|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 85/2015/TT-BTC mức thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất
Số hiệu:
|
85/2015/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất
Từ ngày 20/07/2015, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp được thực hiện theo Thông tư 85/2015/TT-BTC .Theo đó, lệ phí cấp mới là 200.000 đồng/Giấy phép; cấp lại, sửa đổi, bổ sung là 100.000 đồng/Giấy phép. Ngoài ra, Thông tư 85 còn quy định mức thu của các loại phí như: Phí phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất là 36 triệu đồng/Bộ hồ sơ; Phí phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất là 8 triệu đồng/Bộ hồ sơ...
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/2015/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2015
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ
THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Căn cứ Luật
Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật
Phòng chống ma túy số 23/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Pháp
lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Pháp
lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12
ngày 30 tháng 6 năm 2011 và Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12 tháng 7
năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12;
Căn cứ Nghị
định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất
thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí;
Căn cứ Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
Căn cứ Nghị
định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 và Nghị định số 54/2012/NĐ-CP
ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị
định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón;
Căn cứ Nghị
định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ
Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất như sau:
Điều 1. Đối tượng nộp và cơ quan thu phí, lệ phí
1. Đối tượng nộp
phí, lệ phí
Tổ chức, cá
nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận,
Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải
nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Cơ quan thu
phí, lệ phí
Cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất;
phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi
chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
Điều 2. Mức thu phí, lệ phí
1. Ban hành
kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
2. Phí, lệ phí
trong hoạt động hóa chất thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 3. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng
1. Phí, lệ phí
trong hoạt động hóa chất là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu
lệ phí trong hoạt động hóa chất nộp 100% (một trăm phần trăm) tổng số tiền lệ
phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Các khoản chi phí liên quan đến công tác thu lệ phí trong hoạt động hóa chất được
ngân sách nhà nước cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.
3. Cơ quan thu
phí trong hoạt động hóa chất được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên số tiền
phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo các nội dung chi quy định
tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính. Số tiền còn lại
10% (mười phần trăm) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục
ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4: Tổ chức thực hiện
1. Thông tư
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
2. Các nội
dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, công khai chế độ thu phí, lệ
phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư
số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7
năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ và Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm
2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại
chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi,
bổ sung (nếu có).
3. Tổ chức, cá
nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc,
đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng
dẫn./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu VT, CST (CST 5).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ
PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03 tháng
6 năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. LỆ PHÍ
STT
|
Tên lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh
trong ngành công nghiệp
|
|
|
Giấy phép sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất
- Cấp mới
- Cấp lại, sửa đổi, bổ sung
|
Giấy phép
|
200.000
100.000
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất
- Cấp mới
- Cấp lại, sửa đổi, bổ sung
|
Giấy phép
|
200.000
100.000
|
2
|
Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất
- Cấp mới
- Cấp lại, sửa
đổi, bổ sung
|
Giấy chứng nhận
|
200.000
100.000
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
- Cấp mới
- Cấp lại, sửa
đổi, bổ sung
|
Giấy chứng nhận
|
200.000
100.000
|
3
|
Lệ phí cấp Giấy xác
nhận khai báo hóa chất nhập khẩu
|
Giấy xác nhận
|
100.000
|
4
|
Lệ phí cấp Giấy xác
nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
Giấy xác nhận
|
200.000
|
5
|
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu tiền chất công nghiệp:
|
|
|
|
Giấy phép xuất khẩu tiền chất công
nghiệp
- Cấp mới
- Gia hạn
|
Giấy phép
|
200.000
100.000
|
|
Giấy phép nhập khẩu tiền chất công
nghiệp
- Cấp mới
- Gia hạn
|
Giấy phép
|
200.000
100.000
|
6
|
Lệ phí cấp
Giấy phép sản xuất hóa chất
|
|
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 1
|
Giấy phép
|
200.000
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 2
|
Giấy phép
|
200.000
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 3
|
Giấy phép
|
200.000
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF
|
Giấy phép
|
200.000
|
7
|
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất phân bón
vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản
xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
- Cấp mới, cấp lại
- Điều chỉnh
|
Giấy phép
|
200.000
100.000
|
8
|
Lệ phí cấp
Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ
- Cấp mới, cấp lại
- Điều chỉnh
|
Giấy phép
|
200.000
100.000
|
9
|
Lệ phí cấp
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất
|
|
|
Giấy phép xuất
khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
Giấy phép
|
200.000
|
Giấy phép xuất
khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 2
|
Giấy phép
|
200.000
|
Giấy phép xuất
khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 3
|
Giấy phép
|
200.000
|
10
|
Lệ phí cấp
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu tiền chất thuốc nổ
- Cấp mới
- Điều chỉnh
|
Giấy phép
|
200.000
100.000
|
11
|
Lệ phí cấp Giấy
phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp
|
Giấy phép
|
200.000
|
II. PHÍ
STT
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (vnđ)
|
1
|
Phí phê duyệt
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
01 Bộ hồ sơ
|
36.000.000
|
2
|
Phí phê duyệt
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
01 Bộ hồ sơ
|
8.000.000
|
3
|
Phí thẩm định
cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn
chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp
|
|
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
Giấy phép
kinh doanh hóa chất
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
Giấy phép sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
4
|
Phí thẩm định
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
|
Giấy chứng nhận
|
1.200.000
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
|
Giấy chứng nhận
|
1.200.000
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
|
Giấy chứng nhận
|
1.200.000
|
5
|
Phí thẩm định
cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
|
|
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 1
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 2
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 3
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
Giấy phép sản
xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
6
|
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất
phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ
(được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón
khác
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
7
|
Phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|
Giấy phép
|
1.200.000
|
Thông tư 85/2015/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
85/2015/TT-BTC
|
Hanoi,
June 03, 2015
|
CIRCULAR PROVIDING FOR RATES, COLLECTION, PAYMENT,
MANAGEMENT AND USE OF CHARGES AND FEES IN CHEMICAL BUSINESS Pursuant to the Law on
Chemicals No. 06/2007/QH12 dated November 21, 2007; Pursuant to the Law on Drug prevention
and fight No. 23/2000/QH10 dated December 09, 2000; Pursuant to the Ordinance on
Charges and fees No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001; Pursuant to the Ordinance on
the management and use of weapons, explosives and supportive gadget No.
16/2011/UBTVQH12 of June 30, 2011 and the Ordinance No. 07/2013/UBTVQH13 dated
July 12, 2013 providing amendments to a number of articles of the Ordinance on
the management and use of weapons, explosives and supportive gadget No.
16/2011/UBTVQH12; Pursuant to the Decree No.
38/2014/NĐ-CP dated May 06, 2014 by the Government on the management of
chemicals under control of Convention on the Prohibition of the Development,
Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction; Pursuant to the Decree No.
57/2002/NĐ-CP dated Lune 03, 2002 and the Decree No. 24/2006/NĐ-CP dated March
06, 2006 by the Government detailing the implementation of the Ordinance on
Charges and fees; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pursuant to the Decree No.
39/2009/NĐ-CP dated April 23, 2009 and the Decree No. 54/2012/NĐ-CP dated June
22, 2012 by the Government on industrial explosives; Pursuant to the Decree No.
202/2013/NĐ-CP dated November 27, 2013 by the Government on the management of
fertilizer; Pursuant to the Decree No.
215/2013/NĐ-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the
functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of
Finance At the request of the Director
of the Tax Policy Department, The Minister of Finance
promulgates the Circular providing for rates, collection, payment, management
and use of charges and fees in chemical business as follows: Article 1.
Charge/fee payers and collecting agencies 1. Charge/fee payers Any organization/individual
applying for a license or a certificate relating to chemical business; any
organization/individual applying for approval for the Plan or Measures for
chemical emergency response and prevention shall pay the charges and fees
prescribed in this Circular. 2. Charge/fee collecting agencies ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2.
Charge and fee rates 1. The Table of chemical business
charge and fee rates is enclosed with this Circular. 2. Charges and fees for chemical
business shall be paid in Vietnam dong (VND). Article 3.
Collection, management and use of charges and fees 1. Charges and fees for chemical
business are government revenues. 2. The agency in charge of
collecting fees for activities relating to chemical business shall transfer
100% of total amount of collected fees to the state budget according to the
current Table of contents of the state budget. Funds for the activities
relating to the collection of fees relating to chemical business are provided
from the state budget according to the approved annual estimates. 3. The agency in charge of
collecting charges for activities relating to chemical business may retain 90%
of total amount of collected charges to pay for the collection activity
according to the expenses specified in the Circular No. 63/2002/TT-BTC dated
July 24, 2002 by the Ministry of Finance and the Circular No. 45/2006/TT-BTC
dated May 25, 2006. The remaining (10% of the total amount) shall be
transferred to the state budget according to the current Table of contents of
the state budget. Article 4.
Organization 1. This Circular comes into effect
from July 20, 2015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Organizations/individuals
being charge/fee payers and relevant agencies are responsible for implementing
this Circular. Difficulties that arise during the implementation of this
Circular should be reported to the Ministry of Finance for solution./. PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai TABLE OF CHEMICAL BUSINESS CHARGE AND FEE RATES (Enclosed with the Circular No. 85/2015/TT-BTC dated June 03, 2015 by
the Ministry of Finance) I. FEES ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Name of fee Unit Rate (VND) 1 Fee for the issuance of the License for production/trading of chemicals
on the List of chemicals restricted from production and trading in industry License for production or trading of chemicals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Reissuance, modification License 200,000 100,000 License for production and trading of chemicals - Initial issuance - Reissuance, modification License ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200,000 100,000 2 Fee for the issuance of the
Certificate of eligibility to produce/trade in chemicals on the List of chemicals
subject to conditional production and trade in industry Certificate of eligibility to
produce or trade in chemicals - Initial issuance - Reissuance, modification ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
100,000 Certificate of eligibility to produce
and trade in chemicals - Initial issuance - Reissuance, modification Certificate
200,000
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Fee for the issuance of the Certificate of
declaration of imported chemicals Certificate 100,000 4 Fee for the issuance of the Certificate of
declaration of chemicals production Certificate 200,000 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 License for export of industrial precursors - Initial issuance - Extension License 200,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 License for import of industrial precursors - Initial issuance - Extension License 200,000 100,000 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 License for production of Schedule
1 substances License 200,000 License for production of
Schedule 2 substances License 200,000 License for production of
Schedule 3 substances ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200,000 License for production of DOC,
DOC-PSF chemicals License 200,000 7 Fee for the issuance of the License for production of
chemical inorganic fertilizers; the License for production of chemical
inorganic fertilizers and organic fertilizers and other types. - Initial issuance and reissuance - Modification License ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200,000 100,000 8 Fee for the issuance of the
License for trading of explosive precursors - Initial issuance and reissuance - Modification License ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200,000 100,000 9 Fee for the issuance of the License
for export/import of chemicals License for export/import of
Schedule 1 substances License ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 License for export/import of
Schedule 2 substances License 200,000 License for export/import of
Schedule 3 substances License 200,000 10 Fee for the issuance of the
License for export/import of exlosive precursors - Initial issuance ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 License
200,000
100,000 11 Fee for the issuance of the
License for export/import of industrial explosives License 200,000 II. CHARGES ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Name of charge Unit Rate
(VND) 1 Charge for approval for the Plan
for chemical emergency response and prevention 01
application 36,000,000 2 Charge for approval for the Measures
for chemical emergency response and prevention ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,000,000 3 Charge for appaisal before
issuing the License for production/trading of chemicals on the List of
chemicals restricted from production and trading in industry License for chemical production License 1,200,000 License for trading of chemicals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,200,000 License of production and
trading of chemicals License 1,200,000 4 Charge for appaisal before issuing
the Certificate of eligibility to produce/trade in chemicals on the List of
chemicals subject to conditional production and trade in industry Certificate of eligibility to
produce chemicals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,200,000 Certificate of eligibility to
trade in chemicals Certificate 1,200,000 Certificate of eligibility to
produce and trade in chemicals Certificate 1,200,000 5 Charge for appaisal before
issuing the License for production of chemicals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 License for production of
Schedule 1 substances License 1,200,000 License for production of
Schedule 2 substances License 1,200,000 License for production of
Schedule 3 substances License ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 License for production of DOC,
DOC-PSF chemicals License 1,200,000 6 Charge for appaisal before issuing the License for
production of chemical inorganic fertilizers; the License for production of
chemical inorganic fertilizers and organic fertilizers and other types. License 1,200,000 7 Charge for appaisal before
issuing the License for trading of explosive precursors ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,200,000
Thông tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/06/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
14.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|