2.1. Trong Danh mục thuế GTGT ngoài việc hướng dẫn thuế suất
thuế GTGT cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, còn chi tiết
mức thuế suất thuế GTGT tương ứng với mục “Riêng” cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6
số hoặc phân nhóm 8 số, theo đó:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được
áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”.
- Mức thuế suất thuế GTGT ghi cho từng nhóm hoặc phân nhóm 6
số hoặc phân nhóm 8 số được áp dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm hoặc phân nhóm đó,
trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ 1: Nhóm 0210, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi
tiết cho các phân nhóm 8 số là 5% hoặc 10% và mục “Riêng: Thịt và các phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt
hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210” có mức thuế suất thuế
GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng đã nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân
nhóm 8 số trong nhóm 0210 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%. Các mặt hàng còn
lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất chi tiết cho từng phân nhóm 8
số. Ví dụ: thịt bò hun khói thuộc phân nhóm 0210.20.00 áp dụng mức thuế suất
10%, nhưng các loại thịt bò khác thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 2: Phân nhóm 6 số 0507.90, mức thuế suất thuế GTGT được
ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm này là 5% và mục “Riêng:
Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược
cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc phân nhóm 0507.90” có mức thuế
suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các
phân nhóm 8 số trong phân nhóm 0507.90 áp dụng mức thuế suất 10%. Các mặt hàng
còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất thuế GTGT chi tiết cho
từng phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm 0507.90. Ví dụ: “Bột của mai động vật họ
rùa” thuộc phân nhóm 8 số 0507.90.20 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các
mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 3: Phân nhóm 8 số 8483.90.15, có mức thuế suất thuế GTGT
là 5% và mục “ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp” có mức
thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo đó các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” thuộc
phân nhóm 8483.90.15 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại
thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
Ví dụ 1: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế
GTGT phân nhóm 9020.00.10 “Thiết bị hỗ trợ thở” là 10%. Theo đó, toàn bộ các
mặt hàng thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%, nhưng trường
hợp các thiết bị thuộc phân nhóm 9020.00.10 được xác định là thiết bị chuyên
dùng cho y tế theo qui định tại điểm 2.3, Mục I, Phần B Thông tư số
120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế
suất là 5%.
Ví dụ 2: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế
GTGT phân nhóm 8524.32.90 “ Loại khác” thuộc nhóm hàng “Đĩa dùng cho hệ thống đọc
la-ze, chỉ để tái tạo âm thanh” là 5%. Theo đó đĩa thuộc phân nhóm 8524.32.90 được
áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%, nhưng trong trường hợp doanh nghiệp
nhập khẩu đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa
học... và đáp ứng đủ điều kiện quy định tại điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số
120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT.
2.3. Các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được
ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất thuế GTGT trong Danh mục thuế GTGT.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu thuộc nhóm 4907,
phân nhóm 4907.00.20 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 2: Muối thuộc nhóm 2501 không thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT.
Ví dụ 3: Thóc để làm giống thuộc nhóm 1006, phân nhóm
1006.10.10 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ: Phân nhóm 0301.99.30 “ Cá biển khác”, được ghi chi
tiết mức thuế suất thuế GTGT là 5%, có nghĩa là các mặt hàng thuộc nhóm này áp
dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp cá biển thuộc phân nhóm
0301.99.30 được xác định là cá để làm giống và đủ các điều kiện theo quy định
tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
- Bộ linh kiện rời đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT
như sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện dạng rời không đồng bộ áp dụng mức thuế suất
thuế GTGT theo từng linh kiện, phụ tùng.
- Bộ linh kiện không đồng bộ nhập khẩu được áp dụng mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá cho toàn bộ danh mục chi tiết
linh kiện nhập khẩu thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo sản phẩm nguyên
chiếc.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho
cơ quan Hải quan kể từ ngày Thông tư có hiệu lực.
Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế GTGT hướng
dẫn tại Danh mục không phù hợp với quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC hoặc
mức thuế GTGT áp dụng không thống nhất đối với cùng một chủng loại hàng hoá
nhập khẩu và sản xuất trong nước, cơ quan thuế địa phương và cơ quan Hải quan địa
phương vẫn thực hiện thu thuế GTGT theo mức thuế suất đã thông báo, đồng thời
tổng hợp báo cáo về Bộ Tài chính. Bộ Tài chính sẽ căn cứ vào quy định tại Nghị định
số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ để hướng dẫn thực hiện thống
nhất.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất thuế GTGT (%)
|
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
|
|
Chương 1
Động vật sống
|
|
0101
|
|
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
0101
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0101
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0101
|
90
|
10
|
- - Ngựa đua
|
5
|
0101
|
90
|
20
|
- - Ngựa loại khác
|
5
|
0101
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0102
|
|
|
Trâu, bò sống
|
|
0102
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0102
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0102
|
90
|
10
|
- - Bò
|
5
|
0102
|
90
|
20
|
- - Trâu
|
5
|
0102
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0103
|
|
|
Lợn sống
|
|
0103
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0103
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
5
|
0103
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng từ 50
kg trở lên
|
5
|
0104
|
|
|
Cừu, dê sống
|
|
0104
|
10
|
|
- Cừu:
|
|
0104
|
10
|
10
|
- - Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0104
|
20
|
|
- Dê:
|
|
0104
|
20
|
10
|
- - Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0105
|
|
|
Gia cầm sống, gồm các
loại gà thuộc loài Galus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà
Nhật bản)
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
0105
|
11
|
|
- - Gà thuộc loài
Galus domesticus:
|
|
0105
|
11
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
12
|
|
- - Gà tây:
|
|
0105
|
12
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
19
|
10
|
- - - Vịt con để làm
giống
|
*
|
0105
|
19
|
20
|
- - - Vịt con loại
khác
|
5
|
0105
|
19
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng con để
làm giống
|
*
|
0105
|
19
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng con
loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
50
|
- - - Gà lôi (gà Nhật
bản) để làm giống
|
*
|
0105
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0105
|
92
|
|
- - Gà thuộc loài
Galus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
|
|
0105
|
92
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
92
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
93
|
|
- - Gà thuộc loài
Galus domesticus, trọng lượng trên 2000g:
|
|
0105
|
93
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
93
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
99
|
10
|
- - - Vịt để làm giống
|
*
|
0105
|
99
|
20
|
- - - Vịt loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
*
|
0105
|
99
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác
|
5
|
0106
|
|
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106
|
11
|
00
|
- - Bộ động vật linh
trưởng
|
5
|
0106
|
12
|
00
|
- - Cá voi, cá nục heo
và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0106
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
20
|
00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
5
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106
|
31
|
00
|
- - Chim săn mồi (chim
ác, đại bàng...)
|
5
|
0106
|
32
|
00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn
Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông
ấn độ)
|
5
|
0106
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0106
|
90
|
10
|
- - Dùng làm thức ăn
cho người
|
5
|
0106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0201
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0201
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0201
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
5
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông
lạnh
|
|
0202
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0202
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0202
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
5
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203
|
11
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0203
|
12
|
00
|
- - Thịt mông, thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
5
|
0203
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0203
|
22
|
00
|
- - Thịt mông, thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
5
|
0203
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204
|
10
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con
và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0204
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0204
|
22
|
00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0204
|
23
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
5
|
0204
|
30
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con
và nửa con không đầu, đông lạnh
|
5
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, đông
lạnh:
|
|
0204
|
41
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0204
|
42
|
00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0204
|
43
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
5
|
0204
|
50
|
00
|
- Thịt dê
|
5
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
|
0206
|
10
|
00
|
- Của trâu, bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông
lạnh:
|
|
0206
|
21
|
00
|
- - Lưỡi
|
5
|
0206
|
22
|
00
|
- - Gan
|
5
|
0206
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0206
|
30
|
00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206
|
41
|
00
|
- - Gan
|
5
|
0206
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0206
|
80
|
00
|
- Loại khác, tươi hoặc
ướp lạnh
|
5
|
0206
|
90
|
00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
5
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Galus Domesticus:
|
|
0207
|
11
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
12
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh
|
5
|
0207
|
13
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
14
|
10
|
- - - Cánh
|
5
|
0207
|
14
|
20
|
- - - Đùi
|
5
|
0207
|
14
|
30
|
- - - Gan
|
5
|
0207
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207
|
24
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
25
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh
|
5
|
0207
|
26
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
27
|
10
|
- - - Gan
|
5
|
0207
|
27
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng
hoặc gà lôi (gà Nhật bản):
|
|
0207
|
32
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0207
|
32
|
10
|
- - - Của vịt
|
5
|
0207
|
32
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng
hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
5
|
0207
|
33
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh:
|
|
0207
|
33
|
10
|
- - - Của vịt
|
5
|
0207
|
33
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng
hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
5
|
0207
|
34
|
00
|
- - Gan béo, tươi hoặc
ướp lạnh
|
5
|
0207
|
35
|
00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
36
|
|
- - Loại khác, đông
lạnh:
|
|
0207
|
36
|
10
|
- - - Gan béo
|
5
|
0207
|
36
|
20
|
- - - Đã chặt mảnh của
vịt
|
5
|
0207
|
36
|
30
|
- - - Đã chặt mảnh của
ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
5
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
5
|
0208
|
20
|
00
|
- Đùi ếch
|
5
|
0208
|
30
|
00
|
- Của bộ động vật linh
trưởng
|
5
|
0208
|
40
|
00
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0208
|
50
|
00
|
- Của loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)
|
5
|
0208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính
nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 0209.00 đã hun khói
|
10
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột
mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210
|
11
|
00
|
- - Thịt mông, thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
5
|
0210
|
12
|
00
|
- - Thịt dọi và các
mảnh của chúng
|
5
|
0210
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
19
|
10
|
- - - Thịt lợn muối
xông khói
|
10
|
0210
|
19
|
20
|
- - - Thịt mông, thịt
lọc không xương
|
5
|
0210
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0210
|
20
|
00
|
- Thịt trâu, bò
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột
mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210
|
91
|
00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
5
|
0210
|
92
|
00
|
- - Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0210
|
93
|
00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
5
|
0210
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
99
|
10
|
- - - Thịt gà thái
miếng đã được làm khô, đông lạnh
|
5
|
0210
|
99
|
20
|
- - - Da lợn khô
|
5
|
0210
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Thịt và các
phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được
từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210
|
10
|
|
|
|
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
0301
|
10
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301
|
10
|
10
|
- - Cá hương hoặc cá
bột
|
5
|
0301
|
10
|
20
|
- - Loại khác, cá biển
|
5
|
0301
|
10
|
30
|
- - Loại khác, cá nước
ngọt
|
5
|
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301
|
91
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo
truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
5
|
0301
|
92
|
00
|
- - Cá chình (Anguila
sp)
|
5
|
0301
|
93
|
|
- - Cá chép:
|
|
0301
|
93
|
10
|
- - - Cá chép để làm
giống
|
*
|
0301
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0301
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá măng hoặc cá
bột lapu lapu:
|
|
0301
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
*
|
0301
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cá bột khác:
|
|
0301
|
99
|
21
|
- - - - Để làm giống
|
*
|
0301
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
0301
|
99
|
30
|
- - - Cá biển khác
|
5
|
0301
|
99
|
40
|
- - - Cá nước ngọt
khác
|
5
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp
lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0302
|
11
|
00
|
-- Họ cá hồi (Salmo
truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
5
|
0302
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho
hucho)
|
5
|
0302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá dẹt
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
21
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, hipoglosus
stenolepis)
|
5
|
0302
|
22
|
00
|
- - Cá bơn sao
(Pleuronectes platesa)
|
5
|
0302
|
23
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea
sp)
|
5
|
0302
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống
Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
31
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc
vây dài (Thunus alalunga)
|
5
|
0302
|
32
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunus albacares)
|
5
|
0302
|
33
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ bụng có sọc
|
5
|
0302
|
34
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to
(Thunus obesus)
|
5
|
0302
|
35
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh
(Thunus thynus)
|
5
|
0302
|
36
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương
Nam (Thunus macoyi)
|
5
|
0302
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0302
|
40
|
00
|
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
0302
|
50
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0302
|
61
|
00
|
- - Cá Sác-đin
(Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinela sp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Spatus spratus)
|
5
|
0302
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogramus aeglefinus)
|
5
|
0302
|
63
|
00
|
- - Cá tuyết đen
(Polachius virens)
|
5
|
0302
|
64
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
5
|
0302
|
65
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá
mập khác
|
5
|
0302
|
66
|
00
|
- - Cá chình (Anguila
sp.)
|
5
|
0302
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
0302
|
69
|
10
|
- - - Cá biển
|
5
|
0302
|
69
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
5
|
0302
|
70
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
5
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê
cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
11
|
00
|
- - Cá hồi đỏ
(Oncorhynchus nerka)
|
5
|
0303
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
21
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo
truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
5
|
0303
|
22
|
00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
5
|
0303
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá dẹt
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scoph thalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
31
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, Hipoglosus
stenolepis)
|
5
|
0303
|
32
|
00
|
- - Cá bơn sao
(Pleuronectes platesa)
|
5
|
0303
|
33
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea
sp.)
|
5
|
0303
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
41
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc
vây dài (Thunus alalunga)
|
5
|
0303
|
42
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunus albacares)
|
5
|
0303
|
43
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc
bụng có sọc
|
5
|
0303
|
44
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to
(Thunus obesus)
|
5
|
0303
|
45
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh
(Thunus thynus)
|
5
|
0303
|
46
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương
Nam (Thunus macoyi)
|
5
|
0303
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0303
|
50
|
00
|
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
0303
|
60
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0303
|
71
|
00
|
- - Cá Sác-đin
(Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ela sp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Spratus spratus)
|
5
|
0303
|
72
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogramus aeglefinus)
|
5
|
0303
|
73
|
00
|
- - Cá tuyết đen
(Polachius virens)
|
5
|
0303
|
74
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
5
|
0303
|
75
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá
mập khác
|
5
|
0303
|
76
|
00
|
- - Cá chình (Anguila
sp.)
|
5
|
0303
|
77
|
00
|
- - Cá sói biển
(Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
5
|
0303
|
78
|
00
|
-- Cá Meluc (một loại
cá tuyết) (Merlucius sp. Urophycis sp.)
|
5
|
0303
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
0303
|
79
|
10
|
- - - Cá biển
|
5
|
0303
|
79
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
5
|
0303
|
80
|
|
- Gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
80
|
10
|
- - Gan
|
5
|
0303
|
80
|
20
|
- - Bọc trứng cá
|
5
|
0304
|
|
|
Filê cá (filets) và
các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0304
|
10
|
00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0304
|
20
|
00
|
- Filê cá (filets) đông
lạnh
|
5
|
0304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình
hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và
bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
10
|
0305
|
20
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá,
sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại
thuộc phân nhóm 0305.20.00 đã hun khói
|
10
|
0305
|
30
|
00
|
- Filê cá (filets),
sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
5
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả
filê cá (filets):
|
|
0305
|
41
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
10
|
0305
|
42
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi)
|
10
|
0305
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc
không muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305
|
51
|
00
|
-- Cá tuyết (Gadus
morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
5
|
0305
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0305
|
59
|
10
|
- - - Vây cá mập
|
5
|
0305
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy
khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
|
61
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi)
|
5
|
0305
|
62
|
00
|
-- Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
5
|
0305
|
63
|
00
|
- - Cá trổng (Engrulis
sp.)
|
5
|
0305
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã
hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306
|
11
|
00
|
- - Tôm hùm đá và các
loài tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
5
|
0306
|
12
|
00
|
- - Tôm hùm (Homarus.
sp)
|
5
|
0306
|
13
|
00
|
- - Tôm Shrimps và tôm
Pan-đan (prawns)
|
5
|
0306
|
14
|
00
|
- - Cua
|
5
|
0306
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
5
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
0306
|
21
|
|
- - Tôm hùm đá và các
loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.):
|
|
0306
|
21
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0306
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306
|
21
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
22
|
|
- - Tôm hùm (Homarus
sp):
|
|
0306
|
22
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0306
|
22
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306
|
22
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
22
|
40
|
- - - Khô
|
5
|
0306
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
23
|
|
- - Tôm Shrimps và tôm
Pan-đan (prawns):
|
|
0306
|
23
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0306
|
23
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306
|
23
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
23
|
40
|
- - - Khô
|
5
|
0306
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
24
|
|
- - Cua:
|
|
0306
|
24
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0306
|
24
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
29
|
|
- - Loại khác, kể cả
bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0306
|
29
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0306
|
29
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Động vật giáp
xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306
|
10
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã
hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động
vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh
không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0307
|
10
|
|
- Hàu:
|
|
0307
|
10
|
10
|
- - Sống
|
5
|
0307
|
10
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
5
|
0307
|
10
|
30
|
- - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ
hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307
|
21
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
21
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
21
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
29
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus sp,
Perna sp):
|
|
0307
|
31
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
31
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
31
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
39
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
39
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia
oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo
sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):
|
|
0307
|
41
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
41
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
41
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
49
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
49
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus
sp.):
|
|
0307
|
51
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
51
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
51
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
59
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
59
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
0307
|
60
|
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307
|
60
|
10
|
- - Sống
|
5
|
0307
|
60
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
5
|
0307
|
60
|
30
|
- - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột
mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307
|
91
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
91
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
91
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
99
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
99
|
20
|
- - - Hải sâm
beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
5
|
0307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột thô,
bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307
|
10
|
|
|
|
Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên;
sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc,
chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0401
|
10
|
00
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng
|
10
|
0401
|
20
|
00
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
|
10
|
0401
|
30
|
00
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
10
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc
hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402
|
10
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho người:
|
|
0402
|
10
|
11
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
12
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
10
|
0402
|
10
|
13
|
- - - Loại khác, dạng
bột
|
10
|
0402
|
10
|
19
|
- - - Loại khác, dạng
khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
10
|
21
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
22
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
10
|
0402
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dạng
bột
|
10
|
0402
|
10
|
29
|
- - - Loại khác, dạng
khác
|
10
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402
|
21
|
|
- - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác:
|
|
0402
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
0402
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
10
|
0402
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
29
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
0402
|
29
|
90
|
- - - Dạng khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0402
|
91
|
00
|
- - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
0403
|
|
|
Butermilk (phụ phẩm
thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa,
kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
|
0403
|
10
|
|
- Sữa chua:
|
|
|
|
|
- - Chứa hoa quả, hạt,
ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
|
|
0403
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng, kể cả
dạng đặc
|
10
|
0403
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0403
|
10
|
91
|
- - - Dạng đặc
|
10
|
0403
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
0403
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0403
|
90
|
10
|
- - Butermilk
|
10
|
0403
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404
|
10
|
|
- Whey và whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho người:
|
|
0404
|
10
|
11
|
- - - Whey
|
10
|
0404
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho động vật:
|
|
0404
|
10
|
91
|
- - - Whey
|
10
|
0404
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
0404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0404
|
90
|
10
|
- - Đã cô đặc, pha
thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
|
10
|
0404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo
khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
|
0405
|
10
|
00
|
- Bơ
|
10
|
0405
|
20
|
00
|
- Chất phết bơ sữa
|
10
|
0405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0405
|
90
|
10
|
- - Dầu bơ khan
|
10
|
0405
|
90
|
20
|
- - Dầu bơ (buter oil)
|
10
|
0405
|
90
|
30
|
- - Ghe
|
10
|
0405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0406
|
|
|
Pho mát và sữa đông
dùng làm pho mát
|
|
0406
|
10
|
00
|
- Pho mát tươi (chưa ủ
chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey chese) và sữa đông dùng làm
pho mát
|
10
|
0406
|
20
|
|
- Pho mát đã xát nhỏ
hoặc đã làm thành bột:
|
|
0406
|
20
|
10
|
- - Đóng gói với tổng
trọng lượng trên 20 kg
|
10
|
0406
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0406
|
30
|
00
|
- Pho mát chế biến, chưa
xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
10
|
0406
|
40
|
00
|
- Pho mát vân xanh
|
10
|
0406
|
90
|
00
|
- Pho mát loại khác
|
10
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng
gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
|
|
|
- Để làm giống:
|
|
0407
|
00
|
11
|
- - Trứng gà
|
*
|
0407
|
00
|
12
|
- - Trứng vịt
|
*
|
0407
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0407
|
00
|
91
|
- - Trứng gà
|
5
|
0407
|
00
|
92
|
- - Trứng vịt
|
5
|
0407
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại đã làm
chín thuộc các phân nhóm 0407.00.91; 0407.00.92; 0407.00.99
|
10
|
0408
|
|
|
Trứng chim và trứng
gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408
|
11
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
10
|
0408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0408
|
91
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
10
|
0408
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
0409
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên
|
5
|
0410
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0410
|
00
|
10
|
- Tổ chim
|
10
|
0410
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 5
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở các chương khác
|
|
0501
|
00
|
00
|
Tóc người chưa xử lý, đã
hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
|
Lông lợn, lông lợn
lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
|
0502
|
10
|
00
|
- Lông lợn, lông lợn
lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0503
|
00
|
00
|
Lông đuôi hoặc bờm
ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có
hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
00
|
00
|
Ruột, bong bóng và dạ
dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 0504 đã hun khói
|
10
|
0505
|
|
|
Da và các bộ phận khác
của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã
hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo
quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
|
0505
|
10
|
|
- Lông vũ dùng để
nhồi; lông tơ:
|
|
0505
|
10
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0505
|
90
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột từ lông
vũ hoặc các phần khác từ lông vũ thuộc các phân nhóm 0505.90.10, 0505.90.90
|
10
|
0506
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa
xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc
khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506
|
10
|
00
|
- Chất sụn và xương đã
xử lý bằng axit
|
10
|
0506
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng:
|
|
|
|
|
- Loại thuộc phân nhóm
0506.90.00 đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin
|
10
|
|
|
|
- Bột làm từ các sản
phẩm thuộc các phân nhóm 0506.10.00, 0506.90.00
|
10
|
0507
|
|
|
Ngà, mai động vật họ
rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc,
móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt
thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507
|
10
|
|
- Ngà; bột và phế liệu
từ ngà:
|
|
0507
|
10
|
10
|
- - Sừng tê giác; bột
và phế liệu từ ngà
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột từ sừng
tê giác, ngà thuộc phân nhóm 0507.10.10
|
10
|
0507
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0507
|
90
|
10
|
- - Sừng, gạc, móng
guốc, móng, vuốt và mỏ chim
|
5
|
0507
|
90
|
20
|
- - Mai động vật họ
rùa
|
5
|
0507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột từ mai động
vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng
gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc các phân nhóm 0507.90.10, 0507.90.20,
0507.90.90
|
10
|
0508
|
|
|
San hô và các chất
liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động
vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý
hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
|
0508
|
00
|
10
|
- San hô và các chất
liệu tương tự
|
5
|
0508
|
00
|
20
|
- Mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
5
|
0508
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
0509
|
00
|
00
|
Bọt biển thiên nhiên
gốc động vật
|
5
|
0510
|
|
|
Long diên hương, hương
hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác
dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời
dưới hình thức khác
|
|
0510
|
00
|
10
|
- Chất thơm lấy từ côn
trùng cánh cứng
|
5
|
0510
|
00
|
20
|
- Xạ hương
|
5
|
0510
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
0511
|
|
|
Các sản phẩm động vật
khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1
hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
|
|
0511
|
10
|
00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0511
|
91
|
|
- - Sản phẩm từ cá, động
vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động
vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
|
91
|
10
|
- - - Động vật thuộc
chương 3 đã chết
|
5
|
0511
|
91
|
20
|
- - - Bọc trứng cá
|
5
|
0511
|
91
|
30
|
- - - Trứng tôm biển
|
5
|
0511
|
91
|
40
|
- - - Bong bóng cá
|
5
|
0511
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0511
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tinh dịch gia
súc:
|
|
0511
|
99
|
11
|
- - - - Của lợn, cừu
hoặc dê
|
*
|
0511
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
0511
|
99
|
20
|
- - - Trứng tằm
|
5
|
0511
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
PHẦN I
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
|
|
|
|
|
Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa
rời và các loại cành lá trang trí
|
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ
rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0601
|
10
|
00
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ ở dạng ngủ
|
5
|
0601
|
20
|
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
0601
|
20
|
10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
5
|
0601
|
20
|
20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
5
|
0601
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0602
|
|
|
Cây sống khác (kể cả
rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
|
0602
|
10
|
|
- Cành giâm không có
rễ và cành ghép:
|
|
0602
|
10
|
10
|
- - Cành giâm và cành
ghép cây phong lan
|
5
|
0602
|
10
|
20
|
- - Cành cây cao su
|
5
|
0602
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0602
|
20
|
00
|
- Cây, cây bụi đã ghép
cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được
|
5
|
0602
|
30
|
00
|
- Cây đỗ quyên và cây
khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602
|
40
|
00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc
không ghép cành
|
5
|
0602
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0602
|
90
|
10
|
- - Cành giâm và cành
ghép phong lan, có rễ
|
5
|
0602
|
90
|
20
|
- - Cây phong lan
giống
|
*
|
0602
|
90
|
30
|
- - Thực vật thuỷ sinh
|
5
|
0602
|
90
|
40
|
- - Chồi mọc trên gốc
cây cao su
|
5
|
0602
|
90
|
50
|
- - Cây cao su giống
|
*
|
0602
|
90
|
60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây
cao su
|
5
|
0602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa
dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử
lý cách khác
|
|
0603
|
10
|
|
- Tươi:
|
|
0603
|
10
|
10
|
- - Phong lan
|
5
|
0603
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0603
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 0603.90.00, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn
công đoạn sơ chế để bảo quản
|
10
|
0604
|
|
|
Tán lá, cành và các
phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm
nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm
hoặc xử lý cách khác
|
|
0604
|
10
|
00
|
- Rêu và địa y
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0604
|
91
|
00
|
- - Tươi
|
5
|
0604
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0604 đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ
chế để bảo quản
|
10
|
|
|
|
Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0701
|
10
|
00
|
- Để làm giống
|
*
|
0701
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0702
|
00
|
00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0703
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi,
tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703
|
10
|
|
- Hành và hành tăm:
|
|
|
|
|
- - Hành:
|
|
0703
|
10
|
11
|
- - - Củ hành giống
|
*
|
0703
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hành tăm:
|
|
0703
|
10
|
21
|
- - - Củ hành tăm
giống
|
*
|
0703
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
0703
|
20
|
|
- Tỏi:
|
|
0703
|
20
|
10
|
- - Củ tỏi giống
|
*
|
0703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0703
|
90
|
|
- Tỏi tây và các loại
rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703
|
90
|
10
|
- - Củ giống
|
*
|
0703
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0704
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su
hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0704
|
10
|
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép
chịu rét:
|
|
0704
|
10
|
10
|
- - Hoa lơ
|
5
|
0704
|
10
|
20
|
- - Hoa lơ kép chịu
rét (headed brocoli)
|
5
|
0704
|
20
|
00
|
- Cải Bruxen
|
5
|
0704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0704
|
90
|
10
|
- - Bắp cải
|
5
|
0704
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0705
|
|
|
Rau diếp, xà lách
(lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách:
|
|
0705
|
11
|
00
|
- - Rau diếp, xà lách
cuộn
|
5
|
0705
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách xoăn:
|
|
0705
|
21
|
00
|
-- Rau diếp, xà lách
xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
5
|
0705
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0706
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải
đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706
|
10
|
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706
|
10
|
10
|
- - Cà rốt
|
5
|
0706
|
10
|
20
|
- - Củ cải
|
5
|
0706
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0707
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa chuột
ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0708
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa
bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708
|
10
|
00
|
- Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
5
|
0708
|
20
|
00
|
- Đậu hạt (Vigna sp,
Phaseolus sp)
|
5
|
0708
|
90
|
00
|
- Các loại rau đậu
khác
|
5
|
0709
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0709
|
10
|
00
|
- Cây A-ti-sô
|
5
|
0709
|
20
|
00
|
- Măng tây
|
5
|
0709
|
30
|
00
|
- Cà tím
|
5
|
0709
|
40
|
00
|
- Cần tây, trừ loại
cần củ
|
5
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm
củ):
|
|
0709
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi
Agaricus
|
5
|
0709
|
52
|
00
|
- - Nấm cục (nấm củ)
|
5
|
0709
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0709
|
60
|
|
- Quả thuộc chi
Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:
|
|
0709
|
60
|
10
|
- - ớt quả, trừ ớt
loại to
|
5
|
0709
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0709
|
70
|
00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na
New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
5
|
0709
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0710
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
0710
|
10
|
00
|
- Khoai tây
|
5
|
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã
hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710
|
21
|
00
|
- - Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
5
|
0710
|
22
|
00
|
- - Đậu hạt (Vigna
sp., Phaseolus sp.)
|
5
|
0710
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0710
|
30
|
00
|
- Rau Bi na, rau Bi na
New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn
|
5
|
0710
|
40
|
00
|
- Ngô ngọt
|
5
|
0710
|
80
|
00
|
- Rau khác
|
5
|
0710
|
90
|
00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0710 đã luộc chín, hấp chín
|
10
|
0711
|
|
|
Rau các loại đã bảo
quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0711
|
20
|
|
- Ô - liu:
|
|
0711
|
20
|
10
|
- - Đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0711
|
30
|
|
- Nụ bạch hoa
(capers):
|
|
0711
|
30
|
10
|
- - Đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0711
|
40
|
|
- Dưa chuột và dưa
chuột ri:
|
|
0711
|
40
|
10
|
- - Đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm
củ):
|
|
0711
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi
Agaricus
|
5
|
0711
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0711
|
90
|
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau:
|
|
0711
|
90
|
10
|
- - Ngô ngọt
|
5
|
0711
|
90
|
20
|
- - ớt
|
5
|
0711
|
90
|
30
|
- - Hành đã được bảo
quản bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
90
|
40
|
- - Hành đã được bảo
quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
90
|
50
|
- - Loại khác, đã được
bảo quản bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0712
|
|
|
Rau khô, ở dạng
nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0712
|
20
|
00
|
- Hành
|
5
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ
(Auricularia sp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) và nấm cục (nấm củ):
|
|
0712
|
31
|
00
|
- - Nấm thuộc chi
Agaricus
|
5
|
0712
|
32
|
00
|
- - Mộc nhĩ
(Auricularia sp)
|
5
|
0712
|
33
|
00
|
- - Nấm nhầy (nấm keo)
(Tremela sp)
|
5
|
0712
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0712
|
39
|
10
|
- - - Nấm cục (nấm củ)
|
5
|
0712
|
39
|
20
|
- - - Nấm hương
shitake (dong - gu)
|
5
|
0712
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0712
|
90
|
00
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0712 ở dạng bột
|
10
|
0713
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã
bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
0713
|
10
|
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum):
|
|
0713
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0713
|
20
|
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ
(garbanzos):
|
|
0713
|
20
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna sp.,
Phaseolus sp.):
|
|
0713
|
31
|
|
-- Đậu thuộc loài
Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
|
|
0713
|
31
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
32
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ
(Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713
|
32
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
33
|
|
- - Đậu tây, kể cả đậu
trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713
|
33
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0713
|
39
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
40
|
|
- Đậu lăng:
|
|
0713
|
40
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0713
|
50
|
|
- Đậu tằm (Vicia faba
var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):
|
|
0713
|
50
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0713
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0713
|
90
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0714
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan,
A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
0714
|
10
|
|
- Sắn:
|
|
0714
|
10
|
10
|
- - Thái lát hoặc đã
làm thành dạng viên
|
5
|
0714
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0714
|
20
|
00
|
- Khoai lang
|
5
|
0714
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0714
|
90
|
10
|
- - Lõi cây cọ sago
|
5
|
0714
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa
|
|
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch Brazil,
hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
5
|
0801
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
0801
|
21
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0801
|
22
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt
điều):
|
|
0801
|
31
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0801
|
32
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
0802
|
|
|
Quả hạch khác, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
- Quả hạnh đào:
|
|
0802
|
11
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0802
|
12
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ
(Corylus sp.):
|
|
0802
|
21
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0802
|
22
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802
|
31
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0802
|
32
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
0802
|
40
|
00
|
- Hạt dẻ (Castanea
sp.)
|
5
|
0802
|
50
|
00
|
- Quả hồ trăn
|
5
|
0802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0802
|
90
|
10
|
- - Quả cau
|
5
|
0802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0803
|
00
|
00
|
Chuối, kể cả chuối lá,
tươi hoặc khô
|
5
|
0804
|
|
|
Quả chà là, sung, vả,
dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0804
|
10
|
00
|
- Quả chà là
|
5
|
0804
|
20
|
00
|
- Quả sung, vả
|
5
|
0804
|
30
|
00
|
- Quả dứa
|
5
|
0804
|
40
|
00
|
- Quả bơ
|
5
|
0804
|
50
|
00
|
- Quả ổi, xoài và măng
cụt
|
5
|
0805
|
|
|
Quả thuộc chi cam
quýt, tươi hoặc khô
|
|
0805
|
10
|
00
|
- Quả cam
|
5
|
0805
|
20
|
00
|
- Qủa quýt các loại
(kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương
tự
|
5
|
0805
|
40
|
00
|
- Quả bưởi
|
5
|
0805
|
50
|
00
|
- Quả chanh (Citrus
limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
5
|
0805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0806
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
|
0806
|
10
|
00
|
- Tươi
|
5
|
0806
|
20
|
00
|
- Khô
|
5
|
0807
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa
hấu) và đu đủ, tươi
|
|
|
|
|
- Quả họ dưa (kể cả dưa
hấu):
|
|
0807
|
11
|
00
|
- - Quả dưa hấu
|
5
|
0807
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0807
|
20
|
00
|
- Quả đu đủ
|
5
|
0808
|
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc
qua, tươi
|
|
0808
|
10
|
00
|
- Quả táo
|
5
|
0808
|
20
|
00
|
- Quả lê và quả mộc
qua
|
5
|
0809
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào
(kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
0809
|
10
|
00
|
- Quả mơ
|
5
|
0809
|
20
|
00
|
- Quả anh đào
|
5
|
0809
|
30
|
00
|
- Quả đào (kể cả xuân đào)
|
5
|
0809
|
40
|
00
|
- Quả mận và quả mận
gai
|
5
|
0810
|
|
|
Quả khác, tươi
|
|
0810
|
10
|
00
|
- Quả dâu tây
|
5
|
0810
|
20
|
00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm
và dâu đỏ
|
5
|
0810
|
30
|
00
|
- Quả lý gai, quả lý
chua, đen, trắng, đỏ
|
5
|
0810
|
40
|
00
|
- Quả man việt quất,
quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vacinium
|
5
|
0810
|
50
|
00
|
- Quả kiwi
|
5
|
0810
|
60
|
00
|
- Quả sầu riêng
|
5
|
0810
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0810
|
90
|
10
|
- - Quả nhãn
|
5
|
0810
|
90
|
20
|
- - Quả vải
|
5
|
0810
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0811
|
|
|
Quả và quả hạch, đã
hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
|
0811
|
10
|
00
|
- Quả dâu tây
|
5
|
0811
|
20
|
00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm
và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
5
|
0811
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0811 đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0812
|
|
|
Quả và quả hạch, được
bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
|
0812
|
10
|
00
|
- Quả anh đào
|
5
|
0812
|
90
|
00
|
- Quả khác
|
5
|
0813
|
|
|
Quả khô, trừ các loại
quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương
này
|
|
0813
|
10
|
00
|
- Quả mơ
|
5
|
0813
|
20
|
00
|
- Quả mận đỏ
|
5
|
0813
|
30
|
00
|
- Quả táo
|
5
|
0813
|
40
|
00
|
- Quả khô khác
|
5
|
0813
|
50
|
00
|
- Hỗn hợp các loại quả
hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
5
|
0814
|
00
|
00
|
Vỏ các loại quả thuộc
chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc
bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch
bảo quản khác
|
5
|
|
|
|
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
|
|
0901
|
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa
rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay
thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
0901
|
11
|
|
- - Chưa khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
11
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc
Robusta OIB
|
5
|
0901
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0901
|
12
|
|
- - Đã khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
12
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc
Robusta OIB
|
10
|
0901
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
0901
|
21
|
|
- - Chưa khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
21
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
21
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
22
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
22
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
22
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Vỏ quả và vỏ
hạt cà phê thuộc phân nhóm 0901.90.00
|
5
|
0902
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha
hương liệu
|
|
0902
|
10
|
|
- Chè xanh (chưa ủ
men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
|
|
0902
|
10
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0902
|
20
|
|
- Chè xanh khác (chưa
ủ men):
|
|
0902
|
20
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0902
|
30
|
|
- Chè đen (đã ủ men)
và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
|
|
0902
|
30
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0902
|
40
|
|
- Chè đen khác (đã ủ
men) và chè đã ủ men một phần khác:
|
|
0902
|
40
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: chè tươi, phơi
khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0902
|
5
|
0903
|
00
|
00
|
Chè Paragoay
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: chè tươi, phơi
khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0903
|
5
|
0904
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi
Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904
|
11
|
|
- - Chưa xay hoặc
nghiền:
|
|
0904
|
11
|
10
|
- - - Trắng
|
5
|
0904
|
11
|
20
|
- - - Đen
|
5
|
0904
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0904
|
12
|
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
0904
|
12
|
10
|
- - - Trắng
|
10
|
0904
|
12
|
20
|
- - - Đen
|
10
|
0904
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
0904
|
20
|
|
- Các loại quả chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:
|
|
0904
|
20
|
10
|
- - ớt khô
|
5
|
0904
|
20
|
20
|
- - ớt đã xay hoặc
nghiền
|
10
|
0904
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Các loại quả
dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền thuộc phân nhóm
0904.20.90
|
10
|
0905
|
00
|
00
|
Va-ni
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Va-ni đã
rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0905
|
10
|
0906
|
|
|
Quế và hoa quế
|
|
0906
|
10
|
00
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
5
|
0906
|
20
|
00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
0907
|
00
|
00
|
Đinh hương (cả quả, thân,
cành)
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Đinh hương đã
rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0907
|
10
|
0908
|
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu
khấu và bạch đậu khấu
|
|
0908
|
10
|
00
|
- Hạt nhục đậu khấu
|
5
|
0908
|
20
|
00
|
- Vỏ nhục đậu khấu
|
5
|
0908
|
30
|
00
|
- Bạch đậu khấu
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã rang,
xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0908
|
10
|
0909
|
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng
sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt
cây bách xù (juniper beries)
|
|
0909
|
10
|
|
- Hoa hồi hoặc hoa hồi
dạng sao:
|
|
0909
|
10
|
10
|
- - Hoa hồi
|
5
|
0909
|
10
|
20
|
- - Hạt hồi dạng sao
|
5
|
0909
|
20
|
00
|
- Hạt cây rau mùi
|
5
|
0909
|
30
|
00
|
- Hạt cây thì là Ai
cập
|
5
|
0909
|
40
|
00
|
- Hạt cây ca-rum
|
5
|
0909
|
50
|
00
|
- Hạt cây thì là; hạt
cây bách xù (Juniper beries)
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã rang,
xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0909
|
10
|
0910
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ,
lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác
|
|
0910
|
10
|
00
|
- Gừng
|
5
|
0910
|
20
|
00
|
- Nghệ tây
|
5
|
0910
|
30
|
00
|
- Nghệ
|
5
|
0910
|
40
|
00
|
- Lá rau thơm, lá
nguyệt quế
|
5
|
0910
|
50
|
00
|
- Ca-ry (cury)
|
5
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
0910
|
91
|
00
|
- - Hỗn hợp các gia vị
đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
|
5
|
0910
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã rang,
xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0910
|
10
|
|
|
|
Chương 10
Ngũ cốc
|
|
1001
|
|
|
Lúa mì và meslin
|
|
1001
|
10
|
00
|
- Lúa mì durum
|
5
|
1001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
1001
|
90
|
11
|
- - - Meslin
|
5
|
1001
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1001
|
90
|
91
|
- - - Meslin
|
5
|
1001
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
1002
|
00
|
00
|
Lúa mạch đen
|
5
|
1003
|
00
|
00
|
Lúa đại mạch
|
5
|
1004
|
00
|
00
|
Yến mạch
|
5
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
1005
|
10
|
00
|
- Ngô giống
|
*
|
1005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1005
|
90
|
10
|
- - Loại đã rang nở
|
10
|
1005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
1006
|
10
|
|
- Thóc:
|
|
1006
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
1006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
20
|
|
- Gạo lứt:
|
|
1006
|
20
|
10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
1006
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ
hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
|
|
- - Gạo thơm:
|
|
1006
|
30
|
11
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
12
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
13
|
- - - Trên 5% đến 10%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
14
|
- - - Trên 10% đến 25%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
20
|
- - Gạo làm chín sơ
|
5
|
1006
|
30
|
30
|
- - Gạo nếp
|
5
|
1006
|
30
|
40
|
- - Gạo Basmati
|
5
|
1006
|
30
|
50
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1006
|
30
|
61
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
62
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
63
|
- - - Trên 5% đến 10%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
64
|
- - - Trên 10% đến 25%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
69
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
40
|
00
|
- Tấm
|
5
|
1007
|
00
|
00
|
Lúa miến
|
5
|
1008
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây
thóc chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008
|
10
|
00
|
- Kiều mạch
|
5
|
1008
|
20
|
00
|
- Kê
|
5
|
1008
|
30
|
00
|
- Hạt cây thóc chim
(họ lúa)
|
5
|
1008
|
90
|
00
|
- Ngũ cốc khác
|
5
|
|
|
|
Chương 11
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
1101
|
|
|
Bột mỳ hoặc bột meslin
|
|
1101
|
00
|
10
|
- Bột mỳ
|
5
|
1101
|
00
|
20
|
- Bột meslin
|
10
|
1102
|
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột
mì hoặc bột meslin
|
|
1102
|
10
|
00
|
- Bột lúa mạch đen
|
10
|
1102
|
20
|
00
|
- Bột ngô
|
5
|
1102
|
30
|
00
|
- Bột gạo
|
5
|
1102
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
1103
|
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng
bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103
|
11
|
|
- - Của lúa mì:
|
|
1103
|
11
|
10
|
- - - Bulgar
|
10
|
1103
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1103
|
13
|
00
|
- - Của ngô
|
5
|
1103
|
19
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1103
|
19
|
10
|
- - - Của meslin
|
10
|
1103
|
19
|
20
|
- - - Của gạo
|
5
|
1103
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1103
|
20
|
00
|
- Dạng bột viên
|
10
|
|
|
|
+ Bột viên thuộc phân
nhóm 1103.20.00 được làm từ gạo, ngô, lúa mỳ
|
5
|
1104
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến
theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc
nghiền
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ
mảnh:
|
|
1104
|
12
|
00
|
- - Của yến mạch
|
10
|
1104
|
19
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104
|
19
|
10
|
- - - Của ngô
|
5
|
1104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến
cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104
|
22
|
00
|
- - Của yến mạch
|
10
|
1104
|
23
|
00
|
- - Của ngô
|
5
|
1104
|
29
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104
|
29
|
10
|
- - - Bulgar
|
10
|
1104
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1104
|
30
|
00
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên
dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
10
|
1105
|
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột
thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
1105
|
10
|
00
|
- Bột, bột mịn và bột
thô
|
5
|
1105
|
20
|
00
|
- Dạng mảnh lát, hạt
và bột viên
|
5
|
1106
|
|
|
Bột, bột mịn và bột
thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ
rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
|
1106
|
10
|
00
|
- Từ các loại rau đậu
khô thuộc nhóm 07.13
|
10
|
1106
|
20
|
|
- Từ cọ sago, từ rễ,
củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
1106
|
20
|
10
|
- - Từ sắn (casava)
|
5
|
|
|
|
- - Từ cọ sago:
|
|
1106
|
20
|
21
|
- - - Bột thô từ cọ
sago
|
10
|
1106
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
1106
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1106
|
30
|
00
|
- Từ các sản phẩm
thuộc chương 8
|
10
|
1107
|
|
|
Malt, rang hoặc chưa
rang
|
|
1107
|
10
|
00
|
- Chưa rang
|
5
|
1107
|
20
|
00
|
- Đã rang
|
10
|
1108
|
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108
|
11
|
00
|
- - Tinh bột mì
|
5
|
1108
|
12
|
00
|
- - Tinh bột ngô
|
5
|
1108
|
13
|
00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
5
|
1108
|
14
|
00
|
- - Tinh bột sắn
(casava)
|
5
|
1108
|
19
|
|
- - Các loại tinh bột
khác:
|
|
1108
|
19
|
10
|
- - - Tinh bột cọ sago
|
10
|
1108
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1108
|
20
|
00
|
- I-nu-lin
|
10
|
1109
|
00
|
00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc
chưa sấy khô
|
10
|
|
|
|
Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và
cây làm thức ăn gia súc
|
|
1201
|
|
|
Đậu tương đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
|
1201
|
00
|
10
|
- Phù hợp để làm giống
|
*
|
1201
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
1202
|
|
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân
chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
1202
|
10
|
|
- Lạc vỏ:
|
|
1202
|
10
|
10
|
- - Phù hợp để làm
giống
|
*
|
1202
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1202
|
20
|
00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
5
|
1203
|
00
|
00
|
Cùi dừa khô
|
5
|
1204
|
00
|
00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
5
|
1205
|
|
|
Hạt cải dầu, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
|
1205
|
10
|
00
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng
axít eruxít thấp
|
5
|
1205
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
1206
|
00
|
00
|
Hạt hướng dương, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
5
|
1207
|
|
|
Quả và hạt có dầu
khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1207
|
10
|
00
|
- Hạt và nhân hạt cọ
|
5
|
1207
|
20
|
00
|
- Hạt bông
|
5
|
1207
|
30
|
00
|
- Hạt thầu dầu
|
5
|
1207
|
40
|
00
|
- Hạt vừng
|
5
|
1207
|
50
|
00
|
- Hạt mù tạt
|
5
|
1207
|
60
|
00
|
- Hạt rum
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1207
|
91
|
00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
5
|
1207
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1207
|
99
|
10
|
- - - Hạt bông gạo
|
5
|
1207
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1208
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ
các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
1208
|
10
|
00
|
- Từ đậu tương
|
10
|
1208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
1209
|
|
|
Hạt, quả, và mầm dùng để
gieo trồng
|
|
1209
|
10
|
00
|
- Hạt củ cải đường
|
*
|
|
|
|
- Hạt của các loại cây
làm thức ăn gia súc:
|
|
1209
|
21
|
00
|
- - Hạt cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
*
|
1209
|
22
|
00
|
- - Hạt cỏ ba lá
(Trifolium sp)
|
*
|
1209
|
23
|
00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
*
|
1209
|
24
|
00
|
- - Hạt cỏ kentucky
màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
*
|
1209
|
25
|
00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
(Lolium Multiflorum Lam., Lolium perene L)
|
*
|
1209
|
26
|
00
|
- - Hạt cỏ đuôi mèo
|
*
|
1209
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
*
|
1209
|
30
|
00
|
- Hạt của các loại cây
thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1209
|
91
|
00
|
- - Hạt rau
|
*
|
1209
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1209
|
99
|
10
|
- - - Hạt cây cao su,
hạt cây kenaf
|
*
|
1209
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
*
|
1210
|
|
|
Hublong (hoa bia), tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn
hoa bia
|
|
1210
|
10
|
00
|
- Hublong chưa nghiền
hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
|
5
|
1210
|
20
|
00
|
- Hublong đã nghiền, đã
xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
10
|
1211
|
|
|
Các loại cây và các
phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc
thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
1211
|
10
|
|
- Rễ cam thảo:
|
|
1211
|
10
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1211
|
20
|
|
- Rễ cây nhân sâm:
|
|
1211
|
20
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1211
|
30
|
|
- Lá côca:
|
|
1211
|
30
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1211
|
40
|
00
|
- Thân cây anh túc
|
5
|
1211
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng
làm dược liệu:
|
|
1211
|
90
|
11
|
- - - Canabis, đã cắt,
nghiền hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
90
|
12
|
- - - Canabis, ở dạng
khác
|
5
|
1211
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, đã
cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1211
|
90
|
91
|
- - - Cây kim cúc, đã
cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
90
|
92
|
- - - Cây kim cúc, ở
dạng khác
|
5
|
1211
|
90
|
93
|
- - - Canabis
|
5
|
1211
|
90
|
94
|
- - - Gỗ đàn hương
|
5
|
1211
|
90
|
95
|
- - - Mảnh gỗ gaharu
|
5
|
1211
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 1211 đã nghiền hoặc ở dạng bột
|
10
|
1212
|
|
|
Quả cây minh quyết,
rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác
(kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ
yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1212
|
10
|
|
- Quả cây minh quyết,
kể cả hạt:
|
|
1212
|
10
|
10
|
- - Hạt
|
5
|
1212
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1212
|
20
|
|
- Rong biển và các
loại tảo khác:
|
|
1212
|
20
|
10
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm,
thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự
|
5
|
1212
|
20
|
20
|
- - Loại khác, tươi, ướp
lạnh hoặc khô, không dùng cho người
|
5
|
1212
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1212
|
30
|
00
|
- Hạt và nhân hạt của
quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212
|
91
|
00
|
- - Củ cải đường
|
5
|
1212
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Mía:
|
|
1212
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
*
|
1212
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
1212
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã
nghiền hoặc xay thành bột thuộc nhóm 1212
|
10
|
1213
|
00
|
00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây
ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 1213 đã băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
1214
|
|
|
Củ cải Thụy Điển, củ
cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu
lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã
hoặc chưa làm thành bột viên
|
|
1214
|
10
|
00
|
- Cỏ linh lăng đã làm
thành bột thô hoặc bột viên
|
5
|
1214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và
các chất chiết suất từ thực vật khác
|
|
1301
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, gôm
thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
|
1301
|
10
|
00
|
- Cánh kiến đỏ
|
10
|
1301
|
20
|
00
|
- Gôm ả rập
|
10
|
1301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1301
|
90
|
10
|
- - Gôm denjamin
|
10
|
1301
|
90
|
20
|
- - Gôm damar
|
10
|
1301
|
90
|
30
|
- - Nhựa canabis
|
10
|
1301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Nhựa cây chưa
qua chế biến thuộc nhóm 1301
|
5
|
1302
|
|
|
Nhựa và các chiết xuất
thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch,
các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được
từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết
suất từ thực vật:
|
|
1302
|
11
|
|
- - Từ thuốc phiện:
|
|
1302
|
11
|
10
|
- - - Từ pulvis opi
|
10
|
1302
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1302
|
12
|
00
|
- - Từ cam thảo
|
10
|
1302
|
13
|
00
|
- - Từ hoa bia
(hublong)
|
10
|
1302
|
14
|
00
|
- - Từ cây kim cúc
hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon
|
10
|
1302
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
19
|
10
|
- - - Cao thuốc
|
10
|
1302
|
19
|
20
|
- - - Cao và cồn thuốc
của canabis
|
10
|
1302
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1302
|
20
|
00
|
- Chất pectic, muối
của axit pectinic, muối của axit pectic
|
10
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất
làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
1302
|
31
|
00
|
- - Thạch
|
10
|
1302
|
32
|
00
|
- - Chất nhầy hoặc
chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt
cây minh quyết hoặc hạt guar
|
10
|
1302
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
39
|
10
|
- - - Caragenan
|
10
|
1302
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 14
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1401
|
|
|
Nguyên liệu thực vật
chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi,
đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
|
1401
|
10
|
00
|
- Tre
|
5
|
1401
|
20
|
00
|
- Song mây
|
5
|
1401
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
1402
|
|
|
Nguyên liệu thực vật
chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã
hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
|
1402
|
00
|
10
|
- Bông gạo
|
5
|
1402
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
1403
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật
chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi,
sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
5
|
1404
|
|
|
Các sản phẩm từ thực
vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404
|
10
|
|
- Nguyên liệu thực vật
thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:
|
|
1404
|
10
|
10
|
- - Vỏ cây dùng trong
công nghệ thuộc da
|
5
|
1404
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1404
|
20
|
00
|
- Xơ dính hạt bông
|
5
|
1404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1404
|
90
|
10
|
- - Lá trầu không, lá
cây biri, lá cau
|
5
|
1404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
PHẦN II - MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ
CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN
ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP
ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
|
|
|
|
|
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã
chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1501
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ
lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
10
|
1502
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc
dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1502
|
00
|
10
|
- Mỡ talow
|
10
|
1502
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1503
|
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ
lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu talow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa
chế biến cách khác
|
|
1503
|
00
|
10
|
- Stearin mỡ lợn và
oleostearin
|
10
|
1503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1504
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc
các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1504
|
10
|
|
- Dầu gan cá và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
1504
|
10
|
10
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
10
|
1504
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1504
|
20
|
00
|
- Mỡ, dầu cá và các
phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá
|
10
|
1504
|
30
|
00
|
- Mỡ, dầu từ các loài động
vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng
|
10
|
1505
|
|
|
Mỡ lông và các chất
béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
|
1505
|
00
|
10
|
- Lanolin
|
10
|
1505
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1506
|
00
|
00
|
Mỡ và dầu động vật
khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
về mặt hóa học
|
10
|
1507
|
|
|
Dầu đậu tương và các
phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
về mặt hóa học
|
|
1507
|
10
|
00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa
khử chất nhựa
|
10
|
1507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1507
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1507
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
10
|
1507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1508
|
|
|
Dầu lạc và các phần
phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
1508
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
10
|
1508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1508
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1508
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu lạc chưa tinh chế
|
10
|
1508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1509
|
|
|
Dầu ô- liu và các phần
phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt
hóa học
|
|
1509
|
10
|
|
- Dầu thô (Virgin):
|
|
1509
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1509
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Tinh chế:
|
|
1509
|
90
|
11
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế:
|
|
1509
|
90
|
21
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1509
|
90
|
91
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1510
|
|
|
Dầu khác và các phần
phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các
phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc
nhóm 15.09
|
|
1510
|
00
|
10
|
- Dầu thô
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1510
|
00
|
91
|
- - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1510
|
00
|
92
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1510
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
10
|
1511
|
|
|
Dầu cọ và các phần
phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
1511
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
10
|
1511
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1511
|
90
|
10
|
- - Palm stearin đông đặc
|
10
|
1511
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1512
|
|
|
Dầu hạt hướng dương,
dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương,
dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1512
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1512
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế
|
10
|
1512
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các
phần phân đoạn của dầu hạt bông:
|
|
1512
|
21
|
00
|
- - Dầu thô (đã hoặc
chưa khử gosypol)
|
10
|
1512
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1512
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
10
|
1512
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1513
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc
dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân
đoạn của dầu dừa:
|
|
1513
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1513
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1513
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu dừa chưa tinh chế
|
10
|
1513
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ
ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1513
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1513
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
10
|
1513
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1514
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù
tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng
axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1514
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
19
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
10
|
1514
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1514
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1514
|
91
|
|
- - Dầu thô:
|
|
1514
|
91
|
10
|
- - - Dầu hạt cải và
các phần phân đoạn của chúng
|
10
|
1514
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1514
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
10
|
1514
|
99
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
91
|
- - - - Dầu hạt cải và
các phần phân đoạn của chúng
|
10
|
1514
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1515
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác
định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và phần
phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
1515
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các
phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
29
|
10
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1515
|
30
|
|
- Dầu thầu dầu và các
phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
|
1515
|
30
|
10
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
40
|
|
- Dầu tung và các phần
phân đoạn của dầu tung:
|
|
1515
|
40
|
10
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
40
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu tung chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
50
|
|
- Dầu hạt vừng và các
phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
1515
|
50
|
10
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
50
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dầu Tengkawang:
|
|
1515
|
90
|
11
|
- - - Dầu thô
|
10
|
1515
|
90
|
12
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
90
|
91
|
- - - Dầu thô
|
10
|
1515
|
90
|
92
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1516
|
|
|
Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên
hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516
|
10
|
|
- Mỡ và dầu động vật
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
10
|
1516
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1516
|
20
|
|
- Mỡ và dầu thực vật
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái
este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
20
|
11
|
- - - Của đậu nành
|
10
|
1516
|
20
|
12
|
- - - Của dầu cọ dạng
thô
|
10
|
|
|
|
- - - Của dầu cọ, trừ
dạng thô:
|
|
1516
|
20
|
21
|
- - - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
10
|
1516
|
20
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1516
|
20
|
30
|
- - - Của dừa
|
10
|
|
|
|
- - - Của dầu hạt cọ:
|
|
1516
|
20
|
41
|
- - - - Dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
42
|
- - - - Đã tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
|
|
|
- - - Của Olein hạt
cọ:
|
|
1516
|
20
|
51
|
- - - - Dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
52
|
- - - - Đã tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
1516
|
20
|
61
|
- - - Của dầu ilipenut
|
10
|
1516
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1516
|
20
|
71
|
- - - Mỡ đã qua hydro
hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg
|
10
|
1516
|
20
|
72
|
- - - Mỡ đã qua hydro
hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
10
|
1516
|
20
|
73
|
- - - Dầu thầu dầu đã
qua hydro hóa
|
10
|
1516
|
20
|
81
|
- - - Của stearin hạt
cọ, dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
82
|
- - - Của stearin hạt
cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
1516
|
20
|
83
|
- - - Olein và
stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
|
|
|
- - - Của stearin hạt
cọ có chỉ số iốt không quá 48:
|
|
1516
|
20
|
84
|
- - - - Dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
85
|
- - - - Đã tinh chế,
tẩy và khử mùi
|
10
|
1516
|
20
|
86
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1516
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1517
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp
và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các
phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ
hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
1517
|
10
|
00
|
- Margarin, trừ
margarin dạng lỏng
|
10
|
1517
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1517
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm giả ghe
|
10
|
1517
|
90
|
20
|
- - Margarin dạng lỏng
|
10
|
1517
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm tách
khuôn
|
10
|
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ
lợn; shortening:
|
|
1517
|
90
|
41
|
- - - Chế phẩm giả mỡ
lợn có nguồn gốc động vật
|
10
|
1517
|
90
|
42
|
- - - Chế phẩm giả mỡ
lợn có nguồn gốc thực vật
|
10
|
1517
|
90
|
43
|
- - - Shortening
|
10
|
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế
phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
|
1517
|
90
|
51
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế
phẩm ở dạng rắn
|
10
|
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế
phẩm ở dạng lỏng:
|
|
1517
|
90
|
61
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu lạc
|
10
|
|
|
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu cọ:
|
|
1517
|
90
|
71
|
- - - - - Dạng thô
|
10
|
1517
|
90
|
72
|
----- Loại khác, đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
10
|
1517
|
90
|
79
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
1517
|
90
|
81
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu hạt cọ thô
|
10
|
1517
|
90
|
82
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
1517
|
90
|
83
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu hạt cọ ôlein thô
|
10
|
1517
|
90
|
84
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
1517
|
90
|
85
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa
|
10
|
1517
|
90
|
86
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu ilipenut
|
10
|
1517
|
90
|
89
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1517
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1518
|
|
|
Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước,
sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc
trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động
vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác
nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
- Mỡ, dầu động vật
hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước,
sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc
trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16:
|
|
1518
|
00
|
11
|
- - Linoxyn
|
10
|
1518
|
00
|
12
|
- - Mỡ và dầu động vật
|
10
|
1518
|
00
|
13
|
- - Mỡ và dầu thực vật
|
10
|
1518
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
1518
|
00
|
20
|
- Các hỗn hợp hoặc chế
phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các
loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau
|
10
|
|
|
|
- Các hỗn hợp hoặc chế
phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của
các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:
|
|
1518
|
00
|
31
|
- - Của dầu lạc
|
10
|
1518
|
00
|
32
|
- - Của dầu hạt lanh
|
10
|
1518
|
00
|
33
|
- - Của dầu cọ, dạng
thô
|
10
|
1518
|
00
|
34
|
- - Của dầu cọ, trừ
dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
10
|
1518
|
00
|
35
|
- - Của dầu cọ, trừ
dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg
|
10
|
1518
|
00
|
36
|
- - Của dầu hạt cọ,
dạng thô
|
10
|
1518
|
00
|
37
|
- - Của dầu hạt cọ, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
1518
|
00
|
38
|
- - Của olein hạt cọ,
dạng thô
|
10
|
1518
|
00
|
41
|
- - Của olein hạt cọ, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
1518
|
00
|
42
|
- - Của dầu thầu dầu
hoặc dầu vừng
|
10
|
1518
|
00
|
43
|
- - Của dầu đậu tương
hoặc dầu hạt bông
|
10
|
1518
|
00
|
44
|
- - Của dầu ilipenut
|
10
|
1518
|
00
|
45
|
- - Của dầu dừa
|
10
|
1518
|
00
|
49
|
- - Loại khác
|
10
|
1518
|
00
|
60
|
- Các hỗn hợp hoặc chế
phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn
của chúng
|
10
|
1518
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1520
|
|
|
Glyxêrin thô; nước
glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin
|
|
1520
|
00
|
10
|
- Glyxêrin thô
|
10
|
1520
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1521
|
|
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit),
sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha
màu
|
|
1521
|
10
|
00
|
- Sáp thực vật
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1521
|
90
|
10
|
- - Sáp ong và sáp côn
trùng khác
|
10
|
1521
|
90
|
20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
10
|
1522
|
|
|
Chất nhờn; bã, cặn còn
lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1522
|
00
|
10
|
- Chất nhờn
|
10
|
1522
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
PHẦN IV - THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU
MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
|
|
|
|
|
Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
1601
|
|
|
Xúc xích và các sản
phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các
chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
|
|
|
|
- Xúc xích:
|
|
1601
|
00
|
11
|
- - Làm từ thịt lợn
|
10
|
1601
|
00
|
12
|
- - Làm từ thịt bò
|
10
|
1601
|
00
|
13
|
- - Làm từ thịt lợn và
thịt bò
|
10
|
1601
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
1601
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1602
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602
|
10
|
00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
10
|
1602
|
20
|
00
|
- Từ gan động vật
|
10
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc
nhóm 01.05:
|
|
1602
|
31
|
00
|
- - Từ gà tây
|
10
|
1602
|
32
|
|
- - Từ gà loài Galus
domesticus:
|
|
1602
|
32
|
10
|
- - - Ca ri gà đóng
hộp
|
10
|
1602
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1602
|
39
|
00
|
- - Từ gia cầm khác
|
10
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602
|
41
|
00
|
- - Thịt mông nguyên
miếng và cắt mảnh
|
10
|
1602
|
42
|
00
|
- - Thịt vai nguyên
miếng và cắt mảnh
|
10
|
1602
|
49
|
|
- - Loại khác, kể cả
các sản phẩm pha trộn:
|
|
1602
|
49
|
10
|
- - - Thịt hộp
|
10
|
1602
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1602
|
50
|
|
- Từ trâu bò:
|
|
1602
|
50
|
10
|
- - Thịt bò muối
|
10
|
1602
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1602
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả sản
phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
|
1602
|
90
|
10
|
- - Ca ri cừu đóng hộp
|
10
|
1602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1603
|
|
|
Phần chiết và nước ép
từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
|
1603
|
00
|
10
|
- Từ thịt gà, có rau
gia vị
|
10
|
1603
|
00
|
20
|
- Từ thịt gà, không có
rau gia vị
|
10
|
1603
|
00
|
30
|
- Loại khác, có rau
gia vị
|
10
|
1603
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1604
|
|
|
Cá đã được chế biến
hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ
trứng cá
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc
cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
1604
|
11
|
|
- - Từ cá hồi:
|
|
1604
|
11
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
12
|
|
- - Từ cá trích:
|
|
1604
|
12
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
13
|
|
-- Từ cá sacdin, cá
trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
|
|
|
|
|
- - - Từ cá Sác đin:
|
|
1604
|
13
|
11
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
13
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1604
|
13
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
13
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1604
|
14
|
|
- - Từ các loại cá
ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda sp:
|
|
1604
|
14
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
15
|
|
- - Từ cá thu:
|
|
1604
|
15
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
16
|
|
- - Từ cá trổng:
|
|
1604
|
16
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
16
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
19
|
|
- - Từ cá khác:
|
|
1604
|
19
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
20
|
|
- Cá đã được chế biến
hoặc bảo quản cách khác:
|
|
1604
|
20
|
10
|
- - Vây cá mập, đã chế
biến và sử dụng được ngay
|
10
|
1604
|
20
|
20
|
- - Xúc xích cá
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1604
|
20
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
30
|
|
- Trứng cá muối và sản
phẩm thay thế trứng cá muối:
|
|
1604
|
30
|
10
|
- - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1605
|
|
|
Động vật giáp xác, động
vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến
hoặc bảo quản
|
|
1605
|
10
|
00
|
- Cua
|
10
|
1605
|
20
|
|
- Tôm Shrimp và tôm
pandan (prawns):
|
|
1605
|
20
|
10
|
- - Bột nhão tôm
Shrimp
|
10
|
1605
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1605
|
30
|
00
|
- Tôm hùm
|
10
|
1605
|
40
|
00
|
- Động vật giáp xác
khác
|
10
|
1605
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1605
|
90
|
10
|
- - Bào ngư
|
10
|
1605
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 17
Đường và các loại kẹo đường
|
|
1701
|
|
|
Đường mía hoặc đường
củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha
thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
1701
|
11
|
00
|
- - Đường mía
|
5
|
1701
|
12
|
00
|
- - Đường củ cải
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1701
|
91
|
00
|
- - Đã pha thêm hương
liệu hoặc chất màu
|
5
|
1701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đường tinh
luyện:
|
|
1701
|
99
|
11
|
- - - - Đường trắng
|
5
|
1701
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
1701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1702
|
|
|
Đường khác, kể cả đường
lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn;
xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc
chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô
lactoza:
|
|
1702
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng
lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô
|
5
|
1702
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
1702
|
20
|
00
|
- Đường từ cây thích
(maple) và xirô từ cây thích
|
5
|
1702
|
30
|
|
- Glucoza và xirô
glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20%
trọng lượng ở thể khô:
|
|
1702
|
30
|
10
|
- - Glucoza
|
5
|
1702
|
30
|
20
|
- - Xirô glucoza
|
5
|
1702
|
40
|
00
|
- Glucoza và sirô
glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng
ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
5
|
1702
|
50
|
00
|
- Fructoza tinh khiết
về mặt hóa học
|
5
|
1702
|
60
|
|
- Fructoza và sirô
fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể
khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
5
|
1702
|
60
|
10
|
- - Fructoza
|
5
|
1702
|
60
|
20
|
- - Xirô fructoza
|
5
|
1702
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả đường
nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng
50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
5
|
1702
|
90
|
10
|
- - Mantoza
|
5
|
1702
|
90
|
20
|
- - Mật ong nhân tạo, đã
hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
|
5
|
1702
|
90
|
30
|
- - Đường đã pha hương
liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
|
5
|
1702
|
90
|
40
|
- - Đường caramen
|
5
|
1702
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1703
|
|
|
Mật thu được từ chiết
xuất hoặc tinh chế đường
|
|
1703
|
10
|
00
|
- Mật mía
|
5
|
1703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: gỉ đường
thuộc nhóm 1703
|
5
|
1704
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể
cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
|
1704
|
10
|
00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc
chưa bọc đường
|
10
|
1704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1704
|
90
|
10
|
- - Kẹo dược phẩm
|
10
|
1704
|
90
|
20
|
- - Sôcôla trắng
|
10
|
1704
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 18
Cacao và các chế phẩm từ cacao
|
|
1801
|
00
|
00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa
vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã
rang thuộc nhóm 1801
|
10
|
1802
|
00
|
00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa
và phế liệu ca cao khác
|
5
|
1803
|
|
|
Bột ca cao nhão , đã
hoặc chưa khử chất béo
|
|
1803
|
10
|
00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
1803
|
20
|
00
|
- Đã khử một phần hay
toàn bộ chất béo
|
10
|
1804
|
00
|
00
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu
ca cao
|
10
|
1805
|
00
|
00
|
Bột ca cao, chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác
|
10
|
1806
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm
thực phẩm khác có chứa ca cao
|
|
1806
|
10
|
00
|
- Bột ca cao đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
1806
|
20
|
|
- Chế phẩm khác ở dạng
khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão,
bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng
trên 2kg:
|
|
1806
|
20
|
10
|
- - Sôcôla ở dạng
khối, miếng hoặc thanh
|
10
|
1806
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng
khối, miếng hoặc thanh:
|
|
1806
|
31
|
|
- - Có nhân:
|
|
1806
|
31
|
10
|
- - - Sôcôla ở dạng
khối, miếng hoặc thanh
|
10
|
1806
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1806
|
32
|
|
- - Không có nhân:
|
|
1806
|
32
|
10
|
- - - Sôcôla ở dạng
khối, miếng hoặc thanh
|
10
|
1806
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1806
|
90
|
10
|
- - Sôcôla ở dạng viên
|
10
|
1806
|
90
|
20
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến
dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca
cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
1806
|
90
|
30
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ
40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ
sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng
là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng
là ca cao
|
10
|
1806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
1901
|
|
|
Chiết xuất từ malt;
thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt,
không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ
chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản
phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng
lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
1901
|
10
|
|
- Chế phẩm dùng cho
trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
10
|
10
|
- - Làm từ chiết xuất
của malt
|
10
|
|
|
|
- - Làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
1901
|
10
|
21
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
1901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901
|
10
|
30
|
- - Làm từ bột đỗ tương
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901
|
10
|
91
|
- - - Dùng cho trẻ em
thiếu lactase
|
10
|
1901
|
10
|
92
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế khác
|
10
|
1901
|
10
|
93
|
- - - Loại khác, chứa
ca cao
|
10
|
1901
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901
|
20
|
|
- Bột trộn hoặc bột
nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
|
1901
|
20
|
10
|
- - Làm từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao
|
10
|
1901
|
20
|
20
|
- - Làm từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao
|
10
|
1901
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không
chứa ca cao
|
10
|
1901
|
20
|
40
|
- - Loại khác, chứa ca
cao
|
10
|
1901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thực phẩm cho trẻ
em, chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
90
|
11
|
- - - Làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04
|
10
|
1901
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho trẻ em
thiếu lactase
|
10
|
1901
|
90
|
13
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế khác
|
10
|
1901
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901
|
90
|
20
|
- - Chiết xuất từ
malt
|
10
|
|
|
|
-- Loại khác, làm từ
sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
1901
|
90
|
31
|
- - - Có chứa sữa
|
10
|
1901
|
90
|
32
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
1901
|
90
|
33
|
- - - Loại khác, không
chứa ca cao
|
10
|
1901
|
90
|
34
|
- - - Loại khác, chứa
ca cao
|
10
|
|
|
|
- - Các chế phẩm khác
từ đỗ tương:
|
|
1901
|
90
|
41
|
- - - Dạng bột
|
10
|
1901
|
90
|
49
|
- - - Dạng khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901
|
90
|
51
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
1901
|
90
|
52
|
- - - Loại khác, không
chứa ca cao
|
10
|
1901
|
90
|
53
|
- - - Loại khác, chứa
ca cao
|
10
|
1902
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào
(pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế
biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli,
caneloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm bột
nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
1902
|
11
|
00
|
- - Có chứa trứng
|
10
|
1902
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1902
|
19
|
10
|
- - - Mì, miến làm từ đậu
hạt (tang hon)
|
10
|
1902
|
19
|
20
|
- - - Mì, bún làm từ
gạo (be hon)
|
10
|
1902
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1902
|
20
|
00
|
- Các sản phẩm bột
nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác
|
10
|
1902
|
30
|
|
- Các sản phẩm bột
nhào khác:
|
|
1902
|
30
|
10
|
- - Mì ăn liền
|
10
|
1902
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1902
|
40
|
00
|
- Cut - cut (couscous)
|
10
|
1903
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ tinh
bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay,
bột rây hay các dạng tương tự
|
10
|
1904
|
|
|
Thức ăn chế biến từ
quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô
chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm
thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1904
|
10
|
00
|
- Thức ăn chế biến từ
quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc
|
10
|
1904
|
20
|
|
- Thức ăn chế biến từ
mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ
cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
|
1904
|
20
|
10
|
- - Hỗn hợp của mảnh
ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang
|
10
|
1904
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1904
|
30
|
00
|
- Lúa mỳ Bulgur
|
10
|
1904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1904
|
90
|
10
|
- - Các chế phẩm từ
gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
|
10
|
1904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1905
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt,
bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ
viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương
tự
|
|
1905
|
10
|
00
|
- Bánh mì giòn
|
10
|
1905
|
20
|
00
|
- Bánh mì có gừng và
loại tương tự
|
10
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh
quế (wafles) và bánh kem xốp (wafers):
|
|
1905
|
31
|
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
1905
|
31
|
10
|
- - - Không chứa ca
cao
|
10
|
1905
|
31
|
20
|
- - - Có chứa ca cao
|
10
|
1905
|
32
|
|
- - Bánh quế và bánh
kem xốp:
|
|
1905
|
32
|
10
|
- - - Bánh quế
|
10
|
1905
|
32
|
20
|
- - - Bánh kem xốp
|
10
|
1905
|
40
|
00
|
- Bánh bít cốt, bánh
mì nướng và các loại bánh nướng tương tự
|
10
|
1905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1905
|
90
|
10
|
- - Bánh quy không
ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
10
|
1905
|
90
|
20
|
- - Bánh quy không
ngọt khác
|
10
|
1905
|
90
|
30
|
- - Bánh gatô (cakes)
|
10
|
1905
|
90
|
40
|
- - Bánh bột nhào
(pastries)
|
10
|
1905
|
90
|
50
|
- - Các sản phẩm bánh
không làm từ bột
|
10
|
1905
|
90
|
60
|
- - Vỏ viên nhộng dùng
trong dược phẩm
|
10
|
1905
|
90
|
70
|
- - Bánh thánh, bánh
quế (sealing wafeles), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
10
|
1905
|
90
|
80
|
- - Các thực phẩm ròn
có hương liệu khác
|
10
|
1905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 20
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc
các phần khác của cây
|
|
2001
|
|
|
Rau, quả, quả hạch và
các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit
axetic
|
|
2001
|
10
|
00
|
- Dưa chuột và dưa
chuột ri
|
10
|
2001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2001
|
90
|
10
|
- - Hành
|
10
|
2001
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2002
|
|
|
Cà chua đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2002
|
10
|
00
|
- Cà chua nguyên quả
hoặc cà chua dạng miếng
|
10
|
2002
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2002
|
90
|
10
|
- - Bột cà chua dạng
sệt
|
10
|
2002
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2003
|
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế
biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2003
|
10
|
00
|
- Nấm thuộc chi
Agaricus
|
10
|
2003
|
20
|
00
|
- Nấm cục (nấm củ)
|
10
|
2003
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2004
|
|
|
Rau khác, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2004
|
10
|
00
|
- Khoai tây
|
10
|
2004
|
90
|
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
2004
|
90
|
10
|
- - Thực phẩm cho trẻ
em
|
10
|
2004
|
90
|
20
|
- - Các chế phẩm khác
từ ngô ngọt
|
10
|
2004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2005
|
|
|
Rau khác, đã chế biến
hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2005
|
10
|
00
|
- Rau đồng nhất
|
10
|
2005
|
20
|
|
- Khoai tây:
|
|
2005
|
20
|
10
|
- - Khoai tây chiên
kiểu Pháp
|
10
|
2005
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2005
|
40
|
00
|
- Đậu Hà lan (Pisum
Sativum)
|
10
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna sp.,
Phaseolus sp):
|
|
2005
|
51
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
10
|
2005
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2005
|
60
|
00
|
- Măng tây
|
10
|
2005
|
70
|
00
|
- Ô-liu
|
10
|
2005
|
80
|
00
|
- Ngô ngọt (Zea mays
var. Sacharata)
|
10
|
2005
|
90
|
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
2005
|
90
|
10
|
- - Tỏi khô
|
10
|
2005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2006
|
00
|
00
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ
quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường,
ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
10
|
2007
|
|
|
Mứt, nước quả nấu đông
(thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả
hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
2007
|
10
|
00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2007
|
91
|
00
|
- - Từ quả thuộc chi
cam quýt
|
10
|
2007
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2007
|
99
|
10
|
- - - Bột hình hạt
hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu
|
10
|
2007
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
|
|
Quả, quả hạch và các
phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt
khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008
|
11
|
|
- - Lạc:
|
|
2008
|
11
|
10
|
- - - Lạc rang
|
10
|
2008
|
11
|
20
|
- - - Bơ lạc
|
10
|
2008
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
19
|
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp:
|
|
2008
|
19
|
10
|
- - - Hạt điều
|
10
|
2008
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
20
|
00
|
- Dứa
|
10
|
2008
|
30
|
|
- Quả thuộc chi cam
quýt:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
30
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
30
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
40
|
|
- Lê:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
40
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
40
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
50
|
|
- Mơ:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
50
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
50
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
60
|
|
- Anh đào (Cheries):
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
60
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
60
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
70
|
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
70
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
70
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
70
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
70
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
80
|
|
- Dâu tây:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
80
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
80
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả
dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008
|
91
|
00
|
- - Lõi cây cọ
|
10
|
2008
|
92
|
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
2008
|
92
|
10
|
- - - Từ thân cây, rễ
cây và các phần ăn được khác của cây
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác, đã
pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
92
|
21
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
92
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2008
|
92
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
92
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
2008
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
99
|
10
|
- - - Vải
|
10
|
2008
|
99
|
20
|
- - - Nhãn
|
10
|
2008
|
99
|
30
|
- - - Từ thân cây, rễ
cây và các phần ăn được khác của cây
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác, đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
99
|
41
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
99
|
49
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2008
|
99
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
2009
|
|
|
Nước quả ép (kể cả
hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
2009
|
11
|
00
|
- - Đông lạnh
|
10
|
2009
|
12
|
00
|
- - Không đông lạnh,
với giá trị Brix không quá 20
|
10
|
2009
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước bưởi ép:
|
|
2009
|
21
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại
quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
2009
|
31
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
2009
|
41
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2009
|
50
|
00
|
- Nước cà chua ép
|
10
|
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả
hèm nho):
|
|
2009
|
61
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
2009
|
71
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2009
|
80
|
|
- Nước ép từ một loại
quả hoặc rau khác:
|
|
2009
|
80
|
10
|
- - Nước ép quả nho đen
(nho Hy lạp)
|
10
|
2009
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2009
|
90
|
00
|
- Nước ép hỗn hợp
|
10
|
|
|
|
Chương 21
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
2101
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh
chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành
phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè
Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các
chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
- Chất chiết suất,
tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản
từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần
cơ bản là cà phê:
|
|
2101
|
11
|
|
- - Chất chiết xuất,
tinh chất và chất cô đặc:
|
|
2101
|
11
|
10
|
- - - Cà phê tan
|
10
|
2101
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2101
|
12
|
00
|
- - Các chế phẩm có
thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có
thành phần cơ bản từ cà phê
|
10
|
2101
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất ,
tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành
phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có
thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
10
|
2101
|
30
|
00
|
- Rễ rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và
các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
10
|
2102
|
|
|
Men [hoạt động hoặc ỳ
(men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các
loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
|
2102
|
10
|
|
- Men hoạt động (có
hoạt tính):
|
|
2102
|
10
|
10
|
- - Men bánh mì
|
10
|
2102
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2102
|
20
|
00
|
- Men ỳ (bị khử hoạt
tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động
|
10
|
2102
|
30
|
00
|
- Bột nở đã pha chế
|
10
|
2103
|
|
|
Nước xốt và các chế
phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô
từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103
|
10
|
00
|
- Nước xốt đậu tương
|
10
|
2103
|
20
|
00
|
- Nước xốt cà chua nấm
và nước xốt cà chua khác
|
10
|
2103
|
30
|
00
|
- Bột mịn, thô từ hạt
mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
10
|
2103
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2103
|
90
|
10
|
- - Tương ớt
|
10
|
2103
|
90
|
20
|
- - Gia vị hỗn hợp và
bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)
|
10
|
2103
|
90
|
30
|
- - Nước mắm
|
10
|
2103
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2104
|
|
|
Súp, nước xuýt và các
chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
|
|
2104
|
10
|
|
- Súp, nước xuýt và
các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:
|
|
2104
|
10
|
10
|
- - Chứa thịt
|
10
|
2104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2104
|
20
|
|
- Các chế phẩm thực
phẩm tổng hợp đồng nhất:
|
|
2104
|
20
|
10
|
- - Chứa thịt
|
10
|
2104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2105
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice - cream)
và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
10
|
2106
|
|
|
Các chế phẩm thực phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
- Protein cô đặc và
chất protein được làm rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
- - Đậu phụ đã làm khô
và đậu phụ dạng thanh
|
10
|
2106
|
90
|
20
|
- - Si rô đã pha mầu
hoặc hương liệu
|
10
|
2106
|
90
|
30
|
- - Kem không sữa
|
10
|
2106
|
90
|
40
|
- - Các chế phẩm men
tự phân
|
10
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng để
sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm không
chứa cồn:
|
|
2106
|
90
|
51
|
- - - - Chế phẩm dùng
làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp
|
10
|
2106
|
90
|
52
|
- - - - Chất cô đặc
tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống
|
10
|
2106
|
90
|
53
|
- - - - Chế phẩm làm
từ sâm
|
10
|
2106
|
90
|
54
|
- - - - Hỗn hợp của
hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để
chế biến thực phẩm
|
10
|
2106
|
90
|
59
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Chế phẩm có chứa
cồn:
|
|
|
|
|
- - - - Chế phẩm dùng
làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:
|
|
2106
|
90
|
61
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
10
|
2106
|
90
|
62
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
10
|
2106
|
90
|
63
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - - Các chất cô đặc
hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:
|
|
2106
|
90
|
64
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
10
|
2106
|
90
|
65
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
10
|
2106
|
90
|
66
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
2106
|
90
|
67
|
- - - - Hỗn hợp của
hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để
chế biến thực phẩm
|
10
|
2106
|
90
|
69
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các chế phẩm làm
ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
71
|
- - - Chứa sacarin
hoặc aspartame như chất tạo ngọt
|
10
|
2106
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các chế phẩm hương
liệu:
|
|
2106
|
90
|
81
|
- - - Bột hương liệu
pho-mát
|
10
|
2106
|
90
|
82
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các chất phụ trợ
thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
83
|
- - - Các chế phẩm có
chứa vitamin hoặc khoáng chất
|
10
|
2106
|
90
|
84
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
2106
|
90
|
89
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm thực
phẩm cho trẻ thiếu lactase
|
10
|
2106
|
90
|
92
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
2106
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm sử dụng
cho trẻ em khác
|
10
|
2106
|
90
|
94
|
- - - Bột làm kem lạnh
|
10
|
2106
|
90
|
95
|
- - - Chế phẩm hỗn hợp
các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
|
10
|
2106
|
90
|
96
|
- - - Hỗn hợp khác của
hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để
chế biến thực phẩm
|
10
|
2106
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
|
Nước, kể cả nước
khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2201
|
10
|
00
|
- Nước khoáng và nước
có ga
|
10
|
2201
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2201
|
90
|
10
|
- - Nước đá và tuyết
|
10
|
2201
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2202
|
|
|
Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu,
và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép
thuộc nhóm 20.09
|
|
2202
|
10
|
|
- Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
|
|
2202
|
10
|
10
|
- - Nước khoáng xô đa
và nước có ga, có hương liệu
|
10
|
2202
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2202
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2202
|
90
|
10
|
- - Sữa tươi tiệt
trùng có hương liệu
|
10
|
2202
|
90
|
20
|
- - Sữa đậu nành
|
10
|
2202
|
90
|
30
|
- - Đồ uống không có
ga dùng ngay được không cần pha loãng
|
10
|
2202
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2203
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
|
2203
|
00
|
10
|
- Bia đen và bia nâu
|
10
|
2203
|
00
|
90
|
- Loại khác, kể cả bia
ale
|
10
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi,
kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2204
|
10
|
00
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
10
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm
nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
2204
|
21
|
|
- - Loại trong đồ đựng
không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
21
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
21
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
21
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
21
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2204
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
29
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
29
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
29
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
29
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2204
|
30
|
|
- Hèm nho khác:
|
|
2204
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2205
|
|
|
Rượu vermourth và rượu
vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2205
|
10
|
|
- Loại trong đồ đựng
không quá 2 lít:
|
|
2205
|
10
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2205
|
10
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2205
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2205
|
90
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2205
|
90
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác
(ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và
hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
|
2206
|
00
|
10
|
- Vang táo, vang lê
|
10
|
2206
|
00
|
20
|
- Rượu sa kê (rượu
gạo)
|
10
|
2206
|
00
|
30
|
- Tôđi (Tody)
|
10
|
2206
|
00
|
40
|
- Shandy có nồng độ
cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích
|
10
|
2206
|
00
|
50
|
- Shandy có nồng độ
cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích
|
10
|
2206
|
00
|
90
|
- Loại khác, kể cả
vang mật ong
|
10
|
2207
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và
rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
2207
|
10
|
00
|
- Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
10
|
2207
|
20
|
|
- Cồn ê-ti-lích và rượu
mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
- - Cồn ê-ti-lích đã
biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
2207
|
20
|
11
|
- - - Cồn ê-ti-lích có
nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích
|
10
|
2207
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
2207
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2208
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ
uống có rượu khác.
|
|
2208
|
20
|
|
- Rượu mạnh cất từ rượu
vang nho hoặc từ rượu bã nho:
|
|
2208
|
20
|
10
|
- - Rượu Brandy có
nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
20
|
20
|
- - Rượu Brandy có
nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
20
|
30
|
- - Loại khác, có nồng
độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
20
|
40
|
- - Loại khác, có nồng
độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
30
|
|
- Rượu Whisky:
|
|
2208
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
40
|
|
- Rượu Rum và rượu Rum
cất từ mật mía:
|
|
2208
|
40
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
40
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
50
|
|
- Rượu Gin và rượu
Cối:
|
|
2208
|
50
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
50
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
60
|
|
- Rượu Vodka:
|
|
2208
|
60
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
60
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
70
|
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
|
2208
|
70
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
70
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2208
|
90
|
10
|
- - Rượu samsu y tế có
nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
20
|
- - Rượu samsu y tế có
nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
30
|
- - Rượu samsu khác có
nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
40
|
- - Rượu samsu khác có
nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
50
|
- - Rượu arack và rượu
dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
60
|
- - Rượu arack và rượu
dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
70
|
- - Rượu đắng và loại đồ
uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
80
|
- - Rượu đắng và các
loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2209
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế
giấm làm từ axit axetic
|
10
|
|
|
|
Chương 23
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm;
thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
2301
|
|
|
Bột mịn, bột thô và
bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
2301
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và
bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
2301
|
20
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và
bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
5
|
2302
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu
khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần,
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại
cây họ đậu
|
|
2302
|
10
|
00
|
- Từ ngô
|
5
|
2302
|
20
|
00
|
- Từ thóc, gạo
|
5
|
2302
|
30
|
00
|
- Từ lúa mì
|
5
|
2302
|
40
|
00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
5
|
2302
|
50
|
00
|
- Từ cây họ đậu
|
5
|
2303
|
|
|
Phế liệu từ quá trình
sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế
thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng
cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
|
|
2303
|
10
|
|
- Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303
|
10
|
10
|
- - Từ sắn hoặc bột cọ
sa-go
|
5
|
2303
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2303
|
20
|
00
|
- Bã ép củ cải đường,
bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường
|
5
|
2303
|
30
|
00
|
- Bã và phế thải từ
quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
2304
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất dầu đậu tương
|
5
|
2305
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất dầu lạc
|
5
|
2306
|
|
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
2306
|
10
|
00
|
- Từ hạt bông
|
5
|
2306
|
20
|
00
|
- Từ hạt lanh
|
5
|
2306
|
30
|
00
|
- Từ hạt hướng dương
|
5
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
2306
|
41
|
00
|
- - Từ hạt cải dầu có
hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2306
|
50
|
00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
5
|
2306
|
60
|
00
|
- Từ hạt và nhân hạt
cọ
|
5
|
2306
|
70
|
00
|
- Từ mầm ngô
|
5
|
2306
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2306
|
90
|
10
|
- - Bột hạt rum
|
5
|
2306
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2307
|
00
|
00
|
Bã rượu vang; cặn rượu
|
5
|
2308
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật
và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
2309
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn
nuôi động vật
|
|
2309
|
10
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc
mèo đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
2309
|
10
|
10
|
- - Chứa thịt
|
5
|
2309
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn
chỉnh:
|
|
2309
|
90
|
11
|
- - - Cho gia cầm
|
5
|
2309
|
90
|
12
|
- - - Cho lợn
|
5
|
2309
|
90
|
13
|
- - - Cho tôm
|
5
|
2309
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
2309
|
90
|
20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn
|
5
|
2309
|
90
|
30
|
- - Loại khác, có chứa
thịt
|
5
|
2309
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 24
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
2401
|
|
|
Lá thuốc lá chưa chế
biến; phế liệu lá thuốc lá
|
|
2401
|
10
|
|
- Lá thuốc lá, chưa tước
cọng:
|
|
2401
|
10
|
10
|
- - Loại Virginia, đã
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
10
|
20
|
- - Loại Virginia, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
10
|
30
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
10
|
90
|
- - Loại khác, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
|
- Lá thuốc lá, đã tước
cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
2401
|
20
|
10
|
- - Loại Virginia, đã
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
20
|
- - Loại Virginia, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
30
|
- - Loại Oriental
|
5
|
2401
|
20
|
40
|
- - Loại Burley
|
5
|
2401
|
20
|
50
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
90
|
- - Loại khác, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
30
|
|
- Phế liệu lá thuốc
lá:
|
|
2401
|
30
|
10
|
- - Cọng thuốc lá
|
5
|
2401
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2402
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế
lá thuốc lá
|
|
2402
|
10
|
00
|
- Xì gà, xì gà xén hai
đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá
|
10
|
2402
|
20
|
|
- Thuốc lá điếu làm từ
lá thuốc lá:
|
|
2402
|
20
|
10
|
- - Thuốc lá Bi-đi
(Bedies)
|
10
|
2402
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2402
|
90
|
10
|
- - Xì gà, xì gà xén
hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
10
|
2402
|
90
|
20
|
- - Thuốc lá điếu làm
từ chất thay thế lá thuốc lá
|
10
|
2403
|
|
|
Thuốc lá lá đã chế
biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần
nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất
thuốc lá
|
|
2403
|
10
|
|
- Thuốc lá lá để hút,
có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
|
- - Đã được đóng gói để
bán lẻ:
|
|
2403
|
10
|
11
|
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn
|
10
|
2403
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Thuốc lá lá đã chế
biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:
|
|
2403
|
10
|
21
|
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn
|
10
|
2403
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2403
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2403
|
91
|
00
|
- - Thuốc lá
"thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"
|
10
|
2403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2403
|
99
|
10
|
- - - Chiết xuất và
tinh chất thuốc lá lá
|
10
|
2403
|
99
|
30
|
- - - Nguyên liệu thay
thế lá thuốc lá đã chế biến
|
10
|
2403
|
99
|
40
|
- - - Thuốc lá bột để
hít
|
10
|
2403
|
99
|
50
|
- - - Thuốc lá lá
không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
|
10
|
2403
|
99
|
60
|
- - - Ang Hon
|
10
|
2403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
PHẦN V - KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
Chương 25
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
2501
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và
muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng
dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy;
nước biển
|
|
2501
|
00
|
10
|
- Muối ăn
|
*
|
|
|
|
- Muối mỏ chưa chế
biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:
|
|
2501
|
00
|
21
|
- - Muối có chứa ít
nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng
tịnh từ 50 kg trở lên
|
*
|
2501
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- Muối khác có chứa ít
nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:
|
|
2501
|
00
|
31
|
- - Muối tinh khiết
|
*
|
2501
|
00
|
32
|
- - Loại khác, đóng
gói từ 50 kg trở lên
|
*
|
2501
|
00
|
33
|
- - Loại khác, đóng
gói dưới 50 kg
|
*
|
2501
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
*
|
2502
|
00
|
00
|
Pirít sắt chưa nung
|
10
|
2503
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh các loại,
trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2504
|
|
|
Graphít tự nhiên
|
|
2504
|
10
|
00
|
- ở dạng bột hay dạng
mảnh
|
10
|
2504
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên,
đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
|
2505
|
10
|
00
|
- Cát oxit silic và
cát thạch anh
|
5
|
2505
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
2506
|
|
|
Thạch anh (trừ cát tự
nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
2506
|
10
|
00
|
- Thạch anh
|
5
|
|
|
|
- Quartzite:
|
|
2506
|
21
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2506
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2507
|
00
|
00
|
Cao lanh và đất sét
cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
5
|
2508
|
|
|
Đất sét khác (không kể
đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã
hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas
|
|
2508
|
10
|
00
|
- Bentonite
|
5
|
2508
|
20
|
00
|
- Đất đã tẩy màu và đất
để chuội vải
|
5
|
2508
|
30
|
00
|
- Đất sét chịu lửa
|
5
|
2508
|
40
|
00
|
- Đất sét khác
|
5
|
2508
|
50
|
00
|
- Andalusite, kyanite
và silimanite
|
5
|
2508
|
60
|
00
|
- Mulite
|
5
|
2508
|
70
|
00
|
- Đất chịu lửa hay đất
dinas
|
5
|
2509
|
00
|
00
|
Đá phấn
|
5
|
2510
|
|
|
Canxi phosphat tự
nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
|
2510
|
10
|
|
- Chưa nghiền:
|
|
2510
|
10
|
10
|
- - Apatít (apatite)
|
5
|
2510
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2510
|
20
|
|
- Đã nghiền:
|
|
2510
|
20
|
10
|
- - Apatít (apatite)
|
5
|
2510
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2511
|
|
|
Bari sulfat tự nhiên
(barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari
oxit thuộc nhóm 28.16
|
|
2511
|
10
|
00
|
- Bari sulfat tự nhiên
(barit)
|
10
|
2511
|
20
|
00
|
- Bari carbonat tự
nhiên (viterit)
|
10
|
2512
|
00
|
00
|
Bột hóa thạch silic
(ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc
chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
10
|
2513
|
|
|
Đá bọt; đá nhám;
corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua
xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
2513
|
11
|
00
|
- - ở dạng thô hoặc
viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
5
|
2513
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2513
|
20
|
00
|
- Đá nhám, corundum tự
nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
5
|
2514
|
00
|
00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa
đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2515
|
|
|
Đá cẩm thạch,
travectine, ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng
lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể
cả hình vuông)
|
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và
travertine:
|
|
2515
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2515
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông):
|
|
2515
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
5
|
2515
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
5
|
2515
|
20
|
00
|
- Ecoxin và đá vôi
khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
5
|
2516
|
|
|
Đá granit, pophia,
bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã
hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
2516
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2516
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
2516
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
5
|
2516
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
5
|
|
|
|
- Đá cát kết:
|
|
2516
|
21
|
00
|
- - Thô hoặc đá đẽo
thô
|
5
|
2516
|
22
|
00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
5
|
2516
|
90
|
00
|
- Đá làm tượng đài hay
đá xây dựng khác
|
5
|
2517
|
|
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ
hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt,
hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp
tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá
dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2517
|
10
|
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã
vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt
hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517
|
10
|
10
|
- - Từ Granit
|
5
|
2517
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2517
|
20
|
00
|
- Đá dăm vảy, xỉ từ
công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết
hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
5
|
2517
|
30
|
00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
5
|
|
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh
và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt:
|
|
2517
|
41
|
00
|
- - Từ đá cẩm thạch
|
5
|
2517
|
49
|
|
- - Từ đá khác:
|
|
2517
|
49
|
10
|
- - - Từ Granit
|
5
|
2517
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2518
|
|
|
Đolomit, đã hoặc chưa
nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc
các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn
hợp đolomit dạng nén
|
|
2518
|
10
|
00
|
- Đolomit chưa nung
hoặc thiêu kết
|
10
|
2518
|
20
|
00
|
- Đolomit đã nung hoặc
thiêu kết
|
10
|
2518
|
30
|
00
|
- Hỗn hợp đolomit dạng
nén
|
10
|
2519
|
|
|
Magiê carbonat tự
nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có
hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít
khác, tinh khiết hoặc không
|
|
2519
|
10
|
00
|
- Magie carbonat tự
nhiên
|
10
|
2519
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2520
|
|
|
Thạch cao; anhydrit;
plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu,
có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
|
2520
|
10
|
00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
10
|
2520
|
20
|
|
- Plaster:
|
|
2520
|
20
|
10
|
- - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
2520
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2521
|
00
|
00
|
Chất gây chảy gốc đá
vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
5
|
2522
|
|
|
Vôi sống, vôi tôi và
vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
|
2522
|
10
|
00
|
- Vôi sống
|
10
|
2522
|
20
|
00
|
- Vôi tôi
|
10
|
2522
|
30
|
00
|
- Vôi chịu nước
|
10
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng
nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
|
2523
|
10
|
|
- Clanhke xi măng:
|
|
2523
|
10
|
10
|
- - Để sản xuất xi măng
trắng
|
10
|
2523
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
2523
|
21
|
00
|
- - Xi măng trắng, đã
hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
10
|
2523
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Xi măng màu
|
10
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
10
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng chịu nước
khác
|
10
|
2524
|
00
|
00
|
amiăng (Asbestos)
|
10
|
2525
|
|
|
Mi ca, kể cả mi ca
tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
2525
|
10
|
00
|
- Mi ca thô và mi ca đã
tách thành tấm hay lớp
|
10
|
2525
|
20
|
00
|
- Bột mi ca
|
10
|
2525
|
30
|
00
|
- Phế liệu mi ca
|
10
|
2526
|
|
|
Quặng steatit tự
nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác,
thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
|
2526
|
10
|
00
|
- Chưa nghiền, chưa
làm thành bột
|
10
|
2526
|
20
|
|
- Đã nghiền, hoặc làm
thành bột:
|
|
2526
|
20
|
10
|
- - Bột talc
|
10
|
2526
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2528
|
|
|
Quặng borat tự nhiên
và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước
biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng
khô
|
|
2528
|
10
|
00
|
- Quặng borat natri
tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)
|
10
|
2528
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2529
|
|
|
Felspar, lơxit
(leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
|
2529
|
10
|
00
|
- Felspar
|
10
|
|
|
|
- Fluorit (fluorspar):
|
|
2529
|
21
|
00
|
- - Có chứa canxi
florua không quá 97% tính theo trọng lượng
|
10
|
2529
|
22
|
00
|
- - Có chứa canxi
florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
10
|
2529
|
30
|
00
|
- Lơxit, nepheline và
nepheline syenite
|
10
|
2530
|
|
|
Các chất khoáng chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2530
|
10
|
00
|
- Vermiculite, đá trân
châu và clorit, chưa giãn nở
|
10
|
2530
|
20
|
|
- Kiezerite, epsomite
(magie sulfat tự nhiên):
|
|
2530
|
20
|
10
|
- - Kiezerite
|
10
|
2530
|
20
|
20
|
- - Epsomite
|
10
|
2530
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2530
|
90
|
10
|
- - Realgar, orpiment
và munshel
|
10
|
2530
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 26
Quặng, xỉ và tro
|
|
2601
|
|
|
Quặng sắt và tinh
quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh
quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601
|
11
|
00
|
- - Chưa thiêu kết
|
10
|
2601
|
12
|
00
|
- - Đã thiêu kết
|
10
|
2601
|
20
|
00
|
- Pirit sắt đã nung
|
10
|
2602
|
00
|
00
|
Quặng mangan và tinh
quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với
hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
10
|
2603
|
00
|
00
|
Quặng đồng và tinh
quặng đồng
|
10
|
2604
|
00
|
00
|
Quặng niken và tinh
quặng niken
|
10
|
2605
|
00
|
00
|
Quặng coban và tinh
quặng coban
|
10
|
2606
|
00
|
00
|
Quặng nhôm và tinh
quặng nhôm
|
10
|
2607
|
00
|
00
|
Quặng chì và tinh
quặng chì
|
10
|
2608
|
00
|
00
|
Quặng kẽm và tinh
quặng kẽm
|
10
|
2609
|
00
|
00
|
Quặng thiếc và tinh
quặng thiếc
|
10
|
2610
|
00
|
00
|
Quặng crom và tinh
quặng crom
|
10
|
2611
|
00
|
00
|
Quặng vonfram và tinh
quặng vonfram
|
10
|
2612
|
|
|
Quặng uran hoặc thori
và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori
|
|
2612
|
10
|
00
|
- Quặng uran và tinh
quặng uran
|
10
|
2612
|
20
|
00
|
- Quặng thori và tinh
quặng thori
|
10
|
2613
|
|
|
Quặng molipden và tinh
quặng molipden
|
|
2613
|
10
|
00
|
- Đã nung
|
10
|
2613
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2614
|
|
|
Quặng titan và tinh
quặng titan
|
|
2614
|
00
|
10
|
- Quặng ilmenite và
tinh quặng ilmenite
|
10
|
2614
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2615
|
|
|
Quặng niobi, tantali,
vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
|
2615
|
10
|
00
|
- Quặng ziricon và
tinh quặng ziricon
|
10
|
2615
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2615
|
90
|
10
|
- - Niobi
|
10
|
2615
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2616
|
|
|
Quặng kim loại quý và
tinh quặng kim loại quý
|
|
2616
|
10
|
00
|
- Quặng bạc và tinh
quặng bạc
|
10
|
2616
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2617
|
|
|
Các quặng khác và tinh
quặng của các quặng đó
|
|
2617
|
10
|
00
|
- Quặng antimon và
tinh quặng antimon
|
10
|
2617
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2618
|
00
|
00
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ
công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
5
|
2619
|
00
|
00
|
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ
hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
5
|
2620
|
|
|
Tro và cặn (trừ tro và
cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại
hoặc các hợp chất của chúng
|
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm:
|
|
2620
|
11
|
00
|
- - Kẽm tạp chất cứng
(sten tráng kẽm)
|
5
|
2620
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là chì:
|
|
2620
|
21
|
00
|
- - Cặn của xăng pha
chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
|
5
|
2620
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2620
|
30
|
00
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
5
|
2620
|
40
|
00
|
- Chứa chủ yếu là nhôm
|
5
|
2620
|
60
|
00
|
- Chứa arsen, thuỷ
ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim
loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2620
|
91
|
00
|
- - Chứa antimon,
berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2620
|
99
|
10
|
- - - Chứa chủ yếu là
thiếc
|
5
|
2620
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2621
|
|
|
Xỉ và tro khác, kể cả
tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
|
2621
|
10
|
00
|
- Tro và cặn từ quá
trình đốt rác thải đô thị
|
5
|
2621
|
90
|
00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
Chương 27
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất
chứa bitum; các loại sáp khoáng chất
|
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh,
than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
2701
|
11
|
00
|
- - Antraxit
(Anthracite):
|
5
|
2701
|
12
|
|
- - Than bitum:
|
|
2701
|
12
|
10
|
- - - Than để luyện
cốc
|
5
|
2701
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2701
|
19
|
00
|
- - Than đá loại khác
|
5
|
2701
|
20
|
00
|
- Than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa
đóng bánh, trừ than huyền
|
|
2702
|
10
|
00
|
- Than non, đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2702
|
20
|
00
|
- Than non đã đóng
bánh
|
5
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn
rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
|
2703
|
00
|
10
|
- Than bùn, đã hoặc chưa
ép thành kiện, chưa đóng bánh
|
5
|
2703
|
00
|
20
|
- Than bùn đã đóng
bánh
|
5
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa
cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội
bình chưng than đá
|
|
2704
|
00
|
10
|
- Than cốc và than nửa
cốc luyện từ than đá
|
5
|
2704
|
00
|
20
|
- Than cốc hay than
nửa cốc luyện từ than non hay than bùn
|
5
|
2704
|
00
|
30
|
- Muội bình chưng than
đá
|
5
|
2705
|
00
|
00
|
Khí than đá, khí than ướt,
khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí
hydrocarbon khác
|
10
|
2706
|
00
|
00
|
Hắc ín chưng cất từ
than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc
chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
10
|
2707
|
|
|
Dầu và các sản phẩm
khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có
khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
|
2707
|
10
|
00
|
- Benzen
|
10
|
2707
|
20
|
00
|
- Toluen
|
10
|
2707
|
30
|
00
|
- Xylen
|
10
|
2707
|
40
|
|
- Naphthalen:
|
|
2707
|
40
|
10
|
- - Dùng để sản xuất
dung môi
|
10
|
2707
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2707
|
50
|
00
|
- Các hỗn hợp
hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao
hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86
|
10
|
2707
|
60
|
00
|
- Phenol
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2707
|
91
|
00
|
- - Dầu creosote
|
10
|
2707
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2707
|
99
|
10
|
- - - Dầu thơm để chế
biến cao su
|
10
|
2707
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2708
|
|
|
Nhựa chưng (hắc ín) và
than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
2708
|
10
|
00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
10
|
2708
|
20
|
00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
10
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu
thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
|
2709
|
00
|
10
|
- Dầu thô (dầu mỏ dạng
thô)
|
10
|
2709
|
00
|
20
|
- Condensate
|
10
|
2709
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2710
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum,
những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở
lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
|
2710
|
11
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế
phẩm:
|
|
2710
|
11
|
11
|
- - - Xăng động cơ có
pha chì, loại cao cấp
|
10
|
2710
|
11
|
12
|
- - - Xăng động cơ
không pha chì, loại cao cấp
|
10
|
2710
|
11
|
13
|
- - - Xăng động cơ có
pha chì, loại thông dụng
|
10
|
2710
|
11
|
14
|
- - - Xăng động cơ
không pha chì, loại thông dụng
|
10
|
2710
|
11
|
15
|
- - - Xăng động cơ
khác, có pha chì
|
10
|
2710
|
11
|
16
|
- - - Xăng động cơ
khác, không pha chì
|
10
|
2710
|
11
|
17
|
- - - Xăng máy bay
|
10
|
2710
|
11
|
18
|
- - - Tetrapropylene
|
10
|
2710
|
11
|
21
|
- - - Dung môi trắng
(white spirit)
|
10
|
2710
|
11
|
22
|
- - - Dung môi có hàm
lượng chất thơm thấp, dưới 1%
|
10
|
2710
|
11
|
23
|
- - - Dung môi khác
|
10
|
2710
|
11
|
24
|
- - - Naphtha,
reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
10
|
2710
|
11
|
25
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
10
|
2710
|
11
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2710
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có
khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
- - - - Dầu hoả thắp
sáng
|
10
|
2710
|
19
|
12
|
- - - - Dầu hoả khác,
kể cả dầu hoá hơi
|
10
|
2710
|
19
|
13
|
- - - - Nhiên liệu động
cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ
C trở lên
|
10
|
2710
|
19
|
14
|
- - - - Nhiên liệu động
cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23
độ C
|
10
|
2710
|
19
|
15
|
- - - - Paraphin mạch
thẳng
|
10
|
2710
|
19
|
19
|
- - - - Dầu trung khác
và các chế phẩm
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
- - - - Dầu thô đã
tách phần nhẹ
|
10
|
2710
|
19
|
22
|
- - - - Dầu nguyên
liệu để sản xuất muội than
|
10
|
2710
|
19
|
23
|
- - - - Dầu gốc để pha
chế dầu nhờn
|
10
|
2710
|
19
|
24
|
- - - - Dầu bôi trơn
dùng cho động cơ máy bay
|
10
|
2710
|
19
|
25
|
- - - - Dầu bôi trơn
khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
10
|
2710
|
19
|
27
|
- - - - Dầu dùng trong
bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
10
|
2710
|
19
|
28
|
- - - - Dầu biến thế
hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
10
|
2710
|
19
|
31
|
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ tốc độ cao
|
10
|
2710
|
19
|
32
|
- - - - Nhiên liệu
diesel khác
|
10
|
2710
|
19
|
33
|
- - - - Nhiên liệu đốt
khác
|
10
|
2710
|
19
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã
polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom
hóa (PBs)
|
10
|
2710
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2711
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại
khí hydrocarbon khác
|
|
|
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
2711
|
11
|
00
|
- - Khí thiên nhiên
|
10
|
2711
|
12
|
00
|
- - Propan
|
10
|
2711
|
13
|
00
|
- - Butan
|
10
|
2711
|
14
|
|
- - Etylen, propylen,
butylen và butadien:
|
|
2711
|
14
|
10
|
- - - Etylen
|
10
|
2711
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2711
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711
|
21
|
00
|
- - Khí thiên nhiên
|
10
|
2711
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2712
|
|
|
Vazơlin (Petroleum
jely); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp
than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui
trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
2712
|
10
|
00
|
- Vazơlin (Petroleum
jely)
|
10
|
2712
|
20
|
00
|
- Sáp parafin có hàm lượng
dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
10
|
2712
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2712
|
90
|
10
|
- - Sáp parafin
|
10
|
2712
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2713
|
|
|
Cốc dầu mỏ, bitum dầu
mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế
biến từ các khoáng bitum
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
2713
|
11
|
00
|
- - Chưa nung
|
10
|
2713
|
12
|
00
|
- - Đã nung
|
10
|
2713
|
20
|
00
|
- Bitum dầu mỏ
|
10
|
2713
|
90
|
00
|
- Cặn khác từ dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum
|
10
|
2714
|
|
|
Bitum và asphalt, ở
dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín;
asphaltite và đá chứa asphalt
|
|
2714
|
10
|
00
|
- Đá phiến sét dầu
hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín
|
10
|
2714
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2715
|
00
|
00
|
Hỗn hợp chứa bitum có
thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng
chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)
|
10
|
2716
|
00
|
00
|
Năng lượng điện
|
10
|
|
|
|
PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ
CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH
CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
Chương 28
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất
hiếm, các nguyên tố phóng xạ
hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
I- Các nguyên tố
hoá học
|
|
2801
|
|
|
Flo, clo, brom và iot
|
|
2801
|
10
|
00
|
- Clo
|
10
|
2801
|
20
|
00
|
- Iot
|
10
|
2801
|
30
|
00
|
- Flo; brom
|
10
|
2802
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh thăng hoa
hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2803
|
|
|
Carbon (muội carbon và
các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
2803
|
00
|
10
|
- Muội carbon dùng
cho ngành cao su
|
10
|
2803
|
00
|
20
|
- Muội axetylen
|
10
|
2803
|
00
|
30
|
- Muội carbon khác
|
10
|
2803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2804
|
|
|
Hydro, khí hiếm và các
phi kim loại khác
|
|
2804
|
10
|
00
|
- Hydro
|
10
|
|
|
|
- Khí hiếm:
|
|
2804
|
21
|
00
|
- - Argon
|
10
|
2804
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2804
|
30
|
00
|
- Nitơ
|
10
|
2804
|
40
|
00
|
- Oxy
|
10
|
2804
|
50
|
00
|
- Boron; telurium
|
10
|
|
|
|
- Silic:
|
|
2804
|
61
|
00
|
- - Chứa silic với hàm
lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
10
|
2804
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2804
|
70
|
00
|
- Phospho
|
10
|
2804
|
80
|
00
|
- Arsenic
|
10
|
2804
|
90
|
00
|
- Selenium
|
10
|
2805
|
|
|
Kim loại kiềm hoặc kim
loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn
hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc
kim loại kiềm thổ:
|
|
2805
|
11
|
00
|
- - Natri
|
10
|
2805
|
12
|
00
|
- - Canxi
|
10
|
2805
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2805
|
30
|
00
|
- Kim loại đất hiếm,
scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
10
|
2805
|
40
|
00
|
- Thủy ngân
|
10
|
|
|
|
I- Axit vô cơ và
các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại
|
|
2806
|
|
|
Hydro clorua
(hydrochloric acid); axit closulfuric
|
|
2806
|
10
|
00
|
- Hydro clorua
(hydrochloric acid)
|
10
|
2806
|
20
|
00
|
- Axit closulfuric
|
10
|
2807
|
|
|
Axit sulfuric; axit
sulfuric bốc khói (oleum)
|
|
2807
|
00
|
10
|
- Axit sulfuric từ
luyện đồng
|
10
|
2807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2808
|
00
|
00
|
Axit nitric; axit
sulfonitric
|
10
|
2809
|
|
|
Diphosphorous
pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học
|
|
2809
|
10
|
00
|
- Diphosphorous
pentaoxide
|
10
|
2809
|
20
|
|
- Axit phosphoric và
axit polyphosphoric:
|
|
2809
|
20
|
10
|
- - Axit phosphoric
|
10
|
|
|
|
- - Axit polyphosphoric:
|
|
2809
|
20
|
21
|
- - - Axit
hypophosphoric
|
10
|
2809
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2810
|
00
|
00
|
Oxit Boron; axit boric
|
10
|
2811
|
|
|
Axit vô cơ khác và các
hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
|
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811
|
11
|
00
|
- - Hydro florua
(hydrofuoric acids)
|
10
|
2811
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2811
|
19
|
10
|
- - - Axit arsenic
|
10
|
2811
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811
|
21
|
00
|
- - Carbon dioxit
|
10
|
2811
|
22
|
|
- - Silic dioxit:
|
|
2811
|
22
|
10
|
- - - Bụi silic
|
10
|
2811
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2811
|
23
|
00
|
- - Lưu huỳnh dioxit
|
10
|
2811
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2811
|
29
|
10
|
- - - Diarsenic
pentaoxide
|
10
|
2811
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
II - hợp chất
halogen và hợp chất sulfua của phi kim loại
|
|
2812
|
|
|
Halogenua và Oxit halogenua
của phi kim loại
|
|
2812
|
10
|
00
|
- Clorua và oxit
clorua
|
10
|
2812
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2813
|
|
|
Sulfua của phi kim
loại; Phospho trisulfua thương phẩm
|
|
2813
|
10
|
00
|
- Carbon disulfua
|
10
|
2813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
IV- Bazơ và oxit vô
cơ, hydroxit và peroxit kim loại
|
|
2814
|
|
|
Amoniac, dạng khan
hoặc dạng dung dịch nước
|
|
2814
|
10
|
00
|
- Dạng khan
|
10
|
2814
|
20
|
00
|
- Dạng dung dịch nước
|
10
|
2815
|
|
|
Natri hydroxit (xút ăn
da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
|
|
|
|
- Natri hydroxit:
|
|
2815
|
11
|
00
|
- - Dạng rắn
|
10
|
2815
|
12
|
00
|
- - Dạng dung dịch nước
(soda kiềm hoặc lỏng)
|
10
|
2815
|
20
|
00
|
- Kali hydroxit
|
10
|
2815
|
30
|
00
|
- Natri hoặc kali
peroxit
|
10
|
2816
|
|
|
Magie hydroxit và
magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
|
2816
|
10
|
00
|
- Magie hydroxit và
magie peroxit
|
10
|
2816
|
40
|
00
|
- Oxit, hydroxit và
peroxit của stronti hoặc bari
|
10
|
2817
|
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
|
2817
|
00
|
10
|
- Kẽm oxit
|
10
|
2817
|
00
|
20
|
- Kẽm peroxit
|
10
|
2818
|
|
|
Corundum nhân tạo đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
|
|
2818
|
10
|
00
|
- Corundum nhân tạo, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
10
|
2818
|
20
|
00
|
- oxit nhôm, trừ
corundum nhân tạo
|
10
|
2818
|
30
|
00
|
- Nhôm hydroxit
|
10
|
2819
|
|
|
Crom oxit và hydroxit
|
|
2819
|
10
|
00
|
- Crom trioxit
|
10
|
2819
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2820
|
|
|
Mangan oxit
|
|
2820
|
10
|
00
|
- Mangan dioxit
|
10
|
2820
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2821
|
|
|
Sắt oxit và sắt
hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
|
2821
|
10
|
00
|
- Sắt oxit và hydroxit
|
10
|
2821
|
20
|
00
|
- Chất màu từ đất
|
10
|
2822
|
|
|
Coban oxit và
hydroxit; coban oxit thương phẩm
|
|
2822
|
00
|
10
|
- Coban oxit; coban
oxit thương phẩm
|
10
|
2822
|
00
|
20
|
- Coban hydroxit
|
10
|
2823
|
00
|
00
|
Titan oxit
|
10
|
2824
|
|
|
Chì oxit ; chì đỏ và
chì da cam
|
|
2824
|
10
|
00
|
- Chì monoxit
(litharge, masicot)
|
10
|
2824
|
20
|
00
|
- Chì đỏ và chì da cam
|
10
|
2824
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2825
|
|
|
Hydrazine và
hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit,
hydroxit và peroxit kim loại khác
|
|
2825
|
10
|
|
- Hydrazine,
hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:
|
|
2825
|
10
|
10
|
- - Hydrazine
|
10
|
2825
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2825
|
20
|
00
|
- Liti oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
30
|
00
|
- Vanađi oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
40
|
00
|
- Niken oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
50
|
00
|
- Đồng oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
60
|
00
|
- Germani oxit và
Ziricon dioxit
|
10
|
2825
|
70
|
00
|
- Molipđen oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
80
|
00
|
- Antimon oxit
|
10
|
2825
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
V- Muối và muối
PEROXIT của các axit vô cơ và các kim loại
|
|
2826
|
|
|
Florua; florosilicat,
floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
2826
|
11
|
00
|
- - Của amoni hoặc của
natri
|
10
|
2826
|
12
|
00
|
- - Của nhôm
|
10
|
2826
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2826
|
20
|
00
|
- Florosilicat của
natri hoặc kali
|
10
|
2826
|
30
|
00
|
- Natri
hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)
|
10
|
2826
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2827
|
|
|
Clorua, clorua oxit và
clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
|
2827
|
10
|
00
|
- Amoni clorua
|
10
|
2827
|
20
|
|
- Canxi clorua:
|
|
2827
|
20
|
10
|
- - Loại thương phẩm
|
10
|
2827
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Clorua khác:
|
|
2827
|
31
|
00
|
- - Magie clorua
|
10
|
2827
|
32
|
00
|
- - Nhôm clorua
|
10
|
2827
|
33
|
00
|
- - Sắt clorua
|
10
|
2827
|
34
|
00
|
- - Coban clorua
|
10
|
2827
|
35
|
00
|
- - Niken clorua
|
10
|
2827
|
36
|
00
|
- - Kẽm clorua
|
10
|
2827
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Clorua oxit và
clorua hydroxit:
|
|
2827
|
41
|
00
|
- - Của đồng
|
10
|
2827
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bromua và bromua
oxit:
|
|
2827
|
51
|
00
|
- - Natri bromua hoặc
kali bromua
|
10
|
2827
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2827
|
60
|
00
|
- Iot và iot oxit
|
10
|
2828
|
|
|
Hypoclorit; canxi
hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
2828
|
10
|
00
|
- Canxi hypoclorit thương
phẩm và canxi hypoclorit khác
|
10
|
2828
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2828
|
90
|
10
|
- - Natri hypoclorit
|
10
|
2828
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2829
|
|
|
Clorat và peclorat;
bromat và pebromat; iotdat và peiodat
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829
|
11
|
00
|
- - Của natri
|
10
|
2829
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2829
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2830
|
|
|
Sulfua; polysulfua, đã
hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2830
|
10
|
00
|
- Natri sulfua
|
10
|
2830
|
20
|
00
|
- Kẽm sulfua
|
10
|
2830
|
30
|
00
|
- Cađimi sulfua
|
10
|
2830
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2831
|
|
|
Dithionit và
sulfosilat
|
|
2831
|
10
|
00
|
- Của natri
|
10
|
2831
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2832
|
|
|
Sulfit; thiosulfat
|
|
2832
|
10
|
00
|
- Natri sulfit
|
10
|
2832
|
20
|
00
|
- Sulfit khác
|
10
|
2832
|
30
|
00
|
- Thiosulfat
|
10
|
2833
|
|
|
Sulfat; phèn (alums);
peroxosulfat (persulfat)
|
|
|
|
|
- Natri sulfat:
|
|
2833
|
11
|
00
|
- - Dinatri sulfat
|
10
|
2833
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sulfat loại khác:
|
|
2833
|
21
|
00
|
- - Của magie
|
10
|
2833
|
22
|
|
- - Của nhôm:
|
|
2833
|
22
|
10
|
- - - Loại thương phẩm
|
10
|
2833
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2833
|
23
|
00
|
- - Của crom
|
10
|
2833
|
24
|
00
|
- - Của niken
|
10
|
2833
|
25
|
00
|
- - Của đồng
|
10
|
2833
|
26
|
00
|
- - Của kẽm
|
10
|
2833
|
27
|
00
|
- - Của bari
|
10
|
2833
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2833
|
30
|
00
|
- Phèn (alums)
|
10
|
2833
|
40
|
00
|
- Peroxosulfat
(persulfat)
|
10
|
2834
|
|
|
Nitrit; nitrat
|
|
2834
|
10
|
00
|
- Nitrit
|
10
|
|
|
|
- Nitrat:
|
|
2834
|
21
|
00
|
- - Của kali
|
10
|
2834
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2835
|
|
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học
|
|
2835
|
10
|
00
|
- Phosphinat (hypophosphit)
và phosphonat (phosphit)
|
10
|
|
|
|
- Phosphat:
|
|
2835
|
22
|
00
|
- - Của mono hoặc
dinatri
|
10
|
2835
|
23
|
00
|
- - Của trinatri
|
10
|
2835
|
24
|
00
|
- - Của kali
|
10
|
2835
|
25
|
00
|
- - Canxi
hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)
|
10
|
2835
|
26
|
00
|
- - Canxi phosphat
khác
|
10
|
2835
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Poly phosphat:
|
|
2835
|
31
|
00
|
- - Natri triphosphat
(natri tripolyphosphat)
|
10
|
2835
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2835
|
39
|
10
|
- - - Tetranatri
pyrophosphat
|
10
|
2835
|
39
|
20
|
- - - Natri
hexametaphosphat, natri tetraphosphat
|
10
|
2835
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2836
|
|
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa
amonicarbamat
|
|
2836
|
10
|
00
|
- Amoni carbonat thương
phẩm và amoni carbonat khác
|
10
|
2836
|
20
|
00
|
- Dinatri carbonat
|
10
|
2836
|
30
|
00
|
- Natri hydrogen
carbonat (natri bicarbonat)
|
10
|
2836
|
40
|
00
|
- Kali carbonat
|
10
|
2836
|
50
|
|
- Canxi carbonat:
|
|
2836
|
50
|
10
|
- - Loại thực phẩm
hoặc dược phẩm
|
10
|
2836
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2836
|
60
|
00
|
- Bari carbonat
|
10
|
2836
|
70
|
00
|
- Chì carbonat
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2836
|
91
|
00
|
- - Liti carbonat
|
10
|
2836
|
92
|
00
|
- - Stronti carbonat
|
10
|
2836
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2837
|
|
|
Xyanua, xyanua oxit và
xyanua phức
|
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua
oxit:
|
|
2837
|
11
|
00
|
- - Của natri
|
10
|
2837
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2837
|
20
|
00
|
- Xyanua phức
|
10
|
2838
|
00
|
00
|
Fulminat, xyanat và
thioxyanat
|
10
|
2839
|
|
|
Silicat; silicat kim
loại kiềm thương phẩm
|
|
|
|
|
- Của natri:
|
|
2839
|
11
|
00
|
- - Natri metasilicat
|
10
|
2839
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2839
|
19
|
10
|
- - - Natri silicat
|
10
|
2839
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2839
|
20
|
00
|
- Của kali
|
10
|
2839
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2840
|
|
|
Borat; peroxoborat
(perborat)
|
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat
(borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840
|
11
|
00
|
- - Dạng khan
|
10
|
2840
|
19
|
00
|
- - Dạng khác
|
10
|
2840
|
20
|
00
|
- Borat khác
|
10
|
2840
|
30
|
00
|
- Peroxoborat
(perborat)
|
10
|
2841
|
|
|
Muối của axit
oxometalic hoặc axit peroxometalic
|
|
2841
|
10
|
00
|
- Aluminat
|
10
|
2841
|
20
|
00
|
- Kẽm hoặc chì cromat
|
10
|
2841
|
30
|
00
|
- Natri dicromat
|
10
|
2841
|
50
|
00
|
- Cromat và dicromat
khác; peroxocromat
|
10
|
|
|
|
- Manganit, manganat và
permanganat:
|
|
2841
|
61
|
00
|
- - Kali permanganat
|
10
|
2841
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2841
|
70
|
00
|
- Molipdat
|
10
|
2841
|
80
|
00
|
- Vonframat
|
10
|
2841
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2842
|
|
|
Muối khác của axit vô
cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học),
trừ các chất azide
|
|
2842
|
10
|
00
|
- Silicat kép hay
phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2842
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2842
|
90
|
10
|
- - Natri arsenit
|
10
|
2842
|
90
|
20
|
- - Muối của đồng và/
hoặc crom
|
10
|
2842
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
VI- Loại khác
|
|
2843
|
|
|
Kim loại quý dạng keo;
hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học; hỗn hống của kim loại quý
|
|
2843
|
10
|
00
|
- Kim loại quý dạng
keo
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
2843
|
21
|
00
|
- - Bạc nitrat
|
10
|
2843
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2843
|
30
|
00
|
- Hợp chất vàng
|
10
|
2843
|
90
|
|
- Hợp chất khác; hỗn
hống:
|
|
2843
|
90
|
10
|
- - Hỗn hống
|
10
|
2843
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
|
|
Các nguyên tố hóa học
phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị
có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và
các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
2844
|
10
|
|
- Uran tự nhiên và các
hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm
và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:
|
|
2844
|
10
|
10
|
- - Uran tự nhiên và
các hợp chất của nó
|
10
|
2844
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
20
|
|
- Uran đã làm giàu
thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất
tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã
được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
|
|
2844
|
20
|
10
|
- - Uran và hợp chất
của nó; pluton và hợp chất của nó
|
10
|
2844
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
30
|
|
- Uran đã được làm
nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp
kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất
hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các
sản phẩm trên:
|
|
2844
|
30
|
10
|
- - Uran và hợp chất
của nó; thori và hợp chất của nó
|
10
|
2844
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
40
|
|
- Nguyên tố phóng xạ, đồng
vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc
2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các
chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải
phóng xạ
|
|
|
|
|
- - Nguyên tố phóng
xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
|
2844
|
40
|
11
|
- - - Rađi và muối của
nó
|
10
|
2844
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
2844
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
50
|
00
|
- Hộp (cartridges)
nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
10
|
2845
|
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng
vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2845
|
10
|
00
|
- Nước nặng (deuterium
oxide)
|
10
|
2845
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2846
|
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu
cơ của kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các
kim loại này
|
|
2846
|
10
|
00
|
- Hợp chất cerium
|
10
|
2846
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2847
|
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc
chưa làm rắn bằng ure
|
|
2847
|
00
|
10
|
- Dạng lỏng
|
10
|
2847
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2848
|
00
|
00
|
Phosphua, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
10
|
2849
|
|
|
Carbua, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học
|
|
2849
|
10
|
00
|
- Của canxi
|
10
|
2849
|
20
|
00
|
- Của silic
|
10
|
2849
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2850
|
00
|
00
|
Hydrua, nitrua, azide,
silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất
carbua của nhóm 2849
|
10
|
2851
|
|
|
Các hợp chất vô cơ
khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương
tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn
hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
|
|
2851
|
00
|
10
|
- Không khí nén và
không khí hóa lỏng
|
10
|
2851
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Nước
cất
|
5
|
|
|
|
Chương 29
Hoá chất hữu cơ
|
|
|
|
|
I- Hydrocarbon và
các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
2901
|
|
|
Hydrocarbon mạch hở
|
|
2901
|
10
|
00
|
- No
|
10
|
|
|
|
- Chưa no:
|
|
2901
|
21
|
00
|
- - Etylen
|
10
|
2901
|
22
|
00
|
- - Propen (Propylen)
|
10
|
2901
|
23
|
00
|
- - Buten (butylen) và
các đồng phân của nó
|
10
|
2901
|
24
|
00
|
- - 1,3 Butađien và
isopren
|
10
|
2901
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2901
|
29
|
10
|
- - - Axetylen
|
10
|
2901
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2902
|
|
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
|
|
|
|
- Xyclan (vòng no),
xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:
|
|
2902
|
11
|
00
|
- - Xyclohexan
|
10
|
2902
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2902
|
20
|
00
|
- Benzen
|
10
|
2902
|
30
|
00
|
- Toluen
|
10
|
|
|
|
- Xylen:
|
|
2902
|
41
|
00
|
- - O-xylen
|
10
|
2902
|
42
|
00
|
- - M-xylen
|
10
|
2902
|
43
|
00
|
- - P-xylen
|
10
|
2902
|
44
|
00
|
- - Hỗn hợp các đồng
phân của xylen
|
10
|
2902
|
50
|
00
|
- Styren
|
10
|
2902
|
60
|
00
|
- Etylbenzen
|
10
|
2902
|
70
|
00
|
- Cumen
|
10
|
2902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2902
|
90
|
10
|
- - Dodecylbenzen
|
10
|
2902
|
90
|
20
|
- - Các loại
alkylbenzen khác
|
10
|
2902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa
của hydrocarbon
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của
hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903
|
11
|
|
- - Clometan (Clorua
metyl) và cloetan (clorua etyl):
|
|
2903
|
11
|
10
|
- - - Clorua metyl
dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
10
|
2903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2903
|
12
|
00
|
- - Dichloromethane
(metylen clorua)
|
10
|
2903
|
13
|
00
|
- - Cloroform
(trichloromethane)
|
10
|
2903
|
14
|
00
|
- - Carbon tetraclorua
|
10
|
2903
|
15
|
00
|
- - 1,2 -
Dichloroethane (etylen điclorua)
|
10
|
2903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
19
|
10
|
- - - 1,1,1 -
trichloroethane (metyl chloroform)
|
10
|
2903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của
hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903
|
21
|
|
- - Vinyl clorua
(cloetylen):
|
|
2903
|
21
|
10
|
- - - Vinyl clorua
monome (VCM)
|
10
|
2903
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2903
|
22
|
00
|
- - Trichloroethylene
|
10
|
2903
|
23
|
00
|
- -
Tetrachloroethylene (perchloroethylene)
|
10
|
2903
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2903
|
30
|
|
- Dẫn xuất flo hoá,
brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903
|
30
|
10
|
- - Iodoform
|
10
|
2903
|
30
|
20
|
- - Metyl bromua
|
10
|
2903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa
của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:
|
|
2903
|
41
|
00
|
- -
Trichlorofluoromethane
|
10
|
2903
|
42
|
00
|
- -
Dichlorodifluoromethane
|
10
|
2903
|
43
|
00
|
- - Trichlorotrifluoroethanes
|
10
|
2903
|
44
|
00
|
- -
Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane
|
10
|
2903
|
45
|
|
- - Các dẫn xuất khác đã
halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
|
|
2903
|
45
|
10
|
- - -
Chlorotrifluorometane
|
10
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất của
etan:
|
|
2903
|
45
|
21
|
- - - -
Pentachlorofluoroetane
|
10
|
2903
|
45
|
22
|
- - - -
Tetrachlorodifluoroetane
|
10
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất của
propan:
|
|
2903
|
45
|
31
|
- - - -
Heptachlorofluropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
32
|
- - - -
Hexachlorodifluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
33
|
- - - -
Pentachlorotrifluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
34
|
- - - -
Tetrachlorotetrafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
35
|
- - - -
Trichloropentafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
36
|
- - - -
Dichlorohexafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
37
|
- - - -
Chloroheptafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2903
|
46
|
00
|
--Bromochlorodifluoromethane,
bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes
|
10
|
2903
|
47
|
00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa hoàn toàn khác
|
10
|
2903
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
49
|
10
|
- - - Dẫn xuất của
metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo
|
10
|
2903
|
49
|
20
|
- - - Dẫn xuất của
metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom
|
10
|
2903
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen
hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
2903
|
51
|
00
|
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 -
hexachlorocyclohexane
|
10
|
2903
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen
hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
2903
|
61
|
00
|
- - Chlorobenzene,
o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
|
10
|
2903
|
62
|
00
|
- - Hexachlorobenzene
và DT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)
|
10
|
2903
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2904
|
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá,
nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
|
2904
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ chứa
các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng
|
10
|
2904
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ chứa
nhóm nitro hoặc nhóm nitroso
|
10
|
2904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
I- Rượu và các dẫn
xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch hở và các
dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Rượu no đơn chức
(monohydric):
|
|
2905
|
11
|
00
|
- - Metanol (rượu
metylic)
|
10
|
2905
|
12
|
00
|
- - Propan-1-ol (rượu
propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
10
|
2905
|
13
|
00
|
- - Butan-1-ol (rượu
n-butylic)
|
10
|
2905
|
14
|
00
|
- - Butanol khác
|
10
|
2905
|
15
|
00
|
- - Pentanol (rượu
amyl) và đồng phân của nó
|
10
|
2905
|
16
|
00
|
- - Octanol (rượu
octyl) và đồng phân của nó
|
10
|
2905
|
17
|
00
|
- - Dodecan -1-ol (rượu
lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)
|
10
|
2905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2905
|
19
|
10
|
- - - Triacontanol
|
10
|
2905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Rượu đơn chức chưa
no:
|
|
2905
|
22
|
00
|
- - Rượu terpen mạch
hở
|
10
|
2905
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Diols:
|
|
2905
|
31
|
00
|
- - Etylen glycol
(ethanediol)
|
10
|
2905
|
32
|
00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
10
|
2905
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Rượu polyhydric
khác:
|
|
2905
|
41
|
00
|
--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol
(trimethylolpropane)
|
10
|
2905
|
42
|
00
|
- - Pentaerythritol
|
10
|
2905
|
43
|
00
|
- - Manitol
|
10
|
2905
|
44
|
00
|
- - D-glucitol (sorbitol)
|
10
|
2905
|
45
|
00
|
- - Glycerol
|
10
|
2905
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905
|
51
|
00
|
- - Ethchlorvynol (IN)
|
10
|
2905
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2906
|
|
|
Rượu mạch vòng và các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic
hay cycloterpenic:
|
|
2906
|
11
|
00
|
- - Menthol
|
10
|
2906
|
12
|
00
|
--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà
dimethylcyclohexanols
|
10
|
2906
|
13
|
00
|
- - Sterols và
inositols
|
10
|
2906
|
14
|
00
|
- - Terpineols
|
10
|
2906
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại thơm:
|
|
2906
|
21
|
00
|
- - Rượu benzyl
|
10
|
2906
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
II. Phenol; rượu-Phenol
và các dẫn xuất halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá hoặc Nitroso hoá của chúng
|
|
2907
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
2907
|
11
|
00
|
- - Phenol
(hydroxybenzene) và muối của nó
|
10
|
2907
|
12
|
00
|
- - Cresol và muối của
chúng
|
10
|
2907
|
13
|
00
|
- - Octylphenol,
nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
10
|
2907
|
14
|
00
|
- - Xylenols và muối
của chúng
|
10
|
2907
|
15
|
00
|
- - Naphtol và muối
của chúng
|
10
|
2907
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
2907
|
21
|
00
|
- - Resorcinol và muối
của nó
|
10
|
2907
|
22
|
00
|
- - Hydroquinone
(quinol) và muối của nó
|
10
|
2907
|
23
|
00
|
--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA,
diphenylolpropane) và muối của nó
|
10
|
2907
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
|
2908
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được
halogen hóa, muối của chúng
|
10
|
2908
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được
sulfo hóa, muối và este của chúng
|
10
|
2908
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
IV - Ete, Peroxit rượu,
Peroxit Ete, Peroxit Xeton, Epexit có vòng ba cạnh, Axetal và Hemiaxetal, và
các dẫn xuất Halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất
trên
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
11
|
|
- - Dietyl ete:
|
|
2909
|
11
|
10
|
- - - Loại dược phẩm
|
10
|
2909
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2909
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2909
|
19
|
10
|
- - - Methyl tertiary
butyl ether
|
10
|
2909
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2909
|
20
|
00
|
- Ete cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2909
|
30
|
00
|
- Ete thơm và các dẫn
xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
41
|
00
|
- - 2,2’-Oxydiethanol
(dietylen glycol, digol)
|
10
|
2909
|
42
|
00
|
- - Ete monometyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
10
|
2909
|
43
|
00
|
- - Ete monobutyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
10
|
2909
|
44
|
00
|
- - Ete monoalkyl khác
của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
10
|
2909
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2909
|
50
|
00
|
- Phenol ete, phenol rượu
ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của
chúng
|
10
|
2909
|
60
|
00
|
- Peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy,
phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2910
|
10
|
00
|
- Oxirane (etylen
oxit)
|
10
|
2910
|
20
|
00
|
- Methyloxirane
(propylen oxit )
|
10
|
2910
|
30
|
00
|
- 1, chloro- 2,3
epoxypropane (epichlorohydrin)
|
10
|
2910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2911
|
00
|
00
|
Axetal và hemiaxetal,
có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
V- Hợp chất chức
Aldehyt
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không
có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở,
không có chức oxy khác:
|
|
2912
|
11
|
00
|
- - Metanal
(formaldehyde)
|
10
|
2912
|
12
|
00
|
- - Etanal
(acetaldehyde)
|
10
|
2912
|
13
|
00
|
- - Butanal
(butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)
|
10
|
2912
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng,
không có chức oxy khác:
|
|
2912
|
21
|
00
|
- - Benzaldehyde
|
10
|
2912
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2912
|
30
|
00
|
- Rượu aldehyt
|
10
|
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol
aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912
|
41
|
00
|
- - Vanilin (4-
hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)
|
10
|
2912
|
42
|
00
|
- - Ethylvanilin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
10
|
2912
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2912
|
50
|
00
|
- Polyme mạch vòng
của aldehyt
|
10
|
2912
|
60
|
00
|
- Paraformaldehyde
|
10
|
2913
|
00
|
00
|
Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
10
|
|
|
|
VI- Hợp chất chức
XETON và hợp chất chức Quinon
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có
hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa,
hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở (không
vòng), không có chức oxy khác:
|
|
2914
|
11
|
00
|
- - Axeton
|
10
|
2914
|
12
|
00
|
- - Butanon (methyl
ethyl ketone)
|
10
|
2914
|
13
|
00
|
- - 4-
Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)
|
10
|
2914
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Xeton cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914
|
21
|
00
|
- - Long não (camphor)
|
10
|
2914
|
22
|
00
|
- - Cyclohexanone và
methyl cyclohexanones
|
10
|
2914
|
23
|
00
|
- - Ionones và
methylionones
|
10
|
2914
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Xeton thơm không có
chức oxy khác:
|
|
2914
|
31
|
00
|
- - Phenylacetone
(phenylpropan -2- one)
|
10
|
2914
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2914
|
40
|
00
|
- Rượu xeton và
aldehyt xeton
|
10
|
2914
|
50
|
00
|
- Phenolxeton và xeton
có chức oxy khác
|
10
|
|
|
|
- Quinon:
|
|
2914
|
61
|
00
|
- - Anthraquinone
|
10
|
2914
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2914
|
70
|
00
|
- Dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
10
|
|
|
|
VI. Axit Carboxylic
và các Aihydrit, Halogenua, Peroxit và Peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic đơn
chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
|
|
|
- Axit fomic, muối và
este của nó:
|
|
2915
|
11
|
00
|
- - Axit fomic
|
10
|
2915
|
12
|
00
|
- - Muối của axit
fomic
|
10
|
2915
|
13
|
00
|
- - Este của axit
fomic
|
10
|
|
|
|
- Axit axetic và muối
của nó; alhydric axetic:
|
|
2915
|
21
|
00
|
- - Axit axetic
|
10
|
2915
|
22
|
00
|
- - Natri axetat
|
10
|
2915
|
23
|
00
|
- - Coban axetat
|
10
|
2915
|
24
|
00
|
- - Alhydrit axetic
|
10
|
2915
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Este của axit
axetic:
|
|
2915
|
31
|
00
|
- - Etyl axetat
|
10
|
2915
|
32
|
00
|
- - Vinyl axetat
|
10
|
2915
|
33
|
00
|
- - n-butyl axetat
|
10
|
2915
|
34
|
00
|
- - Isobutyl axetat
|
10
|
2915
|
35
|
00
|
- - 2 - Etoxyetyl
axetat
|
10
|
2915
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2915
|
40
|
00
|
- Axit mono-, di- hoặc
tricloaxetic, muối và este của chúng
|
10
|
2915
|
50
|
00
|
- Axit propionic, muối
và este của chúng
|
10
|
2915
|
60
|
00
|
- Axit butanoic, axit
pentanoic, muối và este của chúng
|
10
|
2915
|
70
|
|
- Axit palmitic, axit
stearic, muối và este của chúng:
|
|
2915
|
70
|
10
|
- - Axit palmitic,
muối và este của nó
|
10
|
2915
|
70
|
20
|
- - Axit stearic
|
10
|
2915
|
70
|
30
|
- - Muối và este của
axit stearic
|
10
|
2915
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2915
|
90
|
10
|
- - Clorua axetyl
|
10
|
2915
|
90
|
20
|
- - Axit lauric, axit
myristic, muối và este của chúng
|
10
|
2915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic đơn
chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo
hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic đơn
chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916
|
11
|
00
|
- - Axit acrylic và
muối của nó
|
10
|
2916
|
12
|
00
|
- - Este của axit
acrylic
|
10
|
2916
|
13
|
00
|
- - Axit metacrylic và
muối của nó
|
10
|
2916
|
14
|
|
- - Este của axit
metacrylic:
|
|
2916
|
14
|
10
|
- - - Metyl metacrylic
|
10
|
2916
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2916
|
15
|
00
|
- - Axit oleic, axit
linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
10
|
2916
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2916
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đơn
chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
10
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm
đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2916
|
31
|
00
|
- - Axit benzoic,
muối và este của nó
|
10
|
2916
|
32
|
00
|
- - Peroxit bezoyl
và clorua benzoyl
|
10
|
2916
|
34
|
00
|
- - Axit phenylaxetic
và muối của nó
|
10
|
2916
|
35
|
00
|
- - Este của axit
phenylaxetic
|
10
|
2916
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2916
|
39
|
10
|
- - - Axit axetic 2,4-
Dichlorophenyl, muối và este của chúng
|
10
|
2916
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa
chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn
chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các
dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
11
|
00
|
- - Axit oxalic, muối
và este của nó
|
10
|
2917
|
12
|
|
- - Axit adipic, muối
và este của nó:
|
|
2917
|
12
|
10
|
- - - Dioctyl adipat
(DOA)
|
10
|
2917
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2917
|
13
|
00
|
- - Axit azelaic, axit
sebacic, muối và este của chúng
|
10
|
2917
|
14
|
00
|
- - Alhydrit maleic
|
10
|
2917
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2917
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đa
chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit
và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
10
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm
đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
31
|
00
|
- - Dibutyl
orthophthalates
|
10
|
2917
|
32
|
00
|
- - Dioctyl
orthophthalates
|
10
|
2917
|
33
|
00
|
- - Dinonyl hoặc
didecyl orthophthalates
|
10
|
2917
|
34
|
00
|
- - Este khác của các
axit orthophthalates
|
10
|
2917
|
35
|
00
|
- - Alhydrit phthalic
|
10
|
2917
|
36
|
00
|
- - Axit terephthalic
và muối của nó
|
10
|
2917
|
37
|
00
|
- - Dimethyl
terephthalate
|
10
|
2917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2917
|
39
|
10
|
- - -
Trioctyltrimelitate ( TOTM )
|
10
|
2917
|
39
|
20
|
- - - Chất hóa dẻo
phthalic khác và este của alhydrit phthalic
|
10
|
2917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có
thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có
chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
11
|
00
|
- - Axit lactic, muối
và este của nó
|
10
|
2918
|
12
|
00
|
- - Axit tactaric
|
10
|
2918
|
13
|
00
|
- - Muối và este của
axit tactaric
|
10
|
2918
|
14
|
00
|
- - Axit xitric
|
10
|
2918
|
15
|
|
- - Muối và este của
axit citric:
|
|
2918
|
15
|
10
|
- - - Canxi citrat
|
10
|
2918
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2918
|
16
|
00
|
- - Axit gluconic,
muối và este của nó
|
10
|
2918
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Axit carboxylic có
chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
21
|
00
|
- - Axit salicylic và
muối của nó
|
10
|
2918
|
22
|
00
|
- - Axit o-axetylsali
cylic, muối và este của nó
|
10
|
2918
|
23
|
00
|
- - Este khác của axit
salicylic và muối của nó
|
10
|
2918
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2918
|
29
|
10
|
- - - Este sulfonic
alkyl của phenol
|
10
|
2918
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2918
|
30
|
00
|
- Axit carboxylic có
chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
10
|
2918
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
VII. Este của các
axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất Halogen hoá,
Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên
|
|
2919
|
00
|
00
|
Este phosphoric và
muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2920
|
|
|
Este của axit vô cơ
khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
2920
|
10
|
00
|
- Este thiophosphoric
(phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2920
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2920
|
90
|
10
|
- - Dimetyl sulfat
(DMS)
|
10
|
2920
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
IX- Hợp chất chức
Nitơ
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch
hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
11
|
00
|
- - Methylamine, di-
hoặc trimethylamine và muối của chúng
|
10
|
2921
|
12
|
00
|
- - Diethylamine và
muối của chúng
|
10
|
2921
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch
hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
|
|
2921
|
21
|
00
|
- - Ethylenediamine và
muối của nó
|
10
|
2921
|
22
|
00
|
- - Hexamethylenediamine
và muối của nó
|
10
|
2921
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2921
|
30
|
00
|
- Amin đơn hoặc đa
chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
10
|
|
|
|
- Amin thơm đơn chức
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
41
|
00
|
- - Anilin và muối của
nó
|
10
|
2921
|
42
|
00
|
- - Các dẫn xuất
anilin và muối của chúng
|
10
|
2921
|
43
|
00
|
- - Toluidine và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
44
|
00
|
- - Diphenylamine và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
45
|
00
|
- - 1- Naphthylamine
(alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
46
|
00
|
- - Amfetamine (IN),
benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN),
lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối
của chúng
|
10
|
2921
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amin thơm đa chức và
các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
51
|
00
|
- - O-, m-, p-
phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino chức
oxy
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922
|
11
|
00
|
- - Monoethanolamine
và muối của chúng
|
10
|
2922
|
12
|
00
|
- - Diethanolamine và
muối của chúng
|
10
|
2922
|
13
|
00
|
- - Triethanolamine và
muối của chúng
|
10
|
2922
|
14
|
00
|
- - Dextropropoxyphene
(IN) và muối của chúng
|
10
|
2922
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
19
|
10
|
- - - Ethambutol và
muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
|
10
|
2922
|
19
|
20
|
- - - Rượu butyl thường
D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)
|
10
|
2922
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amino-naphtol và
Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;
muối của chúng:
|
|
2922
|
21
|
00
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
|
10
|
2922
|
22
|
00
|
- - Anisidines,
dianisidines, phenetidines và muối của chúng
|
10
|
2922
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amino aldehyt,
amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
2922
|
31
|
00
|
- - Amfepramone (IN),
methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng
|
10
|
2922
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại
chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
|
|
2922
|
41
|
00
|
- - Lysin và este của
nó; muối của chúng
|
10
|
2922
|
42
|
|
- - Axit glutamic và
muối của chúng:
|
|
2922
|
42
|
10
|
- - - Axit glutamic
|
10
|
2922
|
42
|
20
|
- - - Muối natri của
axit glutamic
|
10
|
2922
|
42
|
90
|
- - - Muối loại khác
|
10
|
2922
|
43
|
00
|
- - Axit anthranilic
và muối của nó
|
10
|
2922
|
44
|
00
|
- - Tilidine (IN) và
muối của nó
|
10
|
2922
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
49
|
10
|
- - - Axit mefenamic
và muối của chúng
|
10
|
2922
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2922
|
50
|
|
- Phenol rượu amino,
phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
2922
|
50
|
10
|
- - p-Aminosalicylic
axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
10
|
2922
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2923
|
|
|
Muối và hydroxit amoni
bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học
|
|
2923
|
10
|
00
|
- Choline và muối của
nó
|
10
|
2923
|
20
|
|
- Lecithin và các
phosphoaminolipids khác:
|
|
2923
|
20
|
10
|
- - Lecithin, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
10
|
2923
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2924
|
|
|
Hợp chất chức
carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic
|
|
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả
carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924
|
11
|
00
|
- - Meprobamate (IN)
|
10
|
2924
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2924
|
19
|
10
|
- - - Monocrotophos
|
10
|
2924
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể
cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924
|
21
|
|
- - Ureines và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924
|
21
|
10
|
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
10
|
2924
|
21
|
20
|
- - - Diuron và
monuron
|
10
|
2924
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2924
|
23
|
00
|
- - 2-axit
acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng
|
10
|
2924
|
24
|
00
|
- - Ethinamate (IN)
|
10
|
2924
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2924
|
29
|
10
|
- - - Aspartame
|
10
|
2924
|
29
|
20
|
- - -
Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
|
10
|
2924
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2925
|
|
|
Hợp chất chức
carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
2925
|
11
|
00
|
- - Sacarin và muối
của nó
|
10
|
2925
|
12
|
00
|
- - Glutethimide(IN)
|
10
|
2925
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2925
|
20
|
|
- Imin và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
2925
|
20
|
10
|
- - Metformin và
phenformin; muối và dẫn xuất của chúng
|
10
|
2925
|
20
|
20
|
- - Imin etylen, imin
propylen
|
10
|
2925
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2926
|
|
|
Hợp chất chức nitril
|
|
2926
|
10
|
00
|
- Acrylonitrile
|
10
|
2926
|
20
|
00
|
- 1-cyanoguanidine
(dicyandiamide)
|
10
|
2926
|
30
|
00
|
- Fenproporex (IN) và
muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4-
diphenylbutane)
|
10
|
2926
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2927
|
|
|
Hợp chất diazo-, azo-
hoặc azoxy
|
|
2927
|
00
|
10
|
- Azodicarbonamide
|
10
|
2927
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2928
|
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của
hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
|
2928
|
00
|
10
|
- Linuron
|
10
|
2928
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2929
|
|
|
Hợp chất chức nitơ
khác
|
|
2929
|
10
|
00
|
- Isoxyanat
|
10
|
2929
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2929
|
90
|
10
|
- - Natri xyclamat
|
10
|
2929
|
90
|
20
|
- - Xyclamat loại khác
|
10
|
2929
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
X. Hợp chất hữu cơ-vô
cơ, hợp chất dị vòng, a xít Nucleic và các muối của chúng, các Suifonamit
|
|
2930
|
|
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu
cơ
|
|
2930
|
10
|
00
|
- Dithiocarbonat
(xanthates)
|
10
|
2930
|
20
|
00
|
- Thiocarbamat và
dithiocarbamat
|
10
|
2930
|
30
|
00
|
- Thiuram mono-, di-
hoặc tetrasulfua
|
10
|
2930
|
40
|
00
|
- Methionin
|
10
|
2930
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2931
|
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ
khác
|
|
2931
|
00
|
10
|
- Chì tetraetyl
|
10
|
2931
|
00
|
20
|
- N -(Phosphonomethyl)
glycin và muối của chúng
|
10
|
2931
|
00
|
30
|
- Ethephone
|
10
|
2931
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2932
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ
chứa (các) dị tố oxy
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932
|
11
|
00
|
- - Tetrahydrofuran
|
10
|
2932
|
12
|
00
|
- - 2-furaldehyde
(fufuraldehyde)
|
10
|
2932
|
13
|
00
|
- - Rượu furfuryl và rượu
tetrahydrofurfuryl
|
10
|
2932
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Lactones:
|
|
2932
|
21
|
00
|
- - Cumarin,
metylcumarins và etylcumarins
|
10
|
2932
|
29
|
00
|
- - Lactones khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2932
|
91
|
00
|
- - Isosafrole
|
10
|
2932
|
92
|
00
|
- -
1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
10
|
2932
|
93
|
00
|
- - Piperonal
|
10
|
2932
|
94
|
00
|
- - Safrole
|
10
|
2932
|
95
|
00
|
- -
Tetrahydrofucanabinols (tất cả các đồng phân)
|
10
|
2932
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2932
|
99
|
10
|
- - - Carbofuran
|
10
|
2932
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2933
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ
chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
11
|
|
- - Phenazone
(antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
2933
|
11
|
10
|
- - - Dipyrone
(analgin)
|
10
|
2933
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2933
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
21
|
00
|
- - Hydantoin và các
dẫn xuất của nó
|
10
|
2933
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
29
|
10
|
- - - Cimetiđin
|
10
|
2933
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
31
|
00
|
- - Piridine và muối
của nó
|
10
|
2933
|
32
|
00
|
- - Piperidine và muối
của nó
|
10
|
2933
|
33
|
00
|
- - Alfentanil (IN),
anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN),
diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN),
methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất
trung gian A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN),
piritramide (IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng
|
10
|
2933
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
39
|
10
|
- - - Clopheniramine
và isoniazid
|
10
|
2933
|
39
|
20
|
- - - Hydrazit axit
isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất
của loại dược phẩm
|
10
|
2933
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất chứa trong
cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng
tụ thêm:
|
|
2933
|
41
|
00
|
- - Levorphanol (IN)
và muối của nó
|
10
|
2933
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa 1
vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
|
|
2933
|
52
|
00
|
- - Malonylurea (axit
bacbituric) và các muối của nó
|
10
|
2933
|
53
|
00
|
- - Alobarbital (IN),
amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital
(IN), methyl phenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital,
secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối của
chúng
|
10
|
2933
|
54
|
00
|
- - Các dẫn xuất khác
của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
10
|
2933
|
55
|
00
|
- - Loprazolam (IN),
mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của chúng
|
10
|
2933
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
59
|
10
|
- - - Diazinon
|
10
|
2933
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng
triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
61
|
00
|
- - Melamin
|
10
|
2933
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Lactam:
|
|
2933
|
71
|
00
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
10
|
2933
|
72
|
00
|
- - Clobazam (IN) và
methyprylon (IN)
|
10
|
2933
|
79
|
00
|
- - Lactam khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2933
|
91
|
00
|
- - Alprazolam (IN),
camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate,
delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN),
fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN),
lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam
(IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN),
pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam
(IN) và triazolam (IN); muối của chúng
|
10
|
2933
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
99
|
10
|
- - - Mebendazole và
parbendazole
|
10
|
2933
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2934
|
|
|
Các axit nucleic và
muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
|
2934
|
10
|
00
|
- Hợp chất có chứa một
vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
10
|
2934
|
20
|
00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm
|
10
|
2934
|
30
|
00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2934
|
91
|
00
|
- - Aminorex (IN),
brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN),
haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline
(IN), phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối của
chúng
|
10
|
2934
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2934
|
99
|
10
|
- - - Axit nucleic và
muối của nó
|
10
|
2934
|
99
|
20
|
- - - Sultones;
sultams; diltiazem
|
10
|
2934
|
99
|
30
|
- - - Axit penicilanic
6-Amino
|
10
|
2934
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2935
|
00
|
00
|
Sulfonamit
|
10
|
|
|
|
XI . Tiền Vitamin,
Vitamin và Hormon
|
|
2936
|
|
|
Tiền vitamin và
vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các
chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin,
hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
|
2936
|
10
|
00
|
- Tiền vitamin, chưa
pha trộn
|
5
|
|
|
|
- Vitamin và các dẫn
xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
2936
|
21
|
00
|
- - Vitamin A và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
22
|
00
|
- - Vitamin B1 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
23
|
00
|
- - Vitamin B2 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
24
|
00
|
- - Axit D- hoặc
DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
25
|
00
|
- - Vitamin B6 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
26
|
00
|
- - Vitamin B12 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
27
|
00
|
- - Vitamin C và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
28
|
00
|
- - Vitamin E và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
29
|
00
|
- - Vitamin khác và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả các
chất cô đặc tự nhiên
|
5
|
2937
|
|
|
Các hormon,
prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương
pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả
chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
|
|
- Các hormon
polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và
các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937
|
11
|
00
|
- - Somatotropin, các
dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
5
|
2937
|
12
|
00
|
- - Insulin và muối
của nó
|
5
|
2937
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các steroit hormon
(steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng:
|
|
2937
|
21
|
00
|
- - Cortisone,
hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
5
|
2937
|
22
|
00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
5
|
2937
|
23
|
00
|
- - Oestrogens và
progestogens
|
5
|
2937
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Hormon
catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937
|
31
|
00
|
- - Epinephrine
|
5
|
2937
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2937
|
40
|
00
|
- Các dẫn xuất của
axit amin
|
5
|
2937
|
50
|
00
|
- Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự
của chúng
|
5
|
2937
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
XI. Glycosis và
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối,
Ete, Este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
2938
|
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc
tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác
của chúng
|
|
2938
|
10
|
00
|
- Rutoside (rutin) và
các dẫn xuất của nó
|
10
|
2938
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2939
|
|
|
Alcaloit thực vật, tự
nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn
xuất của chúng
|
|
|
|
|
- Alcaloit từ thuốc
phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939
|
11
|
00
|
- - Cao thuốc phiện;
buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine
(IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine
(IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) và
thebaine; các muối của chúng
|
10
|
2939
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Alcaloit của
cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939
|
21
|
00
|
- - Quinin và muối
của nó
|
10
|
2939
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2939
|
30
|
00
|
- Cafein và muối của
nó
|
10
|
|
|
|
- Các Ephedrine và
muối của chúng:
|
|
2939
|
41
|
00
|
- - Ephedrine và muối
của nó
|
10
|
2939
|
42
|
00
|
- - Pseudoephedrine
(IN) và muối của nó
|
10
|
2939
|
43
|
00
|
- - Cathine (IN) và
muối của nó
|
10
|
2939
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Theophyline và
Aminophyline (theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
2939
|
51
|
00
|
- - Fenetyline (IN) và
muối của nó
|
10
|
2939
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Alcaloit của loã
mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939
|
61
|
00
|
- - Ergometrine (IN)
và các muối của nó
|
10
|
2939
|
62
|
00
|
- - Ergotamine (IN) và
các muối của nó
|
10
|
2939
|
63
|
00
|
- - Axit lysergic và
các muối của nó
|
10
|
2939
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2939
|
91
|
|
- - Cocaine, ecgonine,
levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các muối, este
và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
2939
|
91
|
10
|
- - - Cocaine và các
dẫn xuất của nó
|
10
|
2939
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2939
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2939
|
99
|
10
|
- - - Nicotin sulfat
|
10
|
2939
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
XII - Hợp chất hữu
cơ khác
|
|
2940
|
00
|
00
|
Đường tinh khiết về
mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường,
acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
29.37, 29.38, hoặc 29.39
|
5
|
2941
|
|
|
Kháng sinh
|
|
2941
|
10
|
|
- Các Penicilin và các
dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic; muối của chúng:
|
|
|
|
|
- - Amoxicilins và
muối của nó:
|
|
2941
|
10
|
11
|
- - - Loại không tiệt
trùng
|
5
|
2941
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
2941
|
10
|
20
|
- - Ampicilin và các
muối của nó
|
5
|
2941
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2941
|
20
|
00
|
- Streptomycins và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941
|
30
|
00
|
- Các Tetracyclines và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941
|
40
|
00
|
- Cloramphenicol và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941
|
50
|
00
|
- Erythromycin và các
dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
2942
|
00
|
00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
10
|
|
|
|
Chương 30
Dược phẩm
|
|
3001
|
|
|
Các tuyến và các bộ
phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng
bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất
tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác
từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3001
|
10
|
00
|
- Các tuyến và các bộ
phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột
|
5
|
3001
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất từ
các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng
|
5
|
3001
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
3002
|
|
|
Máu người; máu động
vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng
huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến
thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin
(vacine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
3002
|
10
|
|
- Kháng huyết thanh và
các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui
trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:
|
|
3002
|
10
|
10
|
- - Dung dịch đạm
huyết thanh
|
5
|
3002
|
10
|
20
|
- - Kháng huyết thanh
và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học
hoặc qui trình khác
|
5
|
3002
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3002
|
20
|
|
- Vac xin dùng làm
thuốc cho người:
|
|
3002
|
20
|
10
|
- - Giải độc tố uốn
ván
|
5
|
3002
|
20
|
20
|
- - Vac xin bệnh ho,
sởi, viêm màng não A/C, bại liệt
|
5
|
3002
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3002
|
30
|
00
|
- Vac xin dùng làm
thuốc thú y
|
5
|
3002
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
3003
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha
trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo
liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3003
|
10
|
|
- Chứa các Penicilin
hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycins
hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
3003
|
10
|
10
|
- - Chứa amoxicilin
(IN) hoặc muối của nó
|
5
|
3003
|
10
|
20
|
- - Chứa ampicilin
(IN) hoặc muối của nó
|
5
|
3003
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3003
|
20
|
00
|
- Chứa các chất kháng
sinh khác
|
5
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3003
|
31
|
00
|
- - Chứa insulin
|
5
|
3003
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
3003
|
40
|
|
- Chứa alkaloit hoặc
các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc
nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
3003
|
40
|
10
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét
|
5
|
3003
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3003
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3003
|
90
|
10
|
- - Chứa vitamin
|
5
|
3003
|
90
|
20
|
- - Chứa chất làm giảm
đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
5
|
3003
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm khác để điều
trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
5
|
3003
|
90
|
40
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét
|
5
|
3003
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3004
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn,
dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả
các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3004
|
10
|
|
- Chứa các penicilin
hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc các
streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chứa các
penicilin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
10
|
11
|
- - - Chứa penicilin G
hoặc muối của nó (trừ penicilin G benzathin)
|
5
|
3004
|
10
|
12
|
- - - Chứa
phenoxymethyl penicilin hoặc muối của nó
|
5
|
3004
|
10
|
13
|
- - - Chứa ampicilin
hoặc muối của nó, dạng uống
|
5
|
3004
|
10
|
14
|
- - - Chứa amoxycilin
hoặc muối của nó, dạng uống
|
5
|
3004
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
10
|
21
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
20
|
|
- Chứa các kháng sinh
khác:
|
|
|
|
|
- - Chứa các
tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
11
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
12
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
21
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
22
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa erythromycin
hoặc các dẫn xuất của nó:
|
|
3004
|
20
|
31
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
32
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
41
|
- - - Chứa các
gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
|
5
|
3004
|
20
|
42
|
- - - Chứa các
lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
43
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
51
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
52
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
59
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
20
|
60
|
- - Chứa isoniazid,
pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3004
|
31
|
00
|
- - Chứa Insulin
|
5
|
3004
|
32
|
|
- - Chứa hormon tuyến
thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
3004
|
32
|
10
|
- - - Chứa
hydrocortisone sodium sucinate
|
5
|
3004
|
32
|
20
|
- - - Chứa
dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó
|
5
|
3004
|
32
|
30
|
- - - Chứa
fluocinolone acetonide
|
5
|
3004
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004
|
39
|
10
|
- - - Chứa adrenaline
|
5
|
3004
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
40
|
|
- Chứa alkaloit hoặc
các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm
29.37 hoặc các chất kháng sinh:
|
|
3004
|
40
|
10
|
- - Chứa morphin hoặc
các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
5
|
3004
|
40
|
20
|
- - Chứa quinin
hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm
|
5
|
3004
|
40
|
30
|
- - Chứa quinin
sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
|
5
|
3004
|
40
|
40
|
- - Chứa quinin hoặc
các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm
từ 3004.10 đến 3004.30
|
5
|
3004
|
40
|
50
|
- - Chứa papaverine
hoặc berberine
|
5
|
3004
|
40
|
60
|
- - Chứa theophyline
|
5
|
3004
|
40
|
70
|
- - Chứa atropin sulphate
|
5
|
3004
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3004
|
50
|
|
- Dược phẩm khác có
chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
|
|
3004
|
50
|
10
|
- - Xirô và các dung
dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
|
5
|
3004
|
50
|
20
|
- - Chứa vitamin A,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
30
|
- - Chứa vitamin B1,
B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và
3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
40
|
- - Chứa vitamin C,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
50
|
- - Chứa Vitamin P,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
60
|
-- Chứa các vitamin
khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các loại
vitamin complex khác:
|
|
3004
|
50
|
71
|
- - - Chứa vitamin
nhóm B-complex
|
5
|
3004
|
50
|
79
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3004
|
90
|
10
|
- - Thuốc đặc hiệu để
chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
5
|
|
|
|
- - Dịch truyền; các
dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:
|
|
3004
|
90
|
21
|
- - - Dịch truyền
sodium chloride
|
5
|
3004
|
90
|
22
|
- - - Dịch truyền
glucose 5%
|
5
|
3004
|
90
|
23
|
- - - Dịch truyền
glucose 30%
|
5
|
3004
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
90
|
30
|
- - Thuốc sát khuẩn,
sát trùng
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc gây tê:
|
|
3004
|
90
|
41
|
- - - Chứa procaine
hydrochloride
|
5
|
3004
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc giảm đau,
thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc
không chứa các chất kháng Histamin:
|
|
3004
|
90
|
51
|
--- Chứa
acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN)
|
5
|
3004
|
90
|
52
|
- - - Chứa
chlorpheniramine maleate
|
5
|
3004
|
90
|
53
|
- - - Chứa diclofenac
|
5
|
3004
|
90
|
54
|
- - - Dầu, cao xoa
giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
|
5
|
3004
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét:
|
|
3004
|
90
|
61
|
- - - Chứa artemisinin,
artesunate hoặc chloroquine
|
5
|
3004
|
90
|
62
|
- - - Chứa primaquine
|
5
|
3004
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc tẩy giun:
|
|
3004
|
90
|
71
|
- - - Chứa piperazine
hoặc mebendazole (IN)
|
5
|
3004
|
90
|
72
|
- - - Chứa
dichlorophen(IN)
|
5
|
3004
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
90
|
80
|
- - Thuốc dùng chữa
bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TS)
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004
|
90
|
91
|
- - - Chứa sulpiride
(IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit
hoặc oresol
|
5
|
3004
|
90
|
92
|
- - - Chứa piroxicam
(IN) hoặc ibuprofen
|
5
|
3004
|
90
|
93
|
- - - Chứa
phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine
|
5
|
3004
|
90
|
94
|
- - - Chứa salbutamol
(IN)
|
5
|
3004
|
90
|
95
|
- - - Nước vô trùng để
xông, loại dược phẩm
|
5
|
3004
|
90
|
96
|
- - - Chứa
o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)
|
5
|
3004
|
90
|
97
|
- - - Thuốc nhỏ mũi
chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
5
|
3004
|
90
|
98
|
- - - Sorbitol
|
5
|
3004
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
3005
|
|
|
Bông, gạc, băng và các
sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm
tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
3005
|
10
|
|
- Băng dính và các sản
phẩm khác có một lớp keo dính:
|
|
3005
|
10
|
10
|
- - Đã phủ hoặc thấm dược
chất
|
5
|
3005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3005
|
90
|
10
|
- - Băng
|
5
|
3005
|
90
|
20
|
- - Gạc
|
5
|
3005
|
90
|
30
|
- - Gamge
|
5
|
3005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3006
|
|
|
Các mặt hàng dược phẩm
ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
3006
|
10
|
00
|
- Chỉ catgut vô trùng,
chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng
vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng
chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa
|
5
|
3006
|
20
|
00
|
- Chất thử nhóm máu
|
5
|
3006
|
30
|
|
- Chất cản quang dùng
trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng
cho bệnh nhân:
|
|
3006
|
30
|
10
|
- - Bari sulfat (dạng
uống)
|
5
|
3006
|
30
|
20
|
- - Các thuốc thử
nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
5
|
3006
|
30
|
30
|
- - Các thuốc thử chẩn
đoán vi sinh khác
|
5
|
3006
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3006
|
40
|
|
- Xi măng hàn răng và
các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
3006
|
40
|
10
|
- - Xi măng hàn răng
và các chất hàn răng khác
|
5
|
3006
|
40
|
20
|
- - Xi măng gắn xương
|
5
|
3006
|
50
|
00
|
- Hộp và bộ dụng cụ
cấp cứu
|
5
|
3006
|
60
|
00
|
- Các chế phẩm hóa học
dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm
29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
5
|
3006
|
70
|
00
|
- Các chế phẩm gel được
sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận
của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết
giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
5
|
3006
|
80
|
00
|
- Phế thải dược phẩm
|
5
|
|
|
|
Chương
31
Phân bón
|
|
3101
|
|
|
Phân bón gốc thực vật
hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân
bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc
thực vật
|
|
|
|
|
- Nguồn gốc chỉ từ
thực vật:
|
|
3101
|
00
|
11
|
- - Phân bón bổ sung
dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
5
|
3101
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3101
|
00
|
91
|
- - Phân bón bổ sung
dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
5
|
3101
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
3102
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa nitơ
|
|
3102
|
10
|
00
|
- Urê, có hoặc không ở
dạng dung dịch nước
|
5
|
|
|
|
- Amoni sulfat; muối
kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:
|
|
3102
|
21
|
00
|
- - Amoni sulfat (SA)
|
5
|
3102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
3102
|
30
|
00
|
- Amoni nitrat, có
hoặc không ở dạng dung dịch nước
|
5
|
3102
|
40
|
00
|
- Hỗn hợp của amoni
nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ
cho đất khác
|
5
|
3102
|
50
|
00
|
- Natri nitrat
|
5
|
3102
|
60
|
00
|
- Muối kép và hỗn hợp
của canxi nitrat và amoni nitrat
|
5
|
3102
|
70
|
00
|
- Canxi xyanamit
(calcium cyanamide)
|
5
|
3102
|
80
|
00
|
- Hỗn hợp urê và amoni
nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
5
|
3102
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả hỗn
hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
5
|
3103
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa phosphat
|
|
3103
|
10
|
00
|
- Superphosphat
|
5
|
3103
|
20
|
00
|
- Xỉ bazơ
|
5
|
3103
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3103
|
90
|
10
|
- - Phân phosphat đã
nung
|
5
|
3103
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3104
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa kali
|
|
3104
|
10
|
00
|
- Carnalite, sylvite
và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô
|
5
|
3104
|
20
|
00
|
- Kali clorua
|
5
|
3104
|
30
|
00
|
- Kali sulfat
|
5
|
3104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
3105
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và
ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương
tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg
|
|
3105
|
10
|
00
|
- Các mặt hàng của chương
này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả
bì không quá 10 kg
|
5
|
3105
|
20
|
00
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
|
5
|
3105
|
30
|
00
|
- Diamonium
hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)
|
5
|
3105
|
40
|
00
|
- Amonium
dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp của nó với
diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)
|
5
|
|
|
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
3105
|
51
|
00
|
- - Chứa nitrat và
phosphat
|
5
|
3105
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
3105
|
60
|
00
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
|
5
|
3105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 32
Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc
da; tanin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất
màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
3201
|
|
|
Chất chiết xuất thuộc
da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn
xuất khác
|
|
3201
|
10
|
00
|
- Chất chiết xuất từ
cây mẻ rìu (Quebracho)
|
10
|
3201
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất từ
cây keo (Watle)
|
10
|
3201
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3201
|
90
|
10
|
- - Từ cây cau mứt
(Gambier)
|
10
|
3201
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3202
|
|
|
Chất thuộc da hữu cơ
tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất
thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da
|
|
3202
|
10
|
00
|
- Chất thuộc da hữu cơ
tổng hợp
|
10
|
3202
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3203
|
|
|
Các chất màu gốc động
vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật
hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này
|
|
3203
|
00
|
10
|
- Phù hợp sử dụng cho
thực phẩm hoặc đồ uống
|
10
|
3203
|
00
|
20
|
- Không phù hợp sử
dụng cho thực phẩm và đồ uống
|
10
|
3204
|
|
|
Chất màu hữu cơ tổng
hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ
tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng
hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát
quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng
hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:
|
|
3204
|
11
|
|
- - Thuốc nhuộm phân
tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
11
|
10
|
- - - Dạng thô
|
10
|
3204
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3204
|
12
|
00
|
- - Thuốc nhuộm axit,
có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc
nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
13
|
00
|
- - Thuốc nhuộm bazơ
và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
14
|
00
|
- - Thuốc nhuộm trực
tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
15
|
00
|
- - Thuốc nhuộm chàm
(kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
16
|
00
|
- - Thuốc nhuộm hoạt
tính và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
17
|
|
- - Thuốc màu
(pigment) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
17
|
10
|
- - - Chế phẩm thuốc
màu nhão trong môi trường nước
|
10
|
3204
|
17
|
20
|
- - - Thuốc màu hữu cơ
tổng hợp dạng bột
|
10
|
3204
|
17
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3204
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19
|
10
|
3204
|
20
|
00
|
- Các sản phẩm hữu cơ
tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
10
|
3204
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3205
|
00
|
00
|
Các chất nhuộm màu
(colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm
từ các chất nhuộm màu
|
10
|
3206
|
|
|
Chất màu khác; các chế
phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm
3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment)
và các chế phẩm từ đioxit titan:
|
|
3206
|
11
|
|
- - Chứa từ 80% trở
lên theo trọng lượng là dioxit titan ở thể khô:
|
|
3206
|
11
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
10
|
3206
|
11
|
20
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3206
|
19
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
10
|
3206
|
19
|
20
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
20
|
|
- Thuốc màu và các chế
phẩm từ hợp chất crom:
|
|
3206
|
20
|
10
|
- - Màu vàng crom,
xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc
màu vô cơ
|
10
|
3206
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3206
|
30
|
|
- Thuốc màu và các chế
phẩm từ hợp chất cađimi:
|
|
3206
|
30
|
10
|
- - Chế phẩm của thuốc
màu vô cơ
|
10
|
3206
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Chất màu khác và các
chế phẩm khác:
|
|
3206
|
41
|
|
- - Chất màu xanh nước
biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3206
|
41
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
42
|
|
- - Litopon và các
thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
|
|
3206
|
42
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
43
|
|
- - Thuốc màu và các
chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua):
|
|
3206
|
43
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3206
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
50
|
|
- Các sản phẩm vô cơ được
dùng như chất phát quang:
|
|
3206
|
50
|
10
|
- - Chế phẩm của thuốc
màu vô cơ
|
10
|
3206
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3207
|
|
|
Thuốc màu đã pha chế,
các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men
kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu
thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
3207
|
10
|
00
|
- Thuốc màu đã pha
chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương
tự đã pha chế
|
10
|
3207
|
20
|
|
- Men kính, men sứ, men
sành và các chế phẩm tương tự:
|
|
3207
|
20
|
10
|
- - Phối liệu để nấu
men thủy tinh
|
10
|
3207
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3207
|
30
|
00
|
- Các chất láng bóng
dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
10
|
3207
|
40
|
00
|
- Phối liệu để nấu
thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
10
|
3208
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả men
tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các
polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong
môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương
này
|
|
3208
|
10
|
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
10
|
11
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
10
|
21
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3208
|
10
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
10
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
10
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3208
|
10
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3208
|
20
|
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
20
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3208
|
20
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
20
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
20
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3208
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
90
|
11
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
90
|
21
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3208
|
90
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
90
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
90
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3208
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3209
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả các
loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc
các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong
môi trường nước
|
|
3209
|
10
|
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
3209
|
10
|
10
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
10
|
3209
|
10
|
20
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC
|
10
|
3209
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3209
|
10
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
10
|
3209
|
10
|
50
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
10
|
60
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3209
|
10
|
71
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3209
|
10
|
79
|
- - - Loại khác
|
10
|
3209
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3209
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3209
|
90
|
10
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
10
|
3209
|
90
|
20
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C
|
10
|
3209
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3209
|
90
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
10
|
3209
|
90
|
50
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
90
|
60
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3209
|
90
|
71
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3209
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
10
|
3209
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3210
|
|
|
Sơn, vecni khác (kể cả
các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước
đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
|
|
|
- Vecni (kể cả lacquers):
|
|
3210
|
00
|
11
|
- - Loại chịu được
nhiệt trên 100 độ C
|
10
|
3210
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
3210
|
00
|
20
|
- Màu keo
|
10
|
3210
|
00
|
30
|
- Thuốc màu nước đã
pha chế dùng để hoàn thiện da
|
10
|
3210
|
00
|
40
|
- Men tráng
|
10
|
3210
|
00
|
50
|
- Sơn hắc ín
polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)
|
10
|
3210
|
00
|
60
|
- Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3210
|
00
|
70
|
- Sơn lót và sơn dùng để
làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- Sơn khác:
|
|
3210
|
00
|
81
|
- - Chứa chất dẫn xuất
chống côn trùng
|
10
|
3210
|
00
|
89
|
- - Loại khác
|
10
|
3210
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3211
|
00
|
00
|
Chất làm khô đã điều
chế
|
10
|
3212
|
|
|
Thuốc màu (pigments)
(kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở
dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá
phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
3212
|
10
|
00
|
- Lá phôi dập
|
10
|
3212
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả
bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng
hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
|
|
3212
|
90
|
11
|
- - - Bột nhão nhôm
|
10
|
3212
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho da thuộc
|
10
|
3212
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Thuốc nhuộm hoặc
các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
3212
|
90
|
21
|
- - - Phù hợp dùng cho
thực phẩm hoặc đồ uống
|
10
|
3212
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3212
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3213
|
|
|
Chất màu dùng cho nghệ
thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các
loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói
tương tự
|
|
3213
|
10
|
00
|
- Bộ màu vẽ
|
10
|
3213
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3214
|
|
|
Ma tít để gắn kính, để
ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không
chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc
tương tự
|
|
3214
|
10
|
00
|
- Ma tít để gắn kính,
ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các
loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
10
|
3214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3215
|
|
|
Mực in, mực viết hoặc
mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
3215
|
11
|
|
- - Màu đen:
|
|
3215
|
11
|
10
|
- - - Mực chịu ánh
sáng UV
|
10
|
3215
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3215
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3215
|
90
|
10
|
- - Khối carbon cho
giấy than dùng 1 lần
|
10
|
3215
|
90
|
20
|
- - Mực vẽ
|
10
|
3215
|
90
|
30
|
- - Mực viết
|
10
|
3215
|
90
|
40
|
- - Mực dấu
|
10
|
3215
|
90
|
50
|
- - Mực dùng cho máy
sao chụp
|
10
|
3215
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ
phẩm hoặc
các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
3301
|
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa
khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa
chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi,
trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương
liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình
khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các
loại tinh dầu
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các
loại quả chi cam quýt:
|
|
3301
|
11
|
|
- - Của quả cây cam lê
(bergamot):
|
|
3301
|
11
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
12
|
|
- - Của quả cam:
|
|
3301
|
12
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
13
|
|
- - Của quả chanh:
|
|
3301
|
13
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
14
|
|
- - Của chanh lá cam,
chanh cốm (lime):
|
|
3301
|
14
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3301
|
19
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Tinh dầu khác trừ
tinh dầu của các loại chi cam quýt:
|
|
3301
|
21
|
|
- - Của cây phong lữ:
|
|
3301
|
21
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
22
|
|
- - Của hoa nhài:
|
|
3301
|
22
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
23
|
|
- - Của cây oải hương:
|
|
3301
|
23
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
24
|
00
|
- - Của cây bạc hà cay
(Mantha piperita)
|
10
|
3301
|
25
|
|
- - Của cây bạc hà
khác:
|
|
3301
|
25
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
25
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
26
|
|
- - Của quả vetivơ:
|
|
3301
|
26
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm:
|
|
3301
|
29
|
11
|
- - - - Của cây húng
chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là
và cây palmrose
|
10
|
3301
|
29
|
12
|
- - - - Của cây đàn hương
|
10
|
3301
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3301
|
29
|
91
|
- - - - Của cây húng
chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa
là và cây palmrose
|
10
|
3301
|
29
|
92
|
- - - - Của cây đàn hương
|
10
|
3301
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3301
|
30
|
00
|
- Chất tựa nhựa
|
10
|
3301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3301
|
90
|
10
|
- - Nước cất và dung
dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
|
10
|
3301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3302
|
|
|
Hỗn hợp các chất thơm
và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc
nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế
phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
|
|
3302
|
10
|
|
- Loại dùng trong công
nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
3302
|
10
|
10
|
- - Chế phẩm rượu thơm,
loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng
|
10
|
3302
|
10
|
20
|
- - Chế phẩm rượu thơm,
loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác
|
10
|
3302
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3303
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm
|
10
|
3304
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế
phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế
phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng
chân
|
|
3304
|
10
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm
môi
|
10
|
3304
|
20
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm
mắt
|
10
|
3304
|
30
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm
móng tay, móng chân
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3304
|
91
|
00
|
- - Phấn, đã hoặc chưa
nén
|
10
|
3304
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3304
|
99
|
10
|
- - - Kem và nước thơm
dùng cho mặt và da
|
10
|
3304
|
99
|
20
|
- - - Kem trị mụn
trứng cá
|
10
|
3304
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3305
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
3305
|
10
|
|
- Dầu gội đầu
(shampo):
|
|
3305
|
10
|
10
|
- - Dầu gội đầu trị
nấm
|
10
|
3305
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3305
|
20
|
00
|
- Chế phẩm uốn tóc
hoặc làm duỗi tóc
|
10
|
3305
|
30
|
00
|
- Gôm tóc
|
10
|
3305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3305
|
90
|
10
|
- - Dầu chải tóc và
các loại dầu khác dùng cho tóc
|
10
|
3305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3306
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ
sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
3306
|
10
|
|
- Thuốc đánh răng:
|
|
3306
|
10
|
10
|
- - Dạng kem và bột để
ngăn ngừa các bệnh về răng
|
10
|
3306
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3306
|
20
|
00
|
- Chỉ tơ nha khoa
|
10
|
3306
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3307
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm
rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã
được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
3307
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo mặt
|
10
|
3307
|
20
|
00
|
- Chất khử mùi cá
nhân, chất chống ra mồ hôi
|
10
|
3307
|
30
|
00
|
- Muối thơm dùng để
tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
10
|
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để
làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi
lễ tôn giáo:
|
|
3307
|
41
|
|
- -
"Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
3307
|
41
|
10
|
- - - Nén hương (hương
que)
|
10
|
3307
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3307
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm dùng để
thơm phòng
|
10
|
3307
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3307
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3307
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm vệ sinh động
vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông
|
10
|
3307
|
90
|
20
|
- - Dung dịch nhỏ mắt
khi đeo kính áp tròng
|
10
|
3307
|
90
|
30
|
- - Khăn và giấy, đã được
thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
|
10
|
3307
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các
chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp
nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và
các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp
|
|
3401
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm
và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi,
miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng
hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng;
giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng
hoặc chất tẩy
|
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc
các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
3401
|
11
|
|
- - Dùng cho vệ sinh
(kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
3401
|
11
|
10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm
thuốc
|
10
|
3401
|
11
|
20
|
- - - Xà phòng tắm
|
10
|
3401
|
11
|
30
|
- - - Loại khác, bằng
nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc
chất tẩy
|
10
|
3401
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3401
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3401
|
19
|
10
|
- - - Bằng nỉ hoặc sản
phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
10
|
3401
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3401
|
20
|
|
- Xà phòng ở dạng
khác:
|
|
3401
|
20
|
10
|
- - Dùng để tách nổi
mực cho giấy tái sinh
|
10
|
3401
|
20
|
20
|
- - Phôi xà phòng
|
10
|
3401
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3401
|
30
|
00
|
- Các sản phẩm và các
chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng
kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
10
|
3402
|
|
|
Chất hoạt động bề mặt
hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để
giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm
sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
|
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt
động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402
|
11
|
|
- - Dạng anion:
|
|
3402
|
11
|
10
|
- - - Cồn béo đã
sunfat hóa
|
10
|
3402
|
11
|
20
|
- - - Chất thấm ướt
(weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
10
|
3402
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3402
|
12
|
|
- - Dạng cation:
|
|
3402
|
12
|
10
|
- - - Chất thấm ướt
(weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
10
|
3402
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3402
|
13
|
00
|
- - Dạng không phân ly
(non - ionic)
|
10
|
3402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3402
|
20
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói
để bán lẻ:
|
|
|
|
|
- - ở dạng lỏng:
|
|
3402
|
20
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
20
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm
sạch và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
20
|
13
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
20
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3402
|
20
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
20
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
20
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
20
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
3402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - ở dạng lỏng:
|
|
3402
|
90
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
90
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
90
|
13
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
90
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3402
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
90
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
90
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
3403
|
|
|
Các chế phẩm bôi trơn
(kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai
ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc
tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để
xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các
vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên
tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ khoáng bi tum
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:
|
|
3403
|
11
|
|
- - Chế phẩm dùng để
xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
11
|
11
|
- - - - Chế phẩm dầu
bôi trơn
|
10
|
3403
|
11
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
19
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động
cơ máy bay
|
10
|
3403
|
19
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3403
|
91
|
|
- - Chế phẩm dùng để
xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
91
|
11
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
99
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động
cơ máy bay
|
10
|
3403
|
99
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3404
|
|
|
Sáp nhân tạo và sáp
chế biến
|
|
3404
|
10
|
00
|
- Từ than non đã biến đổi
về mặt hóa học
|
10
|
3404
|
20
|
00
|
- Từ poly (oxyetylen)
( polyetylen glycol)
|
10
|
3404
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3405
|
|
|
Chất đánh bóng và các
loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại,
các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở
dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm
tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
3405
|
10
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem
và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
10
|
3405
|
20
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem
và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá
khác bằng gỗ
|
10
|
3405
|
30
|
00
|
- Chất đánh bóng và
các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim
loại
|
10
|
3405
|
40
|
|
- Bột nhão và bột khô để
cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
|
- - Bột nhão và bột
khô để cọ rửa:
|
|
3405
|
40
|
11
|
- - - Bột cọ mài
|
10
|
3405
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
3405
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3405
|
90
|
10
|
- - Chất đánh bóng kim
loại
|
10
|
3405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3406
|
00
|
00
|
Nến, nến cây và các
loại tương tự
|
10
|
3407
|
|
|
Bột nhão dùng để làm
khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp
dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng " đã đóng
gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc
các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ
bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat
|
|
3407
|
00
|
10
|
- Chất bột nhão dùng để
làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
|
10
|
3407
|
00
|
20
|
- Các chế phẩm được
coi như " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như các " chất làm
khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng
ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
10
|
3407
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 35
Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến
tính; keo hồ; enzim
|
|
3501
|
|
|
Casein, các muối của
casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein
|
|
3501
|
10
|
00
|
- Casein
|
10
|
3501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3502
|
|
|
Albumin (kể cả các
chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng
ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
3502
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
10
|
3502
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3502
|
20
|
00
|
- Albumin sữa, kể cả
các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein
|
10
|
3502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3503
|
|
|
Gelatin (kể cả gelatin
ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt
hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá;
các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
|
|
3503
|
00
|
10
|
- Keo
|
10
|
3503
|
00
|
20
|
- Gelatin dạng bột, có
độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên
|
10
|
3503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3504
|
|
|
Peptones và các chất
dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa
|
|
3504
|
00
|
10
|
- Chất protein từ đậu nành
|
10
|
3504
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3505
|
|
|
Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este
hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng
tinh bột biến tính khác
|
|
3505
|
10
|
|
- Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác:
|
|
3505
|
10
|
10
|
- - Dextrin và tinh
bột tan hoặc hồ bột nung
|
10
|
3505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3505
|
20
|
00
|
- Keo
|
10
|
3506
|
|
|
Keo đã điều chế và các
chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản
phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như
keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
|
3506
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm phù hợp
để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như
chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3506
|
91
|
00
|
- - Chất kết dính làm
từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
10
|
3506
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3507
|
|
|
Enzym; enzym đã chế
biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3507
|
10
|
00
|
- Renet và renet dạng
cô đặc
|
10
|
3507
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 36
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
3601
|
00
|
00
|
Bột nổ đẩy
|
5
|
3602
|
00
|
00
|
Thuốc nổ đã điều chế,
trừ bột nổ đẩy
|
5
|
3603
|
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ;
nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
|
3603
|
00
|
10
|
- Ngòi an toàn bán
thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu
|
5
|
3603
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
3604
|
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu,
pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
|
3604
|
10
|
|
- Pháo hoa:
|
|
3604
|
10
|
10
|
- - Pháo hoa nổ
|
10
|
3604
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3604
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3604
|
90
|
10
|
- - Thiết bị báo tín
hiệu nguy cấp
|
10
|
3604
|
90
|
20
|
- - Pháo hoa nhỏ và nụ
nổ dùng để làm đồ chơi
|
10
|
3604
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3605
|
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm
pháo thuộc nhóm 36.04
|
|
3605
|
00
|
10
|
- Đóng gói dưới 25 que
diêm
|
10
|
3605
|
00
|
20
|
- Đóng gói từ 25 đến dưới
50 que diêm
|
10
|
3605
|
00
|
30
|
- Đóng gói từ 50 đến dưới
100 que diêm
|
10
|
3605
|
00
|
40
|
- Đóng gói từ 100 que
diêm trở lên
|
10
|
3606
|
|
|
Hợp kim Xeri - sắt và
các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ
cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
|
3606
|
10
|
00
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc
nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa,
có dung tích không quá 300 cm3
|
10
|
3606
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3606
|
90
|
10
|
- - Nhiên liệu rắn
hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác
|
10
|
3606
|
90
|
20
|
- - Đá lửa dùng cho
bật lửa
|
10
|
3606
|
90
|
30
|
- - Xeri- sắt và các
hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng
|
10
|
3606
|
90
|
40
|
- - Đuốc nhựa thông,
các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
|
10
|
3606
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 37
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh
(dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp X
quang
|
5
|
3701
|
20
|
00
|
- Phim in ngay
|
10
|
3701
|
30
|
|
- Tấm chụp ảnh và phim
loại khác, có một chiều trên 255 m:
|
|
3701
|
30
|
10
|
- - Loại chế tạo đặc
biệt để dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3701
|
91
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc
biệt để dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc
biệt để dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại
thuộc nhóm 3701 làm từ kim loại
|
5
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng
cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy,
các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy,
chưa phơi sáng
|
|
3702
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp
bằng tia X
|
5
|
3702
|
20
|
|
- Phim in ngay:
|
|
3702
|
20
|
10
|
- - Dạng dải với chiều
rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác,
không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:
|
|
3702
|
31
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
3702
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải với
chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
32
|
|
- - Loại khác, có
tráng nhũ tương bạc halogenua:
|
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Loại chuyên
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, dạng
dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Loại chuyên
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Loại khác, dạng
dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác,
không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m:
|
|
3702
|
41
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 m và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu -
polychrome):
|
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
42
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 m và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
|
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
43
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 m và chiều dài không quá 200 m:
|
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
44
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 105 m đến 610 m:
|
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác dùng để
chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
|
51
|
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 m, chiều dài không quá 14 m:
|
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
51
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
52
|
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 m, chiều dài trên 14 m:
|
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
52
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
52
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
53
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
53
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
54
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
54
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
55
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
55
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
56
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 m:
|
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
56
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3702
|
91
|
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 m:
|
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
91
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
93
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m và chiều dài không quá 30 m:
|
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
93
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảảnh
|
10
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
94
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
95
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 mm:
|
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
95
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảảnh
|
10
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3703
|
|
|
Phim chụp ảảnh bằng
giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3703
|
10
|
|
- Ởở dạng cuộn, có
chiều rộng trên 610 mm:
|
|
3703
|
10
|
10
|
- - Loại có chiều rộng
dưới 1.000 mm
|
10
|
3703
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3703
|
20
|
|
- Loại khác, dùng để
chụp ảảnh màu (đa màu):
|
|
3703
|
20
|
10
|
- - Giấy sắp chữ photo
|
10
|
3703
|
20
|
20
|
- - Loại khác, bằng
giấy
|
10
|
3703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3704
|
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa
và vật liệu dệt để chụp ảảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
|
3704
|
00
|
10
|
- Tấm và phim dùng để
chụp bằng tia X
|
10
|
3704
|
00
|
20
|
- Tấm và phim loại
khác
|
10
|
3704
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3705
|
|
|
Tấm chụp ảảnh và phim
chụp ảảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảảnh
|
|
3705
|
10
|
00
|
- Dùng cho in ofset
|
10
|
3705
|
20
|
00
|
- Vi phim (microfilm)
|
10
|
3705
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3705
|
90
|
10
|
- - Dùng để chụp bằng
tia X
|
10
|
3705
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3706
|
|
|
Phim điện ảảnh đã phơi
sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
|
3706
|
10
|
|
- Loại chiều rộng từ
35mm trở lên:
|
|
3706
|
10
|
10
|
- - Phim thời sự, phim
du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
*
|
3706
|
10
|
20
|
- - Loại chỉ có duy
nhất rãnh tiếng
|
*
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3706
|
10
|
91
|
- - - Có ảảnh được
chụp ởở nước ngoài
|
*
|
3706
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
*
|
3706
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3706
|
90
|
10
|
- - Phim thời sự, phim
du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
*
|
3706
|
90
|
20
|
- - Loại chỉ có duy
nhất rãnh tiếng
|
*
|
3706
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
*
|
3707
|
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng
trong nhiếp ảảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương
tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảảnh, đã đóng gói theo định
lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ởở dạng sử dụng được ngay
|
|
3707
|
10
|
00
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
10
|
3707
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3707
|
90
|
10
|
- - Vật liệu tạo loé
sáng
|
10
|
3707
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 38
Các sản phẩm hoá chất khác
|
|
3801
|
|
|
Graphit nhân tạo;
graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon
khác ởở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ởở dạng bán thành phẩm khác
|
|
3801
|
10
|
00
|
- Graphit nhân tạo
|
10
|
3801
|
20
|
00
|
- Graphit dạng keo
hoặc dạng nửa keo
|
10
|
3801
|
30
|
00
|
- Bột nhão carbon làm điện
cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
10
|
3801
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3802
|
|
|
Carbon hoạt tính; các
sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động
vật
|
|
3802
|
10
|
00
|
- Carbon hoạt tính
|
10
|
3802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3802
|
90
|
10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
10
|
3802
|
90
|
20
|
- - Đất sét hoạt tính
và đất hoạt tính
|
10
|
3802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3803
|
00
|
00
|
Dầu tal (tal oil), đã
hoặc chưa tinh chế
|
10
|
3804
|
|
|
Dung dịch kiềm thải ra
từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử
lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03
|
|
3804
|
00
|
10
|
- Dung dịch kiềm
sulfit đã cô đặc
|
10
|
3804
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3805
|
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được sản
xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất
dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu
thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
|
3805
|
10
|
00
|
- Dầu turpentin gôm,
dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat
|
10
|
3805
|
20
|
00
|
- Dầu thông
|
10
|
3805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3806
|
|
|
Colophan và axit nhựa
cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
(run gums)
|
|
3806
|
10
|
00
|
- Colophan và axit
nhựa cây
|
10
|
3806
|
20
|
00
|
- Muối colophan, muối
của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây,
trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
10
|
3806
|
30
|
|
- Gôm este:
|
|
3806
|
30
|
10
|
- - Dạng khối
|
10
|
3806
|
30
|
90
|
- - ởở dạng khác
|
10
|
3806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3806
|
90
|
10
|
- - Gôm nấu chảy lại
ởở dạng khối
|
10
|
3806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3807
|
|
|
Hắc íín gỗ; dầu hắc
íín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc íín thực vật; hắc íín từ quá
trình ủủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa
cây hay các hắc íín thực vật
|
|
3807
|
00
|
10
|
- Chất creosote gỗ
|
10
|
3807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng,
thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm
và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương
tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm
(ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
3808
|
10
|
|
- Thuốc trừ côn
trùng:
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung
gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
|
|
3808
|
10
|
11
|
- - - Chứa BPMC
(FENOBUCARD)
|
5
|
3808
|
10
|
12
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
10
|
20
|
- - Hương vòng chống
muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)
|
5
|
3808
|
10
|
30
|
- - Tấm chống muỗi
|
5
|
3808
|
10
|
40
|
- - Dạng bình xịt
|
5
|
3808
|
10
|
50
|
- - Không ởở dạng bình
xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3808
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng
|
5
|
3808
|
10
|
92
|
- - - Dạng bột
|
5
|
3808
|
10
|
99
|
- - - Dạng khác, kể cả
các sản phẩm
|
5
|
3808
|
20
|
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
3808
|
20
|
10
|
- - Có hàm lượng
validamycin đến 3%
|
5
|
3808
|
20
|
20
|
- - Loại khác, thuốc
hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
5
|
3808
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không
ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
5
|
3808
|
20
|
40
|
- - Loại khác, không
ởở dạng bình xịt
|
5
|
3808
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3808
|
30
|
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc
chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
|
|
|
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
3808
|
30
|
11
|
- - - Không ởở dạng
bình xịt
|
5
|
3808
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
30
|
20
|
- - Thuốc diệt cỏ, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
5
|
3808
|
30
|
30
|
- - Thuốc chống nảy
mầm
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc điều chỉnh
sự phát triển của cây:
|
|
3808
|
30
|
41
|
- - - Chứa
triancontanol hoặc ethephon
|
5
|
3808
|
30
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
40
|
|
- Thuốc khử trùng:
|
|
3808
|
40
|
10
|
- - Chứa hỗn hợp axit
nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3808
|
40
|
91
|
- - - Không ởở dạng
bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
5
|
3808
|
40
|
92
|
- - - Loại khác, không
ởở dạng bình xịt
|
5
|
3808
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3808
|
90
|
10
|
- - Thuốc bảo quản gỗ,
là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
5
|
3808
|
90
|
20
|
- - Loại khác, đã đóng
gói để bán lẻ
|
5
|
3808
|
90
|
90
|
- - Loại khác, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
5
|
3809
|
|
|
Chất để hoàn tất, các
chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và
chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong
ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
3809
|
10
|
00
|
- Dựa trên thành phần
cơ bản là tinh bột
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3809
|
91
|
00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
10
|
3809
|
92
|
00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
10
|
3809
|
93
|
00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
10
|
3810
|
|
|
Chế phẩm làm sạch bề
mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng
để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện
cực hàn hoặc que hàn
|
|
3810
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm làm
sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
10
|
3810
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3811
|
|
|
Chế phẩm chống kích
nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế
phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể
cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống kích
nổ:
|
|
3811
|
11
|
00
|
- - Làm từ hợp chất
chì
|
10
|
3811
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu
bôi trơn:
|
|
3811
|
21
|
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ khoáng bitum:
|
|
3811
|
21
|
10
|
- - - Đã đóng gói để
bán lẻ
|
10
|
3811
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3811
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3811
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3811
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm chống gỉ
và chống ăn mòn
|
10
|
3811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3812
|
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá
cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi
tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác
làm ổổn định cao su hoặc plastic
|
|
3812
|
10
|
00
|
- Chất xúc tiến lưu
hoá cao su đã điều chế
|
10
|
3812
|
20
|
00
|
- Hợp chất hoá dẻo
dùng cho cao su hay plastic
|
10
|
3812
|
30
|
|
- Các chế phẩm chống ô
xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hay plastic:
|
|
3812
|
30
|
10
|
- - Carbon trắng
|
10
|
3812
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3813
|
00
|
00
|
Các chế phẩm và chất
liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
10
|
3814
|
00
|
00
|
Dung môi hỗn hợp hữu cơ
và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chất tẩy
sơn và tẩy vecni đã pha chế
|
10
|
3815
|
|
|
Chất khơi mào phản
ứứng, các chất xúc tác phản ứứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
3815
|
11
|
00
|
- - Chứa niken hoặc
hợp chất niken như chất hoạt tính
|
10
|
3815
|
12
|
00
|
- - Chứa kim loại quý
hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
10
|
3815
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3815
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3815
|
90
|
10
|
- - Dùng để hoán đổi
CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon
|
10
|
3815
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3816
|
00
|
00
|
Xi măng, vữa, bê tông
chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 38.01
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Vữa, bê tông
thuộc nhóm 3816
|
5
|
3817
|
00
|
00
|
Các loại alkylbenzen
hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07
hoặc nhóm 29.02
|
10
|
3818
|
|
|
Các nguyên tố hóa học đã
được kích tạp dùng trong điện tử, ởở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương
tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
|
3818
|
00
|
10
|
- Dạng bánh mỏng hoặc
đĩa chứa không dưới 99% silicon, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện
|
10
|
3818
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3819
|
00
|
00
|
Chất lỏng dùng trong
bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động
thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
10
|
3820
|
00
|
00
|
Chế phẩm chống đông và
chất lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
10
|
3821
|
00
|
00
|
Môi trường nuôi cấy đã
điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
10
|
3822
|
|
|
Chất thử chẩn đoán
hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí
nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02
hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
|
3822
|
00
|
10
|
- Tấm, phiến, màng, lá
và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
hoặc chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822
|
00
|
20
|
- Bìa giấy, nỉ xenlulo
và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán
bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
3823
|
|
|
Axit béo
monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công
nghiệp
|
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic
công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
3823
|
11
|
00
|
- - Axit stearic
|
10
|
3823
|
12
|
00
|
- - Axit oleic
|
10
|
3823
|
13
|
00
|
- - Axit béo dầu tal
|
10
|
3823
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3823
|
19
|
10
|
- - - Dầu axit từ quá
trình tinh lọc
|
10
|
3823
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3823
|
70
|
00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
10
|
3824
|
|
|
Chất gắn đã điều chế
dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học
của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả
các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa
được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
3824
|
10
|
00
|
- Các chất gắn đã điều
chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
10
|
3824
|
20
|
00
|
- Axit naphthenic,
muối không tan trong nước và các este của chúng
|
10
|
3824
|
30
|
00
|
- Carbua kim loại
không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
10
|
3824
|
40
|
00
|
- Phụ gia đã điều chế
dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
10
|
3824
|
50
|
00
|
- Vữa và bê tông không
chịu lửa
|
5
|
3824
|
|