|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 583/QĐ-STC 2015 bổ sung lần hai giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Cao Bằng
Số hiệu:
|
583/QĐ-STC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Tố Quyên
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 583/QĐ-STC
|
Cao Bằng, ngày 08 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG LẦN 2 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28
tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST
ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho
Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC
ngày 06 tháng 5 năm 2015; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 của
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung
lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác
giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính
và Cục Thuế tỉnh ngày 08 tháng 7 năm 2015 về việc
thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung
lần 2 Bảng giá tối 2015
về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để
bổ sung lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá
của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô, xe máy; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường
thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 2 Bảng giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
(có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ
phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức,
cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản
đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thi Cục Thuế tỉnh có
ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng,
Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Tổng cục
Thuế (b/cáo);
- UBND tỉnh Cao Bằng (b/cáo);
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.
|
GIÁM ĐỐC
Hoàng Tố Quyên
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
STT
|
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
|
HÃNG
YAMAHA
|
|
1
|
JUPITERF12VP2GP (Kí hiệu UE131)
|
28.025
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập
khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN
HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng)
|
|
|
|
Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG
|
|
|
1
|
Xe tải thùng 2 cầu
|
DFM EQ9TE6X4/KM tải trọng 14.400
kg
|
2015
|
850.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DONG BEN
|
|
|
1
|
Xe ôtô tải (Có mui)
|
DB1021/KM-01, dung tích xi lanh
1051 cm3 tải trọng 770 kg
|
2015
|
145.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU VEAM
|
|
|
1
|
VT100
|
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11002
tải trọng 990 kg
|
|
316.000
|
2
|
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11212 tải trọng 990 kg
|
|
341.000
|
3
|
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11003
tải trọng 990 kg
|
|
316.000
|
4
|
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11313 tải trọng 990 kg
|
|
345.400
|
5
|
VT125
|
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11002
tải trọng 1250 kg
|
|
327.800
|
6
|
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11212
tải trọng 1250 kg
|
|
354.200
|
7
|
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11003
tải trọng 1250 kg
|
|
327.000
|
8
|
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11313
tải trọng 1250 kg
|
|
358.600
|
9
|
VB350
|
VB350 (Tự đổ), mã sản phẩm GB01X01414 tải trọng 3490 kg
|
|
447.700
|
10
|
|
VT252MB, mã sản
phẩm ET37X11002, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải
trọng 2400 kg
|
|
370.700
|
11
|
VT252MB, mã sản phẩm ET37X11212,
trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg
|
|
398.200
|
12
|
VT252
|
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11003,
trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg
|
|
370.700
|
13
|
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11313,
trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg
|
|
403.700
|
14
|
VT252 MB, ET38X11002, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
374.000
|
15
|
VT252 MB, ET38X11212, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
401.500
|
16
|
VT252 TK, ET38X11003, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
374.000
|
17
|
VT252 TK, ET38X11313, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
407.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
1
|
Xe ôtô tải (Tự đổ)
|
ELD800B, dung tích xi lanh 4214cm3
tải trọng 7.630 kg
|
2015
|
443.000
|
2
|
Ôtô tải
thùng kín
|
K165-CS/TK-2
|
|
320.200
|
3
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD350-CS/LTK1
|
|
585.700
|
4
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD350-CS/LTK2
|
|
583.600
|
5
|
Ôtô tải thùng kín
|
FRONTIER 125-CS/TK1
|
|
281.600
|
6
|
Ôtô tải thùng kín
|
FRONTIER 125-CS/TK2
|
|
280.000
|
7
|
Ôtô tải
thùng kín
|
HD350-CS/LTK1
|
|
583.600
|
8
|
Ôtô tải thùng kín
|
K165-CS/TK-1
|
|
320.200
|
9
|
Ôtô tải
|
TOWNER950A-CS/TL
|
|
208.000
|
10
|
Ôtô tải có mui
|
TOWNER950A-CS/MB1
|
|
218.500
|
11
|
Ôtô tải thùng kín
|
TOWNER950A-CS/TK
|
|
225.700
|
12
|
Ôtô tải (có cần cẩu)
|
OLLIN345A-CS/TC
|
|
747
000
|
13
|
Ôtô tải (có cần cẩu)
|
OLL1N345A-CS/TC304
|
|
837.000
|
14
|
Ôtô tải (có cần cẩu)
|
OLLIN800A-CS/TC
|
|
949.000
|
15
|
Ôtô tải (có cần cẩu)
|
HYUNDAI HD72-CS/TC
|
|
942.000
|
16
|
Ôtô tải (có cần cẩu)
|
OLLIN800A-CS/TC505
|
|
1.157.000
|
17
|
Ôtô tải (đông
lạnh)
|
FRONTIER 125-CS/ĐL
|
|
381.000
|
18
|
Ôtô tải (đông lạnh)
|
FRONTIER 140-CS/ĐL
|
|
422.500
|
19
|
Ôtô tải (đông lạnh)
|
HYUNDAI HD65-CS/ĐL
|
|
714.000
|
20
|
Ôtô tải (đông lạnh)
|
HYUNDAI HD65-CS/LĐL
|
|
714.000
|
21
|
Ôtô tải (đông lạnh)
|
HYUNDAI HD72-CS/ĐL
|
|
780.000
|
22
|
Ôtô tải có mui
|
HD350-CS/LMD1
|
|
584.500
|
23
|
Ôtô tải
|
K165-CS/TL
|
|
302.000
|
24
|
Ôtô tải có mui
|
K165-CS/MB1
|
|
316.600
|
25
|
Ôtô tải có mui
|
K165-CS/MB2
|
|
317.100
|
26
|
Ôtô tải thùng kín
|
K165-CS/TK
|
|
320.200
|
27
|
Ôtô tải có mui
|
K165-CS/MB1-1
|
|
316.600
|
28
|
Ôtô tải có mui
|
K165-CS/MB2-1
|
|
317.100
|
29
|
Ôtô tải thùng kín
|
K165-CS/TK-1
|
|
320.200
|
30
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD600B-4WD
|
|
443.000
|
31
|
Ôtô tải (đông lạnh)
|
FRONTIER 125-CS/ĐL
|
|
383.000
|
32
|
Ôtô tải (đông lạnh)
|
FRONTIER 140-CS/ĐL
|
|
427.500
|
33
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 140-CS/MB2-1
|
|
320.100
|
34
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 140-CS/MB1-1
|
|
315.600
|
35
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 125-CS/MB2-1
|
|
279.400
|
36
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 125-CS/MB1-1
|
|
275.300
|
37
|
Ôtô tải
|
FRONTIER 140-CS/ĐL
|
|
302.000
|
38
|
Ôtô tải thùng kín
|
FRONTIER 140-CS/TK
|
|
322.500
|
39
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 140-CS/MB2
|
|
320.100
|
40
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 140-CS/MB1
|
|
315.600
|
41
|
Ôtô tải
|
FRONTIER 125-CS/TL
|
|
262.000
|
42
|
Ôtô tải thùng kín
|
FRONTIER 125-CS/TK
|
|
282.500
|
43
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 125-CS/MB2
|
|
279.400
|
44
|
Ôtô tải có mui
|
FRONTIER 125-CS/MB1
|
|
275.300
|
45
|
Ôtô tải có mui
|
AUMAN C2400A/P230-MB1, 6x2, động
cơ dầu, dung tích xi lanh 5990cm3, tải trọng
14300 kg
|
2015
|
965.000
|
46
|
Ôtô tải (có mui)
|
OLLIN4500A-CS/MB1-1, dung tích xi
lanh 4087cm3 tải trọng 5000 kg
|
2015
|
441.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TMT
|
|
|
1
|
Xe ôtô tải (tự đổ)
|
ZB3824D, dung tích xi lanh 1809cm3
tải trọng 2.350 kg
|
2015
|
220.000
|
2
|
Xe ôtô tải (tự đổ)
|
KM120TL-MB,
dung tích xi lanh 3875cm3 tải trọng 5.950 kg
|
2015
|
414.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU FOTON
|
|
|
1
|
Ôtô tải
|
THAO OLLIN700B-CS/TL
|
|
448.000
|
2
|
Ôtô tải có mui
|
THACO AUMAN C240C/255-MB1
|
|
1.050.000
|
3
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO AUMAN D240/W290
|
|
1.270.000
|
4
|
Ôtô tải có mui
|
THACO OLLIN198A-CS/MB1
|
|
340.600
|
5
|
Ôtô tải có mui
|
THACO OLLIN198A-CS/MB2
|
|
341.600
|
6
|
Ôtô tải thùng kín
|
THACO OLLIN198A-CS/TK1
|
|
348.600
|
7
|
Ôtô tải thùng kín
|
THACO OLLIN198A-CS/TK2
|
|
346.500
|
8
|
Ôtô tải có
mui
|
THACO OLLIN500B-CS/MB1
|
|
340.600
|
9
|
Ôtô tải có mui
|
THACO
OLLIN500B-CS/MB2
|
|
341.600
|
10
|
Ôtô tải thùng kín
|
THACO OLLIN500B-CS/TK1
|
|
348.600
|
11
|
Ôtô tải thùng kín
|
THACO OLLIN500B-CS/TK2
|
|
346.500
|
12
|
Ôtô tải
|
THA CO OLLIN198A-CS/TL
|
|
323.000
|
13
|
Ôtô tải
|
THACO OLLIN500B-CS/TL
|
|
323.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU FORLAND
|
|
|
1
|
Ôtô tải tự đổ
|
THACO FLD900A
|
|
527.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DONGFENG
|
|
|
1
|
Xe ôtô tải (có mui)
|
HH/L315 30-TM42L.T, dung tích xi
lanh 8900cm3, tải trọng 17.850kg
|
2015
|
1.240.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CHEVROLET
|
|
|
1
|
SPARK VAN
|
Xe ôtô tải VAN, 02 chỗ ngồi, tay
lái thuận, 4x2, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 796cm3 tải trọng 335 kg
|
2015
|
253.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HINO
|
|
|
1
|
Xe ôtô tải
|
XZU730L-HKFTL3/LEXIM-TL, dung
tích xi lanh 4009cm3 tải trọng 4800 kg
|
2015
|
685.000
|
B
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
|
|
|
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
NHÃN HIỆU HUYNDAI
|
|
|
1
|
COUNTY 29 chỗ
|
Dung tích xi lanh 3907cm3
do nhà máy đồng vàng sản xuất
|
2015
|
1.250.000
|
2
|
COUNTY HM K29SL
|
Xe ô tô khách 29 chỗ, dung tích
xi lanh 3907 cm3 do nhà máy tracomeco sản xuất
|
2015
|
1.420.000
|
3
|
SANTAFE
|
DM3-W72FC5G, 4x4, máy dầu, ôtô
con 7 chỗ ngồi, dung tích 2199cm3
|
2015
|
1.300.000
|
4
|
SANTAFE
|
DM2-W72FC5F, 4x2, số tự động, động cơ dầu, xe ôtô con 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2199cm3
|
2015
|
1.180.000
|
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
1
|
Ôtô khách
|
HB73S-H140I
|
|
1.054.000
|
2
|
Ôtô khách
|
TB82S-W180AS
|
|
1.530.000
|
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
1
|
SORENTO
|
XM 24G E2 AT-2WD, 4x2, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2359cm3
|
2015
|
930.000
|
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU TRACOMECO
|
|
|
1
|
UNIVERSE NOBLE K42G
|
Xe khách (có giường nằm) 42 chỗ,
4x2, động cơ dầu, kiểu động cơ D6CA38 (380
Ps), dung tích xi lanh 12.920 cm3
|
2015
|
3.970.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU
NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành theo Quyết định số
583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm
2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
A
|
XE
Ô TÔ TẢI, XE CHUYÊN DỤNG
|
|
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HUYNDAI
|
|
|
1
|
HD72/ĐN.TK
|
Ôtô sat-xi có buồng lái, dung tích xi lanh 3907cm3, sản xuất tại Hàn Quốc
|
2015
|
681.000
|
2
|
PORTER II
|
Xe ôtô tải, tải trọng 1000kg, dung
tích xi lanh 2497cm3, sản xuất tại Hàn Quốc
|
2015
|
312.000
|
3
|
Xe ôtô tải (tự đổ)
|
Trọng tải 25.5 tấn, dung tích xi
lanh 12.344 cm3 sản xuất tại Hàn Quốc
|
2010
|
1.834.000
|
4
|
XCIENT H380.310
|
Xe ôtô tải tự đổ, dung tích xi
lanh 9906cm3, sản xuất tại Hàn Quốc
|
2014
|
2.300.000
|
5
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
HD270
|
|
2.020.000
|
6
|
Ôtô đầu kéo
|
HD1000
|
|
1.870.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU MAZDA
|
|
|
1
|
BT-50
|
Xe ôtô tải (Pick up cabin kép) 5
chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2198cm3, sản xuất
tại Thái Lan
|
2015
|
688.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU FOTON
|
|
|
1
|
Ôtô đầu kéo - công suất 199kW
|
BJ4188-4004
|
|
850.000
|
2
|
Ôtô đầu kéo - công suất 250kW
|
BJ4253SMFKB-12
|
|
1.040.000
|
3
|
Ôtô
đầu kéo - công suất 280kW
|
BJ4253SMFKB-12
|
|
1.045.000
|
4
|
Ôtô
đầu kéo - công suất 276kW
|
BJ4259SMFKB-5
|
|
1.219.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU ZOOMLION
|
|
|
1
|
Xe ôtô cần cẩu
|
LZJ5300JQZ25V, dung tích xi lanh
9726CM3, sản xuất tại Trung Quốc
|
2010
|
1.628.640
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DONG FENG
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải có mui
|
HH/B190-33-TM42HS2, dung tích xi lanh 5900 cm3, tải
trọng 8450 kg, sản xuất tại Trung Quốc
|
2015
|
752.000
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CNHTC
|
|
|
1
|
Ôtô đầu kéo
|
ZZ4257N3247N1B, dung tích xi lanh
9726cm3, tải trọng 24.000kg, sản xuất tại Trung Quốc
|
2015
|
991.100
|
B
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
|
|
|
|
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU HUYNDAI
|
|
|
1
|
GRAND 110
|
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, kiểu
sedan, 1 cầu, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1248cm3, sản xuất tại Ấn Độ
|
2015
|
423.000
|
Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 583/QĐ-STC ngày 08/07/2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|