STT
|
DANH
MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ
PHÍ
|
ĐVT
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH
MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Phí thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống
|
đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
|
90%
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng
|
|
3.000.000
|
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
7.500.000
|
|
|
II
|
Phí
thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè
phố (khu vực cho phép)
|
đồng/m2/ngày
|
|
10%
|
|
|
+ Đối với Thị
xã Kiến Tường, TP Tân An
|
|
2.000
|
|
|
|
+ Đối với các
huyện
|
|
1.000
|
|
|
III
|
Phí
thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
|
1
|
Phí thăm quan
|
đồng/người/lần
|
|
90%
|
Áp dụng
thống nhất chung đối với người Việt Nam
và người nước ngoài đến tham quan
|
a
|
Phí thăm quan
danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
Giảm
50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối
tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ
về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết
tật; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử,
công trình văn hóa. Miễn phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người
khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật
|
|
- Đối với người lớn
|
|
4.000
|
|
|
- Đối với trẻ
em
|
|
0
|
|
b
|
Phí thăm quan
di tích lịch sử.
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn
|
|
4.000
|
|
|
- Đối với trẻ
em
|
|
0
|
|
c
|
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng.
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn
|
|
4.000
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
|
0
|
|
2
|
Phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
90%
|
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp.
|
|
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các lớp võ mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra
thông báo)
|
đồng/lớp
|
300.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo
cho tổ chức giải
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định
cấp giấy thông báo mở các phòng tập thể hình, thẩm mỹ, yoga, thiền dưỡng sinh mới và cấp lại
(thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo)
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm
định cấp giấy thông báo kinh doanh hồ bơi, cầu lông,
bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể
thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô
thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin,.... mới và cấp lại
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo
mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, ô tô và thi đấu đua thuyền. Rowing, Canoe,
thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, Bắn súng thể thao, câu cá giải
trí...
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định
cấp giấy chứng nhận
kinh doanh các loại hình thể thao
cho các doanh nghiệp (không thời hạn do UBND tỉnh cấp)
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Phí thư viện
|
đồng/thẻ/năm
|
|
90%
|
*
Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp
sau: - Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa
quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện
người khuyết tật nặng thì chỉ được
giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng
theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
- Đối với người lớn
|
|
40.000
|
|
|
- Đối với trẻ
em
|
|
20.000
|
|
IV
|
Phí
thuộc lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
90%
|
|
a
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
a1
|
Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo
đánh giá môi trường chính thức)
|
|
|
|
|
*
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng
trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50
tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
14.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
6.900.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
8.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
15.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
16.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng
trở xuống
|
|
7.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên
100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 4: Dự án
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng
trở xuống
|
|
7.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50
tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên
200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
24.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng
trở xuống
|
|
8.100.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
10.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ
đồng trở xuống
|
|
8.400.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50
tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
10.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
19.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ
đồng
|
|
26.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ
đồng trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
6.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên
100 đến 200 tỷ đồng
|
|
10.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ
đồng
|
|
15.600.000
|
|
|
a2
|
Trường
hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
đồng/01 hồ sơ
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức
(lần đầu)
|
|
|
b
|
Phí thẩm định
đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
đồng/01
hồ sơ
|
Bằng mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) khoản a1, mục a
|
90%
|
Phương
thức thực hiện tương tự như báo cáo đánh giá môi trường, tính
thu phí theo tổng mức đầu tư
|
c
|
Phí thẩm định
phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung
|
đồng/01 hồ sơ
|
7.300.000
|
90%
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
|
|
90%
|
Chỉ áp dụng đối
với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền
tiến hành thẩm định để nhà nước giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu
nhà gắn liền với quyền sử dụng đất. Các
trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn
nghèo của tỉnh; - Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a1
|
Trường hợp hồ
sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, sở
hữu công trình xây dựng)
|
đồng/
01 hồ sơ
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới
10.000m2
|
|
2.600.000
|
|
|
|
- Diện tích từ
10.000m2 đến dưới 100.000m2
|
|
3.900.000
|
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2
|
|
5.200.000
|
|
|
a2
|
Trường hợp còn lại
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2
|
|
1.100.000
|
|
|
|
- Diện tích từ
10.000m2 đến dưới 100.000m2
|
|
1.700.000
|
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2
|
|
2.200.000
|
|
|
b
|
Đối
với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất, chứng nhận bổ
sung tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/
01 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
|
|
|
|
|
a
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
a1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
|
đồng/1
đề án
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
a2
|
Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với báo
cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm.
|
đồng/1
báo cáo
|
1.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
500 m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
3.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
6.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
b
|
Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/1
hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
c
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu
lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ
500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3
đến dưới 20.000 m3
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ
1.000kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có
lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
d
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3 /ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
4
|
Phí khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
đồng/1
hồ sơ
|
83.000 đồng đối với trường hợp trích từ hồ sơ dạng số);
64.000 đồng (đối với trường hợp trích từ hồ sơ dạng giấy)
|
90%
|
|
V
|
Phí
thuộc lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm
|
đồng/trường hợp
|
|
80%
|
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
30.000
|
|
Không thu đối với các trường hợp sau: - Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao
dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp. - Tổ chức cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực
tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo kê biên. - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên. - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động
tố tụng.
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/trường hợp
|
|
80%
|
Không
thu đối với các trường hợp sau: - Các cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách
tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn. - Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên. -
Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên
|
|
- Đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản
bảo đảm
|
|
70.000
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm
đã đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
20.000
|
|
|
- Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký thế chấp
trong trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm
|
|
80.000
|
|
B
|
DANH
MỤC LỆ PHÍ
|
Nộp
100% vào NSNN
|
1
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công
dân
|
|
|
|
|
1
|
Lệ
phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
- Không thu lệ phí đăng ký
cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới
18 tuổi của thương
binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện
xóa đói, giảm nghèo
|
a
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp
lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
cho hộ gia đình, cho cá nhân
|
đồng/lần
cấp
|
30.000
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
đồng/lần
cấp
|
15.000
|
|
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú.
|
đồng/lần đính chính
|
12.000
|
|
Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà, xóa tên
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
- Gia hạn tạm trú.
|
đồng/lần cấp
|
6.000
|
|
|
b
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác
|
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân,
căn cước công dân
|
|
|
|
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước
công dân khi công dân cấp lần đầu, cấp đổi do nhà
nước thay đổi địa giới hành chính
- Không thu lệ phí
cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân đối với các trường hợp:
bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của
liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh,
con dưới 18 tuổi của
thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo
|
a
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố Tân An
|
đồng/lần cấp
|
16.000
|
|
Không
bao gồm tiền ảnh của
người được cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
|
b
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân,
căn cước công dân tại các xã và khu vực khác
|
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a
|
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch cho những
trường hợp sau: đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
a
|
Đối với việc cấp bản sao trích lục
hộ tịch tại Sở Tư pháp
|
đồng/1
bản sao
|
8.000
|
|
|
b
|
Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thị xã, thành phố
|
đồng/ trường hợp
|
|
|
|
|
- Khai sinh
|
|
75.000
|
|
|
|
- Khai tử
|
|
75.000
|
|
|
|
- Kết hôn
|
|
1.500.000
|
|
|
|
- Giám hộ
|
|
75.000
|
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
|
1.500.000
|
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
8.000
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc.
|
|
28.000
|
|
|
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung
thông tin hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
|
|
28.000
|
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm định quyền của nước
ngoài.
|
|
75.000
|
|
|
|
- Xác nhận hoặc
ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
|
75.000
|
|
|
c
|
Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch cho những trường hợp sau: ngoài nội dung miễn giảm chung nêu tại mục 3
"Lệ phí hộ tịch", đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã còn miễn thêm các đối tượng: đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng
hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND
cấp xã tại khu vực biên giới.
|
|
- Khai sinh
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
- Khai tử
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
- Kết hôn
|
đồng/
trường hợp
|
30.000
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
- Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
đồng/1 bản sao
|
3.000
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
- Cấp
giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
đồng/ trường hợp
|
15.000
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ
tịch việc thay đổi hộ tịch của
cá nhân theo bản án, quyết định của cơ nhà nước có thẩm quyền.
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/ trường hợp
|
8.000
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
đồng/giấy
phép
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
|
600.000
|
|
|
|
- Cấp lại
|
|
450.000
|
|
|
II
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài
sản gắn liền với đất
|
|
|
|
Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) đối với trường hợp đã
được cấp GCN quyền sử dụng đất, GCN quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, GCN quyền
sở hữu nhà ở, GCN quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính
phủ quy định việc cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành
(ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu đổi giấy chứng nhận; Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
Các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
a1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả
cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp
giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có
nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể
cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/lần
cấp
|
25.000
|
|
|
a2
|
Chứng nhận
đăng ký biến động đất đai
|
đồng/1
lần
|
28.000
|
|
|
a3
|
Trích lục bản
đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa
|
15.000
|
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu
|
b
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
b1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
400.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả
cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
đồng/lần
cấp
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ
có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
b2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
b3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản
đồ địa chính
|
đồng/1
lần/4 bản/1 thửa
|
30.000
|
|
Nếu tổ chức có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được
tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu
|
|
- Trích lục văn bản, số liệu địa chính
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
|
- Trường hợp
trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa (In bản giấy khổ A1)
|
đồng/1
lần/1 bản
|
150.000
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
|
|
- Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
có giấy phép)
|
|
75.000
|
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
|
150.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng
|
|
15.000
|
|
|
III
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã do Sở
Kế
hoạch-Đầu tư tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/1
lần cấp
|
300.000
|
|
|
|
- Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp
huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/1
lần cấp
|
150.000
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc
thay đổi)
|
đồng/1
lần
|
30.000
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh
doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký
kinh doanh
|
đồng/1
bản
|
3.000
|
|
|
b
|
Lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
đồng/1
lần cung cấp
|
15.000
|
|
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước
|