|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Phi
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
55/2007/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Yên, ngày 27 tháng 9 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2007/NQ-HĐND NGÀY
04/7/2007 CỦA HĐND TỈNH KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 10 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU CÁC LOẠI
PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC.
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 57/2002/NĐ- CP;
Căn cứ Thông tư số
96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại tờ trình số 259/TTr-STC ngày 08/8/2007, Sở Tài nguyên môi trường tại Công
văn số 700/TNMT-ĐĐBĐ ngày 15/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo quyết định này biểu mức thu các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh để thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày
04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tài chính chủ trì phối
hợp với Cục Thuế và các đơn vị có liên quan ra văn bản hướng dẫn về chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí theo quy định tại Pháp lệnh phí và
lệ phí ngày 28/08/2001, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ,
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006
của Bộ Tài chính, Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính
và Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp
thứ 10.
2. Trong quá trình thực hiện nếu
mức thu phí, lệ phí nói tại Điều 1 có biến động tăng, giảm 30% hoặc có loại
phí, lệ phí mới phát sinh thì các đơn vị, tổ chức thu báo cáo UBND tỉnh để điều
chỉnh kịp thời.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số
13/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh có hiệu lực thực hiện.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã
trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phi
|
DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ
(Kèm
theo Quyết định số: 55/2007/QĐ- UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh)
STT
|
DANH
MỤC CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
MỨC
THU
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
- Thẩm định phương án khảo
sát xây dựng, hồ sơ mời thầu xây lắp
|
đ/phương
án
|
100,000
|
|
1.2
|
- Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
đ/chứng
chỉ
|
200,000
|
|
1.3
|
- Cấp hướng tuyến giao
thông, điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc
|
đ/km
|
20,000
|
|
1.4
|
- Cung cấp giá vật liệu
XD đến hiện chân công trình
|
đ/tập/tháng
|
10,000
|
|
1.5
|
- Phí xây dựng
|
|
|
|
a
|
+ Công trình có mức vốn
nhóm A
|
0,5%
giá trị công trình XD (không có giá trị thiết bị lắp đặt)
|
b
|
+ Công trình có mức vốn
nhóm B,C
|
1%
giá trị công trình XD (không có giá trị thiết bị lắp đặt)
|
2
|
Phí chợ
|
|
|
|
2.1
|
Đối với chợ trung tâm,
đô thị có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán cố định thường xuyên tại chợ
|
|
|
|
a
|
- Đối với kiốt nhà tầng
|
đ/m2/tháng
|
18,000
|
|
b
|
- Đối với kiốt dân tự
xây
|
đ/m2/tháng
|
5,000
|
|
c
|
- Đối với kiốt DNNN tự
xây
|
đ/m2/tháng
|
6,000
|
|
d
|
- Chỗ ngồi trong nhà tầng,
nhà tiệp, nhà cấp 4
|
đ/m2/tháng
|
17,000
|
|
e
|
- Chỗ ngồi lán chợ, khu
vực ngoài trời
|
đ/m2/tháng
|
12,000
|
|
f
|
- Thu phí của người bán
hàng không thường xuyên
|
đ/người/ngày
|
|
|
|
+ Thu phí bán hàng có xe
thô sơ vào chợ
|
đ/người/ngày
|
1,000
|
|
|
+ Thu phí bán hàng có gồng
gánh vào chợ
|
đ/người/ngày
|
800
|
|
g
|
- Phí quản lý ki ốt có
bán hàng qua đêm
|
đ/người/ngày
|
|
|
|
+ Đối với hàng lượng ít,
giá trị thấp
|
đ/tháng
|
12,000
|
|
|
+ Đối với hàng nhiều giá
trị cao
|
đ/tháng
|
20,000
|
|
2.2
|
Đối với chợ nông thôn
|
|
|
|
a
|
- Chỗ ngồi trong nhà tầng,
nhà tiệp, nhà cấp 4
|
đ/m2/tháng
|
10,000
|
|
b
|
- Chỗ ngồi lán chợ, khu
vực ngoài trời
|
đ/m2/tháng
|
5,000
|
|
c
|
- Thu phí của người bán
hàng không thường xuyên
|
đ/người/
tháng
|
|
|
|
+ Thu phí bán hàng có xe
thô sơ vào chợ
|
đ/người/
tháng
|
800
|
|
|
+ Thu phí bán hàng có gồng
gánh vào chợ
|
đ/người/
tháng
|
500
|
|
d
|
- Phí quản lý ki ốt có
bán hàng qua đêm
|
|
|
|
đ
|
+ Đối với hàng lượng ít,
giá trị thấp
|
đ/tháng
|
12,000
|
|
e
|
+ Đối với hàng nhiều giá
trị cao
|
đ/tháng
|
20,000
|
|
3
|
Phí
vệ sinh môi trường
|
|
|
|
3.1
|
Đối với cá nhân nơi cư
trú
|
|
|
|
a
|
- Đường phố chính
|
đ/người/tháng
|
1,500
|
|
b
|
- Ngõ hẻm
|
đ/người/tháng
|
1,000
|
|
3.2
|
Trường tiểu học,THCS, THPT,
nhà trẻ, mẫu giáo
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100,000
|
|
3.3
|
Cơ quan hành chính
sự nghiệp, các doanh nghiệp
|
đ/người/tháng
|
1,000
|
|
|
(Kể cả lao động hợp đồng)
|
|
|
|
3.4
|
Trường cao đẳng,
trung học dạy nghề
|
đ/trường/tháng
|
100,000
|
|
a
|
Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp,
trường học có quầy kinh doanh
|
đ/đơn
vị/tháng
|
20,000
|
|
b
|
Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp,
trường học có bếp ăn tập thể
|
đ/đơn
vị/tháng
|
30,000
|
|
3.5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
a
|
- Bậc 1
|
đ/đơn
vị/tháng
|
40,000
|
|
b
|
- Bậc 2
|
đ/đơn
vị/tháng
|
30,000
|
|
c
|
- Bậc 3
|
đ/đơn
vị/tháng
|
20,000
|
|
đ
|
- Từ bậc 1 lên đến bậc 6
|
đ/đơn
vị/tháng
|
10,000
|
|
e
|
- Hàng ăn buổi sáng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
20,000
|
|
3.6
|
Hàng kinh doanh bia hơi
|
đ/đơn
vị/tháng
|
15,000
|
|
3.7
|
Hàng giải khát các loại
|
đ/đơn
vị/tháng
|
5,000
|
|
3.8
|
Nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
|
a
|
- Khách sạn
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100,000
|
|
b
|
- Khách sạn có bếp ăn tập
thể
|
đ/đơn
vị/tháng
|
150,000
|
|
c
|
- Nhà nghỉ
|
đ/đơn
vị/tháng
|
20,000
|
|
d
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập
thể
|
đ/đơn
vị/tháng
|
30,000
|
|
3.9
|
Cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
đ/đơn
vị/tháng
|
|
|
a
|
-Sản xuất bánh kẹo; kinh
doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện
dân dụng, thực phẩm khô ; SX vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, SX KD đồ mộc
từ bậc 3 đến bậc 6; SX KD hương ; cơ sở hành nghề y tế tư nhân ; cửa hàng
kinh doanh : ôtô, xe máy, xe đạp ; cửa hàng cửa hiệu sửa chữa ôtô xe máy
|
đ/đơn
vị/tháng
|
10,000
|
|
b
|
- Sản xuất và kinh doanh
đồ mộc bậc 1
|
đ/đơn
vị/tháng
|
30,000
|
|
c
|
- Sản xuất và kinh doanh
đồ mộc bậc 2
|
đ/đơn
vị/tháng
|
20,000
|
|
d
|
- Kinh doanh karaôkê- cà
phê quầy
|
đ/đơn
vị/tháng
|
15,000
|
|
đ
|
- Kinh doanh xăng dầu(quầy)
|
đ/đơn
vị/tháng
|
50,000
|
|
e
|
- Kinh doanh vàng bạc,
đá quý
|
đ/đơn
vị/tháng
|
8,000
|
|
f
|
- Kinh doanh : rau quả,
thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng
dân dụng, cửa hiệu cắt tóc , chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh
doanh ; cửa hàng kinh doanh giầy dép ; cửa hàng may đo
|
đ/đơn
vị/tháng
|
5,000
|
|
g
|
-Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch
vụ xổ số, cắt tóc lưu động
|
đ/đơn
vị/tháng
|
3,000
|
|
3.10
|
Phí vệ sinh đối với công
trình XD
|
0,03%
giá trị XL công trình
|
|
3.11
|
Phí vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
a
|
- Hộ kinh doanh cố định
tại chợ
|
đ/hộ/tháng
|
5,000
|
|
b
|
- Phí vệ sinh tiểu tiện
nơi công cộng
|
đ/người/lượt
|
200
|
|
c
|
- Phí vệ sinh đại tiện
nơi công cộng
|
đ/người/lượt
|
500
|
|
3.12
|
Phí vệ sinh đối với bệnh
viện tuyến tỉnh, khu vực
|
đ/đơn
vị/tháng
|
200,000
|
|
3.13
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến
huyện
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100,000
|
|
4
|
Phí sử dụng lề đường, bến,
bãi, mặt nước
|
|
|
|
4.1
|
- Phí sử dụng lề đường
ban ngày
|
đ/xe/lần
|
3,000
|
|
4.2
|
- Phí sử dụng Lề đường
theo tháng
|
đ/xe/lần
|
50,000
|
|
4.3
|
- Phí sử dụng mặt nước
|
đ/xe/lần
|
25%
mức giá mặt nước, mặt đất tỉnh quy định/năm
|
5
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
|
5.1
|
- Cấp xã
|
đ/TL,
hồ sơ
|
20,000
|
|
5.2
|
- Cấp huyện
|
đ/TL,
hồ sơ
|
30,000
|
|
5.3
|
- Cấp tỉnh
|
đ/TL,
hồ sơ
|
50,000
|
|
6
|
Phí thư viện ( thư viện địa
phương quản lý)
|
|
|
|
6.1
|
Phí đọc theo ngày
|
|
|
|
a
|
- Phòng đọc thường
|
đ/thẻ/ngày
|
100
|
|
b
|
- Phòng đọc tài liệu quý
hiếm
|
đ/thẻ/ngày
|
200
|
|
c
|
- Phòng đọc đa phương tiện
|
đ/thẻ/ngày
|
200
|
|
6.2
|
Thẻ đọc theo tháng
|
|
|
|
a
|
- Phòng đọc thường
|
đ/thẻ/tháng
|
1,000
|
|
b
|
- Phòng đọc tài liệu quý
hiếm
|
đ/thẻ/tháng
|
2,000
|
|
c
|
- Phòng đọc đa phương tiện
|
đ/thẻ/tháng
|
2,000
|
|
6.3
|
Thẻ đọc theo quý
|
|
|
|
a
|
- Phòng đọc thường
|
đ/thẻ/quý
|
3,000
|
|
b
|
- Phòng đọc tài liệu quý
hiếm
|
đ/thẻ/quý
|
6,000
|
|
c
|
- Phòng đọc đa phương tiện
|
đ/thẻ/quý
|
6,000
|
|
6.4
|
Thẻ đọc theo năm
|
|
|
|
a
|
- Phòng đọc thường
|
đ/thẻ/năm
|
10,000
|
|
b
|
- Phòng đọc tài liệu quý
hiếm
|
đ/thẻ/năm
|
20,000
|
|
c
|
- Phòng đọc đa phương tiện
|
đ/thẻ/năm
|
20,000
|
|
7
|
Phí an
ninh trật tự
|
|
|
|
7.1
|
Đối với hộ nông nghiệp
|
đ/hộ/năm
|
5,000
|
|
7.2
|
Đối với hộ phi NN , hộ tạm trú
|
đ/hộ/năm
|
10,000
|
|
7.3
|
Đối với cơ quan, đơn vị hành
chính sự nghiệp
|
đ/CQ,ĐV/năm
|
50,000
|
|
7.4
|
DN thuộc các thành phần kinh tế
|
đ/DN/năm
|
100,000
|
|
8
|
Phí
trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô
|
|
|
|
8.1
|
Xe đạp
|
|
|
|
a
|
- Ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
500
|
|
b
|
- Ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
1,000
|
|
c
|
- Theo tháng
|
đ/xe/tháng
|
10,000
|
|
8.2
|
Xe máy
|
|
|
|
a
|
- Ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
1,000
|
|
b
|
- Ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
2,000
|
|
c
|
- Theo tháng
|
đ/xe/tháng
|
20,000
|
|
8.3
|
Ôtô từ 4 đến 12 chỗ ngồi,
xe lam
|
|
|
|
a
|
- Ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
5,000
|
|
b
|
- Ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
7,000
|
|
c
|
- Theo tháng
|
đ/xe/tháng
|
100,000
|
|
8.4
|
Ôtô trên 12 chỗ
|
|
|
|
a
|
- Ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
8,000
|
|
b
|
- Ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
12,000
|
|
c
|
- Theo tháng
|
đ/xe/tháng
|
150,000
|
|
8.5
|
Đối với điểm trông giữ
xe trong trường học
|
|
|
|
a
|
- Học sinh trường PTTH
chuyên
|
đ/xe/tháng
|
4,000
|
|
b
|
- Học sinh trường khác
|
đ/xe/tháng
|
3,000
|
|
9
|
Mức thu phí trông giữ xe đạp
, xe máy, ôtô tham gia giao thông vi phạm bị tạm giữ
|
|
|
Chi phí để lại cho tổ chức thu
là 50%
|
9.1
|
Xe đạp
|
đ/1
ngày đêm
|
2,000
|
|
9.2
|
Xe máy
|
đ/1
ngày đêm
|
5,000
|
|
9.3
|
Xe ôtô từ 4 đến 7 chỗ ngồi, xe
lam, xe công nông
|
đ/1
ngày đêm
|
10,000
|
|
9.4
|
Xe ôtô từ 8 chỗ ngồi đến 15 chỗ
ngồi
|
đ/1
ngày đêm
|
15,000
|
|
9.5
|
Xe ôtô từ 16 chỗ ngồi đến 24
chỗ ngồi
|
đ/1
ngày đêm
|
20,000
|
|
9.6
|
Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
đ/1
ngày đêm
|
20,000
|
|
9.7
|
Xe tải có trọng tải trên 5 tấn
và xe ôtô từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
đ/1
ngày đêm
|
25,000
|
|
9.8
|
Xe tải có rơ mooc
|
đ/1
ngày đêm
|
30,000
|
|
10
|
Phí dự thi, dự tuyển (đối với
cơ sở giáo dục, đào tạo địa phương quản lý
|
|
|
|
10.1
|
- Phí xét tuyển vào THCS
|
đ/học
sinh
|
5,000
|
|
10.2
|
- Phí thi tuyển vào trường
chuyên
|
đ/học
sinh
|
20,000
|
|
10.3
|
- Phí thi tuyển vào các
trường THPT khác
|
đ/học
sinh
|
15,000
|
|
10.4
|
- Phí phúc khảo bài thi
|
đ/bài
thi
|
10,000
|
|
10.5
|
- Phí dự thi, dự tuyển
vào cơ sở dạy nghề
|
|
|
|
10.6
|
+ Phí xét tuyển hoặc tuyển
thẳng
|
đ/thí
sinh/hồ sơ
|
15,000
|
|
10.7
|
+ Phí sơ tuyển (với trường
tổ chức sơ tuyển)
|
đ/thí
sinh/lần
|
15,000
|
|
10.8
|
+ Dự thi tuyển văn hoá
(bao gồm tất cả các môn)
|
đ/thí
sinh/lần DT
|
15,000
|
|
10.9
|
+ Đăng ký dự thi
|
đ/thí
sinh/hsơ
|
30,000
|
|
11
|
Phí
phòng chống thiên tai
|
|
|
|
11.1
|
- Đối với cơ sở SXKD tác
động xấu trực tiếp đến môi trường
|
đ/cơ
sở/năm
|
500,000
|
|
11.2
|
- Đối với cơ sở SXKD tác
động đến môi trường
|
đ/cơ
sở/năm
|
50,000
|
|
11.3
|
- Đối với hộ nông dân
|
kg
thóc/người/năm
|
1
|
Phí tính bằng thóc theo giá
thóc tại thời điểm thu phí
|
11.3
|
- Đối với hộ phi nông
nghiệp
|
kg
thóc/người/năm
|
2
|
12
|
Phí
qua phà, qua đò
|
|
|
|
12.1
|
Bến
phà Đức Bác
|
|
|
|
a
|
Người đi bộ
|
lượt
người
|
1,000
|
|
b
|
Người có hàng 20-60kg
|
lượt
người
|
2,000
|
|
c
|
Người đi xe đạp
|
Người+xe
|
2,000
|
|
d
|
Người đi xe máy
|
Người+xe
|
3,000
|
|
đ
|
Người và xe thô sơ kéo tay
|
Người+xe
|
3,000
|
|
e
|
Xe thô sơ, xúc vật kéo tay
|
Người+xe
|
8,000
|
|
f
|
Xe ôtô 4 đến 9 chỗ
|
lượt
xe
|
13,000
|
|
g
|
Xe ôtô 12 đến 24 chỗ
|
lượt
xe
|
20,000
|
|
h
|
Xe ôtô 30 chỗ trở lên
|
lượt
xe
|
40,000
|
|
i
|
Xe ôtô tải < 3 tấn
|
lượt
xe
|
15,000
|
|
k
|
Xe ôtô tải từ 3 đến < 7 tấn
|
lượt
xe
|
20,000
|
|
l
|
Xe ôtô từ 7 tấn đến < 15 tấn
|
lượt
xe
|
40,000
|
|
m
|
Xe ôtô tải 15 tấn trở lên
|
lượt
xe
|
65,000
|
|
n
|
Xe lam, công nông
|
lượt
xe
|
90,000
|
|
o
|
Trâu, bò, lừa, ngựa và xúc vật
trọng tải tương đương
|
con
|
3,000
|
|
12.2
|
Bến
phà Then
|
|
|
|
a
|
Người đi bộ
|
lượt
người
|
1,000
|
|
b
|
Người có hàng 20-60kg
|
lượt
người
|
2,000
|
|
c
|
Người đi xe đạp
|
Người+xe
|
2,000
|
|
d
|
Người đi xe máy
|
Người+xe
|
3,000
|
|
đ
|
Người và xe thô sơ kéo tay
|
Người+xe
|
3,000
|
|
e
|
Xe thô sơ, xúc vật kéo tay
|
Người+xe
|
10,000
|
|
f
|
Xe ôtô 4 đến 9 chỗ
|
lượt
xe
|
15,000
|
|
g
|
Xe ôtô 12 đến 24 chỗ
|
lượt
xe
|
25,000
|
|
h
|
Xe ôtô 30 chỗ trở lên
|
lượt
xe
|
50,000
|
|
i
|
Xe ôtô tải < 3 tấn
|
lượt
xe
|
15,000
|
|
k
|
Xe ôtô tải từ 3 đến < 7 tấn
|
lượt
xe
|
25,000
|
|
l
|
Xe ôtô từ 7 tấn đến < 15 tấn
|
lượt
xe
|
50,000
|
|
m
|
Xe ôtô tải 15 tấn trở lên
|
lượt
xe
|
85,000
|
|
n
|
Xe lam, công nông
|
lượt
xe
|
100,000
|
|
o
|
Trâu, bò, lừa, ngựa và xúc vật
trọng tải tương đương
|
con
|
3,000
|
|
13
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
đ/m2
|
|
|
13.1
|
Diện tích dưới 1ha; Tỷ lệ
đo vẽ 1/500
|
đ/m2
|
1,000
|
Chỉ đo vẽ bản
|
13.2
|
Diện tích từ 1 ha đến dưới
3 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500
|
đ/m2
|
800
|
đồ tỷ lệ 1/2000
|
13.3
|
Diện tích từ 3 ha đến dưới
10 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500
|
đ/m2
|
700
|
đối với khu đất
|
13.4
|
Diện tích từ 10 ha đến dưới
20 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000
|
đ/m2
|
500
|
có DT>1000m2,
|
13.5
|
Diện tích từ 20 ha đến dưới
50 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000
|
đ/m2
|
400
|
mức phí bằng
|
13.6
|
Diện tích từ 50 ha - dưới
100ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000, 1/2000
|
đ/m2
|
300
|
1/3 mức thu này
|
13.7
|
Diện tích trên 100 ha; Tỷ lệ
đo vẽ 1/1000, 1/2000
|
đ/m2
|
200
|
|
14
|
Phí thẩm định cấp quyền SDĐ
|
đ/hồ
sơ
|
5,000,000
|
|
15
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
đ/1
lần thẩm định
|
3,000,000
|
|
16
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện
|
đ/
1 lần báo cáo
|
5,000,000
|
|
*
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường bổ sung thì mức phí không quá 50% mức phí trên
|
|
|
|
17
|
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động
bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
17.1
|
- Phí bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
đ/1
lần bình tuyển, công nhận
|
2,000,000
|
|
17.2
|
- Phí bình tuyển, công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
đ/1
lần bình tuyển, công nhận
|
5,000,000
|
|
18
|
Thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn, công trình thuỷ lợi
|
|
|
Phí
thẩm định các hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất, hành nghề khoan giếng dưới đất; khai thác sử dụng nước dưới đất;
khai thác sử dụng mặt nước; xả nước vào nguồn áp dụng mức thu tối đa bằng 50%
(năm mươi %) mức thu quy định nêu trên
|
18.1
|
Thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác sử dụng nước nước dưới đất
|
|
|
a
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
200,000
|
b
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
550,000
|
c
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
1,300,000
|
d
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
2,500,000
|
18.2
|
Thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới
500m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
300,000
|
b
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 50kw đến 200kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
900,000
|
c
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
2,200,000
|
d
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
4,200,000
|
18.3
|
Thẩm định đề án báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
< 100m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
300,000
|
b
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
900,000
|
c
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
2,200,000
|
d
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
4,200,000
|
19
|
Thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ
quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
19.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/1
báo cáo
|
200,000
|
Trường
hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
theo quy định trên
|
19.2
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/1
báo cáo
|
700,000
|
19.3
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đ/1
báo cáo
|
1,700,000
|
19.4
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/1
báo cáo
|
3,000,000
|
20
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện )
|
đ/hồ
sơ
|
700,000
|
Trường
hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi %) mức thu theo quy
định trên
|
21
|
Mức
thu phí đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP (áp dụng
tại đơn vị thu phí thuộc cơ quan địa phương)
|
|
|
|
21.1
|
Mức thu phí đấu giá đối
với người có tài sản bán đấu giá
|
|
|
|
a
|
Giá trị tài sản bán được từ 01
triệu đồng trở xuống
|
|
50,000
|
|
b
|
Giá trị tài sản bán được từ
trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
|
5%
giá trị tài sản bán được
|
c
|
Giá trị tài sản bán được từ
trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
|
5triệu
đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng
|
d
|
Giá trị tài sản bán được trên
01 tỷ đồng
|
|
18,5 triệu đồng + 0,2% của phần
giá trị tài sản bán được vượt quá 01 tỷ đồng
|
21.2
|
Mức thu phí đấu giá đối với
người tham gia đấu giá
|
|
|
|
a
|
Giá khởi điểm của tài sản từ
20 triệu đồng trở xuống
|
đ/hồ
sơ
|
20,000
|
Trường
hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản
được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá
tài sản đã nộp
|
b
|
Giá khởi điểm của tài sản từ
trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
đ/hồ
sơ
|
50,000
|
c
|
Giá khởi điểm của tài sản từ trên
50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
đ/hồ
sơ
|
100,000
|
d
|
Giá khởi điểm của tài sản từ
trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
đ/hồ
sơ
|
200,000
|
e
|
Giá khởi điểm của tài sản trên
500 triệu đồng
|
đ/hồ
sơ
|
500,000
|
22
|
Mức thu phí đấu giá QSD đất
để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a khoản 1
của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho
thuê đất ban hành kèm theo quyết định số 216/2005/QĐ-TTg
|
|
|
|
22.1
|
Giá khởi điểm QSD đất từ 200
triệu đồng trở xuống
|
đ/hồ
sơ
|
100,000
|
|
22.2
|
Giá khởi điểm QSD đất từ trên
200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
đ/hồ
sơ
|
200,000
|
|
22.3
|
Giá khởi điểm QSD đất từ trên
500 triệu đồng
|
đ/hồ
sơ
|
500,000
|
|
23
|
Mức thu phí đấu giá QSD đất
khác QSD đất quy định tại điểm a, khoản 1, điều 3 của quy chế đấu giá QSD đất
để giao đất có thu tiền SD đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo QĐ số 216/2005/QĐ-
TTg (áp dụng đơn vị thu phí thuộc cơ quan địa phương )
|
|
|
|
23.1
|
Diện tích đất từ 0,5ha trở xuống
|
đ/hồ
sơ
|
1,000,000
|
|
23.2
|
Diện tích đất từ trên 0,5ha đến
2ha
|
đ/hồ
sơ
|
3,000,000
|
|
23.3
|
Diện tích đất từ trên 2ha đến
5ha
|
đ/hồ
sơ
|
4,000,000
|
|
23.4
|
Diện tích đất từ trên 5ha
|
đ/hồ
sơ
|
5,000,000
|
|
24
|
Phí đấu thầu
|
01%/giá
trị tài sản và số tiền phí thu được không quá 10 triệu đồng
|
25
|
Phí thẩm định kết quả đấu
thầu
|
Không
quá 0,05%/giá trị 1 gói thầu và số tiền phí thu được không quá 30 triệu đồng
một gói thầu
|
DANH MỤC VÀ MỨC THU LỆ PHÍ
(Kèm
theo Quyết định số: 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh)
SỐ
TT
|
DANH
MỤC CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
MỨC
THU
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng
minh nhân dân (đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, CMND do cơ quan địa phương
thực hiện )
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí hộ tịch đối với
việc đăng ký tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
a
|
+
Khai sinh
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
đồng
|
3,000
|
|
|
- Đăng ký khai sinh quá
hạn
|
đồng
|
3,000
|
|
|
- Đăng ký lại việc sinh
|
đồng
|
5,000
|
|
b
|
+
Kết hôn
|
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
đồng
|
10,000
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết
hôn
|
đồng
|
20,000
|
|
c
|
+
Khai tử
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
đồng
|
3,000
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
đồng
|
3,000
|
|
|
- Đăng ký lại khai tử
|
đồng
|
5,000
|
|
d
|
+ Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con
nuôi
|
đồng
|
10,000
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi
|
đồng
|
20,000
|
|
đ
|
+ Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
- Đăng ký nhận con
|
đồng
|
10,000
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
đồng
|
10,000
|
|
e
|
+
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
đồng/lệ
phí
|
10,000
|
|
f
|
+
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đồng/1
bản sao
|
2,000
|
|
g
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ
tịch
|
đồng
|
3,000
|
|
h
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
đồng
|
5,000
|
|
1.2
|
Lệ phí hộ tịch đối với
việc đăng ký tại UBND huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
a
|
+ Cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
đồng
|
10,000
|
|
b
|
+
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đ/1
bản sao
|
3,000
|
|
c
|
+ Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính
|
đồng
|
25,000
|
|
d
|
+ Điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
10,000
|
|
đ
|
+ Bổ sung hộ tịch
|
đồng
|
5,000
|
|
1.3
|
Lệ phí hộ tịch đối với
việc đăng ký tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh
|
|
|
|
a
|
+
Khai sinh
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
đồng
|
25,000
|
|
|
- Đăng ký khai sinh quá
hạn
|
đồng
|
25,000
|
|
|
- Đăng ký lại việc sinh
|
đồng
|
50,000
|
|
b
|
+ Kết hôn
|
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
đồng
|
1,000,000
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết
hôn
|
đồng
|
1,000,000
|
|
c
|
+
Khai tử
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
đồng
|
25,000
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
đồng
|
25,000
|
|
|
- Đăng ký lại việc tử
|
đồng
|
50,000
|
|
d
|
+ Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
đồng
|
1,000,000
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi
|
đồng
|
2,000,000
|
|
đ
|
+ Nhận con ngoài giá thú
|
đồng
|
1,000,000
|
|
e
|
+
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
đồng/1
bản sao
|
5,000
|
|
f
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ
tịch
|
đồng
|
10,000
|
|
g
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
đồng
|
50,000
|
|
1.4
|
Lệ
phí đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh
Yên
|
|
|
|
a
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ
hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân
khẩu tập thể
|
đồng/lần
đăng ký
|
10,000
|
|
b
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi
sổ hộ khẩu gia đình
|
đồng/lần
đăng ký
|
15,000
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu
gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước đổi thay địa giới hành
chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần
cấp
|
8,000
|
|
c
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi
giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
đồng/lần
đăng ký
|
10,000
|
|
|
- Riêng cấp đổi giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
đồng/lần
cấp
|
5,000
|
|
d
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi
giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
đồng/lần
cấp
|
10,000
|
|
đ
|
+ Gia hạn tạm trú có thời
hạn
|
đồng/lần
cấp
|
3,000
|
|
e
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi
giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
đồng/lần
cấp
|
5,000
|
|
f
|
+ Đính chính các thay đổi
trong hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối
với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành
chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu
|
đồng/lần
cấp
|
5,000
|
|
g
|
+ Lệ phí đăng ký và quản
lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi và các khu vực khác, mức thu áp dụng
tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định trên
|
|
|
|
1.5
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
(không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường
nội thành của thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
a
|
-
Cấp mới
|
đồng/lần
cấp
|
5,000
|
|
b
|
- Cấp lại, đổi
|
đồng/lần
cấp
|
6,000
|
|
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
(không bao tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các xã, thị
trấn miền núi và các khu vực khác mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi
phần trăm) mức quy định trên
|
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
|
|
|
2.1
|
+ Cấp mới giấy phép lao
động
|
đ/1
giấy phép
|
400,000
|
|
2.2
|
+ Cấp lại giấy phép lao
động
|
đ/1
giấy phép
|
300,000
|
|
2.3
|
+ Gia hạn giấy phép lao
động
|
đ/1
giấy phép
|
200,000
|
|
3
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
3.1
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân thuộc phường nội thành thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
|
|
|
a
|
+ Cấp giấy chứng nhận
QSD Đ
|
đ/
1 giấy
|
25,000
|
|
b
|
+ Chứng nhận đăng ký biến
động về đất đai
|
đ/
1lần
|
15,000
|
|
c
|
+ Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/
1lần
|
10,000
|
|
d
|
+ Cấp lại, cấp đổi GCN
QSD Đ , xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đ/
1lần
|
20,000
|
|
1.2
|
Đối
với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực khác được tính bằng 50% mức phí trên
|
|
|
|
1.3
|
Mức áp dụng đối với tổ
chức
|
|
|
|
a
|
+ Cấp giấy chứng nhận
QSD Đ
|
đ/
1 giấy
|
100,000
|
|
b
|
+ Chứng nhận đăng ký biến
động về đất đai
|
đ/
1lần
|
20,000
|
|
c
|
+ Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/
1lần
|
20,000
|
|
d
|
+ Cấp lại, cấp đổi GCN
QSD Đ , xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đ/
1lần
|
20,000
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
+ Cấp phép XD nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đ/1
giấy phép
|
50,000
|
|
|
+ Cấp phép XD các công
trình khác
|
đ/1
giấy phép
|
100,000
|
|
|
+ Trường hợp gia hạn giấy
phép xây dựng
|
đ/lần
|
10,000
|
|
5
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
|
e
|
+ Cấp mới
|
đ/1
BSN
|
30,000
|
|
f
|
+ Cấp lại
|
đ/1
BSN
|
20,000
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với : hộ kinh
doanh cá thể, DNTN , công ty TNHH, công ty CP, công ty hợp danh , DNNN, HTX,
liên hiệp HTX và cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở ytế
tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin
|
|
|
|
6.1
|
+ Hộ kinh doanh cá thể:
|
đ/1
lần cấp
|
30,000
|
|
6.2
|
+ HTX, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT
do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, DNTN, công ty hợp danh:
|
đ/1
lần cấp
|
100,000
|
|
6.3
|
+ HTX, liên hiệp HTX,
CSGD, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở
VHTT do UBND tỉnh, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Công ty cổ phần,
Công ty TNHH, DNNN:
|
đ/1
lần cấp
|
200,000
|
|
6.4
|
+ Chứng nhận đăng ký
thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện của DN:
|
đ/1
lần
|
20,000
|
|
6.5
|
+ Cấp bản sao giấy chứng
nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc trích lục nội dung ĐKKD
|
đ/
1 lần
|
2,000
|
|
6.6
|
+ Cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
đ/1
lần CC
|
10,000
|
|
|
- Không thu lệ phí cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý Nhà nước
|
|
|
|
6.7
|
+ Miễn lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ
doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty Cổ phần
|
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện )
|
đ/1
giấy phép
|
700,000
|
|
8
|
Lệ phí giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất ( đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương
thực hiện)
|
đ/1
giấy phép
|
100,000
|
|
*
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần
đầu
|
|
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt (đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện )
|
đ/1
giấy phép
|
100,000
|
|
*
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần
đầu
|
|
|
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
đ/1
giấy phép
|
100,000
|
|
*
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần
đầu
|
|
|
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi ( đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực
hiện )
|
đ/1
giấy phép
|
100,000
|
|
*
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần
đầu
|
|
|
|
Quyết định 55/2007/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/09/2007 thực hiện Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
5.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|