|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Vũ Hoàng Hà
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2010/NQ-HĐND
|
Quy Nhơn,
ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐIA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm
pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Sau khi xem xét Tờ trình số
101/TTr-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất
năm 2011 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 31/BCTT-KT&NS ngày
03/12/2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí ban hành quy định Bảng
giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết này, gồm:
1. Phần I:
Giá đất nông nghiệp.
- Bảng
giá số 1 :Giá đất trồng cây lúa nước.
- Bảng
giá số 2: Giá đất trồng cây hàng năm còn lại.
- Bảng
giá số 3: Giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng
giá số 4: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng
giá số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản.
- Bảng
giá số 6: Giá đất làm muối.
- Bảng
giá số 7: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao
nằm cùng thửa với đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
2. Phần II: Giá đất phi nông nghiệp.
- Bảng
giá số 1: Giá đất ở tại nông thôn và giá đất ở ven trục đường giao thông liên
xã còn lại chưa quy định tại bảng giá số 2- Phần II.
- Bảng
giá số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.
- Bảng
giá số 3: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
- Bảng
giá số 4: Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.
- Bảng
giá số 5: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng;...
và đất phi nông nghiệp khác.
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm thỏa thuận với Thường trực HĐND tỉnh
điều chỉnh những bất hợp lý về giá các loại đất giữa các vùng và tổ chức thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND, các ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011.
Nghị quyết
này đã được HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua./.
BẢNG
GIÁ SỐ 1 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY LÚA NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Hạng 1
|
50.000
|
50.000
|
35.000
|
|
Hạng 2
|
40.000
|
40.000
|
28.000
|
26.000
|
Hạng 3
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
21.000
|
Hạng 4
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
18.000
|
Hạng 5
|
25.000
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
Hạng 6
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
10.000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh Bình Định
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Hạng 1
|
50.000
|
50.000
|
35.000
|
|
Hạng 2
|
40.000
|
40.000
|
28.000
|
26.000
|
Hạng 3
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
21.000
|
Hạng 4
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
18.000
|
Hạng 5
|
25.000
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
Hạng 6
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
10.000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh Bình Định
BẢNG
GIÁ SỐ 3 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Hạng 1
|
27.000
|
27.000
|
19.000
|
16.000
|
Hạng 2
|
22.000
|
22.000
|
15.000
|
13.000
|
Hạng 3
|
19.000
|
19.000
|
13.000
|
10.000
|
Hạng 4
|
15.000
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
Hạng 5
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
5.000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh Bình Định
BẢNG
GIÁ SỐ 4 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất:
1. Giá đất rừng sản xuất:
(Đơn vị: đồng/m2)
Nhóm đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn và Hoài Ân
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Nhóm 1
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
Nhóm 2
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
Nhóm 3
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
Nhóm 4
|
2.800
|
2.600
|
1.100
|
* Quy định chung như sau:
a- Vị trí đất rừng sản
xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ tiếp giáp trong phạm vi 200m
tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,2 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã
quy định).
b- Vị trí đất rừng sản
xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn tiếp giáp trong phạm vi
200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,1 (tương ứng cho tùng nhóm đất rừng
đã quy định),
c- Vị trí đất rừng sản
xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh tính hệ số bằng 1.
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị
trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh
doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo
nhóm đất tương úng và được nhân thêm hệ số nhung không phân biệt vị trí; cụ thể:
+ Tại Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung
và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành
phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn các huyện trong tỉnh được
nhân hệ số 1,5.
II. Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất
|
Loại đất chủ
yếu
|
Vùng phân bổ
|
Nhóm đất 1
(Đất đỏ)
|
- Đất có thành phần cơ giới nặng, đất
rừng cò tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%.
|
Tập trung ở An Lão, Vĩnh Thạnh và có
ít diện tích đất ở Hoài Nhơn, Hoài Ân.
|
Nhóm đất 2
(Đất
phù sa)
|
- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất
có độ phì khá, ẩm xốp, đô sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10%
đền 20%.
|
Vùng dốc tụ, thung lũng, ven sống,
suối các huyện trong tỉnh.
|
Nhóm đất 3
(Đất
Xám)
|
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì
trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
|
Phân bổ hầu hết các huyện trong tỉnh.
|
- Đất đá Ông hóa nhẹ, chặt, đất mát.
Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.
|
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát
|
Nhóm đất 4
(Đất tầng mỏng, đất cát)
|
- Đất tàng mỏng: có thành phần cơ giới
thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu tư 30%
đến 50%
|
Phân bổ ở vùng địa hình bị chia cắt,
dốc nhiều.
|
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì
thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.
|
Phân bổ hầu hết các vùng ven biển.
|
BẢNG
GIÁ SỐ 5 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Hạng 1
|
50.000
|
50.000
|
35.000
|
|
Hạng 2
|
40.000
|
40.000
|
28.000
|
26.000
|
Hạng 3
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
18.000
|
Hạng 4
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
15.000
|
Hạng 5
|
25.000
|
25.000
|
18.000
|
13.000
|
Hạng 6
|
20.000
|
20.000
|
14.000
|
10.000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh Bình Định
BẢNG
GIÁ SỐ 6 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT LÀM MUỐI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(Đơn vị: đồng/m2)
Vị trí đất
|
Đơn vi tính
|
Giá đất năm
2011
|
Vị trí 1
|
đ/m2
|
50.000
|
Vị trí 2
|
đ/m2
|
40.000
|
Vị trí 3
|
đ/m2
|
35.000
|
Vị trí 4
|
đ/m2
|
30.000
|
Vị trí 5
|
đ/m2
|
20.000
|
Vị trí 6
|
đ/m2
|
15.000
|
* Quy định:
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa ruộng
gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe ô tô,
tàu thuyền có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa ruộng
gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe thô sơ,
ghe (xuồng) có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng
liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng
liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng
liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ
đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng
muối còn lại./.
BẢNG
GIÁ SỐ 7 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO, NẰM CÙNG THỬA
ĐẤT Ở TRONG KHƯ DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
I- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ
trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1- Đất nông nghiệp (trừ
đất lâm nghiệp) nằm xen kẽ trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
tại nông thôn nhung không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng
1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 tại Bảng giá số 3 Phần I nhưng mức
giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất
liền kề.
2- Đất nông nghiệp (trừ
đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được
công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc
phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thành phố Quy Nhơn và các thị trấn
thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 tại Bảng
giá số 3 Phần I nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc
giá đất ở của thửa đất liền kề. Riêng đối với xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
áp dụng giá đất như điểm 1 Mục I Bảng giá đất này.
3- Đất lâm nghiệp nằm
xen kẽ trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt thì giá đất được xác định bằng 1,5 mức giá đất rừng sản xuất
nhóm 1 tại Bảng giá số 4 Phần I. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới
hành chính các phường thuộc thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được
xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 tại Bảng giá số 4 Phần I.
4- Đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc
lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 2 Phần II: Giá đất ở tại
thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện), thì giá đất được xác định bằng
2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 tại Bảng giá số 3 Phần I nhưng mức
giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất
liền kề.
II- Giá đất nông nghiệp khác:
Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy
định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất
nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại
nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trục
tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động
vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm
nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống,
con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): Do UBND tỉnh xem
xét, quy định theo từng dự án, từng vị trí cụ thể./.
BẢNG
GIÁ SỐ 1 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ CÒN LẠI
CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
I - Giá đất:
(Đơn vị: đồng/m2)
Khu vực
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ MIỀN
NÚI, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn và Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Giá đất năm
2011
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
75.000
|
Khu vực 2
|
120.000
|
96.000
|
72.000
|
60.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Khu vực 4
|
80.000
|
64.000
|
48.000
|
40.000
|
Khu vực 5
|
64.000
|
51.000
|
38.000
|
32.000
|
Khu vực 6
|
45.000
|
41.000
|
29.000
|
24.000
|
Quy định:
1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm
thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên
và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học
(không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi
500m.
2. Khu vực 2: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 1; các lô đất có mặt tiền
tiếp giáp trục đường giao thông đá dăm, cấp phối,... (gọi tắt là đường giao
thông chưa được bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách
UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường
và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông ngoài khu vực 2; các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm
cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm
trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 3; các lô đất có mặt tiền
tiếp giáp đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m và có
vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể
các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
5. Khu vực 5: Là các lô đất
có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 4; các lô đất có
mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m
và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học
(không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi
500m.
6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm
ngoài các khu vực trên.
7. Đối với huyện Tây Sơn: Các thôn Hòa
Hiệp (xã Bình Tường); Thôn Đồng Sim (xã Tây Xuân); Thôn 4 (xã Bình Nghi); xóm
Bình Đôn, thôn Phú Lạc (xã Bình Thành); Thôn Kiên Thạnh, Vùng kinh tế mới 773
(xã Bình Hòa); Vùng kinh tế mới 773 thôn Hòa Mỹ, Thuận Nhút (xã Bình Thuận);
Thôn Đồng Quy (xã Tây An) được áp dụng giá đất xã miền núi của các huyện, thành
phố Quy Nhơn.
8. Đối với thửa đất ở (đất
dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của
thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt
tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các huyện,
thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực
trên địa bàn huyện, thành phố.
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
I - Quy định chung về xác định giá đất
đường phố, giá đất đường hẻm tại thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường
giao thông trên địa bàn tỉnh.
1- Đối với giá đất đường
phố tại thị trấn các huyện:
a - Các lô đất nằm vị
trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư... đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của
đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b - Các lô đất quay 01 mặt
tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường
phố nhân hệ số 1,1.
c - Các lô đất không nằm
ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhung có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường
hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d - Lô đất có nhiều hộ sử
dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của
hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm
tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e - Trường hợp lô đất có
một phần đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường rẽ
nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất
của lô đất đó.
2- Giá đất đường hẻm tại
thị trấn các huyện:
a- Đối với nhà không có
số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì
căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo
giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b- Giá đất ở đường hẻm
được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường
hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:
Đường phố
có đường hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để
tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến
dưới 5m
|
Từ 5m trở
lên
|
Giá đất ở tại
vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
30%
|
50%
|
60%
|
+ Đoạn còn lại
|
25%
|
30%
|
40%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
15%
|
20%
|
25%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3,4...
|
8%
|
10%
|
15%
|
Quy định về cự ly để xác định giá đất ở
tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ
tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp
hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: là đường hẻm tiếp giáp
đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính
từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3,4... là hẻm rẽ
nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
c- Giá đất tối thiểu của
đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục
này không được thấp hơn 24.000đ/m2.
3- Giá đất đường rẽ nhánh
ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt,
không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá
đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao
thông có đường rẽ nhánh
|
Đường rẽ nhánh
|
Tỷ lệ (%) để
tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng
|
Đến 3m
|
Trên 3m đến
dưới 5m
|
Từ 5m trở
lên
|
Giá đất tại vị trí ven trục đường
giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh
|
100m đầu
|
40%
|
60%
|
70%
|
Đoạn còn lại
|
30%
|
40%
|
60%
|
Rẽ nhánh
|
20%
|
25%
|
40%
|
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ
nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ,
tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư
nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi tại Bảng giá số 1- Phần II).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được
tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường
rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ
lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ
tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết
nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ
giới xây dựng.
Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường
rẽ nhánh của đường giao thông.
II. Giá đất ở dân cư tại thị trấn và
ven trục đường giao thông các huyện:
Gồm có 10 Phụ lục giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông các huyện, cụ thể:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở tại thị trấn
và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục
giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 1
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN
AN LÃO
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TÙ ĐOẠN…
ĐÉN ĐOẠN…
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
THỊ TRẤN AN LÃO
|
|
|
1
|
Các đường
thị trấn huyện
|
- Từ Kênh tưới N2-1 đến Cầu Sống Vố
|
250
|
- Từ Cầu Sống Vố đến ngã ba vào Bệnh
viện
|
250
|
- Từ Ao cá đến hết trường Nội trú
huyện (từ ao cá đến ngã ba vào khu nghĩa địa thôn 9)
|
200
|
- Từ Sống Vố đến ngã ba Cầu nhà ông
Nhanh
|
250
|
- Các tuyến đường nội bộ huyện
|
150
|
- Từ ngã tư Đồng Vố đến ngã ba công
an huyện (Đường mới XD)
|
150
|
- Tuyến từ ngã ba công an huyện đến
Trung tâm Y tế (Đường mới XD)
|
150
|
- Từ ngã ba trung tâm Y tế đến nghĩa
trang Liệt sĩ huyện
|
75
|
- Tất cả các khu vực còn lại
|
70
|
2
|
Thôn Gò Bùi
|
- Từ trường Trung Hưng đến nhà ông
Chí
|
100
|
- Từ Cầu sống Đinh đến hết trường
THPT số 2
|
100
|
- Đoạn trước trường THPT số 2
|
100
|
3
|
Thôn Hưng Nhơn
|
- Từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư chợ
nhà ông Tuấn
|
100
|
- Từ ngã ba nhà ông Đông đến ngã tư
chợ nhà ông Tuấn
|
100
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GlAO THÔNG
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
- Từ Suối bà Nhỏ đến Cầu Đốc Tiềm
|
100
|
- Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động
|
350
|
- Từ Sân vận động đến giáp Bưu điện
|
500
|
- Từ Bưu điện đến hết Trường Nhật
|
500
|
- Từ hết Trường Nhật đến nhà bà Nữ
An Tân
|
250
|
- Từ hết nhà bà Nữ An Tân đến Kênh
tưới N2-1
|
200
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 629 đi An
Toàn
|
- Từ ngã ba chợ An Hòa đến cầu Bến
Nhơn
|
500
|
3
|
Các tuyến đường liên xã và các khu vực
dân cư nông thôn
|
Áp dụng Bảng giá đất số 1 - Phần 2
(Giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH + ĐẬP ĐÁ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN AN NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/ỉ2/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT:1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN… ĐẾN ĐOẠN…
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THI
TRẤN BÌNH ĐỊNH:
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
- Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm
Trực
|
1.500
|
- Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp Ngân
hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)
|
2.000
|
- Từ Ngân hàng Nông nghiệp cũ đến
giáp ranh xã Nhơn Hưng
|
3.000
|
2
|
Quốc Lộ 1A mới
|
- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam)
đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
2.000
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường
Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
2.500
|
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai X.Thưởng
đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
- Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp đường Thanh Niên
|
1.500
|
4
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Quang Trung (đường vào chợ Bình Định)
|
2.200
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường
Thanh Niên
|
1.500
|
5
|
Đường Quang Trung
|
- Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
1.500
|
- Từ đường Trần Phú đến cuối chợ (số
nhà 12)
|
2.500
|
- Từ số nhà 14 đến giáp đường Thanh
Niên
|
1.500
|
- Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga
Bình Định
|
1.000
|
6
|
Đường Ngô Gia Tự
|
- Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà
số 156 (cuối chợ Bình Định)
|
3.000
|
- Phía Đông Cầu chợ Chiều đến cầu Bà
Thế (giáp Phước Hưng)
|
2.500
|
- Từ nhà số 158 đến giáp ngã 3 Nguyễn
Trọng Trì
|
2.000
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp
Cầu Xéo
|
1.500
|
7
|
Đường ngang
|
- Từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau
Nhà Văn hóa
|
2.000
|
8
|
Đường 636B (Bình Định - Lai Nghi)
|
- Từ Cầu Xéo đến đường xe lửa (giáp
Nhơn Hưng)
|
1.000
|
9
|
Đường trong khu chợ Bình Định
|
- Hai dãy nhà phía Đông và phía Tây
chợ
|
2.200
|
10
|
Đường Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường
|
1.500
|
11
|
Đường Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
1.200
|
12
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường
Ngô Gia Tự
|
1.500
|
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong đến
đường xe lửa
|
800
|
- Từ Đường xe lửa đến giáp đường Mai
Xuân Thưởng
|
400
|
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến Tây
Quốc lộ 1A (cũ)
|
1.000
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường
Thanh Niên
|
1.500
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
|
Khu quy hoạch dân
cư đô thị mới đường Thanh Niên
|
|
14
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
- Trọn đường
|
1.200
|
- Các lô đất thuộc đường số 2
|
1.200
|
- Các lô đất thuộc đường số 3, số 4,
số 5, số 6, số 7, số 8 và số 9
|
700
|
- Các lô đất thuộc đường số 1
|
500
|
- Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường
vào Đài Truyền thanh
|
300
|
15
|
Đường mới quy hoạch
|
- Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào
Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
900
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu
dân cư vui chơi giải trí giáp sau khu dân cư đường Ngô Gia Tự
|
1.000
|
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu (ngoài Cầu
ông Giáo) xuống tổ 8 Vĩnh Liêm
|
500
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư - Vui chơi giải
trí
|
- Các lô quay mặt tiền đường nội bộ
14 m
|
2.000
|
- Các lô quay mặt tiền đường nội bộ
12 m
|
1.600
|
17
|
Đường quy hoạch Khu dân cư Lâu
chuông
|
- Đường có lộ giới 17m
|
1.000
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN ĐẬP ĐÁ
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
- Từ Cầu Đập Đá mới đến Công Ông Kỷ
|
3.500
|
- Từ Công Ông Kỷ đến Cầu Vạn Thuận 2
(QL 1A mới)
|
2.000
|
- Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ)
đến Cầu Vạn Thuận 2
|
1.000
|
2
|
Khu vực Chợ Đập Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
2.000
|
- Phía Đông và phía Tây chợ
|
2.000
|
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc )
|
2.000
|
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam )
|
2.000
|
3
|
Trục Phương Danh
|
- Từ Quốc lộ cũ đến Cầu ông Đây
|
2.500
|
- Từ Cầu Ông Đây đến ngã tư Bà Két
|
1.500
|
- Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười
Chấu
|
1.000
|
- Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã
Nhơn Hậu
|
800
|
4
|
Các đường khác trong thị trấn
|
|
|
- Quốc lộ 1 cũ
|
- Từ Cầu Đập Đá cũ đến ngã 3 đi Nhơn
Hậu
|
1.500
|
- Từ ngã 3 đi Nhơn Hậu đến hết nhà
Hàn Thị Hạnh
|
3.000
|
- Trước Trụ sở UBND thị trấn
|
- Khu phía Nam
|
1.500
|
- Khu phía Bắc
|
1.500
|
- Từ ngã tư Mười Chấu đến hết Chợ Lò
Rèn
|
500
|
- Từ Chợ Lò Rèn đến Nam Tân, Nhơn Hậu
|
300
|
- Từ ngã tư bà Két đến hết Trường An
Nhơn II
|
700
|
- Từ ngã tư bà Két đến xóm Dệt đến
Sân vận động
|
300
|
- Từ Trường Phương Danh cũ đến thôn
Ngãi Chánh
|
300
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến Hợp tác xã
Đúc
|
1.000
|
- Từ Quốc lộ 1A (nhà Bà Trừ) đến hết
nhà Ngô Khuôn Đào
|
1.000
|
- Các đoạn đường
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lò heo ) đến Lò Gạch
Bằng Châu
|
800
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Cụm TTCN Gò Đá
Trắng (Nhà ông Phước)
|
800
|
- Từ nhà ông Lâu Cụm TTCN Gò Đá Trăng
đến 2 Voi đá (Nhơn Hậu)
|
450
|
- Đường nội bộ Gò Dũm
|
600
|
- Từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang
|
400
|
+ Đường chính liên thôn, liên xã (lớn
hơn 3m)
|
150
|
+ Các đường phụ khác
|
100
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
20m
|
1.500
|
5
|
Khu Quy hoạch dân cư mới
|
- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến
< 20m
|
1.200
|
- Các lô đất có lộ giới < 16m
|
800
|
(Các lô góc quay 2 mặt đường và các
lô đất quay mặt Chợ nhân thêm hệ số 1,2)
|
|
|
6
|
Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh
|
- Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ
1A
|
2.250
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường đi
vào Tháp Cánh Tiên
|
1.600
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ
|
1.200
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ cầu Gành đến Nam Cầu Tân An
|
800
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Tháp Bánh ít
(ranh giới Tuy Phước )
|
300
|
- Từ giáp ranh TT Bình Định đến Nam
Cầu An Ngãi
|
1.500
|
- Từ Cầu An Ngãi đến Cầu XiTa
|
1.200
|
- Từ Bắc Cầu XiTa đến phía Nam DN
Lương Sang, Khu QH dân cư Nhơn Hưng
|
800
|
|
|
- Từ DN Lương Sang đến Nam Cầu Cầm
Văn
|
1.000
|
- Từ Bắc Cầu Cầm Văn đến giáp cầu Đập
Đá mới
|
1.500
|
- Từ Cầu Chùa đến giáp nam Cầu Tiên
Hội (Trụ sở xã Nhơn Thành QL1A)
|
1.200
|
- Từ Bắc Cầu Tiên Hội (Trụ sở xã
Nhơn Thành) đến giáp ranh giới Phù Cát (Quốc lộ 1A)
|
1.500
|
2
|
Tuyến đường QL 1A cũ
|
- Từ Trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng
đến giáp cầu Đập Đá cũ
|
600
|
3
|
Quốc lộ 19
|
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành) đến
Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)
|
800
|
- Từ Km 17 đến Km 19 (Đường vào Bãi
rác)
|
300
|
- Từ Km 19 đến Km 21 (trước Lữ Đoàn
573)
|
1.000
|
- Từ Km 21 đến Km 25 (Nhà ông Tân -
Nhơn Thọ)
|
500
|
- Từ Km 25 đến Km 28 (HTX NN Nhơn
Tân)
|
500
|
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn
|
500
|
4
|
Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Cát Tiến)
|
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 450
|
1.200
|
- Đoạn từ Km 0 + 450 đến giáp Cầu Bờ
Kịnh
|
600
|
5
|
Tuyến ĐT 636 (Gò Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đình Tiên
Hội
|
700
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Cổng Sân bay Phù
Cát
|
1.000
|
- Từ cổng sân bay đến giáp địa phận
Tây Sơn
|
300
|
6
|
Khu vực Gò Găng
|
- Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò
Găng mới
|
700
|
- Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội)
|
300
|
- Từ đường ĐT 635 đến nhà bà Oanh
(Chợ cũ Gò Găng)
|
500
|
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng
(xã Nhơn Thành)
|
200
|
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến
nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng)
|
200
|
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng
Văn Cho (Tiên Hội)
|
200
|
- Nhánh rẽ đường ĐT 636 cũ đến giáp
đường sắt
|
300
|
- Từ đường ĐT 636 đến hết Nghĩa
trang Liệt sĩ xã Nhơn Thành
|
300
|
7
|
Đường Liên xã (tuyến Bình Định - Lai
Nghi)
|
- Từ đường sắt đến hết chợ An Thái
(xã Nhơn Phúc)
|
300
|
- Từ nhà ông Phạm Duy đến cầu An
Thái- xã Nhơn Phúc (đường mới)
|
300
|
8
|
Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một
|
- Từ Quán Cây Ba đến hết UBND (xã
Nhơn Tân)
|
500
|
- Từ Quán Cây Ba đến Cầu Dứa (xã
Nhơn Lộc)
|
300
|
9
|
Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh, xã Nhơn
Hưng
|
- Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến
nhà Ông Võ Văn Bộ(xã Nhơn Hạnh)
|
500
|
- Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn
Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận)
|
300
|
- Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ
tràn
|
1.000
|
- Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn
Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm CN)
|
300
|
10
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu
|
|
|
|
Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu
|
- Từ Cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu
(nhà Huỳnh Ngọc Dung)
|
300
|
- Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc
Dung) đến giáp ranh thị trấn Đập Đá
|
350
|
11
|
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh
|
- Từ Đường sắt đến giáp UBND xã Nhơn
Hưng (QL 1A)
|
300
|
- Từ QL 1A đến UBND xã Nhơn An
|
200
|
12
|
Tuyến đường liên xã
|
- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi (xã Nhơn
Hòa)
|
200
|
|
|
- Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh
Hòa
|
200
|
13
|
Khu quy hoạch dân cư xã Nhơn Hung
|
|
|
|
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân
cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiên đường bê tông
|
|
450
|
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ
khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn
|
|
180
|
|
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình
không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
14
|
Khu Quy hoạch dân cư thôn An Ngãi mặt
sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến cầu Xita (44 lô)
|
500
|
15
|
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã
Nhơn Hậu
|
|
|
- Tuyến đường chính vào khu quy hoạch
dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)
|
350
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch
dân cư quay mặt phía Đông
|
250
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch
dân cư quay mặt phía Nam
|
200
|
16
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Nghị quyết sổ 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT:1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
1
|
Thuộc tuyến đường
ĐT 630 (đoạn đi ngang qua thị trấn)
|
|
a
|
Đoạn qua thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã
3 Du Tự
|
200
|
b
|
Đường Hùng Vương
|
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 đường
Hùng Vương
|
400
|
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn) đến
số nhà 217
|
700
|
c
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
- Trọn đường
|
900
|
2
|
Đường Trường Chinh
|
-Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến số
nhà 55 (nhà ông Cường)
|
350
|
- Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số
nhà 109 (nhà ông Châu) - cống ông Kiệt
|
600
|
- Từ số nhà 11 l(nhà bà Diễm Thi) đến
số nhà 163 (nhà bà Chi)
|
1.000
|
3
|
Đường Quang Trung
|
- Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến
ngã 3 chợ - nhà bà Chi)
|
1.000
|
4
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
- Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam)
đến nhà ông Đức
|
650
|
5
|
Đường nối dài đường Phạm Văn Đồng
|
-Từ nhà ông Cảnh Ất đến giáp đường Lê
Lợi
|
900
|
6
|
Đường Chàng Lía
|
- Trọn đường (Từ nhà ông Nam đến trường
Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
650
|
7
|
Đường Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
250
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến
Khu công nghiệp)
|
250
|
9
|
Đường 19 tháng 4
|
- Từ số nhà 01 đến số nhà 35
|
500
|
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4
|
350
|
10
|
Đường Huỳnh Đăng Thơ
|
- Trọn đường
|
350
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
- Trọn đường
|
350
|
|
Các đoạn đường
ngang
|
|
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
350
|
13
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
- Trọn đường
|
350
|
14
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường
|
250
|
15
|
Đường Trần Phú
|
- Trọn đường
|
250
|
16
|
Đường Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
350
|
17
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
500
|
18
|
Đường Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
500
|
19
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến
Cầu Cửa Khâu
|
150
|
20
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến Gò Chải
|
150
|
21
|
Đường Đào Duy Từ
|
- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà
28
|
150
|
22
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
200
|
23
|
Đường Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
500
|
24
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
- Trọn đường
|
500
|
25
|
Đường Sư Đoàn 3 Sao vàng
|
- Trọn đường
|
150
|
26
|
Đường ngang
|
-Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản
(Đi ngang nhà cũ ông Tạo)
|
250
|
-Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp đường
Phan Bội Châu
|
300
|
27
|
Đường Phan Bội Châu
|
- Trọn đường
|
150
|
28
|
Đường Đặng Thành Chơn
|
- Trọn đường
|
150
|
29
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Trọn đường
|
150
|
30
|
Đường số 6
|
Trọn đường
|
150
|
31
|
Các đoạn đường còn lại trong khu vực
thị trấn
|
100
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
a
|
Đoạn qua Ân Đức
|
-Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ
và xã An Đức đến Cống Bản Khoa trường
|
350
|
-Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông
Ám) đến Cầu Một Kiến
|
300
|
b
|
Đoạn qua An Tường Tây
|
-Từ giáp ranh giới xã An Đức đến
giáp nhà ông Phúc
|
200
|
-Từ nhà ông Phúc đến ngã ba Gò Loi
|
500
|
-Từ ngã ba Gò Loi đến trụ sở thôn
Tân Thạnh (hướng đi An Nghĩa)
|
500
|
-Từ ngã ba Gò Loi đến cầu Bộ (hướng
đi Ân Tường Đông)
|
500
|
- Riêng từ ngã ba Gò Loi đi vào
nghĩa trang Ân Tường Tây
|
250
|
-Từ nhà bà Miên đến đường bê tông
trên nhà ông Thời Mộng Giang
|
400
|
-Từ giáp đường bê tông trên nhà ông
Giang đến nhà bà Sâm
|
300
|
-Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai
|
300
|
- Các đoạn còn lại thuộc Tỉnh lộ 630
qua An Tường Tây
|
150
|
c
|
Đoạn qua An Nghĩa
|
- Từ cầu Ngã Hai đến nhà ông Nguyễn
Văn Tiến (giáp đường bê tông)
|
250
|
-Từ nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã
ba Kim Sơn
|
500
|
- Riêng từ hết ngã ba Kim Sơn đến
nghĩa trang
|
300
|
(Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực
ngã 3 K/Sơn trong bán kính 500m)
|
- Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông Trần
Minh Hiếu
|
500
|
- Các tuyến đường trong khu vực Chợ
Kim Sơn
|
500
|
d
|
Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ
630
|
150
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 631
|
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông
|
-Từ cầu Bộ (xã An Tường Tây) đến
giáp nhà ông Trần Quốc Thưởng
|
300
|
-Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS
An Tường Đông
|
350
|
- Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến
nhà ông Trần Nhật Nam
|
300
|
- Các đoạn đường còn lại
|
150
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
a
|
Đoạn qua Ân Mỹ
|
-Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến
nhà ông Minh Trị
|
300
|
-Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng
(Đội Thuế cũ)
|
500
|
b
|
Đoạn qua Ân Hảo Đông
|
-Từ cầu ranh giới xã Ân Mỹ đến cầu
Bà Đăng
|
200
|
-Từ Cầu Bà Đăng đến cổng trước UBND
xã Ân Hảo Đông
|
300
|
-Từ nhà ông Đào Xuân Mại đến cổng
cây Bòng
|
200
|
- Đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629
|
150
|
4
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
4.1
|
Xã miền núi
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
- Đường đi K18
|
- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà
ông Năm (thôn Phú Ninh)
|
150
|
|
|
-Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn
đi đến cầu Bù Nú
|
100
|
- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng
Nam
|
80
|
|
- Đường vào UBND xã BokTới
|
- Từ nghĩa trang An Nghĩa đến nhà
ông Cao Tám (Dốc bà Tín)
|
80
|
- Từ nhà ông Cao Tám đến nhà ông
Dương Văn Tài
|
60
|
b
|
Xã An Hữu
|
|
|
|
Đoạn qua trung tâm Xã
|
- Từ cầu Nhơn Hiền đến nghĩa trang
An Hữu
- Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu Phú
Xuân
-Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông Phạm
Phú Quốc
- Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà
Đông (dưới nhà ông Tâm)
- Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông
Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức
|
300
250
200
250
200
|
4.2
|
Các xã Đồng bằng
|
|
|
a
|
Xã An Đức
|
|
|
Đường liên xã (KDC tập trung)
|
- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố
(qua TT xã)
|
400
|
-Từ cầu Mục Kiến đến ngã ba Vĩnh Hòa
|
200
|
-Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc
(giáp đường bê tông rẽ vào xóm)
|
200
|
-Từ ngã ba Vính Hòa đến khu đất quy
hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
200
|
-Từ cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức
(khu QH cây xăng dầu)
|
200
|
- Ngã ba Gia Đức đến nhà ông Long
|
200
|
b
|
Xã An Phong
|
|
|
|
Đường liên xã
|
-Từ Cầu Tự Lực đến cách
Trường TH An Phong hướng vào An Đông 500m
|
250
|
-Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước
UBND đến ngã ba cầu Cây Sung
|
200
|
c
|
Xã An Thạnh
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã
tư cầu Phong Thạnh mới
|
350
|
-Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến nhà
ông Dũng (hướng đi UB xã)
|
300
|
-Từ ngã tư cầu Phong Thạnh mới đến
ngã ba nhà ông Hảo
|
350
|
-Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng
Xe Thu
|
300
|
-Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến
ngã ba cây Bồ Đề
|
300
|
-Từ nhà ông Hảo đến ngã ba An Thường
2 hướng đi V.Hội, Mỹ Thành
|
250
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
Đường liên xã
|
-Từ ngã ba Năng An đến câu Cây Me
Vĩnh Đức (bao gôm khu vực chợ Đồng Dài)
|
350
|
-Từ ngã ba UBND xã đến trường Mẫu
giáo Thanh Lương
|
350
|
-Từ cầu Bà Dương đến nhà ông Tổng
|
250
|
-Từ cầu Bà Dương đến nhà ông Trà
|
200
|
-Từ Cầu bà Cương đến hết HTXNN Ân
Tín 1
|
200
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Mỹ thành đến nhà ông Thành
(công an)
|
350
|
- Từ nhà ông Thành (công an) đến nhà ông
Nhàn (giáp ĐT 629)
|
100
|
- Từ cầu Mỹ Thành đến giáp đường ĐT 629 (đường
mới)
|
500
|
- Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng đến
nhà ông Nguyễn Ánh
|
200
|
f
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân
qua UBND xã
|
300
|
- Từ nhà ông Nguyễn thu đến cầu cây Sung
|
150
|
- Từ UBND xã đến đầu cầu Vạn Trung
|
300
|
5
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu
vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2
(giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN + TAM QUAN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ...
ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A - GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN BỒNG SƠN
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp đường
Hai Bà Trưng
|
1.000
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường
Bạch Đằng
|
800
|
2
|
Biên Cương
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp với
QL 1A mới
|
1.400
|
- Từ QL 1A mới đến ngã 4 đường ngang
trường mẫu giáo Trung Lương
|
900
|
- Từ ngã 4 đường ngang Trường M/giáo
Trung Lương đến Đập Lại Giang
|
450
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ QL1A cũ đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết
nhà ông Lâm)
|
600
|
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến ngã 4 đường
Bạch Đằng 1 (đê bao)
|
500
|
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 đến Đập
Lại Giang
|
400
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường
sắt
|
1.400
|
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về
phía đông)
|
1.000
|
5
|
Đường Nam chợ + Bắc chợ
|
- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ)
|
1.700
|
6
|
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
500
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng
Đạo
|
1.600
|
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
1.300
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch Đằng đến hết Trường
THCS Bồng Sơn
|
1.700
|
- Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến
giáp ngã ba hết nhà ông An
|
700
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
800
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
1.000
|
11
|
Quang Trung (QL1A cũ)
|
- Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết
địa phận Bồng Sơn
|
2.700
|
12
|
QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*)
|
- Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường
vào cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
1.700
|
- Đoạn còn lại
|
1.000
|
|
(*) Đối với đường
Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tỉnh bằng
60% giá đất ở đoạn đường đó.
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ đến giáp ngã
4 Hai Bà Trưng
|
2.700
|
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã
4 Lê Lợi (quán Hà)
|
2.200
|
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) đến
giáp Nghĩa trang Liệt sĩ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)
|
2.000
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ và thổ cư
ông Hồ Chi đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư
ông Trần Hoàng Phước
|
1.200
|
- Từ ngã 3 đường vào cổng phụ Cụm CN
B.Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
600
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ QL1A cũ đến giáp cổng số 3 sân
vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể Trường THPT Tăng Bạt Hổ)
|
1.700
|
- Từ giáp cổng số 3 sân vận động đến
giáp đường QL 1A mới
|
1.400
|
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà
ông Mỹ
|
600
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.200
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Trọn đường, kể cả khu dân cư Nam
chợ
|
1.200
|
17
|
Từ ngã ba QL1 cũ (đối diện với nhà
văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ Bồng Sơn
|
1.000
|
18
|
Từ trụ sở khối 2 đến hết đường bê
tông (nhà ông Yến)
|
600
|
19
|
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường
BTXM khối 2)
|
500
|
20
|
Đường bê tông XM từ trường tiểu học
Trung Lương đến Biên Cương
|
500
|
21
|
Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên
Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
500
|
22
|
Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven
Bàu Rong từ T.H.Đạo đến nhà ông Mỹ (giáp Trần Phú): Từ nhà Tín đến nhà Ông Mỹ
|
500
|
23
|
Đường khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh
dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần
|
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà
ông Lành (dốc đá Trãi)
|
500
|
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)
đến ngã 4 dốc Cần
|
300
|
24
|
Đường từ miếu Thần Nông - ven Bàu
Rong
|
300
|
25
|
Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc
và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)
|
- Đường có lộ giới > 4m
|
200
|
- Đường có lộ giới < 4m
|
150
|
26
|
Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Lâm đến
trụ sở Khối 1
|
400
|
27
|
Đường 28/3
|
1.200
|
28
|
Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết
Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen
|
- Đoạn giáp QL1A đến hết thửa đất bà
Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều
|
600
|
- Đoạn còn lại của đường có bê tông
|
400
|
29
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Phi
đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
300
|
30
|
Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo
(nhà ông Sách) đến giáp nhà ông Chấn
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
giáp Miếu Thần Nông
|
350
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
31
|
Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
1.000
|
32
|
Đường Bê tông xi măng từ đường Trần
Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương
|
500
|
33
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Ngọt
đến nhà ông Chấn
|
300
|
34
|
Đường bê tông xi măng từ đường Trần
Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân
|
500
|
35
|
Đường bê tông xi măng khối 2 từ đường
Quang Trung đến giáp Trường tiểu học Bồng Sơn 1
|
1.000
|
36
|
Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao)
|
1.600
|
37
|
Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ
đến nhà ông Nhựt)
|
400
|
38
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
trong thị trấn Bồng Sơn
|
- Đường có lộ giới > 4m
|
250
|
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới
< 4m)
|
150
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN TAM QUAN
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn đã đổ bê tông
|
600
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
2
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
1.500
|
3
|
Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan
(Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú)
|
1.200
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
-Từ ngã 3 Quốc lộ 1 qua nhà trẻ đến
đường Trần Phú
|
1.200
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
800
|
6
|
Nguyễn Trân
|
-Từ Quốc lộ 1A đến mương thuỷ lợi (cống
ông Biên)
|
1.200
|
- Từ cống ông Biên đến giáp Tam Quan
Nam (thôn Cửu Lợi)
|
800
|
7
|
Quốc lộ 1 A
|
- Từ địa phận Hoài Hảo đến hết cầu
Thạnh Mỹ
|
2.500
|
-Từ nhà ông Xí (giáp Trường THPT
Nguyễn Trân) đến hết địa phận thị trấn Tam Quan
|
2.000
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
-Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần
Phú (cổng chợ)
|
1.700
|
- Từ đường Trần Phú đến CCN Tam Quan
|
700
|
9
|
Trần Phú
|
- Từ Cống ông Tài đến giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
2.500
|
- Đoạn còn lại
|
2.000
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
-Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần
Phú
|
700
|
11
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ QL 1A đến giáp Kênh N8
|
2.000
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
12
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
900
|
13
|
Đường Ngô Mây
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần
Phú
|
700
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
14
|
Đường từ giáp đường Nguyên Trân đến
giáp cầu chợ An (xã Tam Quan Nam)
|
400
|
15
|
Đường Lò Bò (bê tông)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần
Phú
|
600
|
16
|
Đường chợ Cầu - Tân Mỹ
|
- Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến
giáp cầu Tân Mỹ
|
400
|
17
|
Đường bê tông Khối 9
|
-Từ giáp đường Chợ Cầu Tân Mỹ đến
giáp cầu sông Kho Dầu
|
250
|
18
|
Đường bê tông Thái - Mỹ
|
- Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn
Trân
|
200
|
19
|
Đường từ Trạm biến áp khối 8 đến
giáp mương xóm 8 (đoạn đã đổ bê tông)
|
300
|
20
|
Đường vào Cụm CN Tam Quan
|
-Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm
công nghiệp
|
1.200
|
21
|
Đường bê tông Khối 5
|
- Đoạn từ nhà ông Nhẩn đến hết tuyến
bê tông
|
500
|
22
|
Đường An Thái Khối 1
|
-Từ nhà ông Bường đến giáp đường bê
tông đi Tam Quan Nam
|
300
|
23
|
Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp
Tam Quan
|
-Từ nhà Ông Quốc đến nhà Bà Lẻo
|
700
|
24
|
Các tuyến còn lại trong thị trấn Tam
Quan
|
- Đường có lộ giới > 4 m
|
200
|
- Các tuyến còn lại (đường có lộ giới
dưới 4m)
|
150
|
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH
LỘ
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ Cầu Dợi đến giáp cầu Chui (Quốc
lộ 1A mới)
|
1.000
|
- Từ Cầu Chui đến Cầu Phao
|
600
|
- Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài
Nhơn
|
400
|
|
Tỉnh lộ 639
|
-Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết
Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)
|
200
|
- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Nam Cầu Lại
Giang (Hoài Mỹ)
|
350
|
- Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến
giáp cầu ông Là
|
700
|
2
|
|
- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công
Nam
|
1.200
|
- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa
phận Tam Quan Nam
|
1.000
|
- Từ địa phận Tam Quan Bắc đến ngã
ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc
|
2.000
|
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã đến
ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc TT Y tế huyện)
|
2.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN
QUỐC LỘ
|
|
1
|
Địa phận xã Hoài Đức
|
- Từ đèo Phú Cũ đến giáp đường vào
Nhà Thờ Văn Cang
|
600
|
- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến
giáp nam Cầu Bồng Sơn mới (*)
|
1.200
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam Cầu
Bồng Sơn cũ
|
1.200
|
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
2
|
Địa phận xã Hoài Tân
|
- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm
Y tế xã Hoài Tân
|
2.000
|
- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết
xã Hoài Tân
|
1.500
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*)
|
2.000
|
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
3
|
Địa phận xã Hoài Thanh Tây
|
-Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã
Hoài Hảo
|
1.300
|
4
|
Địa phận xã Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông
Tài
|
1.500
|
5
|
Địa phận xã Tam Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến hết
nhà ông Tưởng
|
2.500
|
- Từ giáp nha ông Tưởng đến cầu Gia
An
|
2.000
|
6
|
Địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
- Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tế (Cầu
99)
|
2.000
|
- Từ Cầu ông Tế (Cầu 99) đến giáp cầu
Chui
|
450
|
- Từ cầu Chui đến giáp Quản Ngãi
|
600
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
1
|
Tuyến Bình Chương- Hoài Hải
|
- Từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp
Cầu Đỏ
|
500
|
- Từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã
Hoài Đức
|
400
|
- Từ địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp cầu
Hoài Hải
|
300
|
2
|
Tuyến An Đông - Thiện Chánh
|
- Từ địa phận TT Bồng Sơn đến cống Dốc
Thìn
|
400
|
- Từ cống Dốc Thìn đến ngã 4 đường
ĐT 639
|
300
|
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến hết
Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
2.000
|
3
|
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân
|
- Trọn tuyến (Từ QL1A thôn An Dưỡng
(chợ Bộng cũ) đến ngã 3 chợ Gồm)
|
300
|
4
|
Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam
|
- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2
Thanh Hương
|
800
|
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết
đia phận xã Hoài Thanh
|
300
|
- Từ địa phận xã Hoài Hương đến cống
Dốc ông Tố
|
400
|
- Từ cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ca
Công Nam (giáp đường ĐT639)
|
700
|
5
|
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ
|
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu
Cây Bàng
|
600
|
|
|
- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã
Hoài Phú
|
500
|
6
|
Tuyến Gia Long cũ (Phụng Du - Túy
Sơn)
|
- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến hết
địa phận xã Hoài Hảo
|
200
|
- Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp
đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
70
|
- Từ giáp đường Tan Quan - Mỹ Bình đến
hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)
|
400
|
7
|
Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất đốt-Hoài
Hảo) - Tam Quan Nam
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp ngã 4
nhà ông Hiến (gộp 2 đoạn lại)
|
350
|
8
|
Tuyến đường số 3
|
- Từ ngã ba Chất đốt đến hết Trường
tiểu học số 2 Hoài Hảo
|
500
|
- Từ Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến
hết Nghĩa trang Liệt sĩ H.Hảo
|
300
|
- Từ nghĩa trang liệt sĩ Hoài Hảo đến
giáp ngõ ông Thiều (Hoài Phú)
|
250
|
- Từ ngõ ông Thiều đến cầu Phú Lương
xã Hoài Phú
|
300
|
- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến Cầu
Chiến Kiểm
|
400
|
- Từ cầu Chiến Kiểm đến hết địa phận
xã Hoài Phú
|
300
|
- Từ địa phận xã Hoài Châu đến hết địa
phận xã Hoài Châu Bắc
|
250
|
- Từ địa phận xã Hoài Sơn (giáp xã
Hoài Châu Bắc) đến ngã ba Đình
|
300
|
9
|
Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan -
Tam Quan Nam)
|
- Từ địa phận Tam Quan Nam đến giáp
đường ĐT 639
|
400
|
10
|
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình
|
- Từ giáp thị trấn Tam Quan Nam đến
giáp đường 3
|
450
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
11
|
Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà - An Đỗ
(xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)
|
- Từ ngã 3 Chương Hoà đến giáp đường
bê tông đi Hy Thế
|
700
|
- Từ đường bê tông đi Hy Thế đến
giáp nhà ông Phạm Thanh Đàm thôn Quy Thuận
|
500
|
- Từ nhà ông Nguyễn Thanh Đàm thôn
Quy Thuận đến giáp nhà ông Đặng Văn Hà (Bình Đê)
|
400
|
- Từ nhà Ông Đặng Văn Hà đến hết địa
phận xã Hoài Châu Bắc
|
300
|
- Từ địa phận xã Hoài Sơn đến giáp ngã
ba Đình
|
300
|
- Từ ngã ba Đình đến hết sân vận động
xã Hoài Sơn
|
500
|
- Từ hết SVĐ xã Hoài Sơn đến hết địa
phận thôn An Hội Bắc
|
150
|
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ
An Đỗ
|
100
|
12
|
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân
(thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
- Từ Cẩn Hậu đến hết địa phận xã
Hoài Sơn
|
150
|
- Từ địa phận xã Hoài Châu Bắc đến
giáp cầu Chui (Chương Hòa)
|
200
|
- Từ cầu Chui (Chương Hòa) đến hết địa
phận xã Hoài Châu Bắc
|
150
|
13
|
Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam
Quan Nam)
|
- Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh đến
hết thôn Bình Phú - Hoài Thanh Tây
|
150
|
- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến
giáp nam ngã 4 nhà Ông Trường + Ông Túy
|
200
|
- Từ nhà Ông Trường + Ông Túy đến
nam ngã 4 nhà Ông Hiến
|
300
|
- Từ ngã 4 nhà Ông Hiến đến cầu Chợ
Ân
|
600
|
- Từ ngã 3 Nam Cầu Chợ Ân đến giáp
ngã 3 cầu ông Nhành
|
450
|
- Từ ngã 3 cầu ông Nhành đến giáp đường
Thái Lợi (cầu Cộng Hòa)
|
300
|
14
|
Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài
Châu
|
-Từ ngã 4 thôn Quy Thuận đến hết trường
Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)
|
400
|
-Từ ngã 4 Trường Lý Tự Trọng đến hết
địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
250
|
15
|
Tuyến đường số 2
|
-Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến
giáp đường Chương Hoà - An Đỗ (trọn đường)
|
250
|
16
|
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa
(UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh
|
400
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ
sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười)
|
400
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô
Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (trụ sở thôn Thiện Chánh 1)
|
400
|
- Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn
Minh Phê, thôn Thiện Chánh 1) đến hết đất ông La Văn Tô
|
250
|
- Đoạn từ đường bê tông vào khu chế
biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông
|
350
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Trần
Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt)
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông
Hưng, thôn Thiện Chánh 1) đến hết đất ông Phạm Cam
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn
Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện
Chánh 1)
|
350
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà
ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1
|
400
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch đến
Trạm biên phòng Tam Quan
|
300
|
- Đoan từ giáp ngã tư (Trạm biên
phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện
Chánh 2)
|
300
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn
Đức Thiên, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện
Chánh 1)
|
300
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến bến đò cũ
|
300
|
- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (đầu phía
Tây cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Thôi, thôn Tân Thành
2)
|
300
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu
giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2)
|
200
|
- Đoạn từ đường bê tông (nhà ông
Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Tướng Tài Lâu) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)
|
250
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý)
|
250
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Lam) đến Cầu Tân Mỹ
|
600
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (UBND xã)
đến ngac ba giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh
|
350
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi)
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (trụ sở
thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung
|
250
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông ( cống bà May)
|
120
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp
Quốc lộ 1A (mã ông Già)
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp
đường sắt
|
400
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp quốc lộ
1A (mã ông Già)
|
600
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp
quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)
|
300
|
- Đoạn từ giáp đường quốc lộ 1A (nhà
ông Nô) đến giáp đường sắt
|
250
|
- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối
nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh
|
300
|
- Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà bà
Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ
|
150
|
- Đường quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn
Hay, thôn Công Thạnh) đến đất ông Nguyễn Văn
|
200
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp
đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)
|
250
|
- Đoạn mới xóm 5 Công Thạnh (từ giáp
đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh)
|
300
|
- Đoạn từ giáp đường xóm 5, Công Thạnh
(nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Văn, thôn Công Thạnh
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường xóm 5, Công Thạnh
(nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh
|
250
|
- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến
giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường
Xuân Tây)
|
300
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông
(nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trinh
|
250
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông
(nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Hoài Xuân
|
300
|
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến
cuối đường bê tông (quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông) đến cuối đường bê
tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng ngãi)
|
250
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến cống ông Gạt
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất
ông Phận, thôn Trường Xuân Đông) đến giáp sông Thiện Chánh
|
250
|
- Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lệ Thị
Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba (đất ông Nguyễn Phan Khước)
|
200
|
- Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần Thành
Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng
|
150
|
- Đoan từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô
Thiệm, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô)
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Cái
Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy)
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn
Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến)
|
200
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học
cũ)
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền
|
250
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam
Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành)
|
200
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà
Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm
|
200
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (Giếng
Truông) đến giáp đường sắt
|
150
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống
ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà)
|
200
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà
ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà bà
Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang
|
150
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống
bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1
|
150
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà
Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý
|
150
|
- Đoạn từ ngã ba (đường bê tông đi
xóm 2, Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2)
|
200
|
- Đoạn từ đường bê tông đi xóm 2,
thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
250
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông
đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba (nhà ông Liệu, thôn
Tân Thành)
|
250
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông
Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập
|
150
|
- Tất cả các vị trí còn lại
|
100
|
17
|
Tuyến đường xã Tam Quan Nam
|
|
|
-Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn
Châu Phương) đến giáp biển
|
800
|
-Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông
Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển
|
500
|
18
|
Tuyến đường xã Hoài Hương
|
|
|
-Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường
vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường
|
500
|
- Từ giáp đường ĐT 639 vào khu trài
dân Ca Công Nam đến giáp quán phi thuyền
|
300
|
- Các đường còn lại trong khu trài
dân Ca công Nam
|
150
|
19
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN
PHÙ MỸ
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ
ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá
đất năm 2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
1
|
Bùi
Thị Xuân
|
-
Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi
|
700
|
-
Từ nhà ông Phùng đến giáp cầu Trà Quang
|
400
|
2
|
Chu
Văn An
|
-
Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà Ông Cang (phía
Nam)
|
1.000
|
-
Từ nhà Bà Chu (phía Nam), nhà Ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà Ông Mân
(phía Nam), nhà Ông Ba Ngãi (phía Bắc)
|
800
|
-
Từ nhà Cô Liên (phía Bắc), nhà Ông Hồ (phía Nam) đến giáp đường Xe lửa
|
600
|
-
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1.000
|
3
|
Đường
Thanh Niên
|
-
Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết đường
|
1.000
|
4
|
Hai
Bà Trưng
|
-
Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị
|
1.000
|
5
|
Lê Lợi
|
- Từ
ngã tư Lê Lợi đến giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1
|
600
|
- Từ Trụ
sở thôn An Lạc đông 1 đến giáp Cầu Ngũ
|
300
|
- Ngã
tư Chu Văn An đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
400
|
6
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
- Từ
ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực
|
700
|
7
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
- Từ
ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
800
|
- Từ
ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi
|
800
|
8
|
Trần
Quang Diệu
|
- Từ Quốc
lộ 1 đến giáp đường sắt
|
300
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Cầu Lò Nồi đến giáp nhà ông
Khiêm (Chợ mới)
|
1.000
|
10
|
Đường Quang Trung (QL1A)
|
- Từ Cầu Bốn thôn đến giáp Cây Xăng
dầu Phong Hải
|
800
|
- Từ Cây Xăng Phong Hải đến hết
Trung tâm Văn hóa Thông tin
|
1.000
|
|
|
- Từ giáp Trung tâm Văn hóa Thông
tin đến giáp Cầu Tường An
|
1.400
|
- Từ giáp Cầu Tường An đến giáp Cửa
hàng Xăng dầu Diêm Tiêu (cây xăng ông Cảnh)
|
1.000
|
- Từ Cây Xăng ông Cảnh đến giáp đường
tỉnh lộ 631
|
600
|
11
|
Khu vực chợ mới
|
- Các lô đất phía Bắc chợ
|
1.200
|
- Các lô đất phía Đông, phía Nam chợ
|
1.000
|
- Các lô đất phía sau chợ mới
|
400
|
12
|
Các tuyến đường khác
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà
Ông Soạn
|
600
|
- Từ hết nhà Ông Soạn đến giáp đường
Lê Lợi
|
400
|
- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ
1A)
|
1.000
|
- Đường vào Huyện ủy (từ Quốc lộ 1A)
|
1.000
|
- Từ Chi cục Thuế đến hết nhà Ông Soạn
|
700
|
- Từ hết nhà Ông Soạn đến hết nhà
Ông Sơn
|
300
|
- Từ Quốc lộ 1A (BHXH) đến giáp đường
Lê Lợi
|
700
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà
ông Nam) đến hết nhà ông Dự
|
300
|
- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) đến
hết nhà ông Hậu
|
300
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai đến
hết sân vận động phía Nam
|
300
|
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông
Phương) đến hết nhà ông Minh
|
300
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Ván 1
|
300
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu
|
150
|
- Từ QL 1A (nhà ông Cương) đến hết
nhà ông Minh (khuyến nông)
|
150
|
- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) đến Cống Đội
7 Diêm Tiêu
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) đến
đường liên xóm Tân Vinh
|
200
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) đến
đường liên xóm Tân Vinh
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) đến hết
nhà ông Châu
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) đến Hồ
Diêm Tiêu
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) đến
Vườn đào
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) đến đường
Trần Quang Diệu
|
300
|
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến
hết nhà ông Đức
|
150
|
- Từ đường Trần Q.Diệu (sau trường cấp
3) đến nhà ông Ảnh (giáo viên)
|
150
|
- Từ QL 1A (Bưu điện) đến đường Võ
Thị Sáu
|
200
|
- Các nhà xung quanh chợ cũ
|
250
|
- Từ nhà Bà Huyền đến Chợ cũ
|
150
|
- Từ ngã ba đường Chu Văn An đến
giáp Ga Phù Mỹ
|
300
|
13
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m
|
400
|
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m
|
350
|
- Đường lộ giới < 12m
|
300
|
14
|
Các khu vực còn lại thuộc thị trấn
Phù Mỹ
|
100
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
- Từ giáp xã Mỹ Phong đến giáp đường
xuống Dương Liễu Đông
|
600
|
- Từ giáp đường xuống Dương Liễu
Đông đến hết Chùa Dương Chi
|
900
|
- Từ Chùa Dương Chi (nhà Ông Khải) đến
hết nhà Ông Liên
|
1.500
|
- Từ hết Nhà ông Liên đến hết Cống
Bà Hàn
|
800
|
2
|
Tuyến đường ĐT 632
|
- Từ nhà Ông Trạng đến hết nhà Ông Lợi,
Ông Hường
|
1.000
|
- Từ hết nhà Ông Lợi, Ông Hường đến
hết nhà Ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2
|
600
|
- Từ hết nhà Ông Bội và hết Trường
PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà Ông Ninh
|
500
|
- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà Ông
Ninh đến hết nhà Ông Huỳnh Mạnh, Ông Lũy
|
400
|
- Từ hết nhà Ông Huỳnh Mạnh, Ông Lũy
đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (TT Bình Dương - Mỹ Lợi)
|
300
|
3
|
Các tuyến đường khác trong thị trấn
|
- Từ nhà Ông Vinh, nhà Bà Hôt đến hết
nhà Ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc
|
400
|
|
|
- Từ hết nhà Ông Trương Nhạn, hết
nhà Bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu
|
200
|
|
|
- Các đường bao quanh Chợ Bình Dương
|
600
|
|
|
- Từ cổng Chợ mới nhà Ông Công, Ông
Tào đến hết nhà Ông Hậu, Ông Tiến
|
700
|
|
|
- Từ cổng Chợ mới nhà Ông Điệu, nhà
Bà Mao đến hết nhà Bà Điều
|
700
|
|
|
- Từ hết nhà Ông Liên đến nhà Ông
Sáng, Ông Tài
|
200
|
|
|
- Từ nhà Bà Nở đến giáp tiệm vàng
Hoàng Anh
|
150
|
|
|
- Từ ĐT 632 (Trường Tiểu học số 2) đến
ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích)
|
200
|
|
|
- Từ ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích) đến
giáp HTX NN 2 Mỹ Lợi
|
150
|
|
|
- Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến hết
ngã 3 (nhà Ông Phan Ngọc Bích)
|
200
|
|
|
- Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến
giáp nghĩa địa
|
150
|
4
|
Khu QH dân cư mới mở
|
Tuyến số 1 đến giáp ĐT 632
|
|
a
|
Các đường trong Khu QH
|
- Từ nhà Ông Tiên, nhà Ông Minh đến
hết nhà Ông Xu, Ông Bộ
|
1.500
|
- Từ giáp nhà Ông Xu, Ông Bộ đến
giáp đường ĐT 632
|
1.000
|
b
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới 30 m
|
800
|
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m
|
700
|
- Đường lộ giới từ 14m đến dưới 18m
|
600
|
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 14m
|
500
|
- Đường lộ giới < 12m
|
350
|
5
|
Tuyến số 3 đến giáp ĐT 632
|
- Từ nhà Bà Huỳnh Thị Hồng Ánh đến hết
Trường cấp 2, hết Sân vận động
|
1.300
|
- Từ đến hết Trường cấp 2, hết Sân vận
động đến giáp tuyến ĐT 632
|
800
|
6
|
Khu vực còn lại của khu vực thị trấn
|
|
100
|
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 1A
|
- Từ Cầu Phù Ly đến giáp Cống nhà
ông Phong
|
500
|
- Từ Cống nhà ông Phong đến hết Trường
cấp II Mỹ Hiệp
|
700
|
- Từ giáp Trường cấp II Mỹ Hiệp đến
Cầu Bốn Thôn
|
500
|
- Từ ĐT 631 đến giáp ngã 3 đường Văn
Trường - Phú Ninh
|
300
|
- Từ ngã 3 đường Văn Trường - Phú
Ninh đến giáp TT Bình Dương
|
450
|
- Từ Cống Bà Hàn đến Cầu Ông Diệu
|
600
|
- Từ Cầu Ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn
An
|
500
|
- Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến hết
Trạm Đăng kiểm giao thông
|
400
|
- Từ hết Trạm Đăng kiểm giao thông đến
Đèo Phú Cũ
|
200
|
2
|
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh -Hoài Ân)
|
- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) đến Km 4
|
300
|
- Từ km 4 đến hết ngã ba nhà bà Trường
|
200
|
- Từ hết ngã ba nhà bà Trường đến
giáp ranh giới Hoài Ân
|
150
|
3
|
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)
|
- Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp
Gạch Mỹ Quang
|
500
|
- Từ XN Gạch Mỹ Quang đến cầu Ngô
Trang (xã Mỹ Chánh)
|
200
|
- Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến
Km 8
|
500
|
- Từ Km 8 đến giáp cầu Đá (xã Mỹ
Chánh)
|
700
|
- Từ Cầu Đá đến giáp Cầu Ao Hoang (Mỹ
Thọ)
|
300
|
- Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa
trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)
|
600
|
- Từ hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)
đến hết nhà Ông Hương (xã Mỹ An)
|
200
|
- Từ hết nhà Ông Hương đến hết Cửa
hàng Xăng dầu Ông Thiết
|
300
|
- Từ hết nhà Ông Thiết đến Km 28 (Cầu
Bắc Dương)
|
150
|
- Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến Cầu
Tánh (xã Mỹ Lợi)
|
200
|
- Từ Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi) đến giáp
ranh giới TT Bình Dương
|
300
|
4
|
Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ
|
- Từ Đèo Nhông đến giáp bờ hồ Hóc Nhạn
|
150
|
5
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ cầu Đức Phố (giáp Cát Minh) đến
ngã 3 phố Hoa (xã Mỹ Chánh)
|
250
|
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết
Hạt Quản lý ĐT 639
|
300
|
- Từ hết Hạt Quản lý ĐT 639 đến Đèo
Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
200
|
6
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 6
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT:
1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN NGÔ MÂY
|
|
|
1
|
Bà Triệu
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp ranh
đường 3/2
|
500
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
500
|
3
|
Đường 30/3
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
1.500
|
4
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ Quang Trung đến ranh giới xã
Cát Trinh
|
900
|
5
|
Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)
|
- Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến Giáp
đường Phan Bội Châu
|
1.200
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường
Ngô Quyến
|
1.6600
|
-Từ đường Ngô Quyền đến giáp Quốc lộ
1A cũ
|
1.200
|
6
|
Đường Vành đai Tây (Đông Đường Sắt)
|
- Trọn đường
|
300
|
7
|
Điện Biên Phủ
|
- Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp
đường Nguyễn Chí Thanh)
|
400
|
8
|
Đường phía Tây đường sắt
|
- Trọn đường
|
300
|
9
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân
vận động)
|
800
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ đường Quang Trung đến đường 3/2
|
500
|
11
|
Khu Mặt Trận cũ
|
- Trọn đường
|
400
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp
đường Lê Lợi
|
500
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
13
|
Lê Lợi
|
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến
đường Lê Thánh Tôn
|
1.000
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
14
|
Lê Thánh Tôn
|
- Trọn đường
|
450
|
15
|
Lê Hoàn
|
- Trọn đường
|
500
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ giáp đường Quang Trung đến ranh
giới xã Cát Trinh
|
800
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
1.200
|
18
|
Ngô Quyền
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
500
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
19
|
Nguyễn Văn Hiền
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
20
|
Ngô Lệ Tân
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
21
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
- Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh
|
300
|
22
|
Nguyễn Hữu Quang
|
- Trọn đường
|
400
|
23
|
Nguyễn Hoàng
|
- Trọn đường
|
200
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
1.000
|
-Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó
|
400
|
-Từ đường Quang Trung đến giáp đường
sắt
|
300
|
25
|
Phan Bội Châu
|
- Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2
|
500
|
-Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
500
|
-Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó
|
400
|
26
|
Quang Trung (Quốc lộ 1A cũ)
|
- Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến
đường Đinh Bộ Lĩnh
|
1.100
|
-Từ giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh đến
giáp Cầu Phú Kim 4
|
1.500
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đường bê tông từ ranh giới xã Cát
Hiệp đến sống La Vĩ
|
300
|
- Đoạn từ sống La Vĩ đến giáp đường
sắt
|
600
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
Quang Trung
|
800
|
-Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
1.200
|
-Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông
Phan Dũ
|
800
|
- Các đoạn còn lại
|
400
|
28
|
Thanh Niên
|
- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
1.200
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường
Lê Lợi
|
500
|
- Đoạn còn lại
|
350
|
29
|
Trần Quốc Toản
|
- Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường
Lê Lợi
|
1.200
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
30
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
1.000
|
31
|
Tây Hồ
|
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô
Lê Tân
|
500
|
32
|
Triệu Quang Phục
|
- Trọn đường
|
500
|
33
|
Vũ Bão
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
34
|
Bắc Bệnh viện Phù Cát
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn
Hữu Quang (đường đất 6m)
|
200
|
35
|
Nam Bệnh viện Phù Cát
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn
Hữu Quang
|
300
|
36
|
Đông Cụm công nghiệp Gò Mít
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm
CN (bêtông 6m)
|
300
|
37
|
Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít
|
- Từ Đông cụm công nghiệp đến Tây Cụm
CN (bêtông 10m)
|
300
|
38
|
Nam Đồn công an thị trấn
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2 (bêtông 7m)
|
400
|
39
|
Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây
|
- Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng
Thị Qua
|
400
|
40
|
Nam UBND huyện Phù Cát
|
-Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Vành Đai Tây (bê tông 7m)
|
500
|
41
|
Các đường khác
|
|
|
.1
|
Đường tràn An Lộc
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết khu
chăn nuôi tập trung (bê tông 8m)
|
200
|
.2
|
Nam nhà ông Dũng khu An Kiều
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2 (bê tông 4m)
|
200
|
.3
|
Đường Lâm An Khương
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2 (bê tông 4m)
|
200
|
.4
|
Đường Đông Chợ bò
|
-Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường
nhà ông Cư (bê tông 4m)
|
200
|
.5
|
Tây chợ nông sản
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa
TT Ngô Mây (bê tông 4m)
|
200
|
.6
|
Đường miễu Cây Đa (An Phong)
|
-Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà
ông Lê Xuân Trang (bê tông 4m)
|
200
|
.7
|
Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai
|
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà
ông Lê Văn Xuân (bê tông 4m)
|
200
|
.8
|
Đường phía tây nhà ông Đinh Thu
|
-Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà
ông Lê Bá Công (bê tông 4m)
|
200
|
.9
|
Đường nhánh đông nhà ông Hùng Khương
|
- Từ đường Tây Hồ đến giáp đường Lê
Lợi (đường đất 4m)
|
200
|
.10
|
Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây
|
-Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà
ông Trần Hoài Đức (bê tông 4m)
|
200
|
.11
|
Đường chữ u khu Gò Trại
|
- Từ nhà ông Đặng Văn Anh đến hết
nhà ông Thi (bê tông 4m)
|
200
|
.12
|
Đường phía đông nhà ông Quyền
|
- Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông
Hoàng (bê tông 4m)
|
200
|
.13
|
Đường phía Nam nhà ông Hồng
|
- Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà
ông Nguyễn Văn Đủ (bê tông 4m)
|
200
|
.14
|
Đường tây Nhà công vụ
|
-Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường
Lê Thánh Tôn (bê tông 4m)
|
400
|
.15
|
Đường Cụt
|
- Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân
Đạo (bê tông 6m)
|
250
|
.16
|
Đường đất
|
- Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường
Trần Quốc Toản
|
300
|
42
|
Các đường còn lại chưa có tên (kể cả
các đường còn lại ở khu An Hành Tây, An Phong)
|
|
150
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
a
|
Đoạn Quốc lộ 1A
|
- Từ Cầu Phú Kim 4 đến giáp ranh giới
xã Cát Hanh
|
1.000
|
b
|
Đường đất (tuyến đi Hội Vân)
|
- Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng
Viện điều dưỡng Hội Vân
|
250
|
c
|
Đường Quốc lộ 1A
|
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến
giáp Quốc lộ 1A cũ
|
1.200
|
d
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)
|
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến
giáp ngã 3 đi Phú Nhơn
|
500
|
e
|
Đường Đông Tây
|
- Trọn đường (Từ Quốc lộ 1A đến giáp
ngã 6)
|
600
|
g
|
Đường Bắc Nam
|
-Từ ngã 6 đến giáp đường ĐT 635
|
500
|
- Đoạn còn lại
|
350
|
h
|
Đường Đông Tây phía nam
|
- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường Quốc
lộ 1A
|
350
|
2
|
Xã Cát Tân
|
|
|
a
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến
cổng Trường quân sự ĐP
|
1.000
|
-Từ cổng Trường quân sự ĐP đến ranh
giới huyện An Nhơn
|
700
|
b
|
Đường 3/2 rẽ nhánh Quốc lộ 1A
|
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến
Quốc lộ 1A
|
1.000
|
c
|
Đường đi Sân bay Phù Cát (ĐT 636 Gò
Găng đi Kiên Mỹ): Ranh giới xã Nhơn Thành đến công Sân bay Phù Cát
|
1.000
|
3
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
Quốc lộ 1A
|
-Từ ranh giới xã Cát Trinh đến giáp
Cầu ông Đốc
|
900
|
-Từ Cầu ông Đốc đến giáp ranh giới
huyện Phù Mỹ
|
600
|
4
|
Đường tỉnh lộ ĐT633 (chợ Gồm - Đề
Gi)
|
- Từ ngã 3 (chợ Gồm) Quốc lộ 1A đến
hết Trạm Y tế xã Cát Hanh
|
700
|
- Đoạn từ đường vào đập Quang Cát
Tài đến Cầu Đu
|
300
|
- Đoạn từ Trường THPT số 2 (Cát
Minh) đến Đồn Biên phòng 316
|
500
|
- Các đoạn còn lại của đường ĐT 633
|
200
|
5
|
Tuyến đường ĐT 634
|
- Từ QL1A đến cổng Trường PTTH Phù
Cát 1 (cơ sở 2)
|
300
|
-Từ cổng Trường PTTH 1 (cơ sở 2) đến
đường Tây tỉnh
|
250
|
-Từ đường Tây tỉnh đến UBND xã Cát
Sơn
|
200
|
- Các đoạn còn lại
|
150
|
6
|
Tuyến đường ĐT635 (từ giáp ranh giới
huyện An Nhơn đến trước HTX NN Cát Tiên)
|
- Đoạn từ ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường
đến ranh giới huyện An Nhơn
|
300
|
- Đoạn qua xã Cát Tiến
|
200
|
- Các đoạn còn lại
|
200
|
7
|
Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường
Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)
|
- Đoạn từ Cầu Lồ Ô đến cống Bà Én
|
300
|
- Đoạn qua xã Cát Trinh
|
250
|
- Các đoạn còn lại
|
200
|
8
|
Tuyến đường ĐT639
|
- Xã Cát Tiên
|
600
|
- Xã Cát Chánh
|
600
|
-Từ ranh giới xã Cát Tiên, Cát Hải đến
đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải
|
400
|
-Từ ranh giới xã Cát Thành, Cát
Khánh đến đỉnh đèo Chánh Oai, Cát Hải
|
200
|
-Từ ranh giới xã Cát Thành đến giáp
đường ĐT 633
|
400
|
- Đoạn từ đường ĐT 633 đến giáp ranh
giới huyện Phù Mỹ
|
400
|
9
|
Tuyến đường ĐT640 (Đoạn từ ngã ba
Phương Phi đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước)
|
- Đoạn từ ngã ba Phương Phi đến giáp
ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước
|
400
|
10
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TUY PHƯỚC + THỊ TRẤN DIÊU TRÌ VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT:
1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ...
ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN TUY PHƯỚC
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ (tuyến đường Quốc lộ
19)
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến giáp
Cống Nhà thờ Công Chánh
|
800
|
- Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến
giáp Cầu Bồ Đề
|
1.600
|
- Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II
thị trấn Tuy Phước
|
2.100
|
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy
Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi)
|
1.600
|
- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới thị
trấn Tuy Phước (phía Nam)
|
1.000
|
2
|
Đường Đào Tân (tuyến tỉnh lộ 640)
|
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A)
đến cầu Ván
|
1.000
|
- Từ cầu Ván đến giáp Cống Bi Bà Đụn
|
800
|
- Từ Cống Bi Bà Đụn đến hết trường Mầm
non
|
1.300
|
- Từ giáp trường Mầm non đến giáp
ngã tư TT Tuy Phước
|
2.100
|
3
|
Đường Xuân Diệu (tuyến tỉnh
lộ 640)
|
- Từ ngã tư TT Tuy Phước đến giáp
ngã tư đi Phước Nghĩa
|
2.100
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến hết
ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
1.600
|
4
|
Đường Lê Công Miễn
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến tràn
Bà Bu (hết Thị trấn Tuy Phước)
|
600
|
5
|
Đường Trần Phú (QL 1A)
|
- Từ ranh giới Thị trấn Diêu Trì đến
hết ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
1.000
|
6
|
Đường Biên Cương
|
- Từ nhà Ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến
Kênh tiếp nước sông Kôn
|
700
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
7
|
Đường Nguyên Lữ
|
- Từ nhà Bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19)
đến Đập Cây Dừa
|
500
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
8
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ giáp đường ĐT 640 đến đường rẽ
vào trụ sở thôn Trung Tín 1
|
800
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
9
|
Đường Võ Trứ
|
- Từ giáp đường ĐT 640 (cổng làng
Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19
|
700
|
10
|
Đường Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp QL 19 nhà Ông Đào Trường
Thiên đến nhà Ông Phan Phi Thân (ĐT 640)
|
700
|
11
|
- Khu quy hoạch chợ Bồ Đề mới
|
|
|
- Đường Bùi Thị Xuân
|
- Các lô đất đường số 2 và số 5
|
1.600
|
- Đường Đô Đốc Lộc
|
- Đường số 3
|
1.300
|
- Đường số 4
|
1.600
|
- Đường Trần Quang Diệu
|
- Đường số 6
|
1.500
|
- Đường Nguyễn Nhạc
|
- Đường số 1
|
1.600
|
12
|
Các khu dân cư còn lại của thị trấn
Tuy Phước
|
- Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh
Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và thôn Phong Thạnh
|
100
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN DIÊU TRÌ
|
|
1
|
Đường Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ
1A)
|
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên
Ga
|
4.500
|
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường
sắt
|
3.500
|
- Từ chắn đường sắt đến hết ranh giới
TT Diêu trì
|
3.000
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong (tỉnh lộ 638)
|
- Từ ngã ba Q.lộ 1A đến giáp đường
vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ)
|
3.000
|
- Từ đường vào Giếng nước (Trạm Y tế
cũ) đến giáp ranh xã Phước An
|
2.000
|
- Từ Quốc lộ 1A đến trụ sở HTX NN
Diêu Trì
|
2.000
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Thụ
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì
|
2.700
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao
Vân
|
1.500
|
4
|
Các đường trong chợ Diêu Trì (cũ)
|
|
|
4.1
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp
đường lên Ga mới
|
2.000
|
4.2
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ Chợ Diêu Trì đến giáp đường lên
Ga mới
|
1.000
|
- Các nhà quay mặt vào Chợ Cây Da
|
800
|
5
|
Đường Nguyễn Diêu
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Cao Vân
|
2.000
|
- Đoạn còn lại
|
1.500
|
6
|
Đường Trần Cao Vân
|
- Từ giáp đường Nguyễn Diệu (nhà Bà
Trần Thị Xứng) đến nhà Ông Nguyễn Trà
|
1.500
|
- Từ nhà Ông Nguyễn Trà đến nhà bà
Nguyễn Thị Nhỏ (đoạn còn lại, giáp đường Tăng Bạt Hổ)
|
1.200
|
7
|
Đường Trần Bá
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi
măng Diêu Trì
|
1.500
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp
nước sông Hà Thanh
|
1.000
|
- Đoạn còn lại (đến nhà Ông Lê Công
Chừ)
|
500
|
8
|
Đường Lý Tự Trọng
|
- Từ đường ĐT 640 (trên Phòng Giáo dục
huyện) đến nhà Ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ)
|
500
|
9
|
Đường Tăng Bạt Hổ
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước
sông Hà Thanh
|
1.600
|
- Đoạn từ kênh tiếp nước sông Hà
Thanh đến giáp cầu Luật Lễ
|
1.000
|
10
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Từ Câu Luật Lễ đến nhà máy gạo Ông
Hữu (thôn Luật Lễ)
|
300
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
- Gồm thôn Luật Lễ và Diêu Trì
|
100
|
- Gồm thôn Vân Hội 1 và thôn Vân Hội
2
|
200
|
12
|
Các Khu quy hoạch dân cư mới
|
|
|
.1
|
Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới
|
|
|
|
- Đường số 1
|
- Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga)
đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt
|
1.000
|
|
- Đường số 2
|
- Từ đường lên Ga đến giáp đường số
4, số 1
|
1.500
|
|
- Đường số 3,4 và số 10A
|
- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung
quanh chợ Diêu Trì)
|
2.000
|
|
- Đường số 5
|
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường
số 8
|
1.000
|
|
- Đường số 6
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường
số 5
|
1.500
|
|
- Đường số 7
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường
số 8, số 5
|
1.500
|
|
- Đường số 8
|
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường
số 10B, số 7
|
1.000
|
|
- Đường số 9
|
- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường
số 10B
|
1.500
|
|
- Đường số 10B
|
- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp
đường số 8, số 11
|
2.000
|
|
- Đường số 10C
|
- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường
số 5
|
1.000
|
|
- Đường số 11
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường
số 10B
|
2.000
|
|
- Đường số 12
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường
so 10A
|
2.000
|
|
- Đường số 13
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường
số 10A
|
2.000
|
.2
|
Khu quy hoạch Đô thị mới
|
|
|
|
- Đường gom // đối diện QL1A
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì
đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
2.500
|
|
- Đường số 1, Lộ giới 15m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì
đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
1.500
|
|
- Đường số 2, Lộ giới 12m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì
đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
1.200
|
|
- Đường số 3, Lộ giới 15m
|
- Từ đường gom đến đ/số 2 cách tỉnh
lộ 640 là 100m (đường ngang)
|
1.500
|
|
- Đường số 4 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gom đến đường số 1 (đường
ngang)
|
1.500
|
|
- Đường số 5 , Lộ giới 22m
|
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường
ngang)
|
1.500
|
|
- Đường số 6 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường
ngang)
|
1.000
|
|
- Đường số 7, Lộ giới 10m
|
- Song song đường đi xuống thôn Luật
Lễ (đường ngang)
|
1.200
|
III
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến đường
rẽ trường tiểu học Phú Mỹ 1
|
1.200
|
- Từ đường rẽ trường TH Phú Mỹ 1 đến
giáp đường vào chợ cầu Gành
|
1.800
|
- Từ giáp đường vào chợ cầu Gành đến
hết ranh giới xã Phước Lộc
|
2.000
|
2
|
Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết
nhà ông Trịnh Đình Tố
|
800
|
- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết
trường cấp II xã Phước Lộc
|
1.000
|
- Từ Trường cấp II xã Phước Lộc đến
hết Cầu Bà Di 2
|
800
|
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ
|
1.800
|
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới
An Nhơn (ngã tư)
|
2.000
|
- Đoạn vào Tháp Bánh ít
|
600
|
3
|
Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân canh)
|
- Từ ranh giới TT Diêu Trì đến giáp
đường bê tông đi xã Phước An
|
1.600
|
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã
Phước An đến Cầu Quảng Trác
|
1.200
|
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu Núi
Thơm
|
600
|
- Từ Cầu Núi Thơm đến giáp ngã ba
Trường lái xe Quân khu V
|
400
|
- Từ ngã ba Trường lái xe Quân khu V
đến giáp ranh giới huyện Vân Canh
|
300
|
4
|
Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước)
|
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy
Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát
|
300
|
5
|
Tỉnh lộ 640
|
|
|
5.1
|
Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước (cầu 15)
đến hết Hạt bảo dưỡng đ.bộ
|
600
|
- Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết
Trạm Y tế Phước Thuận
|
800
|
- Từ Trạm Y tế Phước Thuận đến hết Tịnh
xá Ngọc Sơn
|
700
|
- Từ Tịnh xá Ngọc Son đến hết ngã ba
đường đi Vinh Quang
|
800
|
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến
hết Cầu Đội Thông
|
400
|
5.2
|
Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới
|
- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường
số 5 và số 6)
|
800
|
- Các đường quy hoạch còn lại
|
600
|
5.3
|
Xã Phước Hòa
|
- Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn
Đình
|
400
|
- Từ Mương Bạn Đình đến hết cầu Sáu
Hỏa (đường vào chợ Gò Bồi)
|
1.500
|
- Từ cầu Sáu Hỏa đến giáp ranh giới
xã Phước Thắng
|
500
|
5.4
|
Xã Phước Thắng
|
- Từ giáp ranh giới xã Phước hòa đến
giáp ranh giới xã Cát Chánh
|
400
|
6
|
Đường Gò Bồi- Bình Định
|
- Từ Nhà Lưu niệm Xuân Diệu đến giáp
nhà Ông Họa
|
800
|
- Từ nhà Ông Họa đến hết HTX NN Phước
Hòa
|
1.200
|
- Từ HTX NN Phước Hoà đến hết Trạm Y
tế xã Phước Hòa
|
600
|
- Từ Trạm Y tế xã Phước Hòa đến giáp
Mương thủy lợi Phước Quang
|
300
|
- Các lô đất quay vào Chợ Gò Bồi
|
1.200
|
|
Xã Phước Quang
|
- Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến
hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang
|
400
|
- Từ trường TH số 2 Phước Quang đến
hết trạm Y tế Phước Quang
|
500
|
- Trạm Y tế xã Phước Quang đến giáp
ranh giới xã Phước Hưng
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
- Từ giáp ranh giới xã Phước Quang đến
Cầu Quảng Nghiệp
|
600
|
- Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê
tông xi măng đi Biểu Chánh
|
700
|
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu
Chánh đến giáp TT Bình Định
|
900
|
|
Các đoạn còn lại
|
- Các đoạn còn lại của tuyến Gò Bồi
đi Bình Định
|
300
|
7
|
Đường 636A (xã Phước Thắng)
|
- Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước
Thắng
|
300
|
8
|
Đường đi Hóc Công xã Phước Thành
|
- Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu
- Hóc Công (đường dọc theo núi)
|
120
|
9
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẮT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN PHÚ PHONG
|
|
I
|
Giá đất ở các tuyến
đường phố
|
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Quang Trung đến đường Trần
Quang Diệu
|
600
|
- Đường Trần Quang Diệu đến giáp sống
Kôn
|
300
|
2
|
Đường Đống Đa
|
- Từ ngã tư Quang Trung đến đầu cầu
Kiên Mỹ cũ
|
1.500
|
- Từ ngã tư Quang Trung đến giáp đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
400
|
- Từ phía Bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến
giáp đường Kiên Thành
|
400
|
- Từ đường Kiên thành đến cuối đường
Đống Đa
|
300
|
3
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp
chợ Phú Phong
|
1.500
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp
đường Quang Trung
|
1.000
|
- Dãy nhà quay vào khu văn hoá từ đường
Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa
|
300
|
4
|
Đường Ngô Thời Nhậm
|
- Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
800
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà
hàng Hữu Tình
|
500
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
400
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp cầu
Kiên Mỹ
|
3.000
|
- Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp cầu Văn
Phong
|
1.500
|
- Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh giới
xã Bình Thành
|
500
|
7
|
Đường Ngọc Hồi
|
- Trọn đường
|
700
|
8
|
Đường Nguyễn Lữ
|
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến
giáp đường Quang Trung
|
400
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Võ Lai
|
600
|
9
|
Đường Lê Lợi
|
- Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp
giáp nhà Bà Nhị
|
1.200
|
- Đoạn từ nhà bà Nhị đến giáp đường
Đô Đốc Long
|
1.000
|
10
|
Đường Phan Đình Phùng
|
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường
Nguyễn Sinh Sắc
|
400
|
- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến
giáp đường Đống Đa
|
700
|
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
1.200
|
11
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp Phan
Đình Phùng
|
400
|
- Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp
Trường PTTH Quang Trung (cả dãy phía sau Bệnh viện cũ)
|
300
|
- Từ đường Bùi Thị Xuân đến giáp đường
Đống Đa
|
300
|
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp
đường Nguyễn Huệ
|
1.000
|
12
|
Đường Trần Quang Diệu
|
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường
Đống Đa
|
500
|
- Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
1.200
|
13
|
Đường Võ Văn Dũng
|
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến
giáp đường Quang Trung
|
600
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Trần Quang Diệu
|
600
|
14
|
Đường Võ Xán
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Võ Lai
|
800
|
- Từ đường Võ Lai đến đường Trần
Quang Diệu (cổng chợ dưới)
|
1.100
|
15
|
Đường Võ Lai
|
- Trọn đường
|
800
|
16
|
Đường Quang Trung
|
- Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi
Thị Xuân
|
1.500
|
- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến ngã 4
Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật
|
2.500
|
17
|
Đường 31/3
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp UBND
huyện Tây Sơn
|
1.000
|
18
|
Đường Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến Quán Cà
phê ông Hạnh
|
700
|
- Từ Quán Cà phê ông Hạnh đến giáp
đường Đô Đốc Tuyết
|
400
|
19
|
Đường Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường
|
300
|
20
|
Đường Đô Đốc Long
|
- Trọn đường
|
500
|
21
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà
ông Viên (Phòng Giáo dục)
|
1.200
|
- Từ nhà ông Viên đến giáp đường Đô
Đốc Long
|
1.000
|
*
|
Khu quy hoạch dân
cư Lý Thới
|
|
22
|
Đường Phan Thỉnh
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Phan Đình Phùng (Khán đài A)
|
1.000
|
23
|
Đường Phan Huy ích
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239
Quang Trung
|
800
|
*
|
Khu quy hoạch dân
cư Bờ Kè nam cầu Kiên Mỹ
|
|
24
|
Đường Hai Bà Trưng
|
-Trọn đường
|
1.000
|
25
|
Đường Nguyễn Thị Hồng Bông
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp
đường Hai Bà Trưng
|
600
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường
Nguyễn Sinh sắc
|
1.500
|
26
|
Đường Ngô Văn Sở
|
- Từ đường Đống Đa đến đường vào trường
Trần Quang Diệu
|
300
|
- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp
đường Nguyễn Nhạc
|
200
|
27
|
Đường Ngọc Hân
|
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
800
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà
ông Nguyễn Mai
|
350
|
28
|
Đường Kiên Thành
|
- Trọn đường (từ Cầu Vôi đến Phú Lạc)
|
200
|
29
|
Đường Trần Văn Kỷ
|
- Trọn đường
|
400
|
30
|
Đường Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường
|
300
|
31
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường
Bùi Thị Nhạn
|
500
|
- Từ đường Bùi Thị Nhạn đến giáp
Nguyễn Nhạc (bên Thác)
|
400
|
32
|
Đường Trương Văn Hiến
|
- Trọn đường
|
300
|
33
|
Đường Bùi Thị Nhạn
|
- Trọn đường
|
300
|
34
|
Đường Hùng Vương (thuộc QL 19)
|
- Đoạn từ trên cầu Đồng Sim đến giáp
ngã tư Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật
|
600
|
35
|
Khu vực chợ Phú Phong
|
- Các lô đất xung quanh chợ
|
1.600
|
36
|
Đường nội bộ khu Gò Dân
|
- Đường số 1 (từ nhà Ô.Nguyên Lãnh đến
giáp đường Trần Văn Kỷ)
|
150
|
|
|
- Đường số 2 (từ nhà Ô.Nguyễn Văn Mười
đến giáp đường Trần Văn Kỷ)
|
150
|
|
|
- Đường số 3 (từ nhà Ô.Trần Khương đến
nhà Ông Huỳnh Cẩm Anh)
|
250
|
37
|
Các đường bổ sung thêm
|
- Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu
đến giáp đường Ngô Thời Nhậm)
|
500
|
- Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu
đến giáp đường Ngô Thời Nhậm)
|
500
|
- Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng đến
giáp đường Lê Lợi
|
300
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19
|
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện
Bình Nghi
|
200
|
- Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi đến đường
vào Trường THCS Bình Nghi
|
400
|
- Từ Trường THCS Bình Nghi đến Km 38
|
300
|
- Từ Km 38 đến Cầu Đồng Sim
|
350
|
- Từ Cầu Phú Phong đến Km 44
|
350
|
- Từ Km 44 đến Nhà máy Rượu Bình Định
|
250
|
- Từ Nhà máy Rượu Bình Định đến giáp
Cầu Ba La
|
200
|
- Từ Cầu Ba La đến giáp Chợ Sạn (ngã
ba đường cũ)
|
400
|
- Từ Chợ Sạn đến giáp Cầu 15
|
200
|
- Từ Cầu 15 đến Km 54
|
600
|
- Từ Km 54 đến hết Nghĩa trang Liệt
sĩ xã Tây Giang
|
300
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây
Giang đến giáp Cầu 16
|
200
|
- Từ Cầu 16 đến Km 58
|
350
|
2
|
Tỉnh lộ 637
|
- Từ Km 58 đến giáp An Khê
|
150
|
- Từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Đặng
Văn Tân (HB tạp hóa Hiệp)
|
400
|
- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tân đến
giáp huyện Vĩnh Thạnh
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 636 tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ
|
- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú
Phong đến Nghĩa trang Liệt sĩ xã Bình Hòa
|
200
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Bình Hòa
đến Khu văn hóa xã Bình Hòa
|
350
|
- Từ Khu văn hóa xã Bình Hòa đến đầu
Bưu cục Vân Tường
|
200
|
- Từ đầu Bưu cục Vân Tường đến cuối
Cầu Mỹ An
|
350
|
- Từ cuối Cầu Mỹ An đến giáp Cầu Hóc
lớn thôn Đại Chí
|
150
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
4
|
Các tuyến đường liên xã
và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN
VÂN CANH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN VÂN CANH
|
|
1
|
Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua thị
trấn
|
-Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng
|
200
|
-Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba
|
250
|
-Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà Ông Nhũng
|
200
|
2
|
Các tuyến đường khác trong thị trấn
|
- Đường có lộ giới > 4m
|
80
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến < 4m
|
60
|
- Đường có lộ giới từ < 3m
|
40
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư mới
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
20m
|
150
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
14m
|
120
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
12m
|
100
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
9m
|
80
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 638
|
-Từ giáp ranh xã Phước Thành đến
giáp Cầu Hiển Thông
|
150
|
-Từ Cống nhà ông Những đến giáp Phú
Yên
|
100
|
2
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
PHỤ
LỤC SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN
VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT:
1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
|
1
|
Đoạn đường tỉnh lộ ĐT
637 đi ngang qua thị trấn
|
- Đoạn từ Suối Xem đến
giáp ngã 3 Cầu Định Bình
|
500
|
- Đoạn từ ngã 3 Cầu Định
Bình đến hết Bưu điện Định Bình
|
600
|
- Đoạn từ đến hết Bưu điện
Định Bình đến giáp thửa đất ông Nguyễn Văn Tới
(Trong đó có nhập đoạn từ
nhà ông Nguyễn Hữu Đệ đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ninh và Đoạn từ giáp nhà bà
Thủy Luyện đến hết Huyện Đội)
|
600
|
- Đoạn từ lô đất ông
Nguyễn Văn Tới đến giáp cầu Hà Rơn
|
600
|
2
|
Các tuyến đường khác
trong thị trấn
|
- Đường đôi từ ngã ba
BHXH huyện đến ngã ba Bưu Điện huyện
|
600
|
- Đường trung tâm huyện
từ ngã tư Hạt Kiểm lâm đến giáp đường ĐT 637
(Trong đó có đoạn từ lô đất bà
Đan đến hết lò Gạch cũ ông Sáng)
|
600
|
- Đường vào cổng chính
chợ Định Bình
|
600
|
- Đoạn từ Làng Kon
KlotPok (ngã ba đường tránh) đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
|
100
|
- Đoạn từ Bưu Điện Định
Bình đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
|
300
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ
Đức Thảo đến giáp cầu Rộc Mưu
|
100
|
- Đoạn từ Cầu Rộc Mưu đến
Cầu Rộc Lớn
|
60
|
- Đoạn đường chữ U từ
Ngân hàng NN đến giáp đến giáp nhà ông Trần Văn Phê
|
300
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Văn Ninh đến giáp đường Làng Kon KlotPok
|
300
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Thanh Long đến giáp đường đi Định Nhì
|
100
|
- Đường bao chợ Định
Bình từ phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành
|
400
|
- Đoạn từ ngã tư Hạt Kiểm
lâm đến ngã tư đường đi làng L7
|
300
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Văn Địch đến hết nhà ông Đặng Viết Hành
|
300
|
- Các đoạn đường ngang,
dọc khu sân bay
|
300
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư mới
|
- Đoạn đường quy hoạch từ ngã ba nhà
thi đấu đa năng đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long
|
200
|
- Đoạn đường quy hoạch từ đường làng
Kon KlotPok đến giáp đường trung tâm huyện (trước UBND huyện Vĩnh Thạnh)
|
100
|
- Đoạn đường quy hoạch từ nhà ông
Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Đặng Văn Khoa
|
100
|
4
|
Các khu vực còn lại trong thị trấn
|
|
50
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT 637
|
- Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn
(Trạm Gò Lũi) đến cầu Cây Da
|
100
|
- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa
trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang
|
160
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa Trang Liệt sĩ xã
Vĩnh Quang đến Suối Xem
|
100
|
- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến cống Rộc Gạch
(thôn Định Trị)
|
200
|
- Đoạn từ cống Rộc Gạch (thôn Định
Trị) đến hết trường nội trú
|
150
|
- Đoạn từ hết Trường Nội trú đến hết
Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo
|
120
|
- Các đoạn còn lại
|
100
|
2
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần
2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG
GIÁ SỐ 3 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN … ĐẾN
ĐOẠN …
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
|
|
1
|
An Dương Vương
|
- Trọn đường
|
14.000
|
2
|
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)
|
- Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15
đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân
|
2.600
|
- Từ giáp phía nam trường THCS Bùi
Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân
|
1.800
|
- Từ ngã ba đường lên Nghĩa trang
Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ
|
1.500
|
- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu
Suối Dứa
|
1000
|
- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc
lộ 1A)
|
700
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh
Phú Yên (đèo Cù Mông)
|
500
|
3
|
Bà Triệu
|
- Trọn đường
|
3.500
|
4
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
- Trọn đường
|
3.300
|
5
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
2.700
|
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường
Lê Lợi
|
3.500
|
- Đoạn còn lại
|
2.400
|
6
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
|
3.500
|
7
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
3.500
|
8
|
Bùi Cầm Hổ
|
- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m
-Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
2.200
|
9
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch
D3)
|
3.300
|
10
|
Bế Văn Đàn
|
- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến
đơn vị D50
|
3.000
|
11
|
Chi Lăng
|
- Từ đường Tây Sơn đến cổng vào
nghĩa trang thành phố Quy Nhơn
|
1.100
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
12
|
Cần Vương
|
- Trọn đường
|
3.600
|
13
|
Cao Thắng
|
- Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3)
|
3.000
|
14
|
Chương Dương
|
- Trọn đường, lộ giới 20m (kể cả đoạn
đi qua khu QH 22/12)
|
9.000
|
15
|
Cổ Loa
|
- Trọn đường (Khu QH Biệt thự 979)
|
4.000
|
16
|
Cao Bá Quát
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
3.300
|
17
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân
bay)
|
5.500
|
18
|
Chàng Lía
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường
Tống Phước Phổ (LG 9m)
|
1.700
|
19
|
Chế Lan Viên
|
- Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp
Quốc lộ 1D (lộ giới 20m)
|
3.300
|
20
|
Dã Tượng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH
quân đội 224)
|
4.000
|
21
|
Diên Hồng
|
- Từ Nguyễn Thái Học đến đường Lê
Lai
|
6.500
|
- Đoạn còn lại
|
7.000
|
22
|
Duy Tân
|
- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao
Vân)
|
2.500
|
23
|
Đường 1 tháng 5
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện
(hết số nhà 27 và số nhà 36)
|
2.700
|
- Đoạn còn lại
|
1.600
|
24
|
Đường 31/3 (1/4 cũ)
|
- Tư đương Nguyễn Huệ đến đường Tăng
Bạt Hổ
|
6.500
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường
Phan Bội Châu
|
12.000
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường
Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch
Đằng
|
3.000
|
25
|
Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội
|
- Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến
giáp đường Hoa Lư
|
5.000
|
26
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
3.500
|
27
|
Đào Tân (Từ ngã 3 ông Thọ - Tuy Phước)
|
- Từ ngã ba Hùng Vương đến hết Cống
ông Cát (trên chợ Dinh)
|
3.300
|
- Đoạn còn lại
|
2.100
|
- Các đường xung quanh Chợ Dinh
|
1.500
|
28
|
Đống Đa
|
- Trọn đường
|
4.500
|
29
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần
Hưng Đạo
|
3.500
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết cổng
Kho mía đường
|
2.200
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
30
|
Điện Biên Phủ
|
- Từ Trần Hưng Đạo đến giáp Kho đạn
Đèo Son (đường cũ)
|
2.700
|
-Từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường
(Khu đông Điện Biên Phủ)
|
4.000
|
31
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường
|
2.700
|
32
|
Đô Đốc Bảo
|
- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn
Huệ đến giáp đường Phạm Hùng
|
7.500
|
33
|
Đặng Văn Chấn
|
- Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36
Chương Dương)
|
2.000
|
34
|
Đặng Thành Chơn
|
- Đường số 23: Lộ giới 9m - Khu Xóm
Tiêu
|
1.700
|
35
|
Đội Cấn
|
- Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11
m - Trại gà 2)
|
2.500
|
36
|
Đào Doãn Địch
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy
hoạch D3)
|
3.300
|
37
|
Đặng Đoàn Bằng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy
hoạch D3)
|
3.300
|
38
|
Đinh Công Tráng
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy
hoạch D3)
|
4.000
|
39
|
Đặng Dung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN
Quốc doanh ô tô)
|
2.600
|
40
|
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy
hoạch cà phê)
|
2.600
|
41
|
Đặng Trần Côn
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
3.300
|
42
|
Đào Phan Duân
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống
Phước Phổ (LG 9m)
|
1.700
|
43
|
Đinh Liệt
|
- Đoạn từ Phạm Cân Chính đến giáp đường
Nguyên Viêt Xuân
|
1.700
|
44
|
Đặng Xuân Phong
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông
Hà Thanh)
|
3.300
|
45
|
Hoàng Diệu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
3.900
|
46
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
5.500
|
47
|
Hàm Nghi
|
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường
Vũ Bảo
|
5.500
|
- Đoạn còn lại
|
4.000
|
48
|
Hàm Tử
|
- Trọn đường
|
4.400
|
49
|
Hàn Mặc Tử
|
- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân đèo
Quy Hòa (giáp cầu)
|
8.000
|
50
|
Hàn Thuyên
|
- Trọn đường
|
3.000
|
51
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
- Trọn đường
|
4.000
|
52
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
5.500
|
53
|
Hùng Vương
|
- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang
|
5.000
|
- Đoạn còn lại
|
5.500
|
54
|
Hoàng Hoa Thám
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống
Đa
|
5.500
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa
|
3.000
|
55
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Từ ngã ba QL 1D đến khu tập thể
ngân hàng (hết đường nhựa hoàn thiện)
|
4.400
|
- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa)
|
1.100
|
56
|
Hồ Tùng Mậu
|
- Đường số 18: Lộ giới 11m - Khu quy
hoạch Xóm Tiêu
|
2.200
|
57
|
Hoa Lư
|
- Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
5.500
|
58
|
Hoàng Quốc Việt
|
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường
Phạm Hồng Thái
|
6.600
|
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường
Phan Đình Phùng
|
5.500
|
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư
đường Lê Lợi nối dài
|
7.000
|
- Từ ngã 4 đường Lê Lợi nối dài đến
giáp ngã tư đường 31/3 nối dài
|
6.500
|
- Đoạn còn lại
|
5.500
|
59
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
- Trọn đường
|
4.400
|
60
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
3.300
|
61
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông
Hà Thanh)
|
3.200
|
62
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường
|
4.000
|
63
|
Lê Đại Hành
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông
Hà Thanh)
|
3.000
|
64
|
Lê Công Miễn
|
- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến
ngã ba XN Gỗ Bông Hồng cũ
|
2.700
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
65
|
Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
ngã tư đường Mai Xuân Thưởng
|
11.000
|
- Từ giáp ngã 4 Mai Xuân Thưởng đến
giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
11.000
|
- Đoạn còn lại
|
9.500
|
66
|
Lê Lai
|
- Trọn đường
|
4.000
|
67
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
9.000
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường
Bạch Đằng
|
6.200
|
68
|
Lê Thánh Tôn
|
- Trọn đường
|
7.000
|
69
|
Lê Văn Hưu
|
- Trọn đường
|
1.100
|
70
|
Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu
An Phú
|
5.500
|
- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường
vào Công ty Bia
|
4.400
|
- Từ ngã 3 đường vào Cty Bia đến hết
Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15
|
4.000
|
71
|
Lý Thường Kiệt
|
- Trọn đường
|
11.000
|
72
|
Lý Thái Tổ
|
- Trọn đường
|
3.800
|
73
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
3.800
|
74
|
Lữ Gia
|
- Trọn đường
|
3.300
|
75
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
- Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm
Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thach
|
2.700
|
76
|
Lý Chiêu Hoàng
|
- Trọn đường
|
5.000
|
77
|
Lý Tử Tấn
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
2.500
|
78
|
Lê Văn Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy
hoạch Cà phê)
|
3.200
|
79
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch
Cà phê)
|
2.600
|
80
|
Lê Văn Trung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch
Cà phê)
|
2.600
|
81
|
Lương Thế Vinh
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
3.300
|
82
|
Lương Định Của
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường
Mai Xuân Thưởng
|
3.800
|
83
|
Lê Duẩn
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp
đường Trường Chinh
|
8.500
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến
giáp đường Vũ Bảo
|
11.000
|
84
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
3.600
|
85
|
Lệ Xuân Trữ -( Khu sân bay) - (Khu
QH biệt thự)
|
- Tư đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn
Lương Bằng (L giới 9 m)
|
4.000
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai
Xuân Thưởng
|
10.000
|
86
|
Mai An Tiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC
dân cư đông Võ Thị Sáu)
|
1.800
|
87
|
Mai Hắc Đế
|
- Trọn đường
|
3.300
|
88
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp
đường Tôn Đức Thắng
|
11.000
|
- Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch
Đằng
|
5.000
|
89
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn đường (đường qua kho lạnh)
|
3.900
|
90
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp
đường Nguyễn Thái Học
|
9.000
|
- Đoạn còn lại
|
7.200
|
91
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
4.000
|
92
|
Ngô Thời Nhiệm
|
- Trọn đường
|
3.600
|
93
|
Ngô Văn Sở
|
- Trọn đường
|
3.300
|
94
|
Ngô Tất Tố
|
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường
Chế Lan Viên (LG 10m)
|
2.800
|
95
|
Ngô Đức Đệ
|
- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến
lô 105 Ngô Gia Tự)
|
2.200
|
96
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
2.200
|
97
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
- Trọn đường (đường Trần Phú nối dài)
|
4.200
|
98
|
Nguyễn Công Trứ
|
- Trọn đường
|
6.000
|
99
|
Nguyễn Diêu
|
- Trọn đường (nối đường Hùng Vương với
đường Đào Tấn)
|
2.200
|
100
|
Nguyễn Du
|
- Trọn đường
|
3.700
|
101
|
Nguyễn Dữ
|
- Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất
liền)
|
2.500
|
102
|
Nguyễn Huệ
|
-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến
giáp ngã 3 Lê Hồng Phong
|
7.000
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường
An Dương Vương
|
8.000
|
103
|
Nguyễn Lạc
|
- Trọn đường
|
3.500
|
104
|
Nguyễn Lữ
|
- Trọn đường
|
5.500
|
105
|
Nguyễn Nhạc
|
- Đoạn đường nhựa
|
4.400
|
- Đoạn còn lại
|
2.400
|
106
|
Nguyễn Thái Học
|
- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường
Ngô Mây
|
8.000
|
- Đoạn còn lại
|
6.500
|
107
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
3.000
|
108
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường
|
3.500
|
109
|
Nguyễn Trãi
|
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường
Trần Cao Vân
|
5.000
|
- Đoạn còn lại
|
3.300
|
110
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông
Hà Thanh)
|
2.500
|
111
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường (từ giáp đường Hùng
Vương đến hết đường là 500m)
|
1.000
|
112
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Trọn đường
|
2.000
|
113
|
Nguyễn Văn Bé
|
- Trọn đường
|
3.500
|
114
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Trọn đường
|
3.300
|
115
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp
đường Ngô Mây
|
4.000
|
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường
Vũ Bảo
|
6.900
|
- Đoạn còn lại
|
4.000
|
116
|
Nguyễn Tư
|
- Trọn đường
|
7.500
|
117
|
Nguyễn Đình Thụ
|
- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp
đường Chương Dương)
|
2.000
|
118
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy
hoạch Xóm Tiêu
|
3.000
|
119
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy
hoạch Xóm Tiêu
|
2.200
|
120
|
Nguyễn Văn
|
- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà
2)
|
2.800
|
121
|
Nguyễn Viết Xuân
|
- Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới
10m- Trại Gà 2)
|
2.800
|
122
|
Nguyễn Thị Thập
|
- Đường bê tông XM, lộ giới 10m (từ
65 Phan Chu Trinh đến đường vào Cty DVCNHH)
|
2.500
|
123
|
Nguyễn Thị Định
|
- Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường
Ngô Mây đến đường Tây Sơn)
|
5.500
|
124
|
Nguyễn Trung Trực
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy
hoạch D3)
|
3.300
|
125
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy
hoạch D3)
|
3.300
|
126
|
Nguyễn Khoái
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH
quân đội 224)
|
3.800
|
127
|
Nguyễn Phi Khanh
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN
Quốc doanh ô tô)
|
2.600
|
128
|
Nguyễn Bá Huân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
2.200
|
129
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
2.200
|
130
|
Nguyễn Chánh
|
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường
Hoàng Hoa Thám
|
5.500
|
- Đoạn còn lại
|
2.800
|
131
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Trọn đường
|
3.500
|
132
|
Nguyễn Gia Thiều
|
- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
2.200
|
133
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
2.200
|
134
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
4.500
|
135
|
Nguyễn Văn Siêu
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
3.300
|
136
|
Nguyễn Biểu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
4.000
|
137
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
4.000
|
138
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
4.000
|
139
|
Nguyễn Tất Thành
|
- Trọn đường (Khu sân bay: đường bằng
sân bay cũ 40m)
|
15.000
|
140
|
Nguyễn Lương Bằng
|
- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức
Thắng (Khu biệt thự ga HK)
|
11.000
|
- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m - Khu
sân bay)
|
8.000
|
141
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
4.000
|
142
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
4.000
|
143
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
4.000
|
144
|
Nguyễn Xí
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông
Hà Thanh)
|
3.000
|
145
|
Ông Ích Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt
thự 979)
|
3.300
|
146
|
Phạm Cự Lượng
|
- Trọn đường (Khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
2.700
|
147
|
Phạm Hồng Thái
|
- Trọn đường
|
6.000
|
148
|
Phạm Ngọc Thạch
|
- Trọn đường (lộ giới 14m)
|
6.000
|
149
|
Phạm Ngũ Lão
|
- Từ đường Diên Hồng đến đường Nguyễn
Thái Học
|
4.500
|
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp
HTX nước mắm Thắng Lợi
|
2.700
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
150
|
Phạm Hùng
|
|
|
- Khu sân bay
|
- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp
Nguyễn Lương Bằng (LG16m)
|
8.000
|
- Khu QH biệt thự
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai
Xuân Thưởng
|
11.000
|
151
|
Phan Huy Chú
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân
bay)
|
4.000
|
152
|
Phạm Cần Chính
|
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường
Tống Phước Phổ (Lgiới 9m)
|
1.700
|
153
|
Phạm Tông Mại
|
- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới
20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
2.500
|
154
|
Phan Bá Vành
|
- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới
22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
3.000
|
155
|
Phan Huy Ích
|
- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới
14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
2.200
|
156
|
Phan Kế Bính
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt
thự 979)
|
3.500
|
157
|
Phan Văn Trị
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy
hoạch D3)
|
3.300
|
158
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn đường
|
2.800
|
159
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường
|
7.500
|
160
|
Phan Bội Châu
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Lê Lợi
|
9.500
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường
31/3
|
12.000
|
- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh
Tôn
|
9.500
|
- Đoạn còn lại
|
5.500
|
161
|
Phan Chu Trinh
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng Cảng
Quy Nhơn
|
6.000
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Xuân Diệu
|
5.000
|
162
|
Phùng Khắc Khoan
|
- Trọn đường
|
4.000
|
163
|
Phó Đức Chính
|
- Trọn đường
|
4.400
|
164
|
Phan Văn Lân
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
2.700
|
165
|
Quốc lộ 1D
|
- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến
giáp hết ngã ba đường Võ Liệu
|
6.500
|
- Từ giáp hết ngã ba đường Võ Liệu đến
Km 11
|
800
|
-Từ Km 11 đếnKm
15
|
2.200
|
- Từ Km 15 đến giáp ranh giới Phú
Yên
|
800
|
- Đoạn từ giáp ngã 3 Hoàng Văn Thụ đến
giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ
|
4.500
|
- Từ ngã ba đường Điện Biên Phủ đến
giáp đường Hùng Vương
|
2.500
|
166
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến
giáp đường Lê Hồng Phong
|
7.500
|
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến
giáp đường Lê Lợi
|
10.000
|
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường
31/3
|
12.000
|
- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường
Lê Thánh Tôn
|
9.500
|
- Đoạn còn lại
|
4.500
|
167
|
Tây Sơn
|
- Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến
ngã 5 Nguyễn Thái Học
|
9.000
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 5 Nguyễn Thái
Học -> ngã 3 Hoàng Văn Thụ)
|
7.000
|
168
|
Tô Hiến Thành
|
- Trọn đường
|
4.000
|
169
|
Tống Phước Phổ
|
- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà)
|
2.500
|
170
|
Thanh Niên
|
- Trọn đường (Từ UBND phường Ngô Mây
đến giáp đường Lý Thái Tổ)
|
2.200
|
171
|
Tháp Đôi
|
- Trọn đường
|
3.000
|
172
|
Tú Xương
|
- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
173
|
Trạng Quỳnh
|
- Trọn đường (đường vào khu Tập thể
hạt điều)
|
2.200
|
174
|
Trần Độc
|
- Trọn đường
|
3.500
|
175
|
Trần An Tư
|
- Trọn đường
|
4.400
|
176
|
Trần Bình Trọng
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng
Bạt Hổ
|
3.800
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
2.800
|
- Đoạn còn lại
|
2.000
|
177
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường
|
5.500
|
178
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản
|
4.500
|
- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống
Đa
|
5.000
|
- Riêng đoạn trước nhà có đường ray
|
3.300
|
- Ngã ba Đống Đa -> giáp đường Lê
Thánh Tôn
|
9.500
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh
Tôn đến giáp Cống Hải đoàn 48)
|
6.500
|
179
|
Trần Nhân Tông
|
- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường
xe lửa
|
2.200
|
180
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
8.500
|
181
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
3.800
|
182
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường
|
3.500
|
183
|
Trần Quý Cáp
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường
Phan Bội Châu
|
12.000
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường
Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
184
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến
giáp đường Diên Hồng
|
3.300
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp
đường Nguyễn Tất Thành
|
12.000
|
185
|
Thi Sách
|
- Trọn đường (từ số nhà 315/5 Nguyễn
Thị Minh Khai đến số nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)
|
2.500
|
186
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn đường
|
4.500
|
187
|
Trần Lương
|
- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ
đến lô 93 Ngô Gia Tự)
|
2.200
|
188
|
Tô Vĩnh Diện
|
- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch
đến giáp Đô Đốc Bảo)
|
3.000
|
189
|
Thành Thái
|
- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm
Tiêu
|
3.500
|
190
|
Trần Văn Kỷ
|
- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm
Tiêu
|
2.200
|
191
|
Trần Quang Khanh
|
- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm
Tiêu
|
2.200
|
192
|
Tô Hiệu
|
- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm
Tiêu
|
3.000
|
193
|
Trần Anh Tông
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH
quân đội 224)
|
4.500
|
194
|
Trần Khánh Dư
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH
quân đội 224)
|
3.800
|
195
|
Trần Nhật Duật
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH
quân đội 224)
|
3.800
|
196
|
Trần Quang Khải
|
- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH
quân đội 224)
|
4.000
|
197
|
Trương Định
|
- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy
hoạch D3)
|
5.500
|
198
|
Trần Quý Khoáng
|
- Trọn đường (Khu QH XN Quốc doanh Ô
tô)
|
2.600
|
199
|
Tôn Thất Tùng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch
Cà phê)
|
2.800
|
200
|
Tản Đà
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch
Cà phê)
|
2.600
|
201
|
Trần Huy Liệu
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
4.000
|
202
|
Tôn Đức Thắng -(Khu sân bay) - (Khu
QH biệt thự)
|
- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp
đường Trường Chinh
|
7.000
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp
đường Nguyễn Lương Bằng
|
8.500
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn
Thái Học
|
11.000
|
203
|
Trường Chinh
|
- Trọn đường, lộ giới 30 m (Khu Sân
bay)
|
10.000
|
204
|
Trần Nguyên Đán
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân
bay)
|
3.500
|
205
|
Võ Xán - (Khu sân bay) - (Khu QH biệt
thự)
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp
đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)
|
3.500
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
giáp đường nội bộ
|
10.000
|
206
|
Võ Lai
|
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường
Hàm Nghi
|
7.000
|
- Đoạn còn lại
|
4.500
|
207
|
Võ Mười
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến
giáp hết đường Biên Cương
|
3.300
|
- Đoạn còn lại
|
3.000
|
208
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn đường
|
3.300
|
209
|
Võ Văn Dũng
|
- Trọn đường
|
3.300
|
210
|
Vũ Bảo
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến
giáp đường Diên Hồng
|
5.000
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp
đường Nguyễn Tất Thành
|
11.000
|
211
|
Vũ Huy Tấn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch
Cà phê)
|
2.600
|
212
|
Võ Duy Dương
|
- Lộ giới 14m (nối giữa đường số
16->đường số 21-Khu xóm Tiêu)
|
2.200
|
213
|
Võ Liệu
|
- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV
đông Bến xe-hướng Tây Bắc)
|
8.500
|
214
|
Võ Đình Tú
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
2.200
|
215
|
Võ Văn Tần
|
- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm
Đống Đa)
|
4.200
|
- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m
(Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2.700
|
216
|
Xuân Diệu
|
- Trọn đường
|
9.000
|
217
|
Xuân Thủy
|
- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy
hoạch Xóm Tiêu)
|
2.600
|
218
|
Ỷ Lan
|
- Trọn đường
|
6.500
|
219
|
Yết Kiêu
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH
quân đội 224)
|
3.800
|
220
|
Đường nội bộ song song đường Xuân Diệu
(Trọn đường)
|
5.500
|
II
|
CÁC KHU QUY HOẠCH
DÂN CƯ:
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng
|
|
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
2.300
|
- Đường có lộ giới 14m - 15 m
|
|
1.800
|
- Riêng các đoạn quay mặt vào chợ
|
|
2.200
|
- Đường có lộ giới 12m
|
|
1.700
|
- Đường có lộ giới 10m -11 m
|
|
1.700
|
- Đường có lộ giới < 10 m
|
|
1.200
|
2
|
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng
|
250
|
3
|
Khu tập thể công nhân xây dựng (phía
sau trại Dưỡng Lão)
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
2.400
|
4
|
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau
Trại Dưỡng Lão)
|
1.700
|
5
|
Khu quy hoạch Trại Gà
|
- Các tuyến đường lộ giới <10m
(chưa có tên đường)
|
1.700
|
- Các tuyến đường lộ giới >10m đến
<16m (chưa có tên đường)
|
2.500
|
- Các tuyến đường lộ giới >16m
(chưa có tên đường)
|
3.000
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía
đông bến xe khách trung tâm
|
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có
lộ giới 18m
|
5.000
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có
lộ giới 16m
|
4.000
|
|
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ
giới 12m
|
3.500
|
|
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ
giới <12m
|
3.000
|
|
- Các lô góc quay hai mặt tiền, đơn
giá đất nhân thêm hệ số 1,2 theo đường chính lô đất
|
|
7
|
Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây
đường An Dương Vương)
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
2.400
|
8
|
Khu Quy hoạch Công ty cổ phần Giao
thông Thủy bộ
|
|
Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng
Dung)
|
3.000
|
9
|
Khu quy hoạch dân cư E 655 phường
Nguyễn Văn Cừ
|
|
Các lô đất quay mặt đường nôi đường
Chương Dương với đường Ngô Gia Tự
|
2.000
|
10
|
Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn
(đường Nguyễn Thái Học)
|
|
- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn
Thái Học vào, lộ giới 10m
|
4.000
|
11
|
Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các
tuyến đường chưa có tên đường)
|
|
Đường số 3
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2.300
|
Đường số 4
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2.300
|
Đường số 5
|
Lộ giới 15m (4 - 7 - 4)
|
2.800
|
Đường số 7
|
Lộ giới 11m (2 - 7 -
2)
|
2.300
|
Đường số 8
|
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5)
|
1.700
|
Đường số 9
|
Lộ giới 10,5m (2 - 6,5 - 2)
|
2.300
|
Đường số 10
|
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5)
|
1.700
|
Đường số 12
|
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5)
|
1.700
|
Đường số 14
|
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5)
|
1.700
|
Đường số 17
|
Lộ giới 9m (2-5-2)
|
1.700
|
Đường số 24
|
Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5)
|
3.200
|
Đường số 25
|
Lộ giới 14m (4-6-4)
|
2.300
|
Đường số 26
|
Lộ giới 9m (2-5-2)
|
1.700
|
Đường số 27
|
Lộ giới 13m (4-6-3)
|
2.300
|
Đường số 28
|
Lộ giới 14m (4-6-4)
|
2.300
|
Đường số 29
|
Lộ giới 13m (4 - 5 - 4)
|
2.300
|
Đường lộ giới từ 15m đến <18m
|
|
2.800
|
Đường lộ giới từ 10m đến <15m
|
|
2.300
|
Đường lộ giới từ <10m
|
|
1.700
|
(Các lô đất góc
quay 2 mặt tiền đường và các lô đất quay mặt vào chợ, già đất được nhân thêm
hệ số 1,2 theo giá đất cùng lộ giới)
|
|
12
|
Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường
Võ Văn Dũng
|
|
|
- Đường nội bộ trên 10m (từ cổng
giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải
|
2.300
|
|
- Các đường nội bộ khác
|
1.700
|
13
|
Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng
Văn Thụ
|
|
|
- Đường có lộ giới dưới 14m
|
|
3.000
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
2.500
|
|
- Đường lộ giới < 10m (kể cả
nhánh ngang)
|
|
1.700
|
14
|
Khu dân cư Bàu Sen
|
|
|
- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học
vào đến đường bao
|
3.000
|
|
- Đường vòng cung chạy xung quanh
Bàu Sen
|
1.800
|
15
|
Khu tập thể Công an (đường Trần Thị
Kỷ)
|
2.200
|
16
|
Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ
|
|
|
- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào
|
2.700
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2.200
|
17
|
Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn
(đường Trần Thị Kỷ)
|
2.200
|
18
|
Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội
Biên phòng
|
|
|
- Lô số 7 đến lô số 18
|
- Đường nội bộ
|
2.200
|
|
- Lô số 19 đến lô số 43
|
- Đường nội bộ
|
1.700
|
|
- Các lô đất còn lại
|
- Đường nội bộ
|
1.700
|
19
|
Khu QH biệt thự Ga Hàng không
|
|
|
- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức
Thắng đến đường Lệ Xuân Trữ)
|
10.000
|
20
|
Khu tập thể Bộ đội Trinh sát
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2.800
|
21
|
Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2.800
|
22
|
Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần
Bình Trọng
|
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng
quay mặt đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng
quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh
|
2.000
|
|
- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại
|
1.500
|
23
|
Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu
viễn thông)
|
|
|
Đường số 2
|
- Lộ giới 14m
|
3.800
|
|
Đường nội bộ
|
- Lộ giới 9m
|
2.400
|
24
|
Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía
sau khách sạn Thủy thủ)
|
|
|
- Đường lớn lộ giới đến 14m (từ đường
Bà Huyện Thanh Quan vào)
|
4.000
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
3.000
|
25
|
Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn
|
|
|
- Đường lộ giới 6m
|
|
1.500
|
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
2.000
|
26
|
Khu quy hoạch dân cư hô sinh thái Đầm
Đống Đa
|
|
|
- Đường số 2
|
- Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp
đường 31/3 nối dài
|
4.200
|
- Đường số 4
|
-Từ giáp đường 31/3 nối dài đến giáp
đường số 8, lộ giới 15m(4-7-4)
|
4.000
|
Trong đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường
số 7 đến hết ngã ba đ/số 4)
|
4.500
|
- Đường số 5
|
- Từ giáp đường Lê Lợi nối dài đến
giáp đường Phan Chu Trinh, lộ giới 15m
|
4.000
|
Trong đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường
số 7 đến hết ngã 3 đ/số 5)
|
4.500
|
- Đường số 6
|
- Từ đường số 5 đến giáp đường số 10
|
4.000
|
- Đường số 7
|
- Từ giáp đường Hoàng Quốc Việt nối
dài đến giáp đường số 10, lộ giới 15m
|
4.000
|
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường
số 4 đến hết ngã ba đ/số 5)
|
4.500
|
- Đường mặt chợ
|
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường
số 4, lộ giới 10m (2m-6m-2m)
|
4.000
|
- Đường số 8
|
- Từ giáp đường Hoàng Quốc Việt nối
dài đến giáp đường số 5, lộ giới 17m
|
4.200
|
- Đường số 10
|
- Từ đường Lê Lợi nối dài đến giáp
đường số 7
|
3.500
|
- Đường số 12
|
- Đường vòng cung nôi đường Hoàng Quốc
Việt nối dài
|
3.000
|
- Đường Lê Lợi nối dài
|
- Đoạn từ giáp Bạch Đằng đến giáp
Hoàng Quốc Việt
|
5.500
|
- Đoạn từ giáp đường Hoàng Quốc Việt
đến giáp đường Đống Đa
|
6.000
|
- Các đường ngang
|
- Đường Đào Duy Từ nối dài
|
3.500
|
- Đường Trần Cao Vân nối dài
|
5.000
|
- Đường 31/3 nối dài: từ giáp đường
Bạch Đằng -> giáp đường Đống Đa
|
4.200
|
27
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu
|
50
|
28
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải
|
|
- Các lô đất đường liên xã
|
|
250
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
170
|
29
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội
|
|
|
|
Tuyến đường ĐT639
|
Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã
Phước Hòa, huyện Tuy Phước
|
200
|
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội
|
Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn -Nhơn Hội)
đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi
|
200
|
Đoạn từ giáp ngã tư bên đò Hội Lợi đến
giáp câu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải)
|
180
|
Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội
|
150
|
30
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý
|
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
20m trở lên
|
500
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
16m đến 18m
|
350
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
từ 10m đến dưới 16m
|
250
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới
từ 6m đến dưới 10m
|
200
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
170
|
31
|
Khu vực 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)
|
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới > 4m
|
400
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 3m đến < 4m
|
300
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 2m đến < 3m
|
250
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 2m
|
150
|
32
|
Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà
Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
Các đường cấp phối khác
|
- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn
hơn 7m đến dưới 9m
|
2.000
|
- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ
4m đến 7m
|
1.500
|
33
|
Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông
Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
- Đường số 1
|
- Lộ giới 16m, quay hướng nam, phía
bờ sông
|
4.000
|
- Đường số 2
|
- Lộ giới 18m: + Đoạn từ đường số 3
đến đường số 7 (ngang chợ)
|
4.000
|
+ Các đoạn còn lại của đường số 2
|
3.000
|
- Đường số 3
|
- Lộ giới 26m
|
4.500
|
- Đường số 4
|
- Lộ giới 18m
|
3.000
|
- Đường số 5
|
- Lộ giới 12m
|
2.500
|
- Đường số 6, 8, 10, 12 và 13
|
- Lộ giới 10m
|
1.700
|
- Đường số 7
|
- Lộ giới 12m, ngang chợ
|
3.000
|
- Đường số 9
|
- Lộ giới 16m
|
2.500
|
- Đường số 11
|
- Lộ giới 10m, ngang chợ
|
2.500
|
- Đường số 14
|
- Lộ giới 7m
|
1.000
|
34
|
Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh
(Giai đoạn 1 và 2 )
|
|
|
- Đường số 1
|
- Lộ giới 14m
|
1.700
|
- Đường số 2
|
- Đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp
đường số 5 (L.giới 18m)
|
2.000
|
- Đoạn từ giáp đường số 5 đến giáp
đường số 16 (LG 19,5->19,6m)
|
2.350
|
- Đường số 3
|
- Lộ giới 26m
|
3.200
|
- Đường số 4
|
- Lộ giới 14m
|
1.700
|
- Đường số 5
|
- Lộ giới 12m
|
1.500
|
- Đường số 6
|
- Đoạn từ giáp đường số 1 đến đường
số 3 (lộ giới 12m)
|
1.500
|
- Đoạn từ giáp đường số 2 đến giáp
đường số 5 (LG 19-> 20m)
|
2.350
|
- Đường số 7
|
- Lộ giới 14m
|
1.700
|
- Đường số 8
|
- Lộ giới 14,5m
|
1.750
|
- Đường số 9 (thuộc Đảo A-B):
|
- Đoạn từ đường số 13 đến giáp đường
số 15 (Lộ giới 16m)
|
2.200
|
- Đường số 10
|
- Lộ giới 16m
|
1.800
|
- Đường số 11
|
- Đoạn từ giáp đường số 2 đến giáp
đường số 4 (Lộ giới 12m)
|
1.500
|
- Đoạn từ giáp đường số 4 đến giáp
đường số 6 (Lộ giới 14m)
|
1.700
|
- Đường số 12
|
- Lộ giới 36m
|
4.500
|
- Đường số 13
|
- Lộ giới 12m
|
1.500
|
- Đường số 14
|
- Lộ giới 14m
|
1.700
|
- Đường số 15
|
- Lộ giới 20m
|
2.400
|
- Đường số 16
|
- Lộ giới 18m
|
2.000
|
- Đường số 17B và đường số 19B
|
- Lộ giới 13m
|
1.650
|
- Các đường số 4B; 9; 21B và 23B
|
- Lộ giới 12m
|
1.500
|
- Các tuyến đường chưa đặt tên
|
- Lộ giới 12m
|
1.500
|
- Lộ giới 1 lm
|
1.380
|
- Lộ giới 10m
|
1.300
|
- Lộ giới 8m-9m
|
1.050
|
- Lộ giới từ 5m đến < 8m
|
950
|
35
|
Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường
bộ cũ (Phường Đống Đa)
|
|
|
- Lô A và các lô số 1 đến số 6
|
|
2.000
|
- Các lô còn lại
|
|
1.700
|
36
|
Khu quy hoạch tái định cư dân cư đông
Võ Thị Sáu
|
|
|
Đường số 1 (Lộ giới 15m)
|
- Từ giáp đường Võ Thị Sáu đến giáp
đường Điện Biên Phủ
|
2.400
|
Đường số 5 (Lộ giới 15m)
|
- Từ giáp đường số 3 đến giáp đường
số 8 (giáp ngã 5)
|
2.400
|
Đường số 6 (Lộ giới 12m)
|
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số
3 (giáp ngã 5)
|
2.000
|
Đường số 7 (Lộ giới 12m)
|
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường
số 8
|
2.000
|
Đường số 8 (Lộ giới 12m)
|
- Từ giáp đường số 9 đến giáp đường
Điện Biên Phủ
|
2.000
|
Đường số 10 (Lộ giới 16m)
|
- Từ giáp đường Điện Biên Phủ đến
giáp đường số 14
|
2.500
|
Đường số 11 (Lộ giới 21m)
|
- Từ giáp đường số 10 đến giáp đường
số 9 (quay mặt chợ)
|
3.000
|
Đường số 12
|
- Từ giáp đường số 10 đến giáp đường
số 9 (quay mặt chợ- LG 21m)
|
3.000
|
- Đoạn còn lại (giáp đường số 9 đến
đường số 15; lộ giới 18m)
|
2.500
|
Đường số 13 (Lộ giới 12m)
|
- Từ giáp đường số 11 đến giáp đường
số 14
|
2.000
|
Đường số 14 (Lộ giới 9m)
|
- Từ giáp đường số 10 đến giáp đường
số 9
|
2.000
|
Đường số 15 (Lộ giới 10m)
|
- Từ giáp đường số 9 (ngã 5) đến
giáp đường Điện Biên Phủ
|
2.000
|
37
|
Khu quy hoạch tây Võ Thị Sáu
|
|
|
|
Đường số 2
|
- Lộ giới 12m(
3-6-3)
|
2.200
|
Đường số 3
|
- Lộ giới
10m( 2-6-2)
|
2.000
|
Đường số 4
|
- Lộ giới 10m
(2,5-5-2,5)
|
2.000
|
Đường so 5B
|
- Lộ giới 11m (3-6-2)
|
2.100
|
Đường số 6
|
- Lộ giới 11m (3-5-3)
|
2.100
|
Đường số 7
|
- Lộ giới 10m( 2-6-2)
|
2.000
|
Đường số 5A
|
- Lộ giới 7m
|
1.500
|
38
|
Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ
|
|
|
- Hoa Lư (nối dài)
|
- Lộ giới 27,5m (Từ giáp đường Điện
Biện Phủ đến giáp đường số 4)
|
4.000
|
- Đường số 1
|
- Lộ giới 22m
|
3.500
|
- Đường số 2
|
- Lộ giới 12m
|
2.200
|
- Đường số 3
|
- Lộ giới 12m
|
2.200
|
- Đường số 4
|
- Lộ giới 19m
|
3.000
|
- Đường số 5
|
- Lộ giới 18m
|
2.700
|
- Đường số 6
|
- Lộ giới 12m
|
2.200
|
- Đường số 7
|
- Lộ giới 18m
|
3.000
|
- Đường số 8
|
- Lộ giới 12m
|
2.200
|
- Đường số 9
|
- Lộ giới 12m
|
2.200
|
- Đường số 10
|
- Lộ giới 12m
|
2.200
|
- Đường số 11
|
- Lộ giới 12m
|
2.200
|
- Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ
giới 12m
|
|
3.500
|
39
|
Khu TĐC dự án nâng cấp đê Đông (gần
núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 7m
|
250
|
40
|
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu
Đông:
|
|
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì
đến giáp Nam Tràn số 1 Đê khu Đông
|
900
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 1 đến Nam Tràn
số 2
|
400
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 2 đến Nam Tràn
số 3
|
300
|
41
|
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3
phường Nhơn Bình
|
|
- Đường lộ giới 22m
|
|
1.800
|
- Đường lộ giới 16m
|
|
1.500
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
1.300
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1.000
|
- Các đường nội bộ lộ giới 6m
|
600
|
42
|
Khu quy hoạch dân cư số 2 phường
Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1.100
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1.500
|
43
|
Khu quy hoạch dân cư số 3 phường
Nhơn Bình
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1.100
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1.500
|
44
|
Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường
Nhơn Bình
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
850
|
45
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5
phường Nhơn Phú
|
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
700
|
- Đường lộ giới 10m
|
(Xung quanh chợ)
|
1.500
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
1.600
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
2.000
|
46
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5
phường Nhơn Phú
|
|
- Các lô đường có lộ giới 18m
|
|
2.800
|
- Các lô đường có lộ giới từ >=
10m đến 12m
|
|
2.200
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 10m
|
|
2.000
|
47
|
Giá đất dân cư một số tuyến đường tại
phường Trần Quang Diệu
|
|
a
|
- Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường
lên c/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành
|
|
+ Đoạn từ ngã ba QL1 A- Đường vào Công
ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường trục trung tâm
|
1.700
|
+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường trục
trung tâm đến hết Trạm điện E21
|
1.400
|
+ Đoạn còn lại
|
600
|
b
|
- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ
1A vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường
được phê duyệt).
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở
lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
1.100
|
+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến
5m, trong phạm vi 100m đầu, (trù- nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
900
|
+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống,
trong phạm vi 100m đầu (trù- nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
600
|
+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến
đường trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu
|
|
c
|
- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực
quy hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 3Om đâu của đường hoặc
ở đường rẽ nhánh)
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên
|
600
|
+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới
5m
|
450
|
+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống
|
350
|
d
|
Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của
Quốc lộ 1A
|
|
+ Ven trục đường bê tông trong phạm
vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
1.300
|
+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m
|
1.100
|
+ Đoạn còn lại
|
700
|
e
|
-Ven các tuyến đường khác trong các
khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu
|
|
+ Đường lộ giới từ 4m trở lên
|
|
450
|
+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống
|
250
|
48
|
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần
Quang Diệu
|
|
- Các lô mặt tiên giáp Quốc lộ 1A
|
4.000
|
- Các lô mặt tiên đường có lộ giới
24m
|
2.800
|
- Các lô mặt tiên đường có lộ giới
20m
|
2.200
|
- Các lô mặt tiên đường có lộ giới
18m
|
1.800
|
- Các lô mặt tiên đường có lộ giới
14m
|
1.800
|
-Các lô mặt tiên đường có lộ giới
12m (vị trí năm sau lưng các lô mặt tiên giáp QL1 A,q/mặt hướng đông)
|
1.700
|
- Các lô mặt tiên đường có lộ giới
12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư
|
1.300
|
- Các lô đất còn lại trong khu tái định
cư (đường có lộ giới <12m)
|
1.100
|
49
|
Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị
Xuân
|
|
- Khu A giáp Quốc lộ 1A
|
|
2.600
|
- Khu B: lộ giới 18m
|
|
1.700
|
- Khu C: + lộ giới 10m - 1 lm
|
|
1.100
|
- Khu D: + lộ giới 20m hướng đông
|
1.700
|
- Khu E: lộ giới 10m
|
|
900
|
50
|
Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Đường có lộ giới 11 m
|
|
600
|
- Đường có lộ giới 14m
|
|
750
|
- Đường có lộ giới 18m
|
|
1.100
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
1.300
|
- Đường có lộ giới 33m
|
|
1.700
|
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A
|
|
1.800
|
51
|
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường
Bùi Thị Xuân
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
500
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
600
|
52
|
Giá đất ở tại một số tuyến đường tại
phường Bùi Thị Xuân
|
|
a
|
- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài
(kê cả đường từ Quốc lộ 1A vào Chợ)
|
2.000
|
- Đường vào khu dân cư phía Bắc và
phía nam chợ
|
1.700
|
- Đường vào khu dân cư phía đông chợ
|
1.400
|
b
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A
(đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy
|
1.100
|
c
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A
(đường Au Cơ) vào hết tường rào (phía nam) trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Trường
Quân đội cũ)
|
1.100
|
d
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A
(đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân
|
1.200
|
e
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A
(đường Âu Cơ) đi Long Mỹ :
|
|
+ Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A
đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu công nghiệp
Phú Tài (phía Bắc)
|
1.000
|
+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ
|
750
|
g
|
- Đường vào Xí nghiệp khai thác đá
và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến
hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc
|
750
|
h
|
- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở
phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp):
|
|
+ Đường lộ giới từ 5m trở lên
|
|
550
|
+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m
|
|
450
|
+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống
|
|
350
|
53
|
Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:
|
|
1
|
Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ
1A đi Long Mỹ
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo Hòa Lộc (giáp
ranh giới Phường B.Tử Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) và nhà ông
Nguyễn Cốc (phía Bắc)
|
400
|
|
- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà
ông Bùi Tâm Vân (phía nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng
|
300
|
|
+ Đoạn còn lại
|
225
|
|
- Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc Được đến
hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông
Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)
|
450
|
|
- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn
Văn Xiêm đến Suối Cau (đường đi vào suối nước khoáng)
|
380
|
|
- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến
Cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành)
|
220
|
|
- Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu
học Cây Thẻ
|
200
|
|
- Ở các tuyến đường nhánh còn lại
trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất
các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường
giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của giá đất của
các tuyến đường tương ứng nêu trên
|
|
2
|
Khu tái định cư Long Mỹ- xã Phước Mỹ
|
|
a
|
Đường lộ giới 24 m (đường số 1)
|
+ Ô I (từ lô đất 31 đến lô đất 42)
|
440
|
+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)
|
440
|
+ Ô I (lô góc kê lô 19)
|
423
|
+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)
|
400
|
+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)
|
400
|
+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)
|
400
|
+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)
|
352
|
+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)
|
352
|
+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)
|
352
|
+ Ô H (lô đất 39 đường xà)
|
320
|
b
|
- Đường lộ giới 20 m
|
+ Trọn đường
|
341
|
c
|
- Đường lộ giới 18 m
|
+ Trọn đường
|
341
|
d
|
- Đường lộ giới 17,5 m
|
+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1 đến
lô số 18)
|
385
|
+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6
đến lô số 22)
|
385
|
+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10
đến lô số 20)
|
385
|
+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà)
|
282
|
e
|
- Đường lộ giới 16 m
|
+ Trọn đường
|
330
|
g
|
- Đường lộ giới 14 m
|
+ Trọn đường
|
286
|
h
|
- Đường lộ giới 12 m
|
+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1 đến
lô số 8)
|
286
|
+ Đường số 18 ô p (từ lô đất số 1 đến
lô số 8)
|
286
|
+ Các đoạn còn lại
|
220
|
3
|
Các khu vực khác còn lại (ngoài khu
quy hoạch Long Mỹ)
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có
lộ giới > 4m
|
100
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có
lộ giới từ 3m đến 4m
|
80
|
Các khu vực khác còn lại
|
50
|
54
|
Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất
có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong Bảng giá quy định tại các phường thuộc
thành phố Quy Nhơn
|
250
|
Ghi chú:
- Đối với giá đất ở khu tái định cư
thôn Phương Phi, xã Cát Tiến thuộc Khu Kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo Quyết định
số 119/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh
- Đối với giá đất ở phục vụ bôi thường,
hô trợ đê giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
đã được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể thì được áp dụng theo giá đất đã được quy định
riêng (gồm có Khu quy hoạch dân cư đảo 1B Bắc sông Hà Thanh; Khu tái định cư của
dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn; Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh theo
Quyêt định số 1976/QĐ-CTUBND ngày 17/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh).
III - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1- Tỷ lệ (%) đê tính giá đất ở tại các
đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:
2 - Quy định:
a- Giá đất ở tại các đường
hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) X Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với
đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở không có số nhà
trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất
(nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố
đó để tính giá đất đường hẻm.
b- Cự ly để xác định
giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố
Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp
giáp cuối nhà mặt tiền.
Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết
nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm
rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3,4...
là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
* Ghi chú: Giá đất ở tại các đường
hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhung mức giá đất tối
thiểu không được thấp hơn 120.000đ/m2.
B - QUY ĐỊNH CHUNG:
1- Các lô đất nằm vị
trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư... đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất
của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2- Các lô đất góc có tiếp
giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuôc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên
thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3- Các lô đất không nằm
ở vị trí ngã ba, ngã tư... nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt
đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4- Lô đất (nhà) do nhiều
hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có
mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất
của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với
loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5- Trường hợp cùng một
lô đất có phần bị che khuất mặt tiền bởi phần đất khác (không có đường hẻm đi vào)
thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
BẢNG
GIÁ SỐ 4 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
A- Quy định về phương pháp xác định
giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình
Đinh:
Giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh được áp dụng tỷ lệ (%) tính
giá đất theo diện tích đất sử dụng; cụ thể:
1- Khu đất có diện tích
dưới 500m2, mức giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất
đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
2- Khu đất có diện tích
từ 500m2 đến dưới 1000m2, mức giá đất tính bằng 80% giá đất
ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3- Khu đất có diện tích
từ 1.000m2 trở lên, việc xác định giá đất dự án được tính theo hệ số
điều chỉnh từ giá đất như sau:
a- Đất sử dụng vào mục
đích xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (trừ lĩnh vực nông nghiệp), mức giá đất
tính bằng 55% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
b- Đất sử dụng vào mục
đích xây dựng cơ sở thương mại, dịch vụ, du lịch, xây dựng nhà ở chung cư cao tầng,
mức giá đất tính bằng 60% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền
kề khu vực.
4- Đối với dự án xây dựng
nhà ở biệt thự, nhà ở liên kế để bán hoặc cho thuê, mức giá đất tính bằng 100%
giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng
tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 2 và 3 Mục A nêu trên.
5- Đối với khu đất xây dựng
công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích kinh doanh, mức giá đất tính bằng
50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề Khu vực
6- Đối với dự án đầu tư
lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng, UBND tỉnh
sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ % xác định
giá đất cho phù hợp.
* Đối với các trường hợp Nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất kể cả các trường hợp nêu trên và trường
hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà
giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất
vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng
đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ
vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương
và mục đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể
cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ.
B - Giá đất, mặt nuức sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất, mặt nước sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp của phần B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo
quy định tại Phần A của Bảng giá đất này.
I. Giá đất để sử dụng
vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1- Giá đất để khai thác
đất, đá, cát, sỏi tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện là 300.000đ/m2;
tại các khu vực xã đồng bằng là 200.000đ/m2; tại các khu vực xã miền
núi là 150.000đ/m2.
2- Giá đất để khai thác
Ti tan, khai thác tài nguyên và khoáng sản tại thành phố Quy Nhơn, thị trấn huyện,
các khu vực xã đồng bằng là 400.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi
là 300.000đ/m2.
II- Giá đất tại một số
khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
1. Giá đất tại các Cảng,
kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực công ty dịch vụ Công nghiệp Hàng Hải
được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề
khu vực.
2. Giá đất Khu du lịch đồi
Ghềnh Ráng; đất ven biển dọc tuyến Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn - Sông Cầu) là
2.000.000đ/m2.
III. Giá đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật
Đất đai năm 2003 được quy định như sau:
1- Sử dụng vào mục đích
nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng
giá số 5 Phần I - Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2- Sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng
khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là: 80.000đ/m2.
- Tại thị trấn các huyện là: 50.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là: 35.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là : 13.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các dự
án, Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1- Giá đất tại các Khu,
Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết (Trang 89
đến 91) kèm theo Bảng giá đất này.
2- Đối với giá đất tại
Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo giá đất hiện hành đã được UBND tỉnh phê duyệt
quyết định cụ thể (gồm có Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 của UBND
tỉnh; Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 của UBND tỉnh về giá đất thu tiền
sử dụng đất và cho thuê đất phía Bắc đầu cầu Quy Nhơn- Nhơn Hội; Quyết định số
858/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh về giá đất Khu Trung tâm thuộc Khu
kinh tế Nhơn Hội và Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh quy
định đơn giá đất để thu tiền sử dụng đất tại Khu vực chùa Linh Phong thuộc Khu
kinh tế Nhơn Hội).
PHỤ
LỤC GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Bảng
giá số 4 — Phần II)
(Đơn vị tính:
1.000đ/m2)
STT
|
Khu, Cụm, Điểm Công
nghiệp
|
Giá đất năm
2011
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Huyện An Nhơn
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp thị trấn Bình Định
|
400
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa
|
200
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng (giai
đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
400
|
4
|
- Điểm Công nghiệp Thanh Liêm
|
400
|
5
|
- Điểm sản xuất công nghiệp Tân Đức
(Nhơn Mỹ)
|
100
|
6
|
- Khu Công nghiệp Nhơn Hòa
|
200
|
II
|
Huyện An Lão
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp Gò Bùi
|
80
|
2
|
- Cụm công nghiệp Gò Cây Duối
|
100
|
III
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Thiết Đính (thị trấn
Bồng Sơn)
|
100
|
2
|
- Khu chế biến thủy sản tập trung xã
Tam Quan Bắc
|
80
|
3
|
- Cụm công nghiệp xã Hoài Đức
|
100
|
4
|
- Cụm công nghiệp Tam Quan
|
120
|
IV
|
Huyện Hoài Ân
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp Truông sỏi
(TT.TBH)
|
120
|
2
|
- Cụm công nghiệp Du Tự (TT.TBH)
|
120
|
3
|
- Cụm công nghiệp Thiết Đính (xã Ân
Mỹ)
|
100
|
V
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Bình Dương (thị trấn
Bình Dương)
|
160
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc
xã Mỹ Hiệp)
(Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp
tư nhân Minh Phú)
|
160
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc
thị trấn Phù Mỹ)
|
|
|
+ Trục đường chính
|
340
|
|
+ Các tuyến đường
|
140
|
4
|
- Cụm công nghiệp Mỹ Thành
|
100
|
VI
|
Huyện Phù Cát
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc thị
trấn Ngô Mây)
|
100
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Cát Nhơn
|
80
|
3
|
- Khu Công nghiệp Hòa Hội
|
100
|
VII
|
Huyện Tuy Phước
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp xã Phước An
|
350
|
VIII
|
Huyện Tây Sơn
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Phú An (thuộc xã
Tây Xuân)
|
|
|
+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông
chính
|
150
|
|
+ Vị trí trong các đường giao thông
nội bộ
|
120
|
|
+ Khu vực sản xuất nước mắm
|
100
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Hóc Bợm (thuộc xã
Bình Nghi)
|
120
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh (thuộc
xã Bình Nghi)
|
150
|
4
|
- Điểm công nghiệp thôn 3 (thuộc xã
Bình Nghi)
|
150
|
5
|
- Điểm công nghiệp gạch ngói Phú An
(thuộc xã Tây Xuân)
|
120
|
6
|
- Điểm công nghiệp Gò Cầy, thôn Kiên
Long- xã Bình Thành
|
120
|
7
|
- Điểm công nghiệp Gò Đá - thôn Hòa
Sơn- Bình Tường
|
100
|
8
|
- Điểm công nghiệp Gò Giữa- Thượng
Giang II- Tây Giang
|
100
|
9
|
- Điểm công nghiệp thôn Mỹ Thạch -
Bình Tân
|
80
|
10
|
- Điểm công nghiệp rẫy Ông Thơ (xã
Tây An)
|
80
|
11
|
- Cụm công nghiệp cầu 16 (xã Tây Thuận)
|
100
|
12
|
- Cụm công nghiệp Trường Định (xã
Bình Hòa)
|
120
|
13
|
- Cụm công nghiệp Tây Giang (xã Tây
Giang)
|
100
|
IX
|
Huyện Vân Canh
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Canh Vinh
|
100
|
2
|
- Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh
|
80
|
3
|
- Điểm công nghiệp Canh Vinh
|
100
|
X
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp Tà Xúc
|
100
|
XI
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
1
|
- Khu Công nghiệp Phú Tài
|
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn
1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường
Trần Quang Diệu)
|
200
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về
phía Nam và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Bùi Thị Xuân)
|
150
|
2
|
- Khu Công nghiệp Long Mỹ
|
80
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Nhơn Bình
|
200
|
4
|
- Cụm Công nghiệp Quang Trung
|
200
|
BẢNG
GIÁ SỐ 5 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐÁT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH
CÔNG CỘNG,... VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Bình Định)
1- Đối với đất xây dựng
trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn
giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ);
đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà
trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn
tỉnh: Áp dụng tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần
nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2- Đối với đất sử dụng
vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số
181/2004/NĐ- CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích
xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thủy, bến
phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước,
hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; hệ thống đường dây
tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng
làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho
trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và
trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình
văn hóa, điểm Bưu điện - văn hóa xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ,
câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục
hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma tuý, trại
giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý chất thải).
Các loại đất trên được tính bằng 50%
giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có
đất liền kề).
3- Đối với đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà
tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng
bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp
không có đất liền kề)./.
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Định
3.967
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|