|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 185/2011/TT-BTC định mức phí bảo quản lương thực vật tư
Số hiệu:
|
185/2011/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
185/2011/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC,
VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Căn cứ Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh
Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
Căn cứ Nghị định
số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh Dự trữ quốc gia;
/Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Bộ Tài chính
quy định về định mức bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng
cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này
quy định các định mức sau:
a) Định mức phí bảo
quản lương thực (thóc, gạo) dự trữ quốc gia được bảo quản tại các kho Dự trữ
Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý (theo phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư).
b) Định mức phí bảo
quản vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia được bảo quản tại các kho Dự trữ Nhà nước
do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý (theo phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư).
2. Định mức hao hụt
về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín (bổ sung CO2, N2, yếm khí):
a) Thời gian bảo quản dưới 12
tháng: 0,050 %.
b) Thời gian bảo quản từ 12 - 18
tháng: 0,058 %.
c) Thời gian bảo quản trên 18
tháng: 0,066 %.
3. Định mức hao hụt về dự trữ quốc
gia đối với thóc bảo quản thoáng thực hiện theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BTC
ngày 8/01/2007 của Bộ Tài chính về việc ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản
dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia (nay là Tổng cục Dự trữ Nhà nước) trực
tiếp quản lý. Định mức hao hụt đối với thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp
suất thấp thực hiện theo Thông tư số 207/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 về việc
ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do
Tổng Cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 2. Sử dụng
và điều chỉnh định mức bảo quản
1. Các định mức phí bảo quản quy
định tại phụ lục I và II ban hành kèm theo Thông tư này và định mức hao hụt về
dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư được sử dụng
làm căn cứ để xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị
dự trữ quốc gia từ năm ngân sách năm 2012. Từ năm 2013 đến năm 2014, nếu chỉ số
tăng giá bình quân từ 5% trở lên định mức phí bảo quản năm kế hoạch được tính
thêm tương ứng chỉ số tăng giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa dịch
vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự
trữ Nhà nước căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định
tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự
trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã
quy định.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực từ
ngày 02/02/2012 và thay thế Quyết định 86/2008/QĐ-BTC ngày 20/10/2008 về ban
hành định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do Cục Dự trữ
quốc gia trực tiếp quản lý, Thông tư số 08/2011/TT-BTC ngày 14/01/2011 sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 86/2008/QĐ-BTC và Thông tư 107/2009/TT-BTC ngày 26/5/2009
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành định mức bảo quản hàng hóa dự trữ quốc
gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý.
2. Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan đến việc quản lý hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCDT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Chí
|
PHỤ LỤC: I
ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC (THÓC, GẠO)
DỰ TRỮ QUỐC GIA ĐƯỢC BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC
TIẾP QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2011 của
Bộ Tài chính)
TT
|
Danh
mục định mức
|
Đơn
vị tính
|
Mức
phí
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thóc bảo quản đổ rời trong
điều kiện áp suất thấp
|
|
|
|
1.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
18.029
|
|
1.2
|
Bảo quản ban đầu - mới
|
đồng/tấn
|
232.643
|
|
1.3
|
Bảo quản ban đầu - bổ sung
|
đồng/tấn
|
100.442
|
Màng PVC sau 01 lần bổ sung được
thay mới
|
2
|
Thóc đổ rời bảo quản thoáng
|
|
|
|
2.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
52.737
|
|
a
|
Kê lót khung tre
|
|
|
|
2.2
|
Kê lót mới khung tre, nền trấu
|
đồng/tấn
|
129.778
|
|
2.3
|
Kê lót bổ sung khung tre, nền
trấu
|
đồng/tấn
|
86.864
|
|
2.4
|
Kê lót mới khung tre, nền pa lét
|
đồng/tấn
|
118.947
|
|
2.5
|
Kê lót bổ sung khung tre, nền
pa lét
|
đồng/tấn
|
79.640
|
|
b
|
Kê lót khung gỗ
|
|
|
|
2.6
|
Kê lót mới khung gỗ, nền trấu
|
đồng/tấn
|
153.582
|
|
2.7
|
Kê lót bổ sung khung gỗ, nền
trấu
|
đồng/tấn
|
53.308
|
|
2.8
|
Kê lót mới khung gỗ, nền pa
lét
|
đồng/tấn
|
132.072
|
|
2.9
|
Kê lót bổ sung khung gỗ, nền
pa lét
|
đồng/tấn
|
37.551
|
|
3
|
Thóc đóng bao bảo quản
thoáng
|
|
|
|
3.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
63.251
|
|
3.2
|
Kê lót mới
|
đồng/tấn
|
23.873
|
|
3.3
|
Kê lót bổ sung
|
đồng/tấn
|
19.090
|
|
4
|
Bảo quản kín gạo
|
|
|
|
4.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
19.294
|
|
4.2
|
Bảo quản ban đầu - mới
|
đồng/tấn
|
142.538
|
|
4.3
|
Bảo quản ban đầu - bổ sung
|
đồng/tấn
|
72.964
|
Màng PVC sau 01 lần bổ sung được
thay mới
|
PHỤ LỤC: II
ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ
TRỮ QUỐC GIA ĐƯỢC BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP
QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2011 của
Bộ Tài chính)
TT
|
Danh
mục định mức
|
Đơn
vị tính
|
Mức
phí
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Ôtô xe máy
|
|
|
|
1.1
|
Bảo quản lần đầu - Xe tải
|
đồng/chiếc
|
531.748
|
|
1.2
|
Bảo quản lần đầu - Xe có máy
công tác
|
đồng/chiếc
|
702.082
|
|
1.3
|
Bảo quản thường xuyên xe tải
|
đồng/chiếc.năm
|
848.692
|
|
1.4
|
Bảo quản thường xuyên xe có máy
công tác
|
đồng/chiếc.năm
|
1.016.195
|
|
2
|
Kim loại
|
|
|
|
2.1
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/tấn.năm
|
3.470
|
|
|
Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định
kỳ)
|
|
|
|
2.2
|
Thép góc đều cạnh loại L >
100 mm
|
đồng/tấn
|
304.967
|
|
2.3
|
Thép tấm loại 10 x 1.500 x
6.000 mm
|
đồng/tấn
|
224.379
|
|
2.4
|
Thép dầm cầu loại U, I 500 x
220 m
|
đồng/tấn
|
291.304
|
|
2.5
|
Thép dầm cầu loại U, I 550 x
250 m
|
đồng/tấn
|
276.012
|
|
3
|
Nhà bạt cứu sinh
|
|
|
|
3.1
|
Bảo quản lần đầu nhà bạt 60,0
m2
|
đồng/bộ
|
7.570
|
|
3.2
|
Bảo quản lần đầu nhà bạt 24,75
m2
|
đồng/bộ
|
6.291
|
|
3.3
|
Bảo quản lần đầu nhà bạt 16,5
m2
|
đồng/bộ
|
5.154
|
|
3.4
|
Bảo quản thường xuyên nhà bạt
60,0 m2
|
đồng/bộ.năm
|
114.878
|
|
3.5
|
Bảo quản thường xuyên nhà bạt
24,75 m2
|
đồng/bộ.năm
|
83.770
|
|
3.6
|
Bảo quản thường xuyên nhà bạt
16,5 m2
|
đồng/bộ.năm
|
76.753
|
|
3.7
|
Bảo quản định kỳ nhà bạt 60,0
m2
|
đồng/bộ
|
73.656
|
|
3.8
|
Bảo quản định kỳ nhà bạt 24,75
m2
|
đồng/bộ
|
58.414
|
|
3.9
|
Bảo quản định kỳ nhà bạt 16,5
m2
|
đồng/bộ
|
49.884
|
|
4
|
Xuồng cứu nạn
|
|
|
|
4.1
|
Bảo quản lần đầu loại DT1 (ST
450)
|
đồng/chiếc
|
15.001
|
|
4.2
|
Bảo quản lần đầu loại DT2 (ST
660)
|
đồng/bộ
|
125.852
|
|
4.3
|
Bảo quản lần đầu loại DT3 (ST
750)
|
đồng/bộ
|
151.694
|
|
4.4
|
Bảo quản lần đầu loại DT4 (ST
1.200)
|
đồng/bộ
|
176.696
|
|
4.5
|
Bảo quản thường xuyên loại DT1
(ST 450)
|
đồng/chiếc.năm
|
560.323
|
|
4.6
|
Bảo quản thường xuyên loại DT2
(ST 660)
|
đồng/bộ.năm
|
1.139.090
|
|
4.7
|
Bảo quản thường xuyên loại DT3
(ST 750)
|
đồng/bộ.năm
|
1.486.230
|
|
4.8
|
Bảo quản thường xuyên loại DT4
(ST 1.200)
|
đồng/bộ.năm
|
2.018.690
|
|
5
|
Phao áo cứu sinh
|
|
|
|
5.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
367
|
|
5.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
4.412
|
|
6
|
Phao tròn cứu sinh
|
|
|
|
6.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
648
|
|
6.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
2.835
|
|
7
|
Bè cứu sinh nhẹ (Phao bè cứu
sinh)
|
|
|
|
7.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
3.471
|
|
7.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
9.799
|
|
8
|
Máy phát điện
|
|
|
|
8.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
91.383
|
|
8.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
1038.708
|
|
9
|
Động cơ thủy
|
|
|
|
9.1
|
Bảo quản lần đầu
|
đồng/chiếc
|
77.017
|
|
9.2
|
Bảo quản thường xuyên
|
đồng/chiếc.năm
|
205.044
|
|
Thông tư 185/2011/TT-BTC quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý của Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 185/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011 quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý của Bộ Tài chính ban hành
6.849
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|