UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
83/2004/QĐ-UB
|
Tam
Kỳ, ngày 18 tháng 10 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
QUI ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành Pháp lệnh thuế Tài nguyên ( sửa đổi );
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 45/2004/QĐ-UB ngày 07/6/2004 và Quyết định số
25/2000/QĐ-UB ngày 16/5/2000 của UBND tỉnh Quảng Nam;
Theo Biên bản họp các ngành liên quan điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài
nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số
1857/TTLN/TC-CT ngày 05/10/2004;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay ban hành giá tính thuế Tài nguyên khoáng sản, Lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam theo từng loại như sau:
I- Khoáng
sản:
1- Đá các
loại:
1.1- Đá
hộc: 50.000 đ/m3.
1.2- Đá
4 x 6: 85.000 đ/ m3.
1.3- Đá
2 x 4: 100.000 đ/ m3.
1.4- Đá
1 x 2: 120.000 đ/ m3.
1.5- Đá
0,5 x 1: 120.000 đ/ m3.
1.6- Đá
chẻ: 2.000 đ/viên.
1.7- Đá
cấp phối: 70.000 đ/ m3.
1.8- Bột
đá: 85.000 đ/ m3.
1.9- Đá
Felspat ( trường thạch ): 60.000 đ/tấn.
1.10-
Đá Granit trắng: 1.500.000 đ/m3.
1.11-
Đá Granit đen: 1.800.000 đ/m3.
1.12-
Đá Granit hồng: 1.500.000 đ/m3.
1.13-
Đá vôi các loại: 50.000 đ/tấn.
1.14-
Đá Cátkét làm mỹ nghệ: 1.000.000 đ/ m3.
1.15-
Đá Mica: 1.400.000 đ/ m3.
2- Đất:
2.1- Đất
cao lanh: 50.000 đ/m3.
2.2- Đất
sét làm xi măng: 40.000 đ/m3.
2.3- Đất
sét làm gạch, ngói: 25.000 đ/m3.
2.4- Đất
nguyên liệu(san lấp mặt bằng): 15.000 đ/m3.
3- Sỏi:
3.1- Sỏi
1 x 2: 110.000 đ/m3.
3.2- Sỏi
2 x 4: 100.000 đ/m3.
3.3- Sỏi
4 x 6: 60.000 đ/m3.
4-Cát:
4.1- Cát trắng xuất khẩu: 70.000 đ/m3.
4.2-
Cát xây dựng các loại: 25.000 đ/m3.
5- Than
đá:
5.1-
Than đá các loại: 200.000 đ/tấn.
5.2-
Than bùn các loại: 50.000 đ/tấn.
6- Nước:
6.1- Nước
khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, bình, đóng hộp: 50.000
đ/ m3.
6.2- Nước thiên nhiên khai thác ( ngoài điểm 6.1 ) phục vụ
các ngành sản xuất: 3.000 đ/ m3.
6.3- Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện là giá bán
điện thương phẩm .
7- Sa
khoáng Ti tan: 450.000 đ/tấn.
8- Vàng (
quy về 98% ): 170.000 đ/gram.
II- Lâm sản:
1- Gỗ nhóm
I:
1.1- Trắc,
Cẩm lai, Pơmu, Hương: 5.000.000 đ/ m3.
1.2-
Các loại khác: 4.200.000 đ/ m3.
2- Gỗ nhóm
II:
2.1-
Lim xanh: 3.500.000 đ/ m3.
2.2- Kiền
kiền: 2.800.000 đ/ m3.
2.2-
Các loại khác: 2.000.000 đ/ m3.
3- Gỗ nhóm
III: 1.800.000 đ/ m3.
4- Gỗ nhóm
IV: 1.400.000 đ/ m3.
5- Gỗ nhóm
V: 1.200.000 đ/ m3.
6- Gỗ nhóm
VI: 1.100.000 đ/ m3.
7- Gỗ nhóm
VII: 800.000 đ/ m3.
8- Gỗ nhóm
VIII: 650.000 đ/ m3.
9- Hạt ươi tươi: 20.000 đ/kg.
10- Đót tươi:
1.000 đ/kg.
11- Mây tươi:
2.500 đ/kg.
12- Nứa tươi:
1.200 đ/kg.
Hạt ươi tươi,
đót tươi, mây tươi, nứa tươi đã phơi khô thì quy đổi 1kg khô bằn 3 kg tươi.
Điều 2.
Cục Thuế có trách nhiệm phối hợp với các ngành, các cấp liên quan để tổ chức thực
hiện tốt việc thu thuế Tài nguyên khoáng sản, Lâm sản trên địa bàn tỉnh. Khi thị
trường có biến động lớn về giá cả, các ngành Tài chính, Thuế, Công nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kịp thời tham mưu
trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 18/2001/QĐ-UB ngày 04/4/2001 và Quyết
định số 37/1999/QĐ-UB ngày 05/6/1999 của UBND tỉnh Quảng Nam và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc
Sở Công nghiệp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận
- TVTU, TTHĐND, UBND tỉnh
- Đoàn Đại biểu QH.
- Ban KTNS, Pháp chế HĐND tỉnh
- Như điều 3.
- Các Sở, Ban ngành.
- VPTU
- CPVP
- Lưu VT, TH, KTN, NC, KTTH
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Cả
|