Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 818/QĐ-STC 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ô tô Cao Bằng
Số hiệu:
818/QĐ-STC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Hiển
Ngày ban hành:
15/09/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 818/QĐ-STC
Cao Bằng , ngày 15 tháng 9 năm 201 5
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH BỔ SUNG LẦN 6 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ,
XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 nă m 2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính p hủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số
24/20 06/NĐ- CP ngày 06
tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 5 7/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính p hủ về Lệ phí
trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính p hủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 th áng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/201 1; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung
m ột s ố điều của Thông
tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ T ài
chính h ướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST
ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về v iệc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng g iá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC
ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn t ỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần
1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ
sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 06 tháng
8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3 ; Quyết định số
745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ su ng
lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh
Cao Bằng về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ đ ối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác
giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính
và Cục Thuế tỉnh ngày 15 tháng 9 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ
phí trước bạ để bổ sung lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với
các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở
Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp r áp và nhập
khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường
thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 6 Bảng giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
(có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2.
Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận
được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa
phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước
bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ
sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở
Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT
CHỦNG LOẠI NHÃN
HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
GIÁ XE MỚI 100%
1
2
4
DANH MỤC BỔ
SUNG
HÃNG HONDA
1
SH 125cm3, JF422 SH125i
63.198
2
SH 150 cm3, KF143 SH150i
76.406
HÃNG SYM
1
Xe máy điện EMOTOVN
4.510
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP
TẠI VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
NĂM
SẢN XU ẤT
GIÁ
XE MỚI 100%
1
2
3
7
DANH
MỤC SỬA ĐỔI
A
LOẠI XE Ô T Ô T ẢI
NHÃN
HIỆU HOA MAI
1
Xe
ôtô tải ben
HD3200A. 4x4-E2TD, tải trọng 3200kg
285.000
2
HD3900A-E2TD, tải trọng 3900kg
305.000
3
HD4850A-E2TD, tải trọng 4850kg
340.000
4
HD4650A.4x4-E2TD, tải trọng 4650kg
380.000
NHÃN
HIỆU FORLAND
1
Xe
ôtô tải (tự đổ)
THACO FLD800C, 4x2, tải trọng
7700kg, dung tích xi lanh 4214cm3
2015
573.000
NHÃN
HIỆU TMT
1
Xe
ôt ô t ải (c ó
mui)
ZB52T-MB, tải trọng 1200kg, dung tích xi lanh
1809cm3
2015
200.000
NHÃN
HIỆU TRƯỜNG GIANG
1
Xe tải
thùng 1 cầu
DFM EQ7TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7200
kg
2015
515.000
2
DFM EQ8TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7800
kg
2015
599.000
3
Xe tải
thùng 2 cầu
DFM EQ9TE6x2/KM-TK, tải trọng 13500
kg
2015
800.000
NHÃN
HIỆU VEAM - VT
1
VT201
VT201 CS, mã sản phẩm DT25X11000,
điều hòa, nâng hạ kính cơ
358.600
2
VT201 CS, mã sản phẩm DT22X11000, điều
hòa, kính điện, khóa điện
361.900
3
VT252
VT252 CS, mã sản phẩm ET37X11000,
điều hòa, nâng hạ kính cơ
370.700
4
VT252 CS, mã sản phẩm ET38X11000,
điều hòa, kính điện, khóa điện
374.000
5
VT255
VT255 CS, mã sản phẩm ET36X 11000, điều hòa, nâng hạ kính cơ
392.700
6
VT255, mã sản phẩm ET36X11001, điều
hòa, nâng hạ kính cơ
392.700
7
VT255, mã sản phẩm ET36X11111, điều
hòa, nâng hạ kính cơ
418.000
8
VT255 CS, mã sản phẩm ET34X11000, điều
hòa, kính điện, khóa điện
396.000
9
VT255, mã sản phẩm ET34X11001, điều
hòa, kính điện, khóa điện
396.000
10
VT255, mã s ản
phẩm ET34X11111, điều hòa, kính điện, khóa điện
412.300
11
VT350
VT350 CS, mã sản phẩm GT32X11000,
điều hòa, nâng hạ kính cơ
409.200
12
VT350 CS, mã sản phẩm GT31X11000,
điều hòa, kính điện, khóa điện
412.500
13
VT651
VT651 CS, mã sản phẩm LT01X11000,
điều hòa, kính điện, khóa điện
577.500
NHÃN
HIỆU SUZUKI
1
Xe ô tô tải
SK410K, dung tích xi lanh 970 cm3,
sản xuất tại Việt Nam
2015
203.670
2
Xe ô tô tải (có mui)
SK410K-ANLAC GT5, dung tích xi lanh
970 cm3, sản xuất tại Việt Nam
2015
225.990
3
Xe ô tô tải (thùng kín)
SK410K-ANLAC GT4, dung tích xi lanh
970 cm3, sản xuất tại Việt Nam
2015
227.850
4
Xe ô tô tải (có mui) - không điều
hòa
CARRY-ANLAC GT3, sản xuất Việt Nam,
dung tích xi lanh 1590 cm3
2015
276.210
5
Xe ô tô tải (thùng kín) - không điều
hòa
CARRY-ANLAC GT2, sản xuất Việt Nam,
dung tích xi lanh 1590 cm3
2015
278.070
6
Xe ô tô tải (có mui) - có điều hòa
CARRY-ANLAC GT3- A, sản xuất Việt
Nam, dung tích xi lanh 1590 cm3
2015
287.370
7
Xe ô tô tải (thùng kín) - có điều
hòa
CARRY-ANLAC GT2- A, sản xuất Việt
Nam, dung tích xi lanh 1590 cm3
2015
289.230
8
Xe ô tô tải Van
SK410BV, dung tích 970 cm3, sản xuất
Việt Nam
2015
240.870
B
LOẠI XE Ô TÔ CH Ở NGƯỜI
NHÃN
HIỆU HONDA
1
HONDA
CITY
CITY 1.5 CVT, 05 chỗ ngồi, mã số
khung RLHGM666**Y******
604.000
2
CITY 1.5 CVT, 05 chỗ ngồi, mã số khung
RLHGM656**Y******
552.000
NHÃN
HIỆU SUZUKI
1
SUZUKI
SWIFT
(AZF414F), xe ô tô con 5 chỗ, dung tích
1373cm3, sản xuất Việt Nam
2015
525.460
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
NĂM
SẢN XUẤT
GIÁ
XE MỚI 100%
1
2
3
4
DANH
MỤC B Ổ SUNG
A
XE Ô TÔ TẢI
NHÃN
HIỆU ZOOMLION
1
Xe ôtô c ần c ẩu
ZLJ5320JQZ25V, động cơ Diesel, công
suất 199Kw, 25 tấn, dung tích 9726cm3, tay lái thuận, sản xuất tại Trung Quốc
2010
1.834.000
NHÃN
HIỆU FORD
1
FORD
RANGER WILDTRAK
4x2, 808kg, công suất 118kW,
2198cc, xe ôtô tải - Pick up, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R), không
nắp che cuốn
2015,
2016
798.000
2
4x2, 778kg, công suất 118kW,
2198cc, xe ôtô tải - Pick up, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R), có nắp
che cuốn
2015,
2016
840.000
3
4x4, 630kg, công suất 147kW, 3198 cc, xe ôtô tải - Pick up, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4), có
nắp che cuốn
2015,
2016
899.000
NHÃN
HIỆU SUZUKI
1
SUZUKI
CARRY
Xe ôtô tải - không điều hòa, sản xuất
Indonesia, dung tích xi lanh 1590 cm3
2015
252.960
2
Xe ôtô t ải -
có điều hòa, sản xuất Indonesia, dung tích xi lanh 1590 cm3
2015
264.120
B
XE CHỞ NGƯỜI
NHÃN
HIỆU SUZUKI
3
SUZUKI
GRAND VITARA
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích
1995 cm3, nhập khẩu Nhật Bản
2014,
2015
782.100
4
SUZUKI
ERTIGA GLX
Xe ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích
1373 cm3, nhập khẩu Ấn Độ
2015
581.860
Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 818/QĐ-STC ngày 15/09/2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.397
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng