|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 245/NQ-HĐND 2020 thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế xã hội tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
245/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
245/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đăng ký, báo cáo danh mục dự
án, công trình cần thiết phải thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
đặc dụng, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho phép thu hồi đất vì
mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện
các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Dự án, công trình thuộc trường hợp
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất là 61 dự án, công trình, với diện
tích đất phải thu hồi là 625,42 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa: 157,50 ha (trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước 93,26 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 9,00 ha.
- Các loại đất còn lại của nhóm đất
nông nghiệp: 384,68 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 20,83 ha.
- Đất chưa sử dụng: 53,41 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính
kèm).
2. Dự án, công trình phải chuyển mục
đích sử dụng đất là 27 dự án, với tổng diện tích phải chuyển mục đích sử
dụng là 173,93 ha (gồm diện tích: Đất trồng lúa: 157,57 ha (đất chuyên trồng
lúa nước 93,33 ha), đất rừng phòng hộ: 16,36 ha). Trong đó:
- 04 dự án thuộc trường hợp HĐND tỉnh
thống nhất chủ trương để trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa với diện tích 123,37 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
60,32 ha).
- 23 dự án, công trình thuộc trường hợp
HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất có tổng diện tích: 50,56 ha.
Trong đó:
+ Đất trồng lúa: 34,20 ha (trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước 33,01 ha).
+ Đất rừng phòng hộ: 16,36 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính
kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm
tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2020 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ TN & MT;
- TT.Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh,
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo PY, Đài PT-THPY;
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Tấn Việt
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI
ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày
27/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tổng
diện tích (khoảng ha)
|
Loại
đất
|
Căn
cứ pháp lý
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
TX, TP
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất
chưa sử dụng
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Các
loại đất của nhóm đất nông nghiệp
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
625.42
|
157.50
|
93.26
|
9.00
|
0.00
|
384.68
|
20.83
|
53.41
|
|
I
|
Thành phố
Tuy Hòa
|
|
|
176.49
|
42.32
|
42.32
|
0.00
|
0.00
|
102.95
|
12.63
|
18.59
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất
có ký hiệu CC1 và CC3 phía Đông đường Hùng Vương
|
Xã
Bình Kiến
|
TP
Tuy Hòa
|
3.51
|
|
|
|
|
1.36
|
0.001
|
2.15
|
Thông báo số 358/TB-UBND ngày
07/6/2018 của UBND tỉnh; Thông báo số 502/TB-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía
Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và Khu dân cư phía Tây Trung tâm an điều
dưỡng tàu ngầm
|
Xã
An Phú
|
TP
Tuy Hòa
|
40.22
|
15.32
|
15.32
|
|
|
21.16
|
3.130
|
0.61
|
Quyết định số 14/QĐ-HĐND ngày
14/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa
|
3
|
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và
Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)
|
Phường
2; Phường 8; xã Bình Ngọc
|
TP
Tuy Hòa
|
44.33
|
27.00
|
27.00
|
|
|
|
3.00
|
14.33
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày
19/9/2019 của HĐND tỉnh
|
4
|
Tuyến đường số 14 (Đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành đến đường Độc Lập - Tp. Tuy Hòa - PY)
|
Xã
Bình Kiến
|
TP.
Tuy Hòa
|
6.00
|
|
|
|
|
4.50
|
0.50
|
1.00
|
Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 và Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 19/09/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định
1770/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh; Quyết định 801/QĐ-UBND ngày
19/4/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Tuyến đường tránh lũ cứu hộ cứu nạn
nối các huyện thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy Hòa, Tuy An (giai đoạn 2)
|
Xã
Hòa Kiến
|
TP.
Tuy Hòa
|
12.00
|
|
|
|
|
5.50
|
6.00
|
0.50
|
Công văn số 1955/UBND-ĐTXD ngày
27/5/2014 của UBND tỉnh
|
6
|
Công viên nghĩa trang An Phước Viên
|
An
Phú Hòa Kiến
|
TP.
Tuy Hòa
|
70.43
|
|
|
|
|
70.43
|
|
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 10/5/2017
của UBND Tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
II
|
Huyện Phú
Hòa
|
|
|
51.19
|
32.60
|
32.60
|
0.00
|
0.00
|
7.14
|
0.45
|
11.00
|
|
7
|
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và
Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)
|
Xã
Hòa Trị
Xã
Hòa An
|
Huyện
Phú Hòa
|
32.20
|
18.00
|
18.00
|
|
|
3.20
|
|
11.00
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày
19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số
148/NQ-HĐND ngày 03/5/2019. Tuy nhiên về địa điểm thực hiện chỉ có xã Hòa Trị
nay bổ sung thêm địa điểm thực hiện gồm xã Hòa An, Hòa Trị
|
8
|
Mở rộng trường THCS TT Phú Hòa
|
TT
Phú Hòa
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cập nhật dự án vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
9
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp
với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ
|
Hòa
An
|
Huyện
Phú Hòa
|
1.50
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình. Dự án đã được
HĐND tỉnh cho phép thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số
157/NQ-HĐND ngày 03/5/2019, nay bổ sung thêm 1,50 ha để làm mái Taluy đường
giao thông áp sát kè
|
10
|
Khép kín KDC xã Hòa Định Đông (đối
diện trường Trần Quốc Tuấn)
|
X.
Hòa Định Đông
|
Huyện
Phú Hòa
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
6402/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
11
|
Khép kín KDC xã Hòa An (đối diện
cây xăng Ân Niên)
|
X.
Hòa An
|
Huyện
Phú Hòa
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
6401/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
12
|
Khép kín KDC trên chợ thôn Phú Lộc
|
X.
Hòa Thắng
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.64
|
|
|
|
|
0.64
|
|
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
13
|
Khép kín KDC đất cũ trường mẫu giáo
tổ 3 thôn Mỹ Thành
|
X.
Hòa Thắng
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
14
|
Khép kín KDC đất cũ trường mẫu giáo
tổ 2 thôn Mỹ Thành
|
X.
Hòa Thắng
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
15
|
Khép kín KDC nông thôn (Nhà trẻ đội
8 thôn Qui Hậu)
|
X.
Hòa Trị
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
16
|
Khép kín KDC nông thôn (Nhà trẻ đội
9 thôn Qui Hậu)
|
X.
Hòa Trị
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.08
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
17
|
Khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội
9 thôn Phụng Tường 2)
|
X.
Hòa Trị
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
18
|
Khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội
6 thôn Phụng Tường 2)
|
X.
Hòa Trị
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
19
|
Khép kín KDC nông thôn (phân trường
thôn Phụng Nguyện)
|
X.
Hòa Trị
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.16
|
|
|
|
|
|
0.16
|
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
20
|
Khép kín KDC trường mẫu giáo 3 thôn
Cẩm Thạch
|
X.
Hòa Định Tây
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.08
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày
23/08/2016 của UBND huyện
|
21
|
Khép kín KDC Nhất Sơn
|
Hòa
Hội
|
Huyện
Phú Hòa
|
1.80
|
|
|
|
|
1.80
|
|
|
Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
22
|
HTKTKDC NLK4 thị trấn Phú Hòa
|
TT
Phú Hòa
|
Huyện
Phú Hòa
|
3.52
|
3.52
|
3.52
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
6399/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
23
|
HTKT KDC NV1, NV2, NV3, NV4 thị trấn
Phú Hòa
|
TT
Phú Hòa
|
Huyện
Phú Hòa
|
3.72
|
3.72
|
3.72
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
6400/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
III
|
Huyện Đồng
Xuân
|
|
|
330.91
|
72.45
|
9.01
|
9.00
|
0.00
|
224.79
|
6.65
|
18.02
|
|
24
|
Khu sản xuất chế biến thức ăn và
chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Phú Yên
|
Xuân
Phước
|
Huyện
Đồng Xuân
|
190.00
|
63.05
|
|
|
|
117.45
|
|
9.50
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày
12/02/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
25
|
Nối dài đường Trần Cao Vân đến trường THCS Phan Lưu Thanh và MR nút giao thông đường
Phan Trọng Đường - Trần Cao Vân
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
1.25
|
0.76
|
0.76
|
|
|
0.49
|
|
|
Thông báo số 101/QĐ-UBND ngày
16/04/2018 của UBND huyện Đồng Xuân về chủ trương đầu tư
|
26
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa
nước Phú Xuân
|
Xuân
Phước
|
Huyện
Đồng Xuân
|
3.00
|
|
|
|
|
2.83
|
0.17
|
|
Quyết định số
1151/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng và báo cáo an toàn đập Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập tỉnh Phú Yên
|
27
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung áp, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố tỉnh Phú
Yên
|
Các
xã, thị trấn
|
Huyện
Đồng Xuân
|
0.27
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày
15/4/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung
|
28
|
Trạm biến áp 110KV Đồng Xuân và đấu
nối
|
TT
La Hai, Xuân Sơn Bắc, Xuân Long
|
Huyện
Đồng Xuân
|
1.57
|
0.39
|
0,39
|
|
|
1.18
|
|
|
Quyết định số 7534/QĐ-BTC ngày
10/12/2014 của Bộ Tài chính
|
29
|
Tiểu dự án
Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Xuân Lãnh - Phú Hải, huyện Đồng Xuân
thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào
dân tộc thiểu số (CIREM)
|
Phú
Mỡ, Xuân Lãnh
|
Huyện
Đồng Xuân
|
26.20
|
0.70
|
0.70
|
9.00
|
|
8.50
|
|
8.00
|
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày
29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến
đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM)
|
30
|
Nâng cấp tuyến đường đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến Xóm Ké
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
4.27
|
|
|
|
|
4.27
|
|
|
Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày
31/3/2017 của UBND huyện về chủ trương đầu tư
|
31
|
Tiểu dự án Hệ thống cấp nước sinh
hoạt tập trung cho xã Đa Lộc - xã Xuân Lãnh huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng
cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số
(CIREM)
|
Đa Lộc,
Xuân Lãnh
|
Huyện
Đồng Xuân
|
15.50
|
|
|
|
|
15.50
|
|
|
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày
29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến
đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM)
|
32
|
Dự án Định canh, định cư tập trung
xã Xuân Lãnh
|
Xuân
Lãnh
|
Huyện
Đồng Xuân
|
3.00
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển
kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số miền núi giai đoạn 2017-2020
|
33
|
Định canh, định cư tập trung xã
Xuân Quang 1
|
Xuân
Quang 1
|
Huyện
Đồng Xuân
|
2.07
|
|
|
|
|
2.07
|
|
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển
kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số miền núi gđ
2017-2020
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư tập
trung xã Xuân Sơn Nam
|
Xuân
Sơn Nam
|
Huyện
Đồng Xuân
|
0.72
|
|
|
|
|
0.64
|
0.08
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
16/7/2019 của HĐND huyện Đồng Xuân
|
35
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC xã Xuân Quang
3
|
Xuân
Quang 3
|
Huyện
Đồng Xuân
|
0.65
|
|
|
|
|
0.36
|
0.29
|
|
Quyết định CTĐT số 3669/QĐ-UBND
ngày 04/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân
|
36
|
Khu đô thị Long Châu
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
7.61
|
7.50
|
7.50
|
|
|
|
0.09
|
0.02
|
Thông báo kết luận số 223-KL/HU
ngày 8/11/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy V/v xin chủ trương đầu tư
|
37
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC thuộc Lâm Trường
Hà Đan (cũ), KP Long Bình
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
0.34
|
|
|
|
|
0.30
|
|
0.04
|
Quyết định CTĐT số 3660/QĐ-UBND
ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC đường Trần Cao
Vân, Khu phố Long Châu
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
0.05
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
Quyết định CTĐT số 3661/QĐ-UBND
ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân
|
39
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC trường Cây
Thông (cũ), KP Long Châu
|
TT La
Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
0.08
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
Quyết định CTĐT số 3664/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND Huyện Đồng Xuân
|
40
|
Mở rộng mặt bằng dân cư thôn Phú Hải
|
Phú
Mỡ
|
Huyện
Đồng Xuân
|
1.40
|
|
|
|
|
1.40
|
|
|
Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 30/9/2017
của UBND huyện Đồng Xuân
|
41
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Đồng
Xuân (Bao gồm nghĩa trang và đường vào nghĩa trang)
|
Xuân
Quang 2
|
Huyện
Đồng Xuân
|
7.93
|
|
|
|
|
7.93
|
|
|
Quyết định số 3801a/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 của UBND huyện Đồng Xuân
|
42
|
Cụm công nghiệp Phước Hòa
|
Xuân
Phước
|
Huyện
Đồng Xuân
|
65.00
|
0.02
|
0.02
|
|
|
58.59
|
5.93
|
0.46
|
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày
17/08/2018 của UBND tỉnh Phú Yên
|
IV
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
14.15
|
6.15
|
6.15
|
0.00
|
0.00
|
8.00
|
0.00
|
0.00
|
|
43
|
Bãi Rác công cộng huyện Đông Hòa
|
Hòa
Xuân Đông
|
Huyện
Đông Hòa
|
9.80
|
4.80
|
4.80
|
|
|
5.00
|
|
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương
|
44
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư thôn Mỹ
Hòa, xã Hòa Hiệp Bắc
|
Hòa
Hiệp Bắc
|
Huyện
Đông Hòa
|
3.00
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
Quyết định số 4127/QĐ-UBND, ngày
27/9/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư (đã thông qua
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 nhưng hết hạn)
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư Gò Tre,
thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
Hòa
Hiệp Trung
|
Huyện
Đông Hòa
|
1.35
|
1.35
|
1.35
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4205/QĐ-UBND, ngày
10/10/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư
|
V
|
Huyện Tuy
An
|
|
|
35.78
|
3.98
|
3.18
|
0.00
|
0.00
|
26.90
|
1.10
|
3.80
|
|
46
|
Xây dựng hội trường UBND xã An Thạch
(MR Trụ sở UBND xã An Thạch)
|
An
Thạch
|
Tuy
An
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Quyết định chủ trương số
5952/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 07/10/2019
|
47
|
Mặt bằng trụ sở làm việc UBND huyện
|
TT
Chí Thạnh
|
Tuy
An
|
1.20
|
0.50
|
0.50
|
|
|
0.70
|
|
|
Quyết định chủ trương số 1947/QĐ-UBND
huyện Tuy An ngày 31/10/2018
|
48
|
Nhà làm việc bảo hiểm xã hội huyện
Tuy An
|
TT
Chí Thạnh
|
Tuy
An
|
0.20
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
Quyết định chủ trương số
1659/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo Hiểm xã Hội Việt Nam
|
49
|
Khu đô thị thị trấn Chí Thạnh, huyện
Tuy An
|
TT
Chí Thạnh
|
Tuy
An
|
6.06
|
3.36
|
2.56
|
|
|
2.70
|
|
|
Quyết định số 5527/2019/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 dự án
|
50
|
MR Tuyến đường vào bãi rác phía Nam
huyện
|
An
Thọ
|
Tuy
An
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày
22/09/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
51
|
Bãi rác phía Nam Huyện
|
An
Thọ
|
Tuy
An
|
2.00
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày
22/09/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
52
|
Thiền Viện Trúc Lâm
|
An
Thọ
|
Tuy
An
|
20.00
|
|
|
|
|
20.00
|
|
|
Thông báo kết luận số 62/TB-UBND
ngày 26/02/2020
|
53
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tân Quy
|
An
Hòa Hải
|
Tuy
An
|
0.52
|
|
|
|
|
0.52
|
|
|
Quyết định chủ trương số
1944/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 30/10/2018
|
54
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH 38, đoạn
từ cầu Nhất Trí đến UBND xã An Định
|
An Định
|
Tuy
An
|
0.20
|
0.12
|
0.12
|
|
|
0.08
|
|
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND huyện
ngày 21-2-2018 v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự
toán ngân sách nhà nước năm 2019
|
55
|
Kè chống sạt lở bờ biển xã An Chấn,
huyện Tuy An (DTL, DGT)
|
An
Chấn
|
Tuy
An
|
5.20
|
|
|
|
|
0.50
|
0.90
|
3.80
|
Thông báo số 12/TB-UBND tỉnh Phú
Yên ngày 13/01/2020 về việc giao đề xuất chủ trương đầu tư
|
VI
|
Huyện Sơn
Hòa
|
|
|
16.90
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
14.90
|
0.00
|
2.00
|
|
56
|
Tiểu dự án nâng cấp tuyến đường
giao thông thôn Ma Y - thôn Ma Giấy
|
Phước
Tân
|
Sơn
Hòa
|
6.0
|
|
|
|
|
4.0
|
|
2.0
|
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019
của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM); Nghị quyết
số 186/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên
|
57
|
Khép kín khu dân cư dọc đường Trần Phú
nối dài (đoạn Dốc Võng)
|
thị
trấn Củng Sơn
|
Sơn
Hòa
|
2.12
|
|
|
|
|
2.12
|
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
58
|
Khép kín khu dân cư dọc QL 25 (đoạn
km39+700)
|
xã
Sơn Hà
|
Sơn
Hòa
|
2.19
|
|
|
|
|
2.19
|
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
59
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi
tiết điểm dân cư dọc 25 (đoạn km48+500)
|
xã
Suối Bạc
|
Sơn
Hòa
|
1.34
|
|
|
|
|
1.34
|
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
60
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi
tiết điểm dân cư dọc đường ĐT 643 (đoạn từ ngã tư giao QL 19C đến Trường TH
& THCS Sơn Định)
|
xã
Sơn Định
|
Sơn
Hòa
|
2.45
|
|
|
|
|
2.45
|
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
61
|
Khép kín khu dân cư trên địa bàn 02
xã Sơn Hà, Suối Bạc và thị trấn Củng Sơn
|
Sơn
Hà, Suối Bạc, thị trấn Củng Sơn
|
Sơn
Hòa
|
2.8
|
|
|
|
|
2.8
|
|
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày
20/3/2020 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Tổng
diện tích (khoảng ha)
|
Loại
đất
|
Căn
cứ pháp lý
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
TX, TP
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất
chưa sử dụng
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Các
loại đất của nhóm đất nông nghiệp
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
Tổng cộng
|
|
|
444.45
|
157.57
|
93.33
|
16.36
|
0.00
|
21437
|
12.20
|
43.95
|
|
A
|
Dự án,
công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh thống nhất chủ trương để trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
306.75
|
123.37
|
60.32
|
0.00
|
0.00
|
141.81
|
6.13
|
35.44
|
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
84.55
|
42.32
|
42.32
|
0.00
|
0.00
|
21.16
|
6.13
|
14.94
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía
Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và Khu dân cư phía Tây Trung tâm an điều
dưỡng tàu ngầm
|
Xã
An Phú
|
TP
Tuy Hòa
|
40.22
|
15.32
|
15.32
|
|
|
21.16
|
3.13
|
0.61
|
Quyết định số 14/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa
|
2
|
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và
Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)
|
Phường
2; Phường 8; Xã Bình Ngọc
|
TP
Tuy Hòa
|
44.33
|
27.00
|
27.00
|
|
|
|
3.00
|
14.33
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019
của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
II
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
32.20
|
18.00
|
18.00
|
|
|
3.20
|
|
11.00
|
|
3
|
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và
Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)
|
Xã
Hòa Trị
Xã
Hòa An
|
Huyện
Phú Hòa
|
32.20
|
18.00
|
18.00
|
|
|
3.20
|
|
11.00
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày
19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số
148/NQ-HĐND ngày 03/5/2019. Tuy nhiên về địa điểm thực hiện chỉ có xã Hòa Trị
nay bổ sung thêm địa điểm thực hiện gồm xã Hòa An, Hòa Trị
|
III
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
190.00
|
63.05
|
|
|
|
117.45
|
|
9.50
|
|
4
|
Khu sản xuất chế biến thức ăn và
chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Phú Yên
|
Xuân
Phước
|
Huyện
Đồng Xuân
|
190.00
|
63.05
|
|
|
|
117.45
|
|
9.50
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về chủ trương
đầu tư
|
B
|
Dự án,
công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
137.70
|
34.20
|
33.01
|
16.36
|
0.00
|
72.56
|
6.07
|
8.51
|
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
2.67
|
0.02
|
0.02
|
2.60
|
0.00
|
0.03
|
0.01
|
0.01
|
|
1
|
Xây dựng và vận hành đường dây
trung, hạ áp Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng
điện tỉnh Phú Yên (Khu vực thành phố Tuy Hòa) thuộc dự án Giảm cường độ phát
thải trong trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KFW)
|
P.Phú
Đông; xã Bình Kiến; xã An Phú; xã Hòa Kiến
|
TP
Tuy Hòa
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
Quyết định số 109/QĐ-EVNCPC ngày
08/01/2014 và Quyết định số 3402/QĐ-EVNCPC ngày 26/5/2015 của Tổng Công ty điện
lực Miền trung (DA đã đăng ký trong NQ số 49/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 nhưng quá 3
năm)
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía
Đông khu cán bộ chiến sĩ công an tỉnh
|
Phú
Thạnh
|
TP
Tuy Hòa
|
2.60
|
|
|
2.60
|
|
|
|
|
Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
của UBND TP. Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật khu dân cư
phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sĩ công an tỉnh
|
3
|
Dự án giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)
|
An
Phú, Đình Kiến, Hòa Kiến, Phú Đông
|
TP
Tuy Hòa
|
0.05
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày
08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu
tư công trình
|
II
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
14.65
|
14.62
|
14.62
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
4
|
Dự án giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)
|
Hòa
Quang Nam, Hòa Quang Bắc, Hòa Trị, Hòa An, Hòa Định Đông
|
Phú
Hòa
|
0.05
|
0.02
|
0.02
|
|
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày
08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu
tư công trình
|
5
|
Mở rộng trường THCS TT Phú Hòa
|
TT
Phú Hòa
|
Huyện
Phú Hòa
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc cập nhật dự án vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
6
|
Khép kín KDC xã Hòa Định Đông (đối
diện trường Trần Quốc Tuấn)
|
X.
Hòa Định Đông
|
Huyện
Phú Hòa
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
6402/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
7
|
Khép kín KDC xã Hòa An (đối diện
cây xăng Ân Niên)
|
X.
Hòa An
|
Huyện
Phú Hòa
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
6401/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư NLK4 thị
trấn Phú Hòa
|
TT
Phú Hòa
|
Huyện
Phú Hòa
|
3.52
|
3.52
|
3.52
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6399/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư NV1,
NV2, NV3, NV4 thị trấn Phú Hòa
|
TT
Phú Hòa
|
Huyện
Phú Hòa
|
3.72
|
3.72
|
3.72
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
6400/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện
|
III
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
101.68
|
9.40
|
9.01
|
13.76
|
0.00
|
64.01
|
6.03
|
8.48
|
|
10
|
Nối dài đường Trần Cao Vân đến trường
THCS Phan Lưu Thanh và Mở rộng nút giao thông đường Phan Trọng Đường - Trần
Cao Vân
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
1.25
|
0.76
|
0.76
|
|
|
0.49
|
|
|
Thông báo số 101/QĐ-UBND ngày
16/04/2018 của UBND huyện Đồng Xuân về chủ trương đầu tư
|
11
|
Tiểu dự án Nâng cấp tuyến đường
giao thông liên xã Xuân Lãnh - Phú Hải, huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ
sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM)
|
Phú
Mỡ, Xuân Lãnh
|
Huyện
Đồng Xuân
|
26.20
|
0.70
|
0.70
|
9.00
|
|
8.50
|
|
8.00
|
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019
của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến đổi KH
cho đồng bào DT thiểu số (CIREM)
|
12
|
Khu đô thị Long Châu
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
7.61
|
7.50
|
7.50
|
|
|
|
0.09
|
0.02
|
Thông báo kết luận số 223-KL/HU
ngày 8/11/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy V/v xin chủ trương đầu tư
|
13
|
HTKT KDC đường Trần Cao Vân, KP
Long Châu
|
TT
La Hai
|
Huyện
Đồng Xuân
|
0.05
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
Quyết định CTĐT số 3661/QĐ-UBND
ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân
|
14
|
Cụm công nghiệp Phước Hòa
|
Xuân
Phước
|
Huyện
Đồng Xuân
|
65.00
|
0.02
|
0.02
|
4.76
|
|
53.83
|
5.93
|
0.46
|
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày
17/08/2018 của UBND tỉnh
|
15
|
Trạm biến áp 110KV Đồng Xuân và đấu
nối
|
TT
La Hai, Xuân Sơn Bắc, Xuân Long
|
Huyện
Đồng Xuân
|
1.57
|
0.39
|
0,39
|
|
|
1.18
|
|
|
Quyết định 7534/QĐ-BTC ngày
10/12/2014 của Bộ Tài chính
|
IV
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
11.15
|
6.15
|
6.15
|
0.00
|
0.00
|
5.00
|
0.00
|
0.00
|
|
16
|
Bãi Rác công cộng huyện Đông Hòa
|
Hòa
Xuân Đông
|
Đông
Hòa
|
9.80
|
4.80
|
4.80
|
|
|
5.00
|
|
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019
của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư Gò Tre,
thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
Hòa
Hiệp Trung
|
Đông
Hòa
|
1.35
|
1.35
|
1.35
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4205/QĐ-UBND, ngày
10/10/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư
|
V
|
Huyện Tuy An
|
|
|
7.47
|
3.99
|
3.19
|
0.00
|
0.00
|
3.48
|
0.00
|
0.00
|
|
18
|
Mặt bằng trụ sở làm việc UBND huyện
|
TT
Chí Thạnh
|
Tuy
An
|
1.20
|
0.50
|
0.50
|
|
|
0.70
|
|
|
Quyết định chủ trương số
1947/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 31/10/2018
|
19
|
Khu đô thị thị trấn Chí Thạnh, huyện
Tuy An
|
TT
Chí Thạnh
|
Tuy
An
|
6.06
|
3.36
|
2.56
|
|
|
2.70
|
|
|
Quyết định số 5527/2019/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 dự án
|
20
|
Xây dựng và vận hành đường dây trung,
hạ áp Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện
tỉnh Phú Yên (Khu vực huyện Tuy An) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong
trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KFW)
|
An
Ninh Tây, An Ninh Đông
|
Tuy
An
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 109/QĐ-EVCPC ngày
08/01/2014 của Tổng công ty điện lực miền trung về phê duyệt dự án đầu tư
công trình
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH 38, đoạn
từ cầu Nhất Trí đến UBND xã An Định
|
An Định
|
Tuy
An
|
0.20
|
0.12
|
0.12
|
|
|
0.08
|
|
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND huyện
ngày 21-2-2018 v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự
toán ngân sách nhà nước năm 2019
|
VI
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
0.03
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
22
|
Dự án giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)
|
Suối
Bạc
|
Sơn
Hòa
|
0.03
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày
08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu
tư công trình
|
VII
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
0.05
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
23
|
Dự án giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)
|
Xuân
Cảnh
Xuân
Thịnh
Xuân
Đài
Xuân
Lộc
|
Sông
Cầu
|
0.05
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014
của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công
trình
|
Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2020 về thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 27/03/2020 về thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên
2.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|