|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5184/QĐ-UB-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Chí
|
Ngày ban hành:
|
09/11/1996
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
|
Số:
5184/QĐ-UB-KT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 1996
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TỐI THIỂU TRỊ GIÁ NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ về việc thu lệ phí trước
bạ và Thông tư số 19/TC-TCT ngày 16/3/1995 của Bộ Tài chánh hướng dẫn thi hành
Nghị định số 193/CP;
- Căn cứ Bảng phân hạng chi tiết và giá chuẩn để tính trị giá nhà dùng cho công
tác bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước đính kèm theo Quyết định số 3365/QĐ-UB-QLĐT ngày
3/10/1994 của Ủy ban nhân dân thành phố;
- Xét đề nghị của Cục Thuế, Sở Xây dựng, Ban Vật giá thành phố (tại tờ trình số
4239/CT-Ng.V ngày 24/10/1996);
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay ban hành
bảng giá chuẩn tối thiểu trị giá nhà để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ khi đăng
ký thủ tục trước bạ nhà, nhà xưởng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.- Căn cứ quy định
của Trung ương về giá xây dựng nhà tại các đô thị và biến động giá cả trên thị
trường, Cục Thuế thành phố cùng Sở Xây dựng, Ban Vật giá thành phố nghiên cứu
trình Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh bổ sung bảng giá chuẩn này cho phù
hợp thực tế.
Điều 3.- Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 692/QĐ-UB-TM ngày
4/5/1993 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4.- Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh
thành phố, Trưởng Ban Vật giá thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng thành phố, Giám
đốc Sở Nhà đất thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.-
|
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Chí
|
BẢNG GIÁ BIỂU CHUẨN
ĐỂ
TÍNH TRỊ GIÁ NHÀ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo quyết định số 5184/QĐ-UB-KT ngày 09/11/1996 của Ủy ban nhân
dân thành phố).
LOẠI
NHÀ
|
Kết
cấu
|
Hiện
trạng
|
Giá
chuẩn đ/m2 sàn xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I- Biệt thự lầu
|
1/ Sàn mái BTCT, tường gạch
2/ Sàn BTCT, tường gạch, mái
ngói hoặc tole, có trần
3/ Sàn xây cuốn trên sắt I, tường gạch, mái ngói hoặc tole, có trần
4/ Sàn gỗ, tường gạch, mái ngói hoặc tole, có trần
|
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
|
2.000.000
1.400.000
1.600.000
1.120.000
1.400.000
980.000
1.300.000
910.000
|
II- Biệt thự trệt
|
1/ Mái bằng BTCT, tường gạch
2/ Tường gạch, mái ngói hoặc
tole, có trần
|
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
|
1.500.000
1.050.000
1.200.000
840.000
|
III- Nhà phố lầu
|
1/ Sàn, mái BTCT, tường gạch
2/ Sàn BTCT, tường gạch, mái
lợp ngói hoặc tole, có trần
3/ Tường gạch, sân xây cuốn trên sắt I, lợp tole hoặc ngói, có trần
4/ Tường cột gạch, sàn đúc giả, mái đúc
5/ Tường cột gạch, sàn đúc
giả, mái đúc giả hoặc lợp tole, ngói, có trần
6/ Sàn đúc giả, tương gạch ván, cột gỗ, mái đúc giả hoặc lợp, có trần
7/ Sàn đúc giả, vách ván tạp + tole, mái đúc giả hoặc tole, có trần
8/ Tường gạch, sàn gỗ ván, lợp tole hay ngói, có trần
|
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
|
1.000.000
700.000
900.000
630.000
800.000
560.000
700.000
490.000
600.000
420.000
450.000
320.000
350.000
250.000
500.000
350.000
|
|
9/ Sàn gỗ, vách ván tạp hoặc
tole, lợp tole hay ngói, có trần
10/ Tầng hầm của nhà lầu đúc
11/ Hồ bơi trên sân thượng,
trong sân nhà
|
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
|
350.000
250.000
1.500.000
1.050.000
1.500.000
1.050.000
|
IV- Nhà phố trệt
|
1/ Tường gạch, mái bằng BTCT
2/ Tường gạch, mái lợp ngói
hoặc tole, có trần nền lát gạch bông hoặc đá mài cẩm thạch, vệ sinh gạch men
- Kết cầu như trên, nền láng
xi măng, trần ván cót ép, carton, vệ sinh láng ximăng.
3/ Vách gạch + ván hoặc tole, lợp tole hoặc ngói, cột gỗ hoặc gạch.
4/ Tường gạch + ván hoặc tole, mái giấy dầu, lá.
5/ Cột gỗ, mái tole, nền láng xi măng, trần ván hoặc cót ép, tường mượn.
6/ Vách tole, gỗ, mái lá hoặc giấy dầu, khung sườn gỗ.
|
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
|
950.000
665.000
550.000
385.000
400.000
280.000
350.000
245.000
250.000
170.000
200.000
140.000
150.000
100.000
|
V- Nhà xưởng
|
1/ Nhà xưởng kèo thép
- Lợp tole hoặc fibro, vách
gạch
- Lợp tole hoặc fibro, vách
tole, ván
- Lợp tole hoặc fibro, không
vách
2/ Nhà xưởng, kèo gỗ
- Lợp tole hoặc fibro, vách
gạch
- Lợp tole hoặc fibro, vách
tole, ván
- Lợp tole hoặc fibro, không
vách
3/ Nếu nhà xưởng có thêm các
chi tiết sau :
|
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
+ Mới xây
+ Cũ
|
800.000
560.000
500.000
350.000
300.000
200.000
500.000
350.000
350.000
250.000
200.000
150.000
|
|
- Sàn đá - kep đất
- Sàn bê tong
- Sân láng xi măng
- Sân gạch tàu
- Tường rào xây gạch hoặc đan
BTCT
- Rào lưới B40 có khung sắt
- Rào lưới B40 có khung gỗ
- Rào kẽm gai
- Hồ nước
|
|
30.000
72.000
30.000
40.000
80.000
60.000
30.000
20.000
150.000
|
VI- Một số dạng kết cấu bổ
sung :
- Gác lửng đúc
+ Mới xây 800.000đ/m2
+ Cũ 640.000đ/m2
- Gác lửng đúc giả
+ Mới xây 400.000đ/m2
+ Cũ 280.000đ/m2
- Gác lửng ván
+ Mới xây 300.000đ/m2
+ Cũ 180.000đ/m2
- Mái hiên có cột hoặc vách đổ +
mái bằng BTCT xây cuốn hoặc sân thượng có mái che hoặc làm trang trí
+ Mới xây 650.000đ/m2
+ Cũ 500.000đ/m2
- Hiên đúc giả, hiên tole,
balcon đúc giả mái hiên lợp ngói, tole, kèo gỗ hoặc sắt, cột gỗ, gạch
+ Mới xây 380.000đ/m2
+ Cũ 250.000đ/m2
- Mái hiên không có cột đổ không
tính.
VIII- Những trường hợp chưa
có quy định giá trong bảng giá chuẩn này thì áp dụng giá của loại nhà tương
ứng.
- Bảng giá này thay thế bảng giá
chuẩn ban hành kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UB ngày 04/5/1993 cũa Ủy ban nhân
dân thành phố.-
Quyết định 5184/QĐ-UB-KT năm 1996 ban hành bảng giá chuẩn tối thiểu trị giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5184/QĐ-UB-KT ngày 09/11/1996 ban hành bảng giá chuẩn tối thiểu trị giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|