Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2002/QD-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Việt Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THUỶ SẢN
********
Số:
17/2002/QĐ-BTS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Hà Nội , Ngày 24 tháng 05 năm
2002
|
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN
CHẾ SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG
BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số
50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BTS ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về
việc ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa
học công nghệ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thuốc thú y thuỷ sản được phép sử dụng và hạn chế sử dụng trong nuôi
trồng thuỷ sản (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này
đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các vụ,
Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Giám đốc Trung
tâm Kiểm tra chất lượng và vệ sinh thuỷ sản, Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thông có quản lý thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Việt Thắng
|
DANH MỤC
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SỬ
DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24 tháng 5 năm năm 2002)
I. THUỐC
THÚ Y THUỶ SẢN CÓ CHƯA HOẠT CHẤT KHÁNG SINH
Thứ
tự
|
Tên
thương mại
|
Hoạt
chất kháng sinh
|
Công
dụng
|
Nhà
sản xuất
|
1
|
A-F-S
|
Ampicilline,
Sulfacetamide, Flumequine
|
Trị
bệnh nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụm vây ở cá và bệnh đỏ thân,
hoại tử, các bệnh ký sing trùng và nấm ở tôm
|
Công
ty thuốc thú y Trung ương 2
|
2
|
ALLOX
ALOX
Norfloxin Vim-N333
Norfloxacin
300 for shrimp/
Norfloxacin
200 for shrimp
Norflox
fort
Norfloxacin
|
Norfoxacin
|
Phòng
trị các bệnh thối mang, viêm ruột ở cá và hoại tử, thối đuôi, phát sáng ở tôm
|
Công
ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công
ty VIMEDIM Cần Thơ
Công
ty liên doanh sản xuất thú y Bio-pharmachemie
Công
ty dược phẩm thú y thuỷ sản Lonh An
Công
ty TNHH Thương mại Hoàng Thông
|
3
|
Amodazin
|
Amoxycillin,
Trimehtoprim, Sulfamethoxy
|
Trị
bệnh đốm đỏ, viêm ruột và các bệnh nhiễm trùng khác
|
Công
ty VIMEDIM Cần Thơ
|
4
|
AMPICOLI-FORT
|
Ampicillin,
Colistin, Kanamycin, Sulfadimedin
|
Phòng
và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá
|
Công
ty dược phẩm thú y dược phẩm Long An
|
5
|
Ampi-ColiTrim
|
Ampicillin,
Sulfamid, Trimethoprim
|
Phòng
trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, đốm đỏ, tuột vẩy ở cá và bệnh phồng nắp
mang, thối đuôi ở tôm
|
Công
ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
6
|
Ampi-enrotrimlyte
|
Enrofloxacin,
Ampicillin trihydrate, Sulfadimidin sodium, Trimethoprim
|
Phòng
trị các bệnh lở loét, thối vây, trắng đuôi trên cá
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
7
|
AMPI-TRISUL
|
Sulfamethoxazole,
Ampicicline, Trimethoprim
|
Phòng
trị bệnh đen mang, đốm nâu, đốm đỏ, viêm ruột, xuất huyết trên cá, tôm
|
Công
ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
8
|
Anti-Vibrio
f/S2
|
Sulfamethoxazole,
Trimethoprim, Flumequine
|
Trị
các bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi ở tôm
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
9
|
Bacampe
|
Ampicillin,Sulfamethoxyporidazin,
Trimethoprim
|
Trị
bệnh viêm ruột, đỏ mang, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm
|
Công
ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
10
|
BAC-KILL-PLUS
(Sultrim plus)
|
Sulphadimidine
sodium, Trimethoprim, Colistin sulphate
|
Phối
hợp giữa kháng sinh và sulphamid làm tăng phổ kháng khuẩn, phòng trị các bệnh
đường ruột, rụng râu
|
Công
ty TNHH thương mại và sản xuất thú y Nam Long
|
11
|
BASA
TRIM FORT
|
Norfloxacin,
sulfadiazin, sulfathiazon, Trimethoprim
|
Diệt
vi khuẩn
|
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
12
|
Biosultrim
for shrimp
Sultrim
USP
|
Trimethoprim,
Sulfadimidine
|
Phòng
và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng mang,... giúp vết thương
mau lành
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
|
13
|
Cefadroxil
|
Cefadroxil
|
Trị
bệnh vi khuẩn (đốm đỏ, viêm ruột,...)
|
Công
ty chăn nuôi thuốc thú y Cai Lậy
|
14
|
CEPHACIN
FORT
|
Cefalecin
|
Phòng
và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá
|
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
15
|
Cephathadon-of
|
Olaquyndox,
Cephalexin
|
Phòng
trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi, sình bụng, lồi mắt ở cá
|
Công
ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
16
|
Cephenro
|
Enrofloxacin,
Cephalexin, Colistin sulfat
|
Phòng
trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ và các bệnh ở cá: bệnh
đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm dỏ
|
Cơ
sở dược thú y Khoa Nguyên
|
17
|
Cipro-plus
|
Ampicillin,
Gentamycin, Cifrofloxacin, Colistin
|
Phòng
trị bệnh lở loét, bệnh đốm đỏ, bệnh tuột nhớt ở cá và bệnh phồng nắp mang,
đen mang, phát sáng, thối đuôi ở tôm
|
Công
ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
18
|
CIPRO.
TRIM
|
Cipro
floxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim
|
Phòng
và trị các bệnh trắng đuôi, xuất huyết, thối mang, tuột nhớt, đốm đỏ ở cá và
bệnh rụng các phụ bộ và các bệnh do vi khuẩn ở tôm
|
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản An Giang
|
19
|
Ciprofloxacin
Vita-soulup
Ciproflox
100/Ciproflox fort
Ciprofloxacin
HCI VSP 24
|
Ciprofloxacin
|
Phòng trị bệnh đen mang, đỏ thân,
đóng rong, sưng phồng mang ở tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy Công ty
Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công
tyTNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
20
|
Ciprogen
plus for fish
|
Ciprofloxacin,
gentamycin, colistin sulfate
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt,
nhiễm trùng đường ruột ở cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuộc thú y Biopharmachemie
|
21
|
Ciprotrim
plus for fish
|
Ciprofloxacin,
Trimethoprim
|
Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn
ở cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuộc thú y Biopharmachemie
|
22
|
Coli
- Flumyccin
|
Flumequyn,
Colistin, Neomycin
|
Phòng trị bệnh mang đỏ, bệnh thối
đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, tuột vảy, lở loét, đốm đỏ, xuất huyết
vây, đuôi, mang và toàn thân ở cá
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
23
|
Coli
Norgent
|
Colistin
sulfate, Norfloxacine, Gentamycin sulfate, Trimethoprim
|
Trị các bệnh đường tiêu hoá, đốm
đỏ ở cá
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
24
|
Coli-
Neoflum for shrimp
Glucan-
Coliflumneovit
|
Colistin
sulfate, Flumequin, Neomycin sulfate
|
Trị bệnh phát sáng, đỏ thân, sưng
phồng mang
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
25
|
Coli
- Tialin complex
|
Colistin
sulfate
|
Phòng trị bệnh mang đỏ, bệnh thối
đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, tuột vảy, lở loét, đốm đỏ, xuất huyết
vây, đuôi, mang và toàn thân ở cá
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
26
|
Cotrimax
- LX
|
Sulfadimidin,
Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết
toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở tôm, cá
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
27
|
Cotrym
- Fort
|
Trimethoprim,
Sulfamethoxazole
|
Phòng trị bệnh phát sáng, đỏ thân,
nhiễm khuẩn máu, tuột nhớt ở cá, tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
28
|
Cyprogenco
- Fort
|
Cyproloxacin,
HCI, Gentamycin sulfate, Colistin sultat
|
Phòng trị bệnh thối mang, đen
mang, đỏ mang, thối mang, các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết trắng
đuôi, đốm đỏ
|
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
29
|
DA I
- TRIM
|
Sulfamethoxazole
10% Trimethoprim 2%
|
Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở
diện rộng đặc biệt là Vibrio
|
AQUA
Progress Co.,Ltd Thái Lan C.P Progress Co.,Ltd Thái Lan Công ty TNHH Chăn
nuôi CP.Việt Nam
|
30
|
EGC
- MYCIN FOR SHRIMP Colenrogenta - Glucan
|
Enrofloxacin,
Gentamycin sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng
toàn thân, làm sạch các vết dơ trên thân tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
31
|
EM -
55
|
Erythromycin
|
Phòng xử lý các bệnh do vi khuẩn
Gram gây ra
|
OMEGA
Đài Loan
|
32
|
Enro
- Colistin for fish
|
Enrofloxacin
HCI, Clolistin sulfate
|
Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt,
nhiễm trùng đường ruột, chướng bụng ở cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
33
|
Enro
- Plus
|
Gentamycin,
amxicilin, Bromhecin, Colistin, enrofloxacin
|
Phòng trị các bệnh lở loét, đốm
đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi ở cá và bệnh mòn đuôi, cụt râu, bệnh đỏ mang, phát
sáng ở tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
34
|
ENRO-SLUTRYL
|
Enrofloxacin,
Sulfadiazin,
Trimethoprim
Enrofloxacin HCI
|
Phòng
trị bệnh đường ruột, ngoài da. Diệt các loài vi khuẩn G+
|
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
35
|
ENRO
- C for shrim/Enroflox - accin for fish
|
Enrofloxacin
|
Ngăn
ngừa các bệnh phát sáng do Vibrio. Phòng và trị các bệnh phồng nắp mang, mang
đen, vàng mang và nhiễm trùng đường ruột
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
36
|
Enrofloxacin
Enro
B
Vime
- Antidisea Vimenro Enrocin
Lave.enroflox
- S Enroflox fort TOBA - enrocin
Enroflox/enroci
- n 10 Norfox - USP/Enrocin Plus
|
Enrofloxacin
|
Phòng
trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi, sình bụng, lồi mắt ở cá và
bệnh mang đen, phồng nắp mang, rung phụ bộ, thối đuôi, phát sáng ở tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất Tô Ba
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
Công
ty Dược phẩm thú y Long An
|
37
|
Enrokacol
|
Enrofloxacin
HCI, Kanamycine sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng
trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém
ăn, nhiễm khuẩn đường ruột, dạ dày, ruột xuất huyết
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
38
|
Enrokanacin
|
Enrofloxacin
kanamycin sulfat
|
Phòng
trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ, phát sáng, các bệnh ở
cá: xuất huyết, lở loét, sưng nắp mang
|
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
39
|
ENRO
- STREP FOR SHRIM
|
Enrofloxacin
Streptomycin sulfate
|
Phòng
ngừa và điều trị các bệnh đen mang và phồng nắp mang. Trị các bệnh nhiễm
khuẩn làm hoại tử phụ bộ
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
40
|
EBS
|
Enrofloxacin,
Streptomycin,
|
-
Điều trị các bệnh ghẻ, lở loét do vi trùng gây ra trên cá
|
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
41
|
ETS
|
Sulfamethoxazole,
erythromycin, Trimethoprim
|
Trị
các bệnh đốm đỏ, lở loét, viêm ruột, đỏ đuôi, đen mang, thối đuôi, xuất huyết
vây, đuôi, mang
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
42
|
F -
rocol
|
Flumequin,
Colistin sulfate, enrofloxacin
|
Phòng
và trị các bệnh đỏ thân, xuất huyết, sưng mang, đỏ mang, đen mang, rụng đuôi
ở tôm và trị các bệnh lở loét toàn thân, bệnh đường hô hấp ở cá
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
43
|
F -
nekasul
|
Flumequin,
Neomycin, Sulfadimidin, Kanamyccin
|
Phòng
ngừa và điều trị các bệnh đen mang, vàng mang và phồng nắp mang. Trị các bệnh
nhiễm khuẩn ở cá
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
44
|
F2
for fish/Bioflum for fish/ F2 for shrimp
|
9 -
Fluoro- 6,7 dihydro- 5 methyl- 1 - oxo- 1H,5H- pyrido[3,2,1- ij]quinoline- 2-
carboxylic acid
|
Phòng
trị bệnh nhiễm trùng ở cá: đốm đỏ, nhiễm trùng đường ruột, xuất huyết hậu
môn, nhiễm trùng đường máu
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
45
|
Flobacin
for shrimp/Flobac ol for shrimp
|
(+)
- 9- Fluoro- 2,3 - dihydro- 5- methyl - 110- (4- methyl- 1- piperazzinyl) -
7- oxo- 7H- pyrido [1,2,3- de]- 1,4- benzoxazine- 6- carboxylic acid,
|
Phòng
ngừa và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
|
46
|
FLUM
- CRD
|
Flumequin,
Neomycin
|
Phòng
trị bệnh mang đen, gan vàng, hoại tử phụ bộ
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
47
|
Flume
Bath F/S2
|
Flumequine,
Neomycin sulfate
|
Thuốc
tắm trị bệnh tôm cá
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
48
|
Flumecol
- Neo
|
Flumequine,
Colistin, Neomycine
|
Phòng
trị bệnh lở loét, trắng da, đốm đỏ, sình bụng, tuột nhớt ở các loại cá lóc,
basa, cá He, cá Chày
|
Công
ty TNHH Thuốc Cần Thơ
|
49
|
Flumecol
B
Mequincolis
|
Flumequine,
colistin
|
Phòng
trị bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
50
|
Flumecol
T
|
Flumequine,
colistin
|
Phòng
trị bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
51
|
Flumecolin
|
Flumequin
sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng
trị bệnh thối mang, rụng các phụ bộ và các bệnh do vi khuẩn gây ra, các bệnh
ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết hậu môn, trắng đuôi, tuột nhớt, đốm đỏ
|
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
52
|
Flumelinco
|
Flumequine,
Lincomycine
|
Phòng
trị bệnh lở loét toàn thân, bệnh lòi mắt, viêm ruột, đỏ đuôi, đen mang, xuất
huyết vây, đuôi, mang, thối đuôi
|
Công
ty TNHH Thuốc Cần Thơ
|
53
|
Flumequin
10
|
Flumequin
sulfate, Colistin sulfate
|
Phòng
trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ các bệnh ở cá: bệnh
đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm đỏ
|
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
54
|
Flumequin
10% Vimecol for fish/Vimequin e 10 Flumequin
Flume
- K
Flumequine
Fort
|
Flumequine
|
Phòng
trị các bệnh hoại tử, ăn mòn vỏ kitin
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
55
|
Flumycin
|
Flumequine,
Neomycin
|
Đặc
trị các bệnh đỏ thân, lở loét toàn thân, đen mang, phồng nắp mang, rụng đuôi,
phát sáng ở tôm và đặc trị các bệnh viêm đường tiêu hoá, đường hô hấp, lở
loét toàn thân
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
56
|
Fluquin
|
Flumequin
sodium
|
Phòng
và trị các bệnh phát sáng, nấm, mòn đuôi, đỏ mang, đen mang, rụng đuôi ở tôm
và các bệnh lở loét toàn thân, tuột vẩy, đốm đỏ ở cá
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
57
|
Genta-
Colenro
|
Gentamycin,
Sulfate, Colistin, enrofloxacin
|
Trị
bệnh lở loét, viêm ruột, tuột nhớt, tuột vảy, mòn đuôi
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
58
|
Gentamycin,
Sulphat BP
|
Gentamycin
sulphat
|
Phòng
trị bệnh đường ruột, mòn râu, đứt đuôi, mang đen ở tôm
|
Công
ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
59
|
Genty
Flum
|
Gentamycine,
Flummequine, Colistin
|
Phòng
trị bệnh đốm đỏ, phát sáng, đỏ thân ở tôm và bệnh lở loét, tuột nhớt, trùng
mỏ neo ở cá
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
|
60
|
Gregacin
|
Monensin
4%, Norfloxacin Nicotinate 30%
|
Phòng
trị bệnh phân trắng, trị bệnh ký sinh trùng đường ruột
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
61
|
KANA
- AMPICOL FOR FISH Colampi - Kanavit
|
Kanamycin,
Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Paracetamol
|
Phòng
trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, nhiễm trùng đường ruột, chướng bụng ở cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
62
|
KANEQUI
- NE - ADE FOR SHRIMP NCK - Flum - Anavit
|
Kanamycin
sulfate, Neomycin sulfate, Flumequine,
Colistin
suulfate
|
Khống
chế và tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh rụng râu, rụng phụ bộ. Phòng và trị
chứng đốm đen, đỏ thân, nhiễm trùng ở mang giúp mang hô hấp tốt.
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
63
|
Kháng
sinh tôm
|
Norfloxacin,
Kanamycin
|
Trị
bệnh do nấm trên đường tiêu hoá và gây hại trên vỏ tôm.
|
Công
tyVEMEDIM Cần Thơ
|
64
|
LAVE.LINCONC
|
Lincomycin,
Colistin, Norfloxacin
|
Phòng
và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá
|
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
65
|
LAVE.QUYL.KANA
|
Flumequyl,
Kanamycin, Neomycin
|
Phòng
và trị các bệnh lở loét toàn thân, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt ở cá
|
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
66
|
Lyncotryl
Fort
|
Lincomycin
sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng trị bệnh đốm nâu, phát sáng
đỏ thân, đốm đen, sưng mang, mòn đuôi, rụng râu, gãy càng
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
67
|
N-200
|
1-Ethyl_6-Fluoro-1,4-dihydro-4-oxo-7(-1-piperazinyl)-3-quinoline-carboxylic
acid, Sorbitol
|
Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng
trên cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie
|
68
|
N-300
|
Norfloxacin
hydrochloride 30%
|
Diệt khuẩn đặc biệt là Vibrio gây
bệnh cho tôm
|
AQUA
Progress Co., Ltd Thái Lan
C.P
progress Co., Ltd Thái Lan
Công
ty TNHH Chăn Nuôi CP Việt Nam
|
69
|
NEO-FLUM
(FOR SHRI-MP)/NEO
Flum
for fish
Glucan-Flumneocin
|
Flumequine,
Neomycin sulfate
|
Tiệt diệt các vi khuẩn gây bệnh
sưng mang, thối rữa nắp mang, nhiễm trùng phụ bộ đỏ thân
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công
ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Minh
|
70
|
Neolumecol
|
Flumequine,
Neomycine sulfate
|
Phòng trị các bệnh của cá tôm: đốm
đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém ăn
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
71
|
NORBACTRI-
M FOR FISH
|
Trimethoprim,
Noflxacin, sulfachloropyridazi - ne
|
Phòng
và trị các bệnh nhiễm trùng ở cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
72
|
Norcogen
for fish
|
Norfloxacin
HCI, Colistin sulfate, Gentamycin sulfate
|
Phòng
trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, xuất huyết hậu môn ở cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
73
|
Norlo
- Septryl
|
Norfloxacin,
Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng
trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, bệnh vi khuẩn dạng sợi, ăn mòn vỏ kitin
|
Xưởng
thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
74
|
OF -
MYCIN
|
Norfloxacin,
Colistin, Sulfamid, Trimethoprim,
|
Phòng
trị bệnh đóng rong, tổn thương phụ bộ, đỏ thân, đen mang ở tôm và bệnh đốm
đỏ, tuột nhớt ở cá
|
Xưởng
thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
75
|
Oxaldin
for shrimp/Bio-Flox for fish
|
(+)
- 9 - Fluoro- 2,3- dihydro- 3- methyl1- 10- (4- methyl1- 1- pipezinyl) - 7 -
oxo- 7H- pyrido[1,2,3- de]- 1,4- benzoxazine- 6- carboxylic acid
|
Phòng
ngừa và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
76
|
Oxocol
for fish
|
Oxolinic
acid, Colistin sulfate, vitamin D3, E, sorbitol, inositol
|
Phòng
và trị các bệnh do vi khuẩn ở cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
77
|
Oxolinic
30% for shrimp/oxonic for shrimp PRAWNOX/o - xolin 20/
Oxolinic
20
Oxolinic
acid 20
Oxolinic
acid
Prawnox
Ultra
- septic 01
|
Oxolinic
acid
|
Phòng
và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Vibro spp, Pseudomonas spp,
aerromonas. Phòng và trị các bệnh phồng nắp mang, đỏ mang, đen mang, nhiễm
trùng đường ruột
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
AQUA
Progress Co., Ltd Thái Lan
C.P
Progress Co., Ltd Thái Lan
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
Công
ty TNHH Thuốc thú y Long
Công
ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
78
|
PIZOMEX
|
1 -
Ethyl- 6 Fluoro- 1,4 Dihydro- 7(4- methyl1- 1- piperazzyny1)- 4oxo- 3
qiunolinecarboxyli c acid methanesulphonate dihydrate 0.6% W/W
|
Kháng
sinh có phổ kháng khuẩn rộng. Trị bệnh do Vibro, nhiễm trùng đường ruột
|
WOCKHARDT
Co., Ltd Ấn Độ
|
79
|
Sulfa
- Prim 01
|
Sulfamethoxazzole,
Trimethoprim
|
Diệt
các mầm bệnh, trị bệnh cụt râu, đen mang, loét thân
|
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
80
|
Sulfadiazine
sodium
|
Sulfadiazine
sodium
|
Phòng
trị bệnh đường ruột, phân trắng của tôm
|
Công
ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
81
|
Sulfatrim
Fort
|
Sulfamethoxazole,
Suldimidine, Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Phòng
trị bệnh đốm nâu, đốm đỏ, bệnh vi khuẩn dạng sợi, rụng râu, gãy càng, ăn
không tiêu ở tôm, cá
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
|
82
|
SULTRIM
48% FOR SHRIMP
|
Trimethoprim,
Sulfadizine
|
Đặc
trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
83
|
Sultrim
USP
|
Sulfadimidine,
Trimethoprim
|
Phòng
trị một số bệnh như hoại tử các phụ bộ, chân càng bị rụng, bệnh phát sáng,
đen mang ở tôm và các bệnh đốm đỏ, lở loét, tuột vảy, sưng nắp mang ở cá
|
Công
ty Mekongvet
|
84
|
Tiamulin
|
Tiamulin
hydrogen fumarate
|
Phòng
trị bệnh đường ruột, đứt đuôi ở tôm
|
Công
ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
|
85
|
TMT
FORT
|
Trimethoprim,
sulfadiazin
|
Phòng
trị bệnh thối mang, xuất huyết, trắng đuôi ở cá
|
Công
ty Dược phẩm thù y thuỷ sản Long An
|
86
|
Trimesul
|
Sulfadimidin,
sodium, Sulfadizine sodium, Sulfamethoxazole, Trimethoprim
|
Trị
bệnh đường tiêu hoá, chướng hơi, lở loét, tuột nhớt ở cá
|
Công
ty VIMEDIM Cần Thơ
|
87
|
Trisulfa
- F
|
Sulfacetamide,
sulfadimidine, sulfadiazine, Pyrimethamine, Flumeqiune
|
Trị
bệnh nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụt vây ở cá và bệnh đỏ thân,
hoại tử, các bệnh ký sinh trùng và nấm ở tôm
|
Công
ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
88
|
Ultra
- Septic 02
|
Netromycine,
Ferric ammonium cirtrat
|
Phòng
trị bệnh nhiễm khuẩn, bệnh phát sáng do Vibro, viêm đường ruột, cụt râu, đen
mang
|
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
89
|
Vimecol
for Shrimp
|
Flumequine,
colistin
|
Đặc
trị bệnh trên tôm, kháng khuẩn mạnh
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
90
|
Viniflum
|
Nifurstyrenat,
Flumeqiune
|
Phòng
trị bệnh phát sáng, hoại tử, đỏ thân ở tôm
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
II. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ HOÁ CHẤT VÀ KHOÁNG
CHẤT
Thứ
tự
|
Tên
sản phẩm
|
Thành
phần
|
Công
dụng
|
Nhà
sản xuất
|
1
|
Agreen
Plus
|
Phân
bón vô cơ N - P - K
|
Giúp
tảo phát triển duy trì ổn định mầu nước, cải thiện chất lượng nước, ngăn ngừa
tảo đáy phát triển
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
|
2
|
Alkali
snow Spemat - AL
|
Ca
(OH2)
|
Làm
tăng độ pH, tăng tính kiềm, tăng hàm lượng canxi
|
Liên
hiệp Quang hoá điện tử
|
3
|
Aqua
- Clean
|
Hydrogen
peroxide, Peracetic acid, Stabilizing agent
|
Oxy
hoá các chất hữu cơ, làm giảm thiểu sự ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao. Khử
mùi hôi và các khí độc trong ao
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
4
|
Aqua
- Clean plus
|
Hydrogen
peroxide Peracetic acid
|
Giảm
sự ô nhiễm nguồn nước, khử mùi hôi và các loại khí độc trong ao. Tiêu diệt
các mầm bệnh thường có trong nguồn nước. Cung cấp oxy hoà tan trong ao
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
5
|
Aquadine
for shprim
|
1 -
Ethyenyl1- 2- pyrrolidinone homopolymer comp with iodine, excipients
|
Diệt
các vi khuẩn, khống chế và tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây
bệnh
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
6
|
Aquasept
A
|
Sodium
dichloroisocyanuara - te (NaDCC)
|
Khử
trùng nước, tiêu diệt một số loại vi khuẩn gây bệnh
|
Medentech
Ltd, Ireland
|
7
|
ASC
PROTECT
|
SiO2,
CaO, A12O3, MgO
|
Điều
hoà độ pH, xử lý ô nhiễm do phèn, ô nhiễm từ nguồn hữu cơ do thức ăn thừa, do
vật lơ lửng trong môi trường nước của ao nuôi
|
Công
ty cổ phần An Sinh
|
8
|
Bac
- Zeolite
|
SiO2,
A12O3, Fe2O3, MgO, Bacillus
subtilis
|
Cải
tạo đáy ao, ổn định pH cải thiện chất lượng nước ao, hấp thụ các chất hữu cơ,
kim loại tích tụ ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
|
9
|
BENTHOS
|
Silisic
accid 0,5% W/V, Borate buffer 10% V/V, Minerals 1% V/V
|
Cung
cấp khoáng và vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật gây mầu nước, tạo thức
ăn tự nhiên cho tôm
|
Asian
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
10
|
Bio
- Septal for shrimp
|
Alkyl
(C14 50%, C16 10%, C12 40%)
dimethylbenzylamm onium cchloride, Pentanedial, Inert ingredients
|
Diệt
các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm. Cải thiện
môi trường nước, khử mùi hôi, kích thích tôm lột xác
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
11
|
Bio
- A.B.C.for shrimp/Bio - Cleaner for shrimp
|
Dimethyl1-
n- (C12/C14)- Alkylbenzylammoni um chloride, Propanol
và dung dịch đệm
|
Tiêu
diệt các loài tảo, giúp ổn định độ trong của nước. Diệt các loại mầm bệnh gây
bệnh cho tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
12
|
Bio
- Aga for shrimp/ Bio - shrimp
|
Calcium,
Potassium, Phosphorus, Copper, Zinc, Cobalt, Manganese, iron, Sodium
metasilicate, các loại vitamin
|
Giúp
tảo phát triển, tạo mầu nước, ổn định sự phát triển của tảo và ổn định mầu
nước
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
13
|
Bio
- Gluta for shrimp
|
Didecyldimethylam
monium cchloride, Glutaraldehyde, Inert ingredients
|
Hạn
chế bớt tảo khi tảo mọc quá dày, diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây
bệnh trên tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
14
|
Biosan
for shrimp
|
Alkyldimethylbenzy
lammonium chloride, Octyldecyldimethylammonium chloride,
Dioctyldimethylammonium chlride, Inert ingredients
|
Diệt
các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
15
|
Biosept
for shrimp
|
Didecyldimethylammonium
chloride, Didetyldimethylammonium chloride, Octyldecyldimethylamonium chloride,
Akyldimethylbenzylammonium chloride, Glutaraldehyde
|
Khử
trùng nguồn nước, tiêu diệt mầm bệnh
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
16
|
BIOXIDE
FOR SHRIMP/BIOTECH FOR SHRIMP/Bio - Clean for shrimp/ Bio glutaplus for
shrimp TÔ BA- GLU- BKC Siêu tiệt trùng TC 01
|
OOGlutaradehyde,
Alkylbenzydimethyllamonium chloride
|
Phòng
và trị các bệnh phát sáng và đóng rong. Có tác dụng cải thiện môi trường
nước, khử mùi hôi ở đáy ao nuôi
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất Tô Ba
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
17
|
B -
K - A
|
Benzalkonium
chlorua, amyl acetate
|
Diệt
khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật
|
Công
ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
18
|
BKC
80% Mekobenxide 80% BKC 80 Biobenzal
Cuast
- 80
Pentum
- 80
Cleaner
- 80
KC -
80 Spenmat - BKC 80
Cleaner
- 80
|
Benzalkonium
chloride
|
Diệt
khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi sinh vật trong nước
|
Công
ty MeKongVet Cần Thơ
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
Công
ty TNHH Thương mại Thành Nhơn
Công
ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
AQUA
PROGRESS CO; LTD Thái Lan
Liên
hiệp Quang Hoá điện tử
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
19
|
Blesson
Petonium
24 - 80
|
Alky
dimethylbenzly ammonium chloride
|
Xử
lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn
|
WOCKHARDT
(Ấn Độ)
PENTAGON
Chemical Limited (Anh)
|
20
|
Bosso
|
5-
chloro- N- (2- chloro- 4- nitro- phenyl)- 2- hydroxy- benzamide
|
Diệt
một số ký chủ trung gian gây bệnh
|
Bayer
AG, Leverkusen, Germany
|
21
|
Calcium
B2
|
CaHPO4
|
Bổ
sung canxi và phốt pho giúp tôm lột xác tốt
|
Cơ
sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
|
22
|
Calcium
carbonate light
Super
- Ca (WaCa) Calcium carbonate Spemat - C Super - Ca
Calci
- 100
Calcium
carbonate
Super
Calci
Carbonate
calci
|
CaCO3
|
Làm
tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi
|
Trung
tâm Phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên
Công
ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam
Liên
hiệp Quang hoá điện tử
Công
ty phát triển khoáng sản 5
Công
ty cổ phần Bình Dương - AND
Xí
nghiệp Bình Minh
Doanh
nghiệp tư nhân Sao Mai
Công
ty TNHH Hoàng Nguyên
|
23
|
Calcium
chelate
|
Proteinate
Canxi (Calcium)
|
Tăng
khả năng tiêu hoá và hấp thụ chất khoáng trong hệ thống ruột tôm
|
Biotechnology
Products Co.,Ltd
|
24
|
Calcium
snow Spemat - CA
|
Khoáng
calcium tan trong nước
|
Làm
tăng độ kiềm cho nước, cung cấp canxi
|
Liên
hiệp Quang hoá điện tử
|
25
|
COMPOST
ASC(T)
|
Ca++,
Fe+++, NH4, NO3-, COD
|
Bán
lót đáy ao hồ nuôi thuỷ sản thay thế phân chuồng và các chất xử lý khác. Điều
hoà độ pH của nước. Làm giàu nguồn phiêu sinh vật tăng cường thức ăn tự nhiên
cho tôm, cá. Chống ô nhiễm môi trường nước do thức ăn dư tạo nên hoặc do bị
lây nhiễm
|
Công
ty cổ phần An Sinh
|
26
|
COSI
- ASC
|
Các
hợp chất khoáng (Ca, Mg, NH4, Fe, Cu...)
|
Diệt
rong, cải thiện mầu nước
|
Công
ty cổ phần An Sinh
|
27
|
D.M.C
|
C.I
42, Dipterex, Copper sulfate
|
Ngừa
bệnh lở ghẻ toàn thân ở cá
|
Công
ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
28
|
DAIMETIN
Daimetin
Diametin/Super
Diametin
New
Daimetin
Diatone
(Daimentin)
Daimetin
|
AL2O3,
SiO2, Fe2O3
|
Làm
giảm độ đục của nước, tảo nuôi ao sáng hơn, độ NH3- N giảm, thích
hợp cho tôm sinh trưởng
|
Trung
tâm phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên
Công
ty Phát triển khoáng sản 5
Doanh
nghiệp tư nhân Sao Mai
Cơ
sở Vật tư nuôi thuỷ sản Tân Tiến
Công
ty TNHH Hoàng Nguyên
Công
ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
29
|
D -
BEST
|
Herbal
extractud 5% W/V, Humic acid 20% W/V
|
Cải
thiện chất lượng nước, giảm độ pH, phòng ngừa nhiễm bệnh virus
|
Asian
Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan
|
30
|
DECREASE
pH
PH
control
Down
pH
Drop
pH
|
A
xít Citric
|
Xử
lý khi độ pH trong ao nuôi tôm đột ngột cao, chống stress
|
Cơ
sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
Công
ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
Công
ty cổ phần Bình Dương - AND
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ K&H
|
31
|
DELLOMITE
|
Cao,
MgO, SiO2, Fe2O3
|
Làm
ổn định độ pH của nước ao nuôi
|
Trung
tâm phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên
|
32
|
Dermatis
for shrimp/Dermatis for fish
Nevugon
A
|
Trichlorfon,
chất chống oxy hoá
|
Diệt
các loài động vật thuỷ sinh có trong nguồn nước biển
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
33
|
Disina
|
Polyoxopyrrolidin,
Ethylene compound Iodine vinyl pyrrolidin
|
Sát
trùng ao nuôi tôm, cá
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
34
|
Dolomite
D- 100 (M - 100) Dolomite Spemat - D
Dolomite
D -
100 (hoặc Dolomite)
Dolomite
- 100
Dolomite
HAN - DOMIX
Dolomite
Ca/Dolomite Ca - Mg
Dolomite/
Vôi đen Tân Tiến CPN
Dolomite
/Canxi (đá vôi đen)
|
Ca(MgCO3)2
|
Cải
tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH
|
Công
ty TNHH Hoà Nam
Công
ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam
Liên
hiệp Quang hoá điện tử
Công
ty Phát triển khoáng sản 5
C.P
LAB Co.Ltd (Thái Lan)
Asian
Aquaculture Co., Thái Lan
Siam agricultural marketing Co, Ltd
Thái Lan
United
vision co, Ltd Thái Lan
Công
ty cổ phần Bình Dương - AND
Xí
nghiệp Bình Minh
Công
ty cổ phần Dược vật tư thú y Hà Nội
Doanh
nghiệp tư nhân Sao Mai
Cơ
sở vật tư nuôi thuỷ sản Tân Tiến
Công
ty TNHH Hoàng Nguyên
|
35
|
FORMALAN
|
Chủ
yếu là Trifluralin chứa 47% à à à - trifluralin2,4- dinitro - N, N- Dipropyl
- 2- Toluidine47W/VE.C
|
Có
tác dụng diệt nấm và một số nguyên sinh động vật
|
Asian
Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan
|
36
|
FOS
500 EC
Thuốc
diệt cua cá tạp cực mạnh DVC
|
Dichlorvos
2,2 - dichlorovinyl dimethyl phosphate 50% W/V
|
Diệt
các ký chủ trung gian mang mầm bệnh
|
ADVANCE
PHARMA CO; LTD Thái Lan
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
37
|
Fresh
water
|
Chlorogenium
|
Cải
tạo môi trường nước
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
38
|
Gavadin
50
|
Povidone
Iodine
|
Tẩy
rửa, sát trùng, ngăn ngừa và diệt các mầm bệnh trong nước
|
Công
ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
39
|
GRANULITE
|
Nhóm
chất vô cơ tự nhiên có tính kiềm Alumino silicate
|
Ổn
định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao
|
Asian
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
40
|
HAN
- Iodine
|
PVD
- Iodine
|
Sát
trùng, diệt vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, ký sinh trùng ở ao hồ, nguồn
nước nuôi tôm
|
Công
ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
41
|
HAN
- SAPONIN
|
Saponin,
chất đạm, chất béo
|
Diệt
cá tạp
|
Công
ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
42
|
Iodorin
- 200
|
Iod
vô cơ, Phenoxy, poly ethylenoxy ethmol...
|
Xử
lý nước và xử lý các vết thương
|
LONG
MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan)
|
43
|
Key
Bloom
|
Nitrogen
18,4%, Phosphorus (P2O5) 2,1%
|
Dùng
để nuôi cấy tảo Chaetoceros
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
44
|
Khoáng
tôm
|
AL, As, Bi, Bo, Br, Cr,
Ti, iron, magnesium, Zinc, Manganese, Copper, Iodine, Cobalt, Selenium
|
Bổ
sung các loại khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh và khoẻ mạnh
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
45
|
Kung
Thoong
|
Bột
bã trà có chứa 5 - 7% Saponin
|
Diệt
cá tạp, gây mầu nước và giữa cân bằng độ pH cho ao nuôi
|
Công
ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam
NASA.LAB
CO; LTD Thái Lan
|
46
|
Maifan
Stone
|
SiO2,
AL2O3, Fe2O3, CaO, Na2O,
MgO, MnO, FeO
|
Ổn
định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi
|
Công
ty TNHH quốc tế Long Thăng
|
47
|
MEKOXIDE
FOR SHRIMP (INTERCEPT)
|
Glutaraldehyde,
Benzalkonium chloride
|
Diệt
các mầm bệnh phiêu sinh động vật và thực vật có trong môi trường nuôi
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
48
|
Men
vi sinh ASC
|
Ca++,
Mg++, Fe+++, NH4+- N, NO2--
N, NO3-- N, PO4- P, COD
|
Tăng
cường nguồn thức ăn tự nhiên, bổ sung hệ men và vitamin giúp gia tăng tốc độ
tăng trưởng, cải thiện môi trường nước và tăng sức đề kháng cho tôm nuôi
|
Công
ty cổ phần An Sinh
|
49
|
MICRO
- POWER Long - Power
|
Tổng
hợp các nguyên tố vi lượng: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge
|
- Bổ sung nguyên tố vi lượng
cho nước ao nuôi, cho tôm trước và sau khi tôm lột vỏ
- Giúp duy trì nguồn vi sinh
vật và tảo có lợi trong ao
|
Công
ty TNHH Quốc tế Long Thăng
Công
ty TNHH Long Hiệp
|
50
|
Mizzuphor
|
Akylary
polyoxythylene Iodine
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm,
vi khuẩn
|
WOCKHARDT
(Ấn Độ)
|
51
|
O-
Lan
|
Chủ
yếu là Trifluralin chứa 48% à à à - trifluralin2,6- dinitro - N, N- Dipropyl
- 2- Toluidine48W/VE.C
|
Diệt nấm, hạn chế nhiễm Protozoa,
hạn chế nguyên sinh động vật Zoothamium, nâng cao tỷ lệ sống của tôm giống
|
ADVANCE
PHARMA CO; LTD Thái Lan
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
52
|
Phân
tạo mầu nước nuôi tròng thuỷ sản (Viễn Khang VK3 - Gà đẻ trứng vàng)
Phân
tạo mầu nước nuôi trồng thuỷ sản (Viễn Khang VK3 - Gà đẻ trứng vàng) Phân gây
tảo
|
Phân
gà ủ hoai, CaCO3, KNO3
|
Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để
phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu
sinh động vật, động vật đáy
|
Công
ty TNHH sản xuất và thương mại Viễn Khang
Doanh
nghiệp tư nhân Lưu Ích
|
53
|
Povidine
for shrimp/Iodine compkex for shrimp/Bio- Polydine for shrimp
Idophor/Iodosept
Zenefort
Biophos plus
|
1 -
Vinyl2- Pyrrolidinone polymers, Iodine complex, excipient
|
Diệt vi khuẩn. Khống chế và tiêu
diệt các loại nấm và nguyên sinh động vật
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
Công
ty Mekongvet
|
54
|
Povidone
iodine complex
POVIDINE
13%
|
Povidone
iodine complex
|
Phòng trị bệnh do vị khuẩn, nấm.
Xử lý ao hồ, dụng cụ trong trại giống
|
Công
ty Mekongvet Cần Thơ
Cơ
sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
|
55
|
ROTENON
- BTN
|
Rễ
cây thuốc cá (rotenon 5%)
|
Diệt cá tạp
|
Cơ
sở sản xuất Hải Dương thành phố Hồ Chí Minh
Doanh
nghiệp tư nhân Sao Mai
|
56
|
S.B
ALKALINE
Alkaline
Super
Alkaline
|
NaHCO3,
SiO2, Fe2O3
|
Làm tăng độ cứng nước, giúp gây
mầu nước, giúp tôm lột xác theo chu kỳ, làm pH ổn định
|
Cơ
sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
Công
ty cổ phần Bình Dương - AND
Công
ty TNHH Thương mại và dịch vụ K&H
|
57
|
Saponin
Saponin
- ASC
Saponin
(hoặc Tea Seed powder, Tea seed cake)
Saponin
Saponin
Tea
seed cake (Saponin)
|
Saponin
khô, dầu
|
Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm cá,
cải thiện mầu nước
|
Công
ty Mekongvet Cần Thơ
Công
ty cổ phần An Sinh
THAI
INTER FEED Co.,Ltd KINGSTAR TRANDE Co.,Ltd Trung Quốc
JEN
HINT MININT Co.,Ltd (Đài Loan)
Fuguang
Fram preduce of Qiannan Liability Co., Ltd Trung Quốc
Asian
Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan, Yong Hong Chung Co.,Ltd Thái Lan
Doanh
nghiệp tư nhân Sao Mai
Công
TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
Công
ty TNHH Quốc tế Long Thăng
|
58
|
Shell
Element
|
Ion
Ca, Mg
|
Kích thích quá trình tái tạo vỏ
kitin cho tôm
|
LONG
MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan)
|
59
|
SIREN
|
Sodiumthiosulfite
10% W/V, Ethylene - dimmine - tetraacetic acid 5% W/V, Sodium Lauret sulfate
10% W/V
|
Giảm các độc tố được gây ra bởi
tảo
|
Asian
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
60
|
Soludine
50%
P.P
Iodine
|
Iodine
complex
|
Diệt ký sinh trùng, dùng để chuẩn
bị ao nuôi
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Cơ
sở sinh hoá Minh Tiến Phát
|
61
|
Vôi
chuyên dùng
|
CaO
|
Ổn định pH, cải tạo ao nuôi
|
Công
ty cổ phần điện máy điện tử Nam Định
|
62
|
Vimelac
for shrimp
|
Copper,
iron, Zinc, Magnesium, Calcium
|
Cung cấp kháng chất chuyên dùng
cho tôm
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
63
|
Virkon
A
|
KHSO4
|
Diệt khuẩn Vibro spp
|
Antec
International, UK
|
64
|
Wolmid
|
N -
sodium - N- Chloro
|
Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm,
vi khuẩn
|
Wockhardt
(Ấn Độ)
|
65
|
ZEO STAR
|
Zeolite
(SiO2, AL2O3,)
|
Tẩy trùng, diệt nấm
|
PT.SURYA
HIDUP SAWA Tbk Indonexia
|
66
|
Zeolite
Zeolite
Zeolite Spemat - D
Zeolite
Clinzex- DS
(Zeolite)/Natural zeolite/Zeolite Brand
"Sitto"&Asahi/Supe
Zeolite
Zeolite/Supe
Zeolite
Natural Zeolite (Fine powder, Peliet pound)
Zeolite
Zeo- Sa CPM/Zeo - Good
Zeolite bột và hạt
Zeolite
|
SiO2,
AL2O3,, Fe2O3, CaO
|
Cải tạo nuôi, hấp thụ khí độc
|
Cơ
sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh
Công
ty TNHH Hoài Nam
Liên
hiệp Quang hoá điện tử
Công
ty phát triển khoáng sản 5 WOCKHARDT (Ấn Độ)
Asian
Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan
Siam agricultural marketing Co,Ltd
Thái Lan
United
vision Co,Ltd Thái Lan
Xí
nghiệp Bình Minh
Doanh
nghiệp tư nhân Sao Mai
Dwijay
perkasa Abadi Indonexia
Công
ty TNHH quốc tế Long Thăng
Cơ
sở vật nuôi thuỷ sản Tân Tiến
Công
ty TNHH Hoàng Nguyên
Công
ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
III. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC
VÀ VITAMIN
Thứ
tự
|
Tên
sản phẩm
|
Thành
phần
|
Công
dụng
|
Nhà
sản xuất
|
1
|
ADE
|
Vitamin
A, D3, E
|
Tăng sức đề kháng, giảm stress,
tăng khả năng sinh sản, rút ngắn thời gian lột vỏ của tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
|
2
|
ADEB
- Methilysin
|
Vitamin
A, D3, E, C, Lysin, ZnCO4, CuSO4, FeSO4,Methionin
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm,
cá tiêu hoá và tiêu thụ thức ăn tốt
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
3
|
ADE
- B.Complex C
|
Vitamin
B1, B2, B6, C, A, D, E Nicotinamid, Calcium pantothenat
|
Bổ sung vitamin cần thiết giảm
stress, kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh, cải
thiện sức khoẻ và tăng sức đề kháng mạnh
|
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
4
|
Amino
- C
|
Tryptophan,
methionin, Lysine, Vitamin C, Nipazin, Nipazon
|
Giúp tôm chống stress, tăng sức đề
kháng, tái tạo vỏ kitin cho tôm nhanh, tăng nhanh sản lượng
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
5
|
Amino
power
|
Amino
acid, các nguyên tố vi lượng, cholesterol
|
Duy trì sinh vật phù du tạo mầu
nước ổn định
|
Công
ty TNHH quốc tế Long Thăng
|
6
|
Aminovital
- Fort
|
Axit
amin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B5, B6, PP, Biotin, khoáng vi lượng
|
Kích thích sinh trưởng, tăng sức
đề kháng
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
7
|
Aminozyme
|
Các
loại Aminoacid, khoáng vi đa lượng, các enzyme được chiết xuất từ lên men
sinh học và các vitamin: A, D3, E, vitamin nhóm B
|
Cung cấp các amino acid, khoáng
hữu cơ vi đa lượng, các vitamin
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
8
|
Anti
- stres
|
Vitamin
A, D3, K, E, C, vitamin nhóm B, sodium chlorid, axit amin và khoáng vi lượng
|
Cung cấp vitamin, khoáng, axit
amin thiết yếu, chuyển hoá thức ăn tốt, ngừa sốc
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
9
|
ANTI
- STRESS FOR SHRIMP
|
Vitamin
A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Calcium Pantothenate,
niacin, Inositol
|
Chống stress, chống xốc khi môi
trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôi
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
10
|
ANTI-
STRESS - L (WATER CARE)
|
Amylase,
rotease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid và Lactobacillus
acidophilus
|
Giảm stress, ổn định pH, phối hợp
với các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn và cải
thiện môi trường nước
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
11
|
AQUA
FINE
|
Vitamin
A, D3, E, PP, C, B6, Biotin, B15, B12, B1, Folic acid, Lysin, Methionin,
Threonine, Tryptophan
|
Bổ sung vitamin và khoáng chất
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
12
|
Aqualact
|
Lactobacillus
sp, Lactobacillus aciddophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...
|
Kích thích tiêu hoá, xử lý môi
trường nước
|
WOCKHARD
- T (Ấn Độ)
|
13
|
Aquamos
|
Protein
thô, Lipid thô, chất xơ thô và Glocomano protein
|
Gắn kết và thải loại độc tố nấm
mốc aflatoxin có trong thức ăn và các loại vi khuẩn gây bệnh đường ruột
|
Alltech,
INC, USA
|
14
|
Aquazyme
|
Alpha
amylaze chiết xuất từ vi khuẩn Bacillus subtilic Alpha amylaze chiết xuất từ
nấm aspergilluss oryzase; Protease chiết xuất từ nấm aspergiluss niger
|
Là sản phẩm chứa các men tiêu hoá
chất xơ, tinh bột và đạm. Giúp quá trình chuyển hoá thức ăn nhanh chóng
|
Alltech,
INC, USA
|
15
|
Baciflora for shrimp
|
Lactobacillus
aciddophilus, Bacillus subtilic, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus
oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease
|
Ức
chế các vi khuẩn gây bệnh trên tôm, giúp tôm khoẻ mạnh mau lớn, giảm hệ số
chuyển đổi thức ăn
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
16
|
BASAVITA
|
- Vitamin: A, D, E, B1, B6,
B2, K
- Acid Folic, Biotin, Cholin,
Mangan, Canxigluconat, sulfat đồng, Nicotin, Methionin, Lysin
|
ã Giúp tôm, cá ăn khoẻ, hấp thụ
thức ăn tốt, tăng trọng nhanh
ã Nâng cao sức đề kháng, giúp
tôm, cá chống lại các ảnh hưởng của stress và bệnh
|
Công
ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
17
|
Bayrolac
|
Sodium, potasium, Amylase,
Protease, lactobacillus acidophilus, Streptoccocus faecium
|
Giúp cân bằng khoáng và các chất
dịch trong cơ thể tôm
|
Alltech,
INC, USA
|
18
|
Beta glucan 1,3 - 1,6
|
Beta glucan 1,3 - 1,6
|
Kích thích hệ miễn dịch, tăng sức
đề kháng, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
19
|
Beto glucan C Vitol fort
|
Beta glucan 1,3 - 1,6 Vitamin A, D3,
E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol
|
Chống stress, tăng sức đề kháng
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
20
|
Betaglucamin
|
Beto glucan, vitamin A, D3, E,
C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin, Cholin chloride, tá dược
vừa đủ
|
Tăng sức đề kháng bệnh, giúp tôm
tăng trưởng nhanh
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
21
|
Bio Actor
|
Bacillus subbtilis, Saccharomyces
cerevisiae, Fat, Protein, Lysine, Methionine, phenyl alanine, Threonin,
Cystine, isoleucine, Vitamin A, E, B2, B6, Pantothenic acid, Niacin, Folic
acid, Choline, inositol, Amylase, Protease, Glucanase, Lipase, Hemicellulase,
Mn, Ca, Selenium, Phospho, Zinc, Cobalt, iron
|
Tiêu hoá hoàn toàn thức ăn, kích
thích tôm ăn nhiều, tăng sức đề kháng, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá,
rút ngắn thời gian nuôi
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
22
|
Bio - Lactizym
|
- Bacillus subtilis
1.
o
Alpha amilase
- Protease
|
ã Điều trị các bệnh loạn khuẩn ở
đường tiêu hoá
- Giúp tôm, cá tiêu hoá thức ăn
và hấp thụ tốt
ã Hạn chế các vi sinh vật có hại
ở đường tiêu hoá phát triển
|
Công
ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
23
|
Bio sqiud - Liver oil /
Phosphosterol for shrimp
|
Docosahexaenoic acid (D.H.A), Palmitic
acid, Oleic acid, Eicosapentaenoi acid (E.P.A), Myristic acid, Eicenoiacid,
Stearic acid, Linolervia acid, Eicosadic acid, Pentadekanic acid, Margaric
acid, Eicosatric acid, Sonstige, Cholesterol, Vitamin A, D3, K3
|
Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress,
kích thích tôm ăn nhiều, bao bọc viên thức ăn, giảm mùi hôi của thuốc
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
24
|
Bio- Activit for shrimp/Bio-
Glucan for shrimp/ Bio- Stim for shrimp
|
b - glucan, mannan, Protein, Fat,
Carbohydrate, Vitamin: A, D3, E, các vitamin nhóm B, Inositol
|
Tăng cường sức đề kháng, cung cấp
chất dinh dưỡng, kích thích tăng trưởng
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
25
|
Bioboost
|
Lactobacillus, Bacillus sp,
Proteinate sắt, proteinate đồng
|
Khống chế sự tăng trưởng của các
vi khuẩn có hại, cải thiện hệ số thức ăn và tốc độ tăng trưởng
|
Welltech
Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
26
|
Biobug
|
Saccharommyces cerevisiae,
Bacillus sp, Lactobacillus sp
|
Giảm hàm lượng khí amoniac,
Nitric, hydrogen sulfide và một số khí độc khác, phân huỷ chất thải và ngăn
chặn các vi khuẩn gây bệnh
|
Welltech
Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
27
|
BIO- FAC/ Bio - Amin for shrimp
|
Lysine, Methionine, Threonin,
Tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystine, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutanic
acid, Histidine
|
Kích thích tôm sinh trưởng, rút
ngắn thời gian nuôi, chống stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng
tỷ lệ sống
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
28
|
Biofort for shrimp
|
Acid amin: Lysine, Methionin,
Threonin, tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystin, arginin, Tyrosin, Alanine,
Glutamic acid, Histidine, các acid amin khác. Các vitamin C, A, D3, E, B1,
B6, B12, Nicotinic acid, Patothenic acid, Folic acid, Biotin, Calcium,
Phosphorus, iron, Copper, Manganese, Zinc, Cobalt, Sodium
|
Kích thích sinh trưởng, chống
stress, nhanh chóng phục hồi khi mắc bệnh, kích thích sinh sản ở tôm bố mẹ
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
29
|
Bioking Forte
|
Bacillus subtilis, B. polymyxa,
B.lichemfomis, men phân huỷ
|
Cải tạo nền đáy, cải tạo đáy ao,
ổn định và cải thiện chất lượng nước, phân huỷ và oxy hoá các chất hữu cơ
tích tụ ở đáy ao, giảm quá trình sinh khí độc
|
Công
ty TNHH thuốc thú y Cửu Long
|
30
|
BIOLASA
|
Bacillus subtilis, aspergillus
orange, Bacillus megaterium, Bacillus cereus...
|
Tăng sức đề kháng, kích thích tiêu
hoá, phân huỷ các chất hữu cơ lắng đọng ở đáy và chất cặn trong nước
|
Công
ty Hoá chất Quảng Bình
|
31
|
Bio - Lecithin/ Lecithin plus for
shrimp
|
Phospholipid, Acid béo không no,
Vitamin A, D, E
|
Kích thích bắt mồi, cung cấp dinh
dưỡng, bao bọc thức ăn, chống stress
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
32
|
Bionin
|
Protein, chất béo, tro,
Saccaromyces cerevisiae
|
Hấp thụ thức ăn, tăng hệ miễn
nhiễm, cải thiện tốc độ tăng trưởng
|
Welltech
Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
33
|
Biopak
|
Bacillus sp, Lactobacillus sp, men
và proteinate kẽm
|
Tăng khả năng tiêu hoá và hấp thụ
chất khoáng trong hệ thống ruột tôm, cải thiện tốc độ tăng trưởng, tăng hệ
miễn nhiễm
|
Welltech
Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
34
|
Biophyl
|
Calcium, sodium, Magnesium, các
vitamin
|
Chống stress, phòng trị bệnh, tăng
trưởng nhanh
|
Tập
đoàn Virbac Cộng hoà Pháp
|
35
|
BIO- PREMIX 22
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6,
Biotin, Folic acid, Cholin, Pantothenic acid, Copper, Zinc, Cobalt, Calcium
|
Bổ sung các vitamin, vi khoáng và
khoáng đa lượng thiết yếu cho cá
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
36
|
Biotic - Premix
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12,
PP, K, C, Biotin, canxi, khoáng vi lượng
|
Cung cấp vitamin, khoáng vi lượng,
tăng sức đề kháng, giúp cho quá trình tái tạo vỏ kitin của tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
37
|
Biotic for shrimp
|
Lactobacillus acidophillus,
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Vitamin A,
D3, B1, Folic acid, Niacin, Inositol
|
Ức chế các loại vi khuẩn có hại
trong đường ruột của tôm, ức chế mầm bệnh trong nguồn nước, đẩy mạnh sự phân
huỷ chất hữu cơ ở nền đáy ao
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
38
|
BIOTIN CALCIUM FORT
|
Biotin, Vitamin A, D3, Calcium D
Pantothenate, Calcium gluconate
|
Kích
thích tăng trưởng, chống xốc khi môi trường thay đổi, thúc đẩy nhanh qúa
trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, cứng vỏ
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
39
|
BIOTIN CALCIUM PLUS FOR SHRIMP
|
Calcium gluconate; Inositol;
Calcium pantothenate; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3
|
Kích
thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình
tái tạo vỏ kitin cho tôm, cứng vỏ
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
40
|
BIOVITA FOR SHRIMP
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6,
B12, C, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid, Calcium D Pantothenate, Inositol
|
Tăng
sức đề kháng, chống các stress môi trường. Cung cấp đầy đủ các loại vitamin
cần thiết
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
41
|
BIO- WASTE
|
Amylase, Cellulase, Lipase, Beta -
glucanase, Protease, Viable aerobic bacteria, L.plantarum, Bacillus
licheniformis, aspergillus oryrae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis,
Bacillus polymyxa
|
Phân
huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác vi sinh vật thối rữa ở đáy ao,
ngăn chặn quá trình sinh khí độc
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
42
|
Bioyeast
|
Lactobacillus, Bacillus subtilis,
Bacillus dextrose monohydrate và men
|
Khống
chế sự tăng trưởng của các vi khuẩn có hại, giảm tỷ lệ cảm nhiễm, tăng hệ
miễn dịch
|
Welltech
Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan
|
43
|
BIO- YUCCA FOR SHRIMP/Bio - yucca
for fish/Bio - Dor for shrimp/Bio - Yuccazyme for shrimp
|
Yucca schidigera extract, Amylase,
Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease
|
Cải
tạo chất lượng nước ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn
nước ao và đáy ao
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
44
|
Biozyme for shrimp/Nutrizy - me
for shrimp/ Biozyme for fish/Bio - Actizyme for shrimp
|
Vi khuẩn có lợi (Bacillus
subtilis; Saccharomyces cerevisiae); enzyme tiêu hoá (Amylase; b Glucanase;
Lipase; Protease; hemicellase); chất dinh dưỡng (axit amin, các nguyên tố đa
lượng, vi lượng)
|
Giúp
tiêu hoá tốt, kích thích tôm ăn nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng số lượng
và ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng sức đề kháng
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
45
|
BITEC
|
Mono potassium phosphat, Mono
amonium phosphat, Potassium nitrat, Boric acid
|
Cung
cấp chất khoáng dinh dưỡng, cải thiện chất lượng nước ao, tăng sức đề kháng
cho tôm cá
|
Cơ
sở sinh hoá Minh Tiến Phát
|
46
|
BRF - 2- PP99
|
Protein, đường muối
|
Phòng
chống vi khuẩn, giảm độ đục nước, giảm tổng lượng cặn hoà tan, tống lượng cặn
không hoà tan
|
Công
ty TNHH công nghệ Việt Mỹ
|
47
|
Bye enzyme
|
Acid Lactic, Alpha-Amylase, Beta-
Glucanase, Protease, Hemicellulase
|
Giúp
tôm cá tăng trưởng nhanh, tăng cường sức kháng bệnh
|
Công
ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
48
|
C.P. Bio Dream
|
Streptococcus faecalis, Bacillus
mesentericus, Protease, Lipase
|
Tạo
cân bằng hệ vi sinh cho môi trường nước ao, hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn
gây bệnh
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
49
|
Calcimix
|
Calcium carbonate, Phospho,
Vitamin A, D3, E, Khoáng vi lượng
|
Phòng
và trị bệnh chậm lột vỏ ở tôm, tăng cường sức đề kháng
|
Công
ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
50
|
CALCIPHOS
|
P2O5, Magnesium
di- acid phosphate, calcium di - acid phosphate
|
Kích
thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
Tập
đoàn Virbac Cộng hoà Pháp
|
51
|
Calcium Alvityl
|
Vitamin A, D, E, Tricalcium
phosphate
|
Tăng
cường sức đề kháng, rút ngắn chu kỳ lột vỏ ở tôm
|
Công
ty TNHH thuốc thú y Hậu Giang
|
52
|
Calcium biovit glucan
|
Calcium gluconate, Inositol,
Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3 - 1,6
|
Thúc
đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
53
|
Calcium C (Calci - C)
|
Vitamin C, Calcigluconate
|
Giúp
tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp tôm mau lột vỏ có tỷ lệ sống
cao. Phòng bệnh tôm mềm vỏ
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
54
|
CALCIVITE ADE
|
Vitamin các loại: A, D, E, C, B1,
B2, B6, Tricalcium phosphat
|
Phòng
trị các bệnh về suy dinh dưỡng, chậm lớn, rối loạn tiêu hoá, kích thích tái
tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh
|
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
55
|
Calphomino
|
Calcium gluconate, inositol,
Calcium panthothenate, Biotin, Vitamin A, D3
|
Thúc
đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng, tăng tỷ lệ sống
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
56
|
Calphos - Vita AD3E -
CaP
|
Vitamin A, D3, E,
Dicalcium phosphat
|
Bổ
sung Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh, giúp tăng trưởng nhanh cho tôm cá
|
Công
ty TNHH kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
57
|
Catosal 10%
|
1 - (n - Butylamino)- 1
methylethyl phosphorus acid, Vitamin B12 (cyanocobolamin B.P), methyl
hydroxybenzoate B.P
|
Cung
cấp Canxi, Photpho cho tôm cá, giúp cá tăng trưởng tốt
|
Bayer
(Thái Lan)
|
58
|
Cevimix 10%
|
Vitamin C, acid Citric, Sodium
Camphosulphonate, Sodium Glyceroforstfate
|
Kích
thích sinh trưởng, lột vỏ nhanh và cứng vỏ mới, chống stress, tăng sức đề
kháng và tăng khả năng miễn dịch bệnh
|
Công
ty chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
59
|
Clean QA - 01
|
Bacillus licheniformis Bacillus
polymyxa
|
Làm
sạch đáy ao, không bị tích tụ cặn bã gây độc cho ao nuôi, giảm BOD, COD, NH3,
H2S trong ao nuôi
|
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
60
|
COZYME - S
|
Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6,
Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, các enzym, khoáng và các amino
acid
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae
|
Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm
tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá
|
Công ty TNHH Thương mại và dinh
dưỡng thú y Nam Long
|
61
|
Dạm 600/Super Dạm
|
Đạm thô, chất béo, chất xơ, đầy đủ
các loại vitamin, khoáng hữu cơ vi đa lượng, các loại amino acid, vi sinh có
lợi, các loại enzyme
|
Ngăn
ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại trong đường ruột và môi trường,
kích thích sự tiêu hoá giúp tôm ăn nhiều
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
62
|
De - Odorase - A
|
Chất chiết xuất từ cây Yucca
scchidigera
|
Khử
mùi hôi trong môi trường ao nuôi và cải tạo nước
|
Alltech,
INC, USA
|
63
|
E.C. PLUS và E.C.100L (OXYDONE,
ODORSTOP)
|
Thành phần chính chiết xuất từ cây
Yucca
|
Ngăn
chặn quá trình sinh các loại khí độc H2S, NH3- 3, NO2-
N, tăng hàm lượng oxy hoà tan
|
Công
ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
64
|
Electrolyte - Vit
|
Sodium chloride, Potassium
chloride, Carbonat sodium, Citric acid, Vitamin E, B1, B6, C, D3
|
Bù
chất điện giải, tăng sức đề kháng, giảm stress, bổ sung chất dinh dưỡng, kích
thích tăng trưởng, nâng cao tỷ lệ sống
|
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
|
65
|
EMC
|
Vi khuẩn quang hợp Phototrophic,
vi khuẩn tạo acid lactic, men và 1 số vi khuẩn phân giải xenluloza
|
Giúp
phân huỷ chất hữu cơ, chất thải, thức ăn thừa trong nước và trên nền đáy,
phân giải các chất độc hại. Kiểm soát và khống chế các vi khuẩn gây hại
|
Cơ
sở Sinh hoá Minh Tiến Phát
|
66
|
Enzymix
|
Vitamin A, D3, E, B, Complex, MgCO3,
CuSO4, FeSO4, MnSO4, Calxium format,
Methionin, Xylanase, Pectinase, Glucanase amylase, Lysin
|
Tăng
cường sức đề kháng, giúp tôm, cá tiêu hoá và tiêu thụ thức ăn tốt
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
67
|
E - Stay C20/250 (Aqua stay C - E)
|
Vitamin C, E
|
Giảm
stress, giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
Công
ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
Xí
nghiệp Agritech SaiGon
|
68
|
FAD 21
|
P2O5, Magnesium
di - acid phosphate, calcium di - acid phosphate
|
Tạo
mùi thơm trong thức ăn nuôi tôm
|
Tập
đoàn Virbac Cộng hoà Pháp
|
69
|
FILA- VITA
|
A.amin, Vitamin A, D3, E, B1, B2,
B5, B6, PP
|
Tăng
sức đề kháng, ngừa stress, tăng tính thèm ăn
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
70
|
Gava lact
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus
acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase,
Amylase, Akaline Protease, Acid protease, Lipase, Beta- Galactosidase,
Vitamin C, B1, B6
|
Tăng
sức đề kháng, phân huỷ nhanh các chất dư thừa, ngăn ngừa sự phát triển của
các vi khuẩn có hại, tăng khả năng tiêu hoá của tôm
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
71
|
Gavacalcium
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus
acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Calcium, phospho,
Sorbitol, các loại vitamin, khoáng vi lượng, acid amin
|
Tăng
cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho
tôm nhanh, ngăn ngừa các mầm bệnh, cải thiện môi trường ao nuôi
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
72
|
Gavalatic
|
Đạm thô, chất béo, chất xơ, các
vitamin: A, D3, E, Niacin, Folic acid, Biotin, Thiamin, ... Khoáng hữu cơ đa
vi lượng, các loại Amino acid
|
Cung
cấp đầy đủ các Amino acid, Vitamin và các loại khoáng hữu cơ vi đa lượng
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
73
|
Gavamix 9 new
|
Các loại vitamin và khoáng hữu cơ
vi đa lượng, Cholin chloride, Inositol, PABA, Endox, Sipernat
|
Phòng
và trị bệnh thiếu vitamin và khoáng, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
74
|
Gavatin
|
Streptococus faecalis, bacillus,
mesentericus, Clostridium butyricum, Protease, Vitamin C, Beer yeast
|
Phân
huỷ nhanh các chất dư thừa, phòng ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại,
tăng cường khả năng tiêu hoá của tôm
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
75
|
Gavazyme 5000
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus
acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase,
Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotasiumphosphate
|
Tăng
cường sức đề kháng và miễn dịch, giúp tôm lột vỏ và phục hồi nhanh sức khoẻ,
cải thiện ao nuôi
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
76
|
Gicavit
|
Các loại vitamin và acid amin
|
Tăng
cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, phòng trị bệnh thiếu vitamin và
acid amin
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
77
|
Glucan Mono C vit
|
Monophosphate ascorbic, Beta
glucan 1,3 - 1,6
|
Chống
stress, tăng sức đề kháng
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
78
|
Grow shrimp/Grow fish
|
Vitamin A, D3, E, K3,
B1, B2, B6, B12, Biotin, Folic acid, se, Cu, Mn, zn, Mg, vitamin C,
Niacin, Calpan
|
Cung
cấp vitamin và khoáng cho tôm nuôi, tăng khả năng hấp thụ thức ăn, tăng sức
đề kháng và tăng tỷ lệ sống cho tôm nuôi
|
Xí
nghiệp Bayer agritech SaiGon
|
79
|
HANMIX- Tôm
|
Vitamin A, D3, E, K3,
Pp, B1, B2, B5, B6, B12, Biotin, Folic acid
|
Bổ
sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng
bệnh
|
Công
ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
80
|
HIGRO- BIOTIC 4000
|
Amylase, Protease, Sodium citrate,
Dipotassium phosphate, Streptococcus faecium và Lactobacillus acidophilus
|
Giảm
stress, phối hợp với các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá
thức ăn và kích thích hệ thống miễn dịch, phòng chống bệnh đường ruột
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
81
|
HVP 7001.S
|
N, P2O5, K2O, 1 số
nguyên tố vi lượng khác, vitamin B complex
|
Là
hợp chất dinh dưỡng cung cấp chất khoáng và vitamin, gây mầu nước cho ao nuôi
nhằm cung cấp thức ăn tự nhiên và ổn định môi trường nước có lợi cho tôm cá
nuôi
|
Công
ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
82
|
JUMBOBICAL
|
Calcium gluconate, Inositol,
Calcium phantotheniate, Biotin, Vitamin A, D3
|
Thúc
đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, kích thích tôm tăng trưởng
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
83
|
Kenzyme Glucan for shrimp
|
Beta glucan, Amylase, Protease,
Lipase, Vitamin A, D3, E, K3, B6, B12, PP, B1, B2, B5, Lysine, Methinin,
Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Cobalt, Mn, AL, Mg, K, Iodin
|
Cung
cấp vitamin, khoáng, đạm giúp tôm tăng sức đề kháng
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
84
|
Kenzyme
|
Bacillus
subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces
cerevisiae, Cellulase, Alpha Amylase, Beta Amylase, Beta glucanase, Endo
Protease, exo protease, Cellulase
|
Cung
cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
85
|
LAVE.BASAZY
M
|
- Protease
- Amilase
- Olaquyndox
- Methionin
|
ã Điều trị các chứng rối loạn
tiêu hoá
ã Các bệnh viêm đường tiêu hoá
|
Công
ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
86
|
Long
Diên Hương (TOP HUFA MODIFY) Long sinh Hương
|
FAT,
I.V, Vitamin D3, Vitamin A, W 3EPA, DHA, Cholesterol
|
- Có tác dụng nâng cao sức đề
kháng của tôm, tránh việc tôm bị sốc khi môi trường thay đổi
- Kích thích tôm lột vỏ đồng
loạt
|
Công
ty TNHH quốc tế Long Thăng
Công
ty TNHH Long Hiệp
|
87
|
Loumix
Ca - P- AD3E - Bcomplex
(super)
|
Vitamin
A, D3, E, C, B1, B2, Zn, mn, Cobalt, Methionin, cholin
|
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết
yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng
cao tỷ lệ sống
|
Công
ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
88
|
Lucamix
500
|
Đạm
tiêu hoá 40%, 26 loại Amino acid, Vitamin A, D3, E, 25 loại khoáng vi đa
lượng, các enzyme
|
Cung cấp nhanh chóng các vitamin
và amino acid, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, chống stress
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
89
|
Max
- one Forte
|
Vitamin
A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D - calpan, Folic acid,
Niacin, Cu, Zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Giảm stress tăng sức đề kháng,
phòng ngừa thiếu vitamin và khoáng, giúp tôm cá mau hồi phục sức khoẻ, kích
thích tiêu hoá, kích thích lột xác tăng trưởng nhanh, giảm hệ số thức ăn
|
Công
ty TNHH thuốc thú y Cửu Long
|
90
|
Max
- one Forte
|
Vitamin
A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D - Calpan, Folic acid,
Niacin, Cu, zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Giảm stress tăng sức đề kháng,
phòng ngừa thiếu vitamin và khoáng, giúp tôm cá mau hồi phục sức khoẻ, kích
thích tiêu hoá, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh, giảm
hệ số thức ăn
|
Công
ty Mekongvet
|
91
|
MICRO
- ACTOR
|
Vi
khuẩn có lợi (Bacillus subtilis; aspergillus oryae, B.polymyxa,
B.licheniformis, Trichoderma reesei); enzyme tiêu hoá (Amylase; b Glucanase;
Lipase; Protease);
|
Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm
ăn nhiều, khử mùi hôi thối, ngăn chặn quá trình sinh khí độc, phân huỷ chất
thải hữu cơ
|
Công
ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
92
|
Milk
- Lac
|
Protein,
A.amin, Vitamin B1, B6, B2, B5, PP, enzym, khoáng vi lượng, A.cerevisiae,
B.subtilis
|
Cung cấp A.amin, vitamin, enzzym,
canxi, khoáng vi lượng thiết yếu, kích thích tôm ăn nhiều
|
Công
ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
93
|
Milk
for shrimp
|
Vitamin
A, D3, E, B1, B6, PP
|
Kích thích tôm mau lớn
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
94
|
Milknilac
|
Protein,
Lipid, chất xơ, Vitamin A, E
|
Tăng cường sức đề kháng, giúp sự
tăng trưởng và tăng trọng ở cá tôm nhanh
|
Công
ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
95
|
Minemix
|
Fe,
Cu, Zn, Iodine, Cobalt, Mn, Selenite, Kali, Methionin, Lysin, Phosphore
|
Cung
cấp đầy đủ khoáng vi lượng và đa lượng thiết yếu cho tôm cá, thúc đẩy quá
trình tăng trưởng và phát triển
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
96
|
Mirofact
|
Methionin,
Lysin, protein, Vitamin A, E, D3, B1, B6, B5, PP
|
Cung
cấp các vitamin thiết yếu, giúp sự tăng trưởng và tăng trọng ở tôm cá nhanh
hơn
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
97
|
Mivimix
|
Vitamin
A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Mn, AL,
Selenite, Mg, Kali Cobalt, Cholin chloride, Lysin tá dược vừa đủ
|
Bổ
sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng
bệnh, tăng trưởng nhanh
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
98
|
Mutagen
|
Vitamin
A, D, E, K, B1, B2, B6, C, Biotin, B12, acid amin, Fe, Mn, Cu, Zn, Mg, Ca,
chất kích thích miễn dịch
|
Giúp
tôm phát triển, tăng trọng nhanh, giúp tôm lột xác dễ dàng, giảm stress, tăng
cường hệ miễn dịch
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
99
|
Nivelac
|
Đạm
tối thiểu, chất béo, chất xơ tối đa, Canxi phosphat, Vitamin A, E
|
Phòng
ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra ở cá tôm, tác dụng cho việc phát
triển tốt
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
100
|
Nutri
- Fish/Bio - Nutrilac for shrimp
|
Protein,
Fat, calcium, Phophorus, Lysin, Inositol, vitamin A, D3, E, vitamin nhóm B,
methionine, Threonine, Cysteine
|
Bổ
sung vitamin, khoáng, men tiêu hoá, tăng sức đề kháng, kích thích tăng trưởng
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
101
|
PARA.SORVIT
AMINC 600
|
VitaminC,
Paracetamon, Sorbitol
|
Tăng
sức đề kháng, kích thíc tiêu hoá, ngăn ngừa một số bệnh thông thường
|
Công
ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
102
|
pH
Fixer/Vibrotech
|
Bacillus
spp
|
Khống
chế Vibrio có hại, có tác dụng phân huỷ chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất
thải và thức ăn dư thừa, ngăn chặn quá trình sản sinh khí độc hại
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
103
|
POLYPHOSPHA
TE STAY- C 35%
Long
Stay - C
|
- Acid ascorbic
- Polyphosphate
|
Tăng
cường khả năng đề kháng đối với tôm sú nuôi, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc
khi môi trường thay đổi
|
Công
ty TNHH quốc tế Long Thăng
Công
ty TNHH Long Hiệp
|
104
|
POWER
PACK
|
Bacillus subtilis, Bacillus
megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus lichenifmis
|
Ổn
định mầu nước, giảm lượng vi khuẩn G-, chuyển đổi các chất thải
hữu cơ
|
Advance
pharma Co.Ltd Thái Lan
|
105
|
Power
Pack Forte
|
Bacillus, chất chiết xuất Yucca
|
Kiểm
soát amonia, phân huỷ chất hữu cơ, chất thải tích luỹ ở đáy ao. Cải thiện
chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi sinh sản, kích thích tăng
trưởng, tăng sản lượng
|
Công
ty TNHH thuốc thú y Cửu Long
|
106
|
Premix
- SF
|
Vitamin A, D, E, B1, B6, B2, K,
acid folic, biotin, choline, copper, cobalt, canxi carbonate
|
Bổ
sung vitamin và khoáng cho tôm, cá
|
Công
ty TNHH Thương mại Thành Nhơn
|
107
|
PRO-
MIX
|
Vitamin a, D3, E, B1, B2, B5, K,
PP, C, acid Folic, Inositol, Khoáng vi lượng, A,amin, enzym, S.cerevisiae,
L.acidophillus, B.subtilis, áp.oryzae
|
Cung
cấp vitamin, khoáng, enzym, tăng khả năng tiêu hoá, ngừa bệnh đường ruột,
ngừa stress
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
|
108
|
Prozyme
for fish
|
Vitamin A, D3, E, K3
|
Bổ
sung vitamin và enzym cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng của tôm
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
109
|
QM
Probiotic
|
Lactobacillus Acidophyllus,
Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess bulardii
|
Tạo
vi sinh vật có ích cho đường ruột, tôm ăn nhiều tăng trọng nhanh
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
110
|
Sel
- Guard
|
Selenium amino acid compex,
Vitamin A,D,E,k,B1,B12,Nicothinic acid, Folic acid, Potassium, Calcium D-
pantothenate, Choline chloride, Sodium chloride, Chromium, Glucan, Mannan,
Hydrate Sodium Calcium Alumino Silicate
|
Tăng
cường chức năng của tế bào gan, giúp tôm khoẻ mạnh, tiêu hoá và hấp thụ dinh
dưỡng tốt, giảm stress, tăng sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn
|
Welltech
Bitechnology Products Co., Thái Lan
|
111
|
Shrimp
- Premix (Shrimp - Customix)
|
Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2,
B6, Biotin, Pantothenic acid, Choline, Folic acid, Mn, iron, Zinc, Copper,
Cobalt, Dicalcium phosphate
|
Bổ
sung các vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng, thúc đẩy quá trình tái tạo
vỏ kitin cho tôm
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
112
|
Shrimp
Growth (Vitacalphos)/Bio - Neu prawn 1 for shrim/Bio - Neu prawn 2 for
shrimp/Bio - Marine calcium for shrimp/Bio - Calphovite for shrimp/Bio - Max
once for shrimp
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12,
Biotin, Calcium pantothenate, Niacin, Cholin chloride, Folic acid, Inositol,
Sorbitol, Stay C, Calcium gluconate, L- Lysine, DL- Methionine, L-
Tryphophane, Mn, iron, selenium, Copper, Bacillus subtilis, Saccharomyces
cerevisiae
|
Kích
thích tôm sinh trưởng, tăng sức đề kháng, tăng tỷ lệ tiêu hoá thức ăn
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
113
|
SHRIMP
HEALTH
Shrimp
force
|
- Vitamin: A, D3, E, B2,
C, B1, K, B6, B12 - Niacine, acid
Folic, Biotin, Bio- Zn, Bio- Cu, bio- Ca, Inositol, CACPAN, Live Concentrate,
Bio- yeast concentrate
|
Bổ
sung dinh dưỡng, tăng sức đề kháng cho tôm, hạn chế tình trạng tôm bị sốc môi
trường, bỏ ăn, mềm vỏ
|
Công
ty TNHH quốc tế Long Thăng
Công
ty TNHH Long Hiệp
|
114
|
SHRIMP
PAK 400/ NTC 36
|
Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6
Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, các enzym, khoáng và các amino
acid
|
Bổ
sung vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, phòng
chống các bệnh trên hệ tiêu hoá
|
Công
ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
115
|
Shrimp
park 200
|
Vitamin A, D3, E, C, B5, B2, B6,
Biotin, Niacin, Menadion, Riboflavin, Thiamin, Folic acid, Mn, iron,
Selenium, Copper, Zinc, Cobalt, Potassium, Sodium, Lysine, Methionine
|
Kích
thích sinh trưởng, nâng cao tỷ lệ sống, chống stress, rút ngắn thời gian giữa
các lần đẻ
|
Công
ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
116
|
Shrimp
power
|
Vitamin A, B2, C, D3
|
Giúp
tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng
|
LONG
MAN AQUA Co., Ltd (Đài Loan)
|
117
|
Siêu
đạm 01
|
lysine, Methinine, Tripyophan,
Nipazin, Nipazon, tá dược vừa đủ
|
Tăng
sức đề kháng, cân bằng acid amin không thay thế
|
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
118
|
Spawn
marker
|
Vitamin A, D3, E, C, K3,
B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid, Cholin chloride, Casein,
Methionin, Lysin, Iodine, Selenite
|
Cung
cấp vitamin, đạm, khoáng, giúp tôm, cá tăng sức đề kháng
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
119
|
Stay
C 20%
|
Stay C
|
Tăng
sức kháng bệnh, nâng cao khả năng miễn dịch, chống stress, phòng chống các
bệnh gây xuất huyết, các bệnh nhiễm trùng,...
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie
|
120
|
Super
Biotic
|
Bacillus sp
|
Khống
chế Vibrio gây bệnh cho tôm trong ao nuôi
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
121
|
Super
VS
|
Rhodobacter sp
Rhodococcus sp
|
Hấp
thụ và làm giảm khí H2S, cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm, phân
huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao, tăng cường nhóm vi
khuẩn có lợi
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
122
|
Superstock
- F
|
Bacillus subtilis, Bacillus
lichenniformis, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophillus,
Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Protease, Lipase, Alpha amylase, Beta-
glucanase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, B5, Niacin, acid Floic,
Cholin, Biotin, inositol, sodium benzoate
|
Ngăn
ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại trong đường ruột và môi trường nước.
Bổ sung vitamin, enzym làm nhanh chóng hấp thụ các chất dinh dưỡng, tăng sức
đề kháng cho cá nuôi
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
123
|
Tăng
tăng nhanh
|
- Vitamin: A, D3, E, B2,
C, B1,
- Niacin, acid Folic, Lysin,
Methionin, Sorbitol
|
-
Phòng ngừa các bệnh thiếu dinh dưỡng
- Tăng cường sức kháng bệnh
|
Công
ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
124
|
TACA
100/ SU 100A/ SU 100 B
|
Đạm (26 amino acid), chất béo,
khoáng hữu cơ vi đa lượng các loại, Polyvitamin, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces
boulardii, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, à - Amylase,
Protease, Cellulase
|
Tăng
cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, cung cấp đầy đủ các yếu tố tăng
trưởng. iúp cá tiêu hoá tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
125
|
TACA
200/TACA 300
|
Đạm (26 amino acid), chất béo,
khoáng hữu cơ vi đa lượng các loại, Polyvitamin, các enzyme và các dòng vi
sinh vật có lợi
|
Cung
cấp đầy đủ các yếu tố tăng trưởng, tăng cường hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng
cho cá. Giúp cá tiêu hoá tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
126
|
Three
in one
|
Vitamin E, K, H
|
Ổn
định môi trường nước ao, diệt khuẩn, phòng trị bệnh
|
LONG
MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan)
|
127
|
Thuốc
bọc viên HQC
|
Phosphatidylcholin,
Phophatidylinositol, Phophatidyletanolamine, Choline, Inositol, Patassium,
Calcium, Phosphoras, Vitamin A
|
Dùng
HQC để bọc thuốc trị bệnh, bọc vitamin để tránh sự hoà tan của các chất đó
khi thả xuống nước
|
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
128
|
Tocamix
|
Vitamin A, D3, E, C, K3,
PP, B1, B2, B5, B6, Methionin, Lysin, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Bổ
sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho
tôm, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống
|
Công
ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
129
|
Tomsumix
|
Vitamin C, E, B1, Ca, P, Zn, Mn,
Co, Se, KI
|
Giúp
tôm tái tạo vỏ kitin nhanh và nhiều lần trong một chu kỳ nuôi, tăng tỷ lệ
sống, tăng sức đề kháng
|
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng
|
130
|
Ultravital
01
|
Vitamin A, B1, B6, C, D3, E, K;
Pantothenol, Chloride kẽm, BP, Calcium Chloride BP, Magnesium Mypophosphite
BP, tá dược vừa đủ
|
Tăng
sức đề kháng, chống stress
|
Công
ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn
|
131
|
Vemevit
No 9
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6
|
Bổ
sung vitamin và khoáng cho cá
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
132
|
Vemevit
So 9 - 100 (Vemevit No 8)
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6,
H, C, Polyphosphate
|
Bổ
sung khoáng và vitamin cho tôm
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
133
|
Vime
- Sitol
|
Inositol, Vitamin C coated
|
Cung
cấp vitamin cần thiết
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
134
|
Vime
- 6 - Way
|
Protease, Amylase, Cellulase,
Lipase
|
Thuốc
tăng trưởng cho cá
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
135
|
Vimelac
for fish
|
Protein, Vitamin
|
Bột
dinh dưỡng cho cá
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
136
|
Vimelac
for shrimp
|
Copper, iron, Zinc, Magnesium,
Calcium
|
Cung
cấp kháng chất chuyên dùng cho tôm
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
137
|
Vimilac
|
Đạm thô, béo thô, năng lượng,
Lysin, Methioni, NaCl, khoáng vi lượng, NaHCO3, Vitamin A, D, E,
B.Complex
|
Tăng
cường sức đề kháng, giúp tôm cá phát triển tốt
|
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
|
138
|
Vita
- Calci - C
|
Vitamin C, B1, B6, D3, Tricalcium
|
Bổ
sung vitamin, Calci, phospho
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
139
|
Vitacalcium
|
Tricalcium phosphate, Vitamin A, D3,
E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4,
ZnSO4, MnSO4, Methionin, Lysin, Cholin, tá dược vừa đủ
|
Bổ
sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng
sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống
|
Công
ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
140
|
Vitamin
AD3E - Bcomplex C (super)
|
Vitamin A, D3, E, B1,
B2, B5, B6, C, K3, PP, B12, Biotin
|
Bổ
sung Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh cho tôm cá
|
Công
ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
141
|
Vitamin
C
Vitamin
C
ACG
Vitamin C 12%
Aqua
C
HANVIT
20%
|
- Vitamin C
- Acid Citric
|
- Tăng cường sức đề kháng
- Ngăn ngừa một số bệnh nhiễm
khuẩn
- Chống stress, giúp ăn khoẻ
tăng trọng nhanh
|
Công
ty TNHH Dược phẩm thú ý thuỷ sản Long An
Công
ty TNHH Thương mại sản xuất thuộc thú y Gấu Vàng
Công
ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
Bayer
agritech SaiGon
Công
ty cổ phần Dược và vật tư thú y
|
142
|
Vitamin
C Antistress
|
Acid Citric, Vitamin C,
Antioxidant anticaking & Carriers add to
|
Chống stress và tăng trọng cho tôm
cá
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
143
|
Vitamin
C for fish
Vitamin
C 10% for shrimp/
Ascorbic
for shrimp
C
Vita plus
Vita
C Mix
Vitamin
C
Vitamin
C 10%
Vitamin
C 10%
Vitamin
C 10% Vit C - 100
C -
MIX
Ascorbic
acid
Long
vi - C
|
Vitamin C
|
Tăng sức đề kháng, tăng khả năng
miễn dịch, chống stress
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie
Công
ty TNHH Thương mịa và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
Cơ
sở Dược thú y Khoa Nguyên
Công
ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
Công
y TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông
Công
ty TNHH Long Hiệp
|
144
|
VITAMIN
C PREMIX FOR SHRIMP/FOR FISH
|
L.ascorbic acid 2 - monophosphat
calcium salt
|
Kích thích sinh trưởng, tái tạo vỏ
kitin nhanh và cứng vỏ mới, chống stress, tăng sức đề kháng và tăng khả năng
miễn dịch bệnh
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie
|
145
|
Vitamin
C - Electrolyte
|
Vitamin C, Sodium chloride,
Potassium chlorid, Lactoz
|
Cung cấp vitamin và chất điện giải
cần thiết cho cá bè, cá nuôi hầm và tôm
|
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
|
146
|
Vitamin
C - sol
|
Vitamin C, Cab - o - sil, lactose
|
Giúp tăng cường sức đề kháng cho
cá, ngăn ngừa một số bệnh thông thường
|
Công
ty TNHH Thương mại Thanh Nhơn
|
147
|
Vitamix
|
Vitamin A, D3, E, C, K3,
B1, B2, b6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid
|
Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác
và cứng vỏ, cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng
|
Công
ty TNHH Quốc Minh
|
148
|
VITASOL
PLUS
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6,
B12, Biotin, acid Folic, Zinc methionin, mangannese amino acid, Potassium,
Sodium, Magnesium
|
Giảm stress, tăng sức đề kháng,
thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm
|
Công
ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long
|
149
|
VITASOL
- SHRIMP/ Vitamix for shrimp
|
Vitamin A, D3, E, K3, B12,
Thiamine, Riboflavine, Pyridoxine, Calcium panothenate, Biotin, Polic acid,
ascorbic acid
|
Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm
tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin
cho tôm, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột
|
Công
ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie
|
150
|
Well
- Coat
|
Chất chiết xuất từ cá, mực,
Lysine, Methionin, Lecithine, chất béo
|
Làm vỏ bọc cho thức ăn viên, cải
thiện chất lượng và mùi vị thức ăn, kích thích tôm ăn nhiều
|
Welltech
biotechnology Products Co, Ltd Thái Lan
|
151
|
Zymetin
|
Streptococcus faecalis, Costridium
butyricum, Pacillus mesentericus, Protease, Lipase, men bia
|
Hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn
gây bệnh, tăng sức tiêu hoá và hấp thụ dưỡng chất của tôm
|
Công
ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam
|
152
|
Rhodopsudomo-
nas Palustris (PSB - 01)
|
Rhodopsssudomonas Palustris
|
Phân huỷ chất thải và thức ăn dư
thừa, phân giải khí độc, ổn định pH và mầu nước ao nuôi. Ức chế sự phát triển
của các vi sinh vật gây bệnh
|
Kings
Aquarium Co., Ltd Hồng Kông
|
THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN HẠN CHẾ SỬ
DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/4/02)
I.
THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ CHỨA HOẠT CHẤT KHÁNG SINH
Thứ
tự
|
Tên
thương mại
|
Hoạt
chất kháng sinh
|
Công
dụng
|
Nhà
sản xuất
|
Ghi
chú
|
1
|
ADE BC complex
OXY
100
Premix
tôm cá
|
Oxytetracycline
|
Phòng
ngừa các bệnh xuất huyết, nhiễm trùng
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
Công
ty VEMEDIM Cần Thơ
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
2
|
Baco
- Doxinmax
|
Colistin,
oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng
trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở
tôm, cá
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
3
|
Calcium
ADE.VIT
|
Oxytetracycline
|
Phòng
trị các bệnh phồng nắp mang, phát sáng ở tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
4
|
Chlortetracycline
- plus 20%
|
Chlortetracycline
|
Phòng
trị các bệnh phồng nắp mang, phát sáng ở tôm và đốm đỏ, viêm ruột ở cá. Giảm
stress, tăng sức đề kháng
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa Chlortetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
5
|
Colistin
- Terra
OLI
- TETRAVIT
|
Colistin,
oxytetracycline
|
Phòng
trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết vây, đuôi, mang, xuất huyết toàn thân, thối đuôi,
đen mang, ăn không tiêu ở tôm cá
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
Công
ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
6
|
C -
P - S
|
Chlortetracycline
Sulfamethoxazole, Penicillin V.potasium
|
Phòng
trị bệnh đỏ thân, mang đen, sưng chướng bụng, dạ dày ruột xuất huyết, phát
sáng
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
Giới
hạn dư lượng tối đa Chlortetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
7
|
Erycovet
|
Erythromycine,
oxytetracycline Colistin sulfate
|
Phòng
trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém
ăn, nhiễm khuẩn đường ruột, dạ dày, ruột xuất huyết
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
8
|
Neo
- S - O - F
|
Sulfacetamide,
oxytetracycline, Streptomycine, Flumequyne
|
Trị
nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụt vây ở cá và bệnh đỏ thân, hoại
tử, các bệnh ký sinh trùng và nấm ở tôm
|
Công
ty Thuốc thú y Trung ương 2
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
9
|
NEO
- Colitravet
|
Oxytetracycline,
Colistin, Neomycine sulfate
|
Trị
bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, sưng mang, mòn đuôi, thối đuôi, gãy râu,
rụng càng
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
10
|
NEO
- COTRIME
|
Oxytetracycline,
Neomycine sulfate, Sulfamethoxazole
|
Trị
bệnh mang đỏ, thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, trắng đuôi, phát
sáng, ăn mòn vỏ kitin, lở loét toàn thân, nấm ở tôm, cá
|
Công
ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
11
|
NEOX
|
Neomycine
sulfate, oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Trị
các bệnh thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, bệnh đốm đỏ, trắng
đuôi, phát sáng, bệnh ăn mòn vỏ kitin
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
12
|
Neox
for shrimp
|
Neomycine
Oxytetracycline
|
Trị
bệnh hoại tử, chân càng mòn vỏ tôm
|
Công
ty VEMFDIM Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
13
|
Strepto
- Sul
|
Streptomycine,
sulfate Trimethoprim, Sulfamethoxazole
|
Phòng
trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, đốm đen, sưng mang, mòn đuôi, rụng râu,
gãy càng ở tôm, xuất huyết vây, đuôi, mang, lở loét, tuột vảy, ngộ độc thức
ăn ở cá
|
Xưởng
thuốc thú y 1/5 Cần Thơ
|
Chỉ
được sử dụng cho tôm giống, cá giống
|
14
|
Streptoterramycine,
Strepto
- terra
Streptoterra
|
Oxytetracycline
hydrochloride, Streptomycine Sulfate
|
Phòng
trị các bệnh đen mang, đốm nâu, ăn mòn vỏ kitin ở tôm và bệnh đốm đỏ, trắng
đuôi, nhiễm khuẩn máu ở cá
|
Công
ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ
Công
ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy
Công
ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
15
|
Streptoterramycine,
|
Streptomycine,
Tetracycline
|
Phòng
trị bệnh đỏ thân, đen mang ở tôm
|
Công
ty Thuốc thú y 2/9 - Thành phố Cần Thơ
|
Giới
hạn dư lượng tối đa tetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
16
|
VIBRIO
STOP (Norocine 400)
|
Norfloxacin,
oxytetracycline
|
Phòng
trị bệnh phát sáng, sưng ruột
|
Công
ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long
|
Giới
hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg
|
II. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ HOÁ CHẤT
Thứ
tự
|
Tên
thương mại
|
Hoạt
chất kháng sinh
|
Công
dụng
|
Nhà
sản xuất
|
Ghi
chú
|
1
|
LAVE.CHITE
Malachite
green
|
Malachite
green
|
Phòng
trị bệnh ký sinh ở da, mang, trị nấm thuỷ mi
|
Công
ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An
Công
ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân
|
Không
để da tay tiếp xúc trực tiếp với thuốc
|
Decision No. 17/2002/QD-BTS of the Ministry of Aquatic Resources, promulgating the lists of aquatic veterinary drugs allowed for use or restricted from use in aquaculture
THE MINISTRY OF
AQUATIC RESOURCES
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
No: 17/2002/QD-BTS
|
Hanoi, May 24, 2002
|
DECISION PROMULGATING THE
LISTS OF AQUATIC VETERINARY DRUGS ALLOWED FOR USE OR RESTRICTED FROM USE IN
AQUACULTURE THE
MINISTER OF AQUATIC RESOURCES Pursuant to the
Government’s Decree No.50/CP of
June 21, 1994 on the tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry
of Aquatic Resources;
Pursuant to Decision No. 03/2002/QD-BTS of January 23, 2002 of the Minister of
Aquatic Resources promulgating the Regulation on management of aquatic
veterinary drugs;
At the proposals of the director of the Aquatic Resources Protection Department
and the director of the Science and Technology Department, DECIDES: Article
1.-
To promulgate together with this Decision the Lists of
aquatic veterinary drugs allowed for use or restricted from use in aquaculture
(enclosed herewith).
Article
2.-
This Decision takes implementation effect 15 days after
its signing. All previous decisions which are contrary to this Decision are
hereby annulled. Article
3.-
The director of the Office, the directors of the
Departments, the chief inspector of the Ministry, the director of the Aquatic
Resources Protection Department, the director of the Aquatic Quality and
Hygiene Inspection Center, directors of the provincial/municipal Services of
Aquatic Resources and the provincial/municipal Agriculture and Rural
Development Services which manage aquatic resources shall have to implement
this Decision. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. FOR THE MINISTER OF AQUATIC RESOURCES
VICE MINISTER
Nguyen Viet Thang LIST OF AQUATIC
VETERINARY DRUGS ALLOWED FOR USE IN AQUACULTURE
(Promulgated
together with Decision No. 17/2002/QD-BTS of May 24, 2002) I.
AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING ANTIBIOTICS ACTIVE SUBSTANCES: Ordinal number Trade names Antibiotics active substance ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Producers 1 A-F-S Ampicilline,
Sulfacetamide,Flumequine Treating
intestinal infection, deviscoidization, anabrosis, fish finless, body-red disease,
necrosis, shrimp parasites and mycosis Central
Veterinary Drug Company No. 2 2 ALLOX Norfloxacin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Feb. 3
Veterinary Drug Company, Can Tho city ALOX
Norfloxin Sept. 2
Veterinary Drug Company, Can Tho city Vim-N333 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
VEMEDIM Co., Norfloxacin
300 for shrimp Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Norfloxacin
200 for shrimp ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Production
Joint- venture Company, Norflox
fort Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co., Norfloxacin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Hoang
Thong Trade and Services Co. Ltd. 3 Amodazin Amoxycillin,
Trimethoprim, Sulfamethoxy Treating
red spot disease, intestinal infection and other infections diseases Can Tho
VEDEDIM Co. 4 AMPICOLI-FORT Ampicillin,
Colistin, Kanamycin, Sulfadimedin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 5 Ampi-ColiTrim Ampicillin,
Sulfamid, Trimethoprim Preventing
and treating intestinal infection, red spot, fish-finless and gill-cap swell Sept. 2
Veterinary Drug Co., Can Tho city 6 Ampi-enrotrimlyte Enrofloxacin,
Ampicillin trihydrate, sodium, Trimethoprim ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Quoc
Minh Co. Ltd. Sulfadimidin 7 AMPI-TRISUL Sulfamethoxazole,
Ampiciline, Trimethoprim Preventing,
treating black-gill, brown spot, red spot, intestinal infection, hemorrhage
in fish and shrimp Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city 8 Anti-
Vibrio f/S2 Sulfamethoxazole,
trimethoprim, Flumequine ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
VEMEDIM Co. 9 Bacampe Ampicillin,
Sulfamethoxypyri- dazin, Trimethoprim Treating
intestinal infection, red-gill, gill-cap swell, shrimp-crust necrosis Cai Lay
Veterinary and Husbandry Company 10 BAC-KILL-PLUS
(Sultrim plus) Sulphadimidine
sodium, Trimethoprim, Colistin sulphate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Nam Long Nutrient
Veterinary Trading and Production Company Ltd. 11 BASATRIM
FORT Norfloxacin,
Sulfadiazin, Sulfathiazon, Trimethoprim Killing
bacteria Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 12 Biosultrim
for shrimp Sultrim USP Trimethoprim,
Sulfadimidine ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Company Cuu Long Veterinary
Husbandry Company 13 Cefadroxil Cefadroxil Treating
bacterial diseases (red spot, intestinal infection�) Cai Lay
Veterinary Husbandry Company 14 CEPHACIN
FORT Cefalicin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Long An
Aquatic Veterinary Company 15 Cephathadon-of Olaquindox,
Cephalexin Preventing
and treating anabrosis, red spot, fin-shedding diseases, tail-wear, abdomen-swell,
exophthalmisis in fish Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city 16 Cephenro Enrofloxacin,
Cephalexin, Colistin sulfat ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Khoa
Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment 17 Cipro-plus Ampicillin,
Gentamycin, Cifrofloxacin, Bromhecin, Colistin Preventing
and treating analbrosis, deviscoidization in fishes and gill-cap swell,
black-gill, phosphorescent diseases, shrimp-tail rot Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city 18 CIPRO.TRIM Cipro
floxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 19 Ciprofloxacin
Vita-soulup
Ciproflox 100/Ciproflox fort Ciprofloxacin HCl VSP 24 Ciprofloxacin Preventing
and treating black- gill, body-red, weed- freezing, gill-swell diseases in
shrimp Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city
Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co.,
Hoang Thong Trade and Services Company Ltd. 20 Ciprogen
for fish Ciprofloxacin,
gentamycin, colistin sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Company 21 Ciprotrim
plus Ciprofloxacin,
Preventing
and treating Bio-pharmachemie
for fish Trimethoprim ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Veterinary
Drug Production Joint-venture 22 Coli-Flumycin Flumequin,
Colistin Neomycin, Preventing
and treating red-gill, tail rot, gill-cap swell, shrimp-crest necrosis, fin-
shedding, analbrosis, red spot, hemorrhage in fish fin, gill, tail and body May 1
Veterinary Drug Workshop of Can Tho 23 Coli
Norgent Colistin
sulfate, Nortfloxacine, Gentamycin sulfate, Trimethoprim ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
VEMEDIM Co. 24 Coli-Neoflum
for shrimp
Glucan-Coliflum- neovit Colistin
sulphate, Flumequin Neomycin sulphate Treating
phosphorescent, red-body, gill-swell diseases Bio-pharmechemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Company
Quoc Minh Co. Ltd. 25 Coli-Tialin
complex Colistin
sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. May 1
Veterinary Drug Workshop of Can Tho 26 Cotrimax
- LX Sulfadimidin,
Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim Preventing
and treating red spot, body hemorrhage, tail rot, black gill, non-digestive
diseases in shrimp, fishes May 1
Veterinary Drug Workshop of Can Tho 27 Cotrym -
Fort Trimethoprim,
Sulfamethoxazole ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city 28 Cyprogenco
- Fort Cyprofloxacin,
HCl, Gentamycin sulfat, Colistin sulfat Preventing
and treating gill rot, black-gill, red gill, diseases in fishes: intestinal
diseases, white-tail hemorrhage, red spot Khoa
Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment 29 DA I-
TRIM Sulphamethoxazole
10%, Trimethoprim 2% ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Aqua
Progress Co. Ltd. Thailand.
C.P. Progress Co. Ltd. Thailand
C.P. Vietnam Husbandry Co. Ltd 30 EGC-
MYCINE FOR SHRIMP
Cotenrogenta- Glucan Enrofloxacin,
Gentamycin sulfate, Colistin sulfate Preventing
and treating body infections, removing stains on shrimp body Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Company
Quoc Minh Co. Ltd. 31 EM-55 Erythromycine ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. OMEGA Taiwan diseases caused by Gram 32 Enro-
Colistin for fish Enrofloxacin
HCl, Colistin sulfate Preventing
and treating red sport, deviscoidization, intestinal infection, abdomen swell
in fishes Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 33 Enro-Plus Gentamycin,
Amoxicillin, Bromhecin colistrin, Enrofloxacin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city 34 ENTRO-
SULTRYL Enrofloxacin,
Sulfadiazin, Trimethoprim killing G+ bacteria Preventing
and treating intestinal and skin diseases Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 35 ENRO - C
for shrimp/Enrofloxacin for fish Enrofloxacin
HCl ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 36 Enrofloxacin
Enro-B
Vime-Antidisea Vimenro Enrocin Lave.enroflox-S Enroflox fort TOBA - enrocin
Enroflox/ enrocin 10
Norfox- USP/ Enrocin Plus Enrofloxacin Preventing
and treating analbrosis, red spot, fin- shedding, tail-wear, abdomen swell,
exophthalmisis in fishes and black-gill, gill-cap swell, auxiliary
part-shedding, tail rot, phosphorescent diseases in shrimp Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city
Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city
Can Tho VEMEDIM Co.
Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co.
TOBA - Trade and Production Co. Ltd.
Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment
Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. 37 Enrokacol Enrofloxacin
HCl, Kanamycine sulfate, Colistin sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Hau
Giang Veterinary Drug Co. Ltd. 38 Enrokanacin Enrofloxacin,
kanamycin sulfat Preventing
and treating gin rot, black gill, red-gill, auxiliary part-shedding,
phosphorescet diseases, anabrosis, gill-cap swell Khoa
Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment 39 ENRO-STREP
FOR SHRIMP Enrofloxacine
Streptomycine sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmechemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 40 EBS Enrofloxacin,
Streptomycin Treating
analbrosis, caused to fishes by germ Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 41 ETS Sulfamethoxazole,
erythromycin, Trimethoprim ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. May 1
Veterinary Drug Workshop of Can Tho 42 F- rocol Flumequin,
Colistin sulfate, enrofloxacin Preventing,
treating red-body, hemorrhage, gill-swell, red- gill, black-gill,
tail-shedding in shrimp and treating body analbrosis and respiratory diseases
in fishes Cai Lay
Veterinary Husbandry Co. 43 F-
nekasul Flumequin,
Neomycin, Sulfadimidin, Kanamycin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Cai Lay
Veterinary Husbandry Co. 44 F2 for
fish/ Bioflum for fish/F2 for shrimp 9-Fluoro-6,7-
dihydro-5-methyl-1- oxo-1H, 5H-pyrido [3,2,1-ij] quinoline-2-2 carboxylic
acid Preventing
and treating infections in fish: red spot, intestinal infection, anal
hemorrhage, blood infection Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 45 Flobacin
for shrimp/ Flobacol for shrimp (�) -9-Fluror-2,3-
dihydro-3-methyl-10-(4-methyl-1- piperazinyl)-7-oxo-7H-pyrido [1,2,3-de]-
1,4- benzoxazine-6- carboxylic acid ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 46 FLUM-CRD Flumequin,
Neomycin Preventing,
treating black-gin, yellow liver, auxiliary part necrosis Sept. 2
Veterinary Drug Co., Can Tho city 47 Flume Bath F/S2 Flumequine,
Neomycin sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
VEMEDIM Co. 48 Flumecol
- Neo Flumequine,
Colistin, Neomycine Preventing,
treating analbrosis, white-skin, red deviscoidization in catfish, comb tooth,
dace Can Tho
Veterinary Drug Co. Ltd. spot, abdomen swell 49 Flumecol
B
Mequincolis Flumequine,
colistin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
VEMEDIM Co.
Cai Lay Veterinary Husbandry Co. 50 Flumecol
T
Flume - Coli Flumequine,
colstin sulfate Preventing
and treating red-gill, black-gill, tail-wear diseases Can Tho
VEMEDIM Co.
May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho 51 Flumecolin Flumequin
sulfate, Colistin sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Khoa
Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment 52 Flumelinco Flumequine,
Lincomycine Preventing
and treating body analbrosis, exophthalmisis, intestinal infection, red tail,
black gill, fin, tail or gill hemorrhage, tail rot Khoa
Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment 53 Flumequin
10 Flumequin
sulfate, Colistin sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Khoa
Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment 54 Flumequin
10%
Vimecol for fish/ Vimequine 10
Flumequin Flume-K
Flumequine fort Flumequine Preventing
and treating mecrosis, occium erosion Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city
Can Tho VEMEDIM Co.
May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho
Cai Lay Veterinary Husbandry Co.
Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 55 Flumycin Flumequine,
Neomycin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Cai Lay
Veterinary Husbandry Co. 56 Fluquin Flumequin
sodium Preventing
and treating phosphorescent, fugal, tail- wear, red-gill, black-gill, tail-
shedding in shrimp, and body anabrosis, finless, and red spot in fishes Cai Lay
Veterinary Husbandry Co. 57 Genta -
Colenro Gentamycin,
Sulfate, Colistin, enrofloxacin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
VEMEDIM Co. 58 Gentamycin
sulphat BP Gentamycin
sulphat Preventing
and treating intestinal diseases arista-wear, tail- shedding, black-gill in
shrimp Hoang Thong
Trade and Services Co. Ltd. 59 Genty
Flum Gentamycine,
Flumequine, Colistin body diseases in shrimp and ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
Veterinary Drug Co. Ltd. 60 Gregacin
Nicotinate 30% parasitosis Monensin
4%, Norfloxacin Preventing
and treating white- excrement disease, intestinal CP-Vietnam
Husbandry Co. Ltd. 61 KANA -
AMPICOL FOR FISH
Colampi - Kanavit Kanamycin,
Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Paracetamol ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co.
Quoc Minh Co. Ltd. 62 KANEOQUINE-
ADE FOR SHRIMP
NCK - Flum- Anavit Kanamycin
sulfate, Neomycin sulfate, Flumequine, Colistin sulfate Controlling
and killing bacteria which cause arista- shedding, auxiliary part shedding
Preventing and treating red spot, red-body, gill infections Bio-pharmachemie
veterinary Drug Production Joint-venture Co.
Quoc Minh Co. Ltd. 63 Shrimp
antibiotics Norfloxacin,
Kanamycin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Can Tho
VEMEDIM Co. 64 LAVE.LINCO
NC Norfloxacin,
Kanamycin Preventing
and treating shrimp and fish bacteriosis Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 65 LAVE.QUYL.KANA Flumequyl,
Kanamycin, Neomycin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 66 Lyncotryl
Fort Lincomycin
sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole Preventing
and treating brown-spot, phosphorescent, red-body, black-spot, gill-swell,
tail-wear, arista-shedding, furca-break diseases May 1
Veterinary Drug Workshop of Can Tho 67 N-200 1-Ethyl-6Fluoro-1,4-
dihydro-4-oxo-7 (-1- piperazinyl)-8- quinoline-carboxylic acid, Sorbitol ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 68 N-300 Norfloxacin
hydrochloride 30% Killing
bacteria, especially Vibrio which causes shrimp diseases Aqua
Progress Co. Ltd. Thailand
C.P. Progress Co. Ltd. Thailand
C.P. Vietnam Husbandry Co. Ltd. 69 NEO -
FLUM (FOR SHRIMP)/ NEO-Flum for fish
Glucan- Flumneocin Flumequine,
Neo mycin sulfate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co.
Quoc Minh Co. Ltd. 70 NEOFLUMECOL Flumequine,
Neomycine sulfate, Colistin sulfate Preventing
and treating fish and shrimp diseases: red spot, red bill, furba-shedding, phos-
phorescent diseases, anorexia Hau
Giang Veterinary Drug Co. Ltd. 71 NORBACTRIM
FOR FISH Trimethoprim,
Norfloxacin sulfachloropyridazine ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 72 Norcogen
for fish Norfloxacin
HCl, Colistin sulfate, Gentamycin sulfate Preventing
and treating red spot, deviscoidization, anal hemorrhage in fishes Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 73 Norlo -
Septryl Norfloxacin,
Trimethoprim, Sulfamethoxazole ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. May 1
Veterinary Drug Workshop of Can Tho 74 OF -
MYCIN Norfloxacin,
Colistin, Sulfamid, Trimethoprim Preventing
and treating weed-freezing, auxiliary part infuries, red-body, and black-
gill diseases in shrimp and red-spot as well as deviscoidization in fishes Sept. 2
Veterinary Drug Co. of Can Tho 75 Oxaldin
for shrimp/ Bio-Flox for fish (�) -9-Fluoro-2,3-
dihydro-3-methyl-10-(4-methyl-1- piperazinyl)-7-oxo-7H-pyrido [1,2,3-de]-
1,4- benzoxazine-6- carboxylic acid ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 76 Oxocol
for fish Oxolinic
acid, Colistin sulfate, vitamin D3, E, sorbitol, inositol Preventing
and treating fish bacteriosis Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 77 Oxolinic
30% for shrimp/oxonic for shrimp PRAWNOX/oxolin 20/
Oxolinic 20
Oxolinic acid 20
Oxonilic acid
Prawnox
Ultra - septic 01 Oxolinic
acid ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co.
Aqua progress Co. Ltd. Thailand
C.P. Progress Co. Ltd. Thailand
Gau Vang (Golden Bear) Veterinary Drug Trading and Production Co. Ltd.
Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd.
Hoang Thong Trade and Services Co. Ltd. C.P.
Vietnam Husbandry
Rural Technology Development Joint Stock Co. 78 PIZOMEX 1-Ethyl-6
Fluoro-1,4 Dihydro-7- (4-methyl-1-piperazinyl)-4oxo-3 quinolinecarbroxylic
acid methanesul- phonate dihydrate 0.6% W/W Antibiotics
with wide- antibacterial spectrum. Treating vibrio-caused diseases,
intestinal infections WOCKHARDT
Co. Ltd. India 79 Sulfa -
Prim 01 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Killing
pathogen, treating arista-shedding, black-gill body analbrosis Rural
Technology Development Joint Stock Co. 80 Sulfadiazine
sodium Sulfadiazine
sodium Preventing
intestinal diseases, white-excrements of shrimp Hoang
Thong Trade Service Co. Ltd. 81 Sulfatrim
Fort ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Preventing
and treating brown spot, red spot, fiber-like furca-break, anorexia in
shrimp, fishes Can Tho
Veterinary Drug Co. Ltd. 82 SULTRIM
48% FOR SHRIMP Trimethoprim,
Sulfadiazine Treating
intestinal infections in shrimp Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 83 Sultrim
USP ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Preventing
and treating some diseases such as auxiliary part mecrosis, furca-shedding,
phosphorescent, black-gill in shrimp, and red spot, analbrosis, finless,
gill-cap swell in fishes Mekongvet
Co. 84 Tiamulin Tiamulin
hydrogen fumarate Preventing
and treating intestinal diseases, tail-shedding in shrimp Hoang
Thong TradeServices Co. Ltd. 85 TMP FORT ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Preventing
and treating gill rot, hemorrhage, white-tail in fishes Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 86 Trimesul Sulfadimidin
sodium Sulfadiazine sodium. Sulfamethoxazole, Trimethoprim Treating
digestive diseases, dispepties, analbrosis, deviscoidization in fishes Can Tho
VEMEDIM Co. 87 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Sulfacelamide,
sulfadimidine, sulfadiazine, Pyrimethamine, Flumequine Treating
intestinal infections, deviscoidization, analbrosis, finless diseases in
fishes and red-body, necrosis, parasistic and fungal diseases in shrimp Central
Veterinary Drug Company 2 88 Ultra -
Septic 02 Netromycine,
Ferric ammonium cirtrat Preventing
and treating bacteriosis, phosphorescent disease caused by Vibrio, intestinal
infection, arista- shedding, black-gill diseases Rural
Technology Development Joint Stock Co. 89 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Flumequine,
colistin Treating
shrimp diseases, strongly anti-bacterial Can Tho
VEMEDIM Co. 90 Viniflum Nifurstyrenat,
Flumequine Preventing
and treating phosphorescent disease, necrosis, red-body in shrimp Can Tho
VEMEDIM Co. II.
AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING CHEMICAL AND MINERAL CONSTITUENTS ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Product names Composition Utility Producers 1 Agreen
Plus N.P.K.
inorganic fertilizer Helping
algae develop, stably maintain water color, improve water quality, prevent
the development of bottom algae Cuu Long
Veterinary Drug Co. Ltd. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Alkali
snow Spemat - AL Ca(OH)2 Increasing
pH, increasing alkalinity, calcium contents Electronic
Photo- Chemical Union 3 Aqua-Clean Hydrogen
peroxide, Peracetic acid, Stabilizing agent Oxidizing
organic matters, minimizing pollution of pond water sources, pond bottom.
Getting rid of bad smells and poisonous gases in ponds Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Aqua-Clean
plus Hydrogen
peroxide, Peracetic acid Reducing
water source pollution, getting rid of bad smells and poisonous gases in
ponds. Killing common pathogens in water. Supplying oxygen dissolving in
water Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 5 Aquadine
for shrimp 1-Ethenyl-2-
pyrrolidinone homopolymer comp with iodine, excipients Killing
bacteria, controlling and killing fungi, pathogenic protozoa Bio -
pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Aquasept
A Sodium
dichloroiso- cyanuarate (NaDCC) Water
disinfection, killing a number of pathogenic bacteria Medentech
Ltd. Ireland 7 ASC
PROTECT SiO2,
CaO, Al2O3, MgO Regulating
pH degree, treating alum-related pollution, pollution caused by organic
sources due to leftover feeds, to honering objects in water environment of
rearing ponds An Sinh
joint-stock Co. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bac -
Zeolite SiO2,
Al2O3, Fe2O3, MgO, Bacillus
subtilis Improving
pond bottom, stabilizing pH, improving pond-water quality, absorbing organic
matters, metals accumulated at pond bottoms, preventing process of generating
poisonous gases Cuu Long
Veterinary Drug Co. Ltd 9 BENTHOS Silisic
acid 0.5% W/V, Borate buffer 10% V/V, hosphate buffer 10% /V, Minerals 1% V/V Supplying
minerals and micro-elements as feed for water-coloring organism, creating
national food for shrimps Asia
Aquaculture Co. Ltd. Thailand ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio- Septal
for shrimp Alkyl (C14
50%, C16 10%, C12 40%) dimethylbenzylammonium chloride,
Pentanedial, Inert ingredients Killing
pathagenic bacteria, fungi and protozoa on shrimps. Improving water
environment, deodorization, stimulating shrimps to shed Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 11 Bio-A.B.C.
for shrimp/Bio-Cleaner for shrimp Dimethyl-n-
(C12/C14)-Alkylbenzylammo-nium choloride, Propanol and
buffer solution Killing
algae, helping stabilize water clearness. Killing pathogens causing shrimp
diseases Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-Aga
for shrimp/ Bio-Bloom for shrimp Calcium,
Potassium, Phosphorus, Copper, Zinc, Cobalt, Manganese, Iron, Sodium
metasilicate, vitamins Helping
alga develop, create water color; stabilizing the algae development and water
color Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 13 Bio-Gluta
for shrimp Didecyldimethylam
monium chloride, Glutaraldehyde, Inert ingredients Restricting
alga when they grow too thick, killing fungi, protozoa causing diseases on
shrimps Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Company ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Biosan
for shrimp Alkyldimethylbenzy
lammonium chloride, Octyldecyldimethyla mmonium chloride,
Dioctyldimethylammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Inert
ingredients Killing
bacteria, fungi and protozoa causing diseases on shrimps Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint- venture Co. 15 Biosept
for shrimp Didecyldimethylam
monium chloride, Didetyldimethylammonium chloride, Octyldecyldimethyl
ammonium chloride, Akyldimethylbenzylammonium chloride, Glutaraldehyde Disinfecting
water sources, killing pathogens Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. BIOXIDE
FOR SHRIMP/BIOTECH FOR SHRIMP/Bio-Clean for shrimp/Bio glutaplus for shrimp
TO BA-GLU-BKC
TC 01 Super disinfectant Glutaradehyde,
Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride Preventing
and treating phosphorescent and weed freezing diseases. Having effects to
improve water environment, deodorizing rearing pond bottoms Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co.
To Ba Trade and Production Co. Ltd Rural Technology Development Joint Stock
Co. 17 B-K-A Benzalkonium
chloride, amyl acetate Killing
bacteria, fungi, protozoa, controlling the development of roaming organisms Central
Veterinary Drug Company 2 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. BKC 80%
Mekobenxide 80% Cleaner-80 BKC - 80 Spemat- BKC 80 Cleaner-80 Benzalkonium
chloride Killing
bacteria, controlling the development of roaming organism Can Tho
Mekong Vet Co.
Cai Lay Veterinary
Medicine and Husbandry Co.
Thanh Nhon Trade Co. Ltd.
Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd.
Nam Long Veterinary Nutrients Trading and Production Co. Ltd AQUA PROGRESS
Co. Ltd. Thailand Electronic Photochemical Union
CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd. 19 Blesson
Petonium 24-80 Alky
dimethylbenzly ammonium chlorite Water
treatment, preventing and treating mycosis, bactoriosis WOCKHARDT
(Iindia) PENTAGON Chemicals Limited (Britain) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bosso 5-chloro-N-(2-chloro-4-nitro-phenyl)-2-
hydroxy-benzamide Killing
some pathogenic vectors Bayer
AG, Leverkusen, Germany 21 Calcium
B2 CaHPO4 Supplementing
calcium and phosphorus to help shrimps shed Hoang
Thong Establishment of Ho Chi Minh City ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Calcium
carbonate Light Super-Ca (WaCa) Calcium carbonate Spemat-C Super - Ca
Calci-100 Calcium carbonate Super Calci Calcium carbonate CaCO3 Increasing
alkality of water, helping to easily create alga for rearing pond water Phu Yen
Aqualculture Suppries Distribution Center CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd.
Electronic Photochemical Union Minerals Development Company 5
Binh Duong - AND Joint Stock Co.
Binh Minh enterprise Sao Mai private enterprise
Hoang Ngyen Co. Ltd. 23 Calcium
chelate Proteinate
Canxi (Calcium) Raising
capability of mineral digestion and absorption in intestinal system of shrimp Biotechnology
Products Co. Ltd. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Calcium
snow Spemat-CA Soluble
Calcium minerals Increasing
alkality for water, supplying calcium Electronic
photochemical Union 25 COMPOST
ASC(T) Ca++,
Fe+++, NH4+, NO3-, COD Basal
fertilizing of aquaculture ponds� beds in replacement of cattle manure and
other treating matters. Regulating pH degree of water. Enriching sources of
roaming organisms as natural food for shrimps. Combating water pollution
caused by residual food or transmission An Sinh
joint-stock Company ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. COSI-ASC Mineral
compounds(Ca, Mg, NH4, Fe, Cu�) Killing
weeds, improving water color An Sinh
Joint Stock Company 27 D.M.C C.I 42,
Dipterex, Copper sulfate Preventing
body analbrosis on fish Cai Lay
Veterinary Husbandry Company ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. DAIMETIN
Daimetin Diamentin/ Super Diamentin New Daimetin Diatone (Daimentin) Daimetin Al2O3,
SiO2, Fe2O3 Reducing
water impurity, clearer feeding pond alga, lower NH3-N, suitable
for imps to grow Phu Yen Aquaculture Supplies distribution Center Minerals development Company 5.
Sao Mai private enterprise
Tan Tien Aquaculture Supplies Establishment Hoang Nguyen Co. Ltd.
Binh Dinh Fertilizers and General Services Joint Stock Company 29 D - BEST Herbal
extracted 5% W/V, Humic acid 20% W/V Improving
water quality, reducing p.H. degree, preventing viral infection Asian
Aquaculture Co. Ltd. Thailand ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. DECREASE
pH pH Control
Down pH
Drop pH Citric
acid Treating
sudden p.H rise in shrimp-rearing ponds, combating stress Hoang
Thong establishment of Ho Chi Minh City
Nam Long Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd.
Binh Duong - AND K&H Trade- services Co. Ltd 31 DELLOMITE CaO,
MgO, SiO2, Fe2O3 Stabilizing
p.H degree of rearing-pond water Phu Yen Aquaculture Supplies Distribution Center ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Dermatis
for shrimp/Dermatis for fish Nevugon A Trichlorfon,
antioxidant Killing
protozoas existing in sea water Bio-pharmachenie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co.
Bayer AG, Leverkusen 33 Disina Polyoxopyrrolidin,
Ethylene compound, Iodine vinyl pyrrolidin Disinfecting
water of shrimp, fish-rearing ponds Can Tho
VEMEDIM Co. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Dolomite
D-100 (M-100) Dolomite Spemat-D Dolomite D-100 (or Dolomite) Dolomite-100
Dolomite HAN - DOMIX Dolomite Ca/ Dolomite Ca - Mg Dolomite/Black Calcium -
CPN
Tan Tien Dolomite/Calcium (Black limestone) Ca(MgCO3)2 Improving
rearing-pond water color, regulating and balancing p.H Hoai Nam Co.Ltd
CP-Vietnam Husbandry Co.Ltd.
Electronic Photo-Chemical Union
Minerals development Company 5
CP. LAB Co. Ltd., Thailand
Asian Aquaculture Co. Thailand
Siam Agricultural marketing Co. Ltd.,Thailand
United vision Co. Ltd. Thailand
Binh Duong-AND Co. Ltd.
Binh Minh enterprise
Hanoi veterinary pharmaceuticals joint- stock Company Sao Mai private
Enterprise Tan Tien Aquaculture Supplies establishment Hoang Nguyen Co. Ltd 35 FORMALAN Mainly
Trifluralin containing 47% -trifluralin 2,4- dinitro-N, N- Dipropyl-2-
Toluidine 47W/VE.C With
effect of killing fungi and some protozoas ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 36 FOS 500
EC Strong coarse crab, fish killing drugs Dichlorvos
2,2- dichlorovinyl dimethyl phosphate 50% W/V Killing
pathogenic vectors ADVANCE
PHARMA Co. Ltd. Thailand
CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd
Rural Technology Development Joint Stock Co. 37 Fresh
water Chlorogenium
Improving
water environment ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 38 Gavadin
50 Povidone
Iodine Cleansing,
disinfecting, preventing and killing pathogens in water Asian
Aquaculture Co. Ltd. Thailand 39 GRANULITE Groups
of natural inorganic matters of alumino silicate Stabilizing
p.H degree, absorbing hazardous matters in ponds, improving pond water
quality ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 40 HAN-Iodine
10% PVD -
Iodine Disinfection,
killing bacteria, fungi, protozoas, parasites in ponds, lakes, shrimp-
rearing water sources Veterinary
Supplies and Pharmacy Joint-stock Company 41 HAN-SAPONIN Saponin,
protein lipid Killing
coarse fishes ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 42 Iodorin-200 Inorganic
Iod , Phenoxy, poly ethylenoxy ethmol,� Treating
water, dressing injuries LONG MAN
AQUA Co. Ltd. (Taiwan) 43 Key
Bloom Nitrogen
18.4%, Phosphorus (P2O5) 2,1% Used for
chaetoceros alga culture ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 44 Shrimp
minerals Al, AS, Bi, Bo, Br, Cr,
Ti, Iron, Magnesium, Zinc, Manganese, Copper, Iodine, Cobalt, Selenium Supplementing
assorted minerals, helping shrimps grow fast and strong Gau Vang
Veterinary Drug Production - Trading Co. Ltd. 45 Kung
Thoong Tea
waste powder containing 5-7% Saponin Killing
coarse fishes, coloring water and balancing p.H degree for rearing ponds ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 46 Maifan
Stone SiO2,
Al2O3, Fe2O3, CaO, Na2O, MgO,
MnO, FeO Stabilizing
p.H, absorbing poisonous gases, improving rearing-ponds Long
Thang International Co. Ltd. 47 MEKOXIDE
FOR SHRIMP (INTERCEPT) Glutaraldehyde,
Benzalkonium chloride Killing
roaming fauna and flora pathogens in water environment ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 48 Micro-organism
zymin ASC Ca++,
Mg++, Fe+++, NH4+-N, NO2--N,
NO3--N, PO4-P, COD Increasing
natural food sources, supplementing to help accelerate growth, improve water
environment, raising resistancy for reared shrimps An Sinh
joint-stock company 49 MICRO -
POWER
Long - Power Synthesis
of micro- elements: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge -
Supplementing micro- elements for rearing-pond water and shrimps before and
after their shedding
- Helping maintain sources of useful micro-organisms and alga in ponds ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 50 Mizuphor Akylary
polyoxythylene Iodine bactericosis Treating
water, preventing and treating mycosis, WOCKHARDT (India) WOCKHARDT
(India) 51 O-Lan Mainly
Trifuralin containing 48%
-trifluralin 2,6- dinitro-N, N- Dipropyl-2- Toluidine 48W/VE.C Killing
fungi, restriction protozoa infection, zoothamium protozoa, raising the
survival rate of breeding shrimps ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 52 Aquaculture
water- coloring excrement (Vien Khang VK3 - Hen laying golden eggs)
Aquaculture water-coloring excrement (Vien Khang - VK3 - Hen laying golden
eggs)
- Alga feeding excrement Composted
chicken excrement CaCO3, KNO3 Supplying
organic nutrients for development of natural food constituents in ponds:
roaming flora, fauna; bottom animals. Vien
Khang trade and production Co. Ltd.
Luu Ich private enterprise
Nam Dinh electronic, electric and mechanical Joint-stock Company 53 Povidine
for shrimp/ Iodine complex for shrimp/Bio-Polydine for shrimp Idophor/
Iodosept Zenefort Biophos plus 1-Vinyl
2- Pyrrolidinone polymers, Iodine complex, excipient Killing
bacteria. Controlling and killing assorted fungi and protozoa ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 54 Povidone
iodine POVIDINE complex 13% Povidone
iodine complex Preventing
and treating bacteriosis, mycosis. Treating ponds and lakes, tools in
breeding farms MeKong
Vet Co. of Can Tho
Hoang Thong establishment of Ho Chi Minh City 55 ROTENON-BTN
Rotenon Rotenon
5% Killing
coarse fishes ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 56 S.B
ALKALINE
Alkaline
Super Alkaline NaHCO3,
SiO2, Fe2O3 Increasing
water hardness helping color water, helping shrimps shed according to cycle,
making p.H stable Hoang
Thong establishment Ho Chi Minh City
Binh Duong-AND Joint Stock Company
K&H Trade Services Co. Ltd. 57 Saponin
Saponin-ASC Saponin (or Tea Seed powder, Tea Seed cake)
Saponin
Saponin
Tea seed cake (Saponin) Dry,
oily saponin Killing
coarse fishes in shrimp, fish-rearing ponds, improving water color ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 58 Shell
Element Ion Ca,
Mg Stimulating
process of occium regeneration for shrimps LONG MAN
AQUA Co. Ltd. (Taiwan) 59 SIREN Sodiumthiosulfite
10% W/V, Ethylene - di - mmine - tetra - acetic acid 5% W/V, Sodium, Lauret
sulfate 10% W/V Reducing
toxins created by alga ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 60 Soludine
50%
P.P. Iodine Iodine
complex Killing
parasites, used for rearing pond preparation CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd.
Minh Tien Phat Bio- chemical establishment 61 Special-use
lime CaO Stabilizing
p.H, reforming rearing-ponds ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 62 Vimelac
for shrimp Cooper,
iron, Zinc, Magnesium, Calcium Supplying
resistance substance used exclusively for shrimps Can Tho
VEMEDIM Company 63 Virkon A KHSO4 Killing
vibrio spp. Bactorium ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 64 Wolmid N-Sodium-N-Chloro Treating
water, preventing and treating mycosis, bacteriosis WOCKHARDT
(India) 65 ZEO STAR Zeolite
(SiO2, Al2O3) Disinfection,
fungicide. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 66 Zeolite
Zeolite
Zeolite Spemat - D
Zeolite
Clinzex -DS
(Zeolite)/ Natural
zeolite/ Zeolite
Brand "Sitto" & Asahi/Supe
Zeolite
Zeolite/Supe
Zeolite
Natural Zeolite
(Fine powder, Peliet pound)
Zeolite
Zeo-Sa CPM/ Zeo- Good
Zeolite powder and granule Zeolite SiO2,
Al2O3, Fe2O3, CaO Reforming
rearing ponds, absorbing poisonous gases Hoang
Thong establishment, Ho Chi Minh City
Hoai Nam Co. Ltd.
Electronic Photochemical Union
Minerals development Company 5
WOCKHARDT (India)
Asia Aquaculture Co. Ltd Thailand
Siam agricultural marketing Co. Ltd. Thailand
United vision Co. Ltd. Thailand
Binh Minh enterprise
Sao Mai private enterprise
Dwijay A Perkasa Abadi Indonesia
Long Thang International Co. Ltd.
Tan Tien Aquaculture establishment
Hoang Nguyen Co. Ltd.
Binh Dinh fertilizes and General Services Joint Stock Co. III.
VETERINARY DRUGS WITH CONSTITUENTS BEING BIO-PREPARATIONS AND VITAMINS Ordinal number Product name Constituents ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Producers 1 ADE Vitamins
A, D3, E Increasing
resistance, reducing stress, raising genetic capability shortening shedding
time Feb. 3
Veterinary Drug Co., Can Tho city 2 ADEB -
Methilysin Vitamins
A, D3, E, C Lysin, ZnCO4, CuSO4, FeSO4,
Methionin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Cai Lay
Veterinary Husbandry Co. 3 ADE-
B.Complex C Vitamins
B1, B2, B6, C, A, D, E Nicotinamid, Calcium pantothenat Supplementing
vitamins necessary for reduction of stress, stimulation of regeneration of
occium for shrimps, quick growth, health improvement and increasing
resistance Khoa
Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment 4 Amino -
C Tryptophan,
methionin, Lysine, Vitamin C, Nipazin, Nipazon ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Gau Vang
Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. 5 Amino
power Amino
acid, micro- elements, cholesterol Maintaining
water-coloring ephemera stably Long
Thang International Co. Ltd 6 Aminovital-Fort Amino acid,
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B5,
B6, PP, Biotin, modicum minerals ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Sept. 2
Veterinary Drug Co., Can Tho city 7 Aminozyme Assorted
aminoacids, micropoly elements, enzymes extracted from fermented biological
yeast and vitamins A, D3, E, vitamins of Group B Supplying
aminoacids, micropoly-organic minerals, vitamins Gau Vang
Veterinary Drug Production Trading Co. Ltd 8 Anti-Stress Vitamins
A, D3, K, E, C, group B vitamins sodium chlorid, amino acid and
modicum minerals ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Sept. 2
Veterinary Drug Co., Can Tho city 9 ANTI -
STRESS FOR SHRIMP Vitamins
A, D3, E, K3, B1, B2, B6,
B12, C, Biotin, Folic acid, Calcium Pantothenate, Niacin, Inositol Combating
stress and shock when the water environment changes. Increasing resistance
for shrimps Bio-pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Company 10 ANTI
-STRESS - L (WATER CARE) Amylase,
Protease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid and
Lactobacillus acidophilus ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Nam Long Veterinary
Nutrients Production and Trading Co. Ltd. 11 AQUA
FINE Vitamins
A, D3, E, PP, C, B6, Biotin, B15, B12,
B1, Folic acid, Lysine, Methionin, Threonine, Tryptophan Supplementing
vitamins and minerals Nam Long Veterinary
Nutrients Production and Trading Co. Ltd. 12 Aqualact Lactobacillus
sp, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus subtilis, vitamins C, B6,
B1,� ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Wockhardt
(India) 13 Aquamos Crude
Protein, Crude Lipid, Crude fiber and Glocomano protein Connecting
and eliminating aflatoxin in food and intestinal bacteria Alltech,
INC, USA 14 Aquazyme Alpha
amylaze extracted from Bacillus subtilis baterium. Alpha amylaze extracted
from aspergilluss oryzase mushroom; Protease extracted from aspergiluss niger mushroom ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Alltech,
INC, USA 15 Baciflora
for shrimp Lactobacillus
acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae,
Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease Repressing
pathogenic bacteria on shrimps, helping shrimps grow quickly and healthily,
reducing food metabolization coefficient Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-venture Co. 16 BASAVITA -
Vitamins A, D, E, B1, B6, B2, K
- Folic Acid, Biotin, Cholin, Mangan, Calcium gluconate, copper sulfat,
Nicotin, Methionin, Lysin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Long An
Aquatic veterinary Pharmacy Co. Ltd. 17 Bayrolac Sodium,
Potasium, Amylase, Protease, lactobacillus acidophilus, Streptoccocus faecium Helping
balance minerals and fluids in shrimp body Alltech,
INC, USA 18 Beta
Glucan
1,3 - 1,6 Beta glucan
1,3 - 1,6 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Quoc
Minh Co. Ltd. 19 Beta
glucan C Vitol fort Beta
glucan 1,3 - 1,6, Vitamins A, D3, E, C, K3, B1,
B5, B6, Sorbitol Combating
stress, increasing resistance Quoc
Minh Co. Ltd. 20 Betaglucamin Beta
glucan, vitamins A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12,
B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride, enough adjuvant ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Quoc
Minh Co. Ltd. 21 Bio
Actor Bacillus
subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Fat, Protein, Lysine, Methionine, Phenyl
alanine, Threonin, Cystine, isoleucine, Vitamines A, E, B2, B6,
Pantothenic acid, Niacin, Folic acid, Choline, inositol, Amylase, Protease,
Glucanase, Lipase, Hemicellulase, Mn, Ca, Selenium, Phosphorus, Zinc, Cobalt,
iron Fully
digesting food, stimulating shrimps to eat more, increasing resistance to
digestive diseases, shortening the rearing time Nam Long Veterinary
Nutrients Production and Trading Co. Ltd. 22 Bio-Lactizym -
Bacillus subtilis
- Alpha amilase
- Protease ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Long An
Aquatic Veterinary Pharmacy Co. 23 Bio
squid-Liver oil/ Phosphosterol for shrimp Docosahexaenoic
acid (D.H.A), Palmitic acid, Oleic acid, Eicosapentaenoic acid (E.P.A),
Myristic acid, Eicenoicacid, Stearic acid, Linolenic acid, Linolervia acid,
Eicosadic acid, Pentadekanic acid, Margaric acid, Eicosatric acid, Sonstige,
Cholesterol, Vitamins A, D3, K3 Increasing
resistance, preventing stress, stimulating shrimps to eat more, wrapping feed
granules, reducing smells of drugs Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 24 Bio-Activit
for shrimp/Bio-Glucan for shrimp/Bio- Stim for shrimp
-glucan, mannan, Protein, Fat, Carbohydrate, Vitamins: A, D3, E, ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Welltech
Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand 25 Bioboost Lactobacillus,
Bacillus sp, iron Proteinate, copper proteinate Controlling
the growth of harmful bacteria, improving food coefficient and growth rate Welltech
Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand 26 Biobug Saccharomyces
cerevisiae, Bacillus sp, Lactobacillus sp ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Welltech
Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand 27 BIO-FAC/
Bio-Amin for shrimp Lysine,
Methionine, Threonin, Tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystine, arginin,
Tyrosin, Alanine, Glutanic acid, Histidine Stimulating
shrimps to grow, shortening the rearing time, combating stress, raising the
use efficiency of food and raising the survival rate Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 28 Biofort
for shrimp Amino
acid: Lysine, Methionin, Threonin, tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystin,
arginin, Tyrosin, Alanine, Glutamic acid, Histidine, and other amino acids.
Vitamins: C, A, D3, E, B1, B6, B12,
Nicotinic acid, Patothenic acid, Folic acid, Biotin, Calcium Phosphorus,
iron, Copper, Manganese, Zinc, Cobalt, Sodium ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 29 Bioking
Forte Bacillus
subtilis, B.polymyxa, B.lichemformis, lysozyme Improving
bottom base, pond bottoms, stabilizing and improving water quality,
disintegrating and oxydizing organic matters accumulated at pond bottoms,
reducing process of generating poisonous gases Cuu Long
Veterinary Drug Co. Ltd. 30 BIOLASA Bacillus
subtilis, aspergillus orange, Bacillus megaterium, Bacillus cereus� ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Quang
Binh Chemicals Co. 31 Bio-Lecithin/
Lecithin plus for shrimp Phospholipid,
unsatured acyclic acid Vitamins A, D, E Stimulating
prey catching, supplying nutrients, covering food, combating stress Bio-Pharmachemie
veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 32 Bionin Protein,
lipid, ashes Saccaromyces cerevisiae ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Welltech
Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand 33 Biopak Bacillus
sp, Lactobacillus sp, enzyme and zinc proteinate Raising
capacity to digest and absorb minerals in the system of shrimps� intestines,
improving growth rate, increasing the immune system Welltech
Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand 34 Biophyl Calcium,
sodium, Magnesium, ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Virbac
Group, the Republic of France 35 BIO -
PREMIX 22 Vitamins
A, D3, E, K3, B1, B2, B6,
Biotin, Folic acid, Cholin, Pantothenic acid, Copper, Zinc, Cobalt, Calcium Supplementing
vitamins, micro-minerals and polyminerals essential for fishes Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 36 Biotic-Premix Vitamins
A, D3, E, B1, B2, B6, B12,
PP, K, C, Biotin, Calcium, micro-minerals ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Sept. 2
Veterinary Drug Co., Can Tho city 37 Biotic
for shrimp Lactobacillus
acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus
oryzae, Vitamins A, D3, B1, Folic acid, Niacin,
Inositol Repressing
harmful bacteria in shrimps intestines, controlling pathogens in water
sources, accelerating the disintegration of organic matters on pond bottom
bases Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 38 BIOTIN
CALCIUM FORT Biotin,
Vitamins A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium gluconate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 39 BIOTIN
CALCIUM PLUS FOR SHRIMP Calcium
gluconate; Inositol; Calcium pantothenate; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3 Stimulating
growth, helping shrimp crest thicken, harden, polish, accelerating the
process of regenerating occium for shrimps, crest hardening. Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 40 BIOVITA
FOR SHRIMP Vitamins
A, D3, E, K3, B1, B2, B6,
B12, C, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid, Calcium D Pantothenate,
Inositol ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Bio-Pharmachemie
Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. 41 Bio-Waste Amylase,
Cellulase, Disintegrating
organic Nam Long Veterinary Lipase,
Beta-glucanase, Protease, Viable aerobic bacteria, L.plantarum, Bacillus
licheniformis, aspergillus oryae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis,
Bacillus polymyxa ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Nutrients
Production and Trading Co. Ltd. | |