|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 216/2010/TT-BTC Danh mục mặt hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn
Số hiệu:
|
216/2010/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 216/2010/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NGUYÊN LIỆU
SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, PHÂN BÓN VÀ THUỐC TRỪ SÂU ĐƯỢC TẠM
THỜI ĐIỀU CHỈNH THỜI HẠN NỘP THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG KHÂU NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật quản
lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật quản lý thuế và Nghị định
số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu
nhập cá nhân;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 4459/VPCP-KTTH
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Văn phòng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế giá
trị gia tăng đối với một số nguyên liệu nhập khẩu đầu vào của sản xuất; Bộ Tài
chính hướng dẫn như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục các mặt hàng nguyên
liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi, phân bón và thuốc trừ sâu
được tạm thời điều chỉnh thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu
theo Thông tư số 128/2010/TT-BTC ngày 26/08/2010 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Việc phân loại hàng hóa để xác định hàng hóa thuộc Danh mục
được ban hành kèm theo Thông tư này thực hiện theo quy định tại Thông tư số
49/2010/TT-BTC ngày 12/04/2010 hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày
15/11/2010; các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản nêu trên (nếu
có) và Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Đối với một số mặt hàng khi nhập khẩu không phân biệt được
loại dùng làm thức ăn chăn nuôi với loại dùng vào mục đích khác, cơ quan hải
quan nơi làm thủ tục nhập khẩu yêu cầu người khai hải quan xuất trình các tài
liệu chứng minh toàn bộ hàng hóa nhập khẩu được sử dụng cho mục đích làm thức
ăn chăn nuôi. Trên cơ sở đó, cơ quan Hải quan gia hạn nộp thuế giá trị gia tăng
theo quy định.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/02/2011. Đối với
những mặt hàng thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này đã đăng ký tờ khai
nhập khẩu từ ngày Thông tư số 128/2010/TT-BTC có hiệu lực mà chưa nộp thuế thì
được điều chỉnh lại thời hạn nộp thuế GTGT theo hướng dẫn tại Thông tư số
128/2010/TT-BTC và Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và
các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
- Văn phòng BCĐTƯ về phòng chống tham nhũng;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND, Sở Tài Chính, Cục Hải quan,
Kho bạc NN các địa phương;
Công báo;
Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCHQ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC TẠM THỜI GIA HẠN THỜI GIAN NỘP THUẾ GIÁ TRỊ
GIA TĂNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 216/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm
2010 của Bộ Tài chính.
STT
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuộc
nhóm, mã số
|
I
|
Nhóm nguyên liệu sản xuất
thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
|
1
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa
tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
- Whey và whey đã cải biến, đã
hoặc chưa được cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
... ...
-- Thích hợp dùng làm thức ăn
cho động vật:
--- Whey
--- Loại khác
... ...
|
0404.10.91.00
0404.10.99.00
|
2
|
Xương và lõi sừng, chưa xử
lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
... ...
- Loại khác (bột xương của
động vật)
|
0506.90.00.00
|
3
|
San hô và các chất liệu
tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế, nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc
đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm
trên.
... ...
- Loại khác (bột vỏ sò)
|
0508.00.90.00
|
4
|
Các sản phẩm động vật khác
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc
Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm.
... ...
- Loại khác:
... ...
-- Loại khác:
... ...
--- Loại khác (bột máu của
động vật)
|
0511.99.90.00
|
5
|
Các loại rau đậu khô, đã
bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
- Đậu Hà lan(Pisum sativum):
... ...
-- Loại khác:
--- Loại dùng làm thức ăn cho
động vật
... ...
|
0713.10.90.10
|
6
|
Sắn, củ dong, củ lan,
a-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc
i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc
làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
- Sắn:
-- Thái lát hoặc đã làm thành
dạng viên:
--- Thanh mỏng sấy khô
--- Loại khác
... ...
|
0714.10.11.00
0714.10.19.00
|
7
|
Lúa mì và meslin.
... ...
- Loại khác:
... ...
-- Loại khác: (loại không
dùng làm thức ăn cho người)
--- Meslin
--- Loại khác
|
1001.90.91.00
1001.90.99.00
|
8
|
Ngô.
... ...
- Loại khác: (không phải là
ngô giống)
... ...
-- Loại khác
|
1005.90.90.00
|
9
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác.
- Kiều mạch
... ...
- Ngũ cốc khác (loại chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương 10 của Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi)
|
1008.10.00.00
1008.90.00.00
|
10
|
Ngũ cốc được chế biến theo
cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô),
trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
... ...
-- Của ngũ cốc khác:
--- Của ngô
--- Loại khác:
---- Của lúa mì:
----- Dùng làm thức ăn chăn
nuôi
... ...
- Ngũ cốc đã chế biến cách
khác (ví dụ xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
... ...
-- Của ngô
-- Của ngũ cốc khác:
... ...
--- Loại khác:
---- Của lúa mì:
----- Dùng làm thức ăn chăn
nuôi
... ...
|
1104.19.10.00
1104.19.90.11
1104.23.00.00
1104.29.90.11
|
11
|
Đậu tương đã hoặc chưa xay
vỡ mảnh.
... ...
- Loại khác (loại không phù
hợp để làm giống)
|
1201.00.90.00
|
12
|
Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ
cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm
và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành
bột viên.
- Bột thô và bột viên cỏ linh
lăng (alfalfa)
... ...
|
1214.10.00.00
|
13
|
Mỡ và dầu động vật khác và
các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt
hóa học.
|
1506.00.00.00
|
14
|
Đường khác, kể cả đường
lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn;
xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc
chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
- Lactoza và xirô lactoza:
-- Có hàm lượng lactoza khan từ
99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
-- Loại khác
... ...
|
1702.11.00.00
1702.19.00.00
|
15
|
Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp
xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không
thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
- Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
- Bột mịn, bột thô và bột
viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh
không xương sống khác
|
2301.10.00.00
2301.20.00.00
|
16
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở
dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng,
rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ
đậu.
- Từ ngô
- Từ lúa mì
- Từ ngũ cốc khác:
-- Từ thóc gạo
-- Loại khác
- Từ cây họ đậu
|
2302.10.00.00
2302.30.00.00
2302.40.10.00
2302.40.90.00
2302.50.00.00
|
17
|
Phế liệu từ quá trình sản
xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải
khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất,
ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
- Phế liệu từ quá trình sản xuất
tinh bột và phế liệu tương tự:
... ...
-- Loại khác (bột gluten
ngô)
... ...
|
2303.10.90.00
|
18
|
Khô dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu đậu tương.
|
2304.00.00.00
|
19
|
Khô dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu lạc.
|
2305.00.00.00
|
20
|
Khô dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất
mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
... ...
- Loại khác:
-- Từ mầm ngô
-- Loại khác
|
2306.90.20.00
2306.90.90.00
|
21
|
Nguyên liệu thực vật và phế
thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên
hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
2308.00.00.00
|
22
|
Chế phẩm dùng trong chăn
nuôi động vật.
... ...
- Loại khác:
-- Thức ăn hoàn chỉnh:
--- Loại dùng cho gia cầm
--- Loại dùng cho lợn
--- Loại dùng cho tôm
--- Loại khác
-- Chất tổng hợp, chất bổ trợ
hoặc chất phụ gia thức ăn
-- Loại khác, có chứa thịt
-- Loại khác
|
2309.90.11.00
2309.90.12.00
2309.90.13.00
2309.90.19.00
2309.90.20.00
2309.90.30.00
2309.90.90.00
|
23
|
Hợp chất amino chức oxy.
... ...
- Axit amino, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
-- Lysin và este của nó; muối
của chúng
... ...
|
2922.41.00.00
|
II
|
Nhóm phân bón
|
|
1
|
Phân bón gốc thực vật hoặc
động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hoá học; phân bón sản
xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hoá học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:
-- Phân bón bổ sung dạng lỏng,
chưa xử lý hóa học
-- Loại khác
- Loại khác:
-- Phân bón bổ sung dạng lỏng,
chưa xử lý hóa học
-- Loại khác
|
3101.00.11.00
3101.00.19.00
3101.00.91.00
3101.00.99.00
|
2
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học,
có chứa nitơ.
- Urê, có hoặc không ở dạng
dung dịch nước
- Amino sulphat; muối kép và hỗn
hợp của amino sulphat và amino nitrat:
-- Amino sulphat
-- Loại khác
- Amino nitrat, có hoặc không ở
dạng dung dịch nước
- Hỗn hợp của amoni nitrat với
canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác
- Natri nitrat
- Muối kép và hỗn hợp của
canxi nitrat và amoni nitrat
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở
dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
- Loại khác, kể cả hỗn hợp
chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
3102.10.00.00
3102.21.00.00
3102.29.00.00
3102.30.00.00
3102.40.00.00
3102.50.00.00
3102.60.00.00
3102.80.00.00
3102.90.00.00
|
3
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học,
có chứa phosphat.
- Superphosphat:
-- Loại dùng làm thức ăn chăn
nuôi
-- Loại khác
- Loại khác
-- Phân phosphat đã nung
-- Loại khác
|
3103.10.10.00
3103.10.90.00
3103.90.10.00
3103.90.90.00
|
4
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học,
có chứa kali.
- Kali clorua
- Kali sulphat
- Loại khác
|
3104.20.00.00
3104.30.00.00
3104.90.00.00
|
5
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học,
có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali;
phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự
hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
- Các mặt hàng của Chương này ở
dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì
không quá 10 kg:
-- Superphosphat và phân
phosphat đã nung, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì
-- Phân khoáng hoặc phân hóa học
có chứa 3 nguyên tố là nitơ, phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự
hoặc đóng trong bao bì
-- Superphosphat (loại chưa
nung), ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì
-- Loại khác
- Phân khoáng hoặc phân hóa học
có chứa 3 nguyên tố là nitơ, phospho và kali (loại không ở dạng viên hoặc
các dạng tương tự, không đóng trong bao bì)
- Diamoni hydro orthophosphat
(diamoni phosphat)
- Amoni dihydro orthophosphat
(monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat
(diamoni phosphat)
- Phân khoáng hoặc phân hóa học
khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
-- Chứa nitrat và phosphat
-- Loại khác
- Phân khoáng hoặc phân hóa học
khác có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
- Loại khác
|
3105.10.00.10
3105.10.00.20
3105.10.00.30
3105.10.00.90
3105.20.00.00
3105.30.00.00
3105.40.00.00
3105.51.00.00
3105.59.00.00
3105.60.00.00
3105.90.00.00
|
III
|
Nhóm thuốc trừ sâu
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng,
thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm
và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự,
đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví
dụ băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải
phân nhóm 1 của Chương này:
-- Thuốc trừ côn trùng:
--- Chế phẩm trung gian để sản
xuất thuốc trừ côn trùng:
---- Chứa BPMC (FENOBUCARD)
---- Loại khác
... ...
--- Dạng bình xịt
--- Loại khác:
... ...
---- Loại khác
... ...
- Loại khác:
-- Thuốc trừ côn trùng:
--- Chế phẩm trung gian để sản
xuất thuốc trừ côn trùng:
---- Chứa BPMC (FENOBUCARD)
---- Loại khác
... ...
--- Dạng bình xịt
--- Loại khác:
... ...
---- Loại khác
... ...
|
3808.50.11.10
3808.50.11.90
3808.50.13.00
3808.50.19.90
3808.91.10.10
3808.91.10.90
3808.91.30.00
3808.91.90.90
|
Thông tư 216/2010/TT-BTC về Danh mục mặt hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi, phân bón và thuốc trừ sâu được tạm thời điều chỉnh thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 216/2010/TT-BTC ngày 29/12/2010 về Danh mục mặt hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi, phân bón và thuốc trừ sâu được tạm thời điều chỉnh thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
7.766
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|