BỘ CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 05/2015/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 03 năm 2015
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ
31/2013/TT-BCT NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH
THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM -
CHI LÊ
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP
ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt
Nam - Chi Lê được Bộ trưởng hai nước ký kết ngày 11 tháng 11 năm 2011 tại
Hô-nô-lu-lu, Ha-oai, Hoa Kỳ và được hai nước ký sửa đổi ngày 20 tháng 5 năm
2013;
Thực hiện Thư trao đổi sửa đổi, bổ sung Hiệp định
khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê được Bộ trưởng hai nước ký ngày 02
tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ban hành kèm theo Thông tư số
31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu
vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê (sau đây gọi tắt là Thông tư số 31/2013/TT-BCT) như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 31/2013/TT-BCT
1. Bãi bỏ Phụ lục IV-A – Mẫu
C/O VC của Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT và thay thế bằng
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bãi bỏ Phụ lục IV-B – Mẫu
C/O VC của Chi Lê ban hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT và thay thế bằng
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11
tháng 5 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng bí thư,
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các
Phòng QLXNK khu vực (18);
- Lưu: VT, XNK (10).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC I
MẪU C/O VC CỦA VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2013/TT-BCT)
Original
(Duplicate/Triplicate)
CERTIFICATE OF
ORIGIN Page:
___/_____
1. Exporter’s business name, address, country
|
4. Reference No. :_______
VIETNAM – CHILE
Free Trade
Agreement
FORM VC
Issued in _______________________
(Country)
|
2. Consignee’s name, address, country
|
(See Overleaf
Notes)
|
|
For Official Use
Preferential Tariff Treatment Given under
FTA
Preferential Tariff Treatment Not Given
under FTA (please state reason(s))
……………………………………..
Signature of Authorized Signatory of the
Importing Country
|
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date:
Vessel’s name/Aircraft etc:
Port of Discharge:
|
5
Issued Retroactively
Non-Party Invoicing
Certified True Copy
|
6. Item number
|
7. Marks and numbers of packages
|
8. Number and type of packages, description of
goods (including HS code)
|
9. Origin criterion
|
10. Gross weight or quantity
|
11. Number and date of invoices
|
|
|
|
|
|
|
12. Declaration by the exporter:
The undersigned,
hereby declares that the above details and statement are correct; that all
the goods were produced in
…………………………………
(country)
and that they
comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA
……………………………..
Place and date,
name, signature and company authorized signatory
|
13. Certification
It is hereby certified, on the basis of control
carried out, that the declaration by the exporter is correct.
……………………………………
Place and date,
signature and stamp of Issuing Authority
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OVERLEAF NOTES
For the purpose of claiming preferential tariff
treatment, the document should be completed legibly and filled by the exporter.
All items of the form should be completed in the English Language.
If the space of this document is insufficient to
specify the necessary particulars for identifying the goods and other related
information, the exporter may provide the information using additional
Certificate of Origin.
Box 1: State the full name, address and country of
the exporter.
Box 2: State the full name, address and country of
the consignment.
Box 3: Provide the departure date, the name of
vessel/aircraft and the name of the port of discharge, as far as known.
Box 4: State the country where the Certificate of
Origin is issued.
Box 5:
- If the Certificate of Origin is issued
Retroactively, the “Issued Retroactively” box should be ticked (Ö)
- In case where invoices are issued by a non-Party,
the “Non-Party invoicing” box should be ticked (Ö)
- In case the Certificate of Origin is a duplicate
of the original, in accordance with Rule 7, the “certified true copy” box
should be ticked (Ö).
Box 6: Provide the item number.
Box 7: Provide the marks and number of packages.
Box 8: Provide the number and type of packages, HS
code and description of each good consigned. The HS code should be indicated at
the six-digit level.
The description of the good on a Certificate of
Origin should be substantially identical to the description on the invoice and,
if possible to the description under HS code for the good.
Box 9: For the goods that meet the origin
criterion, the exporter must indicate the origin criterion met, in the manner
shown in the following table:
Description of Criterion
|
Criterion (Insert in Box 9)
|
a) a good is whoIIy obtained or produced in the
Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA
|
WO
|
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of
the VCFTA
|
RVC 40% or CTH
|
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of
the VCFTA (i.e the Product Specific Rules)
- Change in Tariff CIassification
· Change in Tariff Chapter
· Change in Tariff Heading
· Change in Tariff Subheading
- Regional Value Content
|
CC
CTH
CTSH
RVC 40%, RVC 50%
|
d) a good is produced entirely in the Party
exclusively from originating materials of the Parties
|
PE
|
Also, exporters should indicate the following
where applicable:
|
|
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the
VCFTA
|
ACU
|
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the
VCFTA
|
DMI
|
Box 10: For each good indicate the quantity or
gross weight
Box 11: Indicate the invoice number(s) and date(s)
for each good. The invoice should be the one issued for the importation of the
good into the importing Party.
Where invoices are issued by a third country, in
accordance with Rule 17 of the Operational Certification Procedures, the
“Non-Party Invoicing” box in box 5 should be ticked (Ö). The number of invoices
issued for the importation of goods into the importing Party should be
indicated in box 11, and the full legal name and address of the company or
person that issued the invoices shall be indicated in box 8.
In a case where the invoice number issued in a
non-Party at the time of issuance of the Certificate of Origin is not known,
Box 11 should be left blank.
Box 12: This Box should be completed, signed and
dated by the exporter. The “Date” should be the date when the Certificate of
Origin is applied for.
Box 13: This Box should be completed, dated, signed
and stamped by the Issuing Authority of the exporting Party. The “Date” should
be the date when the Certificate of Origin is issued.
PHỤ LỤC II
MẪU C/O VC CỦA CHI LÊ
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2013/TT-BCT)
CERTIFICATE OF
ORIGIN Page: ____/_____
1. Exporter’s business name, address, country
|
4. Reference No. :_______
VIETNAM – CHILE
Free Trade
Agreement
FORM VC
Issued in ______________________
(Country)
|
2. Consignee’s name, address, country
|
(See Overleaf
Notes)
|
|
For Official Use
Preferential Tariff Treatment Given under
FTA
Preferential Tariff Treatment Not Given
under FTA (please state reason(s))
……………………………………..
Signature of Authorized Signatory of the
Importing Country
|
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date:
Vessel’s name/Aircraft etc:
Port of Discharge:
|
5
Issued Retroactively
Non-Party Invoicing
Certified True Copy
|
6. Item number
|
7. Marks and numbers of packages
|
8. Number and type of packages, description of
goods (including HS code)
|
9. Origin criterion
|
10. Gross weight or quantity
|
11. Number and date of invoices
|
|
|
|
|
|
|
12. Declaration by the exporter:
The undersigned,
hereby declares that the above details and statement are correct; that all
the goods were produced in
…………………………………
(country)
and that they
comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA
……………………………..
Place and date,
name, signature and company authorized signatory
|
13. Certification
It is hereby certified, on the basis of control
carried out, that the declaration by the exporter is correct.
……………………………………
Place and date,
signature and stamp of Issuing Authority
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OVERLEAF NOTES
For the purpose of claiming preferential tariff
treatment, the document should be completed legibly and filled by the exporter.
All items of the form should be completed in the English Language.
If the space of this document is insufficient to
specify the necessary particulars for identifying the goods and other related
information, the exporter may provide the information using additional
Certificate of Origin.
Box 1: State the full name, address and country of
the exporter.
Box 2: State the full name, address and country of
the consignment.
Box 3: Provide the departure date, the name of
vessel/aircraft and the name of the port of discharge, as far as known.
Box 4: State the country where the Certificate of
Origin is issued.
Box 5:
- If the Certificate of Origin is issued
Retroactively, the “Issued Retroactively” box should be ticked (Ö)
- In case where invoices are issued by a non-Party,
the “Non-Party invoicing” box should be ticked (Ö)
- In case the Certificate of Origin is a duplicate
of the original, in accordance with Rule 7, the “certified true copy” box
should be ticked (Ö).
Box 6: Provide the item number.
Box 7: Provide the marks and number of packages.
Box 8: Provide the number and type of packages, HS
code and description of each good consigned. The HS code should be indicated at
the six-digit level.
The description of the good on a Certificate of
Origin should be substantially identical to the description on the invoice and,
if possible to the description under HS code for the good.
Box 9: For the goods that meet the origin
criterion, the exporter must indicate the origin criterion met, in the manner
shown in the following table:
Description of Criterion
|
Criterion (Insert in Box 9)
|
a) a good is whoIIy obtained or produced in the
Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA
|
WO
|
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of
the VCFTA
|
RVC 40% or CTH
|
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of
the VCFTA (i.e the Product Specific Rules)
- Change in Tariff CIassification
· Change in Tariff Chapter
· Change in Tariff Heading
· Change in Tariff Subheading
- Regional Value Content
|
CC
CTH
CTSH
RVC 40%, RVC 50%
|
d) a good is produced entirely in the Party
exclusively from originating materials of the Parties
|
PE
|
Also, exporters should indicate the following
where applicable:
|
|
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the
VCFTA
|
ACU
|
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the
VCFTA
|
DMI
|
Box 10: For each good indicate the quantity or
gross weight
Box 11: Indicate the invoice number(s) and date(s)
for each good. The invoice should be the One issued for the importation of the
good into the importing Party.
Where invoices are issued by a third country, in
accordance with Rule 17 of the Operational Certification Procedures, the
“Non-Party Invoicing” box in box 5 should be ticked (Ö). The number of invoices
issued for the importation of goods into the importing Party should be
indicated in box 11, and the full legal name and address of the company or
person that issued the invoices shall be indicated in box 8.
In a case where the invoice number issued in a
non-Party at the time of issuance of the Certificate of Origin is not known,
Box 11 should be left blank.
Box 12: This Box should be completed, signed and
dated by the exporter. The “Date” should be the date when the Certificate of
Origin is applied for.
Box 13: This Box should be completed, dated, signed
and stamped by the Issuing Authority of the exporting Party. The “Date” should
be the date when the Certificate of Origin is issued.