|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
988/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
988/2013/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
15 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU XE MÁY, XE ÔTÔ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2013/QĐ-UBND NGÀY 28/01/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng
6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng
8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
1172 TTr/STC-QLG ngày 05/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá tối
thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ôtô, xe máy như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu đối với xe
ôtô nhập khẩu, xe ôtô sản xuất trong nước, xe máy sản xuất trong nước (Phụ lục
số 1).
- Đính chính một số điểm quy định tại Quyết định số
290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục
số 2 kèm theo).
Mức giá tối thiểu tại phụ lục số 01 và phụ lục số
02 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trường hợp mức giá tối thiểu các loại phương tiện
xe máy, xe ôtô quy định trong bảng giá chưa phù hợp hoặc chưa có quy định trong
bảng giá Cục Thuế tỉnh đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định.
Đối với các phương tiện xe máy, xe ô tô không quy
định tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày
28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Công an tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành của Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND Tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT. UBND Tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Sở TT&TT, Đài PT&TH (tuyên truyền);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Các CV: TM2-4, GT1, TH1;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu VT, TM4, KSTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI XE ÔTÔ NHẬP KHẨU, XE ÔTÔ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, XE
MÁY, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 988/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Nhập khẩu - sản
xuất trong nước (năm)
|
Trọng tải, công
suất hoặc dung tích xy lanh hoặc đặc điểm
|
Giá theo QĐ số
290/QĐ-UBND ngày 28/01/2013
|
Mức giá điều
chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
STT
|
Mức giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
XE ÔTÔ NHẬP KHẨU
|
|
|
PL 1
|
|
|
|
I
|
XE NHÃN HIỆU PORSCHE
|
|
|
VII
|
|
|
|
1
|
911 Carrera
|
Nhập khẩu 2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp
|
1
|
5.636.180
|
5.608.680
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
2
|
911 Carrera Cabriolet
|
Nhập khẩu 2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp
|
2
|
6.386.160
|
6.351.290
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
3
|
911 Carrera Cabriolet S
|
Nhập khẩu 2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp
|
3
|
7.245.480
|
7.215.120
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
4
|
911 Carrera S
|
Nhập khẩu 2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp
|
4
|
6.487.690
|
6.464.920
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
5
|
Boxster
|
Nhập khẩu 2013
|
2 chỗ, dung tích
xi lanh 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp
|
5
|
3.068.010
|
3.040.070
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
6
|
Boxster S
|
Nhập khẩu 2013
|
2 chỗ, dung tích
xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp
|
6
|
3.898.840
|
3.787.080
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
7
|
Cayer ne
|
Nhập khẩu
2011-2012-2013
|
5 chỗ, dung tích
xi lanh 3.598cc, động cơ V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp
|
7
|
3.206.940
|
3.170.090
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
8
|
Cayer ne GTS
|
Nhập khẩu 2013
|
6 chỗ, dung tích
xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronic S
|
8
|
5.105.430
|
4.967.930
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
9
|
Cayenne S
|
Nhập khẩu 2013
|
5 chỗ, dung tích
xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronic S
|
9
|
4.267.670
|
4.182.750
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
10
|
Cayenne S Hybrid
|
Nhập khẩu 2013
|
5 chỗ, dung tích
xi lanh 2.995cc động cơ V6, tự động 8 cấp Tiptronic S
|
10
|
4.726.920
|
4.491.960
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
11
|
Cayenne Turbo
|
Nhập khẩu 2013
|
5 chỗ, dung tích
xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronic S
|
11
|
6.667.760
|
6.545.660
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
12
|
Panamera
|
Nhập khẩu
2011-2012-2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 3.605cc, động cơ V6, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp
|
12
|
4.224.220
|
4.177.800
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
13
|
Panamera 4
|
Nhập khẩu 2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 3.605cc, động cơ V6, tự động 7 cấp ly hợp kép
|
13
|
4.292.000
|
4.479.200
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
14
|
Panamera 4S
|
Nhập khẩu 2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 4.806cc, động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép
|
14
|
5.500.000
|
6.272.000
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
15
|
Panamera S
|
Nhập khẩu 2013
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 4.806cc, động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp
|
15
|
4.840.000
|
5.973.000
|
Trang 8-PL 1 QĐ
290
|
16
|
Cayman
|
Nhập khẩu 2013
|
2 chỗ, dung tích
xi lanh 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp
|
|
|
3.215.410
|
Bổ sung
|
17
|
Cayman S
|
Nhập khẩu 2013
|
3 chỗ, dung tích
xi lanh 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp
|
|
|
4.075.060
|
Bổ sung
|
II
|
XE NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
XVII
|
|
|
|
1
|
Land Cruiser Prado TX-1
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
7 chỗ ngồi, số tự
động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694 cm3, 4x4
|
21
|
1.912.000
|
1.956.000
|
Trang 8-PL 1 QĐ
290
|
2
|
Land Cruiser VX
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
8 chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4608 cm3, 4x4 ghế da, mâm đúc
|
24
|
2.650.000
|
2.658.000
|
Trang 10-PL 1 QĐ
290
|
3
|
Hilux
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
Ôtô tải, Pickup
cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.494 cm3, 4x2,
5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 585 kg.
|
|
|
627.000
|
Bổ sung
|
III
|
XE NHÃN HIỆU MITSHUBISHI
|
|
|
VI
|
|
|
|
1
|
Triton DC GLS
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
Ôtô tải 5 chỗ,
pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477cc
|
4
|
647.020
|
660.330
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
2
|
Triton DC GLS (AT)
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
Ôtô tải 5 chỗ, số
tự động, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477cc
|
5
|
674.300
|
687.610
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
3
|
Triton DC GLX
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
Ôtô tải 5 chỗ,
pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477cc
|
6
|
563.640
|
573.430
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
4
|
Pajero GLS AT
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
Ôtô con, 07 chỗ
ngồi, dung tích xi lanh 2.972cc
|
|
|
2.440.020
|
Bổ sung
|
5
|
Pajero GLS MT
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
Ôtô con, 07 chỗ
ngồi, dung tích xi lanh 2.972cc
|
|
|
2.277.000
|
Bổ sung
|
6
|
Pajero GL
|
Nhập khẩu 2012-2013
|
Ôtô con, 09 chỗ
ngồi, dung tích xi lanh 2.972cc
|
|
|
1.969.990
|
Bổ sung
|
IV
|
XE NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
|
|
III
|
|
|
|
1
|
Hyundai i10
|
Nhập khẩu 2013
|
Ôtô 5 chỗ, động cơ
xăng 1,1L, số sàn 5 cấp
|
|
|
333.100
|
Bổ sung
|
2
|
Hyundai Accent
|
Nhập khẩu 2013
|
Ôtô 5 chỗ, động cơ
xăng 1,4L, số tự động 4 cấp
|
|
|
519.200
|
Bổ sung
|
3
|
Hyundai Genesis Coupe 2.0T
|
Nhập khẩu 2013
|
Ôtô 4 chỗ, động cơ
xăng 2.0L, số tự động 8 cấp
|
|
|
1.118.800
|
Bổ sung
|
B
|
XE ÔTÔ LẮP RÁP TRONG NƯỚC
|
|
|
PL 2
|
|
|
|
I
|
XE NHÃN HIỆU FORD
|
|
|
IV
|
|
|
|
1
|
Escape EV 24
|
VN-2010-2011-2012
|
5 chỗ, động cơ
xăng 2261 cc, hộp số tự động, hai cầu
|
1
|
790.000
|
833.000
|
Trang 3-PL 2 QĐ
290
|
2
|
Fiesta JA8 5D TSJA-AT
|
VN-2010-2011-2012
|
5 chỗ, số tự động,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cm3, 5 cửa
|
23
|
553.000
|
606.000
|
Trang 4-PL 2 QĐ
290
|
II
|
XE NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
V
|
|
|
|
1
|
CR-V 2.0L AT
|
VN
|
05 chỗ
|
|
|
998.000
|
Bổ sung
|
2
|
CR-V 2.4L AT
|
VN-2011
|
05 chỗ, dung tích
2.354 cm3
|
1
|
1.100.000
|
1.140.000
|
Trang 5-PL 2 QĐ
290
|
III
|
XE NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
XVII
|
|
|
|
1
|
FORTUNER KUN60L-NKMSHU G
|
VN
|
07 chỗ, số tay 5
cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2
|
29
|
840.000
|
878.000
|
Trang 16-PL 2 QĐ
290
|
2
|
FOTUNER TGN51L-NKPSKU 4x4
|
VN
|
07 chỗ, số tự động
4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4
|
30
|
1.028.000
|
1.039.000
|
Trang 16-PL 2 QĐ
290
|
3
|
FOTUNER TGN61L-NKPSKU V 4x2
|
VN
|
07 chỗ, số tự động
4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x2
|
32
|
924.000
|
934.000
|
Trang 16-PL 2 QĐ
290
|
4
|
Innova J TGN40L-GKPNKU E
|
VN
|
8 chỗ ngồi, số tay
5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh điện
|
45
|
686.000
|
694.000
|
Trang 17-PL 2 QĐ
290
|
5
|
Innova J TGN40L-GKMRKU
|
VN
|
8 chỗ ngồi, số tay
5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh tay
|
46
|
644.000
|
663.000
|
Trang 17-PL 2 QĐ
290
|
6
|
Innova TGN40L-GKPNKU G
|
VN
|
8 chỗ ngồi, số tự
động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc
|
47
|
727.000
|
736.000
|
Trang 17-PL 2 QĐ
290
|
7
|
Innova TGN40L-GKPNKU V
|
VN
|
7 chỗ ngồi, số tự
động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc
|
48
|
794.000
|
800.000
|
Trang 17-PL 2 QĐ
290
|
IV
|
XE NHÃN HIỆU MITSHUBISHI
|
|
|
VI
|
|
|
|
1
|
Canter 6.5 WIDE C&C
|
VN 2012-2013
|
Ôtô tải, 3 chỗ
ngồi dung tích 3.908cc
|
14
|
614.460
|
620.620
|
Trang 11-PL 2 QĐ
290
|
2
|
Canter 7.5 GREAT C&C
|
VN 2012-2013
|
Ôtô sát xi tải, 3
chỗ ngồi dung tích 3.908cc
|
17
|
641.630
|
648.120
|
Trang 11-PL 2 QĐ
290
|
V
|
XE NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
|
|
III
|
|
|
|
1
|
Hyundai H100/TCN-MP.S
|
VN-2013
|
Xe ôtô tải (có
mui), 3 chỗ ngồi, Diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, tải trọng 990kg
|
|
|
363.000
|
Bổ sung
|
2
|
Hyundai H100/TCN-TK.S
|
VN-2013
|
Xe ôtô tải (thùng
kín), 3 chỗ ngồi, Diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, tải trọng 920kg
|
|
|
363.000
|
Bổ sung
|
C
|
Xe máy
|
|
|
PL 3
|
|
|
|
1
|
SIRIUS cơ - 5C6E
|
VN-2012
|
cơ - ký hiệu 5C63
|
257
|
17.000
|
17.300
|
|
2
|
SIRIUS đĩa - 5C6D
|
VN-2012
|
đĩa 5C6D - ký hiệu
5C64
|
258
|
18.000
|
18.300
|
|
3
|
SIRIUS đĩa - đúc - 5C6F
|
VN-2012
|
đĩa - đúc ký hiệu
5C64
|
259
|
20.000
|
20.300
|
|
4
|
SIRIUS phanh đĩa 5C6G
|
VN-2012
|
phanh đĩa ký hiệu
5C65
|
260
|
20.300
|
20.600
|
|
5
|
Air Blade (bản tiêu chuẩn - Không có tem trang
trí)
|
VN-2012
|
Số loại JF46 AIR
BLADE F1
|
|
|
36.181
|
Bổ sung
|
6
|
Air Blade (bản cao cấp - có tem trang trí)
|
VN-2012
|
Số loại JF46 AIR
BLADE F1
|
|
|
37.133
|
Bổ sung
|
7
|
Air Blade (bản cao cấp đặc biệt - có tem trang
trí)
|
VN-2012
|
Số loại JF46 AIR
BLADE F1
|
|
|
38.086
|
Bổ sung
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ
ĐIỂM QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2013/QĐ-UBND NGÀY 28/01/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 988/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Nhập khẩu - sản
xuất trong nước (năm)
|
Trọng tải, công
suất hoặc dung tích xy lanh hoặc đặc điểm
|
Giá theo QĐ số
290/QĐ-UBND ngày 28/01/2013
|
Mức giá đính chính
|
Ghi chú
|
STT
|
Mức giá
|
PL 1
|
XE ÔTÔ NHẬP KHẨU
|
|
|
PL 1
|
|
|
|
I
|
HÀNG PORSCHE
|
|
|
VII
|
|
|
|
1
|
Panamera 4S
|
Nhập khẩu 2012
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép
|
14
|
5.500.000
|
6.393.090
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
2
|
Panamera S
|
Nhập khẩu 2012
|
4 chỗ, dung tích
xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp
|
15
|
4.840.000
|
6.070.900
|
Trang 7-PL 1 QĐ
290
|
PL 2
|
XE ÔTÔ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
II
|
XE NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Innova J TGN40L- GKMRKU J
|
Việt Nam
|
8 chỗ ngồi, số tay
5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh tay
|
44
|
1.012.000
|
663.000
|
Trang 17-PL 2 QĐ
290
|
Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 988/2013/QĐ-UBND ngày 15/04/2013 điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
6.045
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|