|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 127/NQ-HĐND 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi để phát triển kinh tế Hòa Bình
Số hiệu:
|
127/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
127/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỉnh Hòa Bình;
Sau khi xem xét Tờ trình số
40/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc
thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng phải thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2016
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục dự án cần
thu hồi đất (bao gồm cả các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
Tổng số dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 trên địa
bàn tỉnh là 296 dự án, với tổng diện tích thu hồi và chuyển mục đích
3.566.85ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 215,83ha, đất rừng phòng hộ 67,52ha, đất rừng
đặc dụng 7,0ha, đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất ở,...) 3.276,5ha.
Thu hồi 3.566.85ha đất để sử dụng
cho các mục đích: trồng cây lâu năm 309,72ha; trồng và phát triển rừng sản xuất
309,0 ha; đất nuôi trồng thủy sản 209,8ha; đất nông nghiệp khác 334,83ha; đất
phi nông nghiệp 2.403,5ha. Cụ thể:
a) Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử, văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia
tưởng niệm, công trình sự nghiệp công lập: 47 dự án, với diện tích 125,51ha (trong đó: Đất trồng lúa 31,81ha; đất
khác 93,70ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử lý chất thải: 104 dự án, với
diện tích 1.093,34ha (trong đó: Đất trồng lúa 76,64ha; đất rừng phòng hộ
56,52ha; đất rừng đặc dụng 7,0ha; đất khác 953,18ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 19 dự án, với diện tích 231,74ha (trong đó: Đất
trồng lúa 17,22ha; đất khác 214,52ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công
nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung.
35 dự án, với diện tích 278,03ha (trong đó: Đất trồng lúa
60,37ha; đất khác 217,66ha).
đ) Dự án khai thác khoáng sản:
04 dự án, với diện tích 33,87ha đất khác.
e) Các dự
án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, sản xuất vật
liệu xây dựng, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng sinh thái, sân golf, trồng và
phát triển rừng sản xuất, trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia
súc gia cầm có diện tích đất phải thu hồi và chuyển mục đích sử
dụng đất phải xin phép: 87 dự án, với diện tích 1.804,36ha (trong đó: Đất
trồng lúa 29,79 ha; đất rừng phòng hộ 11,0ha; đất khác 1.763,57ha).
2. Danh mục dự án cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng
Tổng số 128 dự án, tổng diện
tích chuyển mục đích sử dụng 248,94ha đất. Bao gồm: Đất trồng lúa
164,42ha; đất rừng phòng hộ 77,52ha; đất rừng đặc dụng 7,0ha.
Chuyển 248,94ha đất sử dụng
cho các mục đích: Đất trồng cây lâu năm 2,0 ha; đất nông nghiệp khác 7,28ha; đất
nuôi trồng thuỷ sản 9,8ha; đất phi nông nghiệp 229,86 ha. Cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng
12,9ha đất để thực hiện 03 dự án quốc phòng, an ninh. Bao gồm: Đất trồng lúa
2,9ha; đất rừng phòng hộ 10ha.
b) Chuyển mục đích để phát triển
kinh tế - xã hội: 125 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
236,04ha. Bao gồm: Đất trồng lúa 161,52ha; đất rừng phòng hộ 67,52ha; đất rừng
đặc dụng 7,0ha. Cụ thể:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công lập: 23 dự án, với diện
tích 15,62ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử lý chất thải: 58 dự án, với
diện tích 134,54ha (trong đó: Đất trồng lúa 71,02ha; đất rừng phòng hộ
56,52ha; đất rừng đặc dụng 7,0ha).
- Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo, khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 12 dự án, với diện tích 17,22ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công
nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung.
14 dự án, với diện tích 25,65ha trồng lúa.
- Các dự án cơ sở sản
xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, du lịch sinh
thái có diện tích đất phải thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất
phải xin phép: 18 dự án, với diện tích 43,01ha (trong đó: Đất trồng lúa
32,01ha; đất rừng phòng hộ 11,0ha).
(Có các phụ biểu danh mục
các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng
đất chi tiết của các huyện, thành phố kèm theo).
Điều 2. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này; trong trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Nghị
quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình khóa XV nhiệm kỳ 2011- 2016, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày
03 tháng 12 năm 2015./.
Biểu số 01: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BAO GỒM CẢ CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG:
296 DỰ ÁN
|
296
|
|
3,566.85
|
215.83
|
67.52
|
7.00
|
3.276.50
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
62
|
|
488.41
|
92.17
|
0.00
|
0.00
|
396.24
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
làm việc BQL các KCN tỉnh
|
Phường Thịnh Lang
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
0.35
|
0.32
|
|
|
0.03
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Chi cục thi hành
án dân sự tỉnh Hoà Bình
|
Phường Thịnh Lang
|
Cục Thi hành án DS tỉnh Hoà Bình
|
0.55
|
0.55
|
|
|
|
Văn bản số
2487/TCTHADS-KHTC ngày 04/7/2015 của Tổng cục Thi hành án dân sự
|
3
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND và UBND Phường Phương Lâm
|
Phường Phương Lâm
|
UBND Phường Phương Lâm
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
Văn bản số
845/VPUBND-TCTM ngày 11/3/2014
|
4
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội tỉnh Hòa Bình
|
Xã Sủ Ngòi
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Văn bản số
984/UBND-NNTN ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
5
|
Chi cục Thuế Hòa
Bình
|
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi
|
Cục Thuế
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
VB số
766/UBND-NNTN ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
6
|
Trung tâm văn
hóa thanh thiếu niên
|
Phường Thái Bình
|
Tỉnh đoàn Hòa Bình
|
1.51
|
1.02
|
|
|
0.49
|
Văn bản số
748/UBND-ĐT ngày 29/5/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
7
|
Xây dựng Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Khu Đồng Bậy, xã Sủ Ngòi
|
Sở Y tế
|
0.50
|
0.40
|
|
|
0.10
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021
|
8
|
Xây dựng Trạm Y
tế xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
UBND TP Hòa Bình
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
9
|
Trường Trung cấp
Việt Nhật
|
Phường Chăm Mát
|
Trường Trung cấp Việt Nhật
|
0.83
|
|
|
|
0.83
|
Công văn số
80/UBND-NNTN ngày 23-01-2014 của UBND tỉnh về việc địa điểm đầu tư Trường
Trung cấp Việt Nhật tại thành phố Hòa Bình.
|
10
|
- Cải tạo nâng cấp
quốc lộ 70B đoạn km132+400-km142+760;
- Đường nối đường Chi Lăng kéo dài vào quốc lộ 6
|
Xã Yên Mông và phường Tân Hòa; các xã phườn
|
Sở Giao thông vận tải
|
25.90
|
8.40
|
|
|
17.50
|
-Quyết định số
3650/QĐ-BGTVT ngày 12-10-2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho
phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021.
|
11
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà tại xã Thái Thịnh.
|
Xã Thái Thịnh
|
Sở NN&PTNT
|
2.50
|
|
|
|
2.50
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các dự án thành
phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư,
phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020
|
12
|
- Đường xóm Máy
2, Máy 3, xã Hòa Bình;
- Dự án đường Tân lập 1, Tân Lập 2, xã Trung Minh;
- Dự án Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù Chính Lan đến đường Trần Hưng
Đạo.
|
Các xã, phường: Hòa Bình, Trung Minh, Thịnh Lang, Đồng
Tiến
|
Ban Quản lý dự án XDCB thành phố Hòa Bình
|
4.48
|
|
|
|
4.48
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Phê duyệt danh mục dự án cho phép lập
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo qui định Luật Đầu
tư công;
- Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình Phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
13
|
'- Dự án Ngầm đi
qua suối Sánh vào xóm Cang 3, xã Hòa Bình;
- Đường bậc thang xuống thuyền khu dân cư xã Thái Thịnh;
- Đường giao thông khu xử lý rác thải xóm Mỵ, xã Yên Mông;
- Đường giao thông xóm Yên Hòa đi kho mìn cũ, xã Yên Mông;
- Đường vào xóm Đậu Khụ, xã Thống Nhất;
- Đường QH từ xóm máy 1 đến xóm máy 2.
|
Các xã: Hòa Bình, Thái Thịnh, Yên Mông, Thống Nhất và
các xã phường khác.
|
UBND Thành phố Hòa Bình
|
9.70
|
2.70
|
|
|
7.00
|
- Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình nút GT đường tỉnh 433 đi xóm Máy 3 đến
xóm Máy 2, xã Hòa Bình.
|
14
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật TTHC xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
UBND xã Hòa Bình
|
6.00
|
6.00
|
|
|
|
Quyết định số
2860/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình
|
15
|
Đường tỉnh 435
đoạn từ Km0 đến Km10,2
|
Các xã, phường
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
21.60
|
7.20
|
|
|
14.40
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 175/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015
|
16
|
Nâng cấp sửa chữa
công trình nước sinh hoạt tại tổ 21 phường Tân Thịnh để cấp nước sinh hoạt
cho tổ 11, 12 phường Tân Hòa, tổ 27, 28 phường Đồng Tiến và xóm Tân Lập 1, 2
xã Trung Minh.
|
Các phường Tân Thịnh, Tân Hòa, Đồng Tiến và xã Trung
Minh.
|
Sở NN&PTNT
|
2.50
|
|
|
|
2.50
|
QĐ số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân
hàng Thế giới
|
17
|
Dự án Chống úng ngập
từ Công viên Tuổi Trẻ đến kênh tiêu 20.
- Công trình kiên cố hóa kênh mương suối Cú, xã Thống Nhất;
- Dự án kiên cố hóa kênh mương xã Hòa Bình.
|
Phường Phương Lâm và các xã Sủ Ngòi, Thống Nhất, Hòa
Bình.
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
1.57
|
0.60
|
|
|
0.97
|
- Quyết định số
1255/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự án ĐTXD công
trình;
- Văn bản số 869/UBND-TCKH ngày 03/8/2015 của UBND TP Hòa Bình v/v phê duyệt
chủ trương ĐTXD công trình kiên cố hóa kênh mương suối Cú, xã Thống Nhất;
- Văn bản số 872/UBND -TCKH ngày 02/8/2014 của UBND thành phố Hòa Bình về việc
duyệt chủ trương ĐTXD kiên cố hóa kênh mương xã Hòa Bình, TP Hòa Bình.
|
18
|
Dự án thoát nước
thải và Nhà máy xử lý nước thải thành phố Hòa Bình (KFW)
|
Các xã, phường
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
5.34
|
5.34
|
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
19
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
Phường Đồng Tiến và Tân Thịnh
|
Công ty TNHH Xây dựng và DVTM Thành Đạt; UBND
thành phố
|
1.42
|
|
|
|
1.42
|
- Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 thành phố Hòa Bình;
- VB số 91/UBND-NNTN ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
20
|
Quy hoạch khu dân
cư, CMĐ sang đất ở: 0,15 ha đất SKC phường Chăm Mát; 0,04 ha đất SKC phường
Tân Thịnh sang đất ở; 2,58 ha đất SKC phường Thái Bình sang đất ở; QHDC khu đất
của Công ty CP XD thủy lợi Hòa Bình tại tổ 18, phường Chăm Mát (0,11 ha);
QHDC khu đất của Công ty CP XD Hòa Bình tại các phường (0,73 ha); QHDC khu đất
của Trung tâm giống cây trồng quản lý tại xã Dân Chủ (0,1 ha); QHDC khu đất của
Công ty Vận tải Hòa Bình tại phường Chăm Mát (0,05 ha); QH dậy nghề khu đất của
Công ty CP 26-3 phường Tân Thịnh (0,49 ha); CMĐ khu đất CA TP cũ tại Đường An
Dương Vương, phường Phương Lâm (0,19 ha); các khu đất khác.
|
Các phường xã: Chăm Mát, Tân Thịnh, Thái Bình, Chăm
Mát, Phương Lâm, Hữu Nghị, Đồng Tiến, Dân Chủ, Tân Thịnh và các phường xã
khác.
|
Trung Tâm Phát triển quỹ đất tỉnh; UBND TP Hòa Bình;
Công ty Cổ phần 26-3; Công ty TNHH Gia Ngân; Công ty TNHH Xây Dựng Đức Nhanh.
|
4.61
|
|
|
|
4.61
|
- Văn bản số:
91/UBND-NNTN ngày 22/01/2015 và văn bản số 333/UBND-NNTN ngày 30/3/205 của
UBND tỉnh Hòa Bình về việc chuyển mục đích sử dụng đất và chủ trương giao đất
cho Công ty cổ phần 26-3 Hòa Bình;
- Văn bản số 922/UBND-NNTN ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chuyển
đổi mục tiêu đầu tư "dự án Nhà máy sản xuất nấm ăn cao cấp" sang dự
án Khu dân cư" tại phường Thái Bình do Công ty TNHH MTV Gia Ngân đăng ký
đầu tư;
- Văn bản số 4525/UBND-NNTN ngày 30-9-2015 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 1089/UBND-NNTN ngày 01-10-2015 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 832/UBND-NNTN ngày 07-7-2015 của UBND tỉnh;
- Công văn số 1439/UBND-DĐ ngày 17-9-2010 của UBND tỉnh về chủ trương chuyển
mục đích đất an ninh sang đất sản xuất kinh doanh PNN.
|
21
|
Khu dân cư đường
Trương Hán Siêu, phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình
|
phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình
|
Công ty CP đầu tư khai thác khoáng sản Nam Cường Hoà
Bình
|
10.43
|
2.24
|
|
|
8.19
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
22
|
Dự án Hạ tầng
khu tái định cư tổ 9,10,11,12 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình
Khu dân cư, tái định cư phường Thịnh Lang.
|
phường Thịnh Lang
|
UBND Thành phố Hòa Bình
|
1.69
|
1.69
|
|
|
|
Văn bản số
882/UBND -TCKH ngày 09/9/2014 của UBND thành phố Hòa Bình về việc duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu tái định cư tổ 9,10,11,12 phường
Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình
|
23
|
Khu dân cư số 6,
phường Thịnh Lang
|
Phường Thịnh Lang
|
Công ty TNHH An Cường
|
0.48
|
|
|
|
0.48
|
GCNĐT số
25121000355 ngày 21/3/2012
|
24
|
Dự án Đầu tư xây
dựng công trình hạ tầng khu dân cư Đồng Xạ, phường Thái Bình, thành phố Hòa
Bình
|
Phường Thái Bình
|
Công ty TNHH Văn Hồng
|
4.30
|
2.57
|
|
|
1.73
|
Văn bản số 1991/UBND-ĐT
ngày 18/12/2009 về việc khảo sát, lập quy hoạch dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng khu dân cư tại xóm Đồng xạ, phường Thái Bình
|
25
|
Dự án nhà ở học
sinh, sinh viên các Trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề tỉnh
Hòa Bình
|
Xã Dân Chủ
|
Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ Hà Huy
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Quyết định số
2239/QĐ-UBND ngày 28-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
26
|
- 09 Nhà văn hóa
của 9 xóm, xã Hòa Bình;
- Nhà văn hóa xã Thống Nhất;
- Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa Bình;
- Nhà văn hóa xóm Ngọc, xa Trung Minh;
- Khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Thống Nhất.
|
Xã Hòa Bình, Thống Nhất và Trung Minh.
|
UBND các xã.
|
2.82
|
2.52
|
|
|
0.30
|
- Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Văn bản số 787/UBND -TCKH ngày 16/7/2015 của UBND thành phố Hòa Bình về việc
duyệt chủ trương quy mô đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa xã Hòa Bình.
|
27
|
Dư án Sân Thể
Thao và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Hòa Bình
|
UBND xã Hòa Bình
|
1.47
|
1.47
|
|
|
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
28
|
Nhà thi đấu thể
thao tỉnh Hòa Bình
|
Phường Thịnh Lang
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.20
|
|
|
|
2.20
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
29
|
- Mở rộng Nhà
máy sản xuất vỏ bình gas và chiết nạp gas.
- Nâng cấp Nhà máy gạch không nung Đức An.
|
Xóm Thia, xã Yên Mông
|
- Công ty TNHH Một thành viên Thiên An Hoà Bình;
- Doanh nghiệp tư nhân Đức An.
|
1.33
|
0.40
|
|
|
0.93
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000230 ngày 16/9/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh.
|
30
|
Dự án đầu tư xây
dựng Xưởng sản xuất chổi chít xuất khẩu
|
Phường Tân Thịnh
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Cường Hòa Bình
|
0.37
|
|
|
|
0.37
|
VB số
1738/VPUBND-NNTN ngày 17/4/2015 của VP UBND tỉnh Hòa Bình
|
31
|
Cải tạo, xây dựng
xưởng in
|
phường Tân Hòa
|
Công ty Xổ số Kiến thiết Hòa Bình
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
Văn bản số
5338/VPUBND-NNTN ngày 21/10/2015 của VPUBND tỉnh Hòa Bình
|
32
|
Dự án Trung tâm
giải trí
V’Star Resort
|
Phường Hữu Nghị
|
Công ty Cổ phần V' Star
|
2.68
|
|
|
|
2.68
|
Văn bản số 2647/VPUBND-NNTN
ngày 05-6-2015 của UBND tỉnh.
|
33
|
Trung tâm Thương
mại - Dịch vụ bờ trái Sông Đà
|
Phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Năng lượng Xây dựng Thương mại
Hoàng Sơn
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Văn bản số 1388/UBND-NNTN
ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
34
|
XD khu văn phòng
điều hành SX và bãi chứa sản phẩm
|
Xóm Miều, xã Trung Minh
|
Công ty CP khai khoáng SAHARA
|
1.47
|
|
|
|
1.47
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000467 ngày 31/12/2014
|
35
|
XD trụ sở làm việc
|
Tổ 6, phường Thịnh Lang
|
Công ty CPĐT và TM An Quý Cường
|
0.24
|
|
|
|
0.24
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
36
|
Trụ sở và khu dịch
vụ TM
|
Phường Thịnh Lang
|
Công ty TNHH Thịnh Phát
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Công văn số
402/UBND-ĐĐ ngày 03-4-2011 của UBND tỉnh về việc địa điểm Công ty TNHH Thịnh
Phát thuê đất.
|
37
|
Trụ sở và khu dịch
vụ TM
|
Phường Thịnh Lang
|
Công ty Cổ phần Xăng dầu Tây Bắc
|
0.37
|
|
|
|
0.37
|
Công văn số 143/UBND-TCTM
ngày 04-02-2015 của UBND tỉnh về việc cho phép đầu tư xây dựng cửa hàng xăng
dầu.
|
38
|
Dự án: Khu Liên
hiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi từ phế phụ phẩm nông nghiệp và trại sản xuất
bò giống cao sản chất lượng cao
|
Xã Yên Mông
|
Công ty Cổ phần chăn nuôi T&T 159
|
20.50
|
|
|
|
20.50
|
Văn bản số:
1686/VPUBND-NNTN ngày 16/4/2015 về việc Công ty cổ phần chăn nuôi T&T 159
xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu liên hiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi và
trại sản xuất bò giống tại xã Yên Mông, thành phố Hòa Bình
|
39
|
Dự án: Khu Liên
hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo cơ chế phát triển
sạch
|
Xã Sủ ngòi
|
Công ty Cổ phần chăn nuôi T&T 159
|
150.00
|
|
|
|
150.00
|
Văn bản số 1707/UBND-NNTN
ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án: Khu
Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo cơ chế
phát triển sạch tại xã Sủ ngòi
|
40
|
Khai thác đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình
|
Chi nhánh Công ty CP ĐTTM Hưng Long, tỉnh Điện Biên
|
31.50
|
1.50
|
|
|
30.00
|
Văn bản số
974/UBND-NNTN ngày 31-7-2015 của UBND tỉnh v/v cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản làm VLXD thông thường tại mỏ đá vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình.
|
41
|
Trụ sở làm việc
Báo Hòa Bình
|
Xã Sủ Ngòi
|
Báo Hòa Bình
|
0.72
|
0.25
|
|
|
0.47
|
- Quyết định số
1687/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư XD công trình;
- Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
42
|
Khu trung tâm đa
chức năng Quỳnh Lâm
|
Xã Dân Chủ, Sù Ngòi, và phường Phương Lâm.
|
Ban quản lý xây dựng cơ bản tỉnh Hòa Bình
|
41.10
|
21.72
|
|
|
19.38
|
Văn bản số
89/VPUBND-XDCB ngày 12/01/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép Ban quản
lý xây dựng cơ bản tình Hòa Bình lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án xây dựng Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình.
|
43
|
Trường mầm non
xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
UBND xã Hòa Bình
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
Quyết định số
3417/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình
|
44
|
- Mở rộng mặt đê
Quỳnh Lâm kết hợp giao thông thành phố Hòa Bình giai đoạn II;
- Dự án khắc phục hậu quả sau thủy điện Hòa Bình giai đoạn I: Công trình trạm
bơm tiêu Quỳnh Lâm.
|
Xã: Dân Chủ, Sủ Ngòi.
|
Sở NN&PTNT
|
6.20
|
|
|
|
6.20
|
- Quyết định số
1275/QĐ-UBND ngày 25-7-2011 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu
tư mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông thành phố Hòa Bình;
- Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 25-02-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc
phê duyệt điều chỉnh dự án khắc phục hậu quả sau thủy điện Hòa Bình giai đoạn
I.
|
45
|
- Công trình: Đường
nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường QH khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo.
- Công trình: Xây dựng tuyến đường QH7 - QH8
|
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
4.23
|
2.19
|
|
|
2.04
|
Quyết định số
632/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
46
|
Ctrình đô thị MN
phía Bắc:
- Đường Lê Thánh Tông GĐ1;
- Đường Võ Thị Sáu GĐ1;
- Đường Lý Thường Kiệt GĐ1;
- Đường Bà Triệu GĐ1;
- Cầu Hòa Bình 3;
- Đường Hòa Bình;
- Đường Hoàng Hoa Thám GĐ1.
|
Các phường, xã: Tân Thịnh, Chăm Mát, Dân Chủ, Thống
Nhất, Trung Minh, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Hòa và các phường xã khác.
|
UBND thành phố Hòa Bình; Sở kế hoạch và Đầu tư
|
22.70
|
0.03
|
|
|
22.67
|
06 Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 07 công trình:
- QĐ số 1227/QĐ-UBND ngày 13/7/2015;
- QĐ số 1209/QĐ-UBND ngày 09/7/2015;
- QĐ số 1207/QĐ-UBND ngày 09/7/2015;
- QĐ số 1210/QĐ-UBND ngày 09/7/2015;
- QĐ số 1486/QĐ-UBND ngày 14/8/2015;
- QĐ số 1208/QĐ-UBND ngày 09/7/2015.
|
47
|
Mở rộng đường
vào TT kiểm định chất lượng công trình
|
Phường Tân Thịnh
|
Sở Xây dựng
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
Văn bản số
1356/UBND-NNTN ngày 22/10/2015 v/v mở rộng mặt bằng trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
48
|
Đường Chi Lăng
kéo dài (Giai đoạn 1)
|
Phường Phương Lâm, ĐồngTiến
|
Sở Giao thông
vận tải Hòa Bình
|
0.12
|
0.01
|
|
|
0.11
|
QĐ số
144/QĐ-UBND ngày 23/01/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình đường Chi lăng kéo dài (giai đoạn 1), thành phố Hòa
Bình
|
49
|
Đường nối từ Chi
Lăng kéo dài đến Bể Bơi TPHB
|
Phường Phương lâm
|
UBND thành phố
|
3.01
|
0.27
|
|
|
2.74
|
Quyết định số
2669/QĐ-UBND ngày 31-10-2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài
đến đường vào bể bơi phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình
|
50
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi và đường lên đồi Ba Vành; Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình
|
Phường Tân Thịnh, xã Hoà Bình
|
UBND thành phố
|
2.95
|
|
|
|
2.95
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ
trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
51
|
Kè chống sạt lở
bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình; Công trình Kè đê phường
Thái Bình, Thống Nhất, Dân Chủ, Sủ Ngòi
|
Phường Thái Bình, xã Thống Nhất, Dân Chủ, Sủ Ngòi
|
Sở NN&PTNT; UBND thành phố Hoà Bình
|
9.68
|
|
|
|
9.68
|
Quyết định số
1382/QĐ-UBND ngày 16-7-2009 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình kè đê phường Thái Bình, xã Thống
Nhất, xã Dân Chủ, xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình
|
52
|
Hạ tầng khu tái
định cư dự án đường Hòa Lạc -TPHB
|
trung Minh
|
UBND thành phố
|
0.40
|
|
|
|
0.4
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021
|
53
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, phường
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.17
|
0.05
|
|
|
0.12
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014
|
54
|
Dự án: Đường Dây
và trạm biến áp 110kV Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình
|
Xã Trung Minh, phường Đồng Tiến, phường Thịnh lang,
phường Tân Hòa, xã Yên Mông
|
Tổng công ty Điện Lực Miền Bắc
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Quyết định số
1893/QĐ-EVN NPC ngày 19/6/2015 của Tập đoàn điện lực việt nam - Tổng công ty
Điện Lực Miền bắc
|
55
|
Công trình: Đường
dây 220kV Hòa Bình - Tây Hà Nội
|
Phường Hữu Nghị, xã Hòa Bình, phường Tân Thịnh, phường
Thịnh lang, phường Tân Hòa, xã Yên Mông
|
Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia - Tập đoàn điện
lực Việt Nam
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
Quyết định số
172/QĐ-EVN NPT ngày 18/4/2014 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia - Tập
đoàn điện lực việt nam về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán
công trình Đường dây 220kV Hòa Bình - Tây Hà Nội
|
56
|
Khu xử lý chất
thải Thành phố Hòa Bình
|
Xã Yên Mông
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
40.00
|
|
|
|
40.00
|
Quyết định số
1178/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ
thiết kế đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu xử lý chất thải thành
phố Hòa Bình
|
57
|
Quy hoạch đất ở,
đấu giá QSD đất: khu đất xen kẽ dọc đường Chi Lăng kèo dài; khu đất Nhà Văn
hóa TP và liên cơ quan; Trụ sở các cơ quan của UBND thành phố cũ, Phòng Kinh
tế TP, Phòng Tư Pháp, Phòng GD và ĐT(tạo vốn XD khu hành chính thành phố); Trụ
sở Công ty Môi trường (cũ) phường Phương Lâm (0,05 ha); ĐG khu đất đã GPMB đường
Tỉnh hội phụ nữ (0,33 ha);
|
Phường Phương Lâm; Đồng Tiến và các phường xã khác
|
- UBND
thành phố;
- Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
1.85
|
|
|
|
1.85
|
- Quyết định số
558/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình, Văn bản số 648/UBND-NNTN
ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình;
- Công văn số 1217/UBND-NNTN ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ
trương chuyển đổi mục đích sử dụng đối với 0,43 ha;
- Văn bản số 1031/UBND-NNTN ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 1238/UBND-NNTN ngày 30-9-2015 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 1031/UBND-NNTN ngày 14-8-2015 của UBND tỉnh;
|
58
|
- Tái định cư cải
tạo đường 433;
- Đầu tư cơ sở hạ tầng khu TĐC sạt lở bờ sông Đà tại Xã Trung Minh;
|
Xã Hòa Bình và Trung Minh
|
UBND Thành phố Hòa Bình
|
18.90
|
18.36
|
|
|
0.54
|
- Quyết định số
361/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
433, đoạn km0 - km23;
- Văn bản số 923/UBND-NNTN ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
59
|
Trụ sở giao dịch,
cửa hàng kinh doanh VLXD và trưng bầy sản phẩm
|
Xã Sủ Ngòi
|
Công ty TNHH MTV Phú Lộc
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
60
|
Khu dân cư tổ 6,
phường Tân Thịnh
|
Tổ 6, phường Tân Thịnh
|
Công ty TNHH MTV Đoàn Long Hòa Bình
|
4.67
|
|
|
|
4.67
|
GCNĐT số
25121000463 ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh
|
61
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở Vĩnh Hà
|
Phường Đồng Tiến
|
Công ty Cổ phần bất động sản Vĩnh Hà
|
4.11
|
3.22
|
|
|
0.89
|
Văn bản số
210/UBND-ĐT ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
62
|
Trụ sở Hội Doanh
nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
|
Xã Sủ Ngòi
|
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
- Quyết định số
1891/UBND - ĐĐ ngày 03/12/2010 về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Văn bản số 853/STNMT-QLĐĐ ngày 22/7/2015 về thẩm định nhu cầu sử dụng đất.
|
II
|
CAO PHONG
|
22
|
|
440.84
|
8.44
|
12.50
|
0.00
|
419.90
|
|
1
|
Đường Bắc Phong
- Thung Nai; Đường cứu hộ cứu nạn Xuân Phong - Yên Thượng; Dự án hạ tầng cam;
|
Xã Bắc Phong, Thung Nai; Xuân Phong, Yên Lập, Yên Thượng;
Thị trấn Cao Phong
|
Ban Quản lý dự án XDCB
|
31.08
|
2.00
|
|
|
29.08
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án
thành phần phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc "Đề án ổn định
dân cư, phát triển KT-XH vùng chuyển dân sông đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường Yên Thượng-Đông
Lai; Đường đến xã Tây Phong
|
Xã Yên Thượng; Tây Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
3.05
|
|
|
|
3.05
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
3
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà
|
Xã Bình Thanh và Thung Nai
|
Sở NN&PTNT
|
3.50
|
|
|
|
3.50
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các dự án thành
phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư,
phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020
|
4
|
Hồ Thong, xã Tây
Phong; Hồ Tả lỵ xã Nam Phong; Hồ Mềm, xã Yên Thượng
|
Xã Tây Phong; Nam Phong; Yên Thượng
|
Ban Quản lý dự án XDCB
|
26.70
|
|
9.50
|
|
17.20
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
5
|
Ngầm Chằng Trong
|
Xã Đông Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
0.18
|
0.04
|
|
|
0.14
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
6
|
Giao đất cho Văn
phòng Tỉnh uỷ
|
Xã Thu Phong
|
VP Tỉnh ủy
|
13.20
|
|
|
|
13.20
|
VB số
5399/VPUBND-NNTN ngày 23/10/2015 của VP UBND tỉnh
|
7
|
Mở rộng trường,
đầu tư xây Nhà hiệu bộ và nhà bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ,
Trường THPT Cao Phong
|
Thị trấn Cao Phong
|
Trường THPT Cao Phong
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Quyết định số
1675/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt chủ trương ĐTXD công
trình Nhà hiệu bộ và nhà bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ, trường
THPT Cao Phong, huyện Cao Phong
|
8
|
Trường DTNT
THCS&THPT huyện Cao Phong
|
Thị trấn Cao Phong
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
Quyết định số
1399/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh v/v ban hành Kế hoạch thực hiện
phát triển giáo dục - đào tạo, dạy nghề và nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh
Hòa Bình. Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về
|
9
|
Trường THCS Nam
Phong
|
Xã Nam Phong
|
Phòng GD&ĐT huyện Tân Lạc
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
QĐ số
1609/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng cải tạo và nâng cấp công trình nhà lớp học bộ môn và
các hạng mục phụ trợ trường THCS xã Nam Phong
|
10
|
Trường Mầm non
xã Nam Phong
|
Xã Nam Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
0.42
|
|
|
|
0.42
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
11
|
Trung tâm y tế dự
phòng huyện Cao Phong
|
Thị trấn Cao Phong
|
Sở Y tế
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
12
|
Bãi thu gom rác
thải
|
Xã Tân Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
13
|
Quy hoạch dân
cư, đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã.
|
Xã Tân Phong; Nam Phong, Thu Phong, Yên Lập và các
xã.
|
UBND huyện Cao Phong
|
5.24
|
3.50
|
|
|
1.74
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
14
|
Khu đất dãn dân
dọc tuyến đường liên xã
|
Xã Tân Phong
|
UBND xã Tân Phong
|
1.00
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
15
|
MACCA GARDEN (trồng
cây MACCA)
|
Xã Thung Nai
|
Công ty TNHH MACCA GARDEN
|
29.80
|
|
|
|
29.80
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000480 ngày 16-4-2015 của UBND tỉnh Hòa Bình cấp cho Công ty
TNHH Macca Garden làm chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư tại xã Thung Nai, huyện
Cao Phong.
|
16
|
Nhà máy chế biến
hoa quả cam Cao Phong
|
Thị trấn Cao Phong
|
Doanh nghiệp Tư nhân Quang Hà - chi nhánh Cao Phong
|
2.71
|
|
|
|
2.71
|
Quyết định số
493/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về Chủ trương đầu tư
|
17
|
Xây dựng nhà
kính, nhà lưới nuôi trồng các loại hoa cao cấp
|
Xã Xuân Phong
|
Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Toàn
Cầu
|
19.50
|
|
3.00
|
|
16.50
|
Văn bản số
4493/VPUBND-NNTN ngày 08/9/2015 của đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi Văn Cửu
giao các Sở và UBDN huyện Cao Phong nghiên cứu, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh
|
18
|
Phát triển nuôi
cá lồng tại lòng hồ Sông Đà
|
Xã Thung Nai và Bình Thanh
|
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể
|
200.00
|
|
|
|
200.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất 2016 cấp huyện
|
19
|
Khai thác quặng
Đồng tại xã Xuân Phong-Giai đoạn 2.
|
Xã Xuân Phong
|
Công ty CP khoáng sản đồng An Phú
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
Công văn số
1219/UBND-NNTN ngày 25/9/2015 về việc chủ trương cho công ty Cổ phần khoáng sản
Đồng An Phú đánh giá tiềm năng khoáng sản quặng đồng tại khu vực hai xã: Xuân
Phong và Thung Nai, huyện Cao Phong
|
20
|
Đường tránh Quốc
lộ 6
|
Xã Thu Phong, Tân Phong, Dũng Phong, Nam Phong
|
Ban Quản lý dự án XDCB
|
45.50
|
2.00
|
|
|
43.50
|
Theo hình thức
BT mới chỉ dự kiến chưa có phê duyệt chính thức
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật
núi đầu Rồng
|
Thị trấn Cao Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
45.50
|
|
|
|
45.50
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
22
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
Tổng Công ty Điện
lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
13
|
|
120.00
|
3.66
|
19.50
|
6.25
|
90.59
|
|
1
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình
|
Tại 49 thôn, bản của 21 xã thuộc 6 huyện: Lạc Sơn,
Tân Lạc, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy.
|
Sở Công thương
|
1.10
|
0.22
|
|
|
0.88
|
- Công văn số
7633/BKHĐT-TKCN ngày 15-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm
định nguồn vốn dự án cấp điện nông thôn tỉnh Hòa Bình.
- Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 31-10-2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình.
|
2
|
Trường THPT Mường
Chiềng (mở rộng)
|
Xã Mường Chiềng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
3
|
Dự án phát triển
nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
Các xã trên địa bàn huyện Đà Bắc
|
BQLDA phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
41.70
|
2.80
|
|
|
38.90
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
4
|
Cầu suối Hoa
km29+200, đường tỉnh 433
|
Xã Tân Minh
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.20
|
0.12
|
|
|
1.08
|
Quyết định số
1875/QĐ-UBND ngày 02-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
5
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà tại các xã: Vầy Nưa, Trung Thành, Mường Tuổng, Tiền Phong, Mường
Chiềng, Đồng Chum, Đồng Nghê, Đồng Ruộng, Yên Hòa, Hiền Lương và các xã khác tại
huyện Đà Bắc.
|
Các xã
|
Sở NN và PTNT
|
46.25
|
0.50
|
19.50
|
6.25
|
20.00
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt danh mục các dự
án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định
dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình
giai đoạn 2009-2020
|
6
|
Đường khu sản xuất
xóm Yên Suối - Mèn; Nâng cấp đường Trầm-Diều Bồ (Km1+500-Km3+100) và (Km0 -
Km1+500); Nâng cấp đường Hào Phú - Bưa Chen; Đường xóm Nghê - Đăm; Đường xóm
Rên, xã Đồng Ruộng-xóm Hàp; Đường xóm Trê; Nâng cấp đường Cửa Bao xã Tân Pheo
– Bản Hạ (Km2+0 - Km3+400) và (Km1+00 - Km2+00);
|
Xã Tân Minh
|
UBND huyện Đà Bắc
|
20.90
|
|
|
|
20.90
|
Các QĐ: số 1882/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015 và số 1883/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư XD; Các VB: số 440/UBND-VP ngày 14/7/2015, số 441/UBND-VP
ngày 14/7/2015, số 442/UBND-VP ngày 14/7/2015, số 499/UBND-VP số ngày
29/7/2015, số 501/UBND-VP ngày 29/7/2015 và số 600/UBND-VP ngày 24/8/2015 của
UBND huyện Đà Bắc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
Làm đường dân
sinh vào khu sản xuất xóm Tằm, xóm Sơn Lập, xóm Sưng
|
Xóm Tằm; xóm Sơn Lập; Xóm Sưng - xã Cao Sơn
|
BQLDA giảm nghèo huyện
|
1.54
|
|
|
|
1.54
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
8
|
Trạm y tế xã
Trung Thành
|
Xã Trung Thành
|
BQLDA giảm nghèo huyện
|
2.50
|
|
|
|
2.50
|
Văn bản 186a/UBND-VP
về việc danh mục dự án chuẩn bị đầu tư từ năm 2016
|
9
|
Mương xóm Sổ
|
Xã Trung Thành
|
BQLDA giảm nghèo huyện
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
Văn bản
186a/UBND-VP về việc danh mục dự án chuẩn bị đầu tư từ năm 2016
|
10
|
- Tuyến ống dẫn
nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý;
- Tuyến nước sinh hoạt xóm Tân Sơ, xóm Trúc Sơn, xã Toàn Sơn.
|
Xã Hào Lý, Toàn Sơn
|
UBND huyện Đà Bắc
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
QĐ số
1826/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
XD
|
11
|
Khai thác đá vôi
núi Tày Măng
|
Xã Tu Lý
|
Công ty CP XD Đà Bắc
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xóm Đắt II, xã Giáp Đắt
|
Công ty TNHH MTV Sông Dân tại Hòa Bình
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
13
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.20
|
0.02
|
|
|
0.18
|
QĐ 2249 ngày 27/9/2013
của NPC (Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình Cấp điện xã Hào Lý)
|
IV
|
KIM BÔI
|
17
|
|
98.18
|
8.37
|
0.00
|
|
89.81
|
|
1
|
Quy hoạch dân cư
(thu hồi đất Trạm khí tượng thủy văn)
|
Thị trấn Bo
|
UBND huyện Kim Bôi
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
2
|
Quy hoạch khu
dân cư xã Đông Bắc do Công ty CP phẩm HB trả lại đất; Quy hoạch khu dân cư tại
các xã do Đoạn QL đường bộ II trả lại đất; Quy hoạch dân cư tại xã Kim Bình
(hiện trạng là đất SKC); các xã khác.
|
Xóm Dạnh, xã Đông Bắc; xã Bình Sơn; Hợp Kim; Mị Hòa;
Vĩnh Tiến; Bắc Sơn; Vĩnh Đồng và xã Đông Bắc; xã Kim Bình; các xã khác
|
UBND huyện, tổ chức kinh tế
|
2.55
|
|
|
|
2.55
|
VB số 58/CV-CNP
ngày 22-10-2015 của Công ty CP Công nghệ phẩm Hòa Bình về việc trả lại đất
không có nhu cầu sử dụng; VB số 114/CV-ĐLQĐBII ngày 23-4-2012 của Đoạn Quản
lý đường bộ II v/v xin bàn giao lại diện tích đất để UBND huyện quản lý, sử dụng;
Phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt:
các xóm Mỵ Thanh, Mỵ, phố Mỵ và xóm Ba Giang, xã Mỵ Hòa; xã Đông Bắc; xã Kim
Bình và thị trấn Bo.
|
Xã Mỵ Hòa, Đông Bắc, Kim Bình, và thị trấn Bo.
|
Sở NN&PTNT
|
1.65
|
|
|
|
1.65
|
QĐ số
555/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Kè chống sạt lở
bờ suối Cháo khu vực thị trấn Bo và bờ sông Bôi khu vực xóm Bôi Câu, xã Kim Bôi;
Hồ đồi Sim, xã Cuối Hạ; Sửa chữa nâng cấp Hồ Vó Cối và đường ống nước sinh hoạt
xã Vĩnh Tiến
|
Thị trấn Bo và xã Kim Bôi; xã Cuối Hạ, xã Vĩnh Tiến
|
UBND huyện
|
19.77
|
|
|
|
19.77
|
Thông báo số
14/TB-SKHĐT ngày 10-9-2015 của Sở KH&ĐTv/v Danh mục dự án cho phép lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật
Đầu tư công; Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 20-10-2015 của UBND tỉnh v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư XD công trình hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi;
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
5
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Huyện Kim Bôi
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.29
|
0.05
|
|
|
0.24
|
Quyết định số:
2249 ngày 27/9/2013; số 728/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; 729/EVN NPC-B2 ngày
23/3/2015
|
6
|
Đường vào khu du
lịch Suối Khoáng; Đường đến trung tâm xã Nam Thượng; Đường Đông Bắc-Bình Sơn
|
Xã Hạ Bì, Nam Thượng, Đông Bắc, Bình Sơn
|
UBND huyện
|
10.58
|
2.55
|
|
|
8.03
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
18-9-2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu
tư công; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 13-10-2015 của UBND tỉnh.
|
7
|
Tôn tạo di tích
khảo cổ khu mộ cổ Đống Thếch
|
Xã Vĩnh Đồng
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
8
|
Chợ đầu mối nông
sản trung tâm huyện Kim Bôi
|
Thị trấn Bo
|
UBND huyện
|
2.40
|
2.40
|
|
|
|
Công văn số
797/UBND ngày 19-10-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc xin chủ trương xây dựng
dự án chợ đầu mối nông sản trung tâm huyện Kim Bôi
|
9
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy-HĐND-UBND thị trấn Bo
|
Thị trấn Bo
|
UBND huyện
|
0.26
|
|
|
|
0.26
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh HB về việc phê duyệt danh mục dự án
cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giải doạn 2016-2020 theo quy
định của Luật đầu tư công; Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 09-10-2015 của
UBND tỉnh Hò
|
10
|
Quy hoạch bãi
chôn lấp rác thải xã Hùng Tiến
|
Xóm Suối Kho, xã Hùng Tiến
|
UBND xã Hùng Tiến
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
11
|
Trạm Y tế xã Cuối
Hạ; xã Bình Sơn; xã Đông Bắc
|
Xã Cuối Hạ, Bình Sơn, Đông Bắc
|
UBND huyện
|
0.85
|
0.85
|
|
|
|
Quyết định số
4999/QĐ-UBND ngày 22-10-2014 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KT-KT XD
công trình Trạm y tế xã Cuối Hạ; VB số 612/UBND-TCKH ngày 17-8-2015 của UBND
huyện Kim Bôi về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
12
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất
|
Thôn Kim Đức, xã Vĩnh Tiến
|
Bà Trần Thị Lan Hương
|
1.31
|
|
|
|
1.31
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất số AK 434803 cấp ngày 16-6-2009 do UBND huyện Kim Bôi cấp
|
13
|
Du lịch khoa học
sinh thái HTC
|
Xã Vĩnh Tiến, Bình Sơn
|
Công ty TNHH HTC
|
21.03
|
0.68
|
|
|
20.35
|
QĐ số
1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBNDtỉnh Hòa Bình về việc cho phép nhiên cứu,
khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên nhiên
Thượng Tiến
|
14
|
Nhà máy chế biến
tuyển vàng tại xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
Công ty TNHH Gia Long Hòa Bình
|
4.80
|
0.00
|
|
|
4.80
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
15
|
Trang trại chăn
nuôi lợn thịt theo hướng công nghiệp
|
Xã Sào Báy
|
Công ty CP SANA Việt Nam
|
21.37
|
1.34
|
|
|
20.03
|
GCN đầu tư số
25121000489 ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh
|
16
|
- Trang trại
nông nghiệp công nghệ cao;
- Trang trại chăn nuôi lợn.
|
- Xã Bắc Sơn;
- Xã Hùng Tiến.
|
- Công ty CP Thiết bị tự động hoá Setfil Việt Nam;
- Hộ gia đình.
|
6.00
|
|
|
|
6.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất 2016 cấp huyện
|
17
|
Trại chăn nuôi lợn
thịt quy mô tập trung
|
Xã Kim Bình
|
Công ty TNHH MTV Trần Thanh Tuấn
|
4.50
|
|
|
|
4.50
|
Văn bản số
315/UBND-TNMT ngày 21-5-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc xin thuê đất để
thực hiện dự án đầu tư Trại chăn nuôi lợn thịt quy mô tập trung tại xóm Bãi,
xã Kim Bình.
|
V
|
KỲ SƠN
|
31
|
|
848.76
|
13.33
|
0.00
|
0.00
|
835.43
|
|
1
|
Kênh mương, bai
Gốc Mít xóm Mom, xã Phú Minh; Kênh, bai Trình xóm Môn, xã Hợp Thành
|
Xã Phú Minh, Hợp Thành
|
BQL dự án XDCB huyện
|
0.04
|
0.04
|
|
|
0.00
|
QĐ số 2543/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015 và số 2544/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
và kè suối móng TT Kỳ Sơn
|
TT Kỳ Sơn
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
6.00
|
1.00
|
|
|
5.00
|
QĐ số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
3
|
Cụm công nghiệp
Trung Mường
|
Xã Yên Quang
|
Hợp tác xã Thành Công
|
34.00
|
|
|
|
34.00
|
- Công văn số
54-TB/VPTU ngày 27-10-2015 của VP Tỉnh ủy thông báo ý kiến BTV Tỉnh ủy về lập
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Cụm công nghiệp Trung Mường, xã
Yên Quang, huyện Kỳ Sơn.
- Công văn số 4762/VPUBND-NNTN ngày 24-9-2015 của VP UBND tỉnh về việc HTX
Thành Công đề nghị giao đất XD và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Trung Mường.
|
4
|
Khu tái định cư
thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc-Hòa Bình và các dự án khác.
|
Thị trấn Kỳ Sơn
|
UBND huyện
|
11.35
|
2.15
|
|
|
9.20
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
5
|
Mở rộng Nghĩa địa
Trung Mường 1, Trung Mường 2
|
Xã Yên Quang
|
UBND xã Yên Quang
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
QĐ số
1212/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo
KT-KT công trình Hạ tầng khu Nghĩa địa xóm Trung Mường 1, Trung Mường 2, xã
Yên Quang, huyện Kỳ Sơn (Điều chỉnh lần 2)
|
6
|
Xây dựng, mở rộng
mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn
|
Xã Mông Hóa
|
BQL dự án XDCB huyện
|
0.40
|
0.20
|
|
|
0.20
|
QĐ số
1625/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương
ĐTXD công trình XD, mở rộng mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, Kỳ Sơn
|
7
|
Hạ tầng tái khu
TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB; Hạ tầng kỹ thuật Bãi
Nai Mông Hóa; Cải tạo, nâng cấp đường xóm Gò Bùi, xã Dân Hòa; Đường đến xã Hợp
Thịnh; Hạ tầng giao thông nông thôn các xã khác.
|
TT Kỳ Sơn; xã Mông Hoá, Dân Hòa, Hợp Thịnh
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
7.98
|
0.64
|
|
|
7.34
|
QĐ số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục dự
án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo
quy định của Luật đầu tư
|
8
|
Đường xóm Mè-Bãi
Ổi, Đường xóm Mùn 6 - Trung Mường 2, xã Yên Quang; Nâng cấp đường xóm Nưa
-xóm Mùi, xã Độc Lập; Đường xóm Dối - Bình Tiến 2, xã Dân Hạ, Đường xóm Mỏ
Ngô, xóm Đình, xã Hợp Thành.
|
Xã Yên Quang, Độc Lập, Dân Hạ, Hợp Thành
|
BQL dự án XDCB huyện
|
1.05
|
0.38
|
|
|
0.67
|
Các QĐ: số
1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2015, số 1827/QĐ-UBND ngày 9/9/2015, số 1891/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015, số 2517/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 và số 2518/QĐ-UBND ngày
13/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
9
|
Đường giao thông
nội đồng các xóm: xóm Mom, Quốc, Đồng Bài, xã Phú Minh; xóm Tôm, Thông, Giếng,
Tân Lập, Tân Thịnh, Trung Thành A, Trung Thành B, Hạnh Phúc xã Hợp Thịnh; xóm
Nút, Mỏ, Đan Phượng, Đồng Bến xã Dân Hạ; xóm Bãi Nai, Suối Ngành xã Mông Hóa;
xóm Đồng Giang, xã Dân Hòa
|
xã Phú Minh, Hợp Thịnh, Dân Hạ, Mông Hoá, Dân Hoà
|
BQL dự án XDCB huyện
|
2.68
|
2.68
|
|
|
0.00
|
Các QĐ: số
2533/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số 2536/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số 2544/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015, số 2546/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 và số 2547/QĐ-UBND ngày
15/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
10
|
Đường 445 đi xóm
Giếng xã Hợp thành; Đường xóm Mùn 6 - xóm Giếng, xã Yên Quang
|
Xã Yên Quang
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
0.57
|
0.35
|
|
|
0.22
|
Các QĐ: số
1628/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 và số 1630/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
11
|
Cải tạo mở trụ sở
UBND huyện Kỳ Sơn
|
TT Kỳ Sơn
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
QĐ số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
12
|
Trường Tiểu Học
xã Phúc Tiến
|
Xã Phúc Tiến
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
13
|
Mở rộng Trường
PTTH Kỳ Sơn
|
Xã Dân Hạ
|
Sở Giáo dục
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
Công Văn số
800/UBND-Đ Đ ngày 01/8/2012 của UBND tỉnh v/v giao bổ sung đất cho trường
THPT Kỳ Sơn
|
14
|
Khu đô thị sinh
thái Hoà Bình xanh
|
Xã Phúc Tiến
|
Công ty CP Đầu tư XD Quốc tế Hà Lan
|
50.77
|
|
|
|
50.77
|
QĐ số
205/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt thiết kế QH chi tiết
XD tỉ lệ 1/500
|
15
|
Khu sinh thái nghỉ
dưỡng Bảo thọ quốc tế Hoà Bình
|
Xã Dân Hạ
|
Công ty CP Đầu tư HTV Quốc tế
|
92.00
|
|
|
|
92.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất 2016 cấp huyện
|
16
|
Trồng rừng
nguyên liệu
|
xã Dân Hạ
|
Công ty CP Công nghệ Quốc gia
|
300.00
|
|
|
|
300.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất 2016 cấp huyện
|
17
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Kỳ Sơn
|
TT Kỳ Sơn
|
BHXH tỉnh
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
'- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình;
- Thông báo số 303-TB/HU ngày 12/03/2015 Thông báo kết luận của Ban thường vụ
Huyện ủy tại hội nghị ngày 11/03/2015.
- Công văn số 201/UBND-TNMT ngày 01/4/2015 của UBND huyện V/v chủ
trương chuyển địa điểm cơ quan BHXH huyện
|
18
|
Mở rộng Trung tâm
bảo trợ xã hội tỉnh
|
Xã Dân Hạ, TT Kỳ Sơn
|
Sở LĐ TBXH
|
1.00
|
1.00
|
|
|
0.00
|
Văn bản số
244/HĐND-CTHĐND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của HĐND tỉnh v/v cho ý kiến về chủ
trương đầu tư XD công trình Mở rộng, nâng cao năng lực Trung tâm công tác xã
hội tỉnh Hòa Bình
|
19
|
Khai thác khoáng
sản cát làm VLXD thông thường
|
Sông Đà, Xóm Thông, xã Hợp Thịnh
|
Công ty CP khai khoáng SAHARA
|
75.00
|
|
|
|
75.00
|
- Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121 000 467 ngày 31-12-2014 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty
Cổ phần khai khoáng Sahara thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình khai
thác cát xây dựng lòng hồ Sông Đà tại xóm Thông, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn.
- Giấy phép khai thác khoáng sản số 20/QĐ-UBND ngày 21-4-2015 của UBND tỉnh
cho phép Công ty Cổ phần khai khoáng Sahara được khai thác cát lòng Sông Đà
làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
20
|
Khai thác và chế
biến đá bazan làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá Bazan Phú Minh, xã Phú Minh
|
Công ty CP VIMECO
|
20.00
|
|
|
|
20.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
21
|
Khai thác và chế
biến đá bazan làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá Bazan Phú Minh, xã Phú Minh
|
Công ty CP golf An Việt Hoà Bình
|
19.00
|
|
|
|
19.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
22
|
Trạm san chiết nạp
khí ga hóa lỏng NPG
|
Xóm Chằm Cun, xã Yên Quang
|
Công ty Cổ phần Yên Quang
|
0.75
|
|
|
|
0.75
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
23
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Mông Hóa.
|
Xã Mông Hóa
|
Sở NN&PTNT
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
QĐ số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân
hàng Thế giới
|
24
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.08
|
0.01
|
|
|
0.07
|
QĐ 2249 ngày 27/9/2013
của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014
|
25
|
Bãi rác Hợp Thịnh
|
Xã Hợp Thịnh
|
UBND huyện
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn
|
26
|
Mở rộng Trường Mầm
non, Trường Tiểu học xã Yên Quang
|
Xã Yên Quang
|
UBND huyện
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn
|
27
|
Quy hoạch dân
cư, tái định cư tại các xã.
|
Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc Tiến, Dân Hạ, các xã khác
|
UBND huyện
|
6.64
|
1.92
|
|
|
4.72
|
Văn bản số
317/UBND-NNTN ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
28
|
Quy hoạch đất ở
đô thị
|
TT Kỳ Sơn
|
UBND huyện
|
8.24
|
1.20
|
|
|
7.04
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn
|
29
|
Sân golf Phúc Tiến
|
Xã Phúc Tiến, xã Mông Hóa
|
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt
|
199.00
|
|
|
|
199.00
|
Quyết định số 795/QĐ-TTg
ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung danh mục các
sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số
1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
sân golf Việt Nam đến năm 2020
|
30
|
Quy hoạch Khu
dân cư xã Hợp Thịnh, thị trấn Kỳ Sơn
|
Xã Hợp Thịnh và thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
0.98
|
0.46
|
|
|
0.52
|
- Công văn số
1421/UBND-NNTN ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu
hồi đất để giao cho UBND huyện Kỳ Sơn quy hoạch khu dân cư;
- Quyết định số 152/UBND-QĐ ngày 28/01/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về
việc thu hồi và giao đất để thực hiện dự án quy hoạch khu dân cư xã Hợp
Thịnh, thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn
|
31
|
Mở rộng Nhà máy
sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA
|
Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn
|
Công ty JAFA
|
3.65
|
1.00
|
|
|
2.65
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
VI
|
LẠC SƠN
|
24
|
|
214.33
|
12.76
|
5.90
|
0.75
|
194.92
|
|
1
|
Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Lạc Sơn
|
Xã Yên Phú
|
Sở Y tế
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
- Quyết định số
1764/QĐ-UBND ngày 18-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho
phép lập báo cóa đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định
của Luật Đầu tư công.
- Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 07-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Y tế dự phòng huyện Lạc Sơn
|
2
|
XD trạm y tế;
Sân thể thao; Nhà văn hóa các xóm, các xã, thị trấn
|
Các xã, thị trấn
|
UBND huyện
Lạc Sơn
|
4.82
|
0.20
|
|
|
4.62
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt:
Trung tâm giáo dục lao động xã hội Lạc Sơn, Trung tâm y tế dựng phòng huyện,
bệnh viện đa khoa huyện, khu dân cư xã Liên Vũ; xã Liên Vũ và thị trấn Vụ Bản.
|
Xã Liên Vũ và thị trấn Vụ Bản
|
Sở NN&PTNT
|
1.69
|
|
|
|
1.69
|
- QĐ số 87/QĐ-UBND
ngày 22/01/2014, phê duyệt chủ trương đầu tư.
- QĐ số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình
"Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"
vay vốn Ngân hàng Thế giới.
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Beo xã Liên Vũ; Ngầm tràn qua suối xóm Ấm, xã Văn Nghĩa
|
Xã Liên Vũ, Văn Nghĩa
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
5.30
|
0.50
|
2.50
|
|
2.30
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; số 1021/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
5
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.25
|
0.01
|
|
|
0.24
|
QĐ 2249 ngày 27/9/2013
của NPC; Quyết định số 3459/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014; Quyết định số 3059,
3060, 3061, 3062, 3063/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015; (Tổng Công ty Điện lực miền
Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư Chống quá tải lưới điện các xã Ân Nghĩa,
Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình)
|
6
|
- Dự án Thủy điện
Hồ Trọng
- Dự án Thủy điện Suối Mu
|
- Xã Phong Phú, Tân Lạc
- Xã Tự Do, Lạc Sơn
|
Công ty TNHH Văn Hồng
|
2.55
|
0.60
|
0.40
|
0.75
|
0.80
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
7
|
Thuỷ điện Suối
Điệu
|
Xã Miền Đồi
|
Công ty CP Đầu tư Thuỷ điện Hoàng Sơn
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
8
|
Giao đất xây dựng
Chợ xã Yên Nghiệp
|
Xã Yên Nghiệp
|
UBND xã Yên Nghiêp
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
QĐ: 5565/QĐ-UBND
ngày 09/10/2015 của UBND huyện
|
9
|
Xắp xếp ổn định
dân cư vùng lũ quét, ngập úng, xóm Đồi, xóm Cát; xóm Dọi Quý Hòa
|
Xã Yên Phú, Quý Hòa
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
1.94
|
0.40
|
|
|
1.54
|
QĐ: 1935/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
10
|
Mở rộng nhà xưởng
và đường vào xưởng
|
Xã Xuất Hoá
|
Công ty TNHH SANKOH Việt Nam
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
QĐ:1884/QĐ-UBND ngày
29/9/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
11
|
Nhà máy sản xuất
tre công nghiệp và viên ép tre công nghiệp
|
Xã Yên Nghiệp
|
Công ty CP bao bì xi măng Tam Điệp
|
11.65
|
|
|
|
11.65
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
12
|
Dự án trồng Cam;
DA cây Dổi xanh
|
Xã Chí Đạo; Nhân Nghĩa
|
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể
|
8.50
|
0.50
|
|
|
8.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
13
|
Thuê đất sản xuất
kinh doanh phi NN, đất trồng cây lâu năm để phát triển kinh tế.
|
Các xã, thị trấn
|
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể
|
70.00
|
|
|
|
70.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
14
|
Khu Du lịch sinh
thái và nghỉ dưỡng
|
Xã Quý Hòa
|
Công ty TNHH Triệu Minh
|
3.50
|
|
|
|
3.50
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
15
|
Khai thác và chế
biến đá vôi làm VLXD thông thường
|
Xóm Vó Vưởn, xã Định Cư
|
Công ty CP XD và TM Mạnh Cường
|
4.50
|
|
|
|
4.50
|
Quyết định số
1188/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh trữ lượng
khoáng sản đá vôi trong Báo cáo KQ thăm dò
|
16
|
Trường
THCS&THPT Ngọc Sơn huyện Lạc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.59
|
|
|
|
2.59
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
các công trình thủy lợi và giao thông nông thôn
|
Xã Thượng Cốc, Chí Thiện, Xuất Hóa, Yên Nghiệp, Ân
Nghĩa, Bình Chân,Bình Cảng, ĐỊnh Cư, Tự Do
|
Sở NNPTNT Hoà Bình
|
8.65
|
1.40
|
|
|
7.25
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 597/QĐ-UBND ngày 16/5/2012; số 1026/QĐ-UBND ngày 01/8/2012; số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
18
|
DA cải tạo, nâng
QL 12B đoạn từ Km30+30-Km46+700 và đoạn từ Km53+619,18-Km 89+5,17
|
Huyện Lạc Sơn
|
Sở GTVT Hoà Bình
|
44.50
|
2.60
|
|
|
41.90
|
QĐ 1822/QĐ-BGTVT
ngày 26/6/2009
của Bộ GTVT; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
19
|
Dự án Cải tạo,
ngâng cấp Đường GTNT: Ân Nghĩa - Bình Chân; Hương Nhượng - Tân Mỹ; Tân Mỹ - Tự
Do; Vụ Bản - Bình Hẻm; Thượng Cốc - Văn Sơn; Ngọc SƠn - Ngổ Luông; Đường Ấm -
Đồi Pheo; văn Nghĩa - Lạc Sỹ
|
Xã Ân Nghĩa, Bình Chân, Hương Nhượng, Tân Mỹ, Vụ Bản,
Bình Hẻm, Thượng Cốc, Văn Sơn, Ngọc Sơn, Văn Nghĩa
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
14.24
|
2.50
|
|
|
11.74
|
CV:1378/UBND -
XDCB ngày 11/9/2010 của UBND tỉnh Hoà Bình
Các QĐ của UBND tỉnh: số 2666/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 và số 1581/QĐ-UBND ngày
28/8/2015
|
20
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn Trung tâm xã Quý Hòa - TT xã Kim Tiến; Đường vào nhà máy SANKOH
|
Xã Quý Hòa, Kim Tiến, Xuất Hóa
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
7.40
|
|
3.00
|
|
4.40
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 578/QĐ-UBND ngày 11/5/2012; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
21
|
Dự án mở rộng
Đình Cổi
|
Xã Bình Chân
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh
|
22
|
Chợ Vụ Bản (Chợ
Nghĩa)
|
TT Vụ Bản
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
0.65
|
0.30
|
|
|
0.35
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 1017/QĐ-UBND ngày 26/7/2013; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
23
|
Giao đất giãn
dân, đấu giá quyền sử dụng đất
|
Các xã, thị trấn
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
7.50
|
2.10
|
|
|
5.40
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
24
|
Trụ sở mới Đội QLTT
số 5, Kho bạc Nhà nước; Bảo hiểm xã hội, Trung tâm y tế dự phòng, Chi cục Thuế
huyện Lạc Sơn
|
Thị trấn Vụ Bản
|
Các CQNN chủ quản
|
1.90
|
0.35
|
|
|
1.55
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh;
- QĐ:1435/QĐ-CT ngày 10/7/2014
CV:876/CV-KBNN ngày 19/5/2014
QĐ;1896/QĐ-UBND ngày 01/10/2015.
|
VII
|
LẠC THỦY
|
35
|
|
458.53
|
18.92
|
8.00
|
0.00
|
431.61
|
|
1
|
Đường nội thị thị
trấn Chi Nê (tuyến số 6, số 7 và các tuyến khác)
|
thị trấn Chi Nê
|
UBND huyện
|
8.59
|
|
|
|
8.59
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015; số 2054/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư XD công trình Đường nội thị thị trấn Chi Nê (tuyến số
6, số 7)
|
2
|
Hạ tầng du lịch
huyện Lạc Thuỷ; Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Phú Lão đi xã Liên Hoà;
|
Xã Phú Lão, Liên Hoà
|
UBND huyện Lạc Thuỷ
|
39.60
|
|
|
|
39.60
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
công trình nước sinh hoạt xã Đồng Tâm và thị trấn Chi Nê.
|
Xã Đồng Tâm và thị trấn Chi Nê.
|
Sở NN&PTNT
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
QĐ số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân
hàng Thế giới
|
4
|
Nâng cấp các tuyến
đê phòng chống lũ cấp bách kết hợp làm đường giao thông huyện Lạc Thuỷ
|
Xã Hưng Thi, Cố Nghĩa, Liên Hoà, Khoan Dụ, Phú Thành,
Phú Lão
|
UBND huyện Lạc Thuỷ
|
40.00
|
|
|
|
40.00
|
Quyết định số
1764/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục cho
phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định
Luật đầu tư công
|
5
|
Kè Sông Đập, Hồ
Cây Mào, xã An Bình; Liên hồ Thung Cáu, ông Tôn, Tân Thành, Ghò Ghen, xã Cố
Nghĩa
|
Xã An Bình, Cố Nghĩa
|
UBND huyện Lạc Thuỷ
|
45.30
|
|
|
|
45.30
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
6
|
Trường Dân tộc nội
trú THCS huyện Lạc Thủy
|
Xã Cố Nghĩa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.09
|
|
|
|
1.09
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
7
|
Trụ sở Viện Kiểm
sát nhân dân huyện Lạc Thủy; Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Lạc Thuỷ
|
thị trấn Chi Nê
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Cục Thống kê tỉnh
|
0.90
|
0.05
|
|
|
0.85
|
QĐ số
371/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án điều chỉnh QH
chung XD tỷ lệ 1/2000 thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy đến năm 2025
|
8
|
Trung tâm văn
hoá huyện
|
TT Chi Nê
|
UBND huyện Lạc Thuỷ
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
9
|
Xây dựng Nhà thờ
Bác Hồ (Khu di tích lịch sử Nhà máy in tiền)
|
Xã Cố Nghĩa
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
GCN đầu tư số
25112000462 ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh
|
10
|
Bãi thu gom, xử
lý rác thải
|
xã Cố Nghĩa
|
UBND huyện
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
QĐ số
1591/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
mới xã Cố Nghĩa, huyện Lạc Thủy giai đoạn 2011-2020
|
11
|
Đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy
|
Yên Bồng; Khoan Dụ; Phú Thành; Thanh Nông; Thanh Hà;
Đồng Tâm; Cố Nghĩa
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
9.80
|
9.80
|
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
12
|
Nghĩa trang xã
Liên Hòa; Mở rộng nghĩa địa xã Lạc Long
|
Xã Liên Hòa, Lạc Long
|
- Phòng Dân tộc;
- UBND xã Lạc Long.
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
- QĐ số
840/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của UBND huyện Lạc Thủy V/v phê duyệt chủ trương
ĐTXD Công trình Nghĩa trang xã Liên Hòa, Lạc Thủy;
- QH nông thôn mới.
|
13
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất ở đô thị (Trường mầm non Hoa Hồng và Trụ sở UBND thị trấn Chi Nê)
|
Thị trấn Chi Nê
|
UBND huyện
|
0.26
|
|
|
|
0.26
|
Văn bản số
745/UBND-TCTM ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình V/v điều chỉnh, bổ sung
phương án sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND huyện Lạc Thủy
|
14
|
Tái định cư dự
án khai thác khoáng sản Antimol
|
Xã An Bình
|
UBND huyện
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
QĐ số 06/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
15
|
Dự án cấp bách ổn
định dân cư vùng thiên tai tại xã Yên Bồng
|
Xã Yên Bồng
|
UBND huyện Lạc Thuỷ
|
7.00
|
|
|
|
7.00
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt
danh mục cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
theo quy định Luật đầu tư công
|
16
|
Dự án Cáp treo
Phú Lão-Hương Sơn
|
Xã Phú Lão
|
Công ty TNHH MTV Du lịch Thái Bình
|
8.20
|
|
|
|
8.20
|
Đã có Văn bản chấp
thuận của Bộ Quốc Phòng; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
17
|
Trại chăn nuôi lợn,
bò
|
Thôn Tân Lâm, xã Phú Thành
|
Chi nhánh Công ty TNHH Hoàng Lâu
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
18
|
Dự án chăn nuôi
lợn tập chung an toàn sinh học
|
xã Đồng Tâm
|
Công ty CP chăn nuôi Hòa Phát Hòa Bình
|
42.00
|
|
|
|
42.00
|
QĐ số
3006/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh; Văn bản số 3272/VPUBND-NNTN ngày
08/7/2015 của Văn phòng UBND tỉnh
|
19
|
Dự án trồng và
chế biến dược liệu theo hướng GACP
|
Xã Đồng Tâm
|
Công ty CP Dạy nghề nhân đạo Sinh Lộc
|
5.10
|
|
|
|
5.10
|
Công văn số
2989/VPUBND-NNTN ngày 24-6-2015 của VP UBND tỉnh v/v Công ty CP Dạy nghề nhân
đạo Sinh Lộc đề nghị đầu tư dự án Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, xây dựng
vườn bảo tồn cây thuốc y học cổ truyền và mô hình trồng sản xuất chế biến một
số loại cây thuốc theo hướng GACP tại huyện Lạc Thủy.
|
20
|
Khu Chăn nuôi
|
Xã Lạc Long
|
Hộ gia đình
|
0.36
|
|
|
|
0.36
|
QH Nông thôn mới;
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
21
|
Cơ sở sản xuất
băm dăm gỗ
|
Xã Yên Bồng
|
Công ty TNHH trồng rừng Tây Nam
|
1.60
|
|
|
|
1.60
|
Quyết định số
877/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 V/v phê duyệt QHSDĐ xã Yên Bồng.
|
22
|
Nhà máy ván ép
và cấp-pha gỗ
|
Xã Cố Nghĩa
|
Công ty TNHH Gỗ ván ép Hoài Nam Hòa Bình
|
2.70
|
|
|
|
2.70
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật
Cụm công nghiệp Phú Thành II
|
Xã Phú Thành
|
TTPT cụm công nghiệp huyện Lạc Thủy
|
50.00
|
|
|
|
50.00
|
- Công văn số
7562/BKHĐT-QLKKT ngày 13-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm
định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính KCN Mông
Hóa và công trình hạ tầng kỹ thuật CCN Phú Thành II;
- Công văn số 5270/VPUBND-CNXD ngày 16-10-2015 của Văn phòng UBND tỉnh.
|
24
|
Khai thác khoáng
sản Angtimol
|
xã An Bình
|
Công ty CP Tài nguyên Hòa Bình
|
9.50
|
|
|
|
9.50
|
Giấy phép thăm
dò số 09/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh; Giấy phép số 17/GPUBND ngày
10/4/2015 của UBND tỉnh
|
25
|
Khai thác khoáng
sản cát làm VLXD thông thường
|
Lòng Sông Bôi, xã Yên Bồng
|
Công ty TNHH XDTM Xuân Thành
|
11.20
|
|
|
|
11.20
|
Giấy phép thăm
dò khoáng sản số 38/QĐ-UBND ngày 10/7/2010
|
26
|
Khai thác đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Thung Đô, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy
|
Công ty TNHH MTV Kiều San
|
6.50
|
2.80
|
|
|
3.70
|
- Quyết định số
535/QĐ-UBND ngày 08-5-2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản
đà vôi;
- Công văn số 424/UBND-NNTN ngày 14-4-2015 của UBND tỉnh về việc địa điểm
Công ty TNHH Kiều San xin chấp thuận làm văn phòng, bãi chế biến và các hạng
mục phụ trợ cho dự án khai thác đá tại xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy
|
27
|
Dự án xây dựng
quốc lộ 21, đoạn tránh thị trấn Chi Nê
|
Xã Lạc Long, Đồng Tâm và thị Trấn Chi Nê
|
Sở Giao thông vận tải
|
7.50
|
1.91
|
|
|
5.59
|
Quyết định số
3729/QĐ-BGTVT ngày 19-10-2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
28
|
Nâng cấp cơ sở hạ
tầng xã Hưng Thi; Bến xe khách Chi Nê; Bến xe tĩnh xã Phú Lão; Cầu treo dân
sinh xã Hưng Thi; Đường sản xuất kết hợp phục vụ dân sinh xã Hưng Thi.
|
Thị trấn Chi Nê; xã Phú Lão; xã Hưng Thi
|
UBND huyện; phòng KT&HT
|
21.57
|
0.59
|
|
|
20.98
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình; QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của
UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình Đường sản xuất kết hợp phục
vụ dân sinh xã Hưng Thi; VB số 513/UBND-KT&HT ngày 18/11/2014 của UBND
huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình bến xe khách TT huyện
|
29
|
Đường Liên Phú 1
+ 2; Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hải xã An Lạc
|
xã An Lạc
|
UBND huyện
|
4.68
|
0.09
|
|
|
4.59
|
Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới; QĐ số 2006/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hải
|
30
|
- Cải tạo nâng cấp
đường tỉnh 438B;
- Cầu Bến Nghĩa.
|
Các xã
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
3.40
|
1.13
|
|
|
2.27
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
31
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.29
|
0.05
|
|
|
0.24
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC;
|
32
|
Ngân hành chính
sách xã hội huyện Lạc Thủy
|
Thị trấn Chi Nê
|
NH CSXH
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
33
|
Bán đấu giá quyền
sử dụng đất Trụ sở UBND xã Cố Nghĩa cũ, Trụ sở UBND xã Lạc Long; Đấu giá quyền
sử dụng đất tại xã Đội 7, Phú Lão; Quy hoạch đấu giá và giao quyền sử dụng đất
ở tại các xã
|
Xã Cố Nghĩa, Lạc Long; Phú Lão; Liên Hòa; Khoan Dụ;
Thanh Nông; Phú Thành; Đồng Tâm; An Bình; các xã khác
|
UBND huyện
|
25.99
|
2.50
|
|
|
23.49
|
- Văn bản số
745/UBND-TCTM ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình V/v điều chỉnh, bổ sung
phương án sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND huyện Lạc Thủy
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
34
|
Dự án đầu tư tổ
hợp thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh
thái kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
Xã Đồng Tâm
|
Công ty CP du lịch TH
|
80.00
|
|
8.00
|
|
72.00
|
Giấy CNĐT số
25121 000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh;
QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh
|
35
|
Khai thác sét
làm gạch ngói thông thường
|
Xã Đồng Tâm
|
Công ty TNHH Bình Minh Lạc Thủy
|
9.00
|
|
|
|
9.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
VIII
|
LƯƠNG SƠN
|
46
|
|
507.75
|
27.34
|
0.00
|
0.00
|
480.41
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trụ sở phòng Công chứng số 2
|
Thị trấn Lương Sơn
|
Sở Tư Pháp
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
2
|
Khu di tích Hang
Động xóm Chũm.
|
Xã Trung Sơn
|
UBND xã Trung Sơn
|
1.00
|
0.70
|
|
|
0.30
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
3
|
Xây dựng công
trình Trạm y tế xã Cao Dương, Trạm y tế xã Tân Thành
|
Xã Cao Dương, xã Tân Thành
|
UBND huyện Lương Sơn
|
0.95
|
0.95
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt
QH NT mới QĐ 1935 ngày 07/06/2013 UBND huyện;
- Kế hoạch sử dụng đât năm 2016 cấp huyện.
|
4
|
- Trường Dân tộc
nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn;
- Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Hợp Châu;
- Trường Mầm non xóm Kẽm;
- Trường mầm non trung tâm xóm Gò Đẻ.
|
Thị trấn Lương Sơn, xã Hợp Châu, Lâm Sơn và xã khác.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
UBND huyện
|
2.79
|
0.54
|
|
|
2.25
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
5
|
Dự án dường vào
nghĩa địa xóm Lộc Môn và trạm điện 110KV
|
Xã Trung Sơn
|
Cty Cổ phần Tập XD và DL Bình Minh
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
Số 56/BCĐ-GPMB
ngày 26/8/2010 của BCĐ BTGPMB&HTTĐC
|
6
|
- Đường đến xã
Liên Sơn;
- Đường liên thôn Đồng Phú-Quèn Thị.
|
Xã Liên Sơn và xã Cao Dương
|
UBND huyện Lương Sơn
|
9.94
|
0.30
|
|
|
9.64
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
7
|
Đường nội thị trấn
Lương Sơn, đường giao thông nông thôn, đường nội đồng tác các xã, thị trấn.
|
Thị trấn Lương Sơn và các xã: Tân Vinh, Cao Răm, Liên
Sơn, Thành Lập, Cao Dương, Tiến Sơn, Cư Yên, Thanh Lương và các xã khác.
|
UBND huyện Lương Sơn
|
62.92
|
2.25
|
|
|
60.67
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
8
|
- Công trình phụ
trợ bể lắng, rãnh nước thải khu tái định cư xóm Giếng Xạ;
- Thủy lợi nội đồng thôn Sấu Hạ.
|
Xã Cư Yên, xã Thanh Lương
|
UBND huyện Lương Son
|
0.70
|
0.55
|
|
|
0.15
|
2343/QĐ-UBND
ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
9
|
Điểm thu gom, tập
kết rác tại xóm Gò Mè, xóm Sum, xã Liên Sơn; xóm Đồng Sỹ, xã Nhuận Trạch.
|
Xã Liên Sơn và xã Nhuận Trạch
|
UBND xã Liên Sơn, UBND xã Nhuận Trạch
|
0.10
|
0.02
|
|
|
0.08
|
- Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện;
- QĐ số 1661/QĐ-UBND, ngày 26/4/2013 của UBND huyện Lương Sơn về phê duyệt
quy hoạch nông thôn mới.
|
10
|
Đấu giá đất ở
nông thôn tại các xã: Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã khác
|
Xã Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã khác.
|
UBND huyện
|
4.48
|
3.70
|
|
|
0.78
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
11
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
Xã Thanh Lương
|
UBND huyện
|
0.22
|
0.10
|
|
|
0.12
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
12
|
Chuyển mục đích
đất sản xuất nông, lâm nghiệp sang đất ở nông thôn tại các xã
|
Xã Hòa Sơn, Nhuận Trạch, Thành Lập, Cư Yên, Tân Vinh,
Hợp Thanh và các xã khác.
|
- UBND huyên;
- Hộ gia đình, cá nhân
|
7.85
|
2.69
|
|
|
5.16
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
13
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất sang đất ở tại xóm
Mòng và các tiểu khu.
|
Thị trấn Lương Sơn.
|
Hộ gia đình
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
14
|
Sân vận động
trung tâm huyện, sân thể thao: thôn Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Đồn Vận, xã
Liên Sơn; xóm Gò Đẻ, xã Cư Yên; xóm Nước Vải, xã Tân Vinh; thôn chợ Bến, xã
Cao Thắng; các xã khác
|
Xã Hợp Châu, Liên Sơn, Cư Yên, Tân Vinh, thị trấn
Lương Sơn và các xã khác
|
UBND huyện Lương Son
|
8.16
|
3.48
|
|
|
4.68
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình;
- QĐ 4906/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND huyện Lương Sơn.
|
15
|
San lấp đất để
làm chợ tại gốc nhội, xóm cáp.
|
Xã Hợp Thanh
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
16
|
Xây dựng, mở rộng
nghĩa địa tại xóm, xã: Om Làng, Đồng Đăng, Đồng Bon, xã Cao Đường; Đồng Quýt,
xã Hòa Sơn; Đồng Cái Khiêm, xóm Cời, xã Tân Vinh và các xã khác.
|
Xã Cao Dương, Hòa Sơn, Tân Vinh và các xã khác
|
|
4.05
|
4.05
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
17
|
Nhà máy tái chế
biến dầu DO từ cao su phế thải
|
Xã Cao Dương
|
Công Ty CPĐT Công nghiệp An Việt
|
4.12
|
|
|
|
4.12
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121 000 491 ngày 29-6-2015 của UBND tỉnh cho phép thực hiện dự án
đầu tư.
|
18
|
Nhà máy sản xuất
cơ kim khí
|
Đội 6, thôn Tân Sơn và thôn Cố Thổ, xã Hòa Sơn
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại Hòa
Bình
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
Công văn số
3337/VPUBND-NNTN ngày 10-7-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh
Công ty Cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại tỉnh Hòa Bình xin thuê đất.
|
19
|
Dự án bổ xung diện
tích mặt bằng Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
|
Xóm Bến Cuối- xã Trung Sơn
|
Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
|
3.95
|
3.43
|
|
|
0.52
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
20
|
Dự án đầu tư xây
dựng cơ sở sang chai đóng gói hóa chất phục vụ nông nghiệp Nam Thịnh
|
Xóm Cột Bài, xã Trường Sơn
|
Công ty TNHH MTV Nam Thịnh
|
4.40
|
|
|
|
4.40
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
21
|
Nhà máy sơn tường
trong nhà và ngoài trời
|
Thôn Tân Sơn, xã Hoà Sơn
|
Chi nhánh Công ty CP Sơn Jymec Việt Nam tại Hoà Bình
|
1.02
|
|
|
|
1.02
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
22
|
Trụ sở và bãi chế
biến vật liệu xây dựng
|
Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn
|
Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Xây dựng Biển
Đông tại Hòa Bình
|
2.23
|
|
|
|
2.23
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
23
|
Xây dựng Xưởng sản
xuất dây và Cáp điện
|
Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn
|
Chi nhánh Công ty TNHH Dây và Cáp điện Trường Thịnh tại
Hòa Bình
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
Công văn số
5452/VPUBND-NNTN ngày 26-10-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh
Công ty TNHH Dây và Cáp điện Trường Thịnh tại Hòa Bình xin thuê đất thực hiện
dự án Xây dựng xưởng sản xuất dây và cấp điện.
|
24
|
Xây dựng Xưởng sản
xuất bao bì
|
Thôn Tân Sơn, xã Hòa Sơn
|
Chi nhánh Công ty TNHH Phát triển Thương mại và Đầu
tư Phương Anh tại Hòa Bình
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Công văn số
5453/VPUBND-NNTN ngày 26-10-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nhánh
Công ty TNHH Phát triển Thương mại và Đầu tư Phương Anh tại Hòa Bình xin thuê
đất thực hiện dự án Xây dựng xưởng cơ khí và sản xuất bao bì.
|
25
|
Dự án sản xuất
kim cơ khí
|
Xóm Tân Sơn, xã Hòa Sơn
|
Công ty cơ kim khí Việt Mỹ, Chi nhánh tại Lâm Sơn, huyện
Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
Văn bản số
831/STNMT-QLĐĐ, ngày 20/7/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Nhà máy xử lý và
chiết xuất nhiên liệu từ phế liệu có nguồn gốc Polyme
|
xã Thanh Lương, huyện Lương Sơn
|
CT CP đầu tư xây dựng Dương Bình
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000470 ngày 08-11-2015
|
27
|
Dự án Cây xăng
Cao Dương
|
Xóm Om Trại, xã Cao Dương
|
Hộ gia đình
|
0.80
|
|
|
|
0.80
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
28
|
- Trụ sở giao dịch
và trưng bày sản phẩm;
- Xây dựng nhà hàng ăn uống;
|
Xã Lâm Sơn
|
- Công ty CP Everpia;
- Công ty TNHH Bảo Quý.
|
0.85
|
|
|
|
0.85
|
- GCN đầu tư số
25112000462 ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh (DT 0,7 ha);
- Công văn số 1413/UBND-NNTN ngày 02-11-2015 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho
Công ty TNHH Bảo Quý thuê đất (DT 0,15 ha).
|
29
|
Khu DLST và Bảo
tồn thiên nhiên Thác Nàng
|
Xã Cư Yên
|
Công ty CP Phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp quốc tế
Lạc Việt
|
79.80
|
|
|
|
79.80
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
30
|
Khai thác đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Núi Trũng Đô, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn
|
Công ty TNHH Khai thác và chế biến KS Hiền Lương
|
13.00
|
|
|
|
13.00
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 25121000442 ngày 11-3-2014; Giấy phép KTKS số 29/QĐ-UBND ngày
16-7-2014;
|
31
|
Dự án công trình
nhà máy gạch tuylen
|
xã Hợp Thanh và xã Thanh Lương
|
Hộ ông Nguyễn Duy Tuyên
|
4.75
|
|
|
|
4.75
|
Văn bản số 614, ngày
27/7/2015 của UBND huyện về chủ trương đầu tư
|
32
|
Mỏ đá Cao Dương
|
Xã Cao Dương
|
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Lương Sơn
|
9.80
|
|
|
|
9.80
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 74/QĐ-UBND ngày 28-10-2009 của UNMD tỉnh.
|
33
|
Khai thác và chế
biến đá vôi làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá Om Làng (KV5), Xã Cao Dương
|
Công ty TNHH MTV Thạch Kim
|
18.00
|
|
|
|
18.00
|
Giấy phép thăm
dò khoáng sản số 100/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
34
|
Khai thác khoáng
sản kim loại màu
|
Xã Tiến Sơn
|
Công ty Cổ phần Thương mại Nhiệt Đới 2 Hà Nội
|
7.00
|
|
|
|
7.00
|
- Quyết định số
2038/QĐ-BTNMT ngày 12-8-2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ, đợt 4;
- Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 12-01-2011 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh đất
quy hoạch rừng phòng hộ sang mục đích khác không phải lâm nghiệp.
|
35
|
Nhà máy gạch
Tuynel Lương Sơn
|
Xóm Suối Cỏ, xã Hợp Hòa
|
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I
|
4.80
|
|
|
|
4.80
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121 000 400 ngày 01-3-2013 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công ty
TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I thực hiện dự án đầu tư gạch Tuynel Lương
Sơn.
|
36
|
Nhà máy chế biến
cám chăn nuôi
|
Xã Cao Dương
|
Công ty TNHH Tiến Việt Thái
|
2.50
|
|
|
|
2.50
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
37
|
Dự án phát triển
trồng rừng
|
Xã Hợp châu
|
Hộ gia đình
|
9.00
|
|
|
|
9.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
38
|
Đất trồng cây
lâu năm: cây công nghiệp, cây ăn quả.
|
Các xã, thị trấn
|
UBND các xã, các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh
tế
|
188.22
|
1.50
|
|
|
186.72
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
39
|
Dự án phát triển
chăn nuôi gia súc, gia cầm và trồng cây ăn quả tại xã Hợp Châu và xóm Suối Cỏ,
xã Hợp Hòa
|
Xã Hợp Châu và Hợp Hòa
|
Hộ gia đình
|
11.54
|
0.10
|
|
|
11.44
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
40
|
Trang trại chăn nuôi
lợn, kết hợp cây ăn quả tại thôn Đồng Kệ, xã Hợp Châu và khu đồng trong thôn
Quèn Chùa, xã Cao Dương.
|
Xã Hợp Châu và xã Cao Dương
|
Hộ gia đình
|
9.60
|
1.66
|
|
|
7.94
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
41
|
Dự án phát triển
trồng nấm xuất khẩu
|
Xã Cao Dương
|
Nguyễn Văn Sơn
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
42
|
Đất nông nghiệp
khác (Trang trại chăn nuôi gà) tại các xóm Đồng Ỷ, Suối Cỏ, Suối Cốc, Đống
Sim, Trại Hòa, xã Hợp Hòa
|
Xã Hợp Hòa
|
Hộ gia đình
|
1.40
|
0.50
|
|
|
0.90
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
43
|
Dự án trồng cây
ăn quả, cây dược liệu và nuôi trồng thủy sản.
|
Thôn Yên Lịch, xã Long Sơn
|
Công ty CP NN Hòa Bình Xanh
|
18.00
|
|
|
|
18.00
|
- Công văn số
3749/VPUBND-NNTN ngày 31-7-2015 của UBND tỉnh v/v Công ty CP nông nghiệp Hòa
Bình Xanh xin thuê đất thực hiện dự án trông cây ăn quả, cây dược liệu và
nuôi trồng thủy sản;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyên.
|
44
|
Công trình đường
dây 220kv Hòa Bình-Tây HN
|
Đồng Quýt, Đồng Gội, Gò Bài, Suối Nầy, Bùi Trám Cố Thổ,
Tân Sơn, Làng GV ĐHLN
|
Ban QLDA các công trình điện miền bắc
|
0.45
|
0.08
|
|
|
0.37
|
Quyết định số
0712/QĐ-EVNNPT ngày 18/4/2014 về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật-Tổng dự
toán công trình đường dây 220kv Hòa Bình-Tây Hà Nội.
|
45
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.18
|
0.06
|
|
|
0.12
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số: 2795/QĐ-EVN NPC-B2 ngày 08/09/2015; Quyết định
số 3458/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014
|
46
|
Nhà văn hóa xóm
Đồng Chanh A, xã Nhuận Trạch; xóm Giếng, xóm Tốt, xã Cư Yên; xóm Tân Sơn, xã Trung
Sơn, xóm Chanh, xã Trường Sơn; xóm Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Nước Vải, xã
Tân Vinh; thôn Chợ Bến, xã Cao Thắng; các xã khác.
|
Các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường Sơn, Hợp
Châu, Tân Vinh, Cao Thắng, các xã khác.
|
UBND các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường
Sơn, Hợp Châu.
|
2.00
|
0.30
|
|
|
1.70
|
- QĐ số
1661/QĐ-UBND, ngày 26/4/2013 của UBND huyện Lương Sơn về phê duyệt quy hoạch
nông thôn mới;
- Căn cứ quyết định 2963/QĐ-UBND của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch nông
thôn mới xã trường sơn;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
IX
|
MAI CHÂU
|
8
|
|
130.83
|
1.43
|
12.94
|
0.00
|
116.46
|
|
1
|
Thủy điện Hồi
Xuân
|
Các xã Vạn Mai; Mai Hịch
|
Công ty CP ĐT&XD thủy điện Hồi Xuân VNECO
|
55.50
|
1.10
|
|
|
54.40
|
QĐ số 14
QĐ/VHX-HĐQT ngày 30/5/2008 của Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần đầu tư và
xây dựng thủy điện Hồi Xuân VNECO
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
hệ thống lưới điện 2 xã Hang Kia và Pà Cò
|
2 xã Hang Kia và Pà Cò
|
BQL XDCB vùng dân tộc thiểu số - Ban dân tộc tỉnh Hòa
Bình
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
QĐ số
2134/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnhv/v phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng
công trình: Cải tạo nâng cấp hệ thống lưới điện 2 xã Hang Kia và Pà Cò, huyện
Mai Châu
|
3
|
Bến thuyền xã
Tân Dân
|
Xã Tân Dân
|
Ban quản lý dự án vùng hồ sông Đà, Sở NN&PTNT
|
1.20
|
0.22
|
|
|
0.98
|
Quyết định số
1615/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo
cáo KT-KT XD công trình Bến thuyền xã Tân Dân, huyện Mai Châu;
|
4
|
Đường Cun
Pheo-Hang Kia-Pà Cò-QL6;
|
Các xã Cun Pheo, Hang Kia và Pà Cò
|
UBND huyện Mai Châu
|
34.12
|
|
|
|
34.12
|
Chỉ thị số
12/CT-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh HB về KHPTKTXH 5 năm 2016-202-; Quyết
định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
5
|
Hạ tầng du lịch
xã Chiềng Châu, Nà Phòn, thị trấn Mai Châu
|
Các xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu
|
UBND huyện Mai Châu
|
0.94
|
0.10
|
|
|
0.84
|
Quyết định số
1081/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh v/v phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi
năm 2015
|
6
|
Khai thác đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Núi Pù Pheo, xã Chiềng Châu
|
Công ty TNHH Khai thác đá Chiềng Châu
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
Giấy phép thăm
dò KS số 46/QĐ-UBND ngày 06-8-2015
|
7
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.14
|
0.01
|
|
|
0.13
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số 726, 727/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; Quyết định
số 3059/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015
|
8
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà tại các xã: Tân Mai, Tân Dân, Ba Khan và các xã khác tại huyện
Mai Châu.
|
Các xã của huyện Mai Châu
|
Sở NN&PTNT
|
33.82
|
|
12.94
|
|
20.88
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án
thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân
cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020
|
X
|
TÂN LẠC
|
20
|
|
182.36
|
25.96
|
8.68
|
0.00
|
147.72
|
|
1
|
Trường THPT Tân
Lạc
|
Xã Mãn Đức
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0.80
|
0.40
|
|
|
0.40
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
2
|
Trường THPT Đoàn
Kết
|
Xã Đông Lai
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.20
|
|
|
|
1.20
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
3
|
Mở rộng trường
THCS Lũng Vân; Xây dựng trường Mầm Non xã Trung Hòa; Mở rộng trường tiểu học
thị trấn Mường Khến
|
xã Lũng Vân, Trung Hoà, TT Mường Khến
|
UBND huyện
|
0.50
|
0.30
|
|
|
0.20
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa
công trình nước sinh hoạt thị trấn Mường Khến và xã Mãn Đức.
|
Thị trấn Mường Khến và xã Mãn Đức.
|
Sở NN&PTNT
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
QĐ số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình "Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vay vốn Ngân
hàng Thế giới
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh 440 đoạn km0-km2
|
Xã Địch Giáo
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.05
|
0.50
|
|
|
1.55
|
Quyết định số
1845/QĐ-UBND ngày 29-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
6
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà tại các xã: Ngòi Hoa, Trung Hòa, huyện Tân Lạc; xã Thung Nai,
huyện Cao Phong.
|
Các xã
|
Sở NN và PTNT
|
32.46
|
|
8.68
|
|
23.78
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án
thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân
cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020
|
7
|
Công trình: Cầu
Khào, xã Quy Hậu; Cầu Chuông, xã Mỹ Hòa
|
Xóm Bậy, xã Quy Hậu, xã Mỹ Hòa
|
UBND huyện Tân Lạc
|
0.49
|
0.13
|
|
|
0.36
|
Quyết định số
1518b/QĐ-UBND và số 1518c/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND huyện Tân Lạc v/v
phê duyệt báo cáo KT-KT, kế hoạch đấu thầu Công trình; Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016
|
8
|
Công trình Đường
Lũng Vân-Bắc Sơn-Noong Luông; đường liên huyện Trung Hòa- Bắc Phong; Đường Pa
Cô, Phong Phú-Mỹ Hòa-Phú Vinh; Đường xóm Đai-thị trấn Mường Khến; Đường Phú
Cường-Phú Vinh-Trung Hoà
|
Xã Lũng Vân, Bắc Sơn, Trung Hoà, Phong Phú, Mỹ Hoà,
Phú Vinh, Phú Cường, Quy Hậu, Mãn Đức, TT Mường Khến
|
UBND huyện Tân Lạc
|
19.20
|
1.20
|
|
|
18.00
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1410/SKHĐT-XD ngày
19/10/2015 của Sở KH&ĐT v/v chủ trương ĐTXD công trình đường liên huyện
Trung Hòa- Bắc Phong
|
9
|
Điêm định canh định
cư tập trung tại thung Mu, xóm Khao
|
Xã Quyết Chiến, Phú Cường
|
UBND huyện Tân Lạc
|
22.00
|
|
|
|
22.00
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
10
|
- Đường trung
tâm xã- xóm Cóc 2- xã Ngọc Mỹ;
- Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 436.
|
Xã Ngọc Mỹ; các xã khác
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
20.60
|
6.90
|
|
|
13.70
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 180/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015
|
11
|
Đường vùng cao
các xã thuộc huyện Tân Lạc và huyện Lạc Sơn
|
Các xã tại huyện Tân Lạc và huyện Lạc Sơn
|
Sở GTVT
|
29.00
|
|
|
|
29.00
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1410/SKHĐT-XD ngày
19/10/2015 của Sở KH&ĐT v/v chủ trương ĐTXD công trình đường liên huyện
Trung Hòa- Bắc Phong
|
12
|
Thuỷ điện suối
Cái 1, suối Cái 2
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Công ty CP Đầu tư thuỷ điện Hoàng Sơn
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
Kế hoạch sử dụng
đất 2016 cấp huyện
|
13
|
Công trình Xây dựng
nhà trung tâm cộng đồng xã Tuân Lộ
|
Xã Tuân Lộ
|
UBND huyện Tân Lạc
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016
|
14
|
Công trình: Di
dân do thiên tai xã Ngòi Hoa; QH dân cư xã Phong Phú, xã Phú Cường và các xã
khác
|
Các xã: Phong Phú, Phú Cường và các xã khác.
|
UBND huyện Tân Lạc
|
20.39
|
|
|
|
20.39
|
- QĐ số
1543/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND huyện Tân Lạc v/v bố trí, ổn định dân
cư xen ghép tại xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa, Tân Lạc;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
|
15
|
Công trình Khu
dân cư thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc
|
Khu 2, thị trấn Mường Khến
|
Công ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại
Hoàng Sơn
|
14.67
|
11.07
|
|
|
3.60
|
Quyết định số
1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ
1/500 khu dân cư thị trấn Mường Khến, Tân Lạc
|
16
|
Nhà máy may Hồ
Gươm
|
Xã Phong Phú
|
Công ty Cổ phần may Hồ Gươm
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
17
|
Vùng nguyên liệu
Nhà máy gạch Tuynel Phong Phú
|
Xóm Trọng, xã Phong Phú, huyện Tân Lạc
|
Công ty TNHH MTV công nghệ Tiến Trung Hòa Bình
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000413 ngày 10/6/2013; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
18
|
Khai thác và chế
biến đá vôi làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá vôi Núi Tam, xã Thanh Hối
|
Công ty TNHH Mạnh Kiểm
|
1.60
|
|
|
|
1.60
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000286 ngày 25/01/2011
|
19
|
Công trình: Trụ sở
làm việc Đảng ủy- HĐND- UBND xã Quy Hậu và xã Ngọc Mỹ
|
xã Quy Hậu, xã Ngọc Mỹ
|
UBND huyện Tân Lạc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Các QĐ của UBND
huyện Tân Lạc: số 1389/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD
công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Quy Hậu; số 776/QĐ-UBND ngày
07/7/2015 v/v phê duyệt BC KT-KT ĐTXD công trình Trụ sở làm việc Đảng uỷ,
HĐND, UBND xã Ngọc Mỹ
|
20
|
Trụ sở làm việc
Viện Kiểm sát ND huyện Tân Lạc
|
TT Mường Khến
|
VKSND tỉnh
|
0.46
|
0.46
|
|
|
|
Quyết định số
453/QĐ-VKSTC-V11 ngày 28-10-2014 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
XI
|
YÊN THỦY
|
18
|
|
76.86
|
3.45
|
0.00
|
0.00
|
73.41
|
|
1
|
Trường Dân tộc nội
trú THCS huyện Yên Thủy
|
Xã Yên Lạc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.30
|
|
|
|
1.30
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình nước sinh hoạt: Đội 2, xã Bảo Hiệu; xã Lạc Thịnh và thị trấn Hàng Trạm.
|
Xã Bảo Hiệu, Lạc Thịnh và thị trấn Hàng Trạm.
|
Sở NN&PTNT
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
- QĐ số
1233/QĐ-UBND ngày 29/8/2014, phê duyệt chủ trương đầu tư.
- QĐ số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, phê duyệt Văn kiện chương trình
"Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"
vay vốn Ngân hàng Thế giới.
|
3
|
Dự án xây dựng
công trình cấp nước sinh hoạt suối Đuống xã Lạc Sỹ.
|
Xã Lạc Sỹ
|
UBND xã Lạc Sỹ
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
4
|
Dự án cải tạo
liên hồ: Hồ Sung, hồ Vó Reo xã Yên Lạc, hồ Thượng xã Lạc Thịnh, hồ Quèn Nhạ
xã Phú Lai; XD công trình hồ Mấc xã Bảo Hiệu, hồ Mền 1, hồ Mền 2, hồ Luông
Bai xã Đoàn Kết, hồ Bai Cái xã Phú Lai, xã Yên Trị;
|
Xã Yên Lạc, Lạc Thịnh, Phú Lai, Bảo Hiệu, Đoàn Kết,
Yên Trị
|
Phòng NN và PTNT huyện Yên Thủy
|
11.02
|
0.80
|
|
|
10.22
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
5
|
Dự án xây dựng mới
nối tiếp tuyến đê lái lũ sau hồ Ngọc Lương; XD tuyến đê Yên Bình ngăn lũ, kết
hợp giao thông huyện Yên Thủy
|
Xã Ngọc Lương, Đoàn Kết
|
Phòng NN và PTNT huyện Yên Thủy
|
11.80
|
|
|
|
11.80
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
6
|
Dự án đường liên
xã Lạc Lương - Lạc Hưng
|
Xã Lạc Lương, Lạc Hưng
|
UBND huyện Yên Thủy
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
Đang trình xin
phê duyệt chủ trương xây dựng
|
7
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp đường liên huyện từ xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn đi xã Yên Lạc, huyện Yên Thủy;
|
Huyện Lạc Sơn Và huyện yên Thủy
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
7.03
|
2.34
|
|
|
4.69
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh.
|
8
|
XD khu xử lý rác
thải xã Yên Trị
|
Xã Yên Trị
|
UBND xã Yên Trị
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất giai đoạn năm 2016-2020
|
9
|
Nhà văn hóa xóm
Hạ, xã Lạc Sỹ
|
Xã Lạc Sỹ
|
UBND xã Lạc Sỹ
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất giai đoạn năm 2016-2020
|
10
|
XD chợ đầu mối
huyện Yên Thủy
|
Thị trấn Hàng Trạm, xã Yên Lạc
|
UBND huyện Yên Thủy
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
Đang trình xin
phê duyệt chủ trương xây dựng
|
11
|
Dự án chăn nuôi gà
và trồng cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản tại xã Đoàn Kết
|
Xã Đoàn Kết
|
Công ty TTHH MTV TTHC
|
4.14
|
|
|
|
4.14
|
Văn bản số
5445/VPUBND-NNTN ngày 8/12/2014 của VP UBND tỉnh V/v Công ty TNHH MTV TTHC
xin chấp chủ trương và địa điểm đầu tư DA trại chăn nuôi gà, trồng cây ăn quả,
nuôi trồng thủy sản tại xã Đoàn Kết
|
12
|
Dự án xin thuê đất
làm xưởng chế biến gỗ
|
Thị trấn Hàng Trạm
|
Tổ chức kinh tế
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
13
|
Dự án xin thuê đất
xây dựng xưởng may xuất khẩu
|
Xã Yên Trị
|
Cty TNHH Đầu tư &TM Hiếu Nghĩa
|
2.33
|
|
|
|
2.33
|
Tờ trình số
05/TTr-HN ngày 20/10/2015 của Công ty TNHH đầu tư & TM Hiếu Nghĩa về việc
xin thuê đất
|
14
|
Dự án khai thác
mỏ đá, sét Phú Lai- Đoàn Kết
|
Xã Phú Lai, xã Đoàn Kết
|
Công ty Cổ phần Xi măng X18
|
7.37
|
|
|
|
7.37
|
Giấy phép số
598/GP-BTNMT ngày 05-4-2011 của BTNMT
|
15
|
Trại chăn nuôi
gà hậu bị và vịt giống bố mẹ
|
Xóm Bãi Đa, xã Bảo Hiệu
|
Chi nhánh Công ty CP TM Bảo An
|
9.82
|
|
|
|
9.82
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
16
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.10
|
0.01
|
|
|
0.09
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu
tư Công trình tại Xóm Long (xã Yên Trị); Ngọc Lương (xã Ngọc Lương)
|
17
|
Đấu giá đất ở đô
thị
|
Thị trấn Hàng Trạm
|
UBND huyện Yên Thủy
|
2.39
|
|
|
|
2.39
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
18
|
Giao đất có thu
tiền sử dụng đất xã Ngọc Lương, Lạc Thịnh, Yên Trị, Yên Lạc và các xã khác.
|
Xã Ngọc Lương, Lạc Thịnh, Yên Trị, Yên Lạc, các xã
khác
|
UBND huyện Yên Thủy
|
9.26
|
|
|
|
9.26
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện.
|
Biểu 02: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RDD
|
|
TỔNG CỘNG:
128 DỰ ÁN
|
128
|
|
248.94
|
164.42
|
77.52
|
7.00
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
25
|
|
47.17
|
47.17
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
làm việc BQL các KCN tỉnh
|
Phường Thịnh Lang
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
0.32
|
0.32
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
|
2
|
Chi cục thi hành
án dân sự tỉnh Hoà Bình
|
Phường Thịnh Lang
|
Cục Thi hành án DS tỉnh Hoà Bình
|
0.55
|
0.55
|
|
|
Văn bản số 2487/TCTHADS-KHTC
ngày 04/7/2015 của Tổng cục Thi hành án dân sự
|
|
3
|
Trung tâm văn
hóa thanh thiếu niên
|
Phường Thái Bình
|
Tỉnh đoàn Hòa Bình
|
1.02
|
1.02
|
|
|
Văn bản số
748/UBND-ĐT ngày 29/5/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
|
4
|
Xây dựng Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Khu Đồng Bậy, xã Sủ Ngòi
|
Sở Y tế
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021
|
|
5
|
Dự án xây dựng
Trạm Y tế xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
xã Hòa Bình
|
0.32
|
0.32
|
|
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
|
6
|
- Cải tạo nâng cấp
quốc lộ 70B đoạn km132+400-km142+760;
- Đường nối đường Chi Lăng kéo dài vào quốc lộ 6
|
Xã Yên Mông và phường Tân Hòa; các xã phườn
|
Sở Giao thông vận tải
|
8.40
|
8.40
|
|
|
-Quyết định số
3650/QĐ-BGTVT ngày 12-10-2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho
phép lập BC đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2021.
|
DT đất lúa: QL
70B 4,2 ha; Đường Chi Lăng kéo dài vào QL 6 là 4,2 ha.
|
7
|
- Dự án Ngầm đi
qua suối Sánh vào xóm Cang 3, xã Hòa Bình;
- Đường giao thông xóm Yên Hòa đi kho mìn cũ, xã Yên Mông;
- Đường QH từ xóm máy 1 đến xóm máy 2;
- Đường giao thông nông thôn khác.
|
Các xã: Hòa Bình, Thái Thịnh, Thái Thịnh, Yên Mông,
Thống Nhất và các xã phường khác.
|
UBND Thành phố Hòa Bình
|
2.70
|
2.70
|
|
|
- Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nút GT đường tỉnh 433 đi xóm Máy
3 đến xóm Máy 2, xã Hòa Bình.
|
DT đất lúa: Ngầm
đi qua suối Sánh vào xóm Cang 3, xã Hòa Bình 0,4 ha; Đường giao thông xóm Yên
Hòa đi kho mìn cũ, xã Yên Mông 0,5 ha; Đường QH từ xóm máy 1 đến xóm máy 2
1,8 ha.
|
8
|
Đường tỉnh 435
đoạn từ Km0 đến Km10,2
|
Các xã, phường
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
7.20
|
7.20
|
|
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 175/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015
|
TP Hòa Bình và
huyện Cao Phong
|
9
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật TTHC xã Hòa Bình
|
xã Hòa Bình
|
UBND xã Hòa Bình
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Quyết định số
2860/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình
|
|
10
|
- Công trình
kiên cố hóa kênh mương suối Cú, xã Thống Nhất;
- Dự án kiên cố hóa kênh mương xã Hòa Bình.
|
Phường Phương Lâm và các xã Sủ Ngòi, Thống Nhất, Hòa
Bình.
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0.60
|
0.60
|
|
|
- Quyết định số
1255/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự án đầu tư XD
công trình;
- Văn bản số 869/UBND-TCKH ngày 03/8/2015 của UBND thành phố Hòa Bình về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa kênh mương suối
Cú, xã Thống Nhất;
- Văn bản số 872/UBND -TCKH ngày 02/8/2014 của UBND thành phố Hòa Bình về việc
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng kiên cố hóa kênh mương xã Hòa Bình thành phố
Hòa Bình.
|
DT đất lúa: kênh
mương suối cú, xã Thống Nhất 0,2 ha; kênh mương xã Hòa Bình 0,4 ha.
|
11
|
Khu dân cư đường
Trương Hán Siêu, phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình
|
Phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình
|
Công ty CP đầu tư khai thác khoáng sản Nam Cường Hoà
Bình
|
2.24
|
2.24
|
|
|
QHSD đất giai đoạn
2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
|
12
|
Dự án Hạ tầng khu
tái định cư tổ 9,10,11,12 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình
Khu dân cư, tái định cư phường Thịnh Lang.
|
Phường Thịnh Lang
|
UBND Thành phố Hòa Bình
|
1.69
|
1.69
|
|
|
Văn bản số
882/UBND -TCKH ngày 09/9/2014 của UBND thành phố Hòa Bình về việc duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu tái định cư tổ 9,10,11,12 phường
Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình
|
|
13
|
- 09 Nhà văn hóa
của 9 xóm, xã Hòa Bình;
- Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa Bình;
- Nhà văn hóa xóm Ngọc, xa Trung Minh;
- Khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Thống Nhất;
- Các nhà văn hóa khác.
|
Xã Hòa Bình, Thống Nhất, Trung Minh, các xã khác.
|
UBND các xã.
|
2.52
|
2.52
|
|
|
- Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Văn bản số 787/UBND -TCKH ngày 16/7/2015 của UBND thành phố Hòa Bình về việc
duyệt chủ trương quy mô đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa xã Hòa Bình.
|
DT đất lúa: 09
nhà văn hóa 09 xóm, xã Hòa Bình 1,22 ha; Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa Bình
0,2 ha; Nhà văn hóa xóm Ngọc 0,1 ha; TT VHTT xã Thống Nhất 1,0 ha.
|
14
|
Dư án Sân Thể
Thao và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Hòa Bình
|
UBND xã Hòa Bình
|
1.47
|
1.47
|
|
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
|
15
|
Mở rộng Nhà máy
sản xuất vỏ bình gas và chiết nạp gas
|
Xóm Thia, xã Yên Mông
|
Công ty TNHH Một thành viên Thiên An Hoà Bình
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000230 ngày 16/9/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày
11/8/2014
|
|
16
|
Khai thác đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Mỏ đá vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình
|
Chi nhánh Công ty CP ĐTTM Hưng Long, tỉnh Điện Biên
|
1.50
|
1.50
|
|
|
Văn bản số
974/UBND-NNTN v/v cấp GP khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường tại mỏ đá
vôi Xóm Máy, xã Hoà Bình
|
|
17
|
Trụ sở giao dịch,
cửa hàng kinh doanh VLXD và trưng bầy sản phẩm
|
Xã Sủ Ngòi
|
Công ty TNHH MTV Phú Lộc
|
0.33
|
0.33
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
NQ 117
|
18
|
Trụ sở làm việc Báo
Hòa Bình
|
Xã Sủ Ngòi
|
Báo Hòa Bình
|
0.25
|
0.25
|
|
|
- Quyết định số
1687/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư XD công trình;
- Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
NQ 108
|
19
|
Khu trung tâm đa
chức năng Quỳnh Lâm
|
Xã Dân Chủ, Sù Ngòi, và phường Phương Lâm.
|
Ban quản lý xây dựng cơ bản tỉnh Hòa Bình
|
5.53
|
5.53
|
|
|
Văn bản số
89/VPUBND-XDCB ngày 12/01/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép Ban quản
lý xây dựng cơ bản tình Hòa Bình lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Dự án xây dựng Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình.
|
NQ 108
|
20
|
Trường mầm non
xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
UBND xã Hòa Bình
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Quyết định số
3417/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình
|
NQ 108
|
21
|
- Công trình: Đường
nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường QH khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo.
- Công trình: Xây dựng tuyến đường QH7 - QH8
|
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
2.19
|
2.19
|
|
|
Quyết định số
632/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
NQ 108
|
22
|
Ctrình đô thị MN
phía Bắc:
- Đường Lê Thánh Tông GĐ1;
- Đường Võ Thị Sáu GĐ1;
- Đường Lý Thường Kiệt GĐ1;
- Đường Bà Triệu GĐ1;
- Cầu Hòa Bình 3;
- Đường Hòa Bình;
- Đường Hoàng Hoa Thám GĐ1.
|
Các phường, xã: Tân Thịnh, Chăm Mát, Dân Chủ, Thống
Nhất, Trung Minh, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Hòa và các phường xã khác.
|
UBND thành phố Hòa Bình; Sở kế hoạch và Đầu tư
|
0.03
|
0.03
|
|
|
06 Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán 07 công trình:
- QĐ số 1227/QĐ-UBND ngày 13/7/2015;
- QĐ số 1209/QĐ-UBND ngày 09/7/2015;
- QĐ số 1207/QĐ-UBND ngày 09/7/2015;
- QĐ số 1210/QĐ-UBND ngày 09/7/2015;
- QĐ số 1486/QĐ-UBND ngày 14/8/2015;
- QĐ số 1208/QĐ-UBND ngày 09/7/2015.
|
NQ 108
|
23
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, phường
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.05
|
0.05
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014
|
NQ 108
|
24
|
- Tái định cư cải
tạo đường 433;
- Đầu tư cơ sở hạ tầng khu TĐC sạt lở bờ sông Đà tại Xã Trung Minh;
|
Xã Hòa Bình và Trung Minh
|
UBND Thành phố Hòa Bình
|
0.96
|
0.96
|
|
|
- Quyết định số
361/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
433, đoạn km0 - km23;
- Văn bản số 923/UBND-NNTN ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
NQ 108;
DT CMĐ đất lúa: xã Hòa Bình 0,96; xã Trung Minh 17,4 ha.
|
25
|
Trụ sở Hội Doanh
nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
|
Xã Sủ Ngòi
|
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
|
0.25
|
0.25
|
|
|
- Quyết định số
1891/UBND - ĐĐ ngày 03/12/2010 về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Văn bản số 853/STNMT-QLĐĐ ngày 22/7/2015 về thẩm định nhu cầu sử dụng đất.
|
NQ 108
|
II
|
CAO PHONG
|
8
|
|
20.94
|
8.44
|
12.50
|
0.00
|
|
|
1
|
Đường Bắc Phong
- Thung Nai; Đường cứu hộ cứu nạn Xuân Phong - Yên Thượng;
|
Xã Bắc Phong, Thung Nai; Xuân Phong, Yên Lập, Yên Thượng
|
Ban Quản lý dự án XDCB
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án
thành phần phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc "Đề án ổn định
dân cư, phát triển KT-XH vùng chuyển dân sông đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh
|
DT đất lúa: Đường
Bắc Phong - Thung Nai 1,5ha; Đường cứu hộ cứu nạn Xuân Phong - Yên Thượng
0,5ha
|
2
|
Hồ Mềm, xã Yên
Thượng
|
Yên Thượng
|
Ban Quản lý dự án XDCB
|
9.50
|
|
9.50
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
|
3
|
Ngầm Chằng Trong
|
Xã Đông Phong
|
UBND huyện Cao Phong
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 v/v phê duyệt danh mục dự án cho phép lập BC đề xuất chủ
trương đầu tư giai đoạn 2016-2020
|
|
4
|
Trường THCS Nam
Phong
|
Xã Nam Phong
|
Phòng GD&ĐT huyện Tân Lạc
|
0.40
|
0.40
|
|
|
QĐ số 1609/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng cải tạo và nâng cấp công trình nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ
trợ trường THCS xã Nam Phong
|
|
5
|
Quy hoạch dân cư,
đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã.
|
Xã Tân Phong; Nam Phong, Thu Phong, Yên Lập và các
xã.
|
UBND huyện Cao Phong
|
3.50
|
3.50
|
|
|
Chương trình
MTQG XD nông thôn mới; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
DT đất lúa: xã Tân
Phong 1ha; xã Nam Phong 2,3ha, xã Thu Phong 0,2ha
|
6
|
Khu đất giãn dân
dọc tuyến đường liên xã
|
Xã Tân Phong
|
UBND xã Tân Phong
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Ch¬ng tr×nh
MTQG x©y dùng n«ng th«n míi
|
|
7
|
Xây dựng nhà kính,
nhà lưới nuôi trồng các loại hoa cao cấp
|
Xã Xuân Phong
|
Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Toàn
Cầu
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Văn bản số
4493/VPUBND-NNTN ngày 08/9/2015 của đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi Văn Cửu
giao các Sở và UBDN huyện Cao Phong nghiên cứu, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh
|
|
8
|
Đường tránh Quốc
lộ 6
|
Xã Thu Phong, Tân Phong, Dũng Phong, Nam Phong
|
Ban Quản lý dự án XDCB
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Theo hình thức
BT mới chỉ dự kiến chưa có phê duyệt chính thức
|
NQ 117
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
5
|
|
29.41
|
3.66
|
19.50
|
6.25
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình
|
Tại 49 thôn, bản của 21 xã thuộc 6 huyện: Lạc Sơn,
Tân Lạc, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy.
|
Sở Công thương
|
0.22
|
0.22
|
|
|
- Công văn số
7633/BKHĐT-TKCN ngày 15-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm
định nguồn vốn dự án cấp điện nông thôn tỉnh Hòa Bình.
- Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 31-10-2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình.
|
DA thuộc 6 huyện:
Lạc Sơn, Tân Lạc, Đà Bắc, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy.
|
2
|
Dự án phát triển
nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
Các xã trên địa bàn huyện Đà Bắc
|
BQLDA phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
2.80
|
2.80
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
|
3
|
Cầu suối Hoa
km29+200, đường tỉnh 433
|
Xã Tân Minh
|
Sở Giao thông vận tải
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND
ngày 02-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
|
4
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà tại các xã: Vầy Nưa, Trung Thành, Mường Tuổng, Tiền Phong, Mường
Chiềng, Đồng Chum, Đồng Nghê, Đồng Ruộng, Yên Hòa, Hiền Lương và các xã khác
tại huyện Đà Bắc.
|
Các xã
|
Sở NN và PTNT
|
26.25
|
0.50
|
19.50
|
6.25
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt danh mục các dự
án thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định
dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình
giai đoạn 2009-2020
|
|
5
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.02
|
0.02
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC (Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình Cấp điện xã Hào Lý)
|
NQ 108
|
IV
|
KIM BÔI
|
6
|
|
8.37
|
8.37
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Huyện Kim Bôi
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Quyết định số:
2249 ngày 27/9/2013; số 728/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; 729/EVN NPC-B2 ngày
23/3/2015
|
|
2
|
Đường vào khu du
lịch Suối Khoáng; Đường đến trung tâm xã Nam Thượng; Đường Đông Bắc-Bình Sơn
|
Xã Hạ Bì, Nam Thượng, Đông Bắc, Bình Sơn
|
UBND huyện
|
2.55
|
2.55
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28-8-2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày
18-9-2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bổ sung danh mục dự án cho phép lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư, giai đoạn 2016-2020 theo quy định của Luật Đầu
tư công; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 13-10-2015 của UBND tỉnh.
|
DT đất lúa: Đường
vào khu DL Suối Khoáng 0,5ha; Đường đến TT xã Nam Thượng 0,45ha; Đường Đông Bắc-Bình
Sơn 1,6ha.
|
3
|
Chợ đầu mối nông
sản trung tâm huyện Kim Bôi
|
Thị trấn Bo
|
UBND huyện
|
2.40
|
2.40
|
|
|
Công văn số
797/UBND ngày 19-10-2015 của UBND huyện Kim Bôi về việc xin chủ trương xây dựng
dự án chợ đầu mối nông sản trung tâm huyện Kim Bôi
|
|
4
|
Quy hoạch bãi
chôn lấp rác thải xã Hùng Tiến
|
Xóm Suối Kho, xã Hùng Tiến
|
UBND xã Hùng Tiến
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2011-2020
|
|
5
|
- Trang trại
chăn nuôi lợn thịt theo hướng công nghiệp;
- Du lịch khoa học sinh thái HTC.
|
- Xã Sào Báy;
- Xã Vĩnh Tiến, Bình Sơn.
|
- Công ty CP SANA Việt Nam;
- Công ty TNHH HTC.
|
2.02
|
2.02
|
|
|
- GCN đầu tư số
25121000489 ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh;
- QĐ số 1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBNDtỉnh Hòa Bình về việc cho phép nhiên
cứu, khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên
nhiên Thượng Tiến.
|
DT tại xã Sào
Báy 1,34 ha; DT tại xã Vĩnh Tiến và Bình Sơn 0,68 ha.
|
6
|
Trạm Y tế xã Cuối
Hạ; xã Bình Sơn; xã Đông Bắc
|
Xóm Thông, xã Cuối Hạ
|
UBND huyện
|
0.85
|
0.85
|
|
|
Quyết định số
4999/QĐ-UBND ngày 22-10-2014 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KT-KT XD
công trình Trạm y tế xã Cuối Hạ; VB số 612/UBND-TCKH ngày 17-8-2015 của UBND
huyện Kim Bôi về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
DT đất lúa: xã
Cuối Hạ 0,4ha, xã Bình Sơn 0,2ha, xã Đông Bắc 0,25ha
|
V
|
KỲ SƠN
|
15
|
|
15.09
|
15.09
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Hạ tầng Khu Công
nghiệp Mông Hóa
|
Xã Mông Hóa
|
Trung tâm phát triền hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp
thuộc BQL các khu công nghiệp
|
2.22
|
2.22
|
|
|
- Công văn số
7562/BKHĐT-QLKKT ngày 13-10-2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến thẩm
định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính KCN Mông
Hóa và công trình hạ tầng kỹ thuật CCN Phú Thành II;
- Công văn số 5270/VPUBND-CNXD ngày 16-10-2015 của Văn phòng UBND tỉnh.
|
|
2
|
Kênh mương, bai
Gốc Mít xóm Mom, xã Phú Minh; Kênh, bai Trình xóm Môn, xã Hợp Thành
|
Xã Phú Minh, Hợp Thành
|
BQL dự án XDCB huyện
|
0.04
|
0.04
|
|
|
QĐ số
2543/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 và số 2544/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện
Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
DT đất lúa: Kênh
mương, bai Gốc Mít 0,02 ha; Kênh, bai Trình 0,02 ha
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
và kè suối móng TT Kỳ Sơn
|
TT Kỳ Sơn
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
1.00
|
1.00
|
|
|
QĐ số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
|
4
|
Khu tái định cư
thị trấn Kỳ Sơn
|
Thị trấn Kỳ Sơn
|
UBND huyện
|
2.15
|
2.15
|
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn
|
|
5
|
Xây dựng, mở rộng
mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn
|
Xã Mông Hóa
|
BQL dự án XDCB huyện
|
0.20
|
0.20
|
|
|
QĐ số
1625/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương
ĐTXD công trình XD, mở rộng mặt bằng Chợ Bãi Nai xã Mông Hóa, Kỳ Sơn
|
|
6
|
Hạ tầng tái khu
TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB; Hạ tầng kỹ thuật Bãi
Nai Mông Hóa
|
TT Kỳ Sơn; xã Mông Hoá, Dân Hòa, Hợp Thịnh
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
0.64
|
0.64
|
|
|
QĐ số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt danh mục dự
án cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo
quy định của Luật đầu tư
|
DT đất lúa: Hạ tầng
tái khu TĐC 0,14ha; Hạ tầng kỹ thuật Bãi Nai Mông Hóa 0,5ha
|
7
|
Đường xóm Mùn 6
- Trung Mường 2, xã Yên Quang; Nâng cấp đường xóm Nưa -xóm Mùi, xã Độc Lập;
Đường xóm Dối - Bình Tiến 2, xã Dân Hạ, Đường xóm Mỏ Ngô, xóm Đình, xã Hợp
Thành.
|
Xã Yên Quang, Độc Lập, Dân Hạ, Hợp Thành
|
BQL dự án XDCB huyện
|
0.38
|
0.38
|
|
|
Các QĐ: số
1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2015, số 1827/QĐ-UBND ngày 9/9/2015, số 1891/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015, số 2517/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 và số 2518/QĐ-UBND ngày
13/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
DT đất lúa: Đường
xóm Mùn 6-Trung Mường 2 là 0,13ha; đường xóm Nưa -xóm Mùi 0,1ha; Đường xóm Dối
- Bình Tiến 2 là 0,05ha, Đường xóm Mỏ Ngô, xóm Đình 0,1ha.
|
8
|
Đường giao thông
nội đồng các xóm: xóm Mom, Quốc, Đồng Bài, xã Phú Minh; xóm Tôm, Thông, Giếng,
Tân Lập, Tân Thịnh, Trung Thành A, Trung Thành B, Hạnh Phúc xã Hợp Thịnh; xóm
Nút, Mỏ, Đan Phượng, Đồng Bến xã Dân Hạ; xóm Bãi Nai, Suối Ngành xã Mông Hóa;
xóm Đồng Giang, xã Dân Hòa; các xã khác.
|
Xã Phú Minh, Hợp Thịnh, Dân Hạ, Mông Hoá, Dân Hoà và
các xã khác.
|
BQL dự án XDCB huyện
|
2.68
|
2.68
|
|
|
Các QĐ: số
2533/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số 2536/QĐ-UBND ngày 14/10/2015, số
2544/QĐ-UBND ngày 15/10/2015, số 2546/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 và số
2547/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
DT đất lúa: Đường
GT các xóm xã Phú Minh 0,4ha; các xóm xã Hợp Thịnh 0,48ha; các xóm xã Dân Hạ
0,5ha; các xóm xã Mông Hóa 0,5ha; xóm Đồng Giang 0,8ha
|
9
|
Đường 445 đi xóm
Giếng xã Hợp thành; Đường xóm Mùn 6 - xóm Giếng, xã Yên Quang
|
Xã Hợp Thành và Yên Quang
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Các QĐ: số
1628/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 và số 1630/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
Kỳ Sơn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
DT đất lúa: Đường
445 0,3ha; Đường xóm Mùn 6-xóm Giếng 0,05ha
|
10
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Kỳ Sơn
|
TT Kỳ Sơn
|
BHXH tỉnh
|
0.30
|
0.30
|
|
|
'- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình;
- Thông báo số 303-TB/HU ngày 12/03/2015 Thông báo kết luận của Ban thường vụ
Huyện ủy tại hội nghị ngày 11/03/2015.
- Công văn số 201/UBND-TNMT ngày 01/4/2015 của UBND huyện V/v chủ
trương chuyển địa điểm cơ quan BHXH huyện
|
|
11
|
Mở rộng Trung
tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
Xã Dân Hạ, TT Kỳ Sơn
|
Sở LĐ TBXH
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Văn bản số
244/HĐND-CTHĐND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của HĐND tỉnh v/v cho ý kiến về chủ
trương đầu tư XD công trình Mở rộng, nâng cao năng lực Trung tâm công tác xã
hội tỉnh Hòa Bình
|
|
12
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3707/EVN NPC-B2 ngày 17/10/2014
|
NQ 117
|
13
|
Quy hoạch đất ở
trong khu dân cư các xóm của các xã
|
Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc Tiến, Dân Hạ, các xã khác
|
UBND huyện
|
1.92
|
1.92
|
|
|
Văn bản số
317/UBND-NNTN ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
NQ 108
|
14
|
Quy hoạch đất ở
đô thị
|
TT Kỳ Sơn
|
UBND huyện
|
1.20
|
1.20
|
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kỳ Sơn
|
NQ 108
|
15
|
Mở rộng Nhà máy
sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA
|
Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn
|
Công ty JAFA
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Kỳ Sơn
|
NQ 108
|
VI
|
LẠC SƠN
|
15
|
|
19.41
|
12.76
|
5.90
|
0.75
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Lạc Sơn
|
Xã Yên Phú
|
Sở Y tế
|
0.30
|
0.30
|
|
|
- Quyết định số
1764/QĐ-UBND ngày 18-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án
cho phép lập báo cóa đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020 theo quy định
của Luật Đầu tư công.
- Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 07-10-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Y tế dự phòng huyện Lạc Sơn
|
|
2
|
XD trạm y tế;
Sân thể thao; Nhà văn hóa các xóm, các xã, thị trấn
|
Các xã, thị trấn
|
UBND huyện
Lạc Sơn
|
0.20
|
0.20
|
|
|
QHSD đất giai đoạn
2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
Xã hội hóa
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Beo xã Liên Vũ
|
Xã Liên Vũ
|
UBND huyện
Lạc Sơn
|
3.00
|
0.50
|
2.50
|
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2009; số 1021/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
|
4
|
- Dự án Thủy điện
Hồ Trọng
- Dự án Thủy điện Suối Mu
|
- Xã Phong Phú, Tân Lạc
- Xã Tự Do, Lạc Sơn
|
Công ty TNHH Văn Hồng
|
1.75
|
0.60
|
0.40
|
0.75
|
|
- TÂN LẠC
- LẠC SƠN
|
5
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số 3459/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014; Quyết định
số 3059, 3060, 3061, 3062, 3063/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015; (Tổng Công ty Điện
lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu tư Chống quá tải lưới điện các xã
Ân Nghĩa, Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình)
|
|
6
|
Giao đất xây dựng
Chợ xã Yên Nghiệp
|
Yên Nghiệp
|
UBND xã Yên Nghiêp
|
1.00
|
1.00
|
|
|
QĐ: 5565/QĐ-UBND
ngày 09/10/2015 của UBND huyện
|
|
7
|
Sắp xếp ổn định
dân cư vùng lũ quét, ngập úng, xóm Đồi, xóm Cát; xóm Dọi Quý Hòa
|
Xã Yên Phú, Quý Hòa
|
UBND huyện
Lạc Sơn
|
0.40
|
0.40
|
|
|
QĐ: 1935/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
|
8
|
Dự án trồng Cam;
DA cây Dổi xanh
|
Xã Chí Đạo;
Nhân Nghĩa
|
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể
|
0.50
|
0.50
|
|
|
QHSD đất giai đoạn
2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
các công trình thủy lợi và giao thông nông thôn
|
Xã Thượng Cốc, Chí Thiện, Xuất Hóa, Yên Nghiệp, Ân
Nghĩa, Bình Chân,Bình Cảng, ĐỊnh Cư, Tự Do
|
Sở NNPTNT Hoà Bình
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 597/QĐ-UBND ngày 16/5/2012; số 1026/QĐ-UBND ngày 01/8/2012; số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
NQ 117
|
10
|
DA cải tạo, nâng
QL 12B đoạn từ Km30+30-Km46+700 và đoạn từ Km53+619,18-Km 89+5,17
|
Huyện Lạc Sơn
|
Sở GTVT Hoà Bình
|
2.60
|
2.60
|
|
|
QĐ 1822/QĐ-BGTVT
ngày 26/6/2009 của Bộ GTVT; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
NQ 108
|
11
|
Dự án Cải tạo,
ngâng cấp Đường GTNT: Ân Nghĩa - Bình Chân; Hương Nhượng - Tân Mỹ; Tân Mỹ - Tự
Do; Vụ Bản - Bình Hẻm; Thượng Cốc - Văn Sơn; Ngọc SƠn - Ngổ Luông; Đường Ấm -
Đồi Pheo; văn Nghĩa - Lạc Sỹ
|
Xã Ân Nghĩa, Bình Chân, Hương Nhượng, Tân Mỹ, Vụ Bản,
Bình Hẻm, Thượng Cốc, Văn Sơn, Ngọc Sơn, Văn Nghĩa
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
2.50
|
2.50
|
|
|
CV:1378/UBND -
XDCB ngày 11/9/2010 của UBND tỉnh Hoà Bình
Các QĐ của UBND tỉnh: số 2666/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 và số 1581/QĐ-UBND ngày
28/8/2015
|
NQ 117
|
12
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn Trung tâm xã Quý Hòa - TT xã Kim Tiến
|
Xã Quý Hòa, Kim Tiến, Xuất Hóa
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 578/QĐ-UBND ngày 11/5/2012; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
NQ 108
|
13
|
Chợ Vụ Bản (Chợ
Nghĩa)
|
TT Vụ Bản
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Các QĐ của UBND
tỉnh: số 1017/QĐ-UBND ngày 26/7/2013; số 1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
NQ 108
|
14
|
Giao đất giãn
dân, đấu giá quyền sử dụng đất
|
Các xã, thị trấn
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
2.10
|
2.10
|
|
|
QHSD đất giai đoạn
2016-2020; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
NQ 108
|
15
|
Trụ sở mới Đội
QLTT số 5, Kho bạc Nhà nước; Bảo hiểm xã hội, Trung tâm y tế dự phòng, Chi cục
Thuế huyện Lạc Sơn
|
Thị trấn Vụ Bản
|
Các CQNN chủ quản
|
0.35
|
0.35
|
|
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh;
- QĐ:1435/QĐ-CT ngày 10/7/2014
CV:876/CV-KBNN ngày 19/5/2014
QĐ;1896/QĐ-UBND ngày 01/10/2015.
|
NQ 108
|
VII
|
LẠC THỦY
|
12
|
|
37.12
|
19.12
|
18.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an
huyện Lạc Thủy
|
Thị trấn Chi Nê
|
Công an tỉnh Hòa Bình
|
0.20
|
0.20
|
|
|
QĐ số
371/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy đến năm
2025
|
|
2
|
Đất Quốc phòng
|
Xã Phú Thành
|
Bộ Tư lệnh Thông tin
|
10.00
|
|
10.00
|
|
Quyết định số 631/QĐ-TM
ngày 18/6/2006 của Bộ Tổng tham mưu về việc phê duyệt vi trí xây dựng công
trình Quốc phòng của Bộ Tư lệnh Thông tin liên lạc
|
|
3
|
Trụ sở Viện Kiểm
sát nhân dân huyện Lạc Thủy
|
Thị trấn Chi Nê
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Cục Thống kê tỉnh
|
0.05
|
0.05
|
|
|
QĐ số
371/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án điều chỉnh QH
chung XD tỷ lệ 1/2000 thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy đến năm 2025
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy
|
Yên Bồng; Khoan Dụ; Phú Thành; Thanh Nông; Thanh Hà;
Đồng Tâm; Cố Nghĩa
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
9.80
|
9.80
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
|
5
|
Dự án xây dựng
quốc lộ 21, đoạn tránh thị trấn Chi Nê
|
Xã Lạc Long, Đồng Tâm và thị Trấn Chi Nê
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.91
|
1.91
|
|
|
Quyết định số
3729/QĐ-BGTVT ngày 19-10-2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
NQ 108
|
6
|
Nâng cấp cơ sở hạ
tầng xã Hưng Thi; Bến xe khách Chi Nê; Bến xe tĩnh xã Phú Lão; Cầu treo dân
sinh xã Hưng Thi
|
Thị trấn Chi Nê; xã Phú Lão; xã Hưng Thi
|
UBND huyện; phòng KT&HT
|
0.59
|
0.59
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình; QĐ số 1725/QĐ-UBND ngày
31/12/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình Đường sản
xuất kết hợp phục vụ dân sinh xã Hưng Thi; VB số 513/UBND-KT&HT ngày
18/11/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình bến xe
khách TT huyện
|
NQ 108
DT đất lúa: Bến xe khách Chi Nê và Bến xe tĩnh xã Phú Lão 0,57 ha; Cầu treo
dân sinh xã Hưng Thi 0,02 ha
|
7
|
Đường Liên Phú 1
+ 2
|
Xã An Lạc
|
UBND huyện
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới; QĐ số 2006/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh v/v
phê duyệt chủ trương ĐTXD công trình đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hải
|
NQ 108
|
8
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.05
|
0.05
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC;
|
NQ 108
|
9
|
- Cải tạo nâng cấp
đường tỉnh 438B;
- Cầu Bến Nghĩa.
|
Các xã
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
1.13
|
1.13
|
|
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
Đường 438B 0,95
ha đất lúa; Cầu Bến Nghĩa 0,18 ha đất lúa
|
10
|
Quy hoạch đấu
giá và giao quyền sử dụng đất ở tại các xã
|
Xã Cố Nghĩa, Lạc Long; Phú Lão; Liên Hòa; Khoan Dụ; Thanh
Nông; Phú Thành; Đồng Tâm; An Bình; các xã khác
|
UBND huyện
|
2.50
|
2.50
|
|
|
- Văn bản số
745/UBND-TCTM ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình V/v điều chỉnh, bổ sung
phương án sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND huyện Lạc Thủy
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
NQ 108
|
11
|
Khai thác đá vôi
làm VLXD thông thường
|
Thung Đô, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy
|
Công ty TNHH MTV Kiều San
|
2.80
|
2.80
|
|
|
- Quyết định số
535/QĐ-UBND ngày 08-5-2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản
đà vôi;
- Công văn số 424/UBND-NNTN ngày 14-4-2015 của UBND tỉnh về việc địa điểm
Công ty TNHH Kiều San xin chấp thuận làm văn phòng, bãi chế biến và các hạng
mục phụ trợ cho dự án khai thác đá tại xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy
|
|
12
|
Dự án đầu tư tổ
hợp thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh
thái kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
Xã Đồng Tâm
|
Công ty CP du lịch TH
|
8.00
|
|
8.00
|
|
Giấy CNĐT số 25121
000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh; QĐ
số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh
|
NQ 108
|
VIII
|
LƯƠNG SƠN
|
22
|
|
27.34
|
27.34
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trụ sở phòng Công chứng số 2
|
Thị trấn Lương Sơn
|
Sở Tư Pháp
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
|
2
|
Khu di tích Hang
Động xóm Chũm.
|
Xã Trung Sơn
|
UBND xã Trung Sơn
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
|
3
|
Xây dựng công
trình Trạm y tế xã Cao Dương, Trạm y tế xã Tân Thành
|
Xã Cao Dương, xã Tân Thành
|
UBND huyện Lương Sơn
|
0.95
|
0.95
|
|
|
- QĐ phê duyệt
QH NT mới QĐ 1935 ngày 07/06/2013 UBND huyện;
- Kế hoạch sử dụng đât năm 2016 cấp huyện.
|
DT CMĐ đất lúa tại
xã cao Dương 0,45 ha; xã Tân Thành 0,5 ha.
|
4
|
- Trường Dân tộc
nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn;
- Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Hợp Châu;
- Trường Mầm non xóm Kẽm;
- Trường mầm non trung tâm xóm Gò Đẻ.
|
Thị trấn Lương Sơn, xã Hợp Châu, Lâm Sơn và xã khác.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;
UBND huyện
|
0.54
|
0.54
|
|
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện
|
DT đất lúa CMĐ
xây dựng: Trường Mầm non xóm Kẽm 0,19 ha; Trường mầm non trung tâm xóm Gò Đẻ
0,35 ha.
|
5
|
- Đường đến xã
Liên Sơn;
- Đường liên thôn Đồng Phú-Quèn Thị.
|
Xã Liên Sơn và xã Cao Dương
|
UBND huyện Lương Sơn
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
DT CMĐ đất lúa tại
xã Cao Dương.
|
6
|
Đường nội thị trấn
Lương Sơn, đường giao thông nông thôn, đường nội đồng tác các xã, thị trấn.
|
Thị trấn Lương Sơn và các xã: Tân Vinh, Cao Răm, Liên
Sơn, Thành Lập, Cao Dương, Tiến Sơn, Cư Yên, Thanh Lương và các xã khác.
|
UBND huyện Lương Sơn
|
2.25
|
2.25
|
|
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
DT CMĐ đất lúa tại
xã: Cao Răm 0,8 ha; Cao Dương 0,15 ha; Thành Lập 0,3 ha; Tiến Sơn 0,01 ha; Cư
Yên 0,15 ha; Thanh Lương 0,3 ha; Tân Vinh 0,54 ha.
|
7
|
- Công trình phụ
trợ bể lắng, rãnh nước thải khu tái định cư xóm Giếng Xạ;
- Thủy lợi nội đồng thôn Sấu Hạ.
|
Xã Cư Yên, xã Thanh Lương
|
UBND huyện Lương Son
|
0.55
|
0.55
|
|
|
2343/QĐ-UBND
ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
DT CMĐ đất lúa
0,25 ha tại xã Cư Yên; 0,3 ha tại xã Thanh Lương.
|
8
|
Điểm thu gom, tập
kết rác tại xóm Gò Mè, xóm Sum, xã Liêng Sơn; xóm Đồng Sỹ, xã Nhuận Trạch.
|
Xã Liên Sơn và xã Nhuận Trạch
|
UBND xã Liên Sơn, UBND xã Nhuận Trạch
|
0.02
|
0.02
|
|
|
- Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện;
- QĐ số 1661/QĐ-UBND, ngày 26/4/2013 của UBND huyện Lương Sơn về phê duyệt
quy hoạch nông thôn mới.
|
DT CMĐ đất lúa tại
xã Nhuận Trạch.
|
9
|
Đấu giá đất ở
nông thôn tại các xã: Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã khác
|
Xã Hợp Hòa, Cao Răm, Lâm Sơn, Tân Vinh và các xã
khác.
|
UBND huyện
|
3.70
|
3.70
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
DT CMĐ đất lúa 2
ha tại xã Cao Răm; 1,7 ha tại xã Lâm Sơn.
|
10
|
Quy hoạch đất ở
nông thôn
|
Xã Thanh Lương
|
UBND huyện
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
|
11
|
Chuyển mục đích
đất sản xuất nông, lâm nghiệp sang đất ở nông thôn tại các xã
|
Xã Hòa Sơn, Nhuận Trạch, Thành Lập, Cư Yên, Tân Vinh,
Hợp Thanh và các xã khác.
|
- UBND huyên;
- Hộ gia đình, cá nhân
|
2.69
|
2.69
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
DT CMĐ đất lúa:
1 ha tại xã Hòa Sơn, 1,5 ha tại xã Tân Vinh, 0,19 ha tại xã Hợp Thanh.
|
12
|
Sân vận động
trung tâm huyện, sân thể thao: thôn Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Đồn Vận, xã
Liên Sơn; xóm Gò Đẻ, xã Cư Yên; xóm Nước Vải, xã Tân Vinh; thôn chợ Bến, xã
Cao Thắng.
|
Xã Hợp Châu, Liên Sơn, Cư Yên, Tân Vinh và thị trấn
Lương Sơn
|
UBND huyện Lương Son
|
3.48
|
3.48
|
|
|
- Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình;
- QĐ 4906/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND huyện Lương Sơn;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
DT CMĐ đất lúa tại
xã Liên Sơn 0,32 ha; xã Cư Yên 1,2 ha; xã Tân Vinh 0,35 ha; xã Cao Thắng 1,61
ha.
|
13
|
San lấp đất để
làm chợ tại gốc nhội, xóm cáp.
|
Xã Hợp Thanh
|
UBND xã Hợp Thanh
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
|
14
|
Xây dựng, mở rộng
nghĩa đại tại xã xóm: Om Làng, Đồng Đăng, Đồng Bon, xã Cao Đường; Đồng Quýt,
xã Hòa Sơn; Đồng Cái Khiêm, xóm Cời, xã Tân Vinh và các xã khác.
|
Xã Cao Dương, Hòa Sơn, Tân Vinh và các xã khác
|
|
4.05
|
4.05
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
|
15
|
Dự án bổ xung diện
tích mặt bằng Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
|
xóm Bến Cuối- xã Trung Sơn
|
Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
|
3.43
|
3.43
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
|
16
|
Đất trồng cây
lâu năm: cây công nghiệp, cây ăn quả.
|
Các xã, thị trấn
|
UBND các xã, các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh
tế
|
1.50
|
1.50
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
DT đất lúa CMĐ:
tại xã Liên Sơn 1,0 ha; xã Nhuận Trạch 0,5 ha.
|
17
|
Dự án phát triển
chăn nuôi gia súc, gia cầm và trồng cây ăn quả tại xã Hợp Châu và xóm Suối Cỏ,
xã Hợp Hòa
|
Xã Hợp Châu và Hợp Hòa
|
Hộ gia đình
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
DT CMĐ đất lúa
0,1 ha tại xã Hợp Hòa
|
18
|
Trang trại chăn
nuôi lợn, kết hợp cây ăn quả tại thôn Đồng Kệ, xã Hợp Châu và khu đồng trong
thôn Quèn Chùa, xã Cao Dương.
|
Xã Hợp Châu và xã Cao Dương
|
Hộ gia đình
|
1.66
|
1.66
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
DT CMĐ đất lúa
1,66 ha tại xã Cao Dương
|
19
|
Đất nông nghiệp
khác (Trang trại chăn nuôi gà) tại các xóm Đồng Ỷ, Suối Cỏ, Suối Cốc, Đống
Sim, Trại Hòa, xã Hợp Hòa
|
Xã Hợp Hòa
|
Hộ gia đình
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 cấp huyện
|
DT CMĐ đất lúa
0,5 ha tại xóm Suối Cốc.
|
20
|
Công trình đường
dây 220kv Hòa Bình-Tây HN
|
Đồng Quýt, Đồng Gội, Gò Bài, Suối Nầy, Bùi trấm Cố Thổ,
Tân Sơn, Làng GV ĐHLN
|
Ban QLDA các công trình điện miền bắc
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Quyết định số
0712/QĐ-EVNNPT ngày 18/4/2014 về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật-Tổng dự
toán công trình đường dây 220kv Hòa Bình-Tây Hà Nội.
|
NQ 117
|
21
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.06
|
0.06
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số: 2795/QĐ-EVN NPC-B2 ngày 08/09/2015; Quyết định
số 3458/EVN NPC-B2 ngày 29/10/2014
|
NQ 108
|
22
|
Nhà văn hóa xóm
Đồng Chanh A, xã Nhuận Trạch; xóm Giếng, xóm Tốt, xã Cư Yên; xóm Tân Sơn, xã
Trung Sơn, xóm Chanh, xã Trường Sơn; xóm Băng Hợp, xã Hợp Châu; xóm Nước Vải,
xã Tân Vinh; thôn Chợ Bến, xã Cao Thắng.
|
Các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường Sơn, Hợp
Châu, Tân Vinh, Cao Thắng.
|
UBND các xã Nhuận Trạch, Cư Yên, Trung Sơn, Trường
Sơn, Hợp Châu.
|
0.30
|
0.30
|
|
|
- QĐ số
1661/QĐ-UBND, ngày 26/4/2013 của UBND huyện Lương Sơn về phê duyệt quy hoạch
nông thôn mới;
- Căn cứ quyết định 2963/QĐ-UBND của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch nông
thôn mới xã trường sơn;
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
|
NQ 108;
DT CMĐ đất lúa 0,2 ha tại xã Nhuận Trạch; 0,1 ha tại xã Trường Sơn.
|
IX
|
MAI CHÂU
|
6
|
|
17.07
|
4.13
|
12.94
|
0.00
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Trụ
sở làm việc Công an huyện Mai Châu
|
Thị trấn Mai Châu
|
Công an tỉnh Hòa Bình
|
2.70
|
2.70
|
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2011-2020
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016
|
2
|
Thủy điện Hồi
Xuân
|
Các xã Vạn Mai; Mai Hịch
|
Công ty CP ĐT&XD thủy điện Hồi Xuân VNECO
|
1.10
|
1.10
|
|
|
QĐ số 14
QĐ/VHX-HĐQT ngày 30/5/2008 của Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần đầu tư và
xây dựng thủy điện Hồi Xuân VNECO
|
|
3
|
Bến thuyền xã
Tân Dân
|
Tân Dân
|
Ban quản lý dự án vùng hồ sông Đà – Sở NN&PTNT
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Quyết định số
1615/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo
cáo KT-KT XD công trình Bến thuyền xã Tân Dân, huyện Mai Châu;
|
|
4
|
Hạ tầng du lịch
xã Chiềng Châu, Nà Phòn, Thị trấn Mai Châu
|
Các xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu
|
UBND huyện Mai Châu
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Quyết định số
1081/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh v/v phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi
năm 2015
|
|
5
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Quyết định số 726, 727/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; Quyết định
số 3059/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015
|
NQ 108
|
6
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà tại các xã: Tân Mai, Tân Dân, Ba Khan và các xã khác tại huyện
Mai Châu.
|
Các xã của huyện Mai Châu
|
Sở NN&PTNT
|
12.94
|
|
12.94
|
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án
thành phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân
cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020
|
NQ 108
|
X
|
TÂN LẠC
|
10
|
|
23.57
|
14.89
|
8.68
|
0.00
|
|
|
1
|
Trường THPT Tân Lạc
|
Xã Mãn Đức
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
Mở rộng giai đoạn
2
|
2
|
Mở rộng trường
THCS Lũng Vân; Mở rộng trường tiểu học thị trấn Mường Khến
|
Xã Lũng Vân, Trung Hoà, TT Mường Khến
|
UBND huyện
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
DT đất lúa: Mở rộng
trường THCS Lũng Vân 0,15 ha; Mở rộng trường tiểu học TT Mường Khến 0,15 ha
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh 440 đoạn km0-km2
|
Xã Địch Giáo
|
Sở Giao thông vận tải
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Quyết định số
1845/QĐ-UBND ngày 29-9-2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
|
4
|
Dự án giao thông
vùng hồ sông Đà tại các xã: Ngòi Hoa, Trung Hòa, huyện Tân Lạc; xã Thung Nai,
huyện Cao Phong.
|
Các xã
|
Sở NN và PTNT
|
8.68
|
|
8.68
|
|
Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các dự án thành
phần và phân cấp quản lý đầu tư các công trình thuộc Đề án ổn định dân cư,
phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2009-2020
|
|
5
|
Công trình: Cầu
Khào, xã Quy Hậu; Cầu Chuông, xã Mỹ Hòa
|
Xóm Bày, xã Quy Hậu; xã Mỹ Hòa
|
UBND huyện Tân Lạc
|
0.13
|
0.13
|
|
|
Quyết định số
1518b/QĐ-UBND và số 1518c/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND huyện Tân Lạc v/v
phê duyệt báo cáo KT-KT, kế hoạch đấu thầu Công trình; Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016
|
DT đất lúa: Công
trình Cầu Khào 0,05 ha; Cầu Chuông 0,08 ha
|
6
|
Công trình Đường
Lũng Vân-Bắc Sơn-Noong Luông
|
Xã Lũng Vân, xã Bắc Sơn, Trung Hoà, Phong Phú, Mỹ
Hoà, Phú Vinh; TT Mường Khến
|
UBND huyện Tân Lạc
|
1.20
|
1.20
|
|
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1410/SKHĐT-XD ngày 19/10/2015 của Sở
KH&ĐT v/v chủ trương ĐTXD công trình đường liên huyện Trung Hòa- Bắc
Phong
|
|
7
|
- Đường trung
tâm xã- xóm Cóc 2- xã Ngọc Mỹ;
- Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 436.
|
Xã Ngọc Mỹ; các xã khác
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
6.90
|
6.90
|
|
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 & VB số 180/HĐND-CTHĐND ngày 1/10/2015
|
Đường xóm Cóc
2,7 ha đất lúa; Đường 436 4,2 ha đất lúa.
|
8
|
Nhà máy may Hồ
Gươm
|
Xã Phong Phú
|
Công ty Cổ phần may Hồ Gươm
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016
|
|
9
|
Công trình: Trụ
sở làm việc Đảng ủy- HĐND- UBND xã Quy Hậu và xã Ngọc Mỹ
|
Xã Quy Hậu, xã Ngọc Mỹ
|
UBND huyện Tân Lạc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Các QĐ của UBND
huyện Tân Lạc: số 1389/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD
Trụ sở làm việc ĐU-HĐND-UBND xã Quy Hậu; số 776/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 v/v
phê duyệt BC KT-KT ĐTXD Trụ sở làm việc ĐU, HĐND, UBND xã Ngọc Mỹ
|
NQ 117
DT đất lúa: Trụ sở xã Quy Hậu 0,5 ha, trụ sở xã Ngọc Mỹ 0,5 ha
|
10
|
Trụ sở làm việc
Viện Kiểm sát ND huyện Tân Lạc
|
TT Mường Khến
|
VKSND tỉnh
|
0.46
|
0.46
|
|
|
Quyết định số 453/QĐ-VKSTC-V11
ngày 28-10-2014 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
NQ 108
|
XI
|
YÊN THỦY
|
4
|
|
3.45
|
3.45
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo liên
hồ: Hồ Sung, hồ Vó Reo xã Yên Lạc, hồ Thượng xã Lạc Thịnh, hồ Quèn Nhạ xã Phú
Lai
|
Xã Yên Lạc, Lạc Thịnh, Phú Lai, Bảo Hiệu, Đoàn Kết,
Yên Trị
|
Phòng NN và PTNT huyện Yên Thủy
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Quyết định số
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Hoà Bình
|
|
2
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường liên huyện từ xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn đi xã Yên Lạc, huyện
Yên Thủy;
|
Huyện Lạc Sơn Và huyện yên Thủy
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
2.34
|
2.34
|
|
|
Quyết định
1581/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh.
|
Huyện Lạc Sơn và
huyện Yên Thủy
|
3
|
Nhà văn hóa xóm
Hạ, xã Lạc Sỹ
|
Xã Lạc Sỹ
|
UBND xã Lạc Sỹ
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất giai đoạn năm 2016-2020
|
Xã hội hóa
|
4
|
Dự án đầu tư cải
tạo công trình điện: KFW, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, …
|
Các xã, thị trấn
|
Tổng C.ty Điện lực miền Bắc - Công ty Điện lực Hòa
Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
QĐ 2249 ngày
27/9/2013 của NPC; Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đang phê duyệt chủ trương đầu
tư Công trình tại Xóm Long (xã Yên Trị); Ngọc Lương (xã Ngọc Lương)
|
NQ 108
|
Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016
2.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|