|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
472-QĐ/HĐNN8
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Hội đồng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Võ Chí Công
|
Ngày ban hành:
|
10/09/1991
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÀ NƯỚC
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
472-QĐ/HĐNN8
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 9 năm 1991
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC SỐ 472-HĐNN8 NGÀY 10-9-1991 BỔ SUNG SỬA
ĐỔI THUẾ DOANH THU VÀ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Căn cứ vào Điều 100 của Hiến
pháp Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ vào Điều 9 của Luật thuế doanh thu và Điều 9 của Luật thuế tiêu thụ đặc
biệt;
Theo đề nghị của Hội đồng Bộ trưởng và báo cáo thẩm tra của Uỷ ban kinh tế, kế
hoạch và ngân sách của Quốc hội;
QUYẾT ĐỊNH
I. Sửa đổi bổ
sung thuế suất đối với một số nghành nghề kinh doanh trong biểu thuế doanh thu
ban hành kèm theo Luật thuế doanh thu như sau:
MỤC I.
NGHÀNH SẢN XUẤT
1- Thêm vào điểm 9: Clanhke: 5%.
2- Thêm vào điểm 15: nước đá
dùng vào phục vụ đánh bắt thuỷ sản: 2%.
3- Sửa lại điểm 22 như sau:
- In, xuất bản sách báo các loại:
1%.
Riêng đối với in và xuất bản sách
chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách
báo in bằng tiếng dân tộc thiểu số: 0%.
- In, xuất bản và hoạt động khác
trong nghành in, xuất bản: 4%.
4- Sửa lại điểm 28 phần
"Riêng gia công..." thay bằng gia công các ngành hàng (tính trên tiền
gia công): 6%.
5- Thêm vào điểm 29:
+ Sản xuất con giống: gia súc,
gia cầm: 1%.
6- Thêm một điểm vào sau điểm 29
thành điểm 30: các loại công cụ sản xuất: 1%.
MỤC III.
NGÀNH VẬN TẢI
- Thêm một điểm vào sau điểm 2
thành điểm 3: vận tải hành khách nội thành, nội thị: 1%.
MỤC IV.
NGHÀNH THƯƠNG NGHIỆP
Sửa đổi, bổ xung thuế suất đối với
một số ngành hàng kinh doanh thương nghiệp và sắp xếp lại mục IV ngành thương
nghiệp như sau:
1- Bán lương thực, thực phẩm và
rau quả tươi sống (trừ đồ hộp), thuốc chữa bệnh, nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, chất đốt, thiết bị phụ tùng, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, giáo dục,
đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống: 1%.
2- Bán vàng, bạc, đá quý: 2%.
3- Bán hàng khác sản xuất trong
nước: 2%.
4- Bán hàng tiêu dùng nhập khẩu:
4%.
Riêng: - Rượu, bia: 10%
- Mỹ phẩm, đầu video, xăng: 8%
- Ôtô du lịch, tivi màu, xe gắn
máy, đồ hộp, nước giải khát: 6%
5- Kinh doanh xuất khẩu: 1%
6- Cung ứng tàu biển: 4%
7- Buôn chuyến: 2%
8- Đại lý bán hàng, bán hàng ký
gởi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng): 12%
9- Những cơ sở kinh doanh (trừ
buôn chuyến) có sổ sách kế toán, hoá đơn đúng chế độ, được cơ quan thuế công nhận,
thì được tính thuế doanh thu trên số chênh lệch giữa giá bán hàng và giá mua
hàng: 14%
Riêng:
- Kinh doanh muối: 4%
- Kinh doanh nông sản thực phẩm,
rau quả tươi và thuỷ sản: 10%.
- Kinh doanh rượu, bia, hàng điện
tử, hàng điện lạnh, xe gắn máy, ôtô du lịch từ 15 chỗ ngồi trở xuống, mỹ phẩm,
xăng: 16%.
- Kinh doanh vàng, bạc, đá quý:
15%.
MỤC VI.
NGHÀNH DỊCH VỤ
1- Thêm vào điểm 3: Kinh doanh
ngoại tệ: 0,5%.
2- Thêm vào cuối điểm 14:
Riêng dịch vụ công cộng: 1%.
3- Thêm vào cuối điểm 15d:
Môi giới vận tải hàng hải và các loại khác: 15%.
II. Sửa đổi thuế
suất đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt của Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt như sau:
1.Thuốc hút:
Thay điểm b cũ bằng các điểm b,
c, d mới:
b) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản
xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu: 50%.
c) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản
xuất chủ yếu bằng nguyên liệu trong nước: 35%.
d) Thuốc lá điếu không có đầu lọc,
xì gà: 25%.
2. Rượu các loại:
- Trên 40o: 50%
- Từ 30o đến 40o:
40%
- Dưới 30o, kể cả rượu
hoa quả, rượu thuốc: 20%.
III. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 10 năm 1991.
BIỂU THUẾ DOANH THU
(Ban hành kèm theo Luật thuế doanh thu ngày 30 tháng 6 năm 1990, đã được Hội
đồng Nhà nước sửa đổi, bổ xung trong phiên họp ngày 10 tháng 9 năm 1991)
Ngành
nghề
|
Thuế
suất (%)
|
I. Ngành sản
xuất
|
|
1. Diện thương phẩm
|
8
|
2. Khai thác hầm mỏ
|
2
|
Riêng khai thác than hầm lò
|
1
|
3. Khai thác dầu mỏ, hơi đốt,vàng
|
8
|
Riêng khai thác vàng hầm lò
|
5
|
4. Luyện kim loại:
|
|
a) Luyện, cán, kéo kim loại
đen, luyện cốc
|
2
|
b) Luyện, cán, kéo kim loại
màu
|
4
|
c) Luyện, cán, kéo kim loại
quý (vàng, bạc)
|
8
|
5. Sản xuất, lắp ráp cơ khí:
|
|
a) Máy móc, thiết bị, công cụ
|
1
|
b) Sản phẩm cơ khí tiêu dùng
|
4
|
Riêng đồ điện cơ khí: bàn là,
quạt điện, biến thế điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/h
|
6
|
6. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm
điện tử
|
8
|
7. Sản phẩm hoá chất
|
6
|
Riêng hoá chất cơ bản, phân
bón, thuốc trừ sâu
|
1
|
8.Thuốc chữa bệnh
|
1
|
9.Vật liệu xây dựng, kể cả
Clanhke
|
5
|
Riêng xi măng:
|
|
+ Mác P300
|
10
|
+ Mác dưới P300 (xí nghiệp địa
phương)
|
6
|
10. Khai thác lâm sản
|
4
|
11. Chế biến lâm sản và sản xuất
đồ gỗ
|
5
|
12. Giấy và sản phẩm bằng giấy
|
4
|
Riêng bột giấy
|
2
|
13. Gốm, sành sứ, thuỷ tinh
|
4
|
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế
|
1
|
14. Xay, xát, chế biến lương
thực
|
2
|
Riêng mì ănliền
|
6
|
15. Công nghiệp thực phẩm
|
6
|
Riêng:
|
|
- Muối
|
1
|
- Nước đá dùng cho đánh bắt
thuỷ sản
|
2
|
- Sữa hộp
|
4
|
- Cà phê, chè, mì chính, đường,
bánh kẹo, đồ hộp khác
|
8
|
16. Khai thác thuỷ sản
|
2
|
17. Chế biến thuỷ sản
|
3
|
18. Dệt:
|
|
a) Chế biến sợi, dệt thủ công
và bán cơ khí
|
4
|
b) Dệt máy: dệt vải, dệt kim
|
6
|
c) Sản xuất sợi len
|
8
|
19. Sản phẩm may mặc, giầy vải
|
4
|
20. Sản xuất nguyên liệu da, vải
giả da
|
4
|
21. Sản phẩm bằng da, bằng vải
giả da
|
6
|
22. In, xuất bản sách báo các
loại
|
1
|
Riêng:
|
|
- In và xuất bản sách chính trị,
sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách, báo in
bằng tiếng dân tộc thiểu số
|
0
|
- In, xuất bản và hoạt động khác
trong ngành in, xuất bản
|
4
|
23. Dụng cụ thí nghiệm, y tế,
giáo dục, đồ chơi trẻ em, giấy vở học sinh
|
1
|
24. Dụng cụ thể dục, thể thao,
nhạc cụ và phụ tùng
|
2
|
25.Thức ăn gia súc
|
2
|
26. Hàng mỹ nghệ (tiêu thụ nội
địa)
|
8
|
27. Hàng mỹ phẩm các loại
|
10
|
28. Sản xuất, chế biến khác:
|
|
Riêng gia công các ngành hàng
(tính trên tiền gia công)
|
6
|
29. Kinh doanh nông nghiệp
không thuộc diện nộp thuế nông nghiệp
|
2
|
Riêng sản xuất con giống gia
súc, gia cầm
|
1
|
30. Sản xuất các loại công cụ
sản xuất
|
1
|
II. Ngành
xây dựng
|
|
1. Có bao thầu nguyên vật liệu
|
3
|
2. Không bao thầu nguyên vật
liệu (bao gồm cả khảo sát thiết kế, xây dựng nhà xưởng, đường xá, cầu cống, hầm
lò, nề mộc, trang trí nội thất...)
|
5
|
III. Ngành vận
tải
|
|
1.Vận tải hàng hoá
|
2
|
Riêng vận tải bằng phương tiện
thô sơ ở miền núi, hải đảo...
|
1
|
2. Vận tải hành khách, hàng
không
|
4
|
3. Vận tải hành khách nội
thành, nội thị
|
1
|
IV. Ngành
thương nghiệp
|
|
1. Bán lương thực, thực phẩm,
rau quả tươi sống (từ đồ hộp), thuốc chữa bệnh, nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, chất đốt, thiết bị, phụ tùng, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, giáo dục,
đồ chơi trẻ em, cây giống con giống
|
1
|
2. Bán vàng, bạc, đá quý
|
2
|
3. Bán hàng khác sản xuất
trong nước
|
2
|
4. Bán hàng tiêu dùng nhập khẩu
|
4
|
Riêng: - Rượu, bia
|
10
|
- Mỹ phẩm, đầu video, xăng
|
8
|
- Ôtô du lịch, ti vi màu, xe gắn
máy, đồ hộp, nước giải khát
|
6
|
5. Kinh doanh xuất khẩu
|
1
|
6. Cung ứng tàu biển
|
4
|
7. Buôn chuyến
|
2
|
8. Đại lý bán hàng, bán hàng
ký gửi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng)
|
12
|
9. Cơ sở kinh doanh (trừ buôn
chuyến) có sổ sách kế toán, hoá đơn đúng chế độ, được cơ quan thuế công nhận
thì được tính thuế doanh thu trên số chênh lệch giữa giá bán hàng và giá mua
hàng
|
14
|
Riêng: - Kinh doanh muối
|
4
|
- Kinh doanh nông sản thực phẩm,
rau quả tươi và thuỷ sản
|
10
|
- Kinh doanh rượu, bia, hàng
điện tử, hàng điện lạnh, xe gắn máy, ôtô du lịch 15 chỗ ngồi trở xuống, xăng,
mỹ phẩm
|
16
|
- Kinh doanh vàng, bạc, đá quý
|
15
|
V. Ngành ăn uống
|
|
1. Quán hàng ăn uống bình dân
|
4
|
2. Cửa hàng ăn uống cao cấp
(có tiện nghi tốt)
|
10
|
VI. Ngành dịch
vụ
|
|
1. Sửa chữa cơ khí, phương tiện
vận tải, máy kéo
|
2
|
2. Dịch vụ khoa học, kỹ thuật,
bưu điện
|
4
|
3. Tín dụng ngân hàng
|
6
|
Riêng:
|
|
a) Tín dụng ngân hàng nông nghiệp,
hợp tác xã tín dụng
|
4
|
b) Tín dụng ngân hàng ngoại
thương
|
8
|
c) Kinh doanh ngoại tệ
|
0.5
|
4. Cầm đồ, bảo hiểm
|
4
|
5. Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê
kho, bến bãi
|
4
|
6. Dịch vụ giáo dục, dạy nghề,
văn hoá, nghệ thuật, y tế, thể dục thể thao, tư vấn pháp luật
|
4
|
7. Chụp, in, phóng ảnh
|
6
|
8. Sửa chữa thiết bị điện tử,
tủ đá, tủ lạnh, máy điều hoà nhiệt độ
|
6
|
9. Chiếu video, quảng cáo, in
băng, thu băng, sang băng
|
8
|
10. Cho thuê cửa hàng, đồ dùng
phòng cưới, hội trường, xe hơi
|
8
|
Riêng cho thuê nhà
|
10
|
11. Kinh doanh khách sạn,
phòng ngủ, dịch vụ du lịch, tham quan
|
10
|
12. Dịch vụ uốn tóc, may đo,
nhuộm, giặt là, tẩy hấp
|
6
|
13. Mỹ viện
|
8
|
14. Dịch vụ khác
|
4
|
Riêng dịch vụ công cộng
|
1
|
15. Dịch vụ đặc biệt
|
|
a) Khiêu vũ, đua ngựa, đua xe
|
30
|
b) Phát hành sổ xố
|
30
|
c) Đại lý tàu biển
|
40
|
d) Môi giới vận tải hàng hải
và các loại khác
|
15
|
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(tại Điều 9 của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt ban hành ngày 30-6-1990, đã được
Hội đồng Nhà nước sửa đổi, bổ sung trong phiên họp ngày 10-9-1991)
Số
TT
|
Mặt
hàng
|
Thuế
suất
(%)
|
1
2
3
4
5
6
|
Thuốc hút
Thuốc lá lá, thuốc lá sợi
Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản xuất
chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu
Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản
xuất chủ yếu bằng nguyên liệu trong nước
Thuốc lá điếu không có đầu lọc,
xì gà
Rượu các loại:
Trên 40o
Từ 30o đến 40o
Dưới 30o, kể cả rượu
hoa quả, rượu thuốc
Bia các loại
Pháo
Bài lá
Vàng mã
|
20
50
35
25
50
40
20
50
70
70
70
|
Quyết định 472-QĐ/HĐNN8 năm 1991 sửa đổi thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt do Hội đồng nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 472-QĐ/HĐNN8 ngày 10/09/1991 sửa đổi thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt do Hội đồng nhà nước ban hành
4.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|