THỨ TỰ
|
TÊN HOẠT CHẤT
(COMMON NAME)
|
TÊN THƯƠNG MẠI
(TRADE NAME)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
(APPLICANT)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
|
1
|
Acetamiprid
|
Mospilan 3 EC
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
2
|
Acrinathrin
|
Rufast 3 EC
|
AgrEvo Co., Ltd
|
3
|
Alpha – Cypermethrin
|
Alfathrin 5 EC
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Alpha 5 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacy 5 EC
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Bestox 5 EC
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Fastac 5 EC
|
Cyanamid (Singapore) Pr.Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Fastox 5 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Fortac 5 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifast 5 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Visca 5 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
4
|
Alpha - Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %
|
Hopfa 41 EC
|
Cyanamid Ltd (Sigapore) Pr.Ltd
|
5
|
Amitraz
|
Mitac 20 EC
|
AgrEvo AG
|
6
|
Azadirachtins
|
Neem Bond - A EC (1000ppm)
|
Rangsit Agri - Economic Ltd
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC
|
T. Stanes & Co., Ltd, India
|
7
|
Bacillus thuringiensis
|
Bacterin B.T WP
|
Trung tâm nghiên cứu công nghệ sinh học thành phố Hồ Chí Minh
|
|
(var.Kurstaki)
|
Batik 11500 IUT.ni/mg SC
|
Sivex (EMC-SCPA)
|
|
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Biocin 16 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài gòn
|
|
|
BTB 16 BTN
|
Công ty TNHH Tuấn Thịnh
|
|
|
Delfin WG (32 BIU)
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Dipel 3.2 WP
|
Abbott laboratories AG Product
|
|
|
Forwabit 16 WP, 32 Past
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP
16000 IU / mg
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
MVP 10 FS
|
Cali – Parimex Inc
|
|
|
Thuricide HP
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
8
|
Bacillus thuringiensis
(var. aizawai)
|
Aztron 7000 DBMU
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Xentari 35 WDG
|
Abbott lab. AG Product Div.
|
9
|
Beauveria bassiana
|
Beauverine
|
|
|
|
Muskardin
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
10
|
Beta - Cyfluthrin
|
Bulldock 025 EC
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
11
|
Benfuracarb
|
Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
12
|
Buprofezin
|
Applaud 10 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Butyl 10 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài gòn
|
|
|
Encofezin 10 WP
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Profezin 10 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
13
|
Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %
|
Applaud - Mipc 25 WP,
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Applaud - Mipc 25 BHN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Apromip 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
15
|
Carbaryl
|
Carbavin 85 WP
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Comet 85 WP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Forvin 85 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Sevin 85 WP, 43 FW, 85S
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
Vibaryl 85 BTN
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
16
|
Carbosulfan
|
Marshal 5 G
|
FMC International, SA
|
17
|
Cartap
|
Alfatap 95 SP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Cardan 95 SP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Mapan 95 SP, 10 G
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Padan 95 SP, 4 G, 10 G
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
|
|
Tigidan 95 BHN, 4 G
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vicarp 95 BHN, 4 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
18
|
Cartap 4% +
Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
19
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
Cyanamid Ltd (Singapore) Pr.Ltd
|
20
|
Chlorfluazuron
|
Atabron 5 EC
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
21
|
Chlorpyrifos
|
Lorsban 30 EC
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
Makhteshim Chem. Works Ltd
|
|
|
Sanpyriphos 48 EC
|
Forward Int Ltd
|
22
|
Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
Dow AgroSciences B.V
|
23
|
Cyfluthrin
|
Baythroid 5 SL, 050 EC
|
Bayer AG
|
24
|
Cypermethrin
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
FMC Asia Pacific Inc - HK
|
|
|
Carmethrin 25 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Cyperin 5 EC, 10 ND, 25 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Cyperkill 10 EC, 25 EC
|
Mitchell CoTTS Chem Ltd
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
Kyang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Cyrin 25 EC
|
Công ty TNHH Thương Mại Nông Phát
|
|
|
Cyrux 25 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Power 5 EC
|
Imaspro Res. Sdn Bhd M.
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
Rallis India Ltd
|
|
|
Sherbush 25 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC
|
Rhône - Poulenc AG
|
|
|
Tiper 25 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tornado 10 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Ustaad 10 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Visher 25 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
25
|
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
|
Forwatrin C 44 WSC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Polytrin C 440 EC / ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Polytrin P 440 EC / ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
26
|
Cyromazine
|
Trigard 75 BHN, 100 SL
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
27
|
Deltamethrin (Decamethrin)
|
Decis 2.5 EC
|
AgEvo AG
|
28
|
Deltamethrin 6.25 % + Buprofezin 50 %
|
Dadeci EC
|
AgrEvo GmbH
|
29
|
Diafenthiuron
|
Pegasus 500 SC
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Polo 500 SC
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
30
|
Diazinon
|
Agrozinon 60 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Azinon 50 EC
|
Công ty TNHH thương mại Nông phát
|
|
|
Basudin 40 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Basudin 50 EC/ND, 5 G, 10 G/H
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Cazinon 50 ND, 10 H
|
Cty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Diaphos 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Diazol 60 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
Phantom 60 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasu 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
31
|
Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 %(4 %)
|
Vibaba 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
32
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
33
|
Dimethoate
|
Bai 58 40 EC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Bi - 58 40 EC, 50 EC
|
BASF Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
Kyang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
Công ty TNHH Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Perfekthion 40 EC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Tafgor 40 E
|
Rallis India Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
34
|
Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %
|
BM - Tigi 5 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
35
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %
|
BB – Tigi 5 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
36
|
Esfenvalerate
|
Alphago 5 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
37
|
Etofenprox (Ethofenprox, Ethofenprop)
|
Trebon 10 EC
|
Mitsui Toatsu Chem Inc
|
38
|
Ethoprophos
|
Mocap 10 G
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
Vimoca 20 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Flufenoxuron
|
Cascade * 5 EC
|
Cyanamid Ltd
|
40
|
Fenitrothion
|
Factor 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
Sumitomo Chemical. Co., Ltd
|
|
|
Visumit 50 ND, 5 BR
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Winner 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
41
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Subatox 75 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
42
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
43
|
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Sumicombi 30 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
44
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5 %
|
Danitol - S 50 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
45
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
46
|
Fenobucarb (BPMC)
|
Bascide 50 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
Mitsubishi Chemical Corp
|
|
|
Bassan 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
Công ty Liên doanh Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Hopcin 50 EC
|
AgEvo AG
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Summit 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
47
|
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
|
Caradan 5 H
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vibam 5 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
48
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30 %
|
Hopsan 75 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Fenthomap 75 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
49
|
Fenpropathrin
|
Alfapathrin 10 EC
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Danitol 10 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Vimite 10 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
50
|
Fenpyroximate
|
Ortus 5 SC
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
51
|
Fenvalerate
|
Cantocidin 20 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC, 20 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Timycin 20 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
52
|
Fenvalerate 3.5 % + Dimethoate 21.5 %
|
Fenbis 25 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
53
|
Fenthion
|
Encofen 50 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Lebaycid 50 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
Sundat PTE Ltd
|
54
|
Fipronil
|
Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
55
|
Halfenprox
|
Sirbon 5 EC
|
Mitsui Toatsu Chemical., Inc
|
56
|
Hexythiazox
|
Nissorun 5 EC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
57
|
Imidacloprid
|
Admire 050 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Confidor 0.05 EC, 100 SL
|
Bayer AG
|
|
|
Gaucho 70 WS
|
Bayer AG
|
58
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Mipcin 20 EC, 25 EC, 25 WP, 50 WP
|
Mitsubishi Kasei Corp
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
59
|
Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %
|
B - N 5 H
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
60
|
Isoxathion
|
Karphos 2 D
|
Sankyo Co., Ltd
|
61
|
Lambdacyhalothrin
|
Karate 2.5 EC
|
Zeneca Agrochemical
|
62
|
Lufenuron
|
Match 50 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
63
|
Methidathion
|
Supracide 40 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Suprathion 40 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
64
|
Methomyl
|
Lannate 40 SP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
65
|
Naled (Bromchlophos)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
Công ty TNHH Thần Nông
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
66
|
Nereistoxin (Dimehypo)
|
Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Binhdan 95 WP
|
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China
|
|
|
Sadavi 95 WP
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc
|
|
|
Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP
|
Công ty Thương mại Hoa Việt, Quý Dương, Trung Quốc
|
|
|
Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Tiginon 90 WP, 18 DD
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Vinetox 5 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
67
|
Omethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
|
(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC
|
Pesticide factory, Jiamakou Administration, Yuncheng Prefecture,
Shanxi Province -China
|
68
|
Permethrin
|
Agroperin 10 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Ambush 50 EC
|
Zeneca Agrochemical
|
|
|
Fullkill 10 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Map-Permethrin 10 EC, 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Permecide 10 EC
|
Kuang Hwa Chemical.Co., Ltd
|
|
|
Pounce 10 EC, 1.5 G
|
FMC Asia Pacific Inc – Hồng Kông
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
69
|
Phenthoate (Dimephenthoate)
|
Elsan 50 EC
|
Nissan Chemical. Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phenat 50 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Rothoate 50 EC, 40 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
70
|
Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 %
|
Viphensa 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
71
|
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2 %
|
ViCIDI - M 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
72
|
Petroleum sprayoil
|
D - C - Tron Plus 98.8 EC
|
Caltex Vietnam
|
73
|
Phosalone
|
Pyxolone 35 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Saliphos 35 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zolone 35 EC
|
Rhône - Poulenc AG
|
74
|
Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
75
|
Profenofos
|
Selecron 500 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
76
|
Propargite
|
Comite(R) 73 EC
|
Uniroyal Chemical Co, ( USA)
|
77
|
Pyraclofos
|
Voltage 50 EC
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
78
|
Pyridaphenthion
|
Ofunack 40 EC
|
Mitsui Toatsu Chemical Inc
|
79
|
Rotenone
|
Fortenone 5 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
(Rotenone )
|
|
80
|
Silafluofen
|
Silatop 20 EW, 7 EW
|
AgrEvo AG
|
81
|
Tebufenozide
|
Mimic ® 20 F
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
82
|
Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10 %
|
Quada 15 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
83
|
Tralomethrin
|
Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC
|
AgEvo AG
|
84
|
Triazophos
|
Hostathion 20 EC, 40 EC
|
AgEvo AG
|
85
|
Trichlorfon
(Chlorophos )
|
Sunchlorfon 90 SP
|
Sundat PTE Ltd
|
86
|
Virus + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki)
|
V - BT
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
1
|
Acibenzolar- S - Methyl
|
Bion 50 WG
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
2
|
Benomyl
|
Bemyl 50 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Ben 50 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Benex 50 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Benlate 50 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
|
|
Benofun 50 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
Jiang Union Group Co.,
|
|
|
Candazole 50 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Plant 50 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Viben 50 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
3
|
Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
Phòng nông nghiệp Cai Lậy - Tiền Giang
|
4
|
Benomyl 17% + Zineb 53 %
|
Benzeb 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
5
|
Bromuconazole
|
Vectra 100 SC, 200 EC
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
6
|
Calcium Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
Cty vật tư KTNN Cần Thơ
|
7
|
Carbendazim
|
Agrodazim 50 SL
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Appencarb super 50 FL
|
Detlef Von Gm
|
|
|
Bavisan 50 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Bavistin 50 FL (SC)
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Benzimidine 60 WP
|
Kuang Hwa Chem.Co., Ltd
|
|
|
Binhnavil 50 SC
|
Jiang Union Group Co.,
|
|
|
Cadazim 500 FL
|
Công ty TNHH thương mại Nông Phát
|
|
|
Carban 50 SC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Carben 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Carbenda 60 WP, 50 SC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Carbenvil 50 SC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Carbenzim 500 FL, 50 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Carosal 50 SC, 50 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Derosal 50 SC, 60 WP
|
AgEvo AG
|
|
|
Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Fungistemic 50 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Glory 50 SC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Ticarben 50 WP
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vicarben 50 BTN, 50 HP
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
8
|
Carbendazim 60 % + Sulfur 15 %
|
Vicarben - S 75 BTN
|
Chi nhánh I – Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
9
|
Carbendazim 5 % + ∞ - NAA + P2O3 + K2O
+ N2 + Vi lượng
|
Solan 5 WP
|
Cơ sở nông dược Hùng Dũng, thành phố Hồ Chí Minh
|
10
|
Chlorothalonil
|
Daconil 75 WP, 500 SC
|
SDS Biotech K.K Japan
|
|
|
Forwanil 75 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thalonil 75 WP
|
Long Fat Co., (Taiwan)
|
11
|
Copper Hydrocide
|
Champion 77 WP
|
Agtrol Chemical Products
|
|
|
Funguran - OH 50 BHN (WP)
|
Urania Agrochem GmbH
|
|
|
Kocide ® 61.4 DF
|
Griffin Corporation
|
12
|
Copper Oxychloride
|
Đồng oxyclorua 30 WP/ BTN
|
Chi nhánh 1- Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
13
|
Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%
|
Benlat C 50 WP
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Viben - C 50 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
Copper Sulfate
|
(Copper Sulfate)
|
|
15
|
Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %
|
Curzate - M8 72 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
16
|
Cyprocozole
|
Bonanza 100 SL
|
Novartis VietNam Ltd
|
17
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Sincocin 0.56 SL
|
Cali - Parimex Inc
|
18
|
Difenoconazole
|
Score 250 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
19
|
Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l
|
Tilt Super 300 EC
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
20
|
Diniconazole
|
Sumi - Eight 12.5 WP
|
Sumitomo Chemical. Co., Ltd
|
21
|
Edifenphos
|
Agrosan 40 EC, 50 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Edisan 40 EC, 50 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Hinosan 30 EC, 40 EC
|
Nihon - Bayer AG
|
|
|
Hisan 40 EC, 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Kuang Hwa San 50 EC
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
New Hinosan 30 EC
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
|
|
Vihino 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
22
|
Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %
|
Comerich 70 EC
|
Nihon Bayer Agrochem K.K
|
23
|
Epoxiconazole
|
Opus 125 SC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
24
|
Flusilazole
|
Nustar 40 EC
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
25
|
Flutriafol
|
Impact 12.5 SC
|
Zeneca AG
|
26
|
Folpet
|
Folcal 50 WP
|
Calliop S.A - France
|
|
|
Folpan 50 WP
|
Makhteshim - Chem. Ltd
|
27
|
Fosetyl Aluminium
|
Aliette 80 WP
|
Rhône - Poulenc AG
|
28
|
Fthalide
|
Rabcide 20 SC, 30 WP
|
Kureha Chemical Ind. Co.,
|
29
|
Fthalide 20 % (15 %) + Kasugamycin 1.2 %
|
Kasai 21.2 WP, 16.2 SC
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
30
|
Hexaconazole
|
Anvil 5 SC
|
Zeneca AG
|
31
|
Imibenconazole
|
Manage 15 WP
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
32
|
Iprobenphos (Iprobenfos)
|
Cantazin 50 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Kian 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Kisàigòn 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Kitazin 50 EC, 17 G
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
Tipozin 50 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vikita 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
33
|
Iprodione
|
Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WP
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
Cantox - D 50 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
34
|
Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l
|
Calidan 262.5 SC.
|
Rhône - Poulenc AG
|
35
|
Isoprothiolane
|
Đạo ôn linh 40 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Caso one 40 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Fuan 40 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Fuji - One 40 EC
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Fuzin 40 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Vifusi 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
36
|
Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %
|
Vifuki 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
37
|
Kasugamycin
|
Cansunin 2 L
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Kasumin 2 L
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
38
|
Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16 %
|
New Kasuran BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45 %
|
Kasuran 2 + 45 WP
|
Hokko Chem. Ind Co.,Ltd
|
|
|
Canthomil 47 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
BL. Kanamin 47 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
40
|
Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %
|
Kasuran 5 + 45 WP
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
BL. Kanamin 50 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
41
|
Mancozeb
|
Cozeb 45 80 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Dipomate 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithane M - 45 80 WP
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
|
|
Formanco 80 WP
|
Agrotrade Ltd
|
|
|
Forthane 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Man 80 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Manozeb 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Manzate - 200 80 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
|
|
Penncozeb 75 DF, 80 WP
|
ELF Atochem Agr B.V
|
|
|
Sancozeb 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Thane - M 80 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Timan 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Tipozeb 80 WP
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Uthane M - 45 80 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Vimancoz 80 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
42
|
Maneb
|
Trineb 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia
|
43
|
Metalaxyl
|
Alfamil 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Apron 35 SD
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Foraxyl 25 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Mataxyl 25 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
No mildew 25 WP
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Ridomil 240 EC/ND, 5 G/H
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Vilaxyl 35 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
44
|
Metalaxyl 8 % +
|
Mancolaxyl 72 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
Mancozeb 64 %
|
Metazeb 72 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Mezyl MZ 72 BHN
|
Cty TTS Sài Gòn
|
|
|
Ricide 72 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Ridomil MZ 72 WP / BHN
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Ridozeb 72 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Romil 72 WP
|
Rotam Ltd
|
|
|
Vimonyl 72 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
45
|
Metalaxyl 10 % ( 8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)
|
Fortazeb 58 WP, 72 WP
|
Forward Int Ltd
|
46
|
Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %
|
Viroxyl 58 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
47
|
Metiram Complex
|
Polyram 80 DF
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
48
|
Oxadixyl 10.0 % + Mancozeb 56.0%
|
Sandofan M 66 WP
|
Novartis VietNam Ltd
|
49
|
Oxolinic acid
|
Starner 20 WP
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
50
|
Pencycuron
|
Alfaron 25 WP
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Baovil 25 WP
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Forwaceren 25 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Helan 25 WP, 250 SC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Monceren 25 WP, 250 SC
|
Bayer AG
|
|
|
Moren 25 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Vicuron 25 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
51
|
Prochloraz
|
Mirage 50 WP
|
Makhteshim Chemical Work Ltd
|
|
|
Octave 50 WP
|
AgrEvo AG
|
52
|
Propiconazole
|
Agrozo 250 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Bumper 250 EC
|
Makhteshim Chem Ltd
|
|
|
Canazole 250 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Cozol 250 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Fordo 250 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Lunasa 25 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tilt 250 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Tiptop 250 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Zoo 250 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
53
|
Propineb
|
Antracol 70 WP
|
Bayer AG
|
54
|
Sai ku zuo (MBAMT)
|
Sasa 20 WP
|
Hua Yeu trading Company
(Công ty thương mại thực nghiệp Hoa Việt,Quý Dương, Trung Quốc)
|
55
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Microthiol Special Liquid 58.15 LF
|
ELF Atochem Agr B.V
|
|
|
Microthiol Special 80 WP
|
ELF Atochem Agr B.V
|
|
|
Sulox 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
56
|
Tebuconazole
|
Folicur 250 EW
|
Bayer Agritech Sài Gòn
|
57
|
Thiophanate - Methyl
|
Agrotop 70 WP
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Binhsin 70 WP
|
Jiang Union Group Co.,
|
|
|
Cantop - M 72 WP, 5 SC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Cercosin FL 5 SC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
Fusin - M 70 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Methyate 70 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Thio - M 70 BHN
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Tipo - M 70 BHN
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tomet 70 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Top 50 SC, 70 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Top - Plus M 70 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Topan 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu An Giang
|
|
|
Toplaz 70 WP
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
Topnix 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng
|
|
|
Topsimyl 70 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Topsin M 50 WP, 70 WP
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
|
|
TSM 70 WP
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Vithi - M 70 BTN
|
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
|
58
|
Thiram (TMTD)
|
Pro - Thiram 80 WP
|
UCB Chemicals
|
59
|
Triadimefon
|
Bayleton 250 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Coben 25 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Encoleton 25 WP
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Sameton 25 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
60
|
Triadimenol
|
Bayfidan 25 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Samet 15 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
61
|
Tricyclazole
|
Beam 75 WP
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Trizole 20 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
62
|
Tridemorph
|
Calixin 75 EC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
63
|
Validamycin (Validamycin A)
|
Jing gang meisu 3 SL, 5 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Jing gang meisu 5 SL, 10 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc Phòng
|
|
|
Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vali 3 DD, 5 DD
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Validacin 3L, 5L, 5 SP
|
Takeda Chem Ind Ltd
|
|
|
Validan 3 DD, 5 DD
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Valitigi 3 DD, 5 DD
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vanicide 3 DD, 5 DD, 5 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Vida(R) 3 SC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Tidacin 3 SC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
64
|
Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %
|
Vimix 13.1 DD
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
65
|
Zineb
|
Ramat 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Tigineb 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Zin 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zinacol 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Zineb Bul 80 WP
|
Agria SA, Sofia - Bulgaria
|
|
|
Zodiac 80 WP
|
Asiatic AG PTE
|
|
|
Zinforce 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Zithane Z 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
66
|
Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30%
|
Zincopper WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vizincop 50 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
67
|
Zineb 25 % + Bordeaux 60 %
|
Copperzine WP
|
Công ty TNHH Nông sản, nông dược, Đại Học Cần Thơ
|
68
|
Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %
|
Copper - B 75 WP
|
Công ty TNHH Nông sản, nông dược, Đại Học Cần Thơ
|
69
|
Zineb 40 % + Sulfur 40 %
|
Vizines 80 BTN
|
Chi nhánh I – Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
3. Thuốc trừ cỏ:
|
|
|
1
|
Alachlor
|
Lasso 48 EC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
2
|
Ametryn
|
Amesip 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Ametrex 80 WP
|
Agan Chem. Manufacturers Ltd
|
|
|
Atryl 80 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Fezpax 500 FW
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Gesapax 80 WP / BHN, 50 FW / DD
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
3
|
Anilofos
|
Ricozin 30 EC
|
AgrEvo AG
|
4
|
Atrazine
|
Atra 500 SC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Atranex 80 WP
|
Agan Chem Manuf. Ltd
|
|
|
Co - co 50 50 WP
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Fezprim 500 FW
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Gesaprim 80 WP / BHN, 500 FW/ DD
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Maizine 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Mizin 50 WP, 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanazine 500 SC
|
Forward Int Ltd
|
5
|
Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l
|
Gesapax Combi 500 FW/ DD
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
6
|
Ametryn 40 % + Atrazine 40 %
|
Atramet combi 80 WP
|
Agan Chem. Manufacturers Ltd
|
|
|
Gesapax Combi 80 WP / BHN
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Metrimex 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
7
|
Bensulfuron Methyl
|
Londax 10 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
8
|
Bispyribac - Sodium
|
Nominee 10 SC
|
Kumiai Chemical Ind. Co., Ltd
|
9
|
Bromacil
|
Hyvar - X 80 WP
|
Du Pont de Nemours Co., Inc
|
10
|
Butachlor
|
B.L.Tachlor 60 EC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Butan 60 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Butanix 60 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Butavi 60 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc
|
|
|
Butoxim 60 EC, 5 G
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Cantachlor 60 EC, 5 G
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Echo 60 EC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Heco 600 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Lambast 60 EC, 5 G
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Machete 60 EC, 5 G
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Meco 60 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G
|
Sinon Corporation
|
|
|
Niran - X 60 EW
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Tico 60 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
11
|
Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %
|
Century 6.85 G
|
Monsanto Thailand Ltd
|
12
|
Butachlor 27.5 % +
|
Bandit 55 EC
|
Cedar Chemical Corp.
|
|
Propanil 27.5 %
|
Butanil 55 EC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Cantanil 550 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Pataxim 55 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
13
|
Butachlor 40 % + Propanil 20 %
|
Vitanil 60 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
14
|
Chlomethoxyfen
|
X - 52 7 GR
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
15
|
Cinmethylin
|
Argold 10 EC
|
Cyanamid Ltd
|
16
|
Cyclosulfamuron
|
Saviour 10 WP
|
Cyanamid Ltd
|
17
|
Cyhalofop - butyl
|
Clincher 10 EC
|
Dow AgroSciences
|
18
|
2.4 D
|
A.K 720 DD
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Amine 720 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Anco 720 DD
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Baton 960 WSP
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
|
|
Bei 72 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Co Broad 80 WP
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Damin 70 SL
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Desormone 60 EC,70 EC
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
DMA - 6 683 AC, 72 AC
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Nufa 825 DF
|
Nufarm Ltd
|
|
|
O. K 720 DD, 683 DD
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Pro - amine 60 AS
|
Imaspro Resources Sdn Bhd M.
|
|
|
Quick 720 EC
|
Nufarm (Asia) PTE Ltd
|
|
|
Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sanaphen 600 SL,720 SL
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
19
|
Dalapon
|
Dipoxim 80 BHN
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Vilapon 80 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
20
|
Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/ l
|
Rafale 350 EC
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
21
|
Diuron
|
Ansaron 43 F, 80 WP
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
BM Diuron 80 WP
|
Behn Meyer & Co., Ltd
|
|
|
D - ron 80 WP
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Go - 900 DF
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
|
|
Karmex 80 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
|
|
Maduron 80 WP
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sanuron 800 WP, 800 SC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Suron 80 WP
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
UPL Diuron 80 WP
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Vidiu 80 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
22
|
Ethoxysulfuron
|
Sunrice 15 WDG
|
AgrEvo AG
|
23
|
Fenoxaprop - P - Ethyl
|
Whip’S 7.5 EW
|
AgEvo AG
|
24
|
Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%
|
Tiller S EC
|
AgEvo AG
|
25
|
Fluazifopbutyl
|
Onecide 15 EC
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
26
|
Glufosinate
Ammonium
|
Basta 6 SL, 15 SL
|
AgEvo AG
|
27
|
Glyphosate IPA Salt
|
B - Glyphosate 41 SL
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
BM - Glyphosate 41 AS
|
Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd
|
|
|
Burndown 160 AS
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Clean - up 480 AS
|
Bhurnam Consult, Singapore
|
|
|
Cosmic 41 SL
|
Calliop S.A - France
|
|
|
Dibphosate 480 DD
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dream 360 SC, 480 SC
|
Cty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Echosate 16 ND
|
Công ty vật tư kỹ thuậtn nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Ecomax 41 SL
|
Crop protection (M) Sdn Bhd
|
|
|
Encofosat 48 SL
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Perfect 480 DD
|
Công ty LD SX nông dược Kosvida
|
|
|
Glialka 360 SC
|
Medimpex - Hungaria
|
|
|
Glycel 41 SL
|
Excel Industries Ltd India
|
|
|
Glyphadex 360 AS
|
Sivex ( EMC - SCPA )
|
|
|
Glyphosan 480 DD
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Glyphoz 450 A
|
Sanonda Australia PTY, Ltd
|
|
|
Go Up 480 SC
|
Cty vật tư BVTV I
|
|
|
Helosate 16 SL, 48SL
|
Helm AG
|
|
|
Herb - Neat 41 SC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Ken - Up 160 SC, 480 SC
|
Kenso Corp., Sdn Bhd
|
|
|
Kuang - Hwa la 41 SC
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Lyphoxim 16 SL, 41 DD
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
MAMBA 41 SL
|
Dow AgroSciences
|
|
|
Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS
|
Mastra Industries Sdn Bhd M.
|
|
|
Niphosate 160 SL
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Nufarm Glyphosate 360 AC
|
Nufarm Ltd
|
|
|
PinUp 41 AS
|
Itis Corp Sdn Bhd Malaysia
|
|
|
Roundup 480 SC, 74 DF
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Shoot 16 AS, 41 AS
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Spark 160 SC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Tiposat 480 SC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifosat 480 DD
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Weedmaster 750 DF
|
Nufarm Ltd - Australia
|
28
|
Glyphosate I Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90
g/l
|
Wallop 34.7 WSC
|
Monsanto Thailand Ltd
|
29
|
Glyphosate IPA Salt 242 g/l + Picloram 26.5 g/l
|
Empire 27 AS
|
Monsanto Thailand Ltd
|
30
|
Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %
|
Bimastar 240 / 120 AS
|
Nufarm (Asia) PTE Ltd
|
31
|
Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 %
|
Gardon 27.6 SL
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
32
|
Lactofen
|
Cobra 24 EC
|
AgrEvo GmbH
|
33
|
Linuron
|
Afalon 50 WP
|
AgEvo AG
|
34
|
MCPA
|
Agroxone 80 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
35
|
Metolachlor
|
Dual 720 EC
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
36
|
Metribuzin
|
Sencor 70 WP
|
Bayer AG
|
37
|
Metsulfuron Methyl
|
Ally 20 DF
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
38
|
Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10%
|
Almix 20 WP
|
Du Pont Far east Inc, USA
|
39
|
Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %
|
Sindax 10 WP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
40
|
Molinate
|
Ordram 8 E
|
Zeneca Agrochemical
|
41
|
Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %
|
Prolinate 65.4 EC
|
Forward International Ltd
|
42
|
Oxadiargyl
|
Raft® 800 WP
|
Rhône - Poulenc AG
|
43
|
Oxadiazon
|
Ronstar 25 EC, 12 L
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
44
|
Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l
|
Fortene 400 EC
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
45
|
Pendimethalin
|
Accotab 330 E
|
Cyanamid Ltd
|
|
|
Prowl 330 EC
|
Cyanamid Ltd
|
46
|
Pretilachlor
|
Rifit 500 EC / ND, 2 G
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
47
|
Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l
|
Sofit 300 EC / ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
48
|
Propanil
|
Propatox 360 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Map - Prop 50 SC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Caranyl 48 SC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Wham 80 DF
|
Cedar Chemical Corp.
|
|
|
Wham EZ 48 SC
|
Cedar Chemical Corp.
|
49
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Sirius 10 WP
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
|
Star 10 WP
|
LG Chemical Ltd
|
50
|
Quinclorac
|
Facet(R) 25 SC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
51
|
Sethoxydim
|
Nabu S 12.5 EC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
52
|
Simazine
|
Gesatop 80 WP / BHN, 500 FW/ DD
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Sipazine 80 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Visimaz 80 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
53
|
Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l
|
Gesatop Z 500 FW/ DD
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
54
|
Sulfosate
|
Banish 16 SL
|
Zeneca Agrochemical
|
|
|
Touchdown 48 SL
|
Zeneca Agrochemical
|
55
|
Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l
|
Folar 525 FW
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
56
|
Thiobencarb (Benthiocarb)
|
Saturn 50 EC
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
|
|
Saturn 6 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
57
|
Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %
|
Satunil 60 EC
|
Kumiai Chem Ind Co.,Ltd
|
|
4. Thuốc trừ chuột:
|
|
|
1
|
Brodifacoum
|
Klerat 0.05 %
|
Zeneca Agrochemical
|
|
|
Forwarat 0.05 %, 0.005 %
|
Forward Int Ltd
|
2
|
Bromadiolone
|
Killrat 0.005 Wax block
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Musal 0.005 %
|
AgEvo AG
|
|
|
Lanirat 0.005 % G
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
3
|
Diphacinone
|
Yasodion 0.005 G
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
4
|
Flocoumafen
|
Storm 0.005 % block bait
|
Cyanamid Ltd
|
5
|
Warfarin Sodium + Samonella var.I 7 F - 4
|
Biorat
|
Labiofam Cuba
|
6
|
Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4
|
Bả diệt chuột sinh học
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
7
|
Warfarin
|
Rat K 2 % D
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
8
|
Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam +
Cumarin 0.04 %
|
Miroca 109 tế bào/ gam
Miroca 109 tế bào/ ml
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
|
|
5.Kích thích sinh trưởng cây trồng:
|
|
1
|
Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic
|
Kelpak SL
|
Forward Int Ltd
|
2
|
Cytokinin ( Zeatin)
|
Agrispon 0.56 SL
|
Cali - Parimex Inc
|
3
|
Ethephon
|
Callel 2.5 Past
|
Calliop S.A - France
|
|
|
Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past
|
Forward Int Ltd
|
4
|
ANA, 1- NAA + β - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3
|
Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông
|
Công ty hoá phẩm Thiên Nông
|
5
|
Alpha - Naphthyl acetic acid
|
HQ - 301 Fructonic 1 % DD
|
Cơ sở nông dược sinh nông,thành phố Hồ Chí Minh
|
6
|
NAA + α- Naphthyl acetic acid
|
HQ 101
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Thiên Hải Ngọc, thành phố HCM
|
7
|
NAA
|
Flower - 95 0.3 DD
|
Cơ sở TÔBA – thành phố. Hồ Chí Minh
|
|
|
HD 207 1 lỏng
|
|