|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính Thái Nguyên
Số hiệu:
|
60/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/2016/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 25 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM TÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29
tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về
thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 4482/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2016
(kèm theo Biên bản họp liên ngành Sở Tài chính, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Công Thương lập ngày 09 tháng 12
năm 2016); Báo cáo số
315/BC-STC ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sau khi Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế
tài nguyên, UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài, nguyên (chính thức) năm
2017. Trường hợp có sự chênh lệch về mức giá giữa Bảng giá tính thuế tài nguyên
(chính thức) năm 2017 và Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 thì tổ
chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài
nguyên thực hiện kê khai, nộp thuế tài nguyên theo mức giá chính thức do UBND tỉnh
ban hành từ thời điểm Quyết định ban hành mức giá chính thức có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
05 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan; các tổ chức,
doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp
thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, CNNĐạt, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM TÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 60/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá (đồng)
|
I
|
Khoáng
sản kim loại
|
1
|
Khoáng
sản kim loại đen
|
|
Quặng sắt hàm
lượng TFe ≥ 60%
|
Tấn
|
600.000
|
|
Quặng sắt hàm
lượng 55% ≤ TFe < 60%
|
Tấn
|
550.000
|
|
Quặng sắt hàm lượng 50% ≤ TFe < 55%
|
Tấn
|
450.000
|
|
Quặng sắt
Limônit hàm lượng TFe < 50%
|
Tấn
|
300.000
|
|
Quặng sắt làm phụ gia xi măng
|
Tấn
|
150.000
|
|
Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe ≥ 70%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng 60% ≤ Fe
< 70%
|
Tấn
|
800.000
|
|
Quặng Titan (ILMENIT) nguyên khai
quy về hàm lượng 50% TiO2
|
Tấn
|
550.000
|
2
|
Khoáng
sản kim loại màu
|
|
Tinh quặng thiếc quy về hàm lượng
70% Sn
|
Tấn
|
30.000.000
|
|
Quặng Sunfua kẽm
- chì (hàm lượng kẽm + chì) quy về hàm lượng 15%
|
Tấn
|
800.000
|
|
Quặng Oxit kẽm quy về hàm lượng 15%
Zn
|
Tấn
|
800.000
|
|
Vàng cốm quy về hàm lượng 96% Au
|
Chỉ
|
2.800.000
|
|
Quặng Mangan sắt Hàm lượng Mn
>15%, tỷ lệ Mn/Fe > 3
|
Tấn
|
700.000
|
|
Tinh quặng Bismut quy về hàm lượng
10% Bi
|
Tấn
|
11.400.000
|
|
Tinh quặng Flourspar quy về hàm lượng
90% CaF2
|
Tấn
|
900.000
|
|
Tinh quặng đồng quy về hàm lượng
18% Cu
|
Tấn
|
8.300.000
|
|
Quặng Vonfram
(sản phẩm sau công đoạn 1 gồm: Khai thác, đập, nghiền, tuyển quặng)
|
Tấn
|
70.000.000
|
|
Quặng Antimon quy về hàm lượng 40%
Sb
|
Tấn
|
18.000.000
|
|
Quặng Photphorit quy về hàm lượng
30% P2O5
|
Tấn
|
600.000
|
II
|
Khoáng
sản không kim loại
|
1
|
Khoáng
sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn (chưa qua
sàng tuyển, phân loại)
|
M3
|
40.000
|
|
Đất làm vật liệu san lấp, xây đắp
công trình
|
M3
|
20.000
|
|
Đá hộc, đá ba
|
M3
|
80.000
|
|
Đá 1x2, 2x4
|
M3
|
120.000
|
|
Đá 4x6
|
M3
|
110.000
|
|
Đá Base 0,5x1
|
M3
|
80.000
|
|
Cát xây
|
M3
|
140.000
|
|
Cát trát
|
M3
|
150.000
|
|
Cát bê tông
|
M3
|
140.000
|
|
Sỏi 1x2, 2x4
|
M3
|
120.000
|
|
Sỏi cuội khác
|
M3
|
40.000
|
|
Sét Cao lanh
|
Tấn
|
120.000
|
|
Sét Xi măng
|
Tấn
|
30.000
|
|
Đất làm gạch
|
M3
|
20.000
|
|
Đá Đôlômit
|
Tấn
|
100.000
|
|
Bột đá Đôlômit
|
Tấn
|
120.000
|
|
Đá vôi dùng để sản xuất xi măng
|
Tấn
|
40.000
|
|
Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường
|
Tấn
|
40.000
|
|
Đá thải mỏ Khánh Hòa để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều
|
M3
|
20.000
|
2
|
Than
|
|
|
2.1
|
Các mỏ than ở tỉnh Thái Nguyên do Tập đoàn Công nghiệp than - khoáng sản Việt Nam quản lý
|
a
|
Than cục
|
|
|
|
Cục
2
|
|
|
|
Cục 2A Khánh
Hòa
|
Tấn
|
1.800.000
|
|
Cục 2a.1
|
Tấn
|
3.100.000
|
|
Cục 2a.2
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
Cục 2a.3
|
Tấn
|
2.700.000
|
|
Cục 2a.4
|
Tấn
|
2.700.000
|
|
Cục 2b.1
|
Tấn
|
2.900.000
|
|
Cục 2b.2
|
Tấn
|
2.700.000
|
|
Cục 2b.3
|
Tấn
|
2.620.000
|
|
Cục 3
|
|
|
|
Cục 3a.1
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
Cục 3a.2
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
Cục 3b.1
|
Tấn
|
2.600.000
|
|
Cục 4
|
|
|
|
Cục 4a.1
|
Tấn
|
3.100.000
|
|
Cục 4b.2
|
Tấn
|
2.950.000
|
|
Cục 4a.3
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
Cục 4b.1
|
Tấn
|
2.700.000
|
|
Cục 4b.2
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
Cục 4b.3
|
Tấn
|
2.600.000
|
|
Cục 5
|
|
|
|
Cục 5a.1
|
Tấn
|
2.800.000
|
|
Cục 5a.2
|
Tấn
|
2.700.000
|
|
Cục 5b.1
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
Cục 5b.2
|
Tấn
|
2.150.000
|
|
Than cục
|
|
|
|
Cục xô 1C
|
Tẩn
|
1.000.000
|
|
Cục don 7B
|
Tấn
|
750.000
|
|
Cục don 7C
|
Tấn
|
520.000
|
b
|
Than cám
|
|
|
|
Than cám 1, Cám 2
|
|
|
|
Cám 1
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
Cám 2
|
Tấn
|
2.050.000
|
|
Than cám 3
|
|
|
|
Cám 3a.1
|
Tấn
|
2.000.000
|
|
Cám 3a.2
|
Tấn
|
1.890.000
|
|
Cám 3b.1
|
Tấn
|
1.950.000
|
|
Cám 3b.2
|
Tấn
|
1.840.000
|
|
Cám 3b.3
|
Tấn
|
1.415.000
|
|
Cám 3b.4
|
Tấn
|
1.840.000
|
|
Cám 3c.1
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
Cám 3c.2
|
Tấn
|
1.770.000
|
|
Cám 3c.3
|
Tấn
|
1.435.000
|
|
Cám 3c.4
|
Tấn
|
1.810.000
|
|
Than cám 4
|
|
|
|
Cám 4a.1
|
Tấn
|
1.860.000
|
|
Cám 4a.2
|
Tấn
|
1.720.000
|
|
Cám 4a.3
|
Tấn
|
1.160.000
|
|
Cám 4a.3 (Núi Hồng)
|
Tấn
|
1.110.000
|
|
Cám 4a.4
|
Tấn
|
1.710.000
|
|
Cám 4b.1
|
Tấn
|
1.750.000
|
|
Cám 4b.2
|
Tấn
|
1.725.000
|
|
Cám 4b.3
|
Tấn
|
1.700.000
|
|
Cám 4b.4
|
Tấn
|
1.700.000
|
|
Cám 4b.5
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
Cám 4b.6
|
Tấn
|
1.665.000
|
|
Than cám 5
|
|
Cám 5a.1
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
Cám 5a.2
|
Tấn
|
1.590.000
|
|
Cám 5a.3
|
Tấn
|
1.430.000
|
|
Cám 5a.4
|
Tấn
|
1.640.000
|
|
Cám 5a.5
|
Tấn
|
1.130.000
|
|
Cám 5a.5 (Núi Hồng)
|
Tấn
|
1.080.000
|
|
Cám 5a.6
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
Cám 5a.7
|
Tấn
|
1.410.000
|
|
Cám 5b.1
|
Tấn
|
1.425.000
|
|
Cám 5b.2
|
Tấn
|
1.365.000
|
|
Cám 5b.3
|
Tấn
|
1.245.000
|
|
Cám 5b.4
|
Tấn
|
1.380.000
|
|
Cám 5b.5
|
Tấn
|
1.070.000
|
|
Cám 5b.5 (Núi Hồng)
|
Tấn
|
1.030.000
|
|
Cám 5b.6
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
Cám 5b.7
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
Than cám 6
|
|
Cám 6a.1
|
Tấn
|
1.325.000
|
|
Cám 6a.2
|
Tấn
|
1.265.000
|
|
Cám 6a.3
|
Tấn
|
1.145.000
|
|
Cám 6a.4
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
Cám 6a.5
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
Cám 6a.6
|
Tấn
|
1.075.000
|
|
Cám 6a.7
|
Tấn
|
1.160.000
|
|
Cám 6b.1
|
Tấn
|
1.190.000
|
|
Cám 6b.2
|
Tấn
|
1.130.000
|
|
Cám 6b.3
|
Tấn
|
1.010.000
|
|
Cám 6b.4
|
Tấn
|
1.140.000
|
|
Cám 6b.5
|
Tấn
|
905.000
|
|
Cám 6b.6
|
Tấn
|
985.000
|
|
Cám 6b.7
|
Tấn
|
1.015.000
|
|
Than cám 7
|
|
Cám 7A (Cỡ hạt 0-10mm; Ak 45,01-50%) (Khánh Hòa)
|
Tấn
|
725.000
|
|
Cám 7A (Khánh Hòa)
|
Tấn
|
685.000
|
|
Cám 7B (Khánh Hòa)
|
Tấn
|
585.000
|
|
Cám 7C (Khánh Hòa)
|
Tấn
|
525.000
|
|
Than cám
|
|
Cám 7A (Núi Hồng)
|
Tấn
|
550.000
|
|
Cám 7B (Núi Hông)
|
Tấn
|
500.000
|
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh
Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn
|
Tấn
|
1.129.000
|
2.2
|
Than khai thác tại Mỏ than Cát Nê
|
Tấn
|
300.000
|
2.3
|
Các mỏ than khác trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
Than cục
|
Tấn
|
1.485.000
|
|
Than cám 3b
|
Tấn
|
1.445.000
|
|
Than cám 4a
|
Tấn
|
1.360.000
|
|
Than cám 4b
|
Tấn
|
1.250.000
|
|
Than cám 5
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
Than cám 6
|
Tấn
|
890.000
|
|
Than cám 7
|
Tấn
|
425.000
|
|
Than phụ phẩm
|
Tấn
|
280.000
|
3
|
Than mỡ (Mỏ than Phấn Mễ + mỏ khác)
|
|
|
|
Than mỡ có Ac < 25%, Y ≥ 17
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
Than mỡ có 25% ≤ Ac < 45%
|
Tấn
|
800.000
|
4
|
Khoáng
chất công nghiệp
|
|
|
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 80%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80%
|
Tấn
|
800.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng 20 ≤ BaSO4 < 60%
|
Tấn
|
300.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
|
- Nhóm I
|
M3
|
13.000.000
|
|
- Nhóm II:
|
|
|
|
+ Gỗ đinh
|
M3
|
10.000.000
|
|
+ Gỗ nghiến
|
M3
|
8.000.000
|
|
+ Gỗ khác thuộc
nhóm II
|
M3
|
5.000.000
|
|
- Nhóm III:
|
|
|
|
+ Gỗ: Dổi, Chò chỉ
|
M3
|
4.000.000
|
|
+ Gỗ De, Sao
|
M3
|
3.952.000
|
|
+ Gỗ khác thuộc
nhóm III
|
M3
|
2.500.000
|
|
- Nhóm IV
|
M3
|
2.000.000
|
|
- Nhóm V
|
M3
|
1.500.000
|
|
- Nhóm VI
|
M3
|
1.267.000
|
|
- Nhóm VII
|
M3
|
1.056.000
|
|
- Nhóm VIII
|
M3
|
1.056.000
|
2
|
Gỗ trụ mỏ
|
M3
|
950.000
|
3
|
Gỗ làm nguyên
liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông, mỡ)
|
M3
|
400.000
|
4
|
Cành, ngọn, củi
|
Ste
|
140.000
|
5
|
Tre, nứa, giang, mai, vầu, lồ ô...
|
|
|
|
Tre
|
Cây
|
20.000
|
|
Mai
|
Cây
|
25.000
|
|
Vầu đắng
|
Cây
|
15.000
|
|
Vầu làm nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
300.000
|
6
|
Dược liệu:
|
|
|
|
Quế
|
Kg
|
100.000
|
7
|
Sản phẩm rừng tự nhiên khác:
|
|
|
|
Hạt xa nhân khô
|
Kg
|
70.000
|
|
Nấm hương khô
|
Kg
|
400.000
|
|
Măng nứa tươi
|
Kg
|
8.000
|
|
Măng vầu tươi
|
Kg
|
9.000
|
|
Măng khô
|
|
120.000
|
IV
|
Nước khoáng, nước thiên nhiên
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên
|
M3
|
1.000.000
|
|
Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
200.000
|
|
Nước dùng cho
sản xuất nước sạch do Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên cung ứng
|
M3
|
900
|
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch do
Công ty CP Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác
|
|
- Nước mặt
|
M3
|
3.000
|
|
- Nước ngầm
|
M3
|
4.000
|
|
Nước thiên nhiên sử dụng chung cho
phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát..)
|
M3
|
1.500
|
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/12/2016 về Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|