|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
49/2011/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 28 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và
lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Quyết
định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh tại Công văn số 2273/CT-THNVDT ngày
26/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh
áp dụng từ ngày 01/01/2012, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh rác thải.
2. Cơ quan thu: Các đơn vị sự
nghiệp, doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã và các cơ quan, đơn vị khác có chức
năng tổ chức thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.
3. Mức thu phí vệ sinh rác thải
được quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ % để lại nguồn thu phí
vệ sinh rác thải cho cơ quan thu: 100% số thu phí vệ sinh rác thải để bù đắp
chi phí hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải và tổ chức thu phí.
Điều 2.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các cơ quan, đơn
vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế các quyết định trước đây của UBND tỉnh quy định về phí vệ
sinh rác thải.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Giám đốc Công ty TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn, Giám đốc Công ty
TNHH Môi trường cây xanh Hà Thanh, Hạ trưởng Hạt Giao thông công chính huyện
Phù Mỹ, Hạt trưởng Hạt giao thông công chính huyện Phù Cát, Trưởng ban Ban quản
lý nước sạch và vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, K17.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND
tỉnh)
Số
TT
|
Đối tượng nộp phí
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Thành phố Quy Nhơn
|
Thị xã An Nhơn và
các huyện đồng bằng
|
Các huyện miền núi
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực
nội thành thành phố Quy Nhơn, các phường thuộc
thị xã An Nhơn và thị trấn.
|
a
|
Hộ có
nhà ở mặt tiền đường phố.
|
|
|
|
|
|
-
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
15.000
|
7.000
|
|
-
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và
các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư.
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
12.000
|
6.000
|
b
|
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập
thể, chung cư cao tầng và khu vực khác.
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Các khu
vực còn lại (không kể điểm 1 mục I)
|
a
|
Hộ
có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
12.000
|
6.000
|
b
|
Hộ có
nhà ở khu vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
II
|
Đối với
các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ tại nhà:
|
|
|
|
|
a
|
Có kinh
doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng
có ít chất thải
|
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
|
Hộ bán hàng
có chất thải bình thường
|
|
40.000
|
35.000
|
18.000
|
|
Hộ bán hàng
có nhiều chất thải
|
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
b
|
Các loại
kinh doanh khác
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng
có ít chất thải
|
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Hộ bán hàng
có chất thải bình thường
|
|
30.000
|
25.000
|
12.000
|
|
Hộ bán hàng
có nhiều chất thải
|
|
40.000
|
35.000
|
15.000
|
2
|
Hộ kinh
doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định)
|
|
|
|
|
a
|
Mức thu
ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ
|
|
|
|
|
|
a1/- Các chợ trong khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn
|
|
- Hộ bán
hàng có nhiều chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
35.000
|
-
|
-
|
|
- Hộ bán
hàng có chất thải bình thường
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
-
|
-
|
|
- Hộ bán
hàng có ít chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
-
|
-
|
|
a2/- Các chợ
thuộc khu vực ngoại thành thành phố Quy Nhơn; chợ tại các phường thuộc thị xã An Nhơn; chợ tại thị trấn và tại các
xã.
|
|
- Hộ bán
hàng có nhiều chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
25.000
|
12.000
|
|
- Hộ bán
hàng có chất thải bình thường
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
20.000
|
8.000
|
|
- Hộ bán
hàng có ít chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
b
|
Mức thu
đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ
|
đồng/m3
|
65.000
|
50.000
|
13.000
|
III
|
Trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
80.000
|
70.000
|
50.000
|
|
Riêng đối với các cơ sở dịch vụ
như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học.
|
đồng/m3
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
IV
|
Đối với
các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
đồng/m3
|
140.000
|
100.000
|
70.000
|
đồng /đơn vị/tháng
|
180.000
|
150.000
|
100.000
|
V
|
Đối với
các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
đồng/m3
|
140.000
|
100.000
|
70.000
|
VI
|
Đối với
các công trình xây dựng
|
đồng/m3
|
140.000
|
100.000
|
70.000
|
Giá trị xây
lắp công trình
|
0,03%
|
0,03%
|
0,03%
|
Ghi chú:
- Các phường nội thành và ngoại thành
thành phố Quy Nhơn được quy định tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 05/7/2006
của UBND tỉnh về việc quy định khu vực nội thành phố và ngoại thành phố của
thành phố Quy Nhơn. Cụ thể như sau:
+ Khu vực nội thành bao gồm địa giới hành chính các phường: phường Đống Đa;
phường Thị Nại; phường Trần Hưng Đạo; phường Lê Hồng Phong; phường Lê Lợi; phường
Hải Cảng; phường Trần Phú; phường Lý Thường Kiệt; phường Ngô Mây; phường Quang
Trung; phường Nguyễn Văn Cừ; phường Ghềnh Ráng.
+ Khu vực ngoại thành bao gồm địa giới hành chính các xã, phường: xã Nhơn
Châu; xã Nhơn Lý; xã Nhơn Hội; xã Nhơn Hải; xã Phước Mỹ; phường Trần Quang Diệu;
phường Bùi Thị Xuân; phường Nhơn Bình; phường Nhơn Phú.
- “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều”
theo quy định tại điểm 1 và điểm 2a Mục II của Phụ lục này do các đơn vị tổ
chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, chợ,
ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
- Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại Mục IV và Mục VI của Phụ
lục này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3”, “đồng/đơn vị/tháng”
hay “Giá trị xây lắp công trình” là
do đơn vị tổ chức thu gom rác thải thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được
cung cấp dịch vụ rác thải thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp./.
Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
6.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|