|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Phan Thế Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2024/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI
THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Thông tư
số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số số 05/2020/TT-BTC ngày 20
tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính
chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng
5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 44/2017/TT - BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 285/TTr-STC ngày 20 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính
thuế tài nguyên năm 2025 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại ( Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại (Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng
tự nhiên (Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên (Theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này).
Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và
các khoản chi phí khai thác, chi phí vận chuyển theo quy định tại Điều 6 Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên và được sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Thông tư số
41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-
BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trường hợp giá tài nguyên phổ biến trên thị trường
biến động giảm trên 20% so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài
nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh gửi văn bản về Bộ Tài chính xem xét việc điều chỉnh Khung giá
tính thuế tài nguyên theo quy định.
2. Trường hợp tài nguyên khai thác được đưa vào sản
xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc
xuất khẩu): Giá tính thuế tài nguyên được xác định căn cứ vào giá bán (trường hợp
tiêu thụ trong nước) hoặc trị giá hải quan (đối với trường hợp xuất khẩu) của sản
phẩm công nghiệp bán ra trừ thuế xuất khẩu (nếu có) và chi phí chế biến công
nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp.
Chi phí chế biến được trừ này phải căn cứ hướng dẫn của các Bộ quản lý nhà nước
chuyên ngành, Bộ Tài chính và do Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế,
cơ quan tài nguyên môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên
quan thống nhất xác định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định căn cứ vào
công nghệ chế biến theo Dự án đã được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh
của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trong địa bàn tỉnh nhưng
không bao gồm chi phí khai thác, sàng, tuyển, làm giàu hàm lượng.
3. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra
các tổ chức cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế
tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
doanh nghiệp, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 2, Điều 3;
- Vụ Pháp luật - Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Tổng Cục Thuế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục Khoáng sản Việt Nam - Bộ TN&MT;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các Ban của Đảng;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Giang;
- VP ĐĐBQH&HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng, ban, đơn vị trực thuộc;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải công báo);
+ Lưu: VT, KTTHTrung
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thế Tuấn
|
Phụ
lục I
(Kèm theo Quyết định
số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
Đơn vị tính giá:
1.000 đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I101
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
9.000
|
|
I102
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
tấn
|
|
|
I10201
|
Hàm lượng Fe < 30%
|
tấn
|
300
|
|
I10202
|
Hàm lượng 30% < Fe < 40%
|
tấn
|
400
|
|
I10203
|
Hàm lượng 40% < Fe < 50%
|
tấn
|
575
|
|
I10204
|
Hàm lượng 50% < Fe < 60%
|
tấn
|
850
|
|
I10205
|
Hàm lượng Fe > 60%
|
tấn
|
1.250
|
|
I103
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
tấn
|
|
|
I10301
|
Hàm lượng Fe < 30%
|
tấn
|
180
|
|
I10302
|
Hàm lượng 30% < Fe < 40%
|
tấn
|
245
|
|
I10303
|
Hàm lượng 40% < Fe < 50%
|
tấn
|
310
|
|
I10304
|
Hàm lượng 50% < Fe < 60%
|
tấn
|
380
|
|
I10305
|
Hàm lượng Fe > 60%
|
tấn
|
510
|
|
I104
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
165
|
|
I4
|
Vàng
|
|
|
|
I401
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
I40101
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn
|
tấn
|
1.300
|
|
I40102
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.900
|
|
I40103
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
2.500
|
|
I40104
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
3.200
|
|
I40105
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.800
|
|
I40106
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
4.500
|
|
I40107
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100
|
|
I40108
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
6.200
|
|
I402
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
1.000.000
|
|
I403
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
I40301
|
Hàm lượng 82 <Au ≤ 240gram/tấn
|
tấn
|
187.000
|
|
I40302
|
Hàm lượng Au >240gram/tấn
|
tấn
|
212.500
|
|
I602
|
Bạc kim loại
|
kg
|
19.200
|
|
I10
|
Đồng
|
|
|
|
I1001
|
Quặng đồng
|
|
|
|
I100101
|
Hàm lượng Cu <0,5%
|
tấn
|
587
|
|
I100102
|
Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1%
|
tấn
|
1.165
|
|
I100103
|
Hàm lượng 1% ≤ Cu <2%
|
tấn
|
1.947
|
|
I100104
|
Hàm lượng 2% ≤ Cu <3%
|
tấn
|
2.750
|
|
I100105
|
Hàm lượng 3% ≤ Cu <4%
|
tấn
|
3.620
|
|
I100106
|
Hàm lượng 4% ≤ Cu <5%
|
tấn
|
4.835
|
|
I100107
|
Hàm lượng Cu ≥5%
|
tấn
|
6.050
|
|
I1002
|
Tĩnh quặng đồng có hàm lượng 18%< Cu
< 20%
|
tấn
|
18.150
|
|
Phụ
lục II
(Kèm theo Quyết định
số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
Đơn vị tính giá:
1.000 đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công
trình
|
m3
|
41
|
|
II2
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
II201
|
Sỏi
|
|
|
|
II20101
|
Sạn trắng
|
m3
|
480
|
|
II20102
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
150
|
|
II202
|
Đá xây dựng
|
m3
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu XD thông thường
|
m3
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100
|
|
II2020302
|
Đá hộc, đá base
|
m3
|
116
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
120
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
135
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
90
|
|
II5
|
Cát
|
|
|
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
84
|
|
II502
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
II50201
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
84
|
|
II50202
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
260
|
|
II503
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
150
|
|
II7
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
120
|
|
II9
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
II901
|
Sét chịu lửa mầu trắng, xám, xám trắng
|
m3
|
380
|
|
II902
|
Sét chịu lửa các mầu còn lại
|
m3
|
180
|
|
II11
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
II1101
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác chưa rây)
|
tấn
|
300
|
|
II1102
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
800
|
|
II1103
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
350
|
|
II16
|
Than Antraxit hầm lò
|
|
|
|
II1601
|
Than sạch trong than khai thác (Cám từ
0-15, cục-15)
|
tấn
|
1.306
|
|
II1602
|
Than cục
|
|
|
|
II160201
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
2.785
|
|
II160202
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281
|
|
II160203
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438
|
|
II160204
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.405
|
|
II160205
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.051
|
|
II160206
|
Than cục 6a, 6b,6c
|
tấn
|
2.747
|
|
II160207
|
Than cục 7a, 7b,7c
|
tấn
|
1.352
|
|
II160208
|
Than cục 8a, 8b,8c
|
tấn
|
828
|
|
II1603
|
Than cám
|
|
|
|
II160301
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606
|
|
II160302
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713
|
|
II160303
|
Than cám 3a,3b,3c
|
tấn
|
2.238
|
|
II160304
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.958
|
|
II160305
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.390
|
|
II160306
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.066
|
|
II160307
|
Than cám 7a, 7b,7c
|
tấn
|
804
|
|
II1604
|
Than bùn
|
|
|
|
II160401
|
Than bùn tuyển 1a,1b
|
tấn
|
805
|
|
II160402
|
Than bùn tuyển 2a,2b
|
tấn
|
715
|
|
II160403
|
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
|
tấn
|
568
|
|
II160404
|
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
|
tấn
|
465
|
|
II17
|
Than Antraxit lộ thiên
|
|
|
|
II1701
|
Than sạch trong than khai thác (Cám từ
0-15, cục-15)
|
tấn
|
1.306
|
|
II1702
|
Than cục
|
|
|
|
II170201
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
2.785
|
|
II170202
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281
|
|
II170203
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438
|
|
II170204
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.405
|
|
II170205
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.051
|
|
II170206
|
Than cục don 6a, 6b,6c
|
tấn
|
2.747
|
|
II170207
|
Than cục don 7a, 7b,7c
|
tấn
|
1.352
|
|
II170208
|
Than cục don 8a, 8b,8c
|
tấn
|
828
|
|
II1703
|
Than cám
|
|
|
|
II170301
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606
|
|
II170302
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713
|
|
II170303
|
Than cám 3a,3b,3c
|
tấn
|
2.238
|
|
II170304
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.438
|
|
II170305
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.790
|
|
II170306
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.521
|
|
II170307
|
Than cám 7a, 7b,7c
|
tấn
|
1.147
|
|
II1704
|
Than bùn
|
|
|
|
II170401
|
Than bùn tuyển 1a,1b
|
tấn
|
805
|
|
II170402
|
Than bùn tuyển 2a,2b
|
tấn
|
715
|
|
II170403
|
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
|
tấn
|
568
|
|
II170404
|
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
|
tấn
|
465
|
|
II18
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
II1801
|
Than nâu
|
tấn
|
760
|
|
II1802
|
Than mỡ
|
tấn
|
|
|
II180201
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
|
tấn
|
2.500
|
|
II180202
|
Than mỡ có độ tro khô Ak>40%
|
tấn
|
1.750
|
|
II19
|
Than khác
|
|
|
|
II1901
|
Than bùn
|
tấn
|
280
|
|
II1902
|
Than bùn tuyển khác
|
tấn
|
136
|
|
II1903
|
Than bã sàng
|
tấn
|
206
|
|
II1904
|
Xít thải than
|
tấn
|
192
|
|
II1905
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm
|
tấn
|
1.523
|
|
II1906
|
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm
|
tấn
|
2.302
|
|
II24
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
II2401
|
Barit khai thác
|
|
|
|
II240101
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%
|
tấn
|
40
|
|
II240102
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4 <40%
|
tấn
|
205
|
|
II240103
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4 <60%
|
tấn
|
300
|
|
II240104
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 60%≤BaSO4 <70%
|
tấn
|
700
|
|
II240105
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 ≥70%
|
tấn
|
900
|
|
Phụ
lục III
(Kèm theo Quyết định
số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN
Đơn vị tính giá:
1.000 đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
III101
|
Cẩm lai
|
|
|
|
III10101
|
D< 25 cm
|
m3
|
14.500
|
|
III10102
|
25 cm ≤ D<50cm
|
m3
|
28.000
|
|
III10103
|
D≥ 50cm
|
m3
|
36.000
|
|
III102
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300
|
|
III103
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
26.000
|
|
III104
|
Du sam
|
m3
|
24.000
|
|
III105
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
III10501
|
D< 25 cm
|
m3
|
6.500
|
|
III10502
|
25cm ≤D<50cm
|
m3
|
28.000
|
|
III10503
|
D≥ 50cm
|
m3
|
35.000
|
|
III106
|
Gụ
|
|
|
|
III10601
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III10602
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
III10603
|
D ≥50 cm
|
m3
|
16.000
|
|
III107
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
III10701
|
D<25 cm
|
m3
|
4.000
|
|
III10702
|
25cm ≤D<50 cm
|
m3
|
8.500
|
|
III10703
|
D ≥50 cm
|
m3
|
15.000
|
|
III108
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000
|
|
III110
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400
|
|
III111
|
Hương
|
|
|
|
III11101
|
D<25 cm
|
m3
|
7.500
|
|
III11102
|
25cm ≤D<50 cm
|
m3
|
18.700
|
|
III11103
|
D ≥50 cm
|
m3
|
22.800
|
|
III112
|
Hương tía
|
m3
|
16.800
|
|
III113
|
Lát
|
m3
|
11.400
|
|
III114
|
Mun
|
m3
|
17.000
|
|
III115
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600
|
|
III117
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000
|
|
III118
|
Trai
|
m3
|
11.000
|
|
III119
|
Trắc
|
|
|
|
III11901
|
D<25 cm
|
m3
|
7.500
|
|
III11902
|
25cm ≤D<35 cm
|
m3
|
14.500
|
|
III11903
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
28.000
|
|
III11904
|
50cm≤D<65 cm
|
m3
|
73.900
|
|
III11905
|
D≥65 cm
|
m3
|
180.000
|
|
III120
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
8.400
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
23.000
|
|
III2
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
|
|
III201
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000
|
|
III202
|
Đinh (Đinh hương)
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
9.500
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
13.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000
|
|
III203
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
7.600
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
14.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000
|
|
III204
|
Nghiến
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
4.800
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500
|
|
III205
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000
|
|
III 206
|
Da đá
|
m3
|
6.500
|
|
III 207
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000
|
|
III 208
|
Sến
|
m3
|
10.000
|
|
III 209
|
Sến mật
|
m3
|
6.000
|
|
III 210
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400
|
|
III 211
|
Táu mật
|
m3
|
10.000
|
|
III 212
|
Trai ly
|
m3
|
13.800
|
|
III 213
|
Xoay
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.700
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
III 214
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
4.000
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
III3
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
III 301
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000
|
|
III 302
|
Cà chắc, (cà chí)
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.100
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
4.200
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III 303
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000
|
|
III 304
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.200
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.000
|
|
III 305
|
Chò chai, chua khét
|
m3
|
6.000
|
|
III 307
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200
|
|
III 308
|
Giỗi
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
13.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000
|
|
III 319
|
Re mít
|
m3
|
5.000
|
|
III 320
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
2.400
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
4.000
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
6.600
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
III4
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
III 401
|
Bô bô
|
|
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600
|
|
III 401
|
Re (De)
|
m3
|
7.000
|
|
III 407
|
Mỡ
|
m3
|
1.200
|
|
III 408
|
Sến bobo
|
m3
|
3.500
|
|
III 409
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500
|
|
III 410
|
Thông
|
m3
|
2.800
|
|
III 411
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400
|
|
III 412
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300
|
|
III 413
|
Thông nàng
|
m3
|
|
|
|
Thông nàng (D<35)
|
m3
|
2.100
|
|
|
Thông nàng (D≥35
|
m3
|
4.100
|
|
III 414
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000
|
|
III 415
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.800
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
3.200
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
4.200
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III5
|
Nhóm gỗ V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
III 501
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
III 50101
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000
|
|
|
Lim vang (Lim xẹt)
|
m3
|
5.400
|
|
|
Sau sau, táu hậu
|
m3
|
900
|
|
III 50113
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.800
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
3.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.500
|
|
III 502
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
III 50201
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
D<20 cm
|
m3
|
2.000
|
|
|
20cm≤D<30 cm
|
m3
|
2.200
|
|
|
D≥30 cm
|
m3
|
2.400
|
|
III 50202
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800
|
|
III 50205
|
Keo
|
|
|
|
|
D<20cm≤D<30 cm
|
m3
|
2.000
|
|
|
D≥30 cm
|
m3
|
2.400
|
|
III 50206
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000
|
|
III 50210
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700
|
|
III 50211
|
Sấu
|
m3
|
12.600
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000
|
|
III 50212
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.300
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
2.600
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
III503
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
III 50301
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000
|
|
|
Vang Trứng
|
m3
|
3.000
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000
|
|
III 50307
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.000
|
|
III504
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
III 50401
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200
|
|
III 50402
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000
|
|
III 50403
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000
|
|
III 50404
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000
|
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800
|
|
III 505
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III 6
|
Cành ngọn, gốc , rễ
|
m3
|
|
|
III 601
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III 602
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
Củi (01 Ste = 0,7 m3)
|
Ste
|
700
|
|
III8
|
Tre, Trúc, Nứa, Mai, Giang, Tranh, vầu, Lồ
ô
|
|
|
|
III801
|
Tre
|
|
|
|
III 80101
|
D < 5cm
|
Cây
|
11
|
|
III 80102
|
5cm≤ D < 6cm
|
Cây
|
18
|
|
III 80103
|
6cm≤ D < 10cm
|
Cây
|
30
|
|
III 80103
|
D≥10cm
|
Cây
|
40
|
|
III802
|
Trúc
|
Cây
|
10
|
|
III80301
|
Nứa D < 7cm
|
Cây
|
4
|
|
III80302
|
Nứa D≥ 7cm
|
Cây
|
8
|
|
III804
|
Mai
|
|
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
18
|
|
|
6cm≤ D < 10cm
|
Cây
|
30
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
40
|
|
III805
|
Vầu
|
Cây
|
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
11
|
|
|
6cm≤ D < 10cm
|
Cây
|
21
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
26
|
|
III 11
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên tại địa
phương
|
|
|
|
01
|
Dóc
|
Cây
|
2
|
|
02
|
Song
|
|
|
|
-
|
Ф từ 15 mm trở xuống
|
Kg
|
4
|
|
-
|
15mm < Ф ≤ 30mm
|
Kg
|
14
|
|
-
|
30mm < Ф < 40mm
|
Kg
|
35
|
|
-
|
Ф≥40 mm
|
Kg
|
40
|
|
03
|
Mây
|
Kg
|
8
|
|
04
|
Nấm hương khô
|
Kg
|
140
|
|
05
|
Ba kích tươi
|
Kg
|
125
|
|
06
|
Nhựa trám
|
Kg
|
70
|
|
07
|
Nấm lim (tươi)
|
Kg
|
750
|
|
08
|
Măng khô
|
Kg
|
150
|
|
Phụ
lục IV
(Kèm theo Quyết định
số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN
NHIÊN
Đơn vị tính giá: đồng
Mã nhóm, loại
TN
|
Loại tài nguyên
|
ĐVT
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
V
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh
doanh nước sạch
|
m3
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
m3
|
3.750
|
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
4.500
|
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
m3
|
|
|
V301
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
60.000
|
|
V302
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
50.000
|
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, nông sản)
|
m3
|
4.500
|
|
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|