Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2010/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế được Quốc hội thông qua ngày 14/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1, Điều 6 của Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2521/TTr-SYT ngày 08 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú tại các Trạm Y tế tuyến xã, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Mức thu như sau:
Đơn vị: Đồng |
||
STT |
Các loại dịch vụ |
Mức giá |
|
||
1 |
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngày giường lưu bệnh nhân |
5.000 |
2 |
Ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ |
|
1 |
Thông đái |
6.000 |
2 |
Thụt tháo phân |
6.000 |
3 |
Chọc hút hạch |
10.500 |
4 |
Rửa dạ dày |
30.000 |
5 |
Điều trị hạ kali/canxi máu |
180.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1 |
Châm cứu |
5.000 |
2 |
Điện châm |
10.000 |
3 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
10.000 |
4 |
Chôn chỉ |
15.000 |
5 |
Xoa bóp, bấm huyệt |
15.000 |
6 |
Kéo nắn cột sống, các khớp |
15.000 |
7 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
10.000 |
8 |
Tập do cứng khớp |
12.000 |
9 |
Tập do liệt ngoại biên |
10.000 |
10 |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
11 |
Xoa bóp bằng máy |
10.000 |
12 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30.000 |
13 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
50.000 |
14 |
Xông hơi |
15.000 |
15 |
Giác hơi |
12.000 |
16 |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C2.1 |
KHOA NGOẠI |
|
1 |
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột |
5.000 |
2 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm |
25.000 |
3 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm |
40.000 |
4 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm |
40.000 |
5 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm |
50.000 |
6 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
45.000 |
7 |
Chích rạch nhọt |
15.000 |
8 |
Chích rạch Apxe nhỏ dẫn lưu |
15.000 |
9 |
Cố định gãy xương sườn |
35.000 |
C2.2 |
SẢN - PHỤ KHOA |
|
1 |
Hút điều hòa kinh nguyệt |
20.000 |
2 |
Nạo sót rau |
40.000 |
3 |
Nạo buồng tử cung xét nghiệm giải phẫu |
40.000 |
4 |
Đẻ thường |
150.000 |
5 |
Đẻ khó |
180.000 |
6 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
7 |
Hút thai dưới 12 tuần |
80.000 |
8 |
Đặt/tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
9 |
Đo tim thai bằng Doppler |
35.000 |
C2.3 |
MẮT |
|
1 |
Thử thị lực đơn giản |
5.000 |
2 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
10.000 |
3 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt |
20.000 |
4 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt |
40.000 |
5 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách |
50.000 |
6 |
Chích chắp/lẹo |
20.000 |
C2.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 |
Lấy dị vật trong tai |
20.000 |
2 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
20.000 |
3 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
4 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
20.000 |
5 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
50.000 |
6 |
Chích rạch vành tai |
25.000 |
7 |
Khí dung |
8.000 |
8 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
9 |
Nhét meche mũi |
40.000 |
C2.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
3.000 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4.000 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân |
8.000 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
20.000 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
30.000 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (01 lần) |
20.000 |
7 |
Nhổ răng số 08 bình thường |
20.000 |
8 |
Nhổ răng số 08 có biến chứng |
30.000 |
9 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
20.000 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
30.000 |
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
1 |
Rạch áp xe trong miệng |
35.000 |
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
1 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70.000 |
2 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
3 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
110.000 |
4 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
210.000 |
5 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
260.000 |
6 |
Răng sâu ngà |
140.000 |
7 |
Răng viêm tủy hồi phục |
160.000 |
8 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
300.000 |
9 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
370.000 |
10 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới |
600.000 |
11 |
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên |
730.000 |
12 |
Điều trị tủy lại |
870.000 |
|
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC |
|
1 |
Hàn xi măng |
20.000 |
2 |
Hàn Amalgame |
25.000 |
3 |
Nhựa hóa trùng hợp |
30.000 |
4 |
Nhựa quang trùng hợp |
40.000 |
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
1 |
Vết thương phần mềm nông <5cm |
40.000 |
2.6 |
BỎNG |
|
1 |
Thay băng bỏng độ 01, độ 2 <25% diện tích |
50.000 |
2 |
Thay băng bỏng độ 01, độ 02 (từ 25% - 50% diện tích) |
75.000 |
3 |
Thay băng bỏng độ 01, độ 02 >50% diện tích hoặc thay băng bỏng độ 03, độ 04 |
100.000 |
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 |
XÉT NGHIỆM MÁU |
|
1 |
Huyết đồ |
9.000 |
2 |
Công thức máu |
9.000 |
3 |
Hematocrit |
6.000 |
4 |
Số lượng tiểu cầu |
6.000 |
5 |
Định nhóm ABO |
6.000 |
6 |
Thời gian máu chảy |
3.000 |
7 |
Thời gian máu đông (milian/Lee-White) |
3.000 |
8 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
6.000 |
C3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 |
Protein/đường niệu |
3.000 |
2 |
Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis |
6.000 |
3 |
Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza |
6.000 |
4 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9.000 |
5 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
6 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
7 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH |
4.500 |
C3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 |
Xác định mỡ trong phân |
30.000 |
2 |
Xác định máu trong phân |
6.000 |
3 |
Urobilin, Urobilinogen |
6.000 |
4 |
Soi tươi |
9.000 |
5 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
12.000 |
C3.4 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
1 |
HBsAg (nhanh) |
30.000 |
C3.5 |
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
C3.6 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
1 |
Điện tâm đồ |
12.000 |
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
1 |
Siêu âm |
20.000 |
Điều 2. Các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa trong tỉnh Đồng Nai thực hiện việc thu viện phí theo mức thu nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện mức giá thu tại các Trạm Y tế tuyến xã theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Giám đốc các Trung tâm Y tế huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trưởng các Trạm Y tế tuyến xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.