CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/2016/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2011/NĐ-CP NGÀY 06 THÁNG 4 NĂM 2011
CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT VIỄN
THÔNG
Căn cứ Luật tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật viễn
thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật đầu tư
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật doanh
nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày
06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật viễn thông.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy
định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật viễn thông (Nghị định
số 25/2011/NĐ-CP)
1. Sửa đổi Điều
4 như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “dưới hình thức đầu tư trực tiếp,
đầu tư gián tiếp” quy định tại Khoản 1;
b) Bãi bỏ cụm từ “trực tiếp” quy định tại Khoản 2.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Đăng ký, thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài
trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
Đối với các dự án đầu tư nước ngoài trong kinh
doanh dịch vụ viễn thông cần quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ, cơ quan đăng ký đầu tư phải gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Thông tin và Truyền
thông”.
3. Bãi bỏ Khoản
3 Điều 10.
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:
“Điều 13. Hợp đồng theo mẫu,
Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông
1. Việc cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông được
thực hiện trên cơ sở hợp đồng, Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng
dịch vụ viễn thông được giao kết giữa doanh nghiệp viễn thông với người sử dụng
dịch vụ viễn thông.
2. Hợp đồng, Điều kiện giao dịch chung về cung cấp
và sử dụng dịch vụ viễn thông được giao kết bằng lời nói, bằng văn bản hoặc bằng
hành vi cụ thể.
3. Đối với dịch vụ viễn thông thiết yếu thuộc danh
Mục dịch vụ do Thủ tướng Chính phủ quy định phải có hợp đồng theo mẫu, Điều kiện
giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ, Bộ Công Thương chấp thuận đăng
ký hợp đồng theo mẫu, Điều kiện giao dịch chung của doanh nghiệp viễn thông sau
khi thống nhất với Bộ Thông tin và Truyền thông.
4. Đối với dịch vụ viễn thông không thuộc danh Mục
dịch vụ quy định tại Khoản 3 Điều này và thuộc danh Mục dịch vụ viễn thông do Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định phải có hợp đồng theo mẫu, Điều kiện giao dịch
chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp viễn thông phải
đăng ký hợp đồng theo mẫu, Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch
vụ viễn thông theo quy trình thủ tục áp dụng như đối với dịch vụ viễn thông thiết
yếu tại Khoản 3 Điều này với Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông.
5. Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi Tiết về yêu cầu, nội dung chuyên ngành tối thiểu, quy trình thủ tục
đăng ký hợp đồng theo mẫu, Điều kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch
vụ viễn thông”.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 23 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2
như sau:
“1. Hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn
thông công cộng
Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thiết
lập mạng viễn thông phải gửi 05 bộ hồ sơ tới Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn
thông và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp
phép. Hồ sơ đề nghị cấp phép bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này;
b) Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc
hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
c) Bản sao Điều lệ đang có hiệu lực của doanh nghiệp
và có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp;
d) Văn bản xác nhận vốn pháp định theo hướng dẫn của
Bộ Thông tin và Truyền thông;
đ) Kế hoạch kinh doanh trong 05 năm đầu tiên kể từ
ngày được cấp giấy phép bao gồm các nội dung chính sau: Dự báo và phân tích thị
trường; phương án kinh doanh; doanh thu; tổng kinh phí đầu tư và phân bổ kinh
phí cho từng năm; hình thức đầu tư, phương án huy động vốn; nhân lực (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này);
e) Kế hoạch kỹ thuật tương ứng với kế hoạch kinh
doanh trong 05 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp giấy phép bao gồm các nội dung
chính sau: Cấu hình mạng lưới, thiết bị theo từng năm, cả phần chính và phần dự
phòng; phân tích năng lực mạng lưới, thiết bị; dung lượng các đường truyền dẫn;
tài nguyên viễn thông; công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng; biện
pháp bảo đảm chất lượng dịch vụ và an toàn, an ninh thông tin (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này);
g) Văn bản cam kết thực hiện giấy phép theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này.
2. Hồ sơ đề nghị cấp phép cung cấp dịch vụ viễn
thông
Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép cung cấp
dịch vụ viễn thông phải gửi 05 bộ hồ sơ tới Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn
thông và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp
phép. Hồ sơ đề nghị cấp phép bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này;
b) Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc
hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận,
giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
c) Bản sao đang có hiệu lực Điều lệ của doanh nghiệp
và có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp;
d) Kế hoạch kinh doanh trong 05 năm đầu tiên kể từ
ngày được cấp giấy phép bao gồm các nội dung chính sau: Loại hình dịch vụ; phạm
vi cung cấp dịch vụ; giá cước dịch vụ; dự báo và phân tích thị trường, doanh
thu; tổng kinh phí đầu tư và phân bổ kinh phí cho từng năm; hình thức đầu tư
phương án huy động vốn; nhân lực; biện pháp bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của
người sử dụng dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp ngừng kinh doanh dịch vụ
(theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định này);
đ) Kế hoạch kỹ thuật tương ứng với kế hoạch kinh
doanh trong 05 năm đầu tiên kể từ ngày được cấp giấy phép bao gồm các nội dung
chính sau: Cấu hình mạng viễn thông sẽ sử dụng theo từng năm, cả phần chính và phần
dự phòng; phân tích năng lực mạng và thiết bị viễn thông; dung lượng các đường
truyền dẫn; tài nguyên viễn thông; công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp
dụng; kết nối viễn thông; phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ; biện pháp bảo đảm
an toàn, an ninh thông tin (theo Mẫu số 05 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định này)”.
b) Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 như
sau:
“4. Thời hạn và quy trình xử lý hồ sơ
a) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông xem xét và thông báo cho
doanh nghiệp biết về tính hợp lệ của hồ sơ;
b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông cho doanh nghiệp theo thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này;
c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thiết lập mạng viễn
thông công cộng cho doanh nghiệp theo thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định
này. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 và Khoản 3 Điều 20 Nghị định
này, doanh nghiệp được cấp giấy phép viễn thông trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày doanh nghiệp hoàn thành nghĩa vụ bảo đảm thực hiện giấy phép theo
thông báo của Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông;
d) Trường hợp từ chối cấp phép, Cơ quan quản lý
chuyên ngành về viễn thông thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho
doanh nghiệp đề nghị cấp phép biết”.
c) Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 như
sau:
“6. Công bố nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp phải đăng trên một trong các tờ
báo viết trong ba số liên tiếp hoặc báo điện tử và trang thông tin điện tử của
Bộ Thông tin và Truyền thông trong 20 ngày nội dung quy định tại Điểm a, Điểm
b, Điểm c và Điểm d Khoản 5 Điều 23 Nghị định này.”
6. Bổ sung Điều 23a như sau:
“Điều 23a. Điều kiện cấp phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
1. Điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông quy định tại Điều 36 Luật viễn thông.
2. Điều kiện về tổ chức bộ máy và nhân lực quy định
tại Điểm b Khoản 1 Điều 36 Luật viễn thông bao gồm:
a) Doanh nghiệp không đang trong quá trình chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản theo quyết định đã được
ban hành;
b) Doanh nghiệp có tổ chức bộ máy và nhân lực đảm bảo
thực hiện kế hoạch kinh doanh, kế hoạch kỹ thuật và phương án bảo đảm an toàn
cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin”.
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 24 như sau:
“Điều 24. Các trường hợp phải thực hiện thủ tục
sửa đổi, bổ sung giấy phép và thực hiện thủ tục thông báo
1. Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp đã được cấp phép phải làm thủ tục đề nghị sửa
đổi, bổ sung nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông khi có ít nhất một
trong những thay đổi sau:
a) Thay đổi tên doanh nghiệp được cấp phép;
b) Thay đổi phạm vi thiết lập mạng viễn thông, phạm
vi cung cấp dịch vụ viễn thông, loại hình dịch vụ, nhu cầu sử dụng tài nguyên
viễn thông đã được cấp phép theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông;
c) Đề nghị được cung cấp các dịch vụ viễn thông
chưa quy định trong giấy phép và cơ quan có thẩm quyền cấp phép cung cấp dịch vụ
đó là cơ quan đã cấp giấy phép đang có;
d) Ngừng cung cấp dịch vụ viễn thông đã được cấp
phép.
2. Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp không phải làm thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ
sung giấy phép nhưng phải thông báo cho Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn
thông các thông tin liên quan trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có ít nhất một
trong những thay đổi sau:
a) Địa chỉ trụ sở chính;
b) Người đại diện theo pháp luật;
c) Vốn pháp định hoặc vốn đầu tư nhưng vẫn bảo đảm
tuân thủ yêu cầu về vốn pháp định quy định tại Điều 19, Điều 20, Điều 21 Nghị định
này;
d) Tỷ lệ góp vốn giữa các thành viên góp vốn nhưng
vẫn bảo đảm tuân thủ yêu cầu về đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp, yêu cầu về
sở hữu quy định tại Điều 3 Nghị định này.”
8. Bổ sung Điều 24a như sau:
“Điều 24a. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông
1. Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông phải gửi 03 bộ hồ sơ tới Cơ quan quản
lý chuyên ngành về viễn thông và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực
của hồ sơ đề nghị cấp phép.
2. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông do thay đổi tên doanh nghiệp bao gồm các tài liệu sau:
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông theo Mẫu số 02 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc
hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
c) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày
được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này.
3. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép do mở rộng
phạm vi thiết lập mạng viễn thông công cộng, bổ sung dịch vụ viễn thông được
phép cung cấp bao gồm các tài liệu sau:
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông theo Mẫu số 02 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày
được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này;
c) Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch kỹ thuật sửa đổi,
bổ sung đối với phạm vi thiết lập mạng mở rộng thêm, đối với dịch vụ dự kiến
cung cấp mới theo Mẫu số 04 và Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này.
4. Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông tiếp nhận
và xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ; thẩm định và quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép theo thẩm
quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung nội dung giấy
phép, Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông có trách nhiệm trả lời bằng
văn bản nêu rõ lý do từ chối cho doanh nghiệp đề nghị sửa đổi, bổ sung biết.
5. Việc sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông được thực hiện dựa trên Điều kiện cấp phép tương ứng quy định tại
Điều 23a Nghị định này.
6. Giấy phép sửa đổi, bổ sung có giá trị hiệu lực kể
từ ngày cấp sửa đổi, bổ sung tới ngày hết giá trị hiệu lực của giấy phép đề nghị
sửa đổi, bổ sung.
7. Việc công bố nội dung sửa đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông được thực hiện theo quy định tại Khoản 6 Điều 23
Nghị định này”.
9. Bổ sung Điều 24b như sau:
“Điều 24b. Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
1. Doanh nghiệp đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông muốn gia hạn giấy phép phải gửi 03 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn tới
Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông ít nhất 60 ngày trước ngày giấy phép
hết hạn và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
2. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép bao gồm:
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
này;
b) Báo cáo việc thực hiện giấy phép kể từ ngày được
cấp đến ngày đề nghị gia hạn theo Mẫu số 06 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định này.
3. Cơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông tiếp
nhận và xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ; thẩm định và quyết định gia hạn giấy phép theo thẩm quyền quy định
tại Điều 18 Nghị định này trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối gia hạn giấy phép, Cơ quan quản lý chuyên
ngành về viễn thông có trách nhiệm trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do cho doanh
nghiệp đề nghị gia hạn biết.
4. Việc xét gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông được thực hiện dựa trên việc doanh nghiệp tuân thủ các quy định trong giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được gia hạn và các quy định của
pháp luật về viễn thông.
5. Giấy phép gia hạn có giá trị hiệu lực kể từ ngày
hết hạn của giấy phép đề nghị được gia hạn. Thời hạn của giấy phép gia hạn được
xét theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 38 Luật viễn thông.
6. Việc công bố nội dung gia hạn giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông được thực hiện theo quy định tại Khoản 6 Điều 23 Nghị
định này.”
10. Bổ sung Điều 24c như sau:
“Điều 24c. Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
1. Doanh nghiệp đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông muốn tiếp tục kinh doanh dịch vụ viễn thông theo nội dung giấy
phép đã được cấp phải gửi hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép tới Cơ quan quản lý
chuyên ngành về viễn thông ít nhất 60 ngày làm việc trước ngày giấy phép hết hạn.
2. Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông công cộng bao gồm các tài liệu quy định Điều 23 Nghị định này và
báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày được cấp tới ngày đề nghị cấp
mới giấy phép theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định này.
3. Việc xét cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông được thực hiện theo quy định về Điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông quy định tại Điều 23a Nghị định này ngoại trừ quy
định “doanh nghiệp không đang trong quá trình chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi, giải thể, phá sản theo quyết định đã được ban hành”, có xem xét việc
tuân thủ quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được cấp
mới và quyền lợi hợp pháp của người sử dụng dịch vụ viễn thông.
4. Giấy phép cấp mới có giá trị hiệu lực kể từ ngày
hết hạn của giấy phép đề nghị được cấp mới. Thời hạn của giấy phép cấp mới được
xét theo quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật viễn thông.
5. Việc công bố nội dung cấp mới giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông được thực hiện theo quy định tại Khoản 6 Điều 23 Nghị
định này.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 7 năm 2016.
2. Kể từ ngày Nghị định này có
hiệu lực, Điều 11, Điều 12, Điều 17, Điều 18, Điều 19,
Điều 20, Điều 21, Điều
22, Điều 23, Điều 25 và Điều 26 Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông hết hiệu lực.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức thi hành
Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Nghị định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTN (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Nghị định
số 81/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông
|
Mẫu số 02
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông
|
Mẫu số 03
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông
|
Mẫu số 04
|
Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm đầu tiên của (tên
doanh nghiệp)
|
Mẫu số 05
|
Kế hoạch kỹ thuật trong 5 năm đầu tiên của (tên
doanh nghiệp)
|
Mẫu số 06
|
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông
|
Mẫu số 07
|
Cam kết thực hiện Giấy phép thiết lập mạng viễn
thông công cộng
|
Mẫu
số 01
(TÊN DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
….., ngày … tháng
…. năm …..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN
THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn
thông.
- Căn cứ Luật viễn
thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật viễn thông; Nghị định số..../2016/NĐ-CP
ngày.....tháng....năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4
năm 2011 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (Tên ghi trên
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, ghi bằng chữ in hoa)
………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (Địa chỉ ghi trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: .... do .... cấp
ngày ... tháng …. năm ... tại …………………………
4. Điện thoại: …………………… Fax: ……………….. Website
………………………….
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp giấy phép
Loại giấy phép đề nghị được cấp phép:
□ 1. Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng
……1
Thời hạn đề nghị cấp phép: ... năm ... tháng
□ 2. Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông …………..2
Thời hạn đề nghị cấp phép: ... năm ... tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. ……………………………………………………………………………………………………
2. ……………………………………………………………………………………………………
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông.
Nơi nhận:
- Như trên;
……………..
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức
vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
_______________
1 Điền tên mạng theo quy định tại các Điều 19, 20, 21 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP.
2 Điền tên dịch vụ theo quy định tại Thông tư số
05/2012/TT-BTTTT ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
phân loại các dịch vụ viễn thông.
Mẫu
số 02
(TÊN DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
………, ngày …
tháng … năm 2016
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP
KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn
thông.
- Căn cứ Luật viễn
thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật viễn thông; Nghị định số..../2016/NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (Tên ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) …………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (Địa chỉ ghi trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư): ……………..
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ... do …….. cấp ngày
... tháng ... năm ... tại …………………….
4. Điện thoại: …………..……… Fax: ……….……… Website
……………………………
5. Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị
được sửa đổi bổ sung:
Giấy phép (tên giấy phép) số ... cấp ngày ... tháng
.... năm
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp giấy phép sửa
đổi, bổ sung
Lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung:
□ 1. Đổi tên doanh nghiệp;
□ 2. Thu hẹp phạm vi thiết lập mạng viễn thông;
□ 3. Mở rộng phạm vi thiết lập mạng viễn thông;
□ 4. Ngừng cung cấp các dịch vụ viễn thông sau
.......
□ 5. Cho phép cung cấp bổ sung các dịch vụ viễn
thông sau .......
□ 6. Lý do khác (ghi rõ)
..................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. ………………………………………………………………………………………………..
2. ………………………………………………………………………………………………..
3. ………………………………………………………………………………………………..
4. ………………………………………………………………………………………………..
5. ………………………………………………………………………………………………..
6. ………………………………………………………………………………………………..
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông sửa đổi, bổ sung, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong
giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Như trên;
……………..
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức
vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
Mẫu
số 03
(TÊN DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
………, ngày …
tháng … năm 2016
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn
thông.
- Căn cứ Luật viễn
thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Viễn thông; Nghị định số ……/2016/NĐ-CP
ngày ….tháng....năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4
năm 2011 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp gia hạn giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (Tên ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ……………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính (Địa chỉ ghi trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư): …………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: …. do .... cấp ngày
... tháng ….. năm ... tại ……………………….
4. Điện thoại: ………………… Fax: ………………… Website …………………
5. Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị
được gia hạn:
Giấy phép (tên giấy phép) số ....cấp ngày ... tháng
.... năm …..
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị gia hạn
Lý do đề nghị gia hạn ………………………
Thời hạn đề nghị được gia hạn: .... ngày ....
tháng... năm...
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. ……………………………………………………………………………………………………
2. ……………………………………………………………………………………………………
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định pháp luật
của Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông được gia hạn.
Nơi nhận:
- Như trên;
……………..
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức
vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
Mẫu
số 04
(TÊN DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …
tháng … năm …..
|
KẾ HOẠCH KINH DOANH
TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN CỦA (TÊN DOANH NGHIỆP)
(Từ tháng ... năm
... đến tháng... năm... tài liệu kèm theo Đơn đề nghị ... số ... ngày ...
tháng... năm...)
Phần 1. Dự báo và phân tích thị trường
1. Tóm tắt hoạt động kinh doanh hiện thời của công
ty, Mục tiêu đặt ra cho 3 năm đầu tiên, 5 năm đầu tiên khi được cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông.
2. Phân tích đối thủ cạnh tranh chính và tóm tắt vị
trí chiến lược của công ty.
3. Phân tích năng lực của công ty.
4. Phân tích thách thức khi tham gia thị trường.
Phần 2. Tổ chức bộ máy và nhân lực
1. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, trụ sở chính,
chi nhánh và các công ty con, công ty thành viên.
2. Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị, Ban
Giám đốc Điều hành, Ban Kiểm soát của doanh nghiệp.
Tên
|
Giới tính
|
Vị trí trong
doanh nghiệp
|
Số chứng minh
thư nhân dân/Số hộ chiếu/Nơi cấp/Ngày cấp/Ngày hết hạn (nếu có)
|
Địa chỉ liên lạc
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch tuyển dụng nhân sự.
4. Năng lực của nhân sự: Năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật,
kinh nghiệm kinh doanh của nhân sự trong lĩnh vực đề nghị cấp phép hoặc khả
năng tuyển dụng/thuê mướn nguồn nhân lực có kinh nghiệm/kỹ năng cần thiết.
Phần 3. Tài chính
1. Danh sách các tổ chức, cá nhân sở hữu từ 20% vốn
Điều lệ của doanh nghiệp (tại thời Điểm nộp hồ sơ, cả đầu tư trực tiếp và gián
tiếp).
TT
|
Số Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng
nhận đầu tư/Số chứng minh thư nhân dân/ Số Hộ chiếu
|
Ngày cấp, nơi cấp
và ngày hết hạn (nếu có)
|
Địa chỉ giao dịch/địa
chỉ liên lạc
|
Tổng số vốn góp
(trị giá bằng tiền và trị giá bằng % vốn Điều lệ của doanh nghiệp)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chi Tiết về chi phí đầu tư, yêu cầu vốn
lưu động và phân bổ kinh phí từng năm trong 05 năm đầu tiên.
3. Chi Tiết dự kiến kế hoạch tài chính gồm: Dự kiến
nguồn vốn và số lượng vốn huy động từ từng nguồn; thời Điểm bắt đầu huy động vốn
và rót vốn; thời hạn hoàn trả dự kiến; lịch trình vay các Khoản vay; quy định về
quỹ dự phòng.
4. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh
doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách.
Phần 4. Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm đầu tiên
Đối với hồ sơ đề nghị thiết lập mạng viễn thông
công cộng:
1. Loại hình và phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng.
2. Kế hoạch thiết lập mạng: Lịch trình dự kiến từng
bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong
các hoạt động sau:
a) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị;
b) Xác định địa Điểm lắp đặt thiết bị và phương án
xin phép sử dụng địa Điểm;
c) Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động
(nhà, trạm, cột, cống, bể cáp) để thiết lập mạng;
d) Kế hoạch phát triển Điểm cung cấp dịch vụ;
đ) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng.
3. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ
chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thỏa thuận,
biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có).
4. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị
trường.
5. Dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự
báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính
toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí Điều
hành).
6. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản
(ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi
nhuận thuần, tỷ suất tài sản - nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán
các hệ số trên).
7. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện
tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of
investment).
8. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh
doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách.
Đối với hồ sơ đề nghị cung cấp dịch vụ viễn
thông:
1. Dịch vụ viễn thông dự kiến cung cấp.
2. Phạm vi cung cấp dịch vụ.
3. Kế hoạch cung cấp dịch vụ: Lịch trình dự kiến từng
bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong
các hoạt động sau:
a) Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị;
b) Xác định địa Điểm lắp đặt thiết bị và phương án
xin phép sử dụng địa Điểm;
c) Kế hoạch phát triển Điểm cung cấp dịch vụ;
d) Giá cước dịch vụ;
đ) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng.
4. Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ
chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thỏa thuận,
biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có).
5. Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị
trường.
6. Dự báo doanh thu, dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối
tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử
dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm
chi phí Điều hành).
7. Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản
(ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi
nhuận thuần, tỷ suất tài sản - nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán
các hệ số trên).
8. Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện
tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of
investment).
9. Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh
doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách.
10. Biện pháp bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của
người sử dụng dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp ngừng kinh doanh dịch vụ.
Mẫu
số 05
(TÊN DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày ……
tháng …. năm …..
|
KẾ HOẠCH KỸ THUẬT
TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN CỦA (TÊN DOANH NGHIỆP)
(Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm... tài liệu kèm theo Đơn đề nghị...
số ... ngày ... tháng... năm...)
Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn
thông
1. Cấu hình mạng viễn thông
a) Cấu hình mạng viễn thông dự kiến thiết lập: cấu
hình dự kiến theo từng năm, cả phần chính và phần dự phòng;
b) Tổng thể cơ sở hạ tầng viễn thông (trong nước,
quốc tế): dung lượng mạng, kế hoạch truyền dẫn, kế hoạch chuyển mạch, kế hoạch
định tuyến, kế hoạch báo hiệu, kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động.
2. Thiết bị mạng
Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị, chi Tiết kỹ thuật
mạng viễn thông (trạm cổng quốc tế, tổng đài nội hạt, tổng đài trung kế, tổng
đài tandem, các tuyến cáp truyền dẫn mặt đất, các vị trí lắp đặt trạm thu phát
sóng vô tuyến, các thiết bị lắp đặt khác).
3. Năng lực mạng viễn thông và thiết bị viễn thông
Phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng khi bắt đầu
hoạt động và kế hoạch phát triển cho 5 năm đầu tiên; dung lượng ban đầu; dự kiến
nâng cấp, mở rộng dung lượng trong các năm tiếp theo cho đến hết thời hạn của
giấy phép.
4. Tài nguyên viễn thông
Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tần
số vô tuyến điện cần sử dụng, dự kiến tài nguyên Internet cần sử dụng.
5. Kết nối viễn thông
Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được
cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu
giao diện Điểm kết nối.
6. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng mạng
lưới
a) Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng
cho hệ thống chuyển mạch, truyền dẫn, truy nhập nội hạt để thiết lập mạng viễn
thông/cung cấp dịch vụ viễn thông;
b) Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan;
c) Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng
mạng viễn thông;
d) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông.
7. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an
ninh thông tin
Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn
thông và an ninh thông tin: Tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến
áp dụng.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép cung cấp dịch vụ
viễn thông
1. Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến
thiết lập, dự kiến thuê của doanh nghiệp viễn thông
a) Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến
thiết lập: cấu hình dự kiến theo từng năm trong 05 năm đầu tiên, cả phần chính
và phần dự phòng;
b) Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị;
c) Dự kiến thuê mạng viễn thông, thiết bị viễn
thông của doanh nghiệp viễn thông.
2. Tài nguyên viễn thông
Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tài
nguyên Internet cần sử dụng.
3. Kết nối viễn thông
Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được
cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu
giao diện Điểm kết nối.
4. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch
vụ
a) Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng
cho hệ thống thiết bị để cung cấp dịch vụ viễn thông;
b) Tiêu chuẩn, quy chuẩn, kỹ thuật liên quan;
c) Chất lượng dịch vụ viễn thông tối thiểu;
d) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông.
5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an
ninh thông tin
Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn
thông và an ninh thông tin: Tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến
áp dụng.
6. Bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch
vụ
Dự kiến kế hoạch bảo đảm bí mật thông tin của người
sử dụng dịch vụ: biện pháp, phương án dự kiến áp dụng./.
Mẫu
số 06
(TÊN DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày ……
tháng …. năm …..
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
(Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm...)
(tài liệu kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung/cấp mới giấy phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông số ... ngày ... tháng ... năm ...)
Kính gửi: Cục Viễn
thông.
I. THÔNG TIN VỀ GIẤY PHÉP
Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng/Giấy
phép cung cấp dịch vụ viễn thông số …. do... cấp ngày... tháng ... năm ...
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP
Đối với Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công
cộng
1. Dung lượng mạng
Chi Tiết và năng lực truyền dẫn, chuyển mạch, định
tuyến, báo hiệu, hạ tầng viễn thông thụ động.
2. Thiết bị mạng viễn thông
Vị trí lắp đặt thiết bị, chi Tiết kỹ thuật mạng viễn
thông (trạm cổng quốc tế, tổng đài nội hạt, tổng đài trung kế, tổng đài tandem,
các tuyến cáp truyền dẫn mặt đất, các vị trí lắp đặt trạm thu phát sóng vô tuyến,
các thiết bị lắp đặt khác, số thuê bao viễn thông đã được cấp, số thuê bao viễn
thông hiện đang đưa vào sử dụng, tần số vô tuyến điện cần sử dụng...).
3. Phạm vi phủ sóng của mạng viễn thông
Phạm vi phủ sóng phát triển qua từng năm.
4. Kết nối viễn thông
a) Các doanh nghiệp viễn thông mà doanh nghiệp đã
ký thỏa thuận kết nối;
b) Chi Tiết kết nối viễn thông: báo hiệu, truyền dẫn,
đồng bộ, cấu hình kết nối, dung lượng phục vụ kết nối, giao diện Điểm kết nối.
5. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch
vụ
a) Công nghệ sử dụng cho hệ thống chuyển mạch, truyền
dẫn, truy nhập nội hạt để thiết lập mạng viễn thông công cộng;
b) Tiêu chuẩn, quy chuẩn viễn thông áp dụng;
c) Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng
mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông tối thiểu;
d) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông
đang áp dụng.
6. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an
ninh thông tin
Kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông
và an ninh thông tin đang triển khai.
7. Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời
Điểm thực hiện Báo cáo này nhất.
8. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong doanh nghiệp.
Đối với Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
1. Loại dịch vụ cung cấp, phạm vi đã cung cấp dịch
vụ.
2. Đối với từng dịch vụ đã cung cấp
a) Thống kê số người sử dụng dịch vụ, số thuê bao,
thị phần, doanh thu;
b) Hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông theo mẫu, Điều
kiện giao dịch chung về cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông mẫu đang áp dụng;
c) Giá cước, chất lượng dịch vụ;
d) Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an
ninh thông tin khi cung cấp dịch vụ;
đ) Các vấn đề khác (nếu có).
3. Kết nối viễn thông
a) Các doanh nghiệp viễn thông mà doanh nghiệp đã
ký thỏa thuận kết nối;
b) Chi Tiết kết nối viễn thông: báo hiệu, truyền dẫn,
đồng bộ, cấu hình kết nối, dung lượng phục vụ kết nối, giao diện Điểm kết nối.
4. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch
vụ
a) Tiêu chuẩn, quy chuẩn viễn thông áp dụng;
b) Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng
mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông tối thiểu;
c) Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông
đang áp dụng.
5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an
ninh thông tin
Kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông
và an ninh thông tin đang triển khai.
6. Bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch
vụ
Kế hoạch bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng
dịch vụ đang triển khai.
7. Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời
Điểm thực hiện Báo cáo này nhất.
8. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật
của nhân sự trong doanh nghiệp.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……..
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu
số 07
(TÊN DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………, ngày ……
tháng …. năm …..
|
CAM KẾT THỰC HIỆN
GIẤY PHÉP THIẾT LẬP MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG
(Tài liệu kèm theo Đơn đề nghị ... số ... ngày ... tháng... năm...)
Kính gửi: Cục Viễn
thông.
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (Tên ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy
chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa)
Địa chỉ trụ sở chính: (Địa chỉ ghi trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư): ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ...... do .... cấp ngày
... tháng ... năm ... tại ...
Điện thoại: …………………. Fax: ………………….. Website
…………………………..
Chấp hành Luật viễn
thông ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội, Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật viễn thông; Nghị định số ....
/2016/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành
một số Điều của Luật viễn thông, (tên
doanh nghiệp):
1. Cam kết thực hiện đúng các quy định tại Giấy
phép thiết lập mạng viễn thông công cộng;
2. Cam kết đầu tư để thiết lập mạng viễn thông công
cộng như sau:
a) Trong vòng 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy phép,
cam kết đầu tư để phát triển mạng viễn thông theo quy mô, phạm vi như sau:
TT
|
Phạm vi
|
Quy mô
|
Kinh phí đầu tư
|
Năm thứ nhất
|
-
|
-
|
-
|
Năm thứ hai
|
-
|
-
|
-
|
Năm thứ ba
|
-
|
-
|
-
|
b) Trong toàn bộ thời hạn của Giấy phép, cam kết đầu
tư để phát triển mạng viễn thông theo quy mô, phạm vi như sau:
TT
|
Phạm vi
|
Quy mô
|
Kinh phí đầu tư
|
Đến năm thứ năm
|
-
|
-
|
-
|
Đến năm thứ mười
|
-
|
-
|
-
|
Đến hết thời hạn của Giấy phép
|
-
|
-
|
-
|
(Tên doanh nghiệp) chịu trách nhiệm về nội dung đã
cam kết trên đây và sẽ nộp phạt vi phạm theo quy định của pháp luật về viễn
thông nếu vi phạm thực hiện Giấy phép./.
Nơi nhận:
- Như trên;
……………..
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|