Đá (giáp Kỳ Khang)
|
700.000
|
7.2
|
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ
Đồng) đến UBND xã Kỳ Đồng
|
400.000
|
Tiếp đến cầu Thượng
|
270.000
|
7.3
|
Đường từ Quốc lộ 1A (đất Lan Đại)
đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến
|
150.000
|
7.4
|
Đường từ đất ông Nghị (đường Đồng
Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây
|
150.000
|
7.5
|
Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đồng
Phú) đến hết đất ông Lương Bang
|
150.000
|
7.6
|
Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy
(Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà
|
150.000
|
7.7
|
Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc
lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri
|
150.000
|
7.8
|
Đường từ Quốc lộ 1A (nhà Nguyên
Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai
|
130.000
|
8
|
Các trục đường chính xã Kỳ Phú
|
|
8.1
|
Đường Đồng Phú: từ Cổng chào Kỳ
Phú đến hết đất anh Hào
|
300.000
|
8.2
|
Đường Phong Khang: từ nhà Hường
Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng)
|
200.000
|
Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú
Long)
|
180.000
|
Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú
Long)
|
200.000
|
8.3
|
Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa
(đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi)
|
200.000
|
9
|
Các trục đường chính xã Kỳ Khang
|
|
9.1
|
Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ
Đồng) đến Cầu Cà
|
800.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ
|
700.000
|
9.2
|
Đường Trục chính xã Kỳ Khang: từ
ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm)
|
400.000
|
Tiếp đến Biển Kỳ Khang
|
350.000
|
9.3
|
Đường Phong Khang: từ đất ông Hảo
(đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú
|
200.000
|
9.4
|
Đường chéo từ đất ông Thuận (đường
Phong Khang) đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang
|
200.000
|
10
|
Các trục đường chính xã Kỳ Thọ
|
|
10.1
|
Đường Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Khang
đến Cầu Chào
|
800.000
|
Tiếp đến Đường đi Kỳ Trung (nghĩa
trang Liệt sĩ)
|
1.000.000
|
10.2
|
Đường trục chính xã Kỳ Thọ: từ ngã
3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Phú
|
400.000
|
Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn
Tây
|
200.000
|
Tiếp đến đường bê tông đi dự án
Thanh nhiên xung phong
|
300.000
|
Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn
Tây
|
200.000
|
10.3
|
Đường từ Giếng Làng (đường trục
chính đi UBND xã) đến ngã 3 đất ông Tiệm thôn Tân Phú
|
150.000
|
10.4
|
Đường từ Hội trường thôn Sơn Bắc
đến hết đất Hội trường thôn Sơn Nam
|
120.000
|
10.5
|
Đường đi Kỳ Trung: Từ nghĩa trang
liệt sỹ (Quốc lộ 1A) đến đập Hiểm
|
150.000
|
10.6
|
Đường từ Cổng trường THCS đến Cầu
Rào thôn Vĩnh Thọ
|
150.000
|
10.7
|
Đường từ Chợ Chào đến hết đất nhà
ông Tiệm thôn Tân Phú
|
120.000
|
11
|
Các trục đường chính xã Kỳ Thư
|
|
11.1
|
Đường Quốc lộ 1A: Từ đường đi xã
Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Mương sông Rác thôn Trường Thanh
|
1.200.000
|
Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn)
|
1.500.000
|
Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ
Văn)
|
2.000.000
|
Tiếp đến Cầu Miệu
|
2.500.000
|
Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát
qua đường 1A
|
3.500.000
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống
Cầu Đất)
|
4.500.000
|
11.2
|
Đường ngã 3 Bích Châu đi xã Kỳ
Thư: Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư
|
800.000
|
11.3
|
Đường đi Kỳ Trung: Từ đất ông Hà
Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh
|
150.000
|
11.4
|
Đường từ Cổng chào thôn Trường
Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh
|
250.000
|
11.5
|
Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa
(Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Văn
|
500.000
|
11.6
|
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đất
ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình
|
400.000
|
Tiếp đến kênh thủy lợi sông trí
tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã)
|
400.000
|
Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan
Trung
|
300.000
|
Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên
Miệu
|
250.000
|
Tiếp đến hết đất ông Thái Lan
(thôn Hòa Bình)
|
200.000
|
11.7
|
Đường từ đất Tý Nhung (đường Thư -
Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải
|
200.000
|
11.8
|
Đường từ cống Cố Phở (Quốc lộ 1A)
đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình
|
250.000
|
Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà
Châu thôn Liên Miếu)
|
250.000
|
11.9
|
Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ
Thư
|
|
- Các lô đất quy hoạch (gồm lô số
1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54)
|
750.000
|
- Riêng các lô 25, 35
|
900.000
|
11.10
|
Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng
Lò Gạch thôn Trường Thanh
|
800.000
|
12
|
Các trục đường chính xã Kỳ Văn
|
|
12.1
|
Đường Quốc lộ 1A đi qua xã Kỳ Văn:
Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa
|
1.500.000
|
Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ
Thư)
|
2.000.000
|
12.2
|
Đường Văn Tây: từ ngã 3 Quốc lộ 1A
đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn
|
450.000
|
Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn
|
350.000
|
12.3
|
Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ
Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết đất ông Mười (Hòa) thôn Thanh Sơn
|
350.000
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liêm
thôn Thanh Sơn
|
300.000
|
Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư
thôn Thanh Sơn
|
1.500.000
|
Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân
|
350.000
|
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư
thôn Sa Xá
|
300.000
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư
thôn Sa Xá
|
900.000
|
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư
thôn Hòa Hợp
|
300.000
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư
thôn Hòa Hợp
|
800.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu)
thôn Mỹ Lợi
|
300.000
|
Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh
thôn Mỹ Liên
|
300.000
|
12.4
|
Đường từ ngã 4 đất ông Thanh Liêm
thôn Thanh Sơn đi UBND xã: từ đất ông Thanh Liêm đến hết đất quy hoạch dân cư
thôn Thanh Sơn
|
1.500.000
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn
thôn Mỹ Liên
|
300.000
|
12.5
|
Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến
đường Văn Tây (đất ông Khích)
|
350.000
|
12.6
|
Khu Quy hoạch dân cư thôn Thanh
Sơn - xã Kỳ Văn
|
|
- Các lô đất tuyến 1 bám đường
nhựa từ thôn Thanh Sơn đi UBND xã Kỳ Văn và từ thôn Thanh Sơn đi xã Kỳ Tân
(Gồm lô: A01 đến A10; B01, B02)
|
1.500.000
|
- Các lô đất quy hoạch còn lại
(Gồm lô: B03 đến B08; A11 đến A16)
|
600.000
|
12.7
|
Quy hoạch dân cư thôn Sa Xá - xã
Kỳ Văn:
|
|
- Các lô đất tuyến 1: Đường nhựa
từ thôn Thanh Sơn đi thôn Hòa Hợp (Gồm lô A01 đến A03)
|
900.000
|
- Các lô còn lại: (Gồm các lô: từ
A04 đến A16)
|
400.000
|
12.8
|
Khu Quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp
|
|
- Các lô tuyến 1 - đường nhựa từ
thôn Sa Xá đi Hòa Hợp: (Gồm các lô: B02, B03, B04; E01 đến E11; A10 đến A17;
F10 đến F20)
|
800.000
|
- Các lô quy hoạch tuyến 2, 3 -
đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp (Gồm các lô: A01 đến A09; F01 đến F09;
B06, B07; E12 đến E20; M01 đến M06; C02, C03; D01 đến D09)
|
280.000
|
- Các lô quy hoạch còn lại (Gồm
các lô: C05, C06; D10 đến D18)
|
245.000
|
Riêng các lô quy hoạch tiếp giáp
Sân vận động nhân hệ số 1,1 cụ thể:
|
|
Lô B01
|
770.000
|
Lô B05, C01
|
308.000
|
Lô C04
|
269.500
|
13
|
Các trục đường chính xã Kỳ Trung
|
|
13.1
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi Kỳ Trung:
Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt
|
70.000
|
Tiếp đến hết đất Bắc Lý
|
100.000
|
Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết
|
70.000
|
Tiếp đến hết đất Hội trường thôn
Đất Đỏ
|
70.000
|
13.2
|
Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã
3 đất chị Hằng Liêm
|
100.000
|
Tiếp đến hết đất Phương Linh
|
100.000
|
13.3
|
Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư nhà
ông Thăng thôn Nam Sơn
|
100.000
|
13.4
|
Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung
từ nhà ông Giáp thôn Tây Sơn
|
100.000
|
14
|
Các trục đường chính xã Kỳ Tân
|
|
14.1
|
Quốc lộ 1A từ giáp Kỳ Thư (cống
Cầu Đất) đến Cầu Mụ Lược
|
5.000.000
|
Tiếp đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam)
|
6.000.000
|
14.2
|
Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp
Thị trấn đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân
|
3.500.000
|
Tiếp đến mương Đá Cát
|
3.000.000
|
Tiếp đến cầu Cổ Ngựa
|
1.500.000
|
Tiếp đến Cống Cửa Hàng thông Nam
Sơn
|
1.000.000
|
Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ
Hợp)
|
600.000
|
14.3
|
Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất bà
Nam) đến Cầu Gỗ
|
1.000.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn
Đông Hạ
|
800.000
|
Tiếp đến Cầu Quảng Hậu
|
600.000
|
14.4
|
Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn
Đông Hạ qua ngã tư đến Đường Cảng Vũng Áng - Lào (đất bà Hưng)
|
800.000
|
14.5
|
Đường từ cống Cầu Bàu (giáp Thị
trấn) đến UBND xã
|
800.000
|
Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương)
thôn Đức Lợi
|
600.000
|
14.6
|
Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Đức
Lợi) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng
|
400.000
|
14.7
|
Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Đức Lợi
đến cầu Tân Hợp
|
300.000
|
14.8
|
Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân
Dục đến cầu Con Dê
|
200.000
|
14.9
|
Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường
Lạc (giáp đường QL12) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn
|
200.000
|
14.10
|
Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả
Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa
|
200.000
|
14.11
|
Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục
đến hết đất hội trường thôn Xuân Dục
|
200.000
|
14.12
|
Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn
đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc
|
200.000
|
14.13
|
Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung
Xuân đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc
|
200.000
|
14.14
|
Từ giáp đất chị Tứ thôn Văn Miếu
đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu
|
200.000
|
14.15
|
Từ hội trường thôn Văn Miếu đến
hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu
|
200.000
|
14.16
|
Các vị trí còn lại thuộc thôn Xuân
Thọ
|
200.000
|
14.17
|
Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT
Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Văn Miếu
|
1.000.000
|
14.18
|
Từ đường Cảng Vũng Áng - Lào (Hạt
8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng
|
200.000
|
15
|
Các trục đường, khu trung tâm xã
Kỳ Châu
|
|
15.1
|
Đường Bích Châu từ Quốc lộ 1A đến
mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500)
|
2.500.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải
|
2.000.000
|
15.2
|
Đường Tỉnh lộ 10 từ giáp Thị trấn
đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu
|
1.500.000
|
Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ
Hải
|
1.000.000
|
15.3
|
Đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND
xã Kỳ Thư: Từ đường Bích Châu đến hết đất xã Kỳ Châu
|
1.000.000
|
Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc
quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2
|
900.000
|
15.4
|
Đường đi qua Trung tâm văn hóa
huyện tới cửa Nhà thờ Công giáo đến Tỉnh lộ 10 (đất ông Hồng Nguyệt)
|
600.000
|
15.5
|
Đường từ giáp đất Thanh Hảo (Tỉnh
lộ 10) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long
|
500.000
|
15.6
|
Đường Cơn Da: Từ giáp Thị trấn đến
đường Bích Châu
|
400.000
|
15.7
|
Đất ở các vị trí còn lại thuộc
thôn Châu Long
|
250.000
|
15.8
|
Đất ở các vị trí còn lại thuộc
thôn Thuận Châu
|
200.000
|
15.9
|
Quy hoạch dân cư mới khu vực Bàu
Lùng xã Kỳ Châu
|
1.000.000
|
15.10
|
Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến
cữa ông Việt Châu thôn Bắc Châu
|
400.000
|
15.11
|
Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng
Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành)
|
500.000
|
16
|
Các trục đường chính xã Kỳ Hải
|
|
16.1
|
Đường Bích Châu từ giáp xã Kỳ Châu
đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)
|
1.700.000
|
Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải
|
1.500.000
|
Tiếp đến cầu Hải Ninh
|
1.500.000
|
16.2
|
Đường tỉnh lộ 10 cũ từ giáp Kỳ
Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)
|
900.000
|
16.3
|
Đường Nam Hải đi Kỳ Hà
|
300.000
|
16.4
|
Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải: Từ giáp Kỳ
Thư đến giáp đất anh Duyệt
|
200.000
|
Tiếp đến UBND xã Kỳ Hải
|
300.000
|
16.5
|
Đường thôn Bắc Hải 1 đi Bắc Hải 2
|
120.000
|
16.6
|
Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh
Duyệt
|
200.000
|
16.7
|
Từ đường Bích Châu (đất Hiền
Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã Kỳ Hà)
|
300.000
|
16.8
|
Từ đường Bích Châu (đất ông Thìn)
đến ngã 3 đất ông Quỳnh Hoa
|
300.000
|
16.9
|
Từ đường Bích Châu ( ngã 3 quán
ông Kiền) đến hết kho muối
|
300.000
|
16.10
|
Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3
đất ông Lư
|
120.000
|
16.11
|
Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông
Vượng
|
600.000
|
17.
|
Các trục đường chính xã Kỳ Hà
|
|
17.1
|
Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất anh
Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà 1 đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà
|
400.000
|
17.2
|
Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ
giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản
|
350.000
|
17.3
|
Đường từ UBND xã đến ngã 3 đất
Trường mầm non
|
350.000
|
17.4
|
Đất ở các vị trí còn lại của xã Kỳ
Hà
|
250.000
|
17.5
|
Đường từ ngã 5 đất anh Đẳng (Hà)
đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối)
|
300.000
|
18
|
Các trục đường chính xã Kỳ Ninh
|
|
18.1
|
Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Từ cầu
Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Thắng Lợi
|
1.500.000
|
Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ
|
1.000.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất bà Thoả thôn
Đồng Tâm
|
1.300.000
|
18.2
|
Đường đi đền Nguyễn Thị Bích Châu:
Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng Phượng thôn
Tam Hải 2
|
400.000
|
- Tiếp đến hết đất anh Tú
|
700.000
|
18.3
|
Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông
Cướng thôn Thắng Lợi qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ
|
500.000
|
- Tiếp đến ngã 4 đất anh Hoàn
(Tuyến) thôn Tam Thuận
|
350.000
|
- Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa)
thôn Bàn Hải
|
400.000
|
18.4
|
Đường Ninh Khang: Từ ngã 4 UBND xã
đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận
|
500.000
|
- Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Tân
Thuận
|
450.000
|
- Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang
|
400.000
|
18.5
|
Đường Tân Thuận đi Tam Hải 2: Từ
ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - ngã 3 đất ông
Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng
|
500.000
|
18.6
|
Đường từ ngã 4 đất Mạnh Hương thôn
Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng Tân
|
400.000
|
18.7
|
Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn
Tam Hải 2 đi ra biển
|
450.000
|
18.8
|
Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam
Hải 2 đi ra biển
|
450.000
|
18.9
|
Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan
(đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng)
|
450.000
|
18.10
|
Đường từ ngã 4 đất anh Hải Huề
thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu)
|
400.000
|
18.11
|
Đường từ ngã 3 đất anh Đông Nam
đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi
|
400.000
|
18.12
|
Đất ở tại các vị trí còn lại của
xã Kỳ Ninh
|
250.000
|
18.13
|
Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích
Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh
|
800.000
|
18.14
|
Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy
hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Thắng Lợi
|
400.000
|
18.15
|
Đường từ ngã 3 đất anh Tú thôn
Đồng Tâm đến bãi biễn xã Kỳ Ninh
|
1.000.000
|
19
|
Các trục đường chính xã Kỳ Hưng
|
|
19.1
|
Đường từ Cầu Bàu (giáp thị trấn)
qua ngã 4 Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu
|
400.000
|
19.2
|
Đường từ ngã 4 đất anh Cường (Hòe)
đến hết đất Trường tiểu học (giáp thị trấn)
|
350.000
|
19.3
|
Từ ngã 4 Giếng Làng đến đường đi
Kỳ Trinh (đất anh Biên)
|
350.000
|
19.4
|
Từ ngã 3 đường đi Kỳ Trinh (đất
anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú
|
300.000
|
19.5
|
Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo)
đến Cựa Đình (đất anh Hạ)
|
250.000
|
19.6
|
Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến
hết đất Hội quán thôn Trần Phú
|
250.000
|
19.7
|
Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa
Lăng đến hết đất ông Thọ Đức
|
250.000
|
19.8
|
Đường từ Cửa Đình (đất anh Hạ) đến
hết đất anh Chính Chiến
|
250.000
|
19.9
|
Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường
tiểu học đến cầu Chợ
|
300.000
|
19.10
|
Đường từ Cầu Bàu đến giáp nhà ông
Duẩn (Khu phố Trung Thượng - thị trấn)
|
600.000
|
19.11
|
Đường từ nhà ông Thùy thôn Tân Hà
đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến
|
250.000
|
19.12
|
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu
Mã thôn Tân Hà
|
250.000
|
19.13
|
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa
Nương thôn Hưng Phú
|
250.000
|
19.14
|
Đường từ nhà ông Tiến Đính đến ông
Thành thôn Tân Hà
|
250.000
|
20
|
Các trục đường chính xã Kỳ Hoa
|
|
20.1
|
Đường Cảng Vũng Áng - Lào đi qua
xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân
|
4.000.000
|
20.2
|
Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ
giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung
|
700.000
|
Tiếp đến hết đất Trường tiểu học
Kỳ Hoa
|
600.000
|
Tiếp đến cầu Cửa Đội
|
500.000
|
Tiếp đến dốc Cồn Trậm
|
300.000
|
Tiếp đến đập Sông Trí
|
150.000
|
20.3
|
Đường từ ngã 3 đất anh Mạnh Nghĩa
đến hết đất ông Phượng
|
350.000
|
20.4
|
Đường từ cổng chào Hoa Trung đến
hết đất anh Hồng Hoa
|
350.000
|
20.5
|
Đường từ ngã 4 đất anh Tuyển đến
ngã 3 đất anh Đăng
|
300.000
|
20.6
|
Từ giáp đất ông Du đến ngã 3 đất
ông Diện
|
350.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Uyên thôn
Hoa Tân
|
300.000
|
20.7
|
Từ ngã 3 đất anh Hòe đến ngã 3 đất
anh Thắng Oanh
|
300.000
|
20.8
|
Đường từ đường Việt - Lào đến giáp
đất ông Du
|
2.500.000
|
20.9
|
Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến ngã 3
đường vào đất bà Thuyn
|
300.000
|
20.10
|
Từ ngã 3 đất ông Lãnh đi đồng Vại
|
400.000
|
20.11
|
Từ ngã 4 đất ông Dũng (Thành) đến
ngã 4 đất ông Phượng
|
250.000
|
20.12
|
Từ ngã 3 đất anh Thuận đến hết đất
nhà ông Tỵ
|
200.000
|
20.13
|
Từ ngã 3 cột điện 220kV (Hoa
Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng
|
200.000
|
20.14
|
Từ hội quán thôn Hoa Thắng đến nhà
ông Hòa Hoan
|
200.000
|
20.15
|
Từ ngã 3 trẹ Trại Cày đến bến đò
thôn Hoa Sơn
|
150.000
|
20.16
|
Từ ngã 3 đất ông Côi đến hết đất
ông Lành
|
250.000
|
20.17
|
Các vị trí còn lại thuộc thôn Hoa
Đông và thôn Hoa Trung
|
200.000
|
20.18
|
Quy hoạch dân cư Bàu Đá
|
|
Đường quy hoạch dọc mương sông Trí
từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư
|
1.200.000
|
Các vị trí còn lại (trừ các lô đất
bám đường gom Quốc lộ 12)
|
700.000
|
21
|
Các trục đường chính qua xã Kỳ Hợp
|
|
21.1
|
Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp
Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp
|
500.000
|
21.2
|
Đường từ Quốc lộ 12 (ngã 3 đất ông
Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê
|
150.000
|
Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy
|
100.000
|
Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường
Xuân
|
60.000
|
Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây
|
100.000
|
21.3
|
Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến
Cầu Tân Cầu
|
100.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân
|
60.000
|
21.4
|
Đường từ đất ông Hùng Nga (QL12)
đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã)
|
120.000
|
22
|
Các trục đường chính xã Kỳ Lâm
|
|
22.1
|
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ giáp
Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu
|
500.000
|
Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa
|
600.000
|
Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4
Con (đất Thảo Lý)
|
1.000.000
|
Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn)
|
700.000
|
22.2
|
Đường Tỉnh lộ 22: Từ ngã 4 Kỳ Lâm
đến hết đất anh Đồn
|
800.000
|
Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn
Hải Hà
|
500.000
|
Tiếp đến ngã 4 Trung Hà
|
150.000
|
Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà
|
120.000
|
Tiếp đến hết đất Trường tiểu học
Nam Hà
|
100.000
|
Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc
Hà
|
100.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng
|
100.000
|
- Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến
|
800.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý
(Đông Hà)
|
250.000
|
Tiếp đến hết đất anh Nam Luật
(Xuân Hà)
|
150.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc
|
100.000
|
22.3
|
Tỉnh lộ 22B: Từ đất anh Long Hiền
(Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám
|
700.000
|
22.4
|
Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh
lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà
|
250.000
|
22.5
|
Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa
(đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà
|
100.000
|
22.6
|
Đường từ ngã 4 quán ông Thảo
(đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh
|
100.000
|
22.7
|
Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu
(Tỉnh lộ 22) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà
|
150.000
|
22.8
|
Đường từ ngã 4 đất anh Đặng (đường
22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà
|
150.000
|
Tiếp đến hết đất ông Bình Hương
(Hải Hà)
|
100.000
|
22.9
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bình (Tỉnh
lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà
|
100.000
|
22.10
|
Đường từ ngã 4 đất anh Thanh (Tỉnh
lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà
|
100.000
|
22.11
|
Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh
(Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà
|
100.000
|
22.12
|
Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã
3 hội quán Kim Hà
|
100.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường
(đường 22)
|
100.000
|
23.
|
Các trục đường chính xã Kỳ Sơn
|
|
23.1
|
Đường Vũng Áng - Lào: Từ cầu Rào
Trổ đến giáp đất ông Thái Hương
|
500.000
|
Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến
|
600.000
|
Tiếp đến hết đất ông Toán
|
200.000
|
Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi
|
120.000
|
23.2
|
Đường Tỉnh lộ 10: Từ ngã 3 đất bà
Hợp đến hết đất Nga Diến
|
150.000
|
Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ
Thượng)
|
120.000
|
23.3
|
Đường Sơn Lạc: Từ đất ông Tấn đến
Cống Cây Ran
|
80.000
|
Tiếp đến hết đất anh Phép Lự
|
150.000
|
Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga
|
90.000
|
Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu
|
80.000
|
23.4
|
Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết
đất anh Nhơn Cảnh
|
150.000
|
23.5
|
Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến
cầu Đập Tráng
|
150.000
|
Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn
|
80.000
|
23.6
|
Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết
đất anh Dũng Bích
|
80.000
|
24
|
Các trục đường chính xã Kỳ Thượng
|
|
24.1
|
Tỉnh lộ 10: Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ
Sơn) đến Hội quán thôn Tiến Quang
|
100.000
|
Tiếp đến cầu Đá Hàng
|
150.000
|
Tiếp đến giáp đất nhà ông Khuận
(Huyến) thôn Phúc Lộc
|
110.000
|
Tiếp đến giáp đất nhà anh Minh Hà
|
120.000
|
Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập
|
80.000
|
24.2
|
Tỉnh lộ 22: Từ giáp đất Kỳ Lâm đến
giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến
|
95.000
|
Tiếp đến giáp đất ông Hưởng
(Cương) thôn Phúc Thành 2
|
90.000
|
Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện)
thôn Phúc Thành 2
|
90.000
|
Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn)
thôn Phúc Thành 2
|
80.000
|
Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài)
thôn Phúc Thành 2
|
90.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ)
thôn Phúc Thành 2
|
80.000
|
24.3
|
Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến
Vinh đến ngã 4 chợ quán bà Nguyên
|
85.000
|
Tiếp đến hết đất anh Hùng Lãm thôn
Trung Tiến
|
85.000
|
24.4
|
Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội
quán thôn Phúc Thành
|
70.000
|
24.5
|
Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư
dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập
|
70.000
|
25
|
Các trục đường xã Kỳ Lạc
|
|
25.1
|
Tỉnh lộ 22: Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe
Ải
|
70.000
|
Tiếp đến khe Cây Sắn
|
150.000
|
Tiếp đến khe Cây Mít
|
120.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương
|
150.000
|
Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa
|
200.000
|
Tiếp đến hết đất anh Khai Ba
|
120.000
|
Tiếp đến hết đất Nông trường cao
su
|
70.000
|
Tiếp đến ngã 3 đường vào nghĩa địa
thôn Lạc Thắng
|
70.000
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc
|
63.000
|
25.2
|
Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường
22 đến trạm điện Lạc Vinh
|
100.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý
|
70.000
|
25.3
|
Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 22
đến ngã 3 đường vào nhà Chị Thuận
|
70.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa
|
70.000
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc
|
60.000
|
26
|
Các trục đường xã Kỳ Tây
|
|
26.1
|
Đường Văn Tây: Từ ngã 3 đi Kỳ
Trung đến cầu Trọt Đá
|
110.000
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Phư (Xừ)
|
200.000
|
26.2
|
Từ ngã 3 chợ (đất ông Trà) đến cầu
khe Rửa
|
100.000
|
27
|
Các trục đường chính xã Kỳ Trinh
|
|
27.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Thị trấn đến
cầu Cổ Ngựa
|
4.500.000
|
Tiếp đến ngã 4 đường vào Trạm Tăng
áp
|
4.000.000
|
Tiếp đến ngã 4 đường đi Cảng Vũng
Áng
|
4.500.000
|
27.2
|
Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất ông
Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm
|
600.000
|
27.3
|
Đường từ ngã 4 Bưu điện Văn hóa
đến Sân vận động cũ
|
600.000
|
27.4
|
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh
đến ngã 4 bưu điện văn hóa
|
1.000.000
|
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh
đến Hồ Mộc Hương
|
800.000
|
27.5
|
Đường từ Quốc lộ 1A lên Khu tái
định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy
hoạch
|
1.000.000
|
27.6
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết
đất nhà anh Tính Gái (xóm 7)
|
600.000
|
27.7
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết
đất trạm bơm tăng áp
|
600.000
|
27.8
|
Đường từ giáp đất ông Tương Hiền
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me
|
400.000
|
27.9
|
Đất ở tại Khu tái định tại xã Kỳ
Trinh
|
500.000
|
- Riêng các lô giáp mặt tiền các
đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
600.000
|
27.10
|
Đất ở tại các vị trí còn lại của
xã Kỳ Trinh
|
300.000
|
28
|
Các trục đường, các khu vực của xã
Kỳ Thịnh
|
|
28.1
|
Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường xuống
Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm
|
4.000.000
|
Tiếp đến Cầu Trọt Trai
|
3.500.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Long
|
2.500.000
|
28.2
|
Đường từ ngã 4 đường đi Cảng Vũng
Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B)
|
1.000.000
|
28.3
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đi Cảng
Vũng Áng
|
1.000.000
|
28.4
|
Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh (đất anh
Quý Bổn) đến hết đất trường THCS
|
1.000.000
|
Tiếp đến giáp Khu hành chính - Quy
hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh)
|
800.000
|
Tiếp đến ngã 3 nhà quán ông Xuân
Hoa, tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Xuân Hoa)
|
600.000
|
Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ phải)
|
500.000
|
Tiếp đến giáp Khu tái định cư đã
hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái)
|
500.000
|
28.5
|
Đường từ ngã 3 đất anh Học (Quốc
lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ thôn
Trường Sơn)
|
600.000
|
28.6
|
Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm
(thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu)
|
600.000
|
Tiếp đến Khe Cơn Trè
|
400.000
|
28.7
|
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ
Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham
|
800.000
|
Tiếp đến hết đất UBND xã Kỳ Thịnh
|
700.000
|
Tiếp đến Cầu Đò
|
400.000
|
28.8
|
Đường từ ngã 3 đất ông Bổng (Quốc
lộ 1A) đến Vườn Ươm
|
600.000
|
28.9
|
Đường từ ngã 3 đất ông Khai (Quốc
lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu
|
600.000
|
28.10
|
Đường từ cầu Tây Yên đến Nhà máy
nhiệt điện
|
800.000
|
28.11
|
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ
Thịnh
|
500.000
|
- Riêng các lô giáp mặt tiền các
đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
600.000
|
28.12
|
Đất ở tại các vị trí còn lại của
xã Kỳ Thịnh
|
300.000
|
29
|
Các trục đường chính, các khu vực
của xã Kỳ Long
|
|
29.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến
hết đất xã Kỳ Long (giáp xã Kỳ Liên)
|
3.000.000
|
29.2
|
Đường từ đất ông Lê Văn Túc thôn
Liên Giang đến Khu Tái định cư
|
900.000
|
29.3
|
Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam
thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư
|
800.000
|
29.4
|
Đường từ đất ông Dương Quốc Văn
thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ
|
1.000.000
|
29.5
|
Đường từ đất ông Chu Văn Quang
thôn Long Sơn đến Khu tái định cư
|
1.200.000
|
29.6
|
Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ thôn
Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu
|
600.000
|
29.7
|
Đường từ đất bà Võ Thị Thủy thôn
Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn
|
600.000
|
29.8
|
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân
Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí
|
1.000.000
|
29.9
|
Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình
thôn Liên Giang đến khu tái định cư
|
500.000
|
29.10
|
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ
Long
|
500.000
|
- Riêng các lô giáp mặt tiền các
đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
600.000
|
29.11
|
Đất ở tại các vị trí còn lại của
xã Kỳ Long
|
300.000
|
30
|
Các trục đường chính, các khu vực
của Xã Kỳ Liên
|
|
30.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Long đến
hết đất xã Kỳ Liên (giáp xã Kỳ Phương)
|
2.500.000
|
30.2
|
Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Quốc
lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến ngã 3 đường bao phía Tây (Quốc lộ
1B)
|
1.000.000
|
30.3
|
Đường từgiáp đất nhà ông Toán thôn
Liên Phú đến hết đất bà Dung thôn Liên Phú
|
600.000
|
30.4
|
Đường từ giáp đất ông Túc thôn
Liên Phú đến hết đất ông Từ thôn Liên Phú
|
600.000
|
30.5
|
Đường từ giáp đất ông Kiện thôn Lê
Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi
|
600.000
|
30.6
|
Đường từ giáp đất ông Ngự thôn
Liên Sơn đến hết đất bà Hoà khu tái định cư
|
600.000
|
30.7
|
Đường từ giáp đất ông Anh thôn
Liên Sơn đến hết đất ông Tuyến thôn Liên Sơn
|
500.000
|
30.8
|
Đường từ giáp đất ông Nghị thôn
Hoành Nam đến hết đất ông Tâm thôn Hoành Nam
|
400.000
|
30.9
|
Đường từ giáp đất ông Xuân thôn
Liên Sơn đến Khu Tái định cư
|
600.000
|
30.10
|
Đường từ giáp đất ông Ninh thôn
Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam
|
400.000
|
30.11
|
Đường từ nhà thờ Liệt sĩ đến đường
1B (Khu Tái định cư thôn Lê Lợi)
|
600.000
|
30.12
|
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ
Liên
|
500.000
|
- Riêng các lô giáp mặt tiền các
đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
600.000
|
30.13
|
Đường từ giáp nhà ông Đăng thôn
Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam
|
600.000
|
30.14
|
Đường từ giáp nhà ông Bính thôn Lê
Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi
|
600.000
|
30.15
|
Đường từ giáp nhà ông Hảo thôn Lê
Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi
|
600.000
|
30.16
|
Đường từ nhà ông Danh thôn Liên
Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú
|
500.000
|
30.17
|
Đường từ giáp nhà ông Thế thôn
Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú
|
400.000
|
30.18
|
Đất ở các vị trí còn lại của xã Kỳ
Liên
|
300.000
|
31
|
Các trục đường chính, các khu vực
của xã Kỳ Phương
|
|
31.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Liên
đến cầu Thanh Trạng
|
2.000.000
|
Tiếp đến Cầu Thầu Dầu
|
2.500.000
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Phương
(giáp đất xã Kỳ Nam)
|
1.500.000
|
31.2
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư
(đường mỏ đá Kỳ Phương)
|
900.000
|
31.3
|
Các đường giao thông nhựa từ Quốc
lộ 1A đi Tái định cư
|
350.000
|
31.4
|
Các đường giao thông nhựa thôn
Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A
|
350.000
|
31.5
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến Cầu Kết
Nghĩa (thôn Thắng Lợi)
|
400.000
|
31.6
|
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ
Phương
|
500.000
|
- Riêng các lô giáp mặt tiền các
đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m)
|
600.000
|
31.7
|
Đường quy hoạch liên thôn điểm đầu
thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi
|
350.000
|
31.8
|
Đường Phương - Lợi: từ ngã 3 Kỳ
Phương đến mương thoát lũ
|
400.000
|
31.9
|
Đất ở Khu tái định cư thôn Ba Đồng
xã Kỳ Phương
|
300.000
|
31.10
|
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông
Yên tại thôn Ba Đồng
|
300.000
|
31.11
|
Đất ở tại tất cả các vị trí còn
lại của xã Kỳ Phương
|
300.000
|
32
|
Các trục đường chính, các khu vực
của xã Kỳ Lợi
|
|
32.1
|
Đường Phương - Lợi: Từ đất ông Túc
Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn Hoa thôn Hải Thanh
|
350.000
|
32.2
|
Đường từ đất anh Gặp Ngọc thôn 1
Đông Yên qua đất anh ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn Ròn
|
350.000
|
32.3
|
Đường từ giáp đất anh Thạch Đa
thôn Hải Phong đến biển (đất anh Thìn)
|
350.000
|
32.4
|
Đường từ giáp đất ông Tuế thôn Hải
Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong
|
350.000
|
32.5
|
Từ giáp đất anh Vị Trường đến hết
đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi
|
350.000
|
32.6
|
Đất ở tất cả các vị trí còn lại
của xã Kỳ Lợi
|
300.000
|
33
|
Các trục đường chính xã Kỳ Nam
|
|
33.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Phương đến
hết đất Khách sạn Hoành Sơn
|
1.500.000
|
Tiếp đến Đèo Ngang
|
800.000
|
33.2
|
Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dùm
đến đường đi Hầm Đèo Ngang
|
800.000
|
33.3
|
Đường đi thôn Minh Đức: Từ Quốc lộ
1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng
|
400.000
|
33.4
|
Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến
ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ
|
300.000
|
33.5
|
Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A)
đến ngã 3 đất ông Siên
|
300.000
|
33.6
|
Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A)
đến ngã 4 đất ông Diêu
|
300.000
|
33.7
|
Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A)
qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A
|
300.000
|
33.8
|
Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A)
đến ngã 4 đất anh Viễn
|
300.000
|
33.9
|
Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A)
đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân
|
300.000
|
33.10
|
Từ giáp đất anh Cảnh (Quốc lộ 1A)
đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân
|
300.000
|
33.11
|
Đất ở Khu tái định cư thôn Minh
Huệ
|
300.000
|
33.12
|
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông
Yên tại thôn Minh Huệ
|
300.000
|
33.133
|
Đất ở tại các vị trí còn lại của
xã Kỳ Nam
|
250.000
|
34.
|
Các hệ số điều chỉnh giá còn lại
áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
HƯƠNG KHÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đề xuất năm 2014
|
A
|
Thị trấn Hương khê
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến
đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông
Tiêm
|
1.800.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng
làng Nam Phố
|
2.000.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện
35KV
|
2.200.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 UBND Thị
trấn
|
2.900.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường ngang
đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế)
|
3.500.000
|
2
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu
Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi
|
3.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu
Gia Phố (sau ga Hương Phố)
|
2.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga
Hương Phố
|
2.000.000
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết
đất ông Trung khối 9
|
2.700.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường
Hồ Chí Minh
|
3.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú
Gia
|
2.500.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công
ty Hoàng Anh
|
2.200.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi xã
Hương Thuỷ
|
1.800.000
|
4
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh
hết đất ông Ái
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất thầy
Đức
|
1.700.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện
đội
|
1.800.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường ngang
phía đông trung tâm dạy nghề
|
1.600.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến đường sắt
|
1.300.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố
|
900.000
|
5
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng
đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú
|
450.000
|
Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường
Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế
|
650.000
|
6
|
Đường Xuân Diệu
|
800.000
|
7
|
Đường Huy Cận
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp
trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú
|
1.200.000
|
Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần
Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ
|
800.000
|
8
|
Đường Nguyễn Tuy
|
1.400.000
|
9
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối
đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh)
|
1.200.000
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1.500.000
|
11
|
Đường Bạch Ngọc
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh
đến nối đường Nguyễn Huệ
|
1.800.000
|
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến
đường Mai Hắc Đế
|
950.000
|
12
|
Đường Lê Hữu Trác
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú ,
đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch
|
2.400.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội
quán khối 11
|
1.800.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi
đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót
|
1.400.000
|
13
|
Đường Phan Đình Giót
|
700.000
|
14
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình
Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên
|
1.300.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung
Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc)
|
900.000
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (nhà
anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú
|
1.800.000
|
Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết
đất bà Đào; hết đất ông Cừ
|
3.500.000
|
Đoạn III: Từ đất bà Đào đến giáp
đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương)
|
2.100.000
|
16
|
Đường Mai Hắc Đế
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du
đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng
|
650.000
|
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình
Phùng đến đường ngã 3 đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành)
|
1.000.000
|
Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì
đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trong (đến hết đất ông Hoan)
|
2.900.000
|
Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự
Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú
|
1.000.000
|
17
|
Đường Nguyễn Huy Tự
|
|
Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu
(Nguyệt) đến hết đất ông Cường
|
800.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga
Hương Phố
|
800.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối
đường Hồ Chí Minh ( đất ông Tấn)
|
800.000
|
18
|
Đường Ngô Đăng Minh
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du
(Lò vôi cũ) đến cống khe Su
|
450.000
|
Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3
nối đường Lê Hữu Trác
|
800.000
|
19
|
Đường Trần Phúc Hoàn
|
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp
đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng
|
550.000
|
Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng
đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết
|
550.000
|
Đoạn III: Từ 4 đường Tôn Tất
Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi
|
450.000
|
20
|
Đường Hàm Nghi
|
450.000
|
21
|
Đường Cao Thắng
|
450.000
|
22
|
Đường Mai Phì
|
3.000.000
|
23
|
Đường Nguyễn Trung Thiên
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú
đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ
|
1.300.000
|
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn
Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng
|
650.000
|
24
|
Đường Võ Đình Cận
|
650.000
|
25
|
Đường Hồ Văn Hoa
|
450.000
|
26
|
Đường Đặng Tất
|
550.000
|
27
|
Đường Phạm Đình Ban
|
450.000
|
28
|
Đường Tôn Thất Thuyết
|
450.000
|
29
|
Đường Trần Hữu Châu
|
450.000
|
30
|
Đường Lê Ninh
|
450.000
|
*
|
Các đoạn đường ngõ
|
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh(cạnh
trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu
|
1.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh
(cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú
|
1.200.000
|
*
|
Đường khối tổ còn lại
|
|
Đường các khối 7 và 8
|
950.000
|
Đường các khối: 1, 2 và 3
|
800.000
|
Đường các khối: 4, 5, 6 và 10
|
650.000
|
Đường các khối: 9; 11 và 12
|
550.000
|
Đường các khối: 13, 14, 15, 16,
18; 17 và 19
|
450.000
|
B
|
Các vị trí bám các trục đường
chính qua các xã
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp tỉnh Quảng
Bình đến bờ nam cầu La Khê
|
250.000
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Trạch
|
200.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Đinh Công
Ba (Phúc Trạch)
|
200.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thủy Triều
|
250.000
|
Tiếp đó đến bờ nam cầu Khe Ác 1
|
250.000
|
Tiếp đó đến đỉnh dốc ông Giá (nay
là đất ông Triều)
|
300.000
|
Tiếp đó đến ngã 4 rẽ vào xóm 5
|
400.000
|
Tiếp đó đến ngã 4 đường Hồ Chí
Minh giao nhau với Tỉnh lộ 17
|
450.000
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Trà
|
400.000
|
Tiếp đó đến phía nam cầu Sông Tiêm
|
350.000
|
Đoạn đường từ phía bắc cầu Sông
Tiêm đến cổng chui đồng Hà Quan
|
1.800.000
|
Tiếp đó đến đường rẽ vào Hội quán
xóm 4 Phú Phong
|
2.200.000
|
Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí
Minh
|
2.800.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia
|
2.200.000
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi Hương Thủy
đến ngã 3 rẽ vào đất ông Huấn
|
1.600.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường rẽ vào
UBND xã Hương Long
|
1.200.000
|
Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH
Hoàng Việt
|
1.000.000
|
Tiếp đó đến hết đất xã Hương Long
|
800.000
|
Tiếp đó đến địa giới xã Phúc Đồng
|
600.000
|
Tiếp đó đến đường đi xã Hòa Hải
(đất ông Hoài)
|
450.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 giáp đường 15A
(hết đất ông Lượng)
|
600.000
|
Tiếp đó đến hết địa phận xã Phúc
Đồng
|
450.000
|
Tiếp đó đến hết đất Nông trường
Phường Điền (Công ty Cao su)
|
300.000
|
Tiếp đó đến hết đất Hương Khê
|
250.000
|
2
|
Quốc lộ 15A
|
|
|
Đoạn đường từ cầu La Khê đến địa
giới xã Hương Đô
|
150.000
|
Đoạn đường từ Bàu Bèo đến hết đất
bà Hảo xóm 3
|
150.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hường xóm
3
|
200.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thân xóm 5
|
150.000
|
Tiếp đó đến địa giới xã Lộc Yên
|
150.000
|
Tiếp đó đến cầu Đá Lậu
|
200.000
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp
đường HCM đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp (Phúc Đồng)
|
300.000
|
Tiếp đó đến đỉnh dốc Địa Lợi
|
250.000
|
Tiếp đó đến phía nam Cầu Nghiêng
|
110.000
|
Tiếp đó đến đỉnh dốc Cao Bàng (đất
anh Doãn xóm 8)
|
130.000
|
Tiếp đó đến ngã ba đường đi H3 (Xà
Kỳ)
|
110.000
|
Tiếp đó đến phía nam cầu Khe Thờ
|
130.000
|
Tiếp đó đến hết đất huyện Hương
Khê (đỉnh Động Bụt)
|
110.000
|
3
|
Tỉnh lộ 17
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà đến
đường rẽ vào xóm 7
|
350.000
|
Tiếp đó đến đất ông Bích sang địa
giới xã Hương Xuân
|
300.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà giao
nhau đường Hồ Chí Minh đến đường sắt
|
350.000
|
C
|
Vùng Thị trấn mở rộng
|
|
|
Xã Phú Phong (vị trí không tiếp
giáp đường chính)
|
|
Khu vực xóm 1, xóm 9
|
400.000
|
D
|
Xã Phúc Trạch
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 làng Thanh
niên lập nghiệp đến ngã 4 đất anh Chương
|
150.000
|
Tiếp đó đến giáp đường 15A
|
150.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Thiện
đến giáp đường 15A
|
150.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hội quán xóm 7
đến giáp đường 15A
|
150.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Sơn
xóm 4 đến giáp đường 15A
|
150.000
|
Đường liên xã đoạn từ địa giới xã
Hương Đô đến ngã 4 đất anh Thiện
|
150.000
|
Tiếp đó đến cầu Đập Bệ
|
180.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Công đi
ra giáp đường 15A
|
180.000
|
Tiếp đó đến ga Phúc Trạch
|
180.000
|
E
|
Xã Gia Phố
|
|
I
|
Đường trục chính xã
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh
Sáng giáp Thị trấn đến đường rẽ vào ngã 3 nhà thờ Ninh Cường
|
250.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Nam xóm
Phố Cường
|
180.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 xóm Phố Hương
đến trường THPT Gia Phố
|
150.000
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông
Lương đến hết đất Tràm Quán
|
150.000
|
Đoạn đường từ cầu treo Gia Phố đi
ngã 4 Thị trấn (gần Huyện Đội) đến hết xã Gia Phố
|
300.000
|
Tuyến đường Phụ Lão từ đất ông
Liệu đi bệnh viện cũ
|
200.000
|
Đoạn đường từ đầu hội quán xóm 10
đến hết đất hội quán xóm 14
|
150.000
|
II
|
Tuyến đường 15B
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Vân
đến hết đất bà Soa (Hải)
|
120.000
|
F
|
Xã Hương Trà
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh
Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), xóm 1
|
180.000
|
Đoạn đường từ tiếp giápđất ông
Tiến (Lâm, xóm 1) đến hết đất bà Lan (Thao, xóm 3)
|
180.000
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông
Tịnh (xóm 5) đến hết đất hội quán xóm 5
|
150.000
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh
Ngọc (Phượng, xóm 3) đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh
|
180.000
|
Đoạn đường từ trường THCS đến hết
đất trường Mầm Non
|
180.000
|
Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà
đến hết đất ông Hòa (Lan, nối đường Hồ Chí Minh)
|
180.000
|
Đoạn đường từ hội quán xóm 6 đến
đường rẽ sang xóm 7
|
150.000
|
G
|
Xã Hương Long
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Long -
Bình (nối đường Hồ Chí Minh) đến ngã 3 chợ Đón
|
400.000
|
Tiếp đó đến địa giới xã Hương Bình
- Hương Bình
|
300.000
|
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến
ngã 4 vào xóm 10
|
180.000
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Long
|
150.000
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà
Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh
|
550.000
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Long
|
500.000
|
H
|
Xã Hương Bình
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí
Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán xóm Bình Minh
|
250.000
|
Đoạn đường từ địa giới xã Hương
Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ
|
180.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (xóm
Bình Hà)
|
200.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Bát (xóm
Bình Minh)
|
220.000
|
Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt
sỹ (xóm Bình Thái)
|
250.000
|
Tiếp đó đến hết trạm điện xóm Bình
Trung
|
200.000
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Bình
|
150.000
|
M
|
Xã Hương Xuân
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng
Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn xóm Vĩnh Trường
|
200.000
|
Tiếp đó đến chân Đập Úc
|
200.000
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Tộ
đến cầu Khe Làng (Đồng Trùng)
|
200.000
|
Đoạn đường từ cầu May Xâu đến giáp
Tỉnh lộ 17
|
150.000
|
Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào xóm
Trường Sơn
|
150.000
|
Tiếp đó đến chân Đập Tràu
|
120.000
|
Đoạn đường từ cầu Hà Rong đến cầu
Tràn Rôộc Tuệ
|
200.000
|
N
|
Xã Hà Linh
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Trạm nối quốc
lộ 15A đến hết chợ Trạm Hà Linh
|
100.000
|
L
|
Xã Hương Vĩnh
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông
Thái Bá Ngọc đến hết đất ông Trần Viết Thiện
|
120.000
|
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Đình
An
|
100.000
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần
Viết Thiện đến hết đất ông Thái Bá Minh
|
120.000
|
Từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc
đến ngã 3 (đất ông Nguyễn Viết Bình)
|
90.000
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần
Viết Thiện đến hết đất ông Trần Văn Phúc
|
100.000
|
P
|
Xã Hương Giang
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến
cổng chào Bàu Rát
|
100.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến
chân đập Họ Võ
|
100.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 UBND xã đến
chân đập Bàu Đá
|
100.000
|
S
|
Xã Hương Đô
|
|
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A
đến hết đất ông Tương xóm 01
|
120.000
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A
đến hết đất anh Ninh (Vân) xóm 3
|
120.000
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A
đến hết đất anh Hải (Sự) xóm 2
|
120.000
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A
đến hết đất hội quán xóm 3
|
150.000
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A
hết đất ông Hường (đến đường sắt)
|
120.000
|
T
|
Xã Phú Phong
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn
hóa xóm 01 đến cầu Bà Đoan
|
200.000
|
Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí
Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01)
|
220.000
|
Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn
hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3)
|
280.000
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp
đường Hồ Chí Minh (đất ông Chương xóm 3) đến hết đất bà Huyền Hùng xóm 3
|
250.000
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp
đường Hồ Chí Minh (đất ông Tâm xóm 4) đến hết Đài tưởng niệm xã Phú Phong
|
250.000
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp
đường Hồ Chí Minh (đất ông Lan xóm 4) đến ngã 3 (đất ông Vịnh, xóm 4)
|
200.000
|
Đoạn đường từ sân vận động xã (đất
ông Cảnh xóm 4) đến cầu bà Đoan xóm 01
|
200.000
|
I. Các hệ số điều chỉnh giá còn
lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN VŨ
QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
1
|
Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 5
|
|
Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã
ba đường đi Đức Hương
|
1.050.000
|
Tiếp theo đến hết trường tiểu học
xã Đức Bồng
|
800.000
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông
|
700.000
|
Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã
Đức Bồng
|
250.000
|
Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến
đường rẽ về đập Bàu Rạy
|
260.000
|
Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí
|
300.000
|
Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan
UBND huyện
|
400.000
|
Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường
một chiều
|
900.000
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương
Đại
|
1.300.000
|
Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương
Quang cách 300m
|
400.000
|
Từ Cầu Khe Sim đến cách trụ sở
UBND xã Hương Quang 200m
|
115.000
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Hương Quang
đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m
|
136.000
|
Tiếp từ cách trụ sở UBND xã Hương
Quang 200 m đến Cầu Miếu
|
105.000
|
Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh
lộ 5
|
95.000
|
2
|
Đất bám mặt đường Hồ Chí Minh
|
|
Đoạn từ Hạt kiểm lâm số 2 qua trụ
sở UBND xã Sơn Thọ đến hết đất nhà ông Trung Dũng
|
330.000
|
Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn
Thọ
|
310.000
|
Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu
Ngàn Trươi
|
380.000
|
Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến
đường vào khách sạn Vũ Quang
|
750.000
|
Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí
Minh về phía Nam (cống hộp)
|
1.000.000
|
Tiếp đến hết đường một chiều
|
750.000
|
Tiếp đến hết đất thị trấn
|
600.000
|
Từ giáp Thị trấn đến đường vào cầu
Hương Minh
|
400.000
|
Từ tiếp đến Bắc cầu Hói Trí xã
Hương Minh
|
350.000
|
Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã
Hương Thọ
|
250.000
|
3
|
Đất bám các trục đường khu vực Thị
trấn
|
|
Trục đường từ nhà ông Thương đến
khe Mù U
|
550.000
|
Trục đường từ nhà ông Thương đi
hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh
|
550.000
|
Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi
|
300.000
|
Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh
|
220.000
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe
Mù U
|
700.000
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về
hướng Nam sông Ngàn Trươi
|
700.000
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ
Thị trấn cũ
|
900.000
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra
Khu tái định cư
|
500.000
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Bảo
hiểm xã hội huyện
|
400.000
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu
quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động
|
400.000
|
Trục đường từ đường nội thị rộng
25m (Phòng GD) đến hết BHXH huyện
|
350.000
|
Trục đường từ đường nội thị rộng
25m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh
|
380.000
|
Các vị trí bám trục đường 7m -15m
(Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư)
|
300.000
|
Các vị trí bám trục đường 7m -15m
(áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở)
|
330.000
|
Trục đường từ đập Lành đến trường
Tiểu học Thị trấn
|
600.000
|
Trục đường 15m từ nhà Ông Trung
đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy
|
350.000
|
Tiếp đến đường Hồ Chí Minh
|
350.000
|
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh
đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn
|
550.000
|
Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận
|
400.000
|
Tiếp đến bờ sông
|
300.000
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy
|
250.000
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am
|
250.000
|
Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại
qua Trung tâm y tế đến hết cầu Bãi Cùng
|
600.000
|
Tiếp đến cống thoát nước giáp xã
Hương Minh
|
450.000
|
Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng
Cựa đến đường Hồ Chí Minh
|
500.000
|
Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất
anh Thảo
|
350.000
|
Khu vực xóm 1 còn lại
|
180.000
|
Khu vực xóm 4
|
250.000
|
Khu vực xóm 2, 3 và 5
|
200.000
|
Khu vực xóm 6
|
180.000
|
4
|
Các vị trị đất bám trục đường
chính
|
|
Đoạn đường IFac từ ngã tư Lĩnh II
đến cổng anh Quân xóm trưởng
|
130.000
|
Tiếp đến hội giáp đất xã Đức Bồng
|
100.000
|
Đường từ cổng nhà ông Phan Đắc đến
phòng khám Đa khoa xã Đức Lĩnh
|
200.000
|
Đường Đức Giang - Đức Lĩnh đoạn từ
ngã ba Eo Cú đến hội quán thôn Cao Phong
|
105.000
|
Tiếp theo đến ngã ba đất ông Hạnh
thôn Tân Hưng
|
100.000
|
Đường Đức Lĩnh đi Thị trấn Vũ
Quang đoạn từ ngã tư nhà văn hóa thôn Tân Hưng đến hết đất ông Đàn thôn Tân
Hưng
|
110.000
|
Tiếp theo đến giáp thị trấn Vũ
Quang
|
100.000
|
Đường IFAC xã Đức Bồng đoạn từ
giáp đất ông Hòa đến cầu Nơn Giương
|
110.000
|
Tiếp theo đến hết đất xã Đức Bồng
(giáp Tỉnh lộ 5)
|
140.000
|
Đoạn tiếp từ tỉnh lộ 5 đến giáp xã
Đức Lĩnh
|
110.000
|
Đường vào Bồng Thượng từ đường Ân
Phú - Cửa Rào đến Cầu Động
|
100.000
|
Tiếp theo đến giáp đường Ifac xã
Đức Bồng
|
100.000
|
Đường IFac xã Đức Hương đoạn từ
tràn cựa truông đến đất anh Phan Thế
|
110.000
|
Đường 135 đoạn từ cầu ông Sáu đến
giáp đất Công ty TNHH một thành viên sắt Vũ Quang
|
144.000
|
Tiếp theo đến hết đường 135 (giáp
đường Hồ Chí Minh)
|
120.000
|
Đoạn đường từ cầu Mõ Phượng (cầu
Gãy - đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến Ngã ba anh Lâm thôn 6
|
100.000
|
Đoạn đường từ ngã ba ông Dần
(đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến hết đất nhà bà Lâm thôn 6
|
100.000
|
Đoạn đường từ ngã ba Bà Tương
(đường đi Khe Ná - Chi Lời) đến đầu Đập ông Tác (thôn 5)
|
220.000
|
Trục đường thôn 2 Sơn Thọ đoạn từ
bà Hiển (giáp đường Hồ Chí Minh) đến giáp đất bà Ngọ
|
160.000
|
Đường 135 (thôn 6 Sơn Thọ) đoạn từ
giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Phương
|
100.000
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà thờ đến
hết đất anh Sơn thôn 3 xã Sơn Thọ
|
120.000
|
Đường vào Khe Nước Nậy đoạn từ ngã
ba sân bóng thôn 3 xã Sơn Thọ đến cầu ông Long
|
100.000
|
Tiếp theo đến hết đất anh Toàn
thôn 3
|
90.000
|
Đoạn đường từ sân bóng thôn 7
(đường Khe Ná - Chi Lời) đến ngã 3 ông Quyết thôn 7 (đường trung tâm xã)
|
130.000
|
Đường 71cũ đoạn từ đất ông Mạnh
đến hết đất ông Minh (thôn 4 Sơn Thọ)
|
200.000
|
Đường 71cũ đoạn từ Cống thoát nước
giáp thị trấn đến hết cầu Hói Dầu
|
200.000
|
Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán
kính 200m
|
230.000
|
Đường 71cũ đoạn từ đường Hồ Chí
Minh qua trạm Kiểm lâm Hói Trí đến giáp xã Hương Thọ
|
130.000
|
Các đoạn còn lại của đường 71 cũ
|
110.000
|
Đường Đồng Lý đoạn từ Đập Am đến
giáp cầu Hương Minh
|
150.000
|
Tiếp từ cầu Hương Minh đến Đập
Nguồn
|
120.000
|
Tiếp từ Đập Nguồn đến giáp xã Hương
Thọ
|
100.000
|
Tiếp từ giáp xã Hương Minh đến cầu
Con Cuông
|
100.000
|
Đường Chọ Vôi đoạn từ giáp Thị
Trấn đến đường Đồng Lý
|
230.000
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi qua
cầu Hương Minh đến đường Đồng Lý
|
300.000
|
5
|
Đất bám trục đường Đức Lĩnh - Sơn
Thủy
|
|
Đoạn từ đường Ân Phú - Cửa Rào đến
giáp đường vào phòng khám đa khoa xã Đức Lĩnh
|
400.000
|
Tiếp theo đến Cầu Đen
|
180.000
|
Tiếp theo đến hết phân hiệu 2
trường THCS Bồng Lĩnh
|
150.000
|
Tiếp đến giáp xã Sơn Thuỷ huyện
Hương Sơn
|
100.000
|
6
|
Đất bám trục đường Ân Phú - Cửa
Rào
|
|
Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính
200m
|
280.000
|
Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán
kính 200m
|
280.000
|
Đoạn từ Đức Lĩnh giáp Đức Giang
đến giáp Trường THPT Cù Huy Cận
|
330.000
|
Tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND
xã Đức Lĩnh
|
450.000
|
Tiếp theo đến Tỉnh lộ 5
|
600.000
|
Đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 5 đi Đức
Hương đến đường vào Bồng Thượng
|
600.000
|
Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng
|
450.000
|
Tiếp đến hết đất quán chị Hoa
Trung
|
330.000
|
Tiếp đến cầu Hói Phố xã Đức Hương
|
250.000
|
Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán
kính 200m
|
350.000
|
Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán
kính 200m
|
250.000
|
Các vị trí còn lại bám đường Ân
Phú - Cửa Rào
|
150.000
|
7
|
Đất bám trục đường Hương Thọ đi
Cửa Rào
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến chợ
Quánh
|
200.000
|
Tiếp đến hết trường cấp I
|
230.000
|
Tiếp đến đến hết Cầu Trại
|
150.000
|
Tiếp đến hết đất nhà Thờ xứ
|
120.000
|
Tiếp đến giáp xã Đức Liên
|
100.000
|
8
|
Đất bám đường Đức Hương đi Hương
Thọ
|
|
Đoạn từ giáp đất anh Đường Lĩnh
đến hết đất anh Hải Lan
|
110.000
|
Tiếp đến hết đất anh Nguyễn Đình
Thế
|
100.000
|
Các vị trí còn lại của đường Đức
Hương đi Hương Thọ
|
90.000
|
9
|
Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu
tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái
định cư)
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết
đất ông Sơn xóm 2
|
180.000
|
Tiếp đến cầu II
|
90.000
|
Đoạn từ cầu II đến giáp chợ tái
định cũ
|
100.000
|
Đoạn từ chợ tái định cư đến giáp
cầu Km5
|
105.000
|
Đoạn từ cầu Km5 đến cống hộp
|
115.000
|
Đoạn từ cống hộp đến Đập Hói Trung
|
95.000
|
Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư
đến cầu Hói Trung
|
136.000
|
Đoạn từ Cầu Hói Trung đến hết đất
trạm kiểm lâm
|
105.000
|
Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A đến
Cầu sang cụm dân cư số 01
|
105.000
|
Đường 6-8 m trong khu tái định cư
Hói Trung
|
62.700
|
10
|
Đất bám trục đường trung tâm xã
Sơn Thọ
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ngã
tư đập ông Tác thôn 5
|
160.000
|
tiếp theo đến ngã ba anh Lâm thôn
6
|
120.000
|
tiếp theo đến ngã ba ông Quyết
thôn 7
|
100.000
|
tiếp theo đến hết đất ông Thành
thôn 7
|
90.000
|
11
|
Đất bám trục đường qua xã Hương
Điền
|
|
Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến trụ sở
UBND xã Hương Điền
|
126.000
|
Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân
Mốc
|
105.000
|
Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND
xã đến hết đất trường tiểu học
|
126.000
|
12
|
Đất bám đường Hồ Chí Minh đi Khe
Ná - Chi Lời
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu
Khe Ná - Chi Lời đến cống ông Tịnh
|
280.000
|
Đoạn từ cống ông Tịnh đến ngã ba
cầu ông Sáu
|
240.000
|
Đoạn từ ngã ba cầu ông Sáu đến
trạm điện xóm 6
|
180.000
|
Đoạn từ trạm điện xóm 6 đến cầu
ông Đình Tình
|
120.000
|
Đoạn từ cầu ông Đình Tình (cầu Khe
Gỗ) đến ngã ba 661
|
100.000
|
Đoạn từ ngã ba 661 đến ngã ba cầu
Khe Xai
|
105.000
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Xai đến ngã
ba trung tâm
|
126.000
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến ngã
ba cụm dân cư số 3
|
105.000
|
Đoạn từ ngã ba cụm dân cư số 3 đến
Chi Lời giáp xã Sơn Tây
|
95.000
|
13
|
Đất bám các trục đường thuộc khu
tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ (không áp dụng đối với các trường hợp được giao
đất tái định cư)
|
|
Đoạn đường từ giáp đất anh Hải đến
hết đất anh Chương
|
100.000
|
Đoạn từ hết đất anh Chương đến ngã
ba cầu Khe Ná 1
|
105.000
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến
cầu Khe Ná 2
|
105.000
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến
ngã ba cầu Khe Xai
|
105.000
|
Đoạn từ cầu Khe Ná 2 đến ngã ba
trường Mầm non
|
126.000
|
Đoạn từ trường mầm non qua UBND
tái định cư đến hết đất trạm y tế tái định cư
|
126.000
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm qua ngã
tư UBND xã đến mương thoát nước
|
126.000
|
Đoạn từ ngã ba trường mầm non đến
ngã ba cụm dân cư số 3
|
105.000
|
Các trục đường 6-12 m còn lại
trong khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ
|
62.700
|
*
|
Phân loại xóm của xã Hương Quang,
xã Hương Điền
|
|
|
Xóm Kiều xã Hương Điền và xóm Kim
Thọ xã Hương Quang được áp dụng vùng I xã loại III.
|
|
Xóm Ngân, xóm Móc, xóm Tân Điền,
xóm Đăng, xóm Thị xã Hương Điền; các xóm: Kim Quang, Tân Quang, Tùng Quang xã
Hương Quang được áp dụng vùng II xã loại III.
|
13.
|
Các hệ số điều chỉnh giá còn lại
áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU
MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN
LỘC HÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường. đoạn đường
|
Giá đất năm 2014
|
A
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ
THẠCH KIM
|
|
1
|
Từ Cầu Hộ Độ đến hết xã Hộ Độ
|
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách
đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m
|
2.200.000
|
Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 9
giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m)
|
2.000.000
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến hết xã Hộ Độ
|
1.600.000
|
2
|
Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà
thờ Đồng Xuân
|
1.300.000
|
3
|
Từ đường đi nhà thờ Đồng Xuân đến
ngã 3 Côn Sơn
|
1.200.000
|
4
|
Từ ngã 3 Côn Sơn đến đường JKa (xã
Thạch Châu)
|
1.400.000
|
5
|
Khu vực thị tứ xã Thạch Châu (Từ
đường JKa đến cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp)
|
1.600.000
|
6
|
Từ cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp
đến Vòng xuyến (đường 70 m)
|
1.400.000
|
7
|
Đoạn từ tỉnh lộ 9 vòng xuyến
(đường 70m) đến Đài truyền hình truyền thanh
|
1.400.000
|
8
|
Từ vòng xuyến (đường 70 m) đến cầu
bà thụ
|
|
|
Đoạn 1: Từ Vòng xuyến (đường 70m)
đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh nhà ông Quang)
|
1.300.000
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu bà Thụ
|
1.600.000
|
9
|
Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh
lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)
|
2.100.000
|
10
|
Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến
hết cảng cá Thạch Kim
|
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía
Đông)
|
1.000.000
|
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía
Tây)
|
1.200.000
|
11
|
Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo
hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân
|
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía
Đông)
|
800.000
|
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía
Tây)
|
1.000.000
|
12
|
- Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (trừ
tuyến 1): xóm Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành
|
950.000
|
13
|
- Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (trừ
tuyến 1)
|
|
+ Các vị trí nằm trong khu vực
phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân). giáp Tỉnh lộ 9. cạnh nhà
anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định khung giá)
|
950.000
|
+ Các vị trí phía Bắc bám trục
đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân)
|
800.000
|
14
|
Các vị trí còn lại của xã Thạch
Kim
|
600.000
|
B
|
ĐƯỜNG 22/12
|
|
1
|
Giáp Tỉnh lộ 9 (thị tứ Thạch Châu)
đến hết xã Thạch Mỹ
|
700.000
|
|
- Từ giáp Tỉnh lộ 9 đến hết đường
1 chiều (đến hết nhà anh Cơ)
|
900.000
|
- Khu vực ngã tư giao với đường
cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m)
|
1.000.000
|
2
|
Từ giáp xã Thạch Mỹ đến đường
Vượng - An
|
500.000
|
|
- Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán
kính 200m
|
600.000
|
- Khu vực ngã tư đường vào UBND
xã Bình Lộc bán kính 300m
|
800.000
|
- Khu vực trung tâm UBND xã An
Lộc (bán kính 200m)
|
550.000
|
3
|
Từ đường Vượng - An đến hết xã
Thịnh Lộc
|
400.000
|
|
Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã
Thịnh Lộc) bán kính 250m
|
600.000
|
C
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7
|
|
1
|
Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù
|
600.000
|
|
Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính
300m)
|
750.000
|
2
|
Từ cầu Trù đến đường Hồng - Thụ
|
700.000
|
3
|
Tiếp đó đến cách ngã ba Thụ - Bình
200m giáp đường 22-12
|
500.000
|
4
|
Đoạn cách ngã ba Thụ - Bình (bán
kính 200m)
|
600.000
|
D
|
ĐƯỜNG VƯỢNG - AN
|
|
1
|
Từ giáp đường 22/12 đến hết xã
Hồng Lộc
|
400.000
|
|
+ Khu vực trung tâm xã Tân Lộc (từ
đường vào Trạm Xá đến Trạm Viễn thông)
|
500.000
|
+ Khu vực trung tâm chợ Chiều Hồng
Lộc (bán kính 250m)
|
500.000
|
Đ
|
ĐƯỜNG NỐI QUỐC LỘ 1A ĐI MỎ SẮT
THẠCH KHÊ
|
|
1
|
- Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường
Tỉnh lộ 9 dài 250 m
|
1.600.000
|
2
|
- Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với
đường trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m
|
1.000.000
|
3
|
- Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn
còn lại)
|
700.000
|
E
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC
|
|
I
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC XÃ HỘ ĐỘ
|
|
1
|
Đường từ cầu Hộ Độ qua UBND xã Hộ
Độ đến đê Tả Nghèn
|
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến hết đất
Trụ sở UBND xã
|
350.000
|
Đoạn 2: Tiếp đó qua đường Mỏ sắt
dài 150 m
|
400.000
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến Đê Tả nghèn
|
300.000
|
2
|
Đường từ UBND xã Hộ Độ đến hết xóm
Tân Hợp
|
250.000
|
3
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu
học xã đến ngã 3 Bưu điện
|
400.000
|
4
|
Đường ngã 3 Bưu điện xã Hộ Độ đến
Đê tả nghèn (Mai Phụ)
|
300.000
|
5
|
Đường ngã 3 Bưu điện đến giáp
đường UBND xã đi Cầu Hộ Độ
|
300.000
|
6
|
Đường từ nhà thờ họ Nguyễn đến
giáp đường Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học đến ngã 3 bưu điện
|
250.000
|
7
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (đường Hiếu
Nghĩa) ngã 3 đi UBND (cạnh cầu Bình Hà)
|
300.000
|
8
|
Đường đi qua Nhà thờ Xuân Tình
|
250.000
|
9
|
Khu vực dân cư khu tái định cư xóm
Nam Phong (kể các khu đất mới quy hoạch)
|
350.000
|
10
|
Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn
(Kênh C2)
|
200.000
|
II
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC XÃ MAI
PHỤ
|
|
1
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (xóm Tây Sơn)
đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 9 đến cách
ngã 4 (200 m)
|
400.000
|
+ Đoạn2: Khu vực ngã tư xã Mai Phụ
bán kính 200 m
|
700.000
|
+ Đoạn 3: Tiếp đó cách ngã 4 (200
m) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm
|
250.000
|
2
|
Đường từ Thị tứ Thạch Châu đến
giáp đê Tả Nghèn
|
|
|
+ Đoạn 1: Giáp xã Thạch Châu đến
cầu Cửa Đình
|
450.000
|
+ Khu vực ngã tư xã Mai Phụ (bán
kính 150m)
|
600.000
|
3
|
Đường từ tỉnh lộ 9 xuống Cầu Đò
Điệm đoạn giáp xã (Thạch Mỹ)
|
700.000
|
4
|
Đường từ ngã 3 Côn Sơn đến giáp
đất xã Thạch Mỹ
|
500.000
|
5
|
Đường qua trường mần non xã Thạch
Châu đên kênh C2 (đoạn qua xã Mai Phụ)
|
300.000
|
6
|
Đường từ nhà ông Phùng đến đê tả
Nghèn (Cầu Bà Vường) xóm Liên Tiến
|
300.000
|
7
|
Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn (
Kênh C2)
|
250.000
|
III
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH MỸ
|
|
1
|
Đường trục xã giáp xã Mai Phụ đến
đường 22/12
|
400.000
|
|
+ Đoạn trung tâm ngã 3 chợ Cồn
bán kính 250 m
|
700.000
|
2
|
Đường từ Thạch Mỹ đi Trường THPT
Mai Thúc Loan
|
500.000
|
3
|
Đường từ Tỉnh lộ 7 (Cầu Trù) đến
giáp đường 22/12 (Thạch Châu)
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ giáp xã Phù Lưu đến
qua ngã tư thôn Đại Yên 100m
|
450.000
|
+Đoạn 2: Tiếp đó ngã tư Bệnh viện
|
800.000
|
4
|
Đường từ trường tiểu học Thạch Mỹ
đến hết Thôn Hà Ân
|
300.000
|
5
|
Đường từ giáp Cầu Trù - Thạch Mỹ
đến đất ở nhà ông Sáu thôn Hà Ân
|
200.000
|
6
|
Đường từ tỉnh lộ 9 đến cống Đò
điệm (Từ giáp xã Mai Phụ)
|
700.000
|
7
|
Đường từ giáp Tỉnh lộ 9 đến Đê Tả
nghèn (qua xóm Tây Giang)
|
250.000
|
8
|
Đường phía tây UBND qua trường Mần
non đến ngã tư ông Vị
|
300.000
|
9
|
Từ ngã tư ông Vị đến sân bóng xóm
12 rẽ về nhà văn hoá thôn Tân Phú
|
200.000
|
10
|
Đường từ nhà Thầy Quân qua Trạm xá
đến ngã 3 đường rẽ về nhà cô Ca (thôn Hữu Ninh)
|
200.000
|
11
|
Đường từ ngã 3 Chợ cồn đến giáp
đường hộ đê (xóm Tân Phú)
|
250.000
|
12
|
Đường từ nhà ông Tài (Hữu Ninh)
đến giáp đường hộ Đê (thôn Phú Mỹ)
|
200.000
|
IV
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH CHÂU
|
|
1
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (Ngân hàng
Nông nghiệp) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu)
|
800.000
|
2
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (sau Ngân hàng
Nông nghiệp) đến đường đi Thạch Mỹ
|
800.000
|
3
|
Đường giáp từ Thạch Mỹ đến đường
22/12 (cạnh nhà truyền thống)
|
600.000
|
4
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 đến giáp đường
đi Thạch Mỹ (xóm Đức Châu)
|
300.000
|
5
|
Đường JKa từ giáp đường 22/12
(điểm cua) qua đường Tỉnh lộ 9 đến giáp xã Mai Phụ
|
400.000
|
6
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Mầm
non đến giáp xã Mai Phụ
|
300.000
|
7
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà anh Hào)
đến hết nhà bà Khoa (xóm Lâm Châu)
|
300.000
|
8
|
Đường từ ngã 4 thị tứ Thạch Châu
đến giáp xã Mai Phụ
|
600.000
|
9
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (đất anh Đệ)
đến giáp đường Thạch Châu đi Mai Phụ
|
250.000
|
10
|
Đường từ TL9 đi thôn Khánh Yên xã
Thạch Bằng
|
250.000
|
11
|
Đường trục xóm Đức Châu (giáp
đường 22/12) đến giáp đường đi Thạch Mỹ
|
700.000
|
12
|
Đường nối từ đường đi Khánh Yên
qua nhà ông Hoàng đến Tỉnh lộ 9
|
250.000
|
13
|
Đường khu dân cư lối 2 sau nhà ông
Đệ đến giáp đường JKa
|
350.000
|
14
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà anh Liên)
đến giáp đường 22/12 (nhà anh Cơ)
|
300.000
|
15
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 qua nhà anh Phố
đến hết Hội quán thôn Châu Hạ
|
200.000
|
16
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 nhà anh Hiền Ba
đến đường vào trường Mai Thúc Loan
|
400.000
|
17
|
Đường giáp đường 22/12 (điểm cua)
qua xóm Tiến Châu đến trường tiểu học Thạch Mỹ
|
200.000
|
V
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THẠCH BẰNG
|
|
1
|
Đường từ đường 22/12 đến ngã ba
giao với đường đi biển Xuân Hải
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ đường 22/12 đến cầu
Chợ Mới
|
900.000
|
+ Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào
hội quán Xuân Dừa (cũ)
|
700.000
|
+ Đoạn 3: Từ đường vào hội quán
Xuân Dừa (cũ) đến ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng
|
900000
|
+ Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3
đi biển Xuân Hải
|
800.000
|
2
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (cạnh nhà
ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm)
|
800.000
|
3
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Tuân)
theo hướng Bắc đến đường quy hoạch 70 m thôn Xuân Hải
|
700.000
|
4
|
Đường JKa từ đường quy hoạch 70m
đến giáp xã Thịnh Lộc
|
800.000
|
5
|
Đường nối Tỉnh lộ 9 (đất ở ông
Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm)
|
700.000
|
6
|
Đường nối Tỉnh lộ 9 (cạnh nhà thầy
Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội)
|
600.000
|
7
|
Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi
biển Xuân Hải
|
800.000
|
8
|
Đường từ Đồn Biên Phòng 164 ra bãi
biển Xuân Hải
|
800.000
|
9
|
Đường nối từ ngã 3 đường 22 -12
xóm Yên Bình đến giáp xóm Minh Quý xã Thạch châu (qua nhà anh Cương)
|
450.000
|
10
|
Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá
bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng
|
1.100.000
|
11
|
Đường nối từ tỉnh lộ 9 (nhà ông
Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu
|
250.000
|
12
|
Đường nối tỉnh lộ 9 nhà ông Hảo
đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa
|
300.000
|
13
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà cô Thu)
đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu
|
250.000
|
14
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Hợp)
đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa
|
300.000
|
15
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông Quang)
đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa)
|
300.000
|
16
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông
Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa
|
250.000
|
17
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 (qua nhà anh
Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu
|
250.000
|
18
|
Đường từ đường quy hoạch 45 m qua
sân bóng thôn Xuân Mỹ (củ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng
|
500.000
|
19
|
Đường nối từ đường quy hoạch 45 m
qua hội quán thôn Xuân Dừa (cũ) đến đường quy hoạch 70 m
|
300.000
|
20
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (nhà ông
Thoan) đến hết hói Phú Mậu
|
250.000
|
21
|
Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình
đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang
|
300.000
|
22
|
Đường nối từ đường đi Cầu Trù -
Thạch Bằng (nhà ông Hiếu) đến nhà thờ họ Đào Lâm
|
250.000
|
23
|
Đường nối từ đường Cầu Trù - Thạch
Bằng đi qua Hội quán Khánh Yên
|
250.000
|
VI
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ PHÙ LƯU
|
|
1
|
Đường từ Tỉnh lộ 7 (ngã 3 cây xăng
Cầu Trù) đến giáp xã Thạch Mỹ
|
450.000
|
2
|
Đường từ (đường Hồng - Thụ) từ ngã
4 đường Cầu trù - Thạch Mỹ đến xã Hồng Lộc
|
250.000
|
3
|
Đường trục xóm Đông Châu (từ đường
Cầu Trù - Thạch Mỹ) đến kênh trục Hữu Ninh
|
200.000
|
4
|
Từ đường 22/12 đến đường đi Chùa
Kim Dung xã Thạch Bằng
|
350.000
|
|
Đường trục xã từ thôn Bắc Sơn (Bưu
điện) đến kênh trục Hữu Ninh
|
200.000
|
VII
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ ÍCH HẬU
|
|
1
|
Đường từ giáp Tỉnh lộ 7 đến cầu
Kênh Cạn
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 7 đến hết
trường Tiểu học xã Ích Hậu
|
650.000
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn
|
400.000
|
2
|
Đường Hồng - Ích (từ T.Lộ 7 ) đến
giáp xã Hồng Lộc
|
300.000
|
3
|
Đường từ ngã 3 đường đi Cầu Kênh
Cạn (Sân bóng xã) đến hết Giếng Quán
|
250.000
|
4
|
Đường từ tỉnh lộ 7 đến cửa anh
Xuân Xy ( xóm Phù Ích)
|
250.000
|
VIII
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ HỒNG LỘC
|
|
1
|
Đường Hồng - Thụ từ giáp xã Phù
Lưu đến đường Vượng An
|
250.000
|
2
|
Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích
Hậu)1 đến đường 58
|
300.000
|
3
|
Đường nối đường Hồng - Ích đến
đường Hồng - Thụ (qua trường Mần Non)
|
200.000
|
4
|
Đường Hồng Lộc đi Tùng Lộc qua
trường Tiểu học
|
200.000
|
IX
|
CÁC TUYẾN XÃ TÂN LỘC
|
|
1
|
Đường từ Hồng Thụ đến đường Vượng
An
|
250.000
|
2
|
Từ đường Vượng An (Trạm viễn
thông) đến Khe Hao
|
200.000
|
3
|
Đường trục xóm Tân Thượng (từ
đường Vượng - An) đến hết xóm
|
200.000
|
X
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ BÌNH LỘC
|
|
1
|
Đường Bình An Thịnh
|
|
Đoạn 1:Từ đường 22/12 đến qua chợ
huyện mới 100m
|
600.000
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xóm Bình
Nguyên xã An Lộc
|
300.000
|
2
|
Từ đường 22/12 qua UBND xã đến ngã
tư ông Thịnh
|
300.000
|
3
|
Từ đường 22/12 qua giáo xứ Mỹ Lộc
đến hết đất anh Thiện
|
250.000
|
4
|
Đường từ Tỉnh lộ 7 qua Trạm điện
đến đường 22/12 (trước cửa trường THCS Bình An)
|
200.000
|
XI
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ AN LỘC
|
|
1
|
Đường dự án Bình An Thịnh đoạn qua
xóm Bình Nguyên
|
300.000
|
2
|
Từ đường 22/12 (cạnh nhà anh Quân
Lân) đến thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc)
|
200.000
|
3
|
Từ đường 22/12 (cạnh SVĐ xã) đến
giáp đường (Bình An Thịnh)
|
200.000
|
XII
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC XÃ THỊNH LỘC
|
|
1
|
Đường JKa tiếp giáp xã Thạch Bằng
đến 22/12
|
550.000
|
2
|
Đường Bình An Thịnh từ giáp xã An
Lộc đến ngã tư đường JKa (ngã tư xóm Nam Sơn)
|
300.000
|
3
|
Đường An Bình Thịnh từ giáp xã An
Lộc đến đường JKa (trước nhà ông Diện)
|
200.000
|
4
|
Từ ngã Tư đường JKA đến cổng chào
xóm Nam Sơn
|
200.000
|
5
|
Đường 58 qua Chùa Chân Tiên
|
250.000
|
G. Một số hệ số điều chỉnh giá
riêng:
1. Phân loại vùng đất ở
1.1. Các xã Thạch Bằng, Thạch
Châu, Bình Lộc được phân vùng chi tiết đến từng xóm:
+ Xã Thạch Bằng:
Xóm vùng 1 gồm: Xóm Phú Xuân, Phú
Nghĩa, Trung Nghĩa, Xuân Hải, Xuân Khánh.
Xóm vùng 2 gồm: Xóm Phú Mậu, Xuân
Hoà, Phú Đông, Khánh Yên, Yên Bình.
+ Xã Thạch Châu:
Xóm vùng 1 gồm: Xóm Quang Phú,
Thanh Tân, Hồng Lạc, Bằng Châu, Đức Châu.
Xóm vùng 2 gồm: Xóm Lâm Châu, Châu
Hạ, An Lộc, Tiến Châu, Kim Ngọc, Minh Quý.
+ Xã Bình Lộc:
Xóm vùng 1 gồm: Thôn 4, Thôn 5,
Thôn 6.
Xóm vùng 2 gồm: Thôn 1, Thôn 2,
Thôn 3.
1.2. Các xã Mai Phụ, Hộ Độ, Phù
Lưu, Ích Hậu, Tân Lộc, Hồng Lộc, An Lộc, Thịnh Lộc, Thạch Mỹ được phân vùng
theo quy định tại phụ lục số 13.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở
* Các xã: Thạch Châu, Thạch Bằng,
Bình Lộc được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
+ Đối với các xóm vùng 1: Những
tuyến đường chưa quy định giá tại tại các mục (A, B, C, D, Đ, E) mà vị trí
thửa đất bám đường có nền đường rộng ≥ 4 m thì được tính giá đất vùng 1;
những vị trí đất bám đường có nền đường rộng < 4 m hoặc không có đường
được tính bằng 80% giá đất vùng 1.
|
+ Đối với các xóm vùng 2: Những
tuyến đường chưa quy định giá tại các mục (A, B, C, D, Đ, E) mà vị trí thửa
đất bám đường có nền đường rộng ≥ 4 m thì được tính giá vùng 2; những vị trí
đất bám đường có nền đường rộng < 4 m hoặc không có đường được tính bằng
80% giá đất vùng 2.
|
* Giá đất ở nông thôn xã Thạch
Bằng (trừ những vị trí bám đường đã quy định giá riêng tại các mục A, B, E)
được áp dụng giá đất các vùng nhân hệ số 1,2.
|
H. Các hệ số điều chỉnh giá còn
lại áp dụng theo Phụ lục số 13.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LOẠI
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; PHÂN LOẠI XÃ VÀ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
A. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I. Xác định khu vực, vùng đối với
đất ở nông thôn
1. Giá đất ở khu dân cư nông thôn
được chia 2 khu vực như sau:
- Khu vực 1: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn
bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ lục số 3 đến Phụ lục số 12)
- Khu vực 2: Đất ở của dân cư nông thôn còn lại
(chưa được quy định giá tại các phụ lục từ Phụ lục số 3 đến Phụ lục số 12) của
các huyện được quy định mức giá theo vị trí vùng của từng loại xã.
2. Phân loại vùng đất ở:
- Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung
tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trục đường xã, có hạ tầng thuận
lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.
- Vùng 2: Bao gồm những lô đất nằm ven các
trục đường liên thôn, xóm; tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, có hạ
tầng tương đối thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.
- Vùng 3: Bao gồm những lô đất còn lại trên
địa bàn xã nằm rải rác xa đường giao thông liên thôn, liên xã, có hạ tầng kém,
không thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh.
II. Giá đất ở nông thôn thuộc khu
vực 2 của các huyện
1. Huyện Nghi Xuân
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Vùng 1
|
136.800
|
102.700
|
Vùng 2
|
102.700
|
71.800
|
Vùng 3
|
58.200
|
51.400
|
2. Huyện Thạch Hà
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Vùng 1
|
136.800
|
102.700
|
Vùng 2
|
102.700
|
71.800
|
Vùng 3
|
58.200
|
51.400
|
3. Huyện Cẩm Xuyên
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
136.800
|
102.700
|
62.700
|
Vùng 2
|
102.700
|
71.800
|
47.100
|
Vùng 3
|
58.200
|
51.400
|
31.400
|
4. Huyện Hương Sơn
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
125.500
|
94.200
|
62.700
|
Vùng 2
|
94.200
|
65.800
|
47.100
|
Vùng 3
|
53.400
|
47.100
|
31.400
|
5. Huyện Đức Thọ
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
131.200
|
98.500
|
62.700
|
Vùng 2
|
98.500
|
68.900
|
47.100
|
Vùng 3
|
55.800
|
49.200
|
31.400
|
6. Huyện Can Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
131.200
|
98.500
|
62.700
|
Vùng 2
|
98.500
|
68.900
|
47.100
|
Vùng 3
|
55.800
|
49.200
|
31.400
|
7. Huyện Kỳ Anh
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
131.200
|
98.500
|
62.700
|
Vùng 2
|
98.500
|
68.900
|
47.100
|
Vùng 3
|
55.800
|
49.200
|
31.400
|
8. Huyện Hương Khê
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
125.500
|
94.200
|
62.700
|
Vùng 2
|
94.200
|
65.800
|
47.100
|
Vùng 3
|
53.400
|
47.900
|
31.400
|
9. Huyện Vũ Quang
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Vùng 1
|
125.500
|
94.200
|
62.700
|
Vùng 2
|
94.200
|
65.800
|
47.100
|
Vùng 3
|
53.400
|
47.900
|
31.400
|
10. Huyện Lộc Hà
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Vùng 1
|
131.200
|
98.500
|
Vùng 2
|
98.500
|
68.900
|
Vùng 3
|
55.800
|
49.200
|
B. ĐẤT CHUYÊN DÙNG; ĐẤT TÔN GIÁO,
TÍN NGƯỠNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
* Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây
dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất sử dụng vào mục đích công cộng.
* Vị trí đất chuyên dùng; đất tôn
giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí
đất ở trên từng khu vực.
1. Giá đất chuyên dùng (trừ đất khai
thác khoáng sản) và đất phi nông nghiệp khác được tính như sau:
- Tại thành phố Hà Tĩnh (trừ các
khu, cụm công nghiệp - TTCN tại thành phố Hà Tĩnh) tính bằng 0,7 giá đất ở cùng
vị trí;
- Tại một số tuyến đường trong KKT
Vũng Áng - huyện Kỳ Anh: Đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) đoạn từ ngã 3 giao với
đường từ ngã tư Quốc lộ 1A với đường Quốc lộ 1B thuộc địa phận Kỳ Trinh đến điểm
cuối tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc địa phận xã Kỳ Phương (bao gồm các vị trí bản
quy hoạch đường gom, dải cây xanh cách ly đối với tuyến đường này); Đoạn đường
từ nhà ông Hanh (thôn Liên Phú) đến giáp đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B), thuộc
xã Kỳ Liên; Đường trục dọc trung tâm xã Kỳ Thịnh - đô thị Kỳ Trinh (đoạn giáp
đường đi Cảng Vũng Áng đến hết đoạn đã thảm nhựa, dài khoảng 1,7km), thuộc xã
Kỳ Thịnh có giá: 600.000 đồng/m2.
- Các khu vực còn lại tính bằng 0,5
giá đất ở cùng vị trí.
2. Giá đất tôn giáo, tín ngưỡng tính
bằng giá đất ở cùng vị trí.
3. Giá đất khai thác khoáng sản bằng
1,5 lần giá đất ở cùng vị trí.
C. HỆ SỐ TÍNH GIÁ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở KHU
VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC TRỤC ĐƯỜNG
KHÁC VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Ngoài các hệ số tính giá quy định
tại các phụ lục (từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 12), quy định hệ số tính giá áp
dụng trong những trường hợp cụ thể sau đây:
1. Những thửa đất bám hai mặt đường
liền kề (kể cả trường hợp đường quy hoạch chưa đầu tư xây dựng nhưng không áp
dụng trong tính bồi thường, GPMB) được tính hệ số:
- Những thửa đất bám hai mặt đường
rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
- Những thửa đất bám hai mặt đường,
trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường <3m thì lấy giá đất bám đường có
giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng
trong phạm vi 50m (đối với đất chuyên dùng và một số loại đất phi nông nghiệp
khác) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí
bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường
hợp thửa đất bám từ 3 mặt đường trở lên thì cũng chỉ áp dụng theo cách tính như
đối với 2 mặt đường.
2. Những thửa đất nằm gần hai phía
điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường (kể cả trường hợp trục đường đó
được chia làm nhiều đoạn và có tên đường khác nhau) có mức chênh lệch giá nằm
trong khoảng >20% và <30% thì áp dụng hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức
giá thấp và hệ số 1,0 cho những thửa đất có mức giá cao; Trường hợp mức chênh
lệch giá ≥ 30% thì áp dụng hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp và hệ
số 0,9 cho những thửa đất có mức giá cao (khoảng cách áp dụng không quá 40m về
2 phía trục đường).
3. Những thửa đất có chiều dài cạnh
trên 25m (đối với đất ở) và trên 50m (đối với đất chuyên dùng) tính từ ranh
giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài
thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo
nguyên tắc sau:
- Phần diện tích đất (lớp 1) tính
giá đất bám mặt đường (đã có quy định giá tại các phụ lục số 01 đến số 12),
phần diện tích đất (lớp 2) tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn
lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1
(thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá quy định của vùng,
loại xã thì lớp đó được tính theo mức giá của vùng, loại xã đó; trường hợp giá
đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, thị xã Hồng Lĩnh
và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp
sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề sau nó.
- Đối với những thửa đất bám nhiều
mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, những lựa chọn
cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám
đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách
phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc áp dụng các hệ số quy định tại điểm
1 Mục C chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1.
- Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1,
lớp 2) đối với đất ở 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối
với đất chuyên dùng và một số loại đất phi nông nghiệp khác 40m (tại khu vực đô
thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ
ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính
theo quy hoạch đã được duyệt.
4. Những thửa đất có hình thể đặc
biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼ ) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc
tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định
giá (tại phụ lục số 01 đến số 12) tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất
được áp dụng giá theo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính
bằng 0,7 giá phần diện tích bám đường.
Trường hợp thửa đất vừa có hình thể đặc
biệt vừa có hình thể kéo dài thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc
tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định
giá (tại phụ lục số 01 đến số 12) tính từ mặt tiền đến hết chiều dài của thửa đất
được áp dụng nguyên tắc phân lớp tính giá bình quân gia quyền như quy định tại
điểm 3 nêu trên. Phần diện tích còn lại tính bằng 0,7 giá đất của lớp đất liền
thửa với nó (thuộc phần diện tích đã phân lớp nói trên).
5. Những thửa đất có hình thể như
quy định tại điểm 3 hoặc điểm 4, Mục C khi có biến động dẫn đến tách thành
nhiều thửa đất thì căn cứ vào các quy định giá đất tại phụ lục số 01 đến số 12
và các hệ số điều chỉnh giá quy định tại điểm 3, điểm 4, Mục C để xác định giá
đất cho từng thửa đất mới hình thành.
6. Những thửa đất phía sau (tuyến 2,
tuyến 3 chưa được quy định giá cụ thể tại các phụ lục từ số 01 đến số 12) của
thửa đất (tuyến 1) bám các tuyến đường có quy định mức giá cụ thể từ 500.000
đồng/m2 trở lên thì áp dụng hệ số tính giá như sau:
- Tại khu vực đô thị: Thửa đất tuyến
2, 3 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá bằng 40% giá đất tuyến 1.
- Tại khu vực nông thôn: Thửa đất
tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó
nhân hệ số 1,4 và thửa đất tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính giá đất ở theo
loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2. Trường hợp thửa đất tuyến 2, tuyến 3 tiếp
giáp với ranh giới phường, thị trấn được tính cộng thêm hệ số 0,2 của giá đất ở
theo loại xã tại khu vực đó.
7. Những thửa đất cá biệt trên tuyến
có mặt bằng hiện trạng bình quân thấp hơn so với mặt đường chính liền kề thì
được tính hệ số giảm giá (chỉ áp dụng trong trường hợp tính thu tiền sử dụng
đất và tiền cho thuê đất) theo quy định sau:
- Thấp hơn từ 1,5m đến 2,5m được
giảm giá 5%;
- Thấp hơn từ trên 2,5m đến 3,5m
được giảm giá 10%;
- Thấp hơn từ trên 3,5m được giảm
giá 15%.
8. Giá đất tại các vị trí bám các
tuyến đường gom của các tuyến đường Quốc lộ tính bằng 80% giá đất của tuyến đường
Quốc lộ đó.
9. Những vị trí đất quy hoạch bố trí
tái định cư (chưa có quy định giá cụ thể cho vùng quy hoạch bố trí tái định cư
đó) thì được tính bằng 80% mức giá đất ở quy định tại vị trí tương đương. Các
khu tái định cư đã có quy định giá cụ thể thì không áp dụng hệ số điều chỉnh này.
10. Trong trường hợp các vị trí bám
các tuyến đường quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 nếu có giá thấp hơn
giá đất ở vùng 1 của từng loại xã tương ứng thì được áp dụng mức giá theo giá
đất ở vùng 1 của xã loại đó (địa bàn huyện Đức Thọ không áp dụng quy định
này)
11. Đối với những thửa đất bám các
tuyến đường do Nhà nước xây dựng đã được phê duyệt quy hoạch (hiện trạng chưa
xây dựng đường) áp dụng mức giá bằng 70% mức giá đường đã được đầu tư xây dựng
có điều kiện tương đương. Trường hợp đường do Nhà Đầu tư xây dựng thì không áp
dụng quy định này; chỉ áp dụng trong xác định giá giao, thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê thực hiện dự án.
D. PHÂN LOẠI XÃ TRONG HUYỆN, THỊ XÃ
Phân loại xã được dựa trên điều kiện
thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, quỹ đất và tình hình giao dịch
chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn:
* Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị
trấn, các xã có thị tứ có điều kiện sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tốt, có mức
giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã
loại I qui định trong bảng giá này.
* Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng
xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh có giá đất thực tế thấp nhất
huyện.
* Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.
Cụ thể như sau:
1. Thị xã Hồng Lĩnh
Xã loại II: Thuận Lộc.
2. Nghi Xuân
- Xã loại I: Xuân Lam, Xuân Hồng,
Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
3. Thạch Hà:
- Xã loại I: Thạch Lâm, Thạch Đài,
Thạch Lưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê,
Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long,
Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương, Thạch Hội.
- Xã loại II:Các xã còn lại.
4. Cẩm Xuyên
- Xã loại I: Cẩm Vịnh, Cẩm Nhượng, Cẩm
Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.
- Xã loại III: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm
Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
5. Hương Sơn
- Xã loại I:
Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà,
Sơn Kim 1, Sơn Ninh, Sơn Tân.
- Xã loại II: Sơn Trường, Sơn Phúc,
Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn
Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm, Sơn Kim 2.
- Xã loại III: Các xã còn lại.
6. Đức Thọ
- Xã loại I: Tùng Ảnh, Đức Yên, Đức
Long, Trường Sơn, Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái
Yên, Đức Thịnh, Đức Thủy.
- Xã loại III: Tân Hương, Đức La,
Đức Quang và Đức Vĩnh.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
7. Can Lộc
- Xã loại I: Thiên Lộc, Đồng Lộc,
Vĩnh Lộc, Quang Lộc.
- Xã loại III: Trường Lộc, Yên Lộc,
Thượng Lộc, Gia Hanh, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
8. Kỳ Anh
- Xã loại I: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ
Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân,
Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Ninh, Kỳ Hưng, Kỳ Nam, Kỳ Văn
và Kỳ Hà.
- Xã loại III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ
Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung.
- Xã loại II:
Các xã còn lại.
9. Hương Khê
- Xã loại I: Phú Phong, Gia Phố,
Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.
- Xã loại III: Hương Lâm, Hương
Liên, Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Giang, Hòa Hải, Hương Vĩnh, Phú Gia.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
10. Vũ Quang
- Xã loại I: Không có (riêng thị
trấn Vũ Quang áp dụng như xã loại I).
- Xã loại III: Hương Quang, Hương
Điền.
- Xã loại II: Các xã còn lại
11. Lộc Hà
- Xã loại I: Thạch Bằng, Thạch Châu,
Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim, Mai Phụ.
- Xã loại II: Thịnh Lộc, An Lộc, Ích
Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc.
PHỤ LỤC SỐ 14
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
A. Giá đất sản xuất nông nghiệp
I. Tại thành phố Hà Tĩnh
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Phường, xã
|
Hạng 1
|
Không
|
Hạng 2
|
43.700
|
Hạng 3
|
35.500
|
Hạng 4
|
26.700
|
Hạng 5
|
17.100
|
Hạng 6
|
12.900
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Phường, xã
|
Hạng 1
|
Không
|
Hạng 2
|
50.500
|
Hạng 3
|
41.000
|
Hạng 4
|
30.900
|
Hạng 5
|
19.800
|
Hạng 6
|
không
|
II. Tại thị xã Hồng Lĩnh
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Các phường
|
Xã loại II (Thuận Lộc)
|
Hạng 1
|
không
|
không
|
Hạng 2
|
43.200
|
36.700
|
Hạng 3
|
35.200
|
29.900
|
Hạng 4
|
26.500
|
22.600
|
Hạng 5
|
16.900
|
14.400
|
Hạng 6
|
12.800
|
10.900
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Các phường
|
Xã loại II (Thuận Lộc)
|
Hạng 1
|
không
|
không
|
Hạng 2
|
48.100
|
40.800
|
Hạng 3
|
39.100
|
33.200
|
Hạng 4
|
29.500
|
25.100
|
Hạng 5
|
18.800
|
16.000
|
Hạng 6
|
không
|
không
|
III. Tại các huyện
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Hạng 1
|
Không
|
Không
|
Không
|
Hạng 2
|
42.600
|
34.100
|
27.300
|
Hạng 3
|
34.700
|
27.700
|
22.100
|
Hạng 4
|
26.100
|
20.900
|
16.700
|
Hạng 5
|
16.700
|
13.300
|
10.700
|
Hạng 6
|
12.700
|
10.100
|
8.000
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Hạng 1
|
Không
|
Không
|
Không
|
Hạng 2
|
46.900
|
37.500
|
30.000
|
Hạng 3
|
38.100
|
30.500
|
24.400
|
Hạng 4
|
28.700
|
23.000
|
18.400
|
Hạng 5
|
18.400
|
14.600
|
11.800
|
Hạng 6
|
không
|
không
|
không
|
“Riêng đối với đất trồng cây cao su
được áp dụng tính bằng hạng 4 đất trồng cây lâu năm của xã loại đó”.
IV. Hệ số tính giá đất sản xuất nông
nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi
a. Giá đất sản xuất nông nghiệp tại
các vùng quy hoạch khu công nghiệp, khu du lịch đã có quyết định phê duyệt tính
bằng giá theo giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ
số 1,2.
b. Giá đất sản xuất nông nghiệp
trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo (bao gồm các
xã: Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Tây, thị trấn Tây Sơn); khu vực khai thác mỏ sắt
Thạch Khê (bao gồm 6 xã: Thạch Bàn, Thạch Đỉnh, Thạch Hải, Thạch Khê, Thạch
Lạc, Thạch Trị - huyện Thạch Hà); khu vực lòng hồ và công trình đầu mối hệ
thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang, khu công nghiệp Gia Lách và thị trấn
Xuân An tính bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân
với hệ số 1,3.
c. Giá đất sản xuất nông nghiệp ở
các thị trấn còn lại và xã Cẩm Nhượng, xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình, khu quy hoạch
trung tâm hành chính huyện (thuộc xã Cẩm Huy) - huyện Cẩm Xuyên; xã Thạch Bằng,
xã Thạch Châu - huyện Lộc Hà; xã Thạch Long, xã Thạch Đài, xã Thạch Tân, xã
Thạch Lâm - huyện Thạch Hà; khu quy hoạch mở rộng thị trấn Phố Châu (thuộc xã Sơn
Giang - huyện Hương Sơn) được áp dụng bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo xã
Loại I nhân hệ số 1,1.
Giá đất sản xuất nông nghiệp xã Kỳ
Hưng - huyện Kỳ Anh được áp dụng theo xã loại 1 nhân hệ số 1,2
Các thửa đất bám trục đường quốc lộ,
tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy theo giá đất nông nghiệp
xã loại đó nhân hệ số 1,1
B. Giá đất Lâm nghiệp
1. Giá đất Lâm nghiệp tại các huyện,
thị xã, thành phố được xác định theo hạng đất, loại xã (việc phân loại xã được
quy định tại các phụ lục số 01 đến số 13). Riêng tại các phường, thị trấn được
áp dụng theo xã loại I; cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Hạng 1
|
Không
|
Không
|
Không
|
Hạng 2
|
8.600
|
6.900
|
5.500
|
Hạng 3
|
7.200
|
5.700
|
4.600
|
Hạng 4
|
5.000
|
4.000
|
3.300
|
Hạng 5
|
3.600
|
2.900
|
2.500
|
Hạng 6
|
2.100
|
1.700
|
1.500
|
2. Hệ số điều chỉnh: Tùy thuộc theo
mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, giá đất lâm nghiệp tại
các xã, phường, thị trấn được nhân hệ số điều chỉnh như sau:
- Các thửa đất có vị trí bám các
trục đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ) thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và
bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.
- Các thửa còn lại lấy theo mức giá
biểu trên (hệ số 1,0).
C. Giá đất làm muối và nuôi trồng
thủy sản
- Tại các huyện, thị xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Xã loại I
|
Xã loại II
|
Xã loại III
|
Làm muối
|
11.400
|
8.600
|
6.400
|
NTTS ngọt
|
10.400
|
7.800
|
5.900
|
NTTS mặn lợ
|
9.500
|
7.200
|
5.400
|
- Tại thành phố Hà Tĩnh được tính
giá đất đối với phường, xã bằng giá xã loại 1.
- Hệ số điều chỉnh:
+ Giá đất làm muối và nuôi trồng thủy
sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá xã loại I nhân
hệ số 1,5.
+ Đối với đất nông nghiệp chuyển đổi
sang đất làm muối, nuôi trồng thủy sản thì lấy theo giá đất nông nghiệp của
hạng trước khi chuyển đổi (chỉ áp dụng trong trường hợp tính bồi thường, giải
phóng mặt bằng).
D. Đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào vị trí, mục đích sử
dụng đất chính và tình hình cụ thể của địa phương, UBND các huyện, thành phố,
thị xã đề xuất mức giá đối với từng trường hợp cụ thể, giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra đề xuất UBND tỉnh xem
xét, quyết định.
E. Ghi chú: Giá đất nông nghiệp tại các vùng có
nhiều hệ số thì tùy điều kiện cụ thể các địa phương tính toán mức giá phù hợp,
đảm bảo công bằng./.
Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 thông qua bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
5.686
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|