|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
85/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Quang Thái
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
85/QĐ-UBND
|
Đà Lạt,
ngày 08 tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU, NỘP, TỶ
LỆ ĐIỀU TIẾT VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
57/2002/NĐ-CP ; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/07/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông
tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn
cứ Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 V/v quy định danh mục, khung
mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí và các loại quỹ thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo
đề nghị của Liên tịch: Sở Tài chính - Cục Thuế Lâm Đồng tại Tờ trình số
1971/TTr-LT ngày 29 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1.
Mức thu, nộp: Theo biểu chi tiết đính kèm .
2. Tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng
:
- Biên lai,
chứng từ thu phí thực hiện theo đúng quy định của Bộ Tài chính (do ngành Thuế
phát hành) và theo hướng dẫn của Cục Thuế Lâm Đồng.
- Tỷ lệ điều
tiết :
+ Đối với đơn
vị sự nghiệp có thu, Doanh nghiệp công ích tổ chức thu: Được để lại 25% trên
tổng số phí thực thu để chi cho công tác tổ chức thu phí. Số còn lại 75% nộp
toàn bộ vào NSNN;
+ Đối với tổ
chức, cá nhân kinh doanh: Nộp thuế GTGT và thuế TNDN theo Luật Thuế.
3. Đơn vị tổ chức thu:
Công ty quản lý công trình đô thị
thành phố Đà Lạt, thị xã Bảo Lộc, Xí nghiệp hoặc Đội quản lý công trình các
huyện và các đơn vị, cá nhân kinh doanh (nếu có).
Điều
2.
Các mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều
3.
Giao Sở Tài chính, Cục Thuế hướng dẫn các đơn vị và các địa phương về biên lai,
ấn chỉ; chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo quy định;
Điều
4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành trong tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn
vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./-
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quang Thái
|
MỨC THU, NỘP PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo
Quyết định số: 85 /QĐ-UBND ngày 08/ 01/ 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Địa bàn TP
Đà Lạt, TX Bảo Lộc, huyện Đức Trọng
|
Địa bàn các
huyện Di Linh, Đơn Dương, Lâm Hà
|
Địa bàn các
huyện còn lại
|
A. Mức thu lệ phí
vệ sinh thu gom rác thải:
|
|
|
|
|
1. Hộ gia đình
|
|
|
|
|
- Không kinh doanh
+ Các hộ ở hai bên đường chính
+ Các hộ trên các tuyến đường hẻm,
kiệt hẻm
- Có kinh doanh (tại gia)
+ Mức I (môn bài bậc 1)
+ Mức II (môn bài bậc 2)
+ Mức III (các bậc môn bài còn lại)
|
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
|
8.000
5.000
20.000
17.000
14.000
|
7.000
5.000
18.000
15.000
12.000
|
6.000
5.000
16.000
13.000
10.000
|
2. Nhóm các đơn vị,
cơ quan và cơ sở KD lớn
|
|
|
|
|
- Cơ quan HCSN
|
đồng/tháng
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
- Các Đơn vị SXKD
|
|
|
|
|
+ Có quy mô dưới 100 công nhân.
+ Có quy mô trên 100 công nhân,
tính theo HĐ thỏa thuận thu gom rác thải.
|
đồng/tháng
đồng/m3
|
100.000
140.000
|
80.000
140.000
|
60.000
140.000
|
- Khách sạn
|
đ/phòng/tháng
|
10.000
|
9.000
|
8.000
|
- Nhà nghỉ
|
đ/phòng/tháng
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
- Nhà trọ
|
đ/phòng/tháng
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
- Nhà hàng
+ Mức I (môn bài bậc 1)
+ Mức II (môn bài bậc 2)
+ Mức III (môn bài bậc 3)
+ Mức IV (các bậc môn bài còn lại)
|
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
|
200.000
150.000
100.000
80.000
|
180.000
140.000
90.000
70.000
|
150.000
110.000
70.000
40.000
|
- Quán ăn - tiệm ăn
+ Mức I (môn bài bậc 1)
+ Mức II (môn bài bậc 2)
+ Mức III (môn bài bậc 3)
+ Mức IV (các bậc môn bài còn lại)
|
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
|
160.000
130.000
80.000
50.000
|
130.000
100.000
70.000
40.000
|
110.000
60.000
50.000
30.000
|
- Bệnh viện, trạm xá, cơ sở y tế
phòng khám chữa bệnh:
|
|
|
|
|
+ Mức I: Đối với các bệnh viện có
mức thải rác lớn thì tính theo hợp đồng thoả thuận
+ Mức II: Đối với trạm xá, phòng
khám và điều trị bệnh
+ Mức III: Đối với các phòng khám
bệnh
|
đồng/m3
đồng/tháng
đồng/tháng
|
140.000
100.000
60.000
|
140.000
80.000
50.000
|
140.000
60.000
30.000
|
- Các điểm tham quan du lịch
+ Mức I: Đối với các điểm tham quan
có giá vé từ 8.000 đ/vé trở lên
+ Mức II: Đối với các điểm tham
quan có giá vé thấp hơn 8.000 đ/vé
|
đồng/tháng
đồng/tháng
|
500.000
400.000
|
400.000
300.000
|
300.000
200.000
|
- Các lò mổ (giết mổ gia súc, gia
cầm):
+ Mức I: Đối với các lò mổ tập
trung
+ Mức II: Đối với các lò mổ khác
|
đồng/tháng
đồng/tháng
|
1.000.000
600.000
|
800.000
400.000
|
600.000
200.000
|
- Bến xe, bãi đậu xe:
+ Mức I: Đối với các bến xe
+ Mức II: Đối với các bãi đậu xe 4
bánh
+ Mức III: Đối với các bãi đậu xe 2
bánh
|
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
|
200.000
150.000
100.000
|
160.000
120.000
80.000
|
120.000
90.000
50.000
|
- Các đối tượng buôn bán tại chợ
+ Mức I: Đối với các quầy sạp cố
định
+ Mức II: Đối với các quầy sạp
không cố định
|
đ/quầy/tháng
đ/quầy/tháng
|
10.000
8.000
|
8.000
6.000
|
6.000
4.000
|
- Trường học
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Trường PTTH:
|
đồng/tháng
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
- Trường tiểu học:
+ Mức I: Đối với trường có quy mô
từ 500 HS trở lên
+ Mức II: Đối với trường có quy mô
dưới 500 học sinh
|
đồng/tháng
đồng/tháng
|
100.000
80.000
|
80.000
60.000
|
70.000
50.000
|
- Trường Mầm Non:
+ Mức I: Đối với trường có quy mô
từ 100 HS trở lên
+ Mức II: Đối với trường có quy mô
từ 50-100 học sinh
+ Mức III: Đối với các có quy mô
dưới 50 học sinh
|
đồng/tháng
đồng/tháng
đồng/tháng
|
100.000
80.000
70.000
|
90.000
70.000
60.000
|
70.000
60.000
50.000
|
- Trường đào tạo chuyên nghiệp:
|
đồng/tháng
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
- Các công trình xây dựng
+ Mức I: Đối với các công trình xây
dựng nhà cấp I.
+ Mức II: Đối với các công trình
xây dựng nhà cấp II
+ Mức III: Đối với các công trình
XD nhà cấp III,IV
+ Đối với công trình có lượng rác
thải lớn
* Thu theo giá trị công trình
* Hoặc thu theo hợp đồng thỏa thuận
|
đ/đơn
vị/tháng
đ/đơn
vị/tháng
đ/đơn
vị/tháng
%/GTrị
CTrình
đồng/m3
|
200.000
180.000
150.000
0,05
140.000
|
180.000
160.000
140.000
0,05
140.000
|
160.000
140.000
100.000
0,05
140.000
|
B. Mức thu phí dịch
vụ nghĩa trang:
|
|
|
|
|
1.Công đào huyệt
|
|
|
|
|
+ Người lớn
|
đồng/1
huyệt
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
+ Trẻ em
|
đồng/1
huyệt
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
2. Cho thuê xe mai
táng đến các nghĩa trang trong phạm vi T/P, thị xã, thị trấn.
|
đồng/lần
|
200.000
|
180.000
|
160.000
|
3. Rút hầm cầu
|
đồng/m3
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
C. Vệ sinh công
cộng :
|
đồng/lượt
|
500
|
500
|
500
|
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-UBND ngày 08/01/2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|