|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/2024/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
16 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN
NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN TẬN THU TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ điểm b khoản 4 Điều 7
Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định
mức xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2965/TTr-STNMT ngày 27 tháng 6 năm
2024; và Báo cáo thẩm định số 1958/BC-STP ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh,
đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tỷ lệ
quy đổi từ khối lượng khoáng sản thành phẩm ra khối lượng khoáng sản nguyên
khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản tận thu trong
trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước
khi bán ra trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân khai
thác tận thu khoáng sản trong trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng,
tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra.
b) Các cơ quan nhà nước, tổ
chức, cá nhân khác có liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường
và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định đối với hoạt động khai thác khoáng
sản.
Điều 2. Tỷ lệ quy đổi khoáng
sản
1. Tỷ lệ quy đổi khoáng sản
STT
|
Khối lượng khoáng sản thành phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi về khối lượng khoáng sản nguyên khai
|
Tính theo mét khối (m3)
|
Tính theo tấn (t)
|
1
|
1,0 m3 đá 1x2 cm
|
1,43
|
2,29
|
2
|
1,0 m3 đá 2x4 cm
|
1,37
|
2,19
|
3
|
1,0 m3 đá 4x6 cm
|
1,25
|
2,00
|
4
|
1,0 m3 đá mi
(0,5-1 cm)
|
0,92
|
1,47
|
5
|
1,0 m3 đá mi bụi
(0-0,5 cm)
|
0,90
|
1,44
|
6
|
1,0 m3 đá cấp phối
(0-4 cm)
|
0,91
|
1,46
|
7
|
1,0 m3 đá sau nổ
mìn (đá xô bồ), đá hộc, đá lô ca
|
1,00
|
1,60
|
8
|
1,0 m2 đá tấm ốp
lát:
- Loại có chiều dày ≤ 3 cm
- Loại có chiều dày từ trên 3
cm đến 5 cm
- Loại có chiều dày > 5 cm
|
0,036
0,055
0,071
|
-
-
-
|
9
|
Đá chẻ xây dựng (viên):
- Loại đá đơn (Kích thước ≤
20x20x25 cm)
- Loại đá đôi (Kích thước từ
trên 20x20x25 cm đến 20x20x40 cm)
|
0,01
0,02
|
-
-
|
10
|
Quặng thiếc mỏ Suối Giang:
- 01 tấn quặng thiếc hàm
lượng 51% Sn
- 01 tấn thiếc kim loại
|
35,00
68,61
|
92,73
181,818
|
Trong đó: Đối với đá mi
và đá mi bụi, tỷ lệ quy đổi nêu trên chỉ áp dụng trong trường hợp đưa toàn bộ
đá nguyên khai vào chế biến ra các sản phẩm này; với hoạt động sản xuất ra các
loại sản phẩm chính là đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6 mà đồng thời sinh ra phụ phẩm là
đá mi, đá mi bụi thì được loại trừ đá mi, đá mi bụi khi kê khai phí bảo vệ môi
trường.
2. Các khoáng sản chưa có tỷ lệ
quy đổi trong quy định này thì áp dụng theo các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm
căn cứ nội dung quy định tại Điều 2 Quyết định này và các quy định của pháp
luật hiện hành có liên quan thông báo và hướng dẫn cụ thể về tính phí bảo vệ
môi trường để Chi cục Thuế các khu vực và các tổ chức, cá nhân có liên quan
trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện theo quy định.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo,
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung phù hợp khi có thay đổi và
hướng dẫn khác của cơ quan nhà nước cấp trên.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế
Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản
nguyên khai của một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT (Sở TT&TT);
- VPUB: Công báo;
- Lưu: VT. TT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
Quyết định 60/2024/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khối lượng khoáng sản thành phẩm ra khối lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản tận thu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2024/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 quy định tỷ lệ quy đổi từ khối lượng khoáng sản thành phẩm ra khối lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản tận thu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|