|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/2005/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
--------------
|
Số: 80/2005/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 11 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001
và Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số
12/2003/PL-UBTVQH ngày 26/7/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Nghị định số
163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (công văn số
8374/BYT-KH-TC ngày 18/10/2005), và theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm
(Biểu số 1), Biểu mức thu phí kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh về điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 2) và Biểu mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh
an toàn thực phẩm (Biểu số 3).
Điều 2. Tổ
chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm
được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Y tế cấp giấy chứng nhận, kiểm
tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực
phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy
định tại Điều 1 Quyết định này.
Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an
toàn thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài
có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ
giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.
Điều 3. Phí,
lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là khoản thu thuộc ngân
sách nhà nước được quản lý sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90%
(chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí, lệ phí thực thu được để trang trải
chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo những nội dung sau:
a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công),
các khoản phụ cấp; các khoản bồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà
nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế
độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền
lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu
phí, lệ phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ
ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;
b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu
phí, lệ phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công
vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định
mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn
tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí, lệ phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị,
công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí, lệ phí
theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
e) Chi trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi
cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị. Mức chi trích lập
hai quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi, bình quân một năm, một người tối đa không
quá ba tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và bằng hai
tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước.
f) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động
của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
g) Chi cho công tác tuyên truyền quản lý chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Số tiền phí, lệ phí được để lại (90 %) để
trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy
định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi
theo chế độ quy định.
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được,
sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn
lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương,
loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4.
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Quyết định số
23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu
phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Thông tư số
65/2000/TT-BTC ngày 5/7/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; Các nội dung khác
không quy định tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí vệ sinh an toàn
thực phẩm, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí vệ sinh an toàn
thực phẩm và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng TƯ Đảng,
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Viện Kiểm sát NDTC,
- Toà án NDTC,
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- Cơ quan TƯ của các đoàn thể
- Công báo,
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp)
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế, Kho bạc các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ,
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện, đơn vị thuộc Bộ Tài chính,
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính)
- Đại diện TCT tại TP Hồ Chí Minh,
- Lưu: VT, TCT (VT, TS)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
BIỂU SỐ 1
MỨC
THU LỆ PHÍ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN
THU
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC THU
(ĐỒNG)
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1 lần cấp
|
50.000
|
2
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận áp dụng hệ thống
GHP, HACCP
|
1 lần cấp
|
50.000
|
3
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu
chuẩn sản phẩm
|
1 lần cấp/1 sản
phẩm
|
50.000
|
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu
chuẩn đối với các nguyên liêu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu phục vụ sản xuất
trong nội bộ doanh nghiệp
|
1 lần cấp/1 sản
phẩm
|
50.000
|
5
|
Lệ phí cấp kết quả kiểm nghiệm cho một chỉ
tiêu đơn lẻ về VSATTP
|
1 lần cấp
|
50.000
|
6
|
Lệ phí cấp chứng chỉ kiến thức về vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
1 lần cấp/ 1 chứng
chỉ
|
15.000
|
7
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
hoặc giấy chứng nhận y tế ( cho sản phẩm xuất khẩu)
|
1 lần cấp/ sản phẩm
|
50.000
|
8
|
Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký
quảng cáo
|
1 lần cấp/ 1 sản
phẩm
|
50.000
|
Ghi chú:
- GHP: thực hành vệ sinh tốt
- HACCP: hệ thống quản lý chất lượng VSATTP
dựa trên cơ sở phân tích mối nguy về kiểm soát điểm tới hạn.
BIỂU SỐ 2
MỨC
THU PHÍ KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-BTC ngày17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT
|
NỘI DUNG KHOẢN THU
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC THU (ĐỒNG)
|
1
|
Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm:
|
|
|
1.1
|
Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm
|
Lần/cơ sở
|
200.000
|
1.2
|
Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100
tấn/năm
|
Lần/cơ sở
|
300.000
|
1.3
|
Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500
tấn/năm
|
Lần/cơ sở
|
400.000
|
1.4
|
Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000
tấn/năm
|
Lần/cơ sở
|
500.000
|
1.5
|
Cơ sở có sản lượng
hơn 1000 tấn/năm trở lên
- Cứ tăng thêm 20 tấn/năm
|
Lần/cơ sở
|
500.000
cộng
thêm 100.000
|
2
|
Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ:
- Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập
thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm
- Quán ăn uống bình dân
|
Lần/cơ sở
Lần/cơ sở
|
200.000
50.000
|
3
|
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu
chuẩn sản phẩm thực phẩm:
- Công bố lần đầu
- Gia hạn
|
Lần/sản phẩm
|
200.000
150.000
|
4
|
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu
chuẩn sản phẩm đối với các thức ăn trẻ nhỏ, thực phẩm chức năng, thực phẩm
gen:
- Công bố lần đầu
- Gia hạn
|
Lần/sản phẩm
|
500.000
300.000
|
5
|
Phí kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm nhập khẩu
|
Lần/ lô hàng
|
Thu bằng 0,1% giá
trị lô sản phẩm , nhưng mức thu tối thiểu không dưới 500.000 đ và tối đa
không qúa 10.000.000 đ
|
6
|
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ chứng nhận
lưu hành tự do hoặc chứng nhận y tế
|
Lần/sản phẩm
|
500.000
|
7
|
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký
quảng cáo thực phẩm
|
Lần/sản phẩm
|
300.000
|
8
|
Phí điều tra dịch tễ học ngộ độc thực phẩm
tại thực địa:
|
|
|
8.1
|
Vụ ngộ độc thực phẩm dưới 30 người mắc
|
Lần/vụ
|
1.000.000
|
8.2
|
Vụ ngộ độc thực phẩm từ 30 đến dưới 100
người mắc
|
Lần/vụ
|
2.000.000
|
8.3
|
Vụ ngộ độc thực phẩm lớn hơn 100 người mắc
- Cứ tăng thêm 50 người
|
Lần/vụ
|
2.000.000
cộng thêm 500.000
|
BIỂU SỐ 3
BIỂU
MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Chỉ tiêu kiểm
nghiệm
|
Phương pháp thử
|
Mức thu
(đồng /1 chỉ tiêu / mẫu )
|
I. CÁC CHỈ TIÊU
KIỂM NGHIỆM VI SINH VẬT
|
1
|
Coliform tổng
|
BS 5763: 1991 Part
2
|
60.000
|
2
|
Aspergillus flavus
|
FAO FNP 14/4; TCVN
5750-93
|
60.000
|
3
|
Bào tử hiếu khí
|
AOAC 2000 (972.45a)
|
60.000
|
4
|
Bào tử kỵ khí
|
AOAC 2000 (972.45c)
|
60.000
|
5
|
Bacillus Cereus
|
AOAC 2000; (980.31)
|
60.000
|
6
|
Clostridium Botulinum
|
TCVN 186 : 1966
|
40.000
|
7
|
Clostridium perfrigens
|
TCVN 4584: 1988;
AOAC 2000
(976.30)
|
60.000
|
8
|
Coliform
|
BS 5763 : 1991 Part
2; TCVN 4883 - 90; FAO FNP 14/4
|
60.000
|
9
|
Coliform phân
|
FAO FNP 14/4
|
60.000
|
10
|
Coliform tổng
|
APHA 20th ed.1998
(9221B)
|
60.000
|
11
|
Enterococcus group
|
APHA 20thed.
1998(9230B)
|
60.000
|
12
|
Escherichia coli
|
Sanofi SDP 07/1-07
(1993); TCVN 5155-1990
|
80.000
|
13
|
Fecal Streptococcus
|
APHA 20thed.
1998(9230B)
|
60.000
|
14
|
Listeria
|
NF V 08-055 (1983)
|
100.000
|
15
|
Men
|
FAO FNP 14/4
(p. 230) - 1992
|
60.000
|
16
|
Nấm, mốc
|
FAO FNP 14/4; TCVN
5042: 1994
|
60.000
|
17
|
Nấm, mốc độc
|
3 QTTN 171: 1995
|
60.000
|
18
|
Preudomonas aeruginosa
|
TCVN 4584: 1988
|
60.000
|
19
|
Sâu, bọ, mọt sống
|
TCVN 1540-86
|
60.000
|
20
|
Salmonella
|
BS 5763 : 1993 Part
4; TCVN 4829: 1989
|
150.000
|
21
|
Shigella
|
TCVN 5287: 1994
|
60.000
|
22
|
Staphylococcus Aureus
|
AOAC 2000 (987.09);
TCVN 5042: 1994
|
60.000
|
23
|
Streptococcus faecalis
|
TCVN 4584 : 1988
|
60.000
|
24
|
Tổng số bào tử nấm men - mốc
|
TCVN 5166: 1990
|
60.000
|
25
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
TCVN 5165-90
|
60.000
|
26
|
Tổng số vi sinh vật
|
APHA 20th ed.1998
(9215B)
|
60.000
|
27
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
AOAC 2000
(966.23); TCVN 5165-90
|
60.000
|
28
|
Vi khuẩn chịu nhiệt
|
TCVN 186: 1966
|
60.000
|
29
|
Vi khuẩn gây bênh đường ruột
|
BS 5763 :1991
Part 10
|
60.000
|
30
|
Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S
|
TCVN 4584: 1988
|
60.000
|
31
|
Vibrio Cholerae
|
AOAC 2000
(988.20)
|
60.000
|
32
|
Vibrio Parahaemolyticus
|
BS 5763 :1991 Part
14
|
60.000
|
33
|
Campilobacter
|
ISO/DIS 10272/1994
|
100.000
|
34
|
Xác định trứng giun
|
|
20.000
|
35
|
Xác định đơn bào
|
|
30.000
|
36
|
Tổng số lacto bacillus
|
|
50.000
|
II. CÁC CHỈ TIÊU
HÓA ĐỘC THỰC PHẨM
|
1
|
Độ đắng của bia
|
AOAC 2000
(970.16)
|
100.000
|
2
|
Độ axít
|
CODEX STAN12-198;
TCVN 5448: 1991
|
40.000
|
3
|
Độ axít
|
TCVN 5777: 1994
|
120.000
|
4
|
Độ Brix
|
3QTTN 83: 1988
|
40.000
|
5
|
Độ chua
|
AOAC 2000
(947.05)
|
40.000
|
6
|
Độ màu
|
TC 4 (Ajinomoto)
|
60.000
|
7
|
Độ màu ICUMSA
|
FAO FNP 14/8
(p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998
|
50.000
|
8
|
Độ màu lovibond
|
AOCS Cc 13e-92
(1997)
|
60.000
|
9
|
Độ pH
|
Foodstuffs - EC
1994 (p.133)
|
60.000
|
10
|
Độ pH
|
Analytica-EBC 1987
(4.6)
|
80.000
|
11
|
Định lượng fufurol
|
53 TCV121 - 1986
|
100.000
|
12
|
Định tính amoniac (NH3)
|
TCVN 3699: 1981
|
40.000
|
13
|
Định tính amylase
|
ENZYM-VSHND
|
100.000
|
14
|
Định tính axít benzoic
|
AOAC 2000 (910.02)
|
50.000
|
15
|
Hàm lượng saccaroza
|
AOAC 2000
(910.02)
|
120.000
|
16
|
Định tính axít boric (borax)
|
FAO FNP 14/8
(p. 149) - 1986
|
50.000
|
17
|
Định tính axít vô cơ
|
TCVN 5042: 1994
|
50.000
|
18
|
Định tính celluase
|
ENZYM-VSHND
|
100.000
|
19
|
Định tính cyclamat
|
AOAC 2000
(957.09)
|
50.000
|
20
|
Định tính dulcin
|
AOAC 2000
(957.11)
|
50.000
|
21
|
Định tính fufurol
|
TCVN 1051: 1971
|
50.000
|
22
|
Định tính nitơ amoniac
|
TCVN 3706: 1981
|
60.000
|
23
|
Định tính protease
|
ENZYM-VSHND
|
100.000
|
24
|
Định tính saccarin
|
AOAC 2000
(941.10)
|
50.000
|
25
|
ĐỘ MÀU EBC
|
AOAC 2000
(976.08)
|
60.000
|
26
|
ĐỘ PH
|
Foodstuffs - EC
1994 (p.133)
|
40.000
|
27
|
ĐỊNH TÍNH SUNPHUA HYDRO (H2S)
|
TCVN 3699: 1981
|
40.000
|
28
|
Chất không tan trong axít (*)
|
IS 3988: 1967
|
80.000
|
29
|
Chỉ số axít
|
AOCS Cd 3d-63
(1997)
|
60.000
|
30
|
Chỉ số hydroxyl
|
AOCS Cd 13-60
(1997)
|
200.000
|
31
|
Chỉ số iod
|
AOCS Cd 1-25 (1997)
|
60.000
|
32
|
Chỉ số peroxít
|
TCVN 5777: 1994
|
120.000
|
33
|
Chỉ số peroxyt
|
AOCS Cd 8-53 (1997)
|
60.000
|
34
|
Chỉ số xà phòng hóa
|
AOCS Cd 3-25 (1997)
|
80.000
|
35
|
Hàm lượng rượu tạp
|
53 TCV120: 1986
|
50.000
|
36
|
Hàm lương andehyt
|
53 TCV118 - 1986
|
50.000
|
37
|
Hàm lượng đường khử
|
CODEX STAN12
1981; TCVN 4594: 1988
|
60.000
|
38
|
Hàm lượng đường khử tổng
|
TCVN 4075: 1985
|
60.000
|
39
|
Hàm lượng đường tổng
|
AOAC 2000
(968.28)
|
80.000
|
40
|
Hàm lượng đường tổng
|
TCVN 4594: 1988
|
60.000
|
41
|
Hàm lượng amoniac
|
TCVN 3706: 1990
|
60.000
|
42
|
Hàm lượng êtanol
|
TCVN 1051: 1971
|
50.000
|
43
|
Hàm lượng axít
|
TCVN 3702: 1981
|
40.000
|
44
|
Hàm lượng axít béo tự do
|
AOCS Ca 5a-40
(1997)
|
60.000
|
45
|
Hàm lượng axít benzoic
|
AOAC 2000 (963.19)
|
100.000
|
46
|
Hàm lượng axít cố định
|
TCVN 4589: 1988
|
40.000
|
47
|
Hàm lượng axít cyahydric (HCN)
|
AOAC 2000
(915.03)
|
50.000
|
48
|
Hàm lượng axít dễ bay hơi
|
TCVN 4589: 1988
|
40.000
|
49
|
Hàm lượng axít lactic
|
AOAC 2000
(947.05)
|
40.000
|
50
|
Hàm lượng axít sorbic
|
FAO FNP 14/7
(p. 60) - 1986
|
100.000
|
51
|
Hàm lượng axít tổng
|
TCVN 4589: 1988
|
40.000
|
52
|
Hàm lượng chất béo
|
FAO FNP 14/7
(p.212) - 1986
|
80.000
|
53
|
Hàm lượng cafein
|
AOAC 2000(979.08)
|
250.000
|
54
|
Hàm lượng canxi
|
AOAC 2000
(935.13)
|
80.000
|
55
|
Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )
|
TCVN 5563: 1991
|
40.000
|
56
|
Hàm lượng caroten
|
TCVN 5284: 1990
|
200.000
|
57
|
Hàm lượng casein
|
AOAC 2000
(927.03)
|
100.000
|
58
|
Hàm lượng chất béo
|
TCVN 4072: 1985
|
60.000
|
59
|
Hàm lượng chất chiết
|
Analytica-EBC 1987
(4.4)
|
80.000
|
60
|
Hàm lượng chất chiết không bay hơi
|
FAO FNP 14/8
(p.238) -1986
|
150.000
|
61
|
Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy
|
AOAC 2000 (935.20)
|
60.000
|
62
|
Hàm lượng chất khô
|
AOAC 2000
(925.23); TCVN 4414: 1987
|
40.000
|
63
|
Hàm lượng chất khô (độ Brix)
|
|
40.000
|
64
|
Hàm lượng chất không xà phòng hóa
|
AOCS Ca 6a-40
(1997)
|
200.000
|
65
|
Hàm lượng chất khoáng
|
CODEX STAN12
1981
|
50.000
|
66
|
Hàm lượng chất tan
|
AOAC 2000 (920.104)
|
50.000
|
67
|
Hàm lượng clo
|
TCVN 4591:1991
|
60.000
|
68
|
Hàm lượng clorua natri (NaCl)
|
TCVN 5647: 1992
|
60.000
|
69
|
Hàm lượng diacetyl
|
Analytica-EBC 1987
(9.11)
|
100.000
|
70
|
Hàm lượng este
|
53 TCV 119 - 86
|
50.000
|
71
|
Hàm lượng etanol
|
TCVN 1273: 1986
|
50.000
|
72
|
Hàm lượng furfurol
|
53 TCV121 - 1986
|
60.000
|
73
|
Hàm lượng gluten ướt
|
TCVN 1874: 1986
|
40.000
|
74
|
Hàm lượng gluxít
|
TCVN 4295:1986
|
60.000
|
75
|
Hàm lượng glycerin
|
Cat
N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper
|
800.000
|
76
|
Hàm lượng glycerol tự do
|
FAO FNP 5/Rev.1 (p.186)
- 1983
|
100.000
|
77
|
Hàm lượng gum
|
IS 3988: 1967
|
150.000
|
78
|
Hàm lượng histamin
|
AOAC 2000 (957.07)
|
250.000
|
79
|
Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)
|
AOAC 2000
(980.23)
|
80.000
|
80
|
Hàm lượng indol
|
AOAC 2000 (948.17)
|
150.000
|
81
|
Hàm lượng iod
|
AOAC 2000
(935.14)
|
60.000
|
82
|
Hàm lượng kali
|
AOAC95 (969.23)
|
60.000
|
83
|
Hàm lượng lactose
|
AOAC 2000
(930.28)
|
60.000
|
84
|
Hàm lượng lipit
|
FAO FNP 14/7
(p.212) - 1986
|
60.000
|
85
|
Hàm lượng magiê
|
TCVN 3973: 1984
|
60.000
|
86
|
Hàm lượng metanol
|
TCVN 1051: 1971
|
50.000
|
87
|
Hàm lượng monoglyceride
|
FAO FNP 5/Rev.1
(p.185) - 1983
|
100.000
|
88
|
Hàm lượng monosodium glutamat
|
AOAC 2000
(970.37)
|
400.000
|
89
|
Hàm lượng muối ăn
|
FAO FNP 14/7
(p.233)-1986
|
60.000
|
90
|
Hàm lượng natri
|
AOAC95 (969.23)
|
60.000
|
91
|
Hàm lượng nước và chất bay hơi
|
AOCS Ca 2c-25
(1997)
|
40.000
|
92
|
Hàm lượng nicotine
|
AOAC 2000
(960.08)
|
100.000
|
93
|
Hàm lượng nitơ amin amoniac
|
TCVN 3707: 1990
|
60.000
|
94
|
Hàm lượng nitơ amin tự do
|
Analytica-EBC 1987
(8.81)
|
80.000
|
95
|
Hàm lượng nitơ amoniac
|
TCVN 3706: 1990
|
60.000
|
96
|
Hàm lượng nitơ axít amin
|
TCVN 3708: 1990
|
60.000
|
97
|
Hàm lượng nitơ formon
|
TCVN 1764: 1975
|
50.000
|
98
|
Hàm lượng nitơ tổng
|
TCVN 1764: 1975
|
50.000
|
99
|
Hàm lượng nitrít (NO2)
|
AOAC 2000
(973.31)
|
80.000
|
100
|
Hàm lượng phốtpho
|
AOAC 2000
(995.11)
|
80.000
|
101
|
Hàm lượng piperin
|
AOAC 2000
(987.07)
|
200.000
|
102
|
Hàm lượng prôtein
|
FAO FNP 14/7
(p. 221) - 1986
|
120.000
|
103
|
Hàm lượng prolin
|
AOAC 2000
(979.20)
|
200.000
|
104
|
Hàm lượng protein tổng
|
FAO FNP 14/7
(p.221) - 1986
|
60.000
|
105
|
Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)
|
AOAC 2000
(942.13)
|
250.000
|
106
|
Hàm lượng rượu tạp
|
TCVN 1051: 1971
|
50.000
|
107
|
Hàm lượng sắt
|
AOAC 2000
(937.03)
|
60.000
|
108
|
Hàm lượng saccarin
|
AOAC 2000
(971.30)
|
100.000
|
109
|
Hàm lượng saccaro
|
Foodstuffs-EC 1994
(p.552)
|
60.000
|
110
|
Hàm lượng sodiumbicarbonat
|
3 QTTN 84: 1986
|
50.000
|
|
(NaHCO3)
|
|
|
111
|
Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)
|
GS2/7-33 iCUMSA
1998
|
100.000
|
112
|
Hàm lượng sunfat
|
TCVN 3973: 1984
|
60.000
|
113
|
Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)
|
AOAC 2000
(892.02)
|
100.000
|
114
|
Hàm lượng tạp chất
|
AOCS Ca 3a-46
(1997)
|
60.000
|
115
|
Hàm lượng tạp chất sắt
|
TCVN 5614: 1991
|
30.000
|
116
|
Hàm lượng tổng nitơ bay hơi
|
FAO FNP 14/8
(p. 140) - 1986
|
100.000
|
|
(T.V.B)
|
|
|
117
|
Hàm lượng tinh bột
|
TCVN 4594: 1988
|
100.000
|
118
|
Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)
|
AOAC 2000 (971.14)
|
100.000
|
119
|
Hàm lượng tro không tan trong axít
|
FAO FNP 5/Rev.1
(p.25) - 1983
|
60.000
|
|
clohydric (HCl)
|
|
|
120
|
Hàm lượng tro sulfate
|
Foodstuffs-EC 1994
(p.551)
|
60.000
|
121
|
Hàm lượng tro tổng
|
AOCS Ca 11-55
(1997)
|
60.000
|
122
|
Hàm lượng tro không tan trong nước
|
AOAC 2000
(920.23)
|
60.000
|
123
|
Hàm lượng vitamin A, beta caroten
|
AOAC 2000
(974.29)
|
200.000
|
124
|
Hàm lượng vitamin B1
|
AOAC 2000
(953.17)
|
200.000
|
125
|
Hàm lượng vitamin B2
|
AOAC 2000
(970.65)
|
200.000
|
126
|
Hàm lượng vitamin E
|
AOAC 2000
(970.64)
|
200.000
|
127
|
Hàm lượng xơ
|
FAO FNP 14/7
(p.230)-1986
|
100.000
|
128
|
Hàm lượng xanthophyl
|
AOAC 2000
(970.64)
|
200.000
|
129
|
Hoạt độ urê
|
EEC
|
80.000
|
130
|
Hoạt lực amylase
|
ENZYM-VSHND
|
150.000
|
131
|
Hoạt lực diaxta
|
CODEX STAN12
1981
|
100.000
|
132
|
Hoạt lực enzym
|
Analytica-EBC 1987
(4.12)
|
150.000
|
133
|
Hoạt lực protease
|
ENZYM-VSHND
|
150.000
|
134
|
Màu EBC
|
AOAC 2000
(972.13)
|
100.000
|
135
|
Năng lượng dinh dưỡng
|
3 QTTN 50: 1987
|
170.000
|
136
|
Năng suất quay cực
|
FAO FNP5/rev.1
(p.105)-1983
|
60.000
|
137
|
Nitơ aminiac
|
TCVN 1764: 1975
|
60.000
|
138
|
Nito formon
|
TCVN 3707: 1990
|
50.000
|
139
|
Phản ứng tạo tủa
|
TC(NAGA.INTER)
|
100.000
|
140
|
Tạp chất không tan trong nước
|
TCVN 3973: 1984
|
40.000
|
141
|
Tro không tan trong axít
|
FAO FNP5/rev.
(p. 25) - 1983
|
60.000
|
142
|
Hàm lượng bơ trong sữa
|
|
30.000
|
143
|
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc
tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu
bằng 1/2 chất đầu)
|
TCVN; AOAC
|
500.000
|
144
|
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn
lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất
đầu)
|
TCVN; AOAC
|
400.000
|
145
|
Kim loại nặng Thuỷ ngân
|
TCVN; AOAC
|
300.000
|
146
|
Kim loại nặng Cd, As, Pb
|
TCVN; AOAC
|
400.000
|
147
|
Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)
|
TCVN; AOAC
|
300.000
|
148
|
Dư lượng Furazolidon
|
TCVN; AOAC
|
400.000
|
149
|
Dư lựơng hormon (cho một chất)
|
TCVN; AOAC
|
300.000
|
150
|
Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)
|
TCVN; AOAC
|
400.000
|
151
|
Hàm lượng aflatoxin M1
|
TCVN; AOAC
|
450.000
|
152
|
Hàm lượng 3-MCPD
|
TCVN; AOAC
|
500.000
|
153
|
Hàm lượng Diôxin
|
TCVN; AOAC
|
21.000.000
|
154
|
Thành phần axit béo của dầu thực
|
AOAC 2000
|
300.000
|
|
vật và chất béo đông dặc
|
|
|
155
|
Thành phần axit béo của hạt
có dầu
|
AOAC 2000
|
400.000
|
156
|
Thành phần cấu tử chính của
tinh dầu
|
QTTN 601: 2001
|
400.000
|
157
|
Thành phần cấu tử phụ của
tinh dầu
|
QTTN 601: 2001
|
400.000
|
158
|
Thành phần cấu tử chính của sản
|
QTTN 601: 2001
|
500.000
|
|
phẩm chế biến từ tinh dầu
|
|
|
159
|
Thành phần cấu tử phụ của sản
|
QTTN 601: 2001
|
500.000
|
|
phẩm chế biến từ tinh dầu
|
|
|
160
|
Thành phần hương liệu, dung môi
|
QTTN 601: 2001
|
|
|
* từ 1 đến 15 cấu tử
|
|
350.000
|
|
* từ 16 đến 30 cấu tử
|
|
400.000
|
|
* trên 31 cấu tử
|
|
500.000
|
161
|
Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC
|
TCVN 6470: 1998
|
50.000
|
|
|
AOAC 95(950.65)
|
|
162
|
Phản ứng nhuộm len & định danh
|
TCVN 5571: 1991
|
60.000
|
|
bằng sắc ký giấy
|
TCVN 6470: 1998
|
|
163
|
Hàm lượng chất tan trong nước
|
TCVN 6470: 1998
|
50.000
|
164
|
Hàm lượng chất tan trong ete
trung tính
|
TCVN 6470: 1998
|
80.000
|
165
|
Hàm lượng chất không tan trong
|
TCVN 6470: 1998
|
80.000
|
|
cloroform
|
|
|
166
|
Độ tinh khiết
|
AOAC 90
|
80.000
|
167
|
2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)
|
(11)
|
400.000
|
168
|
Caffein
|
(3)
|
300.000
|
169
|
Chất chống oxy hóa BHT, BHA,
|
AOAC2000
|
300.000
|
|
TBHQ (cho một chất)
|
|
|
170
|
Chất hữu cơ bay hơi (VOC)
|
APHA98
|
|
|
- Từ 1 đến 15 cấu tử
|
|
300.000
|
|
- Trên 15 cấu tử
|
|
400.000
|
171
|
Cholesterol trong dầu mỡ
|
AOAC 2000
|
400.000
|
172
|
Dư lượng thuốc trừ sâu DDT
|
AOAC (985 : 22)
|
350.000
|
173
|
Formaldehyde
|
DIN
JIS
|
300.000
|
174
|
Hàm lượng guanylate
|
FAO FNP 34
|
60.000
|
175
|
Hàm lượng inosinate
|
FAO FNP 34
|
60.000
|
176
|
Hàm lượng vanillin
|
HDHH
|
220.000
|
177
|
Hàm lượng aflatoxin
(B1, B2, G1, G2)
|
AOAC 2000
TCVN
|
500.000
|
178
|
Hàm lượng EDTA trong đồ hộp
|
(5)
|
300.000
|
179
|
Màu Azo
|
35 LMBG 82.02.2/3/4
|
650.000
|
180
|
Pentachloro phenol (PCP)
|
(11)
|
500.000
|
181
|
Polychlorinated Biphenyls (PCBs)
|
DIN 38407 F2
AOAC 95
|
800.000
|
|
(cho một chất)
|
|
|
182
|
Polynuclear Aromatic Hydrocarbons
(PAHs) (cho một chất)
|
APHA 95
|
600.000
|
183
|
Polyphosphate
|
BS 4401: 1981
|
300.0000
|
184
|
Theobromine
|
(3)
|
300.0000
|
185
|
Vinylchloride
|
35 LMBG 80.32.1
|
300.0000
|
186
|
Độc tố tự nhiên
|
TCVN; AOAC
|
300.0000
|
187
|
Hàm lượng tanin
|
TCVN; AOAC
|
100.000
|
188
|
Hàm lượng tar
|
TCVN; AOAC
|
120.000
|
189
|
Hàm lượng nicotin
|
TCVN; AOAC
|
120.000
|
190
|
Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất)
|
TCVN; AOAC
|
300.000
|
III. CÁC CHỈ TIÊU
HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC
|
1
|
Độ trong Dienert
|
TCVN 5501:1991
|
40.000
|
2
|
Độ đục
|
TCVN 6184:1996
TCVN 7027-90 (E)
|
50.000
|
3
|
Màu
|
TCVN 6185-96
|
50.000
|
4
|
Mùi - xác định bằng cảm quan
|
ISO 7887 -85 (E)
|
|
|
|
APHA 2150 B
|
10.000
|
5
|
Vị - xác định bằng cảm quan
|
APHA 2160 B
TCVN 5501:1991
|
20.000
|
6
|
Cặn không tan ( cặn lơ lửng)
|
APHA 2540 D
TCVN 4560:1988
|
50.000
|
7
|
Cặn hòa tan
|
APHA 2540 C
TCVN 4560:1988
|
60.000
|
8
|
Cặn toàn phần (sấy ở 110 o C )
|
APHA 2540 B
TCVN 4560:1988
|
60.000
|
9
|
Cặn toàn phần (sấy ở 105oC )
|
HACH 1992
|
60.000
|
10
|
Độ pH
|
TCVN 6492:1999
US EPA 150.1
|
30.000
|
11
|
Độ cứng toàn phần
|
APHA 2340 C
|
60.000
|
|
|
TCVN 2672-78
|
|
12
|
Hàm lượng clorua (Cl-)
|
APHA 4500
|
50.000
|
|
|
TCVN 6194-96
|
|
13
|
|
APHA 4500
|
50.000
|
|
Hàm lượng nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178-96
|
|
|
|
ISO 6777-84 (E)
|
|
14
|
|
APHA 4500
|
50.000
|
|
Hàm lượng nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180-96
|
|
|
|
ISO 7890-3-88 (E)
|
|
15
|
Hàm lượng amoniac (NH3)
|
APHA 4500
|
60.000
|
|
|
TCVN 5988-95
|
|
16
|
Hàm lượng sulfat (SO42-)
|
APHA 4500
HACH 1996
|
50.000
|
|
|
TCVN 6200-96
|
|
17
|
|
APHA 4500
|
60.000
|
|
Hàm lượng photphat (PO43-)
|
TCVN 6202-96
|
|
|
|
ISO 6878-1-86 (E)
|
|
18
|
Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)
|
APHA 4500
TCVN 5370:1991
|
60.000
|
|
|
TCVN 4567-88
|
|
19
|
Hàm lượng xianua (CN-)
|
APHA 4500
|
60.000
|
|
|
TCVN 6181-96
|
|
20
|
Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol
|
APHA 5530 C
HPLC
|
500.000
|
21
|
Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ
|
TCVN 4582:1988
APHA 5520
|
200.000
300.000
|
22
|
Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
|
AOAC 1995
APHA 6630 B
|
600.000
|
23
|
Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
|
AOAC 1995
|
600.000
|
24
|
Hàm lượng các kim loại
(trừ thủy ngân & asen)
|
APHA 3500
US EPA
|
60.000
|
|
|
TCVN 6193-96
|
|
|
|
ISO 8288-86 (E)
|
|
25
|
Hàm lượng thủy ngân (Hg)
|
APHA 3500
|
80.000
|
|
|
AOAC 97
|
|
26
|
Hàm lượng asen (As)
|
APHA 3500
|
80.000
|
|
|
TCVN 6626-2000
|
|
|
|
ISO 11969-96
|
|
27
|
Hàm lượng silic (Si)
|
APHA 4500
|
60.000
|
|
|
TCVN 5501-91
|
|
28
|
Hàm lượng flo (F)
|
APHA 4500
|
50.000
|
|
|
TCVN 4568-88
|
|
29
|
Hàm lượng cặn sau khi nung
|
APHA 2540 E
TCVN 4560:1988
|
70.000
|
30
|
Hàm lượng chất khử KMnO4
|
TCVN 5370:1991
|
60.000
|
31
|
Độ dẫn điện ở 20oC
|
APHA 2510
|
40.000
|
32
|
Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC
|
TCVN 4560:1988
|
70.000
|
33
|
Hàm lượng borat (theo axit boric -
|
APHA 4500
|
60.000
|
|
HBO3)
|
TCVN 6635-2000
|
|
|
|
ASTMD 3082
|
|
34
|
Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB
|
HPLC/GC
|
600.000
|
35
|
Hợp chất hydrocacbon no
|
APHA 5520F
|
600.000
|
36
|
Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường
|
TCVN 4560:1988
|
20.000
|
37
|
Hàm lượng dầu, mỡ
|
APHA 5520
|
300.000
|
IV. CÁC CHỈ TIÊU
CẢM QUAN THỰC PHẨM, LÝ TÍNH; CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
|
1
|
ĐỘ ẨM
|
TCVN 3700: 1990
|
40.000
|
2
|
Đường kính điếu
|
TCVN 4285: 1986
|
20.000
|
3
|
Điểm nóng chảy (ống hở)
|
AOCS Cc 3-25 (1997)
|
60.000
|
4
|
Hàm lượng bụi
|
TCVN 5616: 1991
|
50.000
|
5
|
Tỷ lệ gãy vụn
|
TCVN 5932: 1995
|
40.000
|
6
|
ĐỘ ẨM
|
TCVN 4045: 1993
|
80.000
|
7
|
Độ nhớt
|
IS 3988: 1967
|
60.000
|
8
|
Điểm đục
|
AOCS Cc 6-25 (1997)
|
50.000
|
9
|
Chiều dài thuốc
|
TCVN 4285: 1986
|
20.000
|
10
|
Chỉ số khúc xạ
|
AOCS Cc 7-25 (1997)
|
40.000
|
11
|
Tỉ lệ bụi trong sợi
|
TCVN 4285: 1986
|
30.000
|
12
|
Tỉ lệ bong hồ
|
TCVN 4285: 1986
|
20.000
|
13
|
Chiều dài chung của điếu thuốc
|
TCVN 4285: 1986
|
20.000
|
14
|
Hàm lượng cát sạn
|
FAO FNP5/rev.
(p. 25) - 1983
|
60.000
|
15
|
Tỉ lệ rỗ đầu
|
TCVN 4285: 1986
|
20.000
|
16
|
Tỷ khối
|
AOCS Cc 10a-95
(1997)
|
40.000
|
17
|
Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)
|
|
5.000
|
18
|
Hoạt độ phóng xạ
|
|
200.000
|
19
|
Tỷ trọng
|
CIPAC
|
40.000
|
20
|
Khả năng hút nước của bột
|
|
40.000
|
21
|
Độ baume
|
|
25.000
|
22
|
Xác định LD50
|
|
2.000.000
|
23
|
Độ độc tính mãn
|
|
5.000.000
|
Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
13.455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|