Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô gắn máy ô tô sơ mi rơ moóc Bến Tre
Số hiệu:
|
53/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2016/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 06 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH, XE
GẮN MÁY HAI BÁNH, BA BÁNH, XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4330/TTr-STC ngày 28 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bảng
giá tính lệ phí trước bạ
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh (Phụ lục
1 kèm theo) và Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc (Phụ lục 2
kèm theo).
Điều 2. Quy định
về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ
xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định
tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).
2. Đối với những loại xe đã qua sử
dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất
lượng còn lại của xe.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.
a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt
Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng
còn lại của xe là 85%;
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực
hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi
tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử
dụng, cụ thể như sau:
Thời gian đã sử dụng
|
Chất lượng còn lại (%)
|
Sử dụng trong 01 năm
|
85
|
Trên 01 năm đến 03 năm
|
70
|
Trên 03 năm đến 06 năm
|
50
|
Trên 06 năm đến 10 năm
|
40
|
Trên 10 năm
|
30
|
c) Đối với những xe đã qua sử dụng
không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của
xe là 30%.
3. Trường hợp
mua xe theo phương thức trả góp thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị
trả một lần đối với từng loại xe (không bao gồm lãi trả góp).
4. Đối với xe mua bán qua hình thức
đấu giá thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hóa đơn bán hàng.
5. Đối với phương tiện vận tải được
lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: xe ô tô
chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên
dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ
giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với
phương tiện vận tải đó.
6. Đối với những loại xe ô tô nhập
khẩu không phổ biến trên thị trường, không có trong Bảng giá do Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng
hoặc xác định bằng ( = ) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan
Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế
tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định
đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp
thuế).
7. Đối với những loại xe mới phát
sinh (xe ô tô sản xuất trong nước) chưa được xác định trong Bảng giá do Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế căn cứ hóa đơn bán hàng hoặc thông báo
giá của cơ sở sản xuất kinh doanh gửi cơ quan thuế để tính lệ phí trước bạ.
8. Đối với những
loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành thì cơ quan thuế căn cứ vào giá các loại xe cùng hiệu, cùng nước sản
xuất và có thông số kỹ thuật tương đương có trong Bảng giá để xác định giá xe cụ
thể tính lệ phí trước bạ. Các trường hợp còn lại, cơ quan thuế đề nghị Phòng
Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các phòng, ban
chức năng xác định giá từng loại xe cụ thể tính lệ phí trước bạ trong thời gian
7 ngày làm việc.
9. Đối với các
trường hợp quy định tại khoản 6, 7, 8 Điều này: Vào cuối mỗi quí của năm cơ
quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ các loại
xe
1. Giá tính lệ
phí trước bạ các loại xe áp dụng theo quy định tại Quyết định này khi giá ghi
trên hóa đơn bán hàng (trừ trường hợp bán qua hình thức đấu giá) thấp hơn giá
quy định tại Quyết định này.
2. Trường hợp
giá các loại xe ghi trên hóa đơn bán hàng cao hơn giá quy định tại Quyết định
này thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá ghi trên hóa đơn bán hàng.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2016 và thay thế Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên
địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH; XE GẮN MÁY HAI BÁNH, BA BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT
|
TÊN LOẠI XE
|
ĐƠN GIÁ
|
A
|
XE HAI BÁNH GẮN MÁY
|
|
I
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN
XUẤT
|
|
1
|
XE DO HÃNG HONDA
SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1.1
|
Loại xe 50cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu
81
|
|
|
Sản xuất trước năm
1977 (C67, Dam, Vespa)
|
5.000.000
|
|
Vespa Đài Loan
(không đề)
|
6.000.000
|
|
Vespa Đài Loan (có đề)
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm
1977-1980
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 đầu-giữa-cuối
|
10.500.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
17.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu
82
|
|
|
Sản xuất năm
1982-1988
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1995
|
17.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
18.000.000
|
c
|
Honda Chaly,
Sanyang
|
|
|
Sản xuất năm
1978-1981
|
7.500.000
|
|
Sản xuất năm
1982-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
12.500.000
|
d
|
Honda
Dax, MD, MP, CBX, MBR
|
|
|
Sản xuất năm
1978-1985
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
12.000.000
|
đ
|
Honda CD, JAZZ
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1995
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
16.000.000
|
e
|
Honda MAGNA 50
|
|
|
Sản xuất năm 1978 về
trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
17.000.000
|
g
|
Honda NS50F,
NSR50, NS1
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1995
|
21.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
24.000.000
|
h
|
Honda
Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50
|
|
|
Sản xuất năm
1978-1985
|
5.500.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1995
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
11.000.000
|
i
|
Các loại xe
khác
|
5.000.000
|
1.2
|
LOẠI XE 70-90CC
|
|
a
|
Honda cúp kiểu
81
|
|
|
Sản xuất trước năm
1977 (C65)
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm
1977-1985
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1995
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
18.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu
82
|
|
|
Sản xuất năm
1982-1991
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm
1992-1995
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
19.000.000
|
c
|
Honda CD,
CB, MD, MP
|
|
|
Sản xuất năm
1985 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
16.000.000
|
d
|
Honda
Deluxe, C70DD, DE, DM, DN
|
|
|
Sản xuất năm
1988 về trước
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
18.000.000
|
đ
|
Sanyang 70-dưới
125
|
8.000.000
|
e
|
Loại xe
Sanyang 125-150
|
10.000.000
|
g
|
DH 88
|
10.000.000
|
h
|
Các loại xe
khác
|
8.000.000
|
1.3
|
LOẠI XE 100CC
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
20.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1995
|
22.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
27.000.000
|
1.4
|
LOẠI XE 120-125CC
|
|
a
|
Honda CB 125,
UG 125, CBX, CD 125
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về
trước
|
18.500.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1995
|
31.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
36.000.000
|
b
|
Honda Spacy
125
|
|
|
Sản xuất năm 1991 về
trước
|
45.000.000
|
|
Sản xuất năm
1992-1995
|
65.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
100.000.000
|
c
|
Các loại xe
khác
|
18.500.000
|
1.5
|
LOẠI XE TRÊN
125-205cc
|
|
a
|
Honda CBC 135
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về
trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
35.000.000
|
b
|
Honda
250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2
|
|
|
Sản xuất năm
1985 về trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1991
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm
1992-1995
|
40.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
45.000.000
|
c
|
Honda
150-200cc các hiệu khác
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1992
|
26.000.000
|
|
Sản xuất năm
1992-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
35.000.000
|
d
|
Các loại xe
khác
|
18.000.000
|
2
|
Xe do hãng
Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất
|
|
2.1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về
trước
|
6.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1991
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm
1992-1995
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
12.000.000
|
2.2
|
Loại xe 70-90cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về
trước
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1991
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm
1992-1995
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
13.000.000
|
2.3
|
Loại xe trên
90-110cc
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1992
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm
1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
16.000.000
|
2.4
|
Loại xe trên
110-125cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về
trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm
1986-1992
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm
1993-1995
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
32.000.000
|
II
|
XE DO CÁC NƯỚC
ASEAN LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 100 -
150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA
|
|
|
Cosmot 110,
Piagio, Excel
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1992
|
13.500.000
|
|
Sản xuất năm
1993-1995
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
17.000.000
|
2
|
Honda Dream I
(không đề), Dream II (4 số), Suzuki Crytal
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1992
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm
1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
16.000.000
|
3
|
Honda Dream II
cao, Suzuki Viva 110
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
17.500.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1992
|
19.500.000
|
|
Sản xuất năm
1993-1995
|
21.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
23.000.000
|
4
|
Honda Dream II
lùn, GL, Max 125
|
|
|
Sản xuất năm
1989-1991
|
16.500.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
20.000.000
|
5
|
Honda Glpro 125
|
|
|
Sản xuất năm
1989-1991
|
20.500.000
|
|
Sản xuất năm
1992-1995
|
24.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
25.000.000
|
6
|
Các loại xe
khác
|
12.000.000
|
III
|
XE DO ITALIA SẢN
XUẤT
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
1.1
|
Vespa 50
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1995
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
11.000.000
|
1.2
|
Vespa Piagio 50
|
|
|
Sản xuất năm
1994-1995
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
17.000.000
|
2
|
Loại xe trên
50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về
trước
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm
1989-1992
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm
1993-1995
|
20.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về
sau
|
22.000.000
|
3
|
Các loại xe
khác
|
8.000.000
|
IV
|
XE DO CỘNG HÒA
LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT
|
|
1
|
Simson bs50,
bs51, Babetta, Tava 50
|
|
|
Sản xuất trước năm
1988
|
1.500.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988
về sau
|
2.000.000
|
2
|
Simson Comprt 51,
70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh
|
|
|
Sản xuất trước năm
1988
|
2.000.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988
về sau
|
3.000.000
|
3
|
Etz 150, Cezet,
Tawa 350
|
|
|
Sản xuất trước năm
1988
|
5.500.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988
về sau
|
6.000.000
|
4
|
Một số hiệu khác
|
|
|
Citi giò gà
|
12.500.000
|
|
Citi phuộc
|
14.500.000
|
|
Citi số khung, số
máy 15,16
|
16.500.000
|
|
Daelim 125
|
26.000.000
|
|
Bonus 125
|
16.000.000
|
|
Husky 150
|
25.000.000
|
5
|
Các loại xe
khác
|
5.000.000
|
V
|
XE DO TRUNG QUỐC
- VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Fusin
|
7.000.000
|
|
Savi Wave S, Savi,
Luxe
|
8.000.000
|
|
Savi Wave RSX,
Maxkawa
|
10.000.000
|
|
YMH Maxneo Armami
|
10.000.000
|
|
SuccessFul
|
7.500.000
|
|
Savi wave RS
|
7.800.000
|
|
Bosscity
|
8.000.000
|
|
Bos-SB8
|
8.400.000
|
|
Savi Max, YMH
MaxarmanI
|
9.500.000
|
|
Halim
|
8.300.000
|
|
Các hiệu khác
|
6.500.000
|
2
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Asym
|
10.000.000
|
|
Sencity
|
10.500.000
|
|
Maxneo
|
8.500.000
|
|
Symen
|
7.500.000
|
|
Seeyes
|
8.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
7.000.000
|
3
|
Loại xe 110cc
|
|
|
Newkawa wave RS
|
7.800.000
|
|
Hunda CP1
|
7.900.000
|
|
Skygo
|
8.500.000
|
|
Maxkawa
|
10.000.000
|
|
Newkawa 110; Fusin
|
9.000.000
|
|
Swear, Daemaco
|
8.000.000
|
|
Seeyes, Lux
|
8.000.000
|
|
Honda CKD
|
7.500.000
|
|
Ymh Maxneo
|
11.000.000
|
|
Newkawa Max
|
9.500.000
|
|
Savi RS
|
9.800.000
|
|
Seeyes
|
8.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
7.500.000
|
4
|
Loại xe 125cc
|
|
|
Tream @ 125
|
26.000.000
|
|
Savi (xe số)
|
9.000.000
|
|
Fusin
|
10.500.000
|
|
Fashion, Longbo, CP1
|
16.000.000
|
|
Sindy dáng Spacy
|
17.000.000
|
|
Xiongshi
|
17.000.000
|
|
Sindy dáng @
|
22.000.000
|
|
YoJing
|
24.000.000
|
|
Air Blade máy Fusin
|
16.000.000
|
|
Saffhire (xe
ga), Bella (xe ga)
|
18.500.000
|
|
Nagaki
|
22.000.000
|
|
Lalita
|
15.000.000
|
|
Honda SDH liên doanh
Nhật Bản
|
29.400.000
|
|
Honda Tream liên
doanh Nhật Bản
|
22.000.000
|
|
Sapphtre
|
18.500.000
|
|
Stylux
|
25.000.000
|
|
Romantic
|
16.000.000
|
|
LiFan V
|
17.500.000
|
|
Flame
|
13.000.000
|
|
Force
|
13.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
16.000.000
|
|
* Riêng: Các hiệu Việt
Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
25.000.000
|
5
|
Loại xe 150cc
|
|
|
Fusin, Longbo
|
16.000.000
|
|
Lisohaka Prety
|
23.000.000
|
|
Lisohaka Prety dáng
@
|
28.000.000
|
|
Sindy
|
25.000.000
|
|
ESH @ Trung Quốc
|
20.000.000
|
|
Trem @
|
29.400.000
|
|
Cfmoto
|
20.000.000
|
|
Dyor
|
15.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
20.000.000
|
|
* Riêng các hiệu
khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
30.000.000
|
VI
|
XE DO ĐÀI LOAN-VIỆT
NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
|
Dance
|
11.000.000
|
|
Filly 100, Dona,
Heasun, Dylan
|
30.000.000
|
|
Joekey Kymco 125
|
28.000.000
|
|
Beswin 150, Movie
|
43.000.000
|
|
Kymco Solona 125
|
45.000.000
|
|
ESH@
|
37.700.000
|
|
KymcoDan
|
12.000.000
|
|
Candy
|
18.800.000
|
|
Các hiệu khác
|
30.000.000
|
VII
|
XE DO HÀN QUỐC
-VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Daehanikd 50
|
9.400.000
|
|
Halim
|
9.000.000
|
|
Super siva,
Hadosiva, Neu Siva
|
9.000.000
|
|
Siva
|
7.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
9.000.000
|
2
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Halim, Daehan Super
|
9.000.000
|
|
Limatic, Stream
|
10.500.000
|
|
Daehan Nova, Daehan
Apra
|
11.000.000
|
|
Daehan II 100 dáng
Dream
|
8.000.000
|
|
Daehan II 100 dáng
Wave
|
9.500.000
|
|
Super Halim, Super
Siva, New Siva, Hado Siva
|
11.000.000
|
|
Siva
|
7.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
11.000.000
|
3
|
Loại xe 110cc
|
|
|
Halim
|
10.000.000
|
|
Fashion
|
9.000.000
|
|
Daehan Nova, Daehan
110
|
11.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
11.000.000
|
4
|
Loại xe 125cc
|
|
|
Savi (xe số)
|
12.000.000
|
|
Daystar
|
45.000.000
|
|
Halim máy Daecin, Fusinstar,
Jac
|
23.000.000
|
|
Halim máy Halim dáng
Spacy
|
26.400.000
|
|
Daehan Smart, Daehan
Suny
|
25.000.000
|
|
Huyans 125, Haesun
F1,3,4,5,6
|
17.500.000
|
|
HaeSun F-G 125
|
17.500.000
|
|
HaeSun 125F
|
16.000.000
|
|
HaeSun 125F2
|
24.500.000
|
|
HaeSun F14-FH
|
11.000.000
|
|
HaeSun II
|
10.000.000
|
|
Keeway F25
|
24.000.000
|
|
Keeway F2
|
24.500.000
|
|
Các hiệu khác
|
25.000.000
|
5
|
Loại xe 150cc
|
|
|
Union
|
29.500.000
|
|
Các hiệu khác
|
29.000.000
|
VIII
|
XE DO VIỆT NAM LẮP
RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT
|
|
1
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Super Siva máy
Yasuta
|
10.000.000
|
|
Siva Yasuta
|
8.000.000
|
2
|
Loại xe 100cc máy
Thái Lan
|
|
|
Wave 100
|
22.000.000
|
|
Dream II 100
|
26.000.000
|
3
|
Loại xe Wave
|
|
|
Wave 110cc
|
25.500.000
|
|
Wave 125cc
|
33.000.000
|
4
|
Các hiệu khác
|
10.000.000
|
IX
|
XE DO HÃNG SYM SẢN
XUẤT (VMEP)
|
|
|
Angela 50cc
|
15.100.000
|
|
Angela VCA (đùm)
|
15.900.000
|
|
Angela VCB (đĩa)
|
16.900.000
|
|
Angela EZ (VDA đĩa)
|
13.200.000
|
|
Angela EZ (VDB đùm)
|
11.700.000
|
|
Angela Power
|
12.500.000
|
|
Angela EZ (VD3)
|
13.500.000
|
|
Angela EZ (VD4)
|
12.000.000
|
|
Angela EZ (VDB)
|
12.000.000
|
|
Angela EZ (VDA)
|
13.200.000
|
|
Joyride (VWD)
|
30.000.000
|
|
MơtowolF 125- VL1
|
15.400.000
|
|
Shark WB
|
45.000.000
|
|
Shark 170 (VVC)
|
56.000.000
|
|
Power hi, New Angelhi
|
11.000.000
|
|
Sanda Boss
|
9.500.000
|
|
Fiddle II
|
30.000.000
|
|
Amigo 50-VG1 (xanh bạc,
đỏ bạc, vàng bạc)
|
15.700.000
|
|
Amigo 50-VG1 (đen đỏ,
đen xanh sơn mờ)
|
16.000.000
|
|
Salut (SA2)
|
9.000.000
|
|
Magic
|
14.000.000
|
|
Star
|
17.000.000
|
|
Star Netin (VR3)
|
13.000.000
|
|
RS
|
9.500.000
|
|
Neu moto Star
|
13.700.000
|
|
RS II (SA4)
|
8.000.000
|
|
Elegant (SAC)
|
9.600.000
|
|
Elegant (II SAF),
Elegant
|
10.500.000
|
|
Joyride (VMA)
|
29.000.000
|
|
Joyride (VWB)
|
23.000.000
|
|
Joyride (VWE)
|
27.500.000
|
|
Attila (M9B, M9N)
|
20.500.000
|
|
Attila (M9T)
|
22.500.000
|
|
Attila (M9R)
|
25.000.000
|
|
Attila (M9P)
|
27.000.000
|
|
Attila Victoria
(VT1)
|
26.500.000
|
|
Attila Victoria
(VT2)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria
(VT3)
|
27.500.000
|
|
Attila Victoria
(VT4)
|
25.500.000
|
|
Attila Victoria
(VT8)
|
25.000.000
|
|
Attila Victoria
(VT9)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria
(VTA)
|
23.500.000
|
|
Attila Victoria
(VTF)
|
23.500.000
|
|
Attila Victoria
(VTG)
|
22.000.000
|
|
Attila Victoria (VT3
đĩa)
|
26.500.000
|
|
Attila Victoria (VT4
đùm)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria (VTH
đĩa)
|
25.500.000
|
|
Attila Victoria (VTJ
đùm)
|
23.500.000
|
|
Attila Elizabeth EF1
(VUA)
|
33.500.000
|
|
Attila Elizabeth
(VUB)
|
31.500.000
|
|
Attila Elizabeth
(VTC)
|
28.000.000
|
|
Attila Elizabeth (VTB)
|
30.000.000
|
|
Attila Elizabeth
(VTD)
|
21.500.000
|
|
Sanda Galaxy (SM4)
|
9.500.000
|
|
Excel (VS5)
|
36.000.000
|
|
Excel (VS1)
|
35.000.000
|
|
Excel lI (VSF)
|
35.700.000
|
|
Excel II (VSG)
|
34.700.000
|
|
Sanda Boss (SB8)
|
11.000.000
|
|
Elegant 50- SE1 (đỏ
trắng đen, xanh trắng đen, đen xanh, đen trắng đỏ, đen xám)
|
13.800.000
|
|
Elegant 50- SE1 (đen
đỏ, đen bạc sơn mờ)
|
14.100.000
|
|
Elegant II (SAR)
|
13.500.000
|
|
Elegant II (SAS)
|
12.500.000
|
|
Elegant II (SE1)
|
13.300.000
|
|
Angela EZ (VDD)
|
14.500.000
|
|
Angela EZ (VDE)
|
13.300.000
|
|
Angela 50 -VC1 (trắng
xanh, trắng đỏ, trắng hồng, đen vàng)
|
14.900.000
|
|
Angela 50 -VC1 (đen
đỏ sơn mờ)
|
15.400.000
|
|
Galaxy SR (VBC)
|
16.300.000
|
|
Galaxy R (VBD)
|
15.500.000
|
|
Galaxy (VBE)
|
14.500.000
|
|
Galaxy Sport -VBR
|
19.700.000
|
|
Galaxy SR-VBP
|
17.400.000
|
|
Attila Passing (KAS)
|
21.500.000
|
|
Attila Passing XP
(KAT)
|
22.500.000
|
|
Attila Passing EFI
(VWH)
|
25.500.000
|
|
Attila Elizabeth
(VTK)
|
25.000.000
|
|
Attila Elizabeth
(VTL)
|
23.000.000
|
|
Attila Elizabeth
(VUC)
|
33.300.000
|
|
Attila Elizabeth
(VUD)
|
31.500.000
|
|
Attila Elizabeth EFI
|
34.000.000
|
|
Shark 125 (VVB)
|
37.000.000
|
|
Shark 125 EFI (VVE)
|
42.000.000
|
|
Shark 125 EFI CBS
(VVG)
|
44.000.000
|
|
Angela 50cc (VC2)
|
15.300.000
|
|
Elegant 50cc (VC2)
|
15.300.000
|
|
Attila Power VJ1
|
47.000.000
|
|
Attila Venus -VJ3
|
33.800.000
|
|
Attila Venus -VJ4
|
31.800.000
|
|
Attila Venus -VJ5
|
30.800.000
|
|
Attila V-VJ6
|
32.000.000
|
|
Attila Elizabeth EFI
-VUJ
|
29.300.000
|
|
Attila Elizabeth EFI
-VUK
|
28.000.000
|
|
Attila Elizabeth EFI
-VUL
|
30.300.000
|
|
Elegant 110cc (SD1)
|
13.700.000
|
|
Elegent II-SD9
|
13.800.000
|
|
Galaxy SR-VBP
|
17.400.000
|
|
Galaxy Sport-VBR
|
19.700.000
|
|
Shark Mini -KBE
(xanh đen, đỏ đen sơn mờ)
|
28.500.000
|
|
Shark Mini -KBE (đỏ
nâu, trắng nâu)
|
28.000.000
|
|
Shark Mini -KBE
(xanh nâu, đỏ nâu)
|
28.000.000
|
|
Shark Mini -KBE (đen
đỏ, đen xanh sơn mờ)
|
28.500.000
|
X
|
XE DO HÃNG HONDA
SẢN XUẤT
|
|
|
Air Blade JF 63 (ký
hiệu SK:…0; 1; 2)
|
38.000.000
|
|
Air Blade JF 63 (ký
hiệu SK:…3; 4; 5)
|
40.000.000
|
|
Air Blade JF 63 (ký
hiệu SK:…6; 7; 8)
|
41.000.000
|
|
Winner - KC2
|
45.000.000
|
|
Sonic
|
40.700.000
|
|
Vario 150
|
45.650.000
|
|
JF 18 Lead
|
26.000.000
|
|
JF 33 Vision
|
28.500.000
|
|
JF 240 Lead:
NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T.
|
31.990.000
|
|
JF 240 Lead (NHB24,
NHB35, Y208, R340, YR 303)
|
34.990.000
|
|
JF 240 Lead
|
35.000.000
|
|
JF 240 Lead (YR 299)
|
35.490.000
|
|
JF 18 Click
|
25.990.000
|
|
JF 18 Click Play
|
26.490.000
|
|
JF30 PCX:
NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3
|
59.000.000
|
|
JC30 PCX
|
59.000.000
|
|
PCX nhập
|
80.000.000
|
|
PCX
bản tiêu chuẩn 2016
|
52.000.000
|
|
PCX
bản cao cấp 2016
|
54.500.000
|
|
Wave α HC125
|
17.000.000
|
|
Wave α HC12
|
15.000.000
|
|
Wave S KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave S KVRP (D)
|
14.300.000
|
|
Wave RS KVRP (C)
|
16.900.000
|
|
Wave RS KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave RSX KVRV
|
15.900.000
|
|
Wave RSX KVRV (C)
|
17.900.000
|
|
Wave RSV KVRV
|
18.300.000
|
|
Wave α 1 KTLZ (không
đề)
|
8.000.000
|
|
Wave α; KTLN; KVRL
|
12.900.000
|
|
Wave α +
|
13.300.000
|
|
Wave α ZX, RS
|
14.400.000
|
|
Wave α RSV, KTLN
|
16.900.000
|
|
Wave α 100S KVRJ
|
17.500.000
|
|
Wave KRSM, KTLK, STD
|
12.900.000
|
|
Wave RS KTLN, KVRL,
KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave RSV KTLN
|
16.900.000
|
|
Wave S KVRR
|
14.900.000
|
|
Wave α KVRP
|
12.900.000
|
|
Wave α KWY
|
13.390.000
|
|
Wave S (D)
|
14.990.000
|
|
Wave S; RS
|
15.990.000
|
|
Wave RS (C)
|
17.990.000
|
|
Wave RS KVRP (C)
|
16.900.000
|
|
Wave RS KWY
|
15.290.000
|
|
Wave RS KWY (C)
|
17.290.000
|
|
Wave S KWY
|
15.290.000
|
|
Wave S KWY (D)
|
14.690.000
|
|
Wave RSX
|
18.790.000
|
|
Wave RSX (C)
|
20.290.000
|
|
Wave RSV (KVRV)
|
18.300.000
|
|
Wave S (D)
phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340
|
15.490.000
|
|
Wave S
(phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340
|
16.490.000
|
|
Wave RS:
B203T, B206T2, R263, Y106
|
16.490.000
|
|
Wave RS (C)
B203T, B206T2, R263, Y106
|
17.990.000
|
|
Wave RSX (JC43)
|
16.990.000
|
|
Wave RSX Fiat
|
29.590.000
|
|
Wave RSX Fiat (C)
|
30.590.000
|
|
Wave Alpha
HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69
|
14.190.000
|
|
Wave alpha HC 120
|
15.000.000
|
|
Wave S-J521 (D)
|
16.790.000
|
|
Wave S-JC521
|
17.790.000
|
|
Wave RS-JC530
|
17.990.000
|
|
Wave RS-JC530 (C)
|
19.490.000
|
|
Wave RS JC430
|
18.000.000
|
|
Wave RS JC430 (C)
|
19.500.000
|
|
Wave S JC431 (D)
|
16.800.000
|
|
Wave S JC431
|
17.800.000
|
|
Wave RSX JC432
|
17.800.000
|
|
Wave RSX JC432 (C)
|
20.300.000
|
|
Super Dream, Super
Dream (KFVZ-STD)
|
15.900.000
|
|
Super Dream KFVZ-LTD
|
16.900.000
|
|
Super Dream KWA-HT
|
16.300.000
|
|
Super Dream HA08
|
16.990.000
|
|
Super Dream KFVY
|
15.900.000
|
|
Super Dream KFVZ-
STD; KVVA-STD
|
15.900.000
|
|
Super Dream KVVA-HT
|
16.300.000
|
|
Super Dream KFVZ -
LTD
|
16.900.000
|
|
Future, Future III,
Future Neo KTMT, KVLN
|
22.500.000
|
|
Future Neo KVLA;
KVLN (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo GTKVLN;
GTKVKTMJ
|
24.000.000
|
|
Future Neo KVLS;
KVLN; KTMJ
|
22.500.000
|
|
Future Neo KVLS (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo II KTMA;
Neo
|
22.500.000
|
|
Future Neo GTKTMJ;
GTKVLN
|
24.000.000
|
|
Future Neo F1 KVLH
|
26.000.000
|
|
Future Neo F1KVLH
(C)
|
27.000.000
|
|
Future Neo F1
|
26.990.000
|
|
Future Neo F1 (C)
|
27.990.000
|
|
Future jc 35-64
|
22.500.000
|
|
Future jc 35 (C)
|
24.000.000
|
|
Future jc 35 (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo jc 35
|
22.500.000
|
|
Future Neo F1 jc 35
|
27.000.000
|
|
Future Neo F1 jc 35
(C)
|
28.000.000
|
|
Future X FI
|
29.000.000
|
|
Future X FI C
|
30.000.000
|
|
Future X JC 35 (D)
|
22.500.000
|
|
Future X JC 35
|
23.500.000
|
|
Lead JF 240
|
35.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF
(C)
|
28.000.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVG
(C)
|
28.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF
(C) Repsol
|
29.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF
(S)
|
26.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF
|
27.000.000
|
|
Honda AIR BlaDe F1
|
31.990.000
|
|
Honda AIR BlaDe
F1REPSOL
|
32.990.000
|
|
Air Blade
F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2
|
32.990.000
|
|
Air Blade F1 (sơn từ
tinh-Magnet): R343, Y209
|
38.000.000
|
|
Air Blade F1: SMJF
27E02…; SK…AY1….
|
37.000.000
|
|
Air Blade F1 (SMJF
27E02…; SK…AY7…
|
38.000.000
|
|
Air Blade FI (NHB25,
NHB35, R340)
|
36.990.000
|
|
Air Blade FI
(NHB35K, NHB25K)
|
37.990.000
|
|
Honda AIR Blade nhập
|
72.000.000
|
|
Click Exceed KVBN
PLAY
|
25.990.000
|
|
Click Exceed KVBG,
KVBN
|
25.500.000
|
|
JF 29, SH 125
|
109.000.000
|
|
Honda Spacy
|
30.880.000
|
|
Honda wave GMN
|
15.200.000
|
|
Honda PS1 150
|
78.700.000
|
|
Honda SCR nhập
|
32.000.000
|
|
Honda SCR tay ga
|
22.000.000
|
|
Spacy @ (nhập)
|
100.000.000
|
|
SH nhập
|
178.000.000
|
|
Dylan nhập
|
130.000.000
|
|
SH
125i bản tiêu chuẩn
|
67.000.000
|
|
SH
150i bản tiêu chuẩn
|
81.000.000
|
|
SH 300i
2016
|
318.000.000
|
|
SH
Mode 125 2016
|
50.000.000
|
|
KF 11 SH 150
|
134.500.000
|
|
RRWH150-2
|
67.000.000
|
|
Click 125i
|
60.000.000
|
|
CBR 150R
|
91.000.000
|
|
Scoopy I S12
|
60.000.000
|
|
Super Dream HA08
|
17.700.000
|
|
JA27 Super Dream
|
18.700.000
|
|
HC121 Wave α
|
17.000.000
|
|
JC520 Wave RS
|
18.200.000
|
|
JC52E Wave RS
|
19.000.000
|
|
JC520 Wave RS (C)
|
19.700.000
|
|
JC521 Wave S (D)
|
17.000.000
|
|
JC52E Wave S (D)
|
18.000.000
|
|
JC521 Wave S
|
18.000.000
|
|
JC52E Wave S
|
19.000.000
|
|
JC52 Wave RSX (C)
|
22.000.000
|
|
JC52E Wave S (C)
|
22.000.000
|
|
JF45 Lead (02 màu)
|
38.500.000
|
|
JF45 Lead (01 màu)
|
37.500.000
|
|
JF240 Lead
|
36.000.000
|
|
JF43 PCX
|
52.000.000
|
|
JC53 Future
|
25.000.000
|
|
JC53 Future F1
|
29.300.000
|
|
JC534 Future F1
|
30.000.000
|
|
JC53 Future F1 (C)
|
30.300.000
|
|
JC535 Future F1 (C)
|
31.000.000
|
|
JC533 Future
|
25.500.000
|
|
JF33E Vision
|
28.900.000
|
|
JF46 Airblade FI (có
chức năng tìm xe)
|
40.000.000
|
|
JF46 Airblade FI
(không có chức năng tìm xe)
|
38.000.000
|
|
JF42 SH 125i
|
66.000.000
|
|
KF14 SH 150i
|
80.000.000
|
|
JF51SH Mode
|
50.000.000
|
|
Unicorn Dazzler
|
49.000.000
|
|
CBR 150
|
95.000.000
|
|
MSX 125
|
35.000.000
|
|
JF 56 PCX (đen mờ, bạc
mờ)
|
54.500.000
|
|
JF 56 PCX (trắng,
đen, đỏ, xám)
|
52.000.000
|
|
JF461 Airblade FI
|
41.000.000
|
|
JF45LEAD (RLHJF)
|
39.300.000
|
|
JF 58 VISION
|
30.000.000
|
|
JA 31Ware RSX
|
20.500.000
|
|
JA 31Ware RSX (C)
|
22.000.000
|
|
JA 31Ware RSX (D)
|
19.500.000
|
|
JA 32Ware RSX FI
|
22.500.000
|
|
JA 32Ware RSX FI (C)
|
24.000.000
|
|
JA 32Ware RSX FI (D)
|
21.500.000
|
|
JA36 Blade
|
19.100.000
|
|
JA36 Blade (C)
|
20.600.000
|
|
JA36 Blade (D)
|
18.100.000
|
|
JC 536 FUTURE
(RLHJC)
|
25.500.000
|
|
JC 537 FUTURE FI
|
30.000.000
|
|
JC 538 FUTURE FI (C)
|
31.000.000
|
|
JF 58 vision
|
30.000.000
|
|
Air Blade FI-JF461
(ký hiệu SK:…EY 0; 1; 2)
|
38.000.000
|
|
Air Blade FI-JF461
(ký hiệu SK:…EY 3; 4; 5)
|
40.000.000
|
|
Air Blade FI-JF461
(ký hiệu SK:…EY 6; 7; 8)
|
41.000.000
|
|
MSX 125 cc
|
60.000.000
|
|
SH ITALY 150
|
210.000.000
|
|
CB 250
|
230.000.000
|
XI
|
XE DO HÃNG YAMAHA
SẢN XUẤT
|
|
|
Luvias FI 2016
|
27.900.000
|
|
Yamaha Sirus 5C63
(đùm)
|
17.000.000
|
|
Yamaha Exciter 19S2
|
33.300.000
|
|
Yamaha Nouvo 22S2
|
24.800.000
|
|
Yamaha Gravita 31C2
(đĩa)
|
24.000.000
|
|
Yamaha Gravita 31C2
(đùm)
|
21.700.000
|
|
Yamaha Gravita 31C1
|
23.500.000
|
|
Gavita 31C3
|
25.300.000
|
|
Yamaha Luvias 44 S1
|
26.000.000
|
|
Yamaha Cuxi 1Dw1
|
31.200.000
|
|
Yamaha Maximo 4P82,
4P83
|
20.000.000
|
|
Yamaha Jockey SR
|
28.000.000
|
|
Yamaha Lexam 15C1
(căm)
|
22.500.000
|
|
Yamaha Lexam 15C1
(đúc)
|
24.000.000
|
|
Yamaha Lexam 15C2
|
25.700.000
|
|
Yamaha ZY 125T (nhập)
|
520.000.000
|
|
Jupiter 31C3 (đúc)
|
26.600.000
|
|
Jupiter 31C2 (đĩa)
|
24.400.000
|
|
Sirius (5 HU8)
|
14.500.000
|
|
Sirius (5HU9; 3S31;
5C61; 5C63)
|
15.500.000
|
|
Sirius (3S41; 5C62;
4C64; 5C64)
|
16.500.000
|
|
Sirius 5C 64 (đĩa -
đúc)
|
20.000.000
|
|
Sirius 5C 64 (đùm)
|
15.600.000
|
|
Sirius 5C 64 (mâm)
|
20.300.000
|
|
Jupiter (5 B94)
|
23.000.000
|
|
Jupiter (5 B95;
2S01; 5B92)
|
24.000.000
|
|
Jupiter (5 B96)
|
27.000.000
|
|
Jupiter (5 B93)
|
23.200.000
|
|
Jupiter MX (2 S11;
5B91)
|
22.300.000
|
|
Jupiter V (5 VT1)
|
21.500.000
|
|
Jupiter V (5 VT2)
|
22.500.000
|
|
Jupiter (5SD1; 5SD2;
5SD3; 4B21)
|
24.000.000
|
|
Jupiter (5 VT1; 5VT7)
|
26.200.000
|
|
Jupiter RC K3
|
27.000.000
|
|
Jupiter FI RC 2016
|
28.900.000
|
|
Jupiter
FI Gravita 2016
|
28.600.000
|
|
Nouvo (2B52)
|
24.500.000
|
|
Nouvo (2B51)
|
23.000.000
|
|
Nouvo (2B56)
|
24.500.000
|
|
Nouvo (22 S2 STD)
|
25.000.000
|
|
Nouvo (22 S2 RC)
|
25.200.000
|
|
Nouvo (22 BST)
|
25.000.000
|
|
Nouvo LX-STD (5P11)
|
31.700.000
|
|
Nouvo
LX-RC/STD (5P11)
|
33.000.000
|
|
Nouvo phiên
bản SX FI 2016
|
33.900.000
|
|
Nouvo phiên
bản SX RC FI 2016
|
35.900.000
|
|
Nouvo phiên bản SX
GP FI 2016
|
36.400.000
|
|
Nozza (1DR1)
|
29.700.000
|
|
Mio Ultimo 23B3
|
21.200.000
|
|
Mio Ultimo 23B1
|
20.000.000
|
|
Mio Ultimo
|
17.000.000
|
|
Mio Ultimo (4P82;
4P83; 23B3; 4P84)
|
21.200.000
|
|
Mio Classio 23C1
|
22.500.000
|
|
Mio Classio 5WP1
|
17.000.000
|
|
Mio Classio 5wP4;
5wP5; 5wPC; 5wPA
|
16.000.000
|
|
Mio Classio 4D11;
4D12
|
21.000.000
|
|
Mio Classio 23B1
|
19.000.000
|
|
Amore 5wP2
|
17.000.000
|
|
Maximo 5wP3; 5wP4;
5wP9
|
17.500.000
|
|
Amore
|
18.000.000
|
|
Cygnus 125
|
28.000.000
|
|
Exciter (1S94; 1S92)
|
28.900.000
|
|
Exciter(1S91)
|
27.500.000
|
|
Exciter 5P71
|
33.800.000
|
|
Exciter 1S94, 1S96
|
31.300.000
|
|
Exciter RC - 55P1
|
38.800.000
|
|
Exciter GP - 55P2
|
39.000.000
|
|
Exciter R 1S9A
|
35.800.000
|
|
Exciter RC 1S94
|
34.000.000
|
|
Taurus 16S1
|
15.900.000
|
|
Taurus 16S2
|
14.900.000
|
|
Taurus 16S3
|
16.390.000
|
|
Taurus 16S4
|
15.390.000
|
|
Taurus LS 16SC
|
15.390.000
|
|
Taurus 16SB
|
16.390.000
|
|
MaJesty
|
100.000.000
|
|
FZ16S
|
78.000.000
|
|
Sirius F1-1FC1
|
22.400.000
|
|
Sirius F1-5C6J
|
17.500.000
|
|
Sirius Đĩa 5C6H
|
18.300.000
|
|
Sirius Đĩa đúc 5C6K
|
20.600.000
|
|
Nouvo SX GP 1DB1
|
37.000.000
|
|
Nouvo SX STD 1DB1
|
35.000.000
|
|
Nouvo SX RC 1DB1
|
36.300.000
|
|
Exciter RLCE - 55P1
|
39.500.000
|
|
Luvias FI-1SK1
|
26.900.000
|
|
Sirius - 5C63
|
17.300.000
|
|
Sirius - 5C6D - 5C64
|
18.300.000
|
|
Sirius - 5C6F - 5C64
|
20.300.000
|
|
Sirius - 5C6G - 5C64
|
20.600.000
|
|
Gavita 31C4
|
24.400.000
|
|
Jupiter RC - 31C5
|
26.600.000
|
|
Jupiter Gavita FI -
1PB2
|
26.400.000
|
|
Jupiter FI - 1PB3
|
27.700.000
|
|
Cuxi 1DR1
|
18.000.000
|
|
FZ16
|
40.500.000
|
|
FZ S
|
43.500.000
|
|
YZF R15
|
53.500.000
|
|
Fazer
|
49.000.000
|
|
BW’S - 1CN1
|
31.000.000
|
|
FU150RAIDER 147cc
|
45.600.000
|
|
VISTOR
|
37.800.000
|
|
FZ150 2SDI
|
41.000.000
|
|
EXCITER -55PI(PLCE)
|
64.200.000
|
|
FZ 150 2SD200-010A
|
65.800.000
|
|
FZ 150 2SD100-010C
|
67.500.000
|
|
Sirius FI-IFCA
|
19.200.000
|
|
Sirius IFC4
|
20.200.000
|
|
Sirius IFC3
|
22.200.000
|
|
Sirius FI - 1FC8
|
22.500.000
|
|
Sirius phiên bản
phanh cơ năm 2016
|
18.100.000
|
|
Sirius phiên bản
phanh đĩa năm 2016
|
19.100.000
|
|
Sirius FI phiên bản phanh
cơ năm 2016
|
20.000.000
|
|
Sirius FI phiên bản
phanh đĩa năm 2016
|
21.000.000
|
|
Sirius FI RC 2016
|
23.000.000
|
|
Nozza STD 1DR6
|
27.700.000
|
|
Nozza 2016
|
28.900.000
|
|
Nozza Grande 2BM1
STD 2BM1 STD
|
38.000.000
|
|
Nozza Grande 2BM1
STD 2BM1 STD
|
39.000.000
|
|
Nouvo SX
2XC1 STD (SE921)
|
32.200.000
|
|
Nouvo SX
2XC1 RC (SE921)
|
34.100.000
|
|
Nouvo SX
2XC1 GP (SE921)
|
34.600.000
|
|
Jupiter FI (1PB8)
|
28.100.000
|
|
Acruzo yamaha STANDARD
|
35.000.000
|
|
Acruzo ELUXE
|
36.500.000
|
|
Grande STD
|
40.000.000
|
|
Grande Deluxe
|
42.000.000
|
|
Exciter -2ND1
|
43.500.000
|
|
Exciter 150 GP 2016
|
45.500.000
|
|
Exciter
150 RC 2016
|
45.000.000
|
|
Exciter
150 phiên bản CAMO và Movistar
|
45.500.000
|
|
FZ
150i 2016
|
68.900.000
|
|
FZ
150i Movitar
|
69.900.000
|
|
NM-X
2016
|
80.000.000
|
XII
|
XE DO HÃNG SUZUKI
SẢN XUẤT
|
|
|
Hayete uw 125ZSC
|
24.300.000
|
|
Smash Revo FK 110D
|
15.000.000
|
|
Smash (XCD)
|
14.000.000
|
|
Smash (XD)
|
15.900.000
|
|
Smash (FK 110 ZSD;
Revo 110 SD)
|
16.000.000
|
|
Smash (FK 110 SCD)
|
17.300.000
|
|
Viva (CDX)
|
20.300.000
|
|
Viva (CSD)
|
21.300.000
|
|
Viva (TSD; RFD)
|
22.500.000
|
|
Wetcap
|
12.500.000
|
|
Hayate 125SC
|
22.800.000
|
|
Hayate 125S
|
21.000.000
|
|
Hayate 125SS
|
25.400.000
|
|
Hayate (UW 125SC;
125ZSC)
|
23.600.000
|
|
Hayate (UW 125ZSCL)
|
24.000.000
|
|
Xbike FL 125SD
|
21.000.000
|
|
Xbike FL 125SCD
|
22.000.000
|
|
Xbike XL 125ZSCL
|
24.000.000
|
|
Skydrive UK 125SC
|
23.800.000
|
|
Shogun R (XSD 125)
|
22.500.000
|
|
Juara; FX; Fix;
Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125
|
38.000.000
|
|
Amity 125
|
25.000.000
|
|
Stria
|
32.000.000
|
|
Stria R
|
36.000.000
|
|
Avenis 150
|
68.000.000
|
|
Epicuro 150
|
74.000.000
|
|
Satria F150
|
99.000.000
|
|
Smash Revo FK 110D
|
16.000.000
|
|
Smash Revo FK 110SCD
|
17.500.000
|
|
Viva 115 FI FV 115LE
|
22.500.000
|
|
GZ150-A
|
45.500.000
|
|
Hayate UW125SC
|
25.000.000
|
|
Hayate Special
Edition UW125ZSC
|
25.200.000
|
|
Hayate 125SS FI
|
30.000.000
|
|
X-BIKE Sport Production
SP FL 125SCD
|
23.200.000
|
|
Hayate 125SS FI
Special Edition
|
30.300.000
|
|
Axelo
|
25.100.000
|
|
GZ150-A
|
45.500.000
|
|
UA 125T FI
|
31.000.000
|
|
Hayabusa GSX1300R
|
610.000.000
|
|
Gladius SFV650A
|
430.000.000
|
|
SUZUKI FU 150RAIDER
|
49.300.000
|
|
SUZUKI EN 150-AFI
|
46.000.000
|
|
SUZUKI RGV 150 (nhập)
|
60.000.000
|
|
SUZUKI RGV 120 (nhập)
|
50.000.000
|
|
SUZUKIGZ150A
|
46.000.000
|
|
THUNDER 150
|
46.600.000
|
|
THUNDER 150 FI
|
44.700.000
|
|
THUNDER 150S FI
|
46.600.000
|
|
IMPULSE 125
|
30.700.000
|
|
Viva 115 FI FV115LB
(căm)
|
21.500.000
|
|
Viva 115 FI FV115LE
(mâm)
|
23.000.000
|
|
Axelo 125RR
|
25.800.000
|
|
EN 150-AFI
|
44.600.000
|
XIII
|
MỘT SỐ HIỆU KHÁC
|
|
|
Hongking 125
|
8.000.000
|
|
Excel II 150
|
35.500.000
|
|
Excel I 150
|
31.000.000
|
|
Honda Mastep 125
|
25.000.000
|
|
Honda Joying 110
|
22.000.000
|
|
Honda Joying 125
|
25.000.000
|
|
Honda Racing 150
|
30.000.000
|
|
Sapphire Bella 125
|
19.000.000
|
|
Wendy
|
78.000.000
|
|
Kwa đen, xám CKD 110
|
15.000.000
|
|
Vivio
|
23.000.000
|
|
Fantom 125 dáng @
|
26.000.000
|
|
Shapphire 125
|
21.000.000
|
|
Mater Moto
|
16.000.000
|
|
Dance
|
10.000.000
|
|
Solona
|
44.400.000
|
|
Candy
|
17.800.000
|
|
Enjoy
|
18.900.000
|
|
Moda
|
11.500.000
|
|
ESH @
|
15.000.000
|
|
Rebel Min1
|
14.900.000
|
|
Rebellusa
|
28.800.000
|
|
Rebel Sport 170
|
30.700.000
|
|
Rebel RB 125
|
51.000.000
|
|
Rebel USA DD 150 E-8
|
45.000.000
|
|
Rebel XL 150 ZH
|
16.380.000
|
|
Rebel USA CB 125R
|
51.000.000
|
|
Biu S
|
59.200.000
|
|
Maxarmanl
|
9.500.000
|
|
Atlanta
|
15.000.000
|
|
Max III plus
|
9.000.000
|
|
Citi @
|
7.000.000
|
|
Chituma
|
16.000.000
|
|
Exotic
|
14.000.000
|
|
Fortupe
|
24.200.000
|
|
Asyw
|
10.000.000
|
|
Huyue
|
23.000.000
|
|
Super Harley
|
28.800.000
|
|
Fondar S
|
20.000.000
|
|
Honda CKD
|
11.500.000
|
|
Kawasaki
|
11.000.000
|
|
Vento Rebellian
|
50.000.000
|
|
Zong Shen ZS
150ZH-2D 150cc
|
18.500.000
|
|
Zong Shen ZS
175ZH-3D 175cc
|
19.000.000
|
|
ZN 125T (K; F)
|
17.800.000
|
|
Tuk -Tuk (xe lam)
|
17.000.000
|
|
Yama CKD 107
|
8.250.000
|
|
Wavethais CKD 110
|
8.250.000
|
|
Savi IKD 50FI
|
9.000.000
|
|
Rebelusa DD350E - 9B
|
40.000.000
|
|
Super Harley
DD300E-6B
|
34.300.000
|
|
Super Harley
DD350E-6
|
40.000.000
|
|
Hyosung Qquila GV650
|
69.000.000
|
|
CUX1 1DW1
|
27.000.000
|
|
REGAL RAPTOR DDI
50E-8
|
22.700.000
|
|
Halim- KREA 50
|
9.300.000
|
|
DAELIMCKD 110
|
9.500.000
|
|
Ducati Monster 796
ABS - 821cc
|
382.680.000
|
|
Cucati Hypermotard -
821cc
|
382.680.000
|
XIV
|
PIAGGIO VESPA
|
|
|
Vespa 125-150cc (nhập)
|
125.000.000
|
|
Piaggio Beverty RST
125i.e
|
143.000.000
|
|
Piaggio Liberty RST
125
|
57.500.000
|
|
Piaggio FLY 125
|
51.200.000
|
|
Piaggio ZIP 100
|
34.000.000
|
|
Vespa GTS
Super 125i.e
|
131.400.000
|
|
Vespa LXV 125i.e
|
116.500.000
|
|
Vespa 150-140
|
81.000.000
|
|
Fly 125i.e - 110
|
43.900.000
|
|
Fly 150i.e - 310
|
48.500.000
|
|
Vespa LX 125i.e -
300
|
67.900.000
|
|
Vespa S 125v - 501
|
66.700.000
|
|
Vespa Primavera 125
3V ie - 100
|
68.800.000
|
|
Vespa GTS 125 3V ie
- 310
|
79.800.000
|
|
Vespa Primavera 125
3 vie -100
|
68.800.000
|
|
Vespa LXV 125
3vie-502
|
70.900.000
|
|
Vespa Sprint 125
3vie 111
|
71.800.000
|
|
Piaggio Sprint25
3vie 111
|
69.000.000
|
|
Piaggio Fly 3vie 510
|
39.200.000
|
|
Kawasaki Z1000 ABS
1.043 Nhật
|
308.000.000
|
XV
|
PIAGGIO VESPA VIỆT
NAM SẢN XUẤT
|
|
|
Medley 125 ABS -100
|
67.925.000
|
|
Medley 150 ABS -200
|
82.300.000
|
|
Vespa Primavera 125
3V ie-500
|
65.000.000
|
|
Vespa Primavera 125
ABS-510
|
68.355.000
|
|
Vespa Sprint 125
ABS-511
|
69.285.000
|
|
Vespa LX 125 - 110
|
64.700.000
|
|
Vespa LX 150-210
|
78.000.000
|
|
Vespa S 125-111
|
67.400.000
|
|
Vespa S 150- 211
|
79.500.000
|
|
Piaggio Liberty
125i.e
|
54.000.000
|
|
Liberty 150i.e
|
67.900.000
|
|
Liberty 125i.e-100
|
56.800.000
|
|
Liberty 150i.e-200
|
70.700.000
|
|
Vespa LX 125i.e
|
66.700.000
|
|
Vespa LX 150i.e
|
80.500.000
|
XVI
|
XE HIỆU KYMCO
|
|
|
Candy Hi 50cc (đùm)
|
18.400.000
|
|
Candy S 50cc (đĩa)
|
21.700.000
|
|
Candy S 50cc (đùm)
|
19.700.000
|
|
People 16Fi (đĩa)
|
38.500.000
|
|
Like Many Fi (đùm)
|
29.900.000
|
|
Like Many Fi (đĩa)
|
31.200.000
|
XVII
|
XE HIỆU
KAWASAKI (xe Nhập khẩu)
|
|
|
KaWasaki - ZX-10R
ABS, 998cc-2015-NK Nhật Bản
|
419.000.000
|
|
KaWasaki - ER-6N
ABS, 649cc-2016-NK Thái Lan
|
230.000.000
|
|
KaWasaki - Ninja
ZX-10R ABS,998cc- 2016-NK Nhật Bản
|
549.000.000
|
|
KaWasaki - Versys
1000 ABS,1043cc- 2016-NK Nhật Bản
|
419.000.000
|
|
KaWasaki - Z 1000SX
ABS,1043cc- 2016-NK Nhật Bản
|
366.055.000
|
XVIII
|
XE NHẬP CỦA TRUNG
QUỐC
|
|
|
Honda XR 150 L EK
SDH 150-20
|
32.800.000
|
B
|
XE BA BÁNH GẮN
MÁY
|
|
I
|
XE DO HÃNG HONDA
(NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY
|
5.000.000
|
II
|
XE BA BÁNH TRUNG
QUỐC CÁC HIỆU
|
60.000.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT
|
TÊN LOẠI XE
|
ĐƠN GIÁ
|
A
|
XE Ô TÔ
|
|
I
|
XE HIỆU TOYOTA
|
|
1
|
Toyota Yaris
NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp,
dung tích 1497cm3
|
658.000.000
|
2
|
Toyota Land Cruiser
VX URJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
4608cm3, 4x4,NK-2016
|
3.720.000.000
|
3
|
Toyota Land Cruiser
VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
4664cm3, 4x4
|
2.608.000.000
|
4
|
Toyota Land Cruiser
VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc
|
2.675.000.000
|
5
|
Toyota Land Cruiser
VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
4608cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép
|
2.410.000.000
|
6
|
Toyota Land Cruiser Prado
TX-L TRJ150L-GKTEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
2694cm3, 4x4,NK-2016
|
2.331.000.000
|
7
|
Toyota Land Cruiser
Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích 2694cm3, 4x4
|
1.923.000.000
|
8
|
Toyota Hilux G 3.0AT
KUN126L-DTAHYU: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu
dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515 kg-NK
2016
|
914.000.000
|
9
|
Toyota Hilux G 3.0 MT
KUN126L-DTFMYU: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung
tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515 kg-NK 2016
|
843.000.000
|
10
|
Toyota Hilux G
KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ
Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng
520kg
|
723.000.000
|
11
|
Toyota Hilux E
KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ
Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng
545kg
|
579.000.000
|
12
|
Toyota Camry
GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích
3456cm3
|
1.507.000.000
|
13
|
Toyota Camry
ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích
2362cm3
|
1.093.000.000
|
14
|
Toyota Corolla 2.0V
CVT ZRE173L-GEXVKH: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích
1987cm3
|
933.000.000
|
15
|
Toyota Corolla
ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích
1987cm3
|
842.000.000
|
16
|
Toyota Corolla 1.8G
CVT ZRE172L-GEXGKH: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích
1798cm3
|
797.000.000
|
17
|
Toyota Corolla
ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích
1798cm3
|
773.000.000
|
18
|
Toyota Corolla 1.8G
MT ZRE172L-GEFGKH: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3
|
747.000.000
|
19
|
Toyota Corolla
ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3
|
723.000.000
|
20
|
Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU:
5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3
|
622.000.000
|
21
|
Toyota Vios
NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3,
cửa sổ chỉnh điện
|
602.000.000
|
22
|
Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU:
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3
|
564.000.000
|
23
|
Toyota Vios
NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3,
cửa sổ chỉnh điện
|
552.000.000
|
24
|
Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU:
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1299 cm3
|
541.000.000
|
25
|
Toyota Vios Limo
NCP151L-BEMDKU: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1299 cm3
|
532.000.000
|
26
|
Toyota Vios NCP93L-BEMDKU
Limo: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ
chỉnh tay
|
520.000.000
|
27
|
Toyota Innova
TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
|
790.000.000
|
28
|
Toyota Innova TGN40L-GKMRKU
J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
|
727.000.000
|
29
|
Toyota Innova
TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
|
727.000.000
|
30
|
Toyota Innova E TGN140L-MUMSKU:
8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
|
793.000.000
|
31
|
Toyota Innova
TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3,
cửa sổ chỉnh điện
|
686.000.000
|
32
|
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU
J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ
chỉnh tay
|
644.000.000
|
33
|
Toyota Innova G
TGN140L MUTMKU: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
|
859.000.000
|
34
|
Toyota Innova G SR TGN40L
GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3
|
754.000.000
|
35
|
Toyota
Innova IGN40L GKMDKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3
|
755.000.000
|
36
|
Toyota Innova V
TGN140L MUTHKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3
|
995.000.000
|
37
|
Toyota Fortuner
TGN51L-NKPSKU V 4x4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích
2694cm3, 4x4
|
1.028.000.000
|
38
|
Toyota Fortuner
TGN61L-NKPSKU V 4x2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích
2694cm3, 4x2
|
924.000.000
|
39
|
Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU
G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3,
4x2
|
846.000.000
|
40
|
Toyota Fortuner TGN
51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung
tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD
|
1.060.000.000
|
41
|
Toyota Hiace
TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích
2694cm3
|
823.000.000
|
42
|
Toyota Hiace
KDH222L-LEMDY: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3,
NK-2016
|
1.209.000.000
|
43
|
Toyota Hiace
TRH223L-LEMDK: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2494cm3,
NK-2016
|
1.122.000.000
|
44
|
Toyota Hiace
TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích
2494cm3
|
704.000.000
|
45
|
Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU
Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3
|
681.000.000
|
46
|
Toyota
Innouva-G-TGN 40L - GKMNKV, 8 chỗ
|
727.000.000
|
47
|
Toyota Fortuner, 7
chỗ, 2994cc
|
846.000.000
|
48
|
Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW),
5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3
|
5.673.000.000
|
49
|
Toyota Lexus GS350
(GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3
|
3.595.000.000
|
50
|
Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV),
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3
|
2.571.000.000
|
51
|
Toyota Lexus LX570
(URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích
5.663cm3
|
5.354.000.000
|
52
|
Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW),
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3
|
2.932.000.000
|
53
|
Toyota
Corolla ZRE 173L 5 chỗ ngồi
|
944.000.000
|
54
|
Toyota Corolla
1.8CVT ZRE 172L GEXGKH 5 chỗ ngồi
|
807.000.000
|
55
|
Toyota Corolla 1.8MT
ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi
|
757.000.000
|
56
|
Toyota Zace 8 chỗ ngồi
|
257.208.000
|
57
|
Toyota Sienna L 8 chỗ
ngồi, dung tích 2672
|
1.240.000.000
|
58
|
Toyota Vios
NCP150L-BEPGKU 5 chỗ ngồi
|
620.000.000
|
59
|
Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU:
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1299 cm3
|
670.000.000
|
60
|
Toyota Yaris E
NCP151L-AHPRKU: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích
1299 cm3
|
617.000.000
|
61
|
Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU,
5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp
|
561.000.000
|
62
|
Toyota Vios J
NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp
|
538.000.000
|
63
|
Toyota Vios Limo, số
loại: NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp
|
529.000.000
|
64
|
Toyota Hiace, số loại:
KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, động cơ dẩu dung tích 2.494cm3
|
1.179.000.000
|
65
|
Toyota Hiace, số loại:
TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, động cơ xăng dung tích 2.693cm3
|
1.094.000.000
|
66
|
Toyota Hiace
KDH222L-LEMDY 16 chỗ ngồi
|
1.170.000.000
|
67
|
Toyota 86
ZN6-ALE7, 4 chỗ
|
1.678.000.000
|
68
|
Toyota Land Cruiser
Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi
|
2.071.000.000
|
69
|
Toyota
Fortuner Kun 60L NKMSHU - 7 chỗ
|
937.000.000
|
70
|
Toyota Fortuner TRD 4x4-TRD
TGN51L-NKPSKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694 cm3,
4x4, bộ ốp thân xe thể thao
|
1.233.000.000
|
71
|
Toyota Fortuner TRD
4x2-TRD TGN61L-NKPSKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích
2694 cm3, 4x2, bộ ốp thân xe thể thao
|
1.117.000.000
|
72
|
Toyota Fortuner V
4x4-TGN51L-NKPSKU: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694
cm3, 4x4
|
1.156.000.000
|
73
|
Toyota Fortuner V 4x2-TGN61L-NKPSKU:
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694 cm3, 4x2
|
1.040.000.000
|
74
|
Toyota
Fortuner TGN51L-NKPSKU 7 chỗ
|
1.115.000.000
|
75
|
Toyota
Fortuner - TGN51L-NKPSKU 7 chỗ ngồi
|
1.115.000.000
|
76
|
Toyota Camry-ASV50L-JETEKU
5 chỗ ngồi
|
1.292.000.000
|
II
|
XE HIỆU
MITSUBISHI
|
|
1
|
Mitsubishi Triton
GLS.AT (Canopy): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc,
4x4 AT, tải trọng 625-725 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016
|
746.000.000
|
2
|
Mitsubishi Triton
GLS.MT (Canopy): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc,
4x4 MT, tải trọng 610-710 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016
|
661.000.000
|
3
|
Mitsubishi Triton
GLS.AT: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng
625-725 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016
|
746.000.000
|
4
|
Mitsubishi Triton
GLS.MT: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng
610-710 kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016
|
661.000.000
|
5
|
Mitsubishi Triton GLX.AT:
Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 600-700
kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016
|
611.000.000
|
6
|
Mitsubishi Triton
GLX.MT: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 630-730
kg, nhập khẩu, năm SX: 2015,2016
|
580.000.000
|
7
|
Mitsubishi Triton DC
GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng
555/640kg
|
674.300.000
|
8
|
Mitsubishi Triton DC
GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng
555/650kg
|
647.020.000
|
9
|
Mitsubishi Triton DC
GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng
580/735kg
|
563.640.000
|
10
|
Mitsubishi Triton DC
GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng
595/740kg
|
527.560.000
|
11
|
Mitsubishi Pajero
GLS AT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2972cc, nhập khẩu, năm SX:2015
|
1.880.000.000
|
12
|
Mitsubishi Pajero GLS
AT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2972cc, nhập khẩu, năm SX:2016
|
2.120.000.000
|
13
|
Mitsubishi Pajero
GLS AT (3.8L): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 3828cc, số tự động (3.8L), nhập
khẩu, năm SX:2015
|
2.079.000.000
|
14
|
Mitsubishi Pajero GLS
AT (3.8L): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 3828cc, số tự động (3.8L), nhập khẩu,
năm SX:2016
|
2.470.000.000
|
15
|
Mitsubishi Pajero cứu
thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc, nhập khẩu, năm SX:
2015,2016
|
964.000.000
|
16
|
Mitsubishi L300 cứu
thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc
|
865.935.000
|
17
|
Mitsubishi Grandis
Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc
|
1.074.590.000
|
18
|
Mitsubishi Pajero Sport
KH6WGYPYLVT5: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc, SX năm 2016
|
991.000.000
|
19
|
Mitsubishi Pajero
Sport KG6WGYPYLVT5: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc, SX năm 2016
|
914.000.000
|
20
|
Mitsubishi Pajero Sport
KG4WGNMZLVT5: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, SX năm 2016
|
778.500.000
|
21
|
Mitsubishi Pajero
Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc
|
871.310.000
|
22
|
Mitsubishi Pajero Sport
D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc
|
860.750.000
|
23
|
Mitsubishi Pajero
Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc
|
995.725.000
|
24
|
Mitsubishi Pajero Sport
D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc
|
977.245.000
|
25
|
Mitsubishi Outlander
Sport GLS: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu
|
977.800.000
|
26
|
Mitsubishi Outlander
Sport GLX: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu
|
877.400.000
|
27
|
Mitsubishi Outlander
2.4 CVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2360cc, số tự động, nhập khẩu, năm
SX: 2016,2017
|
1.250.000.000
|
28
|
Mitsubishi Outlander
2.0 CVT (H): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu,
năm SX: 2016,2017
|
1.098.000.000
|
29
|
Mitsubishi Outlander
2.0 Stđ (L): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, số tự động, nhập khẩu,
năm SX: 2016,2017
|
950.000.000
|
30
|
Mitsubishi Mirage (số
tự động): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu, năm
SX: 2016
|
511.600.000
|
31
|
Mitsubishi Mirage (số
sàn): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm SX: 2016
|
442.500.000
|
32
|
Mitsubishi Mirage
GLS: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX:
2016
|
511.600.000
|
33
|
Mitsubishi Mirage
GLX: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm SX: 2016
|
442.500.000
|
34
|
Mitsubishi Attrage CVT:
Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu, năm SX: 2016
|
530.500.000
|
35
|
Mitsubishi -Attrage-
5 chỗ
|
477.000.000
|
36
|
Mitsubishi Attrage
GLS (số tự động): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số tự động, nhập khẩu,
năm SX: 2016
|
530.500.000
|
37
|
Mitsubishi Attrage
GLS (số sàn): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm
SX: 2016
|
486.500.000
|
38
|
Mitsubishi Attrage
GLS Stđ (số sàn): Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, nhập khẩu, năm SX: 2015,
2016
|
455.500.000
|
39
|
Mitsubishi Attrage
MT: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn, nhập khẩu, năm SX: 2016
|
486.500.000
|
40
|
Mitsubishi Attrage
MT Stđ: Ôtô con, 5 chỗ ngồi, dung tích 1193cc, số sàn (stđ), nhập khẩu, năm SX:
2015,2016
|
455.500.000
|
41
|
Mitsubishi Zinger
GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc
|
742.280.000
|
42
|
Mitsubishi Zinger
GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc
|
707.080.000
|
43
|
Mitsubishi Canter 7.5
Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc
|
641.630.000
|
44
|
Mitsubishi Canter
7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng
4375kg
|
688.050.000
|
45
|
Mitsubishi Canter 7.5
Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng
3900kg
|
724.570.000
|
46
|
Mitsubishi Canter
6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc
|
614.460.000
|
47
|
Mitsubishi Canter 6.5
Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng
3610kg
|
655.600.000
|
48
|
Mitsubishi Canter
6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng
3200kg
|
686.290.000
|
49
|
Mitsubishi Canter 4.7LW
C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc
|
585.530.000
|
50
|
Mitsubishi Canter
4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng
1990kg
|
626.560.000
|
51
|
Mitsubishi Canter 4.7LW
FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg
|
657.250.000
|
52
|
Mitsubishi Canter;
3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín)
|
686.300.000
|
53
|
Mitsubishi Fuso
Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải)
|
756.000.000
|
54
|
Mitsubishi
FM 617 NE, trọng tải 8.000kg
|
580.000.000
|
55
|
Mitsubishi Canter:
FE85PG6SLDD1/SGCD-MP: ô tô tải có mui, trọng tải 4.100kg
|
675.000.000
|
III
|
XE HIỆU DAEWOO
|
|
1
|
Daewoo Gentra X SX:
5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
188.000.000
|
2
|
Daewoo Lacetti CDX:
5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
410.000.000
|
3
|
Daewoo Lacetti LUX:
5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
215.000.000
|
4
|
Daewoo Matiz Groove:
5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
300.000.000
|
5
|
Daewoo Matiz Jazz: 5
chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
300.000.000
|
6
|
Daewoo Matiz Joy,
dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
190.000.000
|
7
|
Daewoo Matiz Super:
5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
175.000.000
|
8
|
Daewoo Winstorm: 7
chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất
|
515.000.000
|
9
|
Nubira II, 5 chỗ ngồi
|
410.000.000
|
10
|
Daewoo M9CEF (nhập khẩu)
|
2.030.000.000
|
11
|
Daewoo 7.600kg; 3 chỗ
ngồi
|
1.286.000.000
|
12
|
Daewoo 5 chỗ ngồi (sản
xuất năm 2003)
|
800.000.000
|
IV
|
XE HIỆU DAIHATSU
|
|
1
|
Daihatsu Applause,
1.6
|
| | |