|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
841/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 841/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 20 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG
NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg
ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án triển khai Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính
sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC
ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng;
Xét Tờ trình số 482/TTr-SNN ngày
14/12/2015, Văn bản số 464/SNN-KH ngày 29/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Nghị quyết số 02/NQ-HĐQL ngày 20/01/2016 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng và Văn bản số 789/STC-HCSN ngày 12/4/2016 của
Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi
trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch thu:
a) Đối tượng thu:
- Các cơ sở sản xuất thủy điện;
- Các cơ sở sản xuất và cung cấp nước
sạch;
- Các đơn vị kinh doanh du lịch có sử
dụng dịch vụ môi trường rừng.
b) Tổng kinh phí được sử dụng năm
2016: 280.030,679 triệu đồng (Hai trăm tám mươi tỷ, không trăm ba mươi triệu,
sáu trăm bảy mươi chín ngàn đồng); trong đó:
b1)
Kinh phí dự kiến thu năm 2016: 154.518,8 triệu đồng (Một trăm năm mươi bốn tỷ,
năm trăm mười tám triệu, tám trăm ngàn đồng); trong đó:
- Thu từ các cơ sở sản xuất thủy điện:
146.702,8 triệu đồng;
- Thu từ các cơ sở sản xuất và cung cấp
nước sạch: 7.016,0 triệu đồng;
- Thu từ các đơn vị kinh doanh du lịch
có sử dụng dịch vụ môi trường rừng: 800,0 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
b2) Kinh phí kết dư năm
2015 chuyển sang năm 2016: 125.511,879 triệu đồng (Một trăm hai mươi lăm tỷ,
năm trăm mười một triệu, tám trăm bảy mươi chín ngàn đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính
kèm).
2. Kế hoạch chi trả và sử dụng kinh
phí:
a) Phạm vi, đối tượng được chi trả:
- Phạm vi chi trả: Trên diện tích rừng
do các đơn vị chủ rừng đang quản lý nằm trong ranh giới hành chính tỉnh Lâm Đồng
thuộc lưu vực của các đơn vị phải trả dịch vụ môi trường rừng năm 2016.
- Đối tượng được chi trả, gồm:
+ Các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư (tổ dân phố, thôn, buôn); các tổ chức được đơn vị chủ rừng nhà nước giao
khoán bảo vệ rừng theo chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp hoặc khoán ổn định lâu dài diện tích rừng
và đất lâm nghiệp để tự đầu tư trồng rừng.
+ Các doanh nghiệp, tổ chức được giao
hoặc cho thuê đất lâm nghiệp, rừng để quản lý, bảo vệ, đầu tư trồng rừng.
- Lưu vực chi trả, gồm: Lưu vực sông
Đồng Nai; lưu vực sông Sêrêpôk.
b) Tổng dự toán chi: 225.276,531 triệu
đồng (Hai trăm hai mươi lăm tỷ, hai trăm bảy mươi sáu triệu, năm trăm ba mươi mốt
ngàn đồng), cụ thể:
b1)
Kinh phí hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh: 21.504,916 triệu đồng
(Hai mươi mốt tỷ, năm trăm lẻ bốn triệu, chín trăm mười sáu ngàn đồng); trong
đó: Chi phí hỗ trợ Ban chỉ đạo cấp tỉnh, cấp huyện; hỗ trợ Trưởng ban kiểm tra
giám sát cấp huyện; hỗ trợ trách nhiệm quản lý của Hội đồng quản lý quỹ, Ban kiểm
soát, thành viên Ban kiểm tra giám sát cấp tỉnh giữ nguyên theo mức đã chi trả
của năm 2015; không chi xây dựng Đề án trồng cây phân tán, Đề án giá thuê rừng
trên địa bàn tỉnh; tăng thêm kinh phí để trồng rừng, trồng cây phân tán trong
năm 2016 và chuẩn bị cây giống cho các năm tiếp theo, như đã chỉ đạo của UBND tỉnh
tại Văn bản số 1311/UBND-LN ngày 16/3/2016.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện
việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày
25/5/2012 của Bộ Tài chính, Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày
16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính.
b2) Kinh phí chi trả cho
các chủ rừng: 199.024,819 triệu đồng (Một trăm chín mươi chín tỷ, không trăm
hai mươi bốn triệu, tám trăm mười chín ngàn đồng); bao gồm:
- Kinh phí giao khoán bảo vệ rừng
(381.560 ha): 182.202,248 triệu đồng;
- Kinh phí quản lý: 16.822,572 triệu
đồng.
Các đơn vị chủ rừng thực hiện việc quản
lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí quản lý theo Thông tư liên tịch số
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Bộ Tài chính.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
b3)
Kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán: 4.746,796 triệu đồng (Bốn tỷ, bảy trăm
bốn mươi sáu triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng).
c) Kinh phí kết dư và dự phòng đến
ngày 31/12/2016: 54.754,148 triệu đồng (Năm mươi bốn tỷ, bảy trăm năm mươi bốn
triệu, một trăm bốn mươi tám ngàn đồng).
(Chi tiết
theo Phụ lục 01 đính kèm).
d) Đơn giá chi trả cho các chủ rừng:
d1)
Chủ rừng là tổ chức Nhà nước:
- Lưu vực sông Đồng Nai: 550.000 đồng/ha/năm;
trong đó:
+ Đơn giá chi trả khoán bảo vệ rừng:
500.000 đồng/ha/năm;
+ Đơn giá chi trả kinh phí quản lý của
chủ rừng: 50.000 đồng/ha/năm.
- Lưu vực sông Sêrêpôk: 440.000 đồng/ha/năm.
+ Đơn giá chi trả khoán bảo vệ rừng:
400.000 đồng/ha/năm;
+ Đơn giá chi trả kinh phí quản lý của
chủ rừng: 40.000 đồng/ha/năm.
d2) Chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và tổ chức ngoài Nhà nước:
- Lưu vực sông Đồng Nai: 550.000 đồng/ha/năm.
- Lưu vực sông Sêrêpôk: 440.000 đồng/ha/năm.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính
kèm).
3. Thời gian thực hiện: Từ ngày
01/01/2016 đến ngày 31/12/2016.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ nội
dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm:
1. Thẩm định kế hoạch chi tiết sử dụng
kinh phí quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh, gửi Sở Tài chính phê
duyệt theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 1311/UBND-LN ngày 16/3/2016 và
theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc
các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng; Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ
về phê duyệt đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng; Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng các
Ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn Quốc gia: Bidoup - Núi Bà, Cát Tiên; Giám đốc
Ban quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm; Giám đốc Công ty cổ phần giống lâm nghiệp
vùng Tây Nguyên; Viện trưởng Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây
Nguyên và Thủ trưởng các ngành, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định
thi hành từ ngày ký./-
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Các CV: TC, KH, TH, TKCT;
- Lưu: VT, LN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
TT
|
DIỄN
GIẢI
|
TỔNG CỘNG
|
Lưu
vực sông Đồng Nai
|
Lưu
vực sông Sêrêpok
|
Hoạt
động kinh doanh dịch vụ du lịch
|
GHI
CHÚ
|
A
|
KẾT QUẢ THU, CHI NĂM 2015
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu năm 2015 và phân phối sử dụng
|
153.626.309
|
133.892.980
|
17.831.134
|
800.000
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
14.051.863
|
11.892.780
|
1.588.140
|
72.000
|
|
1.1
|
Từ nguồn thu DVMTR năm 2015
|
13.552.920
|
11.892.780
|
1.588.140
|
72.000
|
|
1.2
|
Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2015
|
498.943
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
138.971.194
|
122.000.200
|
16.242.994
|
728.000
|
|
2.1
|
Từ nguồn thu DVMTR năm 2015
|
137.035.080
|
120.249.220
|
16.057.860
|
728.000
|
|
2.2
|
Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2015
|
1.936.114
|
1.750.980
|
185.134
|
|
|
3
|
Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng
|
603.252
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí năm 2014 chưa sử dụng
chuyển sang năm 2015
|
166.123.389
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh kết dư
|
20.230.642
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý của chủ rừng kết
dư giai đoạn thí điểm
|
3.301.455
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng kết
dư
|
122.329.321
|
106.839.124
|
14.751.863
|
738.334
|
|
4
|
Kinh phí dự phòng
|
12.367.566
|
|
|
|
|
5
|
Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
7.894.405
|
|
|
|
|
III
|
Tổng kinh phí sử dụng được năm
2015
|
319.749.698
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
34.282.505
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý của chủ rừng kết
dư giai đoạn thí điểm
|
3.301.455
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
261.300.515
|
228.839.324
|
30.994.857
|
1.466.334
|
|
4
|
Kinh phí dự phòng
|
12.367.566
|
|
|
|
|
5
|
Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
8.497.657
|
|
|
|
|
IV
|
Chi năm 2015
|
194.237.819
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
20.184.281
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi hoạt động quản lý Quỹ năm
2015
|
13.944.400
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi kinh phí xây dựng Đề án
(theo QĐ 305/QĐ-UBND)
|
5.197.000
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi kinh phí thực hiện kiểm kê rừng
năm 2014 (theo QĐ 2199/QĐ-UBND)
|
1.042.881
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
169.378.000
|
140.712.000
|
28.666.000
|
0
|
|
2.1
|
Từ nguồn thu năm 2015
|
138.243.194
|
122.000.200
|
16.242.994
|
|
|
2.2
|
Từ nguồn KP chi trả cho chủ rừng
kết dư năm 2014
|
28.322.827
|
18.711.800
|
9.611.027
|
|
|
2.3
|
Từ nguồn KPQL của chủ rừng kết
dư giai đoạn thí điểm
|
2.811.979
|
|
2.811.979
|
|
|
2.4
|
Từ nguồn lãi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí chi trả trồng rừng, trồng
cây phân tán
|
4.675.538
|
0
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Kinh phí trồng, chăm sóc cây
xanh tại Khu quy hoạch TT VHTT tỉnh theo VB số
3138/UBND-LN ngày 23/6/2014
|
937.014
|
|
|
|
trong đó chi KP chi năm 2014:
808.647.000đ, chi năm 2015: 128.367.000đ
|
|
Từ nguồn KPQL của chủ rừng kết
dư giai đoạn thí điểm
|
489.476
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn thu DVMTR về du lịch
|
447.538
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí trồng rừng, trồng cây
phân tán (theo QĐ 1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2015)
|
3.738.524
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn KP hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
3.500.000
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn lãi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
238.524
|
|
|
|
|
V
|
Kinh phí kết dư chuyển sang 2016
|
125.511.879
|
125.511.879
|
0
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
10.598.224
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý của chủ rừng kết
dư giai đoạn thí điểm
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
94.286.956
|
88.127.324
|
5.140.836
|
1.018.796
|
|
4
|
Kinh phí dự phòng
|
12.367.566
|
|
|
|
|
5
|
Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
8.259.133
|
|
|
|
|
B
|
KẾ HOẠCH
THU, CHI NĂM 2016
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự toán thu năm 2016 và phân phối
sử dụng
|
154.518.800
|
135.789.800
|
17.929.000
|
800.000
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
13.906.692
|
12.221.082
|
1.613.610
|
72.000
|
|
1.1
|
Từ nguồn thu DVMTR năm 2016
|
13.906.692
|
12.221.082
|
1.613.610
|
72.000
|
|
2
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
140.612.108
|
123.568.718
|
16.315.390
|
728.000
|
|
2.1
|
Từ nguồn thu DVMTR năm 2016
|
140.612.108
|
123.568.718
|
16.315.390
|
728.000
|
|
II
|
Tổng kinh phí sử dụng được năm 2016
|
280.030.679
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
24.504.916
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý của chủ rừng kết
dư giai đoạn thí điểm
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
234.899.064
|
211.696.042
|
21.456.226
|
1.746.796
|
|
4
|
Kinh phí dự phòng
|
12.367.566
|
|
|
|
|
5
|
Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
8.259.133
|
|
|
|
|
III
|
Dự toán chi năm 2016
|
225.276.531
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
21.504.916
|
|
|
|
|
1.1
|
Từ nguồn thu DVMTR năm 2016
|
13.906.692
|
|
|
|
|
1.2
|
Từ nguồn kết dư năm 2015 chuyển
sang
|
7.598.224
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
199.024.819
|
164.377.742
|
34.647.077
|
0
|
|
2.1
|
Từ nguồn thu năm 2016
|
139.884.108
|
123.568.718
|
16.315.390
|
|
|
2.2
|
Từ nguồn KP chi trả cho chủ rừng
kết dư năm 2015
|
45.949.860
|
40.809.024
|
5.140.836
|
|
|
2.3
|
Từ nguồn lãi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
8.259.133
|
|
8.259.133
|
|
|
2.4
|
Từ nguồn kinh phí dự phòng
|
4.931.718
|
|
4.931.718
|
|
|
3
|
Kinh phí chi trả trồng rừng, trồng
cây phân tán
|
4.746.796
|
0
|
0
|
1.746.796
|
|
3.1
|
Kinh phí chăm sóc cây xanh năm 3
tại Khu quy hoạch Trung tâm VHTT tỉnh
|
107.273
|
|
|
107.273
|
|
|
Từ nguồn thu DVMTR hoạt động
KDDVDL năm 2016
|
107.273
|
|
|
107.273
|
|
3.2
|
Kinh phí trồng rừng, trồng cây
phân tán năm 2016
|
4.639.523
|
|
|
1.639.523
|
|
|
Từ nguồn thu DVMTR hoạt động KDDVDL năm 2016
|
620.727
|
|
|
620.727
|
|
|
Từ nguồn thu DVMTR hoạt động
KDDVDL kết dư năm 2015
|
1.018.796
|
|
|
1.018.796
|
|
|
Từ nguồn KP hoạt động của Quỹ kết
dư năm 2015
|
3.000.000
|
|
|
|
|
IV
|
Kinh phí kết dư chuyển sang 2017
|
54.754.148
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ
BV&PTR tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí chi trả cho chủ rừng
|
47.318.300
|
47.318.300
|
0
|
0
|
|
3
|
Kinh phí dự phòng
|
7.435.848
|
|
|
|
|
4
|
Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết
dư, dự phòng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU VÀ PHÂN BỔ SỬ DỤNG TIỀN
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 841/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Số
TT
|
Tên
cơ sở chi trả tiền sử dụng DVMTR
|
Tên
đơn vị quản lý
|
Kế
hoạch thu năm 2015
|
Ước
thu năm 2015
|
%
TH/KH
|
Dự
toán thu năm 2016
|
Phân
phối sử dụng 2016
|
KP
quản lý của Quỹ (9%)
|
Kinh
phí chi trả cho Chủ rừng (91%)
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI (bao gồm cả
các tiểu lưu vực hồ thủy điện Đa Nhim, Đại Ninh,
Hàm Thuận - Đa Mi)
|
132.033.000
|
132.142.000
|
100,08
|
135.789.800
|
12.221.082
|
123.568.718
|
I
|
Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh
Lâm Đồng thu)
|
56.985.000
|
57.094.000
|
100,19
|
62.992.800
|
5.669.352
|
57.323.448
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
56.360.000
|
56.360.000
|
100,00
|
62.144.800
|
5.593.032
|
56.551.768
|
1.1
|
Suối Vàng
|
Công ty điện lực Lâm Đồng
|
340.000
|
340.000
|
100,00
|
340.000
|
30.600
|
309.400
|
1.2
|
Lộc Phát
|
1.3
|
Quảng Hiệp
|
Công ty CP ĐT&KD Điện 586
|
14.000
|
14.000
|
100,00
|
18.000
|
1.620
|
163.80
|
1.4
|
Đa Siat
|
Cty CP thủy điện Miền Nam
|
885.000
|
885.000
|
100,00
|
1.320.000
|
118.800
|
1.201.200
|
1.5
|
Đa Dâng 2
|
2.700.000
|
2.700.000
|
100,00
|
3.720.000
|
334.800
|
3.385.200
|
1.6
|
Đam B’ri
|
2.200.000
|
2.200.000
|
100,00
|
6.760.000
|
608.400
|
6.151.600
|
1.7
|
Bảo Lộc
|
Công ty CP VRG Bảo Lộc
|
2.560.000
|
2.560.000
|
100,00
|
2.560.000
|
230.400
|
2.329.600
|
1.8
|
Tà Nung
|
Cty CP ĐT&PT điện năng Đức Long
- Gia Lai
|
122.000
|
122.000
|
100,00
|
150.000
|
13.500
|
136.500
|
1.9
|
Đa Kai
|
Cty TNHH phát triển Nguyễn Gia
|
400.000
|
400.000
|
100,00
|
240.000
|
21.600
|
218.400
|
1.10
|
ĐamBol - Đạ Tẻh
|
Công ty CP điện Bảo Tân
|
1.200.000
|
1.200.000
|
100,00
|
800.000
|
72.000
|
728.000
|
1.11
|
Đồng Nai 2
|
Cty CP Thủy điện Trung Nam
|
5.217.000
|
5.217.000
|
100,00
|
5.276.000
|
474.840
|
4.801.160
|
1.12
|
Đa Nhim
|
Công ty CPTĐ Đa Nhim - Hàm Thuận -
Đa Mi
|
20.194.000
|
20.194.000
|
100,00
|
20.997.000
|
1.889.730
|
19.107.270
|
1.13
|
Sông Pha
|
869.000
|
869.000
|
100,00
|
839.800
|
75.582
|
764.218
|
1.14
|
Đạ Khai
|
Công ty CP điện Gia Lai
|
659.000
|
659.000
|
100,00
|
660.000
|
59.400
|
600.600
|
1.15
|
Đại Ninh
|
Công ty TĐ Đại Ninh
|
19.000.000
|
19.000.000
|
100,00
|
18.264.000
|
1.643.760
|
16.620.240
|
1.16
|
Đại Nga
|
Công ty cổ phần Mỹ Hưng Tây Nguyên
|
|
|
|
200.000
|
18.000
|
182.000
|
2
|
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước
sạch
|
625.000
|
734.000
|
117,44
|
848.000
|
76.320
|
771.680
|
2.1
|
08 Nhà máy
|
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng
|
150.000
|
150.000
|
100,00
|
241.000
|
21.690
|
219.310
|
2.2
|
Đan Kia 2
|
Cty CP cấp nước Sài Gòn Đan Kia
|
338.000
|
338.000
|
100,00
|
365.000
|
32.850
|
332.150
|
2.3
|
Bảo Lộc
|
Cty CP cấp thoát nước và XD Bảo Lộc
|
79.000
|
79.000
|
100,00
|
84.000
|
7.560
|
76.440
|
2.4
|
Đức Trọng
|
Cty CP CTN và XD Đức Trọng
|
22.000
|
22.000
|
100,00
|
26.000
|
2.340
|
23.660
|
2.5
|
Di Linh
|
Cty CP cấp nước và XD Di Linh
|
36.000
|
36.000
|
100,00
|
36.000
|
3.240
|
32.760
|
2.6
|
Học Viện Lục quân
|
Học Viện Lục quân
|
|
109.000
|
|
96.000
|
8.640
|
87.360
|
II
|
Thu ngoài tỉnh (Quỹ BV&PTR VN thu và chuyển)
|
75.048.000
|
75.048.000
|
100,00
|
72.797.000
|
6.551.730
|
66.254.270
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
68.771.000
|
68.771.000
|
100,00
|
66.629.000
|
5.996.610
|
60.632.390
|
1.1
|
Đồng Nai 3
|
Công ty Thủy điện Đồng Nai
|
9.609.000
|
9.609.000
|
100,00
|
8.637.000
|
777.330
|
7.859.67
|
1.2
|
Đồng Nai 4
|
18.076.000
|
18.076.000
|
100,00
|
17.659.000
|
1.589.310
|
16.069.690
|
1.3
|
Trị An
|
Công ty Thủy điện Trị An
|
19.420.000
|
19.420.000
|
100,00
|
18.854.000
|
1.696.860
|
17.157.140
|
1.4
|
Hàm Thuận
|
Công ty Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
17.326.000
|
17.326.000
|
100,00
|
14.451.000
|
1.300.590
|
13.150.410
|
1.5
|
Đa Mi
|
4.340.000
|
4.340.000
|
100,00
|
4.028.000
|
362.520
|
3.665.480
|
1.6
|
Đồng Nai 5
|
TĐ CN Than khoáng sản VN
|
|
|
|
3.000.000
|
270.000
|
2.730.000
|
2
|
Nhà sản xuất và cung cấp nước sạch
|
6.277.000
|
6.277.000
|
100,00
|
6.168.000
|
555.120
|
5.612.880
|
2.1
|
Tổng công ty cấp nước Sài Gòn
|
Tổng Cty cấp nước Sài Gòn TNHHMTV
|
5.563.000
|
5.563.000
|
100,00
|
5.454.000
|
490.860
|
4.963.140
|
2.2
|
Cty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai
|
Cty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai
|
670.000
|
670.000
|
100,00
|
670.000
|
60.300
|
609.700
|
2.3
|
Cty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Cty CP Cấp nước Đồng Nai
|
44.000
|
44.000
|
100,00
|
44.000
|
3.960
|
40.040
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK
|
15.537.000
|
17.646.000
|
113,57
|
17.929.000
|
1.613.610
|
16.315.390
|
I
|
Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng
thu)
|
400.000
|
1.900.000
|
|
1.900.000
|
171.000
|
1.729.000
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
400.000
|
1.900.000
|
|
1.900.000
|
171.000
|
1.729.000
|
1.1
|
Đăk Mê 1
|
Công ty CP TĐ Đăk Mê
|
400.000
|
400.000
|
100,00
|
400.000
|
36.000
|
3640.000
|
1.2
|
Yan Tan Sienn
|
Cty CP TĐ Cao nguyên Sông Đà 7
|
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
135.000
|
1.365.000
|
II
|
Thu ngoài tỉnh (Quỹ BV&PTR VN thu và chuyển)
|
15.137.000
|
15.746.000
|
104,02
|
16.029.000
|
1.442.610
|
14.586.390
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
15.137.000
|
15.746.000
|
104,02
|
16.029.000
|
1.442.610
|
14.586.390
|
1.1
|
Buôn Tua Srah
|
Công ty thủy điện Buôn Kuốp
|
3.037.000
|
3.037.000
|
100,00
|
3.128.000
|
281.520
|
2.846.480
|
1.2
|
Buôn Kuốp
|
5.972.000
|
5.972.000
|
100,00
|
6.056.000
|
545.040
|
5.510.960
|
1.3
|
Srêpôk 3
|
4.306.000
|
4.306.000
|
100,00
|
4.463.000
|
401.670
|
4.061.330
|
1.4
|
Srêpôk 4
|
Cty CP ĐT&PT điện Đại Hải
|
1.461.000
|
1.461.000
|
100,00
|
1.412.000
|
127.080
|
1.284.920
|
1.5
|
Đrây H’Linh (01)
|
Công ty lưới điện cao thế Miền Trung
|
361.000
|
160.000
|
44,32
|
160.000
|
14.400
|
145.600
|
1.6
|
Đrây H’Linh (02)
|
Cty CP Thủy điện Điện lực 3
|
|
120.000
|
|
120.000
|
10.800
|
109.200
|
1.7
|
Đrây H’Linh
(03)
|
Cty TNHH Xây lắp Điện Hưng Phúc
|
|
40.000
|
|
40.000
|
3.600
|
36.400
|
1.8
|
Srêpôk 4A
|
Cty CP Thủy Điện Buôn Đôn
|
|
400.000
|
|
400.000
|
36.000
|
364.000
|
1.9
|
Hòa Phú
|
Cty CP Thủy Điện Tam Long
|
|
250.000
|
|
250.000
|
22.500
|
227.500
|
C
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ DU
LỊCH
|
800.000
|
800.000
|
100,00
|
800.000
|
72.000
|
728.000
|
I
|
Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng thu)
|
800.000
|
800.000
|
100,00
|
800.000
|
72.000
|
728.000
|
|
Các đơn vị kinh doanh du lịch có sử
dụng DVMTR (QĐ số 585/QĐ-UBND)
|
800.000
|
800.000
|
100,00
|
800.000
|
72.000
|
728.000
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B+C)
|
148.370.000
|
150.588.000
|
101,49
|
154.518.800
|
13.906.692
|
140.612.108
|
|
PHÂN
THEO NGUỒN THU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh
Lâm Đồng thu)
|
58.185.000
|
59.794.000
|
102,77
|
65.692.800
|
5.912.352
|
59.780.448
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
56.760.000
|
58.260.000
|
102,64
|
64.044.800
|
5.764.032
|
58.280.768
|
2
|
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
|
625.000
|
734.000
|
117,44
|
848.000
|
76.320
|
771.680
|
3
|
Đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng
DVMTR
|
800.000
|
800.000
|
100,00
|
800.000
|
72.000
|
728.000
|
II
|
Thu ngoài tỉnh (Quỹ BV&PTR
VN thu và chuyển)
|
90.185.000
|
90.794.000
|
100,68
|
88.826.000
|
7.994.340
|
80.831.660
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
83.908.000
|
84.517.000
|
100,73
|
82.658.000
|
7.439.220
|
75.218.780
|
2
|
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
|
6.277.000
|
6.277.000
|
100,00
|
6.168.000
|
555.120
|
5.612.880
|
|
PHÂN THEO LƯU VỰC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực sông Đồng Nai
|
132.033.000
|
132.142.000
|
100,08
|
135.789.800
|
12.221.082
|
123.568.718
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
125.131.000
|
125.131.000
|
100,00
|
128.773.800
|
11.589.642
|
117.184.158
|
2
|
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
|
6.902.000
|
7.011.000
|
101,58
|
7.016.000
|
631.440
|
6.384.560
|
II
|
Lưu vực sông Sêrêpok
|
15.537.000
|
17.646.000
|
113,57
|
17.929.000
|
1.613.610
|
16.315.390
|
1
|
Nhà máy sản xuất thủy điện
|
15.537.000
|
17.646.000
|
113,57
|
17.929.000
|
1.613.610
|
16.315.390
|
2
|
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị kinh doanh du lịch có sử
dụng DVMTR
|
800.000
|
800.000
|
100,00
|
800.000
|
72.000
|
728.000
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG
RỪNG CHO CÁC CHỦ RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
Đơn vị: 1000 đồng
TT
|
Diễn giải
|
Chi khoán bảo vệ rừng
|
Chi kinh phí quản lý
|
Tổng cộng kinh phí chi trả
|
Tổng cộng
|
Lưu vực Đồng Nai
|
Lưu vực Sêrêpôk
|
Tổng cộng
|
Lưu vực Đồng Nai
|
Lưu vực Sêrêpôk
|
Cộng
|
Lưu vực Đồng Nai
|
Lưu vực Sêrêpôk
|
Hoạt động KD dịch vụ du lịch
|
DT (ha)
|
Kinh phí
|
DT (ha)
|
Kinh phí
|
DT (ha)
|
Kinh phí
|
DT (ha)
|
Kinh phí
|
DT (ha)
|
Kinh phí
|
DT (ha)
|
Kinh phí
|
|
Kinh
phí chi trả cho chủ rừng từ dự toán thu năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.612.108
|
123.568.718
|
16.315.390
|
728.000
|
|
Đơn giá
chi trả chi trả bình quân 1 ha theo dự toán thu 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
197
|
|
I
|
Đơn giá
thực hiện năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
440
|
|
1
|
Chủ rừng
là tổ chức nhà nước:
|
|
|
|
500
|
|
400
|
|
|
|
50
|
|
40
|
|
|
|
|
2
|
Chủ rừng
là hộ gia đình, cộng đồng thôn và tổ
chức ngoài nhà nước
|
|
|
|
550
|
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán
kinh phí chi trả năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.771.615
|
164.377.742
|
34.647.077
|
4.746.796
|
1
|
Kinh phí
chi cho các chủ rừng năm 2016
|
381.560
|
182.202.248
|
298.869
|
150.538.884
|
82.691
|
31.663.364
|
|
16.822.572
|
|
13.838.859
|
|
2.983.713
|
199.024.819
|
164.377.742
|
34.647.077
|
|
1.1
|
Chủ rừng
là tổ chức Nhà nước
|
358.051
|
169.428.374
|
276.777
|
138.388.587
|
81.274
|
31.039.787
|
351.370
|
16.822.572
|
276.777
|
13.838.859
|
74.593
|
2.983.713
|
186.250.946
|
152.227.446
|
34.023.500
|
|
a
|
Diện
tích khoán bảo vệ rừng
|
352.536
|
166.670.542
|
271.262
|
135.630.755
|
81.274
|
31.039.787
|
345.854
|
16.546.788
|
271.262
|
13.563.076
|
74.593
|
2.983.713
|
183.217.331
|
149.193.831
|
34.023.500
|
|
a1
|
Diện
tích đã có hồ sơ
|
341.438
|
161.502.850
|
263.977
|
131.988.575
|
77.460
|
29.514.275
|
334.756
|
16.030.019
|
263.977
|
13.198.858
|
70.779
|
2.831.162
|
177.532.869
|
145.187.433
|
32.345.437
|
|
|
Chi
tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
36.709
|
17.403.927
|
27.203
|
13.601.515
|
9.506
|
3.802.412
|
36.709
|
1.740.393
|
27.203
|
1.360.152
|
9.506
|
380.241
|
19.144.320
|
14.961.667
|
4.182.653
|
|
2
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà
|
59.810
|
24.906.234
|
24.520
|
12.260.235
|
35.290
|
12.645.999
|
53.129
|
2.370.358
|
24.520
|
1.226.024
|
28.608
|
1.144.334
|
27.276.592
|
13.486.259
|
13.790.333
|
|
|
- Diện
tích khoán BVR
|
53.129
|
23.703.575
|
24.520
|
12.260.235
|
28.608
|
11.443.340
|
53.129
|
2.370.358
|
24.520
|
1.226.024
|
28.608
|
1.144.334
|
26.073.933
|
13.486.259
|
12.587.674
|
|
|
- DT tự
QLBV (đgiá theo VB 1066/UBND-LN)
|
6.681
|
1.202.659
|
|
|
6.681
|
1.202.659
|
|
|
|
|
|
|
1.202.659
|
|
1.202.659
|
|
3
|
Ban Quản
lý rừng Lâm Viên
|
8.548
|
4.273.930
|
8.548
|
4.273.930
|
|
|
8.548
|
427.393
|
8.548
|
427.393
|
|
|
4.701.323
|
4.701.323
|
|
|
4
|
Ban Quản
lý rừng PH Tà Nung
|
4.012
|
2.006.030
|
4.012
|
2.006.030
|
|
|
4.012
|
200.603
|
4.012
|
200.603
|
|
|
2.206.633
|
2.206.633
|
|
|
5
|
Cty CP
giống LN vùng Tây Nguyên
|
3.094
|
1.547.125
|
3.094
|
1.547.125
|
|
|
3.094
|
154.713
|
1.094
|
154.713
|
|
|
1.701.838
|
1.701.838
|
|
|
6
|
Ban Quản
lý KDL hồ Tuyền Lâm
|
745
|
372.500
|
745
|
372.500
|
|
|
745
|
37.250
|
745
|
37.250
|
|
|
409.750
|
409.750
|
|
|
7
|
Viện
KHLN Nam trung bộ và Tây nguyên
|
349
|
174.690
|
349
|
174.690
|
|
|
349
|
17.469
|
349
|
17.469
|
|
|
192.159
|
192.159
|
|
|
8
|
Ban Quản
lý rừng phòng hộ D’Ran
|
12.056
|
6.027.820
|
12.056
|
6.027.820
|
|
|
12.056
|
602.782
|
12.056
|
602.782
|
|
|
6.630.602
|
6.630.602
|
|
|
9
|
Công ty
TNHH MTV LN Đơn Dương
|
6.231
|
3.115.315
|
6.231
|
3.115.315
|
|
|
6.231
|
311.532
|
6.231
|
311.532
|
|
|
3.426.847
|
3.426.847
|
|
|
10
|
Ban Quản
lý rừng PH Tà Năng
|
11.135
|
5.567.385
|
11.135
|
5.567.385
|
|
|
11.135
|
556.739
|
11.135
|
556.739
|
|
|
6.124.124
|
6.124.124
|
|
|
11
|
Ban Quản
lý rừng PH Ninh Gia
|
3.852
|
1.925.825
|
3.852
|
1.925.825
|
|
|
3.852
|
192.583
|
3.852
|
192.583
|
|
|
2.118.408
|
2.118.408
|
|
|
12
|
Ban Quản
lý rừng PH Đại Ninh
|
2.152
|
1.075.790
|
2.152
|
1.075.790
|
|
|
2.152
|
107.579
|
2.152
|
107.579
|
|
|
1.183.369
|
1.183.369
|
|
|
13
|
Ban Quản
lý rừng PH Phi Liêng
|
7.147
|
3.112.603
|
2.539
|
1.269.615
|
4.607
|
1.842.988
|
7.147
|
311.260
|
2.539
|
126.962
|
4.607
|
184.299
|
3.423.863
|
1.396.577
|
2.027.287
|
|
14
|
Ban
Quản lý rừng PH Sêrêpôk
|
30.063
|
12.241.499
|
2.163
|
1.081.735
|
27.899
|
11.159.764
|
30.063
|
1.224.150
|
2.163
|
108.174
|
27.899
|
1.115.976
|
13.465.649
|
1.189.909
|
12.275.740
|
|
15
|
Ban Quản
lý rừng PH Lán Tranh
|
4.466
|
2.233.045
|
4.466
|
2.233.045
|
|
|
4.466
|
223.305
|
4.466
|
223.305
|
|
|
2.456.350
|
2.456.350
|
|
|
16
|
Ban Quản
lý rừng PH Nam Ban
|
13.072
|
6.520.237
|
12.914
|
6.457.125
|
158
|
63.112
|
13.072
|
652.024
|
12.914
|
645.713
|
158
|
6.311
|
7.172.261
|
7.102.838
|
69.423
|
|
17
|
Công ty
TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
2.350
|
1.175.215
|
2.350
|
1.175.215
|
|
|
2.350
|
117.522
|
2.350
|
117.522
|
|
|
1.292.737
|
1.292.737
|
|
|
18
|
Công ty
TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
3.669
|
1.834.560
|
3.669
|
1.834.560
|
|
|
3.669
|
183.456
|
3.669
|
183.456
|
|
|
2.018.016
|
2.018.016
|
|
|
19
|
Công ty
TNHH MTV LN Di Linh
|
8.594
|
4.296.760
|
8.594
|
4.296.760
|
|
|
8.594
|
429.676
|
8.594
|
429.676
|
|
|
4.726.436
|
4.726.436
|
|
|
20
|
Ban Quản
lý rừng PH Tân Thượng
|
3.303
|
1.651.560
|
3.303
|
1.651.560
|
|
|
3.303
|
165.156
|
3.303
|
165.156
|
|
|
1.816.716
|
1.816.716
|
|
|
21
|
Ban
QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
7.379
|
3.689.490
|
7.379
|
3.689.490
|
|
|
7.379
|
368.949
|
7.379
|
368.949
|
|
|
4.058.439
|
4.058.439
|
|
|
|
+ Khoán BVR
|
7.151
|
3.575.700
|
7.151
|
3.575.700
|
|
|
7.151
|
357.570
|
7.151
|
357.570
|
|
|
3.933.270
|
3.933.270
|
|
|
|
+ Liên
doanh Nguyên liệu Giấy
|
228
|
113.790
|
228
|
113.790
|
|
|
228
|
11.379
|
228
|
11.379
|
|
|
125.169
|
125.169
|
|
|
22
|
Công ty
TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
18.197
|
9.098.405
|
18.197
|
9.098.405
|
|
|
18.197
|
909.841
|
18.197
|
909.841
|
|
|
10.008.246
|
10.008.246
|
|
|
23
|
Công ty
TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
21.331
|
10.665.370
|
21.331
|
10.665.370
|
|
|
21.331
|
1.066.537
|
21.331
|
1.066.537
|
|
|
11.731.907
|
11.731.907
|
|
|
24
|
Ban Quản
lý rừng PH Đạm B'ri
|
8.832
|
4.416.205
|
8.832
|
4.416.205
|
|
|
8.832
|
441.621
|
8.832
|
441.621
|
|
|
4.857.826
|
4.857.826
|
|
|
25
|
Hạt Kiểm
lâm thành phố Bảo Lộc
|
1.017
|
508.310
|
1.017
|
508.310
|
|
|
1.017
|
50.831
|
1.017
|
50.831
|
|
|
559.141
|
559.141
|
|
|
26
|
Công ty
TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
5.387
|
2.693.735
|
5.387
|
2.693.735
|
|
|
5.387
|
269.374
|
5.387
|
269.374
|
|
|
2.963.109
|
2.963.109
|
|
|
27
|
Ban Quản
lý rừng PH Nam Huoai
|
14.965
|
7.482.715
|
14.965
|
7.482.715
|
|
|
14.965
|
748.272
|
14.965
|
748.272
|
|
|
8.230.987
|
8.230.987
|
|
|
28
|
Công ty
TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
16.694
|
8.346.855
|
16.694
|
8.346.855
|
|
|
16.694
|
834.686
|
16.694
|
834.686
|
|
|
9.181.541
|
9.181.541
|
|
|
29
|
Hạt Kiểm
lâm huyện Cát Tiên
|
393
|
196.500
|
393
|
196.500
|
|
|
393
|
19.650
|
393
|
19.650
|
|
|
216.150
|
216.150
|
|
|
30
|
Vườn Quốc
gia Cát Tiên
|
25.886
|
12.943.215
|
25.886
|
12.943.215
|
|
|
25.886
|
1.294.322
|
25.886
|
1.294.322
|
|
|
14.237.537
|
14.237.537
|
|
|
a2
|
- Diện tích thiết kế mới năm 2016
|
11.098
|
5.167.692
|
7.284
|
3.642.180
|
3.814
|
1.525.512
|
11.098
|
516.769
|
7.284
|
364.218
|
3.814
|
152.551
|
5.684.461
|
4.006.398
|
1.678.063
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
986
|
401.447
|
72
|
35.935
|
914
|
365.512
|
986
|
40.145
|
72
|
3.594
|
914
|
36.551
|
441.592
|
39.529
|
402.063
|
|
2
|
Vườn Quốc
gia Bidoup - Núi Bà
|
2.000
|
810.000
|
100
|
50.000
|
1.900
|
760.000
|
2.000
|
81.000
|
100
|
5.000
|
1.900
|
76.000
|
891.000
|
55.000
|
836.000
|
|
3
|
Ban Quản
lý rừng Lâm Viên
|
600
|
300.000
|
600
|
300.000
|
|
|
600
|
30.000
|
600
|
30.000
|
|
|
330.000
|
330.000
|
|
|
4
|
Ban Quản
lý KDL hồ Tuyền Lâm
|
100
|
50.000
|
100
|
50.000
|
|
|
100
|
5.000
|
100
|
5.000
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
5
|
Ban Quản
lý rừng phòng hộ D’Ran
|
15
|
7.500
|
15
|
7.500
|
|
|
15
|
750
|
15
|
750
|
|
|
8.250
|
8.250
|
|
|
6
|
Công ty
TNHH MTV LN Đơn Dương
|
603
|
301.450
|
603
|
301.450
|
|
|
603
|
30.145
|
603
|
30.145
|
|
|
331.595
|
331.595
|
|
|
7
|
Ban Quản
lý rừng PH Tà Năng
|
60
|
30.000
|
60
|
30.000
|
|
|
60
|
3.000
|
60
|
3.000
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
8
|
Ban Quản
lý rừng PH Ninh Gia
|
120
|
60.000
|
120
|
60.000
|
|
|
120
|
6.000
|
120
|
6.000
|
|
|
66.000
|
66.000
|
|
|
9
|
Ban Quản
lý rừng PH Đại Ninh
|
500
|
250.000
|
500
|
250.000
|
|
|
500
|
25.000
|
500
|
25.000
|
|
|
275.000
|
275.000
|
|
|
10
|
Ban Quản
lý rừng PH Phi Liêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban Quản
lý rừng phòng hộ Sêrêpôk
|
1.000
|
400.000
|
|
|
1.000
|
400.000
|
1.000
|
40.000
|
|
|
1.000
|
40.000
|
440.000
|
|
440.000
|
|
12
|
Ban Quản
lý rừng PH Nam Ban
|
700
|
350.000
|
700
|
350.000
|
|
|
700
|
35.000
|
700
|
35.000
|
|
|
385.000
|
385.000
|
|
|
13
|
Công ty TNHH
MTV LN Di Linh
|
147
|
73.595
|
147
|
73.595
|
|
|
147
|
7.360
|
147
|
7.360
|
|
|
80.955
|
80.955
|
|
|
14
|
Ban
QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
126
|
63.000
|
126
|
63.000
|
|
|
126
|
6.300
|
126
|
6.300
|
|
|
69.300
|
69.300
|
|
|
15
|
Công ty
TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
1.877
|
938.430
|
1.877
|
938.430
|
|
|
1.877
|
93.843
|
1.877
|
93.843
|
|
|
1.032.273
|
1.032.273
|
|
|
16
|
Công ty
TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
1.317
|
658.580
|
1.317
|
658.580
|
|
|
1.317
|
65.858
|
1.317
|
65.858
|
|
|
724.438
|
724.438
|
|
|
17
|
Công ty
TNHH MTV LN Đa Huoai
|
150
|
75.000
|
150
|
75.000
|
|
|
150
|
7.500
|
150
|
7.500
|
|
|
82.500
|
82.500
|
|
|
18
|
Ban Quản
lý rừng PH Nam Huoai
|
270
|
135.000
|
270
|
135.000
|
|
|
270
|
13.500
|
270
|
13.500
|
|
|
148.500
|
148.500
|
|
|
19
|
Ban Quản
lý rừng PH Đạm B’ri
|
250
|
125.000
|
250
|
125.000
|
|
|
250
|
12.500
|
250
|
12.500
|
|
|
137.500
|
137.500
|
|
|
20
|
Hạt Kiểm
lâm thành phố Bảo Lộc
|
45
|
22.370
|
45
|
22.370
|
|
|
45
|
2.237
|
45
|
2.237
|
|
|
24.607
|
24.607
|
|
|
21
|
Vườn Quốc
gia Cát Tiên
|
183
|
91.320
|
183
|
91.320
|
|
|
183
|
9.132
|
183
|
9.132
|
|
|
100.452
|
100.452
|
|
|
22
|
Hạt Kiểm
lâm huyện Cát Tiên
|
50
|
25.000
|
50
|
25.000
|
|
|
50
|
2.500
|
50
|
2.500
|
|
|
27.500
|
27.500
|
|
|
23
|
Công ty
TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Diện tích
khoán ổn định lâu dài
|
5.516
|
2.757.832
|
5.516
|
2.757.832
|
|
|
5.516
|
275.783
|
5.516
|
275.783
|
|
|
3.033.615
|
3.033.615
|
|
|
b1
|
Diện
tích đã có hồ sơ
|
4.612
|
2.306.087
|
4.612
|
2.306.087
|
|
|
4.612
|
230.609
|
4.612
|
230.609
|
|
|
2.536.696
|
2.536.696
|
|
|
|
Chi
tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạt Kiểm
lâm thành phố Bảo Lộc
|
39
|
19.555
|
39
|
19.555
|
|
|
39
|
1.956
|
39
|
1.956
|
|
|
21.511
|
21.511
|
|
|
2
|
Công
ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
21
|
10.655
|
21
|
10.655
|
|
|
21
|
1.066
|
21
|
1.066
|
|
|
11.721
|
11.721
|
|
|
3
|
Hạt Kiểm
lâm huyện Cát Tiên
|
3.756
|
1.878.027
|
3.756
|
1.878.027
|
|
|
3.756
|
187.803
|
3.756
|
187.803
|
|
|
2.065.830
|
2.065.830
|
|
|
4
|
Ban Quản
lý rừng PH Đại Ninh
|
796
|
397.850
|
796
|
397.850
|
|
|
796
|
39.785
|
796
|
39.785
|
|
|
437.635
|
437.635
|
|
|
b2
|
Diện
tích rà soát, lập HS chi trả từ 2016
|
903
|
451.745
|
903
|
451.745
|
|
|
903
|
45.175
|
903
|
45.175
|
|
|
496.920
|
496.920
|
|
|
|
Chi
tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm
thành phố Bảo Lộc
|
46
|
23.000
|
46
|
23.000
|
|
|
46
|
2.300
|
46
|
2.300
|
|
|
25.300
|
25.300
|
|
|
2
|
Ban Quản lý rừng
PH Đạm B’ri
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV
LN Bảo Lâm
|
72
|
36.245
|
72
|
36.245
|
|
|
72
|
3.625
|
72
|
3.625
|
|
|
39.870
|
39.870
|
|
|
4
|
Ban Quản lý rừng
PH Nam Ban
|
400
|
200.000
|
400
|
200.000
|
|
|
400
|
20.000
|
400
|
20.000
|
|
|
220.000
|
220.000
|
|
|
5
|
Ban Quản lý rừng
PH Đại Ninh
|
100
|
50.000
|
100
|
50.000
|
|
|
100
|
5.000
|
100
|
5.000
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
6
|
Hạt Kiểm lâm huyện
Cát Tiên
|
170
|
85.000
|
170
|
85.000
|
|
|
170
|
8.500
|
170
|
8.500
|
|
|
93.500
|
93.500
|
|
|
7
|
Ban Quản lý rừng
PH Tà Năng
|
115
|
57.500
|
115
|
57.500
|
|
|
115
|
5.750
|
115
|
5.750
|
|
|
63.250
|
63.250
|
|
|
1.2
|
Chủ rừng là hộ
gia đình
|
8.724
|
4.756.385
|
8.342
|
4.588.103
|
382
|
168.282
|
|
|
|
|
|
|
4.756.385
|
4.588.103
|
168.282
|
|
a
|
Diện tích đã
có hồ sơ
|
5.554
|
4.662.885
|
8.172
|
4.494.603
|
382
|
168.282
|
|
|
|
|
|
|
4.662.885
|
4.494.603
|
168.282
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đức Trọng
|
129
|
70.813
|
129
|
70.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.813
|
70.813
|
|
|
2
|
Huyện Di Linh
|
496
|
272.580
|
496
|
272.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272.580
|
272.580
|
|
|
3
|
Huyện Bảo Lâm
|
2.408
|
1.324.400
|
2.408
|
1.324.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.324.400
|
1.324.400
|
|
|
4
|
TP. Bảo Lộc
|
27
|
14.834
|
27
|
14.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.834
|
14.834
|
|
|
5
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Đạ Tẻh
|
1.357
|
746.122
|
1.357
|
746.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
746.122
|
746.122
|
|
|
7
|
Huyện Cát Tiên
|
3.756
|
2.065.855
|
3.756
|
2.065.855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.065.855
|
2.065.855
|
|
|
8
|
Huyện Đam Rông
|
382
|
168.282
|
|
|
382
|
168.282
|
|
|
|
|
|
|
168.282
|
|
168.282
|
|
b
|
Diện tích rà
soát, lập HS chi trả từ 2016
|
170
|
93.500
|
170
|
93.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.500
|
93.500
|
|
|
|
Huyện Cát Tiên
|
170
|
93.500
|
170
|
93.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.500
|
93.500
|
|
|
1.3
|
Chủ rừng là tổ
chức ngoài Nhà nước
|
14.784
|
8.017.488
|
13.749
|
7.562.194
|
1.035
|
455.294
|
|
|
|
|
|
|
8.017.488
|
7.562.194
|
455.294
|
|
a
|
Diện tích đã
có hồ sơ
|
14.183
|
7.725.280
|
13.499
|
7.424.694
|
683
|
300.586
|
|
|
|
|
|
|
7.725.280
|
7.424.694
|
300.586
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cty CP Đầu tư
Vĩnh Tuyên Lâm
|
250
|
137.335
|
250
|
137.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137.335
|
137.335
|
|
|
2
|
Cty TNHH Hiếu
Hóa
|
12
|
6.666
|
12
|
6.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.666
|
6.666
|
|
|
3
|
Cty TNHH Tam Hà
|
36
|
19.597
|
36
|
19.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.597
|
19.597
|
|
|
4
|
Cty TNHH Q.trắc
TĐH & PTCN sinh học
|
144
|
79.200
|
144
|
79.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.200
|
79.200
|
|
|
5
|
Cty TNHHMT Năng
lượng Xanh
|
21
|
11.726
|
21
|
11.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.726
|
11.726
|
|
|
6
|
Cty TNHH Đặng
Gia
|
295
|
162.179
|
295
|
162.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.179
|
162.179
|
|
|
7
|
Cty TNHH Phương
Mai
|
178
|
97.867
|
178
|
97.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.867
|
97.867
|
|
|
8
|
Cty TNHH Khánh
Vân
|
133
|
73.365
|
133
|
73.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.365
|
73.365
|
|
|
9
|
Cty TNHH Tân
Liên Thành
|
455
|
250.003
|
455
|
250.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.003
|
250.003
|
|
|
10
|
Cty TNHH Ván ép
Trung Nam
|
118
|
64.961
|
11
|
64.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.961
|
64.961
|
|
|
11
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
30
|
16.265
|
30
|
16.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.265
|
16.265
|
|
|
12
|
Cơ sở ND và BT trẻ
em KT Thiên Phước
|
82
|
45.348
|
82
|
45.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.348
|
45.348
|
|
|
13
|
Công ty CP Cao
su An Lợi
|
288
|
158.323
|
288
|
158.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.323
|
158.323
|
|
|
14
|
Cty CPĐT Du lịch
SG-Đại Ninh
|
663
|
364.452
|
663
|
364.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364.452
|
364.452
|
|
|
15
|
Cty TNHH Xuân
Minh
|
194
|
106.755
|
194
|
106.755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.755
|
106.755
|
|
|
17
|
TT ứng dụng KTHN
trong CN
|
68
|
37.417
|
68
|
37.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.417
|
37.417
|
|
|
18
|
Cty TNHH Thác Rồng
|
162
|
89.051
|
162
|
89.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.051
|
89.051
|
|
|
19
|
Công ty Hoa Sen
|
285
|
156.800
|
285
|
156.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156.800
|
156.800
|
|
|
20
|
Công ty TNHH
Hoàng Lân
|
72
|
39.402
|
72
|
39.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.402
|
39.402
|
|
|
21
|
Công ty TNHH
Thanh Đa
|
103
|
56.419
|
103
|
56.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.419
|
56.419
|
|
|
22
|
Công ty TNHH May
Thêu Lan Anh
|
58
|
31.779
|
58
|
31.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.779
|
31.779
|
|
|
23
|
Công ty TNHH
Thông Phong
|
39
|
21.197
|
39
|
21.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.197
|
21.197
|
|
|
24
|
DNTN Vân Nhi
|
21
|
11.677
|
21
|
11.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.677
|
11.677
|
|
|
25
|
Cty TNHH Thành
Phong
|
48
|
26.345
|
48
|
26.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.345
|
26.345
|
|
|
26
|
Cty Cổ phần đầu
tư Thành Phát
|
53
|
29.194
|
53
|
29.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.194
|
29.194
|
|
|
27
|
Cty TNHH Quốc
Hùng
|
48
|
26.301
|
48
|
26.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.301
|
26.301
|
|
|
28
|
Cty TNHH Thung
Lũng Nắng
|
94
|
51.882
|
94
|
51.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.882
|
51.882
|
|
|
29
|
Công ty TNHH Hà
Tiến
|
132
|
72.347
|
132
|
72.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.347
|
72.347
|
|
|
30
|
Công ty
TNHH XD Thành Nam
|
53
|
29.249
|
53
|
29.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.249
|
29.249
|
|
|
31
|
Cty TNHH
Lộc Kiên Tân
|
166
|
91.399
|
166
|
91.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.399
|
91.399
|
|
|
32
|
Cty CP địa
ốc Thảo Điền
|
332
|
182.402
|
332
|
182.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182.402
|
182.402
|
|
|
33
|
Cty TNHH
Lâm Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cty
TNHH Vĩnh Tiến
|
73
|
40.073
|
73
|
40.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.073
|
40.073
|
|
|
35
|
Cty
Acteam International
|
376
|
206.817
|
376
|
206.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206.817
|
206.817
|
|
|
36
|
Cty TNHH
Lâm Quang Thuận
|
59
|
32.720
|
59
|
32.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.720
|
32.720
|
|
|
37
|
Cty
TNHH TM&XD giao thông Tiến Lợi
|
158
|
76.904
|
65
|
35.932
|
93
|
40.973
|
|
|
|
|
|
|
76.904
|
35.932
|
40.973
|
|
38
|
XN
Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng
|
7.245
|
3.920.023
|
6.655
|
3.660.410
|
590
|
259.613
|
|
|
|
|
|
|
3.920.023
|
3.660.410
|
259.613
|
|
39
|
Doanh
nghiệp tư nhân Tân Minh
|
143
|
78.749
|
143
|
78.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.749
|
78.749
|
|
|
40
|
Cty TNHH
Mỹ Thành
|
43
|
23.441
|
43
|
23.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.441
|
23.441
|
|
|
41
|
Cty CP
ĐT&TM Đại Đại Tiến
|
57
|
31.565
|
57
|
31.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.565
|
31.565
|
|
|
42
|
Cty CPĐT
Du lịch SG-Madagui
|
753
|
414.024
|
753
|
414.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
414.024
|
414.024
|
|
|
43
|
Cty TNHH
TM-DVSX Hiệp Phước
|
51
|
27.797
|
51
|
27.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.797
|
27.797
|
|
|
44
|
Cty TNHH
TM và DV Xuân Nhật Linh
|
69
|
38.005
|
69
|
38.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.005
|
38.005
|
|
|
45
|
Cty Cổ
phần Suối Cát
|
76
|
41.795
|
76
|
41.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.795
|
41.795
|
|
|
46
|
Cty TNHH
Dũng Lâm
|
84
|
46.272
|
84
|
46.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.272
|
46.272
|
|
|
47
|
Cty TNHH
Minh Tú
|
94
|
51.684
|
94
|
51.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.684
|
51.684
|
|
|
48
|
Cty TNHH
Minh Huy
|
82
|
44.913
|
82
|
44.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.913
|
44.913
|
|
|
49
|
Cty TNHH
Dũng Lâm
|
84
|
46.272
|
84
|
46.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.272
|
46.272
|
|
|
50
|
Cty TNHH
Lam Bình
|
71
|
38.819
|
71
|
38.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.819
|
38.819
|
|
|
51
|
DNTN Vườn
Rừng Thành Lợi
|
34
|
18.513
|
34
|
18.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.513
|
18.513
|
|
|
b
|
Diện
tích rà soát, lập HS chi trả từ 2016
|
602
|
292.208
|
250
|
137.500
|
352
|
154.708
|
|
|
|
|
|
|
292.208
|
137.500
|
154.708
|
|
|
XN
Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng
|
58
|
25.348
|
|
|
58
|
25.348
|
|
|
|
|
|
|
25.348
|
|
25.348
|
|
|
Cty TNHH
Q. trắc TĐH & PTCN sinh học
|
44
|
19.360
|
|
|
44
|
19.360
|
|
|
|
|
|
|
19.360
|
|
19.360
|
|
|
Các DN
khác
|
500
|
247.500
|
250
|
137.500
|
250
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
247.500
|
137.500
|
110.000
|
|
2
|
KP chi
trả trồng rừng, trồng cây phân tán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.746.796
|
2.1
|
Chi chăm
sóc cây xanh năm 3 tại khu quy hoạch Trung tâm VHTT tỉnh (từ nguồn thu 2016)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.273
|
2.2
|
Chi trồng rừng,
trồng cây phân tán năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.639.523
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn
thu HĐKD dịch vụ du lịch năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620.727
|
|
Từ nguồn
thu HĐKD dịch vụ du lịch kết dư năm 2015 chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.018.796
|
|
Từ nguồn
KPHĐ của Quỹ kết dư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
III
|
Nguồn kinh
phí chi trả cho chủ rừng 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199.024.819
|
164.377.742
|
34.647.077
|
|
1
|
Kinh
phí từ nguồn thu năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.884.108
|
123.568.718
|
16.315.390
|
|
2
|
Kinh
phí còn thiếu phải bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.140.711
|
40.809.024
|
18.331.687
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Từ kinh phí
chi trả cho Chủ rừng kết dư 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.949.860
|
40.809.024
|
5.140.836
|
|
2.2
|
Từ nguồn
lãi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.259.133
|
|
8.259.133
|
|
2.3
|
Từ nguồn
kinh phí dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.931.718
|
|
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 841/QĐ-UBND ngày 20/04/2016 phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
2.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|