|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2008/QĐ-UBND
|
Vĩnh Yên, ngày 31
tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT
ĐỊNH SỐ 55/2007/QĐ-UBND NGÀY 27/9/2007 CỦA UBND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG TẠI ĐỊA BÀN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số: 01/2002/QH11
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008
của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày
16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2008/NQ-HĐND ngày
15/12/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 14 về việc bổ sung quy
định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị
quyết 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007;
Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày
27/9/2007 của UBND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường đối với địa bàn nông
thôn quy định tại Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh về
mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
(Chi tiết các loại phí và mức thu tại Phụ biểu kèm
theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2009.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phi
|
MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TẠI ĐỊA BÀN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh)
Số TT
|
DANH MỤC CÁC
KHOẢN PHÍ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú
|
đ/người/tháng
|
1.000
|
2
|
Trường tiểu học, THCS, THPT, nhà trẻ, mẫu
giáo
|
đ/người/tháng
|
20.000
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, các doanh
nghiệp (Kể cả lao động hợp đồng)
|
đ/người/tháng
|
1.000
|
4
|
Trường cao đẳng, trung học dạy nghề
|
đ/người/tháng
|
80.000
|
4.1
|
Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có quầy
kinh doanh
|
đ/người/tháng
|
15.000
|
4.2
|
Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có bếp
ăn tập thể
|
đ/người/tháng
|
25.000
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
5.1
|
- Bậc 1
|
đ/người/tháng
|
40.000
|
5.2
|
- Bậc 2
|
đ/người/tháng
|
30.000
|
5.3
|
- Bậc 3
|
đ/người/tháng
|
20.000
|
5.4
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6
|
đ/người/tháng
|
10.000
|
5.5
|
- Hàng ăn buổi sáng
|
đ/người/tháng
|
20.000
|
6
|
Hàng kinh doanh bia hơi
|
đ/người/tháng
|
15.000
|
7
|
Hàng giải khát các loại
|
đ/người/tháng
|
5.000
|
8
|
Nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
8.1
|
- Khách sạn
|
đ/người/tháng
|
100.000
|
8.2
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đ/người/tháng
|
150.000
|
8.3
|
- Nhà nghỉ
|
đ/người/tháng
|
20.000
|
8.4
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể
|
đ/người/tháng
|
30.000
|
9
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
đ/người/tháng
|
|
9.1
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm,
thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; SX
vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, SX KD đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; SX KD
hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng kinh doanh: ôtô, xe máy, xe đạp;
cửa hàng cửa hiệu sửa chữa ôtô xe máy
|
đ/người/tháng
|
10.000
|
9.2
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1
|
đ/người/tháng
|
30.000
|
9.3
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2
|
đ/người/tháng
|
20.000
|
9.4
|
- Kinh doanh Karaokê – cà phê quầy
|
đ/người/tháng
|
15.000
|
9.5
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đ/người/tháng
|
50.000
|
9.6
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đ/người/tháng
|
8.000
|
9.7
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu
xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt
tóc, chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh
doanh giầy dép; cửa hàng may đo
|
đ/người/tháng
|
5.000
|
9.8
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu
động
|
đ/người/tháng
|
3.000
|
10
|
Phí vệ sinh đối với công trình XD
|
0,015% giá trị XL
công trình
|
|
11
|
Phí vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
11.1
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ
|
đ/hộ/tháng
|
5.000
|
11.2
|
- Phí vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng
|
đ/người/lượt
|
200
|
11.3
|
- Phí vệ sinh đại tiện nơi công cộng
|
đ/người/lượt
|
500
|
12
|
Phí vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh,
khu vực
|
đ/người/tháng
|
200.000
|
13
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện
|
đ/người/tháng
|
100.000
|
14
|
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân
|
đ/người/tháng
|
100.000
|
15
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã
|
đ/người/tháng
|
50.000
|
Quyết định 73/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn
2.921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|