|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
65/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/2004/QĐ-UB
|
Lai
Châu, ngày 15 tháng 9
năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V: BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU MỘT
SỐ LOẠI PHÍ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ban hành ngày 10/12/2003 quy định nhiệm vụ quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Căn cứ vào pháp lệnh phí, lệ phí
ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001.
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết pháp lệnh phí và lệ
phí.
Căn cứ vào thông tư số
71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Căn cứ Nghị quyết số 24 ngày 18
tháng 8 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII kỳ họp thứ 3 (Bất thường)
về việc quy định ban hành danh mục, mức thu một số loại phí.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Ban hành danh mục, mức
thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai châu (Có danh mục, mức thu một số loại
phí kèm theo quyết định này).
Điều II: Giao cho Sở Tài chính
- Vật giá phối hợp với Cục thuế tỉnh tổ chức, hướng dẫn thu nộp phí đúng quy định
của nhà nước.
Điều III: Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Các Ông (bà) Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc
Sở Tài chính - Vật giá; Cục trưởng cục thuế Tỉnh; thủ trưởng các Sở, ban,
ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện và các đơn vị có tổ chức thu phí chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều III
- Tỉnh ủy,HĐND tỉnh
- Lưu TH-VP, CV, CVP, PVP
|
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Quang
|
A- DANH MỤC, MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo QĐ số 65 ngày 15 tháng 9 năm 2004 của UBND tỉnh Lai Châu)
Số
TT
|
LOẠI PHÍ
|
MỨC
THU
|
A
|
LOAI PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
1
|
Phí xây dựng (tính tỷ lệ % trên giá trị xây dựng không bao gồm giá trị thiết bị lắp đặt)
|
|
|
- Công trình có giá trị từ 1 tỷ đồng
trở lên
|
0,2 %
|
|
- Công trình có giá trị dưới 1 tỷ đồng
|
1 %
|
2
|
Phí đo đạc bản đồ
|
|
|
- Đối với cá nhân hộ gia đình
|
20.000 đ /1 bộ hồ sơ
|
|
- Đối với tổ chức
|
|
|
+ Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
1.000đ/m2
|
|
+ Diện tích sử dụng từ 3 đến 5 ha
|
|
|
3 ha đầu
|
1.000đ/m2
|
|
Trên 3 ha đến 5 ha
|
800 đ/m2
|
|
+ Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
3 ha đầu
|
1.000đ/ m2
|
|
Trên 3 ha đến 5 ha
|
800 đ/ m2
|
|
Trên 5 ha
|
600 đ/ m2
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất
|
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình
|
20.000 đ /1 bộ hồ sơ
|
|
- Đối với tổ chức
|
|
|
+ Cấp mới
|
50.000đ /1 bộ hồ sơ
|
|
+ Cấp lại
|
20.000đ /1 bộ hồ sơ
|
|
+ Chuyển mục đích sử dụng
|
100.000đ /1 bộ hồ sơ
|
B
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động
SXKD dịch vụ có địa điểm kinh doanh cố định
|
|
|
+ Chợ thị xã
|
6.000đ /m2/ tháng
|
|
+ Chợ Than Uyên,Thị trấn Tam Đường
(tại Bình Lư)
|
4.000 đ / m2/ tháng
|
|
+ Các chợ khác
|
2.000 đ / m2/ tháng
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm
hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào
trong chợ bán. Áp dụng chung cho tất
cả các chợ huyện, thị xã đã được xây dựng
|
500 đ /1 buổi chợ
|
2
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
- Đấu giá
|
200.000 đ /1 bộ hồ sơ
|
|
- Đấu thầu
|
500.000 đ/1 bộ hồ sơ
|
C
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
1
|
Phí sử dụng bến đỗ xe
|
|
|
- Xe con, xe chở khách dưới
15 chỗ ngồi
|
5.000 đ /lượt ra vào bến
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
500 đ /ghế /lượt ra vào bến
|
D
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
GIAO THÔNG LIÊN LẠC
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai
|
|
|
- Tra cứu tài liệu tại xã, phường,
huyện
|
20.000 đ /1 lần tra cứu
|
|
- Tra cứu tại trung tâm lưu trữ tỉnh
|
60.000 đ / 1 lần tra cứu
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ
thông
|
Miễn thu
|
|
- Những độc giả không phải là HS phổ
thông
|
500 đ /1 người / lượt
|
|
- Những độc giả dùng thẻ
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000 đ /1 thẻ /1 năm
|
|
+ Thiếu nhi
|
5.000 đ /1 thẻ / 1 năm
|
E
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
1
|
Phí an ninh trật tự
|
|
|
- Đối với hộ gia đình không SXKD
|
5.000đ / hộ / năm
|
|
- Đối với hộ gia đình có SXKD
|
10.000đ / hộ / năm
|
|
- Đối với các cơ quan, đơn vị (Thuộc
các thành phần kinh tế)
|
20.000 đ / Đơn vị / năm
|
2
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
|
- Xe đạp
|
500 đ / xe/ lượt
|
|
(Gửi qua đêm)
|
1.000 đ / xe/ lượt
|
|
- Xe máy
|
1.000 đ / xe/ lượt
|
|
(Gửi qua đêm)
|
2.000 đ / xe/ lượt
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường THCN và dạy nghề
|
5.000 đ / xe / tháng
|
|
- Xe ô tô chở khách dưới 12 chỗ ngồi.
|
7.000 đ / xe / lượt
|
|
(Gửi qua đêm)
|
10.000 đ/ xe / lượt
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi
trở lên.
|
10.000 đ / xe / lượt
|
|
(Gửi qua đêm)
|
15.000 đ / xe / lượt
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn
|
5.000 đ/ xe / lượt
|
|
(Gửi qua đêm)
|
10.000 đ / xe / lượt
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến
5 tấn
|
7.000 đ / xe / lượt
|
|
(Gửi qua đêm)
|
10.000 đ / xe / lượt
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn
|
10.000 đ / xe / lượt
|
|
(Gửi qua đêm)
|
15.000 đ/xe/ lượt
|
F
|
PHÍ HOÁ XÃ HỘI
|
|
1
|
Phí thăm quan danh thắng cảnh
|
|
|
- Đối với người lớn từ 13 tuổi trở lên
|
5.000 đ / lần /người
|
|
- Đối với trẻ em
|
2.000 đ / lần / người
|
G
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Phí dự tuyển
|
|
|
- Thi tuyển vào các trường cơ sở
giáo dục bậc PTTH (nếu có tổ chức thi)
|
10.000 đ /1 thí sinh /1 lần dự thi
|
|
- Thi tuyển vào đại học, Cao đẳng,
THCN và dạy nghề (Thi tuyển tại Lai Châu)
|
|
|
+ Đăng ký dự thi
|
40.000đ/ thí sinh/1 hồ sơ
|
|
(Đối với người dân tộc)
|
20.000đ/ thí sinh/1 hồ sơ
|
|
+ Dự thi
|
20.000đ/ thí sinh/1 hồ sơ
|
H
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
- Bến xe khách
|
|
|
+ Bến xe thị
xã
|
200.000 đ /tháng
|
|
+Bến xe Than Uyên
|
150.000 đ / tháng
|
|
+ Bến xe các
huyện khác
|
100.000 đ / tháng
|
|
- KD khách sạn, nhà nghỉ
|
150.000 đ/tháng
|
|
- Các tổ chức kinh tế bao gồm:DNNN,DNTN,
CTy TNHH, HTX ....
|
|
|
+ DN có vốn điều lệ từ 2 tỷ đồng trở
lên
|
100.000 đ / tháng
|
|
+ DN có vốn điều lệ dưới 2 tỷ đồng
|
50.000 đ / tháng
|
|
- Văn phòng đại diện các tổ chức
kinh tế
|
40.000 đ / tháng
|
|
- Nhà hàng KD ăn uống giải khát
|
|
|
+ Nhà hàng có mức thuế phải nộp
hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên
|
|
|
* Đối với trung tâm thị xã, thị trấn
|
50.000 đ / tháng
|
|
* Các hộ còn lại
|
40.000 đ / tháng
|
|
+ Nhà hàng có mức thuế phải nộp
hàng tháng dưới 500.000 đồng
|
|
|
* Đối với trung tâm thị xã, thị trấn
|
30.000 đ / tháng
|
|
* Các hộ còn lại
|
20.000 đ / tháng
|
|
- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
+ KD có mức thuế hàng tháng từ
300.000 đồng trở lên
|
20.000 đ / tháng
|
|
+ KD có mức thuế hàng tháng dưới
300.000 đồng
|
|
|
* Đối với trung tâm thị xã, thị trấn
|
15.000 đ / tháng
|
|
* Các đối tượng
còn lại
|
10.000 đ/tháng
|
|
- Các tổ chức cá nhân sản xuất sản phẩm hàng hóa
|
|
|
+ Ven trục đường
quốc lộ
|
|
|
* đối với trung tâm thị xã, thị trấn
|
20.000 đ / tháng
|
|
* Các đối tượng còn lại
|
15.000 đ/tháng
|
|
+ Các trục đường nhánh
|
10.000 đ / tháng
|
|
- Các hộ gia đình thuộc thị xã, thị
trấn, thị tứ không SXKD
|
|
|
* Đối với trung tâm thị xã, thị trấn
|
5.000 đ / tháng
|
|
* Các hộ còn lại
|
2.000 đ / tháng
|
|
- Các cơ quan hành chính
|
|
|
+ Đến 5 biên
chế
|
10.000 đ / tháng
|
|
+ Từ 6 đến 10 biên chế
|
20.000 đ / tháng
|
|
+ Từ 11 đến 15 biên chế
|
25.000 đ / tháng
|
|
+ Từ 16 đến 20 biên chế
|
30.000 đ / tháng
|
|
+ Từ 21 đến 25 biên chế
|
40.000 đ / tháng
|
|
+ Từ 25 biên chế trở lên
|
50.000 đ / tháng
|
|
- Bệnh viện tỉnh lỵ
|
200.000 đ / tháng
|
|
- Bệnh viện huyện
|
100.000 đ / tháng
|
|
- Phân viện
|
50.000 đ / tháng
|
|
- Các trường mầm non, tiểu học,
PTCS thuộc thị xã, thị trấn, thị tứ
|
20.000 đ / tháng
|
|
- Các trường PTTH, Nội trú, Trung
tâm GDTX
|
50.000 đ / tháng
|
|
- Phương tiện chạy nội thị
|
|
|
+ Xe ô tô, xe bán tải đầu ngang
|
25.000 đ / tháng
|
|
+ Xe công nông
|
10.000 đ / tháng
|
|
- Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (Khu
vực thị xã, thị trấn, thị tứ)
|
30.000 đ
|
|
- Các hộ gia đình xây dựng cải tạo
lại (Khu vực thị xã, thị trấn, thị tứ)
|
10.000 đ
|
|
- Các cơ quan sửa chữa công sở (thu
1 lần)
|
100.000 đ
|
2
|
Phí phòng chống thiên tai
|
|
|
- Đối với các hộ gia đình thuộc thị
xã, thị trấn, thị tứ
|
5.000 đ / hộ / năm
|
|
- Đối với các hộ còn lại
|
2.000 đ / hộ / năm
|
Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
370
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|