Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 556/QĐ-UBND 2015 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô xe máy điện Thái Nguyên

Số hiệu: 556/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 10/03/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 556/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch trên thị trường;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 443/TTr-STC (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh lập ngày 12/02/2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

(Có Phụ lục bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.

- Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường hoặc giá áp với loại xe cùng kiểu dáng, phân khối, số chỗ ngồi, trọng tải.

- Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.

- Riêng các loại xe cũ (đã qua sử dụng) không có trong bảng giá này giao cho Chi cục trưởng Chi cục Thuế chịu trách nhiệm khi xác định giá tính thu lệ phí trước bạ theo quy định. Cục thuế Thái Nguyên chịu trách nhiệm kiểm tra giá sát việc thực hiện.

- Quyết định này thay thế Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 556 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng/xe

STT

LOẠI XE

Mức giá

1

2

3

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

I

 TOYOTA LEXUS

 

1

Loại IS 250

1.400

2

Loại LS 430 (4.3)

2.800

3

Loại LS 400 (4.0)

2.000

4

Loại LS 460 (4.6) sản xuất năm 2011

2.800

5

Loại LS 600

3.000

6

Loại GS, ES 3.5

1.700

7

Loại GS, ES 300

1.600

8

Loại LX 470

2.300

9

Loại LX 570 (5.7) sản xuất năm 2011

3.500

10

Loại GX 470

2.200

11

Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV), 7 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 4.608 cm3 (NK)

3.766

12

Loại RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

2.932

13

Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, Đ.cơ xăng, DT 4.608 cm3 (NK)

5.673

14

Loại xe GS 350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

3.595

15

Loại xe ES 350 (GSV 60L-BETGKV), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

2.571

16

Loại xe LX 570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 5.663 cm3 (NK)

5.354

17

Loại xe RX 350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, Đ.cơ xăng, DT 3.456 cm3 (NK)

2.932

18

Loại RX 330

1.500

19

Loại RX 350

1.600

20

Loại RX 450H

1.705

21

Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530Kg 2.982cc3

578

II

 TOYOTA CROWN

 

22

Loại Super Saloon 3.0

1.100

23

Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0

1.210

24

Loại STD dung tích xy lanh 2.4

800

25

Loại STD dung tích xy lanh 2.2

700

III

 TOYOTA CRESSIDA

 

26

Loại dung tích xy lanh 3.0

1.000

27

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

800

IV

 TOYOTA AVALON

 

28

TOYOTA AVALON 3.0

1.100

29

TOYOTA AVALON 3.5

1.300

V

 TOYOTA CAMRY

 

30

Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5

1.200

31

Loại dung tích xy lanh 2.4

1.100

32

Loại dung tích xy lanh 2.2

1.000

33

Loại dung tích xy lanh 2.0

850

34

Camry .LE 2362 cc, sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu

1.200

35

Camry .LE 2494 cc, sản xuất tại Mỹ, nhập khẩu

1.400

VI

TOYOTA SUPRA

 

36

 TOYOTA SUPRA 3.0

1.500

VII

 TOYOTA LOẠI COROLLA

 

37

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

38

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

39

Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ

800

40

Loại dung tích xy lanh 2.0

800

41

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

42

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

VIII

 TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA

 

 

 STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA)

 

43

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

44

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

45

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

800

46

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

47

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

48

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích

 

IX

 TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)

 

49

Loại 04 cửa, 3.0

1.000

50

Loại 04 cửa, 2.4

850

51

Loại Hilux G-KUN26L-PRMSYM 4x4 động cơ dầu dung tích 2982cm3, 520 kg

723

52

Loại Hilux E-KUN15L-PRMSYM 4x2 động cơ dầu dung tích 2494cm3

579

53

Loại Hilux G ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2982cm3, t.tải 520 kg

723

54

Loại Hilux E ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, t.tải 585 kg

627

55

Loại Hilux ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, t.tải 585 kg

627

56

Loại Hilux E-KUN35L-PRMSHM 4x2 cabin kép, số tay 5 cấp, máy dầu DT 2494cm3, trọng tải 585 kg

637

57

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

X

 TOYOTA LAND CRUISER

 

58

Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to

1.550

59

Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to

1.400

60

Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa

1.100

61

Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to

1.500

62

Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to

1.600

63

Toyota Land Cruiser Prado TX-L 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 2,694 cm3

1.956

64

Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3

2.608

65

Toyota Land Cruiser 5.7 (nhập khẩu), SX năm 2014, 2015

4.940

66

Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc

2.658

67

Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 4x4, đ.cơ xăng dt 2,694 cm3

2.071

68

Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, số TĐ 6 cấp

2.702

69

Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608 cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép

2.410

70

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to

 

71

Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng

 

72

dung tích, cùng kiểu dáng

 

73

Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích

 

74

Toyota rav4

1.000

75

Toyota Zace

650

76

Toyota Previa, Trevia

1.400

77

Toyota Siena o7 chỗ 3.3

1.200

78

Toyota Town - Ace, Lite - Ace

840

XI

 TOYOTA HIACE

 

79

Loại 12 chỗ

550

80

Loại 15, 16 chỗ

600

81

Toyota Hiace máy dầu (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ 2.494 cm3)

1.145

82

Toyota Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY(16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, DT 2.494 cm3)

1.164

83

Toyota Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK(16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, DT 2.693 cm3)

1.084

84

Toyota Hiace máy xăng (16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ 2.693 cm3)

1.066

85

Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4X2) 2.494 - 545Kg 5 chỗ

579

86

Toyota Hilux KUN26L-PRMSYM 2.982Cm3-5 chỗ-chở hàng

600

87

Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4X2) 2.5 - 550Kg 5 chỗ (TLan)

568

88

Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4X4) 2,982 - 520Kg 5 chỗ, Đ.Cơ dầu, số tay 5 cấp

735

89

Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4X4) 3,0 - 530Kg 5 chỗ (T.Lan)

711

XII

 TOYOTA COASTER

 

90

Loại 24, 26 chỗ

1.000

91

Loại 30 chỗ

1.100

XIV

 TOYOTA FORTUNER

 

92

FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, SXTN

1.115

93

FORTUNER TRD 4x2 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2, SXTN

1.009

94

FORTUNER V 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, SXTN

1.056

95

FORTUNER V 4x2 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2, SXTN

950

96

FORTUNER 2.7

950

XIII

 TOYOTA YARIS

 

97

TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.1

500

98

TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.3

550

99

TOYOTA YARIS NC91L-AHPRKM 5 chỗ, 5 cửa, số tự động, 1.497cm3

658

100

TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 5 cửa, số tự động, ghế da), SX năm 2013

699

101

TOYOTA Yaris E NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 5 cửa, số tự động 4 cấp, Đ.cơ xăng, DT 1.497 cm3, ghế nỉ), SX năm 2013, 2014 (NK)

661

102

TOYOTA Yaris RS (Hatchback, 5 cửa, số tự động, động cơ 1497 cm3 ghế da)

688

103

TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU (5 chỗ, số tự động 4 cấp, Đ.cơ xăng, DT 1.299 cm3), NK, SX 2014

669

104

TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU (5 chỗ, số tự động 4 cấp, Đ.cơ xăng, DT 1.299 cm3), NK, SX 2014

620

105

TOYOTA Yaris E

650

106

TOYOTA Yaris E NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 5 cửa, số tự động, ghế nỉ, dt 1,497 cm3), SX 2013

661

107

TOYOTA 86 (Coupé, 2 cửa, 4 chố ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ 1998 cm3)

1.651

108

TOYOTA 86 ZN6-ALE7(Coupé, 2 cửa, 4 chố ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ 1998 cm3), SX 2013

1.678

XIV

TOYOTA VENZA

 

109

TOYOTA VenZa 2.7

950

110

TOYOTA VenZa T3.5

1.200

XV

TOYOTA HIGHLANDER

 

111

TOYOTA HIGHLANDER 2.7 sản xuất năm 2011

1.180

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

I

NISSAN CEDRIC

 

112

NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0

1.100

II

NISSAN INFINITI

 

113

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0

1.800

114

QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, Đ. Cơ xăng, DT 3696 cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, SX năm 2013, 2014

3.099

115

QX80 JPKNLHLZ62EQ7, Đ. Cơ xăng, DT 5552 cc, số tự động, 7 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, SX năm 2013, 2014

4.499

116

QX60 JLJNLVWL50EQ7, Đ.cơ xăng 3498cc, 7 chỗ, số vô cấp 2 cầu, năm SX 2015, 2016 (nhập khẩu)

2.700

117

QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, Đ. Cơ xăng, DT 3696 cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, SX năm 2015, 2016

3.100

118

QX80 JPKNLHLZ62EQ7, Đ. Cơ xăng, DT 5552 cc, số tự động, 7 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, SX năm 2015, 2016

4.500

119

Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5

2.000

III

NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA)

 

120

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

650

121

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

122

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

750

123

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

1.000

124

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

1.200

125

NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm SX 2013, 2014, 2015

565

126

NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm SX 2013, 2014, 2015

515

127

NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm SX 2013, 2014, 2015

483

128

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

IV

NISSAN PATROL, SAFARI

 

129

Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa

1.300

130

Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa

1.100

131

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to

 

132

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

V

NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO

 

133

Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa

900

134

Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa

1.000

135

Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích

 

VI

NISSAN URVAN

 

136

Loại 12 chỗ

500

137

Loại 15 chỗ

550

VII

NISSAN CIVILIAN

 

138

Loại 26 chỗ

900

139

Loại 30 chỗ

1.000

140

NISSAN Teana 2.0 - 5 chỗ

750

141

NISSAN Teana 2.5 - 5 chỗ

1.000

142

Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWABCD, BDBALVZL33EWAABDFG), máy xăng 2.488cc, 5 chỗ, số TĐ, 1 cầu (N.Khẩu)

1.400

143

Nissan Teana 3.5 SL(BLJALVWL33EWAB), Đ.cơ xăng, dt 3.498cc, 5 chỗ, số TĐ, 1 cầu (N.Khẩu)

1.695

144

NISSAN NAVA RA (nhập khẩu Thái Lan)

642

145

Nissan Grand Livina L10A, SX năm 2011, 2012 loại xe CKD

635

146

Nissan Grand Livina 10A, SX năm 2012, loại xe CKD

655

147

Nissan Grand Livina L10M, SX năm 2011, loại xe CKD

614

148

Nissan Grand Livina L10M, SX năm 2012, loại xe CKD

634

149

Nissan Navara LE, Máy dầu 2488 cc, bán tải, số sàn 6 cấp, 2 cầu (CBU)

687

150

Nissan Navara XE, máy dầu 2488 cc, bán tải, số tự động 5 cấp, 2 cầu (CBU)

770

151

Nissan 370Z 7AT VQ37LUX, 02 chỗ, model: GLSALHLZ34EWA-U (CBU), SX 2012,2013, NK

2.802

152

Nissan Murano (Murano CVT VQ35 LUX), 05 chỗ, model: TLJNLWWZ51ERA-ED (CBU), SX năm 2012,2013, 2014, NK

2.489

153

Nissan Teana VQ35 LUX (Teana 350XV), BLJULGWJ32ELAK-C-A, 05 chỗ, máy xăng 3498cc, số tự động vô cấp (CBU)

2.125

154

Nissan X-Trail CVT QR25 LUX, 05 chỗ, 2 cầu, model: TDBNLJWT31EWABKDL

1.511

155

Nissan Juke CVT HR16 UPPER FDTALUZF15EWCCADJB, Đ.cơ xăng, DT 1598cc, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ, 1 cầu, SX năm 2012, nhập khẩu từ Anh

1.060

156

Nissan Juke CVT HR16 FDTALCZF15EWA-CCMB, Đ.cơ xăng, DT 1598cc, số tự động vô cấp CVT, 5 chỗ, SX năm 2014, 2015, nhập khẩu từ Anh

1.060

157

Nissan Juke CVT HR16 UPPER FDTALUZF15EWCCADJB, Đ.cơ xăng, DT 1598cc, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ, 1 cầu, SX năm 2013

1.186

158

Nissan Juke MT MR16DDT Upper, 05 chỗ, số sàn: FDPALUYF15UWCC-DJA

1.195

159

Nissan Juke CVT HR16 Upper, 05 chỗ, số tự động: FDTALUZF15EWCC-DJB

1.219

 

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

I

Honda Legend, Accura , Accord, Straem, CR -V 2.4 LATRE

 

160

Honda Legend,

1.500

161

Honda Accura 3.0 - 3.7

2.000

162

Honda Accord 2.4

1.100

163

Honda Accord 2.4 AT, Accord 2.4S, 5 chỗ ngồi số tự động

1.470

164

Honda Straem 2,0 07 chỗ

800

165

Honda -CR -V 2.4 LATRE 3

860

166

Honda Accord 3.5 AT 5 chỗ số tự động

1.780

II

 HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR

 

167

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

900

168

Loại dung tích xy lanh 2.2

1.000

169

Loại dung tích xy lanh 2.7

1.200

III

 HONDACIVIC

 

170

Civic, Integra 1.6

650

171

Civic 1.8l 5 MT FD1

495

172

Civic 1.8l 5AMT FD1

515

173

Civic 2.0l 5AT FD2

605

174

Xe điểm I, II, III mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại ,dung tích

 

175

Honda Passport gầm cao

1.000

176

Honda Odyssey CRV 07, 08 chỗ

900

177

Honda Minica 06 chỗ

500

 

D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI

 

I

 MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA

 

178

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

600

179

MIRAGE - 1.2 - MT, nhập khẩu; SX năm 2014, 2015

440

180

MIRAGE - 1.2 - AT, nhập khẩu, SX năm 2014, 2015

510

181

ATTRAGE - 1.2 - MT, nhập khẩu, SX năm 2014, 2015

468

182

ATTRAGE - 1.2 - AT, nhập khẩu, SX năm 2014, 2015

548

183

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

650

184

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

700

185

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

900

186

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

1.100

187

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

II

 MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 CỬA, GẦM CAO

 

188

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

900

189

Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0

1.100

190

Loại 3.0 chuyên dùng chở tiền

510

191

Loại dung tích xy lanh trên 3.0

1.200

192

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích

 

193

Mtsubishi Expo RVR, Derica 07, 8 chỗ

900

194

Mtsubishi Mni Car 06 chỗ

500

195

Mitsubishi Pajero GLS AT 7 chỗ số tự động (V93WLRXVQL) NK, SX 2012, 2013

2.071

196

Mitsubishi Pajero GLS MT 7 chỗ (V93WLNXVQL) NK, SX 2012, 2013

1.932

197

Mitsubishi Pajero GLS 7 chỗ dung tích 2.972cm3 NK

2.025

198

Mitsubishi Pajero GL 9 chỗ (V93WLNDVQL) NK, SX 2012, 2013

1.671

199

Mitsubishi l300, Delica 12 chỗ

600

III

XE CỨU THƯƠNG MITSUBISHI

 

200

Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ 2972cc NK, SX 2012, 2013

960

201

Mitsubishi L300 cứu thương 6+1 chỗ 1997cc NK

783

202

Mitsubishi Pajero xe cứu thương 4+1 chỗ (V93WLNDVQL) NK

983

203

Mitsubishi L300 xe cứu thương 6+1 chỗ (P13WHLNEKL) NK

724

IV

XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH MITSUBISHI

 

204

Mitsubishi Triton DC GLS AT xe tải 640Kg số tự động (pick-up cabin kép) NK, SX 2012, 2013

687

205

Mitsubishi Triton DC GLS xe tải 650Kg (pick-up ca bin kép) NK, SX 2012, 2013

660

206

Mitsubishi Triton DC GLX xe tải 680Kg (pick-up ca bin kép) NK, SX 2012, 2013

573

207

Mitsubishi Triton DC GL xe tải 715Kg (pick-up ca bin kép) NK, SX 2012, 2013

527

208

Mitsubishi Triton GL4WD xe tải 1025Kg (pick-up ca bin kép) NK

460

209

Mitsubishi Triton GL2WD xe tải 895Kg (pick-up ca bin kép) NK

380

V

XE MITSUBISHI KHÁCH

 

210

Loại 26 chỗ

800

211

Loại 30 chỗ

1.000

 

E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA

 

I

 MAZDA

 

212

MAZDA 3 - 2.0

630

II

 MAZDA 929, SENTIA

 

213

Loại dung tích xy lanh 3.0

1.200

214

Loại dung tích xy lanh dưới 3.0

1.000

III

 MAZDA 626

 

215

Loại dung tích xy lanh 2.0

800

216

Loại dung tích xy lanh trên 2.0

1.000

217

Mazda 6 (4 cửa, máy xăng 2.488 lít, số tự động 6 cấp, 5 chỗ) CBU

1.215

218

Mazda CX-9 AWD (4 cửa, máy xăng 3.7 lít, số tự động 6 cấp, 7 chỗ) CBU

1.695

219

Mazda CX-9 AWD (5 cửa, máy xăng 3.726 cm3, số tự động 6 cấp, 7 chỗ) CBU

1.745

220

Mazda 6 (4 cửa, máy xăng 1,998 lít, số tự động 6 cấp, 5 chỗ) CBU

1.079

IV

 MAZDA 323

 

221

Loại dung tích xy lanh 1.3

600

222

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

650

223

Mazda MPV 07 - 08 chỗ

900

224

Mazda E 2000 12 đến 15 chỗ

600

225

Mazda 24 đến 26 chỗ

800

226

Mazda 27 đến 30 chỗ

1.000

227

Mazda 3, 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lit, số sàn 6 cấp, 1 cầu

820

228

Mazda 3, 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lit, số tự động 4 cấp, 1 cầu

840

229

Mazda MX-5 ROADSTER, 02 chỗ, 2 cửa, máy xăng 2 lít, số sàn, 1 cầu

1.590

230

Mazda MX-5, 02 chỗ, 2 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp

1.590

231

Mazda CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp, 1 cầu (lLoại CKD)

1.009

232

Mazda CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2 lít, số tự động 6 cấp, 2 cầu (loại CKD)

1.049

233

Mazda 2 DE-MT(RN2DE5YM5) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 5 cấp

539

234

Mazda 2 DE-AT(RN2DE5YA4) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 4 cấp

568

235

Mazda 2, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 5 cấp

470

236

Mazda 2, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 4 cấp

499

237

Mazda 2 MT (2 DE-MT) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 5 cấp (loại CKD)

494

238

Mazda 2 AT (2 DE-AT) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 4 cấp (loại CKD)

529

239

Mazda3MT(Phiên bản nâng cấp Facelift) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 5 cấp

730

240

Mazda3AT(Phiên bản nâng cấp Facelift) 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lít, số TĐ 4 cấp

782

241

Mazda3MT, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 5 cấp, SX TN

720

242

Mazda 3 BL-AT (RN2BL4ZA4), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,6 lít, tự động 4 cấp

639

243

Mazda 3 BL-MT (RN2BL4ZM5), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 5 cấp

624

244

Mazda 3, 5 cửa, máy xăng 1496 cm3, số tự động 6 cấp (loại CBU)

778

245

Mazda 3, 4 cửa, máy xăng 1496 cm3, số tự động 6 cấp (loại CBU)

758

246

Mazda 3, 4 cửa, máy xăng 1998 cm3, số tự động 6 cấp (loại CBU)

890

247

Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1998 cm3, số tự động 6 cấp (CKD)

928

248

Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2488 cm3, số tự động 6 cấp (CKD)

1.079

249

Mazda 3 BL-MT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,6 lít, số tự động

704

250

Mazda 3, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 5 cấp

705

251

MAZDA BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2,2 lít, số sàn 6 cấp

630

252

MAZDA BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3,2 lít, số tự động 6 cấp

720

253

Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.2 lít, số sàn 6 cấp) CBU

645

254

Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3.2 lít, số tự động 6 cấp) CBU

750

 

F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU

 

I

 ISUZU 04, 05 CHỖ, 04 CỬA

 

255

Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống

500

256

Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0

600

257

Loại Isuzu Trooper, Bighorn 04 cửa

1.000

258

LOẠI 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

II

 ISUZU CHỞ NGƯỜI TỪ 08 ĐẾN 30 CHỖ

 

259

Loại 08 đến 10 chỗ

500

260

Loại 11 đến 16 chỗ

550

261

Loại 17 đến 26 chỗ

700

262

Loại 26 đến 30 chỗ

800

 

G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU

 

263

Daihatsu Charader 1.0

400

264

Daihatsu Charader 1.3

500

265

Daihatsu Applause

700

266

Aihatsu Rugger 2.8 gầm cao

800

267

Daihatsu Feroza, Rocky 1.6 gầm cao

600

268

Daihatsu Mini Car 06 chỗ

500

 

H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI

 

I

 Suzuki 04, 05 chỗ 04 cửa

 

269

Loại dung tích xi lanh 1.0

400

270

Loại dung tích xi lanh 1.3

500

271

Loại dung tích xi lanh 1.5, 1.6

600

272

Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.3

600

273

Suzuki Samurai, Sidewick gầm cao 1.5, 1.6

700

274

Suzuki Grand VITARA 2.0, 05 chỗ, nhập khẩu

870

275

Suzuki ERTIGA GLX, dung tích 1373cc, SX tại Ấn Độ

575

276

Suzuki Vitara Grand gầm cao 2.7, 07 chỗ

800

277

Suzuki Mini Car: Carry 06 chỗ

400

278

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

279

Suzuki SWIFT 1.5AT 5 chỗ

605

280

Suzuki SWIFT 1.5MT 5 chỗ

570

281

Suzuki APV GLB 8 chỗ

371

282

Suzuki APV GLXS 7 chỗ

411

283

Suzuki SWIFT GL, 5 chỗ ngồi, dung tích 1372cc, nhập khẩu

599

 

J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI

 

284

Legacy

850

285

Imprera

750

 

 K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

286

 Xe Bus 31 đến 40 chỗ

1.400

287

 Xe Bus 41 đến 50 chỗ

1.500

 

 L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

I

 XE TẢI MUI KÍN

 

288

(kiểu xe khách khoang hàng liền cabin) tính bằng 80% xe cùng loại, cùng dung tích

 

II

 XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA

 

289

Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống

400

290

Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8

520

291

Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0

500

292

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

III

XE TẢI

 

293

Loại trọng tải dưới 01 tấn

300

294

Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn

400

295

Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn

450

296

Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn

500

297

Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn

600

298

Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn

750

299

Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn

950

300

Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn

1100

301

Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

1300

302

Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

1500

303

Loại trọng tải trên 20 tấn

1800

304

Loại MITSUBISHI loại 650 Kg

520

 

 M. XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

305

Loại 1.6 trở xuống, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước

300

306

Loại từ 1.6 đến 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước

350

307

Loại từ 2.0 đến 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước

500

308

Loại trên 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1995 trở về trước

600

309

Loại 1.6 trở xuống, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000

400

310

Loại từ 1.6 đến 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000

450

311

Loại từ 2.0 đến 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000

600

312

Loại trên 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 1996 đến năm 2000

700

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ANH SẢN XUẤT

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU RANGE - ROVER

 

313

RANGE - ROVER 2.0, nhập khẩu, Sản xuất từ năm 2013 trở về trước

1.800

314

RANGE - ROVER 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2012 trở về trước

4.300

315

RANGE - ROVER - SPORT 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

4.500

316

RANGE ROVER EVOGUE PURE TD4 2.2 MT, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

2.500

317

RANGEROVER - EVOGUE 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

3.000

318

RANGEROVERAUTOBIOGRA PHYLR SDV8 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

5.450

319

RANGEROVER SUPERC HARGEDV8 AT 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2012 trở về trước

5.600

320

RANGE ROVER SUPERC HARGEDV8 AT 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau

6.700

321

RANGEROVER VOGUESE 4.4 AT, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2011 trở về trước

2.500

322

RANGEROVER VOGUESE 4.4 AT, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2012 về sau

3.000

 

B. XE Ô TÔ HIỆU JAGUAR

 

323

JAGUAR 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về trước

1.800

324

JAGUAR 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về trước

2.600

325

JAGUAR 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về sau

4.800

326

JAGUAR 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về sau

2.300

327

JAGUAR 5.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 trở về sau

7.700

 

C. XE Ô TÔ HIỆU ROLLS-ROYCE

 

328

ROLLS ROYCE - PHANTOM, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau

26.000

329

ROLLS ROYCE - PHANTOM EWB, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau

26.000

330

ROLLS ROYCE - PHANTOM Drophead Coupe, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau

31.000

331

ROLLS ROYCE - PHANTOM COUPE, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau

28.000

332

ROLLS ROYCE - GHOSH, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau

17.000

333

ROLLS ROYCE - GHOST EWB, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau

19.000

334

ROLLS ROYCE -WRAITH, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về sau

18.000

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ ĐỨC

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ

 

335

Mercedes E180

1.200

336

Mercedes E190

1.300

337

Mercedes E200 5 chỗ

1.352

338

Mercedes E220

1.500

339

Mercedes E230 tính bằng 105 % Mercedes E220

1.575

340

Mercedes E240 ( 5 chỗ) tính bằng 110 % Mercedes E220

1.650

341

Mercedes E250, E260 tính bằng 115 % Mercedes E220

1.725

342

Mercedes E280 ( 5 chỗ) tính bằng 120 % Mercedes E220

1.800

343

Mercedes E300

1.800

344

Mercedes E320, E350, E380

2.000

345

Mercedes BENZ S 350

3.200

346

Mercedes E400

2.100

347

Mercedes E420, E430, E450

2.200

348

Mercedes S500, S560

2.700

349

Mercedes S600

2.900

350

Mercedes CLS 350

2.400

351

Mercedes CLS 500

2.900

352

Mercedes - GL 550

3.200

353

Mescedes Model C tính bằng 80% Model E

 

354

Mescedes Model ML tính bằng 90% Model E

 

355

Mescedes Model S tính bằng 130% Model E

 

356

Mescedes Model G tính bằng 150% Model E

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

I

 BMW SERIES 3

 

357

BMW 316i

1.000

358

BMW 318i

1.100

359

BMW 320i

1.200

360

BMW 323i, 324i, 325i

1.250

361

BMW 328i

1.400

II

 BMW SERIES 5

 

362

BMW 518i

1.200

363

BMW 520i

1.300

364

BMW 525i

1.400

365

BMW 528i, 530i

1.500

366

BMW 535i

1.600

367

Ô tô hiệu BMW 535i, 5 chỗ, dung tích 2979 cm3, SX tại Đức

2.830

368

BMW 540i

1.800

369

BMW 528i 3.0/16

2.500

370

BMW 535i G Turismo 3.0/16

3.000

III

 BMW SERIES 7

 

371

BMW 725i, 728i

1.500

372

BMW 730i, 735i

1.700

373

BMW 740i

1.900

374

BMW 750i

2.400

375

BMW 760i

4.500

376

BMW 730Li 3.0/16

4.000

377

BMW 740Li 3.0/16

4.500

378

BMW 750Li 4.4/V8

5.500

379

BMW X6 35i 3.3/16

3.000

IV

 BMW SERIES 8

 

380

BMW 840 G

2.100

381

BMW 850 G

2.200

V

 BMW 2 CẦU GẦM CAO

 

382

BMW X5 3.0

1.900

383

BMW X5 4.0

2.000

384

BMW X5 4.4

2.100

385

BMW X3 2.3

1.400

386

BMW X1 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

1.500

387

BMW X3 2.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

2.150

388

BMW X5 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

3.467

389

BMW X6 3.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

3.388

390

BMW Z 4, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

2.378

391

BMW6 GRAN COUPE, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 về sau

3.825

 

C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

392

AUDI A1 - 1.4, nhập khẩu, SX năm 2010 về sau

800

393

AUDI A3, nhập khẩu, SX năm 2010 về sau

1.200

394

AUDI A4 1.8 L/14

1.400

395

AUDI A6 2.8

1.600

396

AUDI A6 2.0 L/14

1.800

397

AUDI 3.6 Q7

2.000

398

AUDI A8 2.5

2.000

399

AUDI S6

2.100

400

AUDI V8

2.200

401

AUDI Q7 3.0 L/V6

3.200

402

AUDI A8 3.0 L/V6

4.000

403

AUDI A8 4.2 L/V8

5.000

 

D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL

 

I

 XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

404

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

600

405

Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

650

406

Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

750

407

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

850

408

Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

1.200

409

Volkswagen New Beetle 1.6 AT 2 cửa, 4 chỗ

995

410

Volkswagen New Beetle 1.6 dung tích 1595 cm2 6 số tự đông, động cơ xăng (SX 2010)

1.055

411

Volkswagen Passat CC 1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.595

412

Volkswagen Passat CC 1.984 cm3 số tự động 6 số động cơ xăng (SX 2010)

1.661

413

Volkswagen Passat CC Sport 1.984 cm3 số tự động-6 số động cơ xăng

1.661

414

Volkswagen Scirocco Sport 1.394 cm3, 7 số tự động- động cơ xăng (2010)

796

415

Volkswagen Tiguan 1.984m3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.495

416

Volkswagen Tiguan 1.984m3 số tự động - 6 số động cơ xăng SX 2010

1.525

417

Volkswagen Tiguan 1.984m3 số tự động - 7 số động cơ xăng SX 2011

1.555

418

Volkswagen Tiguan 1.984m3 số tự động - 6 số động cơ xăng SX 2011

1.555

419

Volkswagen New Beetle 2.0 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.168

420

Volkswagen Passat 1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.359

421

Volkswagen Touareg R5 2.461 cm3 số tự động - 6 số động cơ dầu

2.222

422

Volkswagen CC1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.595

 

Đ. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE

 

423

Porsche Boxste, 2 chỗ, loại 2893 cc, sản xuất năm 2010, 2011

2.300

424

Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2893 cc, sản xuất năm 2010, 2011

2.200

425

Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2013

3.215

426

Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2013, 2014, đời xe 2013

3.215

427

Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

3.153

428

Porsche Cayman, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2014, 2015 đời xe 2015

3.090

429

Porsche Cayman S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2013

4.075

430

Porsche Cayman S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

4.013

431

Porsche Cayman S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

3.885

432

Porsche Cayenne, 5 chỗ, loại 3598 cc, sản xuất năm 2010, 2011

2.500

433

Porsche Cayenne, 5 chỗ, loại 3598 cc, sản xuất năm 2013, 2014; đời xe 2014

3.124

434

Porsche Cayenne S, 5 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2010, 2011

3.400

435

Porsche Cayenne S, 5 chỗ, loại 3604 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

4.206

436

Porsche Cayenne S Hybrid, 5 chỗ, loại 2995 cc, sản xuất năm 2010, 2011

3.600

437

Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2010, 2011

5.200

438

Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

6.559

439

Porsche Panamara S, 4 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2010, 2011

4.400

440

Porsche Panamara , 4 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2010, 2011

3.454

441

Porsche Panamara , 4 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014, 2015

4.426

442

Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2012

3.068

443

Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2013

3.040

444

Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

3.091

445

Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

3.032

446

Porsche Boxster, 2 chỗ, loại 2706 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

3.012

447

Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2012

3.899

448

Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2013

3.787

449

Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2013

3.848

450

Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

3.791

451

Porsche Boxster S, 2 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

3.731

452

Porsche Boxster 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2011, 2012

5.636

453

Porsche Boxster 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2013

5.609

454

Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

5.522

455

Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, 2015 đời xe 2015

5.440

456

Porsche Boxster 911 Carrera, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2015

5.525

457

Porsche Boxster 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2012

6.488

458

Porsche Boxster 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2013

6.465

459

Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

6.365

460

Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

6.281

461

Porsche Boxster 911 Carrera S, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2015

6.380

462

Porsche Boxster 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2012

6.386

463

Porsche Boxster 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2013

6.351

464

Porsche Boxster 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2015

6.267

465

Porsche Boxster 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2012

7.245

466

Porsche Boxster 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2013

7.215

467

Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

6.255

468

Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, loại 3436 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

6.170

469

Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

7.104

470

Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

7.018

471

Porsche Boxster 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, loại 3800 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2015

7.129

472

Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3598 cc, sản xuất năm 2011, 2012

3.207

473

Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3598 cc, sản xuất năm 2013

3.170

474

Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3598 cc, sản xuất năm 2013, 2014, đời xe 2014

3.124

475

Porsche Cayenne, 05 chỗ, loại 3598 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2016

3.466

476

Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2011, 2012

4.268

477

Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2013

4.183

478

Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

4.241

479

Porsche Cayenne S, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

4.129

480

Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2995 cc, sản xuất năm 2012

4.727

481

Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2995 cc, sản xuất năm 2013

4.492

482

Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2995 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

4.543

483

Porsche Cayenne S Hybrid, 05 chỗ, loại 2995 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

4.453

484

Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2012

6.668

485

Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2013

6.546

486

Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

6.641

487

Porsche Cayenne Turbo, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

6.464

488

Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2012

5.105

489

Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2013

4.968

490

Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

5.041

491

Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

4.908

492

Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, loại 3604 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2016

5.276

493

Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2012

4.224

494

Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3605 cc, đời 2012, sản xuất năm 2011

4.224

495

Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3605 cc, đời 2012, sản xuất năm 2012

4.224

496

Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3605 cc, đời 2013, sản xuất năm 2012

4.178

497

Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3605 cc, đời 2013, sản xuất năm 2013

4.178

498

Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3605 cc, đời 2013, sản xuất năm 2013, 2014, đời xe 2014

4.426

499

Porsche Panamera, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

4.357

500

Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2012

4.528

501

Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2013

4.479

502

Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

4.633

503

Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

4.510

504

Porsche Panamera 4, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

4.411

505

Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2012

6.071

506

Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2013

5.973

507

Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

6.074

508

Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 2997 cc, sản xuất năm 2014, đời xe 2014

5.923

509

Porsche Panamera S, 04 chỗ, loại 2997 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

5.952

510

Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2012

6.393

511

Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2013

6.272

512

Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 3605 cc, sản xuất năm 2013, đời xe 2014

6.381

513

Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, loại 2997 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2014, 2015

6.252

514

Porsche Panamera GTS, 04 chỗ, loại 4806 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

6.870

515

Porsche Macan, 05 chỗ, loại 1984 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

2.687

516

Porsche Macan S, 05 chỗ, loại 2997 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

3.197

517

Porsche Macan Turbo, 05 chỗ, loại 3604 cc, sản xuất năm 2014, 2015, đời xe 2015

4.296

518

Porsche Bentley Flying Spur, nhập khẩu, SX từ năm 2013 về sau

13.000

519

Porsche Continen Tal GT, nhập khẩu, SX từ năm 2013 về sau

13.800

 

E. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

520

 Tính bằng giá xe Bus cùng loại do Nhật sản xuất

 

 

F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

521

 Tính bằng giá xe tải hàng Toyota sản xuất

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ PHÁP

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT

 

522

Peugeot 106

320

523

Peugeot 205

370

524

Peugeot 306, 309

420

525

Peugeot 405

500

526

Peugeot 406

550

527

Peugeot 208, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1598cc, số tự động 4 cấp (CBU)

898

528

Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1598cc, số tự động 6 cấp (CBU)

1.495

529

Peugeot 408, 20G AT, 5 chỗ, máy xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, nhập khẩu.

919

530

Peugeot 408, 20G AT, 5 chỗ, máy xăng 2.0L, số tự động 6 cấp (CKD)

865

531

Peugeot 5008 GAT, 5 chỗ, máy xăng 1598 cm Turbo, số tự động 6 cấp (CBU)

1.355

532

Peugeot RCZ 1,6L Turbo GAT, 4 chỗ, máy xăng 1598 cm3 turbo, số tự động 6 cấp (CBU)

1.855

533

Peugeot 505

600

534

Peugeot 605

650

 

B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT

 

535

Renault 19

400

536

Renault 21

500

537

Renault 25

550

538

Renault Safrane

700

539

Renault Espace; Cl10

350

 

C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL

 

540

Citroel AX

350

541

Citroel ZX

400

542

Citroel BX

450

543

Citroel XM 2.0

550

544

Citroel XM 3.0

700

 

D. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP

 

545

 Tính bằng 90% giá xe Bus các hãng Nhật sản xuất

 

 

E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP

 

546

Tính bằng 90% giá xe tải các hãng Nhật sản xuất

 

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ Ý, THUỴ ĐIỂN, MỸ, ÚC

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT

 

547

Fiat 1.3 trở xuống

350

548

Fiat trên 1.3 đến 1.6

400

549

Fiat trên1.6 đến 2.0

500

 

B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO

 

550

Volvo 960 3.0

1.000

551

Volvo 940 2.3

900

552

Volvo 2.5 ( 07 chỗ)

850

 

C. XE Ô TÔ HIỆU FORD

 

I

Xe du lịch

 

553

Ford 1.3 trở xuống

400

554

Ford trên 1.3 đến 1.6

500

555

Ford trên 1.6 đến 2.0

650

556

FORD FIESTA 5 chỗ, số tự động, máy xăng 1.596cm3 5 cửa DR75-LAB

522

557

FORD FIESTA 5 chỗ, số tự động, máy xăng 1.596cm3 4 cửa DP09-LAA

522

558

Ford Mon deo BA7, 2.5 động cơ xăng, 5 chỗ

979

II

 Xe tải Ford Ranger Pick up

 

559

Ford Ranger UF5F901 Xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x2, Điesel XL

492

560

Ford Ranger UF5F901 Xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XL

621

561

Ford Ranger UF4M901 Xe tải cabin kép, có nóc che, số tự động, 4x2, Điesel XLT

696

562

Ford Ranger UF4L901 Xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x2, Điesel XL

581

563

Ford Ranger UF5F901 Xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT

525

564

Ford Ranger UF5F902 Xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT

706

565

Ford Ranger UF5F902 Xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XL

640

566

Ford Ranger UF4MLAC Xe tải cabin kép, số tự động, 4x2, Điesel XLT

669

567

Ford Ranger UF4FLLAD Xe tải cabin kép, số sàn, 4x2, Điesel XL

556

568

Ford Ranger UF5FLAB Xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT

679

569

Ford Ranger UF5FLAA Xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XL

594

570

Ford Ranger UF5F903 Xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak

669

571

Ford Ranger UG6F901 Xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak

717

 

D. XE VẬN TẢI

 

572

 Xe đầu kéo mỹ, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau

1.500

 

E. XE HIỆU KHÁC

 

573

CheVrolel-Camaro 300C Hemi 5.7 (Mỹ sx)

4.000

574

CAM RY-LE -2.494cc (Mỹ sx)

1.400

 

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

A. XE HIỆU DAEWOO

 

I

 XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

575

Loại Lacetti - 1.6 CDX

600

576

Loại Lacetti - 1.6 SE

450

577

Loại Matiz 1.0

350

578

DAEWOO-Matiz dung tích 796cc, nhập khẩu từ Hàn quốc

260

II

LOẠI KHÁC

 

579

Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống

250

580

Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3

300

581

Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

440

582

Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

470

583

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

580

584

Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

700

III

 XE GẦM CAO

 

585

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

570

586

Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

680

587

Loại dung tích xy lanh trên 3.0

830

IV

 XE BUS

 

588

Loại Mini Car dưới 1.0

320

589

Loại 07 đến 09 chỗ

420

590

Loại 10 đến 12 chỗ

520

591

Loại 13 đến 15 chỗ

620

592

Loại 16 đến 26 chỗ

720

593

Loại 27 đến 30 chỗ

820

594

Loại 31 đến 40 chỗ

1.020

595

Loại 41 đến 50 chỗ

1.223

596

Loại 50 đến 60 chỗ

1.420

597

Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng)

1.450

598

buýt BS090Đ 30+1 ghế hoặc 31+1ghế động cơ Điezel Đ1146

800

599

buýt BS090ĐL 25 ghế và 47 chỗ đứng động cơ Điezel Đ1146

800

600

buýt GDW 6900 25 ghế và 64 chỗ đứng động cơ YC4G180-20

595

601

buýt BS106Đ 28 ghế và 55 chỗ đứng động cơ Điezel ĐE08TIS

1.189

602

 XE TẢI MUI KÍN (KHOANG HÀNG LIỀN CABIN)

 

603

 + Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích

 

V

 XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH

 

604

 Loại trọng tải dưới 01 tấn

250

605

 Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn

350

606

 Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn

400

607

 Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn

500

608

 Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn

750

609

 Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

950

610

 Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn

1.100

611

 Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

1.400

612

 Loại trọng tải trên 15 tấn

1.700

 

B. XE HIỆU HYUNDAI

 

I

 XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

613

Velna - 1.4 - 5 chỗ

400

614

J30 - 1.6 - 5 chỗ

550

615

Tuson - 2.0 - 5 chỗ

700

616

Hyundai EON 5 chỗ SX năm 2011,2012

328

617

Hyundai VELOSTE 1.6 SX năm 2011

550

618

Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy xăng 1400)

420

619

Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy dầu 1400)

470

620

Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1100)

320

621

Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1400)

340

622

Hyundai GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1400)

360

623

Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.599)

370

624

Hyundai GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1.599)

395

625

Hyundai ELANTRA 5 chỗ tự động (máy xăng 1600)

505

626

Hyundai ELANTRA 5 chỗ tự động (máy xăng 1797cc)

601

627

Hyundai ELANTRA 5 chỗ (máy xăng 1600)

440

628

Hyundai ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.8, số sàn 6 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

732

629

Hyundai ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6, số tự động 6 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

675

630

Hyundai ELANTRA GLS, động cơ xăng 1.6, số sàn 6 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

618

631

Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2400)

502

632

 Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)

538

633

SONATA 2.0 - 5 chỗ máy xăng

800

634

Santafe 2.0 - 7 chỗ

900

635

 Hyundai SANTAFE gold 7 chỗ

730

636

 Hyundai 2.0 - 7 chỗ

510

637

 Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ Diesel 2.200)

718

638

 Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ xăng 2.700)

682

639

 Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x4, SX 2013 tại Hàn Quốc

1.358

640

 Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x2, SX 2011

1.091

641

 Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x4, SX 2011

1.111

642

 Hyundai SantaFe 7 chỗ, máy dầu 2.0L, số tự động 6 cấp 4x2, SX 2011

1.091

643

 Hyundai Starex 9 chỗ (động cơ Diesel 2.500)

601

644

 Hyundai VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy dầu 3000)

1.242

645

 Hyundai VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy xăng 3800)

1.150

646

 Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy xăng 2700) TC1

898

647

 Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2200) TC1

952

648

 Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2.700) TC2

790

649

 Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2.200) TC2

820

650

 Hyundai SANTAFE 2WD, 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x2, SX 2014 tại Việt Nam

 1.076

651

 Hyundai SANTAFE 4WD, 7 chỗ, máy xăng 2.4L, số tự động 6 cấp 4x4, SX 2014 tại Việt Nam

1.190

652

 Hyundai SANTAFE 4WD, 7 chỗ, máy dầu 2.2L, số tự động 6 cấp 4x2, SX 2014 tại Việt Nam

1.123

653

 Hyundai SANTAFE 4WD, 7 chỗ, máy dầu 2.2L, số tự động 6 cấp 4x4, SX 2014 tại Việt Nam

1.238

654

 Hyundai Xeent, 5 chỗ, máy xăng 1.2L, số tay 5 cấp 4x2, SX 2014 tại Ấn Độ

380

655

 Hyundai GRAND STAREX 8 chỗ (máy xăng 2400)

603

656

 Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ tự động (máy xăng 2500)

664

657

 Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ (máy dầu 2400)

605

658

 Hyundai GRAND STAREX 12 chỗ (máy dầu 2500)

605

659

 Hyundai Eon, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 0,8L, SX 2011 tại Ấn Độ

328

660

 Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.0L, SX 2013, 2015 tại Ấn Độ

334

661

 Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.0L, SX 2013, 2015 tại Ấn Độ

397

662

 Hyundai Grand i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.2L, SX 2013, 2015 tại Ấn Độ

435

663

 Hyundai i10, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.1L, SX 2011 tại Ấn Độ

354

664

Huyndai Grand I10 1.0 MT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm 2014 trở về sau

345

665

Huyndai Grand I10 1.0 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm 2014 trở về sau

405

666

Huyndai Grand I10 1.2 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm 2014 trở về sau

450

667

Hyundai i10, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.2L, SX 2011tại Ấn Độ

354

668

Hyundai i20, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.4L, SX 2011tại Ấn Độ

508

669

Hyundai i30 CW, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.6L, SX 2015 tại Hàn Quốc

721

670

Hyundai i30 CW, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.6L, SX 2011

646

671

Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng 1.4L, SX 2013 tại Hàn Quốc

541

672

Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng 1.4L, SX 2015 tại Hàn Quốc, Chiều dài 4.115 mm

542

673

Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy xăng 1.4L, SX 2015 tại Hàn Quốc, Chiều dài 4.370 mm

525

674

Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng 1.4L, SX 2015 tại Hàn Quốc, Chiều dài 4.370 mm

570

675

Hyundai ACCENT Blue, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, máy xăng 1.4L, SX 2013 tại Hàn Quốc

570

676

Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, máy xăng 1.4L, SX 2013 tại Hàn Quốc

522

677

Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 1.4L, SX 2011

510

678

Hyundai ACCENT, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, máy xăng 1.4L, SX 2011

540

679

Hyundai ACCENT 1.4 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm 2014 trở về sau

550

680

Hyundai ACCENT Blue 1.4 AT, lắp ráp trong nước, sản xuất từ năm 2014 trở về sau

590

681

Huyndai Clich 1.1, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 trở về sau

320

682

Huyndai Clich 1.4, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2014 trở về sau

360

683

 Hyundai SONATA, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, SX 2011

924

684

 Hyundai SONATA, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, SX 2015 tại Hàn Quốc

1.009

685

 Hyundai TUCSON, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, SX 2013 tại Hàn Quốc

890

686

 Hyundai TUCSON, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.4L, SX 2013 tại Hàn Quốc

1.047

687

 Hyundai TUCSON, 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, máy xăng 2.0L, SX 2011

883

688

 Hyundai Genesis Coupe 2.0 T, 4 chỗ, số tự động 5cấp, máy xăng 2.0L, SX 2011

1.056

689

EQUUS VS380 5 chỗ, số tự động 6 cấp máy xăng 3.8 L, SX năm 2011

2.626

690

EQUUS VS460 5 chỗ, số tự động 6 cấp máy xăng 4.6L, SX năm 2011

3.131

691

 Hyundai H-1, xe ô tô 6 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

733

692

 Hyundai H-1, xe ô tô 6 chỗ, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

762

693

 Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

866

694

 Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

822

695

 Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc, DxRxC (mm) 5125x1920x1925, SX 2015 tại Hàn Quốc

885

696

 Hyundai H-1, xe ô tô 9 chỗ, động cơ xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc, DxRxC (mm) 5125x2010x2215, SX 2015 tại Hàn Quốc

1.350

697

 Hyundai H-1, ô tô cứu thương, động cơ xăng 2.4L, 6 chỗ, số sàn 5 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

622

698

 Hyundai H-1, ô tô cứu thương, động cơ diesel 2.5L, 6 chỗ, số sàn 5 cấp, SX 2015 tại Hàn Quốc

650

699

 Hyundai H-1, xe tải van, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.5L, SX 2011

 

700

 Hyundai H-1, 6 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.4L, SX 2011

707

701

 Hyundai H-1, xe tải van, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.5L, SX 2011

620

702

 Hyundai H-1, 9 chỗ, số sàn 5 cấp, máy xăng 2.5L, SX 2011

768

703

 Hyundai H-1, 9 chỗ, số sàn 5 cấp, máy dầu 2.5L, SX 2011

828

704

 Hyundai Veloster, 4 chỗ, số tự động 6 cấp, máy xăng 1.6L, SX 2011

798

II

XE CỨU THƯƠNG HYUNDAI

 

705

 Hyundai Starex 6 chỗ ( cứu thương máy dầu 2.500)

429

706

 Hyundai Starex 6 chỗ ( cứu thương máy xăng 2.400)

459

707

 Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)

459

708

 Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400) LUX

538

709

 Cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400)

538

III

XE TẢI HYUNDAI

 

 

XE TẢI VAN

 

710

Hyundai GRAND STAREX (máy dầu 2,500)

441

 

XE TẢI THÙNG HÃNG HYUNDAI

 

711

 Hyundai loại dưới 1 tấn

200

712

 Hyundai loại 1 tấn

250

713

 Hyundai loại 1,5 tấn

300

714

 Hyundai loại 2,5 tấn

350

715

 Hyundai loại 3,5 tấn

400

716

 Hyundai MEGA 4,5 TON sản xuất 2006 dung tích 6.606cm3 4500 Kg

520

717

 Hyundai loại 5 tấn HD120/THACO-L-MBB

810

718

 Hyundai loại 5,5 tấn HD120/THACO-L

765

719

Tải tự đổ trọng tải 12,7 tấn Hyundai HD/270/THACO-TB

1.490

720

HD - 270 trọng tải 15 tấn

1.330

721

HD 370/THACO-TB xe tự đổ trọng tải 18 tấn

2.105

722

Hyundai loại 24 tấn

1.350

723

Hyundai loại 25,5 tấn

1.300

724

HD - 206 trọng tải 27 tấn

1.200

725

HD -520 trọng tải 36 tấn

1.500

IV

XE HÃNG HYUNDAI CHỞ KHÁCH

 

726

 Hyundai Aero 45 chỗ (cả chỗ đứng, ngồi)

1.100

727

Hyundai 47 chỗ hyundai UNIVERSELX

2.598

728

Hyundai 47 chỗ hyundai UNIVERSE NB

2.938

729

Hyundai Global 900, 54 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi)

780

730

Hyundai Aero trên 60 chỗ (cả chỗ đứng, chỗ ngồi)

1.450

731

 Loại khác Tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại

 

V

XE HÃNG HYUNDAI CHUYÊN DÙNG

 

732

Santafe 2.0 chở tiền

600

733

 hyundai Teracam 3.5 2 cầu chuyên dụng chở tiền

360

734

Xe chở xăng dầu dung tích 6557cm3 FAW

750

735

Xe trộn bê tông

1.200

736

Xe đầu kéo

1.200

737

Xe sát xi có buồng lái HD 170

1.179

738

Xe sát xi có buồng lái HD 250

1.489

739

Xe sát xi có buồng lái HD 320

1.669

740

Xe sát xi có buồng lái HD 700

1.309

741

Xe sát xi có buồng lái HD 1000

1.489

 

C. XE HIỆU KIA

 

I

XE CON

 

742

 FCRTDLI 5 chỗ

350

743

 PRIDELX dung tích 1399 cm3

226

744

 CERATO SLX 5 chỗ 1591cm3

550

745

 5 chỗ máy xăng số sàn 2.0 cm3 CERATO -KOUP (KNAFW612BA)

652

746

 5 chỗ động cơ xăng (số sàn) RIO (4 cửa KNADE223)

454

747

 5 chỗ động cơ xăng RIO (5 cửa KNADE243296)

407

748

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động RIO (5 cửa KNADE243386)

423

749

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động RIO (5 cửa KNADH513AA)

421

750

KIA RIO (KNADN412BC), 5 chỗ, động cơ xăng 1,4 LIT, số tự động 4 cấp

529

751

Kia Sportage

874

752

 SORENTO EX

560

753

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động OPTIMAEX

576

754

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động CERATO (5 cửa-KNAFW511BB)

589

755

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động OPTIMA (KNAGN411BB)

809

756

 5 chỗ máy xăng 1.4lít số tự động PICANTO TA 1.2 L (KNABX512BC)

459

757

 5 chỗ động cơ xăng, số sàn CARENS (KNAHH81AAA)

456

758

 7 chỗ động cơ xăng, số sàn CARENS (KNAFG521287)

477

759

7 chỗ động cơ xăng số tự động CARENS (KNAFG521387)

500

760

7 chỗ máy xăng 1 cầu (số tự động) SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811BA)

875

761

7 chỗ máy xăng 1 cầu (số tự động) SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811BB)

890

762

7 chỗ máy xăng 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD GASMT (KNAKU811AA)

845

763

7 chỗ máy xăng 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD DSLMT (KNAKU814AA)

865

764

7 chỗ máy dầu 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD DSLMT (KNAKU814AA)

865

765

7 chỗ máy xăng 2 cầu (số tự động) SORENTO 4WD GASAT (KNAKU811DA)

910

766

7 chỗ máy xăng 2 cầu (số tự động) SORENTO 4WD GASAT (KNAKU811DB)

925

767

7 chỗ máy dầu (số sàn) CARENS (KNAFG524287)

490

768

7 chỗ máy dầu (số tự động) CARENS (KNAFG524387)

513

769

7 chỗ máy dầu (số tự động) SORENTOEX (KNAJC521385) 2WD

700

770

7 chỗ máy dầu (số tự động) SORENTOEX (KNAJC521885) 4WD

713

771

 7 chỗ máy dầu số sàn 2.2 cm3 SORENTO EX (KNAKU814AA)

835

772

 5 chỗ động cơ xăng, (số sàn) CERATO-EX (KNAFU411AA)

443

773

 5 chỗ động cơ xăng, (số tự động) CERATO-EX (KNAFU411BA)

480

774

 5 chỗ động cơ xăng, (số tự động) CERATO-SX (KNAFW411BA)

504

775

 5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 16) SOUL (KNAJT811AA)

480

776

 5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 16) SOUL (KNAJT811BA)

485

777

 5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 16L) CAENS (KNHH81AAA)

456

778

 5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 18) SOUL (KNAJT811AA)

497

779

 5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 18) SOUL (KNAJT811BA)

497

780

 5 chỗ động cơ xăng, (số tự động, mâm 18) SOUL (KNAJT811BA)

522

781

 5 chỗ động cơ xăng, số sàn RJO (4 cửa KNADG413AA)

396

782

 5 chỗ động cơ xăng, số sàn RJO (5 cửa KNADG513AA)

421

783

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động RJO (5 cửa KNADG513BA)

439

784

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động MAGENTIS ( KNAGH417BA)

704

785

 5 chỗ động cơ xăng, số tự động MAGENTIS ( KNAGH417BB)

704

786

 5 chỗ máy xăng,2 cầu số sàn SPORTAGE ( KNAPC811CB)

790

787

 5 chỗ máy xăng,2 cầu số tự động SPORTAGE ( KNAPC811DB)

815

788

 7 chỗ máy dầu số sàn 2.2 cm3 SORENTO (KNAFU811BA)

780

789

 7 chỗ máy xăng, 2 cầu, số sàn SORENTO 4WD GASMT (KNAKU811CA)

882

790

 8 chỗ máy xăng số tự động CARNIVAL (KNAMH812BB)

820

791

 8 chỗ máy xăng số sàn CARNIVAL (KNHMH812AA)

750

792

 11 chỗ máy dầu số sàn CARNIVAL (KNHMD371AA)

750

793

Forte - 1.6

500

794

LOTZE - LEX 2.0

650

795

Moning - 999 cc

360

796

Moning - trên 1.0 cc

360

797

KIA Moning 1.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2013 về sau

450

798

KIA Moning Van 1.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2010 về trước

290

799

KIA Moning Van 1.0, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2011 về sau

350

800

SOUL 5 chỗ 1.6

500

801

Kia PICANTO (KNABK513BAT), 5 chỗ, số tự động, máy xăng 1,1 lít (CBU)

317

II

XE TẢI

 

802

Kia loại 1 tấn

230

803

Kia loại 1,4 tấn

270

 

D. XE HIỆU KHÁC

 

804

 Sang Yong Chairman 3.2

540

805

 Loại khác Tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại

 

 

Đ. XE TẢI CỦA HÀN QUỐC

 

806

Trọng tải dưới 1 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau

 250

807

Trọng tải 1T - 2,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau

 400

808

Trọng tải trên 2,5T - 4,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau

 550

809

Trọng tải trên 4,5T - 6,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau

 850

810

Trọng tải trên 6,5T - 8,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau

 1.000

811

Trọng tải trên 8,5T - 12,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau

 1.200

812

Trọng tải trên 12,5T - 15,5 T, nhập khẩu, sản xuất từ năm 2000 về sau