|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
86/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Hòa
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 86/2006/QĐ-UBND
|
Nha Trang, ngày 13
tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH CƯỚC LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU
THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 07/2003/QH 11 ngày 17 tháng 6 năm 2003 và
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 09/2003/QH 11 ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và số
47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng
chính phủ về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh
nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của liên Sở Tài chính - Cục thuế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bảng giá tối thiểu một số loại xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước
bạ và truy thu thuế đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh xe ô tô trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục I đính kèm);
Quy định về tỷ lệ còn lại làm căn cứ tính lệ
phí trước bạ và truy thu thuế đối với các loại xe đã qua sử dụng (Phụ lục II
đính kèm).
Điều 2. Đối
với các loại xe mới phát sinh chưa được quy định giá tại Quyết định này thì giá
tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế là giá thực tế thanh toán trên thị trường
tại thời điểm chuyển nhượng và đảm bảo nguyên tắc giá bán cao hơn giá mua với
chênh lệch tối thiểu là 3% trên giá mua (giá chưa có
thuế).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
426/QĐ-UB ngày 18/02/1997 về việc ban hành bảng giá tổi thiểu dùng làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ và Quyết định số 15/2003/QĐ-UB ngày 29 tháng 01 năm 2003 “về
việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí
trước bạ và tính thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô” của Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng, Cục thuế tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hòa
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG
GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo quyết định số 86/2006/QĐ-UBND, ngày 13/11/2006 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
Loại xe
|
Trị giá xe mới 100%
(1.000 đồng)
|
|
CHƯƠNG I: XE DO
VIỆT NAM LẮP RÁP
|
|
I
|
XNLD SẢN XUẤT ÔTÔ HÒA BÌNH (VMC)
|
|
|
1-
|
MAZDA 323, 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
2-
|
MAZDA 626, 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
3-
|
MAZDA B2200
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
220,000
|
|
4-
|
MAZDA E2000, 12 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
280,000
|
|
5-
|
KIA PRIDE 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
6-
|
KIA vận tải 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
7-
|
BMW 320i
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
8-
|
BMW 525i
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
II
|
CÔNG TY MÊKÔNG
|
|
|
1-
|
Mêkông JEEP
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
230,000
|
|
2-
|
Mêkông STAR 4WD (Loại cũ máy Hàn quốc, thân
nhỏ, lốp nhỏ)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
240,000
|
|
3-
|
Mêkông STAR 4WD (Loại mới máy Đức, thân to,
lốp to)
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
290,000
|
|
4-
|
Mêkông IVECO 16-26 chỗ ngồi
|
|
|
a)
|
Loại có máy lạnh
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
430,000
|
|
b)
|
Loại không có máy lạnh
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
5-
|
Mêkông IVECO 27-30 chỗ ngồi
|
|
|
a)
|
Loại có máy lạnh
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
b)
|
Loại không có máy lạnh
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
390,000
|
|
6-
|
Mêkông IVECO trên 30 chỗ ngồi
|
|
|
a)
|
Loại có máy lạnh
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
660,000
|
|
b)
|
Loại không có máy lạnh
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
500,000
|
|
7-
|
Mêkông AMBULANCE 4WD
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
230,000
|
|
8-
|
Mêkông IVECO vận tải, trọng tải dưới 2,5
tấn
|
|
|
a)
|
Loại chỉ có Chassis
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
240,000
|
|
b)
|
Loại có thùng thông dụng
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
230,000
|
|
c)
|
Loại có thùng chở hàng kín
|
|
|
|
- Sản xuất từ 1993 về trước
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
280,000
|
|
9-
|
Mêkông IVECO TURBODAILY TRUCK 4910
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
10-
|
FIAT TEMPRA 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
230,000
|
|
III
|
CÔNG TY VINASTAR
|
|
|
1-
|
MITSUBISHI L300
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
310,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
320,000
|
|
2-
|
MITSUBISHI CANTER
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
260,000
|
|
3-
|
MITSUBISHI PAJERO GLS-Deluxe
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
590,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
4-
|
PROTON WIRA 1.6 GLI
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
IV
|
CÔNG TY LIÊN DOANH VIỆT NAM - DAEWOO
|
|
|
1-
|
DAEWOO CIELO 1.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
2-
|
DAEWOO ESPEN 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
280,000
|
|
3-
|
DAEWOO PRINCE 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
310,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
320,000
|
|
4-
|
DAEWOO SUPER SALOON 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
390,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
5-
|
MATIZ S sản xuất 1998 về sau
|
136,000
|
|
6-
|
MATIZ SE sản xuất
1998 về sau
|
146,000
|
|
7-
|
LANOS LS sản xuất 1998 về sau
|
210,000
|
|
8-
|
LANOS SX sản xuất
1998 về sau
|
225,000
|
|
9-
|
NUBIRA 1.6 sản xuất
1998 về sau
|
265,000
|
|
10-
|
NUBIIRA 2.0 sản xuất 1998 về sau
|
320,000
|
|
11-
|
LEGANZA SX sản xuất 1998 về sau
|
350,000
|
|
12-
|
LEGANZA CDX sản xuất 1998 về sau
|
396,000
|
|
13-
|
MAGNUS sản xuất
1998 về sau
|
458,000
|
|
14-
|
DAEWOO LACETTI CDX - Ôtô 5 chỗ- sản xuất
2004
|
365,000
|
|
15-
|
DAEWOO LACETTI SE-
Ôtô 5 chỗ- sản xuất 2004
|
314,000
|
|
V
|
CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM
|
|
|
1-
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER 15 chỗ sản xuất 1996 về sau
|
360,000
|
|
2-
|
TOYOTA COROLLA 1.6
sản xuất 1996 về sau
|
330,000
|
|
3-
|
TOYOTA COROLLA ALTIS- loại 1.8: 5 chỗ ngồi sản
xuất 2001 về sau
|
424,000
|
|
4-
|
TOYOTA COROLLA J -
Loại 1.3: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
346,500
|
|
5-
|
TOYOTA CAMRY GLI- loại 2.2: 5 chỗ ngồi sản
xuất 2001 về sau
|
554,000
|
|
6-
|
TOYOTA CAMRY 3.0 Jepeku
|
686,600
|
|
7-
|
TOYOTA CAMRY GRANDE- 3.0: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
677,000
|
|
8-
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER- 2.0: 16 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
392,000
|
|
9-
|
TOYOTA HIACE SUPER
WAGON- 2.0: 12 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
438,000
|
|
10-
|
TOYOTA HIACE
GLASSVAN- 2.0: 6 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
323,000
|
|
11-
|
TOYOTA ZACE GX
-1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
354,000
|
|
12-
|
TOYOTA ZACE DX
-1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
315,000
|
|
13-
|
TOYOTA LANDCRUISER-
4.5: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
832,000
|
|
14-
|
TOYOTA
INNOVA-J, 8 chỗ (LD-2006)
|
428,000
|
|
15-
|
TOYOTA INNOVA-G, 8
chỗ (LD-2006)
|
476,000
|
|
VI
|
CÔNG TY LIÊN DOANH
VIỆT NAM - SUZUKI
|
|
|
1-
|
Xe tải nhẹ SUZUKI
CARRY sản xuất 1996 về sau
|
100,000
|
|
2-
|
SUZUKI VITARA (SE
416)
|
260,000
|
|
3-
|
SUZUKI VITARA 4WD
|
260,000
|
|
VII
|
Công ty TRANCINCO
1-5 lắp ráp
|
|
|
1-
|
HYUNDAI VN TRANSINCO
1-5: 29 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
420,000
|
|
2-
|
TRANSINCO
1-5: Từ 28 đến 30 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
300,000
|
|
3-
|
TRANSINCO
1-5 K32 HFC: 32 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
310,000
|
|
4-
|
TRANSINCO 1-5 K35:
35 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
310,000
|
|
5-
|
TRANSINCO
1-5: Từ 42 đến 51 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau
|
355,000
|
|
6-
|
Xe tải: Loaị trọng
tải từ 1,6 đến 2 tấn sản xuất 2001 về sau
|
180,000
|
|
7-
|
TRANCINCO-
JIULONG JL 2515D1- 1,5 tấn (Xe nông dụng)
|
100,000
|
|
8-
|
TRANCINCO-
JIULONG JL 2815D2- 1,5 tấn (Xe nông dụng)
|
110,000
|
|
9-
|
TRANCINCO-
JIULONG JL 5830PD- 3 tấn (Xe nông dụng)
|
130,000
|
|
10-
|
TRANCINCO-
JIULONG JL 5840PD1- 4 tấn (Xe nông dụng)
|
140,000
|
|
11-
|
TRANCINCO- JIULONG
JL 5830D- 3 tấn
|
142,000
|
|
12-
|
TRANCINCO- JIULONG
JL 5840PD1- 4 tấn
|
165,000
|
|
13-
|
Xe buýt TRANSINCO,
kiểu HCM K29 MD6750, động cơ CY4102BZQQ
|
410,000
|
|
14-
|
JIULONG 1010G - 750
kg
|
55,000
|
|
15-
|
JIULONG 1010GA -
750 kg
|
60,000
|
|
16-
|
JIULONG 2815PD1- 1,5
tấn
|
120,000
|
|
17-
|
JIULONG 4012D1 - 1,2
tấn
|
123,000
|
|
18-
|
JIULONG 4012D2 - 1,2
tấn
|
128,000
|
|
VIII
|
Công ty TNHH FORD
VN
|
|
|
1-
|
FORD ESCAPE XLS-
3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
528,000
|
|
2-
|
FORD ESCAPE XLT-
3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
682,000
|
|
3-
|
FORD ESCAPE 2.1
|
493,000
|
|
4-
|
FORD ESCAPE 1EZ- 5
chỗ
|
575,000
|
|
5-
|
FORD ESCAPE
LIMITID- 3.0: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
568,000
|
|
6-
|
FORD ESCAPE
1N2ENLD4: 5 chỗ
|
753,000
|
|
7-
|
FORD ESCAPE
1N2ENGZ4: 5 chỗ
|
695,000
|
|
8-
|
FORD TRANSIT- 2.5:
5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
423,000
|
|
9-
|
FORD
TRANSIT- FCCY-HFFA ôtô khách 16 chỗ, động cơ dầu
|
505,000
|
|
10-
|
FORD
TRANSIT- FCCY-E5FA ôtô khách 16 chỗ, động cơ xăng
|
505,000
|
|
11-
|
FORD RANGER
HURRICANE - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
416,000
|
|
12-
|
FORD RANGER GRAND -
2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
450,000
|
|
13-
|
FORD RANGER XLT -
2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
384,000
|
|
|
* Trang bị tiêu
chuẩn
|
385,000
|
|
|
* Trang bị cao cấp
|
403,000
|
|
|
* Trang bị
cao cấp du lịch
|
434,000
|
|
|
* Trang bị cao cấp
thể thao
|
423,000
|
|
14-
|
FORD RANGER XL -
2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau
|
347,000
|
|
|
* Trang bị tiêu
chuẩn
|
364,000
|
|
|
* Trang bị TC nắp
che thùng sau
|
388,000
|
|
15-
|
FORD RANGER 5AW,
ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL
|
406,000
|
|
16-
|
FORD RANGER 5AW,
ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau
|
429,000
|
|
17-
|
FORD RANGER 5AW,
ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XLT
|
458,000
|
|
18-
|
FORD RANGER 5AW,
ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp du lịch XLT
|
478,000
|
|
19-
|
FORD RANGER 5AW,
ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp thể thao XLT
|
489,000
|
|
20-
|
FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL
|
428,000
|
|
21-
|
FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL có
nắp che thùng sau
|
452,000
|
|
22-
|
FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XLT
|
481,000
|
|
23-
|
FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp du lịch
XLT
|
513,000
|
|
24-
|
FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp thể thao
XLT
|
502,000
|
|
25-
|
FORD RANGER 2AW
Trang bị cao cấp thể thao XLT, Active
|
523,000
|
|
26-
|
FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp du lịch
XLT, Active
|
534,000
|
|
27-
|
FORD LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về
sau
|
430,000
|
|
28-
|
NEW FORD LASER DELUXE - 1.6: 5 chỗ sản xuất
2001 về sau
|
399,000
|
|
29-
|
FORD NEW LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất
2001 về sau
|
363,000
|
|
30-
|
FORD LASER GHIA - 1.8: 5 chỗ sản xuất 2001
về sau
|
506,000
|
|
31-
|
FORD LASER GHIA AT- 1.8: 5 chỗ
|
531,000
|
|
32-
|
FORD LASER LXi - ô tô con 5 chỗ ngồi
|
466,000
|
|
33-
|
FORD LASER GHIA - 5 chỗ
|
566,000
|
|
34-
|
FORD LASER GHIA AT - 5 chỗ
|
592,000
|
|
35-
|
FORD MONDEO- 2.0: 5 chỗ
|
522,000
|
|
36-
|
FORD MONDEO GHIA- 2.5: 5 chỗ
|
622,000
|
|
37-
|
FORD MONDEO GHIA- B4Y- LCBD
|
589,000
|
|
38-
|
FORD MONDEO B4Y-LCBD: 5 chỗ
|
840,000
|
|
39-
|
FORD MONDEO B4Y-CJBD: 5 chỗ
|
730,000
|
|
40-
|
FORD EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi
|
499,000
|
|
41-
|
FORD EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi
|
515,000
|
|
42-
|
FORD EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi
|
658,000
|
|
43-
|
FORD
EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp
|
512,000
|
|
44-
|
FORD
EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp
|
528,000
|
|
45-
|
FORD
EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp
|
667,000
|
|
46-
|
FORD FOCUS DB3 BZ MT 1.6, xăng. Comfort, 5
chỗ ngồi
|
515,000
|
|
47-
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT 1.8, xăng. Ghia, 5
chỗ ngồi
|
582,000
|
|
48-
|
FORD FOCUS DB3 QQDD AT 1.8, xăng. Ghia, 5
chỗ ngồi
|
591,000
|
|
49-
|
FORD FOCUS DB3 AODB MT 2.0, xăng. Ghia, 5
chỗ ngồi
|
614,000
|
|
50-
|
FORD FOCUS DB3 AODB AT 2.0, xăng. Ghia, 5
chỗ ngồi
|
623,000
|
|
IX
|
Cty DAIHATSU VIETINDO sản xuất
|
|
|
1-
|
Xe tải nhẹ DAIHATSU HIJET JUMBO 1130kg sản
xuất 1998 về sau
|
154,000
|
|
2-
|
DAIHATSU
CITIVAN SEMI- DELUXE sản xuất 1998 về sau
|
276,000
|
|
3-
|
DAIHATSU CITIVAN-
DELUXE sản xuất 1998 về sau
|
292,000
|
|
4-
|
DAIHATSU CITIVAN SUPER-
DELUXE sản xuất 1998 về sau
|
303,000
|
|
5-
|
DAIHATSU CITIVAN (S92LV) SEMI - DELUXE
|
245,000
|
|
6-
|
DAIHATSU CITIVAN (S92LV) DELUXE
|
261,000
|
|
7-
|
DAIHATSU CITIVAN (S92LV) SUPER - DELUXE
|
272,000
|
|
8-
|
DAIHATSU DEVAN (Blind Van) sản xuất 1998 về
sau
|
197,000
|
|
9-
|
DAIHATSU DEVAN (S92LV)
|
198,000
|
|
10-
|
DAIHATSU VICTOR sản xuất 1998 về sau
|
247,000
|
|
11-
|
DAIHATSU TERIOS sản xuất 1998 về sau
|
358,000
|
|
12-
|
DAIHATSU HIJET JUMBO 1000kg sản xuất 1998
về sau
|
154,000
|
|
13-
|
DAIHATSU (double cabin)
|
246,000
|
|
14-
|
DAIHATSU JUMBO Pick up
|
150,000
|
|
15-
|
DAIHATSU Q.Bic
|
158,000
|
|
16-
|
DAIHATSU VICTOR (Double cabin)
|
246,000
|
|
17-
|
DAIHATSU HIJET JUMBO S92LP
|
135,000
|
|
18-
|
DAIHATSU HIJET Q.Bic
|
143,000
|
|
X
|
HÃNG MITSUBISHI
|
|
|
1-
|
MITSUBISHI JOLIE VB2W LNHYLVT, 8 chỗ
|
409,000
|
|
2-
|
MITSUBISHI JOLIE VB2W LNJYLVT, 8 chỗ
|
362,000
|
|
3-
|
MITSUBISHI JOLIE SS VB2WLNHEYVT, 8 chỗ
|
469,000
|
|
4-
|
MITSUBISHI JOLIE MB VB2WLNJEYVT, 8 chỗ
|
426,000
|
|
5-
|
MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33H
|
598,000
|
|
6-
|
MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33VH, 7 chỗ
|
629,000
|
|
7-
|
MITSUBISHI PAJERO
GL V6 V33V, 7 chỗ
|
582,000
|
|
8-
|
MITSUBISHI PAJERO SUPREME V45WG, 7 chỗ
|
939,000
|
|
9-
|
MITSUBISHI PAJERO XX GL V6 V33VH, 7 chỗ
|
730,000
|
|
10-
|
MITSUBISHI PAJERO X
GL V6 V33V, 7 chỗ
|
678,000
|
|
11-
|
MITSUBISHI LANCER CS3ASTJELVT, 5 chỗ
|
401,000
|
|
12-
|
MITSUBISHI LANCER
GALA CS3ASTJELVT, 5 chỗ
|
487,000
|
|
13-
|
MITSUBISHI LANCER
GALA 2.0 - CS6ASRJELVT, 5 chỗ
|
593,000
|
|
14-
|
MITSUBISHI LANCER
GALA 1.6 - CS3ASTJELVT, 5 chỗ
|
488,000
|
|
15-
|
MITSUBISHI LANCER
1.6 MT - CS3ASNJELVT, 5 chỗ
|
453,000
|
|
16-
|
MITSUBISHI CANTER
3.5T- FE645E, ôtô tải
|
318,000
|
|
17-
|
MITSUBISHI CANTER 1.9LW- FE535E6LDD3, ôtô
tải
|
296,000
|
|
18-
|
MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3, ôtô tải
|
271,000
|
|
19-
|
MITSUBISHI CANTER 3.5 FE645E, ôtô tải
|
318,000
|
|
20-
|
MITSUBISHI CANTER FE645E, ôtô tải
|
291,000
|
|
21-
|
MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT, 7 chỗ
|
695,000
|
|
XI
|
HÃNG MERCEDES
|
|
|
1-
|
MERCEDES- BENZ 16 chỗ
|
406,000
|
|
2-
|
MERCEDES- BENZ 5 chỗ
|
1,201,000
|
|
XII
|
XE HYUNDAI:
|
|
|
1-
|
Xe thùng trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
40,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
110,000
|
|
2-
|
Xe thùng trọng tải 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
120,000
|
|
3-
|
Xe thùng trọng tải trên 1 tấn đến
dưới 1,5 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
150,000
|
|
4-
|
Xe thùng trọng tải 1,5 tấn đến dưới
2,5 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
150,000
|
|
5-
|
Xe thùng trọng tải 2,5 tấn đến 3,5
tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
160,000
|
|
6-
|
Xe thùng trọng tải trên 3,5 tấn đến
4,5 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
200,000
|
|
7-
|
Xe thùng trọng tải trên 4,5 tấn đến
6 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
250,000
|
|
8-
|
Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8
tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
350,000
|
|
9-
|
Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8
tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
380,000
|
|
XIII
|
XE KIA
|
|
|
1-
|
Xe thùng trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
40,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
120,000
|
|
2-
|
Xe thùng trọng tải 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
140,000
|
|
3-
|
Xe thùng trọng tải trên 1 tấn đến
dưới 1,5 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
150,000
|
|
4-
|
Xe thùng trọng tải 1,5 tấn đến dưới
2,5 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
160,000
|
|
5-
|
Xe thùng trọng tải 2,5 tấn đến 3,5
tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
160,000
|
|
6-
|
Xe thùng trọng tải trên 3,5 tấn đến
4,5 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
170,000
|
|
7-
|
Xe thùng trọng tải trên 4,5 tấn đến
6 tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
300,000
|
|
8-
|
Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8
tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
350,000
|
|
9-
|
Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8
tấn.
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996-2000
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 2001 về sau
|
400,000
|
|
XIV
|
CÔNG TY TM VÀ SX VẬT TƯ THIẾT BỊ
GTVT TMT
|
|
|
1-
|
CUULONG Ô tô tải tự đổ 5840D - 3,45 tấn
|
170,000
|
|
2-
|
CUULONG Ô tô tải tự đổ CL5840D - 4 tấn
|
165,000
|
|
3-
|
CUULONG Ô tô tải tự đổ CL4020D - 2 tấn
|
123,000
|
|
4-
|
CUULONG Ô tô tải tự đổ CL2815D - 1,5 tấn
|
120,000
|
|
5-
|
CUULONG Ô tô tải tự
đổ CL2815D1 - 1,5 tấn
|
125,000
|
|
6-
|
CUULONG Ô tô tải
trợ lực tay lái 5830D1 - 2,8 tấn ben đôi
|
163,000
|
|
7-
|
CUULONG Ô tô tải
trợ lực tay lái 5830D2 - 2,8 tấn ben đôi
|
164,000
|
|
8-
|
CUULONG Ô tô tải
5830D3 - trọng tải 2,8 tấn.
|
158,000
|
|
9-
|
CUULONG
Ô tô tải trợ lực tay lái 5830DGA - 2,8 tấn ben chữ A
|
168,000
|
|
10-
|
CUULONG Ô tô tải
tay lái thường 5830DQ - 2,8 tấn ben đôi
|
155,000
|
|
11-
|
CUULONG
Ô tô tải trợ lực tay lái 5840D2 - 3,45 tấn ben chữ A
|
211,000
|
|
12-
|
CUULONG
Ô tô tải trợ lực tay lái 5840D - 3,45 tấn ben chữ A
|
190,000
|
|
13-
|
CUULONG Ô tô tải
thùng trợ lực tay lái 4025QT - 2,5 tấn thùng mui bạt
|
143,000
|
|
14-
|
CUULONG Ô tô tải
thùng trợ lực tay lái 4025QT1 - 2,3 tấn thùng mui bạt
|
143,000
|
|
15-
|
CUULONG Ô tô tải
thùng trợ lực tay lái 4025D - 2,5 T
|
138,000
|
|
16-
|
CUULONG Ô tô tải
5840DGA1 - 3,45 tấn ben A
|
190,000
|
|
17-
|
CUULONG Ô tô tải
5840DG1 - trọng tải 3,45 tấn
|
195,000
|
|
18-
|
CUULONG Ô tô tải
DFA - trọng tải 1,25 tấn
|
125,000
|
|
19-
|
CUULONG Ô tô tải
trợ lực tay lái 4025D2 - 2,35
|
146,000
|
|
20-
|
CUULONG Ô tô tải
không trợ lực 4025D1 - 2,35
|
146,000
|
|
21-
|
CUULONG Ô tô tải
trợ lực tay lái 7550DQ - 4,75 ben A
|
210,000
|
|
22-
|
CUULONG Ô tô tải
trợ lực tay lái 7550DQ1 - 4,75 ben A
|
210,000
|
|
23-
|
CUULONG Ô tô tải
5830D2, trọng tải 3 tấn
|
150,000
|
|
24-
|
CUULONG Ô tô tải
5830DGA, trọng tải 3 tấn
|
156,000
|
|
25-
|
CUULONG Ô tô tải
5840D2, trọng tải 3,45 tấn
|
176,000
|
|
26-
|
CUULONG Ô tô tải
5840DQ, trọng tải 3,45 tấn
|
198,000
|
|
27-
|
CUULONG Ô tô tải
7550DQ, trọng tải 4,75 tấn
|
197,000
|
|
28-
|
CUULONG Ô tô tải
4025QT, trọng tải 2,5 tấn
|
126,000
|
|
29-
|
CUULONG Ô tô tải 4025QT1,
trọng tải 2,5 tấn
|
131,000
|
|
30-
|
CUULONG Ô tô tải
4025DG1, trọng tải 2,35 tấn
|
136,000
|
|
31-
|
CUULONG Ô tô tải
4025DG2, trọng tải 2,35 tấn
|
138,450
|
|
32-
|
CUULONG Ô tô tải
4025DA, trọng tải 2,35 tấn
|
137,000
|
|
33-
|
CUULONG Ô tô tải
4025DA1, trọng tải 2,35 tấn
|
140,950
|
|
34-
|
CUULONG Ô tô tải
4025DA2, trọng tải 2,35 tấn
|
142,450
|
|
35-
|
CUULONG Ô tô tải
7540DA, trọng tải 3,45 tấn
|
223,000
|
|
36-
|
CUULONG Ô tô tải
7540D2A, trọng tải 3,45 tấn
|
225,000
|
|
37-
|
CUULONG Ô tô tải
7550DA, trọng tải 4,75 tấn
|
198,150
|
|
38-
|
CUULONG Ô tô tải
2810DG, trọng tải 950 tấn
|
109,750
|
|
39-
|
CUULONG Ô tô tải
2210FTDA, trọng tải 1 tấn
|
97,750
|
|
XV
|
NHÀ MÁY ÔTÔ XUÂN
KIÊN - VINAXUKI
|
|
|
1-
|
Xe tải JBC-JINBEI
SY 1043 DVL sản xuất 2005
|
155,000
|
|
2-
|
Xe tải JINBEI SY
1043 DVL 1.750 kg
|
154,000
|
|
3-
|
Xe tải JINBEI SY
1044 DVS3 có trợ lực tay lái 1.490 kg
|
156,000
|
|
4-
|
Xe tải JINBEI SY
1044 DVS3 không trợ lực tay lái 1.490 kg
|
149,000
|
|
5-
|
Xe tải JBC-JINBEI
SY 1047 DVS3 sản xuất 2005
|
161,000
|
|
6-
|
Xe tải JINBEI SY
1047 DVS3 1.685 kg
|
159,000
|
|
7-
|
Xe tải JBC-JINBEI
SY 1041 DLS3 sản xuất 2005
|
130,000
|
|
8-
|
Xe tải JINBEI SY
1041 DLS3 có trợ lực tay lái 1.605 kg
|
134,000
|
|
9-
|
Xe tải JINBEI SY
1041 DLS3 không trợ lực tay lái 1.605 kg
|
129,000
|
|
10-
|
Xe tải JBC-JINBEI
SY 1030 sản xuất 2005
|
127,000
|
|
11-
|
Xe tải JINBEI SY
1030 - 999 kg
|
126,000
|
|
12-
|
Xe tải JINBEI SY
1021 DMF3 - 860 kg
|
93,000
|
|
13-
|
Xe tải JINBEI SY
3050 (4500BA)
|
199,000
|
|
14-
|
Xe tải JINBEI XK
1030 DML3
|
118,000
|
|
15-
|
Xe tải JINBEI SY
1041DLS3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 1605kg, công suất 62,5kw, công nghệ
Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4314mm x rộng 1810mm x cao 380mm, trợ
lực tay lái
|
132,000
|
|
16-
|
Xe tải JINBEI SY
1041DLS3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 1605kg, công suất 62,5kw, công nghệ
Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4314mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không
trợ lực tay lái
|
127,000
|
|
17-
|
Xe tải JINBEI SY
3050
|
197,500
|
|
18-
|
Xe tải JINBEI SY
1030 DML
|
129,000
|
|
19-
|
Xe tải XK1030FDF6,
3 chỗ ngồi, động cơ 36,8 kw, tải trọng 999 kg. Kích thước thùng hàng: Dài
5370mm x rộng 1910mm x cao 2150mm
|
118,000
|
|
20-
|
Xe tải thùng-JINBEI
SY 1043 DVL sản xuất 2005
|
154,000
|
|
21-
|
Xe tải thùng-JINBEI
SY 1043 DVL sản xuất 2005
|
157,000
|
|
22-
|
Xe tải thùng-JINBEI
SY 1044 DVS3 sản xuất 2005
|
149,000
|
|
23-
|
Xe tải thùng-JINBEI
SY 1047 DVS3 sản xuất 2005
|
159,000
|
|
24-
|
Xe tải thùng-JINBEI
SY 1041 DLS3 sản xuất 2005
|
129,000
|
|
25-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1021 DMF3
|
93,000
|
|
26-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1022 DEF
|
88,000
|
|
27-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1022 DEF - 800 kg
|
88,000
|
|
28-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1062 - 2.800 kg
|
199,000
|
|
29-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1043DVL động cơ Diezel CA498kiểu NISSAN tải trọng 1.750 kg, công suất
66,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 3574mm x rộng 1810mm x
cao 380mm
|
152,000
|
|
30-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1044DVS3 động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1.490 kg, công suất
62,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x
cao 380mm, có trợ lực tay lái
|
154,000
|
|
31-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1044DVS3 động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1.490 kg, công suất
62,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x
cao 380mm, không có trợ lực tay lái
|
147,000
|
|
32-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1047DVS3, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1685kg, công suất
62,5kw, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x
cao 380mm
|
157,000
|
|
33-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1030FDH3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 990kg, công nghệ Nhật Bản. Kích
thước thùng hàng: Dài 3400mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không trợ lực tay lái
|
124,000
|
|
34-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY 1062DRY động cơ Diezel CY4102BZLQ, tải trọng 2795kg, công suất 88 kw,
TURBO của Mỹ SX tại Trung Quốc, khí thải EURO2. Kích thước thùng hàng: Dài
5120mm x rộng 2100mm x cao 550mm, phanh hơi, trợ lực tay lái
|
208,000
|
|
35-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY1021DMF3 động cơ Diezel 36,7kw, tải trọng 860 kg và 2 người trong cabin.
Kích thước thùng hàng: Dài 3100mm x rộng 1680mm x cao 380mm, khí thải EURO1
|
95,000
|
|
36-
|
Xe tải thùng JINBEI
SY1022DEF động cơ Diezel 29 kw, tải trọng 795 kg và 3 người trong cabin. Kích
thước thùng hàng: Dài 3250mm x rộng 1680mm x cao 380mm, khí thải EURO1
|
90,000
|
|
37-
|
Xe thùng JINBEI SY
1062 DRY sản xuất 2005
|
199,000
|
|
38-
|
Xe tải tự đổ-JINBEI
SY 3030 DFH2 sản xuất 2005
|
123,000
|
|
39-
|
Xe tải tự đổ JINBEI
SY 3050 DFH2
|
199,000
|
|
40-
|
Xe tải tự đổ JINBEI
SY3030DFH2 động cơ Diezel 490QC tải trọng 1150 kg + 2 người, công suất 44 kw.
Kích thước thùng hàng: Dài 3210mm thể tích thùng hàng 2,9m3
|
125,000
|
|
41-
|
Xe tải tự đổ XK
3040, tải trọng 3400 kg, động cơ 74 kw. Thể tích thùng hàng 4m3
|
181,000
|
|
42-
|
Xe tải tự đổ XK
3050, phanh hơi, tải trọng 4500 kg, động cơ 77 kw, thể tích thùng hàng dài
3820mm x rộng 2070mm x cao 600mm
|
198,000
|
|
43-
|
Xe đông lạnh
JBC-JINBEI SY 5044 XXYD3-V (xe Trung quốc, sản xuất 2005)
|
187,000
|
|
44-
|
Xe đông lạnh
JBC-JINBEI SY 5047 XXYD3-V (xe Trung quốc, sản xuất 2005)
|
190,000
|
|
45-
|
Xe đông lạnh SY5044
máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng:
Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh dầu
|
180,000
|
|
46-
|
Xe đông lạnh SY5047
máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng:
Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh khí nén, trợ lực tay lái
|
188,000
|
|
47-
|
Xe đông lạnh SY5047
máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng:
Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh khí nén, không trợ lực tay lái
|
183,000
|
|
48-
|
Xe tải đông lạnh
999kg JINBEI SY 5047 XXY-V phanh hơi
|
183,000
|
|
49-
|
Xe tải đông lạnh
999kg JINBEI SY 5044 XXY D3 -V phanh dầu, NK nguyên chiếc
|
181,000
|
|
50-
|
Xe bán tải loại một
hàng ghế rưỡi CC 1021 LR sản xuất 2005
|
183,000
|
|
51-
|
Xe bán tải loại
cabin sơn điện ly CC 1021 LSR sản xuất 2005
|
229,000
|
|
52-
|
Xe tải loại cabin
kép CC 1021 LSR
|
206,000
|
|
53-
|
Xe 8 chỗ ngồi HFJ
6376 sản xuất 2005
|
175,000
|
|
54-
|
Xe 8 chỗ ngồi HFJ
6371 sản xuất 2005
|
172,000
|
|
55-
|
Xe khách 29 chỗ
ngồi VINAXUKI sản xuất 2005
|
399,000
|
|
56-
|
Xe khách 29 chỗ
ngồi VINAXUKI
|
404,000
|
|
57-
|
Xe khách 35 chỗ
ngồi VINAXUKI
|
450,000
|
|
58-
|
Xe khách 29 chỗ
ngồi FAW sản xuất 2005
|
365,000
|
|
59-
|
Xe 8 chổ HFJ 6376
|
180,000
|
|
60-
|
Xe 8 chổ HFJ 6371
|
177,000
|
|
61-
|
Xe tải 780 kg HFJ
1011G
|
76,000
|
|
62-
|
Xe tải 650 kg cộng
2 người HFJ1011G. Công nghệ ITALIA, động cơ phun xăng đánh lửa điện tử đa
điểm, khí thải EURO2
|
83,000
|
|
63-
|
Xe tải XK1060, động
cơ Diezel CY của Mỹ, công suất 68 kw, thùng hàng: Dài 4300mm x rộng 2100mm x
cao 500mm, tải trọng 2400 kg, khí thải EURO2
|
167,000
|
|
64-
|
Xe tải đa dụng
SY1030SML3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5370 x rộng 1910 x cao
2150, tải trọng 985 kg, động cơ 36,8 kw
|
129,000
|
|
65-
|
Xe tải đa dụng
SY1041SLS3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5990 x rộng 1910 x cao
2415, động cơ 2,6 lít 44 kw, có trợ lực tay lái
|
143,000
|
|
66-
|
Ôtô tải BALLOONCA
loại 1,25A, trọng tải 1.250kg sản xuất 2005
|
67,000
|
|
67-
|
Ôtô tải DAMCO loại
1,2 tấn có trợ lực tay lái, có thùng lửng
|
137,000
|
|
68-
|
Ôtô tải DAMCO loại
1,2 tấn tay lái cơ, có thùng lửng
|
129,000
|
|
XVI
|
CÔNG TY HONDA VIỆT
NAM
|
|
|
1
|
CIVIC 1.8L 5MT FDI
|
495,000
|
|
2
|
CIVIC 1.8L 5AT FDI
|
515,000
|
|
3
|
CIVIC 2.0L 5AT FD2
|
605,000
|
|
XVII
|
MỘT SỐ LOẠI KHÁC
|
|
|
1-
|
Loại xe chở khách
trên 15 chỗ ngồi
|
|
|
*
|
Được
đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất
|
160,000
|
|
*
|
Được
đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất
|
220,000
|
|
2-
|
Loại xe chở khách
12-15 chỗ ngồi
|
|
|
*
|
Được
đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất
|
100,000
|
|
*
|
Được
đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất
|
120,000
|
|
3-
|
Loại ôtô tải nhỏ
lắp máy Nhật Bản do các cơ sở Việt Nam sản xuất
|
40,000
|
|
4-
|
Loại ôtô tải nhỏ
lắp máy Trung Quốc do các cơ sở Việt Nam sản xuất
|
30,000
|
|
|
SSANG YONG MUSSO 7
chỗ
|
364,000
|
|
|
SSANG YONG
(Loại xe khách)
|
Tđương
Hyundai cùng năm sx
|
|
|
SSANG YONG
(Loại xe tải)
|
Tđương
Hyundai cùng năm sx
|
|
|
FIAT SIENA 5 chỗ
|
242,000
|
|
|
FIAT ALBEA HLX
|
405,003
|
|
|
HINO BEN 11 tấn,
xuất xứ TAIWAN
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992
|
220,000
|
|
|
KIA số loại PRIDE
CD5
|
148,000
|
|
|
MAZDA số loại 6
|
442,000
|
|
|
ISUZU Loại ôtô tải
có cần trục 4570 cm3
|
580,000
|
|
|
TOYOTA VAN (xe
khách- Nhật) sản xuất 1985
|
Tương đươg xe
TOYOTA TOWNACE
|
|
|
NISAN
STANZA 1.6 (xe du lịch- Nhật) sản xuất 1984
|
Tương đươg xe NISAN
CEDRIC 3.0
|
|
|
NISAN PICKUP (xe
chở tiền - Nhật) sản xuất 2001
|
393,000
|
|
|
NISAN (xe ben 11
tấn - Nhật) sản xuất 1993
|
320,000
|
|
|
NISAN
MAXIMA 3.0 (xe du lịch - Nhật) sản xuất 1985
|
Tương đươg xe NISAN
SUNNY 3.0
|
|
|
ISUZU TROOPER (xe
chở tiền - Nhật) sản xuất 2002
|
328,000
|
|
|
ISUZU TROOPER 2.4
(xe du lịch - Nhật) sản xuất 1989
|
280,000
|
|
|
ISUZU (xe đầu kéo -
Nhật) sản xuất 1991
|
170,000
|
|
|
TANANO (xe cần cẩu
bánh lốp - Nhật) sản xuất 2003
|
3,082,000
|
|
|
MITSUBISHI - Xe cần
cẩu bánh lốp- Nhật sản xuất 1991
|
620,000
|
|
|
MITSUBISHI
GALANT 1.5- Xe du lịch- Nhật sản xuất 1982
|
Thu tương
đương xe MITSUBISHI LANCE 1.5
|
|
|
KAMAZ- Xe
trộn bê tông- Liên Xô sản xuất 2003
|
614,000
|
|
|
KAMAZ-0 - Xe trộn
bê tông- Liên Xô sản xuất 2001
|
496,000
|
|
|
LUAZ - Xe tải- Đài
loan sản xuất 1993
|
46,000
|
|
|
HINO - Xe tải Ben
11 tấn- Đài loan sản xuất 1989-1993
|
290,000
|
|
|
HINO - tải thùng- Đài
Loan sản xuất 1993
|
180,000
|
|
|
ASIA - Xe đầu kéo sản
xuất 1995
|
220,000
|
|
|
ASIA - Xe trộn bê
tông sản xuất 1991
|
371,000
|
|
|
DAEWOO - Xe cần cẩu
- Hàn Quốc sản xuất 1992
|
422,000
|
|
|
DAEWOO - Xe cần cẩu
- Hàn Quốc sản xuất 1995
|
527,000
|
|
|
HYUNDAI
STAREX - Xe 9 chỗ ngồi - Hàn Quốc sản xuất 1997
|
287,000
|
|
|
HYUNDAI - Xe cần
cẩu - Hàn Quốc sản xuất 1997
|
290,000
|
|
|
HYUNDAI - Xe đầu
kéo - Hàn Quốc sản xuất 1992
|
200,000
|
|
|
HYUNDAI - Xe trộn
bê tông - Hàn Quốc sản xuất 1991
|
280,000
|
|
|
KIA BOER - Xe trộn
nhựa đường - Hàn Quốc sản xuất 1994
|
290,000
|
|
|
ROMOOC CITEC - xe
rơ móc - Hàn Quốc
|
120,000
|
|
|
MERCURY
MAGUIS 3.8 - Xe du lịch - Mỹ sản xuất 1985
|
Thu tương đương xe
MERCURY Sable 3.8
|
|
|
INTERNATIONAL-
Xe đầu kéo- Mỹ (đã qua sử dụng)
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
207,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
217,000
|
|
|
- Sản xuất 1994
|
237,000
|
|
|
- Sản xuất 1995
|
257,000
|
|
|
- Sản xuất 1996
|
277,000
|
|
|
- Sản xuất 1997
|
297,000
|
|
|
INTERNATIONAL
- xe trộn bê tông- Mỹ sản xuất 1991
|
243,000
|
|
|
GROVE - xe tải cẩu-
Mỹ sản xuất 1993
|
545,000
|
|
|
DODGE DAKATO - Xe
Pickup- Mỹ sản xuất 1996
|
188,000
|
|
|
ROMOOC - VN lắp ráp
|
85,000
|
|
|
ROMOOC - VN lắp ráp
|
50,000
|
|
|
ROMOOC - Hàn Quốc
|
50,000
|
|
|
ROMOOC - Đài Loan
|
50,000
|
|
|
ISUZU - Ôtô 5 chỗ-
VN lắp ráp sản xuất 2004
|
446,000
|
|
|
XE SAMSUM
|
Tương đương giá xe
Hyundai
|
|
|
Ôtô tải QING QI. Số
loại ZB1022BDA 950kg
|
101,000
|
|
|
Ôtô tải ISUZU. Số
loại NKR66L-STD05 1,99 tấn
|
292,000
|
|
|
Ôtô tải tự đổ
SONGHONG. Số loại SH 3450 - Trọng tải 3,45 tấn
|
189,000
|
|
CHƯƠNG II: XE DO MỸ
SẢN XUẤT
|
|
A
|
Loại xe du
lịch gầm thấp:
|
|
|
A1
|
XE HIỆU FORD
|
|
|
1-
|
FORD CROWN VICTORIA
4.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
2-
|
FORD COUTOUR 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
3-
|
FORD ASPIRE 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
320,000
|
|
4-
|
FORD ESCORT 1.9
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
5-
|
FORD TAURUS 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
A2
|
XE HIỆU LINCOLN
|
|
|
1-
|
LINCOLN
CONTINENTAL, 4.6, Sedan, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,100,000
|
|
2-
|
LINCOLN
TOUR CAR, 4.6, Sedan, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
A3
|
XE HIỆU CADILLAC
|
|
|
1-
|
CADILLAC DE
VILLE CONCOURS, 4.6, Sedan, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,300,000
|
|
2-
|
CADILLAC FLEETWOOD,
5.7, Sedan, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
3-
|
CADILLAC SEVILLE,
4.6, Sedan, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
1,200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,500,000
|
|
A4
|
XE HIỆU CHRYSLER
|
|
|
1-
|
CHRYSLER NEW YORKER
3.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
950,000
|
|
2-
|
CHRYSLER CONCORDE
3.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
3-
|
CHRYSLER CIRRUS 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
A5
|
XE HIỆU MERCURY
|
|
|
1-
|
MERCURY GRAND
MARQUIS, 4.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
720,000
|
|
2-
|
MERCURY MYSTIQUE,
2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
3-
|
MERCURY SABLE, 3.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
4-
|
MERCURY TRACCER,
1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
A6
|
XE HIỆU PLYMOUT
|
|
|
1-
|
PLYMOUT NEON, 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
2-
|
PLYMOUT ACCLAIM,
3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
A7
|
XE HIỆU OLDSMOBILE
|
|
|
1-
|
OLDSMOBILE ACHIEVA,
3.1
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
2-
|
OLDSMOBILE AURORA,
4.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,000,000
|
|
3-
|
OLDSMOBILE CIEVA,
3.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
4-
|
OLDSMOBILE CUTLASS
SUPREME, 3.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
5-
|
OLDSMOBILE EIGHTY
EIGHT, 3.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
6-
|
OLDSMOBILE NINETY
EIGHT, 3.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
A8
|
XE HIỆU PONTIAC
|
|
|
1-
|
PONTIAC BONNEVILLE,
3.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
2-
|
PONTIAC GRAND AM,
3.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
3-
|
PONTIAC SUNFIRE,
2.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
A9
|
XE HIỆU DODGE
|
|
|
1-
|
DODGE NEON 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2-
|
DODGE INTREPID, 3.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
3-
|
DODGE SPIRIT 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
4-
|
DODGE STRATUS 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
B
|
Loại xe việt dã gầm
cao:
|
|
|
1
|
XE HIỆU CHEVROLET
|
|
|
1-
|
CHEVROLET SUBURBAN
5.7, 4 cửa, 9 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
2-
|
CHEVROLET BLAZER
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
2
|
XE HIỆU JEEP
WRANGLER
|
|
|
1-
|
Loại 2.5 trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
2-
|
Loại trên 2.5 tới
4.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
3-
|
Loại trên 4.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
3
|
XE HIỆU JEEP
CHEROKEE
|
|
|
1-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
620,000
|
|
2-
|
Loại 4.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
570,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
620,000
|
|
3-
|
Loại trên 4.0 tới
5.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
660,000
|
|
4
|
XE HIỆU JEEP GRAND
CHEROKEE
|
|
|
1-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
570,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
620,000
|
|
2-
|
Loại 4.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
660,000
|
|
3-
|
Loại trên 4.0 tới
5.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
CHƯƠNG III: XE DO
NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
A. HÃNG TOYOTA SẢN
XUẤT
|
|
A1
|
Loại xe 4 chỗ ngồi,
hòm kín, gầm thấp:
|
|
|
1
|
TOYOTA CROWN:
|
|
|
1-
|
Toyota Crown 2.5
trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
2-
|
Toyota Crown trên
2.5 tới 3.0
|
|
|
2.1
|
Crown Super Saloon
2.8-3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
850,000
|
|
2.2
|
Crown Royal Saloon
3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
950,000
|
|
3-
|
Toyota Crown 4.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
780,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
2
|
TOYOTA LEXUS
|
|
|
1-
|
Lexus 2.5 (ES250)
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
2-
|
Lexus 3.0 (GS300)
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,000,000
|
|
3-
|
Lexus 3.0 (ES300)
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
|
Lexus 4.0 (LS400)
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,350,000
|
|
3
|
TOYOTA
CORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA
|
|
|
1-
|
Loại 1.5; 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
2-
|
Loại 1.8; 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
530,000
|
|
4
|
TOYOTA CAMRY
|
|
|
1-
|
Toyota Camry 1.8 -
2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Toyota Camry 2.2 -
2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
3-
|
Toyota Camry 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
5
|
TOYOTA ARISTO
|
|
|
1-
|
Toyota Aristo 4.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,350,000
|
|
2-
|
Toyota Aristo 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,000,000
|
|
6
|
TOYOTA WINDOW
|
|
|
1-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
780,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,100,000
|
|
2-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
7
|
TOYOTA AVALON 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1995
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
8
|
TOYOTA SCEPTER
|
|
|
1-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
780,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
880,000
|
|
2-
|
Loại 2.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
9
|
TOYOTA CRESSIDA
|
|
|
1-
|
Toyota Cressida 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
2-
|
Toyota Cressida
dưới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
620,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
10
|
TOYOTA MACK
II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2-
|
Loại 2.4 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
3-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
11
|
TOYOTA
COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL
|
|
|
1-
|
Loại 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
2-
|
Loại 1.5; 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
3-
|
Loại 1.8; 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
12
|
TOYOTA STALET 1.3 -
1.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
13
|
TOYOTA CYNOS 1.5
COUPE, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
14
|
TOYOTA MR2 2.0
COUPE, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
15
|
TOYOTA SUPRA COUPE,
2 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
16
|
TOYOTA CELICA 2.0
COUPE
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
A2
|
Loại xe việt dã gầm
cao:
|
|
|
1
|
TOYOTA 4 RUNNER
|
|
|
1-
|
Loại 4 cánh cửa,
3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
2-
|
Loại 2 cánh cửa,
3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
3-
|
Loại 4 cánh cửa,
2.4 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
4-
|
Loại 2 cánh cửa,
2.4 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
|
1-
|
Toyota Land Cruiser
70
|
|
|
1.1
|
Loại xe 2 cánh cửa,
thân ngắn, dưới 2.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
1.2
|
Loại xe 2 cánh cửa,
thân dài, từ 2.8 - 3.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
570,000
|
|
1.3
|
Loại xe 2 cánh cửa,
thân dài, từ 4.0 - 4.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
490,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
1.4
|
Loại xe 2 cánh cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
2-
|
Toyota Land Cruiser
90, Toyota Prado 2.7
|
|
|
|
- Sản xuất 1986
|
700,000
|
|
3-
|
Toyota Land Cruiser
80
|
|
|
3.1
|
Loại 4.0, 4 cánh
cửa, chạy xăng
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
3.2
|
Loại 4.2, 4 cánh
cửa, chạy diezen
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
460,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
3.3
|
Loại 4.2, 4 cánh
cửa, chạy diezen
|
|
|
*
|
Loại thân to, lốp
to
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
950,000
|
|
*
|
Loại thân nhỏ, lốp nhỏ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
A3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
TOYOTA PREVIA 7 - 8
chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
570,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
2
|
TOYOTA TOWNACE
LITEACE 7 - 8 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
440,000
|
|
3
|
TOYOTA
HIACE COMMUTE 12 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
4
|
TOYOTA
HIACE COMMUTE 15 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
470,000
|
|
5
|
TOYOTA COASTER 26
chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
6
|
TOYOTA COASTER 30
chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
A4
|
Xe du lịch có thùng
chở hàng
|
|
|
1
|
TOYOTA HIACE GLASS
VAN 3-6 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
370,000
|
|
2
|
TOYOTA LITACE VAN,
TOWN ACE VAN 2-5 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
3
|
TOYOTA
HILUX DOUBLE CAR, 4 cửa, 6 chỗ ngồi
|
|
|
1-
|
Loại 2.0 trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
2-
|
Loại 2.2 - 2.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
3-
|
Loại 2.8 - 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
A5
|
Xe tải nhẹ
|
|
|
1
|
TOYOTA PANEL VAN,
khoang hàng kín
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
2
|
TOYOTA HILUX 2 cửa,
2-3 chỗ ngồi
|
|
|
1-
|
Loại 2.0 trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
2-
|
Loại 2.2 - 2.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
3-
|
Loại 2.8 - 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
330,000
|
|
3
|
TOYOTA T100, 3.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
310,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
A2
|
Xe tải thùng
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải từ 1 tấn
trở xuống (TOYOTA LETEACE, TOYOTA TOWN ACE..)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
170,000
|
|
2
|
Trọng tải từ 1 tấn
tới 1,5 tấn (TOYOTA ACE S5, TOYOTA DINA 150..)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
190,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 1,5
tấn tới 2 tấn (TOYOTA ACE G25, TOYOTA DINA 200..)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
260,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 2
tấn tới 3 tấn (TOYOTA DINA 300..)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 3
tấn tới 3,5 tấn (TOYOTA DINA 350..)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
B. HÃNG NISSAN SẢN
XUẤT
|
|
B1
|
Xe hòm kín, gầm
thấp
|
|
|
1
|
NISSAN PRESIDENT
4.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,400,000
|
|
2
|
NISSAN CIMA 4.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1988-1989
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
3
|
NISSAN GLORIA 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
950,000
|
|
4
|
NISSAN CEDRIC 2.8 -
3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
5
|
NISSAN INFINITY
|
|
|
1-
|
Loại 4.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,300,000
|
|
2-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,000,000
|
|
6
|
NISSAN CEFIRO
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2.4 ; 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
3-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
7
|
NISSAN
LAUREL, NISSAN STANZA, NISSAN ALTIMA
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2.4 ; 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
8
|
NISSAN SKYLINE
|
|
|
1-
|
Loại 1.8 - 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
2-
|
Loại 2.4 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
410,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
490,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
640,000
|
|
3-
|
Loại trên 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
9
|
NISSAN BLUEBIRD,
NISSAN PRIMBRA
|
|
|
1-
|
Loại 1.5 - 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
2-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
3-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
460,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
10
|
NISSAN
SUNNY, NISSAN PREZEA, NISSAN SENTRA
|
|
|
1-
|
Loại 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
2-
|
Loại 1.5 - 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
3-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
11
|
NISSAN SILVIA 2.0
COUPE, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
12
|
NISSAN 180SX 2.0
COUPE, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
13
|
NISSAN PULSAR
|
|
|
1-
|
Loại 4 cánh cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
2-
|
Loại 2 cánh cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
14
|
NISSAN MARCH
|
|
|
1-
|
Loại 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
2-
|
Loại 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
270,000
|
|
15
|
NISSAN
PRAIRIE 7 chỗ ngồi, 4 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.4 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 1.8 - 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
16
|
NISSAN AVENIR 1.8,
2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
390,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
440,000
|
|
17
|
NISSAN AD
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
B2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
|
NISSAN PATROL,
NISSAN SAFARI
|
|
|
1-
|
Loại nóc cao, thân
to, lốp to, 4.2, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
2-
|
Loại nóc cao, thân
tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
3-
|
Loại nóc tiêu
chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
4-
|
Loại 2 cửa, 4.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2
|
NISSAN PHATHEINDER,
NISSAN TERRANO
|
|
|
1-
|
Loại 4 cửa, 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2 cửa, 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
3-
|
Loại 4 cửa, 2.7 trở
xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
4-
|
Loại 2 cửa, 2.7 trở
xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
460,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
B3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
NISSAN VANETTE
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
2
|
NISSAN QUEEN
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
3
|
NISSAN URVAN
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
4
|
NISSAN HOMY
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
5
|
NISSAN CARAVAN
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
6
|
NISSAN CILIVIAN 26
chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
570,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
630,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
7
|
NISSAN CILIVIAN 30
chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
B4
|
Xe du lịch có thùng
chở hàng
|
|
|
1
|
NISSAN URVAN 3-6
chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
2
|
NISSAN VANETTE 2-5
chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
3
|
NISSAN
PICKUP DOUBLE CAB 4 cửa, 6 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
B5
|
Xe tải nhỏ
|
|
|
1
|
NISSAN URVAN PANEL
VAN khoang hàng kín
|
|
|
|
(dạng xe 15 chỗ,
khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
2
|
NISSAN VANETTE
BLIND VAN
|
|
|
|
(dạng xe 7-9 chỗ,
khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)
|
|
|
1-
|
Loại thân ngắn
(Standard Body)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
2-
|
Loại thân dài (Long
Body)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
330,000
|
|
3
|
NISSAN PICKUP 2
cửa, 3 chỗ
|
|
|
1-
|
Loại 2.0 trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
2-
|
Loại 2.2 - 2.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
270,000
|
|
3-
|
Loại 2.7 - 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
B6
|
Xe tải thùng
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
chở hàng cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải dưới 1
tấn (NISSAN VANETTE)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
160,000
|
|
2
|
Trọng tải 1 tấn
(NISSAN ATLAS 100)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
190,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 1
tấn tới 1,5 tấn (NISSAN ATLAS 150)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
190,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 1,5
tấn tới 2 tấn (NISSAN ATLAS 200)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 2
tấn tới 3 tấn (NISSAN ATLAS 300)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
C. HÃNG MITSUBISHI
SẢN XUẤT
|
|
C1
|
Xe hòm kín
|
|
|
1
|
MITSUBISHI DEBONAIR
3.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
2
|
MITSUBISHI DIAMANTE
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
560,000
|
|
2-
|
Loại 2.4 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
3-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
3
|
MITSUBISHI SIOMA
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2.4 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
630,000
|
|
3-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
4
|
MITSUBISHI EMERAUDE
|
|
|
1-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
570,000
|
|
5
|
MITSUBISHI GALANT
|
|
|
1-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về
trước
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về
trước
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
3-
|
Loại 2.3 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
6
|
MITSUBISHI ETERNA
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
560,000
|
|
2-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
7
|
MITSUBISHI MIRAGE
|
|
|
1-
|
Loại 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
2-
|
Loại 1.5 - 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
3-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
4-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
8
|
MITSUBISHI LANCER
|
|
|
1-
|
Loại 1.5 - 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
2-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
3-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
9
|
MITSUBISHI LIBERO
|
|
|
1-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
470,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
10
|
MITSUBISHI CHARIOT
7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
11
|
MITSUBISHI RVR
(Recreational Vehicle Runner)
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
12
|
MITSUBISHI MINI CAB
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
230,000
|
|
C2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
|
MITSUBISHI MONTERO
|
|
|
1-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
2-
|
Loại 3.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
770,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
820,000
|
|
2
|
MITSUBISHI PAJERO
|
|
|
1-
|
Loại 2.5, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
2-
|
Loại 2.5, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
3-
|
Loại 2.6, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
670,000
|
|
4-
|
Loại 2.6, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
5-
|
Loại 2.8, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
6-
|
Loại 2.8, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
7-
|
Loại 3.0, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
570,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
670,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
720,000
|
|
8-
|
Loại 3.0, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
9-
|
Loại 3.5, 4 cửa
(Semi-high roof Wagon 3.5)
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
10-
|
Loại 3.5, 2 cửa
(Metal Top 3.5 V6-24/GLS)
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
C3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
MITSUBISHI L300
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
2
|
MITSUBISHI L400
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
3
|
MITSUBISHI DELICA
10-12 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
4
|
MITSUBISHI DELICA
7-8 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
5
|
MITSUBISHI ROSA
29-30 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
6
|
MITSUBISHI ROSA
25-26 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
7
|
MITSUBISHI AERO
MIDI 31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
8
|
MITSUBISHI AERO
MIDI 41-50 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
9
|
MITSUBISHI AERO
MIDI 51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,000,000
|
|
10
|
MITSUBISHI AERO
MIDI 61-70 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,150,000
|
|
11
|
MITSUBISHI AERO
MIDI 71-80 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
12
|
MITSUBISHI AERO
STAR 81-90 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,400,000
|
|
13
|
MITSUBISHI BUS
51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,150,000
|
|
14
|
MITSUBISHI QUEEN
31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
15
|
MITSUBISHI QUEEN
51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
570,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
670,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
770,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
C4
|
Xe vận tải
|
|
|
1
|
Xe tải du lịch MITSUBISHI PICKUP
|
|
|
1-
|
Loại 1.8 - 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
240,000
|
|
2-
|
Loại 2.2 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
260,000
|
|
3-
|
Loại 2.6 - 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
2
|
Xe tải nhẹ, mui kín
|
|
|
1
|
MITSUBISHI BRAVO
(dạng xe 5-6 chỗ ngồi, dưới 1.0, khoang hàng không có kính)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
150,000
|
|
2
|
MITSUBISHI DELICA
(dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
230,000
|
|
3
|
MITSUBISHI DELICA
L300 (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
280,000
|
|
3
|
Xe tải thùng
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
chở hàng cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải 1 tấn trở
xuống (MITSUBISHI DELICA..)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
150,000
|
|
2
|
Trọng tải trên 1
tấn tới 1,5 tấn (MITSUBISHI GUST-CANTER)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
190,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 1,5
tấn tới 2 tấn (MITSUBISHI CANTER 20)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 2
tấn tới 3 tấn (MITSUBISHI CANTER 30)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 3
tấn tới 3,5 tấn (MITSUBISHI CANTER 35)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
6
|
Trọng tải trên 3,5
tấn tới 4 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
7
|
Trọng tải trên 4
tấn tới 4,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
430,000
|
|
8
|
Trọng tải trên 4,5
tấn tới 5,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
9
|
Trọng tải trên 5,5
tấn tới 6,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
10
|
Trọng tải trên 6,5
tấn tới 7,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
11
|
Trọng tải trên 7,5
tấn tới 8,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
12
|
Trọng tải trên 8,5
tấn tới 10 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
13
|
Trọng tải trên 10
tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
630,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
D. HÃNG HONDA SẢN
XUẤT
|
|
D1
|
Loại xe hòm kín,
gầm thấp:
|
|
1
|
HONDA LEGEND, ACURA
LEGEND
|
|
|
1-
|
Loại 3.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
850,000
|
|
2-
|
Loại 2.7
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1987
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1988-1989
|
400,000
|
|
2
|
HONDA ACCORD
|
|
|
1-
|
Loại 2.3 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
2-
|
Loại 2.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
3-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
4-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
3
|
HONDA INSPIRE
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
2-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
4
|
HONDA VIGOR
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
630,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
5
|
HONDA ASCOT INNOVA
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
2-
|
Loại 2.3 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
700,000
|
|
6
|
HONDA CIVIC
|
|
|
|
Loại 1.5 - 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
7
|
HONDA INTEGRA
|
|
|
|
Loại 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
8
|
HONDA PRELUDE COUPE
2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
9
|
HONDA CITY
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
220,000
|
|
10
|
HONDA TODAY
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
160,000
|
|
D2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
|
HONDA PASSPORT 4
cửa, 3.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
D3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
HONDA ODYSSEY 4
cửa, 7 chỗ, 2.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2
|
HONDA chở khách 12
chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
3
|
HONDA chở khách 6
chỗ ngồi, loại minicar, dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
160,000
|
|
D4
|
Xe tải nhẹ, mui kín
|
|
|
1
|
HONDA ACTY loại xe
mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
140,000
|
|
E. HÃNG MAZDA SẢN
XUẤT
|
|
E1
|
Loại xe hòm kín,
gầm thấp:
|
|
|
1
|
MAZDA SENTIA, 4 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
2-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
2
|
MAZDA CRONOS, 4 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
3-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
3
|
MAZDA 929, 4 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
630,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
730,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
750,000
|
|
2-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
4
|
MAZDA EFINI MS-9, 4
cửa
|
|
|
1-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
640,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
740,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
770,000
|
|
2-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
560,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
5
|
MAZDA EFINI MS-8,
MAZDA 626
|
|
|
1-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
490,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
590,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
6
|
MAZDA TELSTAR, 4
cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
3-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
7
|
MAZDA LASER, 4 cửa,
1.5-1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
8
|
MAZDA EFINI MS-6, 4
cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
390,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
310,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
470,000
|
|
9
|
MAZDA EUNOS 500, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
10
|
MAZDA AUTOZAM CLEF,
Sedan, 4 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
460,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
11
|
MAZDA 323, MAZDA
FAMILA
|
|
|
1-
|
Loại 1.5 - 1.6, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
2-
|
Loại 1.8, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
3-
|
Loại 1.5 - 1.6, 2
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
4-
|
Loại 1.8, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
12
|
MAZDA EFINI
RX7, COUPE, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
13
|
MAZDA AUTOZAM
|
|
|
1-
|
Mazda Autozam Rewe,
4 cuwar, 1.3-1.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
330,000
|
|
2-
|
Mazda Autozam Cane,
2 cửa, 657cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
200,000
|
|
14
|
MAZDA FESTIVAL, 2
cửa, 1.1-1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
220,000
|
|
E2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
|
MAZDA NAVAJO LX
4WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
E3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
MAZDA MPV.L 3.0, 3
cửa, 7 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2
|
MAZDA E200, MAZDA
BONGO, 8-10 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
3
|
MAZDA E200, MAZDA
BONGO, 12-15 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
360,000
|
|
4
|
MAZDA 25-26 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
5
|
MAZDA 29-30 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
E4
|
Xe vận tải
|
|
|
1
|
Xe tải du lịch
(MAZDA PICKUP B-Series)
|
|
|
1-
|
Loại 1.6 - 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
2-
|
Loại 2.2 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
3-
|
Loại 2.6 - 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
4-
|
Loại trên 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
2
|
Xe tải thùng
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải 1 tấn trở
xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
150,000
|
|
2
|
Trọng tải trên 1
tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
190,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 1,5
tấn tới 2 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 2
tấn tới 3 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 3
tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
6
|
Trọng tải trên 3,5
tấn tới 4 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
F. HÃNG ISUZU SẢN
XUẤT
|
|
F1
|
Loại xe hòm kín,
gầm thấp:
|
|
|
1
|
ISUZU PIAZZA 1.8, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
2
|
ISUZU ASKA
|
|
|
1-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
440,000
|
|
3
|
ISUZU GEMINI
|
|
|
1-
|
ISUZU GEMINI,
Sedan, 4 cửa, 1.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
2-
|
ISUZU GEMINI,
Sedan, 4 cửa, 1.7
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
3-
|
ISUZU GEMINI COUPE,
2 cửa, 1.5 - 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
F2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
|
ISUZU RODEO SV-6
4WD, 3.2, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
560,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
2
|
ISUZU TROOPER,
ISUZU BIGHORN
|
|
|
1-
|
Loại xe 3.2, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
2-
|
Loại xe 3.2, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
3-
|
Loại xe 3.1, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
530,000
|
|
4-
|
Loại xe 3.1, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
3
|
ISUZU MU, ISUZU
AMIGO
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
F3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
ISUZU FARGO, 8-10
chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
280,000
|
|
2
|
ISUZU FARGO, 12 chỗ
ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
3
|
ISUZU JOUNEY 26-27
chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
4
|
ISUZU JOUNEY 29-30
chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
5
|
ISUZU 31-40 chỗ
ngồi (LUXURY MID..)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
390,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
490,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
590,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
690,000
|
|
6
|
ISUZU 41-50 chỗ
ngồi (JOUNEY..)
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
640,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
740,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
840,000
|
|
7
|
ISUZU 51-60 chỗ
ngồi (LR195 PS..)
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
780,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
980,000
|
|
8
|
ISUZU 61-70 chỗ
ngồi (230PS..)
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
630,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
730,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,050,000
|
|
9
|
ISUZU 71-80 chỗ
ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,100,000
|
|
10
|
ISUZU 81-90 chỗ
ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1985
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,300,000
|
|
F4
|
Xe vận tải
|
|
|
1
|
Xe tải du lịch (ISUZU PICKUP)
|
|
|
1-
|
Loại 1.6 - 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
240,000
|
|
2-
|
Loại 2.2 - 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
230,000
|
|
3-
|
Loại 2.6 - 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
4-
|
Loại trên 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
2
|
Xe tải nhẹ, mui
kín, khoang hàng không có kính
|
|
|
1
|
ISUZU FARGO - dạng
xe 7-9 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
230,000
|
|
2
|
ISUZU FARGO - dạng
xe 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
280,000
|
|
3
|
Xe tải thùng
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải 1 tấn trở
xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
150,000
|
|
2
|
Trọng tải trên 1
tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
190,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 1,5
tấn tới 2 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 2
tấn tới 3 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 3
tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
6
|
Trọng tải trên 3,5
tấn tới 4 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
7
|
Trọng tải trên 4
tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
430,000
|
|
8
|
Trọng tải trên 4,5
tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
9
|
Trọng tải trên 5,5
tấn tới 6,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
10
|
Trọng tải trên 6,5
tấn tới 7,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
11
|
Trọng tải trên 7,5
tấn tới 8,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
12
|
Trọng tải trên 8,5
tấn tới 10 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
13
|
Trọng tải trên 10
tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
630,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
G. HÃNG SUBARU-FUJI
SẢN XUẤT
|
|
G1
|
Loại xe hòm kín,
gầm thấp:
|
|
|
1
|
SUBARU-FUJI LEGACY,
Sedan, 4 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
(BC5-C65-BC4)
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2-
|
Loại 1.8 (BC3-C63)
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
460,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
2
|
SUBARU-FUJI LEGACY,
Stationsvagon, 4 cửa
|
|
|
1-
|
Loại 2.2 (BF7-J67)
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
2-
|
Loại 2.0 (BF5-J65)
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
490,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
3-
|
Loại 1.8 (BF3-J63)
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
410,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
490,000
|
|
3
|
SUBARU-FUJI IMPREZA
|
|
|
1-
|
Loại 2.0, Sedan, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
2-
|
Loại 1.8, Sedan, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
3-
|
Loại 1.6, Sedan, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
4-
|
Loại 1.5, Sedan, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
4
|
SUBARU-FUJI JUSTY
HATCHBACK
|
|
|
|
Loại 1.2, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
220,000
|
|
5
|
SUBARU-FUJI VIVIO,
658cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
170,000
|
|
G2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
|
SUBARU BIGHORN 3.2,
4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
G3
|
Xe chở khách
|
|
|
|
SUBARU-FUJI
DOMINGO, 7 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
200,000
|
|
H. HÃNG DAIHATSU
SẢN XUẤT
|
|
H1
|
Loại xe hòm kín,
gầm thấp:
|
|
|
1
|
DAIHATSU CHARADE
|
|
|
1-
|
Loại 1.0,
Hatchback, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
240,000
|
|
2-
|
Loại 1.3, Sedan, 4
cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
260,000
|
|
3-
|
Loại 1.0,
Hatchback, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
200,000
|
|
4-
|
Loại 1.3,
Hatchback, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
210,000
|
|
2
|
DAIHATSU APPLAUSE,
4 cửa, 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
3
|
DAIHATSU MIRA 659cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
170,000
|
|
4
|
DAIHATSU OPTI 659cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
160,000
|
|
H2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
|
DAIHATSU RUGGER
Hardtop, 2.8, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2
|
DAIHATSU
FEROZA-ROCKY Hardtop, 1.6, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
370,000
|
|
H3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
DAIHATSU DELTA WIDE
7-8 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
280,000
|
|
2
|
DAIHATSU ATRAI 6
chỗ, 659cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
160,000
|
|
H4
|
Xe vận tải
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải 1 tấn trở
xuống
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
150,000
|
|
2
|
Trọng tải trên 1
tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
190,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 1,5
tấn tới 2 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 2
tấn tới 3 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 3
tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
6
|
Trọng tải trên 3,5
tấn tới 4 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
K. HÃNG SUZUKI SẢN
XUẤT
|
|
K1
|
Loại xe hòm kín,
gầm thấp:
|
|
|
1
|
SUZUKI CULTUS
|
|
|
1-
|
SUZUKI CULTUS
Sedan, 4 cửa, 1.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
330,000
|
|
2-
|
SUZUKI CULTUS
Hatchback, 4 cửa, 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
280,000
|
|
3-
|
SUZUKI CULTUS
Hatchback, 2 cửa, 1.0-1.5
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
2
|
SUZUKI SWIFT 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
3
|
SUZUKI ALTO 657cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
180,000
|
|
K2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
|
SUZUKI SAMURAI 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
2
|
SUZUKI
ESCUDO-SIDEWICK
|
|
|
1-
|
Loại xe 2.0, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
2-
|
Loại xe 2.0, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
420,000
|
|
3-
|
Loại xe 1.6, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
350,000
|
|
4-
|
Loại xe 1.6, 2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
330,000
|
|
3
|
SUZUKI JIMNY 657cc,
2 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
200,000
|
|
K3
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
SUZUKI EVERY, 6
chỗ, 657cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
160,000
|
|
2
|
SUZUKI CARY, 6 chỗ,
657cc
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
150,000
|
|
L. HÃNG HINO SẢN
XUẤT
|
|
L1
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
Loại 31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
2
|
Loại 41-50 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
3
|
Loại 51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,000,000
|
|
4
|
Loại 61-70 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,150,000
|
|
5
|
Loại 71-80 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
6
|
Loại 81-90 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,400,000
|
|
L2
|
Xe vận tải
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải 2 tấn tới
2,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
2
|
Trọng tải trên 2,5
tấn tới 3 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 3
tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 3,5
tấn tới 4 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 4
tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
430,000
|
|
6
|
Trọng tải trên 4,5
tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
7
|
Trọng tải trên 5,5
tấn tới 6,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
8
|
Trọng tải trên 6,5
tấn tới 7,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
9
|
Trọng tải trên 7,5
tấn tới 8,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
580,000
|
|
10
|
Trọng tải trên 8,5
tấn tới 10 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
600,000
|
|
11
|
Trọng tải trên 10
tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
630,000
|
|
12
|
Trọng tải trên 11,5
tấn tới 12,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
650,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
M. HÃNG NISSAN
DIEDEL SẢN XUẤT
|
|
M1
|
Xe chở khách
|
|
|
1
|
Loại 31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
800,000
|
|
2
|
Loại 41-50 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
900,000
|
|
3
|
Loại 51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,000,000
|
|
4
|
Loại 61-70 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,150,000
|
|
5
|
Loại 71-80 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,200,000
|
|
6
|
Loại 81-90 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
1,300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
1,400,000
|
|
M2
|
Xe vận tải
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng
cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải 1,5 tấn
tới 2 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
2
|
Trọng tải trên 2
tấn tới 2,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 2,5
tấn tới 3 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 3
tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 3,5
tấn tới 4 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
6
|
Trọng tải trên 4
tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
430,000
|
|
7
|
Trọng tải trên 4,5
tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
480,000
|
|
b
|
Loại xe tải có
thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có chassic,
không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
CHƯƠNG IV: XE DO
C.H PHÁP SẢN XUẤT
|
|
A. HÃNG PEUGEOT SẢN
XUẤT
|
|
A
|
Loại xe dưới 12 chỗ
ngồi:
|
|
|
1
|
PEUGEOT 305
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
310,000
|
|
2
|
PEUGEOT 306
|
|
|
1-
|
Loại 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
2-
|
Loại 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
330,000
|
|
3-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
3
|
PEUGEOT 309
|
|
|
1-
|
Loại 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
280,000
|
|
2-
|
Loại 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
3-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
310,000
|
|
4
|
PEUGEOT 106
|
|
|
1-
|
Loại 1.1
|
|
|
|
- Sản xuất
1991-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
180,000
|
|
2-
|
Loại 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất
1991-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
200,000
|
|
5
|
PEUGEOT 205
(1.4-1.6)
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
220,000
|
|
6
|
PEUGEOT 405
|
|
|
1-
|
Loại 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
2-
|
Loại 1.9
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
7
|
PEUGEOT 504
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
200,000
|
|
8
|
PEUGEOT 505
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
9
|
PEUGEOT 605
|
|
|
1-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2-
|
Loại 2.1
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
490,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
520,000
|
|
B. HÃNG RENAULT SẢN
XUẤT
|
|
1
|
RENAULT 19
|
|
|
1-
|
Loại 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
280,000
|
|
2-
|
Loại trên 1.6 tới
1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
320,000
|
|
3-
|
Loại trên 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
340,000
|
|
2
|
RENAULT 20
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
250,000
|
|
3
|
RENAULT 21
|
|
|
1-
|
Loại dưới 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
360,000
|
|
2-
|
Loại từ 1.8 trở lên
|
|
|
|
- Sản xuất
1985-1986
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1987-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
380,000
|
|
4
|
RENAULT 25
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
5
|
RENAULT SAFRANE
|
|
|
1-
|
Loại 2.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
500,000
|
|
2-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
550,000
|
|
6
|
RENAULT EXPRESS
|
|
|
1-
|
Loại dưới 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
200,000
|
|
2-
|
Loại từ 1.4 tới
dưới 1.7
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
220,000
|
|
3-
|
Loại từ 1.7 trở lên
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
240,000
|
|
7
|
RENAULT CLIO
|
|
|
1-
|
Loại 1.1 - 1.2
|
|
|
|
- Sản xuất
1991-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
150,000
|
|
2-
|
Loại 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất
1991-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
170,000
|
|
3-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất
1991-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
180,000
|
|
8
|
RENAULT chở khách
|
|
|
1-
|
Loại dưới 12 chỗ
ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
300,000
|
|
2-
|
Loại 12 -15 chỗ
ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
400,000
|
|
3-
|
Loại 16 - 20 chỗ
ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất
1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất
1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
450,000
|
|
C. HÃNG CITROEL SẢN
XUẤT
|
|
1
|
CITROEL AX
|
|
|
1-
|
Loại 1.1 - 1.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
170,000
|
|
2-
|
Loại trên 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
180,000
|
|
2
|
CITROEL ZX
|
|
|
1-
|
Loại 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
2-
|
Loại 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
220,000
|
|
3-
|
Loại 1.8 - 1.9
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
4-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
270,000
|
|
3
|
CITROEL BX
|
|
|
1-
|
Loại 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
210,000
|
|
2-
|
Loại 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
230,000
|
|
3-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
260,000
|
|
4-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
320,000
|
|
4
|
CITROEL XM
|
|
|
1-
|
Loại 2.0 - 2.1
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
2-
|
Loại 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
B
|
Loại xe 12 - 15 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
360,000
|
|
C
|
Loại xe 16 - 20 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
D
|
Loại xe 21 - 25 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
G
|
Loại xe 26 - 30 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
F
|
Loại xe 31 - 40 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
G
|
Loại xe 41 - 50 chỗ ngồi:
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
800,000
|
|
H
|
Xe vận tải
|
|
|
1
|
PEUGEOT 504 Pickup
|
|
|
1-
|
Loại 2 cửa, 3 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
2-
|
Loại 4 cửa, 6 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
220,000
|
|
CHƯƠNG V: XE DO
CHLB ĐỨC SẢN XUẤT
|
|
A. HÃNG
MERCEDES-BENZ SẢN XUẤT
|
|
A1
|
Loại xe 4-5 chỗ ngồi, hòm kín, gầm
thấp:
|
|
|
1
|
MERCEDES-BENZ 180
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995 (C180)
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau (C180)
|
800,000
|
|
2
|
MERCEDES 190
|
|
|
a
|
Mercedes 190E, 1.7-1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
b
|
Mercedes 190E, 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
620,000
|
|
c
|
Mercedes 190D, 2.0
|
|
|
|
Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.0 cùng
năm sản xuất
|
|
|
d
|
Mercedes 190E, 2.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
e
|
Mercedes 190E, 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1988
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
f
|
Mercedes 190D, 2.5
|
|
|
|
Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.5 cùng
năm sản xuất
|
|
|
g
|
Mercedes 190E, 2.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
570,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
670,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
720,000
|
|
3
|
MERCEDES 200
|
|
|
a
|
Mercedes 200, 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
460,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1990
|
500,000
|
|
b
|
Mercedes 200E, 2.0 ; Mercedes 200D,
2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
540,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
c
|
Mercedes 200TE, 2.0 ; Mercedes
200TD, 2.0
|
|
|
|
Thu bằng 110% giá xe Mercedes 200E, 2.0
cùng năm sản xuất
|
|
|
4
|
MERCEDES 220E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,100,000
|
|
5
|
MERCEDES 230E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
520,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,200,000
|
|
6
|
MERCEDES 260E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,300,000
|
|
7
|
MERCEDES 280E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,500,000
|
|
8
|
MERCEDES 300E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,600,000
|
|
9
|
MERCEDES 320
|
|
|
a
|
Mercedes 320E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,700,000
|
|
b
|
Mercedes S320
|
|
|
|
- Sản xuất 1991
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,800,000
|
|
10
|
MERCEDES 400
|
|
|
a
|
Mercedes 400E, 4.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
760,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
870,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
960,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,800,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,900,000
|
|
b
|
Mercedes 400SE, 4.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
780,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
880,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
980,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,950,000
|
|
c
|
Mercedes 400SEL, 4.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,050,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,000,000
|
|
11
|
MERCEDES 420
|
|
|
a
|
Mercedes 420E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
820,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
920,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,020,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,100,000
|
|
b
|
Mercedes 420SE
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
840,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
940,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,040,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,300,000
|
|
c
|
Mercedes 420SEL
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,050,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,400,000
|
|
d
|
Mercedes S420
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,500,000
|
|
e
|
Mercedes E420
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,600,000
|
|
12
|
MERCEDES 350 ; 380
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,750,000
|
|
13
|
MERCEDES 450
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,050,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,400,000
|
|
14
|
MERCEDES 480
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
860,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
960,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,060,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,450,000
|
|
15
|
MERCEDES 500
|
|
|
a
|
Mercedes 500E
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
880,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
980,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,500,000
|
|
b
|
Mercedes 500SE
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,600,000
|
|
c
|
Mercedes 500SEL
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
1,050,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,700,000
|
|
A2
|
Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
|
MERCEDES 200G
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
480,000
|
|
2
|
MERCEDES 220G, 230G
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
500,000
|
|
3
|
MERCEDES 240G, 250G
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
4
|
MERCEDES 280G, 290G
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
5
|
MERCEDES 300G
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
A3
|
Xe vận tải
|
|
|
a
|
Loại xe tải thùng chở hàng cố định
|
|
|
1
|
Trọng tải 1 tấn trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
2
|
Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
190,000
|
|
3
|
Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
4
|
Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
360,000
|
|
5
|
Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
380,000
|
|
6
|
Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
7
|
Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
430,000
|
|
8
|
Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
480,000
|
|
9
|
Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
500,000
|
|
10
|
Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
11
|
Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
580,000
|
|
12
|
Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
13
|
Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
530,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
630,000
|
|
b
|
Loại xe tải có thùng tự đổ
|
|
|
|
Tính bằng 105% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
c
|
Loại xe có cẩu vòi
nhỏ gắn vào xe
|
|
|
|
Tính bằng 120% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
d
|
Loại xe có thùng
chở hàng kín gắn trên chassic xe
|
|
|
|
Tính bằng 125% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
e
|
Loại xe tải chỉ có
chassic, không có thùng
|
|
|
|
Tính bằng 90% giá
xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
|
B. HÃNG B.M.W SẢN
XUẤT
|
|
1
|
B.M.W 316i, Sedan, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
2
|
B.M.W 318i, Sedan, 4 cửa
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
3
|
B.M.W 320i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
4
|
B.M.W 325i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
620,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
5
|
B.M.W 518i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
6
|
B.M.W 520i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
620,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
7
|
B.M.W 525i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
800,000
|
|
8
|
B.M.W 530i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
950,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
|
9
|
B.M.W 730i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
620,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,000,000
|
|
10
|
B.M.W 733i
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
620,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,000,000
|
|
C. HÃNG AUDI SẢN
XUẤT
|
|
1-
|
Loại 1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
500,000
|
|
2-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
3-
|
Loại 2.2 tới 2.5
|
,
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
4-
|
Loại 2.6 tới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
D. HÃNG OPEL SẢN
XUẤT
|
|
1-
|
Loại dưới 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
320,000
|
|
2-
|
Loại 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
3-
|
Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
4-
|
Loại 1.7 tới 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
500,000
|
|
5-
|
Loại trên 2.0 tới 2.5
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
6-
|
Loại trên 2.5 tới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
7-
|
Loại trên 3.0 tới 3.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
800,000
|
|
E. HÃNG VOLKSWAGEN
SẢN XUẤT
|
|
E1
|
Loại xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1-
|
Loại 1.0 tới dưới 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
240,000
|
|
2-
|
Loại 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
3-
|
Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
420,000
|
|
4-
|
Loại 1.7 tới 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
480,000
|
|
5-
|
Loại 2.2 tới 2.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
330,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
6-
|
Loại trên 2.7 tới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
7-
|
Loại trên 3.0 tới 3.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
800,000
|
|
E2
|
Xe chở khách
|
|
|
1-
|
Loại xe 9 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
2-
|
Loại xe 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
3-
|
Loại xe Wolkswagen Pickup
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
270,000
|
|
F. HÃNG PORSCHE SẢN
XUẤT
|
|
1-
|
PORSCHE 968, 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,000,000
|
|
2-
|
PORSCHE 928, 5.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995 (928GTS)
|
2,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau (928GTS)
|
2,200,000
|
|
3-
|
PORSCHE 911, 3.6, Carreca
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
900,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
1,400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
1,500,000
|
|
4-
|
PORSCHE 911, 3.6, Turbo
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
1,000,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
1,500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
2,500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
2,600,000
|
|
G. HÃNG IFA SẢN
XUẤT
|
|
1-
|
IFA Ben tự đổ
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
260,000
|
|
2-
|
IFA thùng
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
220,000
|
|
H. HÃNG MULTICAR
SẢN XUẤT
|
|
1-
|
Xe tải thùng
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
190,000
|
|
2-
|
Xe tải ben
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
CHƯƠNG VI: XE DO
HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
|
A
|
Hãng HYUNDAI sản xuất
|
|
|
A1
|
Xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
|
Loại dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
2-
|
Loại từ 1.0 tới 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
180,000
|
|
3-
|
Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
220,000
|
|
4-
|
Loại 1.7-1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
260,000
|
|
5-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
6-
|
Loại trên 2.0 tới 2.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
310,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
7-
|
Loại trên 2.2 tới dưới 2.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
470,000
|
|
8-
|
Loại 2.8 tới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
470,000
|
|
9-
|
Loại xe 2 cầu (HYUNDAI GALOPER)
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
290,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
310,000
|
|
A2
|
Xe chở khách
|
|
|
1-
|
Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
130,000
|
|
2-
|
Xe chở khách 10-15 chỗ (HYUNDAI GRACE)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
3-
|
Xe chở khách 20-26 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
4-
|
Xe chở khách 27-30 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
340,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
440,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
470,000
|
|
5-
|
Xe chở khách 31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
6-
|
Xe chở khách 41-50 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
7-
|
Xe chở khách 51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
8-
|
Xe chở khách 61-70 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
9-
|
Xe chở khách 71-80 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
800,000
|
|
10-
|
Xe chở khách 81-90 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
800,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
850,000
|
|
A3
|
Xe vận tải
|
|
|
I
|
Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe
chở khách)
|
|
|
1-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng
xe Mini)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
75,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
105,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
115,000
|
|
2-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng
xe 10-15 chỗ)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
180,000
|
|
II
|
Xe tải thùng
|
|
|
1-
|
Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
45,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
100,000
|
|
2-
|
Trọng tải 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
3-
|
Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
4-
|
Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
160,000
|
|
5-
|
Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
6-
|
Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
7-
|
Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
8-
|
Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
9-
|
Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
B
|
Hãng DAEWOO sản xuất
|
|
|
B1
|
Xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
|
Loại dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
2-
|
Loại từ 1.0 tới 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
180,000
|
|
3-
|
Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
230,000
|
|
4-
|
Loại 1.7-1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
270,000
|
|
5-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
6-
|
Loại trên 2.0 tới 2.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
7-
|
Loại trên 2.2 tới dưới 2.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
480,000
|
|
8-
|
Loại 2.8 tới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
500,000
|
|
B2
|
Xe chở khách
|
|
|
1-
|
Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
2-
|
Xe chở khách 10-15 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
240,000
|
|
3-
|
Xe chở khách 20-26 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
420,000
|
|
4-
|
Xe chở khách 27-30 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
5-
|
Xe chở khách 31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
480,000
|
|
6-
|
Xe chở khách 41-50 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
7-
|
Xe chở khách 51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
8-
|
Xe chở khách 61-70 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
9-
|
Xe chở khách 71-80 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
10-
|
Xe chở khách 81-90 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
720,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
780,000
|
|
B3
|
Xe vận tải
|
|
|
I
|
Xe tải mui kín
|
|
|
1-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng
xe Mini)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
48,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
95,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
105,000
|
|
2-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng
xe 10-15 chỗ)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
II
|
Xe tải thùng
|
|
|
1-
|
Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
45,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
100,000
|
|
2-
|
Trọng tải 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
3-
|
Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
4-
|
Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
160,000
|
|
5-
|
Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
6-
|
Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
7-
|
Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
8-
|
Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
9-
|
Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
C
|
Hãng KIA sản xuất
|
|
|
C1
|
Xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
|
Loại dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
130,000
|
|
2-
|
Loại từ 1.0 tới 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
180,000
|
|
3-
|
Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
220,000
|
|
4-
|
Loại 1.7-1.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
260,000
|
|
5-
|
Loại 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
6-
|
Loại trên 2.0 tới 2.2
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
7-
|
Loại trên 2.2 tới dưới 2.8
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
430,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
470,000
|
|
8-
|
Loại 2.8 tới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
520,000
|
|
C2
|
Xe chở khách
|
|
|
1-
|
Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
2-
|
Xe chở khách 10-15 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
240,000
|
|
3-
|
Xe chở khách 20-26 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
420,000
|
|
4-
|
Xe chở khách 27-30 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
5-
|
Xe chở khách 31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
480,000
|
|
6-
|
Xe chở khách 41-50 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
7-
|
Xe chở khách 51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
8-
|
Xe chở khách 61-70 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
9-
|
Xe chở khách 71-80 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
10-
|
Xe chở khách 81-90 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
720,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
780,000
|
|
C3
|
Xe vận tải
|
|
|
I
|
Xe tải mui kín
|
|
|
1-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng
xe Mini)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
48,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
95,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
105,000
|
|
2-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng
xe 10-15 chỗ)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
II
|
Xe tải thùng
|
|
|
1-
|
Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
45,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
100,000
|
|
2-
|
Trọng tải 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
3-
|
Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
4-
|
Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
160,000
|
|
5-
|
Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
6-
|
Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
7-
|
Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
8-
|
Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
9-
|
Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
D
|
Hãng ASIA sản xuất
|
|
|
D1
|
Xe chở khách
|
|
|
1-
|
Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi
lanh dưới 1.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
2-
|
Xe chở khách 10-15 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
3-
|
Xe chở khách 20-26 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
240,000
|
|
4-
|
Xe chở khách 27-30 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
420,000
|
|
5-
|
Xe chở khách 31-40 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
6-
|
Xe chở khách 41-50 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
480,000
|
|
7-
|
Xe chở khách 51-60 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
8-
|
Xe chở khách 61-70 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
9-
|
Xe chở khách 71-80 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
600,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
700,000
|
|
10-
|
Xe chở khách 81-90 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
D2
|
Xe vận tải
|
|
|
I
|
Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe
chở khách)
|
|
|
1-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng
xe Mini)
|
|
|
|
- Sản xuất
1990-1991
|
48,000
|
|
|
- Sản xuất
1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất
1994-1995
|
95,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về
sau
|
105,000
|
|
2-
|
Loại xe khoang hàng
kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng
xe 10-15 chỗ)
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
II
|
Xe tải thùng
|
|
|
1-
|
Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
45,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
100,000
|
|
2-
|
Trọng tải 1 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
3-
|
Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
4-
|
Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
160,000
|
|
5-
|
Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
6-
|
Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
7-
|
Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
8-
|
Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
9-
|
Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
CHƯƠNG VII: XE DO
ITALIA SẢN XUẤT
|
|
1
|
XE HIỆU FIAT
|
|
|
1-
|
Loại 1.0 trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
190,000
|
|
2-
|
Loại 1.1 tới dưới 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
210,000
|
|
3-
|
Loại 1.3 tới 1.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
210,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
4-
|
Loại 1.5 tới 1.6
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
5-
|
Loại trên 1.6 tới 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
190,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
6-
|
Loại trên 2.0 tới dưới 2.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
7-
|
Loại 2.4 - 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
680,000
|
|
CHƯƠNG VIII: XE DO
THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT
|
|
1
|
VOLVO 240
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
450,000
|
|
2
|
VOLVO 440
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
500,000
|
|
3
|
VOLVO 460
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
4
|
VOLVO 540
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
370,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
470,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
560,000
|
|
5
|
VOLVO 740
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
550,000
|
|
6
|
VOLVO 850
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
400,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
600,000
|
|
7
|
VOLVO 940
|
|
|
*
|
Loại 2.0 - 2.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
420,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
650,000
|
|
*
|
Loại trên 2.4 tới 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
450,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
550,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
650,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
750,000
|
|
8
|
VOLVO 960
|
|
|
*
|
Loại 2.4
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
360,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
480,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
580,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
680,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
800,000
|
|
*
|
Loại trên 3.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
500,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
700,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
750,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
850,000
|
|
CHƯƠNG IX: XE DO
SEC&SLOVAKIA SẢN XUẤT
|
|
I
|
Loại xe dưới 15 chỗ
|
|
|
1-
|
SKODA FAVORIT 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
2-
|
SKODA FORMAN 1.3
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
3-
|
SKODA PICKUP
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
4-
|
SKODA RANGE
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
160,000
|
|
5-
|
SKODA khác
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
90,000
|
|
II
|
Loại xe 12 - 15 chỗ hiệu SKODA
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
III
|
Loại xe trên 15 tới 45 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
180,000
|
|
IV
|
Loại xe trên 45 chỗ
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
V
|
Xe vận tải
|
|
|
1-
|
PAGAZ
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
170,000
|
|
2-
|
LIAZ
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
190,000
|
|
CHƯƠNG X: XE DO
RUMANI SẢN XUẤT
|
|
1-
|
Xe tải dưới 6 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
200,000
|
|
2-
|
Xe tải 6 - 8 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
220,000
|
|
3-
|
Xe tải trên 8 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
240,000
|
|
CHƯƠNG XI: XE DO BA
LAN SẢN XUẤT
|
|
1-
|
Xe tải nhỏ Ba Lan - Italia hợp tác (POLONGE
PICKUP)
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
170,000
|
|
2-
|
Xe tải 12-15 chỗ ngồi hiệu NISA
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
3-
|
Xe tải hiệu STAR
|
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
CHƯƠNG XII: XE DO
TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
|
|
1
|
Xe dưới 7 chỗ ngồi
|
|
|
1-
|
Loại 1.6 trở xuống
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
190,000
|
|
2-
|
Loại 1.6 tới 2.0
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
2
|
Loại xe 7-11 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
3
|
Loại xe 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
4
|
Loại xe 16-20 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
5
|
Loại xe 21-26 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
280,000
|
|
6
|
Loại xe 27-30 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
7
|
Loại xe 31-40 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
380,000
|
|
8
|
Loại trên 40 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
350,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
400,000
|
|
9
|
Xe vận tải đời mới sản xuất từ 1992
về sau
|
|
|
1-
|
Trọng tải dưới 1 tấn
|
50,000
|
|
2-
|
Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn
|
70,000
|
|
3-
|
Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2,5 tấn
|
90,000
|
|
4-
|
Trọng tải trên 2,5 tấn tới dưới 4,5 tấn
|
120,000
|
|
5-
|
Trọng tải 4,5 tấn tới dưới 6 tấn
|
200,000
|
|
6-
|
Trọng tải 6 tấn tới dưới 8 tấn
|
240,000
|
|
7-
|
Trọng tải 8 tấn tới dưới 10 tấn
|
280,000
|
|
8-
|
Trọng tải 10 tấn tới dưới 13 tấn
|
320,000
|
|
9-
|
Trọng tải 13-15 tấn
|
400,000
|
|
CHƯƠNG XIII: XE DO
NGA VÀ CÁC NƯỚC SNG SẢN XUẤT
|
|
I
|
Loại xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
|
LADA
|
|
|
*
|
Loại xe 2 đèn tròn (2101)
|
25,000
|
|
*
|
Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)
|
35,000
|
|
*
|
Lada 2104-2105-2107
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
40,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
*
|
Lada 2108-2109
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
2-
|
TAVRIA 1.0, 1.1
|
60,000
|
|
3-
|
NIVA 1500
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước
|
30,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
110,000
|
|
4-
|
UOAT
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1995
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
5-
|
VONGA
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1990
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1991-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
150,000
|
|
6-
|
MOCKVIC 2126, 2140, 2142
|
|
|
|
- Sản xuất 1993 về trước
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
II
|
Xe chở khách
|
|
|
1-
|
UOAT 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
2-
|
RAF (LATVIA) 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
3-
|
PAZ (HẢI ÂU) trên 15-35 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
26,000
|
|
4-
|
Xe các hiệu khác trên 15 chỗ ngồi
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
III
|
Xe vận tải
|
|
|
1-
|
UOAT tải nhỏ 1.5 tấn
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
30,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
40,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
110,000
|
|
2-
|
GAT51, GAT53
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
40,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
850,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
110,000
|
|
3-
|
GAT66
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
50,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
120,000
|
|
4-
|
ZIN 130
|
|
|
a)
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
60,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
130,000
|
|
b)
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
c)
|
Loại sơmi rơmooc
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
8,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
160,000
|
|
5-
|
ZIN 131, ZIN 157
|
|
|
a)
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
70,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
140,000
|
|
b)
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
160,000
|
|
c)
|
Loại sơmi rơmooc
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
80,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
16,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
180,000
|
|
6-
|
MAZ
|
|
|
a)
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
90,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
250,000
|
|
b)
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
100,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
230,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
260,000
|
|
c)
|
Loại sơmi rơmooc
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
300,000
|
|
7-
|
KAMAZ
|
|
|
a)
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
120,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
150,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
280,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
320,000
|
|
b)
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
c)
|
Loại sơmi rơmooc
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
420,000
|
|
8-
|
KRAZ
|
|
|
a)
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
110,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
21,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
270,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
310,000
|
|
b)
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
c)
|
Loại sơmi rơmooc
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
180,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
250,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
380,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
420,000
|
|
9-
|
URAL
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
130,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
160,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
200,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
240,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
300,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
350,000
|
|
10-
|
BELLA
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
140,000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
170,000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
220,000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
260,000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
320,000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
370,000
|
|
CHƯƠNG XIV: XE NHẬP
VÀO VIỆT NAM TRƯỚC 1975
|
|
I
|
Các loại xe du lịch
|
|
|
|
- Peugeot 504 (số
sàn)
|
16,000
|
|
|
- Peugeot 504 (số tay)
|
20,000
|
|
|
- Các loại xe khác do Pháp Anh, Ý, Mỹ sản
xuất nếu tân trang thành kiểu xe du lịch
|
20,000
|
|
|
- Các loại xe TOYOTA, DATSUN, HONDA, … và
các loại xe khác do Nhật sản xuất
|
12,000
|
|
|
- Xe Jeep chưa tân
trang
|
|
|
|
+ Xe Jeep lùn
|
10,000
|
|
|
+ Xe Jeep cao
|
8,000
|
|
|
- Xe Jeep đã tân trang theo model mới
|
|
|
|
+ Xe Jeep lùn
|
20,000
|
|
|
+ Xe Jeep cao
|
18,000
|
|
II
|
Xe vận tải (không phân biệt nước sản
xuất)
|
|
|
|
- Dưới 5 tấn
|
16,000
|
|
|
- Từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
40,000
|
|
|
- Trên 10 tấn
|
60,000
|
|
|
- Xe hỗn hợp tính theo công suất máy
(1.000đ/cv)
|
300
|
|
III
|
Xe đặc chủng (không phân biệt nước
sản xuất)
|
|
|
|
- REO cẩu chữ A (nguyên gốc là REO
7)
|
100,000
|
|
|
- REO cẩu chữ A (nguyên gốc là REO 3,5 cải
tạo)
|
80,000
|
|
|
- REO 7 + Loại có ben (hiệu GMC, TOYOTA)
|
60,000
|
|
|
+ Loại không ben (hiệu GMC, TOYOTA)
|
45,000
|
|
|
- REO 3,5 (có ben hiệu GMC)
|
50,000
|
|
|
- REO 3,5 không có ben các loại
|
35,000
|
|
|
- Các loại xe ben khác
|
35,000
|
|
IV
|
Xe chở khách các loại
|
|
|
|
- Dưới 16 ghế
|
15,000
|
|
|
- Từ 16 ghế đến 24 ghế
|
20,000
|
|
|
- Từ 25 ghế đến 35 ghế
|
25,000
|
|
|
- Từ 25 ghế đến 35 ghế được tân trang như
dạng COASTER
|
30,000
|
|
|
- Trên 35 ghế
|
42,000
|
|
|
- Trên 35 ghế được tân trang như dạng
COASTER
|
50,000
|
|
|
- Xe khách tự lắp ráp thành xe hoàn chỉnh
|
|
|
|
+ Dưới 16 ghế
|
20,000
|
|
|
+ Từ 16-24 ghế
|
35,000
|
|
|
+ Từ 25-35 ghế
|
45,000
|
|
|
+ Trên 35 ghế
|
70,000
|
|
|
- Xe LADALAT
|
4,000
|
|
|
- Xe lam 3 bánh
(hiệu Lambro, Lambetta)
|
3,000
|
|
|
- Xe lam 3 bánh (hiệu Vespa, khác)
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY
ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ XE ÔTÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND, ngày 13/11/2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Xe mới 100% áp dụng giá tối thiểu
quy định tại bảng Phụ lục I Quyết định này để xác định giá tính lệ phí trước bạ
và truy thu thuế;
2. Xe cũ đã qua sử dụng, nhập khẩu và
đăng ký sử dụng lần đầu tại Việt Nam mức giá bằng 85% giá xe mới
3. Xe cũ đăng ký lệ phí trước bạ tại
Việt Nam lần thứ hai trở đi thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo tỷ
lệ chất lượng còn lại của xe được căn cứ vào thời gian sử dụng, mức giá bằng
giá trị xe mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại như sau:
- Thời gian sử dụng từ 1 đến 3 năm: 85%
- Thời gian sử dụng trên 3 đến 6 năm: 75%
- Thời gian sử dụng trên 6 đến 10 năm: 60%
- Thời gian sử dụng trên 10 năm: 40%
Thời gian sử dụng được xác định từ năm
sản xuất (hoặc nhập khẩu) đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
4. Giá tối thiểu tính thuế GTGT và
thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh ôtô thuộc diện phải ấn
định giá theo Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài Chính xác
định như sau:
Giá tính
thuế đối với cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
|
=
|
Giá tính lệ
phí trước bạ xe ô tô
|
1 + thuế
suất
|
Giá tính thuế đối với cơ sở nộp thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp bằng giá tính lệ phí trước bạ.
5. Xe sản xuất từ năm 1985 trở về
trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì
được xác định như sau:
- Sản xuất từ 1980 trở về trước: trị
giá bằng 60% giá xe mới đời 1986 - 1988
- Sản xuất năm 1981–1985: trị giá bằng
70% giá xe mới đời 1986 – 1988
6. Đối với xe do Hàn Quốc sản xuất sản
xuất từ năm 1989 trở về trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm
theo quyết định này thì được xác định như sau:
- Giá xe mới, sản xuất 1975–1985 bằng
60% giá xe đời 1990–1991;
- Giá xe mới, sản xuất 1986–1987 bằng
70% giá xe đời 1990–1991;
- Giá xe mới, sản xuất 1988–1989 bằng
80% giá xe đời 1990–1991;
7. Các loại xe đã đăng ký sử dụng tại
Việt Nam, khi thay máy hoặc thay khung xe và được Sở Giao thông vận tải giám
định an toàn kỹ thuật, thu lệ phí trước bạ bằng 25% giá xe cũ tương ứng với
chủng loại xe, nước sản xuất, năm sản xuất;
8. Xe ôtô đặc chủng có trang thiết bị
song hành (xe cẩu, xe nâng, xe lạnh, xe bồn) nếu không được quy định trong
khung bảng giá thì giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ bằng 120% giá xe tải
cùng chủng loại, cùng năm sản xuất;
9. Trường hợp xe tải thùng cố định có
trọng tải trên 11 tấn nếu không được quy định trong khung bảng giá thì cách xác
định giá tối thiểu như sau:
- Xe do do Nhật Bản sản xuất: giá tăng
15.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm
- Xe do các nước khác sản xuất: giá
tăng 10.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm
10. Các trường hợp không áp dụng theo
bảng giá tối thiểu; Tính thuế và tính lệ phí trước bạ theo giá ghi trên hóa
đơn:
- Mua xe tịch thu sung vào công quỹ nhà
nước;
- Mua xe thanh lý theo phương thức đấu
thầu, đấu giá theo đúng thủ tục trình tự do pháp luật quy định;
- Mua xe thanh lý tài sản của các đơn
vị hành chính sự nghiệp được cơ quan chủ quản hoặc cơ quan cấp hạn mức kinh phí
cho phép bán (không phải bằng phương pháp đấu thầu, đấu giá);
- Các cơ quan, đơn vị mua xe sử dụng
tiền có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
- Mua xe qua thanh lý tài sản sau đó
bán lại có hoặc không có sửa chữa, tân trang. Trong trường hợp có sửa chữa tân
trang thì giá bán tối thiểu xác định theo giá mua thanh lý cộng thêm chi phí
sửa chữa, tân trang hợp pháp theo quy định.
11. Đối với những loại xe phát sinh,
chưa có trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này và chưa được bổ sung
thì giá tính thuế phải đảm bảo mức chênh lệch tối thiểu giữa giá bán và giá mua
là 3% trên giá mua (giá chưa có thuế).
12. Trong một số trường hợp cụ thể
không thể áp dụng một trong các điểm nêu trên (bao gồm trường hợp đối với các
loại xe cũ: bảng giá quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh không còn phù hợp với
giá thực tế chuyển nhượng tại thị trường) thì Sở Tài chính có trách nhiệm phối
hợp với Cục thuế xác định giá thị trường thực tế cho xe ôtô cần định giá tại
thời điểm định giá làm cơ sở tính lệ phí trước bạ và thu thuế.
13. Các trường hợp đã xử lý về thuế,
lệ phí trước bạ theo các quy định trước đây thì không đặt vấn đề xem xét lại kể
từ khi Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa có hiệu lực thi hành.
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính cước lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính cước lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
2.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|