Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1114/QD-TCHQ Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành: 10/04/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1114/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ, DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ VÀ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 175/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;

Căn cứ Quyết định s 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu và Trưởng ban quản lý rủi ro hải quan.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo (Phụ lục 1), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo (Phụ lục 2).

Điều 2. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo là cơ sở để cơ quan hải quan so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định, không sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành Hải quan.

Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố:

1. Tổ chc triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC và Thông tư s 29/2014/TT-BTC .

2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; kết quả tham vấn, xác định trị giá; kết quả kiểm tra sau thông quan; kết quả thanh tra; kết quả điu tra chng buôn lậu vào hệ thống dữ liệu tương ứng theo đúng quy định.

3. Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin theo quy định tại khoản 3, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2014/TT-BTC đđề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo, cụ thể:

3.1. Bổ sung mức giá tham chiếu đối với các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá nhưng chưa được quy định mức giá tham chiếu cụ thể khi có hàng hóa thực nhập và bổ sung mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khu rủi ro v trị giá theo mẫu s 7 ban hành kèm theo Thông tư s 29/2014/TT-BTC .

3.2. Điều chỉnh tên hàng, mức giá tham chiếu đi với các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro vtrị giá, Danh mục hàng hóa nhập khu rủi ro về trị giá khi có sự biến động tăng, giảm trên 10% theo mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTC .

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực áp dụng đối với các tờ khai hải quan đăng ký kể từ ngày 12/04/2014 thay thế các Danh mục quản lý rủi ro hàng hóa nhập khẩu về giá cấp Tổng cục ban hành theo công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013, công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11/11/2013 và các Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu về giá cấp Cục hiện hành; Thay thế Danh mục rủi ro hàng xuất khẩu về giá ban hành theo công văn số 3952/TCHQ-TXNK ngày 16/7/2013 của Tổng cục Hải quan và các Danh mục rủi ro hàng hóa xuất khẩu về giá cấp Cục hiện hành.

Điều 5. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT. BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
- Lãnh đạo TCHQ;
- Vụ CST; Vụ PC; Cục quản lý giá (BTC);
- Tổng cục thuế (để phối hợp);
- Lưu: VT, TXNK (30b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

 

PHỤ LỤC 1

I/DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)

1. Trầm hương nhân tạo nhóm 1211

2. Cát trắng nhóm 2505

3. Cao lanh nhóm 2507

4. Bột quặng Apatit nhóm 2510

5. Đá hoa trắng nhóm 2515

6. Đá cát kết nhóm 2516

7. Đá vôi trắng nhóm 2517

8. Đá Dolomite nhóm 2518

9. Vôi sống nhóm 2522

10. Quặng Mangan nhóm 2602

11. Quặng sắt nhóm 2601

12. Quặng Crom nhóm 2610

13. Tinh quặng Ilmenit nhóm 2614

14. Tinh quặng Monazite nhóm 2614

15. Quặng Rutil nhóm 2614

16. Xỉ titan nhóm 2614

17. Bột Zicon nhóm 2615

18. Quặng Antimon nhóm 2617

19. Than các loại nhóm 2701; 4402

20. Gỗ các loại nhóm 4407

21. Quặng đồng 2603; 7404

22. Phế liệu thép nhóm 7204

23. Nhôm phế liệu nhóm 7602

24. Chì dạng thỏi nhóm 7801

25. Kẽm nhóm 7910


PHỤ LỤC 1

II/ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)

STT

Mã hàng

TÊN HÀNG

Nhãn hiệu

Model

Năm sản xuất

Xuất xứ

Đơn vị tính

Mức giá (USD)

1

1211

1. Trầm hương

 

 

 

 

 

 

2

1211

Trầm hương nhân tạo (Aquilaria Crassna Pierre)

 

 

 

Việt Nam

Kg

150

3

2505

2. Cát trắng

 

 

 

 

 

 

4

2505

Cát trắng dùng để làm khuôn đúc, loại V5, c hạt AFS (30-38), hàm lượng SiO2 > 99%, đã qua tuyển rửa, sy khô, phân loại cấp cỡ hạt.

 

 

 

Việt Nam

Tấn

116

5

2505

Cát trắng dùng để làm khuôn đúc, loại SF, cỡ hạt AFS (50-55), hàm lượng SiO2 = 99,7%, đã qua tuyển rửa, sấy khô, phân loại cỡ hạt.

 

 

 

Việt Nam

Tấn

103

6

2505

Cát trắng đã qua tuyển rửa, loại M6, phân cấp cỡ hạt sy khô M6, hàm lượng SiO2>=99,6%.

 

 

 

Việt Nam

Tấn

67.5

7

2505

Cát trng Cam Ranh chế biến đã qua tuyển rửa, hàm lượng SIO2: 99.51%, FE2O3: 0.05%Max, CR2O3: 0.001%Max, TIO2: 0.03%Max. GRAIN SIZE: 20MESH: 0.6%Max, -140MESH: 5%Max.

 

 

 

Việt Nam

Tấn

35.50

8

2505

Cất trng Cam Ranh chế biến, đã qua tuyn rửa, loại MW-25, hàm lượng SIO2: 99.52%, cỡ hạt AFS.GFN 25-30.

 

 

 

Việt Nam

Tấn

22.5

9

2505

Cát trng Cam Ranh đã qua tuyn rửa, loại MY-57-1/2, hàm lượng SiO2 99,6% min, cỡ hạt AFS GFN 54-58

 

 

 

Việt Nam

Tấn

20

10

2507

3. Cao lanh

 

 

 

 

 

 

11

2507

Cao lanh nghiền tỉnh Phú Thọ (loại M), hàm lượng AL2O3 = 36,54%; Fe2O3 = 0,35; C hạt: 0,044mm

 

 

 

Việt Nam

Tấn

220

12

2507

Cao lanh loại HTK - 80AP dạng bột đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng, hàm lượng Al2O3: 38,24% Fe2O3: 0,61% c hạt<=0,074mm

 

 

 

Việt Nam

Tấn

216

13

2507

Cao lanh loại HTK-80A dạng cục đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng, hàm lượng Al2O3: 38,05% Fe2O3: 0,88% cỡ hạt <=0,074mm

 

 

 

Việt Nam

Tấn

192

14

2510

4. Bột quặng Apatit

 

 

 

 

 

 

15

2510

Bột quặng Apatit loại 1, hàm lượng (P2O5) từ 32% trở lên. Độ ẩm (H2O) dưới 5%, cỡ ht từ 0 đến 0.25mm

 

 

 

Việt Nam

Tn

155

16

2515

5. Đá hoa trắng dạng khối

 

 

 

 

 

 

17

2515

Đá hoa trắng dạng khối đã được cắt gọt, gia công, kích thước các loại (152 - 297) cm x (72 - 160)cm x (58 - 153)cm

 

 

 

Việt Nam

M3

1000

18

2516

6. Đá cát kết

 

 

 

 

 

 

19

2516

Đá cát kết xây dựng qui cách 120x220x230(mm)

 

 

 

Việt Nam

Viên

0.52

20

2517

7. Đá vôi trắng

 

 

 

 

 

 

21

2517

Đá vôi trng đã qua gia công chế biến kích cỡ từ 10-40cm, hàm lượng CaCO3: 97.68%; độ trắng 95.3%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

68

22

2517

Bột đá vôi trng siêu mịn GCC-MT25 không tráng ph acid stearic, dùng trong công nghiệp

 

 

 

Việt Nam

Tấn

103

23

2517

Đá i xám dạng cục, kích thước: (10-15)cm, làm nguyên liệu sản xuất kính xây dựng

 

 

 

Việt Nam

Tấn

62

24

2517

Đá vôi dạng viên dùng làm vật liệu xây dựng, kích c 10mm-60mm, (trọng lượng chênh lệch 10%)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

10

25

2517

Đá vôi dạng viên dùng để làm luyện kim được thu từ quá trình sàng tuyn đá vôi, chạt 50-90mm>90%, dung sai lượng chênh lệch 10%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

11

26

2518

8. Đá Dolomite

 

 

 

 

 

 

27

2518

Đá Dolomite chưa nung dạng cục kích cỡ từ 10-25mm dùng trong xây dựng.

 

 

 

Việt Nam

Tấn

105

28

2522

9. Vôi sng

 

 

 

 

 

 

29

2522

Vôi sống dạng cục, kích cỡ 2-10 cm, hàng đóng trong bao jumbo

 

 

 

Việt Nam

Tấn

115

30

2602

10. Quặng Mangan

 

 

 

 

 

 

31

2602

Quặng Mangan, hàm lượng 49,5%

 

 

 

Việt Nam

Tn

270

32

2601

11. Quặng sắt

 

 

 

 

 

 

33

2601

Quặng sát, hàm lượng từ 42% đến dưới 54%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

92

34

2601

Quặng st, hàm lượng từ 54% và đến dưới 62%

 

 

 

Việt Nam

Tn

110

35

2601

Quặng sắt, hàm lượng từ 62% trở lên

 

 

 

Việt Nam

Tấn

130

36

2608

12. Kẽm

 

 

 

 

 

 

37

2608

Tinh quặng km, hàm lượng Zn từ 50% tr lên

 

 

 

Việt Nam

Tấn

2,200

38

7901

Km thỏi dùng để mạ sản phm, không hợp kim, hàm lượng Zn từ 99,95 đến 99,99%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

2,129

39

2610

13. Quặng Crom

 

 

 

 

 

 

40

2610

Quặng Crom, hàm Iượng 44%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

190

41

2614

14. Tinh quặng Ilmennite

 

 

 

 

 

 

42

2614

Tinh quặng Ilmenit, hàm lượng TiO2 từ 44% đến 63%

 

 

 

Việt Nam

Tn

850

43

 

15. Tinh quặng Monazite

 

 

 

 

 

 

44

2614

Tinh quặng Monazite, hàm lượng REO từ 57% trở lên

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,220

45

2614

16. Quặng Rutile

 

 

 

 

 

 

46

2614

Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 83% đến dưới 88.45%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

950

47

2614

Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 88.45% đến dưới 92%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,350

48

2614

Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 92% trở lên

 

 

 

Việt Nam

Tấn

2,000

49

2614

17. Xtitan

 

 

 

 

 

 

50

2614

X Titan, hàm lượng TiO2 từ 56% tr lên, FeO t 9 % tr lên, Fe nhỏ hơn hoặc bng 27%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,100

51

2615

18. Bột Zicon

 

 

 

 

 

 

52

2615

Bột Zicon siêu mịn, c hạt 74mm, hàm lượng ZrO2 tối thiu 65%min

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,500

53

2615

Bột Zicon siêu mịn, c hạt 45mm, hàm lượng ZrO2 tối thiểu 65%min

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,900

54

2615

Bột Ziconsiêu mịn, c hạt 5mm, hàm lượng ZrO2 tối thiu 65%min

 

 

 

Việt Nam

Tấn

2,300

55

2617

19. Quặng Antimon

 

 

 

 

 

 

56

2617

Quặng Antimon, hàm lượng 30%

 

 

 

Việt Nam

Tn

1,800

57

 

20. Than

 

 

 

 

 

 

58

2701

20.1 Than đá

 

 

 

 

 

 

59

2701

Than cục Hòn gai, Cẩm ph số 12B (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 48,5%, nhiệt năng từ 4.001 đến 4.300 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

48

60

2701

Than cục Hòn gai, Cẩm phả sổ 11C (cđến 15mm, độ tro tối đa 42,5%, nhiệt năng từ 4.601 đến 4.900 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

58

61

2701

Than cục Hòn gai, Cẩm ph số 11B (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 39,5%, nhiệt năng từ 4.901 đến 5.200 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

63

62

2701

Than cục Hòn gai, Cẩm ph số 11A (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 36%, nhiệt năng từ 5.201 đến 5.500 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

69

63

2701

Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 10B2 (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 30 %, nhiệt năng t 5.701 đến 6.000 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

86

64

2701

Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 6 (c đến 15mm, độ tro ti đa 6 đến 8%, nhiệt năng từ 7.801 đến 8.000 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

142

65

2701

Than cục Vàng danh, Uông Bí (c từ 15 đến 40mm, độ tro tối đa 10%, nhiệt năng ti thiểu 7.000 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

191

66

2701

Than cục Hòn gai, Cẩm ph số 5 (cỡ từ 6 đến 18mm, độ tro t 5% đến 7%, nhiệt năng từ 7.901 đến 8.100 Kcal/kg)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

195

67

2701

20.2 Than cám

 

 

 

 

 

 

68

2701

Than cám Anthracite (cỡ đến 15mm. Loại than Vàng danh-Nam Mu độ tro từ 5% đến 15%, nhiệt năng từ 6700 đến 7400 Kcal/kg

 

 

 

Việt Nam

Tấn

103

69

2701

Than cám Hòn Gai 9A

 

 

 

Việt Nam

Tấn

135

70

2701

Than cám Hòn gai số 2, cỡ hạt đến 15mm

 

 

 

Việt Nam

Tấn

300

71

2701

Than cám Hòn gai số 10B2, c hạt <=15mm, độ tro từ 27% đến 35%, nhiệt năng >=5250kcal/kg

 

 

 

Việt Nam

Tấn

114

72

4402

20.3 Than ci

 

 

 

 

 

 

73

4402

Than ci bạch đàn trắng loại 1 (sản phẩm gỗ bạch đàn)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,600

74

4402

Than củi bạch đàn trắng loại 2 (sản phẩm gỗ bạch đàn)

 

 

 

Việt Nam

Tn

1,400

75

4402

Than củi bạch đàn trắng loại 3 (sản phẩm g bạch đàn)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,200

76

4402

Than trng sn xuất từ Bạch Đàn rừng trng, loại L (Size 20-27cm)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,650

77

4402

Than trắng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng, loại M (Size 10-20cm)

 

 

 

Việt Nam

Tn

1,550

78

4402

Than trng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng. Hàng mới 100%. Loại S (Size 4- 9cm)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,450

79

4402

Than củi, đốt từ ci Vi, Bạch đàn, Keo rừng trng

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,150

80

4402

Than ci (từ g tạp)

 

 

 

Trung Quốc

Tấn

500.00

81

4407

21. Gỗ

 

 

 

 

 

 

82

4407

G Pơmu xẻ

 

 

 

Laos

M3

630

83

4407

Gỗ Cao Su x, quy cách: 30mm x 45~85mm x 400~1000mm

 

 

 

Việt Nam

M3

374

84

4407

Gỗ hương xẻ (Pterocarpus pecatus Pierre) 813 thanh

 

 

 

Campodia

M3

2,500

85

4407

Gỗ trắc x (rộng từ 10 đến 20 cm)

 

 

 

Việt Nam

M3

3,000

86

2603

22. Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

87

2603

Quặng đồng, hàm lượng 18%

 

 

 

Việt Nam

Tấn

900

88

2603

Quặng đồng, hàm lượng 20%

 

 

 

Việt Nam

Tn

1,100

89

7404

Đng phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

Việt Nam

Tn

650

90

7204

23. Thép

 

 

 

 

 

 

91

7204

Thép phế liệu ( Steel Scraps)

 

 

 

Việt Nam

Tấn

112

92

7602

24. Nhôm

 

 

 

 

 

 

93

7602

Nhôm phế liệu

 

 

 

Việt Nam

Tấn

1,300

94

7801

25. Chì

 

 

 

 

 

 

95

7801

Chì dạng thi

 

 

 

Việt Nam

Tn

2,300


PHỤ LỤC 2

I/ DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)

01- Thịt gia súc, gia cầm đông lạnh (nhóm 0201; 0202; 0203; 0204; 0207; 0208; 0210)

02- Cá và các sản phẩm từ cá (nhóm 0301; 0302; 0303; 0304; 0305)

03- Sữa, sản phẩm từ sữa:

- 0401: Sữa và kem chưa pha thêm đường và chất ngọt khác

- 0405: Bơ và các chất béo khác;

- 0406: Pho mát

04- Tổ yến (nhóm 0410)

05- Rau quả hạch hoặc phn khác của cây và chế phm từ rau, quả, quả hạch, nước uống và các chế phẩm từ ca cao, các chế phm ăn được khác

- 0701: Khoai tây (trừ để làm ging)

- 0702: Cà chua.

- 0704; 0705; 0706; 0707; 0708; 0709: Rau, củ, đậu các loại

- 0802: Quả Hạch khác

- 0813: Các loại quả khô

- 1806: Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao

- 2001: Rau, quả, Hạch và các phần chế biến khác của cây

- 2009: Các loại nước ép trái cây, nước rau ép.

- 2101: Cà phê, chè và các chế phẩm có thành phần cơ bn từ cà phê, chè.

- 2103: Nước xt và các chế phẩm làm từ nước xốt; Gia vị và màu tạt.

- 2104: Súp và chế phẩm làm súp

- 2105: Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác

06- Quả tươi ăn được (nhóm 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0808; 0809; 0810)

07- Dầu thực vật đã tinh chế:

- 1509; 1511; 1512; 1513: Dầu thực vật (dầu Ôliu, dầu cọ, dầu hướng dương, dầu hạt bông, dầu rum, dầu dừa, dầu hạt cọ...)

08- Chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thủy sinh không xương sống

- 1601 Xúc xích và sản phm tương tự làm từ thịt

- 1602 Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

- 1603 Sản phẩm chiết xut và nước ép từ thịt, cá, động vật giáp xác, thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

- 1604 Cá đã được chế biến hay bảo quản, Trứng cá;

- 1605 Động vật giáp xác, thân mm, và thủy sinh không xương sng khác.

09- Chế phm từ ngũ cốc, bột, tinh bột, hoặc sữa, các loại bánh, kẹo:

- 1901: Dùng cho trẻ em

- 1902: Mì, bún, miến.

- 1903: Sản phẩm từ tinh bột sắn

- 1905; 1704; 1806: Các loại bánh, Kẹo.

10- Thực phẩm chức năng

- 2106: Thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng

11- Đ uống: Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga (nhóm 2202).

12- Rượu, bia (nhóm 2203, 2204, 2205, 2206, 2208).

13- Bột ngọt, mì chính (nhóm 2922)

14- Nước hoa, Mỹ phẩm, xà phòng, nước xả vải;

- 3303: Nước hoa

- 3305: Chế phẩm dùng cho tóc; Dầu gội, dầu trị gầu.

- 3306: Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng, miệng: kem đánh răng, nước súc miệng.

- 3307: Chế phẩm dùng cho cạo mặt; Sữa tắm, dầu tắm,

- 3401: Xà phòng thơm.

15- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907)

16- Sản phẩm từ nhựa:

- 3916; 3918; 3819; 3921: Thanh nhựa, màng nhựa, tâm nhựa trải sàn;

17- Thiết bị vệ sinh:

- Bồn tắm, Phòng tắm (nhóm 3922)

- Bệ xí bệt (nhóm 6910)

- Vòi hoa sen (nhóm 8481)

- Chậu rửa; Lavabo (nhóm 6910)

- Bệ đi tiểu nam (nhóm 6910)

- Thiết bị vệ sinh (nhóm 7324)

18- Săm, lp bơm hơi bằng cao su dùng cho xe ô tô, xe máy;

- 4011: Lốp bơm hơi bằng cao su.

- 4013: Săm các loại dùng cho ô tô, xe máy

19- Sản phẩm bằng da thuộc:

- Vali da, Ví da, Túi xách (nhóm 4202)

- Thắt lưng (nhóm 4203)

20- G, ván lát sàn (4411)

21- Giấy, bìa giấy:

- 4808; 4814; Giấy dán tường và các loại ph tường tương tự;

22- Vải các loại: nhóm 5208; 5212; 5407; 5408; 5512; 5516; 5901; 5903; 5904; 5906; 5907; 6001; 6006;

23- Thảm, sản phẩm dệt trải sàn;

- 5701; 5702; 5703; 5704; 5705: Thảm và hàng dệt dùng đ trải sàn

24- Quần, áo, bộ Com-lê (nhóm 6101; 6102; 6103; 6104; 6105; 6106; 6109; 6201; 6202; 6203; 6204; 6205; 6206);

25- Giày dép các loại (nhóm 6403; 6404; 6405);

26- Đá, sản phm gốm s.

- 6802; 6803: Các loại đá xẻ Granit, đá cẩm thạch, đá phiến;

27- Gạch p lát (nhóm 6907; 6908)

28- Kính/gương thủy tinh:

- Kính xây dựng (nhóm 7004; 7005)

- Kính an toàn (nhóm 7007)

- Gương thủy tinh (nhóm 7009).

29- Sản phẩm thy tinh:

- 7013: Nồi, tô, ly, cc, chén, bát, đĩa.

30- Xích:

- 7315: Xích dùng cho xe đạp, xe môtô

31- Sắt thép:

- Sắt thép không hợp kim dạng thanh que, dạng cuộn cuốn không đều (nhóm 7213)

- Sắt thép cốt bê tông (nhóm 7213, 7214, 7215, 7228)

- Thép hợp kim (nhóm 7228);

- Sắt thép có răng khía, rãnh, gân (nhóm 7213)

- Sắt thép không hợp kim dạng góc, khuôn hình L, T, U, I, H..(nhóm 7216)

32- Bếp ga (nhóm 7321).

33- Sản phẩm nhựa và kim loại gia dụng, thiết bị văn phòng:

- 3924; 7013; 7323; 7315; 7418; 7615: Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp

- 3926: Đồ dùng cho văn phòng.

34- Dụng cụ và bộ dụng cụ cầm tay; Khóa móc, ổ khóa; Két an toàn; Tủ h sơ;

- 8202: Cưa tay, lưỡi cưa các loại.

- 8203: Kìm, khoan các loại

- 8204; 8206: Cờ lê, thanh vặn ốc; Bộ dụng cụ cầm tay.

- 8205: Dụng cụ cầm tay sử dụng gia công kim loại, chế biến sản xuất đồ gỗ.

- 8213: Dao cạo, lưi dao cạo

- 8301: Khóa móc và ổ khóa

- 8303: Két an toàn, két bạc.

- 8304: Tủ đựng hồ sơ, tài liệu

35- Động cơ hoàn chỉnh (nhóm 8407; 8408- Trừ động cơ máy bay).

36- Ắc quy, Thiết bị đánh lửa dùng cho khởi động động cơ; Thiết bị chiếu sáng (nhóm 8507; 8511; 8512; 8413).

37- Điều hòa không khí (nhóm 8415).

38- Tủ lạnh, máy làm lạnh, máy làm đông lạnh kiu tủ, kiu đứng (nhóm 8418).

39- y giặt (nhóm 8450).

40- Thiết bị điện gia dụng:

- Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc (nhóm 8510)

- Quạt điện (nhóm 8414);

- Máy rửa bát đĩa (nhóm 8422);

- Máy hút mùi nhà bếp (nhóm 8414);

- Máy hút bụi (nhóm 8508);

- Máy xay sinh tố, máy ép trái cây (nhóm 8509);

- Bàn là; máy, thiết bị sưởi ấm; Lò vi sóng; Phích điện; ấm đun nước; Nồi cơm điện; Lò nướng; Bếp điện (nhóm 8516);

41- Động cơ điện, máy phát điện; Tổ máy phát điện với động cơ đt trong (nhóm 8501; 8502).

42- Điện thoại di động (nhóm 8517).

43- Loa thùng; Máy ghi âm; Đầu máy ghi, phát hình ảnh video; Máy nghe nhạc; radio-Catsets:

- 8518: Loa thùng.

- 8519: Máy ghi âm

- 8521: Đầu máy ghi, phát hình ảnh video

- 8527: Máy nghe nhạc; Radio - cassette.

44- Đèn.

- 8539; 8540; 9405: Đèn và bộ đèn dây tóc, đèn huỳnh quang.

45- Ôtô chở người:

- Xe chở người từ 9 chỗ trở xuống (nhóm 8703).

- Xe chở người từ 10 chỗ ngi trở lên (nhóm 8702) - Trừ loại xe được thiết kế đặc biệt dùng cho sân bay loại từ 30 chỗ ngồi trở lên.

46- Xe tải, máy kéo, xe đầu kéo:

- 8701: Máy kéo

- 8704; 8705; 8706: xe tải các loại - Trừ: Xe có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn; Xe thu gom phế thải; Xe ch bùn; Xe cần cẩu; Xe cần trục; Xe cứu hỏa; Xe cứu hộ; Xe thang hành khách dùng trong sân bay; Xe nâng người làm việc trên cao.

- 8707: Thân xe (kể cả ca bin) dùng cho xe có động cơ.

- 8716: Rơ móc.

47- Xe 02 bánh gắn máy (nhóm 8711).

48- Xe đạp điện (nhóm 8711).

49- Xe đạp:

- 8712: Xe đạp hai bánh

- 8715: Xe đẩy trẻ sơ sinh

50- Kính đeo mắt, đồng hồ thời gian; Máy ảnh;

- 9004: Kính đeo mắt

- 9006: Máy ảnh cá nhân,

- 9101; 9102; 9105: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi, đồng hồ treo tường.

51- Đồ nội thất:

- 9401: Bàn, Ghế, Tủ, Giường (kể cả Bộ bàn, ghế, giường, tủ)

52- Chăn điện (nhóm 9404).

53- Đồ chơi;

- 9503: Xe đạp ba bánh, xe đẩy; xe có bàn đạp ; Đồ chơi hình con vật, Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng, xếp hình

- 9504: Các máy và bộ điu khiển trò chơi Video, dụng cụ dùng cho giải trí.

- 9506: Dụng cụ, thiết bị dùng cho tập luyện thể chất, thể dục, thể thao.

54- Chổi, bàn chải đánh răng; Bút viết, Sản phẩm dùng cho văn phòng;

- 9603: Chổi, bàn chải đánh răng,

- 9608; 9609: Các loại bút.

- 9610: Các loại bảng

55- Phích chân không, bình chân không (nhóm 9617)

 

 


 

THE MINISTRY OF FINANCE
THE GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 1114/QD-TCHQ

Hanoi, April 10, 2014

 

DECISION

ON ISSUANCE OF LIST OF EXPORTED GOODS POSING RISKS OF MISVALUATION, LIST OF IMPORTED GOODS POSING RISKS OF MISVALUATION AND REFERENCE PRICES

THE DIRECTOR OF THE GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS

Pursuant to Decree No. 40/2007/ND-CP dated March 16, 2007 of the Government on customs valuation of imported and exported goods;

Pursuant to Circular No. 205/2010/TT-BTC dated December 15, 2010 of the Ministry of Finance on guidance on Decree No. 40/2007/ND-CP dated March 16, 2007 of the Government on customs valuation of imported and exported goods;

Pursuant to Circular No. 29/2014/TT-BTC dated February 26, 2014 of the Ministry of Finance on amendments to the Circular No. 205/2010/TT-BTC dated December 15, 2010;

Pursuant to Circular No. 175/2013/TT-BTC dated November 29, 2013 of the Ministry of Finance on applying risk management in the customs operations;

Pursuant to Decision No. 1102/QD-BTC dated May 21, 2008 of the Minister of Finance on formulation, management, and use of database of prices;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DECIDES:

Article 1. The List of exported goods posing risks of misvaluation and enclosed reference prices (Appendix No.1) and the List of imported goods posing risks of misvaluation and enclosed reference prices (Appendix No.2) shall be issued together with this Decision.

Article 2. The customs authorities shall compare and verify the prices declared by the customs declarants, determine the suspicious signs and give advice during the implementation of customs procedures or after the goods have been granted customs clearance under the regulations according to the List of exported goods posing risk of misvaluation and the List of exported goods posing risk of misvaluation and enclosed reference prices. These lists and prices are not used for imposing dutiable values and they are internally circulated and consistently used among customs authorities.

Article 3. Assign the Directors of Customs Departments of provinces, inter-provinces, cities to:

1. Implement the List of exported goods posing risks of misvaluation and the List of imported goods posing risks of misvalution and enclosed reference prices as prescribed in the Circular No. 205/2010/TT-BTC and the Circular No. 29/2014/TT-BTC.

2. Update sufficiently, accurately and promptly the result of document verification; physical verification of exported and/or imported goods; valuation determination; post-customs clearance inspections; investigation into smuggling tackling onto the equivalent database system as prescribed.

3. Collect and analyze information sources prescribed in Clause 3 and Clause 5 Article 1 of the Circular No. 29/2014/TT-BTC to request the General Department of Customs to formulate or amend the List of exported goods posing risks of misvaluation, the List of imported goods posing risks of misvaluation and enclosed reference prices, in particular:

3.1. Supplement reference prices with headings which are in the List of exported goods posing risks of misvaluation, or the List of imported goods posing risks of misvaluation without specific reference prices when the goods under that headings are imported, and supplement reference prices with headings which are in the List of exported goods posing risks of misvaluation, or the List of imported goods posing risks of misvaluation using the form No. 7 issued together with the Circular No. 29/2014/TT-BTC.

3.2. Amend names of headings and/or reference prices of headings in the List of exported goods posing risks of misvaluation, or the List of imported goods posing risks of misvaluation when the prices fluctuates around 10% using the form No. 8 issued together with the Circular No. 29/2014/TT-BTC.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 5. Directors of the General Department of Customs-affiliated agencies, Directors of Customs Departments of provinces, inter-provinces, or cities are responsible for the implementation of this Decision./.

 

 

 

PP. DIRECTOR-GENERAL
DEPUTY DIRECTOR-GENERAL




Hoang Viet Cuong

 

APPENDIX 1

I/ LIST OF EXPORTED GOODS POSING RISKS OF MISVALUATION
(Issued together with the Decision No. 1114/QD-TCHQ dated April 10, 2014)

1. Aquilaria Crassna Pierre in heading 1211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Kaolin in heading 2507

4. Apatite in heading 2510

5. Marble in heading 2515

6. Sandstone in heading 2516

7. Limestone in heading 2517

8. Dolomite in heading 2518

9. Quicklime in heading 2522

10. Manganese ores in heading 2602

11. Iron ores in heading 2601

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Ilmenite ores in heading 2614

14. Monazite ores in heading 2614

15. Rutil ores in heading 2614

16. Titanium slag in heading 2614

17. Zirconium powder in heading 2615

18. Antimony ores in heading 2617

19. Coals in heading 2701; 4402

20. Woods in heading 4407

21. Copper ores in heading 2603; 7404

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23. Aluminium waste and scrap in heading 7602

24. Lead in bar forms in heading 7801

25. Zinc in heading 7910

 

APPENDIX 1

II/ REFERENCE PRICES ENCLOSED WITH LIST OF EXPORTED GOODS POSING RISKS OF MISVALUATION
(Issued together with the Decision No. 1114/QD-TCHQ dated April 10, 2014)

No.

Heading

Good

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Model

Production year

Origin

Unit

Price (USD)

1

1211

1. Aquilaria Crassna

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2

1211

Aquilaria Crassna Pierre

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vietnam

Kg

150

3

2505

2. Silica sands

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

4

2505

Silica sands used for die manufacture, type V5, AFS number (30-38), SiO2 content > 99%, screened, desiccated, grain sizes.

 

 

 

Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116

5

2505

Silica sands used for die manufacture, type SF, AFS number (50-55), SiO2 content 99.7%, screened, desiccated, grain sizes.

 

 

 

Vietnam

Metric ton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

2505

Silica sands, screened, type M6, grain sizes, SiO2 content ≥ 99.6%.

 

 

 

Vietnam

Metric ton

67.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2505

Silica sands of Cam Ranh Bay, screened, SiO2 content 99.51%, FE2O3: 0.05% Max, CR2O3: 0.001% Max, TIO2: 0.03% Max. grain size: 20 MESH: 0.6% Max, -140 MESH: 5% Max.

 

 

 

Vietnam

Metric ton

35.50

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Silica sands of Cam Ranh Bay, screened, type MW-25, SiO2 content 99.52%, AFS.GFN number 25-30.

 

 

 

Vietnam

Metric ton

22.5

9

2505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Vietnam

Metric ton

20

10

2507

3. Kaolin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

11

2507

Ground kaolin of Phu Tho province (type M), Al2O3 content 36.54%; Fe2O3 content 0.35%; grain size: 0.004 mm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vietnam

Metric ton

220

12

2507

Kaolin type HTK – 80AP, in powder, screened, used for ceramic manufacture, Al2O3 content 38.24%; Fe2O3 content 0.61%; grain size ≤ 0.074 mm

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vietnam

Metric ton

216

13

2507

Kaolin type HTK – 80AP, in granules, screened, used for ceramic manufacture, Al2O3 content 38.05%; Fe2O3 content 0.88%; grain size ≤ 0.074 mm

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metric ton

192

14

2510

4. Apatite

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15

2510

Apatite type 1, P2O5 content ≥ 32%. Moisture (H2O) content < 5%, grain size 0 - 0.25 mm

 

 

 

Vietnam

Metric ton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

2515

5. Marble in block shapes

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2515

Marble, in blocks, cut, processed, dimensions (152 - 297) cm x (72 - 160)cm x (58 - 153)cm

 

 

 

Vietnam

M3

1000

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Sandstone

 

 

 

 

 

 

19

2516

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Vietnam

Granule

0.52

20

2517

7. Limestone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

21

2517

Limestone, processed, size 10-40 cm, CaCO3 content 97.68%; whiteness 95.3%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vietnam

Metric ton

68

22

2517

Ultra-fine Calcium carbonate super powder GCC-MT25, coated stearic acid, used in industry

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vietnam

Metric ton

103

23

2517

Gray limestone lumps, size 10-15 cm, used in glass manufacture

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metric ton

62

24

2517

Limestone, in granules, used as building materials, size 10 mm – 60 mm, 10% difference in weight

 

 

 

Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

25

2517

Limestone, in granules, used in metallurgy, obtained from the screening of limestone, grain size 50 – 90 mm > 90%, 10% difference in weight

 

 

 

Vietnam

Metric ton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

2518

8. Dolomite

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2518

Dolomite, not calcined, in granules, size 10 – 25 mm, used in construction

 

 

 

Vietnam

Metric ton

105

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Quicklime

 

 

 

 

 

 

29

2522

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Vietnam

Metric ton

115

30

2602

10. Manganese ores

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

31

2602

Manganese ores content 49.5%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vietnam

Metric ton

270

32

2601

11. Iron ores

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

33

2601

Iron ores content 42% - < 54%

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metric ton

92

34

2601

Iron ores content 54% - < 62%

 

 

 

Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110

35

2601

Iron ores content > 62%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

2608

12. Zinc

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2608

Zinc concentrates, Zn content ≥ 50%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

2,200

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zinc ingots, used in the plating industries, not alloyed, Zn content 99.95% – 99.99%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

2,129

39

2610

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

40

2610

Chromium content 44%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Vietnam

Metric ton

190

41

2614

14. Ilmennite ores

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

42

2614

Illmennite concentrates, TiO2 content 42% - 63%

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vietnam

Metric ton

850

43

 

15. Monazite ores

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

44

2614

Monazite concentrates, REO content ≥ 57

 

 

 

Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,220

45

2614

16. Rutile ores

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

2614

Rutile concentrates, TiO2 content 83% - < 88.45%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

950

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2614

Rutile concentrates, TiO2 content 88.45% - < 92%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

1,350

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rutile concentrates, TiO2 content > 92%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

2,000

49

2614

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

50

2614

Titanium slag, TiO2 content ≥ 56%, FeO content ≥ 9%, Fe content ≤ 27%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Vietnam

Metric ton

1,100

51

2615

18. Zirconium powder

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

52

2615

Ultra-fine Zirconium powder, grain size 74mm, ZrO2 content 65% min

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vietnam

Metric ton

1,500

53

2615

Ultra-fine Zirconium powder, grain size 45mm, ZrO2 content 65% min

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metric ton

1,900

54

2615

Ultra-fine Zirconium powder, grain size 5mm, ZrO2 content 65% min

 

 

 

Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,300

55

2617

19. Antimony ores

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

2617

Antimony content 30%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

1,800

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20. Coal

 

 

 

 

 

 

58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20.1 Coal

 

 

 

 

 

 

59

2701

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Vietnam

Metric ton

48

60

2701

Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.11C (size ≤ 15 mm, ash content 42.5%, GCV 4,601 – 4,900 Kcal/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Vietnam

Metric ton

58

61

2701

Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.11B (size ≤ 15 mm, ash content 39.5%, GCV 4,001 – 4,300 Kcal/kg)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vietnam

Metric ton

63

62

2701

Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.11A (size ≤ 15 mm, ash content 36%, GCV 5,201 – 5,500 Kcal/kg)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vietnam

Metric ton

69

63

2701

Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.10B2 (size ≤ 15 mm, ash content 30%, GCV 5,701 – 6,000 Kcal/kg)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metric ton

86

64

2701

Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.6 (size ≤ 15 mm, ash content 30%, GCV 7,801 – 8,000 Kcal/kg)

 

 

 

Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

142

65

2701

Lump coal of Vang Danh or Uong Bi (size 15 mm - 40 mm, ash content 30%, GCV ≥ 7,000 Kcal/kg)

 

 

 

Vietnam

Metric ton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

2701

Lump coal of Hon Gai or Cam Pha No.5 (size 6 -18 mm, ash content 5% - 7%, GCV 7,901 – 8,100 Kcal/kg)

 

 

 

Vietnam

Metric ton

195

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2701

20.2 Coal dust

 

 

 

 

 

 

68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coal dust Anthracite size ≤ 15 mm Of a kind of Vang Danh or Nam Mau (ash content 5% - 15%, GCV 6,700 – 7,400 Kcal/kg)

 

 

 

Vietnam

Metric ton

103

69

2701

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Vietnam

Metric ton

135

70

2701

Coal dust of Hon Gai No. 2, size ≤ 15 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Vietnam

Metric ton

300

71

2701

Lump coal of Hon Gai No.10B2 (size ≤ 15 mm, ash content 27% - 35%, GCV ≥ 5250 Kcal/kg)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vietnam

Metric ton

114

72

4402

20.3 Charcoal

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

73

4402

Eucalyptus charcoal type 1 (eucalyptus wood products)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metric ton

1,600

74

4402

Eucalyptus charcoal type 2 (eucalyptus wood products)

 

 

 

Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,400

75

4402

Eucalyptus charcoal type 3 (eucalyptus wood products)

 

 

 

Vietnam

Metric ton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

4402

White coal produced from Eucalyptus in cultivated forests, type L (Size 20-27 cm)

 

 

 

Vietnam

Metric ton

1,650

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4402

White coal produced from Eucalyptus in cultivated forests, type M (Size 10-20 cm)

 

 

 

Vietnam

Metric ton

1,550

78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

White coal produced from Eucalyptus in cultivated forests, new coal 100%, type S (size 4 - 9 cm)

 

 

 

Vietnam

Metric ton

1,450

79

4402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Vietnam

Metric ton

1,150

80

4402

Charcoal (of low quality wood)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

China

Metric ton

500.00

81

4407

21. Wood

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

82

4407

 Pomu wood, chipped

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Laos

M3

630

83

4407

Rubber wood, chipped, dimensions 30 mm x 45~85 mm x 400~1000 mm

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M3

374

84

4407

Pterocarpus pecatus Pierre, chipped, 813 bars

 

 

 

Cambodia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,500

85

4407

Rosewood, chipped (10 -20 cm in width)

 

 

 

Vietnam

M3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

86

2603

22. Copper ores

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2603

Copper ores content 18%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

900

88

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Copper ores content 20%

 

 

 

Vietnam

Metric ton

1,100

89

7404

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Vietnam

Metric ton

650

90

7204

23. Steel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

91

7204

Steel scraps

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vietnam

Metric ton

112

92

7602

24. Aluminium

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

93

7602

Aluminium waste

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metric ton

1,300

94

7801

25. Lead

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

95

7801

Lead ingots

 

 

 

Vietnam

Metric ton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX 2

I/ LIST OF IMPORTED GOODS POSING RISKS OF MISVALUATION
(Issued together with the Decision No. 1114/QD-TCHQ dated April 10, 2014)

01- Meat of cattle, poultry, chilled (heading 0201; 0202; 0203; 0204; 0207; 0208; 0210)

02- Fish and fish products (in heading 0301; 0302; 0303; 0304; 0305)

03- Milk and milk products

- 0401 Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter

- 0405 Butter and other fats;

- 0406 Cheese

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05- Vegetables, fruits, nuts or other edible parts of plants and preparations thereof, cocoa and preparations thereof, other edible preparations

- 0701 Potatoes (excluding seed)

- 0702 Tomatoes.

- 0704; 0705; 0706; 0707; 0708; 0709 Vegetables, tubers

- 0802 Other nuts

- 0813 Dried fruits

- 1806 Chocolate and other food preparations containing cocoa

- 2001 Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants

- 2009 Fruit juice and vegetable juices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 2103 Sauces and preparations thereof; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour.

- 2104 Soups and preparations thereof

- 2105 Ice cream and other edible ice

06- Edible fresh fruits (in heading 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0808; 0809; 0810)

07- Refined vegetable oils

- 1509; 1511; 1512; 1513 Vegetable oils (olive oil, palm oil, sunflower-seed oil, cotton-seed oil, safflower oil, coconut oil, palm kernel oil, etc)

08- Preparations of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

- 1601 Sausages and similar products of meat

- 1602 Meat and edible meat offal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 1604 Prepared or preserved fish, fish eggs;

- 1605 Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates.

09- Food preparations of cereals, flour, starch, or milk, confectionary

- 1901 For infant use

- 1902 Pasta

- 1903 Tapioca products

- 1905; 1704; 1806 Confectionary

10- Functional food

- 2106 Functional food, dietary supplement

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12- Spirits (in heading 2203, 2204, 2205, 2206, 2208).

13- Glutamate (in heading 2922)

14- Perfumes, cosmetics, soap, fabric softener;

- 3303 Perfumes

- 3305 Preparations for use on the hair Shampoos, anti-dandruff shampoos

- 3306 Preparations for oral or dental hygiene Toothpaste, mouthwash.

- 3307 Preparations for shaving; body wash, shower gel,

- 3401 Scented soap

15- Poplyethers, alkyd resins, unsaturated, in the form of liquids (in heading 3907)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 3916;3918;3819;3921: Plastic rods, plastic film, plastic floor covering;

17- Sanitary ware

- Baths, shower-baths (in heading 3922)

- Toilet (in heading 6910)

- Shower (in heading 8481)

- Sinks; Lavabo (in heading 6910)

- Urinals (in heading 6910)

- Sanitary ware (in heading 7324)

18- Pneumatic tyres of rubber used on motor cars, motorcycles;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 4013 Tyres used on motor cars, motorcycles

19- Products of leather

- Briefcases, wallets, purses of leather (in heading 4202)

- Belts (in heading 4203)

20- Wood or board for parquet flooring (4411)

21- Paper, paperboard

- 4808; 4814 Wallpaper and similar wall coverings;

22- Fabrics In heading 5208; 5212; 5407; 5408; 5512; 5516; 5901; 5903; 5904; 5906; 5907; 6001; 6006;

23- Carpets and other textile floor coverings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24- Clothes, suits (in heading 6101; 6102; 6103; 6104; 6105; 6106; 6109; 6201; 6202; 6203; 6204; 6205; 6206);

25- Footwear (in heading 6403; 6404; 6405);

26- Stone, ceramic products.

- 6802; 6803: Granite, marble, slate;

27- Tiles (in heading 6907; 6908)

28- Glass/glass mirrors:

- Building glass (heading 7004; 7005)

- Safety glass (in heading 7007)

- Glass mirrors (in heading 7009).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 7013: Pots, bowls, glasses, cups, bowls, plates.

30- Chain

- 7315 Bicycle or motorcycle chain

31­- Iron or steel

- Iron or non-alloy steel in form of rods, in irregularly wound coils (in heading 7213)

- Iron or steel used for concrete reinforcement (in heading 7213, 7214, 7215, 7228)

- Alloy steel (in heading 7228);

- Iron or steel containing indentations, ribs, or grooves (in heading 7213)

- Iron or non-alloy steel in form of angles, in L, T, U, I, H, etc sections (in heading 7216)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33- Plastic and metal household products, office equipment:

- 3924; 7013; 7323; 7315; 7418; 7615: Tableware, kitchenware

- 3926 Office equipment

34- Tools and hand tools; Padlocks, locks; strong-boxes; Filling cabinets;

- 8202 Hand saws, blades for saws.

- 8203 Pliers, drills

- 8204; 8206 Wrenches, screwdrivers; hand tools.

- 8205 Hand tools used for metal working, wood processing production.

- 8213 Razors and razor blades

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 8303 Strong-boxes, safe deposit lockers.

- 8304 Filing cabinets

35- Fully assembled engines (in heading 8407; 8408- excluding aircraft engines).

36- Accumulators, Ignition equipment used for starting engines; Lighting equipment (in heading 8507; 8511; 8512; 8413).

37- Air conditioning machines (in heading 8415).

38- Refrigerators, freezers of the upright type (in heading 8418).

39- Washing machines (in heading 8450).

40- Electrical household equipment:

- Shavers, hair clippers (in heading 8510)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dish washing machines (in heading 8422);

- Cooker hoods (in heading 8414);

- Vacuum cleaners (in heading 8450);

- Liquidizers, fruit processors (in heading 8509);

- Smoothing irons; radiators; microwave ovens; electric plug; kettles; cookers; toasters; electric stoves (in heading 8516);

41- Electric motors, generators; generating sets with internal combustion engines (in heading 8501; 8502).

42- Cellular phones (in heading 8517).

43- Box speaker type; recorders; Video recording or reproducing apparatus; music players; radio cassette players:

- 8518: Box speaker type.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 8521: Video recording or reproducing apparatus

- 8527: Music players; radio cassette players.

44- Lamps.

- 8539; 8540; 9405: Filament lamps and lighting fittings, fluorescent lamps.

45- Motor vehicles for the transport:

- Motor vehicles for the transport with fewer than 9 seats (in heading 8703).

- Motor vehicles for the transport with 10 seats or more (in heading 8702) - Excluding motor vehicles specifically designed for use in airports with 30 seats or more.

46- Motor vehicles for the transport, tractors,

- 8701: Tractors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 8707: Bodies (including cabs) for the motor vehicles.

- 8716: Trailers.

47- Two-wheeled motor vehicles

48- Electric bicycles (in heading 8711).

49- Bicycles:

- 8712 Two-wheeled bicycles

- 8715: Baby carriages

50- Spectacles, watches/clocks; photographic cameras;

- 9004: Spectacles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 9101; 9102; 9205: Wrist-watches, pocket watches, clocks.

51- Furniture:

- 9401: Tables, chairs, cabinets, beds (including table, chair, bed, cabinet sets)

52- Electric quilts (in heading 9404).

53- Toys:

- 9503: Tricycles, scooters; pedal cars; Toys representing animals, construction sets, puzzles

- 9504: Video game consoles and machines, articles for funfair.

- 9506: Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics.

54- Brooms, Tooth brushes; pens, office furniture

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 9608; 9609: Pens.

- 9610: Boards

55- Vacuum flask, vacuum vessels (in heading 9617)

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Decision No. 1114/QD-TCHQ dated April 10, 2014, on issuance of list of exported goods posing risks of misvaluation, list of imported goods posing risks of misvaluation and reference prices

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.060

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.93.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!