Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
63/2007/QĐ-BTC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
18/07/2007
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 63/2007/QĐ-BTC
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu
mức thu phí y tế dự phòng và Biểu mức thu phí kiểm dịch y tế biên giới áp dụng
thống nhất trong cả nước.
2.
Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định tại khoản 1
Điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc
đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế
dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
3. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới
quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng Đồng Việt Nam; Mức thu qui định bằng
Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở qui đổi USD
ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí.
Điều 2. Đối tượng phải nộp phí theo mức thu quy định
tại Điều 1 Quyết định này là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước
ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây:
1. Xét nghiệm y tế dự phòng.
2. Kiểm dịch y tế biên giới.
3. Kiểm định
chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn
trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.
Điều 3. Phí y tế dự phòng là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước,
được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà nước có chức
năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng theo quy định của Bộ Y tế (sau
đây gọi chung là cơ quan thu phí) được trích 90% (chín mươi phần trăm), riêng
cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được trích 70% (bảy
mươi phần trăm), trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí cho công
việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo nội dung chi cụ thể sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các
khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công, theo chế độ hiện hành cho lao động
trực tiếp thu phí (không bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ công chức đã
được hưởng tiền lương theo chế độ quy định hiện hành);
b) Chi cho công tác y tế dự phòng và thu phí gồm:
- Chi phí kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng,
y tế biên giới;
- Kiểm tra việc thực hiện công tác y tế dự phòng;
- Chi trả tiền thù lao thuê mướn chuyên gia kiểm tra, xét nghiệm, kiểm
định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới;
- Chi phí hội nghị, hội thảo, họp Hội đồng kiểm định, kiểm dịch về y tế
dự phòng và y tế biên giới.
c) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật
tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí.... theo tiêu chuẩn, định
mức hiện hành;
d) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục
vụ trực tiếp cho công tác y tế dự phòng và thu phí; khấu hao tài sản cố định để
thực hiện công việc về y tế dự phòng và thu phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực
tiếp đến công tác y tế dự phòng và thu phí;
e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên
trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong đơn vị theo
nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương
thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng
lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm
bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản này.
Hàng năm, cơ quan thu phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi
quyết toán đúng chế độ, số tiền phí chưa chi trong năm được phép chuyển sang
năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định. Tiền phí trích lại cho cơ quan
thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí không phản ánh vào ngân sách nhà
nước.
2. Cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân
sách nhà nước 10% (mười phần trăm) tiền phí thu được; riêng cơ quan thu phí
kiểm dịch tại thành phố Hồ Chí Minh là 30% (ba mươi phần trăm), theo chương,
loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15
ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số
21/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu
mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng, Quyết định số 144/2000/QĐ-BTC ngày 15/9/2000
về việc sửa đổi, bổ sung một số mức thu tại Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC và
Thông tư số 84/2000/TT-BTC ngày 16/8/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng.
Điều 6. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử
dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế
biến giới không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 7. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ
chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ
sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các
Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc
nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST3).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
BIỂU MỨC THU PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I.
Xét nghiệm phát hiện bệnh :
TT
Loạị
mẫu xét nghiệm
Đơn
vị tính
Mức
thu
A. Xét nghiệm máu – Xét nghiệm
nước tiểu
1.
An ti – HIV (nhanh)
đồng/xét
nghiệm
40.000
2.
Ferritin
đồng/xét
nghiệm
75.000
3.
Transferin receptor (PP.
ELIZA)
đồng/xét
nghiệm
140.000
4.
Folic acid máu (phương pháp
HPLC )
đồng/xét
nghiệm
180.000
5.
Vitamin A trong sữa (phương
pháp HPLC )
đồng/xét
nghiệm
130.000
6.
B-caroten ; Vitamin E; Vitamin
A huyết thanh (phương pháp HPLC )
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
90.000
7.
Vitamin B1 (máu toàn phần -
HPLC)
đồng/xét
nghiệm
145.000
8.
Nghiệm pháp dung nạp Glucose
đồng/xét
nghiệm
30.000
9.
Glucose
đồng/xét
nghiệm
15.000
10.
Cholesterol
đồng/xét
nghiệm
20.000
11.
HDL, LDL - Cholesterol
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
25.000
12.
Triglycerid
đồng/xét
nghiệm
35.000
13.
Albumin
đồng/xét
nghiệm
12.000
14.
Ure
đồng/xét
nghiệm
25.000
15.
Protein - TP
đồng/xét
nghiệm
12.000
16.
Creatinin
đồng/xét
nghiệm
20.000
17.
Uric acid
đồng/xét
nghiệm
25.000
18.
Hemoglobin
đồng/xét
nghiệm
12.000
19.
Bilirubin-TP; Bilirubin -TT
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
20.000
20.
TSH
đồng/xét
nghiệm
55.000
21.
Insulin
đồng/xét
nghiệm
60.000
22.
C-Peptide
đồng/xét
nghiệm
60.000
23.
LH; FSH; Prolactin
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
55.000
24.
Progesteron; Oestradiol;
đồng/xét
nghiệm
55.000
25.
Testosteron
đồng/xét
nghiệm
55.000
26.
PTH
đồng/xét
nghiệm
180.000
27.
Cortisol;
đồng/xét
nghiệm
65.000
28.
HbA1c
đồng/xét
nghiệm
65.000
29.
Nước tiểu 10 thông số (máy)
đồng/xét
nghiệm
15.000
30.
Microalbumin
đồng/xét
nghiệm
50.000
31.
Hồng cầu trong phân
đồng/xét
nghiệm
12.000
32.
Xác định mỡ trong phân
đồng/xét
nghiệm
30.000
33.
Serodia chẩn đoán HIV
đồng/xét
nghiệm
40.000
34.
Elida chẩn đoán HIV
đồng/xét
nghiệm
40.000
35.
Western blot chẩn đoán HIV
đồng/xét
nghiệm
500.000
36.
Đo nồng độ vi rút HIV trong
máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)
đồng/test
1.000.000
37.
Huyết thanh chẩn đoán
Leptospira
đồng/xét
nghiệm
30.000
38.
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
đồng/
xét nghiệm
30.000
39.
Chẩn đoán viêm não Nhật bản
- HI
- MAC-ELISA
đồng/
xét nghiệm
đồng/
xét nghiệm
40.000
30.000
40.
Sốt xuất huyết Dengue
+ MAC-ELI SA
+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu
HI
+ Pan Bio Rapid test
+ Phân lập vi rút
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
25.000
100.000
75.000
340.000
41.
Sởi
+ HI
+ ELI SA IGM
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
75.000
30.000
42.
Rubella ELISA-IgG
đồng/xét
nghiệm
460.000
43.
Vi rút đường hô hấp (influenza
A,B, Pra, Adeno, RSV): Phương pháp miễn dịch huỳnh quang
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
30.000
44.
Chlamydia
+ HI
+ Phân lập vi rút
+ ELI SA phát hiện kháng
nguyên
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
40.000
300.000
120.000
45.
Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt
rét (QBC, ICI, Parasite F)
đồng/xét
nghiệm
30.000
46.
PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở
người và muỗi, 1 loại KST)
đồng/xét
nghiệm
50.000
47.
ELI SA chẩn đoán sốt rét (ở
người và muỗi)
đồng/xét
nghiệm
30.000
48.
Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST
(phương pháp miễn dịch huỳnh quang)
đồng/xét
nghiệm
20.000
49.
Xét nghiệm KST sốt rét
- P. Falciparum
- P. Vi vax
- P. Malariae
- P Ovale
đồng/
xét nghiệm
đồng/
xét nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/
xét nghiệm
10.000
10.000
20.000
20.000
50.
Tosoplasma
đồng/xét
nghiệm
24.000
51.
Anti HAV (IgG)
đồng/xét
nghiệm
80.000
52.
Anti HEV (IgM)
đồng/xét
nghiệm
80.000
53.
Anti HCV (Elisa)
đồng/xét
nghiệm
70.000
54.
Lympho T4/T8
đồng/xét
nghiệm
300.000
55.
HBs Ag (nhanh)
đồng/
xét nghiệm
40.000
56.
HbsAg (Elisa)
đồng/
xét nghiệm
60.000
57.
T3/F; T4/F
đồng/
xét nghiệm
40.000
58.
Đo hoạt tính men
đồng/xét
nghiệm
30.000
59.
Xác định hàm
lượng các kim loại nặng trong máu (Pb, Mn, Cd, Zn, Cu, Ni, Cr, Se)
đồng/chỉ
tiêu
40.000
60.
Cotinin niệu
đồng/mẫu
200.000
61.
Hoạt tính men cholinesterase
huyết tương, hồng cầu
đồng/mẫu
30.000
62.
Khí máu: Methemoglobin; CO;
Cacboxyhemoglobin
đồng/mẫu
40.000
63.
Beta2-Microglobulin
đồng/mẫu
50.000
64.
Alpha - Microalbumin
đồng/
mẫu
50.000
65.
Tổng phân
tích tế bào máu bằng máy đếm tự động
đồng/mẫu
20.000
66.
Hồng cầu hạt
ưa kiềm
đồng/mẫu
10.000
67.
Hồng cầu lưới
đồng/mẫu
15.000
68.
Máu lắng (bằng máy tự động)
đồng/mẫu
25.000
69.
Độ tập trung tiểu cầu
đồng/mẫu
10.000
70.
Xét nghiệm tìm
BK
đồng/mẫu
15.000
71.
Porpyrin niệu
đồng/mẫu
30.000
72.
Kim loại trong
máu; nước tiểu ( trừ Asen và Thuỷ ngân).
đồng/chỉ tiêu
60.000
73.
Trinitrotoluen
niệu (định tính)
đồng/mẫu
50.000
74.
Nicotin niệu
(quang phổ)
đồng/mẫu
100.000
75.
Phenol niệu
đồng/mẫu
50.000
76.
Ala niệu
đồng/mẫu
30.000
77.
Axit hypuric
niệu
đồng/mẫu
40.000
78.
Coproporphyrin
đồng/mẫu
50.000
79.
Acid latic trong
nước tiểu, mồ hôi
đồng/mẫu
30.000
80.
Catecholamin
(Noradrenalin, Adrenalin)
đồng/mẫu/chỉ
tiêu
50.000
B. Xét
nghiệm các chất dịch khác của cơ thể
81.
Vi rút
đường ruột (phân lập và định loại)
đồng/xét
nghiệm
1.200.000
82.
Nuôi cấy
nấm
đồng/xét
nghiệm
25.000
83.
Nuôi cấy vi
khuẩn
đồng/xét
nghiệm
80.000
84.
Kháng sinh
đồ
đồng/xét
nghiệm
30.000
C. Xét
nghiệm khác:
85.
Xét nghiệm
đất tìm trứng giun sán
đồng/xét
nghiệm
20.000
86.
Xét nghiệm
rau sống tìm trứng giun, bào nang amip
đồng/xét
nghiệm
20.000
87.
Làm tiêu
bản ấu trùng giun chỉ
đồng/tiêu
bản
15.000
88.
Làm tiêu
bản trứng giun sán trong phân
đồng/tiêu
bản
15.000
89.
Làm tiêu
bản giun sán trưởng thành
đồng/tiêu
bản
20.000
90.
Làm tiêu
bản amip nhuộm
đồng/tiêu
bản
15.000
91.
Mổ muỗi
phát hiện KST
đồng/lần
mổ
10.000
92.
Nuôi cấy
P. Falciparum (1 chủng)
đồng/lần
nuôi cấy
300.000
93.
Nuôi cấy
KST P. berghei gây nhiễm trên chuột
đồng/lần
nuôi cấy
300.000
94.
Bộ tiêu bản
thử thuốc trên P. falciparum
đồng/lần
nuôi cấy
100.000
95.
Phương pháp
tập trung KST
đồng/lần
xét nghiệm
15.000
D. Các
xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử
96.
Mẫu lát cắt
mỏng
đồng/
mẫu XN
480.000
97.
Mẫu vi rút
quan sát trực tiếp
đồng/
mẫu XN
240.000
98.
Mẫu vi
khuẩn quan sát trực tiếp
đồng/
mẫu XN
100.000
II – Xét nghiệm mẫu nước ăn
uống và sinh hoạt, nước thải và không khí
TT
Loại
xét nghiệm
Đơn vị tính
Mức thu
A.
Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)
1.
Xét nghiệm hoá lý trong nước
Độ pH
đồng/mẫu
30.000
Nhiệt độ
đồng/mẫu
3.000
Độ màu
đồng/mẫu
50.000
Mùi, vị – xác định bằng cảm
quan
đồng/mẫu
10.000
Độ đục
đồng/mẫu
50.000
Độ dẫn
đồng/mẫu
40.000
Cặn không tan (cặn lơ lửng)
đồng/mẫu
50.000
Cặn toàn phần (sấy ở 1050 C)
đồng/mẫu
60.000
Cặn hòa tan
đồng/mẫu
60.000
Cặn toàn phần (sấy ở 1100 C)
đồng/mẫu
60.000
Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800 C
đồng/mẫu
70.000
Hàm lượng cặn sau khi nung
đồng/mẫu
70.000
Độ oxy hoà tan (DO)
đồng/mẫu
60.000
BOD5
đồng/mẫu
80.000
COD
đồng/mẫu
80.000
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
đồng/mẫu
50.000
Hàm lượng Nitrat (NO3-)
đồng/mẫu
50.000
Nitơ tổng số
đồng/mẫu
60.000
Hàm lượng phốt pho tổng số
đồng/mẫu
60.000
Hàm lượng dầu mỡ
đồng/mẫu
300.000
Hàm lượng Sulfat (SO4)
đồng/mẫu
50.000
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)
đồng/mẫu
60.000
Florua
đồng/mẫu
50.000
Xianua
đồng/mẫu
80.000
Hàm lượng các kim loại (trừ
Thuỷ ngân và Asen)
đồng/mẫu
60.000
Asen
đồng/mẫu
80.000
Thuỷ ngân
đồng/mẫu
80.000
Phenol và dẫn xuất phenol
đồng/mẫu
500.000
Hàm lượng dầu mỡ
đồng/mẫu
300.000
Chất tẩy rửa
đồng/mẫu
50.000
Test Clo
đồng/mẫu
50.000
Test Albumin
đồng/mẫu
50.000
Tổng hoạt độ
phóng xạ cho 1 loại
đồng/mẫu
300.000
Hoá chất bảo vệ thực vật trong
nước (sắc ký khí)
đồng/mẫu
250.000
Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm
khác đồng mẫu
600.000
2. Xét nghiệm vi sinh
(trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
đồng/mẫu
60.000
Xét nghiệm vi sinh vật nước
sinh hoạt theo phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
100.000
Tổng số coliform
đồng/mẫu
60.000
Fecal coliform
đồng/mẫu
60.000
Fecal streptococci
đồng/mẫu
60.000
Vi khuẩn gây bệnh
đồng/mẫu
60.000
B. Xét nghiệm mẫu không khí
Bụi trọng
lượng
đồng/mẫu
50.000
Bụi chứa
hoá chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)
đồng/mẫu
100.000
Phân tích
giải kích thước hạt
đồng/mẫu
70.000
Đo chỉ số ô
nghiẽm bụi
đồng/mẫu
20.000
Đo, đếm bụi
sợi Amiăng
đồng/mẫu
150.000
Bụi phóng
xạ
đồng/mẫu
1.000.000
Mẫu hơi hoá chất trung bình
đồng/mẫu
50.000
Các hơi khí độc
đồng/mẫu
70.000
Mẫu hơi hoá chất phức tạp
đồng/mẫu
150.000
Hơi khí độc kim loại
đồng/mẫu
100.000
Phân tích mẫu khí bằng sắc ký
khí
đồng/mẫu
250.000
Phân tích các chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về vệ sinh lao động
đồng/mẫu
250.000
Vi khí hậu
-
Nhiệt độ
-
Ẩm độ
-
Vận tốc gió
-
Bức xạ nhiệt
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
8.000
8.000
8.000
30.000
Ồn chung
đồng/mẫu
20.000
Ồn tương đương
đồng/mẫu
40.000
Ồn phân tích theo dải tần
đồng/mẫu
50.000
Đo ánh sáng
đồng/mẫu
10.000
Đo rung động
-
Tần số cao
-
Tần số thấp
đồng/mẫu
50.000
30.000
Đo phóng xạ
đồng/mẫu
60.000
Phóng xạ tổng liều
đồng/mẫu
200.000
Đo liều xuất phóng xạ
đồng/mẫu
30.000
Đo bức xạ không ion hoá
đồng/mẫu
30.000
Đo áp suất
đồng/mẫu
10.000
Đo thông gió
đồng/mẫu
30.000
Điện từ trường
- Tần số cao
- Tần số công nghiệp
đồng/mẫu
50.000
30.000
C.
Các xét nghiệm khác
1. Khám
lâm sàng
Khám hỏi
bệnh nghề nghiệp
đồng/lần
khám
20.000
2.Thăm
dò chức năng
Đo điếc sơ
bộ
đồng/mẫu
20.000
Đo điếc
hoàn chỉnh
đồng/mẫu
30.000
Đo khúc xạ máy
đồng/mẫu
5.000
Sắc giác
đồng/mẫu
15.000
Patch test;
Prick test
đồng/mẫu
8.000
Đo liều
sinh vật
đồng/mẫu
10.000
Soi tươi nấm
đồng/mẫu
5.000
3. Chẩn đoán hình ảnh
Chụp X-quang tim phổi
đồng/mẫu
20.000
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D)
đồng/mẫu
100.000
Đo chức
năng hô hấp
đồng/người
20
000
Đo huyết áp
trong lao động
đồng/mẫu
5.000
Holter điện
tâm đồ/huyết áp
đồng/mẫu
120.000
Đo khối
lượng mồ hôi trong lao động
đồng/mẫu
20.000
Khí máu
đồng/mẫu
65.000
Đo nhiệt độ
da trong lao động
đồng/người
5.
000
Đo điện trở
da trong lao động
đồng/người
5.
000
Đo trắc
nghiệm tâm lý (test chú ý/trí nhớ; thời gian phản xạ thính/thị vận động; test
con số-ký hiệu)
đồng/người
12.000
Đo tần số
tim trong lao động
đồng/người
5
000
Test Ravel
/Gille
đồng/người
10.000
Đo và phân
tích thao tác cơ bản trong lao động
đồng/người
30
000
Đo kích
thước Ecgônomi trong lao động
đồng/người
10.000
Đo kích
thước Ecgônomi vị trí lao động
đồng/người
10.000
III. Kiểm định vắc xin, sinh
phẩm
TT
Loại xét nghiệm
Đơn
vị tính
Mức thu
1
Vắc xin Bại liệt uống
đồng/lần kiểm định
33.000.000
2
Vắc xin Dại Fuenzalida
đồng/lần kiểm định
19.800.000
3
Vắc xin viêm não nhật bản
đồng/lần kiểm định
52.800.000
4
Vắc xin viêm gan B
đồng/lần kiểm định
48.400.000
5
Vắc xin Sởi
đồng/lần kiểm định
28.600.000
6
Vắc xin Thuỷ đậu (Varicella)
đồng/lần kiểm định
36.300.000
7
Vắc xin Rubella
đồng/lần kiểm định
36.300.000
8
Vắc xin Quai bị
đồng/lần kiểm định
36.300.000
9
Vắc xin BCG hoặc Im.BCG
đồng/lần kiểm định
18.700.000
10
Vắc xin Bạch hầu- Uốn ván - Ho
gà (DTP)
đồng/lần kiểm định
38.500.000
11
Vắc xin Tả uống
đồng/lần kiểm định
18.700.000
12
Vắc xin Thương hàn vi
đồng/lần kiểm định
18.700.000
13
Vắc xin Uốn ván
đồng/lần kiểm định
18.700.000
14
Huyết thanh kháng bạch
hầu(SAD)
đồng/lần kiểm định
18.700.000
15
Huyết thanh kháng Uốn ván
(SAT)
đồng/lần kiểm định
18.700.000
16
Huyết thanh kháng Dại (SAR)
đồng/lần kiểm định
22.000.000
17
Huyết thanh kháng Nọc rắn
(SAV)
đồng/lần kiểm định
18.700.000
18
Sinh phẩm chẩn đoán HIV
đồng/lần kiểm định
48.400.000
19
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút
liên quan đến ung thư
đồng/lần kiểm định
44.000.000
20
HTL.V1
đồng/lần kiểm định
44.000.000
21
HTL.V2
đồng/lần kiểm định
44.000.000
22
Cytomegalovirut
đồng/lần kiểm định
44.000.000
23
Herpes virut
đồng/lần kiểm định
34.100.000
24
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút
viêm gan -HAV
đồng/lần kiểm định
34.100.000
25
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B
đồng/lần kiểm định
38.500.000
26
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C
đồng/lần kiểm định
48.400.000
27
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan
D
đồng/lần kiểm định
34.100.000
28
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E
đồng/lần kiểm định
34.100.000
29
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não
đồng/lần kiểm định
34.100.000
30
Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất
huyết
đồng/lần kiểm định
34.100.000
31
Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt
đồng/lần kiểm định
34.100.000
32
Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút
đồng/lần kiểm định
34.100.000
33
Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai
đồng/lần kiểm định
36.300.000
34
Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn
đồng/lần kiểm định
36.300.000
35
Sinh phẩm chẩn đoán lỵ
(Shigella)
đồng/lần kiểm định
36.300.000
36
Sinh phẩm chẩn đoán Tả
đồng/lần kiểm định
36.300.000
37
Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây
bệnh
đồng/lần kiểm định
36.300.000
38
Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn
màng não
đồng/lần kiểm định
36.300.000
39
Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu
khuẩn
đồng/lần kiểm định
36.300.000
40
Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu
khuẩn
đồng/lần kiểm định
36.300.000
41
Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn
mủ xanh
đồng/lần kiểm định
36.300.000
42
Vắc xin Dại tế bào
đồng/lần kiểm định
28.600.000
43
Vắc xin bại liệt tiêm (IPV)
đồng/lần kiểm định
59.400.000
44
Vắcxin Hib Conjugate
đồng/lần kiểm định
23.100.000
45
Vắcxin Pneumo 23
đồng/lần kiểm định
24.200.000
46
Menningococcal A+ C
đồng/lần kiểm định
26.400.000
47
Vắc xin Sởi - Quai bị -
Rubella (MMR)
đồng/lần kiểm định
79.200.000
48
Vắc xin cúm
đồng/lần kiểm định
59.400.000
49
Vắc xin trực khuẩn mủ xanh
đồng/lần kiểm định
14.300.000
50
Vắc xin uốn ván bạch hầu
dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)
đồng/lần kiểm định
28.600.000
51
Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng
cho trẻ nhỏ (DT)
đồng/lần kiểm định
28.600.000
52
Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu
– Uốn ván – Ho gà vô bào)
đồng/lần kiểm định
38.500.000
53
Vắc xin viêm gan A
đồng/lần kiểm định
50.600.000
54
Vắc xin viêm gan kết hợp A và
B
đồng/lần kiểm định
79.200.000
55
Vắc xin phối hợp DPT - Viêm
gan
đồng/lần kiểm định
73.700.000
56
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) – bại liệt
đồng/lần kiểm định
84.700.000
57
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) - Hib
đồng/lần kiểm định
59.300.000
58
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) – Hib – bại liệt
đồng/lần kiểm định
100.100.000
59
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) – Hib- bại liệt-viêm gan
đồng/lần kiểm định
132.000.000
60
Interferon (µ hoặc b )
đồng/lần kiểm định
18.700.000
61
Erythrostim hoặc Erythropoetin
đồng/lần kiểm định
19.800.000
62
Albumine
đồng/lần kiểm định
27.500.000
63
Globulin
đồng/lần kiểm định
27.500.000
64
Immonoglobulin (Human Normal IgG)
đồng/lần kiểm định
30.800.000
65
Sinh phẩm chẩn đoán thai
đồng/lần kiểm định
19.800.000
66
Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng
đồng/lần kiểm định
19.800.000
67
Sinh phẩm chẩn đoán chất gây
nghiện
đồng/lần kiểm định
22.000.000
68
Sinh phẩm chẩn đoán T3
đồng/lần kiểm định
24.200.000
69
Sinh phẩm chẩn đoán T4
đồng/lần kiểm định
24.200.000
70
Sinh phẩm chẩn đoán Sởi
đồng/lần kiểm định
34.100.000
71
Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị
đồng/lần kiểm định
34.100.000
72
Sinh phẩm chẩn đoán Lao
đồng/lần kiểm định
36.300.000
73
Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét
đồng/lần kiểm định
36.300.000
74
Chỉ khâu phẫu thuật
đồng/lần kiểm định
5.500.000
75
Màng sinh học
đồng/lần kiểm định
8.800.000
76
Men tiêu hoá (biolac, Lacvit)
đồng/lần kiểm định
11.000.000
77
Tuberculine
đồng/lần kiểm định
12.100.000
78
Các dị nguyên
đồng/lần kiểm định
5.500.000
79
Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét
dạ dày
đồng/lần kiểm định
40.700.000
80
Sinh phẩm chẩn đoán Rubella
đồng/lần kiểm định
38.500.000
81
Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ
nhồi máu cơ tim
đồng/lần kiểm định
44.000.000
82
Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu
đồng/lần kiểm định
9.900.000
83
Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm
gan B bằng kỹ thuật PCR
đồng/lần kiểm định
18.700.000
84
Vắc xin phòng ung thư cổ tử
cung (HPV)
đồng/lần kiểm định
28.600.000
85
Vắc xin phòng bệnh
Leptopirosis
đồng/lần kiểm định
24.200.000
86
Vắc xin phối hợp MMR +
Varicella
đồng/lần kiểm định
103.400.000
87
Vắc xin Rota vi rút
đồng/lần kiểm định
40.700.000
IV. Tạo
mẫu và định loại véc tơ
TT
Loại
xét nghiệm
Đơn
vị tính
Mức thu
Tạo mẫu để lưu giữ
1
Làm tiêu bản côn trùng
đồng/mẫu tiêu bản
150.000
2
Làm mẫu vật chuột
đồng/mẫu vật
200.000
Định loại véc tơ
3
Điều tra mật độ côn trùng và
động vật truyền bệnh
đồng/lần điều tra
500.000
4
Phân lập huyết thanh, phủ tạng
(của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)
đồng/lần phân lập
100.000
Diệt véc tơ
5
Phun khử trùng
-
Cơ quan xí nghiệp
- Khách sạn
đồng/m2
đồng/m2
5.000
5.000
6
Diệt chuột
đồng/m2
2.000
7
Diệt côn trùng bằng hoá chất
(muỗi, ruồi, bọ chét, gián….)
đồng/m2
5.000
V. Chích
ngừa:
TT
Loại
xét nghiệm
Đơn
vị tính
Mức thu
Mức thu không bao gồm tiền vắc
xin
1
Tiêm Vắc xin phòng dại
đồng/1 lần tiêm
5.000
2
Tiêm vắc xin phòng viêm não
Nhật bản
đồng/1 lần tiêm
5.000
3
Tiêm vắc xin viên gan B
đồng/1 lần tiêm
5.000
4
Tiêm Vắc xin thương hàn
đồng/1 lần tiêm
5.000
5
Tiêm huyết thanh kháng Dại
đồng/1 lần tiêm
10.000
6
Tiêm vắc xin phòng uốn ván
đồng/1 lần tiêm
5.000
7
Tiêm vắc xin phòng viêm não mủ
do não mô cầu
đồng/1 lần tiêm
7.000
8
Tiêm vắc xin phòng viêm màng
não mủ HIB
đồng/1 lần tiêm
7.000
9
Tiêm vắc xin Thuỷ đậu
đồng/1 lần tiêm
5.000
10
Tiêm huyết thanh chống uốn ván
(SAT)
đồng/1 lần tiêm
10.000
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ/BTC ngày 18/7/2007
của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT
Danh
mục
Đơn
vị tính
Mức
thu
1. Diệt chuột và diệt côn trùng
Diệt chuột
1
Xông hơi diệt
chuột bằng hoá chất và cấp phép diệt chuột tàu biển
USD/m3 khoang
tàu
0,63
2
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy:
- Tàu trọng tải tịnh
dưới 1000 GRT
- Tàu trọng tải từ 1000
GRT trở lên
USD/tàu
USD/tàu
150
300
3
Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt
chuột
USD/tàu
100
4
Gia hạn miễn diệt chuột
USD/tàu
50
5
Giám sát chuột và diệt chuột
tại hải cảng, sân bay theo yêu cầu
USD/ hải cảng hoặc sân bay
50
Diệt côn trùng:
6
Tàu bay:
- Tàu bay dưới 300 chỗ ngồi
- Tàu bay từ 300 chỗ
ngồi trở lên
USD/tàu bay
USD/tàu bay
35
50
7
Ô tô chở hàng
Đồng/xe
50.000
8
Tàu hoả
Đồng/toa
100.000
9
Tàu biển
USD/m3
0,3
10
Kho hàng
USD/m3/kho hàng
0,1
11
Container 40 fit
USD/container
22
12
Container 20 fit
USD/container
11
13
Khử trùng nước dằn tàu
- Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn
- Tàu đang chứa nước
dằn tàu từ 1000 tấn trở lên
USD/tàu
USD/tàu
30
50
2. Tiêm chủng (mức thu không
bao gồm tiền vắc xin)
14
Tiêm chủng lần đầu và cấp sổ
tiêm chủng
USD/người
5
15
Tiêm tái chủng theo lịch
USD/người
3
16
Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và
cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho người xuất cảnh.
USD/người
6,6
3. Xác chết và tro cốt
17
Kiểm tra và cấp giấy phép
chuyển xác chết
USD/lần kiểm tra
20
18
Kiểm tra và cấp giấy phép
chuyển tro cốt
USD/lần kiểm tra
5
19
Xử lý vệ sinh xác chết
USD/lần xử lý
40
20
Xử lý vệ sinh tro cốt
USD/lần xử lý
10
21
Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt
y tế
USD/lần kiểm tra
5
4. Kiểm tra y tế hàng hoá
xuất nhập cảnh đường hàng không, đường thuỷ
22
Lô hàng từ 10 kg trở xuống
USD/ lô
1
23
Lô hàng trên 10 kg – 50 kg
USD/ lô
3
24
Lô hàng trên 50 kg - 100 kg
USD/ lô
5
25
Lô hàng trên 100 kg - 1 tấn
USD/ lô
10
26
Lô hàng trên 1 tấn – 10 tấn
USD/ lô
30
27
Lô hàng trên 10 tấn – 100 tấn
USD/ lô
70
28
Lô hàng trên 100 tấn
USD/ lô
80
5. Kiểm tra vệ sinh thực
phẩm cung ứng cho tàu thuỷ, máy bay.
USD/ lần kiểm tra
12
6. Các xét nghiệm
29
Hàng xuất nhập khẩu
-
Xét nghiệm vi sinh
-
Xét nghiệm lý hoá
-
Xét nghiệm độc chất
USD/ mẫu
USD/ mẫu
USD/ mẫu
15
15
60
30
Xét nghiệm các sản phẩm đặc
biệt y tế
USD/ mẫu
50
31
Xét nghiệm thực phẩm xách tay
USD/ lần xét nghiệm
10
32
Các xét nghiệm giám sát Vệ
sinh, an toàn thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra)
USD/ mẫu
5
7. Kiểm tra y tế phương
tiện xuất nhập cảnh
33
Tàu biển
- Tàu trọng tải dưới
10.000 GRT
- Tàu trọng tải từ 10.000
GRT trở lên
- Tàu khách du lịch quốc
tế
USD/tàu
USD/tàu
USD/tàu
68
78
68
34
Tàu bay nhập cảnh
USD/tàu
22
35
Tàu hoả
- Kiểm tra y tế và cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch y tế
- Khử trùng (bổ sung)
đồng/toa chở
hàng
đồng/ toa
30.000
60.000
36
Thuyền vận tải hàng hoá qua
biên giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hoá qua biên giới)
đồng/thuyền,
ghe, đò, xuồng
20.000
8. Kiểm dịch y tế biên
giới đường bộ
37
Tiêm chủng, cấp sổ cho người
qua lại biên giới bằng giấy thông hành (không bao gồm tiền vắc xin)
đồng/lần tiêm
10.000
38
Tiêm chủng cho người xuất cảnh
du lịch, công tác bằng giấy thông hành hoặc hộ chiếu
đồng/lần tiêm
30.000
39
Kiểm tra y tế và cấp giấy
chứng nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách
đồng/xe
15.000
40
Kiểm tra y tế hàng trên xe và
cấp giấy chứng nhận
-
Dưới 5 tấn
-
Từ 5 tấn đến 10 tấn
-
Từ trên 10 tấn – 15 tấn
- Trên 15 tấn
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
20.000
30.000
40.000
50.000
41
Khử trùng xe chở hàng và cấp
giấy chứng nhận
đồng/xe
50.000
42
Kiểm tra y tế người nhập cảnh
vào Việt Nam
đồng/người
2.000
Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/07/2007 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
7.612
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng