|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/2016/QĐ-UBND thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Lào Cai
Số hiệu:
|
58/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2016/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày
19 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng
8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày
19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25
tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về
phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày
29/4/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP về
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày
18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai quy định mức thu, tỷ lệ nộp ngân sách đối với
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh
Lào Cai tại Tờ trình số 536/ TTr-STC ngày 08 tháng 8 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết
định này quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết
định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản,
các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
3. Thời điểm áp dụng: Từ
ngày 01/8/2016
Điều 2. Đối tượng chịu phí
Đối lượng chịu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Quyết định này là
khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại.
Điều 3. Mức thu phí
1. Mức thu phí được quy định
cụ thể như sau:
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
A
|
Quặng khoáng sản kim
loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram
(wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bauxite)
|
Tấn
|
30.000
|
11
|
Quặng đồng
|
Tấn
|
40.000
|
12
|
Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
14
|
Quặng cô-ban (coban),
Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-
na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
15
|
Quặng khoáng sản kim loại
khác
|
Tấn
|
30.000
|
B
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương,
ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite):
Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope);
Bê-rin (berin): Sờ- pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu
tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu
trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ- rít (nefrite).
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Tấn
|
5.000
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng
và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công
nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Sét làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Thạch cao
|
m3
|
3.000
|
13
|
Cao lanh; Phen-sờ-phát
(fenspat)
|
m3
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
30.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite),
quắc-zít (quartzite), talc, diatomit
|
Tấn
|
30.000
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ
thuật
|
Tấn
|
30.000
|
19
|
Pi-rít (pirite),
phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
30.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
21
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
|
Tấn
|
5.000
|
22
|
Than các loại
|
Tấn
|
10.000
|
23
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
Tấn
|
30.000
|
b) Mức phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản tận thu: Mức thu bằng 60% mức phí của loại khoáng
sản tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 4. Phương pháp tính,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Thực hiện theo quy định tại
Điều 4, Điều 5 Nghị định 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày
29/4/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP về phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và các văn bản pháp luật khác có
liên quan.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế tỉnh phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Bãi bỏ Quyết định số
10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào
Cai; Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh
mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Fenpat trên địa bàn
tỉnh Lào Cai; Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm mức thu phí bảo vệ môi trường và mức thu từ
khai thác khoáng sản để đảm bảo hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 879/ QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường và mức đóng góp từ
khai thác khoáng sản để đảm hạ tầng giao thông đối với một số loại khoáng sản
trên địa bàn tỉnh./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
2.489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|