|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày
31 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ
PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
04/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ
và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự
án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm
(2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ
kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm
(2021-2025) thực hiện các Dự án thành phần số 2, 4, 5, 6, 10 thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao bổ
sung chỉ tiêu và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021 - 2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ
tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 từ nguồn ngân sách trung ương và
ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày
26 tháng 6 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân khai
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2023; Công văn
số 6455/UBND-TH ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều
chỉnh tên dự án, tổng mức đầu tư của 04 dự án đầu tư thuộc Dự án 2 Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi trên địa bàn huyện Lắk; Báo cáo thẩm tra số 98/BC-HĐND ngày 10 tháng
7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất phân bổ 464.241 triệu đồng (ngân sách
Trung ương: 439.141 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 25.100 triệu đồng) từ nguồn
phân bổ sau kế hoạch năm 2023 để thực hiện 05 Dự án thành phần số 01, 02, 04,
05 và 06 thuộc Chương trình (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo). Cụ thể
như sau:
a) Dự án 1. Giải quyết tình trạng
thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: Phân bổ 55.132 triệu đồng
(ngân sách Trung ương: 50.480 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 4.652 triệu đồng) để
hỗ trợ cho đất ở cho 345 hộ, nhà ở cho 818 hộ, đất sản xuất cho 176 hộ trên địa
bàn 13 huyện, thành phố.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
b) Dự án 2. Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: Phân bổ 186.621 triệu đồng (ngân
sách Trung ương: 178.621 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 8.000 triệu đồng) để khởi
công mới 11 dự án, trên địa bàn 06 huyện.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
c) Dự án 4. Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi: Phân bổ 167.420 triệu đồng (ngân sách Trung ương:
165.420 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 2.000 triệu đồng) để khởi công mới 38 dự
án, trên địa bàn 10 huyện.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
d) Dự án 5. Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực - Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng
cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc
bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân
vùng đồng bào dân tộc thiểu số: Phân bổ 47.068 triệu đồng (ngân sách Trung
ương: 36.620 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 10.448 triệu đồng) để khởi công mới 14
dự án, trên địa bàn 09 huyện và thành phố Buôn Ma Thuột.
(Chi
tiết tại Phụ lục V kèm theo)
đ) Dự án 6. Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển
du lịch: Phân bổ 8.000 triệu đồng (ngân sách Trung ương) để khởi công mới 02 dự
án đầu tư trên địa bàn 15 huyện, thị xã, thành phố.
(Chi
tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHẦN VỐN
PHÂN BỔ SAU, NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên Chương trình/Dự án/Tiểu dự án
|
Kế hoạch 2023 từ phần phân bổ sau
|
Ghi chú
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST (nguồn thu tiền SDĐ)
|
|
TỔNG CỘNG
|
464.241
|
439.141
|
25.100
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình
trạng thiết đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
55.132
|
50.480
|
4.652
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
186.621
|
178.621
|
8.000
|
Chi tiết tại Phụ lục III
|
III
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN và các
đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
167.420
|
165.420
|
2.000
|
Chi tiết tại Phụ lục IV
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
167.420
|
165.420
|
2.000
|
IV
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
47.068
|
36.620
|
10.448
|
Chi tiết tại Phụ lục V
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi
mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú
(PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học
sinh ở bán trú (HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
47.068
|
36.620
|
10.448
|
V
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát
triển du lịch
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Chi tiết tại Phụ lục VI
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG DỰ ÁN 1 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI, NĂM 2023 BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Số hộ hỗ trợ năm 2023
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.339
|
55.132
|
50.480
|
4.652
|
|
I
|
TP BUÔN MA THUỘT
|
|
9
|
396
|
360
|
36
|
Hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất cho các hộ theo định mức quy định tại
Điều 3 và Điều 4 Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg
|
1
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
9
|
396
|
360
|
36
|
II
|
HUYỆN EA H'LEO
|
|
50
|
2.200
|
2.000
|
200
|
1
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
50
|
2.200
|
2.000
|
200
|
III
|
HUYỆN EA SÚP
|
|
114
|
4.199
|
3.895
|
304
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2025
|
38
|
1.672
|
1.520
|
152
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
38
|
1.672
|
1.520
|
152
|
3
|
Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản
xuất
|
2023-2025
|
38
|
855
|
855
|
-
|
IV
|
HUYỆN BUÔN ĐÔN
|
|
148
|
5.222
|
4.870
|
352
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2025
|
47
|
2.068
|
1.880
|
188
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
41
|
1.804
|
1.640
|
164
|
3
|
Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản
xuất
|
2023-2025
|
60
|
1.350
|
1.350
|
-
|
V
|
HUYỆN CƯ M'GAR
|
|
66
|
2.904
|
2.640
|
264
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2025
|
33
|
1.452
|
1.320
|
132
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
33
|
1.452
|
1.320
|
132
|
VI
|
HUYỆN KRÔNG BUK
|
|
36
|
1.584
|
1.440
|
144
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2025
|
18
|
792
|
720
|
72
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
18
|
792
|
720
|
72
|
VII
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
|
116
|
5.104
|
4.640
|
464
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2025
|
58
|
2.552
|
2.320
|
232
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
58
|
2.552
|
2.320
|
232
|
VIII
|
HUYỆN EA KAR
|
|
122
|
5.368
|
4.880
|
488
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2025
|
61
|
2.684
|
2.440
|
244
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
61
|
2.684
|
2.440
|
244
|
IX
|
HUYỆN M'DRẮK
|
|
113
|
4.456
|
4.100
|
356
|
1
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
89
|
3.916
|
3.560
|
356
|
2
|
Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản
xuất
|
|
24
|
540
|
540
|
-
|
X
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
|
69
|
2.821
|
2.585
|
236
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2025
|
28
|
1.232
|
1.120
|
112
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
31
|
1.364
|
1.240
|
124
|
3
|
Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản
xuất
|
2024-2025
|
10
|
225
|
225
|
-
|
XI
|
HUYỆN KRÔNG PĂC
|
|
149
|
5.610
|
5.190
|
420
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2023-2024
|
50
|
2.200
|
2.000
|
200
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2024
|
55
|
2.420
|
2.200
|
220
|
3
|
Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản
xuất
|
2023-2024
|
44
|
990
|
990
|
-
|
XII
|
HUYỆN KRÔNG ANA
|
|
24
|
1.056
|
960
|
96
|
1
|
Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
|
2024-2025
|
12
|
528
|
480
|
48
|
2
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2024-2025
|
12
|
528
|
480
|
48
|
XIII
|
HUYỆN LẮK
|
|
323
|
14.212
|
12.920
|
1.292
|
1
|
Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
|
2023-2025
|
323
|
14.212
|
12.920
|
1.292
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG DỰ ÁN 2 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI, NĂM 2023 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch giai đoạn 2023-2025
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+(10)
|
(9)
|
(10)
|
(11)=(12)+(13)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
532.100
|
507.100
|
25.000
|
532.100
|
507.100
|
25.000
|
186.621
|
178.621
|
8.000
|
|
I
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
124.000
|
118.000
|
6.000
|
124.000
|
118.000
|
6.000
|
44.300
|
42.600
|
1.700
|
|
1
|
Dự
án Sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại xã Cư Amung, huyện Ea
H’Leo
|
Xã Cư Amung, huyện Ea H’leo
|
2023- 2025
|
63.000
|
60.000
|
3.000
|
63.000
|
60.000
|
3.000
|
22.500
|
21.600
|
900
|
MM
|
2
|
Dự
án Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại xã Ea Tir, huyện Ea
H'leo
|
Xã Ea Tir, huyện Ea H’leo
|
2023- 2025
|
61.000
|
58.000
|
3.000
|
61.000
|
58.000
|
3.000
|
21.800
|
21.000
|
800
|
MM
|
II
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
33.300
|
33.300
|
-
|
33.300
|
33.300
|
-
|
11.600
|
11.600
|
-
|
|
1
|
Dự
án Ổn định dân cư tại thôn 19, 20 xã Ea Rốk, huyện Ea Súp
|
Xã Ea Rốk, huyện Ea Súp
|
2023- 2025
|
33.300
|
33.300
|
|
33.300
|
33.300
|
|
11.600
|
11.600
|
-
|
MM
|
III
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
72.200
|
68.000
|
4.200
|
72.200
|
68.000
|
4.200
|
24.971
|
23.471
|
1.500
|
|
1
|
Dự
án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Ea Sin, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk
Lắk
|
Xã Ea Sin, huyện Krông Búk
|
2023- 2025
|
72.200
|
68.000
|
4.200
|
72.200
|
68.000
|
4.200
|
24.971
|
23.471
|
1.500
|
MM
|
IV
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
58.000
|
55.000
|
3.000
|
58.000
|
55.000
|
3.000
|
20.250
|
19.250
|
1.000
|
|
1
|
Dự
án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại 3 buôn: Buôn Mrưm, buôn A lê,
buôn Mngoan, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng
|
Xã Ea Hồ, huyện Krông Năng
|
2023- 2025
|
30.000
|
28.400
|
1.600
|
30.000
|
28.400
|
1.600
|
10.500
|
10.000
|
500
|
MM
|
2
|
Dự
án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tam Hợp, xã Cư Klông, huyện
Krông Năng
|
Xã Cư Klông, huyện Krông Năng
|
2023- 2025
|
28.000
|
26.600
|
1.400
|
28.000
|
26.600
|
1.400
|
9.750
|
9.250
|
500
|
MM
|
V
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
25.200
|
25.200
|
-
|
25.200
|
25.200
|
-
|
8.700
|
8.700
|
-
|
|
1
|
Dự
án Ổn định, sắp xếp dân cư tại chỗ cho đồng bào dân tộc thiểu số tại buôn
Mghí, xã Yang Mao, huyện Krông Bông
|
Buôn Mghí, xã Yang Mao, huyện Krông Bông
|
2023- 2025
|
25.200
|
25.200
|
-
|
25.200
|
25.200
|
-
|
8.700
|
8.700
|
-
|
MM
|
VI
|
Huyện Lắk
|
|
|
219.400
|
207.600
|
11.800
|
219.400
|
207.600
|
11.800
|
76.800
|
73.000
|
3.800
|
|
1
|
Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an
toàn khu Krông Nô, huyện Lắk
|
Xã Krông Nô, huyện Lắk
|
2023- 2025
|
64.363
|
61.863
|
2.500
|
64.363
|
61.863
|
2.500
|
22.500
|
21.700
|
800
|
MM
|
2
|
Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an
toàn khu (ATK) Đắk Phơi, huyện Lắk
|
Xã Đắk Phơi, huyện Lắk
|
2023- 2025
|
50.815
|
47.765
|
3.050
|
50.815
|
47.765
|
3.050
|
18.000
|
17.000
|
1.000
|
MM
|
3
|
Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn
khu (ATK) Bông Krang, huyện Lắk
|
Xã Bông Krang, huyện Lắk
|
2023- 2025
|
50.486
|
47.436
|
3.050
|
50.486
|
47.436
|
3.050
|
17.800
|
16.800
|
1.000
|
MM
|
4
|
Dự án Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn
tại xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
2023- 2025
|
53.736
|
50.536
|
3.200
|
53.736
|
50.536
|
3.200
|
18.500
|
17.500
|
1.000
|
MM
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CỦA
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST
|
NSH, NSX và HĐK
|
NSTW
|
NST
|
NSH, NSX và HĐK
|
NSTW
|
NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)= (6)+(7)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10) +(11)+(12)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)= (14)+(15)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
482.415
|
443.871
|
26.100
|
12.444
|
482.415
|
443.871
|
26.100
|
12.444
|
167.420
|
165.420
|
2.000
|
|
I
|
HUYỆN EA H'LEO
|
|
|
40.660
|
40.660
|
-
|
-
|
40.660
|
40.660
|
-
|
-
|
14.250
|
14.250
|
-
|
|
1
|
Đường
điện trung áp, hạ áp, TBA 250KVA buôn Tùng Tah, xã Ea Ral, huyện Ea H'leo
|
Buôn Tùng Tah, xã Ea Ral
|
2023 - 2025
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
700
|
700
|
|
MM
|
2
|
Đập
Thuỷ lợi thôn 4, xã Ea Tir, huyện Ea H'leo
|
Thôn 4 xã Ea Tir
|
2023 - 2025
|
14.900
|
14.900
|
-
|
-
|
14.900
|
14.900
|
-
|
-
|
5.200
|
5.200
|
|
MM
|
3
|
Đường
giao thông từ thôn 8 đi trung tâm xã Ea Nam
|
Thôn 8 xã Ea Nam
|
2023 - 2025
|
10.560
|
10.560
|
-
|
-
|
10.560
|
10.560
|
-
|
-
|
3.700
|
3.700
|
|
MM
|
4
|
Các
trục đường giao thông buôn Kri, xã Ea Sol, huyện Ea H'leo
|
Buôn Kri, xã Ea Sol
|
2023 - 2025
|
8.500
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
8.500
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
MM
|
5
|
Đường
giao thông từ thôn 9 đi trung tâm xã Cư Amung, huyện Ea H'leo (Đoạn từ sinh
tre đi ngã ba Tung Phương)
|
Thôn 3, thôn 9, xã Cư Amung
|
2023 - 2025
|
4.700
|
4.700
|
-
|
-
|
4.700
|
4.700
|
-
|
-
|
1.650
|
1.650
|
|
MM
|
II
|
HUYỆN EA SÚP
|
|
|
76.860
|
75.360
|
1.500
|
-
|
76.860
|
75.360
|
1.500
|
-
|
26.400
|
26.400
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông liên xã từ xã Cư M'lan đi xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp
|
Xã Cư Mlan, huyện Ea Súp
|
2023 - 2025
|
26.000
|
25.000
|
1.000
|
-
|
26.000
|
25.000
|
1.000
|
-
|
9.000
|
9.000
|
|
MM
|
2
|
Đường
giao thông từ thôn 5, 6 đến trung tâm xã Ea Rốk, huyện Ea Súp
|
Xã Ea Rốk, huyện Ea Súp
|
2023 - 2025
|
23.000
|
22.500
|
500
|
-
|
23.000
|
22.500
|
500
|
-
|
8.000
|
8.000
|
|
MM
|
3
|
Đường
giao thông từ thôn 4 đi thôn 12, 15 xã Ea Lê, huyện Ea Súp
|
Xã Ea Lê, huyện Ea Súp
|
2023 - 2025
|
14.800
|
14.800
|
-
|
-
|
14.800
|
14.800
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
MM
|
4
|
Đường
giao thông từ trung tâm huyện đi khu sản xuất đồng bào dân tộc thôn 7 xã Cư
M'lan, huyện Ea Súp
|
Xã Cư Mlan, huyện Ea Súp
|
2023 - 2025
|
13.060
|
13.060
|
-
|
-
|
13.060
|
13.060
|
-
|
-
|
4.400
|
4.400
|
|
MM
|
III
|
HUYỆN CƯ M'GAR
|
|
|
39.090
|
39.090
|
-
|
-
|
39.090
|
39.090
|
-
|
-
|
13.670
|
13.670
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông từ thôn Đồng giao đến trung tâm xã Ea M'droh
|
Xã Ea M'droh và xã Quảng hiệp
|
2023 - 2025
|
39.090
|
39.090
|
-
|
-
|
39.090
|
39.090
|
-
|
-
|
13.670
|
13.670
|
|
MM
|
IV
|
HUYỆN KRÔNG BÚK
|
|
2023 - 2025
|
8.948
|
8.948
|
-
|
-
|
8.948
|
8.948
|
-
|
-
|
3.150
|
3.150
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông từ xã Cư Pơng đi xã Ea Sin, huyện Krông Búk (Đoạn từ Buôn Kđoh, xã
Cư Pơng đến Buôn Ea Sin, xã Ea Sin).
|
Xã Cư Pơng và xã Ea Sin
|
2023 - 2025
|
8.948
|
8.948
|
-
|
-
|
8.948
|
8.948
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
MM
|
V
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
|
|
64.927
|
63.927
|
-
|
1.000
|
64.927
|
63.927
|
-
|
1.000
|
22.750
|
22.750
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông liên xã Ea Hồ đi xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ
|
Xã Ea Hồ
|
2023 - 2025
|
14.990
|
14.740
|
-
|
250
|
14.990
|
14.740
|
-
|
250
|
5.250
|
5.250
|
|
MM
|
2
|
Đường
giao thông thôn Tân Hiệp đến trung tâm xã Dliêya, huyện Krông Năng
|
Xã Dliêya
|
2023 - 2025
|
14.937
|
14.687
|
-
|
250
|
14.937
|
14.687
|
-
|
250
|
5.250
|
5.250
|
|
MM
|
3
|
Đường
giao thông thông Ea Lê đến trung tâm xã Dliêya, huyện Krông Năng
|
Xã Dliêya
|
2023 - 2025
|
10.000
|
9.800
|
-
|
200
|
10.000
|
9.800
|
-
|
200
|
3.500
|
3.500
|
|
MM
|
4
|
Trường
Tiểu học Ea Hồ, huyện Krông Năng
|
Xã Ea Hồ
|
2023 - 2025
|
25.000
|
24.700
|
-
|
300
|
25.000
|
24.700
|
-
|
300
|
8.750
|
8.750
|
|
MM
|
VI
|
HUYỆN EA KAR
|
|
|
53.500
|
30.000
|
17.000
|
6.500
|
53.500
|
30.000
|
17.000
|
6.500
|
18.600
|
16.600
|
2.000
|
|
1
|
Xây
dựng 01 phòng học tại điểm trường buôn Ea Rớt thuộc Trường Mầm non Tuổi Thơ
và nhà hiệu bộ Trường THCS Phạm Hồng Thái, xã Cư Elang
|
Xã Cư Elang
|
2023 - 2025
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
900
|
900
|
|
MM
|
2
|
Xây
dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tại thôn 2C, xã Ea Ô và thôn 6B, xã Ea Pal
|
Thôn 2C, xã Ea Ô và thôn 6B, xã Ea Pal
|
2023 - 2025
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
1.050
|
1.050
|
|
MM
|
3
|
Đường
giao thông liên xã Cư Prông đi xã Ea Tíh (từ thôn Hạ Long, xã Cư Prông đi thôn
Tiến Đông, xã Ea Tíh)
|
Xã Cư Prông và xã Ea Tíh
|
2023 - 2025
|
10.000
|
9.000
|
-
|
1.000
|
10.000
|
9.000
|
-
|
1.000
|
3.500
|
3.500
|
|
MM
|
4
|
Xây
dựng các trục đường giao thông từ các buôn M'ar, M'oa đi trung tâm xã Cư Huê,
huyện Ea Kar
|
Xã Cư Huê
|
2023 - 2025
|
7.500
|
7.000
|
-
|
500
|
7.500
|
7.000
|
-
|
500
|
2.650
|
2.650
|
|
MM
|
5
|
Đường
giao thông liên xã Ea Sar đi xã Ea Sô, huyện Ea Kar
|
Xã Ea Sar và xã Ea Sô
|
2023 - 2025
|
30.500
|
8.500
|
17.000
|
5.000
|
30.500
|
8.500
|
17.000
|
5.000
|
10.500
|
8.500
|
2.000
|
MM
|
VII
|
HUYỆN M'ĐRẮK
|
|
|
112.280
|
112.280
|
-
|
-
|
112.280
|
112.280
|
-
|
-
|
38.450
|
38.450
|
-
|
|
1
|
Các
tuyến đường giao thông thôn buôn (03 tuyến), xã Ea Trang
|
Thôn Ea Kiêu, buôn M'Hạp, Buôn M'Gơm, xã
Ea Trang
|
2023 - 2025
|
25.480
|
25.480
|
-
|
-
|
25.480
|
25.480
|
-
|
-
|
8.800
|
8.800
|
|
MM
|
2
|
Đường
giao thông từ trung tâm xã đi thôn 7 và các tuyến đường giao thông thôn 7, 9
(4 tuyến), xã Cư Króa
|
Thôn 7, 9 Xã Cư Króa
|
2023 - 2025
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
5.500
|
5.500
|
|
MM
|
3
|
Đường
dây điện trung, hạ áp và trạm biến áp cung cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản
xuất trên địa bàn thôn Đắk Phú, buôn Năng, buôn Hoang thuộc xã Cư Prao và
buôn Gõ thuộc xã Cư M'Ta, huyện M'Drắk
|
Xã Cư M'ta
Xã Cư Prao
|
2023 - 2025
|
14.900
|
14.900
|
-
|
-
|
14.900
|
14.900
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
MM
|
4
|
Các
tuyến đường giao thông thôn 5, 6 , 7 (02 tuyến), xã Cư Prao
|
Thôn 5, 6, 7 Xã Cư Prao
|
2023 - 2025
|
9.700
|
9.700
|
-
|
-
|
9.700
|
9.700
|
-
|
-
|
3.200
|
3.200
|
|
MM
|
5
|
Các
tuyến đường giao thông thôn 1, 8 xã Ea Pil (03 tuyến)
|
Thôn 1, 8 Xã Ea Pil
|
2023 - 2025
|
11.000
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
11.000
|
-
|
-
|
3.600
|
3.600
|
|
MM
|
6
|
Đường
giao thông các thôn 2, 4 (5 tuyến); cống tràn liên hợp và đường hai đầu cống
thôn 8, xã Ea M'Đoal
|
Thôn 2, 4, 8 Xã Ea M'Đoal
|
2023 - 2025
|
8.600
|
8.600
|
-
|
-
|
8.600
|
8.600
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
MM
|
7
|
Các
tuyến đường giao thông thôn buôn và ngầm buôn M'Um, xã Krông Jing
|
Buôn Bik, buôn Mlốc B, buôn Hoang, buôn
M'Um, xã Krông Jing
|
2023 - 2025
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
5.600
|
5.600
|
|
MM
|
8
|
Các
tuyến đường giao thông thôn 1, 3, 4, xã Krông Á (04 tuyến)
|
Thôn 1, 3, 4 Xã Krông Á
|
2023 - 2025
|
8.100
|
8.100
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
-
|
-
|
2.850
|
2.850
|
|
MM
|
9
|
Kênh
và công trình trên kênh đập Ea Má và đập Krông Jing, đập Khe tắm, xã Cư M'Ta
|
Xã Cư M'Ta
|
2023 - 2025
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
900
|
900
|
|
MM
|
VIII
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
|
|
71.400
|
59.076
|
7.600
|
4.724
|
71.400
|
59.076
|
7.600
|
4.724
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
1
|
Nâng
cấp kênh N1, N2 hồ thủy lợi Yang Reh, xã Yang Reh, huyện Krông Bông
|
Xã Yang Reh
|
2023 - 2025
|
14.900
|
12.100
|
1.900
|
900
|
14.900
|
12.100
|
1.900
|
900
|
5.200
|
5.200
|
|
MM
|
2
|
Đập
dâng Cư Phiăng, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông
|
Xã Hòa Phong
|
2023 - 2025
|
12.500
|
10.750
|
1.000
|
750
|
12.500
|
10.750
|
1.000
|
750
|
4.400
|
4.400
|
|
MM
|
3
|
Các
trục đường giao thông tại buôn Tơng Rang B và buôn Cư Drăm, xã Cư Drăm
|
Xã Cư Drăm
|
2023 - 2025
|
10.000
|
7.776
|
1.500
|
724
|
10.000
|
7.776
|
1.500
|
724
|
3.500
|
3.500
|
|
MM
|
4
|
Các
trục đường giao thông tại các thôn Ea Bar, Cư Tê, buôn Bhung, xã Cư Pui
|
Xã Cư Pui
|
2023 - 2025
|
12.000
|
11.250
|
-
|
750
|
12.000
|
11.250
|
-
|
750
|
4.200
|
4.200
|
|
MM
|
5
|
Đường
giao thông trục chính vào khu sản xuất cánh đồng tập trung xã Yang Reh
|
Xã Yang Reh
|
2023 - 2025
|
4.000
|
2.600
|
1.000
|
400
|
4.000
|
2.600
|
1.000
|
400
|
1.400
|
1.400
|
|
MM
|
6
|
Nâng
cấp và kéo dài tuyến kênh cánh đồng Ea Chay kết hợp đường giao thông trục
chính nội đồng, xã Yang Mao, huyện Krông Bông
|
Xã Yang Mao
|
2023 - 2025
|
10.000
|
8.150
|
1.200
|
650
|
10.000
|
8.150
|
1.200
|
650
|
3.500
|
3.500
|
|
MM
|
7
|
Trường
tiểu học Cư Pui I; Hạng mục: Nhà lớp học 08 phòng 2 tầng, nhà thư viện và hạ
tầng kỹ thuật
|
Xã Cư Pui
|
2023 - 2025
|
8.000
|
6.450
|
1.000
|
550
|
8.000
|
6.450
|
1.000
|
550
|
2.800
|
2.800
|
|
MM
|
IX
|
HUYỆN CƯ KUIN
|
|
|
4.540
|
4.320
|
-
|
220
|
4.540
|
4.320
|
-
|
220
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
1
|
Đường
GTNT từ Buôn Cư Knao, xã Hòa Hiệp đi thôn 1, xã Ea Hu (Đoạn từ ngã 3 Đầm đất
đỏ Buôn Cư Knao đến khu vực đất sản xuất, thôn 1 xã Ea Hu).
|
Xã Hòa Hiệp
|
2023 - 2025
|
4.540
|
4.320
|
-
|
220
|
4.540
|
4.320
|
-
|
220
|
1.600
|
1.600
|
|
MM
|
X
|
HUYỆN KRÔNG ANA
|
|
|
10.210
|
10.210
|
-
|
-
|
10.210
|
10.210
|
-
|
-
|
3.550
|
3.550
|
-
|
|
1
|
Đường
giao thông nông thôn tại các thôn, buôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn xã Ea
Na, xã Ea Bông và thị trấn Buôn Trấp (07 tuyến)
|
Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuăh, xã Ea Na; Buôn
Dhăm và buôn Hma, xã Ea Bông; Buôn Rung, thị trấn Buôn Trấp
|
2023 - 2025
|
10.210
|
10.210
|
-
|
|
10.210
|
10.210
|
-
|
|
3.550
|
3.550
|
|
MM
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC DỰ ÁN 5 CỦA CHƯƠNG
TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+(10)
|
(9)
|
(10)
|
(11)=(12)+(13)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
141.950
|
111.950
|
30.000
|
141.950
|
111.950
|
30.000
|
47.068
|
36.620
|
10.448
|
|
I
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
35.190
|
25.190
|
10.000
|
35.190
|
25.190
|
10.000
|
12.120
|
8.472
|
3.648
|
-
|
1
|
Trường
THPT DTNT Nơ Trang Lơng; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học,
phòng bộ môn, phòng ở nội trú học sinh, nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.
|
Phường Khánh Xuân, TP BMT
|
2023- 2025
|
23.190
|
16.590
|
6.600
|
23.190
|
16.590
|
6.600
|
8.000
|
5.600
|
2.400
|
MM
|
2
|
Trường
PTDTNT - THCS TP Buôn Ma Thuột; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học,
phòng bộ môn, phòng ở nội trú học sinh, phòng quản lý học sinh nội trú, nhà
sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật.
|
Phường Thành Nhất, TP BMT
|
2023- 2025
|
12.000
|
8.600
|
3.400
|
12.000
|
8.600
|
3.400
|
4.120
|
2.872
|
1.248
|
MM
|
II
|
Huyện Ea Súp
|
|
|
18.580
|
13.580
|
5.000
|
18.580
|
13.580
|
5.000
|
6.200
|
4.200
|
2.000
|
-
|
1
|
Trường
PTDTNT THCS huyện Ea Súp; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học,
phòng bộ môn, phòng ở nội trú học sinh, phòng quản lý học sinh nội trú, phòng
sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật.
|
Thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp
|
2023- 2025
|
12.000
|
8.700
|
3.300
|
12.000
|
8.700
|
3.300
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
MM
|
2
|
Trường
Tiểu học Cư M'lan; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng bộ môn, nhà bếp,
nhà công vụ giáo viên, nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật
|
Xã Cư M'lan, huyện Ea Súp
|
2023- 2025
|
6.580
|
4.880
|
1.700
|
6.580
|
4.880
|
1.700
|
2.200
|
1.400
|
800
|
MM
|
III
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
2.610
|
2.610
|
-
|
2.610
|
2.610
|
-
|
900
|
900
|
-
|
|
1
|
Trường
PTDTNT - THCS huyện Cư M'gar; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung nhà vệ
sinh, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật.
|
TT Quảng Phú, huyện Cư M'Gar
|
2023- 2025
|
2.610
|
2.610
|
|
2.610
|
2.610
|
-
|
900
|
900
|
|
MM
|
IV
|
Huyện Krông Búk
|
|
|
6.670
|
6.670
|
-
|
6.670
|
6.670
|
-
|
2.200
|
2.200
|
-
|
-
|
1
|
Trường
PTDTNT - THCS huyện Krông Búk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học,
phòng bộ môn, nhà nội trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn, nhà công vụ giáo viên,
nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật
|
Xã Cư Né, huyện Krông Búk
|
2023- 2025
|
6.670
|
6.670
|
|
6.670
|
6.670
|
-
|
2.200
|
2.200
|
|
MM
|
V
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
6.280
|
6.280
|
-
|
6.280
|
6.280
|
-
|
2.100
|
2.100
|
-
|
-
|
1
|
Trường
PTDTNT - THCS huyện Krông Năng; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học,
phòng bộ môn, nhà nội trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn, nhà sinh hoạt giáo dục
văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật
|
Thị trấn huyện Krông Năng
|
2023- 2025
|
6.280
|
6.280
|
|
6.280
|
6.280
|
-
|
2.100
|
2.100
|
|
MM
|
VI
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
12.440
|
9.940
|
2.500
|
12.440
|
9.940
|
2.500
|
4.100
|
3.600
|
500
|
|
1
|
Trường
PTDTNT - THCS huyện Ea Kar; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học,
phòng bộ môn, nhà nội trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn, nhà đa chức năng và hạ tầng
kỹ thuật.
|
Xã Ea Dar, huyện Ea Kar
|
2023- 2025
|
12.440
|
9.940
|
2.500
|
12.440
|
9.940
|
2.500
|
4.100
|
3.600
|
500
|
MM
|
VII
|
Huyện M'Đrắk
|
|
|
31.990
|
21.990
|
10.000
|
31.990
|
21.990
|
10.000
|
10.248
|
6.948
|
3.300
|
-
|
1
|
Trường
PTDTBT THCS Phan Bội Châu; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học bộ
môn, phòng ở bán trú học sinh, phòng quản lý học sinh bán trú; nhà vệ sinh và
hạ tầng kỹ thuật.
|
Xã Ea Trang, huyện M'Đrắk
|
2023- 2025
|
9.000
|
6.200
|
2.800
|
9.000
|
6.200
|
2.800
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
MM
|
2
|
Trường
PTDTNT - THCS huyện M'Đrắk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học,
phòng bộ môn, nhà ở nội trú học sinh, phòng quản lý học sinh nội trú; phòng
sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc; nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.
|
Xã Cư M'ta, huyện M'Đrắk
|
2023- 2025
|
11.990
|
8.190
|
3.800
|
11.990
|
8.190
|
3.800
|
3.900
|
2.700
|
1.200
|
MM
|
3
|
Trường
PTDTBT - THCS Võ Nguyên Giáp; hạng mục: Nhà ở bán trú học sinh, nhà bếp, nhà
ăn, kho và hạ tầng kỹ thuật.
|
Xã Cư Króa, huyện M'Đrắk
|
2023- 2025
|
11.000
|
7.600
|
3.400
|
11.000
|
7.600
|
3.400
|
3.448
|
2.548
|
900
|
MM
|
VIII
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
7.470
|
7.470
|
-
|
7.470
|
7.470
|
-
|
2.400
|
2.400
|
-
|
|
1
|
Trường
PTDTNT - THCS huyện Krông Bông; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp phòng học, phòng
bộ môn, thư viện; nhà nội trú học sinh, nhà ăn, nhà bếp; nhà sinh hoạt giáo dục
văn hóa dân tộc; nhà công vụ giáo viên và hạ tầng kỹ thuật.
|
TT Krông Kmar, huyện Krông Bông
|
2023- 2025
|
7.470
|
7.470
|
|
7.470
|
7.470
|
-
|
2.400
|
2.400
|
|
MM
|
IX
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
12.900
|
10.400
|
2.500
|
12.900
|
10.400
|
2.500
|
4.200
|
3.200
|
1.000
|
|
1
|
Trường
PTDTNT - THCS huyện Krông Pắc; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung nhà lớp học,
hiệu bộ; phòng học bộ môn, phòng sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc; nhà ở nội
trú học sinh, nhà ăn, nhà bếp; nhà công vụ giáo viên; nhà vệ sinh và hạ tầng
kỹ thuật.
|
Thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc
|
2023- 2025
|
12.900
|
10.400
|
2.500
|
12.900
|
10.400
|
2.500
|
4.200
|
3.200
|
1.000
|
MM
|
X
|
Huyện Lắk
|
|
|
7.820
|
7.820
|
-
|
7.820
|
7.820
|
-
|
2.600
|
2.600
|
-
|
|
1
|
Trường
PTDTNT THCS huyện Lắk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung nhà ở nội trú học
sinh, nhà bếp, nhà ăn; nhà lớp học, phòng học bộ môn, phòng sinh hoạt giáo dục
văn hóa dân tộc; nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.
|
Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk
|
2023- 2025
|
7.820
|
7.820
|
-
|
7.820
|
7.820
|
-
|
2.600
|
2.600
|
|
MM
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG DỰ ÁN 6 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+(10)
|
(9)
|
(10)
|
(11)=(12)+(13)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
23.150
|
23.150
|
-
|
23.150
|
23.150
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng và xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn, buôn
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
15 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh
|
2023- 2025
|
20.050
|
20.050
|
-
|
20.050
|
20.050
|
-
|
7.000
|
7.000
|
-
|
MM
|
2
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu Buôn Tơng Jú, xã Ea Kao, Tp
Buôn Ma Thuột và Buôn Jun, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk
|
Xã Ea Kao, Tp Buôn Ma Thuột và thị trấn
Liên Sơn, huyện Lắk
|
2023- 2025
|
3.100
|
3.100
|
-
|
3.100
|
3.100
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
MM
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, ngày 31/07/2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|