|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
58/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2005/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày
28 tháng 11 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN
PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Chỉ
thị số 13/2002/CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai
thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị
định số 95/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 1994 của Chính phủ về thu một phần viện
phí và Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1996 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương
binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện một phần viện
phí;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 788/TTr-STC ngày 28/7/2005 và Biên bản
họp liên ngành ngày 13/6/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí
của các cơ sở khám chữa bệnh trong tỉnh như sau: (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế mức thu viện phí quy định ở phụ lục số 5 tại Quyết định số
160/QĐ-UB ngày 22/01/2003 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Bích Lựa
|
PHỤ LỤC
VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 28
tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I: Điều chỉnh
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
KHOẢN MỤC
|
Bệnh viện tỉnh
|
Bệnh viện huyện, thành phố
|
Phòng khám
đa khoa khu vực, cụm DVKHHGĐ
|
|
|
Mức thu (đồng)
|
Mức thu (đồng)
|
Mức thu (đồng)
|
A
|
Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe
|
|
|
|
1
|
Khám lâm sàng chung, chuyên khoa
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu
|
20.000
|
15.000
|
|
3
|
Khám cấp giấy chứng thương GĐYK
|
30.000
|
15.000
|
|
4
|
Khám chứng
nhận sức khỏe tuyển dụng lao động, lái xe, học nghề... (chưa kể xét nghiệm)
|
40.000
|
25.000
|
|
B
|
Khung giá một ngày giường bệnh, ngày điều
trị
|
|
|
|
B1
|
Khung giá một ngày giường bệnh
|
|
|
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2
ngày sau đẻ
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết
học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ
trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
3
|
Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu,
Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng
- Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ
Giường thường
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
4
|
Loại 3: Các Khoa: Đông y, Phục hồi chức năng
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
5
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; Bỏng
Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt; bỏng
độ 3 - 4 trên 70%
|
16.000
|
|
|
6
|
Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3 -
4 từ 25 - 70%
|
10.000
|
10.000
|
|
7
|
Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2
trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%
|
8.000
|
7.000
|
|
8
|
Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1,
độ 2 dưới 30%
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
B2
|
Bảng giá một ngày điều trị nội trú
|
|
|
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa
|
|
|
|
2.1
|
Các bệnh về máu, ung thư
|
50.000
|
|
|
2.2
|
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa,
tiết niệu, dị ứng, xưng, khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh
không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng - hàm - mặt, TMH
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
2.3
|
Đông y, phục hồi chức năng
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Một ngày điều trị ngoại khoa; bỏng
|
|
|
|
3.1
|
Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ
2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3.2
|
Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%
|
60.000
|
40.000
|
25.000
|
3.3
|
Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ
25%-70%
|
80.000
|
60.000
|
|
3.4
|
Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên
70%
|
100.000
|
|
|
C
|
Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
|
|
|
|
C1
|
Các thủ
thuật, tiểu phẩu thuật
|
|
|
|
1
|
Thông đái
|
6.000
|
6.000
|
|
2
|
Ăn qua thông
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
6.000
|
|
4
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
10.500
|
|
5
|
Chọc hút tuyến giáp
|
12.000
|
12.000
|
|
6
|
Chọc dò màng bụng, màng phổi
|
10.500
|
10.500
|
|
7
|
Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi
|
45.000
|
40.000
|
|
8
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
20.000
|
|
9
|
Nong niệu đạo, đặt thông niệu đạo
|
15.000
|
13.000
|
|
10
|
Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà
|
15.000
|
13.000
|
|
11
|
Sinh thiết da, hạch, cơ
|
15.000
|
13.000
|
|
12
|
Các sinh thiết khác
|
30.000
|
25.000
|
|
13
|
Châm cứu
|
5.000
|
4.000
|
|
14
|
Điện châm
|
10.000
|
8.000
|
|
15
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
8.000
|
|
16
|
Chôn chỉ (không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
12.000
|
|
17
|
Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
|
15.000
|
13.000
|
|
18
|
Chọc dò tủy sống
|
13.000
|
|
|
19
|
Rửa dạ dày
|
50.000
|
10.000
|
|
C2
|
Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
|
|
a
|
Khoa ngoại:
|
|
|
|
20
|
Thay băng, cắt chỉ, tháo bột
|
10.000
|
8.000
|
|
21
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông<10cm
|
25.000
|
21.000
|
|
22
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông>10cm
|
40.000
|
30.000
|
|
23
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu<10cm
|
40.000
|
35.000
|
|
24
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu>10cm
|
50.000
|
40.000
|
|
25
|
Cắt bỏ u nhỏ,
sẹo ở da, tổ chức dưới da
|
45.000
|
40.000
|
|
26
|
Chích rạch
nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
12.000
|
|
27
|
Tháo lồng
ruột bằng hơi hay Baryte
|
60.000
|
50.000
|
|
28
|
Cắt polype
trực tràng
|
50.000
|
45.000
|
|
29
|
Cắt
phymôzít
|
50.000
|
45.000
|
|
30
|
Thắt các
túi trĩ hậu môn
|
50.000
|
40.000
|
|
31
|
Nắn trậ khớp
khủy, khớp xương đòn
|
40.000
|
35.000
|
|
32
|
Nắn trật khớp
vai
|
50.000
|
35.000
|
|
33
|
Nắn trật khớp
khuỷu, cổ chân, đầu gối
|
40.000
|
35.000
|
|
34
|
Nắn trật khớp
háng
|
75.000
|
65.000
|
|
35
|
Nắn bó bột
xương đùi, xương chậu, cột sống
|
80.000
|
70.000
|
|
36
|
Nắn bó bột
xương cẳng chân
|
50.000
|
45.000
|
|
37
|
Nắn bó bột
xương cánh tay
|
50.000
|
45.000
|
|
38
|
Nắn bó bột
xương cẳng tay
|
50.000
|
45.000
|
|
39
|
Nắn bó bột
xương bàn chân, bàn tay
|
40.000
|
35.000
|
|
40
|
Nắm bó bột
trật khớp háng bẩm sinh
|
60.000
|
55.000
|
|
41
|
Nắn bó bột
các dị tật bẩm sinh khác
|
50.000
|
45.000
|
|
42
|
Tháo khớp
nhỏ, khâu nối gân, bóc u máu, u mở, mổ lấy dị vật các chi, cố định xương đòn,
xương sườn ...
|
50.000
|
40.000
|
|
b
|
Khung
giá sản, phụ khoa:
|
|
|
|
43
|
Hút điều
hòa kinh nguyệt (không áp dụng BPTT)
|
20.000
|
20.000
|
|
44
|
Nạo sót
rau/ nạo buồng tử cung
|
40.000
|
35.000
|
|
45
|
Đẻ thường
(toàn bộ chi phí - trừ tiền thuốc)
|
150.000
|
120.000
|
|
46
|
Đẻ khó
(toàn bộ chi phí - trừ tiền thuốc)
|
180.000
|
150.000
|
|
47
|
Soi cổ tử
cung
|
6.000
|
6.000
|
|
48
|
Bơm hơi,
bơm thuốc vòi trứng
|
10.000
|
10.000
|
|
49
|
Soi ối
|
6.000
|
6.000
|
|
50
|
Đốt điện cổ
tử cung
|
20.000
|
20.000
|
|
51
|
Áp lạnh cổ
tử cung
|
20.000
|
20.000
|
|
52
|
Chích áp xe
tuyến vú
|
50.000
|
40.000
|
|
53
|
Cắt bỏ các
polip âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
45.000
|
|
54
|
Cắt khâu tầng
sinh môn
|
30.000
|
25.000
|
|
c
|
Khung giá về
răng hàm mặt
|
|
|
|
55
|
Nhổ răng sữa/
chân răng sữa
|
3.000
|
3.000
|
|
56
|
Nhổ răng
vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
4.000
|
|
57
|
Nhổ răng
vĩnh viễn khó nhiều chân
|
8.000
|
8.000
|
|
58
|
Cắt lợi
chùm số 8
|
20.000
|
20.000
|
|
59
|
Nhổ răng số
8 bình thường
|
20.000
|
20.000
|
|
60
|
Nhổ răng số
8 có biến chứng khít hàm
|
30.000
|
25.000
|
|
61
|
Nhổ răng số
8 mọc ngầm có mớ xương
|
40.000
|
35.000
|
|
62
|
Cắt cuống
chân răng
|
20.000
|
20.000
|
|
63
|
Bấm gai
xương ổ răng
|
20.000
|
20.000
|
|
64
|
Lấy cao
răng và đánh bóng 1 vùng/1 hàm
|
20.000
|
20.000
|
|
65
|
Lấy cao
răng và đánh bóng 2 hàm
|
30.000
|
25.000
|
|
66
|
Nạo tủy lợi
viêm quanh 1 vùng/1 hàm
|
20.000
|
20.000
|
|
67
|
Nạo tủy lợi
điều trị viêm quanh răng 2 hàm
|
30.000
|
25.000
|
|
68
|
Chích áp xe
viêm quanh răng
|
20.000
|
20.000
|
|
69
|
Cắt lợi điều
trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm
|
40.000
|
35.000
|
|
70
|
Rửa châm
thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
|
20.000
|
20.000
|
|
71
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
20.000
|
|
72
|
Hàn
Amalgame
|
30.000
|
25.000
|
|
73
|
Nhựa hóa
trung hợp
|
40.000
|
30.000
|
|
74
|
Nhựa quang
trung hợp
|
40.000
|
35.000
|
|
75
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
20.000
|
|
76
|
Hàn
Amalgame
|
30.000
|
30.000
|
|
77
|
Nhựa hóa
trùng hợp
|
40.000
|
35.000
|
|
78
|
Nhựa quang
trùng hợp
|
60.000
|
50.000
|
|
79
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
20.000
|
|
80
|
Hàn
Amalgame
|
40.000
|
35.000
|
|
81
|
Nhựa hóa
trùng hợp
|
50.000
|
45.000
|
|
82
|
Nhựa quang
trùng hợp
|
70.000
|
60.000
|
|
d
|
Khung
giá về mắt:
|
|
|
|
83
|
Thử thị lực
đơn giản
|
5.000
|
5.000
|
|
84
|
Đo nhản áp
|
4.000
|
4.000
|
|
85
|
Đo Javal
|
5.000
|
5.000
|
|
86
|
Đo thị trường
ám điểm
|
5.000
|
5.000
|
|
87
|
Thử kính loạn
thị
|
5.000
|
5.000
|
|
88
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
10.000
|
|
89
|
Tiêm hậu
nhãn cầu (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
10.000
|
|
90
|
Tiêm dưới kết
mạc 1 mắt
|
10.000
|
10.000
|
|
91
|
Thông lệ đạo
1 mắt
|
10.000
|
10.000
|
|
92
|
Thông lệ đạo
2 mắt
|
15.000
|
15.000
|
|
93
|
Lấy dị vật
kết mạc 1 mắt
|
10.000
|
10.000
|
|
94
|
Lấy dị vật
giác mạc nông 1 mắt
|
20.000
|
20.000
|
|
95
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu 1 mắt
|
40.000
|
35.000
|
|
96
|
Mổ mộng đơn
1 mắt
|
40.000
|
35.000
|
|
97
|
Mổ mộng kép
1 mắt
|
60.000
|
50.000
|
|
98
|
Khâu da mi
kết mạc mi rách
|
50.000
|
45.000
|
|
99
|
Chích chắp/
lẹo
|
20.000
|
20.000
|
|
100
|
Mổ quặm 1
mi
|
25.000
|
25.000
|
|
101
|
Mổ quặm 2
mi
|
30.000
|
30.000
|
|
102
|
Mổ quặm 3
mi
|
40.000
|
35.000
|
|
103
|
Mổ quặm 4
mi
|
50.000
|
35.000
|
|
e
|
Khung
giá về tai - mũi - họng
|
|
|
|
104
|
Chích rạch
Abces Amydal
|
30.000
|
25.000
|
|
105
|
Chích rạch
Abces thành sau họng
|
40.000
|
25.000
|
|
106
|
Cắt Amydal
|
40.000
|
25.000
|
|
107
|
Chọc rửa
xoang 1 lần
|
15.000
|
15.000
|
|
108
|
Chọc thông
xoang trán, xoang bướm
|
20.000
|
20.000
|
|
109
|
Lấy dị vật
trong tai
|
20.000
|
20.000
|
|
110
|
Lấy dị vật
trong mũi không gây mê
|
20.000
|
20.000
|
|
111
|
Lấy dị vật
trong mũi có gây mê
|
30.000
|
30.000
|
|
112
|
Lấy dị vật
thực quản đơn giản
|
50.000
|
45.000
|
|
113
|
Lấy dị vật
thanh quản
|
60.000
|
55.000
|
|
114
|
Đốt điện cuống
họng/cắt cuống mũi
|
30.000
|
25.000
|
|
115
|
Cắt Polip
mũi
|
40.000
|
35.000
|
|
116
|
Mổ cắt bỏ u
bả đậu vùng đầu - mặt - cổ
|
40.000
|
35.000
|
|
f
|
Khung
giá về hóa chất xét nghiệm:
|
|
|
|
117
|
Công thức
máu
|
9.000
|
9.000
|
|
118
|
Số lượng tiểu
cầu
|
6.000
|
6.000
|
|
119
|
Thời gian
máu chảy
|
3.000
|
3.000
|
|
120
|
Thời gian
máu đông
|
3.000
|
3.000
|
|
121
|
Thời gian
Quick/Howell
|
6.000
|
6.000
|
|
122
|
Hematocrit
(HCT)
|
6.000
|
6.000
|
|
123
|
Tốc độ máu
lắng
|
6.000
|
6.000
|
|
124
|
Định nhóm
máu
|
6.000
|
6.000
|
|
125
|
Định lượng
Hemoglobin
|
6.000
|
6.000
|
|
126
|
Phản ứng
chéo
|
30.000
|
25.000
|
|
127
|
Cấy máu và
làm kháng sinh đồ
|
30.000
|
25.000
|
|
128
|
Xét nghiệm
HCG (kể cả que thử)
|
18.000
|
18.000
|
|
129
|
Soi tươi
tìm vi khuẩn
|
9.000
|
9.000
|
|
130
|
Toàn phần
|
12.000
|
12.000
|
|
131
|
Đường niệu
|
3.000
|
3.000
|
|
132
|
Protein niệu
|
3.000
|
3.000
|
|
133
|
Soi cặn
|
6.000
|
6.000
|
|
134
|
Sắc tố mật,
muối mật
|
6.000
|
6.000
|
|
135
|
Soi tươi
|
9.000
|
6.000
|
|
136
|
Nhuộm sau kỹ
thuật phong phú
|
12.000
|
12.000
|
|
137
|
Nuôi cấy bệnh
phẩm, máu, dịch ... và làm kháng sinh đồ
|
15.000
|
15.000
|
|
138
|
Các loại dịch
(Ryvalta, Protein, TB, nhuộm Gr)
|
12.000
|
10.000
|
|
139
|
Dịch tủy sống
(G, Pandi, Pr, TB, Gr)
|
10.000
|
10.000
|
|
140
|
Hạch đồ
|
15.000
|
15.000
|
|
141
|
Dịch âm đạo
TB
|
6.000
|
6.000
|
|
142
|
Dịch âm đạo
soi tươi
|
6.000
|
6.000
|
|
143
|
Dịch âm đạo
(soi tươi + nhuộm Gr)
|
10.000
|
10.000
|
|
144
|
Protein;
Glucoza, Creatinin; điện giải đồ...
|
12.000
|
12.000
|
|
145
|
Bilirubin
(TP, TT, GT), Cholesterol, Amylasa
|
15.000
|
12.000
|
|
146
|
Định lượng
các men: SGOT, SGPT
|
15.000
|
15.000
|
|
147
|
Xét nghiệm
HIV - ELIZA Test
|
50.000
|
50.000
|
|
148
|
Xét nghiệm
HbsAg
|
30.000
|
30.000
|
|
149
|
Xét nghiệm
HIV - PP.ELIZA Tets
|
50.000
|
50.000
|
|
150
|
Định lượng
Thyroxin (T3, T4, TSH)
|
18.000
|
18.000
|
|
151
|
Lipit toàn
phần/ Cholesterol ...
|
15.000
|
15.000
|
|
152
|
Ký sinh
trùng sốt rét trong máu
|
6.000
|
6.000
|
|
153
|
Đo PH máu,
khí máu
|
15.000
|
15.000
|
|
h
|
Khung
giá xét nghiệm bằng hình ảnh:
|
|
|
|
154
|
Điện tâm đồ
|
15.000
|
12.000
|
|
155
|
Điện não đồ
|
20.000
|
15.000
|
|
156
|
Lưu huyết
não
|
50.000
|
40.000
|
|
157
|
Đo chức
năng hô hấp
|
15.000
|
15.000
|
|
158
|
Nội soi ổ bụng/
dạ dày/ trực tràng +/- sinh thiết
|
30.000
|
30.000
|
|
159
|
Nội soi đại
tràng +/- sinh thiết
|
45.000
|
45.000
|
|
160
|
Nội soi
bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang
|
60.000
|
60.000
|
|
161
|
Nội soi phế
quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết
|
75.000
|
75.000
|
|
162
|
Nội soi thực
quản +/- nong hay sinh thiết
|
45.000
|
45.000
|
|
163
|
Nội soi
thanh quản +/- lấy dị vật
|
60.000
|
60.000
|
|
164
|
Siêu âm thường
|
20.000
|
20.000
|
|
165
|
Siêu âm màu
|
80.000
|
65.000
|
|
166
|
Chiếu
X.quang
|
4.000
|
4.000
|
|
167
|
Chụp
X.quang không chuẩn bị (không kể tiền thuốc)
- Cả phim
30 x 40
- Nữa phim 30
x 20 (15 x 40)
|
20.000
10.000
|
20.000
10.000
|
|
168
|
Chụp dạ
dày-tá tràng/khung đại tràng/UIV có cản quang (không kể tiền thuốc)
|
40.000
|
40.000
|
|
169
|
Chụp CT
Scanner
- Chụp bình
thường
- Chụp có sử
dụng thuốc
|
850.000
1.000.000
|
|
|
170
|
Chụp thực
quản/ tử cung - vòi trứng có cản quang (không kể tiền thuốc)
|
30.000
|
30.000
|
|
D
|
Khung
giá thu tại trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
171
|
Ngày giường
bệnh
|
|
4.000
|
|
172
|
Châm cứu/ lần
|
|
2.000
|
|
173
|
Điện châm/
lần
|
|
4.000
|
|
174
|
Thủy châm/
lần (không kể tiền thuốc)
|
|
4.000
|
|
175
|
Thay băng,
cắt chỉ, tháo bột
|
|
4.000
|
|
176
|
Khám bệnh
kê đơn, tiêm chính
|
|
1.000
|
|
177
|
Khâu vết
thương phần mềm nông<10cm
|
|
10.000
|
|
178
|
Khâu vết
thương phần mềm nông>10cm
|
|
16.000
|
|
179
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu<10cm, dập nát
|
|
20.000
|
|
180
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu>10cm, dập nát
|
|
25.000
|
|
181
|
Cố định gãy
xương cẳng tay, cẳng chân...
|
|
10.000
|
|
182
|
Cố định
xương đùi, cột sống
|
|
20.000
|
|
183
|
Chích rạch
nhọt, abces
|
|
8.000
|
|
184
|
Đỡ đẻ thường
(toàn bộ chi phí-trừ tiền thuốc)
- Con so
- Con rạ
|
|
40.000
30.000
|
|
185
|
Sơ cứu ban
đầu tại trạm y tế
|
|
5.000
|
|
186
|
Hộ tống
chuyển tuyến trên
|
|
10.000
|
|
187
|
Nhổ răng sữa,
răng vĩnh viễn lung lay
|
|
3.000
|
|
188
|
Hút điều
hòa kinh nguyệt (không áp dụng BPTT)
|
|
15.000
|
|
Phần II: Viện phí quy định
mới
CÁC DỊCH VỤ VỀ
YHCT VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TT
|
KHOẢN MỤC
|
ĐVT
|
Mức thu
|
I
|
Các dịch vụ về YHCT và phục hồi chức năng
|
|
|
1
|
Hồng ngoại, tử ngoại
|
Đồng/lần
|
5.000
|
2
|
Điện sung, kích thích điện
|
Đồng/lần
|
5.000
|
3
|
Bó nhúng Parafine
|
Đồng/lần
|
5.000
|
4
|
Tập vận động bằng dụng cụ
|
Đồng/lần
|
5.000
|
5
|
Điện phân
|
Đồng/lần
|
5.000
|
6
|
Siêu âm sóng ngắn
|
Đồng/lần
|
5.000
|
7
|
Thủy trị liệu
|
Đồng/lần
|
2.000
|
8
|
Đặt rửa cổ tử cung (không có)
|
Đồng/lần
|
10.000
|
9
|
Giác
|
Đồng/lần
|
5.000
|
10
|
Lasser trên huyệt
|
Đồng/lần
|
10.000
|
11
|
Điều trị sa sinh dục bằng cổ truyền
|
Đồng/lần
|
15.000
|
II
|
Các dịch vụ y tế khác
|
|
|
1
|
Công sắc thuốc
|
Đồng/đơn
|
5.000
|
2
|
Vận chuyển bệnh nhân cấp cứu, chuyển viện
|
Đồng/km
|
4.000
|
3
|
Sau chụp 2 tờ bìa (4 trang) bệnh án + 1 giấy
ra viện
|
Đồng/bộ
|
6.000
|
4
|
Phô tô tờ phơi điều trị, hóa đơn ra viện
|
Đồng/tờ
|
1.000
|
5
|
Phí bảo quản thi hài trong phòng lạnh (24 giờ)
|
Đồng/người
|
500.000
|
6
|
Phẩu thuật tử thi ở ngoài đưa vào (giám định
pháp y)
|
Đồng/ca
|
500.000
|
7
|
Chôn cất tử thi trẻ em
|
Đồng/người
|
65.000
|
8
|
Chôn cất tử thi người lớn
|
Đồng/người
|
1.200.000
|
9
|
Khám sức khỏe cho người đi lao động nước
ngoài:
- Làm việc trên bờ
- Làm việc dưới nước
|
Đồng/lượt
|
250.000
300.000
|
Phần III: Dịch vụ vận chuyển
người bệnh
Mức thu tiền
xăng xe phục vụ cấp cứu, vận chuyển người bệnh các tuyến và tử thi khi có nhu cầu:
Mức 4.000 đồng/1km (tính trên 1 chiều đi, không tính chiều về).
Ghi chú:
1. Bệnh nhân điều trị nội trú
- Tiền thu một phần viện phí có áp dụng ngày điều
trị tối đa được tính:
(Tiền ngày giường bệnh x số ngày nằm viện) + Tiền
thuốc + Tiền dịch chuyền + Tiền các xét nghiệm cơ bản (các xét nghiệm thông thường,
chiếu X.quang).
- Các xét nghiệm khác như: Chụp X.quang, điện
tim, siêu âm, xét nghiệm đa chức năng hoặc các xét nghiệm đòi hỏi kỹ thuật sâu
... người bệnh chi trả như bệnh nhân ngoại trú.
2. Đối với các trường hợp đánh nhau, say rượu, tự
tử, người gây tai nạn ... ngoài các khoản thu trên thêm 30.000 đồng/ca (không
áp dụng cho các xã vùng núi cao, dân tộc ít người, vùng sâu, vùng xa./.
Quyết định 58/2005/QĐ-UBND quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2005 quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
1.917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|