|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Võ Duy Khương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2010/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN
LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8
năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng
6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng
3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng
7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí
và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng
5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24
tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng
10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 02
tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố Đà Nẵng khóa VII, nhiệm kỳ 2004-2011, kỳ họp
thứ 17 quy định và điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số
2312/STC-QLNS ngày 31 tháng 12 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Đối tượng nộp phí vệ sinh
Đối tượng nộp phí vệ sinh là các hộ gia đình, hộ sản
xuất kinh doanh, cơ quan, đơn vị, tổ chức kinh tế được cung ứng dịch vụ vệ
sinh, kể cả các hộ dân ở các đường phố thuộc các khu dân cư chưa có tên đường.
Điều 3. Mức thu phí và cơ quan thu
1. Mức thu phí vệ sinh quy định tại Phụ lục đính
kèm Quyết định này.
2. Cơ quan thu phí:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi
trường đô thị Đà Nẵng.
b) Các đơn vị tổ chức, cá nhân khác có hoạt động
cung ứng dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải.
Điều 4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền
thu phí vệ sinh
1. Chế độ thu, nộp:
a) Thực hiện theo quy định của Luật Quản lý thuế,
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
b) Phí vệ sinh được thực hiện thu đối với các đối
tượng nộp phí theo định kỳ hàng tháng. Khuyến khích các đối tượng có điều kiện
nộp phí vệ sinh cả năm một lần và nộp vào tháng 01 hằng năm thì được giảm 10% tổng
số tiền phí vệ sinh phải nộp.
2. Chế độ quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh thu
được: Cơ quan thu phí được sử dụng toàn bộ số tiền phí vệ sinh thu được để
trang trải chi phí thu gom, vận chuyển rác thải và chi phí phục vụ công tác thu
phí.
Điều 5. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức
tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và bãi bỏ toàn bộ Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của UBND
thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thuế thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận, huyện; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường Đô
thị Đà Nẵng và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, TN&MT;
- TVTU, TT HĐND thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND thành phố;
- UBMTTQVN TP ĐN và các đoàn thể;
- Sở Tư pháp thành phố;
- Các Sở, ban, ngành thuộc thành phố;
- Cục Thuế TP Đà Nẵng;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện;
- Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị ĐN;
- Trung tâm THVN tại Đà Nẵng
- Đài PTTH Đà Nẵng, Báo Đà Nẵng;
- Trung tâm Công báo tp Đà Nẵng;
- CVP UBND thành phố;
- Lưu: VTLT, NCPC, QLĐTh, KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Duy Khương
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Số TT
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
Đơn vị tính
|
Số tiền
|
I
|
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh
|
1
|
Đường phố loại 1
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
2
|
Đường phố loại 2
|
đồng/hộ/tháng
|
19.000
|
3
|
Đường phố loại 3
|
đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
4
|
Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở
các khu dân cư
|
đồng/hộ/tháng
|
16.000
|
5
|
Kiệt, hẽm khu vực A
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
6
|
Kiệt, hẽm khu vực B
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
7
|
Chung cư (trừ chung cư thu nhập thấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
14.000
|
8
|
Nhà tập thể, nhà tạm, chung cư thu nhập thấp,
phòng trọ
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
II
|
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại nhà ở.
|
II.1
|
Nhóm 1: Kinh doanh VLXD, ăn uống, rau quả, nhà
trọ
|
1
|
Đường phố loại 1
|
đồng/hộ/tháng
|
52.000
|
2
|
Đường phố loại 2
|
đồng/hộ/tháng
|
45.000
|
3
|
Đường phố loại 3
|
đồng/hộ/tháng
|
37.000
|
4
|
Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở
các khu dân cư
|
đồng/hộ/tháng
|
31.000
|
5
|
Kiệt, hẽm khu vực A
|
đồng/hộ/tháng
|
27.000
|
6
|
Kiệt, hẽm khu vực B
|
đồng/hộ/tháng
|
21.000
|
II.2
|
Nhóm 2: Kinh doanh điện máy, lương thực, thực
phẩm, may mặc, chim, cá cảnh
|
1
|
Đường phố loại 1
|
đồng/hộ/tháng
|
46.000
|
2
|
Đường phố loại 2
|
đồng/hộ/tháng
|
40.000
|
3
|
Đường phố loại 3
|
đồng/hộ/tháng
|
32.000
|
4
|
Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở
các khu dân cư
|
đồng/hộ/tháng
|
27.000
|
5
|
Kiệt, hẽm khu vực A
|
đồng/hộ/tháng
|
24.000
|
6
|
Kiệt, hẽm khu vực B
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
II.3
|
Nhóm 3: Kinh doanh tạp hóa, các loại mặt hàng
khác
|
1
|
Đường phố loại 1
|
đồng/hộ/tháng
|
44.000
|
2
|
Đường phố loại 2
|
đồng/hộ/tháng
|
38.000
|
3
|
Đường phố loại 3
|
đồng/hộ/tháng
|
32.000
|
4
|
Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở
các khu dân cư
|
đồng/hộ/tháng
|
24.000
|
5
|
Kiệt, hẽm khu vực A
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
6
|
Kiệt, hẽm khu vực B
|
đồng/hộ/tháng
|
19.000
|
III
|
Trường học, nhà trẻ, cơ quan hành chính sự
nghiệp, trụ sở làm việc của doanh nghiệp
|
1
|
Lượng rác thải dưới 01 m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
2
|
Lượng rác thải từ 01 m3/tháng trở lên
|
đồng/m3
rác
|
125.000
|
IV
|
Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
V
|
Đối với bệnh viện, cơ sở y tế
|
|
|
1
|
Rác thải sinh hoạt tại trạm y tế phường, xã
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
2
|
Rác thải sinh hoạt tại Bệnh viện và các cơ sở y tế
khác
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
VI
|
Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất
|
|
|
1
|
Rác thải sinh hoạt công nghiệp
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
VII
|
Nhà ga, bến tàu, bến xe và khu vực khác
|
đồng/m3
rác
|
160.000
|
VIII
|
Đối với các hộ buôn bán nhỏ vỉa hè
|
đồng/ngày
|
1.500
|
Ghi chú:
1. Loại đường phố: Áp dụng theo quy định hiện
hành của UBND thành phố Đà Nẵng tại các Quyết định về việc Quy định giá đất
trên địa bàn thành phố.
2. Kiệt hẻm:
2.1. Kiệt hẻm khu vực A: gồm các kiệt, hẻm ở:
- Các phường thuộc quận Hải Châu, Thanh Khê;
- Các phường thuộc quận Sơn Trà (trừ các phường Thọ
Quang, Mân Thái, Phước Mỹ);
- Các phường Hòa Minh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc
thuộc quận Liên Chiểu;
- Phường Khuê Trung thuộc quận Cẩm Lệ.
2.2. Kiệt, hẻm khu vực B: gồm các kiệt, hẻm ở:
- Các phường Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam thuộc quận
Liên Chiểu;
- Các phường thuộc quận Ngũ Hành Sơn;
- Các phường Thọ Quang, Mân Thái, Phước Mỹ thuộc quận
Sơn Trà;
- Các phường Hòa Thọ Đông, Hòa Thọ Tây, Hòa Phát,
Hòa Xuân, Hòa An thuộc quận Cẩm Lệ
- Các xã thuộc huyện Hòa Vang.
Quyết định 51/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
3.758
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|