2.1. Trường hợp Danh mục nêu tên
và thuế suất cho chương không liệt kê nhóm hoặc phân nhóm của chương thì toàn
bộ các nhóm, phân nhóm trong chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia
tăng đã ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 34, mức thuế
suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của
Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm 4 số, phân
nhóm 6 số và 8 số của chương 34 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia
tăng là 10%.
2.2. Trường hợp ngoài nêu tên và
thuế suất cho chương còn nêu tên và thuế suất cho mục “Riêng” của chương, thì
các mặt hàng thuộc mục “Riêng” được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng
đã ghi cụ thể tại mục “Riêng”, toàn bộ các mặt hàng khác thuộc nhóm 4 số, phân
nhóm 6 số và 8 số còn lại của chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị
gia tăng ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 11 “Các sản
phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì”, mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là
10% và mục “Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì”, mức thuế suất thuế giá trị
gia tăng ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 5%, có nghĩa là
toàn bộ các mặt hàng trong chương thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số, mã 8 số (trừ
sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì) được áp dụng mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng là 10%. Các mặt hàng thuộc mục “Riêng” bao gồm các sản phẩm từ
gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng
là 5%.
2.3. Trường hợp Bản Danh mục nêu
tên nhóm 4 số và mức thuế suất cho các nhóm 4 số thì mức thuế suất thuế giá trị
gia tăng của nhóm 4 số được áp dụng cho toàn bộ các mã 6 số và 8 số thuộc nhóm
4 số đó.
Ví dụ: Tại cột thuế suất thuế
giá trị gia tăng của nhóm 3707 có ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là toàn bộ các
mặt hàng thuộc phân nhóm 6 số và 8 số của nhóm 3707 được áp dụng mức thuế suất
thuế giá trị gia tăng là 10%.
2.4. Trường hợp Bản Danh mục nêu
tên nhóm 4 số, mức thuế suất cho nhóm 4 số; mục riêng của nhóm và mức thuế suất
cho mục riêng thì trừ mặt hàng được ghi cụ thể tên và mức thuế suất cho mục
riêng được áp dụng theo đúng mức thuế suất giá trị gia tăng cho mặt hàng đó.
Các mặt hàng thuộc mã 6 số và 8 số còn lại khác của nhóm được áp dụng mức thuế
suất giá trị gia tăng của nhóm đó.
Ví dụ: Nhóm 8524, mức thuế suất
thuế giá trị gia tăng ghi cho nhóm là 5% và mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã
số 8524.60.00, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng là 10%, có
nghĩa là trừ mặt hàng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 áp dụng mức thuế
suất thuế giá trị gia tăng 10%, toàn bộ các mặt hàng còn lại khác của nhóm
8524 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.5. Trường hợp ngoài nêu tên
nhóm 4 số, Danh mục còn chi tiết và ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cho
mã 8 số và mục “Riêng”, thì:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên
tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi
cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”;
- Mức thuế suất thuế giá trị gia
tăng ghi cho mã 8 số được áp dụng cho toàn bộ các mặt hàng thuộc mã 8 số đó,
trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ: Tại mã số 8421.23.21 “Bộ
lọc dầu” dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 có ghi mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng là 5%, đồng thời cuối nhóm 8421 có ghi mục “Riêng: Bộ lọc dầu hoặc
xăng dùng cho xe thuộc nhóm 8711” thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, có
nghĩa là trừ Bộ lọc dầu dùng cho xe thuộc nhóm 8711 áp dụng mức thuế suất thuế
giá trị gia tăng là 10%, tất cả các mặt hàng Bộ lọc dầu khác thuộc mã số
8421.23.21 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.6. Một số trường hợp do tiêu
thức phân biệt giữa Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và nhóm hàng chịu
thuế giá trị gia tăng không đồng nhất hoặc là chưa xác định được cụ thể chính
xác mặt hàng này có phải là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hay không,
thì trong Danh mục này tạm thời ghi mức thuế giá trị gia tăng ấn định tại cột
thuế suất thuế giá trị gia tăng. Nếu đơn vị xuất trình được giấy tờ chứng minh
mức thuế suất được áp dụng hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia
tăng theo quy định tại mục I, phần A và điểm 2 mục I phần B của Thông tư số 122/2000/T-BTC
ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế giá trị gia tăng theo
quy định này.
Ví dụ 1: Các mặt hàng thuộc nhóm
2206 được ghi chung một mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Nếu mặt
hàng nhập khẩu trong nhóm 2206 được xác định là rượu thì không thuộc đối tượng
chịu thuế giá trị gia tăng mà thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Ví dụ 2: Mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng đã ghi tương ứng với tên nhóm 8524 “Đĩa hát, băng và các loại đĩa,
băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác...” là 5%, mục
“Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00” là 10%, có nghĩa là toàn bộ băng
đĩa đã ghi chương trình được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu băng đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim
tài liệu, phóng sự, khoa học... và có đủ điều kiện theo qui định tại Điểm 10,
Mục I, Phần A Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không
thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Nhóm 9020 “Thiết bị thở
và mặt nạ phòng khí khác...”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương
ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng
thuộc nhóm này được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Trường
hợp các thiết bị thuộc nhóm 9020 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế
theo qui định tại Điểm 2.19, Mục I, Phần B Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ
Tài chính nêu trên thì thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng với mức thuế
suất là 5%.
2.7. Các mặt hàng là đối tượng
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế
giá trị gia tăng được ký hiệu bằng dấu (*) trong Bản Danh mục này tại cột thuế
suất thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy)
nhập khẩu (thuộc nhóm 4907, mã số 4907.00.20) không thuộc đối tượng chịu thuế
giá trị gia tăng.
Ví dụ 2: Bia nhập khẩu thuộc
nhóm 2203 là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nên không thuộc đối tượng
chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Mặt hàng máy điều hoà
không khí loại sử dụng cho con người, lắp trong xe có động cơ (mã số
8415.20.00) có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%,
được hiểu là:
+ Nếu mặt hàng có công suất trên
90.000 BTU/h, thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng 5%.
+ Nếu mặt hàng có công suất từ 90.000
BTU/h trở xuống, thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, không phải chịu thuế
giá trị gia tăng.
Thông tư này có hiệu lực thi
hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải
quan kể từ 15 ngày sau ngày đăng Công báo, thay thế cho Phụ lục số 4 "Biểu
thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu" ban hành
kèm theo Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng nếu mặt
hàng ghi thuế suất thuế giá trị gia tăng chưa cụ thể hoặc không phù hợp thì các
cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục thuế) để nghiên cứu, bổ
sung, điều chỉnh.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
Chương
1
Động
vật sống
|
5
|
|
|
|
Chương
2
Thịt
và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
5
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
5
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0205
|
|
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0209
|
|
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia
cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại hun khói
|
10
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và
bột thô ăn
được từ thịt hoặc từ phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ
|
5
|
|
|
|
Riêng: Thịt và các bộ phận nội
tạng đã hun khói; Bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực
phẩm
|
10
|
|
|
|
Chương
3
Cá
và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương
sống khác
|
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
5
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ
filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
5
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá
(filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
5
|
0304
|
|
|
Filê cá (filets) và các loại
thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
10
|
0305
|
20
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
Riêng: Gan cá và trứng cá hun
khói
|
10
|
0305
|
30
|
00
|
- Filê cá (filets), sấy khô,
muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
5
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá
(filets):
|
|
0305
|
41
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),
cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
10
|
0305
|
42
|
00
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea palasi)
|
10
|
0305
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không
muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305
|
51
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
5
|
0305
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0305
|
59
|
10
|
- - - Vây cá mập
|
5
|
0305
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
|
61
|
00
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea palasi)
|
5
|
0305
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
5
|
0305
|
63
|
00
|
- - Cá trổng (Engrulis sp)
|
5
|
0305
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
Riêng: Động vật giáp xác có
mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật
giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
10
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác
hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống,
trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bột thô, bột mịn, bột
viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác,
dùng làm thực phẩm cho người
|
10
|
|
|
|
Chương
4
Sữa
và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; Sản
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0403
|
|
|
Butermilk (phụ phẩm thu được
từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác
đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
10
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo khác và các
loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
10
|
0406
|
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm
pho mát
|
10
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã làm chín
|
10
|
0408
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã
bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
10
|
0409
|
|
|
Mật ong tự nhiên
|
5
|
0410
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
|
Chương
5
Các
sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết
hoặc
ghi ở các chương khác
|
|
0501
|
|
|
Tóc người chưa xử lý, đã
hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
|
Lông lợn, lông lợn lòi, lông
nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0503
|
|
|
Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế
liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không
có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
|
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động
vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã hun khói
|
10
|
0505
|
|
|
Da và các bộ phận khác của
loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo
quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bột từ lông vũ
|
10
|
0506
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa xử
lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
|
|
|
Riêng: Xương và lõi sừng đã xử
lý bằng axit hoặc khử gelatin
|
10
|
0507
|
|
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược
cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bột từ ngà, mai động
vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng
gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim
|
10
|
0508
|
|
|
San hô và các chất liệu tương
tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc
đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
10
|
0509
|
|
|
Bọt biển thiên nhiên gốc động
vật
|
10
|
0510
|
|
|
Long diên hương, hương hải
ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác
dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác
|
10
|
0511
|
|
|
Các sản phẩm động vật khác chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương
3, không thích hợp làm thực phẩm
|
|
0511
|
10
|
00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0511
|
91
|
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật
giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động
vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
|
91
|
10
|
- - - Động vật thuộc chương 3
đã chết
|
5
|
0511
|
91
|
20
|
- - - Bọc trứng cá
|
10
|
0511
|
91
|
30
|
- - - Trứng tôm biển
|
10
|
0511
|
91
|
40
|
- - - Bong bóng cá
|
10
|
0511
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
0511
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tinh dịch gia súc:
|
|
0511
|
99
|
11
|
- - - - Của lợn, cừu hoặc dê
|
10
|
0511
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
0511
|
99
|
20
|
- - - Trứng tằm
|
10
|
0511
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương
6
Cây
sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và
các loại tương tự; cành hoa rời và các loại
cành lá trang trí
|
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
5
|
0602
|
|
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành
giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
5
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm
hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy,
thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản
|
10
|
0604
|
|
|
Tán lá, cành và các phần khác
của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để
làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
cách khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy,
thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản
|
10
|
|
|
|
Chương
7
Rau
và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0702
|
|
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0703
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây,
các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0704
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải
xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0705
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca
sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0706
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm
rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0707
|
|
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0708
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0709
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0710
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã luộc chín, hấp
chín
|
10
|
0711
|
|
|
Rau các loại đã bảo quản tạm
thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc
ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
5
|
0712
|
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt,
thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại ở dạng bột
|
10
|
0713
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc
vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
5
|
0714
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô
Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc
i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
5
|
|
|
|
Chương
8
Quả
và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào
lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
5
|
0802
|
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô,
đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
5
|
0803
|
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
hoặc khô
|
5
|
0804
|
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ,
ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
5
|
0805
|
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi
hoặc khô
|
5
|
0806
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
5
|
0807
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu)
và đu đủ, tươi
|
5
|
0808
|
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi
|
5
|
0809
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
5
|
0810
|
|
|
Quả khác, tươi
|
5
|
0811
|
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã hấp chín, luộc
chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0812
|
|
|
Quả và quả hạch, được bảo
quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
5
|
0813
|
|
|
Quả khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương
này
|
5
|
0814
|
|
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam
quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản
tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản
khác
|
5
|
|
|
|
Chương
9
Cà
phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
0901
|
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang,
đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế
cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
0901
|
11
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
11
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
|
5
|
0901
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0901
|
12
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
12
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
|
10
|
0901
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
0901
|
21
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
21
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
21
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
22
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
22
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
22
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
|
5
|
0902
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương
liệu
|
10
|
|
|
|
Riêng: Chè tươi, phơi khô chưa
chế biến cao hơn mức này
|
5
|
0903
|
|
|
Chè Paragoay
|
10
|
0904
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các
loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904
|
11
|
00
|
- - Chưa xay hoặc nghiền
|
5
|
0904
|
12
|
00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
0904
|
20
|
00
|
- Các loại quả dòng Capsicum
hoặc dòng Pimenta
|
5
|
|
|
|
Riêng: Các loại quả dòng
Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền
|
10
|
0905
|
|
|
Va-ni
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
0906
|
|
|
Quế và hoa quế
|
|
0906
|
10
|
00
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
5
|
0906
|
20
|
00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
0907
|
|
|
Đinh hương (cả quả, thân,
cành)
|
10
|
0908
|
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và
bạch đậu khấu
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
0909
|
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt
cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách
xù (juniper beries)
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
0910
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau
thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
|
|
|
Chương
10
Ngũ
cốc
Riêng:
Thóc, gạo, ngô, lúa mì
|
|
1001
|
|
|
Lúa mì và meslin
|
|
1001
|
10
|
00
|
- Lúa mì durum
|
5
|
1001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng làm thức ăn cho người:
|
|
1001
|
90
|
11
|
- - - Meslin
|
10
|
1001
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1001
|
90
|
91
|
- - - Meslin
|
10
|
1001
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
1002
|
|
|
Lúa mạch đen
|
10
|
1003
|
|
|
Lúa đại mạch
|
10
|
1004
|
|
|
Yến mạch
|
10
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
1005
|
10
|
00
|
- Ngô giống
|
5
|
1005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1005
|
90
|
10
|
- - Loại đã rang nở
|
10
|
1005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
1006
|
10
|
|
- Thóc:
|
|
1006
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
5
|
1006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
20
|
|
- Gạo lứt:
|
|
1006
|
20
|
10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
1006
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ
bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
|
|
- - Gạo thơm:
|
|
1006
|
30
|
11
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
12
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
13
|
- - - Trên 5% đến 10% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
14
|
- - - Trên 10% đến 25% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
20
|
- - Gạo làm chín sơ
|
10
|
1006
|
30
|
30
|
- - Gạo nếp
|
5
|
1006
|
30
|
40
|
- - Gạo Basmati
|
5
|
1006
|
30
|
50
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1006
|
30
|
61
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
62
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
63
|
- - - Trên 5% đến 10% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
64
|
- - - Trên 10% đến 25% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
69
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
40
|
00
|
- Tấm
|
5
|
1007
|
|
|
Lúa miến
|
10
|
1008
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008
|
10
|
00
|
- Kiều mạch
|
10
|
1008
|
20
|
00
|
- Kê
|
10
|
1008
|
30
|
00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
1008
|
90
|
00
|
- Ngũ cốc khác
|
10
|
|
|
|
Chương
11
Các
sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì
Riêng:
Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì
|
10
5
|
|
|
|
Chương
12
Hạt
và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và
quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu;
rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
|
1201
|
|
|
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
5
|
1202
|
|
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa
rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
5
|
1203
|
|
|
Cùi dừa khô
|
5
|
1204
|
|
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
5
|
1205
|
|
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
5
|
1206
|
|
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
5
|
1207
|
|
|
Quả và hạt có dầu khác, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
5
|
1208
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ các loại
hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
10
|
1209
|
|
|
Hạt, quả, và mầm dùng để gieo
trồng
|
5
|
1210
|
|
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa
bia
|
|
1210
|
10
|
00
|
- Hublong chưa nghiền hoặc chưa
xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
|
5
|
1210
|
20
|
00
|
- Hublong đã nghiền, đã xay
thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
10
|
1211
|
|
|
Các loại cây và các phần của
cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
5
|
1212
|
|
|
Quả cây minh quyết, rong biển
và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô,
đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ
rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng
làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay
thành bột
|
10
|
1213
|
|
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ
cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
5
|
1214
|
|
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ
cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu
tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm
thành bột viên
|
5
|
|
|
|
Chương
13
Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật
khác
|
10
|
|
|
|
Chương
14
Nguyên
liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
5
|
|
|
|
Chương
15
Mỡ
và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã
được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
10
|
|
|
|
Chương
16
Các
chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thuỷ sinh không xương sống khác
|
10
|
|
|
|
Chương
17
Đường
và các loại kẹo đường
|
10
|
|
|
|
Chương
18
Ca
cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
1801
|
|
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ
mảnh, sống hoặc đã rang
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang
|
10
|
1802
|
|
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế
liệu ca cao khác
|
5
|
1803
|
|
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa
khử chất béo
|
10
|
1804
|
|
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao
|
10
|
1805
|
|
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường
hay chất ngọt khác
|
10
|
1806
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm
khác có chứa ca cao
|
10
|
|
|
|
Chương
19
Chế
phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;
các loại bánh
|
10
|
|
|
|
Chương
20
Chế
phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các
phần khác của cây
|
10
|
|
|
|
Chương
21
Các
chế phẩm ăn được khác
|
10
|
|
|
|
Chương
22
Đồ
uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự
nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
10
|
2202
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước
có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống
không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm
20.09
|
10
|
2203
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
*
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi,
kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
*
|
2205
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang
khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
*
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví
dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn
hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
10
|
2207
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
10
|
2208
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống
có rượu khác
|
*
|
2209
|
|
|
Giấm và chất thay thế giấm làm
từ axit axetic
|
10
|
|
|
|
Chương
23
Phế
liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
5
|
|
|
|
Chương
24
Thuốc
lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá
đã chế biến
|
|
2401
|
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến;
phế liệu lá thuốc lá
|
5
|
2402
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì
gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá
thuốc lá
|
*
|
2403
|
|
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các
chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất"
hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc
lá
|
10
|
|
|
|
Chương
25
Muối;
lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao,
vôi và xi măng
|
|
2501
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã
bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch
nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước
biển
|
*
|
2502
|
|
|
Pirít sắt chưa nung
|
10
|
2503
|
|
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu
huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2504
|
|
|
Graphít tự nhiên
|
10
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc
chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
5
|
2506
|
|
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên);
quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác,
thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2507
|
|
|
Cao lanh và đất sét cao lanh
khác, đã hoặc chưa nung
|
5
|
2508
|
|
|
Đất sét khác (không kể đất sét
trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa
nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas
|
5
|
2509
|
|
|
Đá phấn
|
5
|
2510
|
|
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi
phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
5
|
2511
|
|
|
Bari sulfat tự nhiên
(barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
thuộc nhóm 28.16
|
10
|
2512
|
|
|
Bột hóa thạch silic (ví dụ:
đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa
nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
10
|
2513
|
|
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự
nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
5
|
2514
|
|
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo
thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2515
|
|
|
Đá cẩm thạch, travectine,
ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng
từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt
bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
5
|
2516
|
|
|
Đá granit, pophia, bazan, đá
cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa
đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2517
|
|
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc
đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương
tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm
trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
5
|
2518
|
|
|
Đolomit, đã hoặc chưa nung
hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp
đolomit dạng nén
|
10
|
2519
|
|
|
Magiê carbonat tự nhiên
(magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc
không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác,
tinh khiết hoặc không
|
10
|
2520
|
|
|
Thạch cao; anhydrit; plaster
(từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có
hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
10
|
2521
|
|
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá
vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
5
|
2522
|
|
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu
nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
10
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng
nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
10
|
2524
|
|
|
Amiăng (Asbestos)
|
10
|
2525
|
|
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp;
phế liệu mi ca
|
10
|
2526
|
|
|
Quặng steatit tự nhiên, đã
hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các
khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
10
|
2528
|
|
|
Quặng borat tự nhiên và tinh
quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự
nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính
theo trọng lượng khô
|
10
|
2529
|
|
|
Felspar, lơxit (leucite),
nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
10
|
2530
|
|
|
Các chất khoáng chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
|
Chương
26
Quặng,
xỉ và tro
|
|
2601
|
|
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt,
kể cả pirit sắt đã nung
|
10
|
2602
|
|
|
Quặng mangan và tinh quặng
mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm
lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
10
|
2603
|
|
|
Quặng đồng và tinh quặng
đồng
|
10
|
2604
|
|
|
Quặng niken và tinh quặng
niken
|
10
|
2605
|
|
|
Quặng coban và tinh quặng
coban
|
10
|
2606
|
|
|
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
|
10
|
2607
|
|
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
10
|
2608
|
|
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
10
|
2609
|
|
|
Quặng thiếc và tinh quặng
thiếc
|
10
|
2610
|
|
|
Quặng crom và tinh quặng crom
|
10
|
2611
|
|
|
Quặng vonfram và tinh quặng
vonfram
|
10
|
2612
|
|
|
Quặng uran hoặc thori và tinh
quặng uran hoặc tinh quặng thori
|
10
|
2613
|
|
|
Quặng molipden và tinh quặng
molipden
|
10
|
2614
|
|
|
Quặng titan và tinh quặng
titan
|
10
|
2615
|
|
|
Quặng niobi, tantali, vanadi
hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
10
|
2616
|
|
|
Quặng kim loại quý và tinh
quặng kim loại quý
|
10
|
2617
|
|
|
Các quặng khác và tinh quặng
của các quặng đó
|
10
|
2618
|
|
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công
nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
5
|
2619
|
|
|
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn
xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
5
|
2620
|
|
|
Tro và cặn (trừ tro và cặn thu
được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các
hợp chất của chúng
|
5
|
2621
|
|
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo
biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
5
|
|
|
|
Chương
27
Nhiên
liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi
tum;
các loại sáp khoáng chất
|
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng
bánh, trừ than huyền
|
5
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh
|
5
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa cốc,
luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình
chưng than đá
|
5
|
2705
|
|
|
Khí than đá, khí than ướt,
khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí
hydrocarbon khác
|
10
|
2706
|
|
|
Hắc ín chưng cất từ than đá,
than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa
khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
10
|
2707
|
|
|
Dầu và các sản phẩm khác từ
chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng
cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
10
|
2708
|
|
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than
cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
10
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
10
|
2710
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
2710
|
11
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
2710
|
11
|
11
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại cao cấp
|
*
|
2710
|
11
|
12
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp
|
*
|
2710
|
11
|
13
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại thông dụng
|
*
|
2710
|
11
|
14
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng
|
*
|
2710
|
11
|
15
|
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì
|
*
|
2710
|
11
|
16
|
- - - Xăng động cơ khác, không
pha chì
|
*
|
2710
|
11
|
17
|
- - - Xăng máy bay
|
10
|
2710
|
11
|
18
|
- - - Tetrapropylene
|
10
|
2710
|
11
|
21
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
10
|
2710
|
11
|
22
|
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1%
|
10
|
2710
|
11
|
23
|
- - - Dung môi khác
|
10
|
2710
|
11
|
24
|
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
*
|
2710
|
11
|
25
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
10
|
2710
|
11
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2710
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
10
|
2710
|
19
|
12
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả
dầu hoá hơi
|
10
|
2710
|
19
|
13
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C
trở lên
|
10
|
2710
|
19
|
14
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23
độ C
|
10
|
2710
|
19
|
15
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
10
|
2710
|
19
|
19
|
- - - - Dầu trung khác và các
chế phẩm
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
10
|
2710
|
19
|
22
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản
xuất muội than
|
10
|
2710
|
19
|
23
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu
nhờn
|
10
|
2710
|
19
|
24
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho
động cơ máy bay
|
10
|
2710
|
19
|
25
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
10
|
2710
|
19
|
27
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
10
|
2710
|
19
|
28
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
10
|
2710
|
19
|
31
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
10
|
2710
|
19
|
32
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
10
|
2710
|
19
|
33
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
10
|
2710
|
19
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBs)
|
10
|
2710
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2711
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí
hydrocarbon khác
|
10
|
2712
|
|
|
Vazơlin (Petroleum jely); sáp
parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp
than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng
hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
10
|
2713
|
|
|
Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và
các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ
các khoáng bitum
|
10
|
2714
|
|
|
Bitum và asphalt, ở dạng tự
nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và
đá chứa asphalt
|
10
|
2715
|
|
|
Hỗn hợp chứa bitum có thành
phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất
hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)
|
10
|
2716
|
|
|
Năng lượng điện
|
10
|
|
|
|
Chương
28
Hoá
chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ
của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố
phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
I- CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
|
|
2801
|
|
|
Flo, clo, brom và iot
|
10
|
2802
|
|
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết
tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2803
|
|
|
Carbon (muội carbon và các
dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
10
|
2804
|
|
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim
loại khác
|
10
|
2805
|
|
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại
kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc
tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
10
|
|
|
|
I- AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT
VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI
|
|
2806
|
|
|
Hydro clorua (hydrochloric
acid); axit closulfuric
|
10
|
2807
|
|
|
Axit sulfuric; axit sulfuric
bốc khói (oleum)
|
0
|
2808
|
|
|
Axit nitric; axit sulfonitric
|
10
|
2809
|
|
|
Diphosphorous pentaoxide;
axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2810
|
|
|
Oxit Boron; axit boric
|
10
|
2811
|
|
|
Axit vô cơ khác và các hợp
chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
10
|
|
|
|
II- HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP
CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI
|
|
2812
|
|
|
Halogenua và Oxit halogenua
của phi kim loại
|
10
|
2813
|
|
|
Sulfua của phi kim loại;
Phospho trisulfua
thương phẩm
|
10
|
|
|
|
IV- BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT
VÀ PEROXIT KIM LOẠI
|
|
2814
|
|
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng
dung dịch nước
|
10
|
2815
|
|
|
Natri hydroxit (xút ăn da);
kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
10
|
2816
|
|
|
Magie hydroxit và magie
peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
10
|
2817
|
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
10
|
2818
|
|
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
|
10
|
2819
|
|
|
Crom oxit và hydroxit
|
10
|
2820
|
|
|
Mangan oxit
|
10
|
2821
|
|
|
Sắt oxit và sắt hydroxit; chất
màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở
lên
|
10
|
2822
|
|
|
Coban oxit và hydroxit; coban
oxit thương phẩm
|
10
|
2823
|
|
|
Titan oxit
|
10
|
2824
|
|
|
Chì oxit ; chì đỏ và chì da
cam
|
10
|
2825
|
|
|
Hydrazine và hydroxylamine và
các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit
kim loại khác
|
10
|
|
|
|
V- MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA
CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
|
|
2826
|
|
|
Florua; florosilicat,
floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
10
|
2827
|
|
|
Clorua, clorua oxit và clorua
hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
10
|
2828
|
|
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit
thương phẩm; clorit; hypobromit
|
10
|
2829
|
|
|
Clorat và peclorat; bromat và
pebromat; iotdat và peiodat
|
10
|
2830
|
|
|
Sulfua; polysulfua, đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2831
|
|
|
Dithionit và sulfosilat
|
10
|
2832
|
|
|
Sulfit; thiosulfat
|
10
|
2833
|
|
|
Sulfat; phèn (alums);
peroxosulfat (persulfat)
|
10
|
2834
|
|
|
Nitrit; nitrat
|
10
|
2835
|
|
|
Phosphinat (hypophosphit),
phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về
mặt hoá học
|
10
|
2836
|
|
|
Carbonat; peroxocarbonat
(percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
|
10
|
2837
|
|
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua
phức
|
10
|
2838
|
|
|
Fulminat, xyanat và thioxyanat
|
10
|
2839
|
|
|
Silicat; silicat kim loại kiềm
thương phẩm
|
10
|
2840
|
|
|
Borat; peroxoborat (perborat)
|
10
|
2841
|
|
|
Muối của axit oxometalic hoặc
axit peroxometalic
|
10
|
2842
|
|
|
Muối khác của axit vô cơ hay
peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ
các chất azide
|
10
|
|
|
|
VI- LOẠI KHÁC
|
|
2843
|
|
|
Kim loại quý dạng keo; hợp
chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học; hỗn hống của kim loại quý
|
10
|
2844
|
|
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ
và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả
năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế
liệu có chứa các sản phẩm trên
|
10
|
2845
|
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị
thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
10
|
2846
|
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của
kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại
này
|
10
|
2847
|
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa
làm rắn bằng ure
|
10
|
2848
|
|
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
10
|
2849
|
|
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
10
|
2850
|
|
|
Hydrua, nitrua, azide, silicua
và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của
nhóm 2849
|
10
|
2851
|
|
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả
nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự);
không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí NÉN; hỗn hống,
trừ hỗn hống của kim loại quý
|
10
|
|
|
|
Riêng: Nước cất
|
5
|
|
|
|
Chương
29
Hoá
chất hữu cơ
|
|
|
|
|
I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT
HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
2901
|
|
|
Hydrocarbon mạch hở
|
10
|
2902
|
|
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
10
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon
|
10
|
2904
|
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá
hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
10
|
|
|
|
I- RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT
HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất
halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2906
|
|
|
Rượu mạch vòng và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
II- PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
|
|
2907
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
10
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
10
|
|
|
|
IV- ETE, PEROXIT RƯỢU,
PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT
TRÊN
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete,
phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol
epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2911
|
|
|
Axetal và hemiaxetal, có hoặc
không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa,
hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không có chức
oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
10
|
2913
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
10
|
|
|
|
VI- HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP
CHẤT CHỨC QUINON
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có hoặc không
có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
VI- AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC
ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức, no,
mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức mạch
hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro
hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
10
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa chức, các
alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có thêm chức
oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
|
|
|
VII- ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ
CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ,
NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2919
|
|
|
Este phosphoric và muối của
chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2920
|
|
|
Este của axit vô cơ khác của
các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
|
|
|
IX- HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
10
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy
|
10
|
2923
|
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4;
lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
học
|
10
|
2924
|
|
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp
chất chức amit của axít carbonic
|
10
|
2925
|
|
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể
cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
10
|
2926
|
|
|
Hợp chất chức nitril
|
10
|
2927
|
|
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
10
|
2928
|
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin
hoặc của hydroxylamin
|
10
|
2929
|
|
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
10
|
|
|
|
X- HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP
CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT
|
|
2930
|
|
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
|
10
|
2931
|
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
10
|
2932
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố oxy
|
10
|
2933
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố ni tơ
|
10
|
2934
|
|
|
Các axit nucleic và muối của
chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
10
|
2935
|
|
|
Sulfonamit
|
10
|
|
|
|
XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ
HORMON
|
|
2936
|
|
|
Tiền vitamin và vitamin các
loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc
tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của
các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
5
|
2937
|
|
|
Các hormon, prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng
hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi
polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
5
|
|
|
|
XI - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC
VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ
CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
2938
|
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo
bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của
chúng
|
10
|
2939
|
|
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên
hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất
của chúng
|
10
|
|
|
|
XII- HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
|
|
2940
|
|
|
Đường tinh khiết về mặt hóa
học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal
đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37,
29.38, hoặc 29.39
|
10
|
2941
|
|
|
Kháng sinh
|
5
|
2942
|
|
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
10
|
|
|
|
Chương
30
Dược
phẩm
|
5
|
|
|
|
Chương
31
Phân
bón
|
5
|
|
|
|
Chương
32
Các
chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tanin và các chất dẫn xuất của
chúng;
thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác;
sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác;
các loại mực
|
10
|
|
|
|
Chương
33
Tinh
dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm
hoặc
các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
10
|
|
|
|
Chương
34
Xà
phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các
chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để
đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình
mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành
phần cơ bản là thạch cao
|
10
|
|
|
|
Chương
35
Các
chất chứa albumin; các dạng tinh bột
biến tính; keo hồ; enzim
|
10
|
|
|
|
Chương
36
Chất
nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
3601
|
|
|
Bột nổ đẩy
|
5
|
3602
|
|
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột
nổ đẩy
|
5
|
3603
|
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe
hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
5
|
3604
|
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa,
pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
10
|
3605
|
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo
thuộc nhóm 36.04
|
10
|
3606
|
|
|
Hợp kim Xeri - sắt và các hợp
kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như
đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
10
|
|
|
|
Chương
37
Vật
liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh (dùng
thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp X quang
|
5
|
3701
|
20
|
00
|
- Phim in ngay
|
10
|
3701
|
30
|
|
- Tấm chụp ảnh và phim loại
khác, có một chiều trên 255 m:
|
|
3701
|
30
|
10
|
- - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3701
|
91
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có
phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông
hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng
|
|
3702
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp bằng tia X
|
5
|
3702
|
20
|
|
- Phim in ngay:
|
|
3702
|
20
|
10
|
- - Dạng dải với chiều rộng từ
16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy
lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:
|
|
3702
|
31
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải với chiều rộng
từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
32
|
|
- - Loại khác, có tráng nhũ tương
bạc halogenua:
|
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, dạng dải với
chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Loại khác, dạng dải với
chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy
lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 m:
|
|
3702
|
41
|
|
- - Loại chiều rộng trên 610 m
và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):
|
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
42
|
|
- - Loại chiều rộng trên 610 m
và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
|
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
43
|
|
- - Loại chiều rộng trên 610 m
và chiều dài không quá 200 m:
|
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
44
|
|
- - Loại chiều rộng trên 105 m
đến 610 m:
|
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác dùng để chụp
ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
|
51
|
|
- - Loại chiều rộng không quá
16 m, chiều dài không quá 14 m:
|
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
51
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
52
|
|
- - Loại chiều rộng không quá
16 m, chiều dài trên 14 m:
|
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
52
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
52
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
53
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
53
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
54
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
54
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
55
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
55
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
56
|
|
- - Loại chiều rộng trên 35 m:
|
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
56
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3702
|
91
|
|
- - Loại chiều rộng không quá
16 m:
|
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
91
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
93
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m và chiều dài không quá 30 m:
|
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
93
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
94
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
95
|
|
- - Loại chiều rộng trên 35 m:
|
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
95
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3703
|
|
|
Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa
và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
10
|
3704
|
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa và vật
liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
10
|
3705
|
|
|
Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh,
đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
10
|
3706
|
|
|
Phim điện ảnh đã phơi sáng và
đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
*
|
3707
|
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong
nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự);
các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng
hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
|
10
|
|
|
|
Chương
38
Các
sản phẩm hoá chất khác
|
|
3801
|
|
|
Graphit nhân tạo; graphit dạng
keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng
bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
10
|
3802
|
|
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm
khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
|
10
|
3803
|
|
|
Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa
tinh chế
|
10
|
3804
|
|
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá
trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý
hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03
|
10
|
3805
|
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được
sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim;
chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu
thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
10
|
3806
|
|
|
Colophan và axit nhựa cây, các
dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)
|
10
|
3807
|
|
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất
creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu,
bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc
ín thực vật
|
10
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc
diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và
thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự,
đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví
dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
5
|
3809
|
|
|
Chất để hoàn tất, các chất tải
thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm
khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành
dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
3810
|
|
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim
loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực
hàn hoặc que hàn
|
10
|
3811
|
|
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất
làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm
chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả
xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
10
|
3812
|
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá cao su
đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hoặc plastic
|
10
|
3813
|
|
|
Các chế phẩm và chất liệu nạp
cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
10
|
3814
|
|
|
Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các
chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và
tẩy vecni đã pha chế
|
10
|
3815
|
|
|
Chất khơi mào phản ứng, các
chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
10
|
3816
|
|
|
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa
và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
38.01
|
10
|
3817
|
|
|
Các loại alkylbenzen hỗn hợp
và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm
29.02
|
10
|
3818
|
|
|
Các nguyên tố hóa học đã được
kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự;
các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
10
|
3819
|
|
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm
thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy
lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
10
|
3820
|
|
|
Chế phẩm chống đông và chất
lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
10
|
3821
|
|
|
Môi trường nuôi cấy đã điều
chế để phát triển các vi sinh vật
|
10
|
3822
|
|
|
Chất thử chẩn đoán hoặc chất
thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được
điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm
30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
5
|
3823
|
|
|
Axit béo monocarboxylic công
nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
10
|
3824
|
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho
các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành
công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản
phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
3825
|
|
|
Các sản phẩm còn lại của ngành
công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất
thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.
|
10
|
|
|
|
Chương
39
Plastic
và các sản phẩm bằng plastic
|
10
|
|
|
|
Chương
40
Cao
su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4001
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa
tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
5
|
4002
|
|
|
Cao su tổng hợp và các chất
thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải;
hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của
nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4003
|
|
|
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4004
|
|
|
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn
từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng
|
10
|
4005
|
|
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu
hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4006
|
|
|
Các dạng khác (ví dụ thanh,
ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu
hóa
|
10
|
4007
|
|
|
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu
hóa
|
10
|
4008
|
|
|
Tấm, lá, dải, thanh và dạng
hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
|
10
|
4009
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và ống
vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ
kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
10
|
4010
|
|
|
Băng tải hoặc đai tải, băng
truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
10
|
4011
|
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm,
bằng cao su
|
10
|
|
|
|
Riêng: Lốp có chiều rộng lốp
từ 9 inches (228,6m) và đường kính vành từ 20 inches (508m) trở lên
|
5
|
4012
|
|
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp
đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót
vành, bằng cao su
|
10
|
|
|
|
Riêng: Lốp có chiều rộng lốp
từ 9 inches (228,6m) và đường kính vành từ 20 inches (508m) trở lên
|
5
|
4013
|
|
|
Săm các loại, bằng cao su
|
10
|
4014
|
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể
cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm
theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
4014
|
10
|
00
|
- Bao tránh thai
|
5
|
4014
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4014
|
90
|
10
|
- - Núm vú của chai cho trẻ em
ăn và các loại tương tự
|
10
|
4014
|
90
|
20
|
- - Vú cao su (cho trẻ em)
|
10
|
4014
|
90
|
30
|
- - Túi chườm nóng hoặc túi
chườm lạnh
|
10
|
4014
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4015
|
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ
may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục
đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón,
găng bao tay:
|
|
4015
|
11
|
00
|
- - Dùng trong phẫu thuật
|
5
|
4015
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4015
|
90
|
10
|
- - Trang phục lặn
|
10
|
4015
|
90
|
20
|
- - Loại có mạ dát chì dùng để
chống tia X
|
5
|
4015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4016
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su
lưu hóa trừ cao su cứng
|
10
|
4017
|
|
|
Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở
các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
10
|
|
|
|
Chương
41
Da
sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
4101
|
|
|
Da sống của loài bò (kể cả
trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo
quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công
thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ
|
5
|
4102
|
|
|
Da sống của cừu (tươi, khô,
muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc
lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này
|
5
|
4103
|
|
|
Da sống của loài động vật khác
(tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác
nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa
khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1
(c) của chương này
|
5
|
4104
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của loài
bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng
chưa được gia công thêm
|
10
|
4105
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu,
không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
10
|
4106
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của các
loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia
công thêm
|
10
|
4107
|
|
|
Da thuộc đã được gia công
thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu)
hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm
41.14
|
10
|
4112
|
|
|
Da thuộc đã được gia công
thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã
hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
10
|
4113
|
|
|
Da thuộc đã được gia công
thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác,
không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
10
|
4114
|
|
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc
dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
10
|
4115
|
|
|
Da thuộc tổng hợp với thành
phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải,
có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng
hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
10
|
|
|
|
Chương
42
Các
sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và
các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột
con tằm)
|
10
|
|
|
|
Chương
43
Da
lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ
da lông và da lông nhân tạo
|
10
|
|
|
|
Chương
44
Gỗ
và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
|
4401
|
|
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc,
thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn
cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
10
|
4402
|
|
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ
quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
10
|
4403
|
|
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ,
bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
|
10
|
4404
|
|
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào,
cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa
tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay
cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự
|
10
|
4405
|
|
|
Sợi gỗ, bột gỗ
|
10
|
4406
|
|
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường
xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
10
|
4407
|
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều
dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ
dầy trên 6 m
|
10
|
4408
|
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả
tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm
gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc
chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m
|
10
|
4409
|
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải
gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng,
soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo
khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc
bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
10
|
4410
|
|
|
Ván dăm và các loại ván tương
tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu
có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu
cơ khác
|
5
|
4411
|
|
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các
loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các
chất kết dính hữu cơ khác
|
5
|
4412
|
|
|
Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các
tấm ván khác tương tự
|
10
|
4413
|
|
|
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở
dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình
|
10
|
4414
|
|
|
Khung tranh, khung ảnh, khung
gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
10
|
4415
|
|
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng
hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá
kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ;
vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
10
|
4416
|
|
|
Thùng tô nô, thùng baren,
thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận
của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
10
|
4417
|
|
|
Dụng cụ các loại, thân dụng
cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn
giầy, ủng, bằng gỗ
|
10
|
4418
|
|
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây
dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp
ghép
|
10
|
4419
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng
gỗ
|
10
|
4420
|
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các
loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ;
tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc
chương 94
|
10
|
4421
|
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
10
|
|
|
|
Chương
45
Lie
và các sản phẩm bằng lie
|
|
4501
|
|
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ
chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
|
|
4501
|
10
|
00
|
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ
chế
|
5
|
4501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4502
|
|
|
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc
đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp
đậy)
|
10
|
4503
|
|
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
10
|
4504
|
|
|
Lie kết dính (có hoặc không có
chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
10
|
|
|
|
Chương
46
Sản
phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu
tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
5
|
|
|
|
Chương
47
Bột
giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác;
giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
|
10
|
|
|
|
Chương
48
Giấy
và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy,
bằng giấyhoặc bằng cáctông
|
|
4801
|
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
5
|
4802
|
|
|
Giấy và cáctông không tráng,
loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và
giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản
xuất thủ công
|
10
|
4803
|
|
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng
làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương
tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ
sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn,
dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng
cuộn hoặc tờ
|
10
|
4804
|
|
|
Giấy và cáctông kraft không
tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
10
|
4805
|
|
|
Giấy và cáctông không tráng
khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong
chú giải 3 của Chương này
|
10
|
4806
|
|
|
Giấy giả da gốc thực vật, giấy
chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy
trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4807
|
|
|
Giấy và cáctông bồi (được
làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp
keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với
nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4808
|
|
|
Giấy và cáctông làn sóng (có
hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc
đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
10
|
4809
|
|
|
Giấy than, giấy tự copy (giấy
tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc
thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in,
dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4810
|
|
|
Giấy và cáctông, đã tráng một
hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ
khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có
hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng
cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào
|
10
|
4811
|
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo
và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí
hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với
kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
|
10
|
4812
|
|
|
Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy
|
10
|
4813
|
|
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa
cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
10
|
4814
|
|
|
Giấy dán tường và các loại
tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
10
|
4815
|
|
|
Tấm phủ sàn có thành phần cơ
bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
10
|
4816
|
|
|
Giấy than, giấy tự copy (giấy
tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm
48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng
giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
10
|
4817
|
|
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu
thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi
ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại
văn phòng phẩm
|
10
|
4818
|
|
|
Giấy vệ sinh và giấy tương
tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ
hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình
dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn,
khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng
nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm
trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc
xơ sợi xenlulo
|
10
|
4819
|
|
|
Thùng, hộp, va li, túi xách và
các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi
xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng
giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
10
|
4820
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán,
vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật
ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ
sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương
mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn
phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ su
tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
|
10
|
4821
|
|
|
Các loại nhãn bằng giấy hoặc
cáctông, đã hoặc chưa in
|
10
|
4822
|
|
|
ống lõi, suốt, cúi và các loại
lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa
hoặc làm cứng)
|
10
|
4823
|
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo
và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm
khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi
xenlulo
|
10
|
|
|
|
Chương
49
Sách,
báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của
công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và sơ đồ
|
|
4901
|
|
|
Các loại sách in, sách gấp,
sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
5
|
4902
|
|
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và
các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội
dung quảng cáo
|
*
|
4903
|
|
|
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc
sách tô mầu cho trẻ em
|
5
|
4904
|
|
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã
hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
5
|
4905
|
|
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc
các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa
hình và quả địa cầu, đã in
|
5
|
4906
|
|
|
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho
kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương
tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ
lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
|
5
|
4907
|
|
|
Các loại tem thư, tem thuế,
hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà
chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các
loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái
phiếu và các loại tương tự
|
|
4907
|
00
|
10
|
- Giấy bạc (tiền giấy) được
đấu thầu hợp pháp
|
*
|
4907
|
00
|
20
|
- Tem thư chưa dùng
|
10
|
4907
|
00
|
30
|
- Tem thuế hoặc các loại tem
tương tự
|
10
|
4907
|
00
|
40
|
- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc
chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc
|
*
|
|
|
|
Riêng: Mẫu séc
|
0
|
4907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
4908
|
|
|
Đề can các loại
(decalconamias)
|
10
|
4909
|
|
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh,
các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không
có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
10
|
4910
|
|
|
Các loại lịch in, kể cả bloc
lịch
|
10
|
4911
|
|
|
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh
và ảnh in
|
10
|
|
|
|
Chương
50
Tơ
tằm
|
|
5001
|
|
|
Kén tằm thích hợp để ươm tơ
|
5
|
5002
|
|
|
Tơ sống (chưa xe hay chưa
đậu)
|
10
|
5003
|
|
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không
thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
10
|
|
|
|
Riêng: Kén không thích hợp để
ươm tơ
|
5
|
5004
|
|
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế
liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5005
|
|
|
Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt
ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5006
|
|
|
Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế
liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
|
10
|
5007
|
|
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ
hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
10
|
|
|
|
Chương
51
Lông
cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô;
sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi
từ các nguyên liệu trên
|
|
5101
|
|
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc
chải kỹ
|
5
|
5102
|
|
|
Lông động vật loại mịn hoặc
loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
5
|
5103
|
|
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
5
|
|
|
|
Riêng: Phế liệu sợi
|
10
|
5104
|
|
|
Lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn hoặc loại thô tái chế
|
10
|
5105
|
|
|
Lông cừu và lông động vật loại
mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng
đoạn)
|
10
|
|
|
|
|
|
5106
|
|
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5107
|
|
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5108
|
|
|
Sợi lông động vật loại mịn
(chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5109
|
|
|
Sợi len lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5110
|
|
|
Sợi làm từ lông động vật loại
thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm
ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5111
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông
cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
10
|
5112
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông
cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
10
|
5113
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động
vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
10
|
|
|
|
Chương
52
Bông
|
10
|
|
|
|
Chương
53
Xơ
dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi
từ sợi giấy
|
|
5301
|
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô
hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu
lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5301
|
10
|
00
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô
hoặc đã được ngâm
|
5
|
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập,
đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
5301
|
21
|
00
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
10
|
5301
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5301
|
30
|
00
|
- Xơ lanh dạng ngắn và phế
liệu lanh
|
10
|
5302
|
|
|
Gai dầu (canabis sativa L)
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu
dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5302
|
10
|
00
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu
thô hoặc đã được ngâm
|
5
|
5302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5303
|
|
|
Đay và các loại xơ libe dệt
khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể
cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
5
|
5304
|
|
|
Xơ sisal (xizan) và xơ dệt
khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế
biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5304
|
10
|
00
|
- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt
khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô
|
5
|
5304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5305
|
|
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai
manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa
được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành
sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi
và sợi tái chế)
|
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ dừa) :
|
|
5305
|
11
|
00
|
- - Nguyên liệu thô
|
5
|
5305
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Từ xơ chuối:
|
|
5305
|
21
|
00
|
- - Nguyên liệu thô
|
5
|
5305
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5305
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: Loại thô
|
5
|
5306
|
|
|
Sợi lanh
|
10
|
5307
|
|
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại
xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
10
|
5308
|
|
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc
thực vật khác; sợi giấy
|
10
|
5309
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
10
|
5310
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc
từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
10
|
5311
|
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi
dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
10
|
|
|
|
Chương
54
Sợi
filament nhân tạo
|
|
|
|
|
Chương
55
Xơ,
sợi staple nhân tạo
|
10
|
|
|
|
Chương
56
Mền
xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi
đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng,
sợi cáp và các sản phẩm của chúng
|
|
5601
|
|
|
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và
các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5m (xơ vụn), bụi xơ
và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
|
5601
|
10
|
00
|
- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm
và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ
|
10
|
|
|
|
Riêng: Băng và gạc vệ sinh y
tế, băng vệ sinh phụ nữ
|
5
|
|
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác
làm từ mền xơ:
|
|
5601
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
5601
|
22
|
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
5601
|
22
|
10
|
- - - Tô (tow) làm đầu lọc
thuốc lá
|
10
|
5601
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5601
|
30
|
00
|
- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ
công nghiệp dệt
|
10
|
5602
|
|
|
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ, hoặc ép lớp
|
10
|
5603
|
|
|
Các sản phẩm không dệt, đã
hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
10
|
5604
|
|
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord)
cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc
nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su
hoặc plastic
|
10
|
5605
|
|
|
Sợi kim loại hóa, có hoặc
không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04
hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng
kim loại
|
10
|
5606
|
|
|
Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và
các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại
thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể cả
sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
10
|
5607
|
|
|
Dây xe, dây coóc (cordage),
dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng,
phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
10
|
5608
|
|
|
Tấm lưới được thắt gút bằng
sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới
khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
|
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608
|
11
|
00
|
- - Lưới đánh cá thành phẩm
|
5
|
5608
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
5608
|
19
|
10
|
- - - Lưới bảo hiểm công
nghiệp
|
10
|
5608
|
19
|
20
|
- - - Túi lưới
|
10
|
5608
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: Lưới đánh cá dạng tấm,
khúc (chưa ghép)
|
5
|
5608
|
90
|
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
|
5608
|
90
|
10
|
- - Lưới bảo hiểm công nghiệp
|
10
|
5608
|
90
|
20
|
- - Túi lưới
|
10
|
5608
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5609
|
|
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi
dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc
(cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
|
10
|
|
|
|
Chương
57
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác
Riêng:
Loại bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa
|
10
5
|
|
|
|
Chương
58
Các
loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm
trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
10
|
|
|
|
Chương
59
Các
loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích
hợp dùng trong công nghiệp
|
10
|
|
|
|
Chương
60
Các
loại hàng dệt kim hoặc móc
|
10
|
|
|
|
Chương
61
Quần
áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
10
|
|
|
|
Chương
62
Quần
áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
10
|
|
|
|
Chương
63
Các
mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác;
bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng
dệt
cũ khác; vải vụn
|
10
|
|
|
|
Chương
64
Giày,
dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
10
|
|
|
|
Chương
65
Mũ
và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
10
|
|
|
|
Chương
66
Ô,
dù che, ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi
điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
10
|
|
|
|
Chương
67
Lông
vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân
tạo; các sản phẩm
làm từ tóc người
|
10
|
|
|
|
Chương
68
Sản
phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
|
|
6801
|
|
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường,
và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
10
|
6802
|
|
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây
dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá
trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương
tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá
dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
|
10
|
6803
|
|
|
Đá phiến đã gia công và các
sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến
kết lại thành khối)
|
10
|
6804
|
|
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng
hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa
hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá
tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối,
hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.
|
10
|
|
|
|
Riêng: Đá mài
|
5
|
6805
|
|
|
Bột mài hoặc đá giăm mài tự
nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu
khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc
hoàn thiện bằng cách khác
|
10
|
6806
|
|
|
Sợi xỉ, sợi silicat và các
loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét
trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương
tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng
hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69
|
10
|
6807
|
|
|
Các sản phẩm bằng asphalt hoặc
bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
10
|
6808
|
|
|
Panen, tấm, ngói, gạch, khối
và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi
bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi
măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
10
|
6809
|
|
|
Các sản phẩm làm bằng thạch
cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
10
|
6810
|
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng,
bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
10
|
6811
|
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng
amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
|
10
|
6812
|
|
|
Sợi amiăng đã được gia công;
các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng
và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ:
chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm,
đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
|
10
|
6813
|
|
|
Vật liệu mài và các sản phẩm
từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót)
chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính
là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật
liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
10
|
6814
|
|
|
Mi ca đã gia công và các sản
phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc
không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác
|
10
|
6815
|
|
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng
các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon
và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
|
Chương
69
Đồ
gốm, sứ
|
10
|
|
|
|
Chương
70
Thuỷ
tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
7001
|
|
|
Thủy tinh vụn, thủy tinh phế
liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối
|
10
|
7002
|
|
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ
loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
10
|
|
|
|
Riêng: ống thuỷ tinh trung
tính
|
5
|
7003
|
|
|
Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh
cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
10
|
7004
|
|
|
Kính kéo và kính thổi, ở dạng
tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu,
nhưng chưa gia công cách khác
|
10
|
7005
|
|
|
Kính nổi và kính đã mài hoặc
đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
10
|
7006
|
|
|
Kính thuộc các nhóm 70.03,
70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia
công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
|
10
|
7007
|
|
|
Kính an toàn, làm bằng thuỷ
tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
10
|
7008
|
|
|
Kính dùng làm tường ngăn
nhiều lớp
|
10
|
7009
|
|
|
Gương thuỷ tinh, có hoặc
không có khung, kể cả gương chiếu hậu
|
10
|
7010
|
|
|
Bình lớn, chai, bình thót cổ,
lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng
trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai,
nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
10
|
7011
|
|
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả
bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng
đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực
hoặc các loại tương tự
|
10
|
7012
|
|
|
Ruột phích và ruột bình chân
không khác
|
10
|
7013
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ
sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích
tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
10
|
7014
|
|
|
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy
tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm
70.15), chưa được gia công về mặt quang học
|
5
|
7015
|
|
|
Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng
hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu
chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa
được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để
sản xuất các loại kính trên
|
10
|
7016
|
|
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm
vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có
hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy
tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm
hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự;
thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc
các dạng tương tự
|
10
|
7017
|
|
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng
thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc
định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)
|
10
|
7018
|
|
|
Hạt thủy tinh, thủy tinh giả
ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự
bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt
thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí,
trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1m
|
10
|
7019
|
|
|
Xơ thủy tinh (kể cả len thủy
tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)
|
10
|
7020
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng thủy
tinh
|
10
|
|
|
|
Chương
71
Ngọc
trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại
được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền
kim loại
|
|
|
|
|
I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC
NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ
|
|
7101
|
|
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi
cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi,
chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành
chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
7102
|
|
|
Kim cương đã hoặc chưa được
gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
10
|
|
|
|
Riêng: Kim cương chưa chế tác
|
*
|
7103
|
|
|
Đá quý (trừ kim cương), đá
bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi,
chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân
loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
|
|
|
Riêng: Đá quý chưa chế tác
|
*
|
7104
|
|
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng
hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu
thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái
tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
7105
|
|
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá
bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
10
|
|
|
|
I. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC
DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ
|
|
7106
|
|
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng
hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
10
|
7107
|
|
|
Kim loại cơ bản được dát phủ
bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7108
|
|
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim)
chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ:
|
|
7108
|
11
|
00
|
- - Dạng bột
|
*
|
7108
|
12
|
|
- - Dạng chưa gia công khác:
|
|
7108
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi và thanh
đúc
|
*
|
7108
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
*
|
7108
|
13
|
|
- - Dạng bán thành phẩm khác:
|
|
7108
|
13
|
10
|
- - - Dạng thanh, que, hình,
lá và dải
|
*
|
7108
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
*
|
7108
|
20
|
00
|
- Dạng tiền tệ
|
10
|
7109
|
|
|
Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát
phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7110
|
|
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc
ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
10
|
7111
|
|
|
Kim loại cơ bản, bạc hoặc
vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7112
|
|
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa
kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi
kim loại quý
|
10
|
|
|
|
II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ
VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC
|
|
7113
|
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời
của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
|
10
|
7114
|
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và
các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát
phủ kim loại quý
|
10
|
7115
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
10
|
7116
|
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên
nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo)
|
10
|
7117
|
|
|
Đồ kim hoàn giả.
|
10
|
7118
|
|
|
Tiền kim loại
|
10
|
|
|
|
Chương
72
Sắt
và thép
|
|
|
|
|
I- NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ
BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT
|
|
7201
|
|
|
Gang thỏi và gang kính ở
dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
5
|
7202
|
|
|
Hợp kim fero
|
5
|
7203
|
|
|
Các sản phẩm chứa sắt được
hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự
|
5
|
7204
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi
đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại
|
5
|
7205
|
|
|
Hạt và bột của gang thỏi, gang
kính, sắt hoặc thép
|
5
|
|
|
|
I- SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM
|
|
7206
|
|
|
Sắt và thép không hợp kim dạng
thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)
|
5
|
7207
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng bán thành phẩm
|
5
|
7208
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, được cán nóng,
chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7209
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, cán nguội (ép
nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc
tráng
|
5
|
7211
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7212
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7213
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim
dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
5
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng
kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
|
5
|
7215
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác
|
5
|
7216
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim
dạng góc, khuôn, hình
|
5
|
7217
|
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp
kim
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã được tráng,
phủ, mạ
|
10
|
|
|
|
II- THÉP KHÔNG GỈ
|
|
7218
|
|
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc
hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
|
5
|
7219
|
|
|
Thép không gỉ cán phẳng, có
chiều rộng từ 600m trở lên
|
5
|
7220
|
|
|
Các sản phẩm thép không gỉ được
cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 m
|
5
|
7221
|
|
|
Thanh và que thép không gỉ được
cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
5
|
7222
|
|
|
Thép không gỉ dạng thanh và
que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác
|
5
|
7223
|
|
|
Dây thép không gỉ
|
5
|
|
|
|
IV- THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC
DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM
|
|
7224
|
|
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
|
5
|
7225
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên
|
5
|
7226
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán
mỏng, có chiều rộng dưới 600 m
|
5
|
7227
|
|
|
Các dạng thanh và que thép hợp
kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
5
|
7228
|
|
|
Các dạng thanh và que khác
bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác;
thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
|
5
|
7229
|
|
|
Dây thép hợp kim khác
|
5
|
|
|
|
Chương
73
Các
sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
7301
|
|
|
Cọc cừ (shet piling) bằng sắt
hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp
ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn
|
5
|
7302
|
|
|
Vật liệu xây dựng đường ray
xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có
răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo
khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh
chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc
định vị đường ray
|
5
|
7303
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh
hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc
|
5
|
7304
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh
hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
|
5
|
7305
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn khác
bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng
cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m
|
5
|
7306
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh
hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh
hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
5
|
7307
|
|
|
Các loại ống nối cho ống hoặc
ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
5
|
7308
|
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc
thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của
các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan
can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc,
khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện
xây dựng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7308
|
10
|
|
- Cầu và nhịp cầu:
|
|
7308
|
10
|
10
|
- - Dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7308
|
20
|
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
7308
|
20
|
11
|
- - - Dạng cấu kiện tiền chế
được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Cột lưới:
|
|
7308
|
20
|
21
|
- - - Dạng cấu kiện tiền chế
được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
7308
|
30
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại
khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
10
|
7308
|
40
|
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo,
ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
|
|
7308
|
40
|
10
|
- - Dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7308
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7308
|
90
|
10
|
- - Khung xưởng và khung kho
|
5
|
7308
|
90
|
20
|
- - Loại khác, dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
90
|
30
|
- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn
cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn
ngầm
|
5
|
7308
|
90
|
40
|
- - Bộ phận của ống hoặc đường
ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn
cong
|
5
|
7308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7309
|
|
|
Các loại bể chứa, két, bình
chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén,
ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được
lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt
|
5
|
7310
|
|
|
Các loại đồ chứa dạng két,
thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự
dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung
tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa
được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
10
|
7311
|
|
|
Các loại thùng chứa ga nén
hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc
liền, trừ loại chứa khí gas hóa lỏng (LPG):
|
|
7311
|
00
|
11
|
- - Có dung tích dưới 30 lít
|
10
|
7311
|
00
|
12
|
- - Có dung tích từ 30 lít đến
dưới 110 lít
|
5
|
7311
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7311
|
00
|
91
|
- - Có dung tích dưới 30 lít
|
10
|
7311
|
00
|
92
|
- - Có dung tích từ 30 lít đến
dưới 110 lít
|
5
|
7311
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại có dung tích 30
lít (mã số 7311.00.12, 7311.00.92)
|
10
|
7312
|
|
|
Dây bện tao, dây thừng, cáp,
băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
10
|
|
|
|
Riêng: Cáp chịu lực
|
5
|
7313
|
|
|
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai
xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng
sắt hoặc thép
|
10
|
|
|
|
Riêng: Dây thép gai
|
5
|
7314
|
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền),
phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo
thành mắt lưới (expanded metal)
|
10
|
|
|
|
Riêng: Băng tải
|
5
|
7315
|
|
|
Xích và các bộ phận rời của
xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối
bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
7315
|
11
|
|
- - Xích con lăn:
|
|
7315
|
11
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
11
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7315
|
11
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
11
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
11
|
23
|
- - - - Xích truyền khác có độ
dài mắt xích từ 6m đến 32m
|
5
|
7315
|
11
|
24
|
- - - - Xích tải hoặc xích
công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m
|
5
|
7315
|
11
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7315
|
12
|
|
- - Các loại xích khác:
|
|
7315
|
12
|
10
|
- - - Bằng thép mềm
|
5
|
7315
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7315
|
19
|
|
- - Các bộ phận:
|
|
7315
|
19
|
10
|
- - - Của xích xe đạp
|
10
|
7315
|
19
|
20
|
- - - Của xích xe môtô khác
|
10
|
7315
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7315
|
20
|
00
|
- Xích trượt
|
5
|
|
|
|
- Xích khác:
|
|
7315
|
81
|
00
|
- - Nối bằng chốt có ren hai
đầu
|
5
|
7315
|
82
|
00
|
- - Loại khác, nối bằng cách
hàn
|
5
|
7315
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm:
|
|
7315
|
89
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
89
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7315
|
89
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
89
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7315
|
90
|
|
- Các bộ phận khác:
|
|
7315
|
90
|
10
|
- - Của xích xe đạp và xích xe
môtô
|
10
|
7315
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7316
|
|
|
Neo, móc và các bộ phận rời
của chúng bằng sắt hoặc thép
|
5
|
7317
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh
rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm
tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng
trừ loại có đầu bằng đồng
|
5
|
7318
|
|
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu
vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm
vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
5
|
7319
|
|
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây,
kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc
thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc
chi tiết ở nơi khác
|
5
|
7320
|
|
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt
hoặc thép
|
5
|
7321
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu
(kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng,
lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng
gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép
|
10
|
7322
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt
trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép;
thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả
năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng
điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng
sắt hoặc thép
|
5
|
7323
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương
tự bằng sắt hoặc thép
|
10
|
7324
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh
và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
10
|
7325
|
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt
hoặc thép
|
5
|
7326
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng sắt
hoặc thép
|
5
|
|
|
|
Riêng: sản phẩm được xác định
là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: bẫy chuột, giỏ bắt lươn, bàn đạp, móc treo, sọt
.. .)
|
10
|
|
|
|
Chương
74
Đồng
và các sản phẩm bằng đồng
|
|
7401
|
|
|
Sten đồng; đồng xi măng hoá
(đồng kết tủa)
|
5
|
7402
|
|
|
Đồng chưa tinh luyện; cực dương
đồng dùng cho điện phân tinh luyện
|
5
|
7403
|
|
|
Đồng tinh luyện và hợp kim
đồng chưa gia công
|
5
|
7404
|
|
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
7405
|
|
|
Hợp kim đồng chủ
|
5
|
7406
|
|
|
Bột và vảy đồng
|
5
|
7407
|
|
|
Đồng ở dạng thanh, que và dạng
hình
|
5
|
7408
|
|
|
Dây đồng
|
5
|
7409
|
|
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có
chiều dầy trên 0,15 m
|
5
|
7410
|
|
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày
(không kể phần bồi) không quá 0,15 m
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7410
|
11
|
00
|
- - Bằng đồng tinh luyện
|
5
|
7410
|
12
|
00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
5
|
|
|
|
- Đã được bồi:
|
|
7410
|
21
|
|
- - Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7410
|
21
|
10
|
- - - Tấm hoặc lá bằng
polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả
hai mặt với đồng lá mỏng
|
10
|
7410
|
21
|
20
|
- - - Loại đã được dát phủ
đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)
|
10
|
7410
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7410
|
22
|
00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
10
|
7411
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng
đồng
|
5
|
7412
|
|
|
Các loại ống nối của ống hoặc
ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
5
|
7413
|
|
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và
các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
10
|
|
|
|
Riêng: Cáp chịu lực
|
5
|
7414
|
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên
và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lới (expanded
metal), bằng đồng
|
10
|
|
|
|
Riêng: Băng tải
|
5
|
7415
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh
rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng
đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh
tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm
tương tự bằng đồng
|
5
|
7416
|
|
|
Lò xo đồng
|
5
|
7417
|
|
|
Bếp nấu hoặc các thiết bị
nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng
đồng
|
10
|
7418
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
10
|
7419
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng đồng
|
5
|
|
|
|
Riêng: Sản phẩm được xác định
là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng chứa không quá 300 lít...)
|
10
|
|
|
|
Chương
75
Niken
và các sản phẩm bằng niken
|
|
7501
|
|
|
Niken sten, oxit niken thiêu
kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
5
|
7502
|
|
|
Niken chưa gia công
|
5
|
7503
|
|
|
Niken phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
7504
|
|
|
Bột và vảy niken
|
5
|
7505
|
|
|
Niken ở dạng thanh và que,
hình và dây
|
5
|
7506
|
|
|
Niken ở dạng tấm, lá, dải và
lá mỏng
|
5
|
7507
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và các
ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
5
|
7508
|
|
|
Sản phẩm khác bằng niken
|
|
7508
|
10
|
00
|
- Tấm đan, phên, lưới, bằng
dây niken
|
10
|
|
|
|
Riêng: Băng tải
|
5
|
7508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7508
|
90
|
10
|
- - Cực dương mạ điện, đã hoặc
chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phuơng pháp điện phân
|
5
|
7508
|
90
|
20
|
- - Màn hiển thị của máy in
|
5
|
7508
|
90
|
30
|
- - Bulông và đai ốc
|
5
|
7508
|
90
|
40
|
- - Các sản phẩm khác dùng
trong xây dựng
|
5
|
7508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương
76
Nhôm
và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
7601
|
|
|
Nhôm chưa gia công
|
5
|
7602
|
|
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
7603
|
|
|
Bột và vảy nhôm
|
5
|
7604
|
|
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình
|
5
|
7605
|
|
|
Dây nhôm
|
5
|
7606
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có
chiều dày trên 0,2 m
|
5
|
7607
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày
(trừ phần bồi) không quá 0,2 m
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7607
|
11
|
00
|
- - Đã được cán nhưng chưa
gia công thêm
|
5
|
7607
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7607
|
20
|
|
- Đã bồi:
|
|
7607
|
20
|
10
|
- - Đã bồi bằng giấy in và dát
plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng
|
10
|
7607
|
20
|
20
|
- - Loại khác, đã in mẫu
|
10
|
7607
|
20
|
30
|
- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim
A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và
A4247
|
10
|
7607
|
20
|
40
|
- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc
giả
|
10
|
7607
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7608
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng
nhôm
|
5
|
7609
|
|
|
Các loại ống nối của ống hoặc
ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm
|
5
|
7610
|
|
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ
các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện
(ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra
vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương
tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
|
|
7610
|
10
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các
loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
10
|
7610
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7610
|
90
|
10
|
- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống,
tháp, cột lưới
|
5
|
7610
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7611
|
|
|
Các loại bể chứa nước, két,
bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga
lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt
nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
5
|
7612
|
|
|
Thùng phuy, thùng hình trống,
hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng
hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có
dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa
lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
10
|
7613
|
|
|
Các loại thùng chứa ga nén, ga
lỏng bằng nhôm
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại có dung tích 30
lít trở xuống
|
10
|
7614
|
|
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và
các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
10
|
|
|
|
Riêng: Cáp chịu lực
|
5
|
7615
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ
rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
|
10
|
7616
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
|
7616
|
10
|
|
- Đinh, đinh bấm, ghim rập
(trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh
tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tương tự:
|
|
7616
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
5
|
7616
|
10
|
20
|
- - Ghim dập và đinh móc
|
5
|
7616
|
10
|
30
|
- - Bulông và đai ốc
|
5
|
7616
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7616
|
91
|
00
|
- - Tấm đan, phên, lưới rào
bằng dây nhôm
|
10
|
|
|
|
Riêng: Băng tải
|
5
|
7616
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7616
|
99
|
10
|
- - - Nhôm được dát và kéo
thành mắt lưới (expanded metal)
|
5
|
7616
|
99
|
20
|
- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để
sản xuất bút chì
|
5
|
7616
|
99
|
30
|
- - - Đồng xèng bằng nhôm,
chiều dày trên 1/10 đường kính
|
5
|
7616
|
99
|
40
|
- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng
quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
|
5
|
7616
|
99
|
50
|
- - - Chớp lật, mành
|
5
|
7616
|
99
|
60
|
- - - ống hoặc cốc dùng cho
nhựa, mủ
|
5
|
7616
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Sản phẩm được xác định
là cơ khí tiêu dùng (ví dụ bàn đạp, sọt, móc treo quần áo...)
|
10
|
|
|
|
Chương
78
Chì
và các sản phẩm bằng chì
|
5
|
|
|
|
Chương
79
Kẽm
và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
7901
|
|
|
Kẽm chưa gia công
|
5
|
7902
|
|
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
7903
|
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
5
|
7904
|
|
|
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và
dây
|
5
|
7905
|
|
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá
mỏng
|
5
|
7906
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và các
ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm
|
5
|
7907
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
5
|
|
|
|
Riêng: Sản phẩm được xác định
là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng có dung tích không quá 300 lít, bồn tắm,
bồn rửa, chậu, vòi hoa sen, khung cửa sổ, khung cửa ra vào, giá treo...)
|
10
|
|
|
|
Chương
80
Thiếc
và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
8001
|
|
|
Thiếc chưa gia công
|
5
|
8002
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếc
|
5
|
8003
|
|
|
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng
hình và dây
|
5
|
8004
|
|
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có
chiều dày trên 0,2 m
|
5
|
8005
|
|
|
Lá thiếc (đã hoặc chưa ép
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày
(không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 m; bột và vảy thiếc
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã ép hình hoặc
bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự
|
10
|
8006
|
|
|
ống, ống dẫn và các loại ống
nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
5
|
8007
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
5
|
|
|
|
Riêng: Sản phẩm được xác định
là cơ khí tiêu dùng (Ví dụ: thùng dung tích 300 lít trở xuống, bộ đồ ăn, bộ
đồ nhà bếp...)
|
10
|
|
|
|
Chương
81
Kim
loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm
của chúng
|
|
8101
|
|
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ
vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8102
|
|
|
Molypđen và các sản phẩm làm
từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8103
|
|
|
Tantan và các sản phẩm làm từ
tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8104
|
|
|
Magie và các sản phẩm của
magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8105
|
|
|
Coban sten và các sản phẩm
trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
5
|
8106
|
|
|
Bismut và các sản phẩm làm từ
bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
|
|
|
|
|
8107
|
|
|
Cađimi và các sản phẩm làm từ
cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8108
|
|
|
Titan và các sản phẩm làm từ
titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8109
|
|
|
Ziricon và các sản phẩm làm từ
ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8110
|
|
|
Antimon và các sản phẩm làm từ
antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8111
|
|
|
Mangan và các sản phẩm làm từ
mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8112
|
|
|
Beryli, crom, germani, vanadi,
gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại
đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8113
|
|
|
Gốm kim loại và các sản phẩm
làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
10
|
|
|
|
Chương
82
Dụng
cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của
chúng
|
|
8201
|
|
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai,
xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm
và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại;
hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác
dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
5
|
8202
|
|
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại
(kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không
răng)
|
5
|
8203
|
|
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm
cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các
dụng cụ cầm tay tương tự
|
5
|
8204
|
|
|
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu
lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có
thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô);
đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
|
5
|
8205
|
|
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm
kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ
cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận
phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay
hoặc đạp chân có giá đỡ
|
5
|
8206
|
|
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại
dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ
|
5
|
8207
|
|
|
Các dụng cụ cầm tay có thể
thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ:
để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng
vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để
khoan đá, khoan đất
|
5
|
8208
|
|
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy
hoặc dụng cụ cơ khí
|
5
|
8209
|
|
|
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ
nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng
gốm kim loại
|
5
|
8210
|
|
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng
10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ
uống
|
10
|
8211
|
|
|
Dao có lưỡi cắt, có hoặc
không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi
của nó
|
10
|
8212
|
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể
cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
10
|
8213
|
|
|
Kéo, kéo thợ may và các loại tương
tự, và lưỡi của chúng
|
10
|
8214
|
|
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ
cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao
rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng
tay, móng chân)
|
10
|
8215
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem,
hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ
dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
|
10
|
|
|
|
Chương
83
Hàng
tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
|
|
8301
|
|
|
Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng
chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với
ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ
bản
|
10
|
8302
|
|
|
Giá, khung, đồ dùng để lắp
ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc
trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương,
rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các
loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu
đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản
|
10
|
8303
|
|
|
Két an toàn đã được bọc thép
hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc
hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản
|
10
|
|
|
|
Riêng: Két an toàn và két sắt
|
5
|
8304
|
|
|
Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay
để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn
tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03
|
10
|
8305
|
|
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho
cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp
phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim
dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng
gói) bằng kim loại cơ bản
|
10
|
8306
|
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại
tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí
khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương
tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
|
10
|
8307
|
|
|
ống dễ uốn bằng kim loại cơ
bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép
|
5
|
8308
|
|
|
Móc cài, khóa móc cài, khóa
thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự,
bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay,
hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán
có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại
cơ bản
|
10
|
8309
|
|
|
Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả
nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút
thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng
gói khác, bằng kim loại cơ bản
|
10
|
8310
|
|
|
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa
chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác,
bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05
|
10
|
8311
|
|
|
Dây, que, ống, tấm, cực điện
và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được
bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi,
hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh
bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại
|
5
|
|
|
|
Chương
84
Lò
phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và
trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
8401
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, các bộ
phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng
hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
|
5
|
8402
|
|
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc
tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản
xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)
|
5
|
8403
|
|
|
Nồi đun nước sưởi trung tâm,
trừ các loại thuộc nhóm 84.02
|
5
|
8404
|
|
|
Máy phụ trợ sử dụng với các
loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu,
thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị
ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
5
|
8405
|
|
|
Máy sản xuất chất khí hoặc khí
dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các
loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc
không kèm theo bộ lọc
|
5
|
8406
|
|
|
Tua-bin hơi nước và các loại
tua-bin khí khác
|
5
|
8407
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng
tia lửa điện
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại dùng cho xe thuộc
nhóm 8711
|
10
|
8408
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
5
|
8409
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại dùng cho động cơ
của xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8410
|
|
|
Tua-bin thủy lực, bánh xe
guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng
|
5
|
8411
|
|
|
Tua-bin phản lực, tua bin cánh
quạt và các loại tua bin khí khác
|
5
|
8412
|
|
|
Động cơ và mô tơ khác
|
5
|
8413
|
|
|
Bơm chất lỏng có hoặc không
lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng
|
5
|
8414
|
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân
không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió
hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
8414
|
10
|
|
- Bơm chân không:
|
|
8414
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8414
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không bằng điện
|
5
|
8414
|
20
|
00
|
- Bơm không khí điều khiển
bằng tay hoặc chân
|
5
|
8414
|
30
|
|
- Máy nén sử dụng trong các
thiết bị đông lạnh:
|
|
|
|
|
- - Có công suất trên 21 kW/h,
dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:
|
|
8414
|
30
|
11
|
- - - Dùng cho máy điều hoà
không khí
|
5
|
8414
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8414
|
30
|
91
|
- - - Dùng cho máy điều hoà
không khí
|
5
|
8414
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8414
|
40
|
00
|
- Máy nén khí lắp trên khung
có bánh xe để di chuyển
|
5
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
8414
|
51
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường,
quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không
quá 125 W:
|
|
8414
|
51
|
10
|
- - - Quạt bàn và quạt dạng
hộp
|
10
|
8414
|
51
|
20
|
- - - Quạt tường và quạt trần
|
10
|
8414
|
51
|
30
|
- - - Quạt sàn
|
10
|
8414
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8414
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8414
|
59
|
10
|
- - - Công suất không quá 125
kW
|
5
|
8414
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Quạt dùng trong dân
dụng
|
10
|
8414
|
60
|
00
|
- Nắp chụp có kích thước
chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
5
|
8414
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Nắp chụp có kích thước
chiều ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
8414
|
80
|
11
|
- - - Đã lắp với bộ phận lọc
|
5
|
8414
|
80
|
12
|
- - - Chưa lắp với bộ phận
lọc, sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
8414
|
80
|
19
|
- - - Chưa lắp với bộ phận
lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
8414
|
80
|
20
|
- - Quạt gió và các loại tương
tự
|
5
|
8414
|
80
|
30
|
- - Thiết bị tạo gió không có
piston dùng cho tuabin khí
|
5
|
|
|
|
- - Máy nén trừ loại thuộc
phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
|
|
8414
|
80
|
41
|
- - - Modun nén khí sử dụng
trong khoan dầu mỏ
|
5
|
8414
|
80
|
42
|
- - - Máy nén dùng cho máy
điều hoà ô tô
|
5
|
8414
|
80
|
43
|
- - - Các bộ phận được gắn
kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ
|
5
|
8414
|
80
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Máy bơm không khí:
|
|
8414
|
80
|
51
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8414
|
80
|
59
|
- - - Hoạt động không bằng
điện
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8414
|
80
|
91
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8414
|
80
|
99
|
- - - Hoạt động không bằng
điện
|
5
|
8414
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động
bằng điện:
|
|
8414
|
90
|
11
|
- - - Của bơm hoặc máy nén
|
5
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Của phân nhóm 8414.10 và
8414.40
|
5
|
8414
|
90
|
13
|
- - - Của phân nhóm 8414.60
|
5
|
8414
|
90
|
14
|
- - - Của phân nhóm 8414.30,
8414.80
|
5
|
8414
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bộ phận của quạt dân
dụng
|
10
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động
không bằng điện:
|
|
8414
|
90
|
91
|
- - - Của phân nhóm 8414.10 và
8414.40
|
5
|
8414
|
90
|
92
|
- - - Của phân nhóm 8414.20
|
5
|
8414
|
90
|
93
|
- - - Của phân nhóm 8414.30 và
8414.80
|
5
|
8414
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bộ phận của quạt dân
dụng
|
10
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có
một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả
các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp
vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:
|
|
8415
|
10
|
10
|
- - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
10
|
20
|
- - Có công suất trên 21,1 kW
nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
10
|
30
|
- - Có công suất trên 26,38
kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
10
|
40
|
- - Có công suất trên 52,75
kW
|
5
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử dụng cho người,
trong xe có động cơ
|
5*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
|
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh
và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy bay:
|
|
8415
|
81
|
11
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
81
|
12
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
81
|
13
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
14
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên
đường ray:
|
|
8415
|
81
|
21
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
81
|
22
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
81
|
23
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
24
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường
bộ:
|
|
8415
|
81
|
31
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
81
|
32
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
81
|
33
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
34
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
91
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
81
|
92
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
81
|
93
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
94
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ
phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho máy bay:
|
|
8415
|
82
|
11
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
82
|
12
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
82
|
13
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
14
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên
đường ray:
|
|
8415
|
82
|
21
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
82
|
22
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
82
|
23
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
24
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe cơ giới
đường bộ:
|
|
8415
|
82
|
31
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
82
|
32
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
82
|
33
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
34
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415
|
82
|
91
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
82
|
92
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
82
|
93
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
94
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
|
- - Loại không kèm theo bộ
phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho máy bay:
|
|
8415
|
83
|
11
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
83
|
12
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
83
|
13
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
14
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên
đường ray:
|
|
8415
|
83
|
21
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
83
|
22
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
83
|
23
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
24
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường
bộ:
|
|
8415
|
83
|
31
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
83
|
32
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
83
|
33
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
34
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415
|
83
|
91
|
- - - - Có công suất không quá
21,1 kW
|
*
|
8415
|
83
|
92
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38 kW
|
*
|
8415
|
83
|
93
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
94
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
8415
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy có công suất
không quá 21,1 kW:
|
|
8415
|
90
|
11
|
- - - Loại dùng cho máy bay
hoặc xe chạy trên đường ray
|
10
|
8415
|
90
|
12
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và
sơn
|
10
|
8415
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Của máy có công suất trên
21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW:
|
|
8415
|
90
|
21
|
- - - Loại dùng cho máy bay
hoặc xe chạy trên đường ray
|
10
|
8415
|
90
|
22
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và
sơn
|
10
|
8415
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Của máy có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
|
|
8415
|
90
|
31
|
- - - Loại dùng cho máy bay
hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
8415
|
90
|
32
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và
sơn
|
5
|
8415
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy công suất trên
52,75 kW :
|
|
8415
|
90
|
91
|
- - - Loại dùng cho máy bay
hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
8415
|
90
|
92
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và
sơn
|
5
|
8415
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8416
|
|
|
Lò nung chạy bằng nhiên liệu
lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ
khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
5
|
8417
|
|
|
Lò nung và lò dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện
|
5
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và
thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm
nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
|
|
8418
|
10
|
|
- Máy làm lạnh và đông lạnh
liên hợp, cửa mở riêng biệt:
|
|
8418
|
10
|
10
|
- - Loại dùng cho gia đình
|
5
|
8418
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia
đình:
|
|
8418
|
21
|
00
|
- - Loại nén
|
10
|
8418
|
22
|
00
|
- - Loại hút, dùng điện
|
10
|
8418
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8418
|
30
|
|
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ,
dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418
|
30
|
10
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
10
|
8418
|
30
|
20
|
- - Dung tích trên 200 lít nhưng
không quá 800 lít
|
10
|
8418
|
40
|
|
- Máy đông lạnh kiểu đứng,
dung tích không quá 900 lít:
|
|
8418
|
40
|
10
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
10
|
8418
|
40
|
20
|
- - Dung tích trên 200 lít nhưng
không quá 900 lít
|
10
|
8418
|
50
|
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ
bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có
chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
|
|
|
|
|
- - Dung tích không quá 200
lít:
|
|
8418
|
50
|
11
|
- - - Phù hợp để dùng trong y
tế
|
5
|
8418
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dung tích trên 200 lít:
|
|
8418
|
50
|
21
|
- - - Phù hợp để dùng trong y
tế
|
5
|
8418
|
50
|
22
|
- - - Buồng lạnh
|
5
|
8418
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc
đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
|
- - Bộ phận làm lạnh dạng nén,
có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
10
|
- - - Máy làm lạnh nước có
công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ
10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ
hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên;
thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m
trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông
lạnh dạng tiếp xúc
|
5
|
8418
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8418
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
8418
|
69
|
10
|
- - - Thiết bị làm lạnh đồ
uống
|
5
|
8418
|
69
|
20
|
- - - Thiết bị làm lạnh nước
có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW
|
5
|
8418
|
69
|
30
|
- - - Thiết bị khác để làm
lạnh nước
|
5
|
8418
|
69
|
40
|
- - - Bơm nhiệt, loại thường
không sử dụng trong gia đình
|
5
|
8418
|
69
|
50
|
- - - Thiết bị sản xuất đá vảy
|
5
|
8418
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8418
|
91
|
|
- - Đồ đạc thiết kế để chứa
các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
|
|
8418
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc
các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30
hoặc 8418.40
|
10
|
8418
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8418
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8418
|
99
|
10
|
- - - Thiết bị làm bay hơi và
làm ngưng tụ
|
10
|
8418
|
99
|
20
|
- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và
sơn
|
10
|
8418
|
99
|
30
|
- - - Bộ phận của thiết bị làm
lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay
hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên
|
10
|
8418
|
99
|
40
|
- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm
dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22
và 8418.29
|
10
|
8418
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: Phụ tùng của các mặt
hàng tủ thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.50.11,8418.50.21,
8418.50.22, 841861, 841869 (thuộc các phân nhóm 8418.91, 8418.99)
|
5
|
8419
|
|
|
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng
hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò
nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các
loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng
cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm
khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình
đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
5
|
8420
|
|
|
Các loại máy cán là hay máy
cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim
loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng
|
5
|
8421
|
|
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô
bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm
khô bằng ly tâm:
|
|
8421
|
11
|
00
|
- - Máy tách kem
|
5
|
8421
|
12
|
|
- - Máy làm khô quần áo:
|
|
8421
|
12
|
10
|
- - - Công suất không quá 30
lít
|
10
|
8421
|
12
|
20
|
- - - Công suất trên 30 lít
|
10
|
8421
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
19
|
10
|
- - - Dùng để sản xuất đường
|
5
|
8421
|
19
|
20
|
- - - Máy sấy khô bằng phương
pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]
|
5
|
8421
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc
tinh chế chất lỏng:
|
|
8421
|
21
|
|
- - Dùng để lọc hoặc tinh chế
nước:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện, công
suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
8421
|
21
|
11
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
21
|
12
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện,
công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
8421
|
21
|
21
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
21
|
22
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không bằng
điện:
|
|
8421
|
21
|
31
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
21
|
32
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
21
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
22
|
|
- - Dùng để lọc hoặc tinh chế
đồ uống, trừ nước:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện,
công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
8421
|
22
|
11
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
22
|
12
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
22
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện,
công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
8421
|
22
|
21
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
22
|
22
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không bằng
điện:
|
|
8421
|
22
|
31
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
dùng trong gia đình
|
10
|
8421
|
22
|
32
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
22
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
23
|
|
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho
động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn đất:
|
|
8421
|
23
|
11
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
8421
|
23
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe có động cơ
thuộc Chương 87:
|
|
8421
|
23
|
21
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
8421
|
23
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8421
|
23
|
91
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
8421
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
29
|
10
|
- - - Dùng trong y tế hoặc
phòng thí nghiệm
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện:
|
|
8421
|
29
|
21
|
- - - - Dùng trong sản xuất đường
|
5
|
8421
|
29
|
22
|
- - - - Sử dụng trong hoạt
động khoan dầu
|
5
|
8421
|
29
|
23
|
- - - - Thiết bị lọc xăng khác
|
5
|
8421
|
29
|
24
|
- - - - Thiết bị lọc dầu khác
|
5
|
8421
|
29
|
25
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
29
|
90
|
- - - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc
tinh chế các loại khí:
|
|
8421
|
31
|
|
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ
đốt trong:
|
|
8421
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho máy dọn đất
|
5
|
8421
|
31
|
20
|
- - - Dùng cho xe có động cơ
thuộc Chương 87
|
5
|
8421
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8421
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8421
|
39
|
11
|
- - - - Thiết bị tách dòng
|
5
|
8421
|
39
|
12
|
- - - - Thiết bị lọc không khí
khác
|
5
|
8421
|
39
|
13
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
khác
|
5
|
8421
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không bằng
điện:
|
|
8421
|
39
|
21
|
- - - - Máy và thiết bị lọc
|
5
|
8421
|
39
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8421
|
91
|
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
|
91
|
10
|
- - - Của hàng hoá thuộc phân
nhóm 8421.12
|
10
|
8421
|
91
|
20
|
- - - Của hàng hoá thuộc mã số
8421.19.10
|
5
|
8421
|
91
|
30
|
- - - Của hàng hoá thuộc mã
số 8421.19.20
|
5
|
8421
|
91
|
90
|
- - - Của hàng hoá thuộc mã
số 8421.11.00 và 8421.19.90
|
5
|
8421
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận của bộ lọc dầu
hoặc xăng của máy dọn đất
|
5
|
|
|
|
- - - Bộ phận của bộ lọc dầu
hoặc xăng của xe có động cơ:
|
|
8421
|
99
|
21
|
- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc
thuộc phân nhóm 8421.23
|
5
|
8421
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8421
|
99
|
91
|
- - - - Của hàng hoá thuộc mã
số 8421.29.21
|
5
|
8421
|
99
|
92
|
- - - - Của hàng hoá thuộc mã
số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31
|
10
|
8421
|
99
|
93
|
- - - - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8421.31
|
5
|
8421
|
99
|
94
|
- - - - Của hàng hoá thuộc mã
số 8421.23.11 và 8421.23.91
|
5
|
8421
|
99
|
95
|
- - - - Của hàng hoá thuộc mã
số 8421.23.19 và 8421.23.99
|
5
|
8421
|
99
|
96
|
- - - - Của hàng hoá thuộc mã
số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29
|
5
|
8421
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: + Bộ lọc dầu hoặc xăng
loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 84212321, 84212329); bộ phận dùng cho
bộ lọc dầu hoặc xăng loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 8421.99.21,
8421.99.29)
|
10
|
|
|
|
+ Loại dùng cho bộ lọc dầu
hoặc xăng của xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch
hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi,
đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể
cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống
|
5
|
|
|
|
Riêng: Máy rửa bát, đĩa dùng
cho gia đình (mã số 8422.11.10, 8422.11.20) và phụ tùng của chúng (mã số
8422.90.10, 8422.90.20)
|
10
|
8423
|
|
|
Cân (trừ các loại cân đo có độ
nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên
lý cân; các loại quả cân
|
5
|
|
|
|
Riêng: Cân người kể cả cân trẻ
em; cân sử dụng trong gia đình (mã số 8423.10.10, 8423.10.20) và cân có khả
năng cân tối đa không quá 30 kg (mã số 8423.81.10, 8423.81.20)
|
10
|
8424
|
|
|
Thiết bị cơ khí (được điều
khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất
lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương
tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
5
|
8425
|
|
|
Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời
nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại
|
5
|
8426
|
|
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể
cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột
chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
|
5
|
8427
|
|
|
Xe nâng hàng, các loại xe công
xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng
|
5
|
8428
|
|
|
Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng
khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng,
thùng cáp treo)
|
5
|
8429
|
|
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi
đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào
đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành
|
5
|
8430
|
|
|
Các loại máy ủi xúc dọn, cào,
san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất,
khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết
|
5
|
8431
|
|
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay
chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30
|
5
|
8432
|
|
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc
lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi
thể thao
|
5
|
8433
|
|
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể
cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô;
máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác,
trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37
|
5
|
8434
|
|
|
Máy vắt sữa và máy chế biến
sữa
|
5
|
8435
|
|
|
Máy ép, máy nghiền, và các
loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả
hoặc các loại đồ uống tương tự
|
5
|
8436
|
|
|
Các loại máy khác dùng trong
nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy
ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia
cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở
|
5
|
8437
|
|
|
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc
phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng
trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các
loại máy nông nghiệp
|
5
|
8438
|
|
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc
sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong
chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc
dầu, chất béo từ thực vật
|
5
|
8439
|
|
|
Máy chế biến bột giấy từ vật
liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông
|
5
|
8440
|
|
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu
sách
|
5
|
8441
|
|
|
Các loại máy khác dùng để sản
xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại
|
5
|
8442
|
|
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ
loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế
bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in,
bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá
in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được
làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
5
|
8443
|
|
|
Máy in sử dụng các bộ phận như
mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại
máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in
|
5
|
8444
|
|
|
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún
hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
|
5
|
8445
|
|
|
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy
kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất
sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang)
và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46
hoặc 84.47
|
5
|
8446
|
|
|
Máy dệt
|
5
|
8447
|
|
|
Máy dệt kim, máy khâu đính và
máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc
lưới và chần sợi nổi vòng
|
5
|
8448
|
|
|
Máy phụ trợ dùng với các loại
máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu
jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44,
84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ,
phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)
|
5
|
8449
|
|
|
Máy dùng để sản xuất hay hoàn
tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy
làm mũ phớt; cốt làm mũ
|
5
|
8450
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong
hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô
|
10
|
8451
|
|
|
Các loại máy (trừ các máy
thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch),
tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay
hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc
lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy
để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
5
|
|
|
|
Riêng: Máy sấy công suất mỗi
lần sấy không quá 10 kg vải thô (mã số 8451.21.00) và phụ tùng của chúng (mã
số 8451.90.10)
|
10
|
8452
|
|
|
Máy khâu, trừ các loại máy
khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các
loại máy khâu; kim máy khâu
|
5
|
|
|
|
Riêng: Máy khâu dùng cho gia
đình (mã số 8452.10.00) và phụ tùng, bộ phận của chúng (mã số 8452.40.10,
8452.90.10, 8452.30.00)
|
10
|
8453
|
|
|
Máy dùng để sơ chế, thuộc da
hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép
hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may
|
5
|
8454
|
|
|
Lò thổi (chuyển), nồi rót,
khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
5
|
8455
|
|
|
Máy cán kim loại và trục cán
của nó
|
5
|
8456
|
|
|
Máy công cụ để gia công mọi
loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia
la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa,
chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma
|
5
|
8457
|
|
|
Trung tâm gia công, máy kết
cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại
|
5
|
8458
|
|
|
Máy tiện kim loại (kể cả trung
tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại
|
5
|
8459
|
|
|
Máy công cụ (kể cả các đầu gia
công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô
bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm
gia công tiện) thuộc nhóm 84.58
|
5
|
8460
|
|
|
Máy công cụ dùng để mài bavia,
mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia
công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài
hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công
lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61
|
5
|
8461
|
|
|
Máy bào, máy bào ngang, máy
xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy
cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim
loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
|
5
|
8462
|
|
|
Máy công cụ (kể cả máy ép)
dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể
cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát
phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim
loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên
|
5
|
8463
|
|
|
Máy công cụ khác để gia công
kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu
|
5
|
8464
|
|
|
Máy công cụ để gia công đá,
gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương
tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh
|
5
|
8465
|
|
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng
đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie,
xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
5
|
8466
|
|
|
Các bộ phận và phụ tùng chỉ
dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể
cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và
những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ
dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay
|
5
|
8467
|
|
|
Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng
khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện
|
5
|
8468
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại
thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga
|
5
|
8469
|
|
|
Máy chữ, trừ các loại máy in
thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản
|
10
|
8470
|
|
|
Máy tính và máy ghi, sao, và
hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy
đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ
phận tính toán; máy tính tiền
|
10
|
8471
|
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và
các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ
liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những
dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: 1. Máy vi tính và cụm
linh;
2. Cụm chức năng, bộ phận, phụ
tùng, linh kiện của máy tính gồm: bộ xử lý kỹ thuật số, có chứa hoặc không
chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ, bộ nhập,
bộ xuất; bộ phận xử lý trung tâm CPU; thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy vi
tính, con chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; bàn
phím; ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng từ; ổ đĩa quang, kể cả ổ CDRom, ổ đĩa kỹ
thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R); bộ lưu trữ
khác; cạc âm (âm thanh), cạc hình (hình ảnh), cạc mạng; tấm mạch in đã lắp ráp,
như: bo mạch (mainboard); bộ nhớ trong (Ram); bộ vi xử lý nâng cấp (Chip); vỏ
máy vi tính.
|
5
|
8472
|
|
|
Máy văn phòng khác (ví dụ: máy
nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút
tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim
loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)
|
10
|
8473
|
|
|
Các bộ phận và phụ tùng (trừ
vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại
máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72
|
10
|
8474
|
|
|
Máy dùng để phân loại, sàng
lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các
khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng
khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi
măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc
bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
5
|
8475
|
|
|
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc
đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy
tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
5
|
8476
|
|
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ:
máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể
cả máy đổi tiền lẻ
|
5
|
8477
|
|
|
Máy dùng để gia công cao su
hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể
trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
5
|
8478
|
|
|
Máy chế biến hay đóng gói
thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
5
|
8479
|
|
|
Thiết bị và phụ kiện cơ khí có
chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương
này
|
5
|
8480
|
|
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế
khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các
bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic
|
5
|
8481
|
|
|
Vòi, van và các thiết bị tương
tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van
giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt
|
5
|
8482
|
|
|
Ổ bi hoặc ổ đũa
|
5
|
8483
|
|
|
Trục truyền động (kể cả trục
cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ
trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu
điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa
lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại dùng cho động cơ
của xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8484
|
|
|
Đệm và gioăng làm bằng tấm kim
loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại;
bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được
đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín
|
5
|
8485
|
|
|
Các bộ phận máy, không kèm
theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác
chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này
|
5
|
|
|
|
Chương
85
Máy
điện và thiết bị điện và các bộ phận
của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền
hình và âm thanh;
bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
|
|
8501
|
|
|
Động cơ điện và máy phát điện
(trừ tổ máy phát điện)
|
5
|
8502
|
|
|
Tổ máy phát điện và máy biến
đổi điện quay
|
5
|
8503
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
5
|
8504
|
|
|
Biến thế điện, máy biến đổi
điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
|
5
|
|
|
|
Riêng: Chấn lưu dùng cho đèn
phóng hoặc ống phóng (mã số 8504.10.00), bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS
(mã số 8504.40.11) và phụ tùng của chúng (mã số 8504.90.10, 8504.90.20)
|
10
|
8505
|
|
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh
cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá
kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm
vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng
hoạt động bằng điện từ
|
|
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt
hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa :
|
|
8505
|
11
|
00
|
- - Bằng kim loại
|
5
|
8505
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8505
|
20
|
00
|
- Các khớp nối, ly hợp và
phanh hoạt động bằng điện từ
|
5
|
8505
|
30
|
00
|
- Đầu nâng hoạt động bằng
điện từ
|
5
|
8505
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả các bộ
phận:
|
|
8505
|
90
|
10
|
- - Bàn cặp khởi động bằng nam
châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác
hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu
|
5
|
8505
|
90
|
20
|
- - Các bộ phận của hàng hoá
thuộc nhóm 8505.20
|
5
|
8505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8506
|
|
|
Pin và bộ pin
|
10
|
8507
|
|
|
ắc quy điện, kể cả vách ngăn
(separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)
|
10
|
8509
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có
lắp động cơ điện
|
10
|
8510
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc
và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện
|
10
|
8511
|
|
|
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi
động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện
hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh
lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát
điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử
dụng cùng các động cơ nêu trên
|
5
|
8512
|
|
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết
bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt
sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ
|
10
|
8513
|
|
|
Đèn điện xách tay, được thiết
kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy
khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
10
|
8514
|
|
|
Lò luyện và lò sấy điện dùng
trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng
cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp
hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc
tổn hao điện môi
|
5
|
8515
|
|
|
Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn
hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia
laze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ
hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì
nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện
|
5
|
8516
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng
tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện
làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy
sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện;
dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ
loại thuộc nhóm 85.45
|
10
|
|
|
|
Riêng: Điện trở nung nóng bằng
điện dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp (mã số
8516.80.10, 8516.80.90)
|
5
|
8517
|
|
|
Thiết bị điện dùng cho điện
thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm
tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn
thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system)
hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình
|
10
|
8518
|
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã
hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe
không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có
một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
|
10
|
8519
|
|
|
Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét
và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
10
|
8520
|
|
|
Máy ghi băng từ và các loại
máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh
|
10
|
8521
|
|
|
Máy ghi hoặc tái tạo video, có
hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
|
10
|
8522
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng chỉ sử
dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521
|
10
|
8523
|
|
|
Phương tiện lưu trữ thông
tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các
sản phẩm thuộc chương 37
|
5
|
|
|
|
Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã
số 8523.30.00; nến sáp mới và trục lăn đã xoá bộ phận ghi gốc thuộc phân
nhóm 8523.90
|
10
|
8524
|
|
|
Đĩa, băng và các phương tiện
lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác,
kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương
37
|
5
|
|
|
|
Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã
số 8524.60.00
|
10
|
8525
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho
điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc
truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh;
camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số
|
10
|
8526
|
|
|
Rađa, các thiết bị dẫn đường
bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
|
10
|
8527
|
|
|
Máy thu dùng cho điện thoại vô
tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối
|
10
|
8528
|
|
|
Máy thu dùng trong truyền hình
có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm
thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video
|
10
|
8529
|
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hoặc
chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528
|
10
|
8530
|
|
|
Thiết bị điện phát tín hiệu
thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt,
đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc
sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)
|
10
|
8531
|
|
|
Thiết bị điện phát tín hiệu âm
thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm
hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
10
|
8532
|
|
|
Tụ điện, loại có điện dung cố
định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
10
|
8533
|
|
|
Điện trở (kể cả biến trở và
chiết áp) trừ điện trở nung nóng
|
10
|
8534
|
|
|
Mạch in [ITA1/A-072]
|
10
|
8535
|
|
|
Thiết bị điện để đóng ngắt
mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví
dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện,
phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V
|
5
|
8536
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay
bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu
dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn,
hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V
|
5
|
8537
|
|
|
Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và
các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc
85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng
cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các
thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17
|
5
|
8538
|
|
|
Bộ phận chuyên dùng hay chủ
yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37
|
5
|
8539
|
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn
phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại;
đèn hồ quang
|
10
|
|
|
|
Riêng: Bóng đèn mổ
|
5
|
8540
|
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử
dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và
ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu
hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
hình)
|
10
|
8541
|
|
|
Điốt, bóng bán dẫn và các
thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang
điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát
sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
10
|
8542
|
|
|
Mạch điện tử tích hợp và vi
mạch điện tử
|
10
|
8543
|
|
|
Máy và thiết bị điện có chức
năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
10
|
8544
|
|
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng
trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và
dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng
các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc
gắn với đầu nối
|
10
|
|
|
|
Riêng: Dây cáp điện sử dụng
điện áp 600 vôn trở lên
|
5
|
8545
|
|
|
Điện cực than, chổi than,
carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc
carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện
|
10
|
8546
|
|
|
Chất cách điện làm bằng vật
liệu bất kỳ
|
10
|
8547
|
|
|
Khớp gioăng cách điện dùng cho
máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu
cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren)
đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống
dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu
cách điện
|
10
|
8548
|
|
|
Phế liệu và phế thải của các
loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận
của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong
chương này
|
10
|
|
|
|
Chương
86
Đầu
máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ
phận của chúng;
các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray
xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng;
thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí
(kể cả cơ điện) các loại
|
5
|
|
|
|
Chương
87
Xe
cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc
xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
8701
|
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc
nhóm 8709)
|
5
|
8702
|
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên,
kể cả lái xe
|
5
|
|
|
|
Riêng: Xe ô tô nguyên chiếc
chở 10 người đến dưới 24 người, kể cả lái xe
|
*
|
8703
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02),
kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
5
|
|
|
|
Riêng: Xe ô tô nguyên chiếc
chở từ 9 người trở xuống, kể cả lái xe
|
*
|
8704
|
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hóa
|
5
|
8705
|
|
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ
các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ:
xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun
tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)
|
5
|
8706
|
|
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng
cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
5
|
8707
|
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng
cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
5
|
8708
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có
động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
5
|
8709
|
|
|
Xe vận chuyển, loại tự hành,
không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy,
kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy
kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên
|
5
|
8710
|
|
|
Xe tăng và các loại xe chiến
đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của
các loại xe này
|
5
|
8711
|
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp
có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên
cạnh
|
10
|
8712
|
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác
(kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ
|
10
|
8713
|
|
|
Các loại xe dành cho người
tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
|
5
|
8714
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe
thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13
|
10
|
8715
|
|
|
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ
tùng của chúng
|
10
|
8716
|
|
|
Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe
khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng
|
5
|
|
|
|
Chương
88
Phương
tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận
của chúng
|
|
8801
|
|
|
Khí cầu và khinh khí cầu điều
khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng
động cơ
|
5
|
8802
|
|
|
Phương tiện bay khác (ví dụ:
trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và
phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
5
|
8803
|
|
|
Các bộ phận của các mặt hàng
thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
|
5
|
8804
|
|
|
Dù (kể cả dù điều khiển được
và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
10
|
8805
|
|
|
Thiết bị phóng dùng cho phương
tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương
tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên
|
5
|
|
|
|
Chương
89
Tàu
thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
8901
|
|
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền,
phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người
hoặc hàng hóa
|
5
|
8902
|
|
|
Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản;
tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản
đánh bắt
|
5
|
8903
|
|
|
Du thuyền hạng nhẹ và các loại
tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái
chèo và ca-nô
|
5
|
|
|
|
Riêng: Thuyền thể thao
|
10
|
8904
|
|
|
Tàu kéo và tàu đẩy
|
5
|
8905
|
|
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu
hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động
trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ
nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
5
|
8906
|
|
|
Tàu thuyền khác, kể cả tàu
chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo
|
5
|
8907
|
|
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè,
mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi
(buoys) và mốc hiệu):
|
|
8907
|
10
|
00
|
- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc
tự bơm hơi được
|
10
|
8907
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8908
|
|
|
Tàu thuyền và cấu kiện nổi
khác để phá dỡ
|
5
|
|
|
|
Chương
90
Dụng
cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ
chính xác,
y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và
phụ tùng của chúng
|
|
9001
|
|
|
Sợi quang và bó sợi quang; cáp
sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu
kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học
khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia
công về mặt quang học
|
10
|
9002
|
|
|
Thấu kính, lăng kính, gương
và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ
phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh
chưa được gia công quang học
|
10
|
9003
|
|
|
Khung và gọng kính đeo, kính
bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng
|
10
|
9004
|
|
|
Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các
loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác
|
10
|
9005
|
|
|
ống nhòm loại hai mắt, ống
nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các
dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên
văn học vô tuyến
|
10
|
9006
|
|
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các
loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm
85.39
|
10
|
9007
|
|
|
Máy quay phim và máy chiếu có
hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
|
10
|
9008
|
|
|
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy
chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
10
|
9009
|
|
|
Máy photocopy có kết hợp hệ
thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt
|
10
|
9010
|
|
|
Máy và thiết bị dùng trong
phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch
lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
|
10
|
9011
|
|
|
Kính hiển vi quang học phức
hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu
|
10
|
9012
|
|
|
Kính hiển vi, trừ kính hiển vi
quang học; máy làm nhiễu xạ
|
10
|
9013
|
|
|
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được
lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia
la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi
hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này
|
10
|
9014
|
|
|
La bàn xác định phương hướng;
các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác
|
10
|
9015
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để
quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy
học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa
|
10
|
9016
|
|
|
Cân với độ nhậy 5cg (50mg)
hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân
|
10
|
9017
|
|
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay
tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ
vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ
thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác trong chương này
|
10
|
|
|
|
Riêng: Dụng cụ giảng dạy
|
5
|
9018
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho
ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp
nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
|
5
|
9019
|
|
|
Thiết bị trị liệu cơ học;
thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu
bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô
hấp trị liệu khác
|
5
|
9020
|
|
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng
khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin
lọc có thể thay thế được
|
10
|
9021
|
|
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng,
băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết
gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ
khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự
suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
5
|
9022
|
|
|
Thiết bị sử dụng tia X, hoặc
tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các
tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường
độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương
tự dùng để khám và điều trị
|
5
|
9023
|
|
|
Các dụng cụ, máy và mô hình được
thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm)
không sử dụng được cho các mục đích khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: Loại dùng trong giáo
dục
|
5
|
9024
|
|
|
Máy và thiết bị thử độ cứng,
độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ:
kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)
|
5
|
9025
|
|
|
Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi
tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ
hợp của các dụng cụ trên
|
5
|
9026
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc
kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí
(ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các
dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
|
5
|
9027
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích
lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân
tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ
giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc
kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng);
thiết bị vi phẫu
|
5
|
9028
|
|
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng
hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích
cỡ sử dụng cho các thiết bị trên
|
5
|
9029
|
|
|
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản
lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy
tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc
nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm
|
5
|
|
|
|
Riêng: Máy đếm cây số để tính
tiền ta xi (mã số 9029.10.20), đồng hồ tốc độ dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã
số 9029.20.10) và phụ tùng của chúng (mã số 9029.90.10, 90299020)
|
10
|
9030
|
|
|
Máy hiện dao động, máy phân
tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ
các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia
alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
|
5
|
9031
|
|
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lưường
hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy
chiếu profile
|
5
|
9032
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh
hoặc điều khiển tự động
|
5
|
9033
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng (chưa được
chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chưương này) dùng cho máy, trang bị,
dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.
|
5
|
|
|
|
Chương
91
Đồng
hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác
và các bộ phận của chúng
|
10
|
|
|
|
Chương
92
Nhạc
cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
10
|
|
|
|
Chương
93
Vũ
khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
10
|
|
|
|
Chương
94
Đồ
nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các
đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự;
các cấu kiện
nhà lắp ghép
|
|
9401
|
|
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc
nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng
|
10
|
9402
|
|
|
Đồ nội thất (ffurniture) trong
ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh
có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương
tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên
|
10
|
|
|
|
Riêng: Đồ dùng (ffurniture)
được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y
và phụ tùng của chúng (mã số 9402.90.10)
|
5
|
9403
|
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ
phận của chúng
|
10
|
9404
|
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc
bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm,
đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất
cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
10
|
9405
|
|
|
Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha
và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự,
có nguồn sáng cố định thườngxuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: Đèn mổ và bộ phận, phụ
tùng của đèn mổ
|
5
|
9406
|
|
|
Các cấu kiện nhà lắp ghép
|
10
|
|
|
|
Chương
95
Đồ
chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao;
các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
9501
|
|
|
Đồ chơi có bánh xe được thiết
kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp
chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages)
|
5
|
9502
|
|
|
Búp bê hình ngưười
|
5
|
9503
|
|
|
Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo
tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không
vận hành; các loại đồ chơi đố trí
|
5
|
9504
|
|
|
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho
các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò
chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc
(casino) và các thiết bị dùng cho đưường chạy bowling tự động
|
10
|
9505
|
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội
hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho
trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
|
10
|
9506
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho
tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể
cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol)
|
10
|
9507
|
|
|
Cần câu, lưỡi câu và các loại
dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự;
chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ
cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự
|
10
|
9508
|
|
|
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập
bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu
động; nhà hát lưu động
|
10
|
|
|
|
Chương
96
Các
mặt hàng khác
|
10
|
|
|
|
Chương
97
Các
tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
10
|