Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
82/2003/QD-BTC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
13/06/2003
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
TÀI CHÍNH
******
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số:82/2003/QĐ-BTC
Hà
Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2003
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 82/2003/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN
HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Hải quan số
29/2001-QH10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ
họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 của Chính phủ quy định về việc
phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Điều
2: Bảng Danh mục này được áp dụng thống nhất để xây dựng biểu thuế,
phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu; thống kê Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu và phục vụ công tác quản lý Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
trong lĩnh vực thương mại và các lĩnh vực khác.
Điều
3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
công báo.
Điều
4: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc,
trực thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
LỜI NÓI ĐẦU
Việt Nam đang trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực. Việc hội nhập đòi hỏi phải áp
dụng nhiều chuẩn mực quốc tế, trong đó có chuẩn mực về phân loại và mã hóa
hàng hóa xuất nhập khẩu. Ngày 06/3/1998 Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt nam đã ký Quyết định số 49/QĐ-CTN về việc Việt Nam tham gia Công
ước quốc tế về Hệ thống hài hòa, mô tả và mã hóa hàng hóa (Công ước HS). Việt
Nam cũng đã cùng các nước ASEAN xây dựng và cam kết thực hiện Danh mục biểu
thuế hài hòa ASEAN (AHTN).
Thực hiện các cam kết quốc tế
nói trên và quy định tại Điều 72, Luật Hải quan, Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày
22/1/2003 của Chính phủ về việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, ngày 13
tháng 6/2003 Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ban
hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam.
Bảng danh mục này được xây
dựng trên cơ sở tương thích hoàn toàn với phiên bản HS – 2002 của Tổ chức Hải
quan thế giới. Để tiện sử dụng và tra cứu, Danh mục được xuất bản song ngữ
Việt - Anh, cấu trúc bao gồm: Quyết định ban hành danh mục, lời nói đầu, mục
lục, chi tiết được sắp xếp theo thứ tự từng phần, chương và phụ lục đính kèm
danh mục.
Bảng Danh mục này thay thế
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm
1995 và được áp dụng thống nhất cho mọi hoạt động trong nền kinh tế quốc dân
có liên quan đến việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý hải
quan, thương mại, thống kê, xây dựng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu và các
hoạt động khác.
Trong quá trình xây dựng, Bộ
Tài chính đã nhận được sự hợp tác, giúp đỡ có hiệu quả của nhiều Bộ, ngành,
doanh nghiệp. Bộ Tài chính xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.
Do quy mô lớn và phức tạp,
Bảng danh mục này khó có thể tránh khỏi thiếu sót nhất định. Bộ Tài chính
hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân và đông đảo
bạn đọc. Mọi nhận xét, góp ý xin gửi về Tổng cục Hải quan, số 162 Nguyễn Văn
Cừ, Gia Lâm, Hà Nội.
PREFACE
In the process of regional and
international economic integration, it is essential for Vietnam to follow international standard in wide range of economic activities. To adopt the
international standard on export and import classification and coding, the
President of the Socialist Republic of Vietnam on March 6, 2003 issued a
Decision No. 49/QD-CTN on the accession of Vietnam to International
Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS
Convention). In a region, Vietnam has been cooperating with ASEAN member
countries in building and undertaking its commitment on the ASEAN Harmonized
Tariff Nomenclature (AHTN).
In associated with the above
progress, Vietnam recently issued a number of legal documents that will
reinforce its commitments and implementation, namely as: Law on Customs
(Article 72); Government Decree No. 06/2003/ND-CP dated January 22, 2003 on
export and import classification and Finance Minister’s Decision No.
82/2003/QD-BTC on promulgation of Vietnam Export and Import Classification
Nomenclature (VEICN), dated June 13, 2003.
The VEICN is built fully in
accordance with the HS version 2002 of the World Customs Organization. For
quick and easy reference and implementation, the Classification Nomenclature
is published bilingually in both Vietnamese and English, and includes the
Finance Minister’s Decision, a list of all exported imported goods classified
by sections, chapters with coding and description, and annexes.
The VEICN replaces the Vietnam’s Export and Import Classification List promulgated by General Statistical Office
in 1995, and is universally applied to all economy’s activities related to
classifying exports and imports, customs management, commerce, statistics,
tariff nomenclature, and others.
Ministry of Finance would like
to sincerely thank for invaluable comments, fruitful cooperation and virtual
supports made by concerning Ministries and corporation/enterprises during
preparation and promulgation of this Classification Nomenclature.
It would be inevitable to have
errors or mistakes remained in the Classification Nomenclature due to its
wide range and complication. All comments and suggestions from institutions and
individual readers are welcomed and highly appreciated, and should be written
directly to General Department of Customs at 162 Nguyen Van Cu, Gia lam, Hanoi.
MỤC LỤC / CONTENTS
Trang
/ Page
A.
Quyết định ban hành Danh
mục hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam
A.
Dicision on the issue of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature
B.
Lời nói đầu
B.
Preface
C.
Mục Lục
1C-10C
C.
Contents
D.
Sáu quy tắc tổng quát giải
thích việc phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam
1D-3D
D.
General Rules for the
Interpretation of VietNam Export and Import Classification Nomenclature
E .
1-
896
E.
Vietnam Export and
Import Classification Nomenclature
Phần
I
Động vật sống; các sản phẩm
từ động vật
1
Section I
Live animals; animal products
Chương
1
Động vật sống
1
Chapter
1
Live animals
2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ
5
2
Meat and edible meat offal
3
Cá và động vật giáp xác, động
vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
10
3
fish and crustaceans, molluscs
and other aquatic invertabrates
4
Sữa và các sản phẩm từ sữa;
trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
19
4
Dairy produce; birds eggs;
natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or
included
5
Các sản phẩm gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
25
5
Product of animal origin, not
elsewhere specified or included
Phần
II
Các sản phẩm thực vật
29
Section II
Vegetable products
Chương
6
Cây sống và các loại cây trồng
khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
29
Chapter
6
Live trees and other plants;
bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage
7
Rau và một số loại củ, thân
củ, rễ ăn được
32
7
Edible vegetables and certain
roots and tubers
8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ
quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
38
8
Edible fruit and nuts; peel of
citrus fruit or melons
9
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
42
9
Coffee, tea, mate and spices
10
Ngũ cốc
46
10
Cereals
11
Các sản phẩm xay xát; malt;
tinh bột; inulin; gluten lúa mì
49
11
Products of the milling
industry; malt; starches; inulin; wheat gluten
12
Hạt và quả có dầu; các loại
ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây
làm thức ăn gia súc
53
12
Oil seeds and oleaginuos
fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal
plants; straw and fodder
13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa
cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
59
13
Lacs; gums, resins and other
vegetable saps and extracts
14
Nguyên liệu thực vật dùng để
tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
61
14
Vegetable plaiting materials;
vegetable products not elsewhere specified or included
Phần
III
Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp
động vật hoặc thực vật
63
Section
III
Animal or vegetable fats
and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or
vegetable waxes
Chương
15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực
vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động
vật hoặc thực vật
63
Chapter
15
Animal or vegetable fast and
and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or
vegetable waxes
Phần
IV
Thực phẩm chế biến; đồ
uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã
chế biến
74
Section
IV
Prepared foodstuffs;
beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco subtitudes
Chương
16
Các chế phẩm từ thịt, cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống
khác
74
Chapter
16
Preparations of meat, of fish
or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates
17
Đường và các loại kẹo đường
78
17
Sugar and sugar confectionery
18
Cacao và các chế phẩm từ cacao
81
18
Cocoa and cocoa preparations
19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh
bột hoặc sữa; các loại bánh
83
19
Preparations of cereals,
flour, starch or milk; pastrycooks’ products
20
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch
hoặc các phần khác của cây
88
20
Preparations of vegetables,
fruit, nuts or other parts of plants
21
Các chế phẩm ăn được khác
96
21
Miscellaneous edible
preparations
22
Đồ uống, rượu và giấm
101
22
Beverages, spirits and vinegar
23
Phế liệu và phế thải từ ngành
công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
107
23
Residues and waste from the
food industries; prepared animal fodder
24
Thuốc lá và nguyên liệu thay
thế thuốc lá lá đã chế biến
110
24
Tobacco and manufactured
tobacco substitutes
Phần
V
Khoáng sản
112
Section
V
Mineral products
Chương
25
Muối; lưu huỳnh; đất và đá;
thạch cao, vôi và xi măng
112
Chapter
25
Salt; Sulphure; earths and
stone; plastering materials, lime and cement
26
Quặng, xỉ và tro
121
26
Ores, slag and ash
27
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng
và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng
chất
126
27
Mineral fuels, mineral oils
and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes
Phần
VI
Sản phẩm của ngành công
nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
134
Section
VI
Products of the chemical or
allied industries
Chương
28
Hoá chất vô cơ; các hợp chất
vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ
hoặc các chất đồng vị
135
Chapter
28
Inorganic chemicals, organic
or inoganis compounds of precious metals, of rare-earth metals, or
radioactive elements or of isotopes
29
Hoá chất hữu cơ
151
29
Organic chemicals
30
Dược phẩm
181
30
Pharmaceutical products
31
Phân bón
191
31
Fertilisers
32
Các chất chiết suất làm thuốc
nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm,
thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít
khác; các loại mực
196
32
Tanning or dyeing extracts;
tannins and their derivatives; dyes, pigments and other colouring matter;
paints and varnishes; putty and other mastics; inks
33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa;
nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
206
33
Essential oils and resinoids;
perfumery, cosmetic or toilet preparations
34
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt
động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại
sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến
và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa
và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
211
34
Soap, organic surface-active
agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes,
prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar
articles, modeling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a
basis of plaster
35
Các chất chứa anbumin, các
dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
218
35
Albuminoidal substances;
modified starches; glues, enzymes
36
Chất nổ; các sản phẩm pháo;
diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
221
36
Explosives; pyrotechni
products, matches; pyrophoric alloys, certain combustible preparations
37
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
223
37
Photographic or
cinematographic goods
38
Các sản phẩm hoá chất khác
229
38
Miscellaneous chemical
products
Phần
VII
Plastic và các
sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su
241
Section
VII
Plastics and articles
thereof; rubber and articles thereof
Chương
39
Plastic và các sản phẩm bằng
plastic
242
Chapter
39
Plastics and articles thereof
40
Cao su và các sản phẩm bằng
cao su
268
40
Rubber and articles thereof
Phần
VIII
Da sống, da thuộc, da lông
và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các
loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
283
Section
VIII
Raw hides and skins, leather,
furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags
and similar containers; articles of animal gut (other than silk – worm gut)
Chương
41
Da sống (trừ da lông) và da
thuộc
283
Chapter
41
Raw hides or skins (other than
furskins) and leather
42
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ
đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự,
các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
289
42
Articles of leather; saddlery
and harness; travel goods, handbag and similar containers, articles of animal
gut (other than silk – worm gut)
43
Da lông và da lông nhân tạo;
các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
294
43
Furskins and artificial fur;
manufactures thereof
Phần
IX
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ;
than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy
hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
297
Section
IX
Wood and articles of wood;
wood charcoal; cork and articles of cork; anufactures of straw, of esparto or
of other plaiting materials; baskestware and wickerwork
Chương
44
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ;
than từ gỗ
297
Chapter
44
Wood and articles of wood;
wood charcoal
45
Lie và các sản phẩm bằng lie
312
45
Cork and articles of cork
46
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy
hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song
mây
313
46
Manufactures of straw, of
esparto or of other plaiting materials; basketware and wickerwork
Phần
X
Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật
liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa);
giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng
315
Section
X
Pulp of wood or of other
fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard;
paper and paperboard and articles thereof
Chương
47
Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật
liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
315
Chapter
47
Pulp or wood or of other
fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard
48
Giấy và cáctông; các sản phẩm
làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
318
48
Paper and paperboard; articles
of paper pulp, of paper or of paperboard
49
Sách, báo, tranh ảnh và các
sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy
và sơ đồ
340
49
Printed books, newspapers,
pictures and other products of the printing industry; manuscripts,
typescripts and plans
Phần
XI
Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
345
Section
XI
Textile and textile articles
Chương
50
Tơ tằm
354
Chapter
50
Silk
51
Lông cừu, lông động vật loại
mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các
nguyên liệu trên
356
51
Wool, fine or coarse animal
hair; horsehair yarn and woven fabric
52
Bông
360
52
Cotton
53
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi
giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
369
53
Other vegetable textile
fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn
54
Sợi filament nhân tạo
372
54
Man-made filaments
55
Xơ, sợi staple nhân tạo
378
55
Man-made staple fibres
56
Mền xơ, phớt và các sản phẩm
không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng,
sợi cáp và các sản phẩm của chúng
386
56
Wadding, felt and nonwovens;
special yarns, twine, cordage, ropes and cables and articles thereof
57
Thảm và các loại hàng dệt trải
sàn khác
391
57
Carpet and other textile floor
coverings
58
Các loại vải dệt thoi đặc
biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang
trí; hàng thêu
395
58
Special woven fabrics; tuffed
textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery
59
Các loại vải dệt đã được ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công
nghiệp
401
59
Impregnated, coated, covered
or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for
industrial use
60
Các loại hàng dệt kim hoặc móc
408
60
Knitted or crocheted goods
61
Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ, dệt kim hoặc móc
412
61
Articles or apparel and
clothing accessories, knitted or crocheted goods
62
Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ, không dệt kim hoặc móc
427
62
Articles of apparel and
clothing accessories, not knitted or crocheted
63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện
khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
443
63
Other made up textile
articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags
Phần
XII
Giày, dép, mũ
và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành
ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của
các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế
biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
450
Section
XII
Footwear, headgear,
umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops
and parts thereof; prepared feathers and articles made therewith; artificial
flowers; articles of human hair
Chương
64
Giày, dép, ghệt và các sản
phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
450
Chapter
64
Footwear, gaiters and the
like; parts of such articles
65
Mũ và các vật đội đầu khác và
các bộ phận của chúng
455
65
Headgear and parts thereof
66
Ô, dù che, ba toong, gậy tay
cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ
kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
457
66
Umbrellas, sun umbrellas,
walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof
67
Lông vũ và lông tơ chế biến,
các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
người
459
67
Prepared feathers and down and
articles made of feathers or of down; artificial flowers; articles of human
hair
Phần
XIII
Sản phẩm bằng
đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm;
thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
461
Section
XIII
Articles of stone, plaster,
cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and
glassware
Chương
68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch
cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự
461
Chapter
68
Articles of stone, plaster,
cement, asbestos, mica or similar materials
69
Đồ gốm, sứ
468
69
Ceramic products
70
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng
thuỷ tinh
473
70
Glass and glassware
Phần
XIV
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại
quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim
hoàn giả; tiền kim loại
484
Section
XIV
Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones,
precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof;
imitation jewellery; coin
Chương
71
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi
cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại
quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
484
Chapter
71
Natural or cultured pearls,
precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious
metal, and articles thereof; imitation jewellery, coin
Phần
XV
Kim loại cơ
bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
495
Section XV
Base metals and articles of
base metal
Chương
72
Gang và thép
498
Chapter
72
Iron and Steel
73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc
thép
534
73
Articles of iron or steel
74
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
553
74
Copper and articles thereof
75
Niken và các sản phẩm bằng
niken
565
75
Nickel and articles thereof
76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
570
76
Aluminum and articles thereof
78
Chì và các sản phẩm bằng chì
580
78
Lead and articles thereof
79
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
584
79
Zinc and articles thereof
80
Thiếc và các sản phẩm bằng
thiếc
588
80
Tin and articles thereof
81
Kim loại cơ bản khác; gốm kim
loại; các sản phẩm của chúng
592
81
Other base metals; cerates;
articles thereof
82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và
các bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng
596
82
Tools, implements, cutlery,
spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal
83
Hàng tạp hoá làm từ kim loại
cơ bản
603
83
Miscellaneous articles of base
metal
Phần
XVI
Máy và các
trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và
sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh,
và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên
608
Section
XVI
Machinery and
mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders
and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and
parts and accessories of such articles
Chương
84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi
hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
610
Chapter
84
Nuclear reactors boilers,
machinery and mechanical appliances; parts thereof
85
Máy điện và thiết bị điện và
các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh
truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
709
85
Electrical machinery and
equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television
image and sound recorders and producers, and parts and accessories of such
articles
Phần
XVII
Xe cộ, phương tiện bay, tàu
thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp
761
Section
XVII
Vehicles, aircraft, vessels
and associated transport equipment
Chương
86
Đầu máy xe lửa hoặc xe điện,
thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận
để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng;
thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
763
Chapter
86
Railway or tramway
locomotives, rolling-stock and part railway or tram way track fixtures and
fittings and parts thereof; mechanical (including electro- mechanical)
traffic signalling equipment or all kinds
87
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên
đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
767
87
Vehicles other than railway or
tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof
88
Phương tiện bay, tàu vũ trụ và
các bộ phận của chúng
819
88
Aircraft, spacecraft, and
parts thereof
89
Tàu thuỷ, thuyền và các kết
cấu nổi
822
89
Ships, boats and floating
structures
Phần
XVIII
Dụng cụ, thiết bị và máy
quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc
phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận
và phụ tùng của chúng
827
Section
XVIII
Optical, photographic,
cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical
instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and
accessories thereof
Chương
90
Dụng cụ, thiết bị và máy quang
học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu
thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
827
Chapter
90
Optical, photographic,
cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical
instruments and apparatus; parts and accessories thereof
91
Đồng hồ cá nhân và đồng hồ
thời gian khác và các bộ phận của chúng
855
91
Clocks and watches and parts
thereof
92
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ
tùng của chúng
861
92
Musical instruments; parts and
accessories of such articles
Phần
XIX
Vũ khí và đạn;
các bộ phận và phụ tùng của chúng
865
Section XIX
Arms and
ammunition; parts and accessories thereof
93
Vũ khí và đạn; các bộ phận và
phụ tùng của chúng
869
Chapter
93
Arms and ammunition; parts and
accessories thereof
Phần
XX
Các mặt hàng
khác
869
Section
XX
Miscellaneous
manufactured articles
Chương
94
Đồ nội thất (giường, tủ, bàn,
ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn
và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng,
biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
869
Chapter
94
Furniture; bedding,
mattresses, mattresses supports, curtains and similar stuffed furnishings;
lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included;illuminated
signs; illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings
95
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các
trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
88
95
Toys, games and sports requisites;
parts and accessories thereof
96
Các mặt hàng khác
878
96
Miscellaneous manufactured
articles
Phần
XXI
Các tác phẩm
nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
894
Section
XXI
Works of art,
collector’s pieces and antiques
Chương
97
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ
sưu tầm và đồ cổ
894
Chapter
97
Works of art, collector’s
pieces and antiques
F.
Các chữ viết tắt và ký hiệu
1F-2F
F.
Abbreviations and Symbols
G.
Các đơn vị đo lường tương
đương
1G-2G
G.
Equivalent Weights and Measures
H.
Bảng mã tương thích giữa
các nhóm hàng thuộc hệ thống điều hoà (HS) và phân loại hàng hoá thiêu chuẩn
quốc tế (S.I.T.C-REV.3)
1H- 27H
H.
Headings of the Harmonized
Commodity Description and Coding System (HS) in terms of Standard International
Trade Classification (REV.3)
I.
Danh mục các nước/lãnh thổ
phân theo khu vực địa lý
1I- 10I
I.
Classification of countries
/ territories by geographycal areas
SÁU QUY TẮC TỔNG QUÁT GIẢI THÍCH
VIỆC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Việc phân loại hàng hoá trong
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam phải tuân theo các Quy tắc sau:
GENNERAL RULES
FOR THE INTERPRETATION OF VIETNAM EXPORT AND IMPORT CLASSIFICATION
NOMENCLATURE
Classification of goods in
Vietnam Export and Import Classification Nomenclature shall be governed by
the following principles:
Qui tắc 1
Tên của các phần, của chương
hoặc của phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu. Để đảm bảo
tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá phải được xác định theo nội dung của
từng nhóm và bất cứ chú giải của các phần, chương liên quan và theo các qui
tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú giải đó không có yêu cầu nào khác.
Rule 1
The titles of Sections,
Chapters and sub-Chapters are provided for ease of reference only; for legal
purposes, classification shall be determined according to the terms of the
headings and any relative Section or Chapter Notes and, provided such
headings or Notes do not otherwise require, according to the following
provisions:
Qui tắc 2
(a) Một mặt hàng được phân loại trong một nhóm hàng, thì những mặt
hàng đó ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ
bản của hàng hóa đã hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó. Cũng phân
loại như vậy đối với hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện hoặc đã có đặc
trưng cơ bản của hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện nhưng chưa lắp ráp
hoặc tháo rời.
(b) Nếu một nguyên liệu, một
chất được phân loại trong một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất của nguyên
liệu hoặc chất đó với những nguyên liệu hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó.
Hàng hoá làm toàn bộ bằng một loại nguyên liệu hay một chất, hoặc làm một
phần bằng nguyên liệu hay chất đó được phân loại trong cùng nhóm. Việc phân
loại những hàng hoá làm bằng hai loại nguyên liệu hay hai chất trở lên phải
tuân theo qui tắc 3.
Rule 2
(a) Any reference in a
heading to an article shall be taken to include a reference to that article
incomplete or unfinished, provided that, as presented, the incomplete or
unfinished articles has the essential character of the complete or finished
article. It shall also be taken to include a reference to that article
complete or finished (or falling to be classified as complete or finished by
virtue of this Rule), presented unassembled or disassembled.
(b) Any reference in a heading
to a material or substance shall be taken to include a reference to mixtures
or combinations of that material or substance with other materials or
substances. Any reference to goods of a given material or substance shall be
taken to include a reference to goods consisting wholly or partly of such
material or substance. The classification of goods consisting of more than
one material or substance shall be according to the principles of Rule 3.
Qui tắc 3
Khi áp dụng qui tắc 2(b) hoặc vì bất cứ một lý do nào khác, hàng hoá
thoạt nhìn có thể phân loại vào hai hay nhiều nhóm, thì sẽ phân loại như sau:
(a) Hàng hoá được phân loại vào nhóm có mô tả cụ thể, mang tính đặc
trưng cơ bản nhất sẽ phù hợp hơn xếp vào nhóm có mô tả khái quát. Tuy nhiên,
khi hai hay nhiều nhóm mà mỗi nhóm chỉ liên quan đến một phần của nguyên liệu
hoặc chất chứa trong hàng hoá là hỗn hợp hay hợp chất, hoặc chỉ liên quan đến
một phần của hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đó ở dạng bộ được đóng gói để
bán lẻ, thì những nhóm này được coi như thể hiện đặc trưng ngang nhau về
những hàng hoá nói trên, ngay cả khi một trong số các nhóm đó có mô tả đầy đủ
hơn hoặc chính xác hơn về những hàng hoá đó.
(b) Những hàng hoá hỗn hợp bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau hoặc
những hàng hoá được làm từ nhiều bộ phận cấu thành khác nhau, và những hàng
hoá ở dạng bộ để bán lẻ, nếu không phân loại được theo qui tắc 3(a), thì phân
loại theo nguyên liệu hoặc bộ phận cấu thành tạo ra đặc tính cơ bản của
chúng.
(c) Khi hàng hoá không thể phân loại theo qui tắc 3(a) hoặc 3(b) nêu
trên thì phân loại vào nhóm cuối cùng theo thứ tự đánh số trong số các nhóm
tương đương được xem xét.
Rule 3
When by application of Rule 2
(b) or for any other reason, goods are, prima facie , classifiable
under two or more headings, classification shall be effected as follows:
(a) The heading which provides
the most specific be preferred to headings providing a more general
description. However, when two or more headings each refer to part only of
the materials or substances contained in mixed or composite goods or to part
only of the items in a set put up for retail sale, those headings are to be
regarded as equally specific in relation to those goods, even if one of them
gives a more complete or precise description of the goods.
(b) Mixtures, composite goods
consisting of different materials or made up of different components, and
goods put up in sets for retail sale, which cannot be classified by
reference to 3 (a), shall be classified as if they consisted of the materials
or component which gives them their essential characters, insofar as this
criterion is applicable.
(c) When goods cannot be
classified by reference to 3 (a) or 3 (b), they shall be classified under the
heading which occurs last in numerical order among those which equally merit
consideration.
Qui tắc 4
Hàng hoá không thể phân loại
theo đúng các qui tắc trên đây thì được phân loại vào nhóm phù hợp với loại
hàng giống chúng nhất.
Rule 4
Goods which cannot be
classified in accordance with the above Rules shall be classified under the
heading appropriate to the goods to which they are most akin.
Qui tắc 5
Những qui định sau được áp
dụng cho những hàng hoá dưới đây:
(a) Bao máy ảnh, hộp đựng
nhạc cụ, bao súng, hộp đựng dụng cụ vẽ, hộp tư trang và các loại bao hộp
tương tự, thích hợp hoặc có hình dạng đặc biệt để chứa hàng hoá hoặc bộ hàng
hoá xác định, có thể dùng trong thời gian dài và đi kèm với sản phẩm khi bán,
được phân loại cùng với những sản phẩm này. Tuy nhiên, nguyên tắc này không
được áp dụng đối với bao bì mang tính chất cơ bản nổi trội hơn so với hàng
hoá mà nó chứa đựng.
(b) Ngoài qui tắc 5(a) nêu
trên, bao bì đựng hàng hoá được phân loại cùng với hàng hoá đó khi bao bì là
loại thường được dùng cho loại hàng đó. Tuy nhiên, nguyên tắc này không áp
dụng đối với loại bao bì mà rõ ràng là phù hợp để dùng lặp lại.
Rule 5
In addition to the foregoing
provisions, the following Rules shall apply in respect of the goods referred
to therein:
(a) Camera cases, musical instrument
cases, gun cases, drawing instrument cases, necklace cases and similar
containers, specially shaped or fitted to contain a specific article or set
of articles, suitable for long-term use and presented with the articles for
which they are intended, shall be classified with such articles when of a
kind normally sold therewith. This Rules does not, however, apply to
containers which give the whole its essential character;
(b) Subject to the provision
of Rules 5 (a) above, packing materials and packing containers presented with
the goods therein shall be classified with the goods if they are of a kind
normally used for packing such goods. However, this provision is not binding
when such packing materials or packing containers are clearly suitable for repetitive
use.
Qui tắc 6
Để đảm bảo
tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá vào các phân nhóm của một nhóm phải
được xác định phù hợp theo nội dung của từng phân nhóm, các chú giải phân
nhóm có liên quan và các qui tắc trên với những sửa đổi về chi tiết cho phù
hợp, trong điều kiện là chỉ có những phân nhóm cùng cấp độ mới so sánh được.
Theo qui tắc này thì các chú giải phần và chương có liên quan cũng được áp
dụng, trừ khi nội dung mô tả trong phân nhóm có những yêu cầu khác.
Rule 6
For legal purposes, the
classification of goods in the subheadings of a heading shall be determined
according to the terms of those subheadings and any related Subheading Notes
and, mutatis mutandis , to the above Rules, on the understanding
that only subheadings at the same level are comparable. For the purposes of
this Rules the relative Section and Chapter Notes also apply, unless the
context otherwise requires.
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ
khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm
"khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm
khô bằng đông lạnh.
CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG
Chú giải
1. Chương
này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:
(a). Cá và
động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống
khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;
(b). Vi sinh
vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c). Động vật thuộc nhóm 95.08
SECTION I
LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS
Notes
1.
Any reference in this Section to a particular genus or species of an
animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to
the young of that genus or species.
2. Except where the
context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to
"dried" products also covers products which have been dehydrated,
evaporated or freeze‑dried.
CHAPTER 1
LIVE ANIMALS
Notes
1. This Chapter covers all
live animals except:
(a) Fish and crustaceans,
molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06 or 03.07;
(b) Cultures of micro‑organisms
and other products of heading 30.02; and
(c) Animals of heading 95.08.
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0101
Ngựa, lừa, la sống
0101
Live horses, asses, mules
and hinnies.
0101
10
00
- Loại thuần chủng để làm
giống
con
0101
10
00
- Pure-bred breeding animals
unit
0101
90
- Loại khác:
0101
90
- Other:
0101
90
10
- - Ngựa đua
con
0101
90
10
- - Race horses
unit
0101
90
20
- - Ngựa loại khác
con
0101
90
20
- - Other horses
unit
0101
90
90
- - Loại khác
con
0101
90
90
- - Other
unit
0102
Trâu, bò sống
0102
Live bovine animals.
0102
10
00
- Loại thuần chủng để làm
giống
con
0102
10
00
- Pure‑bred breeding
animals
unit
0102
90
- Loại khác:
0102
90
- Other:
0102
90
10
- - Bò
con
0102
90
10
- - Oxen
unit
0102
90
20
- - Trâu
con
0102
90
20
- - Buffaloes
unit
0102
90
90
- - Loại khác
con
0102
90
90
- - Other
unit
0103
Lợn sống
0103
Live swine.
0103
10
00
- Loại thuần chủng để làm
giống
con
0103
10
00
- Pure‑bred breeding animals
unit
- Loại khác:
‑
Other:
0103
91
00
- - Trọng lượng dưới 50 kg
con
0103
91
00
- - Weighing less than 50
kg
unit
0103
92
00
- - Trọng lượng từ 50 kg trở
lên
con
0103
92
00
- - Weighing 50 kg or
more
unit
0104
Cừu, dê sống
0104
Live sheep and
goats.
0104
10
- Cừu:
0104
10
- Sheep:
0104
10
10
- - Loại thuần chủng để làm
giống
con
0104
10
10
- - Pure-bred breeding
unit
0104
10
90
- - Loại khác
con
0104
10
90
- - Other
unit
0104
20
- Dê:
0104
20
- Goats:
0104
20
10
- - Loại thuần chủng để làm
giống
con
0104
20
10
- - Pure-bred breeding animals
unit
0104
20
90
- - Loại khác
con
0104
20
90
- - Other
unit
0105
Gia cầm sống, gồm các loại
gà thuộc loài Gallus domesticus , vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà
Nhật bản)
0105
Live poultry, that is to
say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea
fowls.
- Loại trọng lượng không quá
185 g:
‑ Weighing not more than 185
g:
0105
11
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus :
0105
11
- - Fowls of the species
Gallus domesticus:
0105
11
10
- - - Để làm giống
con
0105
11
10
- - - Breeding fowls
unit
0105
11
90
- - - Loại khác
con
0105
11
90
- - - Other
unit
0105
12
- - Gà tây:
0105
12
- - Turkeys:
0105
12
10
- - - Để làm giống
con
0105
12
10
- - - Breeding turkeys
unit
0105
12
90
- - - Loại khác
con
0105
12
90
- - - Other
unit
0105
19
- - Loại khác:
0105
19
- - Other:
0105
19
10
- - - Vịt con để làm giống
con
0105
19
10
- - - Breeding ducklings
unit
0105
19
20
- - - Vịt con loại khác
con
0105
19
20
- - - Other ducklings
unit
0105
19
30
- - - Ngan, ngỗng con để làm
giống
con
0105
19
30
- - - Breeding goslings
unit
0105
19
40
- - - Ngan, ngỗng con loại
khác
con
0105
19
40
- - - Other goslings
unit
0105
19
50
- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để
làm giống
con
0105
19
50
- - - Breeding guinea fowls
unit
0105
19
90
- - - Loại khác
con
0105
19
90
- - - Other
unit
- Loại khác:
- Other:
0105
92
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus , trọng lượng không quá 2.000g:
0105
92
- - Fowls of the species
Gallus domesticus, weighing not more than 2,000 g:
0105
92
10
- - - Để làm giống
con
0105
92
10
- - - Breeding fowls
unit
0105
92
20
- - - Gà chọi
con
0105
92
20
- - - Fighting cocks
unit
0105
92
90
- - - Loại khác
con
0105
92
90
- - - Other
unit
0105
93
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus , trọng lượng trên 2000g:
0105
93
- - Fowls of the species
Gallus domesticus, weighing more than 2,000 g:
0105
93
10
- - - Để làm giống
con
0105
93
10
- - - Breeding fowls
unit
0105
93
20
- - - Gà chọi
con
0105
93
20
- - - Fighting cocks
unit
0105
93
90
- - - Loại khác
con
0105
93
90
- - - Other
unit
0105
99
- - Loại khác:
0105
99
- - Other:
0105
99
10
- - - Vịt để làm giống
con
0105
99
10
- - - Breeding ducks
unit
0105
99
20
- - - Vịt loại khác
con
0105
99
20
- - - Other ducks
unit
0105
99
30
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
con
0105
99
30
- - - Breeding geese, turkeys
and guinea fowls
unit
0105
99
40
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) loại khác
con
0105
99
40
- - - Other geese, turkeys and
guinea fowls
unit
0106
Động vật sống khác
0106
Other live animals.
- Động vật có vú:
- Mammals:
0106
11
00
- - Bộ động vật linh trưởng
con
0106
11
00
- - Primates
unit
0106
12
00
- - Cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
con
0106
12
00
- - Whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia)
unit
0106
19
00
- - Loại khác
con
0106
19
00
- - Other
unit
0106
20
00
- Loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
con
0106
20
00
- Reptiles (including snakes
and turtles)
unit
- Các loại chim:
- Birds:
0106
31
00
- - Chim săn mồi (chim ác, đại
bàng...)
con
0106
31
00
- - Birds of prey
unit
0106
32
00
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu
Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn
độ)
con
0106
32
00
- - Psittaciformes (including
parrots, parakeets, macaws and cockatoos)
unit
0106
39
00
- - Loại khác
con
0106
39
00
- - Other
unit
0106
90
- Loại khác:
0106
90
- Other:
0106
90
10
- - Dùng làm thức ăn cho người
con
0106
90
10
- - For human consumption
unit
0106
90
90
- - Loại khác
con
0106
90
90
- - Other
unit
CHƯƠNG 2
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ
Chú giải
1. Chương
này không bao gồm:
(a). Những
sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc
02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;
(b). Ruột,
bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm
05.11 hoặc 30.02); hoặc
(c). Mỡ động vật, trừ các sản
phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).
CHAPTER 2
MEAT AND EDIBLE MEAT OFFAL
Notes
1.
This Chapter does not cover:
(a) Products of the kinds
described in headings 02.01 to 02.08, or 02.10, unfit or unsuitable for human
consumption;
(b) Guts, bladders or stomachs
of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or
(c) Animal fat, other than
products of heading 02.09 (Chapter 15).
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0201
Thịt trâu, bò, tươi hoặc
ướp lạnh
0201
Meat of bovine animals,
fresh or chilled.
0201
10
00
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
kg
0201
10
00
- Carcasses and half‑carcasses
kg
0201
20
00
- Thịt pha có xương khác
kg
0201
20
00
- Other cuts with bone
in
kg
0201
30
00
- Thịt lọc không xương
kg
0201
30
00
- Boneless
kg
0202
Thịt trâu, bò, đông lạnh
0202
Meat of bovine animals,
frozen.
0202
10
00
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
kg
0202
10
00
- Carcasses and
half-carcasses
kg
0202
20
00
- Thịt pha có xương khác
kg
0202
20
00
- Other cuts with bone
in
kg
0202
30
00
- Thịt lọc không xương
kg
0202
30
00
-
Boneless
kg
0203
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
0203
Meat of swine, fresh,
chilled or frozen.
- Tươi hoặc ướp lạnh:
‑ Fresh or chilled:
0203
11
00
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
kg
0203
11
00
- - Carcasses and half‑carcasses
kg
0203
12
00
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
kg
0203
12
00
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
kg
0203
19
00
- - Loại khác
kg
0203
19
00
- -
Other
kg
- Đông lạnh:
‑
Frozen:
0203
21
00
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
kg
0203
21
00
- - Carcasses and half
carcasses
kg
0203
22
00
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
kg
0203
22
00
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
kg
0203
29
00
- - Loại khác
kg
0203
29
00
- -
Other
kg
0204
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
0204
Meat of sheep or goats,
fresh, chilled or frozen.
0204
10
00
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
kg
0204
10
00
- Carcasses and half‑carcasses
of lamb, fresh or chilled
kg
- Thịt cừu loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
‑ Other meat of sheep, fresh
or chilled:
0204
21
00
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
kg
0204
21
00
- - Carcasses and half‑carcasses
kg
0204
22
00
- - Thịt pha có xương khác
kg
0204
22
00
- - Other cuts with bone
in
kg
0204
23
00
- - Thịt lọc không xương
kg
0204
23
00
- -
Boneless
kg
0204
30
00
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, đông lạnh
kg
0204
30
00
- Carcasses and half‑carcasses
of lamb, frozen
kg
- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
‑ Other meat of sheep,
frozen:
0204
41
00
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
kg
0204
41
00
- - Carcasses and half‑carcasses
kg
0204
42
00
- - Thịt pha có xương khác
kg
0204
42
00
- - Other cuts with bone
in
kg
0204
43
00
- - Thịt lọc không xương
kg
0204
43
00
- -
Boneless
kg
0204
50
00
- Thịt dê
kg
0204
50
00
- Meat of goats
kg
0205
00
00
Thịt ngựa, lừa, la, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
kg
0205
00
00
Meat of horses, asses,
mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
kg
0206
Phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0206
Edible offal of bovine
animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh,
chilled or frozen.
0206
10
00
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
kg
0206
10
00
-Of bovine animals, fresh or
chilled
kg
- Của trâu, bò, đông lạnh:
‑ Of bovine animals,
frozen:
0206
21
00
- - Lưỡi
kg
0206
21
00
- -
Tongues
kg
0206
22
00
- - Gan
kg
0206
22
00
- -
Livers
kg
0206
29
00
- - Loại khác
kg
0206
29
00
- -
Other
kg
0206
30
00
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
kg
0206
30
00
- Of swine, fresh or
chilled
kg
- Của lợn, đông lạnh:
‑ Of swine,
frozen:
0206
41
00
- - Gan
kg
0206
41
00
- -
Livers
kg
0206
49
00
- - Loại khác
kg
0206
49
00
- -
Other
kg
0206
80
00
- Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
kg
0206
80
00
- Other, fresh or
chilled
kg
0206
90
00
- Loại khác, đông lạnh
kg
0206
90
00
- Other,
frozen
kg
0207
Thịt và phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0207
Meat and edible offal, of
the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
- Của gà thuộc loài Gallus
Domesticus :
- Of fowls of the species
Gallus domesticus:
0207
11
00
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
kg
0207
11
00
- - Not cut in pieces, fresh
or chilled
kg
0207
12
00
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
kg
0207
12
00
- - Not cut in pieces, frozen
kg
0207
13
00
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
kg
0207
13
00
- - Cuts and offal, fresh or
chilled
kg
0207
14
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
0207
14
- - Cuts and offal, frozen:
0207
14
10
- - - Cánh
kg
0207
14
10
- - - Wings
kg
0207
14
20
- - - Đùi
kg
0207
14
20
- - - Thighs
kg
0207
14
30
- - - Gan
kg
0207
14
30
- - - Livers
kg
0207
14
90
- - - Loại khác
kg
0207
14
90
- - - Other
kg
- Của gà tây:
- Of turkeys:
0207
24
00
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
kg
0207
24
00
- - Not cut in pieces, fresh
or chilled
kg
0207
25
00
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
kg
0207
25
00
- - Not cut in pieces, frozen
kg
0207
26
00
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
kg
0207
26
00
- - Cuts and offal, fresh or
chilled
kg
0207
27
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
0207
27
- - Cuts and offal, frozen:
0207
27
10
- - - Gan
kg
0207
27
10
- - - Livers
kg
0207
27
90
- - - Loại khác
kg
0207
27
90
- - - Other
kg
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản):
- Of ducks, geese or guinea
fowls:
0207
32
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh:
0207
32
- - Not cut in pieces, fresh
or chilled:
0207
32
10
- - - Của vịt
kg
0207
32
10
- - - Of ducks
kg
0207
32
20
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
kg
0207
32
20
- - - Of geese or guinea fowls
kg
0207
33
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:
0207
33
- - Not cut in pieces, frozen:
0207
33
10
- - - Của vịt
kg
0207
33
10
- - - Of ducks
kg
0207
33
20
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
kg
0207
33
20
- - - Of geese or guinea fowls
kg
0207
34
00
- - Gan béo, tươi hoặc ướp
lạnh
kg
0207
34
00
- - Fatty livers, fresh or
chilled
kg
0207
35
00
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
kg
0207
35
00
- - Other, fresh or chilled
kg
0207
36
- - Loại khác, đông lạnh:
0207
36
- - Other, frozen:
0207
36
10
- - - Gan béo
kg
0207
36
10
- - - Fatty livers
kg
0207
36
20
- - - Đã chặt mảnh của vịt
kg
0207
36
20
- - - Cuts of ducks
kg
0207
36
30
- - - Đã chặt mảnh của ngan,
ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
kg
0207
36
30
- - - Cuts of geese or guinea
fowls
kg
0208
Thịt khác và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0208
Other meat and edible meat
offal, fresh, chilled or frozen.
0208
10
00
- Của thỏ
kg
0208
10
00
- Of rabbits or hares
kg
0208
20
00
- Đùi ếch
kg
0208
20
00
- Frogs' legs
kg
0208
30
00
- Của bộ động vật linh trưởng
kg
0208
30
00
- Of primates
kg
0208
40
00
- Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
kg
0208
40
00
- Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia)
kg
0208
50
00
- Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
kg
0208
50
00
- Of reptiles (including
snakes and turtles)
kg
0208
90
00
- Loại khác
kg
0208
90
00
- Other
kg
0209
00
00
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ
gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
kg
0209
00
00
Pig fat, free of lean meat,
and poultry fat, not rendered or otherwise extracte, fresh, chilled, frozen,
salted, in brine, dried or smoked.
kg
0210
Thịt và phụ phẩm dạng thịt
ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và
bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
0210
Meat and edible meat offal,
salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat
offal.
- Thịt lợn:
- Meat of swine:
0210
11
00
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
kg
0210
11
00
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
kg
0210
12
00
- - Thịt dọi và các mảnh của
chúng
kg
0210
12
00
- - Bellies (streaky) and cuts
thereof
kg
0210
19
- - Loại khác:
0210
19
- - Other:
0210
19
10
- - - Thịt lợn muối xông khói
kg
0210
19
10
- - - Bacon
kg
0210
19
20
- - - Thịt mông, thịt lọc
không xương
kg
0210
19
20
- - - Ham, boneless
kg
0210
19
90
- - - Loại khác
kg
0210
19
90
- - - Other
kg
0210
20
00
- Thịt trâu, bò
kg
0210
20
00
- Meat of bovine
animals
kg
- Loại khác, kể cả bột mịn và
bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
- Other, including edible
flours and meals of meat and meat offal:
0210
91
00
- - Của bộ động vật linh
trưởng
kg
0210
91
00
- - Of primates
kg
0210
92
00
- - Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
kg
0210
92
00
- - Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals
of the order Sirenia)
kg
0210
93
00
- - Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
kg
0210
93
00
- - Of reptiles (including
snakes and turtles)
kg
0210
99
- - Loại khác:
0210
99
- - Other:
0210
99
10
- - - Thịt gà thái miếng đã
được làm khô, đông lạnh
kg
0210
99
10
- - - Freeze dried chicken
dice
kg
0210
99
20
- - - Da lợn khô
kg
0210
99
20
- - - Dried pork skin
kg
0210
99
90
- - - Loại khác
kg
0210
99
90
- - - Other
kg
CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG
VẬT
THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH
KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm:
(a) Động vật
có vú thuộc nhóm 01.06
(b) Thịt của
động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
c) Cá (kể cả
gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5);
các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác,
động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích
hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá
muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm
16.04).
Trong chương này khái niệm
"bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách
nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
CHAPTER 3
FISH AND CRUSTACEANS, MOLLUSCS AND
OTHER AQUATIC INVERTEBRATES
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading
01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers and
roes thereof), or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead
and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species
or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of
crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human
consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar
substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term
"pellets" means products which have been agglomerated either
directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0301
Cá sống
0301
Live fish.
0301
10
- Cá cảnh:
0301
10
- Ornamental fish:
0301
10
10
- - Cá hương hoặc cá bột
kg
0301
10
10
- - Fish fry
kg
0301
10
20
- - Loại khác, cá biển
kg
0301
10
20
- - Other, marine fish
kg
0301
10
30
- - Loại khác, cá nước ngọt
kg
0301
10
30
- - Other, freshwater fish
kg
- Cá sống khác:
‑ Other live
fish:
0301
91
00
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster )
kg
0301
91
00
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
kg
0301
92
00
- - Cá chình (Anguilla spp )
kg
0301
92
00
- - Eels (Anguilla spp.)
kg
0301
93
- - Cá chép:
0301
93
- - Carp:
0301
93
10
- - - Cá chép để làm giống
kg
0301
93
10
- - - Carp breeder
kg
0301
93
90
- - - Loại khác
kg
0301
93
90
- - - Other
kg
0301
99
- - Loại khác:
0301
99
- - Other:
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu
lapu:
- - - Milkfish or lapu lapu
fry:
0301
99
11
- - - - Để làm giống
kg
0301
99
11
- - - - For breeding
kg
0301
99
19
- - - - Loại khác
kg
0301
99
19
- - - - Other
kg
- - - Cá bột khác:
- - - Other fish fry:
0301
99
21
- - - - Để làm giống
kg
0301
99
21
- - - - For breeding
kg
0301
99
29
- - - - Loại khác
kg
0301
99
29
- - - - Other
kg
0301
99
30
- - - Cá biển khác
kg
0301
99
30
- - - Other marine fish
kg
0301
99
40
- - - Cá nước ngọt khác
kg
0301
99
40
- - - Other fresh water fish
kg
0302
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ
filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
0302
Fish, fresh or chilled,
excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
- Cá hồi, trừ gan và bọc
trứng cá:
‑
Salmonidae, excluding livers and roes:
0302
11
00
- - Họ cá hồi (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster )
kg
0302
11
00
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
kg
0302
12
00
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá
hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)
kg
0302
12
00
- - Pacific Salmon
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus
rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
kg
0302
19
00
- - Loại khác
kg
0302
19
00
- - Other
kg
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae ), trừ gan
và bọc trứng cá:
‑ Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding
livers and roes:
0302
21
00
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
hippoglossus stenolepis )
kg
0302
21
00
- - Halibut (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
kg
0302
22
00
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa )
kg
0302
22
00
- - Plaice (Pleuronectes
platessa)
kg
0302
23
00
- - Cá bơn sole (Solea spp )
kg
0302
23
00
- - Sole (Solea
spp)
kg
0302
29
00
- - Loại khác
kg
0302
29
00
- - Other
kg
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus ),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus )
pelamis ), trừ gan và bọc trứng cá:
‑ Tunas (of the genus
Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynus (Katsuwonus) pelamis),
excluding livers and roes:
0302
31
00
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus alalunga )
kg
0302
31
00
- - Albacore or longfinned
tunas (Thunnus alalunga)
kg
0302
32
00
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares )
kg
0302
32
00
- - Yellowfin tunas (Thunnus
albacares)
kg
0302
33
00
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc
kg
0302
33
00
- - Skipjack or stripe‑bellied
bonito
kg
0302
34
00
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus )
kg
0302
34
00
- - Bigeye tunas (Thunnus
obesus)
kg
0302
35
00
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus )
kg
0302
35
00
- - Bluefin tunas (Thunnus
thynnus)
kg
0302
36
00
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii )
kg
0302
36
00
- - Southern bluefin tunas
(Thunnus maccoyii)
kg
0302
39
00
- - Loại khác
kg
0302
39
00
- - Other
kg
0302
40
00
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii ), trừ gan và bọc trứng cá
kg
0302
40
00
- Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii), excluding livers and roes
kg
0302
50
00
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocopphalus ), trừ gan và bọc trứng cá
kg
0302
50
00
- Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes
kg
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
‑ Other fish, excluding livers
and roes:
0302
61
00
- - Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops spp. ), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp .),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus )
kg
0302
61
00
- - Sardines (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats
(Sprattus sprattus)
kg
0302
62
00
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus )
kg
0302
62
00
- - Haddock (Melanogrammus
aeglefinus)
kg
0302
63
00
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens )
kg
0302
63
00
- - Coalfish (Pollachius virens)
kg
0302
64
00
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus )
kg
0302
64
00
- - Mackerel (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
kg
0302
65
00
- - Cá nhám góc và cá mập khác
kg
0302
65
00
- - Dogfish and other sharks
kg
0302
66
00
- - Cá chình (Anguilla spp. )
kg
0302
66
00
- - Eels (Anguilla
spp.)
kg
0302
69
- - Loại khác:
0302
69
- - Other:
0302
69
10
- - - Cá biển
kg
0302
69
10
- - - Marine fish
kg
0302
69
20
- - - Cá nước ngọt
kg
0302
69
20
- - - Freshwater fish
kg
0302
70
00
- Gan và bọc trứng cá
kg
0302
70
00
- Livers and roes
kg
0303
Cá đông lạnh, trừ filê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
0303
Fish, frozen, excluding
fish fillets and other fish meat of heading 03.04
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), trừ
gan và bọc trứng cá:
- Pacific Salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), excluding
livers and roes:
0303
11
00
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka )
kg
0303
11
00
- - Sockeye salmon (red
salmon) (Oncorhynchus nerka)
kg
0303
19
00
- - Loại khác
kg
0303
19
00
- - Other
kg
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
- Other salmonidae, excluding
livers and roes:
0303
21
00
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster )
kg
0303
21
00
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
kg
0303
22
00
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar ) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho )
kg
0303
22
00
- - Atlantic salmon (Salmo
salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
kg
0303
29
00
- - Loại khác:
kg
0303
29
00
- - Other:
kg
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và
bọc trứng cá:
‑ Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding
livers and roes
0303
31
00
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis )
kg
0303
31
00
- - Halibut (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
kg
0303
32
00
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa )
kg
0303
32
00
- - Plaice (Pleuronectes
platessa)
kg
0303
33
00
- - Cá bơn sole (Solea spp .)
kg
0303
33
00
- - Sole (Solea
spp.)
kg
0303
39
00
- - Loại khác
kg
0303
39
00
- - Other
kg
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus ),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis ),
trừ gan và bọc trứng cá:
‑ Tunas (of the genus
Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
excluding livers and roes:
0303
41
00
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus allalunga )
kg
0303
41
00
- - Albacore or longfinned
tunas (Thunnas alalunga)
kg
0303
42
00
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares )
kg
0303
42
00
- - Yellowfin tunas (Thunnus
albacares)
kg
0303
43
00
- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có
sọc
kg
0303
43
00
- - Skipjack or stripe‑bellied
bonito
kg
0303
44
00
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus )
kg
0303
44
00
- - Bigeye tunas (Thunnus
obesus)
kg
0303
45
00
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus )
kg
0303
45
00
- - Bluefin tunas (Thunnus
thynnus)
kg
0303
46
00
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii )
kg
0303
46
00
- - Southern bluefin tunas
(Thunnus maccoyii)
kg
0303
49
00
- - Loại khác
kg
0303
49
00
- - Other
kg
0303
50
00
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii ), trừ gan và bọc trứng cá
kg
0303
50
00
- Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii), excluding livers and roes
kg
0303
60
00
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus ), trừ gan và bọc trứng cá
kg
0303
60
00
- Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes
kg
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
‑ Other fish, excluding livers
and roes:
0303
71
00
- - Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops spp ), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp. ),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus )
kg
0303
71
00
- - Sardines (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats
(Sprattus sprattus)
kg
0303
72
00
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus )
kg
0303
72
00
- - Haddock (Melanogrammus
aeglefinus)
kg
0303
73
00
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens )
kg
0303
73
00
- - Coalfish (Pollachius
virens)
kg
0303
74
00
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus )
kg
0303
74
00
- - Mackerel (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
kg
0303
75
00
- - Cá nhám góc và cá mập khác
kg
0303
75
00
- - Dogfish and other
sharks
kg
0303
76
00
- - Cá chình (Anguilla spp. )
kg
0303
76
00
- - Eels (Anguilla
spp.)
kg
0303
77
00
- - Cá sói biển (Dicentrarchus
labrax, Dicentrarchus punctatus )
kg
0303
77
00
- - Sea bass (Dicentrarchus
labrax, Dicentrarchus punctatus)
kg
0303
78
00
- - Cá Meluc (một loại cá
tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp. )
kg
0303
78
00
- - Hake (Merluccius spp.
Urophycis spp.)
kg
0303
79
- - Loại khác:
0303
79
- -
Other:
0303
79
10
- - - Cá biển
kg
0303
79
10
- - - Marine fish
kg
0303
79
20
- - - Cá nước ngọt
kg
0303
79
20
- - - Freshwater fish
kg
0303
80
- Gan và bọc trứng cá:
0303
80
- Livers and roes:
0303
80
10
- - Gan
kg
0303
80
10
- - Livers
kg
0303
80
20
- - Bọc trứng cá
kg
0303
80
20
- - Roes
kg
0304
Filê cá (fillets) và các
loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0304
Fish fillets and other fish
meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.
0304
10
00
- Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0304
10
00
- Fresh or chilled
kg
0304
20
00
- Filê cá (fillets) đông lạnh
kg
0304
20
00
- Frozen fillets
kg
0304
90
00
- Loại khác
kg
0304
90
00
- Other
kg
0305
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
0305
Fish, dried, salted or in
brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking
process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption.
0305
10
00
- Bột mịn, bột thô và bột viên
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
kg
0305
10
00
- Flours, meals and pellets of
fish, fit for human consumption
kg
0305
20
00
- Gan và bọc trứng cá, sấy
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
kg
0305
20
00
- Livers and roes of fish,
dried, smoked, salted or in brine
kg
0305
30
00
- Filê cá (fillets), sấy khô,
muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
kg
0305
30
00
- Fish fillets, dried, salted
or in brine but not smoked
kg
- Cá hun khói, kể cả filê cá
(fillets):
‑ Smoked fish, including
fillets:
0305
41
00
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar ) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho )
kg
0305
41
00
- - Pacific Salmon
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus
rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
kg
0305
42
00
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii )
kg
0305
42
00
- - Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
kg
0305
49
00
- - Loại khác
kg
0305
49
00
- - Other
kg
- Cá khô, muối hoặc không
muối, nhưng không hun khói:
‑ Dried fish, whether or not
salted but not smoked:
0305
51
00
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
gadus ogac, Gadus macrocephal us )
kg
0305
51
00
- - Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
kg
0305
59
- - Loại khác:
0305
59
- - Other:
0305
59
10
- - - Vây cá mập
kg
0305
59
10
- - - Sharks' fins
kg
0305
59
90
- - - Loại khác
kg
0305
59
90
- - - Other
kg
- Cá muối, không sấy khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối:
‑ Fish, salted but not dried
or smoked and fish in brine:
0305
61
00
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii )
kg
0305
61
00
- - Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
kg
0305
62
00
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus )
kg
0305
62
00
- - Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
kg
0305
63
00
- - Cá trổng (Engrulis spp. )
kg
0305
63
00
- - Anchovies (Engraulis spp.)
kg
0305
69
00
- - Loại khác
kg
0305
69
00
- - Other
kg
0306
Động vật giáp xác, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
0306
Crustaceans, whether in
shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine;
crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or
not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of
crustaceans, fit for human consumption.
- Đông lạnh:
‑ Frozen:
0306
11
00
- - Tôm hùm đá và các loài tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp. )
kg
0306
11
00
- - Rock lobster and other sea
crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
kg
0306
12
00
- - Tôm hùm (Homarus. spp )
kg
0306
12
00
- - Lobsters (Homarus spp.)
kg
0306
13
00
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns)
kg
0306
13
00
- - Shrimps and prawns
kg
0306
14
00
- - Cua
kg
0306
14
00
- - Crabs
kg
0306
19
00
- - Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
kg
0306
19
00
- - Other, including flours,
meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption
kg
- Không đông lạnh:
‑ Not frozen:
0306
21
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp .):
0306
21
- - Rock lobster and other sea
crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
0306
21
10
- - - Để làm giống
kg
0306
21
10
- - - Breeder
kg
0306
21
20
- - - Loại khác, sống
kg
0306
21
20
- - - Other, live
kg
0306
21
30
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0306
21
30
- - - Fresh or chilled
kg
0306
21
90
- - - Loại khác
kg
0306
21
90
- - - Other
kg
0306
22
- - Tôm hùm (Homarus spp ):
0306
22
- - Lobsters (Homarus spp.):
0306
22
10
- - - Để làm giống
kg
0306
22
10
- - - Breeder
kg
0306
22
20
- - - Loại khác, sống
kg
0306
22
20
- - - Other, live
kg
0306
22
30
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0306
22
30
- - - Fresh or chilled
kg
0306
22
40
- - - Khô
kg
0306
22
40
- - - Dried
kg
0306
22
90
- - - Loại khác
kg
0306
22
90
- - - Other
kg
0306
23
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns):
0306
23
- - Shrimps and prawns:
0306
23
10
- - - Để làm giống
kg
0306
23
10
- - - Breeder
kg
0306
23
20
- - - Loại khác, sống
kg
0306
23
20
- - - Other, live
kg
0306
23
30
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0306
23
30
- - - Fresh or chilled
kg
0306
23
40
- - - Khô
kg
0306
23
40
- - - Dried
kg
0306
23
90
- - - Loại khác
kg
0306
23
90
- - - Other
kg
0306
24
- - Cua:
0306
24
- - Crabs:
0306
24
10
- - - Sống
kg
0306
24
10
- - - Live
kg
0306
24
20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0306
24
20
- - - Fresh or chilled
kg
0306
24
90
- - - Loại khác
kg
0306
24
90
- - - Other
kg
0306
29
- - Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người:
0306
29
- - Other, including flours,
meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:
0306
29
10
- - - Sống
kg
0306
29
10
- - - Live
kg
0306
29
20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0306
29
20
- - - Fresh or chilled
kg
0306
29
90
- - - Loại khác
kg
0306
29
90
- - - Other
kg
0307
Động vật thân mềm, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không
xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
0307
Molluscs, whether in shell
or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic
invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled,
frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic
invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.
0307
10
- Hàu:
0307
10
- Oysters:
0307
10
10
- - Sống
kg
0307
10
10
- - Live
kg
0307
10
20
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
kg
0307
10
20
- - Fresh, chilled or frozen
kg
0307
10
30
- - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
kg
0307
10
30
- - Dried, salted or in brine
kg
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten :
‑ Scallops, including queen
scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:
0307
21
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
kg
0307
21
- - Live, fresh or chilled:
kg
0307
21
10
- - - Sống
kg
0307
21
10
- - - Live
kg
0307
21
20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0307
21
20
- - - Fresh or chilled
kg
0307
29
- - Loại khác:
0307
29
- - Other:
0307
29
10
- - - Đông lạnh
kg
0307
29
10
- - - Frozen
kg
0307
29
20
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
kg
0307
29
20
- - - Dried, salted or in
brine
kg
- Vẹm (Mytilus spp, Perna
spp ):
‑ Mussels (Mytilus spp., Perna
spp.):
0307
31
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
31
- - Live, fresh or chilled:
0307
31
10
- - - Sống
kg
0307
31
10
- - - Live
kg
0307
31
20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0307
31
20
- - - Fresh or chilled
kg
0307
39
- - Loại khác:
0307
39
- - Other:
0307
39
10
- - - Đông lạnh
kg
0307
39
10
- - - Frozen
kg
0307
39
20
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
kg
0307
39
20
- - - Dried, salted or in
brine
kg
- Mực nang (Sepia officinalis,
Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
‑ Cuttle fish (Sepia
officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp.,
Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
0307
41
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
41
- - Live, fresh or chilled:
0307
41
10
- - - Sống
kg
0307
41
10
- - - Live
kg
0307
41
20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0307
41
20
- - - Fresh or chilled
kg
0307
49
- - Loại khác:
0307
49
- - Other:
0307
49
10
- - - Đông lạnh
kg
0307
49
10
- - - Frozen
kg
0307
49
20
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
kg
0307
49
20
- - - Dried, salted or in
brine
kg
- Bạch tuộc (Octopus spp. ):
‑ Octopus (Octopus spp.):
0307
51
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
51
- - Live, fresh or chilled:
0307
51
10
- - - Sống
kg
0307
51
10
- - - Live
kg
0307
51
20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0307
51
20
- - - Fresh or chilled
kg
0307
59
- - Loại khác:
0307
59
- - Other:
0307
59
10
- - - Đông lạnh
kg
0307
59
10
- - - Frozen
kg
0307
59
20
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
kg
0307
59
20
- - - Dried, salted or in
brine
kg
0307
60
- ốc, trừ ốc biển:
0307
60
- Snails, other than sea
snails:
0307
60
10
- - Sống
kg
0307
60
10
- - Live
kg
0307
60
20
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
kg
0307
60
20
- - Fresh, chilled or frozen
kg
0307
60
30
- - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
kg
0307
60
30
- - Dried, salted or in brine
kg
- Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
- Other, including flours,
meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for
human consumption:
0307
91
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307
91
- - Live, fresh or chilled:
0307
91
10
- - - Sống
kg
0307
91
10
- - - Live
kg
0307
91
20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
kg
0307
91
20
- - - Fresh or chilled
kg
0307
99
- - Loại khác:
0307
99
- - Other:
0307
99
10
- - - Đông lạnh
kg
0307
99
10
- - - Frozen
kg
0307
99
20
- - - Hải sâm beche-de-mer
(trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
kg
0307
99
20
- - - Beche-de-mer (trepang),
dried, salted or in brine
kg
0307
99
90
- - - Loại khác
kg
0307
99
90
- - - Other
kg
CHƯƠNG 4
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN;
SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Chú giải
1. Khái niệm
"sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần
hoặc toàn bộ.
2. Theo mục
đích của nhóm 04.05:
(a) Khái niệm
"bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối
chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa,
với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng
chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính
theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua,
chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra
axit lactic;
(b) Khái niệm
"chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có
thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm,
với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo
trọng lượng.
3. Các sản
phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được
phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:
(a). Hàm
lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;
(b). Hàm
lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng;
và
(c). Sản phẩm
được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn
4. Chương này
không bao gồm:
(a). Các sản
phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo
trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc
(b). Albumin
(kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein
chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin
(nhóm 35.04)
Chú giải
phân nhóm
1. Theo mục
đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có
nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách
toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các
thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các
thành phần whey tự nhiên.
2. Theo mục
đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử
nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90). (*) Whey: là chất còn lại sau khi
tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các
chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy
khô, hay làm khô bằng cách khác.
CHAPTER 4
DAIRY PRODUCE; BIRDS' EGGS; NATURAL HONEY;
EDIBLE PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN, NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED
Notes
1. The expression
"milk" means full cream milk or partially or completely skimmed
milk.
2. For the purpose of heading
04.05:
(a) The term
"butter" means natural butter, whey butter or recombined butter
(fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from
milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by weight,
a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight, and a maximum water
content of 16% by weight. Butter does not contain added emulsifiers, but may
contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of
harmless lactic-acid-producing bacteria.
(b) The expression "dairy
spreads" means a spreadable emulsion of the water-in-oil type,
containing milkfat as the only fat in the product, with milkfat content of
39% or more but less than 80% by weight.
3. Products obtained by the
concentration of whey and with the addition of milk or milkfats are to be
classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three
following characteristics:
(a) a milkfat content, by
weight of the dry matter, of 5% or more;
(b) a dry matter content, by
weight, of at least 70% but not exceeding 85%; and
(c) they are moulded or
capable of being moulded.
4. This Chapter does not
cover:
(a) Products obtained from
whey, containing by weight more than 95% lactose, expressed as anhydrous
lactose calculated on the dry matter (heading 17.02); or
(b) Albumins (including
concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80%
whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins
(heading 35.04).
Subheading
Notes
1. For the purposes of
subheading 0404.10, the expression "modified whey" means products
consisting of whey constituents, ie whey from which all or part of the
lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey
constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey
constituents.
2. For the purposes of subheading
0405.10 the term "butter" does not include dehydrated butter or
ghee (subheading 0405.90).
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0401
Sữa và kem, chưa cô đặc,
chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
0401
Milk and cream, not
concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.
0401
10
00
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1% tính theo trọng lượng
kg
0401
10
00
- Of a fat content, by weight,
not exceeding 1%
kg
0401
20
00
- Có hàm lượng chất béo trên
1% đến 6% tính theo trọng lượng
kg
0401
20
00
- Of a fat content, by weight,
exceeding 1% but not exceeding 6%
kg
0401
30
00
- Có hàm lượng chất béo trên
6% tính theo trọng lượng
kg
0401
30
00
- Of a fat content, by weight,
exceeding 6%
kg
0402
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
0402
Milk and cream,
concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.
0402
10
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
0402
10
- In powder, granules or other
solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
- - Fit for
human consumption:
0402
10
11
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng bột
kg
0402
10
11
- - - Not containing added
sugar or other sweetening matter, in powder form
kg
0402
10
12
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng khác
kg
0402
10
12
- - - Not containing added
sugar or other sweetening matter, in other form
kg
0402
10
13
- - - Loại khác, dạng bột
kg
0402
10
13
- - - Other, in powder form
kg
0402
10
19
- - - Loại khác, dạng khác
kg
0402
10
19
- - - Other, in other form
kg
- - Loại khác:
- - Other:
0402
10
21
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng bột
kg
0402
10
21
- - - Not containing added
sugar or other sweetening matter, in powder form
kg
0402
10
22
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng khác
kg
0402
10
22
- - - Not containing added
sugar or other sweetening matter, in other form
kg
0402
10
23
- - - Loại khác, dạng bột
kg
0402
10
23
- - - Other, in powder form
kg
0402
10
29
- - - Loại khác, dạng khác
kg
0402
10
29
- - - Other, in other form
kg
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
‑ In powder, granules or other
solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%:
0402
21
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác:
0402
21
- - Not containing added sugar
or other sweetening matter:
0402
21
10
- - - Dạng bột
kg
0402
21
10
- - - In powder form
kg
0402
21
90
- - - Dạng khác
kg
0402
21
90
- - - In other form
kg
0402
29
- - Loại khác:
0402
29
- - Other:
0402
29
10
- - - Dạng bột
kg
0402
29
10
- - - In powder form
kg
0402
29
90
- - - Dạng khác
kg
0402
29
90
- - - In other form
kg
- Loại khác:
- Other:
0402
91
00
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác
kg
0402
91
00
- - Not containing added sugar
or other sweetening matter
kg
0402
99
00
- - Loại khác
kg
0402
99
00
- - Other
kg
0403
Buttermilk (phụ phẩm thu
được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem
khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
0403
Buttermilk, curdled milk
and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream,
whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening
matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.
0403
10
- Sữa chua:
0403
10
- Yogurt:
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao
hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
- - Containing fruit, nuts,
cocoa or flavouring matter; liquid yogurt:
0403
10
11
- - - Dạng lỏng, kể cả dạng
đặc
kg
0403
10
11
- - - In liquid form,
including condensed form
kg
0403
10
19
- - - Loại khác
kg
0403
10
19
- - - Other
kg
- - Loại khác:
- - Other:
0403
10
91
- - - Dạng đặc
kg
0403
10
91
- - - In condensed form
kg
0403
10
99
- - - Loại khác
kg
0403
10
99
- - - Other
kg
0403
90
- Loại khác:
0403
90
- Other:
0403
90
10
- - Buttermilk
kg
0403
90
10
- - Buttermilk
kg
0403
90
90
- - Loại khác
kg
0403
90
90
- - Other
kg
0404
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
0404
Whey, whether or not
concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products
consisting of natural milk constituents, whether
or not containing added
sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.
0404
10
- Whey và whey đã cải biến, đã
hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
0404
10
- Whey and modified whey,
whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening
matter:
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
- - Fit for human consumption:
0404
10
11
- - - Whey
kg
0404
10
11
- - - Whey
kg
0404
10
19
- - - Loại khác
kg
0404
10
19
- - - Other
kg
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho động vật:
- - Fit for animal
feeding:
0404
10
91
- - - Whey
kg
0404
10
91
- - - Whey
kg
0404
10
99
- - - Loại khác
kg
0404
10
99
- - - Other
kg
0404
90
- Loại khác:
0404
90
- Other:
0404
90
10
- - Đã cô đặc, pha thêm đường,
chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
kg
0404
90
10
- - Concentrated, sweetened,
with added preservative, or in hermetically sealed cans
kg
0404
90
90
- - Loại khác
kg
0404
90
90
- - Other
kg
0405
Bơ và các chất béo khác và
các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
0405
Butter and other fats and
oils derived from milk; dairy spreads.
0405
10
00
- Bơ
kg
0405
10
00
- Butter
kg
0405
20
00
- Chất phết bơ sữa
kg
0405
20
00
- Dairy spreads
kg
0405
90
- Loại khác:
0405
90
- Other:
0405
90
10
- - Dầu bơ khan
kg
0405
90
10
- - Anhydrous
butterfat
kg
0405
90
20
- - Dầu bơ (butter oil)
kg
0405
90
20
- - Butter oil
kg
0405
90
30
- - Ghee
kg
0405
90
30
- - Ghee
kg
0405
90
90
- - Loại khác
kg
0405
90
90
- - Other
kg
0406
Pho mát và sữa đông dùng
làm pho mát
0406
Cheese and
curd.
0406
10
00
- Pho mát tươi (chưa ủ chín
hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho
mát
kg
0406
10
00
- Fresh (unripened or uncured)
cheese including whey cheese, and curd
kg
0406
20
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã
làm thành bột:
0406
20
- Grated or powdered cheese,
of all kinds:
0406
20
10
- - Đóng gói với tổng trọng
lượng trên 20 kg
kg
0406
20
10
- - In packages of a gross
weight exceeding 20 kg
kg
0406
20
90
- - Loại khác
kg
0406
20
90
- - Other
kg
0406
30
00
- Pho mát chế biến, chưa xát
nhỏ hoặc chưa làm thành bột
kg
0406
30
00
- Processed cheese, not grated
or powdered
kg
0406
40
00
- Pho mát vân xanh
kg
0406
40
00
- Blue‑veined
cheese
kg
0406
90
00
- Pho mát loại khác
kg
0406
90
00
- Other
cheese
kg
0407
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
0407
Birds' eggs, in shell,
fresh, preserved or cooked.
- Để làm giống:
- For hatching:
0407
00
11
- - Trứng gà
kg
0407
00
11
- - Hens' eggs
kg
0407
00
12
- - Trứng vịt
kg
0407
00
12
- - Ducks’ eggs
kg
0407
00
19
- - Loại khác
kg
0407
00
19
- - Other
kg
- Loại khác:
- Other:
0407
00
91
- - Trứng gà
kg
0407
00
91
- - Hens’ eggs
kg
0407
00
92
- - Trứng vịt
kg
0407
00
92
- - Ducks’ eggs
kg
0407
00
99
- - Loại khác
kg
0407
00
99
- - Other
kg
0408
Trứng chim và trứng gia cầm
đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
0408
Birds' eggs, not in shell,
and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water,
moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar
or other sweetening matter.
- Lòng đỏ trứng:
‑ Egg yolks:
0408
11
00
- - Đã sấy khô
kg
0408
11
00
- -
Dried
kg
0408
19
00
- - Loại khác
kg
0408
19
00
- -
Other
kg
- Loại khác:
‑ Other:
0408
91
00
- - Đã sấy khô
kg
0408
91
00
- -
Dried
kg
0408
99
00
- - Loại khác
kg
0408
99
00
- -
Other
kg
0409
00
00
Mật ong tự nhiên
kg
0409
00
00
Natural
honey.
kg
0410
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0410
Edible products of animal
origin, not elsewhere specified or included.
0410
00
10
- Tổ chim
kg
0410
00
10
- Birds' nests
kg
0410
00
90
- Loại khác
kg
0410
00
90
- Other
kg
CHƯƠNG 5
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC
CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm:
(a) Các sản
phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng
miếng, tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);
(b) Da hoặc
da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và
phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);
(c) Nguyên
liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc
bờm ngựa ( phần XI); hoặc
(d) Túm hoặc
búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)
2. Theo mục
đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa
sắp xếp theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn
bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng
nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là
"ngà".
4. Trong toàn
bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông
đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.
CHAPTER 5
PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN, NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Edible products (other
than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and
animal blood, liquid or dried);
(b) Hides or skins (including
furskins) other than goods of heading 05.05 and parings and similar waste of
raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43);
(c) Animal textile materials,
other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or
(d) Prepared knots or tufts
for broom or brush making (heading 96.03).
2. For the purposes of heading
05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends
respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute
working.
3. Throughout this
Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks,
rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as
"ivory".
4. Throughout the
Nomenclature the expression "horsehair" means hair of the manes and
tails of equine or bovine animals.
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0501
00
00
Tóc người chưa xử lý, đã
hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
kg
0501
00
00
Human hair, unworked,
whether or not washed or scoured; waste of human hair.
kg
0502
Lông lợn, lông lợn lòi,
lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
0502
Pigs', hogs' and boars'
bristles or hair; badger hair and other brush making hair; waste of such
bristles or hair.
0502
10
00
- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc
lông nhím và phế liệu từ lông lợn
kg
0502
10
00
- Pigs', hogs' or boars'
bristles and hair and waste thereof
kg
0502
90
00
- Loại khác
kg
0502
90
00
- Other
kg
0503
00
00
Lông đuôi hoặc bờm ngựa,
phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc
không có nguyên liệu phụ trợ
kg
0503
00
00
Horsehair and horsehair
waste, whether or not put up as a layer with or without supporting
material.
kg
0504
00
00
Ruột, bong bóng và dạ dày
động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
kg
0504
00
00
Guts, bladders and stomachs
of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled frozen,
salted, in brine, dried or smoked.
kg
0505
Da và các bộ phận khác của
loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản;
bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
0505
Skins and other parts of
birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether
or not with trimmed edges) and down, not further
worked than cleaned,
disinfected or treated for preservation; powder and waste of feathers or
parts of feathers.
0505
10
- Lông vũ dùng để nhồi; lông
tơ:
0505
10
- Feathers of a kind used for
stuffing; down:
0505
10
10
- - Lông vũ của vịt
kg
0505
10
10
- - Duck feathers
kg
0505
10
90
- - Loại khác
kg
0505
10
90
- - Other
kg
0505
90
- Loại khác:
0505
90
- Other:
0505
90
10
- - Lông vũ của vịt
kg
0505
90
10
- - Duck feathers
kg
0505
90
90
- - Loại khác
kg
0505
90
90
- - Other
kg
0506
Xương và lõi sừng, chưa xử
lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
0506
Bones and horn‑cores,
unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid
or degelatinised; powder and waste of these products.
0506
10
00
- Chất sụn và xương đã xử lý
bằng a xít
kg
0506
10
00
- Ossein and bones treated
with acid
kg
0506
90
00
- Loại khác
kg
0506
90
00
- Other
kg
0507
Ngà, mai động vật họ rùa,
lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng
guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành
hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
0507
Ivory, tortoise‑shell,
whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks,
unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these
products.
0507
10
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
0507
10
- Ivory; ivory powder and
waste:
0507
10
10
- - Sừng tê giác; Bột và phế
liệu từ ngà
kg
0507
10
10
- - Rhinoceros horns; ivory
powder and waste
kg
0507
10
90
- - Loại khác
kg
0507
10
90
- - Other
kg
0507
90
- Loại khác:
0507
90
- Other:
0507
90
10
- - Sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ chim
kg
0507
90
10
- - Horns, antlers, hooves,
nails, claws and beaks
kg
0507
90
20
- - Mai động vật họ rùa
kg
0507
90
20
- - Tortoise-shell
kg
0507
90
90
- - Loại khác
kg
0507
90
90
- - Other
kg
0508
San hô và các chất liệu
tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động
vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý
hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm
trên
0508
Coral and similar materials
unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs,
crustaceans or echinoderms and cuttle‑bone, un‑worked or simply prepared but
not cut to shape, powder and waste thereof.
0508
00
10
- San hô và các chất liệu
tương tự
kg
0508
00
10
- Coral and similar material
kg
0508
00
20
- Mai, vỏ động vật thân mềm,
động vật giáp xác hoặc động vật da gai
kg
0508
00
20
- Shells of molluscs,
crustaceans or echinoderms
kg
0508
00
90
- Loại khác
kg
0508
00
90
- Other
kg
0509
00
00
Bọt biển thiên nhiên gốc
động vật
kg
0509
00
00
Natural sponges of animal
origin.
kg
0510
Long diên hương, hương hải
ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh
cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng
để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới
hình thức khác
0510
Ambergris, castoreum, civet
and musk; cantharides; bile, whether or not dried;
glands and other animal
products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled,
frozen or otherwise provisionally preserved.
0510
00
10
- Chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng
kg
0510
00
10
- Cantharides
kg
0510
00
20
- Xạ hương
kg
0510
00
20
- Musk
kg
0510
00
90
- Loại khác
kg
0510
00
90
- Other
kg
0511
Các sản phẩm động vật khác
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc
chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
0511
Animal products not
elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for
human consumption.
0511
10
00
- Tinh dịch trâu, bò
kg
0511
10
00
- Bovine
semen
kg
- Loại khác:
‑ Other:
0511
91
- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp
xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật
thuộc chương 3 đã chết:
kg
0511
91
- - Products of fish or
crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter
3:
kg
0511
91
10
- - - Động vật thuộc chương 3
đã chết
kg
0511
91
10
- - - Dead animals of Chapter
3
kg
0511
91
20
- - - Bọc trứng cá
kg
0511
91
20
- - - Roes
kg
0511
91
30
- - - Trứng tôm biển
kg
0511
91
30
- - - Artemia eggs (brine
shrimp eggs)
kg
0511
91
40
- - - Bong bóng cá
kg
0511
91
40
- - - Fish bladders
kg
0511
91
90
- - - Loại khác
kg
0511
91
90
- - - Other
kg
0511
99
- - Loại khác:
0511
99
- - Other:
- - - Tinh dịch gia súc:
- - - Domestic animal semen:
0511
99
11
- - - - Của lợn, cừu hoặc dê
kg
0511
99
11
- - - - Of swine, sheep or
goats
kg
0511
99
19
- - - - Loại khác
kg
0511
99
19
- - - - Other
kg
0511
99
20
- - - Trứng tằm
kg
0511
99
20
- - - Silk worm eggs
kg
0511
99
90
- - - Loại khác
kg
0511
99
90
- - - Other
kg
PHẦN II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong phần
này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết
bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3%
tính theo trọng lượng.
CHƯƠNG 6
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ
CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI
CÀNH LÁ TRANG TRÍ
Chú giải
1. Theo
phần 2 của nhóm 06.01 chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả
cây giống từ hạt) do người trồng hoa, người làm vườn ươm cây cung cấp để
trồng hay trang trí; tuy nhiên chương này không bao gồm: khoai tây, hành củ,
hành tăm, tỏi và các sản phẩm khác thuộc chương 7.
2. Khi xem
xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04, phải kể đến cả những mặt
hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự, được làm toàn
bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ
phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác
phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
SECTION II
VEGETABLE PRODUCTS
Notes
1. In this Section the term
"pellets" means products which have been agglomerated either
directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not
exceeding 3% by weight.
CHAPTER 6
LIVE TREES AND OTHER PLANTS; BULBS,
ROOTS AND THE LIKE; CUT FLOWERS AND ORNAMENTAL FOLIAGE
Notes
1. Subject to the second part
of heading 06.01, this Chapter covers only live trees and goods (including
seedling vegetables) of a kind commonly supplied by nursery gardeners or
florists for planting or for ornamental use; nevertheless it does not include
potatoes, onions, shallots, garlic and other products of Chapter 7.
2. Any reference in heading
06.03 or 06.04 to goods of any kind shall be construed as including a
reference to bouquets, floral baskets, wreaths and similar articles made
wholly or partly of goods of that kind, account not being taken of
accessories of other materials. However, these headings do not include
collages or similar decorative plaques of heading 97.01.
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0601
Củ, thân củ, rễ củ, thân
ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212
0601
Bulbs, tubers, tuberous
roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower, chicory
plants and roots other than roots of heading 12.12.
0601
10
00
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ ở dạng ngủ
kg
0601
10
00
- Bulbs, tubers, tuberous
roots, corms, crowns and rhizomes, dormant
kg
0601
20
- Củ, thân củ, rễ củ, thân
ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
0601
20
- Bulbs, tubers, tuberous
roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and
roots:
0601
20
10
- - Cây rau diếp xoăn
kg
0601
20
10
- - Chicory plants
kg
0601
20
20
- - Rễ rau diếp xoăn
kg
0601
20
20
- - Chicory roots
kg
0601
20
90
- - Loại khác
kg
0601
20
90
- - Other
kg
0602
Cây sống khác (kể cả rễ),
cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
0602
Other live plants
(including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn.
0602
10
- Cành giâm không có rễ và
cành ghép:
0602
10
- Unrooted cuttings and slips:
0602
10
10
- - Cành giâm và cành ghép cây
phong lan
kg
0602
10
10
- - Orchid cuttings and slips
kg
0602
10
20
- - Cành cây cao su
kg
0602
10
20
- - Rubber wood
kg
0602
10
90
- - Loại khác
kg
0602
10
90
- - Other
kg
0602
20
00
- Cây, cây bụi đã ghép cành
hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được
kg
0602
20
00
- Trees, shrubs and bushes,
grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts
kg
0602
30
00
- Cây đỗ quyên và cây khô (họ
đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
kg
0602
30
00
- Rhododendrons and azaleas,
grafted or not
kg
0602
40
00
- Cây hoa hồng, đã hoặc không
ghép cành
kg
0602
40
00
- Roses, grafted or not
kg
0602
90
- Loại khác:
0602
90
- Other:
0602
90
10
- - Cành giâm và cành ghép
phong lan, có rễ
kg
0602
90
10
- - Rooted orchid cuttings and
slips
kg
0602
90
20
- - Cây phong lan giống
kg
0602
90
20
- - Orchid seedlings
kg
0602
90
30
- - Thực vật thuỷ sinh
kg
0602
90
30
- - Aquarium plants
kg
0602
90
40
- - Chồi mọc trên gốc cây cao
su
kg
0602
90
40
- - Budded rubber stumps
kg
0602
90
50
- - Cây cao su giống
kg
0602
90
50
- - Rubber seedlings
kg
0602
90
60
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
kg
0602
90
60
- - Rubber budwood
kg
0602
90
90
- - Loại khác
kg
0602
90
90
- - Other
kg
0603
Cành hoa và nụ hoa dùng làm
hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
0603
Cut flowers and flower buds
of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried,
dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.
0603
10
- Tươi:
0603
10
- Fresh:
0603
10
10
- - Phong lan
kg
0603
10
10
- - Orchids
kg
0603
10
90
- - Loại khác
kg
0603
10
90
- - Other
kg
0603
90
00
- Loại khác
kg
0603
90
00
- Other
kg
0604
Tán lá, cành và các phần
khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên
liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử
lý cách khác
0604
Foliage, branches and other
parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and
lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or ornamental purposes,
fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.
0604
10
00
- Rêu và địa y
kg
0604
10
00
- Mosses and lichens
kg
- Loại khác:
‑ Other:
0604
91
00
- - Tươi
kg
0604
91
00
-
Fresh
kg
0604
99
00
- - Loại khác
kg
0604
99
00
- - Other
kg
CHƯƠNG 7
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.
2. Trong các
nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại
nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea
mays var.saccharata ) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc
chi Pimenta , rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải
xoong, kinh giới ngọt (Marjorana hortensis hoặc Origanum majorana ).
3. Nhóm 07.12
bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến
07.11, trừ :
(a). Các loại
rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b). Ngô ngọt
ở các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c). Khoai
tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);
(d). Bột, bột
thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);
4. Tuy nhiên chương này không
bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được
làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
CHAPTER 7
EDIBLE VEGETABLES AND CERTAIN ROOTS AND TUBERS
Notes
1. This chapter does not cover
forage products of heading 12.14.
2. In headings 07.09, 07.10,
07.11 and 07.12, the word "vegetables" includes edible mushrooms,
truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays
var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta,
fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Marjorana
hortensis or Origanum majorana).
3. Heading 07.12 covers all
dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11, other
than:
(a) dried leguminous
vegetables, shelled (heading 07.13);
(b) sweet corn in the forms
specified in headings 11.02 to 11.04;
(c) flour, meal, powder,
flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05);
(d) flour, meal and powder of
the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06).
4. However, dried or crushed
or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded
from this Chapter (heading 09.04).
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0701
Khoai tây, tươi hoặc ướp
lạnh
0701
Potatoes, fresh or chilled.
0701
10
00
- Để làm giống
kg
0701
10
00
- Seed
kg
0701
90
00
- Loại khác
kg
0701
90
00
- Other
kg
0702
00
00
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
kg
0702
00
00
Tomatoes, fresh or chilled.
kg
0703
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi
tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
0703
Onions, shallots, garlic,
leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled.
0703
10
- Hành và hành tăm:
kg
0703
10
- Onions and shallots:
kg
- - Hành:
- - Onions:
0703
10
11
- - - Củ hành giống
kg
0703
10
11
- - - Bulbs for propagation
kg
0703
10
19
- - - Loại khác
kg
0703
10
19
- - - Other
kg
- - Hành tăm:
- - Shallots:
0703
10
21
- - - Củ hành tăm giống
kg
0703
10
21
- - - Bulbs for propagation
kg
0703
10
29
- - - Loại khác
kg
0703
10
29
- - - Other
kg
0703
20
- Tỏi:
0703
20
- Garlic:
0703
20
10
- - Củ tỏi giống
kg
0703
20
10
- - Bulbs for propagation
kg
0703
20
90
- - Loại khác
kg
0703
20
90
- - Other
kg
0703
90
- Tỏi tây và các loại rau họ
hành, tỏi khác:
0703
90
- Leeks and other alliaceous
vegetables:
0703
90
10
- - Củ giống
kg
0703
90
10
- - Bulbs for propagation
kg
0703
90
90
- - Loại khác
kg
0703
90
90
- - Other
kg
0704
Bắp cải, hoa lơ, su hào,
cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
0704
Cabbages, cauliflowers,
kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled.
0704
10
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu
rét:
0704
10
- Cauliflowers and headed
broccoli:
0704
10
10
- - Hoa lơ
kg
0704
10
10
- - Cauliflowers
kg
0704
10
20
- - Hoa lơ kép chịu rét
(headed brocoli)
kg
0704
10
20
- - Headed broccoli
kg
0704
20
00
- Cải Bruxen
kg
0704
20
00
- Brussels sprouts
kg
0704
90
- Loại khác:
0704
90
- Other:
0704
90
10
- - Bắp cải
kg
0704
90
10
- - Cabbages
kg
0704
90
90
- - Loại khác
kg
0704
90
90
- - Other
kg
0705
Rau diếp, xà lách (lactuca
sativa ) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp ), tươi hoặc ướp
lạnh.
0705
Lettuce (Lactuca sativa)
and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled.
- Rau diếp, sà lách:
‑ Lettuce:
0705
11
00
- - Rau diếp, xà lách cuộn
kg
0705
11
00
- - Cabbage lettuce (head
lettuce)
kg
0705
19
00
- - Loại khác
kg
0705
19
00
- - Other
kg
- Rau diếp, sà lách xoăn:
‑ Chicory:
0705
21
00
- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ
củ (Cichorium intybus var. foliosum )
kg
0705
21
00
- - Witloof chicory (Cichorium
intybus var. foliosum)
kg
0705
29
00
- - Loại khác
kg
0705
29
00
- - Other
kg
0706
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ
làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
0706
Carrots, turnips, salad
beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or
chilled.
0706
10
- Cà rốt và củ cải:
0706
10
- Carrots and turnips:
0706
10
10
- - Cà rốt
kg
0706
10
10
- - Carrots
kg
0706
10
20
- - Củ cải
kg
0706
10
20
- - Turnips
kg
0706
90
00
- Loại khác
kg
0706
90
00
- Other
kg
0707
00
00
Dưa chuột và dưa chuột ri,
tươi hoặc ướp lạnh
kg
0707
00
00
Cucumbers and gherkins,
fresh or chilled.
kg
0708
Rau đậu đã hoặc chưa bóc
vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
0708
Leguminous vegetables,
shelled or unshelled, fresh or chilled.
0708
10
00
- Đậu Hà lan (Pisum sativum )
kg
0708
10
00
- Peas (Pisum sativum)
kg
0708
20
00
- Đậu hạt (Vigna spp,
Phaseolus spp )
kg
0708
20
00
- Beans (Vigna spp., Phaseolus
spp.)
kg
0708
90
00
- Các loại rau đậu khác
kg
0708
90
00
- Other leguminous vegetables
kg
0709
Rau khác, tươi hoặc ướp
lạnh
0709
Other vegetables, fresh or
chilled.
0709
10
00
- Cây A-ti-sô
kg
0709
10
00
- Globe artichokes
kg
0709
20
00
- Măng tây
kg
0709
20
00
- Asparagus
kg
0709
30
00
- Cà tím
kg
0709
30
00
- Aubergines (egg‑plants)
kg
0709
40
00
- Cần tây, trừ loại cần củ
kg
0709
40
00
- Celery other than celeriac
kg
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
‑ Mushrooms and truffles:
0709
51
00
- - Nấm thuộc chi Agaricus
kg
0709
51
00
- - Mushrooms of the genus
Agaricus
kg
0709
52
00
- - Nấm cục (nấm củ)
kg
0709
52
00
- -
Truffles
kg
0709
59
00
- - Loại khác
kg
0709
59
00
- - Other
kg
0709
60
- Quả thuộc chi Capsicum hoặc
thuộc chi Pimenta :
0709
60
- Fruits of the genus Capsicum
or of the genus Pimenta:
0709
60
10
- - ớt qủa, trừ ớt loại to
kg
0709
60
10
- - Chillies, other than giant
chillies
kg
0709
60
90
- - Loại khác
kg
0709
60
90
- - Other
kg
0709
70
00
- Rau Bi-na, rau Bi-na New
Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
kg
0709
70
00
- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)
kg
0709
90
00
- Loại khác
kg
0709
90
00
- Other
kg
0710
Rau các loại (đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
0710
Vegetables (uncooked or
cooked by steaming or boiling in water), frozen.
0710
10
00
- Khoai tây
kg
0710
10
00
- Potatoes
kg
- Rau đậu các loại, đã hoặc
chưa bóc vỏ:
‑ Leguminous vegetables,
shelled or unshelled:
0710
21
00
- - Đậu Hà lan (Pisum
sativum )
kg
0710
21
00
- - Peas (Pisum sativum)
kg
0710
22
00
- - Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp. )
kg
0710
22
00
- - Beans (Vigna spp.,
Phaseolus spp.)
kg
0710
29
00
- - Loại khác
kg
0710
29
00
- - Other
kg
0710
30
00
- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn
kg
0710
30
00
- Spinach, New Zealand spinach a nd orache spinach (garden spinach)
kg
0710
40
00
- Ngô ngọt
kg
0710
40
00
- Sweet corn
kg
0710
80
00
- Rau khác
kg
0710
80
00
- Other vegetables
kg
0710
90
00
- Hỗn hợp các loại rau
kg
0710
90
00
- Mixtures of vegetables
kg
0711
Rau các loại đã bảo quản
tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc
ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
0711
Vegetables provisionally
preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water
or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for
immediate consumption.
0711
20
- Ô - liu:
0711
20
- Olives:
0711
20
10
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
kg
0711
20
10
- - Preserved by sulphur
dioxide gas
kg
0711
20
90
- - Loại khác
kg
0711
20
90
- - Other
kg
0711
30
- Nụ bạch hoa (capers):
0711
30
- Capers:
0711
30
10
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
kg
0711
30
10
- - Preserved by sulphur
dioxide gas
kg
0711
30
90
- - Loại khác
kg
0711
30
90
- - Other
kg
0711
40
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
0711
40
- Cucumbers and gherkins:
0711
40
10
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
kg
0711
40
10
- - Preserved by sulphur
dioxide gas
kg
0711
40
90
- - Loại khác
kg
0711
40
90
- - Other
kg
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
- Mushrooms and truffles:
0711
51
00
- - Nấm thuộc chi Agaricus
kg
0711
51
00
- - Mushrooms of the genus
Agaricus
kg
0711
59
00
- - Loại khác
kg
0711
59
00
- - Other
kg
0711
90
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau:
0711
90
- Other vegetables; mixtures
of vegetables:
0711
90
10
- - Ngô ngọt
kg
0711
90
10
- - Sweet corn
kg
0711
90
20
- - ớt
kg
0711
90
20
- - Chillies
kg
0711
90
30
- - Hành đã được bảo quản bằng
khí sunfurơ
kg
0711
90
30
- - Onions, preserved by
sulphur dioxide gas
kg
0711
90
40
- - Hành đã được bảo quản, trừ
loại được bảo quản bằng khí sunfurơ
kg
0711
90
40
- - Onions, preserved other
than by sulphur dioxide gas
kg
0711
90
50
- - Loại khác, đã được bảo
quản bằng khí sunfurơ
kg
0711
90
50
- - Other, preserved by
sulphur dioxide gas
kg
0711
90
90
- - Loại khác
kg
0711
90
90
- - Other
kg
0712
Rau khô, ở dạng nguyên,
cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
0712
Dried vegetables, whole,
cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.
0712
20
00
- Hành
kg
0712
20
00
- Onions
kg
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia
spp ), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp ) và nấm cục (nấm củ):
- Mushrooms, wood ears
(Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles:
0712
31
00
- - Nấm thuộc chi Agaricus
kg
0712
31
00
- - Mushrooms of the genus
Agaricus
kg
0712
32
00
- - Mộc nhĩ (Auricularia
spp )
kg
0712
32
00
- - Wood ears (Auricularia
spp.)
kg
0712
33
00
- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella
spp )
kg
0712
33
00
- - Jelly fungi (Tremella
spp.)
kg
0712
39
- - Loại khác:
0712
39
- - Other:
0712
39
10
- - - Nấm cục (nấm củ)
kg
0712
39
10
- - - Truffles
kg
0712
39
20
- - - Nấm hương (shiitake)
kg
0712
39
20
- - - Shiitake (dong-gu)
kg
0712
39
90
- - - Loại khác
kg
0712
39
90
- - - Other
kg
0712
90
00
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau
kg
0712
90
00
- Other vegetables; mixture of
vegetables
kg
0713
Các loại rau đậu khô, đã
bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
0713
Dried leguminous
vegetables, shelled, whether or not skinned or split.
0713
10
- Đậu Hà lan (Pisum sativum ):
0713
10
- Peas (Pisum sativum):
0713
10
10
- - Để làm giống
kg
0713
10
10
- - For sowing
kg
0713
10
90
- - Loại khác
kg
0713
10
90
- - Other
kg
0713
20
- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos ):
0713
20
- Chickpeas (garbanzos):
0713
20
10
- - Để làm giống
kg
0713
20
10
- - For sowing
kg
0713
20
90
- - Loại khác
kg
0713
20
90
- - Other
kg
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp. ):
‑ Beans (Vigna spp., Phaseolus
spp.):
0713
31
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
0713
31
- - Beans of the species Vigna
mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek:
0713
31
10
- - - Để làm giống
kg
0713
31
10
- - - For sowing
kg
0713
31
90
- - - Loại khác
kg
0713
31
90
- - - Other
kg
0713
32
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus
hoặc Vigna angularis):
0713
32
- - Small red (Adzuki) beans
(Phaseolus or Vigna angularis):
0713
32
10
- - - Để làm giống
kg
0713
32
10
- - - For sowing
kg
0713
32
90
- - - Loại khác
kg
0713
32
90
- - - Other
kg
0713
33
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus
vulgaris ):
0713
33
- - Kidney beans, including
white pea beans (Phaseolus vulgaris):
0713
33
10
- - - Để làm giống
kg
0713
33
10
- - - For sowing
kg
0713
33
90
- - - Loại khác
kg
0713
33
90
- - - Other
kg
0713
39
- - Loại khác:
0713
39
- - Other:
0713
39
10
- - - Để làm giống
kg
0713
39
10
- - - For sowing
kg
0713
39
90
- - - Loại khác
kg
0713
39
90
- - - Other
kg
0713
40
- Đậu lăng:
0713
40
- - Lentils:
0713
40
10
- - Để làm giống
kg
0713
40
10
- - For sowing
kg
0713
40
90
- - Loại khác
kg
0713
40
90
- - Other
kg
0713
50
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major ) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor ):
0713
50
- Broad beans (Vicia faba var.
major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var minor):
0713
50
10
- - Để làm giống
kg
0713
50
10
- - For sowing
kg
0713
50
90
- - Loại khác
kg
0713
50
90
- - Other
kg
0713
90
- Loại khác:
0713
90
- Other:
0713
90
10
- - Để làm giống
kg
0713
90
10
- - For sowing
kg
0713
90
90
- - Loại khác
kg
0713
90
90
- - Other
kg
0714
Sắn, củ dong, củ lan,
A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
0714
Manioc, arrowroot, salep,
Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high
starch or inulin content, fresh, chilled, frozeor dried, whether or not
sliced or in the form of pellets; sago pith.
0714
10
- Sắn:
0714
10
- Manioc (cassava):
0714
10
10
- - Thái lát hoặc đã làm thành
dạng viên
kg
0714
10
10
- - Sliced or in the form of
pellets
kg
0714
10
90
- - Loại khác
kg
0714
10
90
- - Other
kg
0714
20
00
- Khoai lang
kg
0714
20
00
- Sweet potatoes
kg
0714
90
- Loại khác:
0714
90
- Other:
0714
90
10
- - Lõi cây cọ sago
kg
0714
90
10
- - Sago pith
kg
0714
90
90
- - Loại khác
kg
0714
90
90
- - Other
kg
CHƯƠNG 8
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC
CHI CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA
Chú giải
1. Chương
này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.
2. Quả
và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.
3 Quả hoặc
quả hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý
nhằm các mục đích sau:
(a) Tăng
cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu
huỳnh, bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali),
(b). Cải thiện hoặc duy trì bề
ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ
syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa và quả
hạch khô.
CHAPTER 8
EDIBLE FRUIT AND NUTS; PEEL OF CITRUS FRUIT OR MELONS
Notes
1. This Chapter does not
cover inedible nuts or fruits.
2. Chilled fruits and nuts
are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits
and nuts.
3. Dried fruit or dried nuts
of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following
purposes:
(a) For additional
preservation or stabilisation (eg by moderate heat treatment, sulphuring, the
addition of sorbic acid or potassium sorbate),
(b) To improve or maintain
their appearance (eg by the addition of vegetable oil or small quantities of
glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or
dried nuts.
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0801
Dừa, quả hạch Brazil, hạt
đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
0801
Coconuts, Brazil nuts and
cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
-Dừa:
‑ Coconuts:
0801
11
00
- - Đã làm khô
kg
0801
11
00
- - Desiccated
kg
0801
19
00
- - Loại khác
kg
0801
19
00
- - Other
kg
- Quả hạch Brazil:
- Brazil nuts:
0801
21
00
- - Chưa bóc vỏ
kg
0801
21
00
- - In shell
kg
0801
22
00
- - Đã bóc vỏ
kg
0801
22
00
- - Shelled
kg
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
- Cashew nuts:
0801
31
00
- - Chưa bóc vỏ
kg
0801
31
00
- - In shell
kg
0801
32
00
- - Đã bóc vỏ
kg
0801
32
00
- - Shelled
kg
0802
Quả hạch khác, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
0802
Other nuts, fresh or dried,
whether or not shelled or peeled.
- Quả hạnh đào:
‑ Almonds:
0802
11
00
- - Chưa bóc vỏ
kg
0802
11
00
- - In shell
kg
0802
12
00
- - Đã bóc vỏ
kg
0802
12
00
- - Shelled
kg
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus
spp. ):
‑ Hazelnuts or filberts
(Corylus spp.):
0802
21
00
- - Chưa bóc vỏ
kg
0802
21
00
- - In shell
kg
0802
22
00
- - Đã bóc vỏ
kg
0802
22
00
- - Shelled
kg
- Quả óc chó:
‑ Walnuts:
0802
31
00
- - Chưa bóc vỏ
kg
0802
31
00
- - In shell
kg
0802
32
00
- - Đã bóc vỏ
kg
0802
32
00
- - Shelled
kg
0802
40
00
- Hạt dẻ (Castanea spp. )
kg
0802
40
00
- Chestnuts (Castanea spp.)
kg
0802
50
00
- Quả hồ trăn
kg
0802
50
00
- Pistachios
kg
0802
90
- Loại khác:
0802
90
- Other:
0802
90
10
- - Quả cau
kg
0802
90
10
- - Areca nuts (betel nuts)
kg
0802
90
90
- - Loại khác
kg
0802
90
90
- - Other
kg
0803
00
00
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
hoặc khô
kg
0803
00
00
Bananas, including
plantains, fresh or dried.
kg
0804
Quả chà là, sung, vả, dứa,
bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
0804
Dates, figs, pineapples,
avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.
0804
10
00
- Quả chà là
kg
0804
10
00
- Dates
kg
0804
20
00
- Quả sung, vả
kg
0804
20
00
- Figs
kg
0804
30
00
- Quả dứa
kg
0804
30
00
-
Pineapples
kg
0804
40
00
- Quả bơ
kg
0804
40
00
-
Avocados
kg
0804
50
00
- Quả ổi, xoài và măng cụt
kg
0804
50
00
- Guavas, mangoes and
mangosteens
kg
0805
Quả thuộc chi cam quýt,
tươi hoặc khô
0805
Citrus fruit, fresh or
dried.
0805
10
00
- Quả cam
kg
0805
10
00
- Oranges
kg
0805
20
00
- Qủa quýt các loại (kể cả
quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự
kg
0805
20
00
- Mandarins (including
tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids
kg
0805
40
00
- Quả bưởi
kg
0805
40
00
- Grapefruit
kg
0805
50
00
- Quả chanh (Citrus limon,
Citrus limonum ) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia )
kg
0805
50
00
- Lemons (Citrus limon, Citrus
limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
kg
0805
90
00
- Loại khác
kg
0805
90
00
- Other
kg
0806
Quả nho, tươi hoặc khô
0806
Grapes, fresh or dried.
0806
10
00
- Tươi
kg
0806
10
00
-
Fresh
kg
0806
20
00
- Khô
kg
0806
20
00
-
Dried
kg
0807
Các loại dưa (kể cả dưa
hấu) và đu đủ, tươi
0807
Melons (including
watermelons) and papaws (papayas), fresh.
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
‑ Melons (including
watermelons):
0807
11
00
- - Quả dưa hấu
kg
0807
11
00
- - Watermelons
kg
0807
19
00
- - Loại khác
kg
0807
19
00
- - Other
kg
0807
20
00
- Quả đu đủ
kg
0807
20
00
- Papaws
(papayas)
kg
0808
Quả táo, lê và qủa mộc qua,
tươi
0808
Apples, pears and quinces,
fresh.
0808
10
00
- Qủa táo
kg
0808
10
00
-
Apples
kg
0808
20
00
- Quả lê và quả mộc qua
kg
0808
20
00
- Pears and
quinces
kg
0809
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai, tươi
0809
Apricots, cherries, peaches
(including nectarines), plums and sloes, fresh.
0809
10
00
- Quả mơ
kg
0809
10
00
-
Apricots
kg
0809
20
00
- Quả anh đào
kg
0809
20
00
- Cherries
kg
0809
30
00
- Quả đào (kể cả xuân đào)
kg
0809
30
00
- Peaches, including
nectarines
kg
0809
40
00
- Quả mận và quả mận gai
kg
0809
40
00
- Plums and sloes
kg
0810
Quả khác, tươi
0810
Other fruit, fresh.
0810
10
00
- Quả dâu tây
kg
0810
10
00
-
Strawberries
kg
0810
20
00
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu
đỏ
kg
0810
20
00
- Raspberries, blackberries,
mulberries and loganberries
kg
0810
30
00
- Quả lý gai, quả lý chua,
đen, trắng, đỏ
kg
0810
30
00
- Black, white or red currants
and gooseberries
kg
0810
40
00
- Quả man việt quất, quả việt
quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium
kg
0810
40
00
- Cranberries, bilberries and
other fruits of the genus Vaccinium
kg
0810
50
00
- Quả kiwi
kg
0810
50
00
- Kiwifruit
kg
0810
60
00
- Quả sầu riêng
kg
0810
60
00
- Durians
kg
0810
90
- Loại khác:
0810
90
- Other:
0810
90
10
- - Quả nhãn
kg
0810
90
10
- - Longans
kg
0810
90
20
- - Quả vải
kg
0810
90
20
- - Lychees
kg
0810
90
90
- - Loại khác
kg
0810
90
90
- - Other
kg
0811
Quả và quả hạch, đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất ngọt khác
0811
Fruit and nuts, uncooked or
cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing
added sugar or other sweetening matter.
0811
10
00
- Quả dâu tây
kg
0811
10
00
- Strawberries
kg
0811
20
00
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu
đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
kg
0811
20
00
- Raspberries, blackberries,
mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries
kg
0811
90
00
- Loại khác
kg
0811
90
00
- Other
kg
0812
Quả và quả hạch, được bảo
quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
0812
Fruit and nuts,
provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in
sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that
state for immediate consumption.
0812
10
00
- Quả anh đào
kg
0812
10
00
-
Cherries
kg
0812
90
00
- Quả khác
kg
0812
90
00
- Other
kg
0813
Quả khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương
này
0813
Fruit, dried, other than
that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this
Chapter.
0813
10
00
- Quả mơ
kg
0813
10
00
-
Apricots
kg
0813
20
00
- Quả mận đỏ
kg
0813
20
00
-
Prunes
kg
0813
30
00
- Quả táo
kg
0813
30
00
- Apples
kg
0813
40
00
- Quả khô khác
kg
0813
40
00
- Other fruit
kg
0813
50
00
- Hỗn hợp các loại quả hạch
hoặc quả khô thuộc chương này
kg
0813
50
00
- Mixtures of nuts or dried
fruits of this Chapter
kg
0814
00
00
Vỏ các loại quả thuộc chi
cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo
quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo
quản khác
kg
0814
00
00
0814.00.00 Peel of citrus
fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried, or
provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative
solutions.
kg
CHƯƠNG
9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ
Chú giải
1. Hỗn hợp
của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
(a). Hỗn hợp
của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b). Hỗn hợp
của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm
các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào
hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc
phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ đặc tính cơ bản của các mặt
hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác, các hỗn hợp mới đó không
được phân loại trong chương này; gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp được phân
loại trong nhóm 21.03
2. Chương này không bao gồm
hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm
12.11.
CHAPTER 9
COFFEE, TEA, MATÉ AND SPICES
Notes
l. Mixtures of the products
of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows:
(a) Mixtures of two or more of
the products of the same heading are to be classified in that heading;
(b) Mixtures of two or more of
the products of different headings are to be classified under heading 09.10.
The addition of other
substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the mixtures
referred to in paragraph (a) or (b) above shall not affect their
classification provided that the resulting mixtures retain the essential
character of the goods falling in those headings. Otherwise such mixtures
are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or
mixed seasonings are classified in heading 21.03.
2. This Chapter does not
cover Cubeb pepper (Piper cubeba) and other products of heading 12.11.
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
0901
Cà phê, rang hoặc chưa
rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay
thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
0901
Coffee, whether or not
roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes
containing coffee in any proportion.
- Cà phê chưa rang:
‑ Coffee, not roasted:
0901
11
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
0901
11
- - Not decaffeinated:
0901
11
10
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
kg
0901
11
10
- - - Arabica WIB or Robusta
OIB
kg
0901
11
90
- - - Loại khác
kg
0901
11
90
- - - Other
kg
0901
12
- - Đã khử chất ca-phê-in:
0901
12
- - Decaffeinated:
0901
12
10
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
kg
0901
12
10
- - - Arabica WIB or Robusta
OIB
kg
0901
12
90
- - - Loại khác
kg
0901
12
90
- - - Other
kg
- Cà phê đã rang:
‑ Coffee, roasted:
0901
21
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
0901
21
- - Not decaffeinated:
0901
21
10
- - - Chưa xay
kg
0901
21
10
- - - Unground
kg
0901
21
20
- - - Đã xay
kg
0901
21
20
- - - Ground
kg
0901
22
- - Đã khử chất ca-phê-in:
0901
22
- - Decaffeinated:
0901
22
10
- - - Chưa xay
kg
0901
22
10
- - - Unground
kg
0901
22
20
- - - Đã xay
kg
0901
22
20
- - - Ground
kg
0901
90
00
- Loại khác
kg
0901
90
00
- Other
kg
0902
Chè, đã hoặc chưa pha hương
liệu
0902
Tea, whether or not
flavoured.
0902
10
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng
gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
0902
10
- Green tea (not fermented) in
immediate packings of a content not exceeding 3 kg:
0902
10
10
- - Nguyên cánh
kg
0902
10
10
- - Leaf
kg
0902
10
90
- - Loại khác
kg
0902
10
90
- - Other
kg
0902
20
- Chè xanh khác (chưa ủ men):
0902
20
- Other green tea (not
fermented):
0902
20
10
- - Nguyên cánh
kg
0902
20
10
- - Leaf
kg
0902
20
90
- - Loại khác
kg
0902
20
90
- - Other
kg
0902
30
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã
ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
0902
30
- Black tea (fermented) and
partly fermented tea, in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:
0902
30
10
- - Nguyên cánh
kg
0902
30
10
- - Leaf
kg
0902
30
90
- - Loại khác
kg
0902
30
90
- - Other
kg
0902
40
- Chè đen khác (đã ủ men) và
chè đã ủ men một phần khác:
0902
40
- Other black tea (fermented)
and other partly fermented tea:
0902
40
10
- - Nguyên cánh
kg
0902
40
10
- - Leaf
kg
0902
40
90
- - Loại khác
kg
0902
40
90
- - Other
kg
0903
00
00
Chè Paragoay
kg
0903
00
00
Maté.
kg
0904
Hạt tiêu thuộc chi Piper ;
các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta , khô, xay hoặc
nghiền
0904
Pepper of the genus Piper;
dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus
Pimenta.
- Hạt tiêu:
‑ Pepper:
0904
11
- - Chưa xay hoặc nghiền:
0904
11
- Neither crushed nor ground:
0904
11
10
- - - Trắng
kg
0904
11
10
- - - White
kg
0904
11
20
- - - Đen
kg
0904
11
20
- - - Black
kg
0904
11
90
- - - Loại khác
kg
0904
11
90
- - - Other
kg
0904
12
- - Đã xay hoặc nghiền:
0904
12
- - Crushed or
ground:
0904
12
10
- - - Trắng
kg
0904
12
10
- - - White
kg
0904
12
20
- - - Đen
kg
0904
12
20
- - - Black
kg
0904
12
90
- - - Loại khác
kg
0904
12
90
- - - Other
kg
0904
20
- Các loại quả chi Capsicum
hoặc chi Pimenta , đã làm khô, xay hoặc nghiền:
0904
20
- Fruits of the genus Capsicum
or of the genus Pimenta, dried or crushed or ground:
0904
20
10
- - ớt khô
kg
0904
20
10
- - Chillies, dried
kg
0904
20
20
- - ớt đã xay hoặc nghiền
kg
0904
20
20
- - Chillies, crushed or
ground
kg
0904
20
90
- - Loại khác
kg
0904
20
90
- - Other
kg
0905
00
00
Va-ni
kg
0905
00
00
Vanilla.
kg
0906
Quế và hoa quế
0906
Cinnamon and cinnamon‑tree
flowers.
0906
10
00
- Chưa xay hoặc nghiền
kg
0906
10
00
- Neither crushed nor ground
kg
0906
20
00
- Đã xay hoặc nghiền
kg
0906
20
00
- Crushed or ground
kg
0907
00
00
Đinh hương (cả quả, thân,
cành)
kg
0907
00
00
Cloves (whole fruit,
cloves and stems).
kg
0908
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và
bạch đậu khấu
0908
Nutmeg, mace and cardamoms.
0908
10
00
- Hạt nhục đậu khấu
kg
0908
10
00
-
Nutmeg
kg
0908
20
00
- Vỏ nhục đậu khấu
kg
0908
20
00
- Mace
kg
0908
30
00
- Bạch đậu khấu
kg
0908
30
00
-
Cardamoms
kg
0909
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao,
hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây
bách xù (juniper berries)
0909
Seeds of anise, badian,
fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries.
0909
10
- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng
sao:
0909
10
- Seeds of anise or badian:
0909
10
10
- - Hoa hồi
kg
0909
10
10
- - Of anise
kg
0909
10
20
- - Hạt hồi dạng sao
kg
0909
10
20
- - Of badian
kg
0909
20
00
- Hạt cây rau mùi
kg
0909
20
00
- Seeds of coriander
kg
0909
30
00
- Hạt cây thì là Ai cập
kg
0909
30
00
- Seeds of cumin
kg
0909
40
00
- Hạt cây ca-rum
kg
0909
40
00
- Seeds of caraway
kg
0909
50
00
- Hạt cây thì là; hạt cây bách
xù (Juniper berries)
kg
0909
50
00
- Seeds of fennel; juniper
berries
kg
0910
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá
rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
0910
Ginger, saffron, turmeric
(curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.
0910
10
00
- Gừng
kg
0910
10
00
-
Ginger
kg
0910
20
00
- Nghệ tây
kg
0910
20
00
-
Saffron
kg
0910
30
00
- Nghệ
kg
0910
30
00
- Turmeric
(curcuma)
kg
0910
40
00
- Lá rau thơm, lá nguyệt quế
kg
0910
40
00
- Thyme; bay
leaves
kg
0910
50
00
- Ca-ry (curry)
kg
0910
50
00
-
Curry
kg
- Gia vị khác:
‑ Other spices:
0910
91
00
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu
trong chú giải 1(b) của chương này
kg
0910
91
00
- - Mixtures referred to in
Note 1(b) to this Chapter
kg
0910
99
00
- - Loại khác
kg
0910
99
00
- -
Other
kg
CHƯƠNG
10
NGŨ CỐC
Chú giải
1. (a). Các
sản phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các
nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây;
(b).
Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy
nhiên thóc, gạo được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế
bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05
không bao gồm ngô ngọt (thuộc chương 7).
Chú giải
phân nhóm
1. Khái niệm
"lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum
và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum
có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.
CHAPTER 10
CEREALS
Notes
1. (a) The products
specified in the headings of this Chapter are to be classified in those
headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the
stalk.
(b) The Chapter does not
cover grains which have been hulled or otherwise worked. However, rice,
husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in
heading 10.06.
2. Heading 10.05 does not
cover sweet corn (Chapter 7).
Subheading Note
1. The term "durum
wheat" means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived
from the inter‑specific crossing of Triticum durum which have the same number
(28) of chromosomes as that species.
Mã
hàng
Mô tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
1001
Lúa mì và meslin
1001
Wheat and meslin.
1001
10
00
- Lúa mì durum
kg
1001
10
00
- Durum
wheat
kg
1001
90
- Loại khác:
1001
90
- Other:
- - Dùng làm thức ăn cho
người:
- - For human consumption:
1001
90
11
- - - Meslin
kg
1001
90
11
- - - Meslin
kg
1001
90
19
- - - Loại khác
kg
1001
90
19
- - - Other
kg
- - Loại khác:
- - Other:
1001
90
91
- - - Meslin
kg
1001
90
91
- - - Meslin
kg
1001
90
99
- - - Loại khác
kg
1001
90
99
- - - Other
kg
1002
00
00
Lúa mạch đen
kg
1002
00
00
Rye .
kg
1003
00
00
Lúa đại mạch
kg
1003
00
00
Barley.
kg
1004
00
00
Yến mạch
kg
1004
00
00
Oats.
kg
1005
Ngô
1005
Maize (corn).
1005
10
00
- Ngô giống
kg
1005
10
00
- Seed
kg
1005
90
- Loại khác:
1005
90
- Other:
1005
90
10
- - Loại đã rang nở
kg
1005
90
10
- - Popcorn
kg
1005
90
90
- - Loại khác
kg
1005
90
90
- - Other
kg
1006
Lúa gạo
1006
Rice.
1006
10
- Thóc:
1006
10
- Rice in the husk (paddy or rough):
1006
10
10
- - Để làm giống
kg
1006
10
10
- - Suitable for sowing
kg
1006
10
90
- - Loại khác
kg
1006
10
90
- - Other
kg
1006
20
- Gạo lứt:
1006
20
- Husked (brown) rice:
1006
20
10
- - Gạo Thai Hom Mali
kg
1006
20
10
- - Thai Hom Mali rice
kg
1006
20
90
- - Loại khác
kg
1006
20
90
- - Other
kg
1006
30
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ
bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
1006
30
- Semi‑milled or wholly milled
rice, whether or not polished or glazed:
- - Gạo thơm:
- - Fragrant rice:
1006
30
11
- - - Nguyên hạt
kg
1006
30
11
- - - Whole
kg
1006
30
12
- - - Không quá 5% tấm
kg
1006
30
12
- - - Not more than 5% broken
kg
1006
30
13
- - - Trên 5% đến 10% tấm
kg
1006
30
13
- - - More than 5% but not
more than 10% broken
kg
1006
30
14
- - - Trên 10% đến 25% tấm
kg
1006
30
14
- - - More than 10% but not
more than 25% broken
kg
1006
30
19
- - - Loại khác
kg
1006
30
19
- - - Other
kg
1006
30
20
- - Gạo làm chín sơ
kg
1006
30
20
- - Parboiled rice
kg
1006
30
30
- - Gạo nếp
kg
1006
30
30
- - Glutinous rice (pulot)
kg
1006
30
40
- - Gạo Basmati
kg
1006
30
40
- - Basmati rice
kg
1006
30
50
- - Gạo Thai Hom Mali
kg
1006
30
50
- - Thai Hom Mali rice
kg
- - Loại khác:
- - Other:
1006
30
61
- - - Nguyên hạt
kg
1006
30
61
- - - Whole
kg
1006
30
62
- - - Không quá 5% tấm
kg
1006
30
62
- - - Not more than 5% broken
kg
1006
30
63
- - - Trên 5% đến 10% tấm
kg
1006
30
63
- - - More than 5% but not
more than 10% broken
kg
1006
30
64
- - - Trên 10% đến 25% tấm
kg
1006
30
64
- - - More than 10% but not
more than 25% broken
kg
1006
30
69
- - - Loại khác
kg
1006
30
69
- - - Other
kg
1006
40
00
- Tấm
kg
1006
40
00
- Broken rice
kg
1007
00
00
Lúa miến
kg
1007
00
00
Grain
sorghum.
kg
1008
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác
1008
Buckwheat, millet and
canary seed; other cereals.
1008
10
00
- Kiều mạch
kg
1008
10
00
-
Buckwheat
kg
1008
20
00
- Kê
kg
1008
20
00
-
Millet
kg
1008
30
00
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
kg
1008
30
00
- Canary
seed
kg
1008
90
00
- Ngũ cốc khác
kg
1008
90
00
- Other
cereals
kg
CHƯƠNG 11
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ
Chú giải
1. Chương
này không bao gồm:
(a). Malt đã
rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b). Bột mịn,
tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c). Mảnh ngô
chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d). Các loại
rau đã chế biến hay bảo quản thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e). Dược
phẩm (chương 30); hoặc
(f). Tinh bột
có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay các chế phẩm vệ sinh (chương 33).
2. (A). Các
sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc, liệt kê trong bảng dưới đây
được xếp vào chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản
phẩm này có:
(a). Hàm
lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt
qúa chỉ dẫn ghi trong cột (2); và
(b). Hàm
lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt qúa chỉ dẫn
ghi trong cột (3).
Các sản phẩm
không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02.
Tuy nhiên,
mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền luôn luôn được phân
loại vào nhóm 11.04
(B). Các sản
phẩm thuộc chương này theo những qui định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01
hoặc 11.02, nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích
thước mắt sàng ghi trong cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng
loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
Các trường
hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04
CHAPTER 11
PRODUCTS OF THE MILLING INDUSTRY; MALT; STARCHES; INULIN; WHEAT GLUTEN
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Roasted malt put up as
coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01);
(b) Prepared flours, groats,
meals or starches of heading 19.01;
(c) Corn flakes or other
products of heading 19.04;
(d) Vegetables, prepared or
preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05;
(e) Pharmaceutical products
(Chapter 30); or
(f) Starches having the
character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33).
2. (A) Products from the
milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they
have, by weight on the dry product:
(a) a starch content (determined
by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column
(2); and
(b) an ash content (after
deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).
Otherwise, they fall in
heading 23.02. However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is
always classified in heading 11.04.
(B) Products falling within
this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01
or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve
with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than
that shown against the cereal concerned.
Otherwise, they fall in
heading 11.03. or 11.04.
Tỷ
lệ lọt qua sàng với kích thước mắt sàng
Rate
of passage through a sieve with an aperture of
Ngũ
cốc
Hàm
lượng
tinh
bột
Hàm
lượng tro
315
micromet (micron)
500
micromet (micron)
Cereal
Starch content
Ash content
315
micrometres
(microns)
500
micrometres
(microns)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
- Lúa mỳ và lúa
mạch đen
- Lúa đại mạch
- Yến mạch
- Ngô và lúa miến
- Gạo
- Kiều mạch
45%
45%
45%
45%
45%
45%
2,5%
3%
5%
2%
1,6%
4%
80%
80%
80%
-
80%
80%
-
-
-
90%
-
-
- Wheat and
rye
- Barley
- Oats
- Maize
(corn) &
grain sorghum
- Rice
- Buckwheat
45%
45%
45%
45%
45%
45%
2.5%
3%
5%
2%
1.6%
4%
80%
80%
80%
-
80%
80%
-
-
-
90%
-
-
3. Theo mục
đích của nhóm 11.03 khái niệm "tấm" và "bột thô" được
hiểu là các sản phẩm thu được từ qúa trình xay vỡ hạt ngũ cốc, mà:
(a). Đối với
sản phẩm ngô, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với
kích thước mắt sàng là 2mm;
(b). Đối với
sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng
kim loại với kích thước mắt sàng 1,25mm.
3. For the purposes of heading
11.03, the terms "groats" and "meal" mean products
obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:
(a) in the case of maize
(corn) products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire
cloth sieve with an aperture of 2 mm;
(b) in the case of other
cereal products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire
cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.
Mã
hàng
Mô
tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
1101
Bột mì hoặc bột meslin
1101
Wheat or meslin flour.
1101
00
10
- Bột mỳ
kg
1101
00
10
- Wheat flour
kg
1101
00
20
- Bột meslin
kg
1101
00
20
- Meslin flour
kg
1102
Bột ngũ cốc, trừ bột mì
hoặc bột meslin
1102
Cereal flours other than of
wheat or meslin.
1102
10
00
- Bột lúa mạch đen
kg
1102
10
00
- Rye
flour
kg
1102
20
00
- Bột ngô
kg
1102
20
00
- Maize (corn)
flour
kg
1102
30
00
- Bột gạo
kg
1102
30
00
- Rice flour
kg
1102
90
00
- Loại khác
kg
1102
90
00
- Other
kg
1103
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột
thô và bột viên
1103
Cereal groats, meal and
pellets.
- Dạng tấm và bột thô:
‑ Groats and meal:
1103
11
- - Của lúa mì:
1103
11
- - Of wheat:
1103
11
10
- - - Bulgar
kg
1103
11
10
- - - Bulgar
kg
1103
11
90
- - - Loại khác
kg
1103
11
90
- - - Other
kg
1103
13
00
- - Của ngô
kg
1103
13
00
- - Of maize (corn)
kg
1103
19
- - Của ngũ cốc khác:
1103
19
- - Of other cereals:
1103
19
10
- - - Của meslin
kg
1103
19
10
- - - Of meslin
kg
1103
19
20
- - - Của gạo
kg
1103
19
20
- - - Of rice
kg
1103
19
90
- - - Loại khác
kg
1103
19
90
- - - Other
kg
1103
20
00
- Dạng bột viên
kg
1103
20
00
- Pellets
kg
1104
Ngũ cốc được chế biến theo
cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô),
trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
1104
Cereal grains otherwise worked
(for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except
rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
‑ Rolled or flaked grains:
1104
12
00
- - Của yến mạch
kg
1104
12
00
- - Of oats
kg
1104
19
- - Của ngũ cốc khác:
1104
19
- - Of other cereals:
1104
19
10
- - - Của ngô
kg
1104
19
10
- - - Of maize (corn)
kg
1104
19
90
- - - Loại khác
kg
1104
19
90
- - - Other
kg
- Ngũ cốc đã chế biến cách
khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
‑ Other worked grains (for
example, hulled, pearled, sliced or kibbled):
1104
22
00
- - Của yến mạch
kg
1104
22
00
- - Of oats
kg
1104
23
00
- - Của ngô
kg
1104
23
00
- - Of maize (corn)
kg
1104
29
- - Của ngũ cốc khác:
1104
29
- - Of other cereals:
1104
29
10
- - - Bulgar
kg
1104
29
10
- - - Bulgar
kg
1104
29
90
- - - Loại khác
kg
1104
29
90
- - - Other
kg
1104
30
00
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng,
xay mảnh lát, hoặc nghiền
kg
1104
30
00
- Germ of cereals, whole,
rolled, flaked or ground
kg
1105
Khoai tây, dạng bột, bột
thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
1105
Flour, meal, powder,
flakes, granules and pellets of potatoes.
1105
10
00
- Bột, bột mịn và bột thô
kg
1105
10
00
- Flour, meal and powder
kg
1105
20
00
- Dạng mảnh lát, hạt và bột
viên
kg
1105
20
00
- Flakes, granules and pellets
kg
1106
Bột, bột mịn và bột thô,
chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ
hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
1106
Flour, meal and powder of the
dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers
of heading 07.14 or of the products of Chapter 8.
1106
10
00
- Từ các loại rau đậu khô thuộc
nhóm 07.13
kg
1106
10
00
- Of the dried leguminous
vegetables of heading 07.13
kg
1106
20
- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc
thân củ thuộc nhóm 07.14:
1106
20
- Of sago, roots or tubers of
heading 07.14:
1106
20
10
- - Từ sắn
kg
1106
20
10
- - Of manioc
(cassava)
kg
- - Từ cọ sago:
- - Of sago:
1106
20
21
- - - Bột thô từ cọ sago
kg
1106
20
21
- - - Meal of sago
kg
1106
20
29
- - - Loại khác
kg
1106
20
29
- - - Other
kg
1106
20
90
- - Loại khác
kg
1106
20
90
- - Other
kg
1106
30
00
- Từ các sản phẩm thuộc chương
8
kg
1106
30
00
- Of the products of Chapter 8
kg
1107
Malt, rang hoặc chưa rang
1107
Malt, whether or not
roasted.
1107
10
00
- Chưa rang
kg
1107
10
00
- Not
roasted
kg
1107
20
00
- Đã rang
kg
1107
20
00
-
Roasted
kg
1108
Tinh bột; i-nu-lin
1108
Starches;
inulin.
- Tinh bột:
‑ Starches:
1108
11
00
- - Tinh bột mì
kg
1108
11
00
- - Wheat
starch
kg
1108
12
00
- - Tinh bột ngô
kg
1108
12
00
- - Maize (corn)
starch
kg
1108
13
00
- - Tinh bột khoai tây
kg
1108
13
00
- - Potato
starch
kg
1108
14
00
- - Tinh bột sắn
kg
1108
14
00
- - Manioc (cassava)
starch
kg
1108
19
- - Các loại tinh bột khác:
1108
19
- - Other starches:
1108
19
10
- - - Tinh bột cọ sago
kg
1108
19
10
- - - Sago starch
kg
1108
19
90
- - - Loại khác
kg
1108
19
90
- - - Other
kg
1108
20
00
- I-nu-lin
kg
1108
20
00
- Inulin
kg
1109
00
00
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa
sấy khô
kg
1109
00
00
Wheat gluten, whether or
not dried
kg
CHƯƠNG 12
HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC
CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC
Chú giải
1. Nhóm 12.07
áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt,
hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc
nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (chương 7 hoặc chương 20).
2. Nhóm 12.08
áp dụng cho cả "bột mịn và bột thô" chưa khử chất béo, "bột
mịn và bột thô" đã được khử một phần hay toàn bộ chất béo, và "bột
mịn và bột thô" đã được bổ sung lại một phần hay toàn bộ chất béo bằng
dầu lấy từ chính các loại bột ấy. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các
loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục
đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác,
hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm
(trừ hạt cây thuộc loài vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt
để gieo trồng".
Tuy nhiên,
nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a). Các loại
rau đậu hay ngô ngọt (chương 7);
(b). Các loại
gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 9;
(c). Ngũ cốc
(chương 10); hoặc
(d). Các sản
phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Nhóm 12.11
áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế,
cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam
thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và
cây ngải tây.
Tuy nhiên,
nhóm 12.11 không áp dụng với những loại sau:
(a). Dược
phẩm thuộc chương 30;
(b). Nước hoa,
mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc chương 33; hoặc
(c). Thuốc
côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương
tự thuộc nhóm 38.08
5. Theo mục
đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo khác",
không bao gồm:
(a).Các vi
sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02;
(b). Các vi
sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c). Phân bón
thuộc nhóm 31.01 hay 31.05.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân
nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp"
có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit
erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30
micromol glucosinolate trên 1 gram.
CHAPTER 12
OIL SEEDS AND OLEAGINOUS FRUITS; MISCELLANEOUS GRAINS, SEEDS AND FRUIT;
INDUSTRIAL OR MEDICINAL PLANTS; STRAW AND FODDER
Notes
l. Heading 12.07 applies,
inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum
seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite
nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives
(Chapter 7 or Chapter 20).
2. Heading 12.08 applies not
only to non‑defatted flours and meals but also to flours and meals which have
been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with
their original oils. It does not, however, apply to residues of headings
23.04 to 23.06.
3. For the purposes of
heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental
flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds
of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to
be regarded as "seeds of a kind used for sowing".
Heading 12.09 does not,
however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or
sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products
of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings
12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies,
inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage,
ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and
wormwood.
Heading 12.11 does not,
however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter
30;
(b) Perfumery, cosmetic or
toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides,
herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of
heading 12.12 the term "seaweeds and other algae" does not include:
(a) Dead single‑cell micro‑organisms
of heading 21.02;
(b) Cultures of micro‑organisms
of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading
31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of
subheading 1205.10, the expression "low erucic acid rape or colza
seeds" means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an
erucic acid content of less than 2% by weight and yielding a solid component
which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Mã
hàng
Mô
tả hàng hoá
Đơn
vị tính
Code
Description
Unit
1201
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ
mảnh
1201
Soya beans, whether or not
broken.
1201
00
10
- Phù hợp để làm giống
kg
1201
00
10
- Suitable for sowing
kg
1201
00
90
- Loại khác
kg
1201
00
90
- Other
kg
1202
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa
rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
1202
Ground‑nuts, not roasted or
otherwise cooked, whether or not shelled or broken.
1202
10
- Lạc vỏ:
1202
10
- In shell:
1202
10
10
- - Phù hợp để làm giống
kg
1202
10
10
- - Suitable for sowing
kg
1202
10
90
- - Loại khác
kg
1202
10
90
- - Other
kg
1202
20
00
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
kg
1202
20
00
- Shelled, whether or not
broken
kg
1203
00
00
Cùi dừa khô
kg
1203
00
00
Copra.
kg
1204
00
00
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
kg
1204
00
00
Linseed, whether or not
broken.
kg
1205
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
1205
Rape or colza seeds,
whether or not broken.
1205
10
00
- Hạt cải dầu có hàm lượng
axít eruxít thấp
kg
1205
10
00
- Low erucic acid rape or
colza seeds
kg
1205
90
00
- Loại khác
kg
1205
90
00
- Other
kg
1206
00
00
Hạt hướng dương, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
kg
1206
00
00
Sunflower seeds, whether or
not broken.
kg
1207
Quả và hạt có dầu khác, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
1207
Other oil seeds and
oleaginous fruits, whether or not broken.
1207
10
00
- Hạt và nhân hạt cọ
kg
1207
10
00
- Palm nuts and kernels
kg
1207
20
00
- Hạt bông
kg
1207
20
00
- Cotton seeds
kg
1207
30
00
- Hạt thầu dầu
kg
1207
30
00
- Castor oil seeds
kg
1207
40
00
- Hạt vừng
kg
1207
40
00
- Sesamum seeds
kg
1207
50
00
- Hạt mù tạt
kg
1207
50
00
- Mustard seeds
kg
1207
60
00
- Hạt rum
kg
1207
60
00
- Safflower seeds
kg
- Loại khác:
‑ Other:
1207
91
00
- - Hạt thuốc phiện
kg
1207
91
00
- - Poppy seeds
kg
1207
99
- - Loại khác:
1207
99
- - Other:
1207
99
10
- - - Hạt bông gạo
kg
1207
99
10
- - - Kapok seeds
kg
1207
99
90
- - - Loại khác
kg
1207
99
90
- - - Other
kg
1208
Bột mịn và bột thô từ các loại
hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
1208
Flours and meals of oil
seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard.
1208
10
00
- Từ đậu tương
kg
1208
10
00
- Of soya beans
kg
1208
90
00
- Loại khác
kg
1208
90
00
- Other
kg
1209
Hạt, quả, và mầm dùng để
gieo trồng
1209
Seeds, fruit and spores, of
a kind used for sowing.
1209
10
00
- Hạt củ cải đường
kg
1209
10
00
- Sugar beet seed
kg
- Hạt của các loại cây làm
thức ăn gia súc:
‑ Seeds of forage plants:
1209
21
00
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa )
kg
1209
21
00
- - Lucerne (alfalfa) seed
kg
1209
22
00
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp )
kg
1209
22
00
- - Clover (Trifolium spp.)
seed
kg
1209
23
00
- - Hạt cỏ đuôi trâu
kg
1209
23
00
- - Fescue seed
kg
1209
24
00
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh
da trời (Poa pratensis L. )
kg
1209
24
00
- - Kentucky blue grass (Poa
pratensis L.) seed
kg
1209
25
00
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium
Multiflorum Lam., Lolium perenne L )
kg
1209
25
00
- - Rye grass (Lolium
multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seed
kg
1209
26
00
- - Hạt cỏ đuôi mèo
kg
1209
26
00
- - Timothy grass seed
kg
1209
29
00
- - Loại khác
kg
1209
29
00
- - Other
kg
1209
30
00
- Hạt của các loại cây thân
cỏ, chủ yếu để lấy hoa
kg
1209
30
00
- Seeds of herbaceous plants
cultivated principally for their flowers
kg
- Loại khác:
‑ Other:
1209
91
00
- - Hạt rau
kg
1209
91
00
- - Vegetable seeds
kg
1209
99
- - Loại khác:
1209
99
- - Other:
1209
99
10
- - - Hạt cây cao su, hạt cây
kenaf
kg
1209
99
10
- - - Rubber seeds, kenaf
seeds
kg
1209
99
90
- - - Loại khác
kg
1209
99
90
- - - Other
kg
1210
Hublong (hoa bia), tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn
hoa bia
1210
Hop cones, fresh or dried,
whether or not ground, powdered or in the formof pellets; lupulin.
1210
10
00
- Hublong chưa nghiền hoặc
chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
kg
1210
10
00
- Hop cones, neither ground
nor powdered nor in the form of pellets
kg
1210
20
00
- Hublong đã nghiền, đã xay
thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
kg
1210
20
00
- Hop cones, ground, powdered
or in the form of pellets; lupulin
kg
1211
Các loại cây và các phần
của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc
thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
1211
Plants and parts of
plants(including seeds and fruit), of a kind used primarily in perfumery, in
pharmacy, or for insecticidal, fungicidal orsimilar purposes, fresh or
dried, whether or not cut, crushed or
powdered.
1211
10
- Rễ cam thảo:
1211
10
- Liquorice root:
1211
10
10
- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng
bột
kg
1211
10
10
- - Cut, crushed or powdered
form
kg
1211
10
90
- - Loại khác
kg
1211
10
90
- - Other
kg
1211
20
- Rễ cây nhân sâm:
1211
20
- Ginseng roots:
1211
20
10
- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng
bột
kg
1211
20
10
- - Cut, crushed or powdered
form
kg
1211
20
90
- - Loại khác
kg
1211
20
90
- - Other
kg
1211
30
- Lá côca:
1211
30
- Coca leaf:
1211
30
10
- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng
bột
kg
1211
30
10
- - Cut, crushed or powdered form
kg
1211
30
90
- - Loại khác
kg
1211
30
90
- - Other
kg
1211
40
00
- Thân cây anh túc
kg
1211
40
00
- Poppy straw
kg
1211
90
- Loại khác:
1211
90
- Other:
- - Loại chủ yếu dùng làm dược
liệu:
- - Of a kind used primarily
in pharmacy:
1211
90
11
- - - Cannabis, đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
kg
1211
90
11
- - - Cannabis, in cut,
crushed or powdered form
kg
1211
90
12
- - - Cannabis, ở dạng khác
kg
1211
90
12
- - - Cannabis, other form
kg
1211
90
13
- - - Loại khác, đã cắt,
nghiền hoặc ở dạng bột
kg
1211
90
13
- - - Other, in cut, crushed
or powdered form
kg
1211
90
19
- - - Loại khác
kg
1211
90
19
- - - Other
kg
- - Loại khác:
- - Other:
1211
90
91
- - - Cây kim cúc, đã cắt,
nghiền hoặc ở dạng bột
kg
1211
90
91
- - - Pyrethrum, in cut,
crushed or powdered form
kg
1211
90
92
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác
kg
1211
90
92
- - - Pyrethrum, other form
kg
1211
90
93
- - - Cannabis
kg
1211
90
93
- - - Cannabis
kg
1211
90
94
- - - Gỗ đàn hương
kg
1211
90
94
- - - Sandalwood
kg
1211
90
95
- - - Mảnh gỗ gaharu
kg
1211
90
95
- - - Gaharu wood chips
kg
1211
90
99
- - - Loại khác
kg
1211
90
99
- - - Other
kg
1212
Quả cây minh quyết, rong
biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả
rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng
làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
1212
Locust beans, seaweeds and
other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried,
whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products
(including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum)
of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or
included.
1212
10
- Quả cây minh quyết, kể cả
hạt:
1212
10
- Locust beans, including
locust bean seeds:
1212
10
10
- - Hạt
kg
1212
10
10
- - Seeds
kg
1212
10
90
- - Loại khác
kg
1212
10
90
- - Other
kg
1212
20
- Rong biển và các loại tảo
khác:
1212
20
- Seaweeds and other algae:
1212
20
10
- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô,
dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ
sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự
kg
1212
20
10
- - Fresh,
chilled or dried, of a kind used in dyeing, tanning, perfumery, pharmacy, or
for insecticidal, fungicidal or similar purposes
kg
1212
20
20
- - Loại khác, tươi, ướp lạnh
hoặc khô, không dùng cho người
kg
1212
20
20
- - Other,
fresh, chilled or dried, unfit for human consumption
kg
1212
20
90
- - Loại khác
kg
1212
20
90
- - Other
kg
1212
30
00
- Hạt và nhân hạt của quả mơ,
đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận
kg
1212
30
00
- Apricot, peach (including
nectarine) or plum stones and kernels
kg
- Loại khác:
‑ Other:
1212
91
00
- - Củ cải đường
kg
1212
91
00
- - Sugar
beet
kg
1212
99
- - Loại khác:
1212
99
- - Other:
- - - Mía:
- - - Sugar cane:
1212
99
11
- - - - Để làm giống
kg
1212
99
11
- - - - For sowing
kg
1212
99
19
- - - - Loại khác
kg
1212
99
19
- - - - Other
kg
1212
99
90
- - - Loại khác
kg
1212
99
90
- - - Other
kg
1213
00
00
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ
cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
kg
1213
00
00
Cereal straw and husks,
unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of
pellets.
kg
1214
Củ cải Thụy điển, củ cải,
rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin,
đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa
làm thành bột viên
1214
Swedes, mangolds, fodder
roots, hay, lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines,
vetches and similar forage products, whether or
not in the form of
pellets.
1214
10
00
- Cỏ linh lăng đã làm thành
bột thô hoặc bột viên
kg
1214
10
00
- Lucerne (alfalfa) meal and
pellets
kg
1214
90
00
- Loại khác
kg
1214
90
00
- Other
kg
8442
Máy, thiết bị và dụng cụ
(trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc
chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự
in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và
đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã
được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
8442
Machinery, apparatus and
equipment (other than the machine‑tools of headings 84.56 to 84.65), for type‑founding
or type‑setting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders
or other printing components; printing type, blocks, plates, cylinders and
other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones,
prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished).
8442
10
- Máy chế bản bằng quy trình
sao chụp (nguyên lý quang điện):
8442
10
- Phototype‑setting and
composing machines:
8442
10
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8442
10
10
- - Electrically operated
unit
8442
10
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8442
10
20
- - Not electrically operated
unit
8442
20
- Máy, thiết bị và dụng cụ chế
bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:
8442
20
- Machinery, apparatus and
equipment for type‑setting or composing by other processes, with or without
founding device:
8442
20
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8442
20
10
- - Electrically operated
unit
8442
20
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8442
20
20
- - Not electrically operated
unit
8442
30
- Các loại máy, dụng cụ và
thiết bị khác:
8442
30
- Other machinery, apparatus
and equipment:
- - Hoạt động bằng điện:
- - Electrically operated:
8442
30
11
- - - Khuôn dập và khuôn cối
chiếc
8442
30
11
- - - Impressed flongs and
matrices
unit
8442
30
12
- - - Thiết bị dùng cho máy
đúc mẫu chữ
chiếc
8442
30
12
- - - Machinery for type
founding machines
unit
8442
30
19
- - - Loại khác
chiếc
8442
30
19
- - - Other
unit
- - Không hoạt động bằng điện:
- - Not electrically operated:
8442
30
21
- - - Khuôn dập và khuôn cối
chiếc
8442
30
21
- - - Impressed flongs and
matrices
unit
8442
30
22
- - - Thiết bị dùng cho máy
đúc mẫu chữ
chiếc
8442
30
22
- - - Machinery for type
founding machines
unit
8442
30
29
- - - Loại khác
chiếc
8442
30
29
- - - Other
unit
8442
40
- Bộ phận của các loại máy,
dụng cụ và thiết bị kể trên:
8442
40
- Parts of the foregoing
machinery, apparatus or equipment:
8442
40
10
- - Của máy, dụng cụ, thiết bị
hoạt động bằng điện
chiếc
8442
40
10
- - Of electrically operated
machines, apparatus or equipment
unit
- - Của máy, dụng cụ, thiết bị
hoạt động không bằng điện:
- - Of non-electrically
operated machines, apparatus or equipment:
8442
40
21
- - - Của máy đúc chữ hoặc máy
chế bản
chiếc
8442
40
21
- - - Of type-founding or
type-setting machinery
unit
8442
40
29
- - - Loại khác
chiếc
8442
40
29
- - - Other
unit
8442
50
- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ,
trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được
chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh
bóng):
8442
50
- Printing type, blocks,
plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders
and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed,
grained or polished):
8442
50
10
- - Mẫu chữ in các loại
chiếc
8442
50
10
- - Printing type of all kinds
unit
8442
50
90
- - Loại khác
chiếc
8442
50
90
- - Other
unit
8443
Máy in sử dụng các bộ phận
như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các
loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in
8443
Printing machinery used for
printing by means of the printing type, blocks, plates, cylinders and other
printing components of heading 84.42; ink-jet printing machines, other than
those of heading 84.71; machines for uses ancillary to printing.
- Máy in offset:
‑ Offset printing machinery:
8443
11
- - In cuộn:
8443
11
- - Reel fed:
8443
11
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
11
10
- - - Electrically operated
unit
8443
11
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8443
11
20
- - - Not electrically
operated
unit
8443
12
- - In theo tờ, loại sử dụng
trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):
8443
12
- - Sheet fed, office type
(sheet size not exceeding 22 x 36 cm):
8443
12
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
12
10
- - - Electrically operated
unit
8443
12
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8443
12
20
- - - Not electrically
operated
unit
8443
19
- - Loại khác:
8443
19
- - Other:
8443
19
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
19
10
- - - Electrically operated
unit
8443
19
20
- - - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8443
19
20
- - - Not electrically
operated
unit
- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi
bằng khuôn mềm:
‑ Letterpress printing
machinery, excluding flexographic printing:
8443
21
- - In cuộn:
8443
21
- - Reel fed:
8443
21
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
21
10
- - - Electrically operated
unit
8443
21
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8443
21
20
- - - Not electrically
operated
unit
8443
29
- - Loại khác:
8443
29
- - Other:
8443
29
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
29
10
- - - Electrically operated
unit
8443
29
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8443
29
20
- - - Not electrically
operated
unit
8443
30
- Máy in nổi bằng khuôn mềm:
8443
30
- Flexographic printing
machinery:
8443
30
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
30
10
- - Electrically operated
unit
8443
30
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8443
30
20
- - Not electrically operated
unit
8443
40
- Máy in ảnh trên bản kẽm:
8443
40
- Gravure printing machinery:
8443
40
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
40
10
- - Electrically operated
unit
8443
40
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8443
40
20
- - Not electrically operated
unit
- Máy in loại khác:
‑ Other printing machinery:
8443
51
00
- - Máy in phun
chiếc
8443
51
00
- - Ink-jet printing machines
unit
8443
59
- - Loại khác:
8443
59
- - Other:
8443
59
10
- - - Máy in ép trục
chiếc
8443
59
10
- - - Platen presses
unit
8443
59
20
- - - Máy in kiểu màn hình
dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
chiếc
8443
59
20
- - - Screen printing
machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
unit
8443
59
90
- - - Loại khác
chiếc
8443
59
90
- - - Other
unit
8443
60
- Máy phụ trợ in:
8443
60
- Machines for uses ancillary
to printing:
8443
60
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8443
60
10
- - Electrically operated
unit
8443
60
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8443
60
20
- - Not electrically operated
unit
8443
90
- Bộ phận:
8443
90
- Parts:
8443
90
10
- - Của máy in kiểu màn hình
dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
chiếc
8443
90
10
- - Of screen printing
machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
unit
8443
90
20
- - Loại khác, của máy hoạt
động không bằng điện
chiếc
8443
90
20
- - Other, for electrically
operated machines
unit
8443
90
90
- - Loại khác
chiếc
8443
90
90
- - Other
unit
8444
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo
dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
8444
Machines for extruding,
drawing, texturing or cutting man‑made textile materials.
- Hoạt động bằng điện:
- Electrically operated:
8444
00
11
- - Máy ép đùn
chiếc
8444
00
11
- - Machines for extruding
unit
8444
00
19
- - Loại khác
chiếc
8444
00
19
- - Other
unit
- Hoạt động không bằng điện:
- Not electrically operated:
8444
00
21
- - Máy ép đùn
chiếc
8444
00
21
- - Machines for extruding
unit
8444
00
29
- - Loại khác
chiếc
8444
00
29
- - Other
unit
8445
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt;
máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản
xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang)
và các loại máy chuẩn bị xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm
84.46 hoặc 84.47
8445
Machines for preparing
textile fibres; spinning, doubling or twisting machines and other machinery
for producing textile yarns; textile reeling or winding (including weft‑winding)
machines and machines for preparing textile yarns for use on the machines of
heading 84.46 or 84.47.
- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:
‑ Machines for preparing
textile fibres:
8445
11
- - Máy chải thô:
8445
11
- - Carding machines:
8445
11
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8445
11
10
- - - Electrically operated
unit
8445
11
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8445
11
20
- - - Not electrically
operated
unit
8445
12
- - Máy chải kỹ:
8445
12
- - Combing machines:
8445
12
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8445
12
10
- - - Electrically operated
unit
8445
12
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8445
12
20
- - - Not electrically
operated
unit
8445
13
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi
thô:
8445
13
- - Drawing or roving
machines:
8445
13
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8445
13
10
- - - Electrically operated
unit
8445
13
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8445
13
20
- - - Not electrically
operated
unit
8445
19
- - Loại khác:
8445
19
- - Other:
8445
19
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8445
19
10
- - - Electrically operated
unit
8445
19
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8445
19
20
- - - Not electrically
operated
unit
8445
20
- Máy kéo sợi:
8445
20
- Textile spinning machines:
8445
20
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8445
20
10
- - Electrically operated
unit
8445
20
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8445
20
20
- - Not electrically operated
unit
8445
30
- Máy đậu hoặc máy xe sợi:
8445
30
- Textile doubling or twisting
machines:
8445
30
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8445
30
10
- - Electrically operated
unit
8445
30
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8445
30
20
- - Not electrically operated
unit
8445
40
- Máy đánh ống (kể cả máy đánh
suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:
8445
40
- Textile winding (including
weft‑winding) or reeling machines:
8445
40
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8445
40
10
- - Electrically operated
unit
8445
40
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8445
40
20
- - Not electrically operated
unit
8445
90
- Loại khác:
8445
90
- Other:
- - Hoạt động bằng điện:
- - Electrically operated:
8445
90
11
- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ
sợi dọc
chiếc
8445
90
11
- - - Warping or warp sizing
machines
unit
8445
90
19
- - - Loại khác
chiếc
8445
90
19
- - - Other
unit
- - Hoạt động không bằng điện:
- - Not electrically operated:
8445
90
21
- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ
sợi dọc
chiếc
8445
90
21
- - - Warping or warp sizing
machines
unit
8445
90
29
- - - Loại khác
chiếc
8445
90
29
- - - Other
unit
8446
Máy dệt
8446
Weaving machines (looms).
8446
10
- Cho vải dệt có khổ rộng vải
không quá 30 cm:
8446
10
- For weaving fabrics of a
width not exceeding 30 cm:
8446
10
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8446
10
10
- - Electrically operated
unit
8446
10
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8446
10
20
- - Not electrically operated
unit
- Cho vải dệt có khổ rộng vải
trên 30 cm:
‑ For weaving fabrics of a width
exceeding 30 cm, shuttle type:
8446
21
00
- - Máy dệt khung cửi có động
cơ
chiếc
8446
21
00
- - Power looms
unit
8446
29
00
- - Loại khác
chiếc
8446
29
00
- - Other
unit
8446
30
00
- Cho vải dệt có khổ rộng vải
trên 30cm, loại dệt không thoi
chiếc
8446
30
00
- For weaving fabrics of a
width exceeding 30 cm, shuttleless type
unit
8447
Máy dệt kim, máy khâu đính
và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết
hoặc lưới và chần sợi nổi vòng
8447
Knitting machines, stitch‑bonding
machines and machines for making gimped yarn, tulle, lace, embroidery,
trimmings, braid or net and machines for tufting.
- Máy dệt kim tròn:
‑ Circular knitting machines:
8447
11
- - Có đường kính xy lanh
không quá 165 mm:
8447
11
- - With cylinder diameter not
exceeding 165 mm:
8447
11
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8447
11
10
- - - Electrically operated
unit
8447
11
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8447
11
20
- - - Not electrically
operated
unit
8447
12
- - Có đường kính xy lanh trên
165 mm:
8447
12
- - With cylinder diameter
exceeding 165 mm:
8447
12
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8447
12
10
- - - Electrically operated
unit
8447
12
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8447
12
20
- - - Not electrically
operated
unit
8447
20
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu
đính:
8447
20
- Flat knitting machines;
stitch‑bonding machines:
- - Hoạt động bằng điện:
- - Electrically operated:
8447
20
11
- - - Máy dệt kim
chiếc
8447
20
11
- - - Knitting machines
unit
8447
20
19
- - - Loại khác
chiếc
8447
20
19
- - - Other
unit
- - Hoạt động không bằng điện:
- - Not electrically operated:
8447
20
21
- - - Máy dệt kim
chiếc
8447
20
21
- - - Knitting machines
unit
8447
20
29
- - - Loại khác
chiếc
8447
20
29
- - - Other
unit
8447
90
- Loại khác:
8447
90
- Other:
8447
90
10
- - Hoạt động bằng điện
chiếc
8447
90
10
- - Electrically operated
unit
8447
90
20
- - Hoạt động không bằng điện
chiếc
8447
90
20
- - Not electrically operated
unit
8448
Máy phụ trợ dùng với các
loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu
jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví
dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung
go, kim dệt)
8448
Auxiliary machinery for use
with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobbies,
Jacquards, automatic stop motions, shuttle changing mechanisms); parts and
accessories suitable for use solely or principally with the machines of this
heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and
spindle flyers, card clothing, combs, extruding nipples, shuttles, healds and
heald‑frames, hosiery needles).:
- Máy phụ trợ dùng cho các
loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
‑ Auxiliary machinery for
machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47
8448
11
- - Đầu tay kéo, đầu jacquard;
máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng
cho các mục đích trên:
8448
11
- - Dobbies and Jacquards;
card reducing, copying, punching or assembling machines for use therewith: -
- - - Hoạt động bằng điện:
- - Electrically operated:
8448
11
11
- - - - Đầu tay kéo, đầu
jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard
chiếc
8448
11
11
- - - - Dobbies and jacquards;
card punching machines for jacquards
unit
8448
11
19
- - - - Loại khác
chiếc
8448
11
19
- - - - Other:
unit
- - - Hoạt động không bằng
điện:
- - - Not electrically
operated
8448
11
21
- - - - Đầu tay kéo, đầu
jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard
chiếc
8448
11
21
- - - - Dobbies and jacquards;
card punching machines for jacquards
unit
8448
11
29
- - - - Loại khác
chiếc
8448
11
29
- - - - Other
unit
8448
19
- - Loại khác:
8448
19
- - Other:
8448
19
10
- - - Hoạt động bằng điện
chiếc
8448
19
10
- - - Electrically operated
unit
8448
19
20
- - - Hoạt động không bằng
điện
chiếc
8448
19
20
- - - Not electrically
operated
unit
8448
20
00
- Bộ phận và phụ tùng của các
máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng
chiếc
8448
20
00
- Parts and accessories of
machines of heading 84.44 or their auxiliary machinery
unit
- Bộ phận và phụ tùng của các
máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
‑ Parts and accessories of
machines of heading 84.45 or their auxiliary machinery:
8448
31
00
- - Kim chải
chiếc
8448
31
00
- - Card clothing
unit
8448
32
00
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi
dệt, trừ kim chải
chiếc
8448
32
00
- - Of machines for preparing
textile fibres, other than card clothing
unit
8448
33
- - Cọc sợi, gàng, nồi và
khuyên:
8448
33
- - Spindles, spindle flyers,
spinning rings and ring travellers:
8448
33
10
- - - Cọc sợi
chiếc
8448
33
10
- - - Spindles
unit
8448
33
90
- - - Loại khác
chiếc
8448
33
90
- - - Other
unit
8448
39
00
- - Loại khác
chiếc
8448
39
00
- - Other
unit
- Bộ phận và phụ tùng máy dệt,
hoặc của máy phụ trợ của chúng:
‑ Parts and accessories of
weaving machines (looms) or of their auxiliary machinery:
8448
41
00
- - Thoi
chiếc
8448
41
00
- - Shuttles
unit
8448
42
00
- - Lược dệt, go và khung go
chiếc
8448
42
00
- - Reeds for looms, healds
and heald‑frames
unit
8448
49
- - Loại khác:
8448
49
- - Other:
- - - Bộ phận của máy hoạt
động bằng điện:
- - - Parts of electrically
operated machines
8448
49
11
- - - - Giá và dàn chứa trục
dệt
chiếc
8448
49
11
- - - - Warp beam stands and
creels
unit
8448
49
19
- - - - Loại khác
chiếc
8448
49
19
- - - - Other
unit
- - - Bộ phận của máy hoạt
động không bằng điện:
- - - Parts of
non-electrically operated machines:
8448
49
21
- - - - Giá và dàn chứa trục
dệt
chiếc
8448
49
21
- - - - Warp beam stands and
creels
unit
8448
49
29
- - - - Loại khác
chiếc
8448
49
29
- - - - Other
unit
- Các bộ phận và phụ tùng của
máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
‑ Parts and accessories of
machines of heading 84.47 or their auxiliary machinery:
8448
51
00
- - Platin tạo vòng (sinker),
kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
chiếc
8448
51
00
- - Sinkers, needles and other
articles used in forming stitches
unit
8448
59
00
- - Loại khác
chiếc
8448
59
00
- - Other
unit
8449
Máy dùng để sản xuất hay
hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể
cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ
8449
Machinery
for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in
shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats.
- Máy hoạt động bằng điện:
- Electrically operated
machinery:
8449
00
11
- - Máy dùng để sản xuất hay
hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt
chiếc
8449
00
11
- - Machinery for the
manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including
machinery for making felt hats
unit
8449
00
19
- - Loại khác
chiếc
8449
00
19
- - Other
unit
- Máy hoạt động không bằng
điện:
- Non-electrically operated
machinery:
8449
00
21
- - Máy dùng để sản xuất hay
hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt
chiếc
8449
00
21
- - Machinery for the
manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including
machinery for making felt hats
unit
8449
00
29
- - Loại khác
chiếc
8449
00
29
- - Other
unit
- Loại khác:
- Other:
8449
00
91
- - Bộ phận của máy thuộc mã
số 8449.00.11
chiếc
8449
00
91
- - Parts of machines of
subheading 8449.00.11
unit
8449
00
92
- - Bộ phận của máy thuộc mã
số 8449.00.21
chiếc
8449
00
92
- - Parts of machines of
subheading 8449.00.21
unit
8449
00
99
- - Loại khác
chiếc
8449
00
99
- - Other
unit
8450
Máy giặt gia đình hoặc
trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô
8450
Household or laundry‑type
washing machines, including machines which both wash and dry.
- Máy có sức chứa không quá
10kg vải khô một lần giặt:
‑ Machines, each of a dry
linen capacity not exceeding 10 kg:
8450
11
- - Máy tự động hoàn toàn:
8450
11
- - Fully‑automatic machines:
8450
11
10
- - - Loại có sức chứa không
quá 6 kg vải khô một lần giặt
chiếc
8450
11
10
- - - Each of a dry linen
capacity not exceeding 6 kg
unit
8450
11
20
- - - Loại có sức chứa trên 6
kg vải khô một lần giặt
chiếc
8450
11
20
- - - Each of a dry linen
capacity exceeding 6 kg
unit
8450
12
- - Máy giặt khác, có gắn
chung với máy sấy ly tâm:
8450
12
- - Other machines, with built‑in
centrifugal drier:
8450
12
10
- - - Loại có sức chứa không
quá 6 kg vải khô một lần giặt
chiếc
8450
12
10
- - - Each of a dry linen
capacity not exceeding 6 kg
unit
8450
12
20
- - - Loại có sức chứa trên 6
kg vải khô một lần giặt
chiếc
8450
12
20
- - - Each of a dry linen
capacity exceeding 6 kg
unit
8450
19
- - Loại khác:
8450
19
- - Other:
8450
19
10
- - - Loại có sức chứa không quá
6 kg vải khô một lần giặt
chiếc
8450
19
10
- - - Each of a dry linen
capacity not exceeding 6 kg
unit
8450
19
20
- - - Loại có sức chứa trên 6
kg vải khô một lần giặt
chiếc
8450
19
20
- - - Each of a dry linen
capacity exceeding 6 kg
unit
8450
20
00
- Máy có sức chứa từ 10kg vải
khô trở lên một lần giặt
chiếc
8450
20
00
- Machines, each of a dry
linen capacity exceeding 10 kg
unit
8450
90
- Bộ phận :
8450
90
- Parts:
8450
90
10
- - Của hàng hoá thuộc phân
nhóm 8450.20
chiếc
8450
90
10
- - Of goods of subheading
8450.20
unit
8450
90
20
- - Của hàng hoá thuộc phân
nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19
chiếc
8450
90
20
- - Of goods of subheading
8450.11, 8450.12 or 8450.19
unit
8451
Các loại máy (trừ các máy
thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép
mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải
dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế
hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn,
máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
8451
Machinery (other than
machines of heading 84.50) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing,
pressing (including fusing presses), bleaching, dyeing, dressing, finishing,
coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles
and machines for applying the paste to the base fabric or other support used
in the manufacture of floor coverings such as linoleum; machines for reeling,
unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics.
8451
10
00
- Máy giặt khô
chiếc
8451
10
00
- Dry‑cleaning machines
unit
- Máy sấy:
‑ Drying machines:
8451
21
00
- - Công suất mỗi lần sấy
không quá 10kg vải khô
chiếc
8451
21
00
- - Each of a dry linen
capacity not exceeding 10 kg
unit
8451
29
00
- - Loại khác
chiếc
8451
29
00
- - Other
unit
8451
30
00
- Máy là và là hơi ép (kể cả
ép mếch)
chiếc
8451
30
00
- Ironing machines and presses
(including fusing presses)
unit
8451
40
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc
nhuộm:
8451
40
- Washing, bleaching or dyeing
machines:
8451
40
10
- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm
chiếc
8451
40
10
- - Bleaching or dyeing
machines
unit
8451
40
20
- - Máy giặt
chiếc
8451
40
20
- - Washing machines
unit
8451
50
00
- Máy để quấn, tở, gấp, cắt
hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
chiếc
8451
50
00
- Machines for reeling,
unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics
unit
8451
80
- Loại khác:
8451
80
- Other machinery:
- - Dùng trong gia đình:
- - For domestic use:
8451
80
11
- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn
tất
chiếc
8451
80
11
- - - Dressing or finishing
machines
unit
8451
80
19
- - - Loại khác
chiếc
8451
80
19
- - - Other
unit
- - Loại khác:
- - Other:
8451
80
91
- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn
tất
chiếc
8451
80
91
- - - Dressing or finishing
machines
unit
8451
80
99
- - - Loại khác
chiếc
8451
80
99
- - - Other
unit
8451
90
- Bộ phận:
8451
90
- Parts:
8451
90
10
- - Của máy có công suất mỗi
lần sấy không quá 10kg vải khô
chiếc
8451
90
10
- - Of machines of a dry lines
capacity not exceeding 10 kg
unit
8451
90
90
- - Loại khác
chiếc
8451
90
90
- - Other
unit
8452
Máy khâu, trừ các loại máy
khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các
loại máy khâu; kim máy khâu
8452
Sewing machines, other than
book‑sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specially
designed for sewing machines; sewing machine needles.
8452
10
00
- Máy khâu dùng cho gia đình
chiếc
8452
10
00
- Sewing machines of the
household type
unit
- Máy khâu loại khác:
‑ Other sewing machines:
8452
21
00
- - Loại tự động
chiếc
8452
21
00
- - Automatic units
unit
8452
29
00
- - Loại khác
chiếc
8452
29
00
- - Other
unit
8452
30
00
- Kim máy khâu
chiếc
8452
30
00
- Sewing machine needles
unit
8452
40
- Tủ, chân máy và nắp cho máy
khâu và các bộ phận của chúng:
8452
40
- Furniture, bases and covers
for sewing machines and parts thereof:
8452
40
10
- - Của máy thuộc phân nhóm
8452.10
chiếc
8452
40
10
- - For the machinery of
subheading 8452.10
unit
8452
40
90
- - Loại khác
chiếc
8452
40
90
- - Other
unit
8452
90
- Bộ phận khác của máy khâu:
8452
90
- Other parts of sewing
machines:
8452
90
10
- - Của máy thuộc phân nhóm
8452.10
chiếc
8452
90
10
- - Of machinery of subheading
8452.10
unit
- - Loại khác:
- - Other:
8452
90
91
- - - Bộ phận của đầu máy và
phụ tùng
chiếc
8452
90
91
- - - Head parts and
accessories
unit
8452
90
92
- - - Bàn máy, chân máy và bàn
đạp
chiếc
8452
90
92
- - - Arms, beds, foot, and
pedals
unit
8452
90
93
- - - Giá đỡ, bánh đà và bộ
phận che chắn dây đai
chiếc
8452
90
93
- - - For stands, flywheels
and beltguards
unit
8452
90
94
- - - Loại khác, dùng cho sản
xuất máy khâu
chiếc
8452
90
94
- - - Other, used in the manufacture
of sewing machines
unit
8452
90
99
- - - Loại khác
chiếc
8452
90
99
- - - Other
unit
8453
Máy dùng để sơ chế, thuộc
da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép
hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may
8453
Machinery for preparing,
tanning or working hides, skins or leather or for making or repairing
footwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing
machines.
8453
10
- Máy dùng để sơ chế, thuộc
hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
8453
10
- Machinery for preparing,
tanning or working hides, skins or leather:
- - Máy hoạt động bằng điện:
- - Electrically operated:
8453
10
11
- - - Máy dùng để sơ chế hoặc
thuộc da
chiếc
8453
10
11
- - - Machinery for preparing
or tanning
unit
8453
10
19
- - - Loại khác
chiếc
8453
10
19
- - - Other
unit
- - Máy hoạt động không bằng
điện:
- - Not electrically operated:
Decision No. 82/2003/QD-BTC of 13 June 2003, on the issuance of the list of export, import commodities of Vietnam
MINISTRY OF
FINANCE
-------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence -
Freedom - Happiness
----------
No.
82/2003/QĐ-BTC
Hanoi , 13 June 2003
THE DECISION
ON
THE ISSUANCE OF THE LIST OF EXPORT, IMPORT COMMODITIES OF VIETNAM
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Customs Law
No.29/2001-QH10 passed by the National Assembly of the Socialist Republic of
Vietnam at its 9th legislature, 10th Session on June 29,
2001;
Pursuant to the Governmental Decree No. 86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 on
stipulating the functions, duties, rights and organizations of the Ministry;
Ministerial-level agencies;
Pursuant to the Governmental Decree No.06/2003/ND-CP dated January 22, 2003 on
stipulating the classification of export, import commodities;
Upon the proposal of the General Director of Customs;
DECIDES
Article 1: The list of
export, import commodities of Vietnam
is issued in conjunction with this Decision.
Article 2: The list is
unanimously applied to develop tax rate for export, import commodities,
classify exports, imports; make State statistics on export, imports and serve
the State management in exports, imports in the field of trade and others.
Article 3: This Decision
shall take effect from July 1, 2003
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Truong Chi Trung
ATTACH FILE
Decision No. 82/2003/QD-BTC of 13 June 2003, on the issuance of the list of export, import commodities of Vietnam
Decision No. 82/2003/QD-BTC of 13 June 2003, on the issuance of the list of export, import commodities of Vietnam
2.352
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng