|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
666/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
666/2006/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 03 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/TC-QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về
việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Căn cứ giá xe hai bánh gắn máy thực tế trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy cho phù hợp
với giá thực tế trên địa bàn tỉnh (có bảng giá kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này thay thế Quyết định số: 2298/2002/QĐ-UB ngày 28/6/2002 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu
nhập doanh nghiệp, lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và công văn số:
3054/UBND-TMXDCB ngày 28/12/2005 của Ủy ban nhân tỉnh về việc điều chỉnh bảng
giá xe gắn máy 2 bánh.
Điều 3. Các
Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục
trưởng Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ THỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
BẢNG
GIÁ CHUẨN
TÍNH
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 666/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
Số TT
|
Tên loại xe
|
Giá đang thu
|
Giá áp dụng (Xe
mới 100%)
|
Ghi chú
|
A
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN
XUẤT
|
|
|
|
I
|
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT
|
|
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977
|
6,000,000
|
5,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1977 - 1980
|
9,000,000
|
8,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1981 đầu, giữa, cuối
|
13,000,000
|
10,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1986 - 1995
|
19,000,000
|
16,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
20,000,000
|
17,000,000
|
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1982 - 1988
|
16,000,000
|
13,000,000
|
|
|
Sản xuất 1989 - 1995
|
19,500,000
|
17,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
21,000,000
|
18,000,000
|
|
c
|
Honda chaly, Sanyang
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 - 1981
|
9,000,000
|
7,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1982 - 1995
|
13,500,000
|
11,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
15,000,000
|
12,500,000
|
|
d
|
Honda Dax, MD, MP, CBX,MBR
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 - 1985
|
10,000,000
|
8,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1986 - 1995
|
14,000,000
|
11,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
15,000,000
|
12,000,000
|
|
e
|
Honda CD, JAZZ
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước
|
12,000,000
|
9,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995
|
16,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
20,000,000
|
16,000,000
|
|
f
|
Honda MAGNA50
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
13,000,000
|
10,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995
|
19,000,000
|
16,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
22,000,000
|
17,000,000
|
|
g
|
Honda NS50F, NSR50, NS1
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
17,000,000
|
14,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995
|
24,000,000
|
21,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
27,000,000
|
24,000,000
|
|
h
|
Honda Ga mini, GDI 50, TDCT50
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 - 1985
|
7,000,000
|
5,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1986 - 1995
|
11,000,000
|
9,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
13,000,000
|
11,000,000
|
|
2
|
Loại xe 70 - 90cc
|
|
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977 ( C65)
|
9,000,000
|
8,000,000
|
|
|
Sản xuất 1977 - 1985
|
13,500,000
|
11,000,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
18,000,000
|
17,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
20,000,000
|
18,000,000
|
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1982 - 1991
|
16,000,000
|
14,000,000
|
|
|
Sản xuất 1992 - 1995
|
19,000,000
|
18,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
21,000,000
|
19,000,000
|
|
c
|
Honda CD, CB, MD, MP
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
11,000,000
|
10,000,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
16,000,000
|
14,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18,000,000
|
16,000,000
|
|
d
|
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM,DN
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
16,000,000
|
15,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995
|
18,000,000
|
16,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
20,000,000
|
18,000,000
|
|
e
|
Sanyang 70 - dưới 125
|
10,000,000
|
8,000,000
|
|
f
|
DH88
|
11,000,000
|
10,000,000
|
|
3
|
Loại xe 100cc
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
22,000,000
|
20,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995
|
25,000,000
|
22,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
30,000,000
|
27,000,000
|
|
4
|
Loại xe 120 - 125cc
|
|
|
|
|
Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
20,000,000
|
18,500,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
35,000,000
|
31,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
40,000,000
|
36,000,000
|
|
|
Honda Spaly 125
|
|
|
|
|
Sản xuất 1991 về trước
|
50,000,000
|
45,000,000
|
|
|
Sản xuất 1992 - 1995
|
70,000,000
|
65,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
100,000,000
|
100,000,000
|
|
5
|
Loại xe trên 125 - 250cc
|
|
|
|
a
|
Honda CBC 135
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
25,000,000
|
23,000,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
35,000,000
|
30,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
40,000,000
|
35,000,000
|
|
b
|
Honda 250: LA, CBR, NSR,VTF,VT2
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
25,000,000
|
23,000,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1991
|
35,000,000
|
30,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1992 - 1995
|
50,000,000
|
40,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
55,000,000
|
45,000,000
|
|
c
|
Honda 150 - 200cc các hiệu khác
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
20,000,000
|
18,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992
|
30,000,000
|
26,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1992 - 1995
|
35,000,000
|
30,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
40,000,000
|
35,000,000
|
|
II
|
XE DO HÃNG SZUKI, YAMAHA, KAWASAKI
SẢN XUẤT
|
|
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
7,000,000
|
6,000,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1991
|
9,000,000
|
8,000,000
|
|
|
Saản xuất năm 1992 - 1995
|
11,000,000
|
10,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
13,000,000
|
12,000,000
|
|
2
|
Loại xe 70 - 90cc
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
8,000,000
|
7,000,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1991
|
10,000,000
|
9,000,000
|
|
|
Saản xuất năm 1992 - 1995
|
12,000,000
|
11,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
14,000,000
|
13,000,000
|
|
3
|
Loại xe trên 90 - 110cc
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
11,000,000
|
10,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992
|
13,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995
|
15,000,000
|
14,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17,000,000
|
16,000,000
|
|
4
|
Loại xe trên 110 - 125cc
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
15,000,000
|
14,000,000
|
|
|
Sản xuất 1986 - 1992
|
18,000,000
|
17,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995
|
25,000,000
|
23,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
35,000,000
|
32,000,000
|
|
B
|
XE DO CÁC NƯỚC
ASEAN LẮP RÁP
|
|
|
|
I
|
LOẠI XE 100- 150cc
|
|
|
|
|
Honda ASTREA, WIN, NOVA, COSMOT 110,
PIAGIO, EXCEL
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
14,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992
|
16,000,000
|
13,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995
|
18,000,000
|
15,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
20,000,000
|
17,000,000
|
|
II
|
HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) SUZUKI
CRYTAL
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
13,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992
|
14,000,000
|
13,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995
|
16,000,000
|
14,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18,000,000
|
16,000,000
|
|
III
|
HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
19,000,000
|
17,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992
|
21,000,000
|
19,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995
|
23,000,000
|
21,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
25,000,000
|
23,000,000
|
|
IV
|
HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1991
|
18,000,000
|
16,500,000
|
|
|
Sản xuất 1992 - 1995
|
20,000,000
|
18,000,000
|
|
|
Sản xuất 1996 về sau
|
22,000,000
|
20,000,000
|
|
V
|
HONDA GLPRO 125
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1991
|
22,000,000
|
20,500,000
|
|
|
Sản xuất 1992 - 1995
|
26,000,000
|
24,000,000
|
|
|
Sản xuất 1996 về sau
|
28,000,000
|
25,000,000
|
|
C
|
XE DO ITALIA SẢN
XUẤT
|
|
|
|
I
|
LOẠI XE 50cc
|
|
|
|
1
|
Vespa 50
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
10,000,000
|
8,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995
|
13,000,000
|
9,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
15,000,000
|
11,000,000
|
|
2
|
Vespa Piagio 50
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1994 - 1995
|
17,000,000
|
15,000,000
|
|
|
Sản xuất 1996 về sau
|
20,000,000
|
17,000,000
|
|
II
|
LOẠI XE TRÊN 50cc - 150cc VESPA
PIAGIO, TYPHOON 125
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
15,000,000
|
13,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992
|
20,000,000
|
18,000,000
|
|
|
Sản xuất 1993 - 1995
|
23,000,000
|
20,000,000
|
|
|
Sản xuất 1996 về sau
|
25,000,000
|
22,000,000
|
|
D
|
XE DO CHLB ĐỨC,
SEC, SLOVAKIA VÀ 1 SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT
|
|
|
|
I
|
SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
2,000,000
|
1,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về sau
|
3,000,000
|
2,000,000
|
|
II
|
SIMSON COMPORT 51, 70, CEZET 125.
WIN CK 125, BOXUH
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
3,000,000
|
2,000,000
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về sau
|
4,000,000
|
3,000,000
|
|
III
|
ETZ 150, CEZET, TAWA 350
|
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
7,000,000
|
5,500,000
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về sau
|
9,000,000
|
6,000,000
|
|
IV
|
MỘT SỐ HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
Citi giò gà
|
16,000,000
|
12,500,000
|
|
|
Citi phuộc
|
18,000,000
|
14,500,000
|
|
|
Citi SK, SM 15,16…
|
20,000,000
|
16,500,000
|
|
|
Daelim 125
|
30,000,000
|
26,000,000
|
|
|
Bonus 125
|
18,000,000
|
16,000,000
|
|
|
Husky 150
|
27,000,000
|
25,000,000
|
|
E
|
XE DO TRUNG QUỐC -
VIỆT NAM SX LẮP RÁP
|
|
|
|
1
|
Loại 50cc
|
|
|
|
|
Fusia, Support, Simba AX, GCV
|
9,300,000
|
8,000,000
|
|
|
Detech, Fuljir, Sindy, Wram, Vecstar,
Honciti
|
7,300,000
|
7,000,000
|
|
|
Các hiệu khác
|
6,500,000
|
6,500,000
|
|
|
Riêng NongSan, Well, Drin, Drini, Mejesty,
Sirena, Victory
|
6,000,000
|
6,000,000
|
|
2
|
Loại 100cc
|
|
|
|
|
Fusin, sport, Simba, Sindo, Sido
|
10,000,000
|
9,000,000
|
|
|
SuFat, CPI, Impressa
|
8,000,000
|
8,000,000
|
|
|
Fashion, Detech, Hamco, Hansom, Havico,
Lever
|
7,600,000
|
7,000,000
|
|
|
Fuljr, Jiulong, LiFan,Halong, Oriental,
Zongshen, Damsel,
|
|
|
|
|
Warm, Landa, sinuda, Bimda, Mingxing
|
|
|
|
|
Các hiệu khác
|
6,500,000
|
6,500,000
|
|
|
Riêng: MaJesty, well, Nongsan, Drin, Drini,
Victong, Sirena
|
6,000,000
|
6,000,000
|
|
|
Nagoasi, SuccessFul, Wand, Fairy, Best
Fairy,
|
|
|
|
|
Guida, Sinva
|
|
|
|
3
|
Loại 110cc
|
|
|
|
|
-Fusia, Zongshen, Backhand
|
10,000,000
|
9,500,000
|
|
|
- Finex, Detech, Fashion, CPI
|
8,500,000
|
8,000,000
|
|
|
Arrow 6, Sufat, Esper
|
|
|
|
|
- Dayang Hansom, Jiulong, Seasport, Wake
up,
|
7,800,000
|
7,000,000
|
|
|
Ware, Xiongshi, Oriental, Hope, FuJir,
Lande,
|
|
|
|
|
Damsel, Warm
|
|
|
|
|
Các hiệu khác
|
6,500,000
|
6,500,000
|
|
|
Riêng: Well, Nongsan, Drin, MaJesty
|
6,000,000
|
6,000,000
|
|
|
Sirena, Victory, Drini, Fantom, Vinasiam,
|
|
|
|
|
Havico, Fanlim,Waythai, BestFairy, Guida
|
|
|
|
4
|
Loại 125cc
|
|
|
|
|
Savi ( xe số )
|
|
9,000,000
|
|
|
Honda SPH 125 Trung quốc
|
29,400,000
|
29,400,000
|
|
|
Fashion, Longbo, CPI 125
|
16,500,000
|
16,000,000
|
|
|
Sindy @
|
24,300,000
|
22,000,000
|
|
|
Sindy Spacy
|
17,300,000
|
17,000,000
|
|
|
Các hiệu khác
|
16,000,000
|
16,000,000
|
|
|
Riêng Fusin
|
16,000,000
|
10,500,000
|
|
|
Lalita
|
18,000,000
|
18,000,000
|
|
5
|
Loại 150cc
|
|
|
|
|
Lisohaka Prety dáng @
|
28,000,000
|
28,000,000
|
|
|
Lisohaka Prety
|
24,500,000
|
23,000,000
|
|
|
Sindy 150
|
25,000,000
|
25,000,000
|
|
|
Các hiệu khác
|
|
20,000,000
|
|
|
Riêng Fusin, Longbo
|
16,000,000
|
16,000,000
|
|
F
|
XE DO VIỆT NAM LẮP
RÁP MÁY ĐÀI LOAN
|
|
|
|
|
Jockey Kymco 125
|
30,000,000
|
28,500,000
|
|
|
Filly 100, Dona, Heasun, Savi, Dylan
|
39,000,000
|
30,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Bes-Win 150, Movie
|
46,000,000
|
43,000,000
|
|
|
Các hiệu khác
|
|
30,000,000
|
|
G
|
XE DO VIỆT NAM LẮP
RÁP MÁY HÀN QUỐC
|
|
|
|
1
|
Loại 50cc
|
|
|
|
|
Halim
|
9,500,000
|
9,000,000
|
|
|
Super siva, Hado siva, New siva
|
9,700,000
|
9,000,000
|
|
|
Các hiệu khác
|
9,500,000
|
9,000,000
|
|
2
|
Loại 100cc
|
|
|
|
|
Halim
|
11,000,000
|
9,000,000
|
|
|
Deahan Nova, Deahan Apra, Deahan II 100
|
12,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Deahan Super
|
9,000,000
|
9,000,000
|
|
|
Limatic, Stream,
|
11,500,000
|
11,500,000
|
|
|
Super Halim, Super Siva, Hado Siva, New
Siva.
|
13,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Các hiệu khác:
|
11,000,000
|
11,000,000
|
|
3
|
Loại 110cc
|
|
|
|
|
Halim
|
11,600,000
|
11,000,000
|
|
|
Fashion
|
9,900,000
|
9,500,000
|
|
|
Deahan Nova 110
|
12,000,000
|
12,000,000
|
|
|
Các hiệu khác
|
12,000,000
|
12,000,000
|
|
4
|
Loại 125
|
|
|
|
|
Savi (xe số)
|
|
12,000,000
|
|
|
Day Star
|
51,000,000
|
45,000,000
|
|
|
Halim máy DaeCin, Fusin Star,Jac
|
23,800,000
|
23,000,000
|
|
|
HaLim máy HaLim dáng Spacy
|
26,400,000
|
26,400,000
|
|
|
Deahan Smart, Deahan Suny.
|
25,000,000
|
25,000,000
|
|
|
Fotste 125, Fashion 125
|
27,800,000
|
27,800,000
|
|
|
Các hiệu khác
|
|
25,000,000
|
|
|
Riêng Huyans 125, Hansun F1,3,4,5
|
21,500,000
|
21,500,000
|
|
|
Han Sun F2
|
|
28,500,000
|
|
5
|
Loại 150 cc
|
|
|
|
|
Union
|
|
29,500,000
|
|
H
|
XE DO VIỆT NAM LẮP
RÁP MÁY NHẬT
BẢN
|
|
|
|
1
|
Loại 100cc
|
|
|
|
|
Super Siva máy Yasuta
|
13,400,000
|
11,000,000
|
|
2
|
Loại 100cc máy Thái Lan
|
|
|
|
|
Dream II 100
|
27,500,000
|
27,500,000
|
|
|
Wave 100
|
24,000,000
|
24,000,000
|
|
3
|
Loại 110cc
|
|
|
|
|
Wave 110
|
27,000,000
|
27,000,000
|
|
4
|
Wave 125
|
35,000,000
|
35,000,000
|
|
I
|
XE DO HÃNG VMEP SX
|
|
|
|
1
|
Loại 90cc
|
|
|
|
|
Power Hi (X23), New Angel Hi M5B
|
12,700,000
|
12,000,000
|
|
2
|
Loại 100cc
|
|
|
|
|
Boss Các loại
|
9,500,000
|
8,000,000
|
|
|
Angel (VA2)
|
13,500,000
|
12,000,000
|
|
|
Angel (VAD,VAG)
|
13,500,000
|
12,500,000
|
|
|
Angel VA8, VA6
|
12,100,000
|
12,100,000
|
|
|
Star metin VR3
|
14,200,000
|
13,500,000
|
|
|
Magic VA1
|
18,200,000
|
18,200,000
|
|
|
Magic VA9
|
16,800,000
|
16,800,000
|
|
|
Magic VA7
|
1,520,000
|
15,200,000
|
|
3
|
Loại 110cc
|
|
|
|
|
RS
|
9,900,000
|
9,800,000
|
|
|
Amigo
|
11,000,000
|
11,000,000
|
|
|
Star
|
18,000,000
|
18,000,000
|
|
4
|
Loại 125cc
|
|
|
|
|
Attila (M9B, M9N)
|
23,500,000
|
21,500,000
|
|
|
Attila (M9T)
|
25,500,000
|
23,500,000
|
|
|
Attila (M9R)
|
27,500,000
|
25,500,000
|
|
|
Attila (M9P)
|
29,500,000
|
27,500,000
|
|
J
|
XE DO HÃNG HONDA SX
|
|
|
|
|
Wave &
|
12,900,000
|
12,900,000
|
|
|
Wave &+
|
13,300,000
|
13,300,000
|
|
|
Wave &ZX
|
14,400,000
|
14,400,000
|
|
|
Wave &RS
|
|
14,900,000
|
|
|
Super Dream
|
15,900,000
|
15,900,000
|
|
|
Future
|
24,900,000
|
22,500,000
|
|
|
Spacy GCCN
|
34,500,000
|
30,800,000
|
|
K
|
XE DO HÃNG SUZUKI -
VIỆT NAM SX LẮP RÁP
|
|
|
|
|
Suzuki Smash (XCD) 110
|
15,500,000
|
14,200,000
|
|
|
Suzuki Viva (CDX) 110
|
22,500,000
|
20,300,000
|
|
|
Suzuki Viva (CSD) 110
|
22,500,000
|
21,300,000
|
|
|
Suzuki Viva (TSD, RFD) 110
|
22,500,000
|
22,500,000
|
|
|
Suzuki Wetcap
|
12,500,000
|
12,500,000
|
|
|
Suzuki Shogun R (XSD 125)
|
25,200,000
|
23,500,000
|
|
|
Suzuki Juara, FX, FIX, KHISS, RGV, RT, RLRV
120-125
|
47,000,000
|
40,000,000
|
|
L
|
XE DO HÃNG YAMAHA -
VIET NAM SX LAP RAP
|
|
|
|
|
Yamaha Sirius (5HU8)
|
22,000,000
|
14,500,000
|
|
|
Yamaha Sirius (5HU9, 3S31)
|
22,000,000
|
15,500,000
|
|
|
Yamaha Sirius (3S41)
|
22,000,000
|
16,500,000
|
|
|
Yamaha Jupiter MX (2S01)
|
24,000,000
|
21,500,000
|
|
|
Yamaha Jupiter MX (2S011)
|
25,200,000
|
22,500,000
|
|
|
Yamaha Jupiter V (5VT1)
|
24,000,000
|
21,500,000
|
|
|
Yamaha Jupiter V (5VT2)
|
25,200,000
|
22,500,000
|
|
|
Yamaha Nowvo (2B52)
|
22,000,000
|
24,500,000
|
|
|
Yamaha Nowvo (2B51)
|
22,000,000
|
23,000,000
|
|
|
Yamaha Jupiter 5SD1, 5SD2, 5SD3
|
24,500,000
|
24,000,000
|
|
|
Yamaha Jupiter 5VT4-5VT7
|
26,200,000
|
26,200,000
|
|
|
Yamaha Mio Classio 5WP1
|
18,000,000
|
17,000,000
|
|
|
Yamaha Amore 5WP2
|
17,000,000
|
17,000,000
|
|
|
Yamaha Maximo 5WP3, 5WP4
|
19,000,000
|
17,000,000
|
|
|
Yamaha Mio Classio 5WP4
|
|
16,000,000
|
|
|
Yamaha Mio Classio 5WP5
|
|
16,000,000
|
|
|
Yamaha Mio Amore 5WP6
|
|
16,000,000
|
|
M
|
MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
|
|
|
|
|
Honda SH, @, Spacy 125-150,Yamaha Majesty
|
100,000,000
|
100,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Honda Wave GMN
|
15,200,000
|
15,200,000
|
|
|
Hongking 125
|
12,900,000
|
12,000,000
|
|
|
Suzuki Avenis 150
|
68,000,000
|
68,000,000
|
|
|
Piaggio 125
|
65,000,000
|
65,000,000
|
|
|
Piaggio Vespa 125
|
84,700,000
|
85,000,000
|
|
|
Excel 150
|
37,300,000
|
37,700,000
|
|
|
Dylan
|
100,000,000
|
86,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 666/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 666/2006/QĐ-UBND ngày 08/03/2006 ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
2.673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|