|
|
T/S
|
THUẾ SUẤT CEPT
|
MÃ HS
|
MÔ TẢ HÀNG HOÁ
|
THÔNG THƯỜNG
|
'96
|
'97
|
'98
|
03
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác (tôm, cua..), động vật thân mềm và các động vật
không xương sống sống dưới nước khác
|
|
|
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
|
|
|
0301.10
|
- Cá
cảnh
|
25
|
|
|
25
|
0301.90
|
-
Các loại cá sống khác:
|
|
|
|
|
0301.90.90
|
--
Loại khác
|
20
|
|
20
|
15
|
0301.91
|
- Cá
hồi
|
20
|
|
20
|
15
|
0301.92
|
-
Lươn
|
20
|
|
20
|
15
|
0301.93
|
- Cá
chép:
|
|
|
|
|
0301.93.90
|
--
Loại khác
|
20
|
|
20
|
15
|
0301.99
|
- Các
loại cá khác:
|
|
|
|
|
0301.99.90
|
--
Loại khác
|
20
|
|
20
|
15
|
0302.00
|
Cá
tươi, ướp lạnh trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304
|
20
|
|
20
|
15
|
0303.00
|
Cá ướp
đông trừ cá khúc và các loại thịt của cá khác thuộc nhóm 0304
|
20
|
|
20
|
15
|
0304.00
|
Cá
khúc và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông
|
20
|
|
20
|
15
|
0305.00
|
Cá
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói, bột cá dùng cho người
|
20
|
|
20
|
15
|
0306
|
Động
vật giáp xác (tôm, cua) có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp đông, ướp lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. Động vật giáp xác có mai, vỏ, đã hấp chín
hoặc luộc chín bằng nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
|
|
|
|
0306.00.90
|
- Loại
khác
|
20
|
|
20
|
15
|
0307.00
|
Động
vật thân mềm, có mai, vỏ hoặc không, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy
khô, muối hoặc ngâm nước muối; Các loại động vật không xương sống sống dưới nước
khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy
khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
|
|
|
|
0307.00.90
|
- Loại
khác
|
20
|
|
20
|
15
|
04
|
Chương
4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng chim, trứng gia cầm, mật ong tự nhiên,
thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác.
|
|
|
|
|
0408.00
|
Trứng
chim, trứng gia cầm đã bóc vỏ và lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản dưới các hình thức
khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
15
|
|
15
|
10
|
0409.00
|
Mật
ong tự nhiên
|
20
|
|
20
|
15
|
05
|
Chương
5 - Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương
khác
|
|
|
|
|
0501.00
|
Tóc
chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy;
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0502.00
|
Lông
lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác;
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0503.00
|
Lông
bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc
không có với nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0507.00
|
Ngà,
mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá
voi, sừng, gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0508.00
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng không gia công
thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực
chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và các phế liệu từ
các sản phẩm nói trên
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0509.00
|
Bọt
biển tự nhiên từ gốc động vật
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0510.00
|
Long
diên hương (lấy từ tinh dịch của cá voi, dùng làm nước hoa), chất xạ hương (từ
cầy hương và hươu xạ); Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; Mật đã hoặc chưa
sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
07
|
Chương
7 - Các loại rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
|
|
|
0701.00
|
Khoai
tây tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
0701.10
|
-- Để
làm giống
|
0
|
|
|
0
|
0701.90
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
15
|
0702.00
|
Cà
chua tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
15
|
0703.00
|
Hành,
hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
0703.00.10
|
-- Để
làm giống
|
0
|
|
|
0
|
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
15
|
0704.00
|
Bắp
cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
15
|
0705.00
|
Rau
diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
15
|
0706.00
|
Cà rốt,
củ cải, củ cải đường non để làm rau, cần tây, các loại củ, rễ ăn được, tươi
hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
15
|
0707.00
|
Dưa
chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
15
|
0708.00
|
Các
loại rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
15
|
0709.00
|
Các
loại rau khác tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
15
|
0710.00
|
Các loại
rau (chưa hoặc đã được hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông
|
20
|
|
|
15
|
0711.00
|
Các
loại rau được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ôxit lưu huỳnh, ngâm muối,
ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong các dung dịch bảo quản khác) nhưng không
ăn ngay được
|
20
|
|
|
15
|
0712.00
|
Các
loại rau khô ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế
biến thêm
|
25
|
|
|
25
|
0713.00
|
Các
loại rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ
hạt
|
|
|
|
|
0713.00.10
|
-- Để
làm giống
|
0
|
|
|
0
|
0713.00.90
|
--
Loại khác
|
25
|
|
|
25
|
0714.00
|
Sắn,
củ dong, củ lan, cúc vú, khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc Inulin cao, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng
viên; lõi cây cọ Sagô
|
10
|
|
7
|
7
|
08
|
Chương
8 - Các loại quả hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dừa
|
|
|
|
|
0801.00
|
Dừa,
quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều) tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ
|
30
|
|
|
30
|
0802.00
|
Các
loại quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
30
|
|
|
30
|
0803.00
|
Chuối
kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
30
|
|
|
30
|
0813.00
|
Quả
khô, trừ các loại quả thuộc nhóm từ 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch
hoặc quả khô thuộc chương này
|
|
|
|
|
0813.10
|
- Mơ
|
30
|
|
|
25
|
0813.20
|
- Mận
đỏ
|
30
|
|
|
25
|
0813.30
|
-
Táo tây
|
30
|
|
|
25
|
0813.40
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
0813.40.10
|
--
Táo tầu
|
10
|
|
|
10
|
0813.40.90
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
25
|
0813.50
|
- Hỗn
hợp các loại qủa hạch, qủa khô thuộc chương này
|
30
|
|
|
25
|
0814.00
|
Vỏ các
loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao gồm cả dưa hấu), tươi, ướp
đông, khô hoặc được bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
các dung dịch bảo quản khác
|
10
|
5
|
5
|
5
|
09
|
Chương
9 - Cà phê, chè, chè paraguay (mate) và các loại gia vị
|
|
|
|
|
0901
|
Cà
phê, rang hoặc chưa rang, hoặc đã khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê,
các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
|
- Cà
phê chưa rang:
|
|
|
|
|
0901.11
|
--
Cà phê chưa khử chất ca phê in
|
20
|
|
|
15
|
0901.12
|
--
Cà phê đã khử chất ca phê in
|
20
|
|
|
15
|
|
- Cà
phê rang:
|
|
|
|
|
0901.21
|
--
Cà phê chưa khử chất ca phê in
|
50
|
|
|
45
|
0901.22
|
--
Cà phê đã khử chất ca phê in
|
50
|
|
|
45
|
0901.30
|
- Vỏ
quả và vỏ hạt cà phê
|
20
|
|
|
15
|
0901.40
|
- Chất
thay cà phê có chứa cà phê
|
50
|
|
|
45
|
0902
|
Chè:
|
|
|
|
|
0902.10
|
-
Chè xanh (chưa ủ men), đóng sẵn trong gói dưới 3 kg
|
50
|
|
|
45
|
0902.20
|
-
Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói dưới hình thức khác
|
50
|
|
|
45
|
0902.30
|
- Chè
đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng sẵn trong gói dưới 3 kg
|
50
|
|
|
45
|
0902.40
|
-
Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói dưới hình thức khác
|
50
|
|
|
45
|
0904.00
|
Hồ tiêu
thuộc giống piper, ớt quả, giống capicum hoặc giống Jamaica, khô, xay hoặc
tán
|
20
|
|
20
|
15
|
0905.00
|
Vani
|
20
|
|
20
|
15
|
0906
|
Quế
và hoa quế
|
|
|
|
|
0906.10
|
-
Chưa xay hoặc ép
|
20
|
|
20
|
15
|
0906.20
|
- Đã
xay hoặc ép
|
20
|
|
20
|
15
|
0907.00
|
Đinh
hương (quả, thân, cành và rễ)
|
20
|
|
20
|
15
|
0908.00
|
Hạt
và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu
|
20
|
|
20
|
15
|
0909.00
|
Hạt
anise, badian, thì là, rau mùi, thì là Ai cập, cây carum; Hạt cây cối
|
20
|
|
20
|
15
|
0910.00
|
Gừng,
nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, carry và các loại khác
|
20
|
|
20
|
15
|
10
|
Chương
10 - Ngũ cốc
|
|
|
|
|
1001
|
Lúa
mì và meslin
|
|
|
|
|
1001.10
|
-
Lúa mì Durrum
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1001.90
|
-
Các loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1002.00
|
Lúa
mạch đen
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1003.00
|
Lúa mạch
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1004.00
|
Yến
mạch
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1005.00
|
Ngô
|
|
|
|
|
1005.00.90
|
- Loại
khác
|
7
|
|
7
|
7
|
1007.00
|
Lúa
miến
|
10
|
|
7
|
7
|
1008
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary seed), các loại ngũ cốc khác
|
|
|
|
|
1008.10
|
- Kiều
mạch
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1008.20
|
- Kê
|
10
|
|
7
|
7
|
1008.30
|
- Hạt
cây thóc chim (canary seed)
|
10
|
|
7
|
7
|
1008.90
|
-
Các loại ngũ cốc khác
|
10
|
|
7
|
7
|
11
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; mạch nha (malt) tinh bột, inulin, gluten bột mỳ
|
|
|
|
|
1102
|
Bột
ngũ cốc, trừ bột mỳ và bột meslin
|
|
|
|
|
1102.10
|
- Bột
lúa mạch đen
|
20
|
|
20
|
15
|
1102.20
|
- Bột
ngô
|
20
|
|
20
|
15
|
1102.30
|
- Bột
gạo
|
20
|
|
20
|
15
|
1102.90
|
-
Các loại bột ngũ cốc khác
|
20
|
|
20
|
15
|
1103
|
Ngũ
cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
|
-
Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô:
|
|
|
|
|
1103.13
|
-- Từ
ngô
|
10
|
|
10
|
10
|
1103.14
|
-- Từ
gạo
|
10
|
|
10
|
10
|
1103.19
|
-- Từ
các ngũ cốc khác
|
10
|
|
10
|
10
|
|
- Dạng
bột viên:
|
|
|
|
|
1103.29
|
-- Từ
các ngũ cốc khác
|
10
|
|
10
|
10
|
1104
|
Các loại
ngũ cốc được chế biến theo cách khác (như xay, nghiền vỡ mảnh, xát vỏ, nghiền
thô) trừ gạo thuộc nhóm 1106; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
|
|
|
|
|
- Hạt
ngũ cốc xay, vỡ mảnh:
|
|
|
|
|
1104.19
|
--
Các loại ngũ cốc khác
|
10
|
|
7
|
7
|
|
-
Các loại ngũ cốc chế biến khác (giã, đã bóc vỏ, nghiền khô):
|
|
|
|
|
1104.23
|
--
Ngô
|
10
|
|
7
|
7
|
1104.30
|
- Mầm
ngũ cốc còn nguyên, xay vỡ mảnh hay nghiền
|
10
|
|
7
|
7
|
1105
|
Khoai
tây dạng bột, bột thô, lát
|
|
|
|
|
1105.10
|
- Bột
mịn và bột thô
|
20
|
|
20
|
15
|
1105.20
|
- Dạng
lát
|
10
|
|
7
|
7
|
1106.00
|
Bột
mịn, bột thô chế biến từ các loại rau, đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ,
rễ, củ thuộc nhóm 0714; Bột mịn, bột thô, tinh bột của các sản phẩm thuộc
chương 8
|
20
|
|
20
|
15
|
1108.00
|
Tinh
bột, Inulin
|
20
|
|
20
|
15
|
12
|
Chương
12 - Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu;
rơm và rạ
|
|
|
|
|
1201.00
|
Đậu
tương, hạt hoặc mảnh
|
|
|
|
|
1201.00.10
|
-- Để
làm giống
|
0
|
|
0
|
0
|
1201.00.90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
7
|
7
|
1202.00
|
Lạc chưa
rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
1202.00.10
|
-- Để
làm giống
|
0
|
|
0
|
0
|
1202.00.90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
7
|
7
|
1203.00
|
Cùi
dừa
|
10
|
|
|
7
|
1207
|
Các
loại quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
1207.40
|
- Hạt
vừng
|
10
|
|
10
|
10
|
1207.50
|
- Hạt
mù tạt
|
10
|
|
10
|
10
|
|
- Hạt
khác:
|
|
|
|
|
1207.99
|
--
Loại khác
|
10
|
|
10
|
10
|
1208.00
|
Bột
mịn, bột thô từ các loại hạt và quả có dầu, trừ bột hạt mù tạt
|
20
|
|
20
|
15
|
1210.00
|
Hublông
tươi, khô đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên, bột tuyến
hoa bia (từ hoa hublông):
|
|
|
|
|
1210.00.10
|
-
Hublông tươi, khô
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1211.00
|
Các
loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng để làm nước hoa, làm
dược phẩm, thuốc trừ sâu, làm thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi
hoặc khô đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1212.00
|
Hạt
bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường, mía, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa xay; quả hạch, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp
xoăn chưa rang) dùng làm thức ăn cho người, không được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
10
|
|
7
|
7
|
1213.00
|
Rơm,
trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng
viên
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1214.00
|
Củ cải
Thuỵ điển, củ cải dùng cho gia súc, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba
lá, cây hồng đậu, cải xoăn đậu lupin, đậu tằm và các sản phẩm cỏ, thức ăn gia
súc tương tự, đã hoặc chưa làm thành dạng viên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Chương
13 - Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và các chất chiết xuất từ thực vật
|
|
|
|
|
1301.00
|
Cánh
kiến đỏ, gôm tự nhiên, nhựa cây dạng gôm, nhựa thơm
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302
|
Cao
và nhựa thực vật, chất pectic, pectin, pectat; thạch trắng, các chất nhầy, chất
đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
|
- Chất
nhựa, cao từ thực vật:
|
|
|
|
|
1302.12
|
-- Từ
cam thảo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.13
|
-- Từ
hoa bia
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.14
|
-- Từ
cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.19
|
-- Từ
các loại cây khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.20
|
- Chất
a xít petic, petin, pectat
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chất
nhầy, chất đậm đặc chưa hoặc đã pha chế, lấy từ sản phẩm thực vật:
|
|
|
|
|
1302.31
|
--
Thạch trắng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.32
|
-- Chất
nhầy và chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ hạt bồ kết, hay hạt guar
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.39
|
--
Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
14
|
Chương
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết, bện; các sản phẩm khác từ thực vật chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
1402.00
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng để đệm lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật,
rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1403.00
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, bàn chải (ví dụ: cây đậu chổi, sợi cọ
Brazin, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1404.00
|
Các
vật liệu từ thực vật chưa được quy định chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
15
|
Chương
15 - Mỡ và dầu động hoặc thực vật; các sản lấy từ mỡ hoặc dầu động hoặc thực
vật; mỡ chế biến làm thực phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật
|
|
|
|
|
1507.00
|
Dầu
đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
1507.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1508.00
|
Dầu
lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
thành phần hóa học
|
|
|
|
|
1508.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1509.00
|
Dầu
ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay
đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
1509.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1510.00
|
Dầu
khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ô-liu, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học, kể cả các chất hỗn
hợp của các loại dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại dầu hoặc các
thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
|
|
|
|
|
1510.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1511.00
|
Dầu
cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi
thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
- Loại
đã qua tinh chế:
|
|
|
|
|
1511.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1512.00
|
Dầu hạt
hướng dương, dầu cây Rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
1512.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1513.00
|
Dầu
dừa, dầu hạt cọ, dầu babusu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành
phần hóa học
|
|
|
|
|
1513.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1514.00
|
Dầu
hạt cải, dầu hạt mù tạt, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần
hóa học
|
|
|
|
|
1514.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515
|
Các
loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu JOJOBA) và các thành phần
của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
1515.10
|
- Dầu
hạt lanh, dầu hạt trẩu, dầu hạt thầu dầu
|
|
|
|
|
1515.10.90
|
--
Loại khác, chưa qua tinh chế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1515.90
|
- Dầu
loại khác
|
|
|
|
|
1515.90.90
|
--
Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1518.00
|
Mỡ
và dầu động hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, oxit hóa, rút
nước, sunphát hóa, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không
hoặc trong ga chậm hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ các loại thuộc
nhóm 1516; các hỗn hợp và chế phẩm không ăn được từ mỡ, dầu động hoặc thực vật
hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này không được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1519
|
Axit
béo công nghiệp monocarbonxylic, dầu axit từ quá trình tinh chế, cồn béo công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
Axit béo công nghiệp monocarbonxylic:
|
|
|
|
|
1519.11
|
-- Axit
Steoric
|
10
|
|
10
|
10
|
1519.12
|
--
Axit olêic
|
10
|
|
10
|
10
|
1519.13
|
--
Axit béo dầu Tall (Talloil Fatly acid)
|
10
|
|
10
|
10
|
1519.19
|
--
Các loại khác
|
10
|
|
10
|
10
|
1519.20
|
- Dầu
axit từ quá trình tinh chế
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1519.30
|
- Cồn
béo công nghiệp
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1520.00
|
Glyxerin,
tinh khiết hoặc không, nước glyxerin và dung dịch kiềm glixerin
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1521.00
|
Sáp
thực vật (trừ glyxerin) sáp ong, sáp các loại côn trùng và cá nhà táng, đã hoặc
chưa tinh chế hoặc pha màu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1522.00
|
Các
chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động, thực vật.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
18
|
Chương
18 - Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao
|
|
|
|
|
1801.00
|
Ca
cao hạt, mảnh, sống hoặc đã rang.
|
7
|
|
7
|
7
|
1802.00
|
Vỏ quả,
vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
7
|
|
7
|
7
|
1803.00
|
Bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
|
10
|
|
10
|
10
|
19
|
Chương
19 - Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa; các loại bánh
|
|
|
|
|
1905
|
Bánh
mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca
cao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và
các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
1905.90
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
1905.90.10
|
-- Vỏ
viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược
|
5
|
5
|
5
|
5
|
21
|
Chương
21- Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|
|
|
|
|
2102.00
|
Men
(hoạt động hoặc ỳ) và các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng
không bao gồm các loại vacxin thuộc nhóm 3002); các loại bột nở đã pha chế
|
10
|
|
10
|
10
|
2106
|
Các
loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
2106.10
|
- Chất
Protein cô đặc, hoặc Protein liên kết.
|
10
|
|
10
|
10
|
25
|
Chương
25 - Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao, vôi và xi măng
|
|
|
|
|
2501.00
|
Muối
(bao gồm cả muối ăn và các loại muối đã bị làm biến chất), Cloruanatri, dưới
dạng dung dịch nước hoặc không; nước biển.
|
10
|
|
10
|
10
|
2502.00
|
Pyrit
sắt chưa nung.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2503.00
|
Các loại
lưu huỳnh trừ khí lưu huỳnh, lưu huỳnh kết tủa hoặc dạng keo.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2504.00
|
Graphit
tự nhiên.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2505.00
|
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm mầu trừ các loại cát chứa kim loại thuộc
chương 26.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2506.00
|
Thạch
anh (trừ cát tự nhiên); đá thạch anh, đã hoặc chưa đẽo, cắt thành khối, tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2507.00
|
Cao
lanh và các loại đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung khô.
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2508.00
|
Các loại
đất sét khác (không kể đất sét xốp thuộc nhóm 6806) andalusite, Kyanite và
Silimanite đã hoặc chưa nung, Mulite, đất chịu lửa hoặc các loại đất dinas
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2509.00
|
Đá
phấn.
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2510.00
|
Phốt
phát canxi tự nhiên, phốt phát canxi nhôm tự nhiên, đá phấn phốt phát
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2511.00
|
Sunphát
bari tự nhiên, cacbonat bari tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ oxyt bari thuộc
nhóm 2816.
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2512.00
|
Bột hoá
thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripoli và diatomit) và các loại đất silic
tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2513.00
|
Đá bọt,
bột mài, corundum tự nhiên, granat tự nhiên và các chất mài mòn tự nhiên khác
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2514.00
|
Đá
phiến, đã hoặc chưa cắt hoặc đẽo bằng cưa hoặc các cách khác thành các hình
khối, các tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2515.00
|
Đá
cẩm thạch, travectin, đá ecotxin và các loại đá vôi khác làm đài tưởng niệm
hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2, 5, thạch cao tuyết
hoa, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2516.00
|
Đá
granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và các loại đá làm đài tưởng niệm
hoặc đá xây dựng khác, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác,
thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2517.00
|
Đá
cuội, sỏi đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu làm vật liệu bê tông, rải đường bộ, đường
sắt, đá balat, đá lửa đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt, đá dăm xỉ, xỉ kim loại hoặc
phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần
đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá hạt, đá mảnh, bột đá làm từ các
loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2518.00
|
Dolomit
đã hoặc chưa nung; dolomit đã đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành
các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); dolomit kết tụ (kể cả
dolomit trộn nhựa đường).
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2519.00
|
Cácbonat
magie tự nhiên (magnesite); magie oxit nấu chảy; magie oxit đã đốt cháy, có
hoặc không thêm một lượng nhỏ các oxit khác trước khi nung; magie oxit khác
nguyên chất hoặc không nguyên chất.
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2520.00
|
Thạch
cao (Sunphat canxi khoáng chất), anhydrit, plasters (bao gồm thạch cao đã
nung hay sunfat canxi), đã hoặc chưa nhuộm mầu có hoặc không thêm một lượng
nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc.
|
3
|
1
|
1
|
3
|
2521.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và các loại đá có chứa đá vôi dùng để sản xuất
vôi và xi măng
|
7
|
|
7
|
7
|
2522.00
|
Vôi sống,
vôi tôi và vôi nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 2825
|
10
|
|
10
|
10
|
2524.00
|
Amiăng.
|
3
|
0
|
0
|
3
|
2525.00
|
Mica,
kể cả mica phân hoá và phế liệu mica
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2526.00
|
Quặng
steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ mới cắt bằng cưa hoặc các
cách khác thành hình khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
2526.00.10
|
-- Bột
tan.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2526.00.90
|
--
Các loại khác.
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2527.00
|
Quặng
Cryolit tự nhiên; quặng chiolit tự nhiên
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2528.00
|
Quặng
borat tự nhiên và quặng borat đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng
không kể cả chất borat phân tích từ nước biển, axit boric tự nhiên có chứa
không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô.
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2529.00
|
Felspat,
leuxite, nepheline và nephelin syenite, fluospar (florit).
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2530.00
|
Các
chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
3
|
2
|
2
|
3
|
26
|
Chương
26 - Quặng, xỉ và tro
|
|
|
|
|
2601.00
|
Quặng
sắt, quặng sắt được làm giàu, kể cả pyrit sắt đã nung.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2602.00
|
Quặng
mănggan và quặng mănggan đã được làm giàu gồm cả quặng sắt mănggan và quặng sắt
mănggan đã được làm giàu với hàm lượng mănggan từ 20% trở lên, tính theo trọng
lượng khô.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2603.00
|
Quặng
đồng và quặng đồng đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2604.00
|
Quặng
niken và quặng niken đã đươc làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2605.00
|
Quăng
coban và quặng coban đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2606.00
|
Quặng
nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2607.00
|
Quặng
chì và quặng chì đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2608.00
|
Quặng
kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2609.00
|
Quặng
thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2610.00
|
Quặng
Crôm và quặng Crôm đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2611.00
|
Quặng
Vonfram và quặng vonfram đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2612.00
|
Quặng
uran hoặc thorium và quặng uran đã được làm giàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2613.00
|
Quặng
molip đen và quặng molip đen đã được làm giàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2614.00
|
Quặng
titan và quặng titan đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2615.00
|
Quặng
niobum, tantalum, vanadium hoặc ziriconium và các loại quặng đó đã được làm
giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2616.00
|
Quặng
kim loại quý và quặng kim loại màu đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2617.00
|
Các
loại quặng khác và các loại quặng khác đó đã được làm giàu.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Chương
27 - Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;các chất
chứa bitum, các loại sáp khoáng chất.
|
|
|
|
|
2701
|
Than
đá, than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ
than đá.
|
|
|
|
|
|
-
Than đá đã hoặc chưa tán thành bột, nhưng chưa đóng thành bánh:
|
|
|
|
|
2701.11
|
--
Antraxit.
|
5
|
2
|
2
|
5
|
2701.12
|
--
Than bitum
|
5
|
2
|
2
|
5
|
2701.19
|
--
Than khác:
|
|
|
|
|
2701.19.10
|
---
Than mỡ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2701.19.90
|
---
Than khác
|
5
|
2
|
2
|
5
|
2701.20
|
- Than
bánh, than quả bàng và các loại nhiện liệu rắn sản xuất từ than đá.
|
5
|
2
|
2
|
5
|
2702.00
|
Than
non đã hoặc chưa đóng thành bánh, trừ than huyền
|
5
|
2
|
2
|
5
|
2703.00
|
Than
bùn (kể cả than bùn rác) đã hoặc chưa đóng thành bánh
|
5
|
2
|
2
|
5
|
2704.00
|
Than
cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn đã hoặc chưa
đóng thành bánh, cacbon dùng để chưng cất khí than.
|
|
|
|
|
2704.00.10
|
--
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2704.00.90
|
--
Than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh; cacbon dùng để chưng cất
khí than.
|
5
|
2
|
2
|
5
|
2705.00
|
Khí
than đá, khí đốt phân tích từ nước, khí chạy máy và các loại khí tương tự, trừ
các loại khí dầu mỏ và các loại khí hydro cacbon khác
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2706.00
|
Hắc ín
chưng cất từ than đá, than non, than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác
đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, bao gồm cả hắc ín tái chế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2707
|
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín, than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có tỷ trọng thành phần chất thơm lớn hơn các chất cấu thành khác:
|
|
|
|
|
2707.10
|
Benzen
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.20
|
Tuluen
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.30
|
Xylole
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.40
|
Naphtalen
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.50
|
Các hỗn
hợp hydro cacbon thơm khác có trên 60% thể thể tích được cất lọc ở nhiệt độ
250oC theo phương pháp ASTMĐ 86
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.60
|
Phênon
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.90
|
Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2708.00
|
Nhựa
hắc ín và than cốc nhựa hắc ín chế biến từ hắc ín than hoặc các loại hắc ín
khoáng chất khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2709.00
|
Dầu
mỏ và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum dạng thô
|
15
|
1
|
1
|
5
|
2711.00
|
Khí
đốt từ dầu lửa và các loại khí hydrocacbon khác
|
|
|
|
|
2711.00.90
|
- Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2712.00
|
Dầu
lửa đông, sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám (slack waxes),
ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm
tương tự chế biến từ quá trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã hoặc chưa
nhuộm mầu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2713.00
|
Than
cốc dầu, bitum dầu và các chất phế thải khác từ dầu lửa hoặc từ các loại dầu
chế từ khoáng chất bitum
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2714.00
|
Bitum
và nhựa đường tự nhiên, đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín,
asphatit và đá trộn nhựa đường.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2715.00
|
Hỗn
hợp bitum chế từ nhựa đường tự nhiên, từ bitum tự nhiên, từ bi tum dầu, từ hắc
ín khoáng chất hoặc từ nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matit bitum,
cut-backs).
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2716.00
|
Năng
lượng điện (nhóm tuỳ chọn)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
28
|
Chương
28 - Các hoá chất vô cơ, các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, của
kim loại bán quý, đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ, hoặc của các chất đồng
vị
|
|
|
|
|
|
I.
Các nguyên tố hoá học
|
|
|
|
|
2801.00
|
Flo,
Clo, Brôm và Iôt
|
1
|
|
1
|
1
|
2802.00
|
Lưu
huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; Lưu huỳnh dạng keo
|
1
|
|
1
|
1
|
2803.00
|
Carbon
(bồ hóng carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác)
|
1
|
|
1
|
1
|
2804.00
|
Hydro,
các loại khí hiếm và các loại á kim khác
|
1
|
|
1
|
1
|
2805.00
|
Kim
loại kiềm, kim loại kiềm thổ;Kim loại đất hiếm scandium và ytrium đã hoặc
chưa pha trộn với nhau; Thuỷ ngân (Hg)
|
1
|
|
1
|
1
|
|
II.
Axit vô cơ và các hợp chất oxy vô cơ của á kim
|
|
|
|
|
2806.00
|
Axit
clohydric, axit closunfuaric
|
1
|
|
1
|
1
|
2807.00
|
Axit
sunfuaric, axit oleic
|
1
|
|
|
1
|
2808.00
|
Axit
nitơric; axit sunfuahydric
|
1
|
|
1
|
1
|
2809.00
|
Penta
oxit disphốtpho, axit phốtphoric và axit polyphốtphoric
|
|
|
|
|
2809.00.10
|
- A
xít phốtphoric
|
5
|
|
|
5
|
2809.00.90
|
- Loại
khác
|
1
|
|
|
1
|
2810.00
|
Oxit
boric, axit boric
|
1
|
|
1
|
1
|
|
III.
Hỗn hợp halogen hoặc hỗn hợp sunfua của á kim
|
|
|
|
|
2812.00
|
Halide
và oxit halide của á kim
|
1
|
|
1
|
1
|
2813.00
|
Sunfua
của á kim, trisunfuaphospho thương mại
|
1
|
|
1
|
1
|
|
IV.
Các loại bazơ vô cơ, các loại oxít, hydroxit, petroxit kim loại
|
|
|
|
|
2816.00
|
Hydroxit
và petroxit magiê; oxít, hydroxit và petroxit stronti hoặc Bari
|
1
|
|
1
|
1
|
2817.00
|
Oxít
kẽm; peroxit kẽm
|
1
|
|
1
|
1
|
2818.00
|
Oxit
nhôm (kể cả corondum nhân tạo), hydroxit nhôm
|
1
|
|
1
|
1
|
2819.00
|
Các
loại oxit và hydroxit crom
|
1
|
|
1
|
1
|
2820.00
|
Các
loại oxit măngan.
|
1
|
|
1
|
1
|
2821.00
|
Các
loại oxit và hydroxit sắt; Thuốc mầu đất có tỷ trọng sắt hoá hợp như Fe2O3
chiếm 70% trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
2822.00
|
Oxit
và hydroxit coban, các loại oxit coban thương mại
|
1
|
|
1
|
1
|
2823.00
|
Các
loại oxit titan
|
1
|
|
1
|
1
|
2824.00
|
Các
loại oxit chì, chì đỏ, chì da cam
|
1
|
|
1
|
1
|
2825.00
|
Hydrazine
và hydroxit lamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác, các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
1
|
|
1
|
1
|
|
V.
Muối và các loại muối petroxit của các loại axit vô cơ và các kim loại khác
|
|
|
|
|
2826.00
|
Florua;
Florua silicat, Florua luminata các loại muối Florua hỗn hợp khác
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.00
|
Clorua,
oxit Clorua và Hydroxit Clorua; Bromua và oxit Bromua; Iốt và Oxít Iốt
|
|
|
|
|
2827.10
|
-
Clorua amôni
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.20
|
-
Clorua canxi
|
3
|
|
3
|
3
|
|
-
Clorua khác
|
|
|
|
|
2827.31
|
--
Clorua magiê
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.32
|
--
Clorua nhôm
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.33
|
--
Clorua sắt
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.34
|
--
Clorua côban
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.35
|
--
Clorua niken
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.36
|
--
Clorua kẽm
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.38
|
--
Clorua bari
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.39
|
--
Clorua khác
|
0
|
|
0
|
0
|
|
- O
xít clorua và hydroxit clorua
|
|
|
|
|
2827.41
|
-- Của
đồng
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.49
|
-- Của
loại khác
|
0
|
|
0
|
0
|
|
-
Bromua và oxit bromua
|
|
|
|
|
2827.51
|
--
Bromua natri; bromua kali
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.59
|
--
Loại khác
|
0
|
|
0
|
0
|
2827.60
|
- Iốt
và ôxit Iốt
|
0
|
|
0
|
0
|
2828.00
|
Các
loại Hypoclorit; hypocorit canxi thương mại, clorit; hypoclorit
|
0
|
|
0
|
0
|
2829.00
|
Các
loại Clorat và peclorat; các loại bromat; các loại iotdat và peiotdat
|
0
|
|
0
|
0
|
2830.00
|
Các
loại sunfua và polysunfua
|
0
|
|
0
|
0
|
2831.00
|
Các
loại dithionit và sunfoxilat
|
0
|
|
0
|
0
|
2832.00
|
Các
loại sunfit; các loại thiosunfat
|
0
|
|
0
|
0
|
2833.00
|
Các
loại sunfat; Các loại phèn, các loại peroxosunfat (persunfat)
|
0
|
|
0
|
0
|
2834.00
|
Các
loại nitric, các loại nitorat
|
0
|
|
0
|
0
|
2835.00
|
Các
loại fotrinat (hypofotfit); fofonat (fotfit)
|
0
|
|
0
|
0
|
|
Các
loại fotfat và polyfotfat
|
|
|
|
|
2836.00
|
Các loại
cacbonat; các loại petroxocacbonat (pecacbonat); các loại amonincacbonat
thương mại có chứa amoniuncacbonat
|
|
|
|
|
2836.10
|
-
Cabonát amôni thương phẩm và cabonát amôni khác
|
0
|
|
0
|
0
|
2836.20
|
-
Cabonát dinatri (xút canxi)
|
0
|
|
0
|
0
|
2836.30
|
- Hydrogen
cacbonát natri (bicaconát natri)
|
0
|
|
0
|
0
|
2836.40
|
-
Cabonát kali
|
0
|
|
0
|
0
|
2836.50
|
-
Cabonát canxi
|
3
|
|
3
|
3
|
2836.60
|
-
Cabonát bari
|
0
|
|
0
|
0
|
2836.70
|
-
Cabonát chì
|
0
|
|
0
|
0
|
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
2836.91
|
--
Cabonát liti
|
0
|
|
0
|
0
|
2836.92
|
-- Cabonát
stronti
|
0
|
|
0
|
0
|
2836.99
|
--
Loại khác
|
0
|
|
0
|
0
|
2837.00
|
Xyanua;
các loai oxit xyanua và các loại xyanua phức hợp
|
0
|
|
0
|
0
|
2838.00
|
Các
loại funminat, xyanat và thioxyanat
|
0
|
|
0
|
0
|
2839.00
|
Các
loại silicat; các loại silicat kim loại kiềm thương mại
|
0
|
|
0
|
0
|
2840.00
|
Các
loại borat; các loại peroxoborat (perborat)
|
0
|
|
0
|
0
|
2841.00
|
Các
loại muối của axit oxometallic hoặc axit peroxometallic
|
0
|
|
0
|
0
|
2842.00
|
Các
loại muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit trừ các chất azua
|
0
|
|
0
|
0
|
|
VI.
Các loại khác
|
|
|
|
|
2843.00
|
Các
kim loại quý dạng dẻo; các loại hợp chất vô cơ, hữu cơ của kim loại quý, đã
hoặc chưa được xác định về mặt hoá học; các hỗn hống của kim loại quý
|
1
|
|
1
|
1
|
2846.00
|
Các
hợp chất vô cơ, hữu cơ của kim loại đất hiếm của Itri hoặc của Scandi hoặc của
các hỗn hợp của các kim loại này
|
0
|
|
0
|
0
|
2847.00
|
Peroxit
hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất Urê
|
1
|
|
1
|
1
|
2848.00
|
Các
loại Photfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, trừ photphua sắt
|
1
|
|
1
|
1
|
2849.00
|
Các loại
cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
1
|
|
1
|
1
|
2850.00
|
Các
loại hydrua, nitrua, azua, silixua và các loại borua, đã hoặc chưa xác định về
mặt hoá học
|
1
|
|
1
|
1
|
2851.00
|
Các hợp
chất vô cơ khác (kể cả nước cất, nước dẫn xuất và các loại nước nguyên chất
tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; các
chất hỗn hống trừ các hỗn hống của kim loại quý.
|
1
|
|
1
|
1
|
32
|
Chương
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tananh và các chất dẫn
xuất của tananh; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn, vecni, chất
gắn và các loại matit; các loại mực.
|
|
|
|
|
3201.00
|
Các
chất chiết xuất làm chất thuộc da gốc thực vật; tananh và muối, ete, este,
các chất dẫn xuất khác của tananh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3202.00
|
Các
chất thuộc da (tananh) hữu cơ tổng hợp; các chất thuộc da vô cơ;các chế phẩm
thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim để
dùng trước khi thuộc da.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3203.00
|
Các
chất nhuộm màu có gốc động vật hoặc thực vật (kể cả các chiết xuất nhuộm
nhưng trừ sắc đen động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm
dựa trên cơ sở chất màu gốc thực hoặc động vật
|
|
|
|
|
3203.00.10
|
- Loại
sử dụng được trong thực phẩm
|
10
|
1
|
1
|
5
|
3203.00.90
|
- Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3204.00
|
Chất
màu tổng hợp hữu cơ, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm dựa
trên chất màu tổng hợp hữu cơ được ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang hay
như các chất đánh bóng phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3205.00
|
Các
chất màu đỏ tía, các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu như đã ghi trong chú giải
3 của chương này
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3206.00
|
Chất
màu khác, các chế phẩm dựa trên cơ sở như đã ghi trong chú giải 3 của chương
này, trừ các chất thuộc nhóm 3203, 3204, 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng
như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3207
|
Các
loại thuốc màu (pigments) đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chế và
các chất màu (colours) đã pha chế, các chất men kính men sứ, chất nước áo,
các loại nước láng bóng và các loại chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp
gốm, sứ, tráng men, thủy tinh, nguyên liệu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng
bột, hạt, mảnh
|
|
|
|
|
3207.10
|
-
Thuốc màu chế biến, thuốc đánh bóng chế biến và các chất màu chế biến và các
chế phẩm tương tự
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3207.20
|
- Men
kính, men sứ, nước áo đồ gốm và các chế phẩm tương tự
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3207.30
|
- Nước
bóng (để láng bóng đồ sứ) và các chế phẩm tương tự
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3207.40
|
-
Nguyên liệu thuỷ tinh và các loại thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt, mảnh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3210
|
Các
loại sơn và vécni khác (gồm cả các loại men lacquer và keo màu); các loại thuốc
màu nước pha chế dùng để nhuộm da
|
|
|
|
|
3210.90
|
-
Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuộm da
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3211.00
|
Các
loại thuốc làm khô đã pha chế (chất trộn với sơn, vecni để làm nhanh khô)
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3213.00
|
Các
chất màu dùng cho nghệ thuật hội hoạ và trang trí, màu nhẹ và các loại màu
tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay dạng đóng gói tương tự
|
10
|
|
10
|
10
|
3215.00
|
Mực
in, mực viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
|
|
- Mực
in, mực vẽ
|
5
|
|
5
|
5
|
|
- Loại
khác
|
10
|
|
10
|
10
|
34
|
Chương
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ tẩy rửa bề mặt, các sản phẩm dùng để giặt rửa,
bôi trơn; các loại sáp nhân tạo, các chế phẩm dùng để đánh bóng, gột, tẩy; nến
và các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm hình mẫu, sáp cho nha khoa và các
chế phẩm dùng cho nha khoa có thành phần chính là thạch cao vôi hoá hoặc
sunphat canxi
|
|
|
|
|
3402
|
Các
chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt (trừ xà phòng các chế phẩm tẩy rửa bề mặt,
các chế phẩm dùng để giặt (kể cả các sản phẩm dùng để giặt rửa phụ). Các chất
làm sạch có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
|
|
|
|
|
- Các
chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt đã hoặc chưa đóng gói:
|
|
|
|
|
3402.11
|
--
Adionic
|
30
|
|
|
20
|
3402.12
|
--
Kationic
|
30
|
|
|
20
|
3402.13
|
--
Loại không có ion
|
30
|
|
|
20
|
3402.19
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
20
|
3402.20
|
- Chế
phẩm đã đóng gói để bán lẻ
|
30
|
|
|
20
|
3402.90
|
- Loại
khác
|
30
|
|
|
20
|
3404.00
|
Các
loại sáp nhân tạo và sáp đã chế biến
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3407.00
|
Các
chất bột nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi
như sáp răng hay các chất làm răng giả đã đóng thành bộ, đóng gói để bán lẻ,
hoặc ở dạng phiến, dạng hình móng ngựa, dạng thanh hay các dạng khác tương tự.
Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi
hóa hoặc sunphat canxi
|
|
|
|
|
3407.00.10
|
-
Các chất nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3407.00.90
|
Các
chế phẩm được coi như sáp răng, chất làm răng giả, Các chế phẩm khác dùng trong
nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hóa hoặc Sunphat canxi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Chương
35 - Các chất chứa albumin; các biến dạng tinh bột; keo; hồ; enzim
|
|
|
|
|
3501.00
|
Cazein,
các loại cazeinat và các chất dẫn xuất cazein khác, keo cazein
|
10
|
|
10
|
10
|
3502.00
|
Các
chất Albumin, các loại albuminat, các chất dẫn xuất albumin khác
|
10
|
|
10
|
10
|
3503.00
|
Các
chất gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật, và hình vuông đã hoặc
chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; các loại
thạch (lấy từ bong bóng cá) các chất keo khác lấy từ động vật, trừ keo cazein
thuộc nhóm 3501
|
10
|
|
10
|
10
|
3504.00
|
Pepton
và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của
chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, bột da sống đã hoặc chưa được
crom hoá
|
10
|
|
10
|
10
|
3505
|
Dextrin
và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: các loại bột được este hóa hoặc tiền
gelatin hoá); các loại keo thành phần chính là tinh bột hoặc dextrin hoặc các
biến dạng tinh bột
|
|
|
|
|
3505.10
|
-
Dextrin và các biến dạng tinh bột khác
|
20
|
|
20
|
15
|
3505.20
|
- Hồ
|
20
|
|
20
|
15
|
3506
|
Các
loại keo pha chế và các chất dính đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các sản phẩm dùng như keo hoặc hồ được đóng gói để bán lẻ như keo
hoặc chất dính trọng lượng tịnh không quá 1 kg
|
|
|
|
|
3506.10
|
-
Các vật phẩm dùng như keo hoặc chất dính đã được đóng gói để bán lẻ như keo
hoặc chất dính, có trọng lượng tịnh không quá 1 kg
|
20
|
|
20
|
20
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
3506.91
|
--
Chất dính dựa trên thành phần cao su hay Plastic (kể cả nhựa nhân tạo)
|
20
|
|
20
|
20
|
3507.00
|
Các loại
enzim; các loại enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
3
|
0
|
0
|
3
|
36
|
Chương
36 - Chất nổ, các sản phẩm pháo, diêm, các chất hỗn hợp pyrophoric và một số
chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
3606
|
Ce-ri
sắt và các hợp chất cháy pyrophoric khác dưới các dạng, các sản phẩm làm từ vật
liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này.
|
|
|
|
|
3606.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
3606.90.10
|
-- Dầu
đặc hoặc sệt, keo hoặc các loại dầu tương tự
|
20
|
|
20
|
15
|
3606.90.20
|
--
Đá lửa cho các loại bật lửa cơ học
|
20
|
|
20
|
15
|
3606.90.90
|
--
Loại khác (đuốc nhựa cây hoặc tương tự)
|
20
|
|
20
|
15
|
37
|
Chương
37 - Các loại vật liệu ảnh, hoặc điện ảnh
|
|
|
|
|
3701
|
Các
tấm kẽm kính ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi
sáng bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa, hoặc vải dệt, phim in ngay dạng phẳng,
có phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
|
|
|
3701.10
|
-
Dùng cho X quang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
--
Cho ngành in
|
1
|
|
1
|
1
|
3702.00
|
Phim
chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào
đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy
sáng, chưa phơi sáng.
|
|
|
|
|
|
-
Dùng cho X quang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại
dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3705
|
Tấm
kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện
ảnh:
|
|
|
|
|
3705.10
|
-
Dùng để làm opset
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3705.20
|
-
Phim micro
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3706
|
Phim
dùng trong điện ảnh đã phơi sáng, đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới
chỉ có rãnh tiếng:
|
|
|
|
|
3706.10
|
- Có
khổ rộng từ 35 mm trở lên
|
15
|
|
15
|
15
|
3706.90
|
- Loại
khác
|
15
|
|
15
|
15
|
3707
|
Hoá
chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vani, keo, hồ và các chế phẩm tương tự) các
hoá chất chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chia riêng từng phần hay đóng gói
để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
|
|
|
|
3707.10
|
- Chất
nhạy sáng thể sữa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3707.90
|
- Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
1
|
38
|
Chương
38 - Các sản phẩm hoá chất khác
|
|
|
|
|
3801.00
|
Graphit
nhân tạo (than chì), graphit dạng keo hoặc bán keo;các chế phẩm dựa trên
graphit hoặc cacbon khác dưới dạng nhão, khối, tấm hoặc dạng bán thành phẩm
|
1
|
|
1
|
1
|
3802.00
|
Cacbon
hoạt tính, các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; mồ hóng động vật, kể
cả tàn mồ hóng động vật
|
1
|
|
1
|
1
|
3803.00
|
Dầu
tall (tall oil) đã hoặc chưa được tinh chế
|
1
|
|
1
|
1
|
3804.00
|
Dung
dịch kiềm, thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô, đã khử đường
hoặc xử lý hoá học kể cả ligninsulphonat nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 3803
|
1
|
|
1
|
1
|
3805.00
|
Gôm,
dầu gỗ hoặc sunfat nhựa thông và các loại dầu thông khác chế biến từ chưng cất
hoặc xử lý các loại gỗ tùng bách; chất dipenten thô; sunfit nhựa thông và các
chất paracymen thô khác; dầu thông có chứa anfatecpin như thành phần chủ yếu
|
1
|
|
1
|
1
|
3806.00
|
Axit
nhựa và axit colofan và các chất dẫn xuất của chúng, dầu nhựa và dầu colofan,
các loại gôm hoạt động (rungum)
|
1
|
|
1
|
1
|
3807.00
|
Hắc
ín gỗ; dầu hắc ín gỗ, chất creosote gỗ; chất ligroin gỗ; hắc ín thực vật; hắc
ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự dựa trên thành phần axit
colofan, axit nhựa hay các hắc ín thực vật
|
1
|
|
1
|
1
|
3809.00
|
Các
chất hồ vải, các chất dẫn thuốc nhuộm làm tăng độ nhuộm, độ bền của thuốc nhuộm,
các sản phẩm và các chế phẩm khác (ví dụ: thuốc hồ vải, thuốc cắn màu) dùng
trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
1
|
|
1
|
1
|
3810.00
|
Các
chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng
để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; Các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực
hàn điện hoặc que hàn điện
|
1
|
|
1
|
1
|
3811.00
|
Các
chất chống nổ, chất cản quá trình oxy hoá, chất chống dính, chất tăng độ nhớt,
chất chống ăn mòn và các chế phẩm bổ trợ khác, dùng cho các loại dầu khoáng
(kể cả xăng dầu) hoặc các chất lỏng khác được sử dụng như các loại dầu khoáng
|
1
|
|
1
|
1
|
3812.00
|
Các chất
xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất dùng làm mềm dẻo
cao su hay plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống
oxy hoá, các hợp chất làm ổn định caosu hay plastic:
|
|
|
|
|
|
- Loại
khác
|
1
|
|
1
|
1
|
3813.00
|
Các
chế phẩm và các sản phẩm có chứa chất dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất
dập lửa
|
1
|
|
1
|
1
|
3814.00
|
Các
chất dung môi hoá hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác. Các chất tẩy sơn và vecni đã điều chế
|
1
|
|
1
|
1
|
3815.00
|
Các
chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng, các chế phẩm xúc tác
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
1
|
|
1
|
1
|
3816.00
|
Các
loại ximăng, vữa, bêtông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ
các sản phẩm thuộc nhóm 3801
|
1
|
|
1
|
1
|
3817.00
|
Các
loại alkylbenzene hỗn hợp và alkylnaphthalen hỗn hợp trừ các chất thuộc nhóm
2701 và 2902
|
1
|
|
1
|
1
|
3818.00
|
Các
loại nguyên tố hoá học (doped) dùng trong điện tử ở các dạng đĩa, bánh mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học (doped) dùng trong điện tử
|
1
|
|
1
|
1
|
3819.00
|
Dầu
phanh thuỷ lực (Hydraulic Brake Fluid) và các chất lỏng đã được điều chế khác
dùng trong vận chuyển thuỷ lực không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu
hoả hay các loại dầu tinh chế từ các khoáng chất bitum
|
1
|
|
1
|
1
|
3820.00
|
Các
chế phẩm chống đông và các dung dịch chống đóng băng đã điều chế
|
1
|
|
1
|
1
|
3821.00
|
Các
chất tạo môi trường gieo cấy đã điều chế để phát triển các tổ chức vi sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
3822.00
|
Các
loại hoá chất, thuốc thử phản ứng dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng
thí nghiệm, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc 3006
|
0
|
|
0
|
0
|
3823
|
Các
chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc, các sản phẩm và chế phẩm hoá học
của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả
các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất có liên quan,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
3823.10
|
-
Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc
|
1
|
|
1
|
1
|
3823.20
|
-
Axitnaphthenic, muối không tan trong nước và các este của axit đó
|
1
|
|
1
|
1
|
3823.30
|
-
Các kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
1
|
|
1
|
1
|
3823.40
|
- Phụ
gia dùng cho xi măng, vữa, bê tông
|
1
|
|
1
|
1
|
3823.50
|
- Vữa
và bêtông chịu lửa
|
1
|
|
1
|
1
|
3823.60
|
- Chất
sorbiton, trừ chất thuộc nhóm 2905
|
1
|
|
1
|
1
|
3823.90
|
- Loại
khác
|
|
|
|
|
3823.90.10
|
-- Vỏ
viên thuốc con nhộng
|
0
|
|
0
|
0
|
3823.90.90
|
--
Loại khác
|
1
|
|
1
|
1
|
39
|
Chương
39 - Plastic và các sản phẩm plastic
|
|
|
|
|
|
I.
Dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
3901.00
|
Các
loại polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
|
0
|
3902.00
|
Các
loại polyme từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
3903.00
|
Các
loại polyme từ styren, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
|
0
|
3904.00
|
Các
loại polyme từ cloruavinyl hay từ các loại olefin đã halogen hóa khác, dạng
nguyên sinh:
|
|
|
|
|
3904.00.10
|
-- Hạt
PVC
|
5
|
|
|
5
|
3904.00.90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
0
|
3905.00
|
Các loại
polyme từ axetat vinil hay từ các este vinyl dạng nguyên sinh. Các loại
polyme vinyl khác dạng nguyên sinh
|
0
|
|
|
0
|
3906.00
|
Các
loại polyme acrylic, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
|
0
|
3907.00
|
Các loại
polyaxeton, polyeste và nhựa epoxy khác, dạng nguyên sinh; các chất
polycacbonat nhựa alkyl; estepolyanky và cácchất polyeste khác dạng nguyên
sinh
|
0
|
|
|
0
|
3908.00
|
Các
loại polyamit, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
|
0
|
3909.00
|
Các
loại nhựa amin nhựa phenolic và các chất polyretan, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
3910.00
|
Các
loại silicon, dạng nguyên sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
3911.00
|
Các
loại nhựa từ dầu mỏ, nhựa coumaroneindene, các loại polytepen,
polysunfua, polysunfone và các sản phẩm khác (như trong ghi chú 3 của chương
này) chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác dạng nguyên sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
3912.00
|
Chất
xenlulo và các dẫn xuất của nó chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác dạng
nguyên sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
3913.00
|
Các
loại polyme tự nhiên (ví dụ: ãcit alginic) và các polyme tự nhiên đã thay đổi
thành phần (ví dụ: protein đã được làm cứng, các chất dẫn xuất của cao su tự
nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dưới dạng nguyên sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
3914.00
|
Các chất
trao đổi ion dựa trên các chất polyme của các nhóm 3901 đến 3913 ở dạng
nguyên sinh
|
0
|
|
0
|
0
|
|
II.
Phế liệu, phế thải, mảnh vụn, bán thành phẩm, các vật phẩm
|
|
|
|
|
3916
|
Sợi
plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công
bề mặt nhưng không được chế biến cách khác
|
|
|
|
|
3916.10
|
- Từ
polyme ethylen:
|
|
|
|
|
3916.10.10
|
-- Sợi
plastic đơn
|
5
|
|
5
|
5
|
3916.10.90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
10
|
10
|
3916.20
|
- Từ
polyme clorua Vinyl:
|
|
|
|
|
3916.20.10
|
-- Sợi
plastic đơn
|
5
|
|
5
|
5
|
3916.20.90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
10
|
10
|
3916.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
3916.90.10
|
-- Sợi
plastic đơn
|
5
|
|
5
|
5
|
3916.90.90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
10
|
10
|
3917
|
Các
loại ống plastic, ống dẫn plastic, vòi plastic và các đồ phụtùng để lắp ráp bằng
plastic (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành plastic)
|
|
|
|
|
3917.10
|
- Ruột
nhân tạo
|
1
|
|
1
|
1
|
3917.20
|
- ống
dẫn, vòi cứng |