Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 62/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế GTGT Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Số hiệu: 62/2004/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 24/06/2004 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-Hạnh phúc

Số:62/2004/TT-BTC 

Hà Nội;ngày 24 tháng 06 năm 2004

 

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 62/2004/TT-BTC NGÀY 24 THÁNG 06 NĂM 2004 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 07/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và nộp thuế GTGT, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế GTGT theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

1. Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế GTGT (dưới đây gọi tắt là Danh mục thuế GTGT) ban hành kèm theo Thông tư này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Việc phân loại hàng hoá của Danh mục thuế GTGT thực hiện như phân loại hàng hoá của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Thông tư số 85/2003/T-BTC ngày 29/08/2003 của Bộ Tài chính.

2. Danh mục thuế GTGT chi tiết đầy đủ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành, hướng dẫn mức thuế suất thuế GTGT đến phân nhóm 8 số và chi tiết thêm một số mục “Riêng”. Việc áp dụng Danh mục thuế GTGT được thực hiện cụ thể như sau:

2.1. Trong Danh mục thuế GTGT ngoài việc hướng dẫn thuế suất thuế GTGT cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, còn chi tiết mức thuế suất thuế GTGT tương ứng với mục “Riêng” cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, theo đó:

- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”.

- Mức thuế suất thuế GTGT ghi cho từng nhóm hoặc phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số được áp dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm hoặc phân nhóm đó, trừ  các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”. 

Ví dụ 1:  Nhóm 0210, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số là 5% hoặc 10% và mục “Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng đã nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong nhóm 0210 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất chi tiết cho từng phân nhóm 8 số. Ví dụ: thịt bò hun khói thuộc phân nhóm 0210.20.00 áp dụng mức thuế suất 10%, nhưng các loại thịt bò khác thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất  5%.

Ví  dụ 2:  Phân nhóm 6 số 0507.90, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm này là 5% và mục “Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, l­ược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc phân nhóm  0507.90” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong phân nhóm 0507.90 áp dụng mức thuế suất 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất thuế GTGT chi tiết cho từng phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm  0507.90. Ví dụ: “Bột của mai động vật họ rùa” thuộc phân nhóm 8 số 0507.90.20 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.

Ví dụ 3: Phân nhóm 8 số 8483.90.15, có mức thuế suất thuế GTGT  là 5% và mục “ Riêng: Loại thuộc phân nhóm  8483.90.15 dùng cho xe  đạp” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo đó các  mặt hàng nêu tại mục “Riêng” thuộc phân nhóm 8483.90.15 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.

2.2. Danh mục thuế GTGT chỉ ghi một mức thuế suất thuế GTGT tại cột thuế suất thuế GTGT. Trường hợp mặt hàng nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng mức thuế suất cụ thể tại điểm 2, điểm 3, Mục I, Phần B hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT quy định tại Mục I, Phần A của Thông tư số 120/2003/T-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế suất thuế GTGT theo quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC.

Ví dụ 1: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân  nhóm  9020.00.10 “Thiết bị hỗ trợ thở” là 10%. Theo đó, toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%, nhưng trường hợp các thiết bị thuộc phân nhóm 9020.00.10 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại điểm 2.3, Mục I, Phần B Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất là 5%.

Ví dụ 2: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 8524.32.90 “ Loại  khác” thuộc nhóm hàng “Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze, chỉ để tái tạo âm thanh” là 5%. Theo đó đĩa thuộc phân nhóm 8524.32.90 được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%,  nhưng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và đáp ứng đủ điều kiện quy định tại điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.

2.3. Các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất thuế GTGT trong Danh mục thuế GTGT.

Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu thuộc nhóm 4907, phân nhóm 4907.00.20 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.

Ví dụ 2: Muối thuộc nhóm 2501 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.

Ví dụ 3: Thóc để làm giống thuộc nhóm 1006, phân nhóm 1006.10.10 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT. 

3. Đối với hàng hoá là giống vật nuôi, giống cây trồng, như: trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền: trong các nhóm, phân nhóm hàng thuộc các Chương từ 1 đến 12, có một số mặt hàng không chi tiết riêng loại dùng để làm giống mà được phân loại cùng với các mặt hàng thông thường và tại Danh mục thuế GTGT ghi mức thuế suất chung là 5%. Trường hợp trong các nhóm, phân nhóm thuộc các chương này có những mặt hàng được xác định theo tiêu chuẩn là để làm giống và đảm bảo đầy đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.  

Ví dụ: Phân nhóm  0301.99.30 “ Cá biển khác”, được ghi chi tiết mức  thuế suất thuế GTGT là 5%, có nghĩa là các mặt hàng thuộc nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp cá biển thuộc phân  nhóm 0301.99.30 được xác định là cá để làm giống và đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.             

4. Lốp nhập khẩu dưới hình thức đồng bộ lốp đi liền với săm, yếm thì  áp dụng mức thuế suất thuế GTGT tương ứng ghi tại cột thuế suất đối với lốp. Nếu đơn vị nhập khẩu riêng lẻ từng bộ phận (săm, yếm) thì các bộ phận này áp dụng theo mức thuế suất quy định đối với từng mặt hàng.

5. Lưới, dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá bao gồm các loại lưới đánh cá, các loại sợi, dây giềng loại chuyên dùng để đan lưới đánh cá, không phân biệt nguyên liệu sản xuất, áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.

6. Hàng hoá là hoá chất cơ bản; Danh mục các loại dược liệu làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, phòng bệnh, là những mặt hàng đã được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%. Các mặt hàng khác không có tên trong Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nêu trên thì áp dụng mức thuế suất quy định tại Danh mục thuế GTGT.                    

7. Hàng hoá có đủ điều kiện xác định là vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh thì thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo qui định tại điểm 19, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC  của Bộ Tài chính.

8. Hàng hoá thuộc các nhóm, phân nhóm là bộ phận, phụ tùng của máy móc, trang thiết bị thuộc các Chương từ 84 đến 90 (trừ bộ phận, phụ tùng của máy xử lý dữ liệu tự động quy định tại điểm 2.35, Mục I, Phần B, Thông tư số 120/2003/T-BTC) có quy định mức thuế suất 5% thì mức thuế suất 5% chỉ được áp dụng đối với các bộ phận, phụ tùng được làm từ vật liệu kim loại. Các bộ phận phụ tùng thuộc các nhóm, phân nhóm này nhưng không được làm từ vật liệu kim loại có mức thuế suất thuế GTGT là 10%.

9. Hàng hoá là bộ linh kiện đồng bộ và không đồng bộ của sản phẩm cơ khí - điện - điện tử:

- Bộ linh kiện rời đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT như sản phẩm nguyên chiếc.

- Bộ linh kiện dạng rời không đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo từng linh kiện, phụ tùng.

- Bộ linh kiện không đồng bộ nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá cho toàn bộ danh mục chi tiết linh kiện nhập khẩu thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo sản phẩm nguyên chiếc.

- Bộ linh kiện ô tô dạng rời CKD, IKD áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.  

10. Mức thuế suất thuế GTGT hướng dẫn chi tiết ở Danh mục thuế GTGT được áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu thống nhất từ khâu nhập khẩu đến khâu tiêu thụ nội địa và được sử dụng để xác định thuế suất thuế GTGT đối với hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước.

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Thông tư có hiệu lực.  

Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế GTGT hướng dẫn tại Danh mục không phù hợp với quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC hoặc mức thuế GTGT áp dụng không thống nhất đối với cùng một chủng loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất trong nước, cơ quan thuế địa phương và cơ quan Hải quan địa phương vẫn thực hiện thu thuế GTGT theo mức thuế suất đã thông báo, đồng thời tổng hợp báo cáo về Bộ Tài chính. Bộ Tài chính sẽ căn cứ vào quy định tại Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ để hướng dẫn thực hiện thống nhất.

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2004/T-BTC
ngày 24/06/2004 của  Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất thuế GTGT (%)

PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

 

Chương 1
Động vật sống

 

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

*

0101

90

 

- Loại khác:

 

0101

90

10

- - Ngựa đua

5

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

5

0101

90

90

- - Loại khác

5

0102

 

 

Trâu, bò sống

 

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

*

0102

90

 

- Loại khác:

 

0102

90

10

- - Bò

5

0102

90

20

- - Trâu

5

0102

90

90

- - Loại khác

5

0103

 

 

Lợn sống

 

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

*

 

 

 

- Loại khác:

 

0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

5

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

5

0104

 

 

Cừu, dê sống

 

0104

10

 

- Cừu:

 

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

*

0104

10

90

- - Loại khác

5

0104

20

 

- Dê:

 

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

*

0104

20

90

- - Loại khác

5

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Galus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105

11

 

- - Gà thuộc loài Galus domesticus:

 

0105

11

10

- - - Để làm giống

*

0105

11

90

- - - Loại khác

5

0105

12

 

- - Gà tây:

 

0105

12

10

- - - Để làm giống

*

0105

12

90

- - - Loại khác

5

0105

19

 

- - Loại khác:

 

0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

*

0105

19

20

- - - Vịt con loại khác

5

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

*

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

5

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

*

0105

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0105

92

 

- - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

 

0105

92

10

- - - Để làm giống

*

0105

92

20

- - - Gà chọi

5

0105

92

90

- - - Loại khác

5

0105

93

 

- - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

 

0105

93

10

- - - Để làm giống

*

0105

93

20

- - - Gà chọi

5

0105

93

90

- - - Loại khác

5

0105

99

 

- - Loại khác:

 

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

*

0105

99

20

- - - Vịt loại khác

5

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

*

0105

99

40

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

5

0106

 

 

Động vật sống khác

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

5

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea);  lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

0106

19

00

- - Loại khác

5

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

 

 

 

- Các loại chim:

 

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

5

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

5

0106

39

00

- - Loại khác

5

0106

90

 

- Loại khác:

 

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

5

0106

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

0201

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0201

20

00

- Thịt pha có xương khác

5

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

5

0202

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

5

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

5

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

5

0203

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

-  Đông lạnh:

 

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

5

0203

29

00

- - Loại khác

5

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

5

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

5

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

5

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

5

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

5

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

5

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

5

0204

50

00

- Thịt dê

5

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

5

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

- - Lưỡi

5

0206

22

00

- - Gan

5

0206

29

00

- - Loại khác

5

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

5

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

- - Gan

5

0206

49

00

- - Loại khác

5

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

5

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

5

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Galus Domesticus:

 

0207

11

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

12

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

5

0207

13

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

- - - Cánh

5

0207

14

20

- - - Đùi

5

0207

14

30

- - - Gan

5

0207

14

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

24

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

5

0207

26

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

- - - Gan

5

0207

27

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

0207

32

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0207

32

10

- - - Của vịt

5

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

5

0207

33

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

0207

33

10

- - - Của vịt

5

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

5

0207

34

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

35

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

5

0207

36

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207

36

10

- - - Gan béo

5

0207

36

20

- - - Đã chặt mảnh của vịt

5

0207

36

30

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

5

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208

10

00

- Của thỏ

5

0208

20

00

- Đùi ếch

5

0208

30

00

- Của bộ động vật linh trưởng

5

0208

40

00

- Của  cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea),  của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

0208

50

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

0208

90

00

- Loại khác

5

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc nhóm 0209.00 đã hun khói

10

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

5

0210

12

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

5

0210

19

 

- - Loại khác:

 

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xông khói

10

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

5

0210

19

90

- - - Loại khác

5

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

5

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

0210

93

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

0210

99

 

- - Loại khác:

 

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

5

0210

99

20

- - - Da lợn khô 

5

0210

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210

10

 

 

 

Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không xương sống khác

 

0301

 

 

Cá sống

 

0301

10

 

- Cá cảnh:

 

0301

10

10

- - Cá hương hoặc cá bột

5

0301

10

20

- - Loại khác, cá biển

5

0301

10

30

- - Loại khác, cá nước ngọt

5

 

 

 

- Cá sống khác:

 

0301

91

00

- - Cá hồi   (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus   chrysogaster)

5

0301

92

00

- - Cá chình (Anguila sp)

5

0301

93

 

- - Cá chép:

 

0301

93

10

- - - Cá chép để làm giống

*

0301

93

90

- - - Loại khác

5

0301

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

0301

99

11

- - - - Để làm giống

*

0301

99

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cá bột khác:

 

0301

99

21

- - - - Để làm giống

*

0301

99

29

- - - - Loại khác

5

0301

99

30

- - - Cá biển khác

5

0301

99

40

- - - Cá nước ngọt khác

5

0302

 

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ  gan và bọc trứng cá:

 

0302

11

00

-- Họ cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

5

0302

12

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)

5

0302

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

21

00

- - Cá bơn  lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, hipoglosus stenolepis)

5

0302

22

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

5

0302

23

00

- - Cá bơn sole (Solea sp)

5

0302

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

31

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

5

0302

32

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

5

0302

33

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

5

0302

34

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus)

5

0302

35

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus)

5

0302

36

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi)

5

0302

39

00

- - Loại khác

5

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá

5

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

5

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

61

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spatus spratus)

5

0302

62

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)

5

0302

63

00

- - Cá tuyết đen (Polachius virens)

5

0302

64

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

5

0302

65

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

5

0302

66

00

- - Cá chình (Anguila sp.)

5

0302

69

 

- - Loại khác:

 

0302

69

10

- - - Cá biển

5

0302

69

20

- - - Cá nước ngọt

5

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

5

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

5

0303

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

21

00

- - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

5

0303

22

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

5

0303

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

31

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, Hipoglosus stenolepis)

5

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

5

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea sp.)

5

0303

39

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc  (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

41

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

5

0303

42

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

5

0303

43

00

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

5

0303

44

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus)

5

0303

45

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus)

5

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi)

5

0303

49

00

- - Loại khác

5

0303

50

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá

5

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

5

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

71

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spratus spratus)

5

0303

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)

5

0303

73

00

- - Cá tuyết đen (Polachius virens)

5

0303

74

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

5

0303

75

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

5

0303

76

00

- - Cá chình (Anguila sp.)

5

0303

77

00

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

5

0303

78

00

-- Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merlucius sp. Urophycis sp.)

5

0303

79

 

- - Loại khác:

 

0303

79

10

- - - Cá biển

5

0303

79

20

- - - Cá nước ngọt

5

0303

80

 

- Gan và bọc trứng cá:

 

0303

80

10

- - Gan

5

0303

80

20

- - Bọc trứng cá

5

0304

 

 

Filê cá (filets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

5

0304

20

00

- Filê cá (filets) đông lạnh

5

0304

90

00

- Loại khác

5

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

10

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

    + Riêng: loại thuộc phân nhóm 0305.20.00 đã hun khói

10

0305

30

00

- Filê cá (filets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối,   nhưng không hun khói

5

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets):

 

0305

41

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

10

0305

42

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

10

0305

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

 

0305

51

00

-- Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

5

0305

59

 

- - Loại khác:

 

0305

59

10

- - - Vây cá mập

5

0305

59

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

 

0305

61

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

5

0305

62

00

-- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

5

0305

63

00

- - Cá trổng (Engrulis sp.)

5

0305

69

00

- - Loại khác

5

0306

 

 

Động vật giáp xác,  đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)

5

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus. sp)

5

0306

13

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

5

0306

14

00

- - Cua

5

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

5

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

0306

21

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.):

 

0306

21

10

- - - Để làm giống

*

0306

21

20

- - - Loại khác, sống

5

0306

21

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

21

90

- - - Loại khác

5

0306

22

 

- - Tôm hùm (Homarus sp):

 

0306

22

10

- - - Để làm giống

*

0306

22

20

- - - Loại khác, sống

5

0306

22

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

22

40

- - - Khô

5

0306

22

90

- - - Loại khác

5

0306

23

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

- - - Để làm giống

*

0306

23

20

- - - Loại khác, sống

5

0306

23

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

23

40

- - - Khô

5

0306

23

90

- - - Loại khác

5

0306

24

 

- - Cua:

 

0306

24

10

- - - Sống

5

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

24

90

- - - Loại khác

5

0306

29

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306

29

10

- - - Sống

5

0306

29

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0306

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306

10

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0307

10

 

- Hàu:

 

0307

10

10

- - Sống

5

0307

10

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

0307

10

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307

21

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

21

10

- - - Sống

5

0307

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

29

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

- - - Đông lạnh

5

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Vẹm (Mytilus sp, Perna sp):

 

0307

31

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

- - - Sống

5

0307

31

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

39

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

- - - Đông lạnh

5

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Mực nang (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):

 

0307

41

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

41

10

- - - Sống

5

0307

41

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

49

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

- - - Đông lạnh

5

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus sp.):

 

0307

51

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

51

10

- - - Sống

5

0307

51

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

59

 

- - Loại khác:

 

0307

59

10

- - - Đông lạnh

5

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

0307

60

 

- ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

10

- - Sống

5

0307

60

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307

91

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

10

- - - Sống

5

0307

91

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

5

0307

99

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

- - - Đông lạnh

5

0307

99

20

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

5

0307

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

   + Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307

10

 

 

 

Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

10

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

10

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

10

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0402

10

11

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

0402

10

12

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

10

0402

10

13

- - - Loại khác, dạng bột

10

0402

10

19

- - - Loại khác, dạng khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

0402

10

21

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

0402

10

22

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

10

0402

10

23

- - - Loại khác, dạng bột

10

0402

10

29

- - - Loại khác, dạng khác

10

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402

21

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0402

21

10

- - - Dạng bột

10

0402

21

90

- - - Dạng khác

10

0402

29

 

- - Loại khác:

 

0402

29

10

- - - Dạng bột

10

0402

29

90

- - - Dạng khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

0402

91

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

0402

99

00

- - Loại khác

10

0403

 

 

Butermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

10

0403

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

0403

10

91

- - - Dạng đặc

10

0403

10

99

- - - Loại khác

10

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

- - Butermilk

10

0403

90

90

- - Loại khác

10

0404

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

10

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0404

10

11

- - - Whey

10

0404

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

0404

10

91

- - - Whey

10

0404

10

99

- - - Loại khác

10

0404

90

 

- Loại khác:

 

0404

90

10

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

10

0404

90

90

- - Loại khác

10

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

0405

10

00

- Bơ

10

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

10

0405

90

 

- Loại khác:

 

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

10

0405

90

20

- - Dầu bơ (buter oil)

10

0405

90

30

- - Ghe

10

0405

90

90

- - Loại khác

10

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey chese) và sữa đông dùng làm pho mát

10

0406

20

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

10

0406

20

90

- - Loại khác

10

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

10

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

10

0406

90

00

- Pho mát loại khác

10

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

 

 

 

- Để làm giống:

 

0407

00

11

- - Trứng gà

*

0407

00

12

- - Trứng vịt

*

0407

00

19

- - Loại khác

*

 

 

 

- Loại khác:

 

0407

00

91

- - Trứng gà

5

0407

00

92

- - Trứng vịt

5

0407

00

99

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại đã làm chín thuộc các phân nhóm 0407.00.91; 0407.00.92; 0407.00.99

10

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408

11

00

- - Đã sấy khô

10

0408

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

0408

91

00

- - Đã sấy khô

10

0408

99

00

- - Loại khác

10

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

5

0410

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0410

00

10

- Tổ chim

10

0410

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 5
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở các chương khác

 

0501

00

00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

5

0502

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

5

0502

90

00

- Loại khác

5

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

5

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

 

 

 

+  Riêng: loại thuộc nhóm 0504 đã hun khói

10

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

0505

10

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505

10

10

- - Lông vũ của vịt

5

0505

10

90

- - Loại khác

5

0505

90

 

- Loại khác:

 

0505

90

10

- - Lông vũ của vịt

5

0505

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Bột từ lông vũ hoặc các phần khác từ lông vũ thuộc các phân nhóm 0505.90.10, 0505.90.90

10

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

10

0506

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: 

 

 

 

 

- Loại thuộc phân nhóm 0506.90.00 đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin

10

 

 

 

- Bột làm từ các sản phẩm thuộc các phân nhóm 0506.10.00, 0506.90.00

10

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

0507

10

10

- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà

5

 

 

 

+ Riêng: Bột từ sừng tê giác, ngà thuộc phân nhóm 0507.10.10

10

0507

10

90

- - Loại khác

5

0507

90

 

- Loại khác:

 

0507

90

10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

5

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

5

0507

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Bột từ  mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc các phân nhóm 0507.90.10, 0507.90.20, 0507.90.90

10

0508

 

 

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tương tự

5

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

5

0508

00

90

- Loại khác

5

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

5

0510

 

 

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

 

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

5

0510

00

20

- Xạ hương

5

0510

00

90

- Loại khác

5

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

*

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

 

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết

5

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

5

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

5

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

5

0511

91

90

- - - Loại khác

5

0511

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

*

0511

99

19

- - - - Loại khác

*

0511

99

20

- - - Trứng tằm

5

0511

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

PHẦN I
 CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

 

 

 

 

Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

 

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

0601

10

00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

5

0601

20

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

0601

20

10

- - Cây rau diếp xoăn

5

0601

20

20

- - Rễ rau diếp xoăn

5

0601

20

90

- - Loại khác

5

0602

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

0602

10

 

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

 

0602

10

10

- - Cành giâm và cành ghép cây phong lan

5

0602

10

20

- - Cành cây cao su

5

0602

10

90

- - Loại khác

5

0602

20

00

- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch  ăn được

5

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

5

0602

40

00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

5

0602

90

 

- Loại khác:

 

0602

90

10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

5

0602

90

20

- - Cây phong lan giống

*

0602

90

30

- - Thực vật thuỷ sinh

5

0602

90

40

- - Chồi mọc trên gốc cây cao su

5

0602

90

50

- - Cây cao su giống

*

0602

90

60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

5

0602

90

90

- - Loại khác

5

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0603

10

 

- Tươi:

 

0603

10

10

- - Phong lan

5

0603

10

90

- - Loại khác

5

0603

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 0603.90.00, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản

10

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0604

91

00

- - Tươi

5

0604

99

00

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0604 đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản

10

 

 

 

Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0701

10

00

- Để làm giống

*

0701

90

00

- Loại khác

5

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

5

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

- - Hành:

 

0703

10

11

- - - Củ hành giống

*

0703

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hành tăm:

 

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

*

0703

10

29

- - - Loại khác

5

0703

20

 

- Tỏi:

 

0703

20

10

- - Củ tỏi giống

*

0703

20

90

- - Loại khác

5

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703

90

10

- - Củ giống

*

0703

90

90

- - Loại khác

5

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

0704

10

10

- - Hoa lơ

5

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

5

0704

20

00

- Cải Bruxen

5

0704

90

 

- Loại khác:

 

0704

90

10

- - Bắp cải

5

0704

90

90

- - Loại khác

5

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

5

0705

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

0705

21

00

-- Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

5

0705

29

00

- - Loại khác

5

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

 

0706

10

10

- - Cà rốt

5

0706

10

20

- - Củ cải

5

0706

90

00

- Loại khác

5

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

5

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

5

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna sp, Phaseolus sp)

5

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

5

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

5

0709

20

00

- Măng tây

5

0709

30

00

- Cà tím

5

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

5

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

5

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

5

0709

59

00

- - Loại khác

5

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

0709

60

10

- - ớt quả, trừ ớt loại to

5

0709

60

90

- - Loại khác

5

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

5

0709

90

00

- Loại khác

5

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

0710

10

00

- Khoai tây

5

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

5

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.)

5

0710

29

00

- - Loại khác

5

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

5

0710

40

00

- Ngô ngọt

5

0710

80

00

- Rau khác

5

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0710 đã luộc chín, hấp chín

10

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0711

20

 

- Ô - liu:

 

0711

20

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

20

90

- - Loại khác

5

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

0711

30

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

30

90

- - Loại khác

5

0711

40

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711

40

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

40

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

5

0711

59

00

- - Loại khác

5

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711

90

10

- - Ngô ngọt

5

0711

90

20

- - ớt

5

0711

90

30

- - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

90

40

- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

90

50

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

5

0711

90

90

- - Loại khác

5

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

0712

20

00

- Hành

5

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia sp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) và nấm cục (nấm củ):

 

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

5

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia sp)

5

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp)

5

0712

39

 

- - Loại khác:

 

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

5

0712

39

20

- - - Nấm hương shitake (dong - gu)

5

0712

39

90

- - - Loại khác

5

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0712 ở dạng bột

10

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

0713

10

 

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713

10

10

- - Để làm giống

*

0713

10

90

- - Loại khác

5

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

 

0713

20

10

- - Để làm giống

*

0713

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):

 

0713

31

 

-- Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

0713

31

10

- - - Để làm giống

*

0713

31

90

- - - Loại khác

5

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713

32

10

- - - Để làm giống

*

0713

32

90

- - - Loại khác

5

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

- - - Để làm giống

*

0713

33

90

 - - - Loại khác

5

0713

39

 

- - Loại khác:

 

0713

39

10

- - -  Để làm giống

*

0713

39

90

- - - Loại khác

5

0713

40

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

10

- - Để làm giống

*

0713

40

90

- - Loại khác

5

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

- - Để làm giống

*

0713

50

90

- - Loại khác

5

0713

90

 

- Loại khác:

 

0713

90

10

- - Để làm giống

*

0713

90

90

- - Loại khác

5

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714

10

 

- Sắn:

 

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

5

0714

10

90

- - Loại khác

5

0714

20

00

- Khoai lang

5

0714

90

 

- Loại khác:

 

0714

90

10

- - Lõi cây cọ sago

5

0714

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

- - Đã làm khô

5

0801

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0801

22

00

- - Đã bóc vỏ

5

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0801

32

00

- -  Đã bóc vỏ

5

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

0802

11

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802

12

00

- - Đã bóc vỏ

5

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):

 

0802

21

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802

22

00

- - Đã bóc vỏ

5

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802

32

00

- - Đã bóc vỏ

5

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea sp.)

5

0802

50

00

- Quả hồ trăn

5

0802

90

 

- Loại khác:

 

0802

90

10

- - Quả cau

5

0802

90

90

- - Loại khác

5

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

5

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

10

00

- Quả chà là

5

0804

20

00

- Quả sung, vả

5

0804

30

00

- Quả dứa

5

0804

40

00

- Quả bơ

5

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

5

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

0805

10

00

- Quả cam

5

0805

20

00

- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

5

0805

40

00

- Quả bưởi

5

0805

50

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

5

0805

90

00

- Loại khác

5

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0806

10

00

- Tươi

5

0806

20

00

- Khô

5

0807

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807

11

00

- - Quả dưa hấu

5

0807

19

00

- - Loại khác

5

0807

20

00

- Quả đu đủ

5

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

0808

10

00

- Quả táo

5

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

5

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

0809

10

00

- Quả mơ

5

0809

20

00

- Quả anh đào

5

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

5

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

5

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0810

10

00

- Quả dâu tây

5

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

5

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

5

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vacinium

5

0810

50

00

-  Quả kiwi

5

0810

60

00

-  Quả sầu riêng

5

0810

90

 

- Loại khác:

 

0810

90

10

- - Quả nhãn

5

0810

90

20

- - Quả vải

5

0810

90

90

- - Loại khác

5

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0811

10

00

- Quả dâu tây

5

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

5

0811

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0811 đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

0812

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

0812

10

00

- Quả anh đào

5

0812

90

00

- Quả khác

5

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

 

0813

10

00

- Quả mơ

5

0813

20

00

- Quả mận đỏ

5

0813

30

00

- Quả táo

5

0813

40

00

- Quả khô khác

5

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

5

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

5

 

 

 

Chương 9
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

0901

11

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

5

0901

11

90

- - - Loại khác

5

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

10

0901

12

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

21

10

- - - Chưa xay

10

0901

21

20

- - - Đã xay

10

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

22

10

- - - Chưa xay

10

0901

22

20

- - - Đã xay

10

0901

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê thuộc phân nhóm  0901.90.00

5

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

0902

10

 

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

0902

10

10

- - Nguyên cánh

10

0902

10

90

- - Loại khác

10

0902

20

 

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902

20

10

- - Nguyên cánh

10

0902

20

90

- - Loại khác

10

0902

30

 

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

0902

30

10

- - Nguyên cánh

10

0902

30

90

- - Loại khác

10

0902

40

 

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

 

0902

40

10

- - Nguyên cánh

10

0902

40

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0902 

5

0903

00

00

Chè Paragoay

10

 

 

 

+ Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0903 

5

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904

11

 

- - Chưa xay hoặc nghiền:

 

0904

11

10

- - - Trắng

5

0904

11

20

- - - Đen

5

0904

11

90

- - - Loại khác

5

0904

12

 

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904

12

10

- - - Trắng

10

0904

12

20

- - - Đen

10

0904

12

90

- - - Loại khác

10

0904

20

 

- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:

 

0904

20

10

- - ớt khô

5

0904

20

20

- - ớt đã xay hoặc nghiền

10

0904

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền thuộc phân nhóm 0904.20.90

10

0905

00

00

Va-ni

5

 

 

 

+ Riêng: Va-ni đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0905

10

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

0906

10

00

- Chưa xay hoặc nghiền

5

0906

20

00

-  Đã xay hoặc nghiền

10

0907

00

00

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

5

 

 

 

+ Riêng: Đinh hương đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0907

10

0908

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

0908

10

00

- Hạt nhục đậu khấu

5

0908

20

00

- Vỏ nhục đậu khấu

5

0908

30

00

- Bạch đậu khấu

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0908

10

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries)

 

0909

10

 

- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

0909

10

10

- - Hoa hồi

5

0909

10

20

- - Hạt hồi dạng sao

5

0909

20

00

- Hạt cây rau mùi

5

0909

30

00

- Hạt cây thì là Ai cập

5

0909

40

00

- Hạt cây ca-rum

5

0909

50

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries)

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0909

10

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác

 

0910

10

00

- Gừng

5

0910

20

00

- Nghệ tây

5

0910

30

00

- Nghệ

5

0910

40

00

- Lá rau thơm, lá nguyệt quế

5

0910

50

00

- Ca-ry (cury)

5

 

 

 

- Gia vị khác:

 

0910

91

00

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này

5

0910

99

00

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0910

10

 

 

 

Chương 10
Ngũ cốc

 

1001

 

 

Lúa mì và meslin

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

5

1001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho người:

 

1001

90

11

- - - Meslin

5

1001

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1001

90

91

- - - Meslin

5

1001

90

99

- - - Loại khác

5

1002

00

00

Lúa mạch đen

5

1003

00

00

Lúa đại mạch

5

1004

00

00

Yến mạch

5

1005

 

 

Ngô

 

1005

10

00

- Ngô giống

*

1005

90

 

- Loại khác:

 

1005

90

10

- - Loại đã rang nở

10

1005

90

90

- - Loại khác

5

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

10

- - Để làm giống

*

1006

10

90

- - Loại khác

5

1006

20

 

- Gạo lứt:

 

1006

20

10

- - Gạo Thai Hom Mali

5

1006

20

90

- - Loại khác

5

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

1006

30

11

- - - Nguyên hạt

5

1006

30

12

- - - Không quá 5% tấm

5

1006

30

13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

5

1006

30

14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

5

1006

30

19

- - - Loại khác

5

1006

30

20

- - Gạo làm chín sơ

5

1006

30

30

- - Gạo nếp

5

1006

30

40

- - Gạo Basmati

5

1006

30

50

- - Gạo Thai Hom Mali

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1006

30

61

- - - Nguyên hạt

5

1006

30

62

- - - Không quá 5% tấm

5

1006

30

63

- - - Trên 5% đến 10% tấm

5

1006

30

64

- - - Trên 10% đến 25% tấm

5

1006

30

69

- - - Loại khác

5

1006

40

00

- Tấm

5

1007

00

00

Lúa miến

5

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008

10

00

- Kiều mạch

5

1008

20

00

- Kê

5

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

5

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

5

 

 

 

Chương 11
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

1101

 

 

Bột mỳ hoặc bột meslin

 

1101

00

10

- Bột mỳ

5

1101

00

20

- Bột meslin

10

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

10

1102

20

00

- Bột ngô

5

1102

30

00

- Bột gạo

5

1102

90

00

- Loại khác

10

1103

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103

11

 

- - Của lúa mì:

 

1103

11

10

- - - Bulgar

10

1103

11

90

- - - Loại khác

5

1103

13

00

- - Của ngô

5

1103

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103

19

10

- - - Của meslin

10

1103

19

20

 - - - Của gạo

5

1103

19

90

- - - Loại khác

10

1103

20

00

- Dạng bột viên

10

 

 

 

+ Bột viên thuộc phân nhóm 1103.20.00 được làm từ gạo, ngô, lúa mỳ

5

1104

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104

12

00

- - Của yến mạch

10

1104

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

19

10

- - - Của ngô

5

1104

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104

22

00

- - Của yến mạch

10

1104

23

00

- - Của ngô

5

1104

29

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

29

10

- - - Bulgar

10

1104

29

90

- - - Loại khác

10

1104

30

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

10

1105

 

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

 

1105

10

00

- Bột, bột mịn và bột thô

5

1105

20

00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

5

1106

 

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

 

1106

10

00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

10

1106

20

 

- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106

20

10

- - Từ sắn (casava)

5

 

 

 

- - Từ cọ sago:

 

1106

20

21

- - - Bột thô từ cọ sago

10

1106

20

29

- - - Loại khác

10

1106

20

90

- - Loại khác

10

1106

30

00

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

10

1107

 

 

Malt, rang hoặc chưa rang

 

1107

10

00

- Chưa rang

5

1107

20

00

- Đã rang

10

1108

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

1108

11

00

- - Tinh bột mì

5

1108

12

00

- - Tinh bột ngô

5

1108

13

00

- - Tinh bột khoai tây

5

1108

14

00

- - Tinh bột sắn (casava)

5

1108

19

 

- - Các loại tinh bột khác:

 

1108

19

10

- - - Tinh bột cọ sago

10

1108

19

90

- - - Loại khác

10

1108

20

00

- I-nu-lin

10

1109

00

00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

10

 

 

 

Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và
cây làm thức ăn gia súc

 

1201

 

 

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1201

00

10

- Phù hợp để làm giống

*

1201

00

90

- Loại khác

5

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202

10

 

- Lạc vỏ:

 

1202

10

10

- - Phù hợp để làm giống

*

1202

10

90

- - Loại khác

5

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

1203

00

00

Cùi dừa khô

5

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

1205

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1205

10

00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp

5

1205

90

00

- Loại khác

5

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

5

1207

20

00

- Hạt bông

5

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

5

1207

40

00

- Hạt vừng

5

1207

50

00

- Hạt mù tạt

5

1207

60

00

- Hạt rum

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1207

91

00

- - Hạt thuốc phiện

5

1207

99

 

- - Loại khác:

 

1207

99

10

- - - Hạt bông gạo

5

1207

99

90

 - - - Loại khác

5

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208

10

00

- Từ đậu tương

10

1208

90

00

- Loại khác

10

1209

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

 

1209

10

00

- Hạt củ cải đường

*

 

 

 

- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:

 

1209

21

00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

*

1209

22

00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium sp)

*

1209

23

00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

*

1209

24

00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

*

1209

25

00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perene L)

*

1209

26

00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

*

1209

29

00

- - Loại khác

*

1209

30

00

- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa

*

 

 

 

- Loại khác:

 

1209

91

00

- - Hạt rau

*

1209

99

 

- - Loại khác:

 

1209

99

10

- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

*

1209

99

90

- - - Loại khác

*

1210

 

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

1210

10

00

- Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên

5

1210

20

00

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

10

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

1211

10

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

10

90

- - Loại khác

5

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

20

90

- - Loại khác

5

1211

30

 

- Lá côca:

 

1211

30

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

30

90

- - Loại khác

5

1211

40

00

-  Thân cây anh túc

5

1211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

1211

90

11

- - - Canabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

90

12

- - - Canabis, ở dạng khác

5

1211

90

13

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1211

90

91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

5

1211

90

92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

5

1211

90

93

- - - Canabis

5

1211

90

94

- - - Gỗ đàn hương

5

1211

90

95

- - - Mảnh gỗ gaharu

5

1211

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 1211 đã nghiền hoặc ở dạng bột

10

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1212

10

 

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:

 

1212

10

10

- - Hạt

5

1212

10

90

- - Loại khác

5

1212

20

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212

20

10

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

5

1212

20

20

- - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người

5

1212

20

90

- - Loại khác

5

1212

30

00

- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1212

91

00

- - Củ cải đường

5

1212

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Mía:

 

1212

99

11

- - - - Để làm giống

*

1212

99

19

- - - - Loại khác

5

1212

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột thuộc nhóm 1212

10

1213

00

00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 1213 đã băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

10

1214

 

 

Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

 

1214

10

00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

5

1214

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và
các chất chiết suất từ thực vật khác

 

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)

 

1301

10

00

- Cánh kiến đỏ

10

1301

20

00

- Gôm ả rập

10

1301

90

 

- Loại khác:

 

1301

90

10

- - Gôm denjamin

10

1301

90

20

- - Gôm damar

10

1301

90

30

- - Nhựa canabis

10

1301

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+   Riêng: Nhựa cây chưa qua chế biến thuộc nhóm 1301

5

1302

 

 

Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:

 

1302

11

 

- - Từ thuốc phiện:

 

1302

11

10

- - - Từ pulvis opi

10

1302

11

90

- - - Loại khác

10

1302

12

00

- - Từ cam thảo

10

1302

13

00

- - Từ hoa bia (hublong)

10

1302

14

00

- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon

10

1302

19

 

- - Loại khác:

 

1302

19

10

- - - Cao thuốc

10

1302

19

20

- - - Cao và cồn thuốc của canabis

10

1302

19

90

- - - Loại khác

10

1302

20

00

- Chất  pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

10

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

1302

31

00

- - Thạch

10

1302

32

00

- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

10

1302

39

 

- - Loại khác:

 

1302

39

10

- - - Caragenan

10

1302

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 14
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

1401

10

00

- Tre

5

1401

20

00

- Song mây

5

1401

90

00

- Loại khác

5

1402

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

1402

00

10

- Bông gạo

5

1402

00

90

- Loại khác

5

1403

00

00

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

5

1404

 

 

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404

10

 

- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:

 

1404

10

10

- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da

5

1404

10

90

- - Loại khác

5

1404

20

00

- Xơ dính hạt bông

5

1404

90

 

- Loại khác:

 

1404

90

10

- - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau

5

1404

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

PHẦN II - MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ  CHÚNG; MỠ ĂN
ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP

ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

 

 

 

 

Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

10

1502

 

 

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

 

1502

00

10

- Mỡ talow

10

1502

00

90

- Loại khác

10

1503

 

 

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu talow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

 

1503

00

10

- Stearin mỡ lợn và oleostearin

10

1503

00

90

- Loại khác

10

1504

 

 

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1504

10

 

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504

10

10

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

10

1504

10

90

- - Loại khác

10

1504

20

00

- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

10

1504

30

00

- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

10

1505

 

 

Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

 

1505

00

10

- Lanolin

10

1505

00

90

- Loại khác

10

1506

00

00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

10

1507

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1507

10

00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

10

1507

90

 

- Loại khác:

 

1507

90

10

- - Dầu đã tinh chế

10

1507

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

10

1507

90

90

- - Loại khác

10

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1508

10

00

- Dầu thô

10

1508

90

 

- Loại khác:

 

1508

90

10

- - Dầu đã tinh chế

10

1508

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

10

1508

90

90

- - Loại khác

10

1509

 

 

Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1509

10

 

- Dầu thô (Virgin):

 

1509

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

10

1509

10

90

- - Loại khác

10

1509

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Tinh chế:

 

1509

90

11

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

10

1509

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 

1509

90

21

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

10

1509

90

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

1509

90

91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

10

1509

90

99

- - - Loại khác

10

1510

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu,  đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

1510

00

10

- Dầu thô

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1510

00

91

- - Dầu đã tinh chế

10

1510

00

92

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

10

1510

00

99

- - Loại khác

10

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1511

10

00

- Dầu thô

10

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

- - Palm stearin đông đặc

10

1511

90

90

- - Loại khác

10

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512

11

00

- - Dầu thô

10

1512

19

 

- - Loại khác:

 

1512

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

10

1512

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế

10

1512

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

 

1512

21

00

- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol)

10

1512

29

 

- - Loại khác:

 

1512

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

10

1512

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

10

1512

29

90

- - - Loại khác

10

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

 

1513

11

00

- - Dầu thô

10

1513

19

 

- -  Loại khác:

 

1513

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

10

1513

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

10

1513

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

1513

21

00

- - Dầu thô

10

1513

29

 

- - Loại khác:

 

1513

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

10

1513

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

10

1513

29

90

- - - Loại khác

10

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

1514

11

00

- - Dầu thô

10

1514

19

 

- - Loại khác:

 

1514

19

10

- - - Dầu tinh chế

10

1514

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

10

1514

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1514

91

 

- -  Dầu thô:

 

1514

91

10

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

10

1514

91

90

- - - Loại khác

10

1514

99

 

- - Loại khác:

 

1514

99

10

- - - Dầu tinh chế

10

1514

99

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1514

99

91

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

10

1514

99

99

- - - - Loại khác

10

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

1515

11

00

- - Dầu thô

10

1515

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

1515

21

00

- - Dầu thô

10

1515

29

 

- - Loại khác:

 

1515

29

10

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế

10

1515

29

90

- - - Loại khác

10

1515

30

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

1515

30

10

- - Dầu thô

10

1515

30

90

- - Loại khác

10

1515

40

 

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

 

1515

40

10

- - Dầu thô

10

1515

40

20

- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế

10

1515

40

90

- - Loại khác

10

1515

50

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

1515

50

10

- - Dầu thô

10

1515

50

20

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

10

1515

50

90

- - Loại khác

10

1515

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dầu Tengkawang:

 

1515

90

11

- - - Dầu thô

10

1515

90

12

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

10

1515

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

1515

90

91

- - - Dầu thô

10

1515

90

92

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

10

1515

90

99

- - - Loại khác

10

1516

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

1516

10

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

10

10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

10

1516

10

90

- - Loại khác

10

1516

20

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

20

11

- - - Của đậu nành

10

1516

20

12

- - - Của dầu cọ dạng thô

10

 

 

 

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

 

1516

20

21

- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

10

1516

20

29

- - - - Loại khác

10

1516

20

30

- - - Của dừa

10

 

 

 

- - - Của dầu hạt cọ:

 

1516

20

41

- - - - Dạng thô

10

1516

20

42

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

10

 

 

 

- - - Của Olein hạt cọ:

 

1516

20

51

- - - - Dạng thô

10

1516

20

52

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

10

1516

20

61

- - - Của dầu ilipenut

10

1516

20

69

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

1516

20

71

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg 

10

1516

20

72

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

10

1516

20

73

- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

10

1516

20

81

- - -  Của stearin hạt cọ, dạng thô

10

1516

20

82

- - -  Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

10

1516

20

83

- - -  Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

10

 

 

 

- - -  Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

 

1516

20

84

- - - - Dạng thô

10

1516

20

85

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

10

1516

20

86

- - - - Loại khác

10

1516

20

99

- - - Loại khác

10

1517

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau  thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

10

1517

90

 

- Loại khác:

 

1517

90

10

- - Chế phẩm giả ghe

10

1517

90

20

- - Margarin dạng lỏng

10

1517

90

30

- - Chế phẩm tách khuôn

10

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

1517

90

41

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

10

1517

90

42

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

10

1517

90

43

- - - Shortening

10

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

1517

90

51

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

10

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

1517

90

61

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

10

 

 

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

 

1517

90

71

- - - - - Dạng thô

10

1517

90

72

----- Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá  20 kg

10

1517

90

79

- - - - - Loại khác

10

1517

90

81

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

10

1517

90

82

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

10

1517

90

83

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

10

1517

90

84

- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

10

1517

90

85

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

10

1517

90

86

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu ilipenut

10

1517

90

89

- - - - Loại khác

10

1517

90

90

- - Loại khác

10

1518

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương  này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16:

 

1518

00

11

- - Linoxyn

10

1518

00

12

- - Mỡ và dầu động vật

10

1518

00

13

- - Mỡ và dầu thực vật

10

1518

00

19

- - Loại khác

10

1518

00

20

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau

10

 

 

 

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:

 

1518

00

31

- - Của dầu lạc

10

1518

00

32

- - Của dầu hạt lanh

10

1518

00

33

- - Của dầu cọ, dạng thô

10

1518

00

34

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

10

1518

00

35

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg

10

1518

00

36

- - Của dầu hạt cọ, dạng thô

10

1518

00

37

- - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

10

1518

00

38

- - Của olein hạt cọ, dạng thô

10

1518

00

41

- - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

10

1518

00

42

- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng

10

1518

00

43

- - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông

10

1518

00

44

- - Của dầu ilipenut

10

1518

00

45

- - Của dầu dừa

10

1518

00

49

- - Loại khác

10

1518

00

60

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các  phần phân đoạn của chúng

10

1518

00

90

- Loại khác

10

1520

 

 

Glyxêrin thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin

 

1520

00

10

- Glyxêrin thô

10

1520

00

90

- Loại khác

10

1521

 

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu

 

1521

10

00

- Sáp thực vật

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1521

90

10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

10

1521

90

20

- - Sáp cá nhà táng

10

1522

 

 

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

 

1522

00

10

- Chất nhờn

10

1522

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

PHẦN IV - THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

 

 

 

 

Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

1601

 

 

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

 

 

 

 

- Xúc xích:

 

1601

00

11

- - Làm từ thịt lợn

10

1601

00

12

- - Làm từ thịt bò

10

1601

00

13

- - Làm từ thịt lợn và thịt bò

10

1601

00

19

- - Loại khác

10

1601

00

90

- Loại khác

10

1602

 

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

1602

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

10

1602

20

00

- Từ gan động vật

10

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602

31

00

- - Từ gà tây

10

1602

32

 

- - Từ gà loài Galus domesticus:

 

1602

32

10

- - - Ca ri gà đóng hộp

10

1602

32

90

- - - Loại khác

10

1602

39

00

- - Từ gia cầm khác

10

 

 

 

- Từ lợn:

 

1602

41

00

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

10

1602

42

00

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

10

1602

49

 

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

1602

49

10

- - - Thịt hộp

10

1602

49

90

- - - Loại khác

10

1602

50

 

- Từ trâu bò:

 

1602

50

10

- - Thịt bò muối

10

1602

50

90

- - Loại khác

10

1602

90

 

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602

90

10

- - Ca ri cừu đóng hộp

10

1602

90

90

- -  Loại khác

10

1603

 

 

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

1603

00

10

- Từ thịt gà, có rau gia vị

10

1603

00

20

- Từ thịt gà, không có rau gia vị

10

1603

00

30

- Loại khác, có rau gia vị

10

1603

00

90

-  Loại khác

10

1604

 

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

 

1604

11

 

- - Từ cá hồi:

 

1604

11

10

- - - Đóng hộp

10

1604

11

90

- - - Loại khác

10

1604

12

 

- - Từ cá trích:

 

1604

12

10

- - - Đóng hộp

10

1604

12

90

- - - Loại khác

10

1604

13

 

-- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

 

 

 

 

- - - Từ cá Sác đin:

 

1604

13

11

- - - - Đóng hộp

10

1604

13

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1604

13

91

- - - - Đóng hộp

10

1604

13

99

- - - - Loại khác

10

1604

14

 

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda sp:

 

1604

14

10

- - - Đóng hộp

10

1604

14

90

- - - Loại khác

10

1604

15

 

- - Từ cá thu:

 

1604

15

10

- - - Đóng hộp

10

1604

15

90

- - - Loại khác

10

1604

16

 

- - Từ cá trổng:

 

1604

16

10

- - - Đóng hộp

10

1604

16

90

- - - Loại khác

10

1604

19

 

- - Từ cá khác:

 

1604

19

10

- - - Đóng hộp

10

1604

19

90

- - - Loại khác

10

1604

20

 

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

1604

20

10

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay

10

1604

20

20

- - Xúc xích cá

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

1604

20

91

- - - Đóng hộp

10

1604

20

99

- - - Loại khác

10

1604

30

 

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

 

1604

30

10

- - Đóng hộp

10

1604

30

90

- - Loại khác

10

1605

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

 

1605

10

00

- Cua

10

1605

20

 

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

 

1605

20

10

- - Bột nhão tôm Shrimp

10

1605

20

90

- - Loại khác

10

1605

30

00

- Tôm hùm

10

1605

40

00

- Động vật giáp xác khác

10

1605

90

 

- Loại khác:

 

1605

90

10

- - Bào ngư

10

1605

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 17
Đường và các loại kẹo đường

 

1701

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701

11

00

- - Đường mía

5

1701

12

00

- - Đường củ cải

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1701

91

00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

5

1701

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Đường tinh luyện:

 

1701

99

11

- - - - Đường trắng

5

1701

99

19

- - - - Loại khác

5

1701

99

90

- - - Loại khác

5

1702

 

 

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702

11

00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô

5

1702

19

00

- - Loại khác

5

1702

20

00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

5

1702

30

 

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô:

 

1702

30

10

- - Glucoza

5

1702

30

20

- - Xirô glucoza

5

1702

40

00

- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

5

1702

50

00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

5

1702

60

 

- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

5

1702

60

10

- - Fructoza

5

1702

60

20

- - Xirô fructoza

5

1702

90

 

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

5

1702

90

10

- - Mantoza

5

1702

90

20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

5

1702

90

30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

5

1702

90

40

- - Đường caramen

5

1702

90

90

- - Loại khác

5

1703

 

 

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

 

1703

10

00

- Mật mía

5

1703

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: gỉ đường thuộc nhóm 1703

5

1704

 

 

Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

10

1704

90

 

- Loại khác:

 

1704

90

10

- - Kẹo dược phẩm

10

1704

90

20

- - Sôcôla trắng

10

1704

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 18
Cacao và các chế phẩm từ cacao

 

1801

00

00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

5

 

 

 

+   Riêng: Loại đã rang thuộc nhóm 1801

10

1802

00

00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

5

1803

 

 

Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo

 

1803

10

00

- Chưa khử chất béo

10

1803

20

00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

10

1804

00

00

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

10

1805

00

00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

10

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

1806

20

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:

 

1806

20

10

- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

10

1806

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806

31

 

- - Có nhân:

 

1806

31

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

10

1806

31

90

- - - Loại khác

10

1806

32

 

- - Không có nhân:

 

1806

32

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

10

1806

32

90

- - - Loại khác

10

1806

90

 

- Loại khác:

 

1806

90

10

- - Sôcôla ở dạng viên

10

1806

90

20

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

10

1806

90

30

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao

10

1806

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

1901

 

 

Chiết xuất  từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

- - Làm từ chiết xuất  của malt

10

 

 

 

- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

1901

10

21

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

10

1901

10

29

- - - Loại khác

10

1901

10

30

- - Làm từ bột đỗ tương

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

1901

10

91

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

10

1901

10

92

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

10

1901

10

93

- - - Loại khác, chứa ca cao

10

1901

10

99

- - - Loại khác

10

1901

20

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

 

1901

20

10

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

10

1901

20

20

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất  từ malt, chứa ca cao

10

1901

20

30

- - Loại khác, không chứa ca cao

10

1901

20

40

- - Loại khác, chứa ca cao

10

1901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

1901

90

11

- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

10

1901

90

12

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

10

1901

90

13

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

10

1901

90

19

- - - Loại khác

10

1901

90

20

- - Chiết xuất  từ malt

10

 

 

 

-- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

1901

90

31

- - - Có chứa sữa

10

1901

90

32

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

10

1901

90

33

- - - Loại khác, không chứa ca cao

10

1901

90

34

- - - Loại khác, chứa ca cao

10

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

 

1901

90

41

- - - Dạng bột

10

1901

90

49

- - - Dạng khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

1901

90

51

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

10

1901

90

52

- - - Loại khác, không chứa ca cao

10

1901

90

53

- - - Loại khác, chứa ca cao

10

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, caneloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

1902

11

00

- - Có chứa trứng

10

1902

19

 

- - Loại khác:

 

1902

19

10

- - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hon)

10

1902

19

20

- - - Mì, bún làm từ gạo (be hon)

10

1902

19

90

- - - Loại khác

10

1902

20

00

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác

10

1902

30

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

1902

30

10

- - Mì ăn liền

10

1902

30

90

- - Loại khác

10

1902

40

00

- Cut - cut (couscous)

10

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

10

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

10

1904

20

 

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

1904

20

10

- - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang

10

1904

20

90

- - Loại khác

10

1904

30

00

- Lúa mỳ Bulgur

10

1904

90

 

- Loại khác:

 

1904

90

10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

10

1904

90

90

- - Loại khác

10

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

 

1905

10

00

- Bánh mì giòn

10

1905

20

00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

10

 

 

 

- Bánh quy ngọt; bánh quế (wafles) và bánh kem xốp (wafers):

 

1905

31

 

- - Bánh quy ngọt:

 

1905

31

10

- - - Không chứa ca cao

10

1905

31

20

- - - Có chứa ca cao

10

1905

32

 

- - Bánh quế và bánh kem xốp:

 

1905

32

10

- - - Bánh quế

10

1905

32

20

- - - Bánh kem xốp

10

1905

40

00

- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

10

1905

90

 

- Loại khác:

 

1905

90

10

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

10

1905

90

20

- - Bánh quy không ngọt khác

10

1905

90

30

- - Bánh gatô (cakes)

10

1905

90

40

- - Bánh bột nhào (pastries)

10

1905

90

50

- - Các sản phẩm bánh không làm từ bột

10

1905

90

60

- - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm

10

1905

90

70

- - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafeles), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

10

1905

90

80

- - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác

10

1905

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 20
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc
các phần khác của cây

 

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

 

2001

10

00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

10

2001

90

 

- Loại khác:

 

2001

90

10

- - Hành

10

2001

90

90

- - Loại khác

10

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2002

10

00

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng

10

2002

90

 

- Loại khác:

 

2002

90

10

- - Bột cà chua dạng sệt

10

2002

90

90

- - Loại khác

10

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2003

10

00

- Nấm thuộc chi Agaricus

10

2003

20

00

- Nấm cục (nấm củ)

10

2003

90

00

- Loại khác

10

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2004

10

00

- Khoai tây

10

2004

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2004

90

10

- - Thực phẩm cho trẻ em

10

2004

90

20

- - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt

10

2004

90

90

- - Loại khác

10

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2005

10

00

- Rau đồng nhất

10

2005

20

 

- Khoai tây:

 

2005

20

10

- - Khoai tây chiên kiểu Pháp

10

2005

20

90

- - Loại khác

10

2005

40

00

- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)

10

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp):

 

2005

51

00

- - Đã bóc vỏ

10

2005

59

00

- - Loại khác

10

2005

60

00

- Măng tây

10

2005

70

00

- Ô-liu

10

2005

80

00

- Ngô ngọt (Zea mays var. Sacharata)

10

2005

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005

90

10

- - Tỏi khô

10

2005

90

90

- -  Loại khác

10

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được  bảo  quản  bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

10

2007

 

 

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

2007

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2007

91

00

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

10

2007

99

 

- - Loại khác:

 

2007

99

10

 - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu

10

2007

99

90

- - - Loại khác

10

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc  chưa pha trộn với nhau:

 

2008

11

 

- - Lạc:

 

2008

11

10

- - - Lạc rang

10

2008

11

20

- - - Bơ lạc

10

2008

11

90

- - - Loại khác

10

2008

19

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

2008

19

10

- - - Hạt điều

10

2008

19

90

- - - Loại khác

10

2008

20

00

- Dứa

10

2008

30

 

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

30

11

- - - Đóng hộp

10

2008

30

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

30

91

- - - Đóng hộp

10

2008

30

99

- - - Loại khác

10

2008

40

 

- Lê:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

40

11

- - - Đóng hộp

10

2008

40

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

40

91

- - - Đóng hộp

10

2008

40

99

- - - Loại khác

10

2008

50

 

- Mơ:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

50

11

- - - Đóng hộp

10

2008

50

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

50

91

- - - Đóng hộp

10

2008

50

99

- - - Loại khác

10

2008

60

 

- Anh đào (Cheries):

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

60

11

- - - Đóng hộp

10

2008

60

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

60

91

- - - Đóng hộp

10

2008

60

99

- - - Loại khác

10

2008

70

 

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

70

11

- - - Đóng hộp

10

2008

70

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

70

91

- - - Đóng hộp

10

2008

70

99

- - - Loại khác

10

2008

80

 

- Dâu tây:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

80

11

- - - Đóng hộp

10

2008

80

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

80

91

- - - Đóng hộp

10

2008

80

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

2008

91

00

- - Lõi cây cọ

10

2008

92

 

- - Dạng hỗn hợp:

 

2008

92

10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

10

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

92

21

- - - - Đóng hộp

10

2008

92

29

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2008

92

91

- - - - Đóng hộp

10

2008

92

99

- - - - Loại khác

10

2008

99

 

- - Loại khác:

 

2008

99

10

- - - Vải

10

2008

99

20

- - - Nhãn

10

2008

99

30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây

10

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:

 

2008

99

41

- - - - Đóng hộp

10

2008

99

49

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2008

99

91

- - - - Đóng hộp

10

2008

99

99

- - - - Loại khác

10

2009

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm  nho) và nước rau ép, chưa lên men và  chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

2009

11

00

- - Đông lạnh

10

2009

12

00

- - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20

10

2009

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Nước bưởi ép:

 

2009

21

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

10

2009

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009

31

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

10

2009

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

2009

41

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

10

2009

49

00

- - Loại khác

10

2009

50

00

- Nước cà chua ép

10

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009

61

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

10

2009

69

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Nước táo ép:

 

2009

71

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

10

2009

79

00

- - Loại khác

10

2009

80

 

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

2009

80

10

- - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp)

10

2009

80

90

- - Loại khác

10

2009

90

00

- Nước ép hỗn hợp

10

 

 

 

Chương 21
Các chế phẩm ăn được khác

 

2101

 

 

Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

 

 

 

 

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành  phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101

11

 

- - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc:

 

2101

11

10

- - - Cà phê tan

10

2101

11

90

- - - Loại khác

10

2101

12

00

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

10

2101

20

00

- Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay

10

2101

30

00

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

10

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

2102

10

 

- Men hoạt động (có hoạt tính):

 

2102

10

10

- - Men bánh mì

10

2102

10

90

- - Loại khác

10

2102

20

00

- Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động

10

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

10

2103

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

2103

10

00

- Nước xốt đậu tương

10

2103

20

00

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

10

2103

30

00

- Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

10

2103

90

 

- Loại khác:

 

2103

90

10

- - Tương ớt

10

2103

90

20

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)

10

2103

90

30

- - Nước mắm

10

2103

90

90

- - Loại khác

10

2104

 

 

Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

2104

10

 

- Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:

 

2104

10

10

- - Chứa thịt

10

2104

10

90

- - Loại khác

10

2104

20

 

- Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

2104

20

10

- - Chứa thịt

10

2104

20

90

- - Loại khác

10

2105

00

00

Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

10

2106

 

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106

10

00

-  Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

10

2106

90

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh 

10

2106

90

20

- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu

10

2106

90

30

- - Kem không sữa

10

2106

90

40

- - Các chế phẩm men tự phân

10

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

- - - Chế phẩm không chứa cồn:

 

2106

90

51

- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp

10

2106

90

52

- - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống

10

2106

90

53

- - - - Chế phẩm làm từ sâm

10

2106

90

54

- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm

10

2106

90

59

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Chế phẩm có chứa cồn:

 

 

 

 

- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:

 

2106

90

61

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

10

2106

90

62

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

10

2106

90

63

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:

 

2106

90

64

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

10

2106

90

65

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

10

2106

90

66

- - - - - Loại khác

10

2106

90

67

- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm

10

2106

90

69

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:

 

2106

90

71

- - - Chứa sacarin hoặc aspartame như chất tạo ngọt

10

2106

90

79

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Các chế phẩm hương liệu:

 

2106

90

81

- - - Bột hương liệu pho-mát

10

2106

90

82

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Các chất phụ trợ thực phẩm:

 

2106

90

83

- - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất

10

2106

90

84

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

10

2106

90

89

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2106

90

91

- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase  

10

2106

90

92

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

10

2106

90

93

- - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác

10

2106

90

94

- - - Bột làm kem lạnh

10

2106

90

95

- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng

10

2106

90

96

- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm

10

2106

90

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm

 

2201

 

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

 

2201

10

00

- Nước khoáng và nước có ga

10

2201

90

 

- Loại khác:

 

2201

90

10

- - Nước đá và tuyết

10

2201

90

90

- - Loại khác

10

2202

 

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

2202

10

 

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

 

2202

10

10

- - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu

10

2202

10

90

- - Loại khác

10

2202

90

 

- Loại khác:

 

2202

90

10

 - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

10

2202

90

20

- - Sữa đậu nành

10

2202

90

30

- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

10

2202

90

90

- - Loại khác

10

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

 

2203

00

10

- Bia đen và bia nâu

10

2203

00

90

- Loại khác, kể cả bia ale

10

2204

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

2204

10

00

- Rượu vang có ga nhẹ

10

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

 

2204

21

 

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

21

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

10

2204

21

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

10

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

2204

21

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

10

2204

21

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

10

2204

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

2204

29

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

10

2204

29

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

10

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

2204

29

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

10

2204

29

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

10

2204

30

 

- Hèm nho khác:

 

2204

30

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

10

2204

30

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

10

2205

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

2205

10

 

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

2205

10

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

10

2205

10

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

10

2205

90

 

- Loại khác:

 

2205

90

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

10

2205

90

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

10

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

2206

00

10

- Vang táo, vang lê

10

2206

00

20

- Rượu sa kê (rượu gạo)

10

2206

00

30

- Tôđi (Tody)

10

2206

00

40

- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích

10

2206

00

50

- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích

10

2206

00

90

- Loại khác, kể cả vang mật ong

10

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

 

2207

10

00

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

10

2207

20

 

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 

 

 

 

- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:

 

2207

20

11

- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích

10

2207

20

19

- - - Loại khác

10

2207

20

90

- - Loại khác

10

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

 

2208

20

 

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:

 

2208

20

10

 - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

10

2208

20

20

 - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

10

2208

20

30

- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

10

2208

20

40

- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

10

2208

30

 

- Rượu Whisky:

 

2208

30

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

10

2208

30

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

10

2208

40

 

- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:

 

2208

40

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

10

2208

40

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

10

2208

50

 

- Rượu Gin và rượu Cối:

 

2208

50

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

10

2208

50

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

10

2208

60

 

- Rượu Vodka:

 

2208

60

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

10

2208

60

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

10

2208

70

 

- Rượu mùi và rượu bổ:

 

2208

70

10

- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

10

2208

70

20

- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

10

2208

90

 

- Loại khác:

 

2208

90

10

- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

10

2208

90

20

- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

10

2208

90

30

- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

10

2208

90

40

- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

10

2208

90

50

- - Rượu arack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

10

2208

90

60

- - Rượu arack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

10

2208

90

70

- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

10

2208

90

80

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

10

2208

90

90

- - Loại khác

10

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

10

 

 

 

Chương 23
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm;
thức ăn gia súc đã chế biến

 

2301

 

 

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

2301

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

5

2301

20

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

5

2302

 

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

 

2302

10

00

- Từ ngô

5

2302

20

00

- Từ thóc, gạo

5

2302

30

00

- Từ lúa mì

5

2302

40

00

- Từ ngũ cốc khác

5

2302

50

00

- Từ cây họ đậu

5

2303

 

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

2303

10

 

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

2303

10

10

- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

5

2303

10

90

- - Loại khác

5

2303

20

00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

5

2303

30

00

- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

5

2304

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất  dầu đậu tương

5

2305

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất  dầu lạc

5

2306

 

 

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

2306

10

00

- Từ hạt bông

5

2306

20

00

- Từ hạt lanh

5

2306

30

00

- Từ hạt hướng dương

5

 

 

 

- Từ hạt cải dầu:

 

2306

41

00

- - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

5

2306

49

00

- - Loại khác

5

2306

50

00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

5

2306

60

00

- Từ hạt và nhân hạt cọ

5

2306

70

00

- Từ mầm ngô

5

2306

90

 

- Loại khác:

 

2306

90

10

- - Bột hạt rum

5

2306

90

90

- - Loại khác

5

2307

00

00

Bã rượu vang; cặn rượu

5

2308

00

00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

5

2309

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

2309

10

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309

10

10

- - Chứa thịt

5

2309

10

90

- - Loại khác

5

2309

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309

90

11

- - - Cho gia cầm

5

2309

90

12

- - - Cho lợn

5

2309

90

13

- - - Cho tôm

5

2309

90

19

- - - Loại khác

5

2309

90

20

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

5

2309

90

30

- - Loại khác, có chứa thịt

5

2309

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 24
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

 

2401

 

 

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

2401

10

 

- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

 

2401

10

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

5

2401

10

20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

5

2401

10

30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

5

2401

10

90

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

5

2401

20

 

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

2401

20

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

5

2401

20

20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

5

2401

20

30

- - Loại Oriental

5

2401

20

40

- - Loại Burley

5

2401

20

50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

5

2401

20

90

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

5

2401

30

 

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

2401

30

10

- - Cọng thuốc lá

5

2401

30

90

- - Loại khác

5

2402

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

 

2402

10

00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

10

2402

20

 

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:

 

2402

20

10

- - Thuốc lá Bi-đi (Bedies) 

10

2402

20

90

- - Loại khác

10

2402

90

 

- Loại khác:

 

2402

90

10

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

10

2402

90

20

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

10

2403

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất  và tinh chất thuốc lá

 

2403

10

 

- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

 

- - Đã được đóng gói để bán lẻ:

 

2403

10

11

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

10

2403

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:

 

2403

10

21

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

10

2403

10

29

- - - Loại khác

10

2403

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2403

91

00

- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"

10

2403

99

 

- - Loại khác:

 

2403

99

10

- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

10

2403

99

30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

10

2403

99

40

- - - Thuốc lá bột để hít

10

2403

99

50

- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

10

2403

99

60

- - -  Ang Hon

10

2403

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

PHẦN V - KHOÁNG SẢN

 

 

 

 

Chương 25
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

 

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

2501

00

10

- Muối ăn

*

 

 

 

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên

*

2501

00

29

- - Loại khác

*

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:

 

2501

00

31

- - Muối tinh khiết

*

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

*

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg

*

2501

00

90

- Loại khác

*

2502

00

00

Pirít sắt chưa nung

10

2503

00

00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

10

2504

 

 

Graphít tự nhiên

 

2504

10

00

- ở dạng bột hay dạng mảnh

10

2504

90

00

- Loại khác

10

2505

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26

 

2505

10

00

- Cát oxit silic và cát thạch anh

5

2505

90

00

- Loại khác

5

2506

 

 

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

2506

10

00

- Thạch anh

5

 

 

 

- Quartzite:

 

2506

21

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

5

2506

29

00

- - Loại khác

5

2507

00

00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

5

2508

 

 

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas

 

2508

10

00

- Bentonite

5

2508

20

00

- Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải

5

2508

30

00

- Đất sét chịu lửa

5

2508

40

00

- Đất sét khác

5

2508

50

00

- Andalusite, kyanite và silimanite

5

2508

60

00

- Mulite

5

2508

70

00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

5

2509

00

00

Đá phấn

5

2510

 

 

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat

 

2510

10

 

- Chưa nghiền:

 

2510

10

10

- - Apatít (apatite)

5

2510

10

90

- - Loại khác

5

2510

20

 

- Đã nghiền:

 

2510

20

10

- - Apatít (apatite)

5

2510

20

90

- - Loại khác

5

2511

 

 

Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

 

2511

10

00

- Bari sulfat tự nhiên (barit)

10

2511

20

00

- Bari carbonat tự nhiên (viterit)

10

2512

00

00

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1

10

2513

 

 

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

- Đá bọt:

 

2513

11

00

- - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)

5

2513

19

00

- - Loại khác

5

2513

20

00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

5

2514

00

00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô  hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

5

2515

 

 

Đá cẩm thạch, travectine, ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

- Đá cẩm thạch và travertine:

 

2515

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

5

2515

12

 

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

2515

12

10

- - - Dạng khối

5

2515

12

20

- - - Dạng tấm

5

2515

20

00

- Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

5

2516

 

 

Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

- Granit:

 

2516

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

5

2516

12

 

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

2516

12

10

- - - Dạng khối

5

2516

12

20

- - - Dạng tấm

5

 

 

 

- Đá cát kết:

 

2516

21

00

- - Thô hoặc đá đẽo thô

5

2516

22

00

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

5

2516

90

00

- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác

5

2517

 

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

2517

10

 

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

2517

10

10

- - Từ Granit

5

2517

10

90

- - Loại khác

5

2517

20

00

- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10

5

2517

30

00

- Đá dăm trộn nhựa đường

5

 

 

 

- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

 

2517

41

00

- - Từ đá cẩm thạch

5

2517

49

 

- - Từ đá khác:

 

2517

49

10

- - - Từ Granit

5

2517

49

90

- - - Loại khác

5

2518

 

 

Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén

 

2518

10

00

- Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

10

2518

20

00

- Đolomit đã nung hoặc thiêu kết

10

2518

30

00

- Hỗn hợp đolomit dạng nén

10

2519

 

 

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không

 

2519

10

00

- Magie carbonat tự nhiên

10

2519

90

00

- Loại khác

10

2520

 

 

Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế

 

2520

10

00

- Thạch cao; anhydrit

10

2520

20

 

- Plaster:

 

2520

20

10

- - Dùng trong nha khoa

10

2520

20

90

- - Loại khác

10

2521

00

00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

5

2522

 

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi  thuộc nhóm 28.25

 

2522

10

00

- Vôi sống

10

2522

20

00

- Vôi tôi

10

2522

30

00

- Vôi chịu nước

10

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

2523

10

 

- Clanhke xi măng:

 

2523

10

10

- - Để sản xuất xi măng trắng

10

2523

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

10

2523

29

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

- - - Xi măng màu

10

2523

29

90

- - - Loại khác

10

2523

30

00

- Xi măng nhôm

10

2523

90

00

- Xi măng chịu nước khác

10

2524

00

00

amiăng (Asbestos)

10

2525

 

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

2525

10

00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

10

2525

20

00

- Bột mi ca

10

2525

30

00

- Phế liệu mi ca

10

2526

 

 

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

 

2526

10

00

- Chưa nghiền, chưa làm thành bột

10

2526

20

 

- Đã nghiền, hoặc làm thành bột:

 

2526

20

10

 - - Bột talc

10

2526

20

90

 - - Loại khác

10

2528

 

 

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô

 

2528

10

00

- Quặng borat natri  tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)

10

2528

90

00

- Loại khác

10

2529

 

 

Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)

 

2529

10

00

-  Felspar

10

 

 

 

- Fluorit (fluorspar):

 

2529

21

00

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng

10

2529

22

00

- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng

10

2529

30

00

- Lơxit, nepheline và nepheline syenite

10

2530

 

 

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2530

10

00

- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở

10

2530

20

 

- Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):

 

2530

20

10

- - Kiezerite

10

2530

20

20

- - Epsomite

10

2530

90

 

- Loại khác:

 

2530

90

10

- - Realgar, orpiment và munshel

10

2530

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 26
Quặng, xỉ và tro

 

2601

 

 

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

 

 

 

 

- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:

 

2601

11

00

- - Chưa thiêu kết

10

2601

12

00

- - Đã thiêu kết

10

2601

20

00

- Pirit sắt đã nung

10

2602

00

00

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

10

2603

00

00

Quặng đồng và tinh quặng đồng  

10

2604

00

00

Quặng niken và tinh quặng niken 

10

2605

00

00

Quặng coban và tinh quặng coban 

10

2606

00

00

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

10

2607

00

00

Quặng chì và tinh quặng chì

10

2608

00

00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

10

2609

00

00

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

10

2610

00

00

Quặng crom và tinh quặng crom

10

2611

00

00

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram 

10

2612

 

 

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori 

 

2612

10

00

- Quặng uran và tinh quặng uran

10

2612

20

00

- Quặng thori và tinh quặng thori

10

2613

 

 

Quặng molipden và tinh quặng molipden 

 

2613

10

00

- Đã nung

10

2613

90

00

- Loại khác

10

2614

 

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

2614

00

10

- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

10

2614

00

90

- Loại khác

10

2615

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó

 

2615

10

00

- Quặng ziricon và tinh quặng ziricon

10

2615

90

 

- Loại khác:

 

2615

90

10

- - Niobi

10

2615

90

90

- - Loại khác

10

2616

 

 

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý 

 

2616

10

00

- Quặng bạc và tinh quặng bạc

10

2616

90

00

- Loại khác

10

2617

 

 

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

2617

10

00

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

10

2617

90

00

- Loại khác

10

2618

00

00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

5

2619

00

00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

5

2620

 

 

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các  hợp chất của chúng

 

 

 

 

- Chứa chủ yếu là kẽm:

 

2620

11

00

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

5

2620

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Chứa chủ yếu là chì:

 

2620

21

00

- - Cặn của xăng pha chì và  cặn của hợp chất chì chống kích nổ

5

2620

29

00

- - Loại khác

5

2620

30

00

- Chứa chủ yếu là đồng

5

2620

40

00

- Chứa chủ yếu là nhôm

5

2620

60

00

- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

5

 

 

 

- Loại khác:

 

2620

91

00

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

2620

99

10

- - - Chứa chủ yếu là thiếc

5

2620

99

90

- - - Loại khác

5

2621

 

 

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

 

2621

10

00

 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

5

2621

90

00

 - Loại khác                                                                                            

5

 

 

 

Chương 27
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất

 

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

 

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:

 

2701

11

00

- - Antraxit (Anthracite):

5

2701

12

 

- - Than bitum:

 

2701

12

10

 - - - Than để luyện cốc

5

2701

12

90

 - - - Loại khác

5

2701

19

00

- - Than đá loại khác

5

2701

20

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

5

2702

 

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

 

2702

10

00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

5

2702

20

00

- Than non đã đóng bánh

5

2703

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

 

2703

00

10

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh

5

2703

00

20

- Than bùn đã đóng bánh

5

2704

 

 

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

 

2704

00

10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

5

2704

00

20

- Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn

5

2704

00

30

- Muội bình chưng than đá

5

2705

00

00

Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

10

2706

00

00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

10

2707

 

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

 

2707

10

00

- Benzen

10

2707

20

00

- Toluen

10

2707

30

00

- Xylen

10

2707

40

 

- Naphthalen:

 

2707

40

10

- - Dùng để sản xuất dung môi

10

2707

40

90

- - Loại khác

10

2707

50

00

- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86

10

2707

60

00

- Phenol

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2707

91

00

- - Dầu creosote

10

2707

99

 

- - Loại khác:

 

2707

99

10

- - - Dầu thơm để chế biến cao su

10

2707

99

90

- - - Loại khác

10

2708

 

 

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

2708

10

00

- Nhựa chưng (hắc ín)

10

2708

20

00

- Than cốc nhựa chưng

10

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

10

2709

00

20

- Condensate

10

2709

00

90

- Loại khác

10

2710

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

10

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

10

2710

11

13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

10

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

10

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

10

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

10

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

10

2710

11

18

- - - Tetrapropylene

10

2710

11

21

- - - Dung môi trắng (white spirit)

10

2710

11

22

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

10

2710

11

23

- - - Dung môi khác

10

2710

11

24

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

10

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

10

2710

11

29

- - - Loại khác

10

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

10

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

10

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

10

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

10

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

10

2710

19

19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

10

2710

19

22

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

10

2710

19

23

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

24

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

10

2710

19

25

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

- - - - Mỡ bôi trơn

10

2710

19

27

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

10

2710

19

28

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

10

2710

19

31

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

10

2710

19

32

- - - - Nhiên liệu diesel khác

10

2710

19

33

- - - - Nhiên liệu đốt khác

10

2710

19

39

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBs)

10

2710

99

00

- - Loại khác

10

2711

 

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

 

 

 

 

- Dạng hóa lỏng:

 

2711

11

00

- - Khí thiên nhiên

10

2711

12

00

- - Propan

10

2711

13

00

- - Butan

10

2711

14

 

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

2711

14

10

- - - Etylen

10

2711

14

90

- - - Loại khác

10

2711

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

-  Dạng khí:

 

2711

21

00

- - Khí thiên nhiên

10

2711

29

00

- - Loại khác

10

2712

 

 

Vazơlin (Petroleum jely); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

 

2712

10

00

- Vazơlin (Petroleum jely)

10

2712

20

00

- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng

10

2712

90

 

- Loại khác:

 

2712

90

10

- - Sáp parafin

10

2712

90

90

- - Loại khác

10

2713

 

 

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

 

 

 

 

- Cốc dầu mỏ:

 

2713

11

00

- - Chưa nung

10

2713

12

00

- - Đã nung

10

2713

20

00

- Bitum dầu mỏ

10

2713

90

00

- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum

10

2714

 

 

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét  bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

 

2714

10

00

- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín

10

2714

90

00

- Loại khác

10

2715

00

00

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

10

2716

00

00

Năng lượng điện

10

 

 

 

PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH
CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

 

 

 

 

Chương 28
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ
hoặc các chất đồng vị

 

 

 

 

I- Các nguyên tố hoá học

 

2801

 

 

Flo, clo, brom và iot

 

2801

10

00

- Clo

10

2801

20

00

- Iot

10

2801

30

00

- Flo; brom

10

2802

00

00

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

10

2803

 

 

Carbon (muội carbon và các dạng khác của  carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

2803

00

10

- Muội  carbon dùng cho ngành cao su

10

2803

00

20

- Muội axetylen

10

2803

00

30

- Muội carbon khác

10

2803

00

90

- Loại khác

10

2804

 

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

 

2804

10

00

- Hydro

10

 

 

 

- Khí hiếm:

 

2804

21

00

- - Argon

10

2804

29

00

- - Loại khác

10

2804

30

00

- Nitơ

10

2804

40

00

- Oxy

10

2804

50

00

- Boron; telurium

10

 

 

 

- Silic:

 

2804

61

00

- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng

10

2804

69

00

- - Loại khác

10

2804

70

00

- Phospho

10

2804

80

00

- Arsenic

10

2804

90

00

- Selenium

10

2805

 

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

 

 

 

 

- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:

 

2805

11

00

- - Natri

10

2805

12

00

- - Canxi

10

2805

19

00

- - Loại khác

10

2805

30

00

- Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

10

2805

40

00

- Thủy ngân

10

 

 

 

I- Axit vô cơ và các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại

 

2806

 

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric

 

2806

10

00

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

10

2806

20

00

- Axit closulfuric

10

2807

 

 

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

 

2807

00

10

- Axit sulfuric từ luyện đồng

10

2807

00

90

- Loại khác

10

2808

00

00

Axit nitric; axit sulfonitric

10

2809

 

 

Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

2809

10

00

- Diphosphorous pentaoxide

10

2809

20

 

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

 

2809

20

10

- - Axit phosphoric

10

 

 

 

- - Axit polyphosphoric:

 

2809

20

21

- - - Axit hypophosphoric

10

2809

20

29

- - - Loại khác

10

2810

00

00

Oxit Boron; axit boric

10

2811

 

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

 

 

 

- Axit vô cơ khác:

 

2811

11

00

- - Hydro florua (hydrofuoric acids)

10

2811

19

 

- - Loại khác:

 

2811

19

10

- - - Axit arsenic

10

2811

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:

 

2811

21

00

- - Carbon dioxit

10

2811

22

 

- - Silic dioxit:

 

2811

22

10

- - - Bụi silic

10

2811

22

90

- - - Loại khác

10

2811

23

00

- - Lưu huỳnh dioxit

10

2811

29

 

- - Loại khác:

 

2811

29

10

- - - Diarsenic pentaoxide

10

2811

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

II - hợp chất halogen và hợp chất sulfua của phi kim loại

 

2812

 

 

Halogenua và  Oxit halogenua của phi kim loại

 

2812

10

00

- Clorua và  oxit clorua

10

2812

90

00

- Loại khác

10

2813

 

 

Sulfua của phi kim loại;  Phospho trisulfua thương phẩm

 

2813

10

00

-  Carbon disulfua

10

2813

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

IV- Bazơ và oxit vô cơ, hydroxit và peroxit kim loại

 

2814

 

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

 

2814

10

00

- Dạng khan

10

2814

20

00

- Dạng dung dịch nước

10

2815

 

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 

- Natri hydroxit:

 

2815

11

00

- - Dạng rắn

10

2815

12

00

- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)

10

2815

20

00

- Kali hydroxit

10

2815

30

00

- Natri hoặc kali peroxit

10

2816

 

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

2816

10

00

- Magie hydroxit và magie peroxit

10

2816

40

00

- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

10

2817

 

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

 

2817

00

10

- Kẽm oxit

10

2817

00

20

- Kẽm peroxit

10

2818

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

2818

10

00

- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

10

2818

20

00

- oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

10

2818

30

00

- Nhôm hydroxit

10

2819

 

 

Crom oxit và hydroxit

 

2819

10

00

- Crom trioxit

10

2819

90

00

- Loại khác

10

2820

 

 

Mangan oxit

 

2820

10

00

- Mangan dioxit

10

2820

90

00

- Loại khác

10

2821

 

 

Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

2821

10

00

- Sắt oxit và hydroxit

10

2821

20

00

- Chất màu từ đất

10

2822

 

 

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm

 

2822

00

10

- Coban oxit; coban oxit thương phẩm

10

2822

00

20

- Coban hydroxit

10

2823

00

00

Titan oxit

10

2824

 

 

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam

 

2824

10

00

- Chì monoxit (litharge, masicot)

10

2824

20

00

- Chì đỏ và chì da cam

10

2824

90

00

- Loại khác

10

2825

 

 

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

2825

10

 

- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:

 

2825

10

10

- - Hydrazine

10

2825

10

90

- - Loại khác

10

2825

20

00

- Liti oxit và hydroxit

10

2825

30

00

- Vanađi oxit và hydroxit

10

2825

40

00

- Niken oxit và hydroxit

10

2825

50

00

- Đồng oxit và hydroxit

10

2825

60

00

- Germani oxit và Ziricon dioxit

10

2825

70

00

- Molipđen oxit và hydroxit

10

2825

80

00

- Antimon oxit

10

2825

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

V-  Muối và muối PEROXIT của các axit vô cơ và các kim loại

 

2826

 

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

- Florua:

 

2826

11

00

- - Của amoni hoặc của natri

10

2826

12

00

- - Của nhôm

10

2826

19

00

- - Loại khác

10

2826

20

00

- Florosilicat của natri hoặc kali

10

2826

30

00

- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)

10

2826

90

00

- Loại khác

10

2827

 

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và  oxit bromua; iot và  iot oxit

 

2827

10

00

- Amoni clorua

10

2827

20

 

- Canxi clorua:

 

2827

20

10

- - Loại thương phẩm

10

2827

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Clorua khác:

 

2827

31

00

- - Magie clorua

10

2827

32

00

- - Nhôm clorua

10

2827

33

00

- - Sắt clorua

10

2827

34

00

- - Coban clorua

10

2827

35

00

- - Niken clorua

10

2827

36

00

- - Kẽm clorua

10

2827

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Clorua oxit và clorua hydroxit:

 

2827

41

00

- - Của đồng

10

2827

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bromua và bromua oxit:

 

2827

51

00

- - Natri bromua hoặc kali bromua

10

2827

59

00

- - Loại khác

10

2827

60

00

- Iot và iot oxit

10

2828

 

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit

 

2828

10

00

- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác

10

2828

90

 

- Loại khác:

 

2828

90

10

 - - Natri hypoclorit

10

2828

90

90

- - Loại khác

10

2829

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

 

 

 

 

- Clorat:

 

2829

11

00

- - Của natri

10

2829

19

00

- - Loại khác

10

2829

90

00

-  Loại khác

10

2830

 

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

2830

10

00

- Natri sulfua

10

2830

20

00

- Kẽm sulfua

10

2830

30

00

- Cađimi sulfua

10

2830

90

00

- Loại khác

10

2831

 

 

Dithionit và sulfosilat

 

2831

10

00

- Của natri

10

2831

90

00

- Loại khác

10

2832

 

 

Sulfit; thiosulfat

 

2832

10

00

- Natri sulfit

10

2832

20

00

- Sulfit khác

10

2832

30

00

- Thiosulfat

10

2833

 

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

 

 

 

 

- Natri sulfat:

 

2833

11

00

- - Dinatri sulfat

10

2833

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Sulfat loại khác:

 

2833

21

00

- - Của magie

10

2833

22

 

- - Của nhôm:

 

2833

22

10

- - - Loại thương phẩm

10

2833

22

90

- - - Loại khác

10

2833

23

00

- - Của crom

10

2833

24

00

- - Của niken

10

2833

25

00

- - Của đồng

10

2833

26

00

- - Của kẽm

10

2833

27

00

- - Của bari

10

2833

29

00

- - Loại khác

10

2833

30

00

- Phèn (alums)

10

2833

40

00

- Peroxosulfat (persulfat)

10

2834

 

 

Nitrit; nitrat

 

2834

10

00

- Nitrit

10

 

 

 

- Nitrat:

 

2834

21

00

- - Của kali

10

2834

29

00

- - Loại khác

10

2835

 

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

2835

10

00

- Phosphinat (hypophosphit) và  phosphonat (phosphit)

10

 

 

 

- Phosphat:

 

2835

22

00

- - Của mono hoặc dinatri

10

2835

23

00

- - Của trinatri

10

2835

24

00

- - Của kali

10

2835

25

00

- - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)

10

2835

26

00

- - Canxi phosphat khác

10

2835

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Poly phosphat:

 

2835

31

00

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

10

2835

39

 

- - Loại khác:

 

2835

39

10

- - - Tetranatri pyrophosphat

10

2835

39

20

- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat

10

2835

39

90

- - - Loại khác

10

2836

 

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat

 

2836

10

00

-  Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác

10

2836

20

00

- Dinatri carbonat 

10

2836

30

00

- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)

10

2836

40

00

- Kali carbonat

10

2836

50

 

- Canxi carbonat:

 

2836

50

10

- - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm

10

2836

50

90

- - Loại khác

10

2836

60

00

- Bari carbonat

10

2836

70

00

- Chì carbonat

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2836

91

00

- - Liti carbonat

10

2836

92

00

- - Stronti carbonat

10

2836

99

00

- - Loại khác

10

2837

 

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

 

 

 

 

- Xyanua và xyanua oxit:

 

2837

11

00

- - Của natri

10

2837

19

00

- - Loại khác

10

2837

20

00

- Xyanua phức

10

2838

00

00

Fulminat, xyanat và thioxyanat

10

2839

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm

 

 

 

 

- Của natri:

 

2839

11

00

- - Natri metasilicat

10

2839

19

 

- - Loại khác:

 

2839

19

10

- - - Natri silicat

10

2839

19

90

- - - Loại khác

10

2839

20

00

- Của kali

10

2839

90

00

- Loại khác

10

2840

 

 

Borat; peroxoborat (perborat)

 

 

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

2840

11

00

- - Dạng khan

10

2840

19

00

- - Dạng khác

10

2840

20

00

- Borat khác

10

2840

30

00

- Peroxoborat (perborat)

10

2841

 

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

 

2841

10

00

- Aluminat

10

2841

20

00

- Kẽm hoặc chì cromat 

10

2841

30

00

- Natri dicromat

10

2841

50

00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

10

 

 

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

2841

61

00

- - Kali permanganat

10

2841

69

00

- - Loại khác

10

2841

70

00

- Molipdat

10

2841

80

00

- Vonframat

10

2841

90

00

- Loại khác

10

2842

 

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide

 

2842

10

00

- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

10

2842

90

 

- Loại khác:

 

2842

90

10

- - Natri arsenit

10

2842

90

20

- - Muối của đồng và/ hoặc crom

10

2842

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

VI- Loại khác

 

2843

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

 

2843

10

00

- Kim loại quý dạng keo

10

 

 

 

- Hợp chất bạc:

 

2843

21

00

- - Bạc nitrat

10

2843

29

00

- - Loại khác

10

2843

30

00

- Hợp chất vàng

10

2843

90

 

- Hợp chất khác; hỗn hống:

 

2843

90

10

- - Hỗn hống

10

2843

90

90

- - Loại khác

10

2844

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

2844

10

 

- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:

 

2844

10

10

- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó

10

2844

10

90

- - Loại khác

10

2844

20

 

- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:

 

2844

20

10

- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó

10

2844

20

90

- - Loại khác

10

2844

30

 

- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:

 

2844

30

10

- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

10

2844

30

90

- - Loại khác

10

2844

40

 

- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ

 

 

 

 

- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:

 

2844

40

11

- - - Rađi và muối của nó

10

2844

40

19

- - - Loại khác

10

2844

40

90

- - Loại khác

10

2844

50

00

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

10

2845

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

2845

10

00

- Nước nặng (deuterium oxide)

10

2845

90

00

- Loại khác

10

2846

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

2846

10

00

- Hợp chất cerium

10

2846

90

00

- Loại khác

10

2847

 

 

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure

 

2847

00

10

- Dạng lỏng

10

2847

00

90

- Loại khác

10

2848

00

00

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

10

2849

 

 

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

2849

10

00

- Của canxi

10

2849

20

00

- Của silic

10

2849

90

00

- Loại khác

10

2850

00

00

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

10

2851

 

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

2851

00

10

- Không khí nén và không khí hóa lỏng

10

2851

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Nước cất      

5

 

 

 

Chương 29
Hoá chất hữu cơ

 

 

 

 

I- Hydrocarbon và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

2901

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

2901

10

00

- No

10

 

 

 

- Chưa no:

 

2901

21

00

- - Etylen

10

2901

22

00

- - Propen (Propylen)

10

2901

23

00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

10

2901

24

00

- - 1,3 Butađien và isopren

10

2901

29

 

- - Loại khác:

 

2901

29

10

- - - Axetylen

10

2901

29

90

- - - Loại khác

10

2902

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

 

 

 

- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:

 

2902

11

00

- - Xyclohexan

10

2902

19

00

- - Loại khác

10

2902

20

00

- Benzen

10

2902

30

00

- Toluen

10

 

 

 

- Xylen:

 

2902

41

00

- - O-xylen

10

2902

42

00

- - M-xylen

10

2902

43

00

- - P-xylen

10

2902

44

00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

10

2902

50

00

- Styren

10

2902

60

00

- Etylbenzen

10

2902

70

00

- Cumen

10

2902

90

 

-  Loại khác:

 

2902

90

10

- - Dodecylbenzen

10

2902

90

20

- - Các loại alkylbenzen khác

10

2902

90

90

- - Loại khác

10

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

2903

11

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

2903

11

10

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

10

2903

11

90

- - - Loại khác

10

2903

12

00

- - Dichloromethane (metylen clorua)

10

2903

13

00

- - Cloroform (trichloromethane)

10

2903

14

00

- - Carbon tetraclorua

10

2903

15

00

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

10

2903

19

 

- - Loại khác:

 

2903

19

10

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

10

2903

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

2903

21

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

2903

21

10

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

10

2903

21

90

- - - Loại khác

10

2903

22

00

- - Trichloroethylene

10

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

10

2903

29

00

- - Loại khác

10

2903

30

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

2903

30

10

 - - Iodoform

10

2903

30

20

 - - Metyl bromua

10

2903

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

10

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

10

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

10

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

10

2903

45

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

2903

45

10

- - - Chlorotrifluorometane

10

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan:

 

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroetane

10

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

10

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluropropanes

10

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

10

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

10

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

10

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

10

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

10

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

10

2903

45

90

- - - Loại khác

10

2903

46

00

--Bromochlorodifluoromethane,                       bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

10

2903

47

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

10

2903

49

 

- - Loại khác:

 

2903

49

10

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo

10

2903

49

20

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

10

2903

49

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

10

2903

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và  p-dichlorobenzene

10

2903

62

00

 - - Hexachlorobenzene và DT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

10

2903

69

00

- - Loại khác

10

2904

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

 

2904

10

00

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

10

2904

20

00

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

10

2904

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

I- Rượu và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

2905

 

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức (monohydric):

 

2905

11

00

- - Metanol (rượu metylic)

10

2905

12

00

- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)

10

2905

13

00

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

10

2905

14

00

- - Butanol khác

10

2905

15

00

- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó

10

2905

16

00

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

10

2905

17

00

- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)

10

2905

19

 

- - Loại khác:

 

2905

19

10

- - - Triacontanol

10

2905

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

2905

22

00

- - Rượu terpen mạch hở

10

2905

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Diols:

 

2905

31

00

- - Etylen glycol (ethanediol)

10

2905

32

00

- - Propylen glycol (propan-1,2-diol)

10

2905

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Rượu polyhydric khác:

 

2905

41

00

--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropane)

10

2905

42

00

- - Pentaerythritol

10

2905

43

00

- - Manitol

10

2905

44

00

- - D-glucitol (sorbitol)

10

2905

45

00

- - Glycerol

10

2905

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (IN)

10

2905

59

00

- - Loại khác

10

2906

 

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc  nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

2906

11

00

- - Menthol

10

2906

12

00

--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà dimethylcyclohexanols

10

2906

13

00

- - Sterols và inositols

10

2906

14

00

- - Terpineols

10

2906

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại thơm:

 

2906

21

00

- - Rượu benzyl

10

2906

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

II. Phenol; rượu-Phenol và các dẫn xuất halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá hoặc Nitroso hoá của chúng

 

2907

 

 

Phenol; rượu-phenol

 

 

 

 

- Monophenol:

 

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

10

2907

12

00

- - Cresol và muối của chúng

10

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

10

2907

14

00

- - Xylenols và muối của chúng

10

2907

15

00

- - Naphtol và muối của chúng

10

2907

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Polyphenol; rượu-phenol:

 

2907

21

00

- - Resorcinol và muối của nó

10

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

10

2907

23

00

--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó

10

2907

29

00

- - Loại khác

10

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

 

2908

10

00

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

10

2908

20

00

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

10

2908

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

IV - Ete, Peroxit rượu, Peroxit Ete, Peroxit Xeton, Epexit có vòng ba cạnh, Axetal và Hemiaxetal, và các dẫn xuất Halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên

 

2909

 

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu,  peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

11

 

 - - Dietyl ete:

 

2909

11

10

- - - Loại dược phẩm

10

2909

11

90

- - - Loại khác

10

2909

19

 

- - Loại khác:

 

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

10

2909

19

90

- - - Loại khác

10

2909

20

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

10

2909

30

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

10

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

41

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

10

2909

42

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

10

2909

43

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

10

2909

44

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

10

2909

49

00

- - Loại khác

10

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

10

2909

60

00

- Peroxit rượu,  peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

10

2910

 

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2910

10

00

- Oxirane (etylen oxit)

10

2910

20

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

10

2910

30

00

- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)

10

2910

90

00

- Loại khác

10

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

10

 

 

 

V- Hợp chất chức Aldehyt

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

2912

11

00

- - Metanal (formaldehyde)

10

2912

12

00

- - Etanal (acetaldehyde)

10

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

10

2912

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

2912

21

00

- - Benzaldehyde

10

2912

29

00

- - Loại khác

10

2912

30

00

- Rượu aldehyt

10

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

2912

41

00

- - Vanilin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

10

2912

42

00

- - Ethylvanilin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

10

2912

49

00

- - Loại khác

10

2912

50

00

- Polyme  mạch vòng của aldehyt

10

2912

60

00

- Paraformaldehyde

10

2913

00

00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

10

 

 

 

VI- Hợp chất chức XETON và hợp chất chức Quinon

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

2914

11

00

- - Axeton

10

2914

12

00

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

10

2914

13

00

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

10

2914

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

2914

21

00

- - Long não (camphor)

10

2914

22

00

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

10

2914

23

00

- - Ionones và methylionones

10

2914

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan -2- one)

10

2914

39

00

- - Loại khác

10

2914

40

00

- Rượu xeton và aldehyt xeton

10

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

10

 

 

 

- Quinon:

 

2914

61

00

- - Anthraquinone

10

2914

69

00

- - Loại khác

10

2914

70

00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

10

 

 

 

VI. Axit Carboxylic và các Aihydrit, Halogenua, Peroxit và Peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất  Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

2915

11

00

- - Axit fomic

10

2915

12

00

- - Muối của axit fomic

10

2915

13

00

- - Este của axit fomic

10

 

 

 

-  Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

2915

21

00

- - Axit axetic

10

2915

22

00

- - Natri axetat

10

2915

23

00

- - Coban axetat

10

2915

24

00

- - Alhydrit axetic

10

2915

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

2915

31

00

- - Etyl axetat

10

2915

32

00

- - Vinyl axetat

10

2915

33

00

- - n-butyl axetat

10

2915

34

00

- - Isobutyl axetat

10

2915

35

00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

10

2915

39

00

- - Loại khác

10

2915

40

00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

10

2915

50

00

- Axit propionic, muối và este của chúng

10

2915

60

00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

10

2915

70

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

2915

70

10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

10

2915

70

20

- - Axit stearic

10

2915

70

30

- - Muối và este của axit stearic

10

2915

90

 

- Loại khác:

 

2915

90

10

- -  Clorua axetyl

10

2915

90

20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

10

2915

90

90

- - Loại khác

10

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2916

11

00

- - Axit acrylic và muối của nó

10

2916

12

00

- - Este của axit acrylic

10

2916

13

00

- - Axit metacrylic và muối của nó

10

2916

14

 

- - Este của axit metacrylic:

 

2916

14

10

- - - Metyl metacrylic

10

2916

14

90

- - - Loại khác

10

2916

15

00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối  và este của nó

10

2916

19

00

- - Loại khác

10

2916

20

00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

10

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2916

31

00

- - Axit benzoic, muối  và este của nó

10

2916

32

00

- -  Peroxit bezoyl và  clorua benzoyl

10

2916

34

00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

10

2916

35

00

- - Este của axit phenylaxetic

10

2916

39

 

- - Loại khác:

 

2916

39

10

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

10

2916

39

90

- - - Loại khác

10

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối  và este của nó

10

2917

12

 

- - Axit adipic, muối  và este của nó:

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

10

2917

12

90

- - - Loại khác

10

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

10

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

10

2917

19

00

- - Loại khác

10

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

10

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

10

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

10

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

10

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối  của nó

10

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

10

2917

39

 

- - Loại khác:

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimelitate ( TOTM )

10

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

10

2917

39

90

- - - Loại khác

10

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

11

00

- - Axit lactic,  muối và este của nó

10

2918

12

00

- - Axit tactaric

10

2918

13

00

- - Muối và este của axit tactaric

10

2918

14

00

- - Axit xitric

10

2918

15

 

- - Muối và este của axit citric:

 

2918

15

10

- - - Canxi citrat

10

2918

15

90

- - - Loại khác

10

2918

16

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

10

2918

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

21

00

- - Axit salicylic và muối của nó

10

2918

22

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

10

2918

23

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

10

2918

29

 

- - Loại khác:

 

2918

29

10

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

10

2918

29

90

- - - Loại khác

10

2918

30

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

10

2918

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

VII. Este của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên

 

2919

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

10

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2920

10

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các  dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

10

2920

90

 

- Loại khác:

 

2920

90

10

 - - Dimetyl sulfat (DMS)

10

2920

90

90

 - - Loại khác

10

 

 

 

IX- Hợp chất chức Nitơ

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn  xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

11

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

10

2921

12

00

- - Diethylamine và muối của chúng

10

2921

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

2921

21

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

10

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

10

2921

29

00

- - Loại khác

10

2921

30

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

10

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

41

00

- - Anilin và muối của nó

10

2921

42

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

10

2921

43

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

10

2921

44

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

10

2921

45

00

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

10

2921

46

00

- - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối của chúng 

10

2921

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

51

00

- -  O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

10

2921

59

00

- - Loại khác

10

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

- Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

 

2922

11

00

- - Monoethanolamine và muối của chúng

10

2922

12

00

- - Diethanolamine và muối của chúng

10

2922

13

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

10

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (IN) và muối của chúng

10

2922

19

 

- - Loại khác:

 

2922

19

10

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

10

2922

19

20

 - - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

10

2922

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

-  Amino-naphtol và  Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

2922

21

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

10

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

10

2922

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

2922

31

00

- - Amfepramone (IN), methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng

10

2922

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

2922

41

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

10

2922

42

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

10

- - - Axit glutamic

10

2922

42

20

- - - Muối natri của axit glutamic

10

2922

42

90

- - - Muối loại khác

10

2922

43

00

- - Axit anthranilic và muối của nó

10

2922

44

00

- - Tilidine (IN) và muối của nó

10

2922

49

 

- - Loại khác:

 

2922

49

10

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

10

2922

49

90

 - - - Loại khác

10

2922

50

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

10

2922

50

90

- - Loại khác

10

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

2923

10

00

- Choline và muối của nó

10

2923

20

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

2923

20

10

- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

10

2923

20

90

- - Loại khác

10

2923

90

00

- Loại khác

10

2924

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

11

00

- - Meprobamate (IN)

10

2924

19

 

- - Loại khác:

 

2924

19

10

- - - Monocrotophos

10

2924

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

10

2924

21

20

- - - Diuron và monuron

10

2924

21

90

- - - Loại khác

10

2924

23

00

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

10

2924

24

00

 - - Ethinamate (IN)

10

2924

29

 

- - Loại khác:

 

2924

29

10

 - - - Aspartame

10

2924

29

20

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

10

2924

29

90

 - - - Loại khác

10

2925

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và  muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

11

00

- - Sacarin và muối của nó

10

2925

12

00

- - Glutethimide(IN)

10

2925

19

00

- - Loại khác

10

2925

20

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

20

10

- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng

10

2925

20

20

- - Imin etylen, imin propylen

10

2925

20

90

- - Loại khác

10

2926

 

 

Hợp chất chức nitril

 

2926

10

00

- Acrylonitrile

10

2926

20

00

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

10

2926

30

00

 - Fenproporex (IN) và muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutane)

10

2926

90

00

- Loại khác

10

2927

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

2927

00

10

- Azodicarbonamide

10

2927

00

90

- Loại khác

10

2928

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

2928

00

10

- Linuron

10

2928

00

90

- Loại khác

10

2929

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

2929

10

00

- Isoxyanat

10

2929

90

 

- Loại khác:

 

2929

90

10

- - Natri xyclamat

10

2929

90

20

- - Xyclamat loại khác

10

2929

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

X. Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít Nucleic và các muối của chúng, các Suifonamit

 

2930

 

 

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ

 

2930

10

00

- Dithiocarbonat (xanthates)

10

2930

20

00

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

10

2930

30

00

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

10

2930

40

00

- Methionin

10

2930

90

00

- Loại khác

10

2931

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

2931

00

10

- Chì tetraetyl 

10

2931

00

20

- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng

10

2931

00

30

- Ethephone

10

2931

00

90

- Loại khác

10

2932

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2932

11

00

- - Tetrahydrofuran

10

2932

12

00

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

10

2932

13

00

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

10

2932

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Lactones:

 

2932

21

00

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

10

2932

29

00

- - Lactones khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2932

91

00

- - Isosafrole

10

2932

92

00

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

10

2932

93

00

- - Piperonal

10

2932

94

00

- - Safrole

10

2932

95

00

- - Tetrahydrofucanabinols (tất cả các đồng phân)

10

2932

99

 

- - Loại khác:

 

2932

99

10

- - - Carbofuran

10

2932

99

90

- - - Loại khác

10

2933

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

11

 

- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

2933

11

10

- - - Dipyrone (analgin)

10

2933

11

90

- - - Loại khác

10

2933

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

21

00

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

10

2933

29

 

- - Loại khác:

 

2933

29

10

- - - Cimetiđin

10

2933

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

31

00

- - Piridine và muối của nó

10

2933

32

00

- - Piperidine và muối của nó

10

2933

33

00

- - Alfentanil (IN), anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất trung gian A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide (IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng

10

2933

39

 

- - Loại khác:

 

2933

39

10

- - - Clopheniramine và isoniazid

10

2933

39

20

 - - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm

10

2933

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

2933

41

00

 - - Levorphanol (IN) và muối của nó

10

2933

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

2933

52

00

- - Malonylurea (axit bacbituric)  và các muối của nó

10

2933

53

00

- - Alobarbital (IN), amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital (IN), methyl phenobarbital      (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital, secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối của chúng

10

2933

54

00

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

10

2933

55

00

- - Loprazolam (IN), mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của chúng

10

2933

59

 

- - Loại khác:

 

2933

59

10

- - - Diazinon

10

2933

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

2933

61

00

- - Melamin

10

2933

69

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Lactam:

 

2933

71

00

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

10

2933

72

00

- - Clobazam (IN) và methyprylon (IN)

10

2933

79

00

- - Lactam khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2933

91

00

- - Alprazolam (IN), camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN),   halazepam (IN), lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) và triazolam (IN); muối của chúng

10

2933

99

 

- - Loại khác:

 

2933

99

10

- - - Mebendazole và parbendazole

10

2933

99

90

- - - Loại khác

10

2934

 

 

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

2934

10

00

- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

10

2934

20

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

10

2934

30

00

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2934

91

00

 - - Aminorex (IN), brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN), haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN), phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối của chúng

10

2934

99

 

- - Loại khác:

 

2934

99

10

- - - Axit nucleic và muối của nó

10

2934

99

20

- - - Sultones; sultams; diltiazem

10

2934

99

30

- - - Axit penicilanic 6-Amino

10

2934

99

90

- - - Loại khác

10

2935

00

00

Sulfonamit

10

 

 

 

XI . Tiền Vitamin, Vitamin và Hormon

 

2936

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

2936

10

00

- Tiền vitamin, chưa pha trộn

5

 

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

2936

21

00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

5

2936

22

00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

5

2936

23

00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

5

2936

24

00

- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

5

2936

25

00

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

5

2936

26

00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

5

2936

27

00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

5

2936

28

00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

5

2936

29

00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

5

2936

90

00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

5

2937

 

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

 

 

 

 

- Các hormon polypeptit , các hormon protein  và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

2937

11

00

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

5

2937

12

00

- - Insulin và muối của nó

5

2937

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

2937

21

00

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

5

2937

22

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các  hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

5

2937

23

00

- - Oestrogens và progestogens

5

2937

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

2937

31

00

- - Epinephrine

5

2937

39

00

- - Loại khác

5

2937

40

00

- Các dẫn xuất của axit amin

5

2937

50

00

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

5

2937

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

XI. Glycosis và Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, Ete, Este và các dẫn xuất khác của chúng

 

2938

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

2938

10

00

- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

10

2938

90

00

- Loại khác

10

2939

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

 

- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

2939

11

00

 - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) và thebaine; các muối của chúng

10

2939

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

2939

21

00

- - Quinin và muối  của nó

10

2939

29

00

- - Loại khác

10

2939

30

00

- Cafein và muối  của nó

10

 

 

 

- Các Ephedrine và muối  của chúng:

 

2939

41

00

- - Ephedrine và muối của nó

10

2939

42

00

- - Pseudoephedrine (IN) và muối của nó

10

2939

43

00

- - Cathine (IN) và muối của nó

10

2939

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Theophyline và Aminophyline (theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

2939

51

00

- - Fenetyline (IN) và muối của nó

10

2939

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

-  Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

2939

61

00

- - Ergometrine (IN) và các muối của nó

10

2939

62

00

- - Ergotamine (IN) và các muối của nó

10

2939

63

00

- - Axit lysergic và các muối của nó

10

2939

69

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2939

91

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

2939

91

10

- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó

10

2939

91

90

- - - Loại khác

10

2939

99

 

- - Loại khác:

 

2939

99

10

- - - Nicotin sulfat

10

2939

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

XII - Hợp chất hữu cơ khác

 

2940

00

00

Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

5

2941

 

 

Kháng sinh

 

2941

10

 

- Các Penicilin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic;  muối của chúng:

 

 

 

 

- - Amoxicilins và muối của nó:

 

2941

10

11

- - - Loại không tiệt trùng

5

2941

10

19

- - - Loại khác

5

2941

10

20

- - Ampicilin và các muối của nó

5

2941

10

90

- - Loại khác

5

2941

20

00

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

5

2941

30

00

- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

5

2941

40

00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

5

2941

50

00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

5

2941

90

00

- Loại khác

5

2942

00

00

Hợp chất hữu cơ khác

10

 

 

 

Chương 30

Dược phẩm

 

3001

 

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3001

10

00

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

5

3001

20

00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

5

3001

90

00

- Loại khác

5

3002

 

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vacine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự

 

3002

10

 

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

 

3002

10

10

- - Dung dịch đạm huyết thanh

5

3002

10

20

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

5

3002

10

90

- - Loại khác

5

3002

20

 

- Vac xin dùng làm thuốc cho người:

 

3002

20

10

- - Giải độc tố uốn ván

5

3002

20

20

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

5

3002

20

90

- - Loại khác

5

3002

30

00

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

5

3002

90

00

- Loại khác

5

3003

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3003

10

 

- Chứa các Penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3003

10

10

- - Chứa amoxicilin (IN) hoặc muối của nó

5

3003

10

20

- - Chứa ampicilin (IN) hoặc muối của nó

5

3003

10

90

- - Loại khác

5

3003

20

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

5

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3003

31

00

- - Chứa insulin

5

3003

39

00

- - Loại khác

5

3003

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các  kháng sinh:

 

3003

40

10

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

5

3003

40

90

- - Loại khác

5

3003

90

 

- Loại khác:

 

3003

90

10

- - Chứa vitamin

5

3003

90

20

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

5

3003

90

30

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

5

3003

90

40

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

5

3003

90

90

- - Loại khác

5

3004

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

10

 

- Chứa các penicilin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 - - Chứa các penicilin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

11

- - - Chứa penicilin G hoặc muối của nó (trừ  penicilin G benzathin)

5

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethyl penicilin hoặc muối của nó

5

3004

10

13

- - - Chứa ampicilin hoặc muối của nó, dạng uống

5

3004

10

14

- - - Chứa amoxycilin hoặc muối của nó, dạng uống

5

3004

10

19

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

21

 - - - Dạng mỡ

5

3004

10

29

 - - - Loại khác

5

3004

20

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

 

 

- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

5

3004

20

12

 - - - Dạng mỡ

5

3004

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

5

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

5

3004

20

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

5

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

5

3004

20

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

41

 - - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

5

3004

20

42

- - - Chứa các  lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng  uống

5

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

5

3004

20

49

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

51

 - - - Dạng uống

5

3004

20

52

 - - - Dạng mỡ

5

3004

20

59

- - - Loại khác

5

3004

20

60

 - - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

5

3004

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004

31

00

 - - Chứa Insulin

5

3004

32

 

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

3004

32

10

 - - - Chứa hydrocortisone sodium sucinate

5

3004

32

20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

5

3004

32

30

- - - Chứa fluocinolone acetonide

5

3004

32

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

3004

39

10

- -  - Chứa adrenaline

5

3004

39

90

- - - Loại khác

5

3004

40

 

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh:

 

3004

40

10

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

5

3004

40

20

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

5

3004

40

30

- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

5

3004

40

40

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

5

3004

40

50

- - Chứa papaverine hoặc berberine

5

3004

40

60

- - Chứa theophyline

5

3004

40

70

- - Chứa atropin sulphate

5

3004

40

90

- - Loại khác

5

3004

50

 

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

3004

50

10

- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

5

3004

50

20

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

5

3004

50

30

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số  3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

5

3004

50

40

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

5

3004

50

50

- - Chứa Vitamin P, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

5

3004

50

60

-- Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

5

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin complex khác:

 

3004

50

71

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex 

5

3004

50

79

- - - Loại khác

5

3004

50

90

- - Loại khác

5

3004

90

 

- Loại khác:

 

3004

90

10

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

5

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:

 

3004

90

21

- - - Dịch truyền sodium chloride

5

3004

90

22

- - - Dịch truyền glucose 5%

5

3004

90

23

- - - Dịch truyền glucose 30%

5

3004

90

29

- - - Loại khác

5

3004

90

30

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

5

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

3004

90

41

- - - Chứa procaine hydrochloride

5

3004

90

49

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:

 

3004

90

51

--- Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN)

5

3004

90

52

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

5

3004

90

53

- - - Chứa diclofenac

5

3004

90

54

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

5

3004

90

59

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

3004

90

61

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

5

3004

90

62

- - - Chứa primaquine

5

3004

90

69

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

3004

90

71

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (IN)

5

3004

90

72

- - - Chứa dichlorophen(IN)

5

3004

90

79

 - - - Loại khác

5

3004

90

80

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TS)

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

3004

90

91

- - - Chứa sulpiride (IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol  

5

3004

90

92

- - - Chứa piroxicam (IN) hoặc ibuprofen

5

3004

90

93

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

5

3004

90

94

- - - Chứa salbutamol (IN)

5

3004

90

95

- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm

5

3004

90

96

- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

5

3004

90

97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

5

3004

90

98

- - - Sorbitol

5

3004

90

99

- - - Loại khác

5

3005

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

3005

10

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

3005

10

10

- - Đã phủ hoặc thấm dược chất

5

3005

10

90

- - Loại khác

5

3005

90

 

- Loại khác:

 

3005

90

10

- - Băng

5

3005

90

20

- - Gạc

5

3005

90

30

- - Gamge

5

3005

90

90

- - Loại khác

5

3006

 

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3006

10

00

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

5

3006

20

00

- Chất thử nhóm máu

5

3006

30

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

3006

30

10

- - Bari sulfat (dạng uống)

5

3006

30

20

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

5

3006

30

30

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

5

3006

30

90

- - Loại khác

5

3006

40

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

3006

40

10

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

5

3006

40

20

- - Xi măng gắn xương

5

3006

50

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

5

3006

60

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

5

3006

70

00

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế 

5

3006

80

00

- Phế thải dược phẩm

5

 

 

 

Chương 31
Phân bón

 

3101

 

 

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

3101

00

11

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

5

3101

00

19

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

3101

00

91

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

5

3101

00

99

- -  Loại khác

5

3102

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

3102

10

00

- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

5

 

 

 

- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:

 

3102

21

00

- - Amoni sulfat (SA)

5

3102

29

00

- - Loại khác

5

3102

30

00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

5

3102

40

00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

5

3102

50

00

- Natri nitrat

5

3102

60

00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

5

3102

70

00

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

5

3102

80

00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

5

3102

90

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

5

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

3103

10

00

- Superphosphat

5

3103

20

00

- Xỉ bazơ

5

3103

90

 

- Loại khác:

 

3103

90

10

- - Phân phosphat đã nung

5

3103

90

90

- - Loại khác

5

3104

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

3104

10

00

- Carnalite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

5

3104

20

00

- Kali clorua

5

3104

30

00

- Kali sulfat

5

3104

90

00

- Loại khác

5

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

3105

10

00

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg

5

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

5

3105

30

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)

5

3105

40

00

- Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)

5

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

3105

51

00

- - Chứa nitrat và phosphat

5

3105

59

00

- - Loại khác

5

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

5

3105

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 32

Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tanin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

 

3201

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác

 

3201

10

00

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

10

3201

20

00

- Chất chiết xuất từ cây keo (Watle)

10

3201

90

 

- Loại khác:

 

3201

90

10

- - Từ cây cau mứt (Gambier)

10

3201

90

90

- - Loại khác

10

3202

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

3202

10

00

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

10

3202

90

00

- Loại khác

10

3203

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này

 

3203

00

10

- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống

10

3203

00

20

- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống

10

3204

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:

 

3204

11

 

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

3204

11

10

- - - Dạng thô

10

3204

11

90

- - - Loại khác

10

3204

12

00

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng

10

3204

13

00

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

10

3204

14

00

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

10

3204

15

00

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

10

3204

16

00

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

10

3204

17

 

- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:

 

3204

17

10

- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước

10

3204

17

20

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột

10

3204

17

90

- - - Loại khác

10

3204

19

00

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19

10

3204

20

00

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

10

3204

90

00

- Loại khác

10

3205

00

00

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm  màu

10

3206

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan:

 

3206

11

 

- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là dioxit titan ở thể khô:

 

3206

11

10

- - - Thuốc màu

10

3206

11

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

11

90

- - - Loại khác

10

3206

19

 

- - Loại khác:

 

3206

19

10

- - - Thuốc màu

10

3206

19

20

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

19

90

- - - Loại khác

10

3206

20

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

 

3206

20

10

- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

20

90

- - Loại khác

10

3206

30

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:

 

3206

30

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

3206

41

 

- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:

 

3206

41

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

41

90

- - - Loại khác

10

3206

42

 

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

 

3206

42

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

42

90

- - - Loại khác

10

3206

43

 

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua):

 

3206

43

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

43

90

- - - Loại khác

10

3206

49

 

- - Loại khác:

 

3206

49

10

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

49

90

- - - Loại khác

10

3206

50

 

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

 

3206

50

10

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

10

3206

50

90

- - Loại khác

10

3207

 

 

Thuốc màu đã pha chế,  các chất cản quang đã pha chế và  các loại màu  đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

3207

10

00

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế

10

3207

20

 

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:

 

3207

20

10

- - Phối liệu để nấu men thủy tinh

10

3207

20

90

- - Loại khác

10

3207

30

00

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự

10

3207

40

00

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

10

3208

 

 

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và  lacquers) làm từ các loại polyme tổng  hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi  về  mặt  hóa học, đã phân tán hay hòa  tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3208

10

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

3208

10

11

- - - Dùng trong nha khoa

10

3208

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

3208

10

21

- - - Dùng trong nha khoa

10

3208

10

29

- - - Loại khác

10

3208

10

30

- - Men tráng

10

3208

10

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3208

10

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

10

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3208

10

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

10

3208

10

69

- - - Loại khác

10

3208

10

90

- - Loại khác

10

3208

20

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

3208

20

11

 - - - Dùng trong nha khoa

10

3208

20

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

3208

20

21

- - - Dùng trong nha khoa

10

3208

20

29

- - - Loại khác

10

3208

20

30

- - Men tráng

10

3208

20

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3208

20

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

10

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3208

20

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

10

3208

20

69

- - - Loại khác

10

3208

20

90

- - Loại khác

10

3208

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

3208

90

11

- - - Dùng trong nha khoa

10

3208

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

3208

90

21

- - - Dùng trong nha khoa

10

3208

90

29

- - - Loại khác

10

3208

90

30

- - Men tráng

10

3208

90

40

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3208

90

50

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

10

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3208

90

61

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

10

3208

90

69

- - - Loại khác

10

3208

90

90

- - Loại khác

10

3209

 

 

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước

 

3209

10

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3209

10

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

10

3209

10

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC

10

3209

10

30

- - Men tráng

10

3209

10

40

- - Sơn da thuộc

10

3209

10

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3209

10

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

10

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3209

10

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

10

3209

10

79

- - - Loại khác

10

3209

10

90

- - Loại khác

10

3209

90

 

- Loại khác:

 

3209

90

10

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

10

3209

90

20

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C

10

3209

90

30

- - Men  tráng

10

3209

90

40

- - Sơn da thuộc

10

3209

90

50

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3209

90

60

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

10

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

3209

90

71

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

10

3209

90

79

- - - Loại khác

10

3209

90

90

- - Loại khác

10

3210

 

 

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

 

 

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

3210

00

11

- -  Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C

10

3210

00

19

- -  Loại khác

10

3210

00

20

- Màu keo

10

3210

00

30

- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

10

3210

00

40

- Men tráng

10

3210

00

50

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

10

3210

00

60

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3210

00

70

- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

10

 

 

 

- Sơn khác:

 

3210

00

81

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

10

3210

00

89

- - Loại khác

10

3210

00

90

- Loại khác

10

3211

00

00

Chất làm khô đã điều chế

10

3212

 

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở  dạng  lỏng  hay  dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

3212

10

00

- Lá phôi dập

10

3212

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

3212

90

11

- - - Bột nhão nhôm

10

3212

90

12

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

10

3212

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

3212

90

21

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

10

3212

90

29

- - - Loại khác

10

3212

90

90

- - Loại khác

10

3213

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự

 

3213

10

00

- Bộ màu vẽ

10

3213

90

00

- Loại khác

10

3214

 

 

Ma tít  để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự

 

3214

10

00

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn

10

3214

90

00

- Loại khác

10

3215

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 

- Mực in:

 

3215

11

 

- - Màu đen:

 

3215

11

10

- - - Mực chịu ánh sáng UV

10

3215

11

90

- - - Loại khác

10

3215

19

00

- - Loại khác

10

3215

90

 

- Loại khác:

 

3215

90

10

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

10

3215

90

20

- - Mực vẽ

10

3215

90

30

- - Mực viết

10

3215

90

40

- - Mực dấu

10

3215

90

50

- - Mực dùng cho máy sao chụp

10

3215

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc

các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

3301

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản  phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 

- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

3301

11

 

- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

3301

11

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

11

90

- - - Loại khác

10

3301

12

 

- - Của quả cam:

 

3301

12

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

12

90

- - - Loại khác

10

3301

13

 

- - Của quả chanh:

 

3301

13

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

13

90

- - - Loại khác

10

3301

14

 

- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

3301

14

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

14

90

- - - Loại khác

10

3301

19

 

- - Loại khác:

 

3301

19

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

3301

21

 

- - Của cây phong lữ:

 

3301

21

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

21

90

- - - Loại khác

10

3301

22

 

- - Của hoa nhài:

 

3301

22

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

22

90

- - - Loại khác

10

3301

23

 

- - Của cây oải hương:

 

3301

23

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

23

90

- - - Loại khác

10

3301

24

00

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

10

3301

25

 

- - Của cây bạc hà khác:

 

3301

25

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

25

90

- - - Loại khác

10

3301

26

 

- - Của quả vetivơ:

 

3301

26

10

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3301

26

90

- - - Loại khác

10

3301

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm:

 

3301

29

11

- - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

10

3301

29

12

- - - - Của cây đàn hương

10

3301

29

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3301

29

91

- - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

10

3301

29

92

- - - - Của cây đàn hương

10

3301

29

99

- - - - Loại khác

10

3301

30

00

- Chất tựa nhựa

10

3301

90

 

- Loại khác:

 

3301

90

10

- - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

10

3301

90

90

- - Loại khác

10

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

3302

10

 

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

10

3302

10

20

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác 

10

3302

10

90

- - Loại khác

10

3302

90

00

- Loại khác

10

3303

00

00

Nước hoa và nước thơm

10

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

10

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

10

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

10

3304

99

 

- - Loại khác:

 

3304

99

10

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

10

3304

99

20

- - -  Kem trị mụn trứng cá

10

3304

99

90

- - - Loại khác

10

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampo):

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

10

3305

10

90

- - Loại khác

10

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

10

3305

30

00

- Gôm tóc

10

3305

90

 

- Loại khác:

 

3305

90

10

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

10

3305

90

90

- - Loại khác

10

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

3306

10

 

- Thuốc đánh răng:

 

3306

10

10

- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

10

3306

10

90

- - Loại khác

10

3306

20

00

- Chỉ tơ nha khoa

10

3306

90

00

- Loại khác

10

3307

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

3307

10

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

10

3307

20

00

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

10

3307

30

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

10

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

3307

41

 

- - "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

3307

41

10

- - - Nén hương (hương que)

10

3307

41

90

- - - Loại khác

10

3307

49

 

- - Loại khác:

 

3307

49

10

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

10

3307

49

90

- - - Loại khác

10

3307

90

 

- Loại khác:

 

3307

90

10

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

10

3307

90

20

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

10

3307

90

30

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

10

3307

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp
nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp

 

3401

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

3401

11

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401

11

10

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

10

3401

11

20

- - - Xà phòng tắm

10

3401

11

30

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

10

3401

11

90

- - - Loại khác

10

3401

19

 

- - Loại khác:

 

3401

19

10

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

10

3401

19

90

- - - Loại khác

10

3401

20

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

3401

20

10

 - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

10

3401

20

20

- - Phôi xà phòng

10

3401

20

90

- - Loại khác

10

3401

30

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

10

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

 

- - Dạng anion:

 

3402

11

10

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

10

3402

11

20

- - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

10

3402

11

90

- - - Loại khác

10

3402

12

 

- - Dạng cation:

 

3402

12

10

- - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

10

3402

12

90

- - - Loại khác

10

3402

13

00

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

10

3402

19

00

- - Loại khác

10

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

3402

20

11

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

20

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3402

20

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

20

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

3402

20

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

20

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3402

20

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

20

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3402

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

3402

90

11

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

90

12

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3402

90

13

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

90

19

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

3402

90

91

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

90

92

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3402

90

93

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

90

99

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3403

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu  dệt, da thuộc, da lông  hoặc các vật  liệu  khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

3403

11

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

11

11

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

10

3403

11

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

10

3403

11

19

- - - - Loại khác

10

3403

11

90

- - -  Loại khác

10

3403

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

19

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

10

3403

19

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

10

3403

19

19

- - - - Loại khác

10

3403

19

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3403

91

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

91

11

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

10

3403

91

19

- - - - Loại khác

10

3403

91

90

- - -  Loại khác

10

3403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

99

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ  máy bay

10

3403

99

12

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

10

3403

99

19

- - - - Loại khác

10

3403

99

90

- - -  Loại khác

10

3404

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

3404

10

00

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

10

3404

20

00

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

10

3404

90

00

- Loại khác

10

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

3405

10

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

10

3405

20

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

10

3405

30

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

10

3405

40

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

 

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

3405

40

11

- - - Bột cọ mài

10

3405

40

19

- - - Loại khác

10

3405

40

90

- - Loại khác

10

3405

90

 

- Loại khác:

 

3405

90

10

- - Chất đánh bóng kim loại

10

3405

90

90

- - Loại khác

10

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

10

3407

 

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha  khoa " hay như "các chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

3407

00

10

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

10

3407

00

20

- Các chế phẩm được coi như " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như các " chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự

10

3407

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 35

Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

 

3501

 

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein

 

3501

10

00

- Casein

10

3501

90

00

- Loại khác

10

3502

 

 

Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

3502

11

00

- - Đã làm khô

10

3502

19

00

- - Loại khác

10

3502

20

00

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein

10

3502

90

00

- Loại khác

10

3503

 

 

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu)  và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

3503

00

10

- Keo

10

3503

00

20

- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên

10

3503

00

90

- Loại khác

10

3504

 

 

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa

 

3504

00

10

- Chất protein từ đậu nành

10

3504

00

90

- Loại khác

10

3505

 

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

3505

10

 

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

 

3505

10

10

- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung

10

3505

10

90

- - Loại khác

10

3505

20

00

- Keo

10

3506

 

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

 

3506

10

00

- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3506

91

00

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

10

3506

99

00

- - Loại khác

10

3507

 

 

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3507

10

00

- Renet và renet dạng cô đặc

10

3507

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

 

3601

00

00

Bột nổ đẩy

5

3602

00

00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

5

3603

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

 

3603

00

10

- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu

5

3603

00

90

- Loại khác

5

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

 

3604

10

 

- Pháo hoa:

 

3604

10

10

- - Pháo hoa nổ

10

3604

10

90

- - Loại khác

10

3604

90

 

- Loại khác:

 

3604

90

10

- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

10

3604

90

20

- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

10

3604

90

90

- - Loại khác

10

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

3605

00

10

- Đóng gói dưới 25 que diêm

10

3605

00

20

- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm

10

3605

00

30

- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm

10

3605

00

40

- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

10

3606

 

 

Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

 

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

10

3606

90

 

- Loại khác:

 

3606

90

10

- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

10

3606

90

20

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

10

3606

90

30

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng

10

3606

90

40

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

10

3606

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

3701

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

3701

10

00

- Phim dùng để chụp X quang

5

3701

20

00

- Phim in ngay

10

3701

30

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m:

 

3701

30

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

10

3701

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3701

91

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3701

91

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

10

3701

91

90

- - - Loại khác

10

3701

99

 

- - Loại khác:

 

3701

99

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

10

3701

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

    + Riêng: loại thuộc nhóm 3701 làm từ kim loại

5

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

3702

10

00

- Phim dùng để chụp bằng tia X

5

3702

20

 

- Phim in ngay:

 

3702

20

10

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:

 

3702

31

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

31

10

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

31

90

- - - Loại khác

10

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

3702

32

10

 - - - Loại chuyên  dùng cho y tế

5

3702

32

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

32

30

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

32

90

- - - Loại khác

10

3702

39

 

- - Loại khác:

 

3702

39

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

39

20

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

39

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

39

40

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

39

90

 - - - Loại khác

10

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m:

 

3702

41

 

- - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

3702

41

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

41

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

41

90

- - - Loại khác

10

3702

42

 

- - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

3702

42

10

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

5

3702

42

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

42

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

42

90

- - - Loại khác

10

3702

43

 

- - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài không quá 200 m:

 

3702

43

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

43

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

43

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

43

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

43

90

- - - Loại khác

10

3702

44

 

- - Loại chiều rộng trên 105 m đến 610 m:

 

3702

44

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

44

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

44

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

44

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

44

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

51

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài không quá 14 m:

 

3702

51

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

51

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

51

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

51

90

- - - Loại khác

10

3702

52

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài trên 14 m:

 

3702

52

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

52

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

52

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

52

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

52

90

- - - Loại khác

10

3702

53

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

3702

53

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

53

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

53

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

53

90

- - - Loại khác

10

3702

54

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

3702

54

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

54

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

54

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

54

90

- - - Loại khác

10

3702

55

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:

 

3702

55

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

55

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

55

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

55

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

55

90

- - - Loại khác

10

3702

56

 

- - Loại chiều rộng trên 35 m:

 

3702

56

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

56

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

56

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

56

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

56

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3702

91

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 m:

 

3702

91

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

91

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

91

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

91

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

91

90

- - - Loại khác

10

3702

93

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m và chiều dài không quá 30 m:

 

3702

93

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

93

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảảnh

10

3702

93

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

93

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

93

90

- - - Loại khác

10

3702

94

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

3702

94

10

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

94

20

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

94

30

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

94

90

- - - Loại khác

10

3702

95

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

3702

95

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

95

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảảnh

10

3702

95

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

95

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

95

50

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

95

90

- - - Loại khác

10

3703

 

 

Phim chụp ảảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

3703

10

 

- Ởở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

3703

10

10

- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm

10

3703

10

90

- - Loại khác

10

3703

20

 

- Loại khác, dùng để chụp ảảnh màu (đa màu):

 

3703

20

10

- - Giấy sắp chữ photo

10

3703

20

20

- - Loại khác, bằng giấy

10

3703

20

90

- - Loại khác

10

3703

90

00

- Loại khác

10

3704

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng

 

3704

00

10

- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X

10

3704

00

20

- Tấm và phim loại khác

10

3704

00

90

- Loại khác

10

3705

 

 

Tấm chụp ảảnh và phim chụp ảảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảảnh

 

3705

10

00

- Dùng cho in ofset

10

3705

20

00

- Vi phim (microfilm)

10

3705

90

 

- Loại khác:

 

3705

90

10

- - Dùng để chụp bằng tia X

10

3705

90

90

- - Loại khác

10

3706

 

 

Phim điện ảảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

3706

10

 

- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:

 

3706

10

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

*

3706

10

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

3706

10

91

- - - Có ảảnh được chụp ởở nước ngoài

*

3706

10

99

- - - Loại khác

*

3706

90

 

- Loại khác:

 

3706

90

10

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

*

3706

90

20

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

*

3706

90

90

- - Loại khác

*

3707

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảảnh (trừ dầu bóng,  keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm  tương  tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ởở dạng sử dụng được ngay

 

3707

10

00

- Dạng nhũ tương nhạy

10

3707

90

 

- Loại khác:

 

3707

90

10

- - Vật liệu tạo loé sáng

10

3707

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 38

Các sản phẩm hoá chất khác

 

3801

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ởở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ởở dạng bán thành phẩm khác

 

3801

10

00

- Graphit nhân tạo

10

3801

20

00

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

10

3801

30

00

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

10

3801

90

00

- Loại khác

10

3802

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

3802

10

00

- Carbon hoạt tính

10

3802

90

 

- Loại khác:

 

3802

90

10

- - Bauxit hoạt tính

10

3802

90

20

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

10

3802

90

90

- - Loại khác

10

3803

00

00

Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế

10

3804

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03

 

3804

00

10

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

10

3804

00

90

- Loại khác

10

3805

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen  khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu

 

3805

10

00

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

10

3805

20

00

- Dầu thông

10

3805

90

00

- Loại khác

10

3806

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

3806

10

00

- Colophan và axit nhựa cây

10

3806

20

00

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

10

3806

30

 

- Gôm este:

 

3806

30

10

- - Dạng khối

10

3806

30

90

- - ởở dạng khác

10

3806

90

 

- Loại khác:

 

3806

90

10

- - Gôm nấu chảy lại ởở dạng khối

10

3806

90

90

- - Loại khác

10

3807

 

 

Hắc íín gỗ; dầu hắc íín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc íín thực vật; hắc íín từ quá trình ủủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc íín thực vật

 

3807

00

10

- Chất creosote gỗ

10

3807

00

90

- Loại khác

10

3808

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10

 

- Thuốc trừ  côn trùng:

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

3808

10

11

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

5

3808

10

12

- - - Loại khác

5

3808

10

20

- - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)

5

3808

10

30

- - Tấm chống muỗi

5

3808

10

40

- - Dạng bình xịt

5

3808

10

50

- - Không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

3808

10

91

- - - Dạng lỏng

5

3808

10

92

- - - Dạng bột

5

3808

10

99

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

5

3808

20

 

- Thuốc diệt nấm:

 

3808

20

10

- -  Có hàm lượng validamycin đến 3%

5

3808

20

20

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

5

3808

20

30

- - Loại khác, không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

5

3808

20

40

- - Loại khác, không ởở dạng bình xịt

5

3808

20

90

- - Loại khác

5

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

3808

30

11

- - - Không ởở dạng bình xịt

5

3808

30

19

- - - Loại khác

5

3808

30

20

- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

5

3808

30

30

- - Thuốc chống nảy mầm

5

 

 

 

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

41

 - - - Chứa triancontanol hoặc ethephon

5

3808

30

49

- - - Loại khác

5

3808

40

 

- Thuốc khử trùng:

 

3808

40

10

- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

3808

40

91

- - - Không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

5

3808

40

92

- - - Loại khác, không ởở dạng bình xịt

5

3808

40

99

- - - Loại khác

5

3808

90

 

- Loại khác:

 

3808

90

10

- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

5

3808

90

20

- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ

5

3808

90

90

- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ

5

3809

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải  và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác

 

3809

10

00

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3809

91

00

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự

10

3809

92

00

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

10

3809

93

00

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

10

3810

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

3810

10

00

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

10

3810

90

00

- Loại khác

10

3811

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống  ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng

 

 

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

3811

11

00

- - Làm từ hợp chất chì

10

3811

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:

 

3811

21

 

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ  khoáng bitum:

 

3811

21

10

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

10

3811

21

90

- - - Loại khác

10

3811

29

00

- - Loại khác

10

3811

90

 

- Loại khác:

 

3811

90

10

- - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn

10

3811

90

90

- - Loại khác

10

3812

 

 

Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hoặc plastic

 

3812

10

00

- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế

10

3812

20

00

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

10

3812

30

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hay plastic:

 

3812

30

10

- - Carbon trắng

10

3812

30

90

- - Loại khác

10

3813

00

00

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

10

3814

00

00

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

10

3815

 

 

Chất khơi mào phản ứứng, các chất xúc tác phản ứứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác

 

 

 

 

- Chất xúc tác có nền:

 

3815

11

00

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính

10

3815

12

00

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính

10

3815

19

00

- - Loại khác

10

3815

90

 

- Loại khác:

 

3815

90

10

- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon

10

3815

90

90

- - Loại khác

10

3816

00

00

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

10

 

 

 

+ Riêng: Vữa, bê tông thuộc nhóm 3816

5

3817

00

00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

10

3818

 

 

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ởở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

3818

00

10

 - Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicon, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện

10

3818

00

90

- Loại khác

10

3819

00

00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum

10

3820

00

00

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

10

3821

00

00

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

10

3822

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ  loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận

 

3822

00

10

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

5

3822

00

20

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

5

3822

00

90

- Loại khác

5

3823

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

 

- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:

 

3823

11

00

- - Axit stearic

10

3823

12

00

- - Axit oleic

10

3823

13

00

- - Axit béo dầu tal

10

3823

19

 

- - Loại khác:

 

3823

19

10

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

10

3823

19

90

- - - Loại khác

10

3823

70

00

- Cồn béo công nghiệp

10

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế  dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

10

3824

20

00

- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

10

3824

30

00

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

10

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

10

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

5

3824

60

00

- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

10

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

3824

71

 

- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:

 

3824

71

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

10

3824

71

90

- - - Loại khác

10

3824

79

00

- - Loại khác

10

3824

90

 

- Loại khác:

 

3824

90

10

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

10

3824

90

20

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm

10

3824

90

30

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ởở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

10

3824

90

40

- - Dung môi vô cơ hỗn hợp

10

3824

90

50

- - Dầu axeton

10

3824

90

60

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

10

3824

90

70

- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402

10

3824

90

90

- - Loại khác

10

3825

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ởở Chú giải 6 của Chương này.

 

3825

10

00

- Rác thải đô thị

10

3825

20

00

- Bùn cặn của nước thải   

10

3825

30

00

- Rác thải bệnh viện

10

 

 

 

- Dung môi hữu cơ thải:

 

3825

41

00

- - Đã halogen hoá

10

3825

49

00

- - Loại khác

10

3825

50

00

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông

10

 

 

 

- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:

 

3825

61

00

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

10

3825

69

00

- - Loại khác

10

3825

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Phần VI
 Plastic Và Các Sản Phẩm Bằng Plastic; Cao Su Và Các Sản Phẩm Bằng Cao Su

 

 

 

 

Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

 

 

 

I- Dạng nguyên sinh

 

3901

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

3901

10

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:

 

3901

10

10

- - Dạng bột

10

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3901

10

21

- - - Loại dùng cho dược phẩm

10

3901

10

22

- - - Loại dùng để sản xuất cáp

10

3901

10

23

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3901

10

29

- - - Loại khác

10

3901

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

 

 

 

- - Dạng khác:

 

3901

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3901

10

99

- - - Loại khác

10

3901

20

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:

 

3901

20

10

- - Dạng bột

10

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3901

20

21

- - - Loại dùng sản xuất cáp

10

3901

20

22

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3901

20

29

- - - Loại khác

10

3901

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3901

20

90

- - Dạng khác

10

3901

30

 

- Etylen -vinyl axetat copolyme:

 

3901

30

10

- - Dạng bột

10

3901

30

20

- - Dạng hạt

10

3901

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3901

30

90

- - Loại khác

10

3901

90

 

- Loại khác:

 

3901

90

10

- - Dạng bột

10

3901

90

20

- - Dạng hạt

10

3901

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3901

90

90

- - Loại khác

10

3902

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

 

3902

10

 

- Polypropylen:

 

3902

10

10

- - Dạng bột

10

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3902

10

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3902

10

29

- - - Loại khác

10

3902

10

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

 

 

 

- - Dạng khác:

 

3902

10

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3902

10

99

- - - Loại khác

10

3902

20

 

- Polyisobutylen:

 

3902

20

10

- - Dạng bột

10

3902

20

20

- - Dạng hạt

10

3902

20

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3902

20

90

- - Dạng khác

10

3902

30

 

- Propylen copolyme:

 

3902

30

10

- - Dạng bột

10

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3902

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3902

30

29

- - - Loại khác

10

3902

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

 

 

 

- - Dạng khác:

 

3902

30

91

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3902

30

99

- - - Loại khác

10

3902

90

 

- Loại khác:

 

3902

90

10

- - Dạng bột

10

3902

90

20

- - Dạng hạt

10

3902

90

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3902

90

90

- - Loại khác

10

3903

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Polystyren:

 

3903

11

 

- - Loại giãn nở được:

 

3903

11

10

- - - Dạng bột

10

3903

11

20

- - - Dạng hạt

10

3903

11

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3903

11

90

- - - Loại khác

10

3903

19

 

- - Loại khác:

 

3903

19

10

- - - Dạng bột

10

3903

19

20

- - - Dạng hạt

10

3903

19

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3903

19

90

- - - Loại khác

10

3903

20

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

3903

20

10

- - Dạng bột

10

3903

20

20

- - Dạng hạt

10

3903

20

30

- - Dạng phân tán trong nước

10

3903

20

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3903

20

90

- - Loại khác

10

3903

30

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

3903

30

10

- - Dạng bột

10

3903

30

20

- - Dạng hạt

10

3903

30

30

- - Dạng phân tán trong nước

10

3903

30

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3903

30

90

- - Loại khác

10

3903

90

 

- Loại khác:

 

3903

90

10

- - Dạng bột

10

3903

90

20

- - Dạng hạt

10

3903

90

30

- - Dạng phân tán trong nước

10

3903

90

40

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3903

90

90

- - Loại khác

10

3904

 

 

Polyme từ  vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

3904

10

 

- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

3904

10

10

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù 

10

3904

10

20

- - PVC nhũ tương, dạng bột

10

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3904

10

31

- - -  Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3904

10

39

- - - Loại khác

10

3904

10

40

- - Loại khác, dạng bột

10

3904

10

90

- - Dạng khác

10

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

3904

21

 

- - Chưa hóa dẻo:

 

3904

21

10

- - - Dạng bột

10

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

3904

21

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3904

21

29

- - - - Loại khác

10

3904

21

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3904

21

90

- - - Dạng khác

10

3904

22

 

- - Đã hóa dẻo:

 

3904

22

10

- - - Dạng bột

10

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

3904

22

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3904

22

29

- - - - Loại khác

10

3904

22

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3904

22

90

- - - Dạng khác

10

3904

30

 

-  Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:

 

3904

30

10

- - Dạng bột

10

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3904

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3904

30

29

- - - Loại khác

10

3904

30

90

- - Loại khác

10

3904

40

 

-  Copolyme vinyl clorua khác:

 

3904

40

10

- - Dạng bột

10

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

3904

40

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

10

3904

40

29

- - - Loại khác

10

3904

40

90

- - Loại khác

10

3904

50

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

3904

50

10

- - Dạng bột

10

3904

50

20

- - Dạng hạt

10

3904

50

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3904

50

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Flo-polyme:

 

3904

61

 

- - Polytetrafloetylen:

 

3904

61

10

- - - Dạng bột

10

3904

61

20

- - - Dạng hạt

10

3904

61

90

- - - Loại khác

10

3904

69

 

- - Loại khác:

 

3904

69

10

- - - Dạng bột

10

3904

69

20

- - - Dạng hạt

10

3904

69

90

- - - Loại khác

10

3904

90

 

- Loại khác:

 

3904

90

10

- - Dạng bột

10

3904

90

20

- - Dạng hạt

10

3904

90

90

- - Loại khác

10

3905

 

 

Polyme từ vinyl axetat hay từ các  vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ởở dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

3905

12

00

- - Dạng phân tán trong nước

10

3905

19

 

- - Loại khác:

 

3905

19

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3905

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

3905

21

00

- - Dạng phân tán trong nước

10

3905

29

 

- - Loại khác:

 

3905

29

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3905

29

90

- - - Loại khác

10

3905

30

 

- Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:

 

3905

30

10

- - Dạng phân tán trong nước

10

3905

30

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3905

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3905

91

 

- - Copolyme:

 

3905

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3905

91

90

- - - Loại khác

10

3905

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3905

99

11

- - - - Dạng phân tán trong nước

10

3905

99

19

- - - -  Loại khác

10

3905

99

90

- - - Loại khác

10

3906

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

3906

10

 

- Poly (metyl metacrylat):

 

3906

10

10

- - Phân tán trong nước

10

3906

10

20

- - Dạng hạt

10

3906

10

90

- - Loại khác

10

3906

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

3906

90

11

- - - Phân tán trong nước

10

3906

90

12

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3906

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

3906

90

91

- - - Phân tán trong nước

10

3906

90

92

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3906

90

99

- - - Loại khác

10

3907

 

 

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

3907

10

 

- Polyaxetal:

 

3907

10

10

- - Dạng hạt

10

3907

10

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3907

10

90

- - Loại khác

10

3907

20

 

- Polyete khác:

 

 

 

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3907

20

11

 - - - Polyete polyol

10

3907

20

19

- - - Loại khác

10

3907

20

90

- - Loại khác

10

3907

30

 

- Nhựa epoxit:

 

3907

30

10

- - Dạng hạt

10

3907

30

20

- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxit

10

3907

30

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3907

30

90

- - Dạng khác

10

3907

40

 

- Polycarbonat:

 

3907

40

10

- - Dạng phân tán trong nước

10

3907

40

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3907

40

90

- - Loại khác

10

3907

50

 

- Nhựa alkyt:

 

3907

50

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3907

50

90

- - Loại khác

10

3907

60

 

- Poly (etylen terephthalat):

 

3907

60

10

- - Dạng phân tán trong nước

10

3907

60

20

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3907

60

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Polyeste khác:

 

3907

91

 

- - Chưa no:

 

3907

91

10

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3907

91

90

- - - Loại khác

10

3907

99

 

- - Loại khác, trừ dạng chưa no:

 

3907

99

10

- - - Dạng phân tán trong nước

10

3907

99

20

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

10

3907

99

30

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

10

3907

99

40

- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste

10

3907

99

90

- - - Loại khác

10

3908

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

3908

10

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

 

- - Polyamit -6:

 

3908

10

11

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3908

10

12

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

10

3908

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

3908

10

91

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3908

10

92

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

10

3908

10

99

- - - Loại khác

10

3908

90

 

- Loại khác:

 

3908

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3908

90

20

- - Dạng mảnh, vảy 

10

3908

90

90

- - Loại khác

10

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

3909

10

 

- Nhựa urê, nhựa thioure:

 

3909

10

10

- - Hợp chất để đúc

10

3909

10

90

- - Loại khác

10

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

3909

20

10

- - Hợp chất để đúc

10

3909

20

90

- - Loại khác

10

3909

30

 

- Nhựa amino khác:

 

3909

30

10

- - Hợp chất để đúc

10

3909

30

90

- - Loại khác

10

3909

40

 

- Nhựa phenolic:

 

3909

40

10

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

10

3909

40

90

- - Loại khác

10

3909

50

00

- Polyuretan

10

3910

 

 

Silicon, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

3910

00

11

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

10

3910

00

19

- - Loại khác

10

3910

00

90

- Loại khác

10

3911

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3911

10

 

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

3911

10

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3911

10

90

- - Loại khác

10

3911

90

 

- Loại khác:

 

3911

90

10

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

10

3911

90

90

- - Loại khác

10

3912

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

3912

11

00

- - Chưa hóa dẻo

10

3912

12

00

- - Đã hóa dẻo

10

3912

20

 

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

3912

20

10

- - Chưa hóa dẻo

10

3912

20

20

- - Đã hóa dẻo

10

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

3912

31

00

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

10

3912

39

00

- - Loại khác

10

3912

90

 

- Loại khác:

 

3912

90

10

- - Xenlulo tái sinh

10

3912

90

20

- - Loại khác, dạng hạt

10

3912

90

90

- - Loại khác

10

3913

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

3913

10

00

- Axit alginic, các muối và este của nó

10

3913

90

00

- Loại khác

10

3914

00

00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

10

 

 

 

II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm

 

3915

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

 

3915

10

00

- Từ polyme etylen

10

3915

20

00

- Từ polyme styren

10

3915

30

00

- Từ polyme vinyl clorua

10

3915

90

 

- Từ loại plastic khác:

 

3915

90

10

- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer 

10

3915

90

90

- - Loại khác

10

3916

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic

 

3916

10

 

- Từ polyme etylen:

 

3916

10

10

- - Sợi monofilament

10

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép:

 

3916

10

21

- - - - Từ polyetylen

10

3916

10

22

- - - - Loại khác

10

3916

10

29

- - - Loại khác

10

3916

20

 

- Từ polyme viny clorua:

 

3916

20

10

- - Sợi monofilament

10

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

3916

20

21

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép

10

3916

20

29

- - - Loại khác

10

3916

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

- - Sợi monofilament

 

3916

90

11

- - - Từ protein đã được làm rắn

10

3916

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

3916

90

21

- - - Từ protein đã được làm rắn

10

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép:

 

3916

90

22

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác

10

3916

90

23

- - - - Loại khác

10

3916

90

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dạng hình:

 

3916

90

31

- - - Từ protein đã được làm rắn

10

3916

90

39

- - - Loại khác

10

3917

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn, ốống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

3917

10

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

3917

10

10

- - Từ protein đã được làm rắn

10

3917

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- ốống, ốống dẫn và ốống vòi, loại cứng:

 

3917

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

3917

21

10

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

21

90

- - - Loại khác

10

3917

22

 

- - Bằng polyme propylen:

 

3917

22

10

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

22

90

- - - Loại khác

10

3917

23

 

- - Bằng polyme  vinyl clorua:

 

3917

23

10

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

23

90

- - - Loại khác

10

3917

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

3917

29

10

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ốống, ốống dẫn và ốống vòi khác:

 

3917

31

 

- - ốống, ốống dẫn và ốống vòi loại dẻo, có ááp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:

 

3917

31

10

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

31

90

- - - Loại khác

10

3917

32

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện để ghép nối:

 

3917

32

10

- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông

10

3917

32

20

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

32

90

- - - Loại khác

10

3917

33

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện để ghép nối:

 

3917

33

10

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

33

90

- - - Loại khác

10

3917

39

 

- - Loại khác:

 

3917

39

10

- - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

10

3917

39

90

- - - Loại khác

10

3917

40

00

- Phụ kiện để ghép nối

10

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này

 

3918

10

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

3918

10

11

- - - Dạng tấm rời để ghép

10

3918

10

19

- - - Loại khác

10

3918

10

90

- - Loại khác

10

3918

90

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

3918

90

11

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen

10

3918

90

12

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác

10

3918

90

13

- - - Loại khác, từ polyetylen

10

3918

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

3918

90

91

- - - Từ polyetylen

10

3918

90

99

- - - Loại khác

10

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ởở dạng cuộn

 

3919

10

 

- ởở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

3919

10

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3919

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ polyetylen:

 

3919

10

21

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3919

10

29

- - - Loại khác

10

3919

10

90

- - Loại khác

10

3919

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

3919

90

11

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3919

90

19

- - - Loại khác

10

3919

90

90

- - Loại khác

10

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

3920

10

 

- Từ polyme etylen:

 

3920

10

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

10

90

- - Loại khác

10

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

10

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

20

20

- - Màng BOP

10

 

 

 

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

3920

20

31

- - - Từ polyme propylen

10

3920

20

39

- - - Loại khác

10

3920

20

90

 - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

3920

30

10

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

43

 

- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:

 

3920

43

10

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

43

90

- - - Loại khác

10

3920

49

 

- - Loại khác:

 

3920

49

10

- - -  Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3920

49

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

- - Từ poly (metyl metacrylat)

10

3920

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

 

- - Từ polycarbonat:

 

3920

61

10

- - - Dạng màng

10

3920

61

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

61

90

- - - Loại khác

10

3920

62

 

- - Từ poly (etylen terephthalat):

 

3920

62

10

- - - Dạng màng

10

3920

62

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

62

90

- - - Loại khác

10

3920

63

 

 - - Từ polyeste chưa no:

 

3920

63

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

63

90

- - - Loại khác

10

3920

69

 

- - Từ các polyeste khác:

 

3920

69

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

69

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

3920

71

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

3920

71

10

- - - Màng xenlophan

10

3920

71

20

- - -  Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

10

3920

71

30

 - - - Màng visco

10

3920

71

40

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

71

90

- - - Loại khác

10

3920

72

 

- - Từ sợi lưu hóa:

 

3920

72

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

72

90

- - - Loại khác

10

3920

73

 

- - Từ xenlulo axetat:

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

3920

73

11

- - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo

10

3920

73

19

- - - - Loại khác

10

3920

73

90

- - - Loại khác

10

3920

79

 

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:

 

3920

79

10

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

79

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

3920

91

10

- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2 m

10

3920

91

90

- - - Loại khác

10

3920

92

 

- - Từ polyamit:

 

3920

92

10

- - - Từ nylon 6

10

3920

92

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

92

90

- - - Loại khác

10

3920

93

 

- - Từ nhựa amino:

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

3920

93

11

- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)

10

3920

93

19

- - - - Loại khác

10

3920

93

90

- - - Loại khác

10

3920

94

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

3920

94

10

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

10

3920

94

20

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

94

90

- - - Loại khác

10

3920

99

 

- - Từ plastic khác:

 

3920

99

10

- - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng

10

3920

99

20

- - - Dạng tấm flocarbon khác

10

3920

99

30

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

10

3920

99

90

- - - Loại khác

10

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

3921

11

10

- - - Dạng tấm và phiến

10

3921

11

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

12

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

12

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

12

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

12

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

3921

13

10

- - - Dạng tấm và phiến

10

3921

13

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

14

11

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

12

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

14

91

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

19

11

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

19

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

19

91

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

19

99

- - - - Loại khác

10

3921

90

 

- Loại khác:

 

3921

90

10

- -  Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

90

20

- - Dạng tấm và phiến

10

3921

90

90

- - Loại khác

10

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,  bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3922

10

00

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

10

3922

20

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

3922

20

10

- - Nắp

10

3922

20

90

- - Loại khác

10

3922

90

 

- Loại khác:

 

3922

90

10

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam

10

3922

90

20

- - Phụ kiện của bình xối nước

10

3922

90

90

- - Loại khác

10

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

3923

10

10

- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảảnh

10

3923

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

 

- - Bằng polyme etylen:

 

3923

21

10

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

10

3923

21

90

- - - Loại khác

10

3923

29

 

- - Bằng plastic khác:

 

3923

29

10

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

10

3923

29

20

- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm

10

3923

29

90

- - - Loại khác

10

3923

30

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

3923

30

10

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

10

3923

30

90

- - Loại khác

10

3923

40

 

- Suốt chỉ, ốống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

10

- - Dùng cho máy khâu

10

3923

40

20

- - Dùng cho điện ảảnh và nhiếp ảảnh

10

3923

40

30

- - Dùng cho ngành dệt

10

3923

40

90

- - Loại khác

10

3923

50

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự:

 

3923

50

10

- - Nắp chụp vật nhọn

10

3923

50

90

- - Loại khác

10

3923

90

00

- Loại khác

10

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

 

3924

10

00

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

10

3924

90

 

- Loại khác:

 

3924

90

10

- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ

10

3924

90

90

- - Loại khác

10

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác

 

3925

10

00

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

10

3925

20

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

10

3925

30

00

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

10

3925

90

00

- Loại khác

10

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

3926

10

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học:

 

3926

10

10

- - Đồ dùng trong trường học

10

3926

10

20

- - Đồ dùng trong văn phòng

10

3926

20

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

3926

20

10

- - ááo mưa

10

3926

20

20

- - Găng tay

10

3926

20

30

- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn

10

3926

20

40

- - Tạp dề và hàng may mặc khác

10

3926

20

50

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

10

3926

20

90

- - Loại khác, kể cả thắt lưng

10

3926

30

00

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

10

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

10

3926

90

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

- - Phao cho lưới đánh cá

10

3926

90

20

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

10

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

3926

90

31

- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu

10

3926

90

32

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng 

10

3926

90

33

- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi

10

3926

90

39

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

3926

90

41

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

10

3926

90

42

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự

10

3926

90

43

- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ

10

3926

90

44

- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

10

3926

90

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Các sản phẩm công nghiệp:

 

3926

90

51

- - - Thanh chắn chống tràn dầu

10

3926

90

52

- - - Băng dính để gắn kín ốống hoặc đường ren

10

3926

90

53

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

10

3926

90

54

- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc

10

3926

90

55

- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

10

3926

90

59

- - - Loại khác

10

3926

90

60

- - Núm vú, khung ngực (breastshel), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) 

10

3926

90

70

- - Độn cocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần ááo

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

3926

90

91

 - - - Để chăm sóc gia cầm

10

3926

90

92

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

10

3926

90

93

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

10

3926

90

94

- - - Đinh phản quang

10

3926

90

95

- - -  Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng 

10

3926

90

96

- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện

10

3926

90

99

 - - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4001

10

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac:

 

4001

10

11

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

5

4001

10

12

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

5

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac:

 

4001

10

21

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

5

4001

10

22

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

5

 

 

 

- Cao su tự nhiên ởở dạng khác:

 

4001

21

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

4001

21

10

- - - RS hạng 1

5

4001

21

20

- - - RS hạng 2

5

4001

21

30

- - - RS hạng 3

5

4001

21

40

- - - RS hạng 4

5

4001

21

50

- - - RS hạng 5

5

4001

21

90

- - - Loại khác

5

4001

22

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

4001

22

10

- - - Cao su  Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

5

4001

22

20

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

5

4001

22

30

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

5

4001

22

40

- - - Cao su Singapore định chuẩn

5

4001

22

50

- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra

5

4001

22

60

- - - Cao su Campuchia tiêu chuẩn

5

4001

22

90

- - - Loại khác

5

4001

29

 

- - Loại khác:

 

4001

29

10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

5

4001

29

20

- - - Mủ cao su

5

4001

29

30

- - - Crếp làm đế giày

5

4001

29

40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

5

4001

29

50

- - - Crếp loại khác

5

4001

29

60

- - - Cao su chế biến cao cấp

5

4001

29

70

- - - Váng cao su

5

4001

29

80

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

5

4001

29

90

- - - Loại khác

5

4001

30

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

4001

30

11

- - - Dạng nguyên sinh

5

4001

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

4001

30

91

- - - Dạng nguyên sinh

5

4001

30

99

- - - Loại khác

5

4002

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn  hợp của một sản phẩm bất  kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)

 

4002

11

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

10

4002

19

00

- - Loại khác

10

4002

20

00

- Cao su butađien (BR)

10

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR):

 

4002

31

00

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)

10

4002

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

4002

41

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

10

4002

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

4002

51

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

10

4002

59

00

- - Loại khác

10

4002

60

00

- Cao su isopren (IR)

10

4002

70

00

- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene ruber)

10

4002

80

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

4002

80

10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

10

4002

80

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4002

91

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

10

4002

99

00

- - Loại khác

10

4003

00

00

Cao su tái sinh, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

10

4004

00

00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng

10

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4005

10

00

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

10

4005

20

00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4005

91

00

- - Dạng tấm, lá và dải

10

4005

99

00

- - Dạng khác

10

4006

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ốống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

 

4006

10

00

- Dải " camel-back " dùng để đắp lại lốp cao su

10

4006

90

00

- Loại khác

10

4007

00

00

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

10

4008

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

4008

11

00

- - Dạng tấm, lá và dải

10

4008

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

4008

21

00

- - Dạng tấm, lá và dải

10

4008

29

00

- - Loại khác

10

4009

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn và ốống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

4009

11

00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

10

4009

12

00

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối

10

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

4009

21

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

4009

21

10

- - - ốống hút và xả bùn mỏ

10

4009

21

90

- - - Loại khác

10

4009

22

 

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối:

 

4009

22

10

- - - ốống hút và xả bùn mỏ

10

4009

22

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

4009

31

 

- - Không kèm phụ kiện  ghép nối:

 

4009

31

10

- - - ốống hút và xả bùn mỏ

10

4009

31

90

- - - Loại khác

10

4009

32

 

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối:

 

4009

32

10

- - - ốống hút và xả bùn mỏ

10

4009

32

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

4009

41

 

- - Không kèm phụ kiện  ghép nối:

 

4009

41

10

- - - ốống hút và xả bùn mỏ

10

4009

41

90

- - - Loại khác

10

4009

42

 

- - Có kèm theo phụ kiện  ghép nối:

 

4009

42

10

- - - ốống hút và xả bùn mỏ

10

4009

42

90

- - - Loại khác

10

4010

 

 

Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

4010

11

 

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại:

 

4010

11

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

10

4010

11

90

- - - Loại khác

10

4010

12

 

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:

 

4010

12

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

10

4010

12

90

- - - Loại khác

10

4010

13

 

- - Chỉ được gia cố bằng plastic:

 

4010

13

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

10

4010

13

90

- - - Loại khác

10

4010

19

 

- - Loại khác:

 

4010

19

10

- - - Có chiều rộng trên 20 cm

10

4010

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

4010

31

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

10

4010

32

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm

10

4010

33

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

10

4010

34

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm

10

4010

35

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm

10

4010

36

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm

10

4010

39

00

- - Loại khác

10

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

10

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

4011

20

10

- - Chiều rộng không quá 450 mm

10

4011

20

90

- - Loại khác

10

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

10

4011

40

00

- Loại dùng cho xe mô tô

10

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

10

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

4011

61

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

61

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

10

4011

61

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

61

90

- - - Loại khác

10

4011

62

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61 cm:

 

4011

62

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

10

4011

62

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

62

90

- - - Loại khác

10

4011

63

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61 cm:

 

4011

63

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

63

90

- - - Loại khác

10

4011

69

 

- - Loại khác:

 

4011

69

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

10

4011

69

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

69

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4011

92

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

92

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

10

4011

92

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

92

90

- - - Loại khác

10

4011

93

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm:

 

4011

93

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

10

4011

93

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

93

90

- - - Loại khác

10

4011

94

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành trên 61 cm:

 

4011

94

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

94

90

- - - Loại khác

10

4011

99

 

- - Loại khác:

 

4011

99

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

10

4011

99

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4011

99

90

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

+ Riêng: Lốp thuộc nhóm 4011 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên

5

4012

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

4012

11

00

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

10

4012

12

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4012

12

10

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

12

90

- - - Loại khác

10

4012

13

00

- - Loại dùng cho máy bay

10

4012

19

 

- - Loại khác:

 

4012

19

10

- - - Loại dùng cho xe mô tô

10

4012

19

20

- - - Loại dùng cho xe đạp

10

4012

19

30

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4012

19

40

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

10

4012

19

90

- - - Loại khác

10

4012

20

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

4012

20

10

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

10

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4012

20

21

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

20

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

4012

20

31

- - - Phù hợp để đắp lại

10

4012

20

39

- - - Loại khác

10

4012

20

40

- - Loại dùng cho xe máy

10

4012

20

50

- - Loại dùng cho xe đạp

10

4012

20

60

- - Loại dùng cho máy dọn đất

10

4012

20

70

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

10

4012

20

90

- - Loại khác

10

4012

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87:

 

4012

90

01

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

10

4012

90

02

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

10

4012

90

03

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

10

4012

90

04

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

90

05

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

10

4012

90

06

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên  450 mm

10

4012

90

11

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

90

12

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:

 

4012

90

21

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

10

4012

90

22

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

10

4012

90

23

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

90

24

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

10

4012

90

31

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

90

32

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

4012

90

41

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

10

4012

90

42

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

10

4012

90

43

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

90

44

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

10

4012

90

51

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

90

52

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

10

4012

90

60

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

10

4012

90

70

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm

10

4012

90

80

- - Lót vành

10

4012

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+  Riêng: Lốp thuộc nhóm 4012 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên

5

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

4013

10

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

10

4013

10

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4013

10

21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

10

4013

10

29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

10

4013

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

4013

90

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

10

4013

90

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013

90

20

- - Loại dùng cho xe máy

10

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

4013

90

31

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

10

4013

90

39

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4013

90

40

- - Loại dùng cho máy bay

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

4013

90

91

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

10

4013

90

99

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

10

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

5

4014

90

 

- Loại khác:

 

4014

90

10

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

10

4014

90

20

- - Vú cao su (cho trẻ em)

10

4014

90

30

- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh

10

4014

90

90

- - Loại khác

10

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

4015

11

00

- - Dùng trong phẫu thuật

5

4015

19

00

- - Loại khác

10

4015

90

 

- Loại khác:

 

4015

90

10

- - Trang phục lặn

10

4015

90

20

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

5

4015

90

90

- - Loại khác

10

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4016

91

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

4016

91

10

- - - Tấm lót sàn

10

4016

91

90

- - - Loại khác

10

4016

92

00

- - Tẩy

10

4016

93

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

4016

93

10

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

10

4016

93

90

- - - Loại khác

10

4016

94

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

10

4016

95

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

10

4016

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:

 

4016

99

11

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

10

4016

99

12

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

10

4016

99

13

- - - - Chắn bùn của xe đạp

10

4016

99

14

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

10

4016

99

15

- - - - Phụ tùng của xe đạp

10

4016

99

16

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

10

4016

99

19

- - - - Loại khác

10

4016

99

20

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

10

4016

99

30

- - - Dải  cao su

10

4016

99

40

- - - Đệm chắn bong tàu thuyền

10

4016

99

50

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

4016

99

91

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

10

4016

99

92

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

10

4016

99

93

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

10

4016

99

94

- - - - Thảm và tấm trải bàn

10

4016

99

95

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

10

4016

99

99

- - - - Loại khác

10

4017

00

00

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ởở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

10

 

 

 

Phần VII
 Da Sống, Da Thuộc, Da Lông Và Các
Sản Phẩm Từ  Da; Bộ Đồ Yên Cương, Hàng Du Lịch, Túi Xách Tay Và Các Loại Đồ Chứa Tương Tự; Các Mặt Hàng Từ Ruột Động Vật
(Trừ Tơ Từ Ruột Con Tằm)

 

 

 

 

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

4101

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

4101

20

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ởở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác

5

4101

50

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

5

4101

90

00

- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

5

4102

 

 

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc  gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ởở chú giải 1(c) của chương này  

 

4102

10

00

- Loại còn lông

5

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

4102

21

00

- - Đã được axit hoá

5

4102

29

00

- - Loại khác

5

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

 

4103

10

00

- Của dê

5

4103

20

00

- Của loài bò sát

5

4103

30

00

- Của lợn

5

4103

90

00

- Của động vật khác

5

4104

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

- ởở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4104

11

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

11

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

10

4104

11

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4104

11

90

- - - Loại khác

10

4104

19

 

- - Loại khác:

 

4104

19

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

10

4104

19

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4104

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Ởở dạng khô (mộc):

 

4104

41

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

41

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4104

41

90

- - - Loại khác

10

4104

49

 

- - Loại khác:

 

4104

49

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4104

49

90

- - - Loại khác

10

4105

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

4105

10

 

- ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

4105

10

10

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

10

4105

10

20

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4105

10

30

- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

10

4105

10

90

- - Loại khác

10

4105

30

00

- ởở dạng khô (mộc)

10

4106

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

- Của dê:

 

4106

21

 

- - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

4106

21

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4106

21

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

10

4106

21

90

- - - Loại khác

10

4106

22

00

- - Ởở dạng khô (mộc)

10

 

 

 

- Của lợn:

 

4106

31

 

- - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

4106

31

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

10

4106

31

90

- - - Loại khác

10

4106

32

 

- - Ởở dạng khô (mộc):

 

4106

32

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4106

32

90

- - - Loại khác

10

4106

40

 

- Của loài bò sát:

 

4106

40

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4106

40

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

10

4106

40

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4106

91

 

- - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

4106

91

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

10

4106

91

90

- - - Loại khác

10

4106

92

 

- - Ởở dạng khô (mộc):

 

4106

92

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

10

4106

92

90

- - - Loại khác

10

4107

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

- Da sống nguyên con:

 

4107

11

00

- - Da cật, chưa xẻ

10

4107

12

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

10

4107

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

4107

91

00

- - Da cật, chưa xẻ

10

4107

92

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

10

4107

99

00

- - Loại khác

10

4112

00

00

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

10

4113

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

4113

10

00

- Của dê

10

4113

20

00

- Của lợn

10

4113

30

00

- Của loài bò sát

10

4113

90

00

- Loại khác

10

4114

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

4114

10

00

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

10

4114

20

00

- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

10

4115

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ởở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng  hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

4115

10

00

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ởở dạng cuộn

10

4115

20

00

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

10

 

 

 

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các
 sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, ááo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

10

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ốống nhòm, hộp camera, hộp  nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

 

 

 

- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

4202

11

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

4202

11

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

10

4202

11

90

- - - Loại khác

10

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

12

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

10

4202

12

90

- - - Loại khác

10

4202

19

 

- - Loại khác:

 

4202

19

10

- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm

10

4202

19

20

- - - Bằng niken hoặc nhôm

10

4202

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

4202

21

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

10

4202

22

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

10

4202

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

4202

31

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

10

4202

32

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

10

4202

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4202

91

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:

 

4202

91

10

- - - Túi thể thao

10

4202

91

20

- - - Túi đựng bowling

10

4202

91

90

- - - Loại khác

10

4202

92

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

92

10

- - - Túi đựng bowling

10

4202

92

90

- - - Loại khác

10

4202

99

 

- - Loại khác:

 

4202

99

10

- - - Bằng đồng

10

4202

99

20

- - - Bằng niken

10

4202

99

30

- - - Bằng kẽm

10

4202

99

40

- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất

10

4202

99

90

- - - Loại khác

10

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần ááo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

4203

10

00

- Hàng may mặc

10

 

 

 

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

4203

21

00

- - Loại được thiết  kế chuyên dùng cho thể thao

10

4203

29

 

- - Loại khác:

 

4203

29

10

- - - Găng tay bảo hộ lao động

10

4203

29

90

- - - Loại khác

10

4203

30

00

- Thắt lưng và dây đeo súng

10

4203

40

00

- Đồ phụ trợ quần ááo khác

10

4204

00

00

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

10

4205

 

 

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

4205

00

10

- Dây buộc giầy, tấm lót

10

4205

00

20

- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp

10

4205

00

30

- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức

10

4205

00

90

- Loại khác

10

4206

 

 

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

4206

10

00

- Chỉ catgut

10

4206

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ
da lông và da lông nhân tạo

 

4301

 

 

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03

 

4301

10

00

- Của loài chồn vizon, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

10

4301

30

00

 - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

10

4301

60

00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

10

4301

70

00

- Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân

10

4301

80

00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

10

4301

90

00

- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

10

4302

 

 

Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03

 

 

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

4302

11

00

- - Của loài chồn vizon

10

4302

13

00

- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng

10

4302

19

00

- - Loại khác

10

4302

20

00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

10

4302

30

00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

10

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần ááo và các vật phẩm khác bằng da lông

 

4303

10

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần ááo:

 

4303

10

10

- - Đồ phụ trợ quần ááo

10

4303

10

20

- - Hàng may mặc

10

4303

90

 

- Loại khác:

 

4303

90

10

- - Túi thể thao

10

4303

90

20

- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

10

4303

90

90

- - Loại khác

10

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

4304

00

10

- Da lông nhân tạo

10

4304

00

20

- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4304

00

91

- - Túi thể thao

10

4304

00

99

- - Loại khác

10

 

 

 

Phần IX

Gỗ Và Các Mặt Hàng Bằng Gỗ; Than Từ Gỗ; Lie Và Các Sản Phẩm Làm Bằng Lie; Các Sản Phẩm Từ Rơm, Cỏ Giấy Hoặc Các Vật Liệu Tết Bện Khác; Các Sản Phẩm Bằng Liễu Gai Và Song Mây

 

 

 

 

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

 

4401

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

4401

10

00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

10

 

 

 

- Vỏ bào, dăm gỗ:

 

4401

21

00

- - Từ cây lá kim

10

4401

22

00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

10

4401

30

00

- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

10

4402

00

00

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

10

4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

4403

10

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403

10

10

- - Cột sào (Baulks)

10

4403

10

20

- - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

10

30

- - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

10

40

 - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

10

90

- - Loại khác

10

4403

20

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

4403

20

11

- - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

20

12

- - - Cột sào (Baulks)

10

4403

20

13

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

20

14

- - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

20

15

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

20

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Podo:

 

4403

20

21

- - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

20

22

- - - Cột sào (Baulks)

10

4403

20

23

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

20

24

- - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

20

25

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

20

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Sempilor:

 

4403

20

31

- - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

20

32

- - - Cột sào (Baulks)

10

4403

20

33

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

20

34

- - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

20

35

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

20

39

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

4403

20

91

- - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

20

92

- - - Cột sào (Baulks)

10

4403

20

93

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

20

94

- - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

20

95

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

20

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

4403

41

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):

 

4403

41

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

41

12

- - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

41

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

41

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

41

15

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

41

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):

 

4403

41

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

41

22

- - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

41

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

41

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

41

25

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

41

29

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

4403

41

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

41

32

 - - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

41

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

41

34

- - - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

41

35

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

41

39

- - - - Loại khác

10

4403

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

4403

49

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

49

12

- - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

49

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

49

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

49

15

 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

49

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Keruing:

 

4403

49

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

49

22

- - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

49

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

49

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

49

25

 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

49

29

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Ramin:

 

4403

49

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

49

32

 - - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

49

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám

10

4403

49

34

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông

10

4403

49

35

- - - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

49

36

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

49

39

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

4403

49

91

- - - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

49

92

- - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

49

93

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

49

94

- - - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

49

95

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

49

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4403

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus sp):

 

4403

91

10

- - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

91

20

 - - - Cột sào (Baulks)

10

4403

91

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

91

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

91

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

91

90

- - - Loại khác

10

4403

92

 

- - Gỗ sồi (Fagus sp):

 

4403

92

10

- - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

92

20

- - - Cột sào (Baulks)

10

4403

92

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

92

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

92

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

92

90

- - - Loại khác

10

4403

99

 

- - Loại khác:

 

4403

99

10

- - - Gỗ làm bột giấy

10

4403

99

20

- - - Cột sào (Baulks)

10

4403

99

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

10

4403

99

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

10

4403

99

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

10

4403

99

90

- - - Loại khác

10

4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự

 

4404

10

00

- Từ cây lá kim

10

4404

20

00

- Từ cây không thuộc loại lá kim

10

4405

00

00

Sợi gỗ, bột gỗ

10

4406

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

4406

10

00

- Loại chưa được ngâm tẩm

10

4406

90

00

- Loại khác

10

4407

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm

 

4407

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4407

10

10

- - Đã bào

10

4407

10

20

- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

4407

24

 

- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa:

 

4407

24

10

- - - Đã bào

10

4407

24

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

24

90

- - - Loại khác

10

4407

25

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407

25

11

- - - - Đã bào

10

4407

25

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

25

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

4407

25

21

- - - - Đã bào

10

4407

25

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

25

29

- - - - Loại khác

10

4407

26

 

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407

26

10

- - - Đã bào

10

4407

26

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

26

90

- - - Loại khác

10

4407

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera sp.):

 

4407

29

11

- - - - Đã bào

10

4407

29

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops sp):

 

4407

29

21

- - - - Đã bào

10

4407

29

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

29

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Kempas (Kompasia sp.):

 

4407

29

31

- - - - Đã bào

10

4407

29

32

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

39

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus sp.):

 

4407

29

41

- - - - Đã bào

10

4407

29

42

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

49

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus sp.):

 

4407

29

51

- - - - Đã bào

10

4407

29

52

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

59

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Teak (Tectong sp.):

 

4407

29

61

- - - - Sàn gỗ tếch đã bào

10

4407

29

62

- - - - Loại khác, đã bào

10

4407

29

63

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

69

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Balau (Shorea sp.):

 

4407

29

71

- - - - Đã bào

10

4407

29

72

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

79

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera sp.):

 

4407

29

81

- - - - Đã bào

10

4407

29

82

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

89

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Jongkong và Merbau (Intsia sp.):

 

4407

29

91

- - - - - Đã bào

10

4407

29

92

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

93

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

4407

29

94

- - - - - Đã bào

10

4407

29

95

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

29

99

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4407

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus sp):

 

4407

91

10

- - - Đã bào

10

4407

91

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

91

90

- - - Loại khác

10

4407

92

 

 - - Gỗ sồi (Fagus sp):

 

4407

92

10

- - - Đã bào

10

4407

92

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

92

90

- - - Loại khác

10

4407

99

 

- - Loại khác:

 

4407

99

10

- - - Gỗ aguila, đã bào 

10

4407

99

20

- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

99

30

- - - Loại khác, đã bào

10

4407

99

40

- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu

10

4407

99

90

- - - Loại khác

10

4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ éép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

 

4408

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4408

10

10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép

10

4408

10

20

- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

10

4408

10

30

- - Ván lạng lớp mặt

10

4408

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

4408

31

10

- - - Đã gia công để sản xuất bút chì

10

4408

31

90

- - - Loại khác

10

4408

39

 

- - Loại khác:

 

4408

39

10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì

10

4408

39

20

- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

10

4408

39

90

- - - Loại khác

10

4408

90

 

- Loại khác:

 

4408

90

10

- - Ván lạng lớp mặt

10

4408

90

20

- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

10

4408

90

90

- - Loại khác

10

4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

4409

10

00

- Gỗ cây lá kim

10

4409

20

 

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

 

4409

20

10

- - Dải gỗ tếch làm ván sàn

10

4409

20

20

- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn

10

4409

20

30

- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn

10

4409

20

90

- - Loại khác

10

4410

 

 

Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

 

- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:

 

4410

21

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

5

4410

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ:

 

4410

31

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

5

4410

32

00

- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin

5

4410

33

00

- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic

5

4410

39

00

- - Loại khác

5

4410

90

00

- Loại khác

5

4411

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3:

 

4411

11

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

5

4411

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:

 

4411

21

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

5

4411

29

 

- - Loại khác:

 

4411

29

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

5

4411

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:

 

4411

31

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

5

4411

39

 

- - Loại khác:

 

4411

39

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

5

4411

39

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4411

91

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

5

4411

99

 

- - Loại khác:

 

4411

99

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

5

4411

99

90

- - - Loại khác

5

4412

 

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

 

 

 

 

- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6mm:

 

4412

13

 

- - Có íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:

 

4412

13

10

- - - Loại phẳng

10

4412

13

90

- - - Loại khác

10

4412

14

 

- - Loại khác, với íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

4412

14

10

- - - Loại phẳng

10

4412

14

90

- - - Loại khác

10

4412

19

 

- - Loại khác:

 

4412

19

10

- - - Loại phẳng

10

4412

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, với íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

4412

22

00

 - - Có íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này

10

4412

23

00

- - Loại khác, chứa íít nhất một lớp là ván dăm

10

4412

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4412

92

00

- - Có íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này

10

4412

93

00

- - Loại khác, chứa íít nhất một lớp là ván dăm

10

4412

99

00

- - Loại khác

10

4413

00

00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ởở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

10

4414

00

00

Khung tranh, khung ảảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

10

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

4415

10

00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp

10

4415

20

00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

10

4416

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

4416

00

10

- Tấm ván cong

10

4416

00

90

- Loại khác

10

4417

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủủng, bằng gỗ

 

4417

00

10

- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủủng

10

4417

00

90

- Loại khác

10

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

4418

10

00

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

10

4418

20

00

- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng

10

4418

30

00

- Panen lát sàn

10

4418

40

00

- Ván cốp pha xây dựng

10

4418

50

00

- Ván lợp

10

4418

90

 

- Loại khác:

 

4418

90

10

- - Panen có lõi xốp nhân tạo

10

4418

90

90

- - Loại khác

10

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

10

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

 

4420

10

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

10

4420

90

00

- Loại khác

10

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

4421

10

00

- Mắc treo quần ááo

10

4421

90

 

- Loại khác:

 

4421

90

10

- - Lõi cuộn chỉ, ốống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

10

4421

90

20

- - Thanh gỗ để làm diêm

10

4421

90

30

- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép

10

4421

90

40

- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

10

4421

90

50

- - Khối lát bằng gỗ

10

4421

90

60

- - Mành và phụ kiện của mành

10

4421

90

70

- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

4421

90

91

- - - Yên ngựa và yên bò

10

4421

90

92

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

10

4421

90

93

- - - Chuỗi hạt loại khác

10

4421

90

94

- - - Tăm

10

4421

90

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 45

Lie và các sản phẩm bằng lie

 

4501

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã éép, nghiền thành hạt hoặc thành bột

 

4501

10

00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

5

4501

90

00

- Loại khác

10

4502

00

00

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ởở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

10

4503

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

4503

10

00

- Nút và nắp đậy

10

4503

90

00

- Loại khác

10

4504

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

4504

10

00

- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ởở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

10

4504

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu

tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

4601

 

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ởở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

 

4601

20

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:

 

4601

20

10

- - Chiếu và thảm

5

4601

20

20

- - Mành

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4601

91

 

- - Bằng vật liệu thực vật:

 

4601

91

10

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải

5

4601

91

90

- - - Loại khác

5

4601

99

 

- - Loại khác:

 

4601

99

10

- - - Chiếu và thảm

5

4601

99

20

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải

5

4601

99

90

 - - - Loại khác

5

4602

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

4602

10

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

4602

10

10

- - Bằng song mây

5

4602

10

20

- - Bằng tre

5

4602

10

90

- - Loại khác

5

4602

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

Phần X
 Bột Giấy Từ Gỗ Hoặc Từ Vật Liệu Xơ Sợi Xenlulo Khác; Giấy Loại Hoặc Cáctông Loại (Phế Liệu Và Vụn Thừa); Giấy, Cáctông Và Các Sản Phẩm Của Chúng

 

 

 

 

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

4701

00

00

Bột giấy cơ học từ gỗ

10

4702

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan

 

4702

00

10

- Dùng để sản xuất xơ rayon

10

4702

00

90

- Loại khác

10

4703

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

4703

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

10

4703

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

10

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

4703

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

10

4703

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

10

4704

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

4704

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

10

4704

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

10

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

4704

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

10

4704

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

10

4705

00

00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học

10

4706

 

 

Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác

 

4706

10

00

- Bột giấy từ xơ bông vụn

10

4706

20

00

- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4706

91

00

- - Loại cơ học

10

4706

92

00

- - Loại hóa học

10

4706

93

00

- - Loại bán hóa học

10

4707

 

 

Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

4707

10

00

- Giấy hoặc cáctông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng

10

4707

20

00

- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

10

4707

30

00

- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấấn phẩm tương tự)

10

4707

90

00

- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại

10

 

 

 

Chương 48

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy,
bằng giấy hoặc bằng cáctông

 

4801

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

 

4801

00

10

- Định lượng không quá 55g/m2

5

4801

00

90

- Loại khác

5

4802

 

 

Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công 

 

4802

10

00

- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công

10

4802

20

00

- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

10

4802

30

 

- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:

 

4802

30

10

- - Định lượng dưới 20g/m2

10

4802

30

90

- - Loại khác

10

4802

40

00

- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường

10

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4802

54

 

- - Có định lượng dưới 40g/m2:

 

4802

54

10

- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

54

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4802

54

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

54

90

- - - Loại khác

10

4802

55

 

- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:

 

4802

55

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

55

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

10

4802

55

30

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4802

55

40

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

55

90

- - - Loại khác

10

4802

56

 

- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ởở dạng không gấp:

 

4802

56

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

56

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

10

4802

56

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

56

90

- - - Loại khác

10

4802

57

 

- - Loại khác, có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2:

 

4802

57

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

57

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

10

4802

57

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

57

90

- - - Loại khác

10

4802

58

 

- - Có định lượng lớn hơn 150g/m2:

 

4802

58

10

- - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

58

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

10

4802

58

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

58

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4802

61

 

- - Dạng cuộn:

 

4802

61

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4802

61

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

61

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

61

90

- - - Loại khác

10

4802

62

 

- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm, ởở dạng không gấp:

 

4802

62

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4802

62

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

62

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

62

90

- - - Loại khác

10

4802

69

 

- - Loại khác:

 

4802

69

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4802

69

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

10

4802

69

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

10

4802

69

90

- - - Loại khác

10

4803

 

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng cuộn hoặc tờ

 

4803

00

10

- Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ởở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt

10

4803

00

20

- Giấy lụa

10

4803

00

90

- Loại khác

10

4804

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ởở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

 

 

- Cáctông kraft lớp mặt:

 

4804

11

00

- - Loại chưa tẩy trắng

10

4804

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

4804

21

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

21

10

- - - Làm bao xi măng

10

4804

21

90

- - - Loại khác

10

4804

29

 

- - Loại khác:

 

4804

29

10

- - - Giấy bồi (composite paper)

10

4804

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

4804

31

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

31

10

- - - Giấy kraft cách điện

10

4804

31

20

- - - Giấy kraft ởở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

10

4804

31

30

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

4804

31

90

- - - Loại khác

10

4804

39

 

- - Loại khác:

 

4804

39

10

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

4804

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:

 

4804

41

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

41

10

- - - Giấy kraft cách điện

10

4804

41

90

- - - Loại khác

10

4804

42

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

10

4804

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:

 

4804

51

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

4804

51

10

- - - Giấy kraft cách điện; cáctông éép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên

10

4804

51

20

- - - Giấy kraft ởở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

10

4804

51

30

- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán

10

4804

51

90

- - - Loại khác

10

4804

52

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

10

4804

59

00

- - Loại khác

10

4805

 

 

Giấy và cáctông không tráng khác, ởở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chương này

 

 

 

 

- Giấy làm lớp sóng:

 

4805

11

00

- - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học

10

4805

12

00

- - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ

10

4805

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):

 

4805

24

00

- - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống

10

4805

25

00

- -  Có định lượng trên 150g/m2

10

4805

30

 

- Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:

 

4805

30

10

- - Giấy gói diêm đã in màu

10

4805

30

90

 - - Loại khác

10

4805

40

00

- Giấy lọc và cáctông lọc

10

4805

50

00

- Giấy nỉ và cáctông nỉ

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4805

91

 

- - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

4805

91

10

- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6%

10

4805

91

20

- - - Giấy thấm

10

4805

91

30

- - - Giấy vàng mã

10

4805

91

90

- - - Loại khác

10

4805

92

00

- - Có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2

10

4805

93

00

- -  Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên

10

4806

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

4806

10

00

- Giấy giả da gốc thực vật

10

4806

20

00

- Giấy chống thấm dầu

10

4806

30

00

- Giấy can

10

4806

40

00

- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác

10

4807

00

00

Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ởở dạng cuộn hoặc tờ

10

4808

 

 

Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ởở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

4808

10

00

- Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa

10

4808

20

00

- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

10

4808

30

00

- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

10

4808

90

 

- Loại khác:

 

4808

90

10

- - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài

10

4808

90

90

- - Loại khác

10

4809

 

 

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

 

4809

10

 

- Giấy than và giấy copy tương tự:

 

4809

10

10

- - Giấy than

10

4809

10

90

- - Loại khác

10

4809

20

00

- Giấy tự nhân bản

10

4809

90

00

- Loại khác

10

4810

 

 

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào

 

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4810

13

 

- - Dạng cuộn:

 

4810

13

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4810

13

20

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

10

4810

13

30

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

10

4810

13

90

- - - Loại khác

10

4810

14

 

- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ởở dạng không gấp:

 

4810

14

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

10

4810

14

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4810

14

30

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

10

4810

14

40

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

10

4810

14

90

- - - Loại khác

10

4810

19

 

- - Loại khác:

 

4810

19

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

10

4810

19

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4810

19

30

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

10

4810

19

40

- - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun

10

4810

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4810

22

 

- - Giấy tráng nhẹ:

 

4810

22

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

10

4810

22

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4810

22

90

- - - Loại khác

10

4810

29

 

- - Loại khác:

 

4810

29

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

10

4810

29

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4810

29

30

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

10

4810

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:

 

4810

31

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

4810

31

10

- - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính

10

4810

31

90

- - - Loại khác

10

4810

32

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/m2:

 

4810

32

10

- - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

10

4810

32

90

- - - Loại khác

10

4810

39

 

- - Loại khác:

 

4810

39

10

- - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

10

4810

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông khác:

 

4810

92

 

- - Giấy nhiều lớp:

 

4810

92

10

- - - Cáctông có mặt dưới màu xám

10

4810

92

20

- - -  Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

10

4810

92

90

- - - Loại khác

10

4810

99

 

- - Loại khác:

 

4810

99

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

10

4810

99

90

- - - Loại khác

10

4811

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10

 

4811

10

00

- Giấy và cáctông đã quét hắc íín, chất bi-tum hoặc asphalt

10

 

 

 

- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:

 

4811

41

00

- - Loại tự dính

10

4811

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

4811

51

00

- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2

10

4811

59

00

- - Loại khác

10

4811

60

00

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

10

4811

90

 

- Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:

 

4811

90

10

- - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ởở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa

10

4811

90

20

- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

10

4811

90

90

- - Loại khác

10

4812

00

00

Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy

10

4813

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ởở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ốống

 

4813

10

00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ốống

10

4813

20

00

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm

10

4813

90

00

- Loại khác

10

4814

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

4814

10

00

- Giấy giả vân gỗ

10

4814

20

00

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

10

4814

30

00

- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi

10

4814

90

 

- Loại khác:

 

4814

90

10

- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

10

4814

90

90

- - Loại khác

10

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

10

4816

 

 

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

 

4816

10

00

- Giấy than và các loại giấy copy tương tự

10

4816

20

00

- Giấy tự copy (giấy tự nhân bản)

10

4816

30

00

- Giấy stencil nhân bản (giấy nến)

10

4816

90

 

- Loại khác:

 

4816

90

10

- - Giấy truyền nhiệt

10

4816

90

20

- - Tấm in ofset bằng giấy

10

4816

90

90

- - Loại khác

10

4817

 

 

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm

 

4817

10

00

- Phong bì

10

4817

20

00

- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp

10

4817

30

00

- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy

10

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi  xenlulo dùng cho các mục đích nội  trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã  lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ  phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

4818

10

00

- Giấy vệ sinh

10

4818

20

00

- Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt

10

4818

30

00

- Khăn trải bàn và khăn ăn

10

4818

40

 

- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

 

4818

40

10

- - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự

10

4818

40

20

- - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự

10

4818

50

 

- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:

 

4818

50

10

- - Khẩu trang phẫu thuật

10

4818

50

90

- - Loại khác

10

4818

90

00

- Loại khác

10

4819

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp  đựng  hồ  sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

 

4819

10

00

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng

10

4819

20

 

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng:

 

4819

20

10

- - Hộp

10

4819

20

90

- - Loại khác

10

4819

30

00

- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên

10

4819

40

00

- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

10

4819

50

00

- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép

10

4819

60

00

- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

10

4820

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông 

 

4820

10

00

- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm tương tự

10

4820

20

00

- Vở bài tập

10

4820

30

00

- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ

10

4820

40

00

- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót

10

4820

50

00

- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác

10

4820

90

00

- Loại khác

10

4821

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in

 

4821

10

 

- Loại đã in:

 

4821

10

10

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

10

4821

10

90

- - Loại khác

10

4821

90

 

- Loại khác:

 

4821

90

10

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

10

4821

90

90

- - Loại khác

10

4822

 

 

ốống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)

 

4822

10

00

- Loại dùng để cuốn sợi dệt

10

4822

90

00

- Loại khác

10

4823

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi  xenlulo

 

 

 

 

- Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:

 

4823

12

 

- - Tự dính:

 

4823

12

10

- - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)

10

4823

12

90

- - - Loại khác

10

4823

19

00

- - Loại khác

10

4823

20

 

- Giấy và cáctông lọc:

 

4823

20

10

- - Giấy lọc định lượng dưới 150g/m2

10

4823

20

90

- - Loại khác

10

4823

40

 

- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho thiết bị cơ điện:

 

4823

40

11

- - - Giấy ghi điện tâm đồ

10

4823

40

19

- - - Loại khác

10

4823

40

90

- - Loại khác

10

4823

60

00

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông

10

4823

70

 

- Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

4823

70

10

- - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy

10

4823

70

90

- - Loại khác

10

4823

90

 

- Loại khác:

 

4823

90

10

- - Giấy vàng mã

10

4823

90

20

- - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm

10

 

 

 

- - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng:

 

4823

90

31

- - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ởở dạng dải hoặc không

10

4823

90

39

- - - Loại khác

10

4823

90

40

- - Giấy ởở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ

10

4823

90

50

- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người

10

4823

90

60

- - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ởở dạng ốống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun

10

4823

90

70

- - Giấy cuốn sẵn thành ốống để sản xuất pháo hoa

10

4823

90

80

- - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

4823

90

91

- - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu

10

4823

90

92

- - - Giấy silicôn

10

4823

90

93

- - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ

10

4823

90

94

- - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng

10

4823

90

95

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ởở dạng dải, cuộn hoặc tờ

10

4823

90

96

- - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt

10

4823

90

97

- - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt

10

4823

90

98

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ởở dạng dải, cuộn hoặc tờ

10

4823

90

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 49

Sách, báo, tranh ảảnh và các sản phẩm khác của
công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,

đánh máy và sơ đồ

 

4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

4901

10

 

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp:

 

 

 

 

- - Dùng cho giáo dục:

 

4901

10

11

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

5

4901

10

19

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

4901

10

21

 - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

5

4901

10

29

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4901

91

 

- - Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng:

 

4901

91

10

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

5

4901

91

90

- - -  Loại khác

5

4901

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế

 

4901

99

11

- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

5

4901

99

19

- - - -  Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

4901

99

91

- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

5

4901

99

99

- - - -  Loại khác

5

4902

 

 

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

4902

10

00

- Phát hành íít nhất 4 lần trong một tuần

*

4902

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Phát hành hàng tuần:

 

4902

90

11

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

*

4902

90

19

- - - Loại khác

*

 

 

 

- - Phát hành 2 tuần một lần:

 

4902

90

21

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

*

4902

90

29

- - - Loại khác

*

 

 

 

- - Loại khác:

 

4902

90

91

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

*

4902

90

99

- - - Loại khác

*

4903

00

00

Sách tranh ảảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

5

4904

00

00

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảảnh

5

4905

 

 

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

4905

10

00

- Quả địa cầu

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4905

91

00

- - Dạng quyển

5

4905

99

00

- - Loại khác

5

4906

 

 

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên

 

4906

00

10

- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than

5

4906

00

90

- Loại khác

5

4907

 

 

Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự

 

4907

00

10

- Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp

*

4907

00

20

- Tem thư chưa dùng

10

4907

00

30

- Tem thuế hoặc các loại tem tương tự

10

4907

00

40

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc

*

 

 

 

+ Riêng: Mẫu séc thuộc phân nhóm 4907.00.40

5

4907

00

90

- Loại khác

10

4908

 

 

Đề can các loại (decalconamias)

 

4908

10

00

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

10

4908

90

00

- Loại khác

10

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

10

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

10

4911

 

 

Các ấấn phẩm khác, kể cả tranh và ảảnh in

 

4911

10

00

- Các ấấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấấn phẩm tương tự

10

 

 

 

- Loại khác:

 

4911

91

 

- - Tranh, bản thiết kế và ảảnh các loại:

 

4911

91

10

- - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấấn phẩm tương tự

10

4911

91

20

- - - Tranh ảảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích      hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảảnh chụp để gắn vào sách, ấấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại

10

4911

91

90

- - - Loại khác

10

4911

99

 

- -  Loại khác:

 

4911

99

10

- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người

10

4911

99

20

- - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ

10

4911

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

Phần XI
Nguyên Liệu Dệt Và Sản Phẩm Dệt

 

 

 

 

Chương 50

Tơ tằm

 

5001

00

00

Kén tằm thích hợp để ươm tơ

5

5002

00

00

Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)

5

5003

 

 

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)

 

5003

10

00

- Phế liệu tơ chưa chải thô hoặc chải kỹ

10

5003

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Kén không thích hợp để ươm tơ thuộc phân nhóm 5003.90.00

5

5004

00

00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

10

5005

00

00

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ

10

5006

00

00

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ  lấy từ ruột của con tằm

10

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

5007

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

 

5007

10

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

10

5007

10

90

- - Loại khác

10

5007

20

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

 

5007

20

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

10

5007

20

90

- - Loại khác

10

5007

90

 

- Các loại vải khác:

 

5007

90

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

10

5007

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

5101

 

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

- Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ

 

5101

11

00

- - Lông cừu xén

5

5101

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:

 

5101

21

00

- - Lông cừu xén

5

5101

29

00

- - Loại khác

5

5101

30

00

- Lông cừu đã được các bon hoá

5

5102

 

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

5102

11

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

5

5102

19

00

- - Loại khác

5

5102

20

00

- Lông động vật loại thô

5

5103

 

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

 

5103

10

00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

5

5103

20

00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

5

5103

30

00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

5

 

 

 

+ Riêng: Phế liệu sợi thuộc các phân nhóm 5103.20.00, 5103.30.00

10

5104

00

00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

10

5105

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

5105

10

00

- Lông cừu chải thô

10

 

 

 

- Top lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

5105

21

00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

10

5105

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:

 

5105

31

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

10

5105

39

00

- - Loại khác

10

5105

40

00

- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

10

5106

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5106

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

10

5106

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

10

5107

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

5107

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

10

5107

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

10

5108

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

5108

10

00

- Chải thô

10

5108

20

00

- Chải kỹ

10

5109

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

5109

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

10

5109

90

00

- Loại khác

10

5110

00

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

10

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

5111

11

 

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

 

5111

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng 

10

5111

11

90

- - - Loại khác

10

5111

19

 

- - Loại khác:

 

5111

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng 

10

5111

19

90

- - - Loại khác

10

5111

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

5111

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

10

5111

20

90

- - Loại khác

10

5111

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

5111

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

10

5111

30

90

- - Loại khác

10

5111

90

 

- Loại khác:

 

5111

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

10

5111

90

90

- - Loại khác

10

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

5112

11

 

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

 

5112

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng 

10

5112

11

90

- - - Loại khác

10

5112

19

 

- - Loại khác:

 

5112

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng 

10

5112

19

90

- - - Loại khác

10

5112

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

5112

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

10

5112

20

90

- - Loại khác

10

5112

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

5112

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

10

5112

30

90

- - Loại khác

10

5112

90

 

- Loại khác:

 

5112

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

10

5112

90

90

- - Loại khác

10

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

10

 

 

 

Chương 52

Bông

 

5201

00

00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

10

5202

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

5202

10

00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5202

91

00

- - Bông tái chế

10

5202

99

00

- - Loại khác

10

5203

00

00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

10

5204

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

5204

11

00

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

10

5204

19

00

- - Loại khác

10

5204

20

00

- Đã đóng gói để bán lẻ

10

5205

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5205

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

10

5205

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

10

5205

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

10

5205

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

10

5205

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

10

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

5205

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

10

5205

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

10

5205

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

10

5205

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

10

5205

26

00

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

10

5205

27

00

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

10

5205

28

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

10

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5205

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

10

5205

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

10

5205

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

10

5205

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

10

5205

35

00

- -  Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

10

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

5205

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

10

5205

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

10

5205

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

10

5205

44

00

- -  Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

10

5205

46

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

10

5205

47

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

10

5205

48

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

10

5206

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5206

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

10

5206

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

10

5206

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

10

5206

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

10

5206

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

10

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

5206

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

10

5206

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

10

5206

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

10

5206

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

10

5206

25

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

10

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5206

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

10

5206

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

10

5206

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

10

5206

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

10

5206

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

10

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

5206

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

10

5206

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

10

5206

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

10

5206

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

10

5206

45

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

10

5207

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

5207

10

00

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

10

5207

90

00

- Loại khác

10

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5208

11

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

10

5208

12

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

10

5208

13

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5208

19

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5208

21

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2:

 

5208

21

10

- - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật

10

5208

21

90

- - - Loại khác

10

5208

22

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

10

5208

23

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5208

29

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5208

31

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

10

5208

32

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

10

5208

33

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5208

39

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5208

41

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

10

5208

42

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

10

5208

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5208

49

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã in:

 

5208

51

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

10

5208

52

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

10

5208

53

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5208

59

00

- - Vải dệt khác

10

5209

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5209

11

00

- - Vải vân điểm

10

5209

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5209

19

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5209

21

00

- - Vải vân điểm

10

5209

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5209

29

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5209

31

00

- - Vải vân điểm

10

5209

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5209

39

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5209

41

00

- - Vải vân điểm

10

5209

42

00

- - Vải denim

10

5209

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5209

49

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã in:

 

5209

51

00

- - Vải vân điểm

10

5209

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5209

59

00

- - Vải dệt khác

10

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5210

11

00

- - Vải vân điểm

10

5210

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5210

19

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5210

21

00

- - Vải vân điểm

10

5210

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5210

29

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5210

31

00

- - Vải vân điểm

10

5210

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5210

39

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5210

41

00

- - Vải vân điểm

10

5210

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5210

49

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã in:

 

5210

51

00

- - Vải vân điểm

10

5210

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5210

59

00

- - Vải dệt khác

10

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5211

11

00

- - Vải vân điểm

10

5211

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5211

19

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5211

21

00

- - Vải vân điểm

10

5211

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

10

5211

29

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5211

31

00

- - Vải vân điểm

10

5211

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

10

5211

39

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5211

41

 

- - Vải vân điểm:

 

5211

41

10

- - - Vải ikat 

10

5211

41

90

- - - Loại khác

10

5211

42

00

- - Vải denim

10

5211

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5211

49

00

- - Vải dệt khác

10

 

 

 

- Đã in:

 

5211

51

00

- - Vải vân điểm

10

5211

52

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

10

5211

59

00

- - Vải dệt khác

10

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/ m2:

 

5212

11

00

- - Chưa tẩy trắng

10

5212

12

00

- - Đã tẩy trắng

10

5212

13

00

- - Đã nhuộm

10

5212

14

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5212

15

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/ m2:

 

5212

21

00

- - Chưa tẩy trắng

10

5212

22

00

- - Đã tẩy trắng

10

5212

23

00

- - Đã nhuộm

10

5212

24

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5212

25

00

- - Đã in

10

 

 

 

Chương 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

 

5301

 

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5301

10

00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

5

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:

 

5301

21

00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

10

5301

29

00

- - Loại khác

10

5301

30

00

- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh

10

5302

 

 

Gai dầu (canabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5302

10

00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

5

5302

90

00

- Loại khác

10

5303

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5303

10

00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

5

5303

90

00

- Loại khác

5

5304

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5304

10

00

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

5

5304

90

00

- Loại khác

10

5305

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa):

 

5305

11

00

- - Nguyên liệu thô

5

5305

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

5305

21

00

- - Nguyên liệu thô

5

5305

29

00

- - Loại khác

10

5305

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Loại thô thuộc phân nhóm 5305.90.00

5

5306

 

 

Sợi lanh

 

5306

10

00

- Sợi đơn

10

5306

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

10

5307

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

5307

10

00

- Sợi đơn

10

5307

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

10

 

 

 

+ Riêng: sợi đay thuộc nhóm 5307

5

5308

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

5308

10

00

- Từ xơ dừa

5

5308

20

00

- Từ xơ gai dầu

10

5308

90

00

- Loại khác

10

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

5309

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5309

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

5309

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5309

29

00

- - Loại khác

10

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

5310

10

00

- Chưa tẩy trắng

10

5310

90

00

- Loại khác

10

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

10

 

 

 

Chương 54

Sợi filament nhân tạo

 

5401

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament  nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

5401

10

00

- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

10

5401

20

 

- Từ sợi filament tái tạo (artificial):

 

5401

20

10

- - Đã đóng gói để bán lẻ

10

5401

20

20

- - Chưa đóng gói để bán lẻ

10

5402

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

5402

10

00

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

10

5402

20

00

- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

10

 

 

 

- Sợi dún:

 

5402

31

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

10

5402

32

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

10

5402

33

00

- - Từ các polyeste

10

5402

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

5402

41

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

10

5402

42

00

- - Từ các polyeste được định hướng một phần

10

5402

43

00

- - Từ các polyeste loại khác

10

5402

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

5402

51

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

10

5402

52

00

- - Từ các polyeste

10

5402

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

5402

61

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

10

5402

62

00

- - Từ các polyeste

10

5402

69

00

- - Loại khác

10

5403

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

5403

10

00

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

10

5403

20

00

- Sợi dún

10

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

5403

31

00

- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

10

5403

32

00

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

10

5403

33

00

- - Từ xenlulo axetat

10

5403

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

5403

41

00

- - Từ viscose rayon

10

5403

42

00

 - - Từ xenlulo axetat

10

5403

49

00

- - Loại khác

10

5404

 

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

 

5404

10

00

- Sợi monofilament

10

5404

90

00

- Loại khác

10

5405

00

00

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

10

5406

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

 

5406

10

00

- Sợi filament tổng hợp

10

5406

20

00

- Sợi filament tái tạo

10

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

 

5407

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

5407

10

11

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

10

5407

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

5407

10

91

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

10

5407

10

99

- - - Loại khác

10

5407

20

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

 

5407

20

10

- - Chưa tẩy trắng:

10

5407

20

90

- - Loại khác

10

5407

30

00

- Vải dệt thoi đã được nêu ởở chú giải 9 phần XI

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

5407

41

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

41

10

- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước

10

5407

41

90

- - - Loại khác

10

5407

42

00

- - Đã nhuộm

10

5407

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5407

44

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

5407

51

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

51

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

5407

51

90

- - - Loại khác

10

5407

52

00

- - Đã nhuộm

10

5407

53

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5407

54

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

5407

61

00

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

10

5407

69

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

5407

71

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

71

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

5407

71

90

- - - Loại khác

10

5407

72

00

- - Đã nhuộm

10

5407

73

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5407

74

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5407

81

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

81

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

5407

81

90

- - - Loại khác

10

5407

82

00

- - Đã nhuộm

10

5407

83

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5407

84

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5407

91

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407

91

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

5407

91

90

- - - Loại khác

10

5407

92

00

- - Đã nhuộm

10

5407

93

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5407

94

00

- - Đã in

10

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

5408

10

 

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

5408

10

10

- - Chưa tẩy trắng

10

5408

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

5408

21

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5408

21

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

5408

21

90

- - - Loại khác

10

5408

22

00

- - Đã nhuộm

10

5408

23

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5408

24

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5408

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5408

31

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

5408

31

90

- - - Loại khác

10

5408

32

00

- - Đã nhuộm

10

5408

33

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

5408

34

00

- - Đã in

10

 

 

 

Chương 55

Xơ, sợi staple nhân tạo

 

5501

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp

 

5501

10

00

- Từ nylon hay từ polyamit khác

10

5501

20

00

- Từ các polyeste

10

5501

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

10

5501

90

00

- Loại khác

10

5502

00

00

Tô (tow) filament tái tạo

10

5503

 

 

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

5503

10

00

-  Từ nylon hay từ các polyamit khác

10

5503

20

00

- Từ các polyeste

10

5503

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

10

5503

40

00

- Từ polypropylene

10

5503

90

00

- Loại khác

10

5504

 

 

Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

5504

10

00

- Từ viscose rayon

10

5504

90

 

- Loại khác:

 

5504

90

10

- - Từ xenlulo axetat

10

5504

90

90

- - Loại khác

10

5505

 

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

 

5505

10

00

- Từ xơ tổng hợp

10

5505

20

00

- Từ xơ tái tạo

10

5506

 

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

5506

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

10

5506

20

00

- Từ các polyeste

10

5506

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

10

5506

90

00

- Loại khác

10

5507

00

00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

10

5508

 

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

5508

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp

10

5508

20

00

- Từ xơ staple tái tạo

10

5509

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

5509

11

00

- - Sợi đơn

10

5509

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

10

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

5509

21

00

- - Sợi đơn

10

5509

22

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

10

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

5509

31

00

- - Sợi đơn

10

5509

32

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

10

 

 

 

- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

5509

41

00

- - Sợi đơn

10

5509

42

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

10

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

 

5509

51

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:

 

5509

51

10

- - - Sợi đơn

10

5509

51

90

- - - Loại khác

10

5509

52

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

52

10

- - - Sợi đơn

10

5509

52

90

- - - Loại khác

10

5509

53

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5509

53

10

- - - Sợi đơn

10

5509

53

90

- - - Loại khác

10

5509

59

 

- - Loại khác:

 

5509

59

10

- - - Sợi đơn

10

5509

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

5509

61

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

61

10

- - - Sợi đơn

10

5509

61

90

- - - Loại khác

10

5509

62

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5509

62

10

- - - Sợi đơn

10

5509

62

90

- - - Loại khác

10

5509

69

 

- - Loại khác:

 

5509

69

10

- - - Sợi đơn

10

5509

69

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Sợi khác:

 

5509

91

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

5509

91

10

- - - Sợi đơn

10

5509

91

90

- - - Loại khác

10

5509

92

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5509

92

10

- - - Sợi đơn

10

5509

92

90

- - - Loại khác

10

5509

99

 

- - Loại khác:

 

5509

99

10

- - - Sợi đơn

10

5509

99

90

- - - Loại khác

10

5510

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

5510

11

00

- - Sợi đơn

10

5510

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

10

5510

20

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

5510

30

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông

10

5510

90

00

- Sợi khác

10

5511

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

 

5511

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

10

5511

20

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

10

5511

30

00

- Từ xơ staple tái tạo

10

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

5512

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5512

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

5512

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5512

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5512

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5512

99

00

- - Loại khác

10

5513

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5513

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5513

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5513

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5513

19

00

- - Vải dệt thoi khác

10

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5513

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5513

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5513

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5513

29

00

- - Vải dệt thoi khác

10

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5513

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5513

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5513

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5513

39

00

- - Vải dệt thoi khác

10

 

 

 

- Đã in:

 

5513

41

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5513

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5513

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5513

49

00

- - Vải dệt thoi khác

10

5514

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5514

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5514

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5514

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5514

19

00

- - Vải dệt thoi khác

10

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

5514

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5514

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5514

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5514

29

00

- - Vải dệt thoi khác

10

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5514

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5514

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5514

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5514

39

00

- - Vải dệt thoi khác

10

 

 

 

- Đã in:

 

5514

41

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

10

5514

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. 

10

5514

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

10

5514

49

00

- - Vải dệt thoi khác

10

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

5515

11

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

10

5515

12

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

10

5515

13

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

5515

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

5515

21

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

10

5515

22

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

5515

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5515

91

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

10

5515

92

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

5515

99

00

- - Loại khác

10

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

5516

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5516

12

00

- - Đã nhuộm

10

5516

13

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

10

5516

14

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

5516

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5516

22

00

- - Đã nhuộm

10

5516

23

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

10

5516

24

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5516

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5516

32

00

- - Đã nhuộm

10

5516

33

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

10

5516

34

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

5516

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5516

42

00

- - Đã nhuộm

10

5516

43

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

10

5516

44

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5516

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

5516

92

00

- - Đã nhuộm

10

5516

93

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

10

5516

94

00

- - Đã in

10

 

 

 

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi

đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng

 

5601

 

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

5601

10

00

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ  sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

10

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

5601

21

00

- - Từ bông

10

5601

22

 

- - Từ xơ nhân tạo:

 

5601

22

10

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

10

5601

22

90

- - - Loại khác

10

5601

29

00

- - Loại khác

10

5601

30

 

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

 

5601

30

10

- - Xơ vụn polyamit

10

5601

30

90

- - Loại khác

10

5602

 

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc éép lớp

 

5602

10

00

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

10

 

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp:

 

5602

21

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5602

21

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

10

5602

21

90

- - - Loại khác

10

5602

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

5602

29

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

10

5602

29

90

- - - Loại khác

10

5602

90

 

- Loại khác:

 

5602

90

10

- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc éép lớp

10

5602

90

90

- - Loại khác

10

5603

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

 

 

 

 

- Bằng sợi filament nhân tạo:

 

5603

11

 

- - Trọng lượng không quá 25g/m2:

 

5603

11

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

10

5603

11

90

- - - Loại khác

10

5603

12

 

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

5603

12

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

10

5603

12

90

- - - Loại khác

10

5603

13

 

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

5603

13

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

10

5603

13

90

- - - Loại khác

10

5603

14

 

- - Trọng lượng trên 150 g/m2:

 

5603

14

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp

10

5603

14

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5603

91

00

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

10

5603

92

00

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

10

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

10

5603

94

00

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

10

5604

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

5604

10

00

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

10

5604

20

00

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng

10

5604

90

 

- Loại khác:

 

5604

90

10

- - Chỉ giả catgut từ tơ tằm

10

5604

90

90

- - Loại khác

10

5605

00

00

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ởở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

10

5606

00

00

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

10

5607

 

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

5607

10

00

- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

10

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

 

5607

21

00

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

10

5607

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylene:

 

5607

41

00

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

10

5607

49

 

- - Loại khác:

 

5607

49

10

- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp

10

5607

49

90

- - - Loại khác

10

5607

50

 

- Từ xơ tổng hợp khác:

 

5607

50

10

- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt

10

5607

50

90

- - Loại khác

10

5607

90

00

- Từ xơ khác

10

5608

 

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

5608

11

00

- - Lưới đánh cá thành phẩm

5

5608

19

 

- - Loại khác:

 

5608

19

10

- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp

10

5608

19

20

- - - Túi lưới

10

5608

19

90

- - - Loại khác

10

5608

90

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

5608

90

10

- - Lưới bảo hiểm công nghiệp

10

5608

90

20

- - Túi lưới

10

5608

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép)

5

5609

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác

 

5609

00

10

 - Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn 

10

5609

00

90

 - Loại khác

10

 

 

 

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

5701

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5701

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5701

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

10

5701

10

90

- - Loại khác

10

5701

90

 

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - Bằng bông:

 

5701

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5701

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

5701

90

91

- - - Từ xơ đay

10

5701

90

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5701

5

5702

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

5702

10

00

- Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

10

5702

20

00

- Hàng trải sàn từ xơ dừa

10

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

5702

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

5702

32

00

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

10

5702

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

5702

39

10

- - - Từ bông

10

5702

39

20

- - - Từ xơ đay

10

5702

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

5702

41

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5702

41

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5702

41

90

- - - Loại khác

10

5702

42

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

5702

42

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5702

42

90

- - - Loại khác

10

5702

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

5702

49

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5702

49

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

5702

49

91

- - - - Từ xơ đay

10

5702

49

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

5702

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

5702

52

00

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo

10

5702

59

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

5702

59

10

- - - Từ bông

10

5702

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

5702

91

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5702

91

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5702

91

90

- - - Loại khác

10

5702

92

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

5702

92

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5702

92

90

- - - Loại khác

10

5702

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

5702

99

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5702

99

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

5702

99

91

- - - - Từ xơ đay

10

5702

99

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5702

5

5703

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5703

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5703

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

10

5703

10

90

- - Loại khác

10

5703

20

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

5703

20

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

10

5703

20

90

- - Loại khác

10

5703

30

 

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:

 

5703

30

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

10

5703

30

90

- - Loại khác

10

5703

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - Từ bông:

 

5703

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

10

5703

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

5703

90

91

- - - Từ xơ đay

10

5703

90

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5703

5

5704

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5704

10

00

- Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2

10

5704

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5704

5

5705

 

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 - Từ bông:

 

5705

00

11

- - Các loại thảm cầu nguyện

10

5705

00

19

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5705

00

91

- - Từ xơ đay

10

5705

00

99

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5705

5

 

 

 

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 

5801

 

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenile), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

 

5801

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5801

10

10

- - Vải Melton bọc bóng quần vợt

10

5801

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ bông:

 

5801

21

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

10

5801

22

00

- - Nhung kẻ

10

5801

23

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

10

5801

24

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, không cắt

10

5801

25

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, đã cắt

10

5801

26

00

- - Các loại vải sơnin (chenile)

10

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

5801

31

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

10

5801

32

00

- - Nhung kẻ

10

5801

33

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

10

5801

34

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

10

5801

35

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

10

5801

36

00

- - Các loại vải sơnin (chenile)

10

5801

90

 

- Từ các vật liệu dệt khác:

 

5801

90

10

- - Từ tơ tằm

10

5801

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5801

5

5802

 

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

 

 

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

5802

11

00

- - Chưa tẩy trắng

10

5802

19

00

- - Loại khác

10

5802

20

00

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

10

5802

30

00

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

10

5803

 

 

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

 

5803

10

 

- Từ bông:

 

5803

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

10

5803

10

90

- - Loại khác

10

5803

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

5803

90

10

- - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng

10

5803

90

90

- - Loại khác

10

5804

 

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

 

5804

10

 

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

 

5804

10

10

- - Từ tơ tằm

10

5804

10

20

- - Từ bông

10

5804

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Ren dệt máy:

 

5804

21

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

5804

29

00

- - Từ vật liệu dệt khác

10

5804

30

00

- Ren thủ công

10

5805

 

 

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

 

5805

00

10

- Từ bông

10

5805

00

90

- Loại khác

10

5806

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

 

5806

10

 

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenile):

 

5806

10

10

- - Từ tơ tằm

10

5806

10

20

- - Từ bông

10

5806

10

90

- - Loại khác

10

5806

20

00

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5806

31

 

- - Từ bông:

 

5806

31

10

- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự

10

5806

31

20

- - - Làm nền cho giấy cách điện

10

5806

31

30

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

10

5806

31

40

- - - Băng vải dày để bọc ốống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

10

5806

31

50

- - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện

10

5806

31

90

- - - Loại khác

10

5806

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

5806

32

10

- - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi

10

5806

32

20

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

10

5806

32

30

- - - Băng vải dày để bọc ốống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

10

5806

32

90

- - - Loại khác

10

5806

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

5806

39

10

- - - Từ tơ tằm

10

5806

39

90

- - - Loại khác

10

5806

40

00

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

10

5807

 

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu

 

5807

10

00

- Dệt thoi

10

5807

90

00

- Loại khác

10

5808

 

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

 

5808

10

 

- Các dải bện dạng chiếc:

 

5808

10

10

- - Kết hợp với sợi cao su

10

5808

10

90

- - Loại khác

10

5808

90

 

- Loại khác:

 

5808

90

10

- - Kết hợp với sợi cao su

10

5808

90

90

- - Loại khác

10

5809

00

00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác

10

5810

 

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu

 

5810

10

00

- Hàng thêu không lộ nền

10

 

 

 

- Hàng thêu khác:

 

5810

91

00

- - Từ bông

10

5810

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

5810

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

5811

00

00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

10

 

 

 

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

 

5901

 

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

 

5901

10

00

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

10

5901

90

 

- Loại khác:

 

5901

90

10

- - Vải can

10

5901

90

20

- - Vải bạt đã xử lý để vẽ

10

5901

90

90

- - Loại khác

10

5902

 

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon

 

5902

10

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

5902

10

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

10

5902

10

90

- - Loại khác

10

5902

20

 

- Từ polyeste:

 

5902

20

10

- - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông

10

5902

20

20

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

10

5902

20

90

- - Loại khác

10

5902

90

 

- Loại khác:

 

5902

90

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

10

5902

90

90

- - Loại khác

10

5903

 

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

5903

10

 

- Với poly (vinyl chloride):

 

5903

10

10

- - Vải dựng

10

5903

10

90

- - Loại khác

10

5903

20

 

- Với polyurethane:

 

5903

20

10

- - Vải dựng

10

5903

20

90

- - Loại khác

10

5903

90

 

- Loại khác:

 

5903

90

10

- - Vải bạt nylon

10

5903

90

20

- - Vải dựng

10

5903

90

90

- - Loại khác

10

5904

 

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

5904

10

00

- Vải sơn

10

5904

90

 

- Loại khác:

 

5904

90

10

- - Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt

10

5904

90

90

- - Với nền từ vải dệt khác

10

5905

00

00

Các loại vải dệt phủ tường

10

5906

 

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

5906

10

00

- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm

10

 

 

 

- Loại khác:

 

5906

91

00

- - Vải dệt kim hoặc vải móc

10

5906

99

 

- - Loại khác:

 

5906

99

10

- - - Tấm vải cao su dùng cho bệnh viện

10

5906

99

90

- - - Loại khác

10

5907

 

 

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự

 

5907

00

10

 - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu

10

5907

00

20

- Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự

10

5907

00

30

- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa

10

5907

00

40

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt

10

5907

00

50

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc íín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự

10

5907

00

60

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác

10

5907

00

90

- Loại khác

10

5908

 

 

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ốống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

 

5908

00

10

- Bấc; mạng đèn măng xông

10

5908

00

90

- Loại khác

10

5909

 

 

Các loại ốống dẫn dệt mềm và các loại ốống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

 

5909

00

10

- Các loại vòi cứu hỏa

10

5909

00

20

- ốống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước

10

5909

00

90

- Loại khác

10

5910

 

 

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

5910

00

10

- Băng tải nỉ

10

5910

00

90

- Loại khác

10

5911

 

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

 

5911

10

00

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc éép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt

10

5911

20

00

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

10

 

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):

 

5911

31

00

- - Trọng lượng dưới 650g/m2

10

5911

32

00

- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

10

5911

40

00

- Vải lọc dùng trong éép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

10

5911

90

 

- Loại khác:

 

5911

90

10

- - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm

10

5911

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 60
Các loại hàng dệt kim hoặc móc

 

6001

 

 

Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc

 

6001

10

 

- Vải "vòng lông dài":

 

6001

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

10

6001

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

6001

21

 

- - Từ bông:

 

6001

21

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

10

6001

21

90

- - - Loại khác

10

6001

22

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

6001

22

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

6001

22

90

- - - Loại khác

10

6001

29

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

6001

29

10

- - - Chưa tẩy trắng

10

6001

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6001

91

 

- - Từ bông:

 

6001

91

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

10

6001

91

90

- - - Loại khác

10

6001

92

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:

 

6001

92

11

- - - - Chưa tẩy trắng

10

6001

92

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

6001

92

91

- - - - Chưa tẩy trắng

10

6001

92

99

- - - - Loại khác

10

6001

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6001

99

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

10

6001

99

90

- - - Loại khác

10

6002

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01

 

6002

40

00

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

10

6002

90

00

- Loại khác

10

6003

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

 

6003

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6003

20

00

- Từ bông

10

6003

30

00

- Từ xơ sợi tổng hợp

10

6003

40

00

- Từ xơ sợi tái tạo

10

6003

90

00

- Loại khác

10

6004

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

 

6004

10

 

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

 

6004

10

10

- - Vải dệt kim để làm quần ááo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi

10

6004

10

90

- - Loại khác

10

6004

90

 

- Loại khác:

 

6004

90

10

- - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)

10

6004

90

90

- - Loại khác

10

6005

 

 

Vải dệt kim sợi dọc ( kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04

 

6005

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

 

 

 

- Từ bông:

 

6005

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

6005

22

00

- - Đã nhuộm

10

6005

23

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

10

6005

24

00

- - Đã in 

10

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

6005

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

6005

32

00

- - Đã nhuộm

10

6005

33

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

10

6005

34

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

6005

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

6005

42

00

- - Đã nhuộm

10

6005

43

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

10

6005

44

00

- - Đã in

10

6005

90

00

- Loại khác

10

6006

 

 

Vải dệt kim hoặc móc khác

 

6006

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

 

 

 

- Từ bông:

 

6006

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

6006

22

00

- - Đã nhuộm

10

6006

23

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

10

6006

24

00

- - Đã in

10

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

6006

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

6006

31

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

10

6006

31

90

- - - Loại khác

10

6006

32

 

- - Đã nhuộm:

 

6006

32

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

10

6006

32

90

- - - Loại khác

10

6006

33

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau:

 

6006

33

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

10

6006

33

90

- - - Loại khác

10

6006

34

 

- - Đã in:

 

6006

34

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

10

6006

34

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

6006

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

10

6006

42

00

- - Đã nhuộm

10

6006

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

10

6006

44

00

- - Đã in 

10

6006

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 61

Quần ááo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

6101

 

 

ááo khoác dài, ááo khoác mặc khi đi xe (car-coat), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03

 

6101

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6101

20

00

- Từ bông

10

6101

30

00

- Từ các loại sợi nhân tạo

10

6101

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

10

6102

 

 

ááo khoác dài, ááo khoác mặc khi đi xe (car-coat), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại  tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04

 

6102

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6102

20

00

- Từ bông

10

6102

30

00

- Từ các sợi nhân tạo

10

6102

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

10

6103

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

- Bộ com lê:

 

6103

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6103

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6103

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

19

10

- - - Từ bông

10

6103

19

20

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6103

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6103

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6103

22

00

- - Từ bông

10

6103

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6103

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6103

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo jacket và ááo khoác thể thao:

 

6103

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6103

32

00

- - Từ bông

10

6103

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6103

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6103

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6103

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6103

42

00

- - Từ bông

10

6103

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6103

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6103

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6103

49

90

- - - Loại khác

10

6104

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

6104

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6104

12

00

- - Từ bông

10

6104

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6104

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6104

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6104

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6104

22

00

- - Từ bông

10

6104

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6104

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6104

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo jacket và ááo khoác thể thao:

 

6104

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6104

32

00

- - Từ bông

10

6104

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6104

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6104

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo váy dài:

 

6104

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6104

42

00

- - Từ bông

10

6104

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6104

44

00

- - Từ sợi tái tạo

10

6104

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6104

49

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

6104

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6104

52

00

- - Từ bông

10

6104

53

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6104

59

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

59

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6104

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6104

61

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6104

62

00

- - Từ bông

10

6104

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6104

69

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6104

69

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6104

69

90

- - - Loại khác

10

6105

 

 

ááo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

6105

10

00

- Từ bông

10

6105

20

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

6105

20

10

- - Từ sợi tổng hợp

10

6105

20

20

- - Từ sợi tái tạo

10

6105

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6105

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6105

90

90

- - Loại khác

10

6106

 

 

ááo khoác ngắn (blouses), ááo sơ mi và ááo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

6106

10

00

- Từ bông

10

6106

20

00

- Từ sợi nhân tạo

10

6106

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6106

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6106

90

20

- - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn

10

6106

90

90

- - Loại khác

10

6107

 

 

Quần lót, quần sịp, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

- Quần lót, quần sịp:

 

6107

11

00

- - Từ bông

10

6107

12

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6107

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6107

19

10

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6107

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Các loại ááo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

6107

21

00

- - Từ bông

10

6107

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6107

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6107

29

10

- - - Từ tơ tằm

10

6107

29

20

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6107

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6107

91

00

- - Từ bông

10

6107

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6107

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6107

99

10

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6107

99

90

- - - Loại khác

10

6108

 

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

6108

11

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6108

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

19

10

- - - Từ tơ tằm

10

6108

19

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

10

6108

19

30

- - - Từ bông

10

6108

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

6108

21

00

- - Từ bông

10

6108

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6108

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

29

10

- - - Từ tơ tằm

10

6108

29

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

10

6108

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo ngủ và bộ pyjama:

 

6108

31

00

- - Từ bông

10

6108

32

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6108

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

39

10

- - - Từ tơ tằm

10

6108

39

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

10

6108

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6108

91

00

- - Từ bông

10

6108

92

00

- - Từ sợi nhân tạo 

10

6108

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6108

99

10

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

10

6108

99

90

- - - Loại khác

10

6109

 

 

ááo Ti-sớt (T-Shirt), ááo may ô và các loại ááo lót khác, dệt kim hoặc móc

 

6109

10

 

- Từ bông:

 

6109

10

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

10

6109

10

20

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

10

6109

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6109

90

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6109

90

20

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác

10

6109

90

30

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ

10

6109

90

40

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác

10

6110

 

 

ááo bó, ááo chui đầu, ááo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6110

11

00

- - Từ lông cừu

10

6110

12

00

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

10

6110

19

00

- - Loại khác

10

6110

20

00

- Từ bông

10

6110

30

00

- Từ sợi nhân tạo

10

6110

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6110

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6110

90

90

- - Loại khác

10

6111

 

 

Bộ quần ááo và đồ phụ trợ cho quần ááo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

 

6111

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6111

10

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6111

10

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6111

10

30

- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi

10

6111

10

40

- - Các quần ááo

10

6111

10

90

- - Loại khác

10

6111

20

 

- Từ bông:

 

6111

20

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6111

20

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6111

20

30

- - Các bộ quần ááo

10

6111

20

90

- - Loại khác

10

6111

30

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

6111

30

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế

10

6111

30

20

- - Các bộ quần ááo khác

10

6111

30

90

- - Loại khác

10

6111

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6111

90

10

- - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6111

90

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6111

90

30

- - Các bộ quần ááo

10

6111

90

90

- - Loại khác

10

6112

 

 

Bộ quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và bộ quần ááo bơi, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

- Bộ quần ááo thể thao:

 

6112

11

00

- - Từ bông

10

6112

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6112

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6112

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6112

19

90

- - - Loại khác

10

6112

20

00

- Bộ quần ááo trượt tuyết

10

 

 

 

- Quần ááo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6112

31

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6112

31

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

10

6112

31

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6112

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6112

39

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

10

6112

39

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

10

 

 

 

- Quần ááo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6112

41

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6112

41

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

10

6112

41

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6112

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6112

49

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

10

6112

49

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6113

 

 

Quần ááo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

 

- Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

6113

00

11

- - Quần ááo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.12

10

6113

00

12

- - Quần ááo chống cháy

10

6113

00

19

- - Loại khác

10

 

 

 

- Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

6113

00

21

- - Quần ááo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.22

10

6113

00

22

- - Quần ááo chống cháy

10

6113

00

29

- - Loại khác

10

6114

 

 

Các loại quần ááo khác, dệt kim hoặc móc

 

6114

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

6114

20

00

- Từ bông

10

6114

30

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

6114

30

10

- - Quần ááo chống cháy

10

6114

30

90

- - Loại khác

10

6114

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6114

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6114

90

90

- - Loại khác

10

6115

 

 

Quần tất, quần ááo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

- Quần tất, quần ááo nịt:

 

6115

11

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

6115

11

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

10

6115

11

20

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6115

12

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:

 

6115

12

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

10

6115

12

20

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

10

6115

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

6115

19

11

- - - - Từ bông

10

6115

19

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

6115

19

21

- - - - Từ bông

10

6115

19

29

- - - - Loại khác

10

6115

20

 

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

6115

20

10

- - Từ bông

10

6115

20

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6115

91

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

6115

91

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

10

6115

91

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

10

6115

91

90

- - - Loại khác

10

6115

92

 

- - Từ bông:

 

6115

92

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

10

6115

92

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

10

6115

92

90

- - - Loại khác

10

6115

93

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6115

93

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

10

6115

93

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

10

6115

93

90

- - - Loại khác

10

6115

99

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6115

99

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

10

6115

99

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

10

6115

99

90

- - - Loại khác

10

6116

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

 

6116

10

00

- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6116

91

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6116

92

00

- - Từ bông

10

6116

93

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6116

99

00

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

10

6117

 

 

Hàng phụ trợ quần ááo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần ááo hoặc hàng phụ trợ quần ááo

 

6117

10

 

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

 

6117

10

10

- - Từ bông

10

6117

10

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

10

6117

20

 

- Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

 

6117

20

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6117

20

90

- - Loại khác

10

6117

80

 

- Các loại hàng phụ trợ khác:

 

6117

80

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6117

80

90

- - Loại khác

10

6117

90

00

- Các chi tiết

10

 

 

 

Chương 62

Quần ááo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim
hoặc móc

 

6201

 

 

ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe (car-coats), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

 

 

 

 

- ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay và các loại tương tự:

 

6201

11

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

6201

12

00

- - Từ sợi bông

10

6201

13

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6201

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6201

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6201

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6201

91

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

6201

92

00

- - Từ sợi bông

10

6201

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6201

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6201

99

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6201

99

90

- - - Loại khác

10

6202

 

 

ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe (car-coats), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

 

 

 

 

- ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay và các loại tương tự:

 

6202

11

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

6202

12

00

- - Từ sợi bông

10

6202

13

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6202

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6202

19

10

- - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6202

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6202

91

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

10

6202

92

00

- - Từ sợi bông

10

6202

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6202

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6202

99

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6202

99

90

- - - Loại khác

10

6203

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

6203

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6203

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6203

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

19

10

- - - Từ  sợi bông

10

6203

19

20

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6203

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6203

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6203

22

00

- - Từ sợi bông

10

6203

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6203

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6203

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo jacket và ááo khoác thể thao:

 

6203

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6203

32

00

- - Từ sợi bông

10

6203

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6203

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6203

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6203

41

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6203

41

10

- - - Quần yếm có dây đeo

10

6203

41

90

- - - Loại khác

10

6203

42

 

- - Từ  sợi bông:

 

6203

42

10

- - - Quần yếm có dây đeo

10

6203

42

90

- - - Loại khác

10

6203

43

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6203

43

10

- - - Quần yếm có dây đeo

10

6203

43

90

- - - Loại khác

10

6203

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6203

49

10

- - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm

10

6203

49

20

- - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác

10

6203

49

30

- - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6203

49

90

- - - Loại khác

10

6204

 

 

Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

6204

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6204

12

00

- - Từ sợi bông

10

6204

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6204

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6204

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ quần ááo đồng bộ:

 

6204

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6204

22

00

- - Từ sợi bông

10

6204

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6204

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6204

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo jacket và ááo khoác thể thao:

 

6204

31

00

- - Từ   lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6204

32

00

- - Từ sợi bông

10

6204

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6204

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6204

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo váy dài:

 

6204

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6204

42

00

- - Từ sợi bông

10

6204

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6204

44

00

- - Từ sợi tái tạo

10

6204

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6204

49

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

6204

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6204

52

00

- - Từ sợi bông

10

6204

53

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6204

59

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

59

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6204

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:

 

6204

61

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6204

62

00

- - Từ sợi bông

10

6204

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6204

69

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6204

69

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6204

69

90

- - - Loại khác

10

6205

 

 

ááo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

 

6205

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6205

20

00

- Từ sợi bông

10

6205

30

00

- Từ sợi nhân tạo

10

6205

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6205

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6205

90

90

- - Loại khác

10

6206

 

 

ááo choàng ngắn, ááo sơ mi và ááo choàng sơ mi phỏng kiểu nam cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

6206

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

10

6206

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6206

30

00

- Từ sợi bông

10

6206

40

00

- Từ sợi nhân tạo

10

6206

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6206

90

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

10

6206

90

90

- - - Loại khác

10

6207

 

 

ááo may ô và các loại ááo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

6207

11

00

- - Từ sợi bông

10

6207

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

 

 

 

- ááo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

6207

21

00

- - Từ sợi bông

10

6207

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6207

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6207

29

10

- - - Từ tơ tằm

10

6207

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6207

91

 

- - Từ sợi bông:

 

6207

91

10

- - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả ááo liền quần sịp; ááo lót thể thao

10

6207

91

20

- - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

10

6207

91

30

- - - ááo choàng cho những người hành hương

10

6207

91

90

- - - Loại khác

10

6207

92

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6207

92

10

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh,  kể cả ááo liền quần sịp; ááo lót thể thao

10

6207

92

20

- - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

10

6207

92

90

- - - Loại khác

10

6207

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6207

99

11

- - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và ááo lót thể thao

10

6207

99

12

- - - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

10

6207

99

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

6207

99

91

- - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và ááo lót thể thao

10

6207

99

92

- - - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

10

6207

99

99

- - - - Loại khác

10

6208

 

 

ááo may ô và các loại ááo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

6208

11

00

- - Từ sợi nhân tạo 

10

6208

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6208

19

10

- - - Từ tơ tằm

10

6208

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- ááo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

6208

21

00

- - Từ sợi bông

10

6208

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

10

6208

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6208

29

10

- - - Từ tơ tằm

10

6208

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6208

91

 

- - Từ sợi bông:

 

6208

91

10

- - - Quần đùi bó

10

6208

91

20

- - - ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự

10

6208

91

90

- - - Loại khác

10

6208

92

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6208

92

10

- - - Quần đùi bó, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

10

6208

92

90

- - - Loại khác

10

6208

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6208

99

11

- - - - Quần đùi bó, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự

10

6208

99

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

6208

99

91

- - - - Quần đùi bó, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

10

6208

99

99

- - - - Loại khác

10

6209

 

 

Quần ááo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em

 

6209

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6209

10

10

- - Bộ comlê, quần và các loại tương tự

10

6209

10

20

- - ááo T-shirts, ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

10

6209

10

30

- - Phụ kiện may mặc

10

6209

10

90

- - Loại khác

10

6209

20

 

- Từ bông:

 

6209

20

10

- - Bộ quần ááo, quần đùi và các loại tương tự

10

6209

20

20

- - ááo T-shirts , ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

10

6209

20

30

- - Phụ kiện may mặc

10

6209

20

90

- - Loại khác

10

6209

30

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

6209

30

10

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

10

6209

30

20

- - ááo T-shirts , ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

10

6209

30

30

- - Phụ kiện may mặc

10

6209

30

90

- - Loại khác

10

6209

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6209

90

10

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

10

6209

90

20

- - ááo T-shirts, ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

10

6209

90

30

- - Phụ kiện may mặc

10

6209

90

90

- - Loại khác

10

6210

 

 

Quần ááo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

6210

10

 

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

 

 

 

 

- - Quần ááo của nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6210

10

11

- - - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp

10

6210

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Quần ááo phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6210

10

91

- - - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp

10

6210

10

99

- - - Loại khác

10

6210

20

 

- Quần ááo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

 

 

 

- - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

6210

20

11

- - - Chống cháy

10

6210

20

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

6210

20

91

- - - Chống cháy

10

6210

20

99

- - - Loại khác

10

6210

30

 

- Quần ááo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

 

 

 

- - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

6210

30

11

- - - Chống cháy

10

6210

30

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

6210

30

91

- - - Chống cháy

10

6210

30

99

- - - Loại khác

10

6210

40

 

- Quần ááo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6210

40

10

- - Chống cháy

10

6210

40

90

- - Loại khác

10

6210

50

 

- Quần ááo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6210

50

10

- - Chống cháy

10

6210

50

90

- - Loại khác

10

6211

 

 

Bộ quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và quần ááo bơi; quần ááo khác

 

 

 

 

- Quần ááo bơi:

 

6211

11

00

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

10

6211

12

00

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

10

6211

20

 

- Bộ quần ááo trượt tuyết:

 

 

 

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6211

20

11

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6211

20

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6211

20

21

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6211

20

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Quần ááo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6211

31

00

- - Từ   lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6211

32

00

- - Từ bông

10

6211

33

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6211

33

10

- - - Chống cháy

10

6211

33

20

- - - Bộ ááo liền quần của phi công

10

6211

33

90

- - - Loại khác

10

6211

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6211

39

10

- - - Chống cháy

10

6211

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Quần ááo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6211

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6211

42

 

 - - Từ bông:

 

6211

42

10

- - - ááo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

10

6211

42

90

- - - Loại khác

10

6211

43

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6211

43

10

- - - ááo choàng cho phẫu thuật

10

6211

43

20

- - - ááo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

10

6211

43

30

- - - Bộ ááo liền quần của phi công

10

6211

43

90

- - - Loại khác

10

6211

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6211

49

10

- - - ááo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

10

6211

49

90

- - - Loại khác

10

6212

 

 

Xu chiêng, gen, ááo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

 

6212

10

 

- Xu chiêng:

 

6212

10

10

- - Từ bông

10

6212

10

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

10

6212

20

 

- Gen và quần gen:

 

6212

20

10

- - Từ bông

10

6212

20

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

10

6212

30

 

- Coóc xê nịt bụng:

 

6212

30

10

- - Từ bông

10

6212

30

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

10

6212

90

 

- Loại khác:

 

6212

90

10

- - Từ bông

10

6212

90

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

10

6213

 

 

Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông

 

6213

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

10

6213

20

00

- Từ bông

10

6213

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

10

6214

 

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

6214

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

10

6214

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6214

30

00

- Từ sợi tổng hợp

10

6214

40

00

- Từ sợi tái tạo

10

6214

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

10

6215

 

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

 

6215

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

10

6215

20

00

- Từ sợi nhân tạo

10

6215

90

 

 - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6215

90

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6215

90

90

- - Loại khác

10

6216

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

6216

00

10

- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6216

00

91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6216

00

92

- - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10

10

6216

00

99

- - Loại khác

10

6217

 

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần ááo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

 

6217

10

 

- Phụ kiện may mặc:

 

 

 

 

- - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự:

 

6217

10

11

- - - Dùng cho nam giới

10

6217

10

19

- - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em

10

6217

10

20

- - Đệm vai

10

6217

10

90

- - Loại khác

10

6217

90

00

- Các chi tiết của quần ááo

10

 

 

 

Chương 63

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần ááo
dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

 

 

 

 

I. Các mặt hàng may sẵn hoàn thiện khác

 

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6301

10

00

- Chăn điện

10

6301

20

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

10

6301

30

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

10

6301

40

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ  sợi tổng hợp:

 

6301

40

10

- - Từ vải không dệt

10

6301

40

90

- - Loại khác

10

6301

90

 

- Chăn và chăn du lịch khác:

 

6301

90

10

- - Từ vải không dệt

10

6301

90

90

- - Loại khác

10

6302

 

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

6302

10

00

- Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc

10

 

 

 

- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in:

 

6302

21

00

- - Từ bông

10

6302

22

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

22

10

- - - Từ vải không dệt

10

6302

22

90

- - - Loại khác

10

6302

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

 

 

 

- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác:

 

6302

31

00

- - Từ bông

10

6302

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

32

10

- - - Từ vải không dệt

10

6302

32

90

- - - Loại khác

10

6302

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

6302

40

00

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

10

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

6302

51

00

- - Từ bông

10

6302

52

00

- - Từ lanh

10

6302

53

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

53

10

- - - Từ vải không dệt

10

6302

53

90

- - - Loại khác

10

6302

59

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

6302

60

00

- Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6302

91

00

- - Từ bông

10

6302

92

00

- - Từ lanh

10

6302

93

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

93

10

- - - Từ vải không dệt

10

6302

93

90

- - - Loại khác

10

6302

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

6303

11

00

- - Từ bông

10

6303

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6303

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6303

91

00

- - Từ bông

10

6303

92

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6303

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giường:

 

6304

11

00

- - Dệt kim hoặc móc

10

6304

19

 

- - Loại khác:

 

6304

19

10

- - - Từ bông

10

6304

19

20

- - - Từ vải không dệt

10

6304

19

90

- - - Từ loại nguyên liệu dệt khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6304

91

00

- - Dệt kim hoặc móc

10

6304

92

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

 

6304

92

10

- - - Màn chống muỗi

10

6304

92

20

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

10

6304

92

30

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2

10

6304

92

90

- - - Loại khác

10

6304

93

 

- - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

6304

93

10

- - - Màn chống muỗi

10

6304

93

90

- - - Loại khác

10

6304

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

6304

99

10

- - - Màn chống muỗi

10

6304

99

90

- - - Loại khác

10

6305

 

 

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

 

6305

10

 

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

6305

10

10

- - Mới

10

6305

10

20

- - Đã sử dụng

10

6305

20

 

- Từ bông:

 

6305

20

10

- - Dệt kim hoặc móc

10

6305

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

6305

32

 

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

6305

32

10

- - - Từ vải không dệt

10

6305

32

20

- - - Dệt kim hoặc móc

10

6305

32

90

- - - Loại khác

10

6305

33

 

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

6305

33

10

- - - Dệt kim hoặc móc

10

6305

33

20

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự

10

6305

33

90

- - - Loại khác

10

6305

39

 

- - Loại khác:

 

6305

39

10

- - - Từ vải không dệt

10

6305

39

20

- - - Dệt kim hoặc móc

10

6305

39

90

- - - Loại khác

10

6305

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

- - Từ sợi gai thuộc nhóm 53.04:

 

6305

90

11

- - - Dệt kim hoặc móc

10

6305

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:

 

6305

90

81

- - - Dệt kim hoặc móc

10

6305

90

89

- - - Loại khác

10

6305

90

90

- - Loại khác

10

6306

 

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

6306

11

00

- - Từ sợi bông

10

6306

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6306

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

19

10

- - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05

10

6306

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Tăng:

 

6306

21

00

- - Từ sợi bông

10

6306

22

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6306

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền:

 

6306

31

00

- - Từ sợi tổng hợp

10

6306

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

10

 

 

 

- Đệm hơi:

 

6306

41

00

- - Từ sợi bông

10

6306

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

49

10

- - - Từ vải không dệt

10

6306

49

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6306

91

00

- - Từ bông

10

6306

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

99

10

- - - Từ vải không dệt

10

6306

99

90

- - - Loại khác

10

6307

 

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may

 

6307

10

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

6307

10

10

- - Từ vải không dệt

10

6307

10

20

- - Từ phớt

10

6307

10

90

- - Loại khác

10

6307

20

 

- ááo cứu sinh và đai cứu sinh:

 

6307

20

10

- - ááo cứu sinh

10

6307

20

20

- - Đai cứu sinh

10

6307

90

 

- Loại khác:

 

6307

90

10

- - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp

10

6307

90

20

- - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật

10

6307

90

30

- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác

10

6307

90

40

- - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép

10

6307

90

50

- - Mẫu cắt may

10

6307

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

II - Bộ vải kèm chỉ trang trí

 

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

10

 

 

 

II - Quần ááo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng; vải vụn

 

6309

00

00

Quần ááo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

10

6310

 

 

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt

 

6310

10

 

- Đã được phân loại:

 

6310

10

10

- - Vải vụn cũ hoặc mới

10

6310

10

90

- - Loại khác

10

6310

90

 

- Loại khác:

 

6310

90

10

- - Vải vụn cũ hoặc mới

10

6310

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Phần XI
 Giày, Dép, Mũ Và Các Vật Đội Đầu Khác, Ô, Dù, Ba Tong, Gậy Tay Cầm Có Thể Chuyển Thành Ghế, Roi Gậy Điều Khiển, Roi Điều Khiển Súc Vật Thồ Kéo Và Các Bộ Phận Của Các Loại Hàng Hoá Trên; Lông Vũ Chế Biến Và Các Sản Phẩm Làm Từ Lông Vũ Chế Biến;

 

 

 

 

Chương 64

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự;
các bộ phận của các sản phẩm trên

 

6401

 

 

Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

 

6401

10

00

- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

10

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6401

91

00

- - Giày cổ cao đến đầu gối

10

6401

92

00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

10

6401

99

00

- - Loại khác

10

6402

 

 

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

6402

12

00

- - Giày ốống trượt tuyết và giày ốống trượt tuyết việt dã

10

6402

19

00

- - Loại khác

10

6402

20

00

- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

10

6402

30

00

- Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

10

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6402

91

00

- - Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân

10

6402

99

00

- - Loại khác

10

6403

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

6403

12

00

- - Giày ốống trượt tuyết và giày ốống trượt tuyết việt dã

10

6403

19

 

- - Loại khác:

 

6403

19

10

- - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ởở đế giày), chốt cài hoặc các loại tương tự (ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )

10

6403

19

90

- - - Loại khác

10

6403

20

00

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

10

6403

30

00

- Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ

10

6403

40

00

- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ

10

 

 

 

- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

 

6403

51

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

6403

51

10

- - - ủủng cưỡi ngựa

10

6403

51

90

- - - Loại khác

10

6403

59

 

- - Loại khác:

 

6403

59

10

- - - Giày chơi bowling

10

6403

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6403

91

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

6403

91

10

- - - ủủng cưỡi ngựa

10

6403

91

90

- - - Loại khác

10

6403

99

 

- - Loại khác:

 

6403

99

10

- - - Giày chơi bowling

10

6403

99

90

- - - Loại khác

10

6404

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt

 

 

 

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

6404

11

00

- - Giày, dép thể thao, giày tenis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

10

6404

19

00

- - Loại khác

10

6404

20

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

6404

20

10

- - Giày chạy và giày chơi gôn

10

6404

20

90

- - Loại khác

10

6405

 

 

Giày, dép khác

 

6405

10

00

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

10

6405

20

00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

10

6405

90

00

- Loại khác

10

6406

 

 

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài);  miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ốống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

6406

10

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

6406

10

10

- - Bằng kim loại

10

6406

10

90

- - Loại khác 

10

6406

20

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6406

91

00

- - Bằng gỗ

10

6406

99

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

6406

99

10

- - - Bằng kim loại

10

6406

99

20

- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

10

6406

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 65

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

 

6501

00

00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

10

6502

00

00

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

10

6503

00

00

Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

10

6504

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

10

6505

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ởở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

6505

10

00

- Lưới bao tóc

10

6505

90

 

- Loại khác:

 

6505

90

10

- - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo

10

6505

90

90

- - Loại khác 

10

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

6506

10

 

- Mũ bảo hộ:

 

6506

10

10

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

10

6506

10

20

- - Mũ bảo hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép

10

6506

10

30

- - Mũ bảo hộ bằng thép

10

6506

10

40

- - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả

10

6506

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6506

91

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

10

6506

92

00

- - Bằng da lông

10

6506

99

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

6506

99

10

- - - Mũ không dệt dùng một lần

10

6506

99

90

- - - Loại khác 

10

6507

 

 

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác.

 

6507

00

10

- Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm

10

6507

00

90

- Loại khác 

10

 

 

 

Chương 66

Ô, dù che, ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và
các bộ phận của các sản phẩm trên

 

6601

 

 

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô, dù  tương tự)

 

6601

10

00

- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6601

91

00

- - Có cán kiểu ốống lồng

10

6601

99

00

- - Loại khác

10

6602

00

00

Ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự

10

6603

 

 

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02

 

6603

10

 

- Tay cầm và nút bấm:

 

6603

10

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

10

6603

10

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

10

6603

20

00

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)

10

6603

90

 

- Loại khác:

 

6603

90

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

10

6603

90

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

10

 

 

 

Chương 67

Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người

 

6701

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ốống đã chế biến)

 

6701

00

10

- Lông vịt

10

6701

00

90

- Loại khác

10

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

 

6702

10

00

- Bằng plastic

10

6702

90

00

- Bằng vật liệu khác

10

6703

00

00

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

10

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

6704

11

00

- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh

10

6704

19

00

- - Loại khác

10

6704

20

00

- Bằng tóc người

10

6704

90

00

- Bằng vật liệu khác

10

 

 

 

Phần XII
Sản Phẩm Bằng Đá, Thạch Cao, Xi Măng,
A-Mi-Ăng, Mi-Ca Hoặc Các Vật Liệu Tương Tự; Đồ Gốm; Thuỷ Tinh Và Các Sản Phẩm Bằng Thuỷ Tinh

 

 

 

 

Chương 68

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian,

mica hoặc các vật liệu tương tự

 

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

10

6802

 

 

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

6802

10

00

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

10

 

 

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

 

6802

21

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

10

6802

22

00

- - Đá vôi khác

10

6802

23

 

- - Đá granit:

 

6802

23

10

- - - Loại tấm phiến được đánh bóng

10

6802

23

90

- - - Loại khác

10

6802

29

00

- - Đá khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

6802

91

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

10

6802

92

00

- - Đá vôi khác

10

6802

93

00

- - Đá granit

10

6802

99

00

- - Đá khác

10

6803

 

 

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

 

6803

00

10

- Tấm hoặc đá phiến lợp mái

10

6803

00

90

- Loại khác

10

6804

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài  hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

6804

10

00

- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

10

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

6804

21

00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

10

6804

22

 

- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:

 

6804

22

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

10

6804

22

90

- - - Loại khác

10

6804

23

 

- - Bằng đá tự nhiên:

 

6804

23

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

10

6804

23

90

- - - Loại khác

10

6804

30

 

- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:

 

6804

30

10

- - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

10

6804

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Đá mài thuộc nhóm 6804

5

6805

 

 

Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

6805

10

00

- Trên nền bằng vải dệt

10

6805

20

 

- Trên nền bằng giấy hoặc các tông:

 

6805

20

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

10

6805

20

90

- - Loại khác 

10

6805

30

 

- Trên nền bằng vật liệu dệt khác:

 

6805

30

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

10

6805

30

90

- - Loại khác 

10

6806

 

 

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69

 

6806

10

00

- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ởở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

10

6806

20

00

- Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại  vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp  của chúng)

10

6806

90

00

- Loại khác

10

6807

 

 

Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc íín than đá)

 

6807

10

 

- Dạng cuộn:

 

6807

10

10

- - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông

10

6807

10

90

- - Loại khác

10

6807

90

00

- Dạng khác

10

6808

00

00

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác 

10

6809

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:

 

6809

11

00

- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông

10

6809

19

00

- - Loại khác

10

6809

90

 

- Các sản phẩm khác:

 

6809

90

10

- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa

10

6809

90

90

- - Loại khác

10

6810

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:

 

6810

11

00

- - Gạch và gạch khối xây dựng

10

6810

19

 

- - Loại khác:

 

6810

19

10

- - - Gạch ốốp, lát tường hay sàn nhà

10

6810

19

20

- - - Ngói lợp

10

6810

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

6810

91

 

- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:

 

6810

91

10

- - - Cọc xây dựng bằng bê tông

5

6810

91

90

- - - Loại khác

10

6810

99

00

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: các sản phẩm bê tông công nghiệp gồm dầm cầu bê tông, dầm và khung nhà bê tông, cột điện bê tông, ốống cống tròn bê tông và hộp bê tông các loại, pa-nen và các loại cấu kiện bê tông cốt thép đúc phi sẵn tiêu chuẩn (trừ gạch bê tông) thuộc các phân nhóm 6810.91.90, 6810.99.00    

5

6811

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

 

6811

10

00

- Tấm làn sóng

10

6811

20

00

- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác

10

6811

30

 

- ốống, ốống dẫn và các khớp nối ốống hoặc ốống dẫn:

 

6811

30

10

- - ốống thông hơi hoặc ốống thông khác và ốống dẫn cáp

10

6811

30

90

- - Loại khác

10

6811

90

00

- Loại khác

10

6812

 

 

Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần ááo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

 

6812

50

00

- Quần ááo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác

10

6812

60

00

- Giấy, các tông cứng, và nỉ

10

6812

70

00

- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng éép, ởở dạng tấm hoặc cuộn

10

6812

90

 

- Loại khác:

 

6812

90

10

- - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat

10

6812

90

20

- - Sợi và chỉ

10

6812

90

30

- - Dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa  bện

10

6812

90

40

- - Vải dệt kim hoặc dệt thoi

10

6812

90

90

- - Loại khác

10

6813

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

6813

10

00

- Lót và đệm phanh

10

6813

90

00

- Loại khác

10

6814

 

 

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

6814

10

00

- Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

10

6814

90

00

- Loại khác

10

6815

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác

 

6815

10

 

- Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:

 

6815

10

10

- - Sợi hoặc chỉ

10

6815

10

20

- - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự

10

6815

10

90

 - - Loại khác

10

6815

20

00

- Sản phẩm từ than bùn

10

 

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

6815

91

00

- - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite

10

6815

99

 

- - Loại khác:

 

6815

99

10

- - - Hợp kim

10

6815

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

I. Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương tự và các sản phầm chịu lửa

 

 

 

 

Chương 69

Đồ gốm, sứ

 

6901

00

00

Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự

10

6902

 

 

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

6902

10

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ởở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )

10

6902

20

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), dioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

10

6902

90

00

- Loại khác

10

6903

 

 

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ốống, ốống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

6903

10

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này

10

6903

20

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và dioxit silic (SiO2)

10

6903

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

II. Các sản phẩm gốm, sứ khác

 

6904

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

6904

10

00

- Gạch xây dựng

10

6904

90

00

- Loại khác

10

6905

 

 

Ngói lợp, ốống khói, chụp ốống khói, đường dẫn ốống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

6905

10

00

- Ngói lợp mái

10

6905

90

 

- Loại khác:

 

6905

90

10

- - Gạch lót cho máy nghiền bi

10

6905

90

90

- - Loại khác

10

6906

00

00

ốống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ

10

6907

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

6907

10

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm:

 

6907

10

10

- - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

10

6907

10

90

- - Loại khác

10

6907

90

 

- Loại khác:

 

6907

90

10

- - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

10

6907

90

90

- - Loại khác

10

6908

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

6908

10

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:

 

 

 

 

 - - Gạch trơn:

 

6908

10

11

- - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

10

6908

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

6908

10

91

- - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

10

6908

10

99

- - - Loại khác

10

6908

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

6908

90

11

- - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

10

6908

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

6908

90

21

- - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

10

6908

90

29

- - - Loại khác

10

6908

90

90

- - Loại khác

10

6909

 

 

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng 

 

 

 

 

- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

 

6909

11

00

- - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China

10

6909

12

00

- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs

10

6909

19

00

- - Loại khác

10

6909

90

00

- Loại khác

10

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ 

 

6910

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

10

6910

90

00

- Loại khác

10

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

 

6911

10

00

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

10

6911

90

00

- Loại khác

10

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng  và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ  

10

6913

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

6913

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

10

6913

90

00

- Loại khác

10

6914

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

6914

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

10

6914

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 70

Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

7001

00

00

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ởở dạng khối

10

7002

 

 

Thủy tinh ởở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ốống, chưa gia công

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu      

10

7002

20

00

- Dạng thanh

10

 

 

 

- Dạng ốống:

 

7002

31

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc  silic oxit nấu chảy khác:

 

7002

31

10

- - - Để làm ốống đèn chân không

10

7002

31

90

- - - Loại khác

10

7002

32

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0 độ C đến 300  độ C:

 

7002

32

10

 - - - Để làm ốống đèn chân không

10

7002

32

20

- - - Loại khác, ốống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm

5

7002

32

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: ốống thuỷ tinh  trung tính thuộc phân nhóm 7002.32.90

5

7002

39

 

- - Loại khác:

 

7002

39

10

- - - Để làm đèn chân không

10

7002

39

20

- - - Loại khác, ốống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm

5

7002

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: ốống thuỷ tinh  trung tính thuộc phân nhóm 7002.39.90

5

7003

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ởở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

7003

12

 

- - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7003

12

10

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7003

12

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7003

12

90

- - - Loại khác

10

7003

19

 

- - Loại khác:

 

7003

19

10

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7003

19

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7003

19

90

- - - Loại khác

10

7003

20

 

- Dạng tấm có cốt thép:

 

7003

20

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7003

20

90

- - Loại khác

10

7003

30

 

- Dạng hình:

 

7003

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7003

30

90

- - Loại khác

10

7004

 

 

Kính kéo và kính thổi, ởở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

7004

20

 

- Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7004

20

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7004

20

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7004

20

90

- - Loại khác

10

7004

90

 

- Kính loại khác:

 

7004

90

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7004

90

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7004

90

90

- - Loại khác

10

7005

 

 

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ởở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

7005

10

 

- Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7005

10

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7005

10

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7005

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Kính không có cốt thép khác:

 

7005

21

 

- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

 

7005

21

10

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7005

21

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7005

21

90

- - - Loại khác

10

7005

29

 

- - Loại khác:

 

7005

29

10

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7005

29

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7005

29

90

- - - Loại khác

10

7005

30

 

- Kính có cốt thép:

 

7005

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

10

7005

30

90

- - Loại khác

10

7006

 

 

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

7006

00

10

- Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

10

7006

00

90

- Loại khác

10

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

7007

11

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

11

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

10

7007

11

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

10

7007

11

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

10

7007

11

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

10

7007

19

 

- - Loại khác:

 

7007

19

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

10

7007

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

7007

21

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

21

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

10

7007

21

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

10

7007

21

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

10

7007

21

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

10

7007

29

 

- - Loại khác:

 

7007

29

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

10

7007

29

90

- - - Loại khác

10

7008

00

00

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

10

7009

 

 

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

 

7009

10

00

- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

10

 

 

 

- Loại khác:

 

7009

91

00

- - Chưa có khung

10

7009

92

00

- - Có khung

10

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ốống, ốống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

7010

10

00

- ốống đựng thuốc tiêm

10

7010

20

00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

10

7010

90

 

- Loại khác:

 

7010

90

10

- - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít

10

7010

90

20

- - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít

10

7010

90

30

- - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

10

7010

90

90

- - Loại khác

10

7011

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ốống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ốống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

 

7011

10

 

- Dùng cho đèn điện:

 

7011

10

10

- - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

10

7011

10

90

- - Loại khác

10

7011

20

 

- Dùng cho ốống đèn tia âm cực:

 

7011

20

10

- - ốống đèn hình vô tuyến

10

7011

20

90

- - Loại khác

10

7011

90

 

- Loại khác:

 

7011

90

10

- - ốống đèn hình vô tuyến

10

7011

90

90

- - Loại khác

10

7012

00

00

Ruột phích và ruột bình chân không khác

10

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

7013

10

00

- Bằng gốm thủy tinh

10

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

7013

21

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

21

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

10

7013

21

90

- - - Loại khác

10

7013

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

7013

31

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

31

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

10

7013

31

90

- - - Loại khác

10

7013

32

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC

10

7013

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

7013

91

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

91

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

10

7013

91

90

- - - Loại khác

10

7013

99

00

- - Loại khác

10

7014

 

 

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học

 

7014

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

5

7014

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng:  Loại dùng cho xe mô tô và xe đạp thuộc  nhóm 7014

10

7015

 

 

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính  tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên

 

7015

10

00

- Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh

10

7015

90

 

- Loại khác:

 

7015

90

10

- - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác

10

7015

90

90

- - Loại khác

10

7016

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh éép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

 

7016

10

00

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự

10

7016

90

00

- Loại khác

10

7017

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

 

7017

10

 

- Bằng thạch anh hoặc dioxit silic nấu chảy khác:

 

7017

10

10

- - ốống phản ứứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện  khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]

10

7017

10

90

- - Loại khác

10

7017

20

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

10

7017

90

00

- Loại khác

10

7018

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm

 

7018

10

00

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh

10

7018

20

00

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

10

7018

90

 

- Loại khác:

 

7018

90

10

- - Mắt thủy tinh

10

7018

90

90

- - Loại khác

10

7019

 

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)

 

 

 

 

- ởở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:

 

7019

11

00

- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm

10

7019

12

00

- - Sợi thô

10

7019

19

 

- - Loại khác:

 

7019

19

10

- - - Sợi xe

10

7019

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Tấm mỏng (như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:

 

7019

31

00

- - Chiếu

10

7019

32

00

- - Tấm mỏng (như voan)

10

7019

39

 

- - Loại khác:

 

7019

39

10

- - - Tấm trần

10

7019

39

90

- - - Loại khác

10

7019

40

00

- Vải dệt thoi từ sợi thô

10

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

7019

51

00

- - Có chiều rộng không qúa 30cm

10

7019

52

00

- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex

10

7019

59

00

- - Loại khác

10

7019

90

 

- Loại khác:

 

7019

90

10

- - ááo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát

10

7019

90

20

- - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ốống

10

7019

90

90

- - Loại khác

10

7020

 

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

 

 

 

- Khuôn bằng thủy tinh:

 

7020

00

11

- - Để sản xuất acrylíc

10

7020

00

19

- - Loại khác

10

7020

00

20

- ốống phản ứứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện  khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]

10

7020

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

Phần XIV

Ngọc Trai Tự Nhiên Hoặc Nuôi Cấy, Đá Quí Hoặc Đá Bán Quí, Kim Loại Quí, Kim Loại Được Dát Phủ Kim Loại Quí, Và Các Sản Phẩm Của Chúng; Đồ Kim Hoàn Giả; Tiền Kim Loại

 

 

 

 

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các
sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

 

 

 

I. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá bán quý

 

7101

 

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7101

10

 

- Ngọc trai tự nhiên:

 

7101

10

10

- - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

10

7101

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

7101

21

00

- - Chưa được gia công

10

7101

22

 

- - Đã gia công:

 

7101

22

10

- - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

10

7101

22

90

- - - Loại khác

10

7102

 

 

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

7102

10

00

- Chưa được phân loại

10

 

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

7102

21

00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

10

7102

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

7102

31

00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

10

7102

39

00

- - Loại khác

10

7103

 

 

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7103

10

00

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

10

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

7103

91

00

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

10

7103

99

00

- - Loại khác

10

7104

 

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7104

10

 

- Thạch anh ááp điện:

 

7104

10

10

- - Chưa gia công

10

7104

10

20

- - Đã gia công

10

7104

20

00

- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

10

7104

90

00

- Loại khác

10

7105

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

7105

10

00

- Của kim cương

10

7105

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

II. Kim loại quý và kim loại được dát phủ kim loại quý

 

7106

 

 

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

7106

10

00

- Dạng bột

10

 

 

 

- Dạng khác:

 

7106

91

00

- - Chưa gia công

10

7106

92

00

- - Dạng bán thành phẩm

10

7107

00

00

Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

10

7108

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108

11

00

- - Dạng bột

*

7108

12

 

- - Dạng chưa gia công khác:

 

7108

12

10

- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc

*

7108

12

90

- - - Loại khác

*

7108

13

 

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

7108

13

10

- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải

*

7108

13

90

- - - Loại khác

*

7108

20

00

- Dạng tiền tệ

10

7109

00

00

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

10

7110

 

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

 

 

- Bạch kim:

 

7110

11

 

- - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột:

 

7110

11

10

 - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

7110

11

90

- - - Loại khác

10

7110

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Paladi:

 

7110

21

 

- - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột:

 

7110

21

10

- - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả

10

7110

21

20

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

7110

21

90

- - - Loại khác

10

7110

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Rodi:

 

7110

31

 

- - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột:

 

7110

31

10

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

7110

31

90

- - - Loại khác

10

7110

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Iridi, osmi và ruteni:

 

7110

41

 

- - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột:

 

7110

41

10

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

7110

41

90

- - - Loại khác

10

7110

49

00

- - Loại khác

10

7111

 

 

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

7111

00

10

- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim

10

7111

00

90

- Loại khác

10

7112

 

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

7112

30

00

- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý

10

 

 

 

- Loại khác:

 

7112

91

00

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

10

7112

92

00

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

10

7112

99

 

- - Loại khác:

 

7112

99

10

- - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

10

7112

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

II. Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác

 

7113

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

7113

11

 

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

 

7113

11

10

- - - Bộ phận

10

7113

11

90

- - - Loại khác

10

7113

19

 

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

7113

19

10

- - - Bộ phận

10

7113

19

90

- - - Loại khác

10

7113

20

 

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

 

7113

20

10

- - Bộ phận

10

7113

20

90

- - Loại khác

10

7114

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

7114

11

00

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

10

7114

19

00

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

10

7114

20

00

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

10

7115

 

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

7115

10

00

- Vật xúc tác ởở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim

10

7115

90

 

- Loại khác:

 

7115

90

10

- - Bằng vàng hoặc bạc

10

7115

90

20

- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc

10

7115

90

90

- - Loại khác

10

7116

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

7116

10

00

- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

10

7116

20

00

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

10

7117

 

 

Đồ kim hoàn giả.

 

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

7117

11

 

- - Khuy măng sét và khuy rời:

 

7117

11

10

- - - Bộ phận

10

7117

11

90

- - - Loại khác

10

7117

19

 

- - Loại khác:

 

7117

19

10

- - - Vòng

10

7117

19

20

- - - Bộ phận

10

7117

19

90

- - - Loại khác

10

7117

90

 

- Loại khác:

 

7117

90

10

- - Vòng

10

7117

90

20

- - Bộ phận

10

7117

90

90

- - Loại khác

10

7118

 

 

Tiền kim loại

 

7118

10

 

- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:

 

7118

10

10

- - Tiền bằng bạc

10

7118

10

90

- - Loại khác

10

7118

90

 

- Loại khác:

 

7118

90

10

- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức

10

7118

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Phần XV
 Kim Loại Cơ Bản Và Các Sản Phẩm
Bằng Kim Loại Cơ Bản

 

 

 

 

Chương 72

Gang và thép

 

 

 

 

I. Nguyên liệu chưa qua chế biến, các sản phẩm ởở dạng hạt hoặc dạng bột

 

7201

 

 

Gang thỏi và gang kính ởở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

7201

10

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống 

5

7201

20

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng

5

7201

50

00

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

5

7202

 

 

Hợp kim fero

 

 

 

 

- Fero - mangan:

 

7202

11

00

- - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng

5

7202

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Fero - silic:

 

7202

21

00

- - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng

5

7202

29

00

- - Loại khác

5

7202

30

00

- Fero - silic - mangan

5

 

 

 

- Fero - crom:

 

7202

41

00

- - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng

5

7202

49

00

- - Loại khác

5

7202

50

00

- Fero - silic - crom

5

7202

60

00

- Fero - niken

5

7202

70

00

- Fero - molipđen

5

7202

80

00

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7202

91

00

- - Fero - titan và fero - silic - titan

5

7202

92

00

- - Fero - vanadi

5

7202

93

00

- - Fero - niobi

5

7202

99

00

- - Loại khác

5

7203

 

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ởở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

7203

10

00

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt  

5

7203

90

00

- Loại khác

5

7204

 

 

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

 

7204

10

00

- Phế liệu và mảnh vụn của gang

5

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:

 

7204

21

00

- - Bằng thép không gỉ

5

7204

29

00

- - Loại khác

5

7204

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

5

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn khác:

 

7204

41

00

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được éép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

5

7204

49

00

- - Loại khác

5

7204

50

00

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

5

7205

 

 

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

 

7205

10

00

- Hạt

5

 

 

 

- Bột:

 

7205

21

00

- - Của thép hợp kim

5

7205

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

II - Sắt và thép không hợp kim

 

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

 

7206

10

00

- Ởở dạng thỏi đúc

5

7206

90

 

- Loại khác:

 

7206

90

10

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7206

90

90

- - Loại khác

5

7207

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ởở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

 

7207

11

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

5

7207

12

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

5

7207

12

90

- - - Loại khác

5

7207

19

00

- - Loại khác

5

7207

20

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7207

20

11

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

5

7207

20

12

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

5

7207

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

5

7207

20

92

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

5

7207

20

99

- - - Loại khác

5

7208

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

7208

10

 

- Ởở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:

 

7208

10

10

- - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

5

7208

10

20

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6%  trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7208

10

30

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7208

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

7208

25

 

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

7208

25

10

- - - Dạng cuộn để cán lại

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7208

25

91

- - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

5

7208

25

99

- - - - Loại khác

5

7208

26

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:

 

7208

26

10

 - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

5

7208

26

90

- - - Loại khác

5

7208

27

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:

 

7208

27

11

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7208

27

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7208

27

91

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7208

27

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

36

00

- - Chiều dày trên 10mm

5

7208

37

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:

 

7208

37

10

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

5

7208

37

90

- - - Loại khác

5

7208

38

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:

 

7208

38

10

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

5

7208

38

90

- - - Loại khác

5

7208

39

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:

 

7208

39

11

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7208

39

19

- - - - Loại khác

5

7208

39

90

- - - Loại khác

5

7208

40

00

- Ởở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

5

 

 

 

- Loại khác, ởở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

7208

51

00

- - Chiều dày trên 10mm

5

7208

52

00

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm

5

7208

53

00

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm

5

7208

54

00

- - Chiều dày dưới 3mm

5

7208

90

 

- Loại khác:

 

7208

90

10

- - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

5

7208

90

20

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6%  trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7208

90

30

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7208

90

90

- - Loại khác

5

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (éép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Ởở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

7209

15

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

5

7209

16

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

5

7209

17

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

5

7209

18

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

7209

18

10

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP)

5

7209

18

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Ởở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

7209

25

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

5

7209

26

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

5

7209

27

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

5

7209

28

00

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

5

7209

90

00

- Loại khác

5

7210

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên

5

7210

12

00

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

5

7210

20

00

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

5

7210

30

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7210

30

11

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

5

7210

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7210

30

91

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

5

7210

30

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

- - Hình lượn sóng:

 

7210

41

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

5

7210

41

90

- - - Loại khác

5

7210

49

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

5

7210

49

90

- - - Loại khác

5

7210

50

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

5

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

5

7210

61

90

- - - Loại khác

5

7210

69

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

5

7210

69

90

- - - Loại khác

5

7210

70

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

11

- - - Chiều dày từ 4,75mm đến 125mm

5

7210

70

12

- - - Chiều dày dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

5

7210

70

20

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

5

7210

70

30

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2mm

5

7210

70

40

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2mm

5

7210

70

50

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

60

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2mm

5

7210

70

70

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

5

7210

70

90

- - Loại khác

5

7210

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

90

11

- - - Chiều dày từ 4,75mm đến 125mm

5

7210

90

12

- - - Chiều dày dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

5

7210

90

20

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

5

7210

90

30

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không qúa 1,2mm

5

7210

90

40

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2mm

5

7210

90

50

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

60

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dày không quá 1,2mm

5

7210

90

70

 - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

5

7210

90

90

- - Loại khác

5

7211

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Không được gia công quá mức cán nóng:

 

7211

13

 

- - Được cán 4 mặt hoặc ởở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và  chiều dày không dưới 4mm, không ởở dạng cuộn và không có hình nổi:

 

 

 

 

 - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7211

13

11

- - - - Thép tấm thông dụng

5

7211

13

12

- - - - Dạng đai và dải

5

7211

13

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7211

13

91

- - - - Thép tấm thông dụng

5

7211

13

92

 - - - - Dạng lượn sóng

5

7211

13

93

- - - - Dạng đai và dải

5

7211

13

99

- - - - Loại khác

5

7211

14

 

- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7211

14

11

- - - - Thép tấm thông dụng

5

7211

14

12

- - - - Dạng đai và dải

5

7211

14

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7211

14

91

- - - - Thép tấm thông dụng

5

7211

14

92

 - - - - Dạng cuộn để cán lại

5

7211

14

93

- - - - Dạng lượn sóng

5

7211

14

94

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

5

7211

14

99

- - - - Loại khác

5

7211

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7211

19

11

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

5

7211

19

12

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

5

7211

19

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7211

19

91

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100mm

5

7211

19

92

- - - - Dạng cuộn để cán lại

5

7211

19

93

- - - - Dạng lượn sóng

5

7211

19

94

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

5

7211

19

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):

 

7211

23

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

7211

23

10

- - - Dạng lượn sóng

5

7211

23

20

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

5

7211

23

30

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7211

23

40

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

5

7211

23

50

- - - Loại khác, chiều dày trên 40mm

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7211

23

91

- - - - Chiều dày từ 0,170mm trở xuống

5

7211

23

99

- - - - Loại khác

5

7211

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7211

29

11

- - - - Dạng lượn sóng

5

7211

29

12

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

5

7211

29

13

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7211

29

14

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

5

7211

29

15

- - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống

5

7211

29

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7211

29

21

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

5

7211

29

22

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7211

29

23

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

5

7211

29

29

- - - - Loại khác

5

7211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7211

90

11

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

5

7211

90

12

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7211

90

13

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

5

7211

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7211

90

91

- - - Dạng lượn sóng

5

7211

90

92

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

5

7211

90

93

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7211

90

94

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

5

7211

90

95

- - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống

5

7211

90

99

- - - Loại khác

5

7212

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

7212

10

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

10

11

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

10

12

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

10

91

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

10

92

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

10

99

- - - Loại khác

5

7212

20

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

7212

20

11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

20

12

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):

 

7212

20

21

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

20

22

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

20

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác, được làm lượn sóng:

 

7212

20

31

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

20

32

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

20

33

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

20

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

7212

20

91

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

20

92

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

20

93

- - - Loại khác, chiều dày từ 1,5mm trở xuống

5

7212

20

99

- - - Loại khác

5

7212

30

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

7212

30

11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

30

12

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:

 

7212

30

21

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

30

22

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

30

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

7212

30

31

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

30

32

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

30

33

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

30

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác, không lượn sóng:

 

7212

30

91

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

30

92

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

30

93

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

30

99

- - - Loại khác

5

7212

40

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

40

11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

40

12

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

40

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

40

21

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400mm

5

7212

40

22

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

40

23

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

40

29

- - - Loại khác

5

7212

50

 

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

50

11

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

50

12

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

50

13

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

50

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

21

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

50

22

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

50

23

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

50

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-fre)):

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

50

31

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

50

32

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

50

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

41

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

50

42

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

50

43

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

50

49

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7212

50

51

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

50

52

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

50

59

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

61

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

50

62

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

50

63

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

50

69

- - - - Loại khác

5

7212

60

 

- Được dát phủ:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7212

60

11

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

60

12

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

60

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

60

21

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

5

7212

60

22

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

5

7212

60

23

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

5

7212

60

29

- - - Loại khác

5

7213

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

7213

10

 

- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

7213

10

10

- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2

5

7213

10

20

- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm

5

7213

10

90

- - Loại khác

5

7213

20

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

7213

20

10

- - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

5

7213

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

 

7213

91

10

- - - Loại để làm que hàn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

91

91

- - - - Thép làm cốt bê tông

5

7213

91

92

- - - - Thép tán nguội ởở dạng cuộn

5

7213

91

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

5

7213

91

99

- - - - Loại khác

5

7213

99

 

- - Loại khác:

 

7213

99

10

- - - Để làm que hàn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

99

91

- - - - Thép làm cốt bê tông

5

7213

99

92

- - - - Thép tán nguội ởở dạng cuộn

5

7213

99

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

5

7213

99

99

- - - - Loại khác

5

7214

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ởở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

7214

10

 

- Đã qua rèn:

 

7214

10

10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

5

7214

10

20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7214

20

00

- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

5

7214

30

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7214

91

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

91

11

- - - - Loại làm cốt bê tông

5

7214

91

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

5

7214

91

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7214

91

21

- - - - Loại làm cốt bê tông

5

7214

91

22

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

5

7214

91

29

- - - - Loại khác

5

7214

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

7214

99

11

- - - - Thép làm cốt bê tông

5

7214

99

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

5

7214

99

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

99

21

- - - - Thép làm cốt bê tông

5

7214

99

22

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

5

7214

99

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7214

99

31

- - - - Thép làm cốt bê tông

5

7214

99

32

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

5

7214

99

39

- - - - Loại khác

5

7215

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ởở dạng thanh và que khác

 

7215

10

00

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

5

7215

50

00

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

5

7215

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

7215

90

11

- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục

5

7215

90

19

- - - Loại khác

5

7215

90

20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

5

7216

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

7216

10

00

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao dưới 80mm

5

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao dưới 80mm:

 

7216

21

00

- - Hình chữ L

5

7216

22

00

- - Hình chữ T

5

 

 

 

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

7216

31

 

- - Hình chữ U:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

31

11

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

31

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

31

91

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

31

99

- - - - Loại khác

5

7216

32

 

- - Hình chữ I:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

32

11

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

32

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

32

91

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

32

99

- - - - Loại khác

5

7216

33

 

- - Hình chữ H:

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

33

11

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

33

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

33

91

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

33

99

- - - - Loại khác

5

7216

40

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

40

11

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

40

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7216

40

91

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

5

7216

40

99

- - - Loại khác

5

7216

50

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn qua khuôn:

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7216

50

11

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

5

7216

50

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7216

50

91

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

5

7216

50

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7216

61

00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

5

7216

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

69

11

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên

5

7216

69

12

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm 

5

7216

69

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

5

7216

69

14

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

5

 

 

 

- - - Góc, khuôn và hình khác:

 

7216

69

21

- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống

5

7216

69

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7216

91

 

- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

91

11

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên

5

7216

91

12

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm

5

7216

91

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

5

7216

91

14

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

5

7216

91

20

- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

5

 

 

 

- - - Khuôn và hình khác:

 

7216

91

31

- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống

5

7216

91

39

- - - - Loại khác

5

7216

99

00

- - Loại khác

5

7217

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

7217

10

 

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

7217

10

10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

5

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7217

10

21

- - - Dây thép làm nan hoa

5

7217

10

22

- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217

10

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7217

10

31

- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217

10

39

- - - Loại khác

5

7217

20

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

7217

20

10

- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

5

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:

 

7217

20

21

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

5

7217

20

22

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

5

7217

20

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

7217

20

31

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

5

7217

20

32

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

5

7217

20

33

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

5

7217

20

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

7217

20

41

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

5

7217

20

42

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

5

7217

20

43

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

5

7217

20

49

- - - Loại khác

5

7217

30

 

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

7217

30

10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

5

7217

30

20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng

5

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):

 

7217

30

31

- - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)

5

7217

30

32

- - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)

5

7217

30

33

- - - - Được mạ hoặc tráng thiếc

5

7217

30

39

- - - - Loại khác

5

7217

30

90

- - Loại khác

5

7217

90

 

- Loại khác:

 

7217

90

10

- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC

5

7217

90

20

 - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

5

7217

90

30

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

5

7217

90

40

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

5

7217

90

50

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

5

 

 

 

II - Thép không gỉ

 

7218

 

 

Thép không gỉ ởở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

 

7218

10

00

- Ởở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7218

91

00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

5

7218

99

00

- - Loại khác

5

7219

 

 

Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, ởở dạng cuộn:

 

7219

11

 

- - Chiều dày trên 10mm:

 

7219

11

10

- - - Chiều dày không quá 125mm và có hình dập nổi do cán

5

7219

11

90

- - - Loại khác

5

7219

12

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:

 

7219

12

10

- - - Có hình nổi do cán

5

7219

12

90

- - - Loại khác

5

7219

13

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75 mm:

 

7219

13

10

- - - Có hình nổi do cán

5

7219

13

90

- - - Loại khác

5

7219

14

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

7219

14

10

- - - Có hình nổi do cán

5

7219

14

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, không ởở dạng cuộn:

 

7219

21

00

- - Chiều dày trên 10mm

5

7219

22

00

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm

5

7219

23

00

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm

5

7219

24

00

- - Chiều dày dưới 3mm

5

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

7219

31

00

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên

5

7219

32

00

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm

5

7219

33

00

- - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

5

7219

34

00

- - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

5

7219

35

00

- - Chiều dày dưới 0,5mm

5

7219

90

 

- Loại khác:

 

7219

90

10

- - Chiều dày không qúa 125mm, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng

5

7219

90

90

- - Loại khác

5

7220

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng:

 

7220

11

 

- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:

 

7220

11

10

- - - Dạng đai và dải

5

7220

11

90

- - - Loại khác

5

7220

12

 

- - Chiều dầy dưới 4,75mm:

 

7220

12

10

- - - Dạng đai và dải

5

7220

12

90

- - - Loại khác

5

7220

20

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

7220

20

10

- - Dạng đai và dải

5

7220

20

90

- - Loại khác

5

7220

90

 

- Loại khác:

 

7220

90

10

- - Dạng đai và dải

5

7220

90

20

- - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75mm trở lên và chiều rộng trên 500mm

5

7220

90

30

- - Dạng tấm và lá khác

5

7220

90

90

- - Loại khác

5

7221

 

 

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

7221

00

10

- Phôi để kéo dây

5

7221

00

90

- Loại khác

5

7222

 

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ởở dạng góc, khuôn và hình khác

 

 

 

 

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn:

 

7222

11

 

- - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7222

11

10

- - - Thép dây

5

7222

11

90

- - - Loại khác

5

7222

19

 

- - Loại khác:

 

7222

19

10

- - - Thép dây

5

7222

19

90

- - - Loại khác

5

7222

20

00

- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

5

7222

30

00

- Các thanh và que khác

5

7222

40

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

 

- - Góc, trừ thép góc có ren:

 

7222

40

11

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên

5

7222

40

12

- - - Chiều cao dưới 80mm

5

7222

40

20

- - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm

5

 

 

 

- - Các dạng góc, khuôn, hình khác:

 

7222

40

31

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm

5

7222

40

32

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên

5

7222

40

33

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm

5

7222

40

34

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên

5

7223

 

 

Dây thép không gỉ

 

7223

00

10

- Có kích thước mặt cắt ngang trên 13mm

5

7223

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

IV. Thép hợp kim khác; các dạng thanh, que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

7224

 

 

Thép hợp kim khác ởở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

 

7224

10

00

- ởở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

5

7224

90

00

- Loại khác

5

7225

 

 

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7225

11

00

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng

5

7225

19

00

- - Loại khác

5

7225

20

00

- Bằng thép gió

5

7225

30

 

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ởở dạng cuộn:

 

7225

30

10

- - Chiều dày dưới 1,5mm

5

 

 

 

- - Chiều dày từ 1,5mm nhưng không quá 125mm, có hình nổi do qúa trình cán:

 

7225

30

21

- - - Chiều dày dưới 3mm

5

7225

30

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7225

30

91

- - - Chiều dày dưới 3mm

5

7225

30

99

- - - Loại khác

5

7225

40

00

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ởở dạng cuộn

5

7225

50

00

- Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7225

91

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân

5

7225

92

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác

5

7225

99

00

- - Loại khác

5

7226

 

 

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7226

11

 

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng

 

7226

11

10

- - - Dạng đai và dải

5

7226

11

90

- - - Loại khác

5

7226

19

 

- - Loại khác:

 

7226

19

10

- - - Dạng đai và dải

5

7226

19

90

- - - Loại khác

5

7226

20

 

- Bằng thép gió:

 

7226

20

10

- - Dạng đai và dải

5

7226

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7226

91

 

- - Không gia công quá mức cán nóng:

 

7226

91

10

- - - Dạng đai và dải

5

7226

91

90

- - - Loại khác

5

7226

92

 

- - Không gia công quá mức cán nguội:

 

7226

92

10

- - - Dạng đai và dải

5

7226

92

90

- - - Loại khác

5

7226

93

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7226

93

10

- - - Dạng đai và dải

5

7226

93

90

- - - Loại khác

5

7226

94

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7226

94

10

- - - Dạng đai và dải

5

7226

94

90

- - - Loại khác

5

7226

99

 

- - Loại khác:

 

7226

99

10

- - - Dạng đai và dải

5

7226

99

90

- - - Loại khác

5

7227

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

 

7227

10

00

- Bằng thép gió

5

7227

20

00

- Bằng thép mangan - silic

5

7227

90

00

- Loại khác

5

7228

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

7228

10

 

- Ởở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

7228

10

10

- - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội

5

7228

10

90

- - Loại khác

5

7228

20

 

- Ởở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

7228

20

10

- - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội

5

7228

20

90

- - Loại khác

5

7228

30

00

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn

5

7228

40

00

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn

5

7228

50

00

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội

5

7228

60

00

- Các loại thanh và que khác

5

7228

70

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

 

- - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7228

70

11

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên

5

7228

70

12

- - - Chiều cao dưới 80mm

5

7228

70

20

- - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

5

 

 

 

- - Khuôn và hình:

 

7228

70

31

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm

5

7228

70

32

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên

5

7228

70

33

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm

5

7228

70

34

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên

5

7228

80

00

- Thanh và que rỗng

5

7229

 

 

Dây thép hợp kim khác

 

7229

10

00

- Bằng thép gió

5

7229

20

00

- Bằng thép silic-mangan

5

7229

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

7301

 

 

Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ởở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn

 

7301

10

00

- Cọc cừ

5

7301

20

00

- Dạng góc, khuôn và hình

5

7302

 

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như:  ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray

 

7302

10

00

- Ray

5

7302

30

00

- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

5

7302

40

00

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

5

7302

90

00

- Các loại khác

5

7303

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

 

 

 

- Các loại ốống và ốống dẫn:

 

7303

00

11

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

5

7303

00

12

- - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm

5

7303

00

13

- - Loại có đường kính ngoài  trên 150 mm nhưng không quá 600mm

5

7303

00

19

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, bằng gang cầu:

 

7303

00

21

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

5

7303

00

22

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7303

00

91

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

5

7303

00

92

- - Loại khác

5

7304

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

7304

10

00

- ốống dẫn sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và khí

5

 

 

 

- ốống chống, ốống và ốống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

7304

21

00

- - ốống khoan

5

7304

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7304

31

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

31

10

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7304

31

20

- - - Cần khoan, ốống chống có ren và ốống nối ren, dùng để khoan

5

7304

31

30

- - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7304

31

91

 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

5

7304

31

99

- - - - Loại khác

5

7304

39

 

- - Loại khác:

 

7304

39

10

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7304

39

20

- - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7304

39

91

- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

5

7304

39

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

7304

41

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

41

10

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7304

41

90

- - - Loại khác

5

7304

49

 

- - Loại khác:

 

7304

49

10

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7304

49

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7304

51

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

51

10

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7304

51

20

- - - Cần khoan, ốống chống, ốống có chốt và hộp ren, dùng để khoan

5

7304

51

30

- - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

5

7304

51

90

- - - Loại khác

5

7304

59

 

- - Loại khác:

 

7304

59

10

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7304

59

20

- - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

5

7304

59

90

- - - Loại khác

5

7304

90

 

- Loại khác:

 

7304

90

10

- - ốống dẫn chịu được ááp lực cao

5

7304

90

20

- - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7304

90

91

- - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

5

7304

90

99

- - - Loại khác

5

7305

 

 

Các loại ốống và ốống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

- ốống dẫn được sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và khí:

 

7305

11

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

5

7305

12

00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

5

7305

19

00

- - Loại khác

5

7305

20

00

- ốống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

5

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

7305

31

 

- - Hàn theo chiều dọc:

 

 

 

 

- - - ốống và ốống dẫn bằng thép không gỉ:

 

7305

31

11

 - - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7305

31

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7305

31

91

- - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7305

31

99

- - - - Loại khác

5

7305

39

 

- - Loại khác:

 

7305

39

10

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7305

39

90

- - - Loại khác

5

7305

90

 

- Loại khác:

 

7305

90

10

- - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7305

90

90

- - Loại khác

5

7306

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

7306

10

00

- ốống dẫn thuộc loại cho ốống dẫn dầu hoặc khí

5

7306

20

00

- ốống chống và ốống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

5

7306

30

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

 

7306

30

11

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

30

12

- - - ốống dùng cho nồi hơi

5

7306

30

13

- - - ốống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm

5

7306

30

14

- - - ốống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm

5

7306

30

15

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

5

7306

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có đường kính trong từ 12,5mm trở lên:

 

7306

30

21

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

30

22

- - - ốống dùng cho nồi hơi

5

7306

30

23

- - - ốống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm

5

7306

30

24

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

5

7306

30

25

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

5

7306

30

26

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

5

7306

30

27

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

5

7306

40

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306

40

10

- -  ốống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

5

7306

40

20

- -  ốống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

5

7306

40

30

- -  ốống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm

5

7306

40

40

- - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

40

50

- - ốống và ốống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm

5

7306

40

80

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm

5

7306

40

90

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

5

7306

50

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

10

- - ốống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

5

7306

50

20

- - ốống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

5

7306

50

30

- - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

50

40

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm

5

7306

50

50

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

5

7306

60

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5mm:

 

7306

60

11

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

60

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7306

60

91

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

60

99

- - - Loại khác

5

7306

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5mm:

 

7306

90

11

- -  - ốống và ốống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp

5

7306

90

12

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7306

90

91

- -  - ốống và ốống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

5

7306

90

92

- - - ốống dẫn chịu ááp lực cao

5

7306

90

93

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

5

7306

90

94

- - -  Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

5

7306

90

99

- - - Loại khác

5

7307

 

 

Các loại ốống nối cho ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- ốống nối, cút nối dạng vật đúc:

 

7307

11

00

- - Bằng gang không dẻo

5

7307

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

7307

21

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

21

10

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

21

90

- - - Loại khác

5

7307

22

 

- - Loại ốống khuỷu, khuỷu nối ốống, măng sông có ren để ghép nối:

 

7307

22

10

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

22

90

- - - Loại khác

5

7307

23

 

- - Loại hàn nối đối đầu:

 

7307

23

10

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

23

90

- - - Loại khác

5

7307

29

 

- - Loại khác:

 

7307

29

10

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7307

91

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

91

10

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

91

90

- - - Loại khác

5

7307

92

 

- - Loại ốống khuỷu, khuỷu nối ốống và măng sông có ren:

 

7307

92

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

92

90

- - - Loại khác

5

7307

93

 

- - Loại hàn nối đầu:

 

7307

93

10

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

93

90

- - - Loại khác

5

7307

99

 

- - Loại khác:

 

7307

99

10

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

5

7307

99

90

- - - Loại khác

5

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ốống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

7308

10

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

10

90

- - Loại khác

5

7308

20

 

- Tháp và cột lưới:

 

 

 

 

 - - Tháp:

 

7308

20

11

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

 - - Cột lưới:

 

7308

20

21

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

20

29

- - - Loại khác

5

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

10

7308

40

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

7308

40

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

40

90

- - Loại khác

5

7308

90

 

- Loại khác:

 

7308

90

10

- - Khung xưởng và khung kho

5

7308

90

20

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

90

30

- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ốống hoặc đường dẫn ngầm

5

7308

90

40

- - Bộ phận của ốống hoặc đường ốống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong 

5

7308

90

90

- - Loại khác

5

7309

00

00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

5

 

 

 

+ Riêng: Loại dùng trong gia đình thuộc nhóm 7309

10

7310

 

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7310

10

 

- Có dung tích từ 50 lít trở lên:

 

7310

10

10

- - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su

5

7310

10

20

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô

5

7310

10

30

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

5

7310

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

7310

21

 

- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

7310

21

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô

5

7310

21

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

5

7310

21

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7310

21

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô

5

7310

21

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

5

7310

21

99

- - - - Loại khác

5

7310

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

7310

29

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô

5

7310

29

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

5

7310

29

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7310

29

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô

5

7310

29

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

5

7310

29

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại dùng trong gia đình thuộc nhóm  7310

10

7311

 

 

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):

 

7311

00

11

- - Có dung tích dưới 30 lít

10

7311

00

12

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

5

 

 

 

+ Riêng: loại  có dung  tích  30 lít thuộc phân nhóm 7311.00.12

10

7311

00

19

 - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7311

00

91

- - Có dung tích dưới 30 lít

10

7311

00

92

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

5

 

 

 

+ Riêng: loại  có dung  tích  30 lít thuộc phân nhóm 7311.00.92

10

7311

00

99

- - Loại khác

5

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

 

7312

10

 

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

 

7312

10

10

- - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay

5

7312

10

20

- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3mm

5

7312

10

30

- - Dây bện tao có đường kính trên 64mm

5

7312

10

40

- - Dây bện tao có đường kính dưới 3mm

5

7312

10

90

- - Loại khác

5

7312

90

00

- Loại khác

5

7313

00

00

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

5

7314

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

7314

12

00

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

5

7314

13

00

- - Đai liền loại khác dùng cho máy móc

5

7314

14

00

- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ

5

7314

19

00

- - Loại khác

5

7314

20

00

- Phên, lưới và rào được hàn ởở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

 

 

 

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ởở các mắt nối:

 

7314

31

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

5

7314

39

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác:

 

7314

41

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

5

7314

42

00

- - Được tráng plastic

5

7314

49

00

- - Loại khác

5

7314

50

00

- Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal)

5

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

7315

11

 

- - Xích con lăn:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

11

11

- - - - Xích xe đạp

10

7315

11

12

- - - - Xích xe môtô

10

7315

11

19

 - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

11

21

- - - - Xích xe đạp

10

7315

11

22

- - - - Xích xe môtô

10

7315

11

23

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm

5

7315

11

24

- - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75mm đến 152mm

5

7315

11

29

- - - - Loại khác

5

7315

12

 

- - Các loại xích khác:

 

7315

12

10

- - - Bằng thép mềm

5

7315

12

90

- - - Loại khác

5

7315

19

 

- - Các bộ phận:

 

7315

19

10

- - - Của xích xe đạp

10

7315

19

20

- - - Của xích xe môtô khác

10

7315

19

90

- - - Loại khác

5

7315

20

00

- Xích trượt

5

 

 

 

- Xích khác:

 

7315

81

00

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu

5

7315

82

00

- - Loại khác, nối bằng cách hàn

5

7315

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

89

11

- - - - Xích xe đạp

10

7315

89

12

- - - - Xích xe môtô

10

7315

89

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

89

21

- - - - Xích xe đạp

10

7315

89

22

- - - - Xích xe môtô

10

7315

89

29

- - - - Loại khác

5

7315

90

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

10

- - Của xích xe đạp và xích xe môtô

10

7315

90

90

- - Loại khác

5

7316

00

00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

5

7317

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu  bằng vật liệu  khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

7317

00

10

- Đinh dây

5

7317

00

20

- Ghim rập

5

7317

00

30

- Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô

5

7317

00

40

- Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng

5

7317

00

50

- Đinh móc

5

7317

00

60

- Đinh gấp, đinh ấấn (đinh rệt), đinh bấm

5

7317

00

90

- Loại khác

5

7318

 

 

Vít, bu lông, đai ốốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

7318

11

00

- - Vít đầu vuông

5

7318

12

 

- - Vít gỗ khác:

 

7318

12

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

12

90

- - - Loại khác

5

7318

13

 

- - Đinh móc, đinh vòng:

 

7318

13

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

13

90

- - - Loại khác

5

7318

14

 

- - Vít tự hãm:

 

7318

14

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

14

90

- - - Loại khác

5

7318

15

 

- - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốốc hoặc vòng đệm:

 

 

 

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm:

 

7318

15

11

- - - - Vít cho kim loại

5

7318

15

12

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốốc

5

7318

15

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7318

15

91

- - - - Vít cho kim loại

5

7318

15

92

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốốc

5

7318

15

99

- - - - Loại khác

5

7318

16

 

- - Đai ốốc:

 

7318

16

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

16

90

- - - Loại khác

5

7318

19

 

- - Loại khác:

 

7318

19

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

7318

21

 

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

7318

21

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

21

90

- - - Loại khác

5

7318

22

 

- - Vòng đệm khác:

 

7318

22

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

22

90

- - - Loại khác

5

7318

23

 

- - Đinh tán:

 

7318

23

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

23

90

- - - Loại khác

5

7318

24

 

- - Chốt hãm và chốt định vị:

 

7318

24

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

24

90

- - - Loại khác

5

7318

29

 

- - Loại khác:

 

7318

29

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm

5

7318

29

90

- - - Loại khác

5

7319

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ởở nơi khác

 

7319

10

00

- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu

5

7319

20

00

- Kim băng

5

7319

30

00

- Các loại kim khác

5

7319

90

00

- Loại khác

5

7320

 

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép

 

7320

10

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

7320

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ

5

7320

10

20

- - Dùng cho máy dọn đất

5

7320

10

30

- - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray

5

7320

10

90

- - Loại khác

5

7320

20

 

- Lò xo cuộn:

 

7320

20

10

- - Dùng cho xe có động cơ

5

7320

20

20

- - Dùng cho máy dọn đất

5

7320

20

90

- - Loại khác

5

7320

90

 

- Loại khác:

 

7320

90

10

- - Dùng cho xe có động cơ

5

7320

90

90

- - Loại khác

5

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

7321

11

 

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:

 

7321

11

10

 - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu

10

7321

11

90

 - - - Loại khác

10

7321

12

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

10

7321

13

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

10

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

7321

81

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

10

7321

82

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

10

7321

83

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

10

7321

90

00

- Bộ phận

10

7322

 

 

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Lò sưởi và bộ phận của chúng:

 

7322

11

00

- - Bằng gang

5

7322

19

00

- - Loại khác

5

7322

90

00

- Loại khác

5

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7323

10

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

10

 

 

 

- Loại khác:

 

7323

91

 

- - Bằng gang, chưa tráng men:

 

7323

91

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

10

7323

91

90

- - - Loại khác

10

7323

92

00

- - Bằng gang, đã tráng men

10

7323

93

 

- - Bằng thép không gỉ:

 

7323

93

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

10

7323

93

90

- - - Loại khác

10

7323

94

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

10

7323

99

 

- - Loại khác:

 

7323

99

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

10

7323

99

90

- - - Loại khác

10

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7324

10

00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

10

 

 

 

- Bồn tắm:

 

7324

21

00

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

10

7324

29

00

- - Loại khác

10

7324

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

7324

90

10

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)

10

7324

90

20

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng

10

7324

90

90

- - Loại khác

10

7325

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 

7325

10

 

- Bằng gang không dẻo:

 

7325

10

10

- - ốống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

5

7325

10

20

- - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

5

7325

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7325

91

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

5

7325

99

 

- - Loại khác:

 

7325

99

10

- - - ốống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

5

7325

99

20

- - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

5

7325

99

90

- - - Loại khác

5

7326

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp:

 

7326

11

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

5

7326

19

00

- - Loại khác

5

7326

20

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

10

- - Loại để sản xuất tanh lốp xe 

5

7326

20

20

- - Bẫy chuột

10

7326

20

30

- - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng

10

7326

20

40

- - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC

10

7326

20

90

- - Loại khác

5

7326

90

 

- Loại khác:

 

7326

90

10

- - Bánh lái tàu thuỷ

5

7326

90

20

- - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổổ quay với cò súng

5

7326

90

30

- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ốống hoặc ốống nối, khớp nối bằng gang

5

7326

90

40

- - ốống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

5

7326

90

50

- - Bẫy chuột

10

7326

90

60

- - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi

10

7326

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Sản phẩm thuộc nhóm 7326.90.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng

10

 

 

 

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

7401

 

 

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

 

7401

10

00

- Sten đồng

5

7401

20

00

- Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

5

7402

 

 

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện

 

7402

00

10

- Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác

5

7402

00

90

- Cực dương đồng dùng cho điện phân

5

7403

 

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công

 

 

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

7403

11

00

- - Cực âm và các phần của cực âm

5

7403

12

00

- - Thanh để kéo dây

5

7403

13

00

- - Que

5

7403

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Hợp kim đồng:

 

7403

21

00

- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)

5

7403

22

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

5

7403

23

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

5

7403

29

00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)

5

7404

00

00

Đồng phế liệu và mảnh vụn

5

7405

00

00

Hợp kim đồng chủ

5

7406

 

 

Bột và vảy đồng

 

7406

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

5

7406

20

00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

5

7407

 

 

Đồng ởở dạng thanh, que và dạng hình

 

7407

10

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7407

10

10

- - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn

5

7407

10

20

- - Dạng thanh và que khác

5

7407

10

30

- - Dạng hình

5

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7407

21

 

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

7407

21

10

- - - Dạng thanh và que

5

7407

21

20

- - - Dạng hình

5

7407

22

 

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):

 

7407

22

10

- - - Dạng thanh và que

5

7407

22

20

- - - Dạng hình

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7407

29

10

- - - Dạng thanh và que

5

7407

29

20

- - - Dạng hình

5

7408

 

 

Dây đồng

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7408

11

 

- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm:

 

7408

11

10

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm đến 14 mm

5

7408

11

20

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 mm đến 25 mm

5

7408

11

90

- - - Loại khác

5

7408

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7408

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

5

7408

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

5

7408

29

00

- - Loại khác

5

7409

 

 

Đồng ởở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15 mm

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

7409

11

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

11

10

- - - Dạng dải

5

7409

11

90

- - - Loại khác

5

7409

19

 

- - Loại khác:

 

7409

19

10

- - - Dạng dải

5

7409

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

7409

21

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

21

10

- - - Dạng dải

5

7409

21

90

- - - Loại khác

5

7409

29

 

- - Loại khác:

 

7409

29

10

- - - Dạng dải

5

7409

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):

 

7409

31

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

31

10

- - - Dạng dải

5

7409

31

90

- - - Loại khác

5

7409

39

 

- - Loại khác:

 

7409

39

10

- - - Dạng dải

5

7409

39

90

- - - Loại khác

5

7409

40

 

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):

 

7409

40

10

- - Dạng dải

5

7409

40

90

- - Loại khác

5

7409

90

 

- Bằng hợp kim đồng khác:

 

7409

90

10

- - Dạng dải

5

7409

90

90

- - Loại khác

5

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

7410

11

00

- - Bằng đồng tinh luyện

5

7410

12

00

- - Bằng đồng hợp kim

5

 

 

 

- Đã được bồi:

 

7410

21

 

- - Bằng đồng tinh luyện:

 

7410

21

10

- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng

10

7410

21

20

- - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)

10

7410

21

90

- - - Loại khác

10

7410

22

00

- - Bằng đồng hợp kim

10

7411

 

 

Các loại ốống và ốống dẫn bằng đồng

 

7411

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

5

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

7411

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

5

7411

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

5

7411

29

00

- - Loại khác

5

7412

 

 

Các loại ốống nối của ốống hoặc ốống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

7412

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

5

7412

20

00

- Bằng đồng hợp kim

5

7413

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

 

 

 

 

- Cáp đồng:

 

7413

00

11

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

5

7413

00

12

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 đến 630 mm2

5

7413

00

13

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 đến 1000 mm2

5

7413

00

19

- - Loại khác

5

7413

00

90

- Loại khác

5

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng

 

7414

20

 

- Tấm đan:

 

7414

20

10

- - Dùng cho máy móc

5

7414

20

20

- - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ

5

7414

20

90

- - Loại khác

5

7414

90

 

- Loại khác:

 

7414

90

10

- - Dùng cho máy móc

5

7414

90

20

- - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới 

5

7414

90

90

- - Loại khác

5

7415

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

7415

10

 

- Đinh và đinh bấm, đinh ấấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự:

 

7415

10

10

- - Đinh

5

7415

10

20

- - Ghim dập

5

7415

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Các loại khác, chưa được ren:

 

7415

21

00

- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)

5

7415

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, đã được ren:

 

7415

33

 

- - Đinh vít, bu lông và đai ốốc:

 

7415

33

10

- - - Đinh vít

5

7415

33

20

- - - Bu lông và đai ốốc

5

7415

39

00

- - Loại khác

5

7416

00

00

Lò xo đồng

5

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

10

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

7418

11

00

- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

10

7418

19

 

- - Loại khác:

 

7418

19

10

- - - Gạt tàn thuốc lá

10

7418

19

20

- - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo

10

7418

19

90

- - - Loại khác

10

7418

20

00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

10

7419

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng

 

7419

10

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7419

91

 

- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm:

 

7419

91

10

- - - Đầu nối cho ốống vòi cứu hoả

5

7419

91

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ốống vòi 

5

7419

91

30

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 8485); thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình)

5

7419

91

90

- - - Loại khác

5

7419

99

 

- - Loại khác:

 

7419

99

10

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ốống vòi cứu hoả

5

7419

99

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ốống vòi

5

7419

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc các phân nhóm  7419.91.20, 7419.91.90,  7419.99.20, 7419.99.90 (ví dụ: đồ chứa dùng trong gia đình, sọt, bẫy chuột…)

10

 

 

 

Chương 75

Niken và các sản phẩm bằng niken

 

7501

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

7501

10

00

- Niken Sten

5

7501

20

00

- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

5

7502

 

 

Niken chưa gia công

 

7502

10

00

- Niken không hợp kim

5

7502

20

00

- Hợp kim niken

5

7503

00

00

Niken phế liệu và mảnh vụn

5

7504

00

00

Bột và vảy niken

5

7505

 

 

Niken ởở dạng thanh và que, hình và dây

 

 

 

 

- Thanh, que và hình:

 

7505

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

5

7505

12

00

- - Bằng hợp kim niken

5

 

 

 

- Dây:

 

7505

21

00

- - Bằng niken không hợp kim

5

7505

22

00

- - Bằng hợp kim niken

5

7506

 

 

Niken ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7506

10

00

- Bằng niken không hợp kim

5

7506

20

00

- Bằng hợp kim niken

5

7507

 

 

Các loại ốống, ốống dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

 

 

 

- ốống và ốống dẫn:

 

7507

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

5

7507

12

00

- - Bằng hợp kim niken

5

7507

20

00

- ốống nối của ốống hoặc ốống dẫn

5

7508

 

 

Sản phẩm khác bằng niken

 

7508

10

00

- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken

5

7508

90

 

- Loại khác:

 

7508

90

10

- - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân

5

7508

90

20

- - Màn hiển thị của máy in

5

7508

90

30

- - Bulông và đai ốốc

5

7508

90

40

- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

5

7508

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

7601

 

 

Nhôm chưa gia công

 

7601

10

00

- Nhôm không hợp kim

5

7601

20

00

- Hợp kim nhôm

5

7602

00

00

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

5

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

 

7603

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

5

7603

20

 

- Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm:

 

7603

20

10

- - Vảy nhôm

5

7603

20

20

- - Bột có cấu trúc lớp

5

7604

 

 

Nhôm ởở dạng thanh, que và hình

 

7604

10

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7604

10

10

 - - Dạng thanh và dạng que

5

7604

10

20

- - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với  kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5 cm x 7,5 cm 

5

7604

10

30

 - - Dạng hình khác

5

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7604

21

 

- - Dạng hình rỗng:

 

7604

21

10

- - - Hình ốống có lỗ (ốống hình tấm) để làm ốống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 7604.21.10 dùng cho máy điều hoà không khí cho xe có  động cơ công suất từ 90.000 BTU trở xuống 

10

7604

21

90

- - - Loại khác

5

7604

29

 

- - Loại khác:

 

7604

29

10

 - - - Nhôm dạng thanh và que éép đùn, chưa xử lý bề mặt

5

7604

29

20

- - - Nhôm thanh và que éép đùn, đã xử lý bề mặt

5

7604

29

30

- - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ởở dạng cuộn

5

7604

29

40

- - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5 cm x 7,5 cm 

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 7604..29.40 dùng trong gia đình

10

7604

29

90

- - - Loại khác

5

7605

 

 

Dây nhôm

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7605

11

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

5

7605

19

 

- - Loại khác:

 

7605

19

10

- - - Có đường kính không quá 0,0508 mm

5

7605

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7605

21

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

5

7605

29

 

- - Loại khác:

 

7605

29

10

- - - Có đường kính không quá 0,254 mm

5

7605

29

90

- - - Loại khác

5

7606

 

 

Nhôm ởở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

7606

11

 

- - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

11

10

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc éép, chưa xử lý bề mặt

5

7606

11

90

- - - Loại khác

5

7606

12

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

12

10

- - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 mm, dạng cuộn

5

7606

12

20

- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm

5

 

 

 

- - - Dạng lá:

 

7606

12

31

- - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm, có hoặc không ởở dạng cuộn

5

7606

12

39

- - - - Loại khác

5

7606

12

40

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt

5

7606

12

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7606

91

 

- - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

91

10

 - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm

5

7606

91

20

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt

5

7606

91

90

- - - Loại khác

5

7606

92

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

92

10

- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm

5

7606

92

20

- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm

5

7606

92

30

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt

5

7606

92

90

- - - Loại khác

5

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

7607

11

00

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

5

7607

19

00

- - Loại khác

5

7607

20

 

- Đã bồi:

 

7607

20

10

- - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ởở dạng lỏng

10

7607

20

20

- - Loại khác, đã in mẫu

10

7607

20

30

- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

10

7607

20

40

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

10

7607

20

90

- - Loại khác

10

7608

 

 

Các loại ốống và ốống dẫn bằng nhôm

 

7608

10

00

- Bằng nhôm không hợp kim

5

7608

20

00

- Bằng hợp kim nhôm

5

7609

00

00

Các loại ốống nối của ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

5

7610

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ốống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

7610

10

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

10

7610

90

 

- Loại khác:

 

7610

90

10

- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới

5

7610

90

90

- - Loại khác

5

7611

00

00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

5

 

 

 

+ Riêng: loại dùng trong gia đình thuộc nhóm 7611

10

7612

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ốống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7612

10

00

- Thùng chứa hình ốống có thể xếp lại được

5

7612

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 1 lít:

 

7612

90

11

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

10

7612

90

12

- - - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi

5

7612

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7612

90

91

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

10

7612

90

92

- - - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi

5

7612

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc nhóm 7612 dùng trong gia đình

10

7613

00

00

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc nhóm 7613 có dung tích từ 30 lít trở xuống

10

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

10

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

5

7614

10

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2

5

7614

10

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 nhưng không quá  1000 mm2

5

7614

10

19

- - - Loại khác

5

7614

10

90

- - Loại khác

5

7614

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

90

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

5

7614

90

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2

5

7614

90

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 nhưng không quá 1000 mm2

5

7614

90

19

- - - Loại khác

5

7614

90

90

- - Loại khác

5

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:

 

7615

11

00

- - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

10

7615

19

00

- - Loại khác

10

7615

20

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:

 

7615

20

10

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng

10

7615

20

90

- - Loại khác

10

7616

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

7616

10

 

- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tương tự:

 

7616

10

10

- - Đinh

5

7616

10

20

- - Ghim dập và đinh móc

5

7616

10

30

- - Bulông và đai ốốc

5

7616

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7616

91

00

- - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm

5

7616

99

 

- - Loại khác:

 

7616

99

10

- - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

5

7616

99

20

- - - Nhôm bịt đầu ốống dùng để sản xuất bút chì

5

7616

99

30

- - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính

10

7616

99

40

- - - ốống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt

5

7616

99

50

- - - Chớp lật, mành

10

7616

99

60

- - - ốống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ

5

7616

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Sản phẩm thuộc phân nhóm 7616.99.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ bàn đạp, sọt, móc treo quần ááo...)

10

 

 

 

Chương 78

Chì và các sản phẩm bằng chì

 

7801

 

 

Chì chưa gia công

 

7801

10

00

- Chì tinh luyện

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7801

91

00

- - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác

5

7801

99

00

- - Loại khác

5

7802

00

00

Chì phế liệu, mảnh vụn

5

7803

00

00

Chì ởở dạng thanh, que, hình và dây

5

7804

 

 

Chì ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

 

 

 

 

- Chì ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:

 

7804

11

00

- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm

5

7804

19

 

- - Loại khác:

 

7804

19

10

- - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt

5

7804

19

90

- - - Loại khác

5

7804

20

00

- Bột và vảy chì

5

7805

00

00

Các loại ốống, ốống dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

5

7806

 

 

Các sản phẩm khác bằng chì

 

7806

00

10

- Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện

5

7806

00

90

-  Loại khác

5

 

 

 

Chương 79

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

 

7901

 

 

Kẽm chưa gia công

 

 

 

 

- Kẽm không hợp kim:

 

7901

11

00

- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên

5

7901

12

00

- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng

5

7901

20

00

- Hợp kim kẽm

5

7902

00

00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

5

7903

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

 

7903

10

00

- Bụi kẽm

5

7903

90

00

- Loại khác

5

7904

 

 

Kẽm ởở dạng thanh, que, hình và dây

 

7904

00

10

- Dây, thanh và que, chưa xử lý bề mặt

5

7904

00

90

- Loại khác

5

7905

 

 

Kẽm ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7905

00

10

- Chưa xử lý bề mặt

5

7905

00

20

- Đã xử lý bề mặt

5

7906

00

00

Các loại ốống, ốống dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

5

7907

 

 

Các sản phẩm khác bằng kẽm

 

7907

00

10

- Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin

5

7907

00

20

- Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng

10

7907

00

30

- ốống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác

10

7907

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 7907.00.90 là sản phẩm cơ khí tiêu dùng (ví dụ: đồ dùng gia đình, đồ dùng trong nhà vệ sinh…)

10

 

 

 

Chương 80

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

 

8001

 

 

Thiếc chưa gia công

 

8001

10

00

- Thiếc không hợp kim

5

8001

20

00

- Hợp kim thiếc

5

8002

00

00

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

5

8003

 

 

Thiếc ởở dạng thanh, que, dạng hình và dây

 

8003

00

10

- Que hàn

5

8003

00

20

- Dây

5

8003

00

90

- Loại khác

5

8004

 

 

Thiếc ởở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2 mm

 

8004

00

10

- Chưa xử lý bề mặt

5

8004

00

20

- Đã xử lý bề mặt

5

8005

00

00

Lá thiếc (đã hoặc chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 mm; bột và vảy thiếc

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm  8005 đã éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự

10

8006

00

00

ốống, ốống dẫn và các loại ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

5

8007

 

 

Các sản phẩm khác bằng thiếc

 

8007

00

10

- ốống có thể bóp và gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự

5

8007

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc mã số  8007.00.90 (ví dụ: thùng dung tích 300 lít trở xuống, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp...)

10

 

 

 

Chương 81

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại;
các sản phẩm của chúng

 

8101

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8101

10

00

- Bột

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8101

94

00

- - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

5

8101

95

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

5

8101

96

00

- - Dây

5

8101

97

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8101

99

00

- - Loại khác

5

8102

 

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8102

10

00

- Bột

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8102

94

00

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

5

8102

95

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

5

8102

96

00

- - Dây

5

8102

97

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8102

99

00

- - Loại khác

5

8103

 

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8103

20

00

- Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ  quá trình thiêu kết; bột

5

8103

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8103

90

00

- Loại khác

5

8104

 

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

8104

11

00

- - Có chứa hàm lượng magie íít nhất 99,8% trọng lượng

5

8104

19

00

- - Loại khác

5

8104

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8104

30

00

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

5

8104

90

00

- Loại khác

5

8105

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8105

20

 

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

 

8105

20

10

- - Chưa gia công

5

8105

20

90

- - Loại khác

5

8105

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8105

90

 

- Loại khác:

 

8105

90

10

- - Coban - crom dùng trong nha khoa

5

8105

90

90

- - Loại khác

5

8106

 

 

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8106

00

10

- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

5

8106

00

90

- Loại khác

5

8107

 

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8107

20

 

- Cađimi chưa gia công; bột:

 

8107

20

10

- - Chưa gia công

5

8107

20

90

- - Loại khác

5

8107

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8107

90

00

- Loại khác

5

8108

 

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8108

20

00

- Titan chưa gia công; bột

5

8108

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8108

90

00

- Loại khác

5

8109

 

 

Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8109

20

00

- Ziricon chưa gia công; bột

5

8109

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8109

90

00

- Loại khác

5

8110

 

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8110

10

00

- Antimon chưa gia công; bột

5

8110

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

5

8110

90

00

- Loại khác

5

8111

 

 

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8111

00

10

-  Chưa gia công

5

8111

00

90

- Loại khác

5

8112

 

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Beryli:

 

8112

12

00

- - Chưa gia công; bột

5

8112

13

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8112

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Crom:

 

8112

21

 

- - Chưa gia công; bột:

 

8112

21

10

- - - Chưa gia công

5

8112

21

20

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

5

8112

21

90

- - - Loại khác

5

8112

22

 

- - Phế liệu và mảnh vụn:

 

8112

22

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

5

8112

22

90

- - - Loại khác

5

8112

29

 

- - Loại khác:

 

8112

29

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

5

8112

29

90

- - - Loại khác

5

8112

30

00

- Germani

5

8112

40

00

- Vanadi

5

 

 

 

- Tali:

 

8112

51

00

- - Chưa gia công; bột

5

8112

52

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

5

8112

59

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8112

92

00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột

5

8112

99

00

- - Loại khác

5

8113

00

00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

10

 

 

 

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm từ
kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng

 

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

 

8201

10

00

- Mai và xẻng

5

8201

20

00

- Chĩa

5

8201

30

 

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

 

8201

30

10

- - Dụng cụ xới và cào đất

5

8201

30

90

- - Loại khác

5

8201

40

 

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt:

 

8201

40

10

- - Dao rựa

5

8201

40

20

- - Rìu

5

8201

40

90

- - Loại khác

5

8201

50

00

- Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

5

8201

60

00

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay

5

8201

90

00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

5

8202

 

 

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng)

 

8202

10

00

- Cưa tay

5

8202

20

00

- Lưỡi cưa thẳng bản to

5

 

 

 

- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):

 

8202

31

00

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

5

8202

39

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

5

8202

40

00

- Lưỡi cưa xích

5

 

 

 

- Lưỡi cưa khác:

 

8202

91

00

- - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại

5

8202

99

00

- - Loại khác

5

8203

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

 

8203

10

00

- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự

5

8203

20

00

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự

5

8203

30

00

- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự

5

8203

40

00

-  Dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

5

8204

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốốc (bu lông) và đai ốốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốốc (bu lông) và đai ốốc có thước đo lực vặn  (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốốc (bulông) và đai ốốc, loại vặn bằng tay:

 

8204

11

00

- - Không điều chỉnh được

5

8204

12

00

- - Điều chỉnh được

5

8204

20

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

5

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

8205

10

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

5

8205

20

00

- Búa và búa tạ

5

8205

30

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

5

8205

40

00

- Tuốc nơ vít

5

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

8205

51

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

8205

51

10

- - - Bàn là phẳng  

5

8205

51

90

- - - Loại khác

5

8205

59

 

- - Loại khác:

 

8205

59

10

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

5

8205

59

90

- - - Loại khác

5

8205

60

00

- Đèn hàn

5

8205

70

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

5

8205

80

00

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

5

8205

90

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

5

8206

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

5

8207

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để éép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc éép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

8207

13

00

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

5

8207

19

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

5

8207

20

00

- Khuôn dùng để kéo hoặc éép đùn kim loại

5

8207

30

00

- Dụng cụ để éép, dập hoặc đục lỗ

5

8207

40

00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

5

8207

50

00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

5

8207

60

00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

5

8207

70

00

- Dụng cụ để cán

5

8207

80

00

- Dụng cụ để tiện

5

8207

90

00

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

5

8208

 

 

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

 

8208

10

00

- Để gia công kim loại

5

8208

20

00

- Để chế biến gỗ

5

8208

30

00

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

5

8208

40

00

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

5

8208

90

00

- Loại khác

5

8209

00

00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

5

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

10

8211

 

 

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó

 

8211

10

00

- Bộ sản phẩm tổ hợp

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8211

91

00

- - Dao ăn có lưỡi cố định

10

8211

92

 

- - Dao khác có lưỡi cố định:

 

8211

92

10

- - - Dao nhíp

10

8211

92

20

- - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên

5

8211

92

30

- - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản

5

8211

92

40

- - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản

5

8211

92

90

- - - Loại khác

5

8211

93

 

- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:

 

8211

93

10

- - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản

5

8211

93

90

- - - Loại khác

5

8211

94

00

- - Lưỡi dao

5

8211

95

00

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

5

 

 

 

+ Riêng: loại  thuộc nhóm 8211 dùng trong gia đình

10

8212

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ởở dạng dải)

 

8212

10

00

- Dao cạo

10

8212

20

 

- Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ởở dạng dải):

 

8212

20

10

- - Lưỡi dao cạo kép

10

8212

20

90

- - Loại khác

10

8212

90

00

- Các bộ phận khác

10

8213

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng

10

8214

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

8214

10

00

- Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó

10

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

10

8214

90

00

- Loại khác

10

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

 

8215

10

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp có íít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý

10

8215

20

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

8215

91

00

- - Được mạ kim loại quý

10

8215

99

00

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 83

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

8301

 

 

Khóa móc và ổổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

8301

10

00

- Khóa móc

10

8301

20

00

- Ổổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

10

8301

30

 

- Ổổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:

 

8301

30

10

- - Khoá mộng

10

8301

30

90

- - Loại khác

10

8301

40

 

- Khóa loại khác:

 

8301

40

10

- - Còng, xích tay

10

8301

40

90

- - Loại khác

10

8301

50

00

- Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổổ khóa

10

8301

60

00

- Bộ phận

10

8301

70

00

- Chìa rời

10

8302

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

8302

10

00

- Bản lề

10

8302

20

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

10

8302

30

00

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ

10

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

8302

41

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

8302

41

10

- - - Bản lề

10

8302

41

20

- - - Chốt cửa, móc, mắt cài khóa và đinh kẹp

10

8302

41

90

- - - Loại khác

10

8302

42

00

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà

10

8302

49

00

- - Loại khác

10

8302

50

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

10

8302

60

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

10

8303

00

00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản

10

8304

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

 

8304

00

10

- Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số

10

8304

00

90

- Loại khác

10

8305

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

 

8305

10

00

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

10

8305

20

00

- Ghim dập dạng băng

10

8305

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

10

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

 

8306

10

00

- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự

10

 

 

 

- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

8306

21

00

- - Được mạ bằng kim loại quý

10

8306

29

00

- - Loại khác

10

8306

30

00

- Khung ảảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương

10

8307

 

 

ốống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

 

8307

10

00

- Bằng sắt hoặc thép

5

8307

90

00

- Bằng kim loại cơ bản khác

5

8308

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần ááo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ốống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

8308

10

00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

10

8308

20

00

- Đinh tán hình ốống hoặc đinh tán có chân xòe

10

8308

90

 

- Loại khác, kể cả bộ phận:

 

8308

90

10

- - Hạt của chuỗi hạt

10

8308

90

20

- - Trang kim (để dát quần ááo)

10

8308

90

90

- - Loại khác

10

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

8309

10

00

- Nút hình vương miện

10

8309

90

 

- Loại khác:

 

8309

90

10

- - Bao thiếc bịt nút chai

10

8309

90

20

- - Nút bật hộp (lon) nhôm

10

8309

90

30

- - Nắp hộp khác

10

8309

90

40

- - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ởở các góc

10

8309

90

50

- - Loại khác, bằng nhôm

10

8309

90

90

- - Loại khác

10

8310

 

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

8310

00

10

- Biển báo giao thông

10

8310

00

90

- Loại khác

10

8311

 

 

Dây, que, ốống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

8311

10

 

- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:

 

 

 

 

- - Bằng thép không hợp kim:

 

8311

10

11

- - - Dạng cuộn

10

8311

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8311

10

91

- - - Dạng cuộn

10

8311

10

99

- - - Loại khác

10

8311

20

 

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:

 

8311

20

10

- - Dạng cuộn

10

8311

20

90

- - Loại khác

10

8311

30

 

- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa:

8311

30

10

- - Dạng cuộn

10

8311

30

90

- - Loại khác

10

8311

90

 

- Loại khác:

 

8311

90

10

- - Dạng cuộn

10

8311

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Phần XVI
 Máy Và Các Trang Thiết Bị Cơ Khí; Thiết Bị Điện; Các Bộ Phận Của Chúng; Thiết Bị Ghi Và Sao Chép Âm Thanh, Thiết Bị Ghi Và Sao Chép Hình Ảảnh Truyền Hình Và Âm Thanh, Và Các Bộ Phận Và Phụ Tùng Của Các Thiết Bị Trên

 

 

 

 

Chương 84

Lò phản ứứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí;
các bộ phận của chúng

 

8401

 

 

Lò phản ứứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

8401

10

00

- Lò phản ứứng hạt nhân

5

8401

20

 

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:

 

8401

20

10

- - Máy và thiết bị

5

8401

20

90

- - Bộ phận

5

8401

30

00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

5

8401

40

00

- Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân

5

8402

 

 

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với ááp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)

 

 

 

 

- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:

 

8402

11

 

- - Nồi hơi dạng ốống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:

 

8402

11

10

- - - Dùng điện

5

8402

11

90

- - - Loại khác

5

8402

12

 

- - Nồi hơi dạng ốống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ:

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

8402

12

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

5

8402

12

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8402

12

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

5

8402

12

99

- - - - Loại khác

5

8402

19

 

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

8402

19

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

5

8402

19

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8402

19

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

5

8402

19

99

- - - - Loại khác

5

8402

20

 

- Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated):

 

8402

20

10

- - Dùng điện

5

8402

20

90

- - Loại khác

5

8402

90

 

- Bộ phận:

 

8402

90

10

- - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác

5

8402

90

90

- - Loại khác

5

8403

 

 

Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02

 

8403

10

00

- Nồi hơi

5

8403

90

00

- Bộ phận

5

8404

 

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

8404

10

 

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

 

 

 

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402:

 

8404

10

11

- - - Máy cạo rửa nồi hơi

5

8404

10

12

- - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác

5

8404

10

19

- - - Loại khác

5

8404

10

90

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03

5

8404

20

00

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

5

8404

90

 

- Bộ phận:

 

8404

90

10

- -  Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác

5

8404

90

90

- - Loại khác

5

8405

 

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

8405

10

 

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:

 

8405

10

10

- - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự

5

8405

10

90

- - Loại khác

5

8405

90

00

- Bộ phận

5

8406

 

 

Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác

 

8406

10

00

- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy

5

 

 

 

- Tua bin loại khác:

 

8406

81

 

- - Công suất trên 40 MW:

 

8406

81

10

- - - Tua bin hơi nước

5

8406

81

90

- - - Loại khác

5

8406

82

 

- - Công suất không quá 40 MW:

 

8406

82

10

- - - Tua bin hơi nước

5

8406

82

90

- - - Loại khác

5

8406

90

00

- Bộ phận

5

8407

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

8407

10

00

- Động cơ máy bay

5

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8407

21

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

10

- - - Công suất không quá 20 kW

5

8407

21

20

- - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

5

8407

21

90

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

5

8407

29

 

- - Loại khác:

 

8407

29

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)

5

8407

29

20

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)

5

8407

29

90

- - - Công suất trên 750 KW (1.006HP)

5

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87:

 

8407

31

00

- - Có dung tích xilanh không quá 50 cc

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8407.31.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

8407

32

 

- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8407

32

11

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc

5

8407

32

12

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc

5

8407

32

19

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc

5

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

8407

32

21

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc

10

8407

32

22

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc

10

8407

32

29

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc

10

 

 

 

- - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87:

 

8407

32

91

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc

5

8407

32

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc

5

8407

32

99

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc

5

8407

33

 

- - Có dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

8407

33

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

8407

33

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

10

8407

33

90

- - - Loại khác

5

8407

34

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8407

34

11

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc

5

8407

34

12

- - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01

5

8407

34

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

10

8407

34

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8407

34

21

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

8407

34

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

10

8407

34

29

- - - - Loại khác

5

8407

90

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

- - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)

5

8407

90

20

- - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

5

8407

90

90

- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

5

8408

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

8408

10

 

- Động cơ máy thủy:

 

8408

10

10

- - Công suất không quá 22,38 kW

5

8408

10

20

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

5

8408

10

30

- - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

5

8408

10

40

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

5

8408

10

90

- - Công suất trên 750 kW

5

8408

20

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

8408

20

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

12

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

13

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

19

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

8408

20

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

22

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

23

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

29

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

8408

20

31

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

32

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

33

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

39

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8408

20

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

92

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

93

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

99

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

8408

90

11

- - - Dùng cho máy dọn đất 

5

8408

90

12

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

8408

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

8408

90

21

- - - Dùng cho máy dọn đất 

5

8408

90

22

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

8408

90

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

8408

90

31

- - - Dùng cho máy dọn đất 

5

8408

90

32

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

8408

90

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:

 

8408

90

41

- - - Dùng cho máy dọn đất 

5

8408

90

42

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

8408

90

49

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW:

 

8408

90

51

- - - Dùng cho máy dọn đất 

5

8408

90

52

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

8408

90

59

- - - Loại khác

5

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

8409

10

00

- Cho động cơ máy bay

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

8409

91

11

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

91

12

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

91

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

91

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

91

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

91

21

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

91

22

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

91

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

91

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

91

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

8409

91

31

- - - -  Chế hòa khí và bộ phận của chúng

5

8409

91

32

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

91

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

91

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

91

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

8409

91

41

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

10

8409

91

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

10

8409

91

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

10

8409

91

44

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

10

8409

91

45

- - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

10

8409

91

49

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

8409

91

51

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

91

52

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

5

8409

91

53

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

91

54

- - - - Piston, ốống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

5

8409

91

55

- - - - Piston và ốống xilanh khác

5

8409

91

56

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

91

59

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

8409

91

61

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

5

8409

91

69

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

5

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

8409

91

71

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

91

72

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

91

73

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

91

74

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

91

79

- - - - Loại khác

5

8409

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

8409

99

11

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

99

12

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

99

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

99

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

99

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

99

21

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

99

22

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

99

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

99

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

99

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

8409

99

31

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

99

32

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

99

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

99

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

99

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

8409

99

41

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

99

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

5

8409

99

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

99

44

- - - - Piston, ốống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

5

8409

99

45

- - - - Piston và ốống xilanh khác

5

8409

99

46

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

99

49

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

8409

99

51

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

5

8409

99

59

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

5

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

8409

99

61

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

5

8409

99

62

- - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát

5

8409

99

63

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

5

8409

99

64

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

5

8409

99

69

- - - - Loại khác

5

8410

 

 

Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng

 

 

 

 

- Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước:

 

8410

11

 

- - Công suất không quá 1.000 kW:

 

8410

11

10

- - - Tua-bin thủy lực

5

8410

11

90

- - - Loại khác

5

8410

12

 

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW:

 

8410

12

10

- - - Tua-bin thủy lực

5

8410

12

90

- - - Loại khác

5

8410

13

 

- - Công suất trên 10.000 kW:

 

8410

13

10

- - - Tua-bin thủy lực

5

8410

13

90

- - - Loại khác

5

8410

90

00

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

5

8411

 

 

Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

 

 

 

- Tua-bin phản lực:

 

8411

11

00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN:

5

8411

12

00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

5

 

 

 

- Tua-bin cánh quạt:

 

8411

21

00

- - Công suất không quá 1.100 kW

5

8411

22

00

- - Công suất trên 1.100 kW

5

 

 

 

- Các loại tua-bin khí khác:

 

8411

81

00

- - Công suất không quá 5.000 kW

5

8411

82

00

- - Công suất trên 5.000 kW

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8411

91

00

- - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt

5

8411

99

00

- - Loại khác

5

8412

 

 

Động cơ và mô tơ khác

 

8412

10

00

- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực

5

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

8412

21

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

5

8412

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

8412

31

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

5

8412

39

00

- - Loại khác

5

8412

80

00

- Loại khác

5

8412

90

 

- Bộ phận:

 

8412

90

10

- - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00

5

8412

90

90

- - Loại khác

5

8413

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

8413

11

00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy)

5

8413

19

 

- - Loại khác:

 

8413

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8413

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8413

20

00

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19

5

8413

30

 

- Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

 

 

 

 

- - Dùng cho máy dọn đất:

 

8413

30

11

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

5

8413

30

12

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm

5

8413

30

13

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm

5

8413

30

14

- - - Loại quay

5

8413

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Dùng cho xe có động cơ:

 

8413

30

21

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

5

8413

30

22

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm

5

8413

30

23

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm

5

8413

30

24

- - - Loại quay

5

8413

30

29

- - - Loại khác

5

8413

30

90

 - - Loại khác

5

8413

40

 

- Bơm bê tông:

 

8413

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8413

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8413

50

 

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8413

50

11

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

50

12

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h

5

8413

50

13

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

5

8413

50

19

- - - Loại khác

5

8413

50

20

 - - Hoạt động không bằng điện

5

8413

60

 

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

8413

60

11

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

60

12

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h

5

8413

60

13

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h

5

8413

60

19

- - - Loại khác

5

8413

60

20

 - - Hoạt động không bằng điện

5

8413

70

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

8413

70

10

- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

5

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

70

21

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

70

22

- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình

5

8413

70

23

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

5

8413

70

24

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

5

8413

70

29

- - - Loại khác

5

8413

70

30

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

8413

81

 

- - Bơm:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8413

81

11

- - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

81

12

- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

5

8413

81

13

- - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

5

8413

81

19

- - - - Loại khác

5

8413

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8413

82

 

- - Máy đẩy chất lỏng:

 

8413

82

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8413

82

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8413

91

 

- - Của bơm:

 

8413

91

10

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00

5

8413

91

20

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10

5

8413

91

30

- - - Của bơm ly tâm khác

5

 

 

 

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

91

41

- - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

91

42

- - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

91

49

- - - - Loại khác

5

8413

91

90

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

5

8413

92

 

- - Của máy đẩy chất lỏng:

 

8413

92

10

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

5

8413

92

20

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

+ Riêng: Bơm nước thuộc nhóm 8413 có công suất từ 10m3/h trở xuống và bộ phận của loại bơm  này 

10

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8414

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

5

 

 

 

+ Riêng: bơm không khí loại dân dụng thuộc phân nhóm  8414.20.00

10

8414

30

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm³ trở lên:

 

8414

30

11

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

5

8414

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

30

91

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

5

8414

30

99

- - - Loại khác

5

8414

40

00

-  Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

5

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

10

8414

51

20

- - - Quạt tường và quạt trần

10

8414

51

30

- - - Quạt sàn

10

8414

51

90

- - - Loại khác

10

8414

59

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

- - - Công suất không quá 125 kW

5

8414

59

90

- - - Loại khác

5

8414

60

00

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

10

8414

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

10

8414

80

20

- - Quạt gió và các loại tương tự

5

8414

80

30

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

5

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 8414.80.42 dùng cho máy điều hoà ô tô công suất từ 90.000 BTU trở xuống 

10

8414

80

43

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 8414.80.43 dùng cho máy điều hoà nhiệt độ ô tô công suất từ 90.000 BTU trở xuống 

10

8414

80

49

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

- - - Hoạt động bằng điện

5

8414

80

59

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

5

8414

80

99

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

- - - Của bơm hoặc máy nén

5

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

5

8414

90

13

- - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

14

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

5

8414

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8414.90.19 là bộ phận của quạt các loại  thuộc phân  nhóm  8414.51      

10

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

5

8414

90

92

- - - Của phân nhóm 8414.20

5

8414

90

93

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

5

8414

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8414.90.99 là bộ phận của quạt các loại  thuộc phân  nhóm  8414.51 và là bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8414.60.00      

10

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

10

10

- - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

10

20

- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

10

30

- - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

10

40

- - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

20

00

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

81

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

82

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

5

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

5

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

5

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

8415

90

11

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

5

8415

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:

 

8415

90

21

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

5

8415

90

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:

 

8415

90

31

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

5

8415

90

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW:

 

8415

90

91

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

5

8415

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống và bộ phận của nó thuộc nhóm 8415

10

8416

 

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

 

8416

10

00

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

5

8416

20

00

- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)

5

8416

30

00

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

5

8416

90

00

- Bộ phận

5

8417

 

 

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện

 

8417

10

00

- Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại

5

8417

20

00

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui

5

8417

80

 

- Loại khác:

 

8417

80

10

- - Lò đốt rác, lò thiêu

5

8417

80

90

- - Loại khác

5

8417

90

00

- Bộ phận

5

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

- - Loại dùng cho gia đình

10

8418

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

- - Loại nén

10

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

10

8418

29

00

- - Loại khác

10

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

10

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

10

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

10

8418

40

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

10

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

8418

50

11

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

21

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

5

8418

50

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8418

61

10

- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C  hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

5

8418

61

90

- - - Loại khác

5

8418

69

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

5

8418

69

20

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

5

8418

69

30

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước

5

8418

69

40

- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình

5

8418

69

50

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

5

8418

69

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

8418

91

10

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

10

8418

91

90

- - - Loại khác

10

8418

99

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ

10

8418

99

20

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

10

8418

99

30

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên

10

8418

99

40

- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

10

8418

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: Loại được làm từ kim loại thuộc các phân nhóm  8418.91, 8418.99, là bộ phận của các mặt hàng thuộc các phân nhóm  8418.10.90, 8418.50.11, 8418.50.21, 8418.50.22, 8418.61, 8418.69

5

8419

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

8419

11

 

- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8419

11

11

- - - - Bằng đồng

10

8419

11

19

- - - - Loại khác

10

8419

11

90

- - - Loại khác

5

8419

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8419

19

11

- - - - Bằng đồng

10

8419

19

19

- - - - Loại khác

10

8419

19

90

- - - Loại khác

5

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

5

 

 

 

- Máy sấy:

 

8419

31

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

31

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

5

8419

31

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

31

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

5

8419

31

29

- - - - Loại khác

5

8419

32

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

32

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

5

8419

32

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

32

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

5

8419

32

29

- - - - Loại khác

5

8419

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

39

11

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm  dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

5

8419

39

19

- - - - Loại khác

5

8419

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8419

40

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

 

8419

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8419

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8419

50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8419

50

10

- - Tháp làm lạnh

5

8419

50

20

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 8419.50.20 dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có  động cơ công suất từ 90.000 BTU trở xuống 

10

8419

50

30

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 8419.50.30 dùng cho máy điều hoà không khí công suất từ 90.000 BTU trở xuống 

10

8419

50

40

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8419

50

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

8419

60

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

8419

60

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8419

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

8419

81

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

81

11

- - - - Để nấu ăn

5

8419

81

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

81

21

- - - - Để nấu ăn

5

8419

81

29

- - - - Loại khác

5

8419

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

89

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 8419.89.11 dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có  động cơ công suất từ 90.000 BTU trở xuống 

10

8419

89

12

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

5

8419

89

13

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8419

89

14

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

5

8419

89

19

- - - - Loại khác

5

8419

89

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8419

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8419

90

11

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]

5

8419

90

12

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8419

90

13

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

5

8419

90

14

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

5

8419

90

15

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình

5

8419

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8419

90

21

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

5

8419

90

22

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

10

8419

90

23

- - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

10

8419

90

24

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình

5

8419

90

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: bộ phận của bộ ngưng thuộc các phân nhóm 8419.90.15, 8419.90.19, 8419.90.24, 8419.90.29 dùng cho máy điều hoà không khí thuộc các mã số  8419.50.20, 8419.50.30, 8419.89.11 có công suất từ 90.000 BTU trở xuống

10

8420

 

 

Các loại máy cán là hay máy cán éép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, éép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

 

8420

10

 

- Máy cán là hoặc máy cán éép phẳng kiểu trục con lăn khác:

 

8420

10

10

- - Thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

5

8420

10

20

- - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

5

8420

10

30

- - Máy tạo tấm cao su

5

8420

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8420

91

 

- - Trục cán:

 

8420

91

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

5

8420

91

20

- - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình

5

8420

91

90

- - - Loại khác

5

8420

99

 

- - Loại khác:

 

8420

99

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

5

8420

99

20

- - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

5

8420

99

90

- - - Loại khác

5

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

11

00

- - Máy tách kem

5

8421

12

 

- - Máy làm khô quần ááo:

 

8421

12

10

- - - Công suất không quá 30 lít

10

8421

12

20

- - - Công suất trên 30 lít

10

8421

19

 

- - Loại khác:

 

8421

19

10

- - - Dùng để sản xuất đường

5

8421

19

20

- - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

5

8421

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

8421

21

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

8421

21

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

21

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

21

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

21

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

21

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

21

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

21

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

21

39

- - - - Loại khác

5

8421

22

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

8421

22

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

22

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

22

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

8421

22

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

22

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

22

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

22

31

- - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình

10

8421

22

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

22

39

- - - - Loại khác

5

8421

23

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8421

23

11

- - - - Bộ lọc dầu

5

8421

23

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87:

 

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu

5

 

 

 

Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.23.21 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

8421

23

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.23.29 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

23

91

- - - - Bộ lọc dầu

5

8421

23

99

- - - - Loại khác

5

8421

29

 

- - Loại khác:

 

8421

29

10

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

5

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8421

29

21

- - - - Dùng trong sản xuất đường

5

8421

29

22

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

5

8421

29

23

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

5

8421

29

24

- - - - Thiết bị  lọc dầu khác

5

8421

29

25

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

29

29

- - - - Loại khác

5

8421

29

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

8421

31

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

8421

31

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

5

8421

31

20

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

5

 

 

 

Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.31.20 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

8421

31

90

- - - Loại khác

5

8421

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8421

39

11

- - - - Thiết bị tách dòng

5

8421

39

12

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

5

8421

39

13

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

39

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

39

21

- - - - Máy và thiết bị lọc

5

8421

39

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

91

10

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

10

8421

91

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

5

8421

91

30

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

5

8421

91

90

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

5

8421

99

 

- - Loại khác:

 

8421

99

10

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

5

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

8421

99

21

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

5

8421

99

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: loại thuộc các phân nhóm 8421.99.21, 8421.99.29 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

99

91

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

5

8421

99

92

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

10

8421

99

93

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

5

8421

99

94

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số  8421.23.11 và 8421.23.91

5

8421

99

95

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

5

8421

99

96

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

5

8421

99

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.99.99 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai  lọ, ốống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

8422

11

 

- - Loại dùng trong gia đình:

 

8422

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

10

8422

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

10

8422

19

00

- - Loại khác

5

8422

20

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 8422.20.00 dùng trong gia đình

10

8422

30

00

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ốống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

5

8422

40

00

- Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)

5

8422

90

 

- Bộ phận:

 

8422

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10

10

8422

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20

10

8422

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8422.90.90 là bộ phận của hàng hoá dùng trong gia đình thuộc phân nhóm  8422.20.00

10

8423

 

 

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

 

8423

10

 

- Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

 

8423

10

10

- - Hoạt động bằng điện

10

8423

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

10

8423

20

 

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

 

8423

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8423

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8423

30

 

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

 

8423

30

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8423

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Các loại cân trọng lượng khác:

 

8423

81

 

- - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

 

8423

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

10

8423

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

10

8423

82

 

- - Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

8423

82

11

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

5

8423

82

12

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8423

82

21

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

5

8423

82

22

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

8423

82

31

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

5

8423

82

32

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8423

82

41

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

5

8423

82

42

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg

5

8423

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8423

89

11

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

5

8423

89

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8423

89

21

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

5

8423

89

29

- - - - Loại khác

5

8423

90

 

- Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8423

90

11

- - - Quả cân

5

8423

90

19

- - - Bộ phận của cân

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8423

90

21

- - - Quả cân

5

8423

90

29

- - - Bộ phận của cân

5

8424

 

 

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun ááp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

 

8424

10

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

 

8424

10

10

- - Loại sử dụng trên máy bay

5

8424

10

90

- - Loại khác

5

8424

20

 

- Súng phun và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8424

20

11

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8424

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8424

20

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8424

20

29

- - - Loại khác

5

8424

30

 

- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

 

8424

30

10

- - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát, hoạt động bằng điện

5

8424

30

20

- - Máy hoạt động bằng điện khác

5

8424

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

8424

81

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

 

8424

81

10

- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt

5

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8424

81

21

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

5

8424

81

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

8424

81

31

- - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

5

8424

81

32

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

5

8424

81

39

- - - - Loại khác

5

8424

89

 

- - Loại khác:

 

8424

89

10

- - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

10

 

 

 

- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi:

 

8424

89

21

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

10

8424

89

29

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình

10

8424

89

30

- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118];  dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa  hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

5

8424

89

40

- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun ááp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

5

8424

89

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8424

89

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

8424

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của bình dập lửa:

 

8424

90

11

- - - Hoạt động bằng điện

5

8424

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của súng phun và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8424

90

21

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11

5

8424

90

22

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

5

8424

90

23

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8424

90

24

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21

5

8424

90

25

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

5

8424

90

26

- - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

5

8424

90

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

 

8424

90

31

- - - Hoạt động bằng điện

5

8424

90

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của thiết bị khác:

 

8424

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10

5

8424

90

92

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29

5

8424

90

93

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31

5

8424

90

94

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32

5

8424

90

95

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39

5

8424

90

96

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30

5

8424

90

97

- - -  Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40

5

8424

90

99

- - -  Loại  khác

5

8425

 

 

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

 

8425

11

00

- - Loại chạy bằng động cơ điện

5

8425

19

00

- - Loại khác

5

8425

20

00

- Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất

5

 

 

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

8425

31

00

- - Loại chạy bằng mô-tơ điện

5

8425

39

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Kích; tời nâng xe:

 

8425

0

v

- - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô

5

8425

42

 

- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực:

 

8425

42

10

- - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải

5

8425

42

90

- - - Loại khác

5

8425

49

 

- - Loại khác:

 

8425

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8425

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8426

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

 

 

 

- Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội:

 

8426

11

00

- - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định

5

8426

12

00

- - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

5

8426

19

00

- - Loại khác

5

8426

20

00

- Cần trục tháp

5

8426

30

00

- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

5

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

8426

41

00

- - Chạy bánh lốp

5

8426

49

 

- - Loại khác:

 

8426

49

10

- - - Cần cẩu tàu

5

8426

49

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Máy khác:

 

8426

91

00

- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ

5

8426

99

 

- - Loại khác:

 

8426

99

10

- - - Cần cẩu tàu

5

8426

99

90

- - - Loại khác

5

8427

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

8427

10

00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

5

8427

20

00

- Các loại xe tự hành khác

5

8427

90

00

- Các loại xe khác

5

8428

 

 

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)

 

8428

10

 

- Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):

 

8428

10

10

- - Thang máy kiểu dân dụng

5

8428

10

20

- - Thang máy khác

5

8428

10

90

- - Tời nâng kiểu thùng

5

8428

20

 

- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

 

8428

20

10

- - Dùng trong nông nghiệp

5

8428

20

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8428

20

30

- - Dùng cho máy bay dân dụng

5

8428

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

8428

31

00

- - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất

5

8428

32

 

- - Loại khác, dạng gàu:

 

8428

32

10

- - - Loại nông nghiệp

5

8428

32

90

- - - Loại khác

5

8428

33

 

- - Loại khác, dạng băng tải:

 

8428

33

10

- - - Loại nông nghiệp

5

8428

33

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8428

33

90

- - - Loại khác

5

8428

39

 

- - Loại khác:

 

8428

39

10

- - - Loại nông nghiệp

5

8428

39

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

5

8428

39

30

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8428

39

90

- - - Loại khác

5

8428

40

00

- Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

5

8428

50

00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự

5

8428

60

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

5

8428

90

 

- Máy loại khác:

 

8428

90

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

5

8428

90

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8428

90

90

- - Loại khác

5

8429

 

 

Máy ủủi đất lưỡi thẳng, máy ủủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy  đầm và xe lăn đường, loại tự hành

 

 

 

 

- Máy ủủi đất lưỡi thẳng và máy ủủi đất lưỡi nghiêng:

 

8429

11

 

- - Loại bánh xích:

 

8429

11

10

- - - Máy ủủi đất

5

8429

11

90

- - - Loại khác

5

8429

19

 

- - Loại khác:

 

8429

19

10

- - - Máy ủủi đất

5

8429

19

90

- - - Loại khác

5

8429

20

00

- Máy san

5

8429

30

00

- Máy cạp

5

8429

40

 

- Máy đầm và xe lăn đường:

 

8429

40

10

- - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn

5

8429

40

20

- - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn

5

8429

40

30

- - Máy đầm

5

 

 

 

- Máy xúc ủủi cơ khí và máy đào đất:

 

8429

51

00

- - Máy xúc ủủi đất có gàu lắp phía trước

5

8429

52

 

- - Máy có cơ cấu quay được 360 độ:

 

8429

52

10

- - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất

5

8429

52

90

- - - Loại khác

5

8429

59

 

- - Loại khác:

 

8429

59

10

- - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất

5

8429

59

90

- - - Loại khác

5

8430

 

 

Các loại máy ủủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

 

8430

10

 

- Máy đóng cọc và nhổ cọc:

 

8430

10

10

- - Máy đóng cọc

5

8430

10

90

- - Loại khác

5

8430

20

 

- Máy xới và dọn tuyết:

 

8430

20

10

- - Máy xới tuyết không tự hành

5

8430

20

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

8430

31

00

- - Loại tự hành

5

8430

39

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Máy khoan hoặc máy đào khác:

 

8430

41

00

- - Loại tự hành

5

8430

49

 

- - Loại khác:

 

8430

49

10

- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan

5

8430

49

90

- - - Loại khác

5

8430

50

00

- Các loại máy tự hành khác

5

 

 

 

- Các loại máy khác, không tự hành:

 

8430

61

00

- - Máy đầm, hoặc máy nén

5

8430

69

00

- - Loại khác

5

8431

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30

 

8431

10

 

- Của máy thuộc nhóm 84.25:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8431

10

11

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car)

5

8431

10

12

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42

5

8431

10

13

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

5

8431

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8431

10

21

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ô tô (car)

5

8431

10

22

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42

5

8431

10

23

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

5

8431

10

29

- - - Loại khác

5

8431

20

00

- Của máy thuộc nhóm 84.27

5

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.28:

 

8431

31

 

- - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:

 

8431

31

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90

5

8431

31

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00

5

8431

39

 

- - Loại khác:

 

8431

39

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp)

5

8431

39

20

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90

5

8431

39

30

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị  bán dẫn [ITA 1/B-154]

5

8431

39

40

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8431

39

50

- - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải

5

8431

39

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

 

8431

41

00

- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp

5

8431

42

 

- - Lưỡi của máy ủủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủủi đất lưỡi nghiêng:

 

8431

42

10

- - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt 

5

8431

42

90

- - - Loại khác

5

8431

43

 

- - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc  8430.49:

 

8431

43

10

- - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện

5

8431

43

90

- - - Loại khác

5

8431

49

 

- - Loại khác:

 

8431

49

10

- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26

5

8431

49

20

- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp

5

8431

49

30

- - - Của xe lu lăn đường

5

8431

49

90

- - - Loại khác

5

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

 

8432

10

00

- Máy cày

5

 

 

 

- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:

 

8432

21

00

- - Bừa đĩa

5

8432

29

00

- - Loại khác

5

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

5

8432

40

00

- Máy vãi phân và máy rắc phân

5

8432

80

 

- Máy khác:

 

8432

80

10

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8432

80

90

- - Loại khác

5

8432

90

 

- Bộ phận:

 

8432

90

10

- -  Của máy thuộc mã số 8432.80.90

5

8432

90

20

- -  Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

5

8432

90

30

- -  Của máy rắc phân

5

8432

90

90

- -  Loại khác

5

8433

 

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch,  phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:

 

8433

11

00

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

5

8433

19

 

- - Loại khác:

 

8433

19

10

- - - Điều khiển bằng tay

5

8433

19

90

- -  - Loại khác

5

8433

20

00

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

5

8433

30

00

- Máy dọn cỏ khô loại khác

5

8433

40

00

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

5

 

 

 

- Máy thu hoạch loại khác, máy đập:

 

8433

51

00

- - Máy gặt đập liên hợp

5

8433

52

00

- - Máy đập loại khác

5

8433

53

00

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

5

8433

59

00

- - Loại khác

5

8433

60

 

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác:

 

8433

60

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8433

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8433

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8433

90

11

- - - Của máy cắt cỏ

5

8433

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

5

8433

90

19

- -  - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8433

90

21

- - - Của máy cắt cỏ

5

8433

90

22

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

5

8433

90

29

- - - Loại khác

5

8434

 

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

8434

10

 

- Máy vắt sữa:

 

8434

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8434

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8434

20

 

- Máy chế biến sữa:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8434

20

11

- - - Máy đồng hóa

5

8434

20

19

- -  - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8434

20

21

- - - Máy đồng hóa

5

8434

20

29

- -  - Loại khác

5

8434

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8434

90

11

- - - Của máy vắt sữa

5

8434

90

19

- -  - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8434

90

21

- - - Của máy vắt sữa

5

8434

90

29

- -  - Loại khác

5

8435

 

 

Máy éép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự

 

8435

10

 

- Máy:

 

8435

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8435

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8435

90

 

- Bộ phận:

 

8435

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

5

8435

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

5

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở

 

8436

10

 

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

8436

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8436

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở:

 

8436

21

 

- - Máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở:

 

8436

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8436

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8436

29

 

- - Loại khác:

 

8436

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8436

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8436

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8436

80

11

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8436

80

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8436

80

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8436

80

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8436

91

 

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở:

 

8436

91

10

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

5

8436

91

20

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện

5

8436

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8436

99

11

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8436

99

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8436

99

21

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

5

8436

99

29

- - - - Loại khác

5

8437

 

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp

 

8437

10

 

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:

 

8437

10

10

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện

5

8437

10

20

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện

5

8437

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8437

10

40

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

8437

80

 

- Máy loại khác:

 

8437

80

10

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện

5

8437

80

20

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện

5

8437

80

30

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện

5

8437

80

40

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Máy khác, hoạt động bằng điện:

 

8437

80

51

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

5

8437

80

59

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

8437

80

61

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

5

8437

80

69

- - - Loại khác

5

8437

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8437

90

11

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

5

8437

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8437

90

21

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

5

8437

90

29

- - - Loại khác

5

8438

 

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật

 

8438

10

 

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

10

11

- - - Máy làm bánh mỳ

5

8438

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Máy làm bánh mỳ:

 

8438

10

21

 - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

5

8438

10

22

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8438

10

23

- - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

5

8438

10

29

- - - - Loại khác

5

8438

20

 

- Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

20

11

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

5

8438

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8438

20

21

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

5

8438

20

29

- - - Loại khác

5

8438

30

 

- Máy sản xuất đường:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

30

11

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

5

8438

30

12

- - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8438

30

21

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

5

8438

30

22

- - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

5

8438

40

 

- Máy sản xuất bia:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8438

40

11

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

5

8438

40

12

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8438

40

21

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

5

8438

40

22

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

5

8438

50

 

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

 

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia súc:

 

8438

50

11

- - - Hoạt động bằng điện

5

8438

50

12

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia cầm:

 

8438

50

91

- - - Hoạt động bằng điện

5

8438

50

92

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8438

60

 

- Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau:

 

8438

60

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8438

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8438

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

- - Máy xay vỏ cà phê:

 

8438

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

5

8438

80

12

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8438

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

5

8438

80

92

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8438

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

8438

90

11

- - - Của hàng hóa thuộc phân  nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo  động vật) hoặc 8438.80 (máy xay vỏ cà phê)

5

8438

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

8438

90

21

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80 (máy xay vỏ cà phê)

5

8438

90

29

- - - Loại khác

5

8439

 

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông

 

8439

10

00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo

5

8439

20

00

- Máy sản xuất giấy hoặc các tông

5

8439

30

00

- Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8439

91

 

- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo:

 

8439

91

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

5

8439

91

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

5

8439

99

 

- - Loại khác:

 

8439

99

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

5

8439

99

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

5

8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

8440

10

 

- Máy:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8440

10

11

- - - Máy đóng sách

5

8440

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8440

10

21

- - - Máy đóng sách

5

8440

10

29

- - - Loại khác

5

8440

90

 

- Bộ phận:

 

8440

90

10

- -  Của máy hoạt động bằng điện

5

8440

90

20

- -  Của máy hoạt động không bằng điện

5

8441

 

 

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại

 

8441

10

 

- Máy cắt xén các loại:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8441

10

11

- - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông

5

8441

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8441

10

21

- - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông

5

8441

10

29

- - - Loại khác

5

8441

20

 

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

 

8441

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8441

30

 

- Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ốống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn:

 

8441

30

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8441

40

 

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc cáctông theo khuôn:

 

8441

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8441

80

 

- Máy loại khác:

 

8441

80

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8441

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8441

90

 

- Bộ phận:

 

8441

90

10

- -  Của máy hoạt động bằng điện

5

8441

90

20

- -  Của máy hoạt động không bằng điện

5

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn  và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

8442

10

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

8442

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8442

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8442

20

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

8442

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8442

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8442

30

11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

5

8442

30

12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

5

8442

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

8442

30

21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

5

8442

30

22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

5

8442

30

29

- - - Loại khác

5

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

8442

40

10

- -  Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

5

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8442

40

21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

5

8442

40

29

- - - Loại khác

5

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

8442

50

10

- -  Mẫu chữ in các loại

5

8442

50

90

- - Loại khác

5

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

 

- Máy in ofset:

 

8443

11

 

- - In cuộn:

 

8443

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8443

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8443

12

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22 cm x 36 cm):

 

8443

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8443

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8443

19

 

- - Loại khác:

 

8443

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8443

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

21

 

- - In cuộn:

 

8443

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8443

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8443

29

 

- - Loại khác:

 

8443

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8443

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

30

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8443

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8443

40

 

- Máy in ảảnh trên bản kẽm:

 

8443

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8443

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

8443

51

00

- - Máy in phun

5

8443

59

 

- - Loại khác:

 

8443

59

10

- - - Máy in éép trục

5

8443

59

20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

8443

59

90

- - - Loại khác

5

8443

60

 

- Máy phụ trợ in:

 

8443

60

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8443

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8443

90

 

- Bộ phận:

 

8443

90

10

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

8443

90

20

-  - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

5

8443

90

90

- - Loại khác

5

8444

 

 

Máy éép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

8444

00

11

- - Máy éép đùn

5

8444

00

19

- - Loại khác

5

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

8444

00

21

- - Máy éép đùn

5

8444

00

29

- - Loại khác

5

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ốống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

8445

11

 

- - Máy chải thô:

 

8445

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8445

12

 

- - Máy chải kỹ:

 

8445

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8445

13

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

8445

13

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445

13

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8445

19

 

- - Loại khác:

 

8445

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8445

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8445

20

 

- Máy kéo sợi:

 

8445

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8445

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

8445

30

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8445

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8445

40

 

- Máy đánh ốống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

8445

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8445

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8445

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8445

90

11

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

5

8445

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8445

90

21

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

5

8445

90

29

- - - Loại khác

5

8446

 

 

Máy dệt

 

8446

10

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

8446

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8446

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm:

 

8446

21

00

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

5

8446

29

00

- - Loại khác

5

8446

30

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

5

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

8447

11

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 mm:

 

8447

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8447

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8447

12

 

- - Có đường kính xi lanh trên 165 mm:

 

8447

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8447

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8447

20

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8447

20

11

- - - Máy dệt kim

5

8447

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8447

20

21

- - - Máy dệt kim

5

8447

20

29

- - - Loại khác

5

8447

90

 

- Loại khác:

 

8447

90

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8447

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi);  các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

8448

11

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8448

11

11

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

5

8448

11

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8448

11

21

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

5

8448

11

29

- - - - Loại khác

5

8448

19

 

- - Loại khác:

 

8448

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8448

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8448

20

00

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

5

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

8448

31

00

- - Kim chải

5

8448

32

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

5

8448

33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

8448

33

10

- - - Cọc sợi

5

8448

33

90

- - - Loại khác

5

8448

39

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

8448

41

00

- - Thoi

5

8448

42

00

- - Lược dệt, go và khung go

5

8448

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

8448

49

11

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

5

8448

49

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

8448

49

21

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

5

8448

49

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

8448

51

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

5

8448

59

00

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: các bộ phận và phụ tùng thuộc nhóm 8448 không được làm từ vật liệu phi kim loại

10

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

8449

00

11

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình,  cả máy làm mũ phớt

5

8449

00

19

- - Loại khác

5

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

8449

00

21

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình,  cả máy làm mũ phớt

5

8449

00

29

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8449

00

91

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

5

8449

00

92

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

5

8449

00

99

 - - Loại khác

5

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

10

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

10

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

10

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

10

8450

19

 

- - Loại khác:

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

10

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

10

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10 kg vải khô trở lên một lần giặt

10

8450

90

 

- Bộ phận:

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

10

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

10

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, éép (kể cả éép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

5

 

 

 

- Máy sấy:

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

10

8451

29

00

- - Loại khác

5

8451

30

00

- Máy là và là hơi éép (kể cả éép mếch)

5

8451

40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

8451

40

10

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

5

8451

40

20

- - Máy giặt

5

8451

50

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

5

8451

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

8451

80

11

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

10

8451

80

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8451

80

91

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

5

8451

80

99

- - - Loại khác

5

8451

90

 

- Bộ phận:

 

8451

90

10

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

10

8451

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 8451.90.90 là bộ phận của các loại máy dùng trong gia đình thuộc các mã số: 8451.21.00, 8451.80.11, 8451.80.19

10

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

10

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

8452

21

00

- - Loại tự động

5

8452

29

00

- - Loại khác

5

8452

30

00

- Kim máy khâu

10

8452

40

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

10

8452

40

90

- - Loại khác

5

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8452

90

91

- - -  Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

5

8452

90

92

- - -  Bàn máy, chân máy và bàn đạp

5

8452

90

93

 - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

5

8452

90

94

- - -  Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

5

8452

90

99

- - - Loại khác

5

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

8453

10

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

8453

10

11

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

5

8453

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

8453

10

21

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

5

8453

10

29

- - - Loại khác

5

8453

20

 

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:

 

8453

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8453

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8453

80

 

- Máy khác:

 

8453

80

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8453

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8453

90

00

- Các bộ phận

5

8454

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

8454

10

00

- Lò thổi (chuyển)

5

8454

20

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót:

 

8454

20

10

- - Khuôn đúc thỏi

5

8454

20

20

- - Nồi rót

5

8454

30

00

- Máy đúc

5

8454

90

00

- Bộ phận

5

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

8455

10

00

- Máy cán ốống

5

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

8455

21

00

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

5

8455

22

00

- - Máy cán nguội

5

8455

30

00

- Trục cán dùng cho máy cán

5

8455

90

00

- Bộ phận khác

5

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

8456

10

 

- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

 

8456

10

10

- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn  [ITA1/B-125]

5

8456

10

90

- - Loại khác

5

8456

20

00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

5

8456

30

00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8456

91

00

- - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]

5

8456

99

 

- - Loại khác:

 

8456

99

10

- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]

5

8456

99

20

- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

8456

99

30

- - - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

5

8456

99

40

- - - Thiết bị gia công ướt có ứứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

5

8456

99

90

- - - Loại khác

5

8457

 

 

Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

8457

10

00

- Trung tâm gia công cơ

5

8457

20

00

- Máy một vị trí gia công

5

8457

30

00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

5

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

8458

11

00

- - Loại điều khiển số

5

8458

19

 

- - Loại khác:

 

8458

19

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm

5

8458

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

8458

91

00

- - Loại điều khiển số

5

8458

99

 

- - Loại khác:

 

8458

99

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm

5

8458

99

90

- - - Loại khác

5

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

8459

10

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

8459

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8459

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

8459

21

00

- - Loại điều khiển số

5

8459

29

 

- - Loại khác:

 

8459

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8459

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy phay doa khác:

 

8459

31

00

- - Loại điều khiển số

5

8459

39

 

- - Loại khác:

 

8459

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8459

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8459

40

 

- Máy doa khác:

 

8459

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8459

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy phay kiểu công xôn:

 

8459

51

00

- - Loại điều khiển số

5

8459

59

 

- - Loại khác:

 

8459

59

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8459

59

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy phay khác:

 

8459

61

00

- - Loại điểu khiển số

5

8459

69

 

- - Loại khác:

 

8459

69

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8459

69

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8459

70

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

8459

70

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8459

70

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8460

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

 

 

 

- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01mm:

 

8460

11

00

- - Loại điều khiển số

5

8460

19

 

- - Loại khác:

 

8460

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8460

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01mm:

 

8460

21

00

- - Loại điều khiển số

5

8460

29

 

- - Loại khác:

 

8460

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8460

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

8460

31

 

- - Loại điều khiển số:

 

8460

31

10

- - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)]

5

8460

31

90

- - - Loại khác

5

8460

39

 

- - Loại khác:

 

8460

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8460

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8460

40

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

8460

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8460

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8460

90

 

- Loại khác:

 

8460

90

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8460

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8461

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại  hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác 

 

8461

20

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

8461

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8461

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8461

30

 

- Máy chuốt:

 

8461

30

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8461

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8461

40

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

8461

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8461

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8461

50

 

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

8461

50

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8461

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8461

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8461

90

11

 - - - Máy bào

5

8461

90

19

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8461

90

91

 - - - Máy bào

5

8461

90

99

 - - - Loại khác

5

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt  xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy éép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ởở trên

 

8462

10

 

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy éép) và búa máy:

 

8462

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8462

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy éép):

 

8462

21

 

- - Điều khiển số:

 

8462

21

10

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

5

8462

21

90

- - - Loại khác

5

8462

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8462

29

11

- - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

5

8462

29

19

- - - - Loại khác

5

8462

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

8462

31

00

- - Điều khiển số

5

8462

39

 

- - Loại khác:

 

8462

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8462

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy éép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

8462

41

00

- - Điều khiển số

5

8462

49

 

- - Loại khác:

 

8462

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8462

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8462

91

00

- - Máy éép thủy lực

5

8462

99

 

- - Loại khác:

 

8462

99

10

- - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

5

8462

99

20

- - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện

5

8462

99

30

- - - Máy éép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện

5

8462

99

40

- - - Máy éép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện

5

8462

99

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8462

99

60

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

8463

10

 

- Máy kéo thanh, ốống, hình, dây hoặc các loại tương tự:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8463

10

11

- - -  Máy kéo dây

5

8463

10

19

- - - Loại khác

5

8463

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8463

20

 

- Máy lăn ren:

 

8463

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8463

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8463

30

 

- Máy gia công dây:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8463

30

11

- - -  Máy kéo dây

5

8463

30

19

- - - Loại khác

5

8463

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8463

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8463

90

11

- - - Máy tán rivê

5

8463

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8463

90

21

- - - Máy tán rivê

5

8463

90

29

- - - Loại khác

5

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

8464

10

 

- Máy cưa:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8464

10

11

- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126]

5

8464

10

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự

5

8464

10

19

- - - Loại khác

5

8464

10

90

- - Loại khác

5

8464

20

 

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8464

20

11

- - - Máy mài, đánh bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]

5

8464

20

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự

5

8464

20

19

- - - Loại khác

5

8464

20

90

- - Loại khác

5

8464

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8464

90

11

- - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]

5

8464

90

12

- - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142]

5

8464

90

13

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật tương tự

5

8464

90

19

- - - Loại khác

5

8464

90

90

- - Loại khác

5

8465

 

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

 

8465

10

 

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công:

 

8465

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8465

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8465

91

 

- - Máy cưa:

 

8465

91

10

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)]

5

8465

91

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8465

91

90

- - - Loại khác

5

8465

92

 

- - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):

 

8465

92

10

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

5

8465

92

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8465

92

90

- - - Loại khác

5

8465

93

 

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

 

8465

93

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8465

93

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8465

94

 

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

8465

94

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8465

94

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8465

95

 

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

8465

95

10

- - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa  được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)]

5

8465

95

20

- - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện

5

8465

95

30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8465

95

90

- - - Loại khác

5

8465

96

 

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

8465

96

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8465

96

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8465

99

 

- - Loại khác:

 

8465

99

10

- - -  Máy éép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện

5

8465

99

20

- - -  Máy éép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện

5

8465

99

30

- - -  Máy tiện hoạt động bằng điện

5

8465

99

40

- - -  Máy tiện, không hoạt động bằng điện

5

8465

99

50

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy éép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)]

5

8465

99

60

- - -  Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8465

99

90

- - - Loại khác

5

8466

 

 

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

8466

10

 

- Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở:

 

8466

10

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

5

8466

10

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

5

8466

10

90

- -  Loại khác

5

8466

20

 

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

 

8466

20

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

5

8466

20

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt laze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

5

8466

20

30

- - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169]

5

8466

20

90

- - Loại khác

5

8466

30

 

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:

 

8466

30

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

5

8466

30

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]

5

8466

30

30

- - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169]

5

8466

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8466

91

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464:

 

8466

91

10

- - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169]

5

8466

91

90

- - - Loại khác

5

8466

92

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

 

8466

92

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

5

8466

92

90

- - - Loại khác

5

8466

93

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61:

 

8466

93

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]

5

8466

93

20

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

5

8466

93

30

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

5

8466

93

90

- - - Loại khác

5

8466

94

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63:

 

8466

94

10

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

5

8466

94

20

- -  - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

5

8466

94

90

- - - Loại khác

5

8467

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

8467

11

 

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):

 

8467

11

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

5

8467

11

20

- - - Máy mài, nghiền

5

8467

11

90

- - - Loại khác

5

8467

19

 

- - Loại khác:

 

8467

19

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

5

8467

19

20

 - - - Đầm rung nén bê tông

5

8467

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Gắn động cơ dùng điện độc lập:

 

8467

21

00

- - Khoan các loại

5

8467

22

00

- - Cưa

5

8467

29

 

- - Loại khác:

 

8467

29

10

- - - Máy mài, nghiền

5

8467

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Các dụng cụ khác:

 

8467

81

00

- - Cưa xích

5

8467

89

 

- - Loại khác:

 

8467

89

10

- - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền

5

8467

89

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8467

91

00

- - Của cưa xích

5

8467

92

00

- - Của công cụ hoạt động bằng khí nén

5

8467

99

00

- - Loại khác

5

8468

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

 

8468

10

00

- ốống xì cầm tay

5

8468

20

 

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

 

8468

20

10

- - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay

5

8468

20

90

- - Loại khác

5

8468

80

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

5

8468

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:

 

8468

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00

5

8468

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10

5

8468

90

90

- - Loại khác

5

8469

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản:

 

8469

11

00

- - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002]

10

8469

12

00

- - Máy chữ tự động

10

8469

20

00

- Máy chữ khác, dùng điện

10

8469

30

00

- Máy chữ khác, không dùng điện

10

8470

 

 

Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

8470

10

00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003]

10

 

 

 

- Máy tính điện tử khác:

 

8470

21

00

- - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004]

10

8470

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-005]

10

8470

30

00

- Máy tính khác [ITA1/A-006]

10

8470

40

00

- Máy kế toán [ITA1/A-007]

10

8470

50

00

- Máy tính tiền [ITA1/A-008]

10

8470

90

 

- Loại khác [ITA1/A-009]:

 

8470

90

10

- - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí 

10

8470

90

90

- - Loại khác

10

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác

 

8471

10

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

5

8471

30

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10 kg, gồm íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:

 

8471

30

10

- -  Máy tính cầm tay (loại bỏ túi)

5

8471

30

20

- -  Máy tính xách tay

5

8471

30

90

- -  Loại khác

5

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:

 

8471

41

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, có íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:

 

8471

41

10

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

5

8471

41

90

- - - Loại khác

5

8471

49

 

- - Loại khác, ởở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]:

 

8471

49

10

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

5

8471

49

90

- - - Loại khác

5

8471

50

 

- Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]:

 

8471

50

10

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay

5

8471

50

90

- - Loại khác

5

8471

60

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]:

 

8471

60

11

- - Máy in kim

5

8471

60

12

- - Máy in phun

5

8471

60

13

- - Máy in la-ze

5

8471

60

19

- - Máy in khác

5

8471

60

21

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát

5

8471

60

29

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát

5

8471

60

30

- - Bàn phím máy tính

5

8471

60

40

- - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứứng

5

8471

60

50

- - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198]

5

8471

60

60

- - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200]

5

8471

60

90

- - Loại khác

5

8471

70

 

- Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]

 

8471

70

10

- - ổổ đĩa mềm

5

8471

70

20

- - ổổ đĩa cứng

5

8471

70

30

- - ổổ băng

5

8471

70

40

- - ổổ đĩa quang, kể cả ổổ CD-ROM, ổổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứứng dụng (DVD) và ổổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196]

5

8471

70

50

- - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201]

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8471

70

91

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

5

8471

70

99

- - - Loại khác

5

8471

80

 

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017]

 

8471

80

10

- - Bộ điều khiển [ITA1/B-194]

5

8471

80

20

- - Bộ thích ứứng [ITA1/B-194]

5

8471

80

30

- - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194]

5

8471

80

40

- - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194]

5

8471

80

50

- - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194]

5

8471

80

60

- - Tường lửa

5

8471

80

70

- - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảảnh)

5

8471

80

90

- - Loại khác [ITA1/A-018][Trừ ITA1/B-194]

5

8471

90

 

- Loại khác:

 

8471

90

10

- - Máy đọc mã vạch

5

8471

90

20

- - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảảnh hoặc tài liệu

5

8471

90

30

- - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính

5

8471

90

40

- - Máy phụ trợ khác sử dụng với máy thống kê

5

8471

90

90

- -  Loại khác

5

8472

 

 

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)

 

8472

10

 

- Máy nhân bản:

 

8472

10

10

- - Hoạt động bằng điện

10

8472

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

10

8472

20

 

- Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ:

 

8472

20

10

- - Hoạt động bằng điện

10

8472

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

10

8472

30

 

- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính:

 

8472

30

10

- - Hoạt động bằng điện

10

8472

30

20

- -Không hoạt động bằng điện

10

8472

90

 

- Loại khác:

 

8472

90

10

- - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019]

10

8472

90

20

- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

10

8472

90

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

8472

90

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

8473

 

 

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72

 

8473

10

 

- Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469:

 

8473

10

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp  dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199]

10

8473

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70:

 

8473

21

00

- - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020]

10

8473

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]

10

8473

30

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]:

 

8473

30

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs)

5

8473

30

20

- - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính

5

8473

30

90

- - Loại khác

5

8473

40

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72:

 

 

 

 

 - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

8473

40

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)]

10

8473

40

19

- - - Loại khác

10

8473

40

20

 - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

10

8473

50

 

- Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]:

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

8473

50

11

 - - -  Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

5

8473

50

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:

 

8473

50

21

 - - -  Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

5

8473

50

29

- - - Loại khác

10

8474

 

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ởở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ởở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

8474

10

 

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

 

8474

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8474

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8474

20

 

- Máy nghiền hoặc xay:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8474

20

11

- - - Dùng cho đá

5

8474

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8474

20

21

- - - Dùng cho đá

5

8474

20

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

8474

31

 

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

 

8474

31

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8474

31

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8474

32

 

- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8474

32

11

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

5

8474

32

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8474

32

21

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

5

8474

32

29

- - - - Loại khác

5

8474

39

 

- - Loại khác:

 

8474

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8474

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8474

80

 

- Máy loại khác:

 

8474

80

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8474

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8474

90

 

- Bộ phận:

 

8474

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

5

8474

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

5

8475

 

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ốống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

8475

10

 

- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ốống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh:

 

8475

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8475

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

8475

21

00

-- Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

5

8475

29

00

- - Loại khác

5

8475

90

 

- Bộ phận:

 

8475

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

5

8475

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

5

8476

 

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

8476

21

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

10

8476

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Máy loại khác:

 

8476

81

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

10

8476

89

00

- - Loại khác

10

8476

90

 

- Bộ phận:

 

8476

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

10

8476

90

90

- - Loại khác

10

8477

 

 

Máy dùng để gia công  cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi  ởở nơi khác trong chương này

 

8477

10

 

- Máy đúc phun:

 

8477

10

10

- - Máy đúc phun cao su

5

 

 

 

- - Máy đúc phun plastic:

 

8477

10

31

- - - Máy đúc phun PVC

5

8477

10

32

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137]

5

8477

10

39

- - - Loại khác

5

8477

20

 

- Máy đùn:

 

8477

20

10

- - Máy đùn cao su

5

8477

20

20

- - Máy đùn plastic

5

8477

30

 

- Máy  đúc thổi:

 

8477

30

10

- - Máy đúc cao su

5

8477

30

20

- - Máy đúc plastic

5

8477

40

 

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

 

8477

40

10

- - Máy đúc hay tạo hình cao su

5

 

 

 

- - Máy đúc hay tạo hình plastic:

 

8477

40

21

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

5

8477

40

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:

 

8477

51

00

- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác

5

8477

59

 

- - Loại khác:

 

8477

59

10

- - - Dùng cho cao su

5

 

 

 

- - - Dùng cho plastic:

 

8477

59

21

- - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

5

8477

59

22

- - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

5

8477

59

29

- - - - Loại khác

5

8477

80

 

- Máy loại khác:

 

8477

80

10

- - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện

5

8477

80

20

- - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện:

 

8477

80

31

- - - Máy éép tấm(lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

8477

80

39

- - -  Loại khác

5

8477

80

40

- - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện

5

8477

90

 

- Bộ phận:

 

8477

90

10

- -  Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

5

8477

90

20

- -  Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

 

8477

90

31

- - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155]

5

8477

90

32

 - - - Bộ phận của máy éép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

5

8477

90

39

- - -  Loại khác

5

8477

90

40

- -  Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

5

8478

 

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này

 

8478

10

 

- Máy:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8478

10

11

- - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

5

8478

10

19

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8478

10

21

- - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

5

8478

10

29

- - -  Loại khác

5

8478

90

 

- Bộ phận:

 

8478

90

10

- -  Của máy hoạt động bằng điện

5

8478

90

20

 - - Của máy hoạt động không bằng điện

5

8479

 

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác thuộc chương này

 

8479

10

 

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

 

8479

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8479

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8479

20

 

- Máy dùng để chiết xuất  hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8479

20

11

- - - Máy chế biến dầu cọ

5

8479

20

19

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

8479

20

21

- - - Máy chế biến dầu cọ

5

8479

20

29

- - -  Loại khác

5

8479

30

 

- Máy éép dùng để sản xuất tấm éép từ hạt nhỏ hay tấm sợi éép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

 

8479

30

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8479

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8479

40

 

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

 

8479

40

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8479

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8479

50

 

- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác:

 

8479

50

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

5

8479

50

90

- -  Loại khác

5

8479

60

00

- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi

5

 

 

 

- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:

 

8479

81

 

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ốống dây điện:

 

8479

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

8479

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8479

82

 

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hóa máy tạo nhũ tương, máy khuấy:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8479

82

11

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

8479

82

12

- - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

5

8479

82

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

8479

82

21

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)]

5

8479

82

29

- - - - Loại khác

5

8479

89

 

- - Loại khác:

 

8479

89

10

- - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] 

5

8479

89

20

- - - Thiết bị kết tủa khí hóa dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs; máy éép tấm (lá) mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế màn hình dẹt; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện trong quá trình có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2(AS2)]

5

8479

89

30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

8479

89

40

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

8479

90

 

- Bộ phận:

 

8479

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10

5

8479

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20

5

8479

90

30

- - Của máy hoạt động bằng điện khác

5

8479

90

40

- - Của máy hoạt động không bằng điện khác

5

 

 

 

+ Riêng: thiết bị và phụ kiện cơ khí và bộ phần  của chúng  thuộc  nhóm  8479  dùng  trong gia đình

10

8480

 

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

 

8480

10

00

- Hộp khuôn đúc kim loại

5

8480

20

00

- Đế khuôn

5

8480

30

00

- Mẫu làm khuôn

5

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

8480

41

00

- - Loại phun hoặc nén

5

8480

49

00

- - Loại khác

5

8480

50

00

- Khuôn đúc thủy tinh

5

8480

60

 

- Khuôn đúc khoáng vật:

 

8480

60

10

- - Khuôn đúc bê tông

5

8480

60

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

8480

71

 

- - Loại phun hoặc nén:

 

8480

71

10

- - - Khuôn làm đế giầy

5

8480

71

20

- - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169]

5

8480

71

90

- - - Loại khác

5

8480

79

 

- - Loại khác:

 

8480

79

10

- - - Khuôn làm đế giầy

5

8480

79

90

- - - Loại khác

5

8481

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ốống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm ááp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

8481

10

 

- Van giảm ááp:

 

8481

10

10

- - Bằng sắt hoặc thép

5

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

10

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

5

8481

10

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

5

8481

10

30

- - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

10

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

10

8481

10

49

- - - Loại khác

10

8481

10

90

- - Loại khác

5

8481

20

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

8481

20

11

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

5

8481

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

20

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

5

8481

20

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

5

8481

20

30

- - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

20

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

10

8481

20

49

- - - Loại khác

10

8481

20

90

- -  Loại khác

5

8481

30

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

8481

30

11

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

5

8481

30

19

- -  - Loại khác

5

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

30

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

5

8481

30

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

5

8481

30

23

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

5

8481

30

29

- -  - Loại khác

5

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

8481

30

31

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

5

8481

30

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

30

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

10

8481

30

42

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

10

8481

30

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8481

30

91

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

5

8481

30

99

- - - Loại khác

5

8481

40

 

- Van an toàn hay van xả:

 

8481

40

10

- - Bằng sắt hoặc thép

5

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

40

21

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

5

8481

40

22

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

5

8481

40

29

- - - Loại khác

5

8481

40

30

 - - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

40

41

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm

10

8481

40

49

- - - Loại khác

10

8481

40

90

- -  Loại khác

5

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

8481

80

11

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

5

8481

80

12

- - - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

8481

80

13

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

5

8481

80

14

- - - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

 

8481

80

21

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm

5

8481

80

22

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm

5

8481

80

30

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

10

8481

80

40

- - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas

5

8481

80

50

- - Van có vòi kết hợp

5

8481

80

60

- - Van đường ốống nước

5

8481

80

70

- - Van nước có núm dùng cho súc vật con

5

8481

80

85

- - Van nối có núm

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8481

80

91

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

5

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

 

8481

80

92

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm

5

8481

80

93

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm

5

8481

80

94

- - - Van nhiều cửa

5

8481

80

95

- - - Van điều khiển bằng khí nén

5

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau:

 

8481

80

96

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát từ 1 cm đến 2,5 cm

10

8481

80

97

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm

10

8481

80

98

- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken

5

8481

80

99

- - - Loại khác

5

8481

90

 

- Bộ phận:

 

8481

90

10

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm.

5

 

 

 

- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25mm trở xuống:

 

8481

90

21

- - - Thân, dùng cho vòi nước

5

8481

90

22

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG)

5

8481

90

23

- - - Thân, loại khác

5

8481

90

29

- - - Loại khác

5

8481

90

30

 - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

5

8481

90

40

- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

5

8481

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: van, vòi  thiết bị vệ sinh;  van bình ga gia đình; van sử dụng cho các đồ chứa gia dụng; van săm lốp xe đạp, xe máy; van đường ốống nước có đường kính trong không quá 30mm; các loại van sử dụng trong gia đình  khác và bộ phận của các loại van này.

10

8482

 

 

Ổổ bi hoặc ổổ đũa

 

8482

10

00

- Ổổ bi

5

8482

20

00

- Ổổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn

5

8482

30

00

- Ổổ đũa lòng cầu

5

8482

40

00

- Ổổ đũa kim

5

8482

50

00

- Các loại ổổ đũa hình trụ khác

5

8482

80

00

- Loại khác, kể cả ổổ kết hợp bi cầu và bi đũa

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8482

91

00

- - Bi, kim và đũa của ổổ

5

8482

99

00

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: ổổ bi  hoặc ổổ  đũa thuộc nhóm  8482 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 và xe  đạp 

10

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổổ lăn và gối đỡ trục dùng ổổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

8483

10

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

 

8483

10

10

- - Dùng cho máy dọn đất

5

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

8483

10

21

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

5

8483

10

22

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

5

8483

10

23

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

10

8483

10

24

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87

5

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

8483

10

31

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

5

8483

10

39

- - - Loại khác

5

8483

10

90

- - Loại khác

5

8483

20

 

- Gối đỡ dùng ổổ bi hoặc ổổ đũa:

 

8483

20

10

- - Dùng cho máy dọn đất

5

8483

20

20

- - Dùng cho xe có động cơ

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.20.20 dùng cho xe  thuộc nhóm 8711

10

8483

20

90

- - Loại khác

5

8483

30

 

- Gối đỡ, không dùng ổổ bi hay ổổ đũa, ổổ trượt:

 

8483

30

10

- - Dùng cho máy dọn đất

5

8483

30

20

- - Dùng cho xe có động cơ

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.30.20 dùng cho xe  thuộc nhóm 8711

10

8483

30

90

- - Loại khác

5

8483

40

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

8483

40

11

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

5

8483

40

12

 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

5

8483

40

13

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

10

8483

40

14

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87

5

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

40

21

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

5

8483

40

29

- - - Loại khác

5

8483

40

30

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

5

8483

40

90

- - Dùng cho động cơ khác

5

8483

50

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

5

8483

60

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

5

 

 

 

+ Riêng loại thuộc phân nhóm 8483.60.00 dùng cho xe  thuộc nhóm 8711

10

8483

90

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

8483

90

11

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

5

8483

90

12

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

5

8483

90

13

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

5

8483

90

14

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

15

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp

10

8483

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8483

90

91

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

5

8483

90

92

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

5

8483

90

93

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

5

8483

90

94

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

95

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.95 dùng cho xe đạp

10

8483

90

99

- - - Loại khác

5

8484

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín

 

8484

10

00

- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc b ằằng hai hay nhiều lớp kim loại

5

8484

20

00

- Phớt làm kín

5

8484

90

00

- Loại khác

5

8485

 

 

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ốống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ởở nơi khác trong chương này

 

8485

10

00

- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt

5

8485

90

 

- Loại khác:

 

8485

90

10

- - Vòng gioăng dầu

5

8485

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng;

máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảảnh
truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng
của các loại máy trên

 

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

8501

10

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

8501

10

11

- - - Động cơ bước (steper motors)

5

8501

10

12

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

5

8501

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):

 

8501

10

91

- - - Động cơ bước (steper motors)

5

8501

10

92

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

5

8501

10

99

- - - Loại khác

5

8501

20

 

- Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:

 

8501

20

10

- - Có công suất không quá 1kW

5

8501

20

20

- - Có công suất trên 1kW

5

 

 

 

- Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):

 

8501

31

 

- - Có công suất không quá 750W:

 

8501

31

10

- - - Động cơ

5

8501

31

20

- - - Máy phát điện

5

8501

32

 

- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW:

 

 

 

 

- - - Động cơ điện:

 

8501

32

11

- - - - Có công suất không quá 10 kW

5

8501

32

12

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

5

8501

32

19

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

8501

32

21

- - - - Có công suất không quá 10 kW

5

8501

32

22

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

5

8501

32

29

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

8501

33

 

- - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:

 

8501

33

10

- - - Động cơ điện

5

8501

33

20

- - - Máy phát điện

5

8501

34

 

- - Có công suất trên 375 kW:

 

8501

34

10

- - - Động cơ điện

5

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

8501

34

21

- - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên

5

8501

34

29

- - - - Loại khác

5

8501

40

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

8501

40

10

- - Có công suất không quá 1 kW

5

8501

40

20

- - Có công suất trên 1 kW

5

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:

 

8501

51

00

- - Có công suất không quá 750W

5

8501

52

 

- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

8501

52

10

- - - Có công suất không quá 1 kW

5

8501

52

20

- - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW

5

8501

52

30

- - - Có công suất trên 37,5 kW

5

8501

53

00

- - Có công suất trên 75 kW

5

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

8501

61

 

- - Có công suất không quá 75kVA:

 

8501

61

10

- - - Có công suất không quá 12,5kVA

5

8501

61

20

- - - Có công suất trên 12,5 kVA

5

8501

62

00

- -  Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA

5

8501

63

00

- - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA

5

8501

64

 

- - Có công suất trên 750kVA:

 

8501

64

10

- - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên

5

8501

64

90

- - - Loại khác

5

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel):

 

8502

11

00

- - Có công suất không quá 75kVA

5

8502

12

 

- - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA:

 

8502

12

10

 - - - Có công suất không quá 125kVA

5

8502

12

90

- - - Có công suất trên 125kVA

5

8502

13

00

- - Có công suất trên 375kVA

5

8502

20

 

- Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8502

20

10

- - Có công suất không quá 75kVA

5

8502

20

20

- - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA

5

8502

20

30

- - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA

5

8502

20

40

- - Có công suất trên 10.000kVA

5

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

8502

31

 

- - Chạy bằng sức gió:

 

8502

31

10

- - - Có công suất không quá 10.000kVA

5

8502

31

90

- - - Có công suất trên 10.000kVA

5

8502

39

 

- - Loại khác:

 

8502

39

10

- - - Có công suất không quá 10kVA

5

8502

39

20

- - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA

5

8502

39

30

- - - Có công suất trên 10.000kVA

5

8502

40

00

- Máy biến đổi điện quay

5

8503

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

 

8503

00

10

- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên

5

8503

00

90

 - Loại khác

5

8504

 

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

 

8504

10

00

 - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ốống phóng

10

 

 

 

- Máy biến thế điện môi lỏng:

 

8504

21

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

 

8504

21

10

- - - Bộ ổổn định điện ááp từng nấc, máy biến ááp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

21

91

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

5

8504

21

99

- - - - Loại khác

5

8504

22

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

 

 

 

- - - Bộ ổổn định điện ááp từng nấc:

 

8504

22

11

- - - - Có điện ááp tối đa từ 66.000V trở lên

5

8504

22

19

- - - - Loại khác

5

8504

22

90

- - - Loại khác

5

8504

23

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

8504

23

10

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

5

8504

23

20

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

5

 

 

 

- Máy biến thế khác:

 

8504

31

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

 

8504

31

10

- - - Máy biến điện thế đo lường

5

8504

31

20

- - - Máy biến dòng đo lường

5

8504

31

30

- - - Máy biến ááp quét về (flyback transformer)

5

8504

31

40

- - - Máy biến ááp trung tần

5

8504

31

50

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện ááp (step up/down transformers), biến ááp trượt và bộ ổổn định điện ááp

5

8504

31

90

- - - Loại khác

5

8504

32

 

- - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

 

8504

32

10

- - - Máy biến ááp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

5

8504

32

20

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

5

8504

32

30

- - - Loại  khác, tần số cao

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8504

32

91

- - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

5

8504

32

99

- - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

5

8504

33

 

- - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

8504

33

10

- - - Có điện ááp tối đa từ 66.000V trở lên

5

8504

33

90

- - -  Loại khác

5

8504

34

 

- -  Có công suất sử dụng trên 500kVA:

 

8504

34

 

- -  Có công suất sử dụng trên 500kVA:

 

8504

34

11

- - - -  Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện ááp sử dụng từ 66.000V trở lên

5

8504

34

19

- - - -  Loại khác

5

8504

34

20

- - -  Công suất sử dụng trên 15.000kVA

5

8504

40

 

-  Máy biến đổi điện tĩnh:

 

 

 

 

- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

 

8504

40

11

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

10

8504

40

19

- - - Loại khác

5

8504

40

20

- -  Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

5

8504

40

30

- - Bộ chỉnh lưu khác

5

8504

40

40

- - Bộ nghịch lưu khác

5

8504

40

90

- -  Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: máy sạc pin dùng cho  máy điện thoại di động, máy ảảnh   

10

8504

50

 

-  Cuộn cảm khác:

 

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

 

8504

50

11

- - -  Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông  [ITA1/A-025]

5

8504

50

12

- - -  Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2]

5

8504

50

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

 

8504

50

21

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

5

8504

50

22

- - -  Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors]

5

8504

50

29

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8504

50

91

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

5

8504

50

99

- - - Loại khác

5

8504

90

 

-  Các bộ phận:

 

8504

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

10

8504

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc các phân nhóm 8504.90.20 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS

 

8504

90

30

- - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

5

8504

90

40

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

5

8504

90

50

- -  Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

5

8504

90

60

- -  Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

5

8504

90

90

- -  Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc các phân nhóm 8504.90.90 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS

10

8505

 

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

 

8505

11

00

- -  Bằng kim loại

5

8505

19

00

- -  Loại khác

5

8505

20

00

-  Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

5

8505

30

00

-  Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

5

8505

90

 

-  Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

8505

90

10

- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác  hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu

5

8505

90

20

- -  Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505..20

5

8505

90

90

- -  Loại khác

5

8506

 

 

Pin và bộ pin

 

8506

10

 

- Bằng dioxít mangan:

 

8506

10

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

10

8506

10

90

- - Loại khác

10

8506

30

00

- Bằng oxit thủy ngân

10

8506

40

00

- Bằng oxit bạc

10

8506

50

00

- Bằng liti

10

8506

60

 

- Bằng kẽm gió (air - zinc):

 

8506

60

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

10

8506

60

90

- - Loại khác

10

8506

80

 

- Pin và bộ pin loại khác:

 

 

 

 

- - Bằng kẽm carbon:

 

8506

80

11

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

10

8506

80

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8506

80

91

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

10

8506

80

99

- - - Loại khác

10

8506

90

00

- Các bộ phận

10

8507

 

 

ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

8507

10

 

- Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

8507

10

10

- -  Loại được thiết kế dùng cho máy bay

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8507

10

91

- - -  Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

10

8507

10

99

- - -  Loại khác

10

8507

20

 

-  ắc quy axit chì khác:

 

8507

20

10

- -  Loại thiết kế dùng cho máy bay

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8507

20

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

10

8507

20

99

- - -  Loại khác

10

8507

30

 

- Bằng niken - cađimi:

 

8507

30

10

- -  Loại thiết kế dùng cho máy bay

10

8507

30

90

- -  Loại khác

10

8507

40

 

-  Bằng niken - sắt:

 

8507

40

10

- -  Loại thiết kế dùng cho máy bay

10

8507

40

90

- -  Loại khác

10

8507

80

 

- ắc quy khác:

 

8507

80

10

- -  ắc quy liti - sắt [ITA/2]

10

8507

80

20

- - Thiết kế dùng trong máy bay

10

8507

80

90

- -  Loại khác

10

8507

90

 

-  Các bộ phận:

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

8507

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10

10

8507

90

19

- - - Loại khác

10

8507

90

20

- -  Của loại thiết kế dùng cho máy bay

10

8507

90

30

- - Loại khác, vách ngăn của pin ởở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

10

8507

90

90

- -  Loại khác, kể cả vách ngăn khác

10

8509

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 

8509

10

00

-  Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt

10

8509

20

00

-  Máy đánh bóng sàn nhà

10

8509

30

00

-  Máy hủy rác trong nhà bếp

10

8509

40

00

-  Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt éép nước rau hoặc quả

10

8509

80

00

-  Các thiết bị khác

10

8509

90

 

-  Các bộ phận:

 

8509

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00

10

8509

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00

10

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

 

8510

10

00

- Máy cạo râu

10

8510

20

00

- Tông đơ cắt tóc

10

8510

30

00

- Dụng cụ cắt tóc

10

8510

90

00

- Các bộ phận

10

8511

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

8511

10

 

- Bugi:

 

8511

10

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

5

8511

10

90

- - Loại khác

5

8511

20

 

- Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính:

 

8511

20

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

5

8511

20

20

- - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

8511

20

90

- - Loại khác

5

8511

30

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

 

8511

30

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

5

8511

30

20

- - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

8511

30

90

- - Loại khác

5

8511

40

 

-  Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện:

 

8511

40

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

5

8511

40

20

- - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

8511

40

30

- - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705

5

8511

40

40

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

8511

40

90

- - Loại khác

5

8511

50

 

- Máy phát điện khác:

 

8511

50

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

5

8511

50

20

- - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác

5

8511

50

30

- - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05

5

8511

50

40

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

5

8511

50

90

- - Loại khác

5

8511

80

 

- Thiết bị khác:

 

8511

80

10

- - Của loại dùng cho động cơ máy bay

5

8511

80

90

- -  Loại khác

5

8511

90

 

-  Các bộ phận:

 

8511

90

10

- -  Dùng cho động cơ máy bay

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8511

90

21

- - - Dùng cho bugi

5

8511

90

22

- - - Các tiếp điểm

5

8511

90

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc nhóm 8511 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 

10

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

8512

10

00

-  Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

10

8512

20

 

-  Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác:

 

8512

20

10

- -  Dùng cho ôtô, đã lắp ráp

10

8512

20

20

- -  Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

8512

20

90

- -  Loại khác

10

8512

30

 

-  Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

8512

30

10

- -  Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh

10

8512

30

20

- -  Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

8512

30

90

- -  Loại khác

10

8512

40

00

-  Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết

10

8512

90

 

-  Các bộ phận:

 

8512

90

10

- -  Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10

10

8512

90

20

- -  Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

10

8513

 

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

8513

10

 

-  Đèn:

 

8513

10

10

- -  Đèn mũ thợ mỏ

10

8513

10

20

- -  Đèn thợ khai thác đá

10

8513

10

90

- -  Loại khác

10

8513

90

 

-  Các bộ phận khác:

 

8513

90

10

- -  Của đèn mũ thợ mỏ

10

8513

90

20

- -  Của đèn thợ khai thác đá

10

8513

90

30

- -  Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp

10

8513

90

90

- -  Loại khác

10

8514

 

 

Lò luyện và lò sấy điện  dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

8514

10

 

-  Lò luyện và lò sấy dùng điện trở:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp:

 

8514

10

11

- - -  Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

5

8514

10

19

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8514

10

91

- - -  Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng  [ITA1/A-160]

5

8514

10

99

- - -  Loại khác

5

8514

20

 

-  Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp:

 

8514

20

11

- - -  Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

5

8514

20

12

- - -  Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8514

20

19

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8514

20

91

- - -  Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

5

8514

20

92

- - -  Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8514

20

99

- - -  Loại khác

5

8514

30

 

-  Lò luyện và lò sấy khác:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp:

 

8514

30

11

- - -  Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

5

8514

30

12

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8514

30

19

- - -  Loại khác

5

8514

30

90

- -  Loại khác

5

8514

40

00

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi

5

8514

90

 

-  Các bộ phận khác:

 

8514

90

10

- -  Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy hoạt động bằng bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199]

5

8514

90

20

- -  Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

8514

90

90

- -  Loại khác

5

8515

 

 

Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi:

 

8515

11

 

- -  Mỏ hàn và bình xì:

 

8515

11

10

- - -  Dùng điện

5

8515

11

90

- - -  Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze

5

8515

19

 

- -  Loại khác:

 

8515

19

10

- - -  Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

8515

19

20

- - -  Loại khác, dùng điện

5

8515

19

90

- - -  Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze)

5

 

 

 

- Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở:

 

8515

21

00

 - - Loại tự động toàn bộ hay một phần

5

8515

29

 

- -  Loại khác:

 

8515

29

10

- - - Máy

5

8515

29

90

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

8515

31

 

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần:

 

8515

31

10

- - -  Máy 

5

8515

31

90

- - -  Loại khác

5

8515

39

 

- -  Loại khác:

 

8515

39

10

- - -  Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế

5

8515

39

20

- - -  Máy 

5

8515

39

90

- - -  Loại khác

5

8515

80

 

-  Máy và dụng cụ khác:

 

8515

80

10

- -  Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc  cácbua kim loại đã thiêu kết

5

8515

80

20

- -  Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-143]

5

8515

80

90

- -  Loại khác

5

8515

90

 

-  Các bộ phận:

 

8515

90

10

- -  Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế

5

8515

90

20

- -  Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

8515

90

30

- -  Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y]

5

8515

90

90

- -  Loại khác

5

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

8516

10

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

8516

10

10

- -  Loại đun nước nóng tức thời

10

8516

10

20

- -  Loại đun và chứa nước nóng

10

8516

10

30

- -  Loại đun nước nóng kiểu nhúng

10

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

8516

21

00

- -  Lò sưởi điện giữ nhiệt

10

8516

29

00

- -  Loại khác

10

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay:

 

8516

31

00

- -  Máy sấy tóc

10

8516

32

00

- -  Dụng cụ làm tóc khác

10

8516

33

00

- -  Máy sấy khô tay

10

8516

40

 

-  Bàn là điện:

 

8516

40

10

- -  Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

5

8516

40

90

- -  Loại khác

10

8516

50

00

-  Lò vi sóng

10

8516

60

 

-  Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

8516

60

10

- -  Nồi nấu cơm

10

8516

60

20

- -  Lò nướng  

10

8516

60

90

- -  Loại khác

10

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

8516

71

00

- -  Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

10

8516

72

00

- -  Lò nướng bánh (toasters)

10

8516

79

 

- -  Loại khác:

 

8516

79

10

- - -  ấấm đun nước

10

8516

79

90

- - -  Loại khác

10

8516

80

 

-  Điện trở nung nóng bằng điện:

 

8516

80

10

- -  Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

5

8516

80

20

- -  Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

10

8516

80

30

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

10

8516

80

90

- -  Loại khác

10

8516

90

 

-  Các bộ phận:

 

8516

90

10

- -  Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

10

8516

90

20

- -  Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

10

8516

90

90

- -  Loại khác

10

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại hình:

 

8517

11

00

- -  Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) [ITA1/A-026]

10

8517

19

 

- -  Loại khác: [ITA1/A-027]

 

8517

19

10

- - -  Bộ điện thoại

10

8517

19

20

- - - Điện thoại hình

10

 

 

 

- Máy FAX và máy điện báo in chữ:

 

8517

21

00

- -  Máy FAX [ITA1/A-028]

10

8517

22

00

- -  Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029]

10

8517

30

 

- Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]:

 

8517

30

10

- - Thiết bị tổng đài điện thoại

10

8517

30

20

- - Thiết bị tổng đài điện báo

10

8517

50

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số (digital line system) [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]:

 

8517

50

10

- - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card.

10

8517

50

20

- - Bộ tập trung, bộ dồn kênh

10

8517

50

30

- - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây

10

8517

50

40

- - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

10

8517

50

50

- - Thiết bị khác dùng cho điện thoại

10

8517

50

90

- - Loại khác

10

8517

80

 

- Thiết bị khác [ITA1/A-032][ trừ các bộ lặp ITA1/B-192]:

 

8517

80

10

- - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến

10

8517

80

20

- - Thiết bị bảo vệ dữ liệu

10

8517

80

30

- - Thiết bị mã hóa

10

8517

80

40

- - Hạ tầng khóa công cộng (PKI)

10

8517

80

50

- - Tuyến thuê bao số (DSL)

10

8517

80

60

- - Mạng riêng ảảo [VPN]

10

8517

80

70

- - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI)

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8517

80

91

- - - Dùng cho điện thoại

10

8517

80

92

 - - - Dùng cho điện báo

10

8517

80

99

- - - Loại khác

10

8517

90

 

- Các bộ phận  [ITA1/A-033]  [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:

 

8517

90

10

- -  Tấm mạch in, đã lắp ráp

10

8517

90

20

- - Của bộ điện thoại

10

8517

90

90

- - Loại khác

10

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

8518

10

 

- Micro và giá micro:

 

 

 

 

- - Micro:

 

8518

10

11

- - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

10

8518

10

19

- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro

10

8518

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:

 

8518

21

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

10

8518

22

00

- - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

10

8518

29

 

- - Loa loại khác:

 

8518

29

10

- - - Loa thùng

10

8518

29

20

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

10

8518

29

90

- - - Loại khác

10

8518

30

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa:

 

8518

30

10

- - Tai nghe có khung choàng đầu

10

8518

30

20

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

10

8518

30

30

- - Bộ micro/loa kết hợp

10

8518

30

40

- - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035]

10

8518

30

90

- - Loại khác

10

8518

40

 

- Bộ khuyếch đại âm tần:

 

8518

40

10

- - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

10

8518

40

20

- - Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

10

8518

40

30

- - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

10

8518

40

90

- - Loại khác

10

8518

50

 

- Bộ tăng âm điện:

 

8518

50

10

- - Công suất 240W trở lên

10

8518

50

20

- - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện ááp từ 50V đến 100V

10

8518

50

90

- - Loại khác

10

8518

90

 

- Các bộ phận:

 

8518

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

10

8518

90

20

 - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

10

8518

90

90

- -  Loại khác

10

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

8519

10

00

- Máy hát  hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

10

 

 

 

- Máy hát khác:

 

8519

21

00

- -  Không có loa

10

8519

29

00

- -  Loại khác

10

 

 

 

- Máy quay đĩa:

 

8519

31

00

- -  Có cơ cấu tự động đổi đĩa

10

8519

39

00

- -  Loại khác

10

8519

40

 

- Máy sao âm (Transcribing machines):

 

8519

40

10

- - Loại chuyên dụng cho điện ảảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

40

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

8519

92

00

- -  Cát-sét loại bỏ túi

10

8519

93

 

- - Loại khác, kiểu cát-sét:

 

8519

93

10

- - - Loại chuyên dụng cho điện ảảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

8519

93

90

- - -  Loại khác

10

8519

99

 

- -  Loại khác:

 

8519

99

10

- - -  Máy tái tạo âm thanh điện ảảnh

10

8519

99

20

- - -  Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh

10

8519

99

30

- - -  Loại dùng đĩa compact

10

8519

99

90

- - - Loại khác

10

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

8520

10

00

- Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài

10

8520

20

00

- Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]

10

 

 

 

- Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh:

 

8520

32

 

- -  Loại âm thanh số:

 

8520

32

10

- - -  Loại chuyên dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8520

32

90

- - -  Loại khác

10

8520

33

 

- -  Loại khác, dạng cát-sét:

 

8520

33

10

- - -  Loại chuyên dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8520

33

20

- - -  Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170mm x 100mm x 45mm [ITA/2]

10

8520

33

30

- - -  Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2]

10

8520

33

90

- - -  Loại khác

10

8520

39

 

- - Loại khác:

 

8520

39

10

- - -  Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8520

39

90

- - -  Loại khác

10

8520

90

 

- Loại khác:

 

8520

90

10

- - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8520

90

90

- -   Loại khác

10

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

8521

10

 

- Loại dùng băng từ:

 

8521

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8521

10

90

- -  Loại khác

10

8521

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Đầu đĩa la-ze:

 

8521

90

11

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8521

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8521

90

91

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8521

90

99

- - - Loại khác

10

8522

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

 

8522

10

 

- Đầu đọc (pick-up cartridges):

 

8522

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh

10

8522

10

90

- - Loại khác

10

8522

90

 

- Loại khác:

 

8522

90

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảảnh

10

8522

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]

10

8522

90

30

- - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

10

8522

90

40

- - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

10

8522

90

50

- - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8522

90

91

- - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảảnh

10

8522

90

92

- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

10

8522

90

93

- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521

10

8522

90

99

- - - Loại khác

10

8523

 

 

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

- Băng từ:

 

8523

11

 

- -  Có chiều rộng không quá 4mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

8523

11

10

- - - Băng máy tính

5

8523

11

90

- - -  Loại khác

5

8523

12

 

- -  Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

 

8523

12

10

- - -  Băng video

5

8523

12

20

- - - Băng máy tính

5

8523

12

30

- - -  Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL 

5

8523

12

90

- - -  Loại khác

5

8523

13

 

- -  Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

 

8523

13

10

- - -  Băng video

5

8523

13

20

- - -  Băng máy tính

5

8523

13

30

- - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL

5

8523

13

40

- - - Băng cối

5

8523

13

90

- - -  Loại khác

5

8523

20

 

- Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

8523

20

10

- -  Đĩa cứng máy tính (computer hard disks)

5

8523

20

20

- -  Đĩa video

5

8523

20

30

- -  Đĩa cứng khác

5

8523

20

40

- -  Đĩa mềm máy tính

5

8523

20

90

- -  Loại khác

5

8523

30

00

- Thẻ có dải từ

10

8523

90

 

- Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

8523

90

10

- - Dùng cho video

5

8523

90

20

- - Dùng cho máy tính

5

8523

90

90

- - Loại khác

5

8524

 

 

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

8524

10

 

- Đĩa hát:

 

8524

10

10

- - Chỉ sử dụng trong giáo dục

5

8524

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze:

 

8524

31

 

- - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảảnh: [ITA1/A-043]

 

8524

31

10

- - -  Loại dùng cho phim điện ảảnh

5

8524

31

90

- - -  Loại khác

5

8524

32

 

- -  Chỉ để tái tạo âm thanh:

 

8524

32

10

- - -  Loại dùng cho phim điện ảảnh

5

8524

32

90

- - -  Loại khác

5

8524

39

 

- -  Loại khác:

 

8524

39

10

- - -  Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảảnh, được ghi ởở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

5

8524

39

20

- - -  Loại dùng để sản xuất phim điện ảảnh

5

8524

39

90

- - - Loại khác

5

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]

5

 

 

 

- Băng từ khác:

 

8524

51

 

- -  Có chiều rộng không quá 4mm:

 

8524

51

10

- - -  Băng video

5

8524

51

20

- - -  Băng máy tính

5

8524

51

30

- - -  Loại dùng cho phim điện ảảnh

5

8524

51

90

- - -  Loại khác

5

8524

52

 

- -  Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

8524

52

10

- - -  Băng video

5

8524

52

20

- - -  Băng máy tính

5

8524

52

30

- - -  Loại dùng cho phim điện ảảnh

5

8524

52

90

- - -  Loại khác

5

8524

53

 

- -  Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

8524

53

10

- - -  Băng video

5

8524

53

20

- - -  Băng máy  tính

5

8524

53

30

- - -  Loại dùng cho phim điện ảảnh

5

8524

53

90

- - -  Loại khác

5

8524

60

00

- Thẻ có dải từ

10

 

 

 

- Loại khác:

 

8524

91

 

- -  Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảảnh: [ITA1/A-046]

 

8524

91

10

- - - Để sử dụng trong máy tính

5

8524

91

20

- - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu

5

8524

91

90

- - - Loại khác

5

8524

99

 

- -  Loại khác:

 

8524

99

10

- - - Băng video

5

8524

99

20

- - -  Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảảnh, được ghi ởở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

5

8524

99

30

- - -  Loại dùng cho phim điện ảảnh

5

8524

99

90

- - - Loại khác

5

8525

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảảnh nền và camera video khác; camera số

 

8525

10

 

- Thiết bị truyền dẫn:

 

8525

10

10

- -  Dùng cho phát thanh vô tuyến

10

 

 

 

- - Dùng cho truyền hình:

 

8525

10

21

- - - Bộ điều khiển nối video

10

8525

10

22

- - -  Hệ thống giám sát trung tâm

10

8525

10

23

- - - Hệ thống giám sát từ xa

10

8525

10

29

- - -  Loại khác

10

8525

10

30

- -  Thiết bị nén dữ liệu

10

8525

10

40

- -  Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

10

8525

10

50

- - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

10

8525

20

 

- Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197]

 

8525

20

10

- -  Mạng cục bộ vô tuyến

10

8525

20

20

- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

10

8525

20

30

- -  Điện thoại di động nối mạng internet

10

8525

20

40

- -  Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

10

8525

20

50

- -  Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

10

8525

20

60

- -  Mạng dữ liệu di động

10

8525

20

70

- -  Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

10

8525

20

80

- - Điện thoại di động khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8525

20

91

- - -  Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8525

20

92

- - -  Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

10

8525

20

99

- - -  Loại khác

10

8525

30

 

- Camera truyền hình:

 

8525

30

10

- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu  tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

10

8525

30

90

- - Loại khác

10

8525

40

 

- Camera ghi hình ảảnh nền và camera ghi hình ảảnh khác; camera số:

 

8525

40

10

- - Camera số ghi hình ảảnh nền [ITA1/A-050]

10

8525

40

20

- - Camera khác ghi hình ảảnh nền

10

8525

40

30

- - Camera số

10

8525

40

40

- - Camera ghi hình khác

10

8526

 

 

Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

8526

10

 

- Rađa:

 

8526

10

10

- - Rada, loại dùng trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

10

8526

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

8526

91

 

- -  Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

 

8526

91

10

- - - Loại dùng trên máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

10

8526

91

90

- - - Loại khác

10

8526

92

00

- -  Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

10

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

12

00

- -  Radio cát sét loại bỏ túi

10

8527

13

00

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

10

8527

19

 

- -  Loại khác:

 

8527

19

10

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

19

20

- - -  Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]

10

8527

19

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

21

 

- -  Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

8527

21

10

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

21

90

- - -  Loại khác

10

8527

29

 

- -  Loại khác:

 

8527

29

10

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

8527

31

 

- -  Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

8527

31

10

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

31

90

- - -  Loại khác

10

8527

32

00

- -  Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

10

8527

39

 

- -  Loại khác:

 

8527

39

10

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

39

90

- - -  Loại khác

10

8527

90

 

- Các thiết bị khác:

 

8527

90

10

- -  Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8527

90

91

- - -  Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

10

8527

90

92

- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay

10

8527

90

99

- - - Loại khác

10

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảảnh:

 

8528

12

 

- -  Loại màu:

 

8528

12

10

- - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]

10

8528

12

20

- - -  Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199]

10

8528

12

90

- - -  Loại khác

10

8528

13

00

- -  Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

10

 

 

 

- Màn hình:

 

8528

21

 

- - Loại màu:

 

8528

21

10

- - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200]

10

8528

21

90

- - - Loại khác

10

8528

22

00

- -  Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

10

8528

30

 

- Máy chiếu video:

 

8528

30

10

- -  Công suất chiếu lên màn ảảnh từ 300 inch trở lên

10

8528

30

20

- -  Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200]

10

8528

30

90

- -  Loại khác

10

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

8529

10

 

- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

8529

10

10

- -  Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

10

8529

10

20

- -  Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

10

8529

10

30

- -  Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

10

8529

10

40

- -  Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

10

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

8529

10

51

- - -  Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

10

8529

10

59

- - -  Loại khác

10

8529

10

60

- - ốống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

10

91

- - -  Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

10

8529

10

92

- - -  Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

10

8529

10

99

- - - Loại khác

10

8529

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197

 

8529

90

11

- - - Dùng cho điện thoại di động

10

8529

90

12

- - - Loại khác

10

8529

90

20

- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

10

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

 

8529

90

31

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

10

8529

90

32

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

10

8529

90

33

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

10

8529

90

34

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

10

8529

90

35

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

10

8529

90

36

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

10

8529

90

37

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

10

8529

90

39

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8529

90

91

 - - -  Dùng trong truyền hình

10

8529

90

92

 - - -  Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

10

8529

90

93

- - -  Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

10

8529

90

99

- - -  Loại khác

10

8530

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)

 

8530

10

00

- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

10

8530

80

 

- Thiết bị khác:

 

8530

80

10

- - Dùng cho đường bộ

10

8530

80

90

- - Loại khác

10

8530

90

 

- Các bộ phận:

 

8530

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00

10

8530

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00

10

8531

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

8531

10

 

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

 

8531

10

10

- - Báo trộm

10

8531

10

20

- - Báo cháy

10

8531

10

30

- - Báo khói

10

8531

10

40

- - Báo SOS

10

8531

10

90

- - Loại khác

10

8531

20

00

- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193]

10

8531

80

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

- - Chuông, còi điện:

 

8531

80

11

- - -  Chuông cửa, còi

10

8531

80

19

- - -  Loại khác

10

8531

80

20

- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]

10

8531

80

30

- -  Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy

10

8531

80

90

- -  Loại khác

10

8531

90

 

- Các bộ phận:

 

8531

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193]

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8531

90

91

- - - Của chuông cửa

10

8531

90

92

- - - Của chuông và còi khác

10

8531

90

99

- - - Loại khác

10

8532

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

 

8532

10

00

- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

10

 

 

 

- Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056]:

 

8532

21

00

- -  Tụ tantan (tantalium)  [ITA1/A-057]

10

8532

22

00

- -  Tụ nhôm [ITA/A-058]

10

8532

23

00

- -  Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059]

10

8532

24

00

- -  Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060]

10

8532

25

00

- -  Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061]

10

8532

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-062]

10

8532

30

00

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063]

10

8532

90

 

- Các bộ phận [ITA1/A-064]:

 

8532

90

10

- -  Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

10

8532

90

90

- -  Loại khác

10

8533

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết ááp) trừ điện trở nung nóng

 

8533

10

 

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

 

8533

10

10

- - Bốc bề mặt (khuyếch tán)

10

8533

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Điện trở cố định khác:

 

8533

21

00

- -  Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

10

8533

29

00

- -  Loại khác

10

 

 

 

- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết ááp:

 

8533

31

00

- -  Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

10

8533

39

00

- -  Loại khác [ITA1/A-069]

10

8533

40

00

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết ááp [ITA1/A-070]

10

8533

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-072]

10

8534

 

 

Mạch in [ITA1/A-072]

 

8534

00

10

- Một mặt

10

8534

00

20

- Hai mặt

10

8534

00

30

- Nhiều lớp

10

8534

00

90

- Loại khác

10

8535

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện ááp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp trên 1000V

 

8535

10

00

- Cầu chì

5

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

8535

21

 

- -  Có điện ááp dưới 72,5 kV:

 

8535

21

10

- - - Loại hộp đúc

5

 

 

 

- - - Cho điện ááp 66 kV hoặc hơn:

 

8535

21

21

- - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí

5

8535

21

29

- - - - Loại khác

5

8535

21

90

- - -  Loại khác

5

8535

29

 

- - Loại khác:

 

8535

29

10

- - - Loại hộp đúc

5

8535

29

90

- - - Loại khác

5

8535

30

 

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V:

 

8535

30

11

- - - Cầu dao ngắt dòng

5

8535

30

19

- - - Loại khác

5

8535

30

20

- - Dùng cho điện ááp 66 kV trở lên

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8535

30

91

- - - Cầu dao ngắt dòng

5

8535

30

99

- - - Loại khác

5

8535

40

 

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện ááp và bộ triệt quá điện ááp xung:

 

8535

40

10

- - Bộ chống sét

5

8535

40

20

- - Bộ khống chế điện ááp

5

8535

40

30

- - Bộ triệt tăng điện ááp

5

8535

90

 

- Loại khác:

 

8535

90

10

- - Đầu nối bằng sứ ốống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến ááp nguồn

5

8535

90

90

- - Loại khác

5

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện ááp xung, phích cắm, ổổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp không quá 1000V

 

8536

10

 

- Cầu chì:

 

8536

10

10

- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh

10

8536

10

90

- - Loại khác

10

8536

20

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

8536

20

10

- - Loại hộp đúc

10

8536

20

20

- - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516

10

8536

20

90

- - Loại khác

10

8536

30

 

- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

 

8536

30

10

- - Bộ chống sét

10

8536

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Rơ-le:

 

8536

41

00

- -  Dùng cho điện ááp không quá 60V

10

8536

49

00

- -  Loại khác

10

8536

50

 

- Cầu dao khác:

 

8536

50

10

- - Cầu dao nhậy khói

10

8536

50

20

- - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải

10

8536

50

30

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí

10

8536

50

40

- - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng

10

8536

50

50

- - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện ááp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075]

10

8536

50

60

- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện ááp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không quá 20A

10

8536

50

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổổ cắm:

 

8536

61

 

- -  Đui đèn:

 

8536

61

10

- - -  Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen

10

8536

61

90

- - -  Loại khác

10

8536

69

 

- - Phích cắm, ổổ cắm:

 

8536

69

10

- - -  Phích cắm điện thoại

10

8536

69

20

- - - Ổổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh

10

8536

69

30

- - - Ổổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076]

10

8536

69

90

- - -  Loại khác

10

8536

90

 

 - Thiết bị khác:

 

8536

90

10

- - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp [ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166]

10

8536

90

20

- - Hộp tiếp nối

10

8536

90

30

- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều

10

8536

90

90

- - Loại khác

10

8537

 

 

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

 

8537

10

 

- Dùng cho điện ááp không quá 1000V:

 

8537

10

10

- -  Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

10

8537

10

20

- - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2)

10

8537

10

30

- - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

10

8537

10

90

- -  Loại khác

10

8537

20

 

- Dùng cho điện ááp trên 1000V:

 

8537

20

10

- -  Bảng chuyển mạch

5

8537

20

20

- -  Bảng điều khiển

5

8537

20

90

- -  Loại khác

5

8538

 

 

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37

 

8538

10

 

-  Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:

 

 

 

 

- - Cho điện ááp không quá 1000V:

 

8538

10

11

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

10

8538

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Cho điện ááp trên 1000V:

 

8538

10

21

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

5

8538

10

29

- - - Loại khác

5

8538

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Cho điện ááp không quá 1000V:

 

8538

90

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

10

8538

90

12

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2]

10

8538

90

13

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2]

10

8538

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Cho điện ááp trên 1000V:

 

8538

90

21

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

5

8538

90

29

- - - Loại khác

5

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

8539

10

 

 - Đèn chùm hàn kín:

 

8539

10

10

- -  Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

10

8539

10

90

- -  Loại khác

10

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

8539

21

 

- - Đèn halogen vonfram:

 

8539

21

10

- - - Bóng đèn phản xạ

10

8539

21

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

5

8539

21

30

- - - Của loại dùng cho xe có động cơ

10

8539

21

90

- - - Loại khác

10

8539

22

 

- -  Loại khác, công suất không quá 200W và điện ááp trên 100V:

 

8539

22

10

- - - Bóng đèn phản xạ

10

8539

22

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

5

8539

22

90

- - - Loại khác

10

8539

29

 

- -  Loại khác:

 

8539

29

10

- - - Bóng đèn phản xạ

10

8539

29

20

- - - Bóng đèn mổ

5

8539

29

30

- - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

10

8539

29

40

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

10

8539

29

50

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện ááp trên 100V

10

8539

29

60

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện ááp không quá 100V

10

8539

29

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

8539

31

 

- -  Đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

8539

31

10

- - -  Đèn ốống huỳnh quang dạng compact

10

8539

31

20

- - - Đèn huỳnh quang dạng ốống thẳng hoặc vòng

10

8539

31

90

- - -  Loại khác

10

8539

32

00

- - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại

10

8539

39

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

- - - Đèn ốống huỳnh quang dạng compact:

 

8539

39

11

- - - - Đèn neon

10

8539

39

19

- - - - Loại khác

10

8539

39

20

- - - Đèn ốống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng 

10

 

 

 

- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:

 

8539

39

31

- - - - Đèn neon

10

8539

39

39

- - - - Loại khác

10

8539

39

40

- - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp

10

8539

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

8539

41

00

- -  Đèn hồ quang

10

8539

49

00

- -  Loại khác

10

8539

90

 

- Các bộ phận:

 

8539

90

10

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

10

8539

90

20

- -  Loại khác, dùng cho xe có động cơ

10

8539

90

30

- - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang

10

8539

90

90

- -  Loại khác

10

8540

 

 

Đèn điện tử và ốống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ốống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ốống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ốống điện tử dùng tia âm cực, ốống điện tử camera truyền hình)

 

 

 

 

- ốống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ốống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

8540

11

 

- - Loại màu:

 

8540

11

10

- - - Màn hình phẳng

10

8540

11

90

- - - Loại khác

10

8540

12

00

- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

10

8540

20

 

- ốống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảảnh; ốống đèn catot quang điện khác:

 

8540

20

10

 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

20

90

- - Loại khác

10

8540

40

 

- ốống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

 

8540

40

10

 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

40

90

- - Loại khác

10

8540

50

 

- ốống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

 

8540

50

10

 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

50

90

- - Loại khác

10

8540

60

00

 -  ốống đèn tia âm cực khác

10

 

 

 

- ốống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrons, klystrons, ốống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ốống đèn điều khiển lưới:

 

8540

71

 

- -  Magnetron:

 

8540

71

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

71

90

- - - Loại khác

10

8540

72

 

- -  Klystrons:

 

8540

72

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

72

90

- - - Loại khác

10

8540

79

 

- -  Loại khác:

 

8540

79

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

79

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Đèn điện tử và ốống điện tử khác:

 

8540

81

 

- -  Đèn điện tử và ốống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

 

8540

81

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

81

90

- - - Loại khác

10

8540

89

 

- -  Loại khác:

 

8540

89

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

89

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

 

- - Của ốống đèn tia âm cực:

 

8540

91

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

91

20

- - - Cuộn lái tia và cuộn biến ááp

10

8540

91

90

- - - Loại khác

10

8540

99

 

- -  Loại khác:

 

8540

99

10

- - - Của ốống điện tử vi sóng

10

8540

99

20

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

99

90

- - - Loại khác

10

8541

 

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể ááp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

8541

10

00

- Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]

10

 

 

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

8541

21

00

- -  Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079]

10

8541

29

00

- -  Loại khác [ITA1/A-080]

10

8541

30

00

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081]

10

8541

40

 

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082]

 

8541

40

10

- -  Điốt phát sáng (light emiting diodes - LED)

10

8541

40

20

- -  Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8541

40

91

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8541

40

99

- - - Loại khác

10

8541

50

00

- Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]

10

8541

60

00

- Tinh thể ááp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]

10

8541

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-085]

10

8542

 

 

Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

 

8542

10

00

-  Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086]

10

 

 

 

- Mạch tích hợp đơn khối:

 

8542

21

 

- - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089]

 

8542

21

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

10

8542

21

90

- - - Loại khác

10

8542

29

 

- - Loại khác: [ITA1/A-090]

 

8542

29

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

10

8542

29

90

- - - Loại khác

10

8542

60

00

- Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091]

10

8542

70

00

- Vi mạch điện tử [ITA1/A-092]

10

8542

90

 

- Các bộ phận: [ITA1/A-093]

 

8542

90

10

- - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau:

10

 

 

 

 1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc

 

 

 

 

 2. 99% đồng, một phần được phủ vàng, nhôm, bạc

 

 

 

 

3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm

 

 

 

 

 4. Một phần gốm, một phần nikel được phủ vàng

 

8542

90

20

- - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần

10

8542

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc nhóm 8542 dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 8471

5

8543

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này

 

 

 

 

- Máy gia tốc hạt:

 

8543

11

00

- -  Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167]

10

8543

19

00

- -  Loại khác

10

8543

20

00

- Máy phát tín hiệu

10

8543

30

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis):

 

8543

30

10

- - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh (developing), cắt mài hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

10

8543

30

20

- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

10

8543

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

8543

40

00

- Máy tăng cường cho hàng rào điện

10

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

8543

81

00

- -  Thẻ và nhãn hiệu ứứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094]

10

8543

89

 

- -  Loại khác:

 

8543

89

10

- - - Bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp

10

8543

89

20

- - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193];  máy kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147]

10

8543

89

30

- - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong quá trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

10

8543

89

40

- - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

10

8543

89

50

- - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

10

8543

89

60

- - - Ngòi nổ mìn điện

10

8543

89

70

- - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB)

10

8543

89

90

- - - Loại khác

10

8543

90

 

-  Phụ tùng:

 

8543

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153]

10

8543

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2]

10

8543

90

30

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170]

10

8543

90

40

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00

10

8543

90

50

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00

10

8543

90

60

- - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10

10

8543

90

70

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158]

10

8543

90

80

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]

10

8543

90

90

- - Loại khác

10

8544

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

 

 

 

- Cuộn dây:

 

8544

11

 

- -  Bằng đồng:

 

8544

11

10

- - - Tráng sơn hoặc men

10

8544

11

20

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

10

8544

11

30

- - -  Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

10

8544

11

40

- - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối

10

8544

11

90

- - - Loại khác

10

8544

19

 

- - Loại khác:

 

8544

19

10

- - -  Tráng sơn hoặc men

10

8544

19

20

- - - Dây điện trở măng gan

10

8544

19

90

- - -  Loại khác

10

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

8544

20

10

- -  Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V

10

8544

20

20

- -  Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V

10

8544

20

30

- -  Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên  66.000V

10

8544

20

40

- -  Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên  66.000V

10

8544

30

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

8544

30

10

- - Sử dụng cho xe có động cơ

10

8544

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp không quá 80V:

 

8544

41

 

- -  Đã lắp vào đầu nối điện:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096]

 

8544

41

11

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển

10

8544

41

12

- - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển

10

8544

41

13

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

10

8544

41

14

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển

10

8544

41

15

- - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm2

10

8544

41

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

41

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

10

8544

41

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

41

93

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

10

8544

41

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

41

95

- - - - Cáp ắc quy

10

8544

41

99

- - - - Loại khác

10

8544

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]:

 

8544

49

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

10

8544

49

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

49

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

49

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

10

8544

49

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

49

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

10

8544

49

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

49

95

- - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động

10

8544

49

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 80V nhưng không quá 1000V:

 

8544

51

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]:

 

8544

51

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

10

8544

51

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

51

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

51

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

10

8544

51

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

51

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

10

8544

51

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

51

99

- - - - Loại khác

10

8544

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông:

 

8544

59

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

10

8544

59

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

59

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8544

59

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

10

8544

59

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

8544

59

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

10

8544

59

94

- - - - Cáp điều khiển

10

8544

59

99

- - - - Loại khác

10

8544

60

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 1000V: 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 1kV nhưng không quá 36kV:

 

8544

60

11

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

10

8544

60

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 36kV nhưng không quá 66kV:

 

8544

60

21

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

10

8544

60

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 66kV:

 

8544

60

31

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

10

8544

60

39

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

8544

60

91

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

10

8544

60

92

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

60

99

- - - Loại khác

10

8544

70

 

- Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]

 

8544

70

10

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

10

8544

70

20

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

10

8544

70

90

- - Loại khác

10

8545

 

 

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

 

 

- Điện cực:

 

8545

11

00

- - Loại sử dụng cho lò nung

10

8545

19

00

- - Loại khác

10

8545

20

00

- Chổi than

10

8545

90

 

- Loại khác:

 

8545

90

10

- - carbon làm pin

10

8545

90

90

- - Loại khác

10

8546

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

8546

10

 

- Bằng thủy tinh:

 

8546

10

10

- - Dùng cho điện ááp từ 50kV trở lên

10

8546

10

90

- - Loại khác

10

8546

20

 

- Bằng gốm sứ:

 

8546

20

10

- - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế

10

8546

20

90

- - Loại khác

10

8546

90

00

- Bằng vật liệu khác

10

8547

 

 

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện

 

8547

10

00

- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ

10

8547

20

00

- Khớp gioăng cách điện bằng plastic

10

8547

90

 

- Loại khác:

 

8547

90

10

- - ốống cách điện và ốống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện

10

8547

90

90

- - Loại khác

10

8548

 

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này

 

8548

10

 

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết:

 

8548

10

10

- - Phế thải pin axit chì, đã hoặc chưa tháo

10

8548

10

20

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt

10

8548

10

30

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng

10

8548

10

90

- - Loại khác

10

8548

90

 

- Loại khác:

 

8548

90

10

- - Bộ cảm biến ảảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một ma trận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2]

10

8548

90

20

 - - Tấm mạch in đã lắp ráp  dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199]

10

8548

90

30

- - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến  

10

8548

90

40

- - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]

10

8548

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

Phần XVI

Xe Cộ, Phương Tiện Bay, Tàu Thuyền
Và Các Thiết Bị Vận Tải Liên Hợp

 

 

 

 

Chương 86

 

8601

 

 

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện

 

8601

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

5

8601

20

00

- Loại chạy bằng ắc qui điện

5

8602

 

 

Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy

 

8602

10

00

- Đầu máy chạy diesel

5

8602

90

00

- Loại khác

5

8603

 

 

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04

 

8603

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

5

8603

90

00

- Loại khác

5

8604

00

00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành  hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

5

8605

00

00

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

5

8606

 

 

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

 

8606

10

00

- Toa xi téc và các loại toa tương tự

5

8606

20

00

- Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10

5

8606

30

00

- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8606

91

00

- - Loại có nắp đậy và đóng kín

5

8606

92

00

- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

5

8606

99

00

- - Loại khác

5

8607

 

 

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

 

 

 

 

- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng:

 

8607

11

00

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy

5

8607

12

00

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác

5

8607

19

00

- - Loại khác, kể cả các phụ tùng

5

 

 

 

- Phanh và các phụ tùng phanh:

 

8607

21

00

- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi

5

8607

29

00

- - Loại khác

5

8607

30

00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng

5

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

8607

91

00

- - Của đầu máy

5

8607

99

00

- - Loại khác

5

8608

 

 

Bộ phận cố định và các khớp nối  của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên

 

8608

00

10

- Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ

5

8608

00

20

- Thiết bị cơ điện

5

8608

00

90

- Loại khác

5

8609

 

 

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

 

 

 

 

- Bằng kim loại:

 

8609

00

11

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường

5

8609

00

19

- - Loại khác

5

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

8609

00

21

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường

5

8609

00

29

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8609

00

91

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường

5

8609

00

99

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 87
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện,
và các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)

 

8701

10

 

- Máy kéo cầm tay:

 

 

 

 

- - Loại công suất không quá 22,5 kW:

 

8701

10

11

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

5

8701

10

12

- - - Máy kéo 2 bánh khác

5

8701

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại công suất trên 22,5 kW:

 

8701

10

21

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

5

8701

10

22

- - - Máy kéo 2 bánh khác

5

8701

10

29

- - - Loại khác

5

8701

20

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục):

 

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:

 

8701

20

11

- - - Máy kéo vận tải 4 bánh

5

8701

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

 

 

 

- - - Loại công suất không quá 67 kW:

 

8701

20

21

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

5

8701

20

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại công suất trên 67 kW:

 

8701

20

31

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

5

8701

20

39

- - - - Loại khác

5

8701

30

 

- Máy kéo bánh xích:

 

8701

30

11

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

5

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

8701

30

12

 - - - Công suất không quá 67 kW

5

8701

30

19

 - - - Công suất trên 67 kW

5

8701

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Máy kéo nông nghiệp:

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:

 

8701

90

11

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

5

8701

90

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

 

 

 

- - - - Công suất không quá 67 kW:

 

8701

90

21

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

5

8701

90

29

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 - - - - Công suất trên 67 kW:

 

8701

90

31

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

5

8701

90

39

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8701

90

91

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

8701

90

92

 - - - - Công suất không quá 67 kW

5

8701

90

99

 - - - - Công suất trên 67 kW

5

8702

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

8702

10

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

01

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

02

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

03

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

04

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

05

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

06

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

07

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn

5

8702

10

08

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

5

8702

10

09

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn

5

8702

10

10

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

11

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

12

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

13

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

14

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

15

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

16

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

17

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

18

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

21

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

22

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

23

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

24

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

25

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

26

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

27

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

28

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

31

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

32

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

33

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

34

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

35

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

36

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

37

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

38

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

39

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

40

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

41

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

42

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

43

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

44

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

45

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

46

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

47

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

48

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

49

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

50

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - Xe buýt loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

51

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

52

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

53

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

54

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

55

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

56

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

57

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

58

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

8702

10

59

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

60

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8702

10

61

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

62

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

63

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

64

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

65

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

5

8702

10

66

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

5

8702

10

67

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

5

8702

10

68

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

8702

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

11

- - - - Dạng CKD

5

8702

90

12

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

21

- - - - Dạng CKD

5

8702

90

22

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

31

- - - - Dạng CKD

5

8702

90

32

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

41

- - - - Dạng CKD

5

8702

90

42

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

 - - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

8702

90

51

- - - - Dạng CKD

5

8702

90

52

- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác

5

 

 

 

- - - Xe ô tô buýt loại khác:

 

8702

90

61

- - - - Dạng CKD

5

8702

90

62

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

91

- - - - Dạng CKD

5

8702

90

92

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại xe ô tô nguyên chiếc thuộc nhóm 8702 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

10

8703

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

8703

10

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

 

 

 

- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

10

11

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)

5

8703

10

12

- - - Xe ô tô đua nhỏ

5

8703

10

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:

 

8703

10

91

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)

5

8703

10

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703

21

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

8703

21

10

- - - Xe tang lễ

5

8703

21

20

- - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

21

31

- - - - Dạng CKD

5

8703

21

32

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

21

41

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

21

42

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

21

43

- - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

21

44

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

21

51

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

21

52

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

21

53

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở  người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

21

54

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

21

55

- - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

21

56

- - - - Loại khác

5

8703

22

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

 

8703

22

10

- - - Xe cứu thương

5

8703

22

20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

22

30

- - - Xe tang lễ

5

8703

22

40

- - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

22

51

- - - - Dạng CKD

5

8703

22

52

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

22

61

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

22

62

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

22

63

- - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

22

64

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

22

71

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

22

72

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

22

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

22

74

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

22

75

- - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

22

76

- - - - Loại khác

5

8703

23

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

8703

23

11

- - - Xe cứu thương

5

8703

23

12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

23

13

- - - Xe tang lễ

5

8703

23

14

- - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8703

23

15

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

5

8703

23

16

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

17

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

21

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

22

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

23

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

24

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

23

25

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

26

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

27

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

28

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

8703

23

31

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

32

-- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới  2.000cc

5

8703

23

33

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

34

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

23

35

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

36

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

37

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

38

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

23

41

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

42

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

43

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

44

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

8703

23

45

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

5

8703

23

46

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

47

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

5

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

51

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

52

---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

53

---- - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

54

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

23

55

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

56

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

57

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

58

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

61

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

62

--- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới  2.000cc

5

8703

23

63

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

64

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

23

65

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

66

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

67

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

68

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

23

71

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

23

72

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

23

73

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

23

74

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên 

5

8703

24

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

 

8703

24

11

- - - - Xe cứu thương

5

8703

24

12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

24

13

- - - - Xe tang lễ

5

8703

24

14

- - - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

24

21

- - - - - Dạng CKD

5

8703

24

22

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

24

31

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

24

32

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

24

33

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

24

34

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

24

41

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

24

42

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

24

43

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

24

44

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

24

45

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

24

46

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

 

8703

24

51

- - - - Xe cứu thương

5

8703

24

52

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

24

53

- - - - Xe tang lễ

5

8703

24

54

- - - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

24

61

- - - - - Dạng CKD

5

8703

24

62

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

24

71

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

24

72

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

24

73

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

24

74

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

24

81

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

24

82

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

24

83

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

24

84

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

5

8703

24

85

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

24

86

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703

31

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

8703

31

10

- - - Xe cứu thương

5

8703

31

20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

31

30

- - - Xe tang lễ

5

8703

31

40

- - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

31

51

- - - - Dạng CKD

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

31

52

 - - - - - Loại mới

5

8703

31

53

- - - - - Loại đã qua sử dụng

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

31

61

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

31

62

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

31

63

- - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

31

64

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

31

71

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

31

72

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

31

73

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

31

74

- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

31

75

- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

31

76

- - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

31

77

- - - - Loại khác

5

8703

32

 

- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

8703

32

11

- - - Xe cứu thương

5

8703

32

12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

32

13

- - - Xe tang lễ

5

8703

32

14

- - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8703

32

21

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

5

8703

32

22

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

23

- - - - -  Loại mới

5

8703

32

24

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

25

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

26

 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

32

31

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

33

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

34

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

35

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

36

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

32

41

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

42

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

43

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

32

44

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

45

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

46

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

8703

32

51

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

5

8703

32

52

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

53

- - - - - - Loại mới

5

8703

32

54

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

55

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

56

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

32

61

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

62

---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

63

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

64

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

65

---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

66

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

32

71

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

72

--- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

73

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên 

5

 

 

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

32

74

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

32

75

--- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

32

76

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên 

5

8703

33

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

 

 

 

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

8703

33

11

- - - - Xe cứu thương

5

8703

33

12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

33

13

- - - - Xe tang lễ

5

8703

33

14

- - - - Xe chở tù

5

 

 

 

---- Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

33

21

- - - - - Dạng CKD

5

8703

33

22

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

5

8703

33

23

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

33

24

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

33

25

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

26

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

33

27

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

33

28

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

33

29

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

30

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

33

31

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

32

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

33

 - - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

33

34

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

 

8703

33

41

- - - - Xe cứu thương

5

8703

33

42

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

33

43

- - - - Xe tang lễ

5

8703

33

44

- - - - Xe chở tù

5

 

 

 

---- Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

33

51

- - - - - Dạng CKD

5

8703

33

52

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

5

8703

33

53

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

33

54

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

33

55

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

56

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

33

57

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

33

58

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

33

59

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

61

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

33

62

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

5

8703

33

63

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

5

8703

33

64

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

33

65

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

 

8703

33

71

- - - - Xe cứu thương

5

8703

33

72

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

33

73

- - - - Xe tang lễ

5

8703

33

74

- - - - Xe chở tù

5

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

33

81

- - - - - Dạng CKD

5

8703

33

82

- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới

5

8703

33

83

- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, đã qua sử dụng

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

33

84

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

33

85

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

86

- - - - - Loại khác, dạng CKD

5

8703

33

87

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

33

88

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

5

8703

33

89

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

91

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

5

8703

33

92

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

93

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

5

8703

33

94

- - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD

5

8703

33

99

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng  

5

8703

90

 

- Loại khác:

 

8703

90

11

- - Xe cứu thương

5

8703

90

12

- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

5

8703

90

13

- - Xe tang lễ

5

8703

90

14

- - Xe chở tù

5

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

90

21

- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8703

90

22

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

5

8703

90

23

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

24

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

5

8703

90

25

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

26

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

27

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

28

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

31

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

5

8703

90

32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

- - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

90

33

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

34

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

35

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

36

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

5

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

8703

90

37

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

38

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

41

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

42

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dới 3.000cc

5

8703

90

43

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

90

44

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

45

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

46

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

47

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

90

48

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

51

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

52

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

53

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

5

8703

90

54

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

- - Loại khác, chở 9 người:

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

8703

90

61

- - - - Hoạt động bằng năng lượng điện

5

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

8703

90

62

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

5

8703

90

63

---- - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

64

---- - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

5

8703

90

65

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

66

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

67

---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

68

---- - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

71

---- - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

5

8703

90

72

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

8703

90

73

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

74

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

75

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

76

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

5

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

8703

90

77

 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

78

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

81

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

82

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

5

8703

90

83

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

8703

90

84

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

85

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

86

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

87

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8703

90

88

 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

5

8703

90

91

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

5

8703

90

92

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

5

8703

90

93

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

5

8703

90

94

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

5

 

 

 

+ Riêng: Loại xe ô tô nguyên chiếc thuộc nhóm 8703 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

10

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

8704

10

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

8704

10

11

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

8704

10

12

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

5

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

10

21

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

5

8704

10

22

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

5

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704

21

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704

21

11

- - - - Xe đông lạnh

5

8704

21

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

21

13

- - - - Xe xi téc

5

8704

21

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

21

15

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

21

16

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

21

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

21

21

- - - - Xe đông lạnh

5

8704

21

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

21

23

- - - - Xe xi téc

5

8704

21

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

21

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

21

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

21

29

- - - - Loại khác

5

8704

22

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

22

11

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

22

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

22

13

- - - - - Xe xi téc

5

8704

22

14

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

22

15

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

22

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

22

19

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

22

21

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

22

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

22

23

- - - - - Xe xi téc

5

8704

22

24

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

22

25

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

22

26

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

22

29

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

31

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

22

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

22

33

- - - - - Xe xi téc

5

8704

22

34

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

22

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

22

36

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

22

39

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

22

41

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

22

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

22

43

- - - - - Xe xi téc

5

8704

22

44

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

22

45

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

22

46

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

22

49

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

22

51

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

22

52

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

22

53

- - - - - Xe xi téc

5

8704

22

54

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

22

55

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

22

56

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

22

59

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

61

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

22

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

22

63

- - - - - Xe xi téc

5

8704

22

64

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

22

65

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

22

66

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

22

69

- - - - - Loại khác

5

8704

23

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

8704

23

11

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

23

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

23

13

- - - - - Xe xi téc

5

8704

23

14

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

23

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

23

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

23

19

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

23

21

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

23

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

23

23

- - - - - Xe xi téc

5

8704

23

24

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tưwơi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

23

25

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

23

26

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

23

29

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

8704

23

31

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

23

32

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

23

33

- - - - - Xe xi téc

5

8704

23

34

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

23

35

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

23

36

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

23

39

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

23

41

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

23

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

23

43

- - - - - Xe xi téc

5

8704

23

44

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

23

45

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

23

46

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

23

49

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704

31

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704

31

11

- - - - Xe đông lạnh

5

8704

31

12

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

31

13

- - - - Xe xi téc

5

8704

31

14

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

31

15

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

31

16

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

31

17

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg

5

8704

31

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8704

31

21

- - - - Xe đông lạnh

5

8704

31

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

31

23

- - - - Xe xi téc

5

8704

31

24

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

31

25

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

31

26

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

31

27

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg

5

8704

31

29

- - - - Loại khác

5

8704

32

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

32

11

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

12

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

13

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

14

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

15

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

16

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

17

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

32

18

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

21

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

22

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

23

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

24

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

25

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

26

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

32

27

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

28

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

31

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

32

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

33

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

34

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

35

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

32

36

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

37

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

38

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

41

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

42

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

43

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

44

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

32

45

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

46

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

47

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

48

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

51

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

52

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

53

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

32

54

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

55

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

56

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

57

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

58

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

61

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

62

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

32

63

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

64

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

65

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

66

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

67

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

68

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories)

5

8704

32

69

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

32

71

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

72

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

73

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

74

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

75

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

76

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories)

5

8704

32

77

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

32

78

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

81

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

82

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

83

 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

84

 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

85

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

86

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

32

87

- - - - - Xe đông lạnh

5

8704

32

88

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

5

8704

32

91

- - - - - Xe xi téc

5

8704

32

92

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

5

8704

32

93

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

32

94

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

32

95

- - - - - Loại khác

5

8704

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

90

11

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

90

12

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

90

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

90

21

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

90

22

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

90

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

90

31

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

90

32

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

90

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

90

41

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

90

42

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

90

49

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

90

51

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

90

52

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

90

59

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

90

61

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

5

8704

90

62

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories)

5

8704

90

69

- - - - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Loại xe ô tô nguyên chiếc thuộc nhóm 8704 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

10

8705

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)

 

8705

10

00

- Xe cần cẩu

5

8705

20

00

- Xe cần trục khoan

5

8705

30

00

- Xe cứu hỏa

5

8705

40

00

- Xe trộn bê tông

5

8705

90

 

- Loại khác:

 

8705

90

10

- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt

5

8705

90

20

- - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

5

8705

90

30

- - Xe chiếu chụp X quang lưu động

5

8705

90

40

- - Xe điều chế chất nổ lưu động

5

8705

90

90

- - Loại khác

5

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8706

00

11

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8706

00

19

- -  Loại khác

5

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

 

8706

00

21

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

5

8706

00

22

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

5

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8706

00

31

- - Dùng cho xe cứu thương

5

8706

00

39

- - Loại khác

5

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

8706

00

41

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

5

8706

00

49

- - Loại khác

5

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

5

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8707

10

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8707

10

10

- - Dùng cho xe cứu thương

5

8707

10

90

- - Loại khác

5

8707

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8707

90

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8707

90

19

- - -  Loại khác

5

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

8707

90

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

5

8707

90

29

- - - Loại khác

5

8707

90

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

5

8707

90

90

- - Loại khác

5

8708

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8708

10

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

8708

10

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

10

30

- - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

10

40

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

10

50

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

10

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

8708

21

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

21

30

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

21

40

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

21

50

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

21

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

21

90

- - - Loại khác

5

8708

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

8708

29

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

29

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

29

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

29

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

29

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

29

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

29

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

29

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

29

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

29

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

29

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

29

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

29

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

29

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

29

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

29

98

- - - - Bộ phận của dây đai an toàn

5

8708

29

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

8708

31

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

8708

31

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

31

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

31

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

31

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

31

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

31

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

31

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

31

90

- - - Loại khác

5

8708

39

 

- - Loại khác:

 

8708

39

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

39

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

39

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

39

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

39

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

39

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

39

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

39

90

- - - Loại khác

5

8708

40

 

- Hộp số:

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

40

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

40

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

40

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

40

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

40

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

40

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

40

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

5

8708

40

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

40

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

40

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

40

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

40

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

40

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

40

29

- - - Loại khác

5

8708

50

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

50

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

50

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

50

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

50

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

50

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

50

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

50

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

50

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

50

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm  8704.10)

5

8708

50

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

50

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

50

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

50

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

50

29

- - - Loại khác

5

8708

60

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

60

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

60

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

60

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

60

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

60

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

60

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

60

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

60

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

60

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

60

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

60

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

60

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

60

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

60

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

60

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

60

29

- - - Loại khác

5

8708

70

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:

 

8708

70

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

70

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

70

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

70

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

70

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

70

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

70

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

70

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8708

70

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

70

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

70

93

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

70

94

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

70

95

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

70

96

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

70

97

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

70

99

- - - Loại khác

5

8708

80

 

- Giảm chấn kiểu hệ thống treo:

 

8708

80

10

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

80

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

80

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

80

40

- - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

80

50

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

80

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

80

70

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

80

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

8708

91

 

- - Két làm mát:

 

8708

91

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

91

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

91

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

91

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

91

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

91

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

91

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

91

90

- - - Loại khác

5

8708

92

 

- - ốống xả và bộ tiêu âm:

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

92

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

92

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

92

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

92

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

92

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

92

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

92

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

92

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

92

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

92

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

92

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

92

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

92

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

92

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

92

99

- - - - Loại khác

5

8708

93

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

93

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

93

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

93

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

93

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

93

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

93

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

93

90

- - - Loại khác

5

8708

94

 

- - Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái

 

 

 

 

- - - Vôlăng:

 

8708

94

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

94

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm  8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

94

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Trụ lái và hộp lái:

 

8708

94

21

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

5

8708

94

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

5

8708

94

29

- - - - Loại khác

5

8708

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

8708

99

11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

8708

99

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp):

 

8708

99

21

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

5

8708

99

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30:

 

8708

99

31

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

5

8708

99

39

- - - - Loại khác

5

8708

99

40

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

99

91

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

5

8708

99

92

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

5

8708

99

93

- - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo

5

8708

99

99

- - - - Loại khác

5

8709

 

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên

 

 

 

 

- Xe:

 

8709

11

00

- - Loại chạy điện

5

8709

19

00

- - Loại khác

5

8709

90

00

- Bộ phận

5

8710

00

00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này

*

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

 

8711

10

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

8711

10

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

8711

10

21

- - - Xe scoter

10

8711

10

22

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

10

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8711

10

31

- - - Xe scoter

10

8711

10

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

10

8711

10

39

- - - Loại khác

10

8711

20

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh  trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8711

20

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

10

8711

20

20

- - Xe môtô địa hình

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

 

8711

20

31

- - - Xe scoter

10

8711

20

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

20

33

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc:

 

8711

20

34

- - - Xe scoter

10

8711

20

35

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

10

8711

20

36

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc:

 

8711

20

37

- - - Xe scoter

10

8711

20

38

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

20

39

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8711

20

41

- - - Xe scoter

10

8711

20

42

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

20

43

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

 

8711

20

44

- - - Xe scoter

10

8711

20

45

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

20

46

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc:

 

8711

20

47

- - - Xe scoter

10

8711

20

48

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

20

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc:

 

8711

20

51

- - - Xe scoter

10

8711

20

52

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

20

53

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8711

20

54

- - - Xe scoter

10

8711

20

55

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

20

56

- - - Loại khác

10

8711

30

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

 

8711

30

10

- - Xe mô tô địa hình

10

8711

30

20

- - Loại khác, dạng CKD

10

8711

30

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

10

8711

40

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

 

8711

40

10

- - Xe mô tô địa hình

10

8711

40

20

- - Loại khác, dạng CKD

10

8711

40

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

10

8711

50

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc:

 

8711

50

10

- - Xe mô tô địa hình

10

8711

50

20

- - Loại khác, dạng CKD

10

8711

50

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

10

8711

90

 

- Loại khác:

 

8711

90

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

10

8711

90

20

- - Xe scoter

10

8711

90

30

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

10

8711

90

40

- - Mô tô thùng

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8711

90

91

- - - - Không quá 200cc

10

8711

90

92

- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc

10

8711

90

93

- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc

10

8711

90

94

- - - - Trên 800cc

10

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8711

90

95

- - - - Không quá 200cc

10

8711

90

96

- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc

10

8711

90

97

- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc

10

8711

90

98

- - - - Trên 800cc

10

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

 

8712

00

10

- Xe đạp đua

10

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn)

10

8712

00

30

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

10

8712

00

90

- Loại khác

10

8713

 

 

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

 

8713

10

00

- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí

*

8713

90

00

- Loại khác

*

8714

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

 

 

 

- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds):

 

8714

11

 

- - Yên xe:

 

8714

11

10

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

10

8714

11

20

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

10

8714

19

 

- - Loại khác:

 

8714

19

10

- - - Bộ chế hoà khí

10

8714

19

20

- - - Bộ ly hợp

10

8714

19

30

- - - Bộ hộp số

10

8714

19

40

- - - Hệ thống khởi động

10

8714

19

50

- - - Nan hoa và mũ nan hoa

10

8714

19

60

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

10

8714

19

70

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

10

8714

20

 

- Của xe đẩy người tàn tật:

 

 

 

 

- - Bánh xe nhỏ:

 

8714

20

11

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

*

8714

20

12

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

*

8714

20

19

- - - Loại khác

*

8714

20

20

- - Nan hoa

*

8714

20

30

- - Mũ nan hoa

*

8714

20

90

- - Loại khác

*

 

 

 

- Loại khác:

 

8714

91

 

- - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng:

 

8714

91

10

- - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

10

8714

91

20

- - - Khung xe khác

10

8714

91

30

- - - Càng xe khác

10

8714

91

40

- - - Bộ phận của khung xe

10

8714

91

90

- - - Bộ phận của càng xe

10

8714

92

 

- - Vành bánh xe và nan hoa:

 

8714

92

10

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

10

8714

92

90

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác

10

8714

93

 

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:

 

8714

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30

10

8714

93

90

- - - Loại khác

10

8714

94

 

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:

 

8714

94

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

10

8714

94

90

- - - Loại khác

10

8714

95

 

- - Yên xe:

 

8714

95

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

10

8714

95

90

- - - Loại khác

10

8714

96

 

- - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng:

 

8714

96

10

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

10

8714

96

20

- - - Vành đĩa và trạc

10

8714

96

90

- - - Loại khác

10

8714

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30:

 

8714

99

11

- - - - Mũ nan hoa

10

8714

99

19

- - - - Loại khác

10

8714

99

20

- - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác

10

8714

99

30

- - -  Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác

10

8714

99

90

- - - Các bộ phận khác

10

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

8715

00

10

- Xe đẩy trẻ mới sinh

10

8715

00

20

- Phụ tùng

10

8716

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng

 

8716

10

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ởở hoặc cắm trại

5

8716

20

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp

5

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

8716

31

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

5

8716

39

 

- - Loại khác:

 

8716

39

10

- - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh

5

8716

39

20

 - - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

39

30

- - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác

5

8716

39

90

- - - Loại khác

5

8716

40

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:

 

8716

40

10

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

5

8716

40

90

- - Loại khác

5

8716

80

 

- Xe loại khác:

 

8716

80

10

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)

5

8716

80

20

- - Xe cút kít

5

8716

80

90

- - Loại khác

5

8716

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:

 

8716

90

11

- - - Bánh xe

5

8716

90

12

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40

5

8716

90

13

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

5

 

 

 

- - Dùng cho xe khác:

 

8716

90

20

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10

5

 

 

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20:

 

8716

90

31

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

5

8716

90

32

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

5

8716

90

33

- - - - Bánh xe nhỏ khác

5

8716

90

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8716

90

91

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

5

8716

90

92

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

5

8716

90

93

- - - - Bánh xe nhỏ khác

5

8716

90

94

- - - - Nan hoa

5

8716

90

95

- - - - Mũ nan hoa

5

8716

90

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

Chương 88

Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng

 

8801

 

 

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

 

8801

10

00

- Tầu lượn và tầu lượn treo

5

8801

90

00

- Loại khác

5

8802

 

 

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

 

 

 

- Trực thăng:

 

8802

11

00

- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg

5

8802

12

00

- - Trọng lượng không tải trên 2000kg

5

8802

20

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:

 

8802

20

10

- - Máy bay

5

8802

20

90

- - Loại khác

5

8802

30

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:

 

8802

30

10

- - Máy bay

5

8802

30

90

- - Loại khác

5

8802

40

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:

 

8802

40

10

- - Máy bay

5

8802

40

90

- - Loại khác

5

8802

60

00

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

5

8803

 

 

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

 

8803

10

 

- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng:

 

8803

10

10

- - Của trực thăng hoặc máy bay

5

8803

10

90

- - Loại khác

5

8803

20

 

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng:

 

8803

20

10

- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều

5

8803

20

90

- - Loại khác

5

8803

30

00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

5

8803

90

 

- Loại khác:

 

8803

90

10

- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

5

8803

90

20

 - - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều

5

8803

90

90

- - Loại khác

5

8804

 

 

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8804

00

10

- Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay

10

8804

00

90

- Loại khác

10

8805

 

 

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên

 

8805

10

 

- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng:

 

8805

10

10

- - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng

5

8805

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:

 

8805

21

00

- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng

5

8805

29

 

- - Loại khác:

 

8805

29

10

- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

5

8805

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

Chương 89

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

 

8901

 

 

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

 

8901

10

 

- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:

 

8901

10

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

5

8901

10

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

5

8901

10

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

5

8901

10

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

5

8901

10

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

5

8901

10

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

5

8901

20

 

- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:

 

8901

20

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

5

8901

20

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

5

8901

20

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

5

8901

20

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

5

8901

20

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

5

8901

20

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

5

8901

30

 

- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

 

8901

30

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

5

8901

30

20

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

5

8901

30

30

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

5

8901

30

40

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

5

8901

30

50

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

5

8901

30

60

- - Tấn đăng ký trên 5000

5

8901

90

 

- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

 

 

 

- - Không có động cơ đẩy:

 

8901

90

11

- - - Tấn đăng ký không quá 26

5

8901

90

12

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

5

8901

90

13

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

5

8901

90

14

- - - Tấn đăng ký trên 500

5

 

 

 

- - Có động cơ đẩy:

 

8901

90

21

- - - Tấn đăng ký không quá 26

5

8901

90

22

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

5

8901

90

23

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

5

8901

90

24

- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

5

8901

90

25

- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

5

8901

90

26

- - - Tấn đăng ký trên 5000

5

8902

 

 

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 

 

 

 

- Tấn đăng ký không quá 26:

 

8902

00

11

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

5

8902

00

12

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40:

 

8902

00

21

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

5

8902

00

22

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100:

 

8902

00

31

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

5

8902

00

32

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250:

 

8902

00

41

 - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

5

8902

00

42

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000:

 

8902

00

51

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

5

8902

00

52

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 4000:

 

8902

00

91

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

5

8902

00

92

- - Loại khác

5

8903

 

 

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

 

8903

10

00

- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

5

 

 

 

- Loại khác:

 

8903

91

00

- - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ

5

8903

92

00

- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài

5

8903

99

00

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: Thuyền thể thao, giải trí thuộc nhóm  8903

10

8904

 

 

Tàu kéo và tàu đẩy

 

 

 

 

- Tàu kéo:

 

8904

00

10

- - Tấn đăng ký không quá 26

5

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

8904

00

21

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

5

8904

00

29

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

5

 

 

 

- Tàu đẩy:

 

8904

00

30

- - Tấn đăng ký không quá 26

5

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

8904

00

41

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

5

8904

00

49

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

5

8905

 

 

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

8905

10

00

- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)

5

8905

20

00

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

5

8905

90

 

- Loại khác:

 

8905

90

10

- - Ụụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn

5

8905

90

20

- - Ụụ nổi sửa chữa tàu khác

5

8905

90

30

- - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu

5

8905

90

90

- - Loại khác

5

8906

 

 

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo

 

8906

10

00

- Tàu chiến

5

8906

90

 

- Loại khác:

 

8906

90

10

- - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn

5

8906

90

90

- - Loại khác

5

8907

 

 

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu)

 

8907

10

00

- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

10

8907

90

 

- Loại khác:

 

8907

90

10

- - Các loại phao nổi (buoys)

5

8907

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

+ Riêng: loại thuộc phân nhóm  8907.90 không được làm  từ vật  liệu  kim  loại 

10

8908

 

 

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ

 

8908

00

10

- Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ

5

8908

00

20

- Loại khác

5

 

 

 

Phần XVII
 Dụng Cụ, Thiết Bị Và Máy Quang Học,
Nhiếp Ảảnh, Điện Ảảnh, Đo Lường, Kiểm Tra Độ Chính Xác, Y Tế Hoặc Phẫu Thuật; Đồng Hồ Cá Nhân Và Đồng Hồ Thời Gian Khác; Nhạc Cụ; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng Của Chúng

 

 

 

 

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảảnh, điện ảảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận 
và phụ tùng của chúng

 

9001

 

 

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính ááp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

 

9001

10

 

- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

9001

10

10

- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện

10

9001

10

90

- - Loại khác

10

9001

20

00

- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

10

9001

30

00

- Kính ááp tròng

10

9001

40

00

- Mắt kính thủy tinh

10

9001

50

00

- Mắt kính bằng vật liệu khác

10

9001

90

 

- Loại khác:

 

9001

90

10

- - Sử dụng cho máy ảảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu

10

9001

90

20

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

10

9001

90

90

- - Loại khác

10

9002

 

 

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học

 

 

 

 

- Vật kính:

 

9002

11

 

- - Dùng cho máy ảảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh:

 

9002

11

10

- - - Máy chiếu phim

10

9002

11

90

- - - Loại khác

10

9002

19

00

- - Loại khác

10

9002

20

 

- Kính lọc áánh sáng:

 

9002

20

10

- - Dùng cho máy chiếu phim

10

9002

20

20

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảảnh và máy chiếu khác

10

9002

20

30

- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi

10

9002

20

90

- - Loại khác

10

9002

90

 

- Loại khác:

 

9002

90

10

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

10

9002

90

20

- - Dùng cho máy chiếu phim

10

9002

90

30

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảảnh và máy chiếu khác

10

9002

90

40

- - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật

10

9002

90

90

- - Loại khác

10

9003

 

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

9003

11

00

- - Bằng plastic

10

9003

19

00

- - Bằng vật liệu khác

10

9003

90

00

- Bộ phận

10

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

9004

10

00

- Kính râm

10

9004

90

 

- Loại khác:

 

9004

90

10

- - Kính điều chỉnh (cận, viễn)

10

9004

90

20

- - Kính bảo hộ điều chỉnh

10

9004

90

30

- - Kính bơi

10

9004

90

40

- - Kính bảo hộ khác

10

9004

90

90

- - Loại khác

10

9005

 

 

ốống nhòm loại hai mắt, ốống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

9005

10

00

- ốống nhòm loại hai mắt

10

9005

80

 

- Các loại dụng cụ khác:

 

9005

80

10

- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

10

9005

80

90

- - Loại khác

10

9005

90

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá):

 

9005

90

10

- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

10

9005

90

90

- - Loại khác

10

9006

 

 

Máy ảảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

9006

10

 

- Máy ảảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

9006

10

10

- - Máy vẽ ảảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]

10

9006

10

90

- - Loại khác

10

9006

20

00

- Máy ảảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

10

9006

30

00

- Máy ảảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa áán hoặc khoa học hình sự

10

9006

40

00

- Máy ảảnh in ảảnh ngay

10

 

 

 

- Các loại máy ảảnh khác:

 

9006

51

00

- - Máy ảảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

10

9006

52

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm

10

9006

53

00

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm

10

9006

59

 

- - Loại khác:

 

9006

59

10

- - - Máy vẽ ảảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảảnh với bộ xử lý ảảnh mành

10

9006

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảảnh và bóng đèn chớp:

 

9006

61

00

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")

10

9006

62

00

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

10

9006

69

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

9006

91

 

- - Sử dụng cho máy ảảnh:

 

9006

91

10

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

10

9006

91

20

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00

10

9006

91

30

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00

10

9006

91

90

- - - Loại khác

10

9006

99

 

- - Loại khác:

 

9006

99

10

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảảnh

10

9006

99

90

- - - Loại khác

10

9007

 

 

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

9007

11

00

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm

10

9007

19

00

- - Loại khác

10

9007

20

 

- Máy chiếu:

 

9007

20

10

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm

10

9007

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9007

91

00

- - Dùng cho máy quay phim

10

9007

92

00

- - Dùng cho máy chiếu

10

9008

 

 

Máy chiếu hình ảảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh (trừ máy chiếu phim)

 

9008

10

00

- Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản)

10

9008

20

00

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

10

9008

30

00

- Máy chiếu hình ảảnh khác

10

9008

40

 

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh (trừ máy chiếu phim):

 

9008

40

10

- - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in

10

9008

40

90

- - Loại khác

10

9008

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9008

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00

10

9008

90

90

- - Loại khác

10

9009

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

 

 

 

 

- Máy photocopy tĩnh điện:

 

9009

11

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)]

 

9009

11

10

- - - Loại màu

10

9009

11

90

- - - Loại khác

10

9009

12

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp):

 

 

 

 

- - - Loại màu:

 

9009

12

11

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

10

9009

12

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

9009

12

91

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

10

9009

12

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Máy photocopy loại khác:

 

9009

21

 

- - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]:

 

9009

21

10

- - -Loại màu

10

9009

21

90

- - - Loại khác

10

9009

22

 

- - Dạng tiếp xúc:

 

9009

22

10

- - - Loại màu

10

9009

22

90

- - - Loại khác

10

9009

30

 

- Máy sao chụp bằng nhiệt:

 

9009

30

10

- - Loại màu

10

9009

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]

 

9009

91

00

- - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]

10

9009

92

00

- - Khay nạp giấy [ITA1/A-102]

10

9009

93

00

- - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]

10

9009

99

00

- - Loại khác [ITA1/A-102]

10

9010

 

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảảnh (kể cả điện ảảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảảnh của máy chiếu

 

9010

10

 

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảảnh (kể cả điện ảảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảảnh:

 

9010

10

10

- - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động

5

9010

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:

 

9010

41

00

- - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171]

10

9010

42

00

- - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172]

10

9010

49

00

- - Loại khác [ITA1/A-173]

10

9010

50

 

- Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảảnh (kể cả điện ảảnh); máy xem âm bản:

 

9010

50

10

- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)]

10

9010

50

90

- - Loại khác

10

9010

60

 

- Màn ảảnh của máy chiếu:

 

9010

60

10

- - Loại từ 300 inch trở lên

10

9010

60

90

- - Loại khác

10

9010

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9010

90

10

- - Sử dụng cho màn ảảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10

10

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 9010.90.10 sử dụng cho máy và thiết bị  thuộc phân nhóm 9010.10.10  

5

9010

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174]

10

9010

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

10

9010

90

90

- - Loại khác

10

9011

 

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảảnh, vi phim quay hay vi chiếu

 

9011

10

 

- Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể):

 

9011

10

10

- - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175]

5

9011

10

90

- - Loại khác

5

9011

20

 

- Kính hiển vi khác để xem vi ảảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:

 

9011

20

10

- - Kính hiển vi để xem vi ảảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176]

5

9011

20

90

- - Loại khác

5

9011

80

00

- Các loại kính hiển vi khác

5

9011

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9011

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng  của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]

5

9011

90

90

- - Loại khác

5

9012

 

 

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

 

9012

10

 

- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:

 

9012

10

10

- - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179]

5

9012

10

90

- - Loại khác

5

9012

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9012

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180]

5

9012

90

90

- - Loại khác

5

9013

 

 

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ởở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi nào khác trong chương này

 

9013

10

00

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI

10

9013

20

00

- Bộ khuyếch đại áánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứứng la-ze trừ điốt la-ze

10

9013

80

 

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

9013

80

10

- - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

10

9013

80

20

- - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193]

10

9013

80

90

- - Loại khác

10

9013

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9013

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]

10

9013

90

20

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20

10

9013

90

30

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]

10

9013

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

10

9013

90

90

- - Loại khác

10

9014

 

 

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác

 

9014

10

00

- La bàn xác định phương hướng

5

9014

20

00

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải  (trừ la bàn)

5

9014

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9014

80

10

- - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

5

9014

80

20

- - Thiết bị dò luồng cá

5

9014

80

90

- - Loại khác

5

9014

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9014

90

10

- - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

5

9014

90

90

- - Loại khác

5

9015

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

9015

10

 

- Máy đo xa:

 

9015

10

10

- - Dùng trong việc chụp ảảnh và quay phim

10

9015

10

90

- - Loại khác

10

9015

20

00

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)

10

9015

30

00

- Máy đo mức

10

9015

40

00

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảảnh

10

9015

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9015

80

10

- - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)

10

9015

80

90

- - Loại khác

10

9015

90

00

- Bộ phận và phụ tùng

10

9016

 

 

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

 

9016

00

10

- Loại điện tử

10

9016

00

90

- Loại khác

10

9017

 

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay  (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác trong chương này

 

9017

10

 

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không:

 

9017

10

10

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198]

10

9017

10

90

- - Loại khác

10

9017

20

 

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác:

 

9017

20

10

- - Thước

10

9017

20

20

- - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181]

10

9017

20

30

- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

10

9017

20

40

- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

10

9017

20

50

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198]

10

9017

20

90

- - Loại khác

10

9017

30

00

- Thước micromet, compa và máy đo thủy văn

10

9017

80

 

- Các dụng cụ đo khác:

 

9017

80

10

- - Thước dây

10

9017

80

90

- - Loại khác

10

9017

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9017

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199]

10

9017

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

10

9017

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs  [ITA/2 (AS2)]

10

9017

90

40

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp  của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]

10

9017

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

+  Riêng: Loại  thuộc nhóm 9017 là dụng cụ giảng dạy

5

9018

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

 

 

 

- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

9018

11

00

- - Thiết bị điện tim

5

9018

12

00

- - Thiết bị siêu âm

5

9018

13

00

- - Thiết bị hiện ảảnh cộng hưởng từ

5

9018

14

00

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

5

9018

19

00

- - Loại khác

5

9018

20

00

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

5

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ốống thông, ốống dẫn lưu và loại tương tự:

 

9018

31

 

- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm:

 

9018

31

10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

5

9018

31

90

- - - Loại khác

5

9018

32

00

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

5

9018

39

 

- - Loại khác:

 

9018

39

10

- - - ốống thông đường tiểu

5

9018

39

20

- - - ốống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch

5

9018

39

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

9018

41

00

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

5

9018

49

00

- - Loại khác

5

9018

50

00

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

5

9018

90

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9018

90

10

- - Lưỡi dao phẫu thuật

5

9018

90

20

- - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn)

5

9018

90

30

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

5

9018

90

90

- - Loại khác

5

9019

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

 

9019

10

 

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

 

9019

10

10

- - Loại điện tử

5

9019

10

90

- - Loại khác

5

9019

20

 

- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

 

9019

20

10

- - Thiết bị hô hấp nhân tạo

5

9019

20

90

- - Loại khác

5

9020

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

 

9020

00

10

- - Thiết bị hỗ trợ thở

10

9020

00

20

- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở

10

9020

00

90

- - Loại khác

10

9021

 

 

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

9021

10

00

- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

*

 

 

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

9021

21

00

- - Răng giả

*

9021

29

00

- - Loại khác

*

 

 

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

 

9021

31

00

- - Khớp giả

*

9021

39

00

- - Loại khác

*

9021

40

00

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

*

9021

50

00

- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

*

9021

90

00

- Loại khác

*

9022

 

 

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ốống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:

 

9022

12

00

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

5

9022

13

00

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

5

9022

14

00

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

5

9022

19

 

- - Cho các mục đích khác:

 

9022

19

10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

5

9022

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

9022

21

00

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

5

9022

29

00

- - Dùng cho các mục đích khác

5

9022

30

 

- Bóng đèn tia X dạng ốống:

 

9022

30

10

- - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y

5

9022

30

90

- - Dùng cho các mục đích khác

5

9022

90

 

- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

 

9022

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên  PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

9022

90

20

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

5

9022

90

90

- - Loại khác

5

9023

00

00

Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác

10

 

 

 

+  Riêng: Loại dùng trong giáo dục

5

9024

 

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)

 

9024

10

 

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

 

9024

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9024

10

90

- - Loại khác

5

9024

80

 

- Máy và thiết bị khác:

 

9024

80

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9024

80

90

- - Loại khác

5

9024

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9024

90

10

 - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

5

9024

90

20

- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

5

9025

 

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí ááp kế, ẩẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

9025

11

00

- - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp

5

9025

19

 

- - Loại khác:

 

9025

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

5

9025

19

20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

9025

80

 

- Dụng cụ khác:

 

9025

80

10

- - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ

5

9025

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9025

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

9025

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9025

90

10

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện

5

9025

90

20

- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

5

9026

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, ááp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, ááp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

 

9026

10

 

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103]

 

9026

10

10

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

5

9026

10

20

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

5

9026

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9026

10

90

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

9026

20

 

- Để đo hoặc kiểm tra ááp suất: [ITA1/A-104]

 

9026

20

10

- - Máy đo ááp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

5

9026

20

20

- - Máy đo ááp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

5

9026

20

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9026

20

40

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

9026

80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105]

 

9026

80

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9026

80

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9026

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]

 

9026

90

10

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

5

9026

90

20

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

5

9027

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc áánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

9027

10

 

- Máy phân tích khí hoặc khói:

 

9027

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027

20

 

- Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107]

 

9027

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027

30

 

- Máy trắc phổ, ảảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]

 

9027

30

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027

30

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027

40

00

- Máy đo độ phơi sáng

5

9027

50

 

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109]

 

9027

50

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027

50

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027

80

 

- Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110]

 

9027

80

10

- - Máy dò khói, hoạt động bằng điện

5

9027

80

20

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9027

80

30

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

9027

90

 

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:

 

9027

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

9027

90

91

- - - Hoạt động bằng điện

5

9027

90

99

- - - Loại khác

5

9028

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên

 

9028

10

 

- Thiết bị đo đơn vị khí:

 

9028

10

10

- - Loại lắp trên bình ga

5

9028

10

90

- - Loại khác

5

9028

20

 

- Máy đo chất lỏng:

 

9028

20

10

- - Công tơ tổng đo nước

5

9028

20

90

- - Loại khác

5

9028

30

 

- Máy đo điện:

 

9028

30

10

- - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters)

5

9028

30

90

- - Loại khác

5

9028

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9028

90

10

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước

5

9028

90

90

- - Loại khác

5

9029

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

9029

10

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự:

 

9029

10

10

- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng

5

9029

10

20

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

5

9029

10

90

- - Loại khác

5

9029

20

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

 

9029

20

10

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

5

9029

20

20

- - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ

5

9029

20

30

- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa

5

9029

20

90

- - Loại khác

5

9029

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9029

90

10

- -  Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

5

9029

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

5

9030

 

 

Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

9030

10

00

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

5

9030

20

00

- Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot

5

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi:

 

9030

31

00

- - Máy đo đa năng

5

9030

39

 

- - Loại khác:

 

9030

39

10

- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

5

9030

39

20

- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện ááp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)]

5

9030

39

30

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)]

5

9030

39

90

 - - - Loại khác

5

9030

40

00

- Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]

5

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9030

82

 

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184]

 

9030

82

10

- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166]

5

9030

82

90

- - - Loại khác

5

9030

83

 

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

 

9030

83

10

- - - Dụng cụ và  thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

9030

83

90

- - - Loại khác

5

9030

89

 

- - Loại khác:

 

9030

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]

5

9030

89

90

- - - Loại khác

5

9030

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9030

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp  của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199]

5

9030

90

20

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

9030

90

30

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]

5

9030

90

40

- - tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542     

5

9030

90

90

- - Loại khác

5

9031

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

 

9031

10

 

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

 

9031

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9031

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9031

20

 

- Bàn kiểm tra:

 

9031

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9031

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9031

30

00

- Máy chiếu profile

5

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

9031

41

00

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187]

5

9031

49

 

- - Loại khác:

 

9031

49

10

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188]

5

9031

49

20

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]

5

9031

49

30

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

9031

49

90

- - - Loại khác

5

9031

80

 

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

 

 

 

 

- - Thiết bị kiểm tra cáp:

 

9031

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

5

9031

80

19

- - - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

9031

80

91

- - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179]

5

9031

80

92

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9031

80

99

- - - Không hoạt động bằng điện

5

9031

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

9031

90

11

- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị  bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190]

5

9031

90

12

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

9031

90

13

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

5

9031

90

14

- - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]

5

9031

90

19

- - - Loại khác

5

9031

90

20

- - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện

5

9032

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

9032

10

 

- Bộ ổổn nhiệt:

 

9032

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9032

10

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9032

20

 

- Bộ điều chỉnh ááp lực (Manostats):

 

9032

20

10

- - Hoạt động bằng điện

5

9032

20

20

- - Không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9032

81

00

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

5

9032

89

 

- - Loại khác:

 

9032

89

10

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2]

5

9032

89

20

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]

5

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

9032

89

31

- - - - Bộ điều chỉnh điện ááp tự động (ổổn ááp)

5

 

 

 

+ Riêng: ổổn ááp thuộc phân nhóm 9032.89.31 từ 50 kVA trở xuống 

10

9032

89

39

- - - - Loại khác

5

9032

89

90

- - - Loại khác

5

9032

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

9032

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]

5

9032

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]

5

9032

90

30

- - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện

5

9032

90

90

- - Loại khác

5

9033

 

 

Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ởở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.

 

9033

00

10

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

5

9033

00

20

- Của thiết bị không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

Chương 91

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác v
àà các bộ phận của chúng

 

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

10

9101

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

10

9101

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9101

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

10

9101

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9101

91

00

- - Hoạt động bằng điện

10

9101

99

00

- - Loại khác

10

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

10

9102

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

10

9102

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

9102

21

00

- - Có bộ phận lên giây tự động

10

9102

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9102

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

9102

91

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

10

9102

91

90

- - - Loại khác

10

9102

99

 

- - Loại khác:

 

9102

99

10

- - - Đồng hồ bấm giờ

10

9102

99

90

- - - Loại khác

10

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

 

9103

10

00

- Hoạt động bằng điện 

10

9103

90

00

- Loại khác

10

9104

00

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

9104

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

10

9104

00

20

- Dùng cho máy bay

10

9104

00

30

- Dùng cho tàu thuyền

10

9104

00

90

- Loại khác

10

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

9105

11

00

- - Hoạt động bằng điện

10

9105

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Đồng hồ treo tường:

 

9105

21

00

- - Hoạt động bằng điện

10

9105

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9105

91

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

9105

91

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

10

9105

91

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

10

9105

91

90

- - - Loại khác

10

9105

99

 

- - Loại khác:

 

9105

99

10

- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

10

9105

99

20

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

10

9105

99

90

- - - Loại khác

10

9106

 

 

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)).

 

9106

10

00

- Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian

10

9106

20

00

- Máy đo thời gian đỗ xe

10

9106

90

00

- Loại khác

10

9107

00

00

Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

10

9108

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

9108

11

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học

10

9108

12

00

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

10

9108

19

00

- - Loại khác

10

9108

20

00

- Có bộ phận lên giây tự động

10

9108

90

00

- Loại khác

10

9109

 

 

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

9109

11

00

- - Của đồng hồ báo thức

10

9109

19

00

- - Loại khác

10

9109

90

00

- Loại khác

10

9110

 

 

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

9110

11

00

- - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

10

9110

12

00

- - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

10

9110

19

00

- - Máy đồng hồ dạng lắp thô

10

9110

90

00

- Loại  khác

10

9111

 

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó

 

9111

10

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

10

9111

20

00

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

10

9111

80

00

- Vỏ đồng hồ loại khác

10

9111

90

00

- Bộ phận

10

9112

 

 

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng

 

9112

20

00

- Vỏ

10

9112

90

00

- Bộ phận

10

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

9113

10

00

- Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

10

9113

20

00

- Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

10

9113

90

00

- Loại khác

10

9114

 

 

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

 

9114

10

00

- Lò xo, kể cả dây tóc

10

9114

20

00

- Chân kính

10

9114

30

00

- Mặt số

10

9114

40

00

- Mâm và trục

10

9114

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 92

Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

9201

 

 

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

 

9201

10

00

- Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng)

10

9201

20

00

- Đại dương cầm (Grand piano)

10

9201

90

00

- Loại khác

10

9202

 

 

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp)

 

9202

10

00

- Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow)

10

9202

90

00

- Loại khác

10

9203

00

00

Các loại đàn organ ốống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do

10

9204

 

 

Đàn Acordion và các nhạc cụ tương tự; kèn Acmonica

 

9204

10

00

- Đàn Acordion và các loại nhạc cụ tương tự

10

9204

20

00

- Kèn Acmonica

10

9205

 

 

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))

 

9205

10

00

- Các loại kèn đồng

10

9205

90

00

- Loại khác

10

9206

00

00

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)

10

9207

 

 

Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, Acordion)

 

9207

10

00

- Nhạc cụ có phím bấm, trừ Acordion

10

9207

90

00

- Loại khác

10

9208

 

 

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác của chương này

 

9208

10

00

- Đàn hộp

10

9208

90

 

- Loại khác:

 

9208

90

10

- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

10

9208

90

90

- - Loại khác

10

9209

 

 

Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

9209

10

00

- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

10

9209

20

00

- Bộ phận cơ cho đàn hộp

10

9209

30

00

- Dây nhạc cụ

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9209

91

 

- - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano:

 

9209

91

10

- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng

10

9209

91

90

- - - Loại khác

10

9209

92

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02

10

9209

93

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03

10

9209

94

00

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07

10

9209

99

00

- - Loại khác

10

 

 

 

Phần XIX
 Vũ Khí Và Đạn; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng

 

 

 

 

Chương 93

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

9301

 

 

Vũ khí  quân sự, trừ súng lục ổổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07

 

 

 

 

 - Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê):

 

9301

11

00

- - Loại tự hành

10

9301

19

00

- - Loại khác

10

9301

20

00

- Súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự

10

9301

90

00

- Loại khác

10

9302

00

00

Súng lục ổổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04

10

9303

 

 

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

 

9303

10

00

- Súng nạp đạn đằng nòng

10

9303

20

 

- Súng ngắn thể thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn:

 

9303

20

10

- - Súng săn ngắn nòng

10

9303

20

90

- - Loại khác

10

9303

30

 

- Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác:

 

9303

30

10

- - Súng trường săn

10

9303

30

90

- - Loại khác

10

9303

90

00

- Loại khác

10

9304

 

 

Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07

 

9304

00

10

- Súng hơi, không quá 7kg

10

9304

00

90

- Loại khác

10

9305

 

 

Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04

 

9305

10

00

- Của súng lục ổổ quay hoặc súng lục

10

 

 

 

- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03:

 

9305

21

 

- - Nòng súng ngắn:

 

9305

21

10

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

10

9305

21

90

- - - Loại khác

10

9305

29

 

- - Loại khác:

 

9305

29

10

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

10

9305

29

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9305

91

00

- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01

10

9305

99

 

- - Loại khác:

 

9305

99

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9304.00.90

10

9305

99

90

- - - Loại khác

10

9306

 

 

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge

 

9306

10

00

- Đạn cartridge (cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng

10

 

 

 

- Đạn cartridge (cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:

 

9306

21

00

- - Đạn cartridge

10

9306

29

00

- - Loại khác

10

9306

30

 

- Đạn cartridge (cát tút) khác và các bộ phận của chúng:

 

9306

30

10

- - Dùng cho súng lục ổổ quay và súng lục của nhóm 9302

10

9306

30

90

- - Loại khác

10

9306

90

00

- Loại khác

10

9307

00

00

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

10

 

 

 

Phần XX
Các Mặt Hàng Khác

 

 

 

 

Chương 94

Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

 

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

9401

10

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

10

9401

20

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

10

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

10

9401

40

00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

10

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9401

50

10

- - Bằng song mây

10

9401

50

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401

61

 

- - Đã nhồi đệm:

 

9401

61

10

- - - Đã lắp ráp

10

9401

61

20

- - - Chưa lắp ráp

10

9401

69

 

- - Loại  khác:

 

9401

69

10

- - - Đã lắp ráp

10

9401

69

20

- - - Chưa lắp ráp

10

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

10

9401

79

00

- - Loại  khác

10

9401

80

 

- Ghế khác:

 

9401

80

10

- - Ghế tập đi trẻ em

10

9401

80

90

- - Loại khác

10

9401

90

 

- Các bộ phận của ghế:

 

 

 

 

- - Của ghế máy bay:

 

9401

90

11

- - - Bằng plastic

10

9401

90

19

- - - Loại khác

10

9401

90

20

- - Của ghế tập đi trẻ em

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9401

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00

10

9401

90

92

- - - Loại khác, bằng plastic

10

9401

90

99

- - - Loại khác

10

9402

 

 

Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên

 

9402

10

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

 

9402

10

10

- - Ghế nha khoa

10

9402

10

20

- - Phụ tùng của ghế nha khoa

10

9402

10

30

- - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng

10

9402

10

90

- - Loại khác

10

9402

90

 

- Loại khác:

 

9402

90

10

- - Đồ dùng (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng

5

9402

90

90

- - Loại khác

10

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

9403

10

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

10

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403

20

10

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

10

9403

20

90

- - Loại khác

10

9403

30

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng:

 

9403

30

10

- - Đã lắp ráp

10

9403

30

20

- - Chưa lắp ráp

10

9403

40

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:

 

9403

40

10

- - Đã lắp ráp

10

9403

40

20

- - Chưa lắp ráp

10

9403

50

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ:

 

 

 

 

- - Bộ đồ phòng ngủ:

 

9403

50

11

- - - Đã lắp ráp

10

9403

50

19

- - - Chưa lắp ráp

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9403

50

91

- - - Đã lắp ráp

10

9403

50

99

- - - Chưa lắp ráp

10

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

 

 

 

- - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăn:

 

9403

60

11

- - - Đã lắp ráp

10

9403

60

19

- - - Chưa lắp ráp

10

 

 

 

- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc:

 

9403

60

21

- - - Đã lắp ráp

10

9403

60

29

- - - Chưa lắp ráp

10

 

 

 

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga:

 

9403

60

31

- - - Đã lắp ráp

10

9403

60

39

- - - Chưa lắp ráp

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9403

60

91

- - - Đã lắp ráp

10

9403

60

99

- - - Chưa lắp ráp

10

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403

70

10

- - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng

10

9403

70

20

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

10

9403

70

90

- - Loại khác

10

9403

80

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự:

 

9403

80

10

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây

10

9403

80

20

- -  Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác

10

 

 

 

- - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh:

 

9403

80

31

- - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài

10

9403

80

32

- - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo

10

9403

80

33

- - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

10

9403

80

34

- - - Bằng gốm sứ

10

9403

80

39

- - - Loại khác

10

9403

80

40

- - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc

10

9403

80

90

- - Loại khác

10

9403

90

00

- Bộ phận

10

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

9404

10

00

- Khung đệm

10

 

 

 

- Đệm giường:

 

9404

21

00

- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

10

9404

29

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

9404

29

10

- - - Lò xo đệm giường

10

9404

29

20

- - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát

10

9404

29

90

- - - Loại khác

10

9404

30

00

- Túi ngủ

10

9404

90

 

- Loại khác:

 

9404

90

10

- - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm

10

9404

90

20

- - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế

10

9404

90

90

- - Loại khác

10

9405

 

 

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ởở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:

 

 

 

 

- - Bộ đèn huỳnh quang:

 

9405

10

11

- - - Có công suất không quá 40W

10

9405

10

19

- - - Có công suất trên 40W

10

9405

10

20

- - Đèn mổ

10

9405

10

30

- -  Đèn sân khấu

10

9405

10

90

- - Loại khác

10

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

 

9405

20

10

- - Đèn mổ

10

9405

20

20

- -  Đèn sân khấu

10

9405

20

90

- - Loại khác

10

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

10

9405

40

 

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

9405

40

10

- - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

10

9405

40

20

- - Đèn pha

10

9405

40

30

- - Đèn pha ô tô dùng sợi quang

10

9405

40

40

- - Đèn sân khấu

10

9405

40

50

- - Đèn đường hoặc đèn lồng

10

9405

40

60

- - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng

10

9405

40

70

- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản

10

9405

40

90

- - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác

10

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

9405

50

10

- - Đèn ááp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu

10

 

 

 

- - Đèn dầu:

 

9405

50

21

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

10

9405

50

22

- - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ

10

9405

50

23

- - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh

10

9405

50

29

- - - Loại khác

10

9405

50

30

- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

10

 

 

 

- - Đèn bão:

 

9405

50

41

- - - Bằng kim loại cơ bản

10

9405

50

49

- - - Loại khác

10

9405

50

90

- - Loại khác

10

9405

60

 

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

 

9405

60

10

- - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ

10

9405

60

20

- - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ

10

9405

60

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bộ phận:

 

9405

91

 

- - Bằng thủy tinh:

 

9405

91

10

- - - Dùng cho đèn mổ

10

9405

91

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

10

9405

91

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

10

9405

91

40

- - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ốống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng

10

9405

91

90

- - - Loại khác

10

9405

92

 

- - Bằng plastic:

 

9405

92

10

- - - Dùng cho đèn mổ

10

9405

92

20

- - - Dùng cho đèn sân khấu

10

9405

92

30

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

10

9405

92

90

- - - Loại khác

10

9405

99

 

- - Loại khác:

 

9405

99

10

- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt

10

9405

99

20

- - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá

10

9405

99

30

- - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ

10

9405

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

+  Riêng: Đèn mổ và bộ phận, phụ tùng của đèn mổ

5

9406

 

 

Các cấu kiện nhà lắp ghép

 

9406

00

10

- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

10

9406

00

20

-  Phòng tắm hơi

10

 

 

 

- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác:

 

9406

00

91

- - Bằng plastic

10

9406

00

92

- - Bằng gỗ

10

9406

00

93

- - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo

10

9406

00

94

- - Bằng sắt hoặc thép

10

9406

00

95

- - Bằng nhôm

10

9406

00

99

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 95

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao;
các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages)

 

9501

00

10

- Xe ba bánh

5

9501

00

20

- Đồ chơi có bánh xe khác

5

9501

00

30

- Xe ngựa cho búp bê (Dols' cariages)

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

9501

00

91

- - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

5

9501

00

92

- - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

5

9501

00

93

- - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

5

9501

00

94

- - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

5

9501

00

95

- - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

5

9501

00

99

- - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

5

9502

 

 

Búp bê hình người

 

9502

10

00

- Búp bê có hoặc không mặc quần ááo

5

 

 

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ:

 

9502

91

00

- - Quần ááo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác

5

9502

99

00

- - Loại khác

5

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

9503

10

00

- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

5

9503

20

 

- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10:

 

9503

20

10

- - Bộ đồ lắp ráp máy bay

5

9503

20

90

- - Loại khác

5

9503

30

 

- Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác:

 

9503

30

10

- - Bằng plastic

5

9503

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người:

 

9503

41

00

- - Loại nhồi

5

9503

49

00

- - Loại khác

5

9503

50

00

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi

5

9503

60

 

- Đồ chơi đố trí:

 

9503

60

10

- - Bộ đồ chơi

5

9503

60

20

- - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảảnh

5

9503

60

90

- - Loại khác

5

9503

70

 

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm:

 

9503

70

10

- - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình

5

9503

70

90

- - Loại khác

5

9503

80

 

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ:

 

9503

80

10

- - Súng đồ chơi có gắn động cơ

5

9503

80

90

- - Loại khác

5

9503

90

 

- Loại khác:

 

9503

90

10

- - Tiền đồ chơi

5

9503

90

20

- - Máy bộ đàm đồ chơi

5

9503

90

30

- - Súng, súng ổổ quay, súng lục đồ chơi

5

9503

90

40

 - - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi

5

9503

90

50

 - - Dây nhảy

5

9503

90

60

 - - Hòn bi

5

9503

90

90

 - - Loại khác

5

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ởở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

9504

10

00

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

10

9504

20

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:

 

9504

20

10

- - Phấn chơi bi-a (Biliard chalks)

10

9504

20

90

- - Loại khác

10

9504

30

 

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:

 

9504

30

10

- - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot

10

9504

30

20

- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự

10

9504

30

90

- - Loại khác

10

9504

40

00

- Cỗ bài

10

9504

90

 

- Loại khác:

 

9504

90

10

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)

10

9504

90

20

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

10

9504

90

30

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

10

9504

90

90

- - Loại khác

10

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảảo thuật hoặc trò vui cười

 

9505

10

 

- Hàng hoá dùng trong lễ Nô en:

 

9505

10

10

- - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en

10

9505

10

90

- - Loại khác

10

9505

90

00

- Loại khác

10

9506

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol)

 

 

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

9506

11

00

- - Ván trượt tuyết

10

9506

12

00

- - Dây buộc ván trượt

10

9506

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:

 

9506

21

00

- - Ván buồm

10

9506

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

9506

31

00

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

10

9506

32

00

- - Bóng

10

9506

39

00

- - Loại khác

10

9506

40

00

- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn

10

 

 

 

- Vợt ten-nít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

9506

51

00

- - Vợt ten-nít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây

10

9506

59

 

- - Loại khác:

 

9506

59

10

- - - Vợt cầu lông và khung vợt

10

9506

59

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

9506

61

00

- - Bóng ten-nít

10

9506

62

00

- - Bóng có thể bơm hơi

10

9506

69

00

- - Loại khác

10

9506

70

00

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9506

91

00

- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh

10

9506

99

 

- - Loại khác:

 

9506

99

10

- - - Quả cầu lông

10

9506

99

20

- - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná)

10

9506

99

30

- - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ốống chân và các sản phẩm tương tự

10

9506

99

40

- - - Chân nhái (flipers)

10

9506

99

50

- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket

10

9506

99

90

- - - Loại khác

10

9507

 

 

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

 

9507

10

00

- Cần câu

10

9507

20

00

- Lưỡi câu có hoặc không có dây cước

10

9507

30

00

- ốống, cuộn dây câu

10

9507

90

 

- Loại khác:

 

9507

90

10

- - Vợt lưới đánh cá

10

9507

90

90

- - Loại khác

10

9508

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động

 

9508

10

00

- - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

10

9508

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

Chương 96

Các mặt hàng khác

 

9601

 

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

9601

10

 

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:

 

9601

10

10

- - Sừng tê giác đã gia công

10

9601

10

90

- - Loại khác

10

9601

90

 

- Loại khác:

 

9601

90

10

- - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi  đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng

10

9601

90

90

- - Loại khác

10

9602

 

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản  phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng

 

9602

00

10

- Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm

10

9602

00

90

- Loại khác

10

9603

 

 

Chổi, bàn  chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ  hoặc xe) , máy quét sàn cơ khí  vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

9603

10

 

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

 

9603

10

10

- - Bàn chải

10

9603

10

20

- - Chổi

10

 

 

 

- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng:

 

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

10

9603

29

00

- - Loại khác

10

9603

30

00

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm

10

9603

40

00

- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn

10

9603

50

00

 - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe

10

9603

90

 

- Loại khác:

 

9603

90

10

- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải

10

9603

90

20

- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ

10

9603

90

30

- - Bàn chải trong phòng thí nghiệm

10

9603

90

40

 - - Bàn chải khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9603

90

91

- - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10

10

9603

90

99

- - - Loại khác

10

9604

 

 

Giần và sàng tay

 

9604

00

10

- Bằng kim loại

10

9604

00

90

- Loại khác

10

9605

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần ááo

 

9605

00

10

- Dùng cho vệ sinh cá nhân

10

9605

00

90

- Loại khác

10

9606

 

 

Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)

 

9606

10

00

- Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng

10

 

 

 

- Khuy:

 

9606

21

00

- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt

10

9606

22

00

- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

10

9606

29

00

- - Loại khác

10

9606

30

00

- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)

10

9607

 

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

9607

11

00

- - Răng bằng kim loại cơ bản

10

9607

19

00

- - Loại khác

10

9607

20

00

- Bộ phận

10

9608

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

9608

10

00

- Bút bi

10

9608

20

00

- Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu

10

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút khác:

 

9608

31

00

- - Bút vẽ mực nho

10

9608

39

00

- - Loại khác

10

9608

40

00

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

10

9608

50

00

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

10

9608

60

00

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ốống mực

10

 

 

 

- Loại khác:

 

9608

91

 

- - Ngòi bút và bi ngòi:

 

9608

91

10

- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng

10

9608

91

90

- - - Loại khác

10

9608

99

 

- - Loại khác:

 

9608

99

10

- - - Bút viết giấy nhân bản

10

9608

99

90

- - - Loại khác

10

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút  màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

9609

10

 

- Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng:

 

9609

10

10

- - Bút chì đen

10

9609

10

90

- - Loại khác

10

9609

20

00

- Ruột chì đen hoặc mầu

10

9609

90

 

- Loại khác:

 

9609

90

10

- - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học

10

9609

90

20

- - Phấn viết và phấn vẽ

10

9609

90

30

- - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00

10

9609

90

90

- - Loại khác

10

9610

 

 

Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung

 

9610

00

10

- Bảng đá đen trong trường học

10

9610

00

90

- Loại khác

10

9611

00

00

Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó

10

9612

 

 

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấấn, đã hoặc chưa cuộn thành ốống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

9612

10

 

- Ruy băng:

 

9612

10

10

- - Bằng vật liệu dệt

10

9612

10

90

- - Loại khác

10

9612

20

00

- Tấm mực dấu

10

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc

 

9613

10

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay:

 

9613

10

11

- - - Bằng plastic

10

9613

10

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9613

10

91

- - - Bằng plastic

10

9613

10

99

- - - Loại khác

10

9613

20

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay:

 

9613

20

11

- - - Bằng plastic

10

9613

20

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9613

20

91

- - - Bằng plastic

10

9613

20

99

- - - Loại khác

10

9613

80

 

- Bật lửa khác:

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay:

 

9613

80

11

- - - Bật lửa ááp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

10

9613

80

12

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

10

9613

80

13

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

10

9613

80

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9613

80

91

- - - Bật lửa ááp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

10

9613

80

92

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

10

9613

80

93

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

10

9613

80

99

- - - Loại khác

10

9613

90

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa:

 

9613

90

11

- - - Nhiên liệu lỏng

10

9613

90

12

- - - Khí hoá lỏng

10

9613

90

90

- - Loại khác

10

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

 

9614

20

 

- Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu:

 

9614

20

10

- - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi

10

9614

20

90

- - Loại khác

10

9614

90

00

- Loại khác

10

9615

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

 

 

 

 

- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:

 

9615

11

 

- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:

 

9615

11

10

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

10

9615

11

90

- - - Loại khác

10

9615

19

 

- - Loại khác:

 

9615

19

10

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

10

9615

19

90

- - - Loại khác

10

9615

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Ghim cài tóc trang trí:

 

9615

90

11

- - - Bằng nhôm

10

9615

90

19

- - - Loại khác

10

9615

90

20

- - Các bộ phận

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

9615

90

91

- - - Bằng nhôm

10

9615

90

99

- - - Loại khác

10

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

9616

10

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng:

 

9616

10

10

- - Bình xịt

10

9616

10

20

- - Vòi và đầu của bình xịt

10

9616

20

00

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

10

9617

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

10

9617

00

20

- Các bộ phận

10

9618

00

00

Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng

10

 

 

 

Phần XXI
Các Tác Phẩm Nghệ Thuật, Đồ Sưu Tầm
Và Đồ Cổ

 

 

 

 

Chương 97

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

 

9701

 

 

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

 

9701

10

00

- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu

10

9701

90

 

- Loại khác:

 

9701

90

10

- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản

10

9701

90

20

- - Trang trí bằng lie tự nhiên

10

9701

90

90

- - Loại khác

10

9702

00

00

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito

10

9703

00

00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

10

9704

 

 

Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07

 

9704

00

10

- Tem thư và tem thuế, lệ phí

10

9704

00

90

- Loại khác

10

9705

 

 

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

 

9705

00

10

- Sưu tập động vật học

10

9705

00

20

- Sưu tập khảo cổ học

10

9705

00

90

- Loại khác

10

9706

00

00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

10

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No.62/2004/TT-BTC

Hanoi, June 24, 2004

CIRCULAR

GUIDING THE APPLICATION OF VALUE ADDED TAX RATES ACCORDING TO THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS

Pursuant to Value Added Tax (VAT) Law No. 02/1997/QH9 of May 10, 1997;
Pursuant to June 17, 2003 Law No. 07/2003/QH11 Amending and Supplementing a Number of Articles of the VAT Law;
Pursuant to the Governments Decree No. 158/2003/ND-CP of December 10, 2003 detailing the implementation of the VAT Law and the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the VAT Law;
With a view to facilitating the VAT declaration and payment, the Finance Ministry hereby guides the application of the VAT rates according to the Preferential Import Tariffs as follows:

1. The Lists of goods and VAT rates applicable thereto (hereinafter called the VAT Lists for short), promulgated together with this Circular, have been drawn up on the basis of the Lists of goods in the Preferential Import Tariffs, promulgated together with the Finance Ministers Decision No. 110/2003/QD-BTC of July 25, 2003. The goods in the VAT Lists are classified in the same way as the goods in the Preferential Import Tariffs, prescribed in the Finance Ministrys Circular No. 85/2003/TT-BTC of August 29, 2003.

2. The VAT Lists fully specify the names of goods like the current Preferential Import

2.1. The VAT Lists, apart from providing guidance on the VAT rates for 4-digit headings or 6-digit subheadings or 8-digit subheadings, also prescribe the VAT rates for the Particularly sections of the above-said headings and subheadings. Concretely:

- Goods items detailed in a

- The VAT rate prescribed for each heading or 6-digit or 8-digit subheading shall apply to goods items under that heading or subheading, except for items specified in the Particularly sections.

Example 1: In heading 0210, the VAT rate prescribed for 8-digit subheadings is 5% or 10% while the section Particularly: Meat and edible meat products, smoked; edible fine or raw powders of meat or meat products of heading 0210 is subject to the VAT rate of 10%. Therefore, the goods items mentioned in the

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Example 3: 8-digit subheading 8483.90.15 is subject to the VAT rate of 5% while the section

2.2. The VAT Lists prescribe only one VAT rate in the VAT rate column. If an import goods item is subject to a tax rate specified at Point 2 or 3, Section II, Part B or not subject to VAT as prescribed in Section II, Part A of the Finance Ministrys Circular No.120/2003/TT-BTC of December 12, 2003, such item shall enjoy the VAT rate prescribed in Circular No.120/2003/TT-BTC.

Example 1: In the VAT Lists, the VAT rate for subheading 9020.00.10 Breathing appliances is 10%. That means all goods items under this subheading are subject to the VAT rate of 10%. However, if the appliances under subheading 9020.00.10 are determined as for medical use as prescribed at Point 2.3, Section II, Part B of the Finance Ministrys Circular No.120/2003/TT-BTC, they shall be subject to VAT at the rate of 5%.

Example 2: In the VAT Lists, the VAT

2.3. Goods items not subject to VAT are symbolized as (*) in the VAT rate column of the VAT Lists.

Example 1: Imported bank notes under heading 4907, subheading 4907.00.20, are not subject to VAT.

Example 2: Salt of heading 2501 is not subject to VAT.

Example 3: Rice used as seed under heading 1006, subheading 1006.10.10, is not subject to VAT.

3. Among goods items being animal breeds or plant varieties, such as breeding eggs and animals, saplings and seeds, sperms, embryos and genetic materials, under headings and subheadings in Chapters 1 thru 12, some items are not specified as for breeding but categorized as the common ones and subject to the VAT rate of 5% in the VAT Lists. In cases where the headings and subheadings in these chapters contain goods items determined as meeting the criteria for breeding and fully meeting the conditions prescribed at Point 2, Section II, Part A of the Finance Ministrys Circular No.120/2003/TT-BTC, such goods items shall not be subject to VAT.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4. Tyres imported in complete sets of tyres, tubes and fairings are subject to the corresponding VAT rate prescribed in the tax rate column for tyres. If units import these parts separately (tubes, fairings), these parts shall be subject to the tax rate prescribed for each goods item.

5. Fishing nets, net robes and fibres for net knitting, including fishing nets of all types, fibres of all types and net robes used specifically for net knitting, irrespective of the materials used for the production thereof, are subject to the VAT rate of 5%.

6. Goods being base chemicals; the List of pharmaceutical materials used as raw materials for production of curative and preventive medicines, which are the goods items specified in Appendices 1 and 2 to the Finance Ministrys Circular No.120/2003/TT-BTC, are subject to the VAT rate of 5%. Other goods items not mentioned in the above Appendices 1 and 2 shall be subject to the tax rates prescribed in the VAT Lists.

7. Goods fully meeting the conditions for being determined as weapons or military equipment exclusively used for defense and/or security purposes are not subject to VAT under the provisions at Point 19, Section II, Part A of the Finance Ministrys Circular No.120/2003/TT-BTC.

8. For goods under headings and subheadings being machinery or equipment spare parts or accessories in Chapters 84 thru 90 (except for spare parts and accessories of automatic data-processing machine defined at Point 2.35, Section II, Part B of Circular No.120/2003/TT-BTC), that are subject to the tax rate of 5%, this tax rate shall apply only to spare parts and accessories made of metal. Non-metal spare parts and accessories under these headings and subheadings shall be subject to the VAT rate of 10%.

9.

- The complete sets of spare parts are subject to the same VAT rate prescribed for the complete product unit;

- The non-complete sets of spare parts are subject to the VAT rate prescribed for each spare part or accessory.

- The imported non-complete sets of spare parts that are entitled to the preferential import tax rate according to the localization rate prescribed for the whole detailed list

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10. The VAT rates specified in the VAT Lists shall apply to import goods uniformly from the importation stage to the domestic consumption stage and be used to determine the VAT rates applicable to the goods produced and traded at home.

This Circular takes effect 15 days after publication in the Official Gazette and applies to all import goods declarations already submitted to the customs offices as from the effective date of this Circular.

In the course of implementation, if any VAT rates provided for in these Lists fail to conform with the provisions of Circular No.120/2003/TT-BTC or vary regarding the same category of import goods and home-made goods, the local tax agencies and the customs offices shall still collect VAT according to the announced rates, and at the same time synthesize the situation and report it to the Finance Ministry. The Finance Ministry shall base itself on the provisions of the Governments Decree No.158/2003/ND-CP of December 10, 2003 to guide the uniform implementation.

 

 

FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

ATTACH FILE

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 62/2004/TT-BTC ngày 24/06/2004 hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19.435

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.70.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!