|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND Danh mục mức thu phí lệ phí và tỷ lệ để lại nguồn thu phí Long An
Số hiệu:
|
56/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56/2019/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 11
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3, MỤC IV PHẦN A DANH MỤC VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ
(%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2017/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí
ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung
khoản 3, mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn
thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Công văn số
6907/UBND-THKSTTHC ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh về việc ủy quyền điều hành, xử
lý công việc của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại tờ trình số 4238/TTr-STC ngày 29/11/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
(chi tiết theo danh mục đính
kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu, nộp và sử dụng đối với các
cấp theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 23/12/2019 và được áp dụng thực hiện từ ngày 11/11/2019.
Quyết định này là một bộ phận
không tách rời của Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí
trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT; các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PCVP.Hòa;
- Phòng KTTC; CT.HĐND;
- Lưu: VT, Dung.
QĐ-STC-MUC THU PHI,LE PHI QĐ 22/2017
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
VỀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ
NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
IV
|
Phí thuộc lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ tài
nguyên nước
|
|
|
|
|
a
|
Phí thẩm định hồ sơ thăm
dò, khai thác nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
a1
|
Phí thẩm định thiết kế giếng,
đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với thiết kế giếng thăm
dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước
dưới 200 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
400,000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước
dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200
m³/ngày đến dưới 500 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1,100,000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước
dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500
m³/ngày đến dưới 1.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
2,600,000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước
dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ
1.000 m³/ngày đến dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
5,000,000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
a2
|
Phí thẩm định báo cáo kết
quả thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đấ
|
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
400,000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m³/ngày đêm đến
dưới 500 m³/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
1,400,000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m³/ngày đêm
đến dưới 1.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
3,400,000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m³/ngày
đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
6,000,000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
c
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng
dưới 500 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600,000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³/giây đến dưới 0,5 m³/giây hoặc
để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác
có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m³/ ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1,800,000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³/giây đến dưới 1 m³/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác
có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4,400,000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³/giây đến dưới
2 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc
cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
8,400,000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
d
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng dưới 100 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600,000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100
m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1,800,000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500
m³ đến dưới 2.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4,400,000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000 m³ đến dưới 5.000 m³/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo
cáo
|
8,400,000
|
|
|
|
-Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
1.421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|