|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/2012/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày
08 tháng 8 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày
26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình
số 988/TTr-CT ngày 23/7/2012 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu để
tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy
định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về
việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy,
tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày
03/5/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa
bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này
thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 và
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ngành cấp tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. XE NHẬP
KHẨU
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
1. JAGUAR
XJL SUPERCHARGED
|
1
|
Jaguar xjl supercharged 5.0
|
4 765
|
|
2. TOYOTA
|
|
1
|
TOYOTA số loại 86 ZN-ALE7 dung tích 1998 cm3
|
1 651
|
2
|
TOYOTA Land Cruiser 4.7 VX (URJ202- GNTEK) ghế
da mâm đúc
|
2 675
|
3
|
TOYOTA Land Cruiser 4.7 VX (URJ202- GNTEK) Ghế
nỉ mâm thép
|
2 410
|
4
|
TOYOTA Yaris (RS NCP91l-AHPRKM)
|
696
|
5
|
TOYOTA HIACE (KDH222L-LEMDY)
|
1 145
|
6
|
TOYOTA HIACE (TRH223L-LEMDK)
|
1 066
|
3. MAZDA
|
1
|
MAZDA CX-5-AWD 2.0 2 cầu 5 chỗ
|
1 260
|
4. NISSAN
|
1
|
NISSAN NAVARA XE
|
770
|
2
|
NISSAN X-Trail CVT QR25LUX 5 chỗ, 2 cầu
|
1 811
|
3
|
NISSAN Juke MT MR16DDT UPPER 5 chỗ số sàn
|
1 345
|
4
|
NISSAN Juke CVT HR16UPPER 5 chỗ số tự động
|
1 219
|
5
|
NISSAN Teana VQ35LUX 5 chỗ số tự động
|
2 425
|
6
|
NISSAN 370Z 7AT VQ37LUX, 2chỗ
|
3 102
|
7
|
NISSAN MURANO CVT VQ35LUX 5 chỗ
|
2 789
|
5. FORD
|
1
|
Ford Ranger UG1JLAC,ôtô tải chassis
cab-pickup, số sàn 4x4, Diesel
|
582
|
2
|
Ford Ranger UG1JLAB,ôtô tải pickup, số sàn
4x4, Diesel
|
592
|
3
|
Ford Ranger UG1HLAD,ôtô tải pickup, số sàn
4x2, Diesel XLS
|
605
|
4
|
Ford Ranger UG1SLAA,ôtô tải pickup, số tự động
4x2, Diesel XLS
|
632
|
5
|
Ford Ranger UG1TLAA,ôtô tải pickup, số tự động
4x4, Diesel XLT
|
744
|
6
|
Ford Ranger UG1VLAA,ôtô tải pickup, số tự động
4x2, Diesel Wildtrak
|
766
|
6. HYUNDAI
|
1
|
HYUNDAI AERO HI-SPACE 29 chỗ
|
1 200
|
2
|
HYUNDAI AERO HI-CLASS 47
|
2 220
|
7. KHÁC
|
1
|
Golf CLUB CAR LB0136, 4 chỗ ngồi
|
85
|
2
|
CMC VERYCA trọng tải 550kg
|
280
|
3
|
DONGFENG TTCM-C260-33/SS1926 Ôtô tải gắn cẩu
|
1 720
|
PHẦN II. XE DO
VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
1. CHEVROLET
|
1
|
SPARK KL 1M-MHB12/2BB5, 1.206 cc (Spark 1.2
LT)
|
370
|
2
|
SPARK KL 1M-MHB12/2BB5, 1.206 cc (Spark 1.2
LS)
|
352
|
3
|
SPARK KL 1M-MHA 12/AA5, 995 cc (Spark 1.0 LT)
|
329
|
4
|
SPARK KL 1M-MHA 12/AA5, 995 cc (Spark 1.0 LS)
|
303
|
5
|
SPARK VAN
|
229
|
6
|
Chevrolet Captiva KLAC CM51/2256, 2384cc
|
849
|
7
|
Chevrolet Captiva KLAC CM51/2257, 2384cc
|
884
|
8
|
CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/AA7 (ORLANDO LS)
|
650
|
9
|
CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/AA7 (ORLANDO LT)
|
671
|
10
|
CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/BB7 (ORLANDO LTZ)
|
713
|
11
|
LACETTI KLANF6U
|
439
|
2. THACO
HYUNDAI xe khách
|
1
|
Hyundai HB 70CS
|
863
|
2
|
Hyundai HB 70ES
|
848
|
3
|
Hyundai HB 70CT
|
823
|
4
|
Hyundai HB 90ES
|
1 638
|
5
|
Hyundai HB 90LF
|
1 598
|
6
|
Hyundai HB 90HF
|
1 598
|
7
|
Hyundai HB 115
|
2 010
|
3. THACO KIA
|
1
|
KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn
|
244
|
2
|
KIA K2700II/THACO-Truck-MBB 930kg
|
258
|
3
|
KIA K2700II/THACO-Truck-MBM 930kg
|
263
|
4
|
KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn
|
279
|
5
|
KIA K3000S/THACO Truck-MBB tải trọng 1,2 tấn
|
294
|
6
|
KIA K3000S/THACO Truck-MBM tải trọng 1,15 tấn
|
300
|
7
|
KIA K3000S/THACO Truck-TK tải trọng 1tấn
|
314
|
4. HONDA
|
1
|
Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3)
|
1 074
|
5. FORD
|
1
|
Ford focus DA3 QQDD AT
|
599
|
2
|
Ford focus DB3 QQDD MT
|
569
|
3
|
Ford focus DB3 AODB AT
|
687
|
4
|
Ford Everest UW151-7 7 chỗ, số tự động, 1 cầu
máy dầu 2.5
|
829
|
5
|
Ford Everest UW151-2 7 chỗ, số sàn, 1 cầu máy
dầu 2.5
|
743
|
6
|
Ford Everest UW851-2 7 chỗ, số sàn, 2 cầu máy
dầu 2.5
|
880
|
7
|
FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích
1.6
|
535
|
8
|
FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích
1.6
|
589
|
9
|
Ford Mondeo BA7
|
857
|
10
|
Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu) số tự động
|
698
|
11
|
Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu) số tự động
|
833
|
12
|
Ford Escape XLT 3.0
|
824
|
6. HUYNDAI
|
1
|
HYUNDAI HD70 CARGOTRUCK trọng tải 3 tấn
|
315
|
2
|
HUYNDAI County 29 chỗ
|
1 010
|
7. TOYOTA
|
|
TOYOTA SURF KF82L - HRMNEU
|
485
|
8. MAZDA
|
1
|
MAZDA 2 AT (Mazda 2 se AT)
|
584
|
9. JAC
|
1
|
JAC HB-CA6DF2-22/KM
|
960
|
2
|
JAC HFC1030K/KM2 trọng tải 1300 kg
|
275
|
10. CAMC
|
1
|
CAMC HN3250GJ-YMC.TĐ15 Trên 6,5 tấn đến 8,5 tấn
|
928
|
2
|
CAMC HN3250GJ-YMC.TĐ08 Trên 6,5 tấn đến 8,5 tấn
|
928
|
11. CHIẾN THẮNG
|
1
|
Chiến thắng số loại 3B trọng tải 3 tấn
|
118
|
2
|
Chiến thắng CT8D1. TRỌNG TẢI: 6850 kg
|
425
|
3
|
Chiến Thắng CT1.25D2
|
146
|
12. TRƯỜNG
GIANG
|
1
|
Truong giang DFM TD990KC 4x2
|
220
|
2
|
Trường Giang DFM EQ8TB4x2/KM tải trọng 8600 kg
|
545
|
13. KHÁC
|
1
|
VEAM FOX MB 1.5T
|
252
|
2
|
DAIHATSU HIJET S89 tải trọng 1.215
|
200
|
3
|
TRANSINCO BAHAI HC-K32
|
860
|
4
|
FAW CA3256 P2K2T1E A81
|
1 257
|
5
|
Sơmi rơmoóc K.R.N.G Từ 25.000 kg đến 30.000 kg
|
440
|
6
|
UNIVERSE-NGT Số loại: HK 42
|
2 150
|
7
|
HUAZHONG-TD 4,95T
|
310
|
8
|
ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS/NISU.TK trọng tải 2,4
tấn
|
647
|
9
|
Pronto DD6490A-CT Ôtô chở tiền
|
424
|
PHỤ LỤC 02:
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT
|
LOẠI XE
|
Nước Sản xuất
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
1. HONDA
|
1
|
HONDA AIRBLADE i (NC 110AP)
|
Thái Lan
|
68.000
|
2. HIỆU VMEP
|
1
|
ATTILA ELIZABETH EFI - VUC
|
Việt Nam
|
33.000
|
2
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUD
|
Việt Nam
|
31.000
|
3
|
ATTILA ELIZABETH VTK
|
Việt Nam
|
29.000
|
4
|
ATTILA ELIZABETH VTL
|
Việt Nam
|
27.000
|
5
|
ATTILA PASSING-KAS
|
Việt Nam
|
21.500
|
6
|
ATTILA PASSING XR-KAT
|
Việt Nam
|
22.500
|
3. Piaggio
|
1
|
Piaggio FLy 125 i.e - 110
|
Việt Nam
|
39.900
|
2
|
Piaggio FLy 150 i.e - 310
|
Việt Nam
|
48.500
|
4. SUZUKI
|
1
|
SUZUKI UA125T FI
|
Việt Nam
|
31.900
|
5. KYMCO
|
1
|
KYMCO candy 50
|
Việt Nam
|
17.200
|
2
|
KYMCO candy Hi 50
|
Việt Nam
|
18.100
|
3
|
KYMCO candy 110
|
Việt Nam
|
17.700
|
4
|
KYMCO candy Deluxe
|
Việt Nam
|
17.700
|
5
|
KYMCO candy Deluxe-4U
|
Việt Nam
|
17.700
|
6
|
KYMCO candy Deluxe-4U (HI)
|
Việt Nam
|
18.700
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 53/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2012/QĐ-UBND ngày 08/08/2012 sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
6.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|